Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

1 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

CH NG I: ƯƠ

HI U QU KINH T XÃ H I C A CÂY ĐI U

Ộ Ủ

VÀ LÝ LU N V CHI N L

C

Ế ƯỢ

1.1. T NG QUAN V CÂY ĐI U: Ổ Ề Ề

1.1.1. Tên g i và xu t x : ấ ứ ọ

Cây đi u có tên khoa h c là ề ọ ọ ự Anacardium occidentale L, thu c h th c ộ

Cashew nut tree. v t ậ Anacardiaceae, b ộ Rutales, tên th ươ ng m i là ạ

c ta cây đi u còn đ Ở ề ỉ nhi u t nh mi n B c và mi n Trung n ắ ề ề ướ ề ượ ọ c g i

ề là cây Đào l n h t. S dĩ có cái tên nh v y vì nhìn v b ngoai trái đi u ư ậ ẻ ề ộ ộ ở ̀

gi ng trái đào có h t n m bên ngoai, th c ra cái mà ta th ng g i là trái ch là ộ ằ ự ố ườ ọ ỉ ̀

ph n cu ng c a trái phình to ra, còn trái chính là h t đi u. ủ ề ầ ạ ố

Cây đi u thu c l ai cây g , cao trung bình 6-10m; r ỗ ộ ọ ề ễ ọ ấ c c đâm r t

nhanh; lá đ n, nguyên, d y cu ng ng n; hoa nh màu vàng, g m 2 loai hoa là ắ ầ ơ ố ỏ ồ ̣

hoa đ c và hoa l ng tính, th ph n chéo nh gió và côn trùng. Th i gian ra ự ưỡ ụ ấ ờ ờ

hoa k t trái là t tháng 10 cho đ n tháng 3 năm sau. ế ừ ế

Cách đây vài th k cây đi u ch là m t loài cây m c t ề ế ỷ ọ ự ộ ỉ ạ nhiên hoang d i

vùng đ o Ăngti, mi n Đông B c Braxin và l u v c sông Amazon Nam ở ư ự ề ả ắ ở

M , c dân đ a ph ng đã thu l m trái và h t đi u đ làm kh u ph n quan ỹ ư ị ươ ượ ề ể ạ ẩ ầ

tr ng trong b a ăn c a h . Vào th k 16 khi B Đào Nha và Tây Ban Nha ế ỷ ữ ủ ọ ọ ồ

xâm chi m Nam M các Th y th c a h đã mang h t đi u ra kh i quê ủ ủ ủ ề ế ạ ọ ỏ ỹ

h ng lãnh th c a nó đem đ n tr ng th t i m t s thu c đ a ươ ổ ủ ử ạ ế ồ ộ ố ị ở ộ ỹ Trung M ,

Đông Phi và n Đ . Vì v y có th xem th i đi m này là m c th i gian Ấ ể ể ậ ộ ờ ố ờ

chuy n cây đi u t ề ừ ạ tr ng thái hoang dã sang d ng gi ng cây tr ng c a con ạ ủ ể ố ồ

ng i.ườ

Su t m y th k , k t khi cây đi u đ c mang ra kh i quê h ế ỷ ể ừ ấ ố ề ượ ỏ ươ ủ ng c a

nó, cây đi u ch đ c tr ng v i m c đích che ph đ t, ch ng xói mòn là ỉ ượ ề ủ ấ ụ ồ ớ ố

chính, còn vi c s d ng làm th c ph m ch là m c tiêu k t h p. Đ u th k ẩ ệ ử ụ ế ợ ế ỷ ự ụ ầ ỉ

2 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

c M , đ c th 20 khi nh ng lô hàng nhân h t đi u đ u tiên nh p vào n ạ ữ ề ầ ậ ướ ỹ ượ ị

tr ng n ườ ướ ả c M tiêu th m t cách nhanh chóng đã kích thích các nhà s n ụ ộ ỹ

xu t, kinh doanh đ u t nghiên c u, s n xu t và ch bi n h t đi u đ đáp ầ ư ấ ế ế ứ ề ể ả ấ ạ

ng nhu c u ngày càng tăng cao trên th tr ng th gi i. ứ ị ườ ầ ế ớ

Cây đi u có nh ng s n ph m sau: ữ ề ả ẩ

- Trái đi u: ch a nhi u vitamin B và C, có th ăn s ng, n u canh, ch ứ ề ể ề ấ ố ế

bi n làm n c gi ế ướ ả i khát, làm th c ăn gia súc … ứ

- Nhân h t đi u: có giá tr kinh t cao nh t trong các s n ph m c a cây ề ạ ị ế ủ ấ ả ẩ

đi u, có giá tr dinh d ề ị ưỡ ng cao, dùng đ ăn, s d ng trong công ngh ch ử ụ ể ệ ế

bi n th c ph m (chocola, bánh, k o…) ự ẹ ế ẩ

c ly trích t v h t đi u trong quá trình ch - D u v h t đi u: đ ỏ ạ ề ầ ượ ừ ỏ ạ ề ế

bi n tách nhân h t đi u, đ ề ế ạ ượ ử ụ ầ c s d ng đi u ch Verni, s n ch ng th m, d u ề ế ấ ơ ố

i sau khi ly trích d u đ c s d ng làm ch t đ t. s n mài…, ph n v còn l ơ ầ ỏ ạ ầ ượ ử ụ ấ ố

- Lá và thân cây: đ c s d ng làm d c li u, hóa ch t… ượ ử ụ ượ ệ ấ

- Gô: thân cây đi u dùng đ làm đ m c, nguyên li u gi y… ồ ộ ể ệ ề ấ ̃

1.1.2. Vai trò c a cây đi u đ i v i n n kinh t ề ố ớ ề ủ Vi ế ệ t Nam và t nh BR-VT: ỉ

t Nam: 1.1.2.1. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề Vi ế ệ

Theo T ng c c th ng kê năm 2006 Vi ố ụ ổ ệ ề t Nam hi n có 327.800 ha đi u, ệ

trong đó di n tích đi u thu hoach là 219.000 ha, s n l ả ượ ệ ề ng h t đi u thu hoach ề ạ ̣ ̣

hàng năm là 238.368 t n.ấ

Theo báo cáo năm 2006 c a C c th ng kê c a 23 t nh thành thì Vi ủ ụ ủ ố ỉ ệ t

nam hi n có 349.000 ha đi u, trong đó có 223.918 di n tích đang thu hoach, ề ệ ệ ̣

ng thu hoach hàng năm là 238.368 t n. s n l ả ượ ấ ̣

Theo báo cáo c a Hi p h i đi u Vi t Nam thì s n l ng năm 2006 là ủ ề ệ ộ ệ ả ượ

ế 360.000 t n, s li u này đáng tin c y h n vì Hi p h i đi u là đ n v tr c ti p ơ ố ệ ị ự ệ ề ấ ậ ộ ơ

thu mua h t đi u. V i s n l ớ ả ượ ề ạ ề ng đi u trên và nh p thêm 110.000 t n h t đi u ề ậ ấ ạ

đ đáp ng công su t ch bi n c a trên 200 nhà máy ch bi n h t đi u. ể ế ế ủ ế ế ứ ề ấ ạ

3 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Năm 2006 Vi ệ t Nam xu t kh u đ ấ ẩ ượ ớ c 110.000 t n nhân h t đi u, v i ề ấ ạ

giá tr kim ng ch là 500.000.000 USD, đ ng hàng th 2 trên th gi ế ớ ứ ứ ạ ị Ấ i sau n

Đ v nhân đi u thô xu t kh u và đ ng hàng th t ấ ộ ề ứ ư ề ẩ v kim ng ch xu t kh u ạ ứ ề ẩ ấ

trong ngành nông nghi p Vi ệ ệ ệ t Nam sau g o, cao su và cà phê. Cùng v i vi c ạ ớ

t o kim ng ch cho qu c gia, ngành s n xu t ch bi n h t đi u còn t o công ả ạ ế ế ề ạ ấ ạ ạ ố

ấ ăn vi c làm cho trên 500.000 lao đ ng, trong đó 200.000 cho lĩnh v c s n xu t ự ả ệ ộ

và 300.000 lao đ ng cho lĩnh v c ch bi n. ế ế ự ộ

và xã h i nh trên, Chính ph đã ban hành Nh n th y hi u qu kinh t ệ ậ ấ ả ế ư ủ ộ

nhi u chính sách, ch tr ng ch đ o t trung ng đ n đ a ph ng t p trung ủ ươ ề ỉ ạ ừ ươ ế ị ươ ậ

các ngu n l c phát tri n cây đi u đ đ n năm 2010 t ng di n tích cây đi u là ể ế ồ ự ề ệ ề ể ổ

500.000 ha, s n l ng trên 400.000 t n/năm. ả ượ ấ

Bà R a – Vũng Tàu: 1.1.2.2. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế ị

ị Theo báo cáo c a c c th ng kê t nh BR-VT, di n tích cây đi u trên đ a ủ ụ ệ ề ố ỉ

bàn t nh tính đ n cu i năm 2006 là 14.632 ha, trong đó di n tích thu hoach là ệ ế ố ỉ ̣

9.800 ha v i s n l ớ ả ượ ế ế ng là 11.610 t n. Toàn t nh hi n có 6 nhà máy ch bi n ệ ấ ỉ

