
L i nói đ uờ ầ
Trong nh ng năm qua th c hi n đ ng l i phát tri n kinh t hàngữ ự ệ ườ ố ể ế
hoá nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng , theo đ nh h ngề ầ ậ ơ ế ị ườ ị ướ
XHCN n n kinh t n c ta đã có s bi n đ i sâu s c và phát tri n m nhề ế ướ ự ế ổ ắ ể ạ
m . Trong b i c nh đó m t s doanh nghi p đã g p khó khăn trong vi cẽ ố ả ộ ố ệ ặ ệ
huy đ ng v n đ m r ng quy mô s n xu t, các doanh nghi p ph i sộ ố ể ở ộ ả ấ ệ ả ử
d ng m t s v n nh t đ nh đ đ u t , mua s m các y u t c n thi t choụ ộ ố ố ấ ị ể ầ ư ắ ế ố ầ ế
quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh tài s n c đ nh (TSCĐ), trangạ ộ ả ấ ư ả ố ị
thi t b . V n đó g i là v n kinh doanh c a doanh nghi p (DN). Vì v yế ị ố ọ ố ủ ệ ậ
v nlà đi u ki n c s v t ch t không th thi u đ c đ i v i m i doanhố ề ệ ơ ở ậ ấ ể ế ượ ố ớ ọ
nghi p.ệ
V n kinh doanh c a doanh nghi p bao g m v n c đ nh (VCĐ) vàố ủ ệ ồ ố ố ị
v n l u đ ng, vi c khai thác s d ng VCĐ c a các kỳ kinh doanh tr c,ố ư ộ ệ ử ụ ủ ướ
doanh nghi p s đ t ra các bi n pháp, chính sách s d ng cho các kỳ kinhệ ẽ ặ ệ ử ụ
doanh t i sao cho có l i nh t đ đ t đ c hi u qu cao nh t nh m đem l iớ ợ ấ ể ạ ượ ệ ả ấ ằ ạ
hi u qu kinh doanh cho DN .ệ ả
Xu t phát t vai trò và t m quan tr ng c a hi u qu s d ng VCĐấ ừ ầ ọ ủ ệ ả ử ụ
đ i v i các DN , trong quá trình h c t p tr ng và th i gian ki n t p, tìmố ớ ọ ậ ở ườ ờ ế ậ
hi u, nghiên c u t i nhà khách T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam. Cùngể ứ ạ ổ ộ ệ
v i s h ng d n nhi t tình c a các th y cô giáo và các cán b nhân viênớ ự ướ ẫ ệ ủ ầ ộ
phòng tài chính k toán em đã m nh d n ch n đ tài "ế ạ ạ ọ ề M t s bi n phápộ ố ệ
nh m nâng cao hi u qu s d ng v n c đ nh t i nhà khách T ng liênằ ệ ả ử ụ ố ố ị ạ ổ
đoàn lao đ ng Vi t Namộ ệ ". V i mong mu n góp m t ph n công s c nh béớ ố ộ ầ ứ ỏ
c a mình vào công cu c c i ti n và nâng cao hi u qu s d ng VCĐ t iủ ộ ả ế ệ ả ử ụ ạ
nhà khách.
Đây th c s là m t v n đ ph c t p mà gi i quy t nó không nh ngự ự ộ ấ ề ứ ạ ả ế ữ
ph i có ki n th c, năng l c mà còn ph i có kinh nghi m th c t . M t khácả ế ứ ự ả ệ ự ế ặ
do nh ng h n ch nh t đ nh v m t trình đ , th i gian đi ki n t p ng nữ ạ ế ấ ị ề ặ ộ ờ ế ậ ắ
1

nên ch c ch n đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong đ c sắ ắ ề ỏ ữ ế ấ ượ ự
góp ý c a các th y cô giáo trong b môn.ủ ầ ộ
K t c u c a đ tài ngoài l i m đ u và k t lu n còn có 3 ph n chínhế ấ ủ ề ờ ở ầ ế ậ ầ
sau:
Ch ng I: Nh ng v n đ lý lu n v v n c đ nh và tài s n c đ nhươ ữ ấ ề ậ ề ố ố ị ả ố ị
trong các doanh nghi p. ệ
Ch ng II : Th c tr ng qu n tr v n c đ nh t i nhà khách T ng liênươ ự ạ ả ị ố ố ị ạ ổ
đoàn lao đ ng Vi t Nam.ộ ệ
Ch ng III : M t s gi i pháp và ki n ngh t i nhà khách T ng liênươ ộ ố ả ế ị ạ ổ
đoàn lao đ ng Vi t Nam.ộ ệ
2

Ch ng Iươ
Nh ng v n đ lý lu n v VCĐ và TSCĐ ữ ấ ề ậ ề
trong các doanh nghi pệ
