
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở tỉnh Lâm Đồng
lượt xem 13
download

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở tỉnh Lâm Đồng" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở khoa học về liên kết trong sản xuất – tiêu thụ nông sản; Tình hình liên kết sx-tt bò sữa ở Lâm Đồng; Đề xuất giải pháp phát triển liên kết trong sản xuất – tiêu thụ sản phẩm sữa bò tại Lâm Đồng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở tỉnh Lâm Đồng
- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRẦN VĨNH HOÀNG LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM SỮA BÕ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ Hà Nội, 2022
- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRẦN VĨNH HOÀNG LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM SỮA BÕ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG Ngành : Quản lý Kinh tế Mã số : 9 3 4 0 4 1 0 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. BẢO TRUNG 2. TS. LÝ VINH QUANG Hà Nội, 2022
- LỜI CAM ĐOAN T i xin m kết Luận n n y h t n ợ n p ho ất k m t h n tr nh ấp n tiến s n o n nh ho ất k m t h n tr nh ấp n n o kh T i n xin m kết r n ản luận n n y l n tr nh n hi n ứu ủ riêng t i C số liệu kết quả n u tron luận n l trun thự Nhữn t liệu ợ sử dụn trong luận n ó n uồn ố v trí h dẫn rõ r n TÁC GIẢ LUẬN ÁN Trần Vĩnh Hoàng i
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................... vi DANH MỤC HÌNH MINH HỌA............................................................................. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ix DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................... x MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƯ NG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU..................................... 7 1 1 TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP................................................ 7 1.2. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP .................................... 12 1 3 KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU ................................................................ 23 TÓM TẮT CHƯ NG 1 ............................................................................................. 24 CHƯ NG 2: C SỞ KHOA HỌC VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ NÔNG SẢN ............................................................................................. 25 2 1 LÝ THUYẾT VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT – TIÊU THỤ............................... 25 2 1 1 Bản hất v ặ tr n ủ li n kết v li n kết kinh tế ............................... 25 212 C th nh phần th m i ............................................................................ 29 213 C h nh thứ li n kết ................................................................................. 35 2 1 4 V i trò ủ li n kết với việ ph t triển n n n hiệp ................................. 48 215 C n uy n tắ ản ủ li n kết kinh tế................................................ 50 216C iều kiện h nh th nh li n kết kinh tế.................................................... 51 2 2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ NÔNG SẢN .......................................................................................... 55 221 C yếu tố n n o i .................................................................................. 55 222 C yếu tố n tron ................................................................................... 57 2.3. VAI TRÕ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – ii
- TIÊU THỤ NÔNG SẢN .......................................................................................... 59 2 4 KINH NGHIỆM TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ...................................... 61 2.4 1 Kinh n hiệm tr n thế iới .......................................................................... 61 2 4 2 Kinh n hiệm tại việt n m ........................................................................... 64 2.4 3 B i họ kinh n hiệm................................................................................... 66 TÓM TẮT CHƯ NG 2 ............................................................................................. 67 CHƯ NG 3: MÔ HÌNH VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 68 3 1 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................... 