ấ h t đi u v i t ng công su t là 16.000 t n h t đi u /năm, xu t kh u 3.800 t n ấ ạ ớ ổ ề ề ấ ạ ấ ẩ

nhân h t đi u đ t kim ng ch xu t kh u 17.100.000 USD, đ ng hàng th 3 v ẩ ứ ứ ề ạ ạ ạ ấ ề

kim ng ch xu t kh u trong ngành nông nghi p t nh BR-VT sau cao su và tiêu. ệ ỉ ạ ấ ẩ

T o công ăn vi c làm cho 22.000 lao đ ng trong khu v c nông thôn. ự ệ ạ ộ

1.1.3. Ti m năng và tri n v ng c a cây đi u: ể ọ ủ ề ề

i: 1.1.3.1. Ti m năng và tri n v ng cây đi u trên th gi ể ọ ế ớ ề ề

Hi n nay trên th gi i có trên 50 qu c gia có di n tích tr ng đi u, phân ế ớ ệ ệ ề ố ồ

ng t p trung các b t ố ừ chí tuy n B c xu ng đ n chí tuy n Nam và th ế ế ế ắ ố ườ ậ ở

vùng đ t ven bi n. ể ấ

T gi a nh ng năm 70 tr v tr ở ề ướ ừ ữ ữ ộ c di n ích tr ng đi u l n nh t thu c ề ớ ệ ấ ồ

c Đông Phi nh Môdămbic, Tandania, Kenia, Nigieria ti p theo sau v các n ề ướ ư ế

là n Đ và Braxin. Nh ng t Ấ ư ộ ừ ậ ộ th p niên 80 cho đ n năm 2005 thì n Đ , Ấ ế

Braxin đã có di n tích đi u v t qua các n ệ ề ượ ướ ấ c Đông Phi đ chi m v trí nh t ể ế ị

4 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nhì và Vi t Nam đã v n lên tr thành qu c gia có di n tích đi u x p hàng ệ ươ ệ ề ế ở ố

th 3 trên th gi i. ế ớ ứ

Theo FAO ghi nh n thì tr ng và buôn bán h t và nhân đi u đã có t năm ề ậ ạ ồ ừ

1900, đ n năm 1962 thì t ng kh i l ng và giá tr buôn bán các s n ph m t ố ượ ế ổ ả ẩ ị ừ

đi u trong 62 năm là 330.000 t n và 46,2 tri u USD, do n Đ và các n Ấ ệ ề ấ ộ ướ c

Đông Phi s n xu t. Đ n năm 2003 thì di n tích đi u trên th gi i đã đ t đ ế ớ ế ệ ề ả ấ ạ ượ c

3,17 tri u ha v i s n l ng thu hoach đ ớ ả ượ ệ ượ ạ c 1,52 tri u t n tăng 4,61 l n, t o ệ ấ ầ ̣

ra giá tr hàng hóa trên 2 t USD/ năm. ị ỷ

Nh v y, ngành đi u th gi ư ậ ế ớ ề ể i trong h n 100 năm qua liên t c phát tri n ụ ơ

ng nhanh là c trong s n xu t, ch bi n và xu t kh u; Song t c đ tăng tr ả ế ế ả ấ ấ ẩ ố ộ ưở

i ngày càng t ừ năm 1975 đ n 2005. Do nhu c u v nhân h t đi u trên th gi ầ ế ớ ế ề ề ạ

c a ngành đi u tăng tr ng nhanh đã kích thích tăng cao và hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ề ưở

nhà s n xu t, nhà ch bi n và th ng lái tham gia đ y nhanh t c đ phát ế ế ấ ả ươ ẩ ố ộ

tri n ngành đi u. Đ c bi t là s hô tr tích c c c a Khoa h c Công ngh đã ề ể ặ ệ ự ủ ̃ ợ ự ệ ọ

t o ra nh ng gi ng đi u có năng xu t cao, các quy trình k thu t s n xu t và ạ ậ ả ữ ề ấ ấ ố ỹ

ch bi n ngày càng đ c hoàn thi n góp ph n nâng cao hi u qu kinh t ế ế ượ ệ ệ ầ ả ế ủ c a

cây đi u.ề

1.1.3.2. Ti m năng và tri n v ng cây đi u t i Viêt Nam: ể ọ ề ạ ề

Cây đi u đ Vi t Nam t th k XVI, do các Giáo si ng ề ượ c tr ng ồ ở ệ ừ ế ỷ ườ i ̃

B Đào Nha ho c các ch đ n đi n cao su ng i Pháp đem vào tr ng th ủ ồ ề ặ ồ ườ ồ ử

d i d ng cây v n phân tán m t s t nh phía nam Vi ướ ạ ườ ở ộ ố ỉ ệ ộ t Nam. Su t m t ố

th i gian dài cây đi u không đ c chú ý đ n, nó phát tri n m t cách t phát, ề ờ ượ ế ể ộ ự

đ c tr ng đ làm ranh ho c cây bóng mát, s n ph m chính c a nó là trái ượ ủ ể ặ ả ẩ ồ

đi u ch không ph i là h t đi u, mai đ n năm 1981 cây đi u m i đ c khai ̃ ế ớ ượ ứ ề ề ề ả ạ

thác đúng theo giá tr kinh t c a nó. Cây đi u đ 4 vùng sinh thái ị ế ủ ề ượ c tr ng ồ ở

ằ nông nghi p: Đông Nam b , Tây Nguyên, Duyên h i Trung b và Đ ng b ng ệ ả ộ ộ ồ

sông C u Long; trong đó Vùng Đông Nam b chi m 70% di n tích đi u toàn ử ế ệ ề ộ

qu c. Nh n th y t m quan tr ng và hi u qu kinh t c a cây đi u, ngày ấ ầ ệ ậ ả ố ọ ế ủ ề

5 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ệ 07/05/1999 Chính ph đã ban hành quy t đ nh s 120/1999/QĐ-TTg phê duy t ế ị ủ ố

đ án phát tri n đi u đ n năm 2010 v i m c tiêu là xu t kh u trên 100.000 ớ ề ụ ể ề ế ấ ẩ

t n đi u nhân; phát tri n đi u ấ ề ở ề ể ả ạ nh ng vùng có đi u ki n, k t h p c i t o, ế ợ ữ ề ệ

thâm canh và tr ng m i cây đi u; Tăng thu nh p, gi ề ậ ồ ớ ả ố ớ i quy t vi c làm đ i v i ế ệ

vùng nghèo và h nghèo. ộ

Theo th ng kê, Vi t Nam hi n có 433.546 ha đi u thì ch có 128.737 ha ố ệ ệ ề ỉ

tr ng gi ng đi u cao s n m i chi m 29,69 %, còn l ề ế ả ồ ố ớ ạ ố i 304.809 là tr ng gi ng ồ

đi u cũ. ề

Qua b ng 1.1 ta th y cây đi u đ ề ả ấ ượ c tr ng trên 23 T nh, Thành. Phân b ỉ ồ ố

Qu ng Tr đ n Kiên Giang, chia làm 5 vùng, trong đó vùng có di n tích và t ừ ị ế ệ ả

hi u qu kinh t ả ệ ế ề cao nh t là vùng mi n Đông Nam b . Đây là vùng có ti m ề ấ ộ

năng nh t đ phát tri n cây đi u c v năng su t và di n tích. ề ả ề ấ ể ể ệ ấ

STT

B ng 1.1: Di n tích đi u phân theo đ n v Hành chánh năm 2006 . ơ ị ề ệ ả

H NG M C Ụ Ạ

Di n tích đi u ề ệ năm 2006 (ha)

ệ S huy n, ố th có trên ị >1000 ha

S ph ố ườ ng, xã có trên >300 ha

9

27

ả ả

̃

27

6 1 2 23

71

S huy n, ệ ố th xã có tr ng đi u ề ồ 3 3 39 6 7 11 8 7 45 6 12 13 7 7

7 7 6 3

22 18 17 14

2 7

31

11

Vùng b c trung b ắ Qu ng Tr ị ả Vùng DHTB Qu ng Nam Qu ng Ngai Bình Đ nhị Phú Yên Khánh Hòa Vùng Tây Nguyên Kontum Gia Lai Đăk Lăk Đăk Nông Lâm Đ ngồ Vùng Đông nam bộ Ninh thu nậ Bình Thu nậ TP.HCM Bình D ngươ Tây Ninh Đ ng Nai ồ BR-VT

I 1 II 2 3 4 5 6 III 7 8 9 10 11 IV 12 13 14 15 16 17 18

5 10 2 7 8 11 7

80 80 33.684 1667,0 3414,0 18.690,0 4.320,0 5.593,0 88.871,0 894,0 19.727,0 35.505,0 20.939,0 11.806,0 308.236,0 5.220,0 27.783,0 512,0 10.591,0 5.145,0 50.092,0 14.632,0

3 2 9 3

31 15

6 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

8

60

cướ

19 V 20 21 21 23

196.029,0 2.675,0 75,0 941,0 1.305,0 354,0 433.546,0

8 13 3 3 4 3 158

66

246

Bình Ph Vùng ĐBSCL Long An An Giang Kiên Giang Trà Vinh C ngộ

Ngu n: Th ng kê c a các t nh thành

t Nam có 500 Theo các nghiên c u c a B Lâm nghi p, năm 1975 Vi ộ ứ ủ ệ ệ

ha đi u tr ng d i d ng phân tán, đ n năm 1995 có 190.300 ha đa s đ ề ồ ướ ạ ố ượ c ế

tr ng d i d ng t p trung (>0,1 ha), năng xu t 500 kg/ha và đ n năm 2005 có ồ ướ ạ ế ậ ấ

