Luận án Tiến sỹ Y học: Chẩn đoán sớm và đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu
lượt xem 7
download
Luận án thực hiện nghiên cứu với các mục tiêu: chẩn đoán sớm và xác định tỷ lệ tinh hoàn không xuống bìu, mô tả diễn biến của tinh hoàn không xuống bìu trong năm đầu, đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu bằng nội tiết tố và/ hoặc phẫu thuật. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sỹ Y học: Chẩn đoán sớm và đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI =========== LÊ MINH TRÁC CHẨN ĐOÁN SỚM VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TINH HOAN KHÔNG XUÔNG BIU ̀ ́ ̀ Chuyên ngành : Nhi khoa Mã số : 62720135 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Ngọc Bích 2. PGS. TS. Nguyễn Phú Đạt
- HÀ NỘI 2016
- LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn, tôi xin chân thành cảm ơn: PSG.TS. Trần Ngọc Bích người thầy với lòng nhiệt tình đã trực tiếp hướng dẫn, tận tâm chỉ bảo và tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn thành luận án này. PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt người thầy hết lòng truyền thụ kiến thức, trực tiếp hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới: Ban chủ nhiệm, các thầy giáo, cô giáo trong Bộ môn Nhi trường Đại học Y Hà Nội đã dạy dỗ, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi từ khi tôi là sinh viên Nhi khoa, bác sỹ nội trú Nhi đến khi tôi hoàn thành luận án này. Ban giám hiệu, phòng đào tạo Sau Đại học trường Đại học Y Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án này. Ban giám đốc, phòng Kế hoạch tổng hợp, phòng Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, trung tâm Chăm sóc và điều trị Sơ sinh của bệnh viện Phụ sản Trung ương, khoa phẫu thuật Nhi của bệnh viện Việt Đức đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án này. Bố, mẹ, gia đình và tất cả bệnh nhân đã hợp tác, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, người thân và bạn bè đồng nghiệp đã động viên, khích lệ và hết lòng giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.
- Hà Nội, ngày…. tháng …..năm 2016 Tác giả Lê Minh Trác
- LỜI CAM ĐOAN Tôi là Lê Minh Trác, nghiên cứu sinh khóa 28 trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nhi khoa, xin cam đoan: 1.Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy: PGS.TS Trần Ngọc Bích và PGS.TS Nguyễn Phú Đạt 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3.Tôi xin cam đoan các số liệu được sử dụng trong luận án này là trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật với những cam kết này. Hà Nội, ngày….. tháng ….. năm 2016 Tác giả Lê Minh Trác
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết Chữ viết đủ tắt AMH Anti Mullerian Hormone (Hormone kháng Muller) AR Androgen Receptor (Yếu tố tiếp nhận Androgen) CGRP Calxitonin Gen Related Peptide (Peptide liên quan gen Calxitonin) FSH Follicle Stimulating Hormone (Hormone kích thích nang trứng) GnRH Gonadotropin Releasing Hormone (Hormone giải phóng Gonadotropin) HCG Human Chorionic Gonadotropin (Gonadotropin bào thai người) INSL3 Insuline Like Factor 3 (Yếu tố 3 giống Insulin) LH Luteinizing Hormone (Hormone kích thích nang hoàng thể) TH Tinh hoàn THA Tinh hoàn ẩn THKXB Tinh hoàn không xuống bìu
- MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 TỔNG QUAN .................................................................................................. 4 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ........................................................... 4 1.1.1. Định nghĩa và thuật ngữ.................4 1.1.2. Phân loại THKXB.........................5 1.2. DỊCH TẾ HỌC ....................................................................................... 6 1.3. PHÔI THAI HỌC .................................................................................. 7 1.4. CƠ CHẾ DI CHUYỂN CỦA TINH HOÀN ......................................... 9 1.4.1. Cơ chế nội tiết.........................9 1.4.2. Thần kinh sinh dục đùi ................10 1.4.3. Vai trò của dây chằng và cơ bìu........10 1.4.4. Áp lực trong ổ bụng....................11 1.4.5. Mào tinh hoàn..........................11 1.4.6. Các yếu tố cơ giới khác cản trở di chuyển của tinh hoàn................................. 11 1.5. NGUYÊN NHÂN GÂY THKXB ........................................................ 12 1.5.1. Các nguyên nhân gen và kiểu hình phối hợp THKXB ........................................ 12 1.5.2. Những yếu tố tác động gây THKXB .......13 ̉ 1.6. GIAI PHÂU VÀ SINH LÝ TINH HOAN ̃ ̀ ........................................... 15 1.6.1. Hình thể và kích thước.................15 1.6.2. Cấu tạo bìu............................ 16 1.7. CHẨN ĐOÁN THKXB ....................................................................... 16