68 3 2 GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU......................................................................... 69 3 3 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................... 70 3 3 1 Gi i oạn m t: N hi n ứu ịnh tính ........................................................ 72 3 3 2 Gi i oạn h i: N hi n ứu ịnh l ợn s ............................................. 72 3 3 3 Gi i oạn : N hi n ứu ịnh l ợn hính thứ ..................................... 73 3 3 4 Gi i oạn ốn: Đề xuất iải ph p............................................................... 73 3 4 MẪU NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 73 341 X ịnh kí h th ớ mẫu ........................................................................... 73 3.4 2 Ph n ph p họn mẫu .............................................................................. 74 3 5 THANG ĐO NGHIÊN CỨU ............................................................................ 74 3 5 1 X y dựn th n o ..................................................................................... 75 3 5 2 Điều hỉnh th n o.................................................................................... 77 3.5.3 N hi n ứu ịnh l ợn s ..................................................................... 79 3 5 4 Kiểm tr tin ậy ủ th n o ............................................................... 80 3 5 5 Kiểm tr hiệu lự ủ th n o ............................................................. 86 3 6 ĐIỀU CHỈNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU....................................................... 89 3 6 1 M h nh n hi n ứu mới ............................................................................ 89 3 6 2 Giả thuyết n hi n ứu s u khi iều hỉnh m h nh ................................... 89 TÓM TẮT CHƯ NG 3 ............................................................................................. 91 CHƯ NG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 92 4 1 TÌNH HÌNH LIÊN KẾT SX-TT SỮA Ở LÂM ĐỒNG .................................. 92 4 1 1 Giới thiệu về n nh h n nu i tỉnh L m Đồn ......................................... 92 iii
- 4 1 2 Thự trạn m h nh li n kết tron sản xuất – ti u thụ n nh h n nu i tại tỉnh L m Đồn ..................................................................................................... 94 4.1.3 Ưu nh ợ iểm m h nh li n kết hiện tại ........................................... 100 4 2 THỐNG KÊ MẪU .......................................................................................... 102 4 2 1 Mẫu khảo s t li n kết dọ ......................................................................... 102 4 2 2 Mẫu khảo s t li n kết n n ..................................................................... 104 4 3 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN LIÊN KẾT SẢN XUẤT – TIÊU THỤ ............................................................................................... 106 4 3 1 M h nh thứ nhất: Li n kết n n ............................................................ 106 4 3 2 M h nh thứ h i: Li n kết dọ .................................................................. 110 4 4 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH ĐẾN LIÊN KẾT ................................................................................................................................. 114 4 4 1 Sự kh iệt về li n kết iữ nhóm h nh thứ hoạt n .................. 114 4 4 2 Sự kh iệt về li n kết th o th i i n li n kết ........................................ 115 4 4 3 Sự kh iệt về li n kết th o quy m vốn ................................................ 115 4 4 4 Sự kh iệt về li n kết th o v i trò tron hu i li n kết ........................ 116 4 4 5 Sự kh iệt về li n kết th o số l ợn l o n ...................................... 116 4 5 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................................................................................................................................. 117 4 6 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 118 461 C yếu tố ảnh h ởn ............................................................................... 118 4 6 2 Ảnh h ởn ủ yếu tố ến li n kết sản xuất – ti u thụ sản phẩm sữ bò......................................................................................................................... 124 4 6 3 Đ nh i thực trạng liên kết trong sản xuất -tiêu thụ sản phẩm sữa bò tại L m Đồng ........................................................................................................... 126 TÓM TẮT CHƯ NG 4 ........................................................................................... 128 CHƯ NG 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM SỮA BÕ TẠI LÂM ĐỒNG ............................. 129 5.1. BỐI CẢNH KINH TẾ TRONG NƯỚC VÀ THẾ GIỚI ............................... 129 5 1 1 Bối ảnh thế iới ....................................................................................... 129 iv