ớ 433.000 ha, năng xu t 1.060 kg/ha, nh v y di n tích tăng h n 800 l n so v i ư ậ ệ ấ ầ ơ

năm 1975 và năng xu t tăng g p 2 l n so v i năm 1995. Năm 1988 Vi t Nam ấ ấ ầ ớ ệ

xu t ra th tr ng th gi i 33 t n nhân h t đi u, thì đ n năm 2005 Vi t Nam ị ườ ấ ế ớ ề ế ấ ạ ệ

xu t ra th tr ng th gi ị ườ ấ ế ớ i 110.000 t n, tăng 3,7 l n. Nhìn chung ta th y cây ầ ấ ấ

ậ đi u đã tăng r t nhanh v di n tích cũng nh năng su t, t o đi u ki n thu n ấ ạ ề ệ ư ề ệ ề ấ

i cho s nghi p phát tri n cây đi u t i Vi t Nam. l ợ ề ạ ự ệ ể ệ

Năm 1988 Vi ệ t Nam ch có 3 c s ch bi n h t đi u v i t ng công ế ế ớ ổ ơ ở ề ạ ỉ

ề su t là 1000 t n /năm, thì đ n năm 2006 đã có 245 c s ch bi n h t đi u ế ế ơ ở ế ấ ấ ạ

v i t ng công su t thi ớ ổ ấ ế ế ệ t k là 731.000 t n/năm, trong đó có 7 doanh nghi p ấ ̣

c c p ch ng ch ISO - 9001, đ t tiêu chu n HACCP và 6 doanh nghi p đ ạ ệ ẩ ượ ứ ấ ỉ

v i công su t này ngu n nguyên li u trong n ồ ớ ệ ấ ướ c ph i tăng g p đôi m i đáp ấ ả ớ

ng đ c nhu c u c a các c s ch bi n. Ngành công ngh ch bi n đã có ứ ượ ầ ủ ế ế ế ế ơ ở ệ

ng cao, nh đã t n d ng t t các thu n l i, thi t b s n xu t trong s tăng tr ự ưở ụ ậ ờ ố ậ ợ ế ị ả ấ

n c, thi t b công ngh luôn đ ướ ế ị ệ ượ ả ế ạ c c i ti n nên đã s n xu t ra nhân đi u đ t ề ả ấ

ch t l ng và t ấ ượ l ỷ ệ thu h i cao. ồ

Th tr t - Nam là M : 42%, ị ườ ng xu t kh u ch l c c a nhân đi u Vi ủ ự ủ ề ấ ẩ ệ ỹ

Trung Qu c: 17%, EU:20%, Australia, Canada, Nh t…và đang đ ậ ố ượ c m r ng. ở ộ

Nhi u nhà nh p kh u c a EU, M đã đánh giá ch t l ng nhân đi u VN ấ ượ ủ ề ậ ẩ ỹ ề

th m ngon hàng đ u th gi i. Ngoài s n ph m chính là nhân đi u, m i năm ta ế ớ ầ ơ ề ả ẩ ỗ

7 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ấ còn s n xu t 15.000 t n d u v h t đi u do 10 c s ch bi n d u s n xu t, ề ơ ở ế ế ầ ả ỏ ạ ầ ấ ấ ả

t o thêm 6,45 tri u USD. ạ ệ

Song song v i s phát tri n c a ngành đi u, các nhà Khoa h c Nông ớ ự ủ ể ề ọ

t Nam cũng đ u t nghiên c u đ tìm ra nh ng gi ng đi u m i có nghi p Vi ệ ệ ầ ư ứ ữ ề ể ố ớ

năng xu t cao, nh ng quy trình chăm sóc và phòng tr sâu b nh góp ph n làm ừ ữ ệ ấ ầ

ệ tăng năng su t cây đi u, c th nh Vi n khoa h c k thu t mi n Nam, Vi n ụ ể ư ệ ọ ỹ ề ề ấ ậ

cây lâm nghi p, Vi n cây ăn qu … ệ ệ ả

Các ch ng trình khuy n nông t Trung ng đ n đ a ph ươ ế ừ ươ ế ị ươ ề ư ng đ u u

tiên cho công tác phát tri n cây đi u v i các bi n pháp t p hu n, chuy n giao ớ ể ề ệ ể ậ ấ

hô tr v n các mô hình đ u t k thu t và đ u t ỹ ầ ư ̃ ợ ố ầ ư ậ thâm canh, c i t o di n tích ả ạ ệ

đi u gi ng cũ và tr ng m i gi ng đi u cao s n. ề ề ả ồ ớ ố ố

B ng1.2: Di n tích , năng su t và s n l ng đi u t 1996-2006. ả ả ượ ệ ấ ề ừ

Di n tích đi u t ng s ố

ề ổ

Di n tích đi u thu hoach ề

Năng Su tấ

S nả

̣

( ha )

(ha)

( T n/ha )

ngượ l

190.373 197.081 204.455 193.537 188.069 199.274 214.594 240.645 261.406 297.524 349.674 95.754 107.801 117.835 139.681 148.838 146.518 161.957 176.442 186.663 201.892 223.918 0,56 0,55 0,54 0,39 0,40 0,64 0,74 0,83 0,91 0,99 1,06

( T n )ấ 53.491 58.837 63.161 55.118 59.721 94.069 119.461 145.751 168.973 200.367 238.368

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

Ngu n: Niên giám th ng kê các t nh

V i nh ng u th và nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ữ ư ế ế ớ c trong nh ng năm qua, ữ

cây đi u đã hoàn toàn kh ng đ nh đ c ti m năng và tri n v ng t t trong h ề ẳ ị ượ ề ể ọ ố ệ

th ng gi ng cây tr ng t i Vi t Nam. ố ố ồ ạ ệ

B ng 1.3: ả Phân loai các c s ch bi n theo công su t. ơ ở ế ế ấ ̣

S l ng ( c s ) Công su t (t n/năm ) ấ ấ ố ượ ơ ở

8 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

13 25 50 126 > 10.000 5.000 – 10.000 2.000 - 5.000 < 2.000

Nguôn: Hiêp hôi điêu Viêt Nam ̀ ̣ ̣ ̀ ̣

1.1.3.3. Ti m năng và tri n v ng cây đi u t i t nh Bà R a - Vũng Tàu: ể ọ ề ạ ỉ ề ị

T nh Bà R a - Vũng Tàu có 2 mùa m a n ng ro r t, mùa n ng t tháng ư ắ ̃ ệ ắ ị ỉ ừ

11 đ n tháng 4, mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11, l ng m a trung bình ư ừ ế ế ượ ư

1.352 mm/năm, nhi t đ bi n thiên t 25 - 37 đ C, đ t thu c nhóm r t phù ệ ộ ế ừ ấ ấ ộ ộ

h p cho s sinh tr ợ ự ưở ng phát d c c a cây đi u, t ng di n tích quy hoach có ổ ụ ủ ệ ề ̣

th tr ng đi u là 19.000 ha, hàng năm T nh đ u dành m t kho n ngân sách đ ể ồ ề ề ả ộ ỉ ể

đ u t ầ ư các mô hình tr ng m i đi u cao s n, đ u t ớ ầ ư ề ả ồ ố thâm canh cây đi u gi ng ề

cu, l c l ng trong nông nghi p chi m 56,4% dân s ( toàn t nh có 900.000 ̃ ự ượ ệ ế ố ỉ

dân ), có 6 nhà máy ch bi n h t đi u v i t ng công su t thi t k là 16.000 ế ế ớ ổ ề ạ ấ ế ế

t n/năm. T nh y và y ban nhân dân t nh đã có ngh quy t và phê duy t quy ỉ ấ Ủ ủ ế ệ ỉ ị

ệ hoach ngành nông nghi p đ n năm 2020, trong đó phát tri n cây đi u v i di n ề ể ế ệ ớ ̣

tích là 19.000ha, năng xu t trên 2 t n/ha. ấ ấ

trên Bà R a - Vũng Tàu có đ đi u ki n: chính sách, V i nh ng y u t ữ ế ố ớ ủ ề ệ ị

i, thiên nhiên và c s h t ng đ phát tri n cây đi u. k thu t, con ng ậ ỹ ườ ơ ở ạ ầ ề ể ể

1.2. HI U QU KINH T , XÃ H I C A VI C PHÁT TRI N CÂY Ộ Ủ Ả Ể Ệ Ệ Ế

ĐI U:Ề

c a cây đi u, đ c g n li n v i 3 đ i t Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ ề ượ ố ượ . Để ng ề ắ ớ

th y r hi u qu kinh t ấ ỏ ệ ả ế , xã h i c a vi c phát tri n cây đi u m t cách toàn ể ộ ủ ệ ề ộ

di n, chúng ta ph i đánh giá trên 3 đ i t ố ượ ệ ả ế ng có liên quan tr c ti p và 1 y u ự ế

liên quan gián ti p là: t ố ế

- Ng ườ ự ế ả i tr c ti p s n xu t ấ

- Th ng lái (ng i mua gom và các ch v a ho c đ i lý thu mua ) ươ ườ ặ ạ ủ ự

- Doanh nghi p ch bi n h t đi u. ế ế ề ệ ạ

9 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

- Đ i v i xã h i. ố ớ ộ

1.2.1.Hi u qu kinh t đ i v i ng i tr c ti p s n xu t: ệ ả ế ố ớ ườ ự ế ả ấ

Ng ườ ự i tr c ti p s n xu t ế ả ấ ở ả đây chính là Nông dân, h đã tr c ti p t o ra s n ọ ế ạ ự