- 1.7.1. Chẩn đoán sớm tinh hoàn không xuống bìu .............................................. 16 1.7.2. Các phương pháp chẩn đoán..............18 1.8. DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA TINH HOÀN KHÔNG XUỐNG BÌU 24 ............................................................................................................. 1.8.1. Quá trình di chuyển của tinh hoàn sau sinh.......................................... 24 1.8.2. Hậu quả của THKXB......................25 1.9. ĐIỀU TRỊ TINH HOÀN KHÔNG XUỐNG BÌU ............................... 33 1.9.1. Điều trị bằng nội tiết tố..............33 1.9.2. Điều trị phẫu thuật....................39 1.10. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI ..................................................................................... 43 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 46 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 46 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu...................46 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu .............................................. 46 2.1.3. Loại trừ những trường hợp sau .........46 2.1.4. Địa điểm nghiên cứu....................47 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 47 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu....................47 2.2.2. Chọn cỡ mẫu nghiên cứu.................47 2.2.3. Các biến số nghiên cứu.................49 2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu ..........52 SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU .............................................................................. 54
- 2.3. NỘI DUNG VÀ CÁC CHỈ SỐ NGHIÊN CỨU ................................. 55 2.3.1. Chẩn đoán sớm và xác định tỷ lệ THKXB sau sinh.......................................... 55 2.3.2. Theo dõi diễn biến của THKXB trong năm đầu........................................... 55 2.3.3. Điều trị bằng nội tiết tố và đánh giá kết quả........................................... 56 2.3.4. Điều trị ngoại khoa và đánh giá kết quả 57 2.4. XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................. 60 2.5. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ................................................................. 62 CHƯƠNG 3 ................................................................................................... 63 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 63 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............... 63 3.1.1. Đối tượng của mục tiêu 1 và 2..........63 Thời gian nghiên cứu từ 1112009 đến 3062012 .................................. 63 + Tổng số trẻ nam được khám để phát hiện THKXB: 9918 .................. 63 + Số trẻ non tháng: 1046 ........................................................................... 63 + Số trẻ đủ tháng: 8872 ............................................................................ 63 + Số trẻ mắc THKXB ngay sau sinh là 473 trẻ với 707 THKXB. .......... 63 + Số trẻ loại khỏi nghiên cứu theo dõi trong năm đầu: 105 trẻ bao gồm (tử vong: 21; không tái khám: 84) ...................................................... 63 + Số trẻ theo dõi diễn biến trong năm đầu: 368 ...................................... 63 3.1.2. Đối tượng nghiên cứu của mục tiêu 3. . . .63 Đối tượng điều trị bằng nội tiết tố: ....................................................... 63 + Số trẻ tham gia điều trị nội tiết đợt 1: 99 trẻ ........................................ 63
- + Kết quả số trẻ mắc THKXB có TH xuống bìu sau điều trị bằng nội tiết tố đợt 1: 15 trẻ ............................................................................. 63 + Số trẻ tham điều trị bằng nội tiết tố đợt 2: 71 trẻ ................................ 63 + Kết quả số trẻ có TH xuống bìu không cần phẫu thuật sau điều trị bằng nội tiết tố đợt 2: 15 trẻ ............................................................. 63 Đối tượng được điều trị bằng phẫu thuật: 82 trẻ, trong đó: ................... 63 + Mổ kèm thoát vị bẹn: 5 trẻ ..................................................................... 63 + Mổ không điều trị bằng nội tiết tố: 11 trẻ ............................................ 63 + Mổ sau điều trị bằng nội tiết tố đợt 1: 13 trẻ ....................................... 63 + Mổ sau điều trị bằng nội tiết tố 2 đợt: 53 trẻ ....................................... 64 3.2. KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN SỚM, TỶ LỆ MẮC THKXB SAU SINH 64 3.2.1. Chẩn đoán sớm..........................64 + Sờ không thấy tinh hoàn ở bìu ngay sau sinh: xác định số trẻ mắc THKXB sau sinh là 473 trẻ với 707 THKXB, trong đó THKXB sờ thấy 504 (71,3%), sờ không thấy 203 tinh hoàn (28,7%). ................. 64 3.2.2. Tỷ lệ tinh hoàn không xuống bìu sau sinh .............................................. 64 Bên mắc THKXB ....................................................................................... 66 Số trẻ mắc ................................................................................................. 66 Tỷ lệ (%) .................................................................................................... 66 1 bên ............................................................................................................ 66 Phải 66 136 66 28,8 66 Trái 66 103 66