- 5 1 2 Bối ảnh tại Việt N m .............................................................................. 129 5.2. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT VÀ CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ................................................................................................................................. 130 5.2.1. C qu n iểm .......................................................................................... 130 5 2 2 C sở ề xuất nhữn iải ph p ................................................................. 131 5 3 NHÓM GIẢI PHÁP CHO PHÁT LIÊN KẾT GIŨA CÁC HỘ CHĂN NUÔI – LIÊN KẾT NGANG ............................................................................................ 133 5 3 1 Giải ph p t ó quản lý nh n ớ th ng qua chính sách ................. 133 5 3 2 Giải ph p n n o n n lự h h n nu i th m i li n kết ................. 138 5 3 3 Giải ph p ồn v n n o n n lự sở hạ tần .......................... 140 5 4 NHÓM GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT GIŨA CÁC HỘ CHĂN NUÔI, HTX, THT VÀ DOANH NGHIỆP – LIÊN KẾT DỌC ........................... 140 5 4 1 Giải ph p về hính s h............................................................................ 140 5 4 2 Giải ph p về n n o n n lự ho hủ thể th m i v o li n kết sản xuất – ti u thụ n n sản .......................................................................................... 146 5 4 3 Giải ph p về x y dựn sở hạ tần v ph t triển thị tr n dị h vụ h trợ ho n n h ............................................................................................ 147 KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT AANZFTA ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area ACFTA ASEAN-China Free Trade Area ACP Aricultual Competi-tiveveness Project AFTA ASEAN Free Trade Area ASEAN Association of Southeast Asian Nations BHNN BHNN BTNMT B t i n uy n m i tr n CF Contract farming CNC C n n hệ o CP Chính phủ CPTPP Comprehensive & Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership CSGT Cảnh s t i o th n CSHT C sở hạ tần DN Do nh n hiệp ĐBSCL Đồn n s n Cửu Lon EFA Exploratory factor analysis EVFTA European-Vietnam Free Trade Agreement Gobalgap Global Good Agricultural Practice GTVT Gi o th n vận tải HACCP Hazard Analysis and Critical Control Point System HTX HTX HTX/THT HTX/ THT KHCN Kho họ n n hệ KHKT Kho họ k thuật LCASP Dự n H trợ N n n hiệp C on thấp NĐ-CP N hị ịnh ủ Chính phủ NN&PTNT N n n hiệp v ph t triển n n th n vi
- NN, NT N n n hiệp, n n th n OLS Ordinary Least Square QCVN Quy huẩn quố i QĐ Quyết ịnh QĐ-BNN-CN Quyết ịnh B N n n hiệp – C n n hiệp QĐ-TTg Quyết ịnh ủ Thủ t ớn QR Quick response SPSS Statistical Package for the Social Sciences SX Sản xuất SXKD Sản xuất kinh do nh SXNN Sản xuất n n n hiệp SXTT Sản xuất ti u thụ SX-TT Sản xuất ti u thụ TNHH Tr h nhiệm hữu hạn TTGT Thanh tra giao thông UBND Ủy n nh n d n VietGAP Vietnamese Good Agricultural Practices VSATTP VSAT thự phẩm WTO World Trade Organization XK Xuất khẩu vii
- DANH MỤC HÌNH MINH HỌA H nh 1 1: M h nh n hi n ứu ủ N uyễn Thị Thúy ................................................. 18 H nh 2 1: M h nh li n kết iữ do nh n hiệp v tr n trại kiểu tập trun ................ 37 H nh 2 2: M h nh li n kết kiểu hạt nh n ..................................................................... 39 H nh 2 3: Sản xuất th o hợp ồn - H nh thứ trun i n ........................................... 40 H nh 2 4: Tổn qu t về m h nh ................................................................................... 44 H nh 2 5: M phỏn li n kết dọ v n n , h n hợp tron tổn thể mối li n kết th nh phần tron n n n hiệp .................................................................................. 