ạ ph m kh i đ u là h t đi u, nguyên li u dùng trong công nghi p ch bi n h t ệ ế ế ở ầ ệ ề ạ ẩ

đi u, đây là khâu quan tr ng nh t, b i l ng, chính ở ẽ ề ấ ọ trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ

sách v phát tri n nông nghi p c a nhà n c vi c tr ng cây gì ch mang tính ệ ủ ề ể ướ ệ ồ ỉ

ng, còn tr ng cây gì? Có đ u t đ nh h ị ướ ầ ư ồ ấ thâm canh hay không? trên m nh đ t ả

i nông dân quy t đ nh, n u cây tr ng đó đem l i nhi u l c a mình là do ng ủ ườ ế ị ế ồ ạ ề ợ i

ích cho h h n nh ng cây tr ng khác trong cùng m t đi u ki n. ọ ơ ữ ề ệ ồ ộ

Nông dân đa s là nh ng ng ố ữ ườ ậ i có trình đ văn hóa th p, có thu nh p ấ ộ

th p, tr c đây (năm 2000 tr c) nh ng Nông dân tr ng đi u luôn ấ ướ v tr ở ề ướ ữ ề ồ

ngh r ng cây đi u là cây c a nhà nghèo, không c n ph i đ u t ả ầ ư ỉ ằ ủ ề ầ ệ (quan ni m

này đã có t ừ ậ ủ ọ lâu), thích h p v i đi u ki n v v n và trình đ k thu t c a h . ề ố ộ ỹ ề ệ ợ ớ

Thu nh p t cây đi u ch là ngu n thu nh p thêm, không ph i là ngu n thu ậ ừ ề ậ ả ồ ồ ỉ

nh p chính c a h . Nh ng k t khi nhà n ng chính ể ừ ủ ư ậ ọ ướ c có nh ng ch tr ữ ủ ươ

ẩ sách phát tri n cây đi u tr thành m t trong nh ng cây ch l c đ xu t kh u ủ ự ể ữ ề ể ấ ở ộ

và nh t là giá h t đi u tăng cao, làm thu nh p t ậ ừ ề ạ ấ ậ cây đi u cao h n thu nh p ề ơ

chính c a h (tr ng lúa, b p), đã t o ra nh ng chuy n bi n m i cho ng ạ ữ ủ ể ế ắ ọ ồ ớ ườ i

c hi u qu kinh t i, đã làm nông dân, h nh n th c đ ọ ứ ượ ậ ệ ả ế do cây đi u mang l ề ạ

đ ng l c cho cây đi u phát tri n v di n tích, s n l ộ ề ệ ả ượ ự ề ể ộ ơ ng v i t c đ h n ớ ố

20%/năm.

ị Tuy nh n th c v cây đi u là cây thích nghi r ng, có kh năng ch u ứ ề ề ậ ả ộ

thành cây kinh t h n, không kén đ t, cây c a nhà nghèo, song đ đi u tr ạ ể ề ủ ấ ở ế

(cây công nghi p, cây ăn qu lâu năm), s n xu t ra nguyên li u cho công ệ ệ ả ả ấ

nghi p ch bi n, nh t là ch bi n h t và d u đi u xu t kh u, nông h luôn ế ế ế ế ề ệ ấ ạ ầ ấ ẩ ộ

g p ph i không ít khó khăn ; trong đó khó khăn l n nh t là thi u chính sách ặ ế ả ấ ớ

(74,29% s h ), k đ n là thi u hi u bi ế ế ố ộ ế ể ế ế ế t ti n b k thu t (58,57%), thi u ậ ộ ỹ

, thi u thông tin th tr c t p trung v n đ u t ố ầ ư ị ườ ế ng,... Riêng gi ng đi u đã đ ố ề ượ ậ

10 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

gi i quy t trong 6 năm (2000 - 2005) nên m c đ khó khăn ch : 23,0 - 33,57% ả ứ ộ ế ỉ

s h . Bên c nh đó, 2 khó khăn khách quan là khí h u - th i ti ố ộ ờ ế ạ ậ ệ t và sâu b nh

cũng đã gây tr ng i không nh cho s n xu t đi u t ề ạ ạ ấ ả ở ỏ i nông h (th c t ộ ự ế ề nhi u

vì khó khăn này). h b thua l ộ ị ỗ

Đây là đ i t ng ch u nhi u r i ro nh t do các y u t th i ti t, sâu ố ượ ề ủ ế ố ờ ấ ị ế

b nh và giá thu mua h t đi u. ệ ề ạ

Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ c a cây đi u đ i v i ng ề ố ớ ườ ự i tr c ti p s n xu t tùy ả ế ấ

thu c vào 4 y u t : chi phí đ u t ng và giá h t đi u. ế ố ộ ầ ư , năng su t, ch t l ấ ấ ượ ề ạ

Ngoài hi u qu kinh t , ng i nông dân còn có m t s l i ích nh sau: ệ ả ế ườ ộ ố ợ ư

- V n đ u t th p ầ ư ấ ố

- T n d ng đ c ngu n lao đ ng nhàn rôi (nh , già y u ) khi thu ụ ậ ượ ế ỏ ộ ồ ̃

ho ch.ạ

- Trái đi u ề ủ men làm th c ăn cho bò. ứ

1.2.2. Hi u qu kinh t đ i v i Th ng lái : ệ ả ế ố ớ ươ

Th ng lái (ng ươ ườ ề i mua gom và ch v a ho c đ i lý thu mua h t đi u) ặ ủ ự ạ ạ

năm 1986 và phát tri n m nh t sau năm 2000. Thành b t đ u xu t hi n t ắ ầ ệ ừ ấ ể ạ ừ

c c a ngành đi u nh ng năm qua có m t ph n đóng góp t u và k t qu có đ ế ự ả ượ ủ ữ ề ầ ộ

ng lái, h n 80% h t đi u thô các c s ch bi n mua t ng lái. c a th ủ ươ ế ế ơ ở ề ạ ơ th ừ ươ

Th ng kê s b t i các đ a ph ng tr ng đi u t p trung nh : t nh Bình ơ ộ ạ ố ị ươ ư ỉ ề ậ ồ

Ph c, Đ ng Nai, Đăk Lăk, Gia Lai, Bà R a-Vũng Tàu,… có h n 3.000 ướ ồ ơ ị

th t nh ươ ng lái đ m trách vi c thu mua h t đi u, trong đó nhi u nh t là ạ ề ề ệ ả ấ ở ỉ

Bình Ph c (h n 1.000 th ng lái). Th ướ ơ ươ ươ ạ ng lái am hi u mùa v thu ho ch ụ ể

đi u c a t ng xã, huy n có tr ng đi u, nh y bén v i th tr ồ ủ ừ ị ườ ề ề ệ ạ ớ ng; đ c bi ặ ệ t

th ng lái đã thi t l p đ ươ ế ậ ượ ề c m i quan h gi a các h và trang tr i tr ng đi u ộ ạ ồ ệ ữ ố

ẩ v i nh ng c s ch bi n h t đi u, nh t là các công ty ch bi n xu t kh u ớ ế ế ế ế ơ ở ữ ề ạ ấ ấ

h t đi u công su t l n, công ngh ch bi n đã đ ạ ế ế ấ ớ ệ ề ượ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ ấ

qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001 - 2000, HACCAP… ấ ượ ả ẩ

11 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Tuy nhiên, cũng có không ít ng ườ ờ ụ i mua gom ho t đ ng có tính th i v , ạ ộ

quy mô nh , năng l c, trình đ th p, ít v n ho t đ ng, thi u tính chuyên ộ ấ ạ ộ ự ế ỏ ố

nghi p, ít h p tác chia se th tr ị ườ ệ ợ ng mua và bán h t đi u, nên ch t l ạ ấ ượ ề ệ ng hi u ̃

qu kinh doanh ch a cao. ư ả

Th ươ ng lái ho t đ ng thu mua h t đi u theo 3 kênh tiêu th nh sau: ề ụ ư ạ ộ ạ

- Kênh 1: Nông h tr ng đi u → Th ộ ồ ề ươ ặ ng lái mua gom → Đ i lý thu mua ho c ạ

ch v a thu mua h t đi u → Doanh nghi p ch bi n h t đi u. ế ế ủ ự ệ ề ề ạ ạ

- Kênh 2: Nông h tr ng đi u → Th ộ ồ ề ươ ạ ng lái mua gom→ Tr m thu mua h t ạ

đi u c a Doanh nghi p ch bi n. ề ủ ế ế ệ

- Kênh 3: Nông h tr ng đi u→Th ng lái mua gom→Đ i lý thu mua→ ộ ồ ề ươ ạ

Tr m thu mua h t đi u c a doanh nghi p ch bi n, quy mô nh t ỏ ạ ủ ệ ế ề ế ạ ạ ị i đ a

ph ng, Nhà máy ch bi n h t đi u c a đ a ph ng khác. ươ ề ủ ị ế ế ạ ươ

c thu mua qua 2 - 3 nhà thu Nói chung, h t đi u có s l ạ ố ượ ề ng l n đ ớ ượ

ệ mua m i đ n c s ch bi n, đã làm tăng giá thành h t đi u nguyên li u. ế ế ớ ế ơ ở ề ạ

