B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B Y T
VIỆN DINH DƢNG
******
TRN TH MINH NGUYT
THC TRẠNG DINH DƢNG VÀ HIU QU NG
NG THC PHM BO V SC KHO BIBOMIX
ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG TRÊN TR EM
6-11 THÁNG TUI TI HUYN QUẢNG XƢƠNG
TNH THANH HOÁ (2018-2020)
LUN ÁN TIẾN SĨ DINH DƢỠNG
CHUYÊN NGÀNH: DINH DƢỠNG
HÀ NI 2024
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B Y T
VIỆN DINH DƢNG
TRN TH MINH NGUYT
THC TRẠNG DINH DƢNG VÀ HIU QU NG
NG THC PHM BO V SC KHO BIBOMIX
ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG TRÊN TR EM
6-11 THÁNG TUI TI HUYN QUẢNG XƢƠNG
TNH THANH HOÁ (2018-2020)
CHUYÊN NGÀNH: DINH DƢỠNG
MÃ S: 9720401
LUN ÁN TIẾN SĨ DINH DƢỠNG
NGƢỜI HƢỚNG DN KHOA HC:
1. PGS.TS. TRN THÚY NGA
2. PGS.TS. NGUYN TH VIT HÀ
HÀ NI 2024
CÁC CH VIT TT
BF
:
Breastfeeding (nuôi con bng sa m)
CDC
:
Trung tâm kim soát dch bnh
CI
:
Confidence Interval (Khong tin cy)
CRP
:
C-reactive protein (định lượng loi protein C phn ng)
CT-C
Hiu ca nhóm can thip và nhóm chng
DNA
:
Deoxyribonucleic acid
ĐGTPCT
Đánh giá thành phần cơ thể
EBF
:
Exclusive Breastfeeding (Bú hoàn toàn bng sa m)
FM
:
Fat Mass (Khi m)
FFM
:
Fat Free Mass (Khi không m)
FTIR
:
Fourier transform infrared spectrophotometer (máy quang phổ
hồng ngoại biến đổi Fourier)
GH
:
Hormone Growth (hormon tăng trưng)
GDSK
:
Giáo dc sc khe
IZINC
:
International Zinc Nutrition Consultative (Nhóm tư vấn dinh
dưỡng km quc tế).
IAEA
:
International Atomic Energy Agency (Cơ quan Năng lượng
nguyên tử quốc tế)
IGF-1
:
Insulin Growth Factor 1 (Yếu t tăng trưởng ging Insulin 1
IYCF
:
Infant and young child feeding)
MNPs
:
Multiple Micronutrient Powders (Bột đa vi chất dinh dưng)
NKHHC
:
Nhim khun hô hp cp
OR
:
Odds ratio (t xut chênh)
PCNKHHCT
:
Chương trình phòng chng nhim khun hô hp cp
PEM
:
Protein Energy Malnutrition (Suy dinh dưỡng protein - năng
ng)
RR
:
Relative Risk (Rủi ro tương đối)
SDD
:
Suy dinh dưỡng
SDDNC
:
Suy dinh dưỡng nhn
SDDTC
:
Suy dinh dưỡng thp còi
SDDGC
:
Suy dinh dưỡng gy còm
TTDD
:
Tình trạng dinh dưỡng
TPCT
:
Thành phần cơ thể
TYT
:
Trm Y tế
TTYT
Trung tâm Y tế
TBW
:
Total body Weight (tng trng ợng cơ thể)
UNICEF
:
United Nations International Children's Emergency Fund (Qu
Nhi đng Liên Hip Quc
VCDD
:
Vi chất dinh dưỡng
WB
:
World bank (Ngân hàng thế gii)
WHO
:
World Health Organization (T chc Y tế thế gii)
YNSKCĐ
:
Ý nghĩa sc khe cộng đồng
Z-score CN/T
:
Ch s cân nng theo tui
Z-score CD/T
:
Ch s chiu dài theo tui
Z-scoreCN/CD
:
Ch s cân nng theo chiu dài
MC LC
Đ T VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: TNG QUAN ..................................................................................... 4
1.1. Tình trạng dinh dưng tr em ....................................................................... 4
1.1.1. Khái nim v tình trạng dinh dưỡng ......................................................... 4
1.1.2. Nguyên nhân, các yếu t ảnh hưởng và hu qu của suy dinh dưỡng ..... 4
1.1.3. Hu qu của suy dinh dưỡng .................................................................... 7
1.1.4. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng tr em dưới 5 tui .................................. 8
1.1.5. Thc trạng suy dinh dưỡng tr em ...................................................... 12
1.2. Vi chất dinh dưỡng đối vi tr em ................................................................. 15
1.2.1. Định nghĩa .............................................................................................. 15
1.2.2. Vai trò ca vi cht dinh dưng ............................................................... 16
1.2.3. Mối tương tác sinh học gia các vi chất dinh dưỡng ............................. 21
1.2.4. Vai trò ca truyn thông tích cc giáo dc nuôi dưỡng chăm sóc trẻ đến
phòng chống suy dinh dưỡng tr em ............................................................. 22
1.2.5. Thc trng thiếu vi cht dinh dưỡng tr em ........................................ 24
1.3. Mt s nghiên cu v hiu qu b sung vi cht dinh dưng, truyn thông
giáo dục chăm sóc nuôi dưỡng tr lên tình trng dinh dưng, vi chất dinh dưỡng
và thành phần cơ th tr em ti Vit Nam và trên thế gii ................................... 27
1.3.1. Tình hình nghiên cu v hiu qu b sung vi chất dinh dưng ............. 27
1.3.2. Tình hình nghiên cu v hiu qu b sung vi chất dinh dưng và truyn
thông giáo dục chăm sóc, nuôi dưỡng tr trên thế gii đi vi tr em ............. 28
1.3.3. Tình hình nghiên cu v hiu qu b sung vi chất dinh dưng và truyn
thông giáo dục chăm sóc, nuôi dưỡng tr Việt Nam đối vi tr em ............. 31
1.3.4. Mt s nghiên cu v thành phấn cơ th tr em ..................................... 33
1.4. Gii thiu khái quát v địa đim nghiên cu ................................................. 35
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU ................... 36
2.1. Đối tượng, địa điểm và thi gian nghiên cu ................................................ 36
2.1.1. Đối tượng nghiên cu ............................................................................. 36
2.1.2. Địa điểm nghiên cu............................................................................... 36