1.1. Khái quát chung v tài s n c đ nh và v n c đ nhề ả ố ị ố ố ị
1.1.1. Tài s n c đ nhả ố ị
1.1.1.1. Khái ni mệ
Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh các doanh nghi p (DN)ể ế ạ ộ ả ấ ệ
ph i có các y u t : s c lao đ ng , t li u lao đ ng, và đ i t ng lao đ ng .ả ế ố ứ ộ ư ệ ộ ố ượ ộ
Khác v i các đ i t ng lao đ ng (nguyên nhiên v t li u s n ph mớ ố ượ ộ ậ ệ ả ẩ
d dang, bán thành ph m...) các t li u lao đ ng (nh máy móc thi t b , nhàở ẩ ư ệ ộ ư ế ị
x ng, ph ng ti n v n t i....) là nh ng ph ng ti n v t ch t mà conưở ươ ệ ậ ả ữ ươ ệ ậ ấ
ng i s d ng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng, bi n đ i nó theo m cườ ử ụ ể ộ ố ượ ộ ế ổ ụ
đích c a mình.ủ
B ph n quan tr ng nh t trong các t li u lao đ ng s d ng trongộ ậ ọ ấ ư ệ ộ ử ụ
quá trình s n xu t kinh doanh c a DN là các TSCĐ. Đó là nh ng t li u laoả ấ ủ ữ ư ệ
đ ng ch y u đ c s d ng m t cách tr c ti p hay gián ti p trong quáộ ủ ế ượ ử ụ ộ ự ế ế
trình s n xu t kinh doanh nh máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i, nhàả ấ ư ế ị ươ ệ ậ ả
x ng, các công trình ki n trúc, các kho n chi phí đ u t mua s m cácưở ế ả ầ ư ắ
TSCĐ vô hình.... Thông th ng m t t li u lao đ ng đ c coi là 1 TSCĐườ ộ ư ệ ộ ượ
ph i đ ng th i tho mãn hai tiêu chu n c b n :ả ồ ờ ả ẩ ơ ả
- M t là ph i có th i gian s d ng t i thi u, th ng là 1 năm tr lênộ ả ờ ử ụ ố ể ườ ở
- Hai là ph i đ t giá tr t i thi u m t m c quy đ nh. Tiêu chu n nàyả ạ ị ố ể ở ộ ứ ị ẩ
đ c quy đ nh riêng đ i v i t ng n c và có th đ c đi u ch nh cho phùượ ị ố ớ ừ ướ ể ượ ề ỉ
h p v i m c giá c c a t ng th i kỳ.ợ ớ ứ ả ủ ừ ờ
Nh ng t li u lao đ ng không đ các tiêu chu n quy đ nh trên đ cữ ư ệ ộ ủ ẩ ị ượ
coi là nh ng công c lao đ ng nh , đ c mua s m b ng ngu n v n l uữ ụ ộ ỏ ượ ắ ằ ồ ố ư
đ ng c a DN.ộ ủ
3

T nh ng n i dung trình b y trên, có th rút ra đ nh nghĩa v TSCĐừ ữ ộ ầ ể ị ề
trong DN nh sau :ư
"Tài s n c đ nh (TSCĐ) c a DN là nh ng tài s n ch y u có giá trả ố ị ủ ữ ả ủ ế ị
l n tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh giá tr c a nó đ cớ ề ả ấ ị ủ ượ
chuy n d ch t ng ph n vào giá tr s n ph m trong các chu kỳ s n xu t"ể ị ừ ầ ị ả ẩ ả ấ
1.1.1.2 Đ c đi m :ặ ể
Đ c đi m các TSCĐ trong doanh nghi p là tham gia vào nhi u chu kỳặ ể ệ ề
s n xu t s n ph m v i vai trò là các công c lao đ ng. Trong quá trình đóả ấ ả ẩ ớ ụ ộ
hình thái v t ch t và đ c tính s d ng ban đ u c a TSCĐ là không thayậ ấ ặ ử ụ ầ ủ
đ i. Song giá tr c a nó l i đ c chuy n d ch t ng ph n vào giá tr s nổ ị ủ ạ ượ ể ị ừ ầ ị ả
ph m s n xu t ra. B ph n giá tr chuy n d ch này c u thành m t y u tẩ ả ấ ộ ậ ị ể ị ấ ộ ế ố
chi phí s n xu t kinh doanh c a DN và đ c bù đ p m i khi s n ph mả ấ ủ ượ ắ ỗ ả ẩ
đ c tiêu th .ượ ụ
1.1.1.3 Phân lo i TSCĐ c a DN ạ ủ
Phân lo i TSCĐ là vi c phân chia toàn b TSCĐ c a DN theo nh ngạ ệ ộ ủ ữ
tiêu th c nh t đ nh nh m ph c v yêu c u qu n lý c a DN. Thông th ngứ ấ ị ằ ụ ụ ầ ả ủ ườ