Trên th c t , ch a có doanh nghi p ch bi n h t đi u ký h p đ ng tiêu th ự ế ế ế ư ệ ề ạ ồ ợ ụ

theo Quy t đ nh s 80/QĐ-TTg. ế ị ố

Ho t đ ng c a Th ạ ộ ủ ươ ộ ố ồ ng lái theo 3 kênh nêu trên đã x y ra m t s t n ả

t i :ạ

- Hi n t ng tranh mua - tranh bán, t o nên "th tr ng o" cho c ệ ượ ị ườ ạ ả ả

ng i tr ng đi u và doanh nghi p ch bi n h t đi u. ườ ồ ế ế ề ệ ề ạ

- Xu t hi n tình tr ng ngâm n ệ ấ ạ ướ ả c, tr n t p ch t vào h t đi u làm gi m ộ ạ ề ấ ạ

ch t l ng h t đi u nguyên li u khi bán cho doanh nghi p ch bi n. ấ ượ ế ế ề ệ ệ ạ

- Phát sinh vi c "buôn bán lòng vòng" h t đi u, nh t là nh ng năm ề ệ ạ ấ ở ữ

đi u s n xu t trong n c gi m s n l ng và giá xu t kh u nhân đi u ề ả ấ ướ ả ượ ả ề ở ứ m c ấ ẩ

ề cao (1999 và 2005). Nguyên nhân chính d n đ n tình tr ng thu mua h t đi u ế ẫ ạ ạ

còn có các t n t i k trên là do m i liên k t gi a s n xu t - thu mua - ch ồ ạ ể ữ ả ế ấ ố ế

bi n h t đi u ch a th t v ng ch c, ch a hình thành trên quan đi m chia s ậ ữ ư ư ể ế ề ạ ắ ẻ

quy n l t là thi u vai trò đi u hành qu n lý theo c ề ợ i m t cách h p lý; đ c bi ợ ặ ộ ệ ế ề ả ơ

12 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ch th tr ng c a các c quan ch c năng. Trên th c t ế ị ườ ự ế ứ ủ ơ ậ còn đ cho quy lu t ể

th tr ng t đi u ti t là chính, vai trò c a Hi p h i cây đi u Vi t Nam và ị ườ ự ề ế ủ ệ ề ộ ệ

Nhà n c ít phát huy tác d ng. ướ ụ

ng là nh ng ng Thành ph n này th ầ ườ ữ ườ i thu mua nông s n (cà phê, tiêu, ả

c a h ph thu c vào s l b p …). Hi u qu kinh t ệ ắ ả ế ủ ọ ố ượ ụ ộ ng h t đi u thu mua, ề ạ

ph ng pháp t ch c thu mua và ph ươ ổ ứ ươ ng ti n v n chuy n. ậ ệ ể

Trong ngành đi u đây là đ i t ề ố ượ ng ít b rui ro nh t, vì h ch là khâu ấ ọ ỉ ị ̉

trung gian l u chuy n h t đi u t nhà s n xu t đ n nhà ch bi n. ề ừ ư ể ạ ấ ế ế ế ả

1.2.3. Hi u qu kinh t ệ ả ế ố ớ đ i v i Doanh nghi p ch bi n h t đi u: ệ ế ế ề ạ

ề Doanh nghi p ch bi n h t đi u là đ n v làm tăng giá tr c a h t đi u ị ủ ạ ế ế ề ệ ạ ơ ị

ầ thông qua công đo n ch bi n, các Doanh nghi p này g m nhi u thành ph n ế ế ệ ề ạ ồ

kinh t ế ạ nh Qu c doanh, Công ty C ph n, Công ty trách nhi m H u h n, ầ ữ ư ệ ố ổ

Doanh nghi p t nhân…, h liên k t v i nhau thành l p Hi p h i đi u Vi ệ ư ế ớ ề ệ ậ ọ ộ ệ t –

i c a các doanh nghi p ch Nam, hoat đ ng v i m c đích b o v quy n l ụ ̣ ộ ề ợ ủ ệ ệ ả ớ ế

hi p h i đi u ch a th hi n đ bi n đi u, nh ng trên th c t ư ự ế ệ ể ệ ư ề ế ề ộ ượ c m c đích ụ

này, đôi khi còn gây t n h i kinh t ạ ổ ế ệ cho m t s Doanh nghi p (Ch t ch hi p ộ ố ủ ị ệ

h i th ng nh t giá mua cho các doanh nghi p, nh ng chính Công ty c a ch ộ ủ ư ệ ấ ố ủ

t ch l ị ạ ữ i nâng giá thu mua lên). Công viêc c a các doanh nghi p g m nh ng ủ ệ ồ

vi c sau: ệ

- Thu mua h t đi u tr c ti p t nông dân, t ng lái . ự ế ừ ề ạ th ừ ươ

- Đ nh giá thu mua h t đi u. ề ạ ị

- Ch bi n và tiêu th các s n ph m t h t đi u. ế ế ụ ả ẩ ừ ạ ề

Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ ộ ấ ớ c a các doanh nghi p ch bi n h t đi u ph thu c r t l n ế ế ụ ề ệ ạ

vào các y u t sau: đ nh giá thu mua h t đi u, ch t l ng h t đi u, công ngh ế ố ấ ượ ề ạ ị ề ạ ệ

ch bi n và giá nhân đi u trên th tr ng th gi i. ế ế ị ườ ề ế ớ

L i ích kinh t c a ba đ i t ng trên ph i đ ợ ế ủ ố ượ ả ượ ả ố c đ m b o và phân ph i ả

t l ỷ ệ ộ m t cách h p lý, s có tác d ng h t ẽ ỗ ươ ụ ợ ng giúp cây đi u phát tri n. C ề ể ơ

13 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

l l i nhu n h p lý nh t là: Nông dân 62-64%; thu mua 13- c u phân chia t ấ ỷ ệ ợ ậ ấ ợ

14%; ch bi n xu t kh u 22-25%. ế ế ẩ ấ

1.2.4. Hi u qu đ i v i Xã h i: ả ố ớ ộ ệ

Cây đi u không nh ng mang l i ích tr c ti p cho ngành đi u mà nó còn ữ ề ợ ự ế ề

mang l i ích gián ti p cho xã h i, c th nh sau: ợ ộ ụ ể ư ế

- T o công vi c có thu nh p n đ nh cho 500.000 lao đ ng; trong đó ị ậ ổ ệ ạ ộ

công nghi p ch bi n và xu t kh u là 300.000 ng ế ế ệ ấ ẩ ườ i, Nông nghi p là 185.000 ệ

ng i và d ch v là 15.000 ng i. ườ ụ ị ườ

ng điêu nhân xuât khâu la 100.000tân/năm, đa đem vê 500tr - V i sô l ớ ́ ượ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̀

USD v cho đ t n c. ấ ướ ề

ả - Góp ph n ph nhanh đ t tr ng đ i tr c, tăng đ che ph làm gi m ồ ủ ủ ầ ấ ộ ố ọ

nguy c suy thoái môi tr ng. ơ ườ

1.3. CÁC Y U T NH H Ế Ố Ả ƯỞ NG Đ N HI U QU KINH T C A CÂY Ả Ế Ủ Ế Ệ

ĐI U:Ề

1.3.1. Quy hoach t ng th phát tri n cây đi u: ổ ể ề ể ̣

Đây là m t y u t r t quan tr ng trong vi c đ nh h ng phát tri n cây ộ ế ố ấ ệ ọ ị ướ ể

đi u trong ph m vi c n c nói chung và t nh BR-VT nói riêng. Nó giúp xác ả ướ ề ạ ỉ

đ nh vùng nào có kh năng tr ng đi u và quy mô di n tích c a vùng đó, kh ị ủ ề ệ ả ồ ả

ộ năng c nh tranh c a cây đi u đ i v i m t s gi ng cây tr ng khác, t o ra m t ộ ố ố ố ớ ủ ề ạ ạ ồ

khu v c hàng hóa, xây d ng nh ng nhà máy ch bi n h t đi u, hình thành nên ế ế ữ ự ự ề ạ

nh ng vùng s n xu t và ch bi n h t đi u khép kín, ti ế ế ữ ề ả ấ ạ ế t ki m đ ệ ượ c nhi u chi ề

phí.