47 H nh 2 6: Mối li n hệ iữ th nh phần tron hu i li n kết .................................. 48 H nh 3 1: M h nh n hi n ứu mối qu n hệ ảnh h ởn t yếu tố tới li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ ò ................................................................................................ 68 H nh 3 2: Qui tr nh thự hiện n hi n ứu ..................................................................... 71 H nh 3 3: M h nh n hi n ứu iều hỉnh .................................................................... 89 H nh 4 1: Qu tr nh ph t triển n ò sữ L m Đồn .................................................. 93 H nh 4 2: Chu i i trị n nh sữ tại L m Đồn ......................................................... 94 H nh 4 3: M h nh li n kết kiểu tập trun -n nh h n nu i ò sữ tại L m Đồn .. 95 H nh 4 4: M h nh li n kết sản xuất th o hợp ồn , h nh thứ trun i n .................. 98 H nh 4 5: M h nh li n kết iữ D l tmilk ó sự th m i h trợ t ACP ............... 100 H nh 4 6: Kết luận về m h nh n hi n ứu................................................................. 125 H nh 5 1: M h nh ph t li n kết tron sản xuất -ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i ó sự th m i ủ thị tr n dị h vụ h trợ n n h ......................................... 150 viii
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bản 1 1: Bản tổn hợp n hi n ứu về li n kết tron SX-TT n n sản ............. 20 Bản 2 1: Ph n iệt kinh tế h v THT ........................................................................ 46 Bản 2 2: Bản tổn hợp kết quả n hi n ứu th m khảo ...................................... 59 Bản 3 1: D nh s h iến th n o n hi n ứu yếu tố ảnh h ởn ến li n kết SX-TT sản phấm sữ ..................................................................................................... 78 Bản 3 2: D nh s h iến th n o li n kết sản xuất – ti u thụ ............................ 79 Bản 3 3: Kết quả kiểm ịnh th n o ối với Li n kết n n ................................... 81 Bản 3 4: Kết quả kiểm ịnh th n o ối với Li n kết dọ ....................................... 83 Bản 3 5: Kết quả kiểm ịnh tin ậy th n o li n kết sản xuất – ti u thụ ............ 85 Bản 4 1: Thốn k m tả ặ iểm ủ mẫu khảo s t li n kết dọ .......................... 103 Bản 4 2: Thốn k m tả ặ iểm ủ mẫu khảo s t li n kết n n ...................... 105 Bản 4 3: Kết quả ph n tí h hồi quy tuyến tính m h nh thứ nhất ............................ 107 Bản 4 4: Kết quả ph n tí h hồi quy tuyến tính m h nh thứ h i .............................. 111 Bản 4 5: Tổn hợp kết quả kiểm ịnh iả thuyết n hi n ứu ........................... 117 Bản 4 6: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm M i tr n kinh tế ............................. 119 Bản 4 7: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm m i tr n hính s h ....................... 120 Bản 4 8: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm Hạ tần sở ..................................... 120 Bản 4 9: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm n n lự h n n d n ........................ 121 Bản 4 10: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm n n lự hủ li n kết........................ 121 Bản 4 11: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm M i tr n kinh tế........................... 122 Bản 4 12: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm M i tr n hính s h .................... 122 Bản 4 13: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm M i tr n kinh tế........................... 123 Bản 4 14: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm .......................................................... 123 Bản 4 15: C yếu tố ảnh h ởn tron nhóm N n lự hủ thể .............................. 124 Bản 5 1: C loại dị h vụ h trợ un ấp ho n nh h n nu i th o hủn loại .. 149 ix
- DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lụ 1: Vùn ph t triển h n nu i tỉnh L m Đồn Phụ lụ 2: Hiện trạn ph t triển n i sú , i ầm v sản phẩm h n nu i Phụ lụ 3: Vùn ph t triển h n nu i ò sữ Phụ lụ 4: Số l ợn ò ph n th o huyện, th nh phố Phụ lụ 5: C iểm thu hút ầu t h n nu i tập trun Phụ lụ 6: D nh mụ dự n u ti n ầu t Phụ lụ 7: Ph n k n uồn vốn ầu t Phụ lụ 8: D nh s h huy n i Phụ lụ 9: Kết quả khảo s t huy n qi về nh n tố ảnh h ởn tới li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm sữ ò tại L m Đồn Phụ lụ 10: Bản khảo s t ý kiến huy n i về th n o dự ịnh Phụ lụ 11: Kết quả khảo s t ý kiến huy n i về yếu tố ảnh h ởn tới LK Phụ lụ 12: Th n o ho iến lập Phụ lụ 13: Th n o ho iến phụ thu Phụ lụ 14: Bản u hỏi n hi n ứu khảo s t ho n hi n ứu s Phụ lụ 15: Bản u hỏi n hi n ứu hính thứ Phụ lụ 16: Đặ iểm mẫu khảo s t Phụ lụ 17: N hi n ứu ịnh l ợn s : Kiểm ịnh tin ậy th n o Phụ lụ 18: N hi n ứu ịnh l ợn hính thứ : ph n tí h tin ậy Phụ lụ 19: Ph n tí h nh n tố kh m ph Phụ lụ 20: M trận hệ số t n qu n iữ iến lập v phụ thu Phụ lụ 21: Kết quả ph n tí h hồi quy tuyến tính: Đối với li n kết ngang Phụ lụ 22: Kết quả ph n tí h hồi quy tuyến tính: Đối với li n kết dọ Phụ lụ 23: Kiểm ịnh sự kh iệt về thốn k Phụ lụ 24: Ph n tí h i trị trun nh ủ iến lập Phụ lụ 25: D nh s h huy n i th m i óp ý kết quả n hi n ứu Phụ lụ 26: Vùn ph t triển h n nu i ò sữ Phụ lụ 27: Ph n ph p ph n tí h dữ liệu x
- MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Li n kết kinh tế l m t xu h ớn tất yếu ủ hủ thể kinh tế, ặ iệt l tron i i oạn thị tr n n y n ạnh tr nh y ắt Đối với sản xuất v ti u thụ n n sản, hủ thể hính th m i v o qu tr nh sản xuất l h n n d n Nếu kh n li n kết lại với nh u th với quy m nhỏ, vốn ầu t thấp, tr nh kho họ k thuật lạ hậu, n uồn nh n lự , vật lự òn hạn hế, sẽ rất khó kh n ể tồn tại v ph t triển Đối với do nh n hiệp, nh li n kết với n n h , do nh n hiệp ó n uồn un ứn ầu v o ổn ịnh, dễ d n mở r n vùn n uy n liệu, iảm hi phí trun gian trong quá trình thu mua. Còn HTX, THT ón v i trò trun i n tron li n kết Nh n ớ v nh kho họ óp phần thú ẩy li n kết ền vữn v n y n ph t triển về quy m v hất l ợn Tuy nhi n, do ặ thù ủ t n nhóm, nhiều hủ thể h nhận thứ ợ lợi í h v nhu ầu ứ thiết ủ li n kết N n h òn nhiều hạn hế về nhận thứ , do nh n hiệp òn ặp khó kh n về hế li n kết… Do vậy hiệu quả ủ hoạt n li n kết tron sản xuất v ti u thụ n n sản òn h o Tỷ lệ n n sản ợ ti u thụ th n qu hợp ồn o ti u, li n kết sản xuất kh thấp, còn ó hiện t ợn nh n i n n d n v kể ả Do nh n hiệp “ ẻ kèo” vẫn xảy r , nhữn sản phẩm n n sản ị ổ ỏ do Do nh n hiệp kh n thu mu h y ép i … Việt N m ó nhiều n uồn t i n uy n tự nhi n dồi d o ho việ ph t triển n nh h n nu i, tuy nhi n hiện n y n nh h n nu i Việt N m vẫn h ph t triển hết tiềm n n v phải ối diện với rất nhiều trở n ại t việ ạnh tr nh với quố i ph t triển n n n hiệp kh , nhất l khi hún t th m i hiệp ớ FTA với nhữn n ớ ó thế mạnh về n n sản nh : EVFTA, AANZFTA, CPTPP… Áp lự l n mặt hàn n n sản ủ Việt N m n y n y ắt Cùn với ó, tập qu n sản xuất m nh mún, nhỏ lẻ, thiếu nhữn li n kết ền hặt iữ hủ thể tron hu i i trị sản xuất – ti u thụ l lự ản ho qu tr nh ạnh tr nh v h i nhập ủ n nh n n n hiệp nói hun v h n nu i nói ri n Chính phủ n ã ó nhữn h nh n thiết thự thú ẩy li n kết tron sản xuất ti u thụ n n sản, n y 26/4/2002 hính phủ n h nh quyết ịnh số 1
- 80/2002/QĐ-TT ủ Thủ t ớn Chính phủ[54] [70] [71]: Về hính s h khuyến khí h ti u thụ n n sản h n ho th n qu hợp ồn v sản xuất n n n hiệp ứn dụn n n hệ o. N y 09 th n 5 n m 2014 B tr ởn B N n n hiệp v Ph t triển n n th n ã n h nh Quyết ịnh số 984/QĐ-BNN-CN Ph duyệt Đề n “T i ấu [69] n nh h n nu i th o h ớn n n o i trị i t n v ph t triển ền vữn ” .M t tron n i dun qu n trọn ủ ề n l “T i ấu th o hu i i trị v n nh h n : tổ hứ li n kết th o hu i sản phẩm t kh u sản xuất ến thị tr n , tron ó do nh n hiệp ón v i trò l m trun t m ể li n kết với tổ hứ sản xuất nh li n kết THT, H i, Hiệp h i n nh h n ; hú trọn việ x y dựn th n hiệu” V ần nhất, NN v PTNN ã n h nh QĐ số: 1368/QĐ-BNN-CN n h nh kế hoạ h h nh n thự hiện quyết ịnh số 1520/QĐ-TTg n y 06/10/2020 ủ thủ t ớn hính phủ ph duyệt hiến l ợ ph t triển h n nu i i i oạn 2021-2030, tầm nh n 2045 [74] Mới nhất, ngày 5/7/2018, Chính phủ n h nh N hị ịnh số 98/2018/NĐ-CP . về hính s h khuyến khí h ph t triển hợp t , li n kết tron sản xuất v ti u thụ sản phẩm n n n hiệp nh m t n n li n kết Nhận thứ ợ tầm qu n trọn ủ vấn ề tr n, t i ã họn n hi n ứu ề t i “Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở tỉnh Lâm Đồng” làm luận n Tiến sĩ Kinh tế, huy n n nh Quản lý Kinh tế 2. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 2.1. Mục đích và nhiệm vụ nghiên nghiên cứu Mụ ti u hính ủ luận n l t m r iải ph p ẩy mạnh li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ bò tại L m Đồn Để ạt ợ mụ ti u hính n y, t iả x ịnh m t số mụ ti u ụ thể s u: Thứ nhất l hệ thốn hó lý luận li n qu n ến li n kết sản xuất – ti u thụ sản phẩm n n n hiệp nói hun , sản phẩm sữ bò ở L m Đồn nói riêng. Thứ hai, t m hiểu thự trạn li n kết tron sản xuất ti u thụ sản phẩm sữ bò ở L m Đồn . X ịnh yếu tố ảnh h ởn ến li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ bò v mứ ảnh h ởn ủ yếu tố ó Thứ ba l ề xuất iải ph p, hế hính s h h trợ ph t triển, li n kết tron sản xuất - ti u thụ sản phẩm sữ bò ở L m Đồn 2
- 2.2. Câu hỏi nghiên cứu T nhữn n i dun ã tổn qu n t n tr nh n hi n ứu i tr ớ , tron luận n n y, t iả x ịnh m t số u hỏi n hi n ứu ặt r nh s u: – Thực trạng về liên kết trong sản xuất tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở L m Đồng? – Có những yếu tố nào ảnh h ởn ến liên kết trong SX-TT sản phẩm sữa bò ở L m Đồng? – Các yếu tố ó ảnh h ởn nh thế nào ến liên kết trong SX-TT sản phẩm sữa bò ở L m Đồng? – Cần có giải ph p ể phát triển liên kết trong sản xuất -tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở L m Đồng? 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối t ợn n hi n ứu là nhữn vấn ề lý luận v thự tiễn về li n kết, yếu tố ảnh h ởn ến li n kết tron sản xuất v ti u thụ sản phẩm sữ bò tại tỉnh L m Đồn . Kh h thể n hi n ứu l n n h , HTX, do nh n hiệp v nh quản lý, nhà kho họ . Phạm vi n hi n ứu về kh n i n ủ luận n l tại ị n tỉnh L m Đồn Về th i i n l dữ liệu li n qu n ến sản xuất ti u thụ sản phẩm sữ bò ủ L m ồn tron n m n m ần y (2016-2021) o ồm ả dữ liệu thứ ấp v s ấp. Đối t ợn khảo s t l : nhữn n n h h n nu i ò sữ ó và không tham gia HTX.THT; ại diện do nh n hiệp hế iến sữ nh : Vinamilk, DalatMilk..; Các doanh nghiệp ó th m i v o hu i sản xuất - ti u thụ sản phẩm sữ ò tại ị ph n nh N nh n , do nh n hiệp thứ n ho i sú ; C nh kho họ ; C n quản lý t phí nh n ớ nh : n khuyến n n , thú y, n ủ phòn , sở n n n hiệp, sở n th n 4. PHƯ NG PHÁP LUẬN VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU 4.1. Phương pháp luận Luận n ợ n hi n ứu dự tr n ph n ph p luận ủ họ thuyết M rx– L nin, o ồm phép iện hứn duy vật v ph n ph p luận duy vật lị h sử Th o ó, vấn ề về li n kết, li n kết sản xuất – ti u thụ tron n n n hiệp, yếu tố ảnh h ởn ến sự th nh n ủ li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm sữ bò 3
- ợ n hi n ứu ở trạn th i vận n v ph t triển tron mối qu n hệ kh n t h r i với yếu tố kinh tế, hính trị, xã h i, n n hệ Tron qu tr nh n hi n ứu, luận n òn dự tr n sở ph p luật v hính s h, qu n iểm, ịnh h ớn ủ Đản v Nh n ớ về n n n hiệp tron nền kinh tế thị tr n th o ịnh h ớn xã h i hủ n hĩ ở Việt N m 4.2. Phương pháp nghiên cứu Để trả l i u hỏi n hi n ứu, luận n ợ n hi n ứu ởi ph n ph p ịnh tính v ịnh l ợn kết hợp C ph n ph p n hi n ứu ụ thể ợ sử dụn ể thự hiện luận n o ồm: - Ph n ph p t m kiếm, tổn hợp v ph n tí h t i liệu: n hi n ứu i o tr nh, t i liệu, kết quả n tr nh n hi n ứu tron v n o i n ớ về li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm n n n hiệp - Ph n ph p tổn hợp, ph n tí h, khảo s t thự tế, so s nh ối hiếu: tr nh yv nh i vấn ề li n qu n ến li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm sữ bò. - Ph n ph p iều tr xã h i họ : un ấp th m th n tin t ản u hỏi ph t ho n n h , HTX, n ty v qu n quản lý n n n hiệp - Ph n ph p huy n i : th n qu h i thảo, tọ m, tr o ổi; phỏn vấn qu m il v phỏn vấn trự tiếp huy n i tron lĩnh vự n n n hiệp - Ph n ph p m h nh hó : t iả sử dụn ph n ph p m h nh hó v ề xuất m h nh n hi n ứu ể t m r nh n tố ảnh h ởn ến li n kết sản xuất – tiêu thụ ủ sản phẩm sữ bò n nh mứ ảnh h ởn ủ t n nh n tố ến li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm sữ bò. C ớ thự hiện v việ vận dụn k thuật thu thập dữ liệu và phân tích ợ tiến h nh qu h i i i oạn n hi n ứu ịnh tính v n hi n ứu ịnh l ợn Do kết quả n hi n ứu t n hi n ứu tr ớ òn nhiều ý kiến kh nh u tại m i khu vự n hi n ứu, ối t ợn n hi n ứu kh nh u n n n hi n ứu ịnh tính ợ thự hiện tr ớ - Nghiên cứu định tính: Nhữn n i th m i tron n hi n ứu n y o ồm m t số huy n i v nh kho họ Số l ợn n i ợ phỏn vấn trự tiếp l 10 4
- - Nghiên cứu định lượng: i i oạn n y ợ tiến h nh qu h i i i oạn l nghiên ứu s v n hi n ứu hính thứ Gi i oạn n hi n ứu s , dự tr n mụ ti u n hi n ứu, lý thuyết về li n kết, v th n o lý thuyết t n ứn ể h nh th nh m h nh n hi n ứu Tiếp th o l i i oạn n hi n ứu hính thứ ợ thự hiện n ph n ph p ịnh l ợn th n qu việ khảo s t dự tr n ản u hỏi ợ thiết kế sẵn ửi p vi n ó li n qu n 5. ĐÓNG GÓP MỚI VỀ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN Về mặt thuật n ữ, chuẩn hó m t số thuật n ữ li n qu n ến li n kết tron SX- TT sản phẩm n n n hiệp Về mặt kho họ , qu việ n hi n ứu ề t i, n tr nh kho họ ủ họ iả ở Việt N m v tr n thế iới ùn h ớn với Luận n ã x y dựn mô hình phân tí h nh n tố ảnh h ởn ến li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ ò. Thông qua m h nh ph n tí h ịnh l ợn , nh m khẳn ịnh yếu tố ảnh h ởn v mứ ảnh h ởn ủ yếu tố tới sự li n kết trong SX-TT sản phẩm sữ bò tại Tỉnh L m Đồn m tr ớ ó n tr nh n hi n ứu hỉ sử dụn ịnh tính hoặ ịnh l ợn nh n hỉ d n lại ở mứ thốn k m tả Ph t hiện nhữn yếu tố ảnh h ởn n u tr n ùn mứ ảnh h ởn ủ nó tới li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ ò tại L m Đồn , ồn th i chỉ r ảnh h ởn ủ iến ịnh tính ến h nh thứ li n kết n n v dọ Về thự tiễn, ề xuất nhóm iải ph p ho th nh n ủ li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm sữ bò tại L m Đồn , ó l : (1) Nhóm iải ph p về t ó quản lý nh n ớ th n qu hính s h, (2) Nhóm iải ph p n n o n n lự hủ thể th m i li n kết (3) Nhóm iải ph p ồn v n n o n n lự sở hạ tần 6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN Về mặt lý luận, luận n tổn hợp sở lý luận về li n kết trong sản xuất ti u thụ o ồm kh i niệm, m h nh li n kết tron sản xuất – tiêu thụ n n sản Về mặt thực tiễn, tính mới ol n tr nh n hi n ứu lần ầu ti n l ợn hóa v ol n mứ ảnh h ởn ủ yếu tố ến li n kết tron sản xuất – tiêu thụ sản phẩm sữ bò ủ L m ồn luận n óp phần tr n ị nhữn kiến thứ ần 5
- thiết ho qu n quản lý nh n ớ , các hủ thể li n kết ể họ ó th m th ng tin ần thiết khi quyết ịnh li n kết v ph t triển mối qu n hệ n y. 7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN N o i phần mở ầu, kết luận v d nh mụ t i liệu th m khảo, luận n ồm các phần sau: Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu N i dun h n n y iới thiệu n hi n ứu tron v n o i n ớ về nhữn hình thứ li n kết v nhữn nh n tố ảnh h ởn ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n n n hiệp nói hun v sản xuất sữ bò nói riêng. Chương 2: Cơ sở khoa học về liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông sản. Tron h n n y, t iả tổn hợp kh i niệm, ịnh n hĩ , họ thuyết li n qu n ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n n n hiệp, ph n loại qu n hệ li n kết n nh ề ập ến kinh n hiệm ph t triển li n kết tron n ớ v quố tế Chương 3: Mô hình và phương pháp nghiên cứu. N i dun ủ h n n y l vấn ề li n qu n ến ph n ph p n hi n ứu m t iả sử dụn nh m ạt ợ mụ ti u n hi n ứu ủ luận n C n i dun n y o ồm t việ x y dựn m h nh, thiết lập iả thuyết n hi n ứu, quy tr nh n hi n ứu, x y dựn v kiểm ịnh th n o, ph n tí h mẫu n hi n ứu Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận. Sau khi ã x y dựn ợ th n o yếu tố ảnh h ởn ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm, t iả tập trun ph n tí h mối qu n hệ iữ yếu tố v mứ ảnh h ởn , ồn th i t m r sự kh iệt iữ nhóm nh n tố, ụ thể tron luận n n y là th nh phần tron mối qu n hệ li n kết tron SX-TT. Chương 5: Đề xuất giải pháp liên kết trong sản xuất – tiêu thụ sản phẩm sữa bò tại Lâm Đồng. Ch n n yl r iải ph p nh m t n n li n kết dự tr n kết quả n hi n ứu tại h n 4 v kết luận hun ho ả luận n N i dun o ồm việ tổn kết n hi n ứu, r nhận xét v ề xuất Cuối ùn l việ m tả nhữn kết quả ã thự hiện ợ v nhữn ón óp ủ luận n về mặt kho họ , ph n ph p n nh ý n hĩ thự tiễn 6
- CHƯ NG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 1.1. TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP Tr n thế iới n nh ở Việt N m, vấn ề “li n kết tron sản xuất – tiêu thụ sản phẩm” tron n nh n n n hiệp nói hun , tron h n nu i ò sữ v sản xuất sữ nói ri n ã ợ nhiều nh kho họ n hi n ứu v n ố nhiều n tr nh kho họ C n hi n ứu tập trun v o m h nh li n kết iữ n n h với nh u v li n kết n n h với thị tr n N n h ợ x ml hủ thể hính ể li n kết sản xuất với ti u thụ n n sản Th o E ton v Sh ph rd (2001) [121], kết nối n n h với thị tr n ó thể l sự sắp ặt tổn thể hoạt n t rất nhỏ ến rất lớn Điều n y ó n hĩ mối qu n hệ kinh do nh iữ n n h v ối t l qu n hệ l u d i th n qu m t h nh thứ li n kết n o ó E ton v Sh ph rd (2001) [121] nhận diện h nh thứ li n kết iữ n n h với thị tr n o ồm 6 h nh thứ : (1) li n kết iữ n n h với th n nh n ị ph n (th n l i); (2) li n kết iữ n n h với n i n lẻ; (3) li n kết th n qu ại diện n n d n; (4) li n kết th n qu HTX; (5) li n kết iữ n n h v nh hế iến; (6) li n kết iữ n n h với nh xuất khẩu M t n hi n ứu tại K ny ho thấy, m h nh li n kết iữ nh m y hế iến sữ t nh n với n n h h n nu i ò sữ ph t triển rất mạnh Đồn th i, n n h n li n kết với nh u th nh tổ hứ ó n ký Giữ n n h v nh m y hế iến sữ ó ký hợp ồn hính thứ v hỉ rõ số l ợn sữ n n h i o t n n y Đ y l m h nh li n kết iữ n i h n nu i v sở [101] hế iến th n qu hợp ồn hặt hẽ Buxton, A. and Vorley, B. (2012) (Moland, Williams, 1979) [154]. Mô hình liên kết h nh th nh“Hiệp h i n n hiệp hó v sản xuất sữ (APILAC) ” ở Cost Ri APILAC l nh sản xuất loại sản phẩm t sữ ở Cost Ri APILAC mu sữ t 136 nh h n nu i ò sữ quy m nhỏ, tron ó ó 79 n i h n nu i l th nh vi n ủ APILAC APILAC l m t m h nh v li n kết iữ n i n n d n với nh u h nh th nh m t tổ hứ dạn hiệp h i, v li n kết n hợp ồn iữ Tổ hứ ủ n n d n với n n d n kh M h nh ã ph t triển ổn ịnh ở Cost Ri (Pilar, Ruth và Hernando, 2005) [166]. 7