có nh ng cách phân lo i ch y u sau đây :ữ ạ ủ ế
1.1.1.3.1 Phân lo i TSCĐ theo hình thái bi u hi nạ ể ệ
Theo ph ng pháp này TSCĐ c a DN đ c chia thành hai lo i :ươ ủ ượ ạ
TSCĐ có hình thái v t ch t (TSCĐ h u hình) và TSCĐ không có hình tháiậ ấ ữ
v t ch t (TSCĐ vô hình).ậ ấ
TSCĐ h u hình : là nh ng t li u lao đ ng ch y u đ c bi u hi nữ ữ ư ệ ộ ủ ế ượ ể ệ
b ng các hình thái v t ch t c th nh nhà x ng, máy móc, thi t b ,ằ ậ ấ ụ ẻ ư ưở ế ị
ph ng ti n v n t i, các v t ki n trúc.... Nh ng TSCĐ này có th là t ngươ ệ ậ ả ậ ế ữ ể ừ
đ n v tài s n có k t c u đ c l p ho c là m t h th ng g m nhi u bơ ị ả ế ấ ộ ậ ặ ộ ệ ố ồ ề ộ
ph n tài s n liên k t v i nhau đ th c hi n m t hay m t s ch c năng nh tậ ả ế ớ ể ự ệ ộ ộ ố ứ ấ
đ nh trong quá trình s n xu t kinh doanh.ị ả ấ
TSCĐ vô hình : là nh ng TSCĐ không có hình thái v t ch t c th ,ữ ậ ấ ụ ể
th hi n m t l ng giá tr đã đ c đ u t có liên quan tr c ti p đ n nhi uể ệ ộ ượ ị ượ ầ ư ự ế ế ề
4

chu kỳ kinh doanh c a DN nh chi phí thành l p DN, chi phí v đ t sủ ư ậ ề ấ ử
d ng, chi phí mua s m b ng sáng ch , phát minh hay nhãn hi u th ngụ ắ ằ ế ệ ươ
m i, giá tr l i th th ng m i....ạ ị ợ ế ươ ạ
Cách phân lo i này giúp cho DN th y đ c c c u đ u t vào TSCĐạ ấ ượ ơ ấ ầ ư
h u hình và vô hình. T đó l a ch n các quy t đ nh đ u t ho c đi uữ ừ ự ọ ế ị ầ ư ặ ề
ch nh các c c u đ u t sao cho phù h p và có hi u qu nh t.ỉ ơ ấ ầ ư ợ ệ ả ấ
1.1.1.3.2 Phân lo i TSCĐ theo m c đích s d ng ạ ụ ử ụ
Theo tiêu th c này toàn b TSCĐ c a DN đ c chia thành 3 lo i :ứ ộ ủ ượ ạ
* TSCĐ dùng cho m c đích kinh doanh : là nh ng TSCĐ dùng trongụ ữ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c b n và ho t đ ng s n xu t kinh doanhạ ộ ả ấ ơ ả ạ ộ ả ấ
ph c a doanh nghi p.ụ ủ ệ
* TSCĐ dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu cụ ợ ự ệ ố
phòng. Đó là nh ng TSCĐ do DN qu n lý và s d ng cho các ho t đ ngữ ả ử ụ ạ ộ
phúc l i, s nghi p (nh các công trình phúc l i)ợ ự ệ ư ợ
Các TSCĐ s d ng cho ho t đ ng đ m b o an ninh qu c phòng c aử ụ ạ ộ ả ả ố ủ
doanh nghi p ệ
* Các TSCĐ b o qu n h , gi h , c t gi h Nhà n c. ả ả ộ ữ ộ ấ ữ ộ ướ
Đó là nh ng TSCĐ DN b o qu n h , gi h cho đ n v khác ho cữ ả ả ộ ữ ộ ơ ị ặ
cho Nhà n c theo quy t đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.ướ ế ị ủ ơ ướ ẩ ề
Cách phân lo i này giúp cho DN th y đ c c c u TSCĐ c a mìnhạ ấ ượ ơ ấ ủ
theo m c đích s d ng c a nó. T đó có bi n pháp qu n lý TSCĐ theo m cụ ử ụ ủ ừ ệ ả ụ
đích s d ng sao cho có hi u qu nh t.ử ụ ệ ả ấ
1.1.1.3.3 Phân lo i TSCĐ theo công d ng kinh t ạ ụ ế
Căn c vào công d ng kinh t c a TSCĐ, toàn b TSCĐ c a DN cóứ ụ ế ủ ộ ủ
th chia thành các lo i sau :ể ạ
* Nhà c a, v t ki n trúc : là nh ng TSCĐ c a DN đ c hình thànhử ậ ế ữ ủ ượ
sau quá trình thi công xây d ng nh nhà x ng, tr s làm vi c nhà kho,ự ư ưở ụ ở ệ
tháp n c, hàng rào, sân bay, đ ng xá, c u c ng.....ướ ườ ầ ả
5