C th là tr c khi Th T ng ban hành Quy t đ nh s 120/1999/QĐ- ụ ể ướ ủ ướ ế ị ố

TTg (v vi c phê duy t Đ án phát tri n đi u đ n năm 2010, trong đó có quy ể ề ệ ề ề ệ ế

ề hoach c th nh ng vùng u tiên phát tri n cây đi u) thì di n tích tr ng đi u ụ ể ữ ư ể ề ệ ồ ̣

tăng gi m không n đ nh qua các năm, nh năm 1997 di n tích là 204.455 ha, ư ệ ả ổ ị

năm 1998 gi m còn 193.537 ha và năm 1999 gi m còn 188.069 ha. Sau khi QĐ ả ả

120/1999/QĐ-TTg đ ượ ứ c ban hành thì đ n năm 2005 di n tích đã tăng v i m c ệ ế ớ

14 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

đ khá cao lên 433.000 ha, tăng bình quân 11,9% năm. Năng xu t cây đi u t ộ ề ừ ấ

ế ế 0,4 t n/ ha năm 1999 đã tăng lên 1,06 t n/ha năm 2005. Các c s ch bi n ơ ở ấ ấ

60 nhà máy năm 1998 đã tăng lên 245 nhà máy năm 2006, trong đó h t đi u t ạ ề ừ

c là t nh có di n tích đi u tăng cao nh t cũng có s nhà máy t nh Bình Ph ỉ ướ ề ệ ấ ố ỉ

tăng nhanh nh t: 126 nhà máy. ấ

1.3.2. Giá và nhu c u h t đi u: ề ạ ầ

Cũng nh các l ai s n ph m nông nghi p khác, hi u qu kinh t cây ư ệ ệ ả ẩ ả ọ ế

đi u tùy thu c r t nhi u vào y u t ộ ấ ế ố ề ề ạ giá bán nhân h t đi u, giá bán nhân h t ề ạ

đi u cao thì giá thu mua h t đi u cao và ng i. Giá nhân h t đi u l i tùy ề ề ạ c l ượ ạ ề ạ ạ

thu c vào cung và c u trên th tr ng th gi ị ườ ầ ộ ế ớ ế i. Nó làm cho Nông dân quy t

i, thâm canh hay không thâm đ nh tr ng hay không tr ng, phá b hay gi ị ồ ồ ỏ l ử ạ

canh. Đi n hình là năm 1997 giá thu mua h t đi u xu ng th p thì năm 1998 ề ể ạ ấ ố

di n tích đi u t 204.455 ha gi m xu ng còn 193.537 ha, ho c nh tr ề ừ ệ ư ườ ng ặ ả ố

h p cây cà phê năm 1999, nông dân đã ch t b hàng ch c ngàn ha và b không ợ ặ ỏ ụ ỏ

chăm sóc hàng trăm ngàn ha. đ u t ầ ư

1.3.3.Các y u t k thu t: ế ố ỹ ậ

Các y u t k thu t nh h ng đ n hi u qu kinh t cây đi u chính là ế ố ỹ ậ ả ưở ế ệ ả ế ề

nh ng y u t nh h ng đ n năng su t, ch t l ng h t đi u, các y u t này ế ố ả ữ ưở ấ ượ ế ấ ế ố ề ạ

bao g m: L ai đ t, Gi ng, Các l ai sâu b nh, K thu t canh tác và thâm canh. ệ ấ ậ ọ ố ồ ọ ỹ

ạ ủ Đây là khâu quan tr ng nh t, ph c t p nh t, quy t đ nh thành b i c a ứ ạ ế ị ấ ấ ọ

vi c phát tri n cây đi u, b i vì t tr ể ệ ề ở ừ ướ ế ề c đ n nay nông dân quan ni m cây đi u ệ

là cây c a nhà nghèo, không c n ph i chú ý đ u t ầ ư ư , đ a đ n h u qu năng ậ ủ ế ả ầ ả

su t th p, không th c nh tranh v i m t s gi ng cây tr ng khác . ộ ố ố ể ạ ấ ấ ớ ồ

1.3.3.1.L ai đ t: ọ ấ

Cây đi u có th phát tri n trên nh ng l ai đ t: Đ t đ bazan, đ t xám, ữ ấ ỏ ề ể ể ấ ấ ọ

đ t cát bi n đã phân hóa ph u di n và đ t đ vàng khác.Trên đ t Bazan, cây ấ ấ ỏ ệ ể ấ ẫ

đi u cho năng xu t cao nh t, th t ấ ứ ự ế ế ấ k ti p là l ai đ t xám, đ t cát bi n, đ t ể ề ấ ấ ấ ọ

đ vàng khác. ( xem b ng 1.4 ) ỏ ả

15 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

B ng 1.4 : T ng h p m t s ch tiêu hi u qu s n xu t đi u trên các ộ ố ỉ ả ả ổ ợ ề ệ ả ấ

lo i đ t ạ ấ

Đi u tr ng trên đ t bazan

Đi u tr ng trên đ t xám và

đ t cát

Đ/t.thấ

Đ/tthấ

Đ/t cao

Đ/t.TB

p

Đ/t.Cao

Đ/t.TB

p

6340,23 1172,50 2550,00 2617,73

4894,91 802,50 2250,00 1842,41

3938,72 425,00 1950,00 1563,72

6996,59 1465,00 2700,00 2831,59

6277,59 4335,10 580,00 1320,00 2700,00 2100,00 2257,59 1655,10

T ng chi phí(10 00) + Chi phí v t ch t ấ +Lao đ ng s ng ố ộ +Chi phí khác T ng doanh thu

ấ ấ

(1000đ) + Năng su t(t n/ha) + Giá mua ( đ/kg )

12880,00 1400,00 9.200

9200,00 1000,00 9.200

6992,00 11040,00 1200,00 760,00 9.200 9.200

7820,00 5060,00 550,00 850,00 9.200 9.200

Hi u quệ ả + L i nhu n(1000) ậ ợ + Thu nh p (1000đ) ậ + Giá thành (đ/kg)

6539,77 9089,77 4,53

3053,28 5003,28 5,18

4043,41 6743,41 5,83

724,90 1542,41 4242,41 2824,90 7,88

7,39

4305,09 6555,09 4,89

Nguôn:bao cao hôi nghi vê cây điêu 2007

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀

1.3.3.2. Gi ng:ố

T năm 2000 tr v tr c gi ng đi u đ ở ề ướ ừ ề ố ượ ử ụ ữ c s d ng đ tr ng là nh ng ể ồ

gi ng đi u cũ, không xác đ nh đ c tr ng b ng ph ề ố ị ượ c là gi ng gì, đ ố ượ ằ ồ ươ ng

pháp gieo h t, năng su t th p ( 400 kg/ha ), ch t l ấ ượ ạ ấ ấ ấ ng h t không đ ng nh t ( ạ ồ

trên 200 hat m i đ c 1kg ), th i gian b t đ u khai thác ch m ( trên 3 năm ớ ượ ắ ầ ậ ờ

m i có trái ). Hi n nay các c s khoa h c nghiên c u cây đi u trong n ơ ở ứ ệ ề ớ ọ ướ c,

b ng nh ng bi n pháp ch n l c, lai t o các gi ng đi u đ a ph ằ ọ ọ ữ ệ ề ạ ố ị ươ ậ ng và nh p

ng cao, đã đ n i, đã t o ra nh ng gi ng đi u có năng su t và ch t l ộ ấ ượ ữ ề ạ ấ ố ượ c

ngành đi u công nh n nh : PN1, BO1, LG1.. . ư ề ậ

ng th c: ghép cành và h t, ph Gi ng đ ố ượ ả c s n xu t b ng 2 ph ấ ằ ươ ứ ạ ươ ng

th c ghép cành mau cho trái h n là tr ng b ng h t. Nh ng gi ng đi u này có ồ ữ ứ ề ằ ạ ơ ố

c đ u t thâm ti m năng v năng su t kho n 3 t n/ha – 4 t n/ha, n u đ ả ế ề ề ấ ấ ấ ượ ầ ư

16 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

canh đúng k thu t. ( xem b ng 1.5 ) ậ ả ỹ

B ng 1.5 : Năng su t và ch t l ng m t s gi ng đi u. ấ ượ ả ấ ộ ố ố ề

Năng xu t cây( kg/cây)

Tl nhân

Đ/ kính

K/c h tở ạ

C/caocây(m)

Gi ngố

tán(m)

(kg/cây)

( % )

TL2/11 TL6/3 TL11/2 BO 1 PN1 3,68 3,67 3,42 4,32 4,94 4,93 4,76 4,92 5,04 4,30 2004 2,2 2,5 2,4 0,9 1,2 2005 7,4 5,3 5,1 4,9 4,7 2006 8,9 6,4 6,2 5,9 5,6 148,0 137,3 135,3 165,0 157,6 28,1 28,7 30,0 30,4 32,0

Ngu n: Ph m Văn Biên: Các gi ng đi u có tri n v ng

vùng Đông Nam

ể ọ ở

bộ

ng và ch t l Tr ng l ọ ượ ấ ượ ậ ng h t đi u tùy thu c vào gi ng, k thu t ộ ề ạ ố ỹ

chăm sóc, th i đi m thu ho ch…, h t đi u l n thì chi phí ch bi n gi m, giá ế ế ề ớ ể ạ ả ạ ờ

bán cao.