- Runsten, Key ã n hi n ứu h i h nh thứ li n kết, ó l : Li n kết n hợp ồn sản xuất (produ tion ontr t) v hợp ồn o ti u (M rk tin ontr t) iữ n i h n nu i v do nh n hiệp hế iến tron n nh h n nu i ợ ph t triển tại [136] Ho K (Runsten, Key, 1999) H i loại hợp ồn n y ó kh nh u về quyền quyết ịnh ối với tr n trại h n nu i M h nh hợp ồn sản xuất n ó xu h ớn ph t triển mạnh Số l ợn n i h n nu i lợn thịt th o hợp ồn t n t 11% n m 1998 l n 34% n m 2002 v sản l ợn t n t 22% l n 63% tron ùn th i i n t n ứn [136] trên (Runsten, Key, 1999) Tron tr n trại h n nu i lớn th n ó xu h ớn sử dụn m h nh o ti u l hủ yếu Tron m h nh o ti u, tr n trại hỉ ký hợp ồn n sản phẩm với số l ợn , i ảv hất l ợn ợ quy ịnh tr ớ ; òn mọi quyết ịnh tron h n nu i do n i h n nu i quyết ịnh A ri ultur l ontr ts hoặ Contr t f rmin l thuật n ữ tiến Anh “li n qu n ến nhữn hợp ồn m n i n n d n sử dụn ể huyển i o n n sản t tr n trại ho n i mu nh nh m y hế iến, n i n u n, n i n lẻ hoặ tr n trại kh ” Adbi-Unescap Regional (2004) [84], McDonald et al., (2004) [147] Hợp ồn sản xuất hoặ sản xuất th o hợp ồn ợ hiểu l thỏ thuận iữ n in n d nv n i hế iến ể sản xuất v un ứn sản phẩm n n n hiệp với khối l ợn , hất l ợn v mứ i ịnh tr ớ Chứ n n hính ủ hợp ồn l tạo sở ể x y dựn mối qu n hệ li n kết iữ n n h v n i hế iến Hợp ồn l sở ho h i n ùn th m i quyết ịnh, hi sẻ rủi ro v lợi í h tron qu tr nh sản xuất n n n hiệp[102] [112] [167]. Về các chính sách, giải pháp phát triển liên kết, ó m t số quố i ó hính s h h trợ ể h nh th nh tổ hứ ại diện ho n n h v vận n n i h n nu i v n i hế iến ký kết hợp ồn li n kết sản xuất ti u thụ nh n ớ N m M Tuy nhi n, m t số n ớ hầu nh kh n ó hính s h n o rõ r n nh Hoa K Việ li n kết iữ n i h n nu i v nh hế iến, ti u thụ do ối t tự thỏ thuận v nh n ớ kh n n thiệp v o v n kh n ó hính s h h trợ ể ph t triển m h nh li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i [20] Ở Việt Nam, N uyễn Trọn Kh n (2004) tron “N hi n ứu về li n kết iữ do nh n hiệp v n i h n nu i lợn thịt vùn Đồn n S n Hồn (ĐBSH)” ã ph n tí h m h nh li n kết iữ n i h n nu i với do nh n hiệp hế iến trự tiếp hoặ qua trung gi n, ó hợp ồn h y kh n ó hợp ồn N hi n ứu n ã hỉ 8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Huy động nguồn lực tài chính từ kinh tế tư nhân nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
228 p |
700 |
164
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p |
577 |
38
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p |
395 |
31
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p |
269 |
25
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p |
338 |
21
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p |
110 |
13
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p |
121 |
12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p |
555 |
8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Chi tiêu công, vốn trí tuệ quốc gia và kinh tế ngầm
243 p |
67 |
5
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p |
97 |
5
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p |
104 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
30 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p |
114 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Chi tiêu công, vốn trí tuệ quốc gia và kinh tế ngầm
60 p |
64 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của kiều hối, thể chế đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia Châu Á
28 p |
63 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chuyển dịch cơ cấu ngành Kinh tế trong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
32 p |
64 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
147 p |
54 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
30 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