- 21,8 66 Tổng ............................................................................................................ 66 239 66 50,6 66 2 bên ............................................................................................................ 66 234 66 49,4 66 Tổng số ....................................................................................................... 66 473 66 100 66 Nhận xét: Ngay sau sinh, tỷ lệ trẻ bị THKXB 1 bên là 50,6%; 2 bên là 49,4%. ................................................................................................ 66 Trong đó tỷ lệ mắc THKXB bên phải 28,8% và bên trái 21,8%. 67 ...... 3.3. DIỄN BIẾN THKXB TRONG NĂM ĐẦU ....................................... 69 Trong quá trình theo dõi diễn biến, chúng tôi loại khỏi nghiên cứu 105 trẻ vì: Tử vong do các bệnh khác như viêm phổi, nhiễm trùng, non tháng... (21trẻ) và không tới khám lại (84 trẻ). .............................................. 69 Số trẻ mắc THKXB được theo dõi diễn biến trong năm đầu là 368 trẻ với 530 THKXB..............69 3.3.1. Diễn biến tỷ lệ mắc THKXB theo thời gian .............................................. 70 3.3.2. Diễn biến tỷ lệ mắc THKXB theo tuổi thai .............................................. 71
- 3.3.3. Diễn biến di chuyển sau sinh của THKXB theo vị trí .................................. 72 Số THKXB ................................................................................................. 74 lúc sinh ........................................................................................................ 74 Xuống .......................................................................................................... 74 hoàn toàn ..................................................................................................... 74 Xuống .......................................................................................................... 74 1 phần ......................................................................................................... 74 Không .......................................................................................................... 74 xuống .......................................................................................................... 74 Lỗ bẹn nông ............................................................................................... 74 136 74 131 74 0 74 5 74 100% ............................................................................................................ 74 96,3% ........................................................................................................... 74 0 74 3,7% ............................................................................................................. 74 Ống bẹn ...................................................................................................... 74 235 74 191 74 20 74 24 74 100% ............................................................................................................ 74
- 81,3% ........................................................................................................... 74 8,5% ............................................................................................................. 74 10,2% ........................................................................................................... 74 Lỗ bẹn sâu + sờ không thấy ...................................................................... 74 159 74 56 74 82 74 21 74 100% ............................................................................................................ 74 35,2% ........................................................................................................... 74 51,6% ........................................................................................................... 74 13,2% ........................................................................................................... 74 Tổng ............................................................................................................ 75 530 75 378 75 102 75 50 75 100% ............................................................................................................ 75 71,3% ........................................................................................................... 75 19,2% ........................................................................................................... 75 9,5% ............................................................................................................. 75 3.3.4. Diễn biến thể tích trung bình của THKXB trong năm đầu ................................ 75 3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................76 3.4.1. Kết quả điều trị bằng nội tiết tố. . . . . .76 3.4.2. Kết quả điều trị bằng phẫu thuật.......84