1.3.3.3. Tình tr ng sâu b nh: ạ ệ

ả Cây đi u là 1 l ai cây lâu năm nên có r t nhi u sâu, b nh h i làm nh ệ ề ề ạ ấ ọ

h ng đ n năng su t và ch t l ng cây đi u. ưở ấ ượ ế ấ ề

1.3.3.3.1 Sâu h i:ạ

t kê m t s loài chính th Có nhi u lo i sâu h i đi u, nh ng ch li ạ ỉ ệ ư ề ề ạ ộ ố ườ ng

g p và gây h i l n trên cây đi u: b xít mu i, Xén tóc, đ c thân và r cây, ặ ạ ớ ụ ễ ề ọ ỗ

c u c u xanh, sâu róm đ . ỏ ầ ấ

1.3.3.3.2. B nh h i: ệ ạ

B nh h i th ng gây thi t h i cho cây con và cây đang ng trong ệ ạ ườ ệ ạ ươ

v n, có 2 l ai b nh h i chính: B nh th i r cây ng, b nh ch t khô. ườ ố ễ ở ệ ệ ạ ọ ươ ệ ế

1.3.3.4. K thu t chăm sóc thâm canh: ậ ỹ

Yêu c u k thu t là làm sao cho cây đi u đ ề ậ ầ ỹ ượ ử ụ c cung c p và s d ng ấ

t m t cách hi u qu nh t. V n đ này các đ y đ ch t dinh d ủ ấ ầ ưỡ ng c n thi ầ ế ề ệ ấ ấ ả ộ

17 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nông dân ít quan tâm đ n vì h luôn quan ni m r ng cây đi u là cây c a nhà ủ ệ ề ế ằ ọ

chăm sóc. nghèo, không c n ph i đ u t ầ ả ầ ư

Có 3 bi n pháp k thu t thâm canh: ỹ ệ ậ

1.3.3.4.1. T a cành, t o tán: ạ ỉ

Ch t b nh ng cành, nhánh không ho c ít hi u qu đ cây t p trung ặ ỏ ả ể ữ ệ ậ ặ

ch t dinh d ng nuôi d ấ ưỡ ưỡ ệ ng nh ng cành, nhánh có hi u qu h n. Th c hi n ả ơ ự ữ ệ

c khi cây ra hoa 2 công vi c này m t năm 2 l n: l n 1, vào th i đi m tr ầ ể ệ ầ ộ ờ ướ

tháng; l n 2, sau khi thu hoach. Các k t qu nghiên c u trong và ngoai n ̀ ướ c ứ ế ầ ả ̣

cho th y vi c t a cành, t o tán làm cây đi u tăng s n l ng thêm 15-20%. ệ ỉ ả ượ ề ạ ấ

1.3.3.4.2. Bón phân và vun x i g c: ớ ố

Cây đi u cũng gi ng nh các gi ng cây tr ng khác c n ph i đ c cung ả ượ ư ề ầ ố ố ồ

ng và phát d c. Vì v y mu n cây đi u có năng c p nhu c u cho s sinh tr ấ ự ầ ưở ụ ề ậ ố

su t, m i năm đ u ph i bón phân đ cung c p thêm ch t dinh d ng cho nhu ể ề ả ấ ấ ấ ỗ ưỡ

c u s n xu t c a cây, s l ấ ủ ầ ả ố ượ ng, loai phân và th i đi m bón phân ph i chính ể ả ờ ̣

xác. N u không th c hi n đúng nhh ng yêu c u này s đ a đ n s thi ữ ẽ ư ế ự ự ệ ế ầ ệ ạ t h i

kinh t không nh , bao g m chi phí v t t nông nghi p, công lao đ ng và ế ậ ư ỏ ồ ệ ộ

ng đ n hi u qu kinh t nh t là năng su t gi m, nh h ấ ả ả ấ ưở ế ệ ả . ế

B ng 1. 6 : Li u l ng phân bón cho cây đi u th i kỳ khai thác: ả ề ượ ờ ề

Tu i cây (năm) Đ t bón ổ ợ ợ ̣

3

Loai phân bón (g/cây/đ t ) SUPER LÂN 600 800 KCL 170 220 1 2

4-7 > 8 URE 500 430 M i năm tăng 20-30% tùy theo năng xu t ấ ng và năng xu t Đi u ch nh tùy theo tình tr ng sinh tr ấ ưở ạ ỉ

ỗ ề

ng Bón phân cho cây Nguôǹ : Ti n s Nguy n xuân Tr ế ỉ ễ ườ

đi uề

Vun x i g c đ đ t t i x p, thông thoang, tăng trao đ i Oxy cho quá ể ấ ơ ố ớ ố ổ ́

trình phân gi ng n i h p th đ ả i, gi m l ả ượ ướ c b c h i nh ng l ơ ư ố ạ ấ ụ ượ ề c nhi u

18 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

n c.ướ

1.3.3.4.3. Di t tr c d i: ệ ừ ỏ ạ

Đ nh kỳ di t c d i, đ cây đi u s d ng đ ị ệ ỏ ạ ử ụ ể ề ượ c toan b ch t dinh ộ ấ ̀

d ng đ c cung câp. ưỡ ượ ́

1.3.4. Môi tr ng t nhiên: ườ ự

Mi n nam Vi t đ i, có khí h u gió mùa, th i ti t chia ề ệ t Nam là m t vùng nhi ộ ệ ớ ờ ế ậ

làm 2 mùa rõ r t, mùa khô t tháng 12 đ n tháng 4, mùa m a t ệ ừ ư ừ ế ế tháng 5 đ n

thang 11, nên r t thu n l ng và phát d c c a cây đi u. Tuy ậ ợ ấ i cho s sinh tr ự ưở ụ ủ ề ́

nhiên theo k t qu năng su t trong nh ng năm v a qua thì ch có m t s t nh ữ ộ ố ỉ ừ ế ả ấ ỉ

nh Đ ng Nai, Bình Ph c, Dălăk, Dăk Nông, Bà R a – Vũng Tàu là có môi ư ồ ướ ị

tr ng t nhiên thích h p nh t, các t nh Duyên h i Trung b và t nh Kon Tum ườ ự ấ ả ợ ộ ỉ ỉ

ít thích h p v i cây đi u. ớ ề ợ

Môi tr ng t ườ ự nhiên thích h p v i cây đi u nh ng cũng thích h p cho ề ư ợ ớ ợ

ệ s phát tri n c a m t s côn trùng, sâu b nh có h i nh : B xít mu i, b nh ự ể ủ ư ọ ộ ố ệ ạ ỗ

Thán th …, chúng có th gây gi m năng su t t 5-40%. ấ ừ ư ể ả

1.3.5. Chính sách hô tr c a Nhà n ̃ ợ ủ ướ c và t nh Bà R a-Vũng Tàu: ị ỉ

Hi n nay chính sách phát tri n n n kinh t c a n ệ ể ề ế ủ ướ ể c ta đang chuy n

ng theo đ nh h d n sang n n kinh t ầ ề th tr ế ị ườ ị ướ ự ả ng Xã h i ch ngh a có s qu n ủ ộ ỉ

lý c a Nhà n ủ ướ c, cho nên hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ự c a cây đi u ch u tác đ ng tr c ị ề ộ

ti p c a quy lu t c nh tranh và s qu n lý c a nhà n c. ự ả ế ủ ậ ạ ủ ướ

Ngành nông nghi p Vi i nông dân r t nghèo. ệ ệ t Nam còn l c h u, ng ạ ậ ườ ấ

Vì v y mu n th c hi n ch tr ủ ươ ự ệ ậ ố ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa ngành nông ệ ệ ạ

nghi p thì Chính ph t Trung ng đ n đ a ph ng c n ph i có nh ng ch ủ ừ ệ ươ ế ị ươ ữ ầ ả ủ

tr ng chính sách h tr v k thu t, ngu n v n cho nông dân. ươ ỗ ợ ề ỹ ậ ồ ố

1.3.6. Quy trình và thi t b công ngh ch bi n: ế ị ệ ế ế

T h t đi u có th cho ra nhi u lo i s n ph m, trong nôi dung ề ạ ả ừ ạ ề ể ẩ

đ tài này ch quan tâm đ n s n ph m chính là nhân h t đi u, vì v y ta ch ề ế ề ả ẩ ạ ậ ỉ ỉ

phân tích qui trình và công ngh ch bi n nhân h t đi u. ệ ế ế ề ạ

19 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

- Quy trình ch bi n h t đi u g m nh ng công đoan sau: x lý h t ế ế ạ à ữ ử ề ạ ồ ̣

t quy trình c t tách v c ng ắ ỏ ứ àc o v l a ạ ỏ ụ àphân l ai đóng gói, th c hi n t ệ ố ự ọ

này thì t c nâng lên làm tăng giá l ỷ ệ thu h i r t cao, ph m c p nhân đi u đ ẩ ồ ấ ề ấ ượ

tr gia tăng c a s n ph m. ủ ả ẩ ị

- Thi c ch t o trong n ế ị t b công ngh ch bi n h t đi u đ u đ ế ế ề ề ệ ạ ượ ế ạ ướ c,

giá thành ch b ng 1/3 - 1/4 thi t b nh p ng ai, nh ng ch t l ỉ ằ ế ị ấ ượ ư ậ ọ ẩ ng s n ph m ả

và t thu h i l i cao h n , đây là m t l i th làm gi m chi phí đ u t l ỷ ệ ồ ạ ộ ợ ơ ầ ư ế ả ả , gi m

giá thành s n ph m. ả ẩ

1.3.7. Y u t Xã h i: ế ố ộ

S đ 1.1: Các y u t nh h ng đ n hi u qu cây đi u ơ ồ ế ố ả ưở ệ ế ề ả

Quy ho ch t ng th

Môi tr

ng t

nhiên

ườ

Hi uệ

quả

Chính sách

kinh

Giá và nhu c uầ

tế

Công ngh k thu t ệ ỹ ch bi n ế ế

Y u t

K thu t ậ

ế ố

xã h i ộ

h iộ

- Các h nông dân, th ng lái và đ i lý thu mua do ham l ộ ươ ạ ợ ữ i đã có nh ng

hành vi gian l n nh tr n cát, ngâm n ư ộ ậ ướ ọ c… vào h t đi u đ làm tăng tr ng ể ề ạ

ng h t đi u thô giao cho các c s ch bi n. Mua bán lòng vòng làm tăng l ượ ế ế ơ ở ề ạ

giá.

- N n tr m c p h t đi u đã tr nên ph bi n ề

nhi u n i, ng ổ ế ở ạ ắ ạ ộ ở ề ơ ườ ả i s n

xu t ph i b công vi c đ ng án đ canh gi ệ ồ ả ỏ ể ấ ữ ẻ ộ ư ế k tr m, thu hoach h t ch a đ n ạ ̣

đ chín, làm năng su t ch t l ộ ấ ượ ấ ng h t đi u gi m. ề ạ ả

- S tăng tr ự ưở ng v kinh t ề ế ẽ s làm tăng nhu c u nhân h t đi u th ầ ề ạ ị

tr ng trong n c. ườ ướ

20 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

C: Ề Ế ƯỢ

c và quy trình hoach đ nh chi n l c: 1..4. LÝ LU N V CHI N L Ậ 1.4.1. Khái ni m chi n l ệ ế ượ ế ượ ị ̣

1.4.1.1. Khái ni m chi n l c: ế ượ ệ

c kinh Có nhi u quan đi m, nhi u đ nh nghĩa khác nhau v chi n l ị ế ượ ề ề ề ể

doanh tùy theo t ng c p ti p c n. ừ ế ậ ấ

Theo cách ti p c n c nh tranh, Micheal Porter cho r ng: “Chi n l ế ượ c ế ạ ậ ằ

kinh doanh là ngh thu t xây d ng l ệ ự ậ ợ i th c nh tranh v ng ch c đ phòng ữ ế ạ ể ắ

th ”ủ

Theo cách ti p c n coi chi n l c kinh doanh là m t ph m trù c a khoa ế ậ ế ượ ủ ạ ộ

h c qu n lý, Alfred Chandle (Đ i h c Harvard) thì: “Chi n l ọ ạ ọ ế ượ ả ệ c bao hàm vi c

ấ ọ n đ nh các m c tiêu c b n, dài h n c a doanh nghi p đ ng th i l a ch n ờ ự ơ ả ủ ụ ệ ạ ồ ị

ph ng th c hành đ ng và phân b các tài nguyên thi t y u đ th c hi n các ươ ứ ộ ổ ế ế ể ự ệ

m c tiêu đó.” ụ

Nh v y chi n l c là ph ư ậ ế ượ ươ ng th c hành đ ng t ng quát mà các công ổ ứ ộ

ty (t ch c) s d ng đ đ nh h ng t ổ ứ ử ụ ể ị ướ ươ ng lai nh m đ t t ằ ạ ớ ạ i m c tiêu dài h n, ụ

ố tăng s c m nh c a doanh nghi p so v i đ i th c nh tranh b ng cách ph i ớ ố ủ ạ ủ ứ ệ ạ ằ

h p có hi u qu n l c c a các b ph n trong doanh nghi p, tranh th đ ợ ả ỗ ự ủ ủ ượ c ệ ệ ậ ộ

các c h i và tránh ho c gi m thi u đ c các m i đe d a, nguy c t bên ơ ộ ể ặ ả ượ ơ ừ ọ ố

ngoài đ đ t đ c thành công. ể ạ ượ

1.4.1.2. Quy trình hoach đ nh chi n l c: ế ượ ị ̣

Quy trình hoach đ nh chi n l c kinh doanh đi theo các b c sau: ế ượ ị ướ ̣

B c 1 ướ : Phân tích các căn c xây d ng chi n l c ế ượ ự ứ

B c 2: Hình thành chi n l c. ướ ế ượ

Đ tài này v a mang tính ch t chi n l c vĩ mô v a có tính ch t t m vi ế ượ ừ ề ấ ấ ầ ừ

c này đòi h i ph i có s k t h p ch t ch gi a Nhà mô. Vì v y chi n l ậ ế ượ ự ế ợ ẽ ữ ả ặ ỏ

n c, nhà thu mua, ch bi n và nhà s n xu t, nó liên quan đ n l ướ ế ế ế ợ ả ấ ủ i ích c a

c có th th c hi n 10 năm hay m t b ph n không nh trong xã h i, chi n l ỏ ộ ộ ế ượ ậ ộ ể ự ệ

15 năm. Vì chi n l c này mu n th c hi n t ế ượ ệ ố ự ố ộ t, h u hi u ph i ph thu c ả ữ ụ ệ

nhi u y u t vĩ mô và vi mô nh : đi u ki n t nhiên, ch tr ng chính sách ế ố ề ệ ự ư ề ủ ươ

21 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

k thu t, công tác t ch c s n xu t, thu mua, c a Nhà n ủ ướ c, c a T nh, y u t ỉ ế ố ỹ ủ ậ ổ ứ ả ấ

công ngh ch bi n và m t s y u t ng đ n chi n l c. ộ ố ế ố ệ ế ế khác nh h ả ưở ế ượ ế

1.4.2. Các l ai hình chi n l c: ế ượ ọ

M i chi n l c đ u hoach đ nh t ng lai phát tri n c a t ế ượ ề ỗ ị ươ ể ủ ổ ứ ế ch c, chi n ̣

l ượ c kinh doanh c a doanh nghi p, v ch ra m c tiêu phát tri n c a doanh ạ ủ ụ ủ ể ệ

nghi p, trong kho ng th i gian dài, đó chính là chi n l c t ng quát. ế ượ ổ ệ ả ờ

Chi n l c t ng quát bao g m n i dung sau: Tăng kh năng sinh l ế ượ ổ ả ồ ộ ợ i;

T o th l c trên th tr ng; B o đ m an toan trong kinh doanh.Đ đ t đ ế ự ị ườ ạ ể ạ ượ c ả ả ̀

m c tiêu chi n l c t ng quát có th v ch ra và t ế ượ ổ ể ạ ụ ổ ứ ế ch c th c hi n các chi n ệ ự

c b ph n. Chi n l c b ph n l l ượ ế ượ ậ ộ ậ ạ ộ ế i bao g m r t nhi u loai nh chi n ề ư ấ ồ ̣

l ượ ổ c d a vào b n thân doanh nghi p, hay khách hàng đ đ t m c tiêu t ng ể ạ ụ ự ệ ả

c Marketing. Đây th c ch t là tìm ki m cách th c hành quát, ho c chi n l ặ ế ượ ự ứ ế ấ

đ ng, mà m i doanh nghi p đ u ph i hoach đ nh đ đ t m c tiêu đã đ nh. ả ộ ể ạ ụ ề ệ ỗ ị ị ̣

(Xem s đô 1.2) ơ ̀

1.5. PHÂN TÍCH CÁC CĂN C XÂY D NG CHI N L C: Ế ƯỢ Ự Ứ

Tr c khi hình thành chi n l ướ ế ượ ả ế c kinh doanh, các nhà qu n tr ph i ti n ả ị

hành m t loat các phân tích giúp cho xây d ng chi n l ế ượ ự ộ ọ c có căn c khoa h c, ứ ̣

nh m đ m b o s thành công c a chi n l c, gi m thi u t ả ự ế ượ ủ ả ằ ể ố ả i đa nh ng r i ro ữ ủ

c. khi ti n hành tri n khai chi n l ể ế ượ N i dung phân tích đ làm căn c k ứ ế ể ế ộ

hoach hóa chi n l c bao g m nh ng n i dung sau: ế ượ ữ ồ ộ ̣

- Phân tích môi tr ng vĩ mô. ườ

- Phân tích môi tr ng ngành. ườ

- Phân tích n i b . ộ ộ

1.5.1. Phân tích môi tr ng vĩ mô: ườ

môi tr ng, nó Phân tích này nh m xác đ nh th i c và các đe d a t ị ờ ơ ọ ừ ằ ườ

quy t đ nh đ n s t n t i và thành b i c a chi n l c, các y u t c a môi ế ự ồ ạ ế ị ạ ủ ế ượ ế ố ủ

tr ng, bao g m các môi tr ng sau: ườ ồ ườ

- Môi tr ng kinh tê: đ ườ ́ ượ c đăc tr ng b i cac yêu tô ở ư ̣ ́ ́ ́

22 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

+ Tôc đô tăng tr ng, ưở ́ ̣

+ Ty lê lam phat ̉ ̣ ̣ ́

+ Ty lê thât nghiêp ̉ ̣ ́ ̣

+ S ôn đinh đông tiên ự ̉ ̣ ̀ ̀

+ Ty lê đâu t c ngoai n ̀ ư ướ ̉ ̣ ̀

+ Thu nhâp quôc dân. ̣ ́

- nh h ng c a s thay đ i chính tr và lu t pháp. Ả ưở ủ ự ậ ổ ị

- nh h Ả ưở ng c a s thay đ i k thu t và công ngh . ệ ủ ự ổ ỹ ậ

- Đi u ki n văn hóa xã h i. ề ệ ộ

S đ 1.2: Phân lo i chi n l c kinh doanh ơ ồ ế ượ ạ

Chi n l c ế ượ kinh doanh

i

B o đ m an toàn ả kinh doanh

ạ trên th tr

T o th l c ng

ế ự ị ườ

T i đa hóa l nhu nậ

Chi n l

c b ế ượ ộ

ph nậ

c giao

Chiên l c ượ giá

Chi n ế l c ượ phân ph iố

Chi n ế l c ượ s n ả ph mẩ

Chi n ế l ượ ti p ế khuyêch ngươ tr

Chi n ế l c ượ d a ự vào khách hàng

Chi n ế l c ượ sáng t o ạ t n ấ công

Chi n ế l c ượ t o ra ạ u th ư ế t ng ươ đ iố

Chi n ế c ượ l khai thác kh ả năng ti m ề tàng

Chi n ế l c ượ d a ự vