
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN LONG
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CUNG ỨNG
DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
HUẾ, 2022

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN LONG
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CUNG ỨNG
DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
M số: 9 34 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN VĂN HÒA
HUẾ, 2022

i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung và
kết quả nghiên cứu trong luận án đƣợc tổng hợp, phân tích và thực hiện một cách
trung thực, phù hợp với bối cảnh thực tế.
Nghiên cứu sinh
Trần Long

ii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu, Phòng
đào tạo, Bộ môn Marketing và Khoa Quản trị kinh doanh, Trƣờng đại học Kinh tế,
Đại học Huế đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận án này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn cùng sự biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần
Văn Hòa, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã giúp tác giả những quy chuẩn về nội dung,
kiến thức và phƣơng pháp nghiên cứu để hoàn thành luận án.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những đồng nghiệp
đã tận tình hỗ trợ, giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn!
Huế, ngày tháng năm 2022
Nghiên cứu sinh
Trần Long

iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU
CBCC
:
Cán bộ, công chức, viên chức
CCHC
:
Cải cách hành chính
CECODES
:
Centre for Community Support Development Studies (Trung
tâm Nghiên cứu Phát triển-Hỗ trợ Cộng đồng thuộc Liên hiệp
các Hội Khoa học - Kỹ thuật Việt Nam)
CHDCND
:
Cộng hòa dân chủ nhân dân
CNTT
:
Công nghệ thông tin
CPKCT
:
Chi phí không chính thức
CQĐP
:
Chính quyền địa phƣơng
CQNN
:
Cơ quan nhà nƣớc
CSVC
:
Cơ sở vật chất
DN
:
Doanh nghiệp
DVC
:
Dịch vụ công
DVHCC
:
Dịch vụ hành chính công
DVSNC
:
Dịch vụ sự nghiệp công
ĐKKD/ĐKDN
:
Đăng ký kinh doanh/Đăng ký doanh nghiệp
GDP
:
Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
KH&CN
:
Khoa học và công nghệ
KT - XH
:
Kinh tế - Xã hội
HCC
:
Hành chính công
HĐND
:
Hội đồng nhân dân
NLCT
:
Năng lực cạnh tranh
NPM
:
New Public Management (Quản lý công mới)
NPS
:
New Public Service (Dịch vụ công kiểu mới)
NSNN
:
Ngân sách Nhà nƣớc
PAPI
:
Provincial Governance and Public Administration Performance