- Tại thời điểm sau khi hoàn thành điều trị bằng nội tiết tố 2 đợt có 2 bệnh nhân THKXB chưa đồng ý mổ,1bệnh nhân mổ hạ tinh hoàn ở bệnh viện tỉnh nên chúng tôi loại khỏi quá trình đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu thuật. ................................................................... 84 Vậy tổng số bệnh nhân được phẫu thuật là 82, được phân bố cụ thể như sau: ...................................................................................................... 84 * Đánh giá kết quả sau phẫu thuật bệnh nhân khám lại...................................... 89 CHƯƠNG 4 ................................................................................................... 91 BÀN LUẬN .................................................................................................... 91 4.1. CHẨN ĐOÁN SỚM VÀ TỶ LỆ MẮC THKXB SAU SINH ............ 91 4.1.1. Chẩn đoán sớm THKXB....................91 4.1.1.2. Thực hiện chẩn đoán sớm như thế nào?. 92 4.1.2. Tỷ lệ mắc THKXB........................95 Virtanen và cộng sự (2008) nghiên cứu thấy rằng tỷ lệ THKXB ở trẻ sơ sinh có trọng lượng ≥ 2500g chiếm 1,88,3%, khác nhau ở mỗi vùng miền và mỗi quốc gia. Tỷ lệ này tăng cao rõ rệt gấp tới 4 10 lần ở trẻ non tháng, thấp cân []. Hiện tại chúng tôi không có số liệu nghiên cứu tỷ lệ THKXB sau sinh tại Việt Nam nên không thể so sánh được nhưng cũng như các tác giả trên thế giới chúng tôi thấy THKXB trẻ càng non tháng, thấp cân thì tỷ lệ càng cao và trẻ non tháng cao gấp 10 lần so với trẻ đủ tháng. ......................................... 97 Trong 473 trẻ mắc THKXB sau sinh, tỷ lệ THKXB 2 bên chiếm tỷ lệ cao nhất 49,4%; bên phải là 28,8% và bên trái là 21,8% (bảng 3.5). Trẻ đủ tháng mắc THKXB 1 bên là chính chiếm 78,1%, ngược lại trẻ non tháng chủ yếu mắc THKXB 2 bên 71,5% (biểu đồ 3.1). Trẻ
- non tháng, cân nặng dưới 2500g bị THKXB 2 bên cao hơn so với trẻ đủ tháng, cân nặng ≥ 2500g có ý nghĩa thống kê với p
- 4.3.1.3. Đánh giá kết quả điều trị bằng nội tiết tố........................................... 113 * Thể lâm sàng của THKXB ....................117 * Đánh giá thể tích tinh hoàn sau điều trị bằng nội tiết tố ................................. 118 4.3.2. Điều trị bằng phẫu thuật..............120 KẾT LUẬN .................................................................................................. 133 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 136 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 139
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Kết quả phẫu thuật vị trí hạ tinh hoàn được đánh giá sau mổ. . . . . .41 + Nhìn phát hiện dấu hiệu bìu xẹp: Bìu xẹp: 374 trẻ (79,1%), bìu không xẹp: 99 trẻ (20,9%)......................64 Bảng 3.1: Tỷ lệ mắc THKXB theo tuổi thai................................ 64 Bảng 3.2: Tỷ lệ mắc THKXB theo cân nặng ............................... 65 Bảng 3.3: Phân bố tỷ lệ mắc THKXB theo tuổi thai lúc sinh..................65 Bảng 3.4: Phân bố tỷ lệ mắc THKXB theo cân nặng lúc sinh...................66 Số trẻ mắc THKXB....................66 Tỷ lệ (%)........................... 66 2,1................................. 66 9,8................................. 66 33,9................................ 66 62,3................................ 66 82,3................................ 66 4,8................................. 66 Bảng 3.5: Phân bố trẻ mắc THKXB theo bên dị tật..........................66 .................................... 67
- Nhận xét: Trẻ đủ tháng mắc THKXB 1 bên là chính (78,1%), còn trẻ non tháng chủ yếu mắc THKXB 2 bên (71,5%). . . .67 .................................... 67 Nhận xét: Những trẻ có cân nặng dưới 2500g mắc THKXB 2 bên là chủ yếu 67,6%; trẻ có cân nặng ≥ 2500g mắc THKXB 1 bên là chính 77,8%..........68 Bảng 3.6: Phân bố THKXB theo vị trí sau sinh............................ 68 167................................. 68 23,6................................ 68 330................................. 68 46,7................................ 68 7................................... 68 1,0................................. 68 203................................. 68 28,7................................ 68 707................................. 68 100................................. 68 Bảng 3.7: Dị tật phối hợp THKXB sau sinh ............................... 69 Nhóm dị tật.........................69 Tên dị tật..........................69 n................................... 69 Tỷ lệ (%)........................... 69 Liên quan tới bộ phận sinh dục ngoài 69
- 62.................................. 69 13,1................................ 69 16.................................. 69 3,4................................. 69 9................................... 69 1,9................................. 69 87.................................. 69 18,4................................ 69 Toàn thân........................... 69 1................................... 69 0,2................................. 69 9................................... 69 1,9................................. 69 8................................... 69 1,7................................. 69 16.................................. 69 3,4................................. 69 121/473............................. 69 25,6................................ 69 Bảng 3.8: Tiền sử gia đình có người bị THKXB............................... 69 Nhận xét: Sau 3 tháng kể từ lúc sinh, số trẻ mắc THKXB giảm nhanh từ 368 trẻ xuống 161 trẻ; sau 6 tháng còn 128 trẻ. Từ 6-12 tháng sau chỉ có 4 trẻ có TH tự di chuyển xuống bìu. .........70
- Nhận xét: Tinh hoàn tự di chuyển xuống bìu chủ yếu trong 3 tháng đầu (từ 530 xuống 200 THKXB; Sau 6 -12 tháng TH ít tự di chuyển xuống bìu..............71 Nhận xét: Tỷ lệ THKXB ở trẻ non tháng giảm nhiều hơn so với trẻ đủ tháng đặc biệt trong 3 tháng đầu. Trong năm đầu, trẻ non tháng mắc THKXB có tinh hoàn tự xuống bìu 88,3%; trẻ đủ tháng mắc THKXB có tinh hoàn tự xuống bìu 39,8%. .................................... 72 Bảng 3.9: Vị trí THKXB ngay sau sinh (n= 530)............................ 72 136................................. 72 25,7................................ 72 235................................. 72 44,3................................ 72 6................................... 72 1,1................................. 72 153................................. 72 28,9................................ 72 530................................. 72 100................................. 72 Nhận xét: Tỷ lệ THKXB tại lỗ bẹn nông và ống bẹn chiếm đa số (70%), có 30,0% số TH ở vị trí lỗ bẹn sâu và sờ không thấy................................ 72
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu sự biểu lộ của EGFR, HER2 và mối liên quan với lâm sàng, nội soi, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày
153 p | 213 | 57
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Vai trò của mảnh ghép polypropylene trong điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
151 p | 138 | 29
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá kết quả lấy, rửa và ghép thận từ người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức
29 p | 179 | 26
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch các yếu tố tiên lượng của carcinôm tế bào gan
158 p | 164 | 25
-
Tóm tắt Luận văn Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu sự biểu lộ của EGFR, HER2 và mối liên quan với lâm sàng, nội soi, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày
52 p | 155 | 16
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc điều trị hẹp khúc nối bể thận - niệu quản ở trẻ em dưới 5 tuổi
181 p | 101 | 15
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu khả năng cố định ổ gãy trên thực nghiệm và kết quả điều trị gãy kín đầu dưới xương đùi người lớn bằng nẹp khóa
187 p | 59 | 13
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu nồng độ hs-CRP và TNF-α huyết thanh bệnh nhân bệnh mạch vành có hay không có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
181 p | 89 | 10
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Xác định tính kháng thuốc của HIV ở bệnh nhân thất bại với phác đồ bậc 1 và đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ thuốc kháng vi rút bậc 2 trên bệnh nhân HIV/AIDS
156 p | 84 | 10
-
Luận án Tiến sỹ y học: Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ nông thôn miền núi tỉnh Thái Nguyên và hiệu quả giải pháp can thiệp
189 p | 94 | 10
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nong lỗ thông các xoang cạnh mũi bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn
161 p | 77 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu một số đặc điểm và kết quả điều trị nấm da ở bệnh nhân đến khám và điều trị tại trung tâm chống phong da liễu Nghệ An 2015-2016
27 p | 83 | 9
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu nồng độ Brain Natriuretic Peptide (BNP) huyết thanh ở bệnh nhân phù phổi cấp do tim được thở máy áp lực dương không xâm lấn
152 p | 102 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu thực trạng ngộ độc nấm, đặc điểm sinh học, độc tính của một số loài nấm độc thường gặp tại tỉnh Cao Bằng
27 p | 122 | 6
-
Luận án Tiến sỹ Y học: Một số đặc điểm dịch tễ học hội chứng não cấp nghi ngờ do vi rút banna tại một số địa phương ở Việt Nam
143 p | 65 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Y học: Chẩn đoán sớm và đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu
28 p | 71 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Y học: Một số đặc điểm dịch tễ học hội chứng não cấp nghi ngờ do vi rút banna tại một số địa phương ở Việt Nam
28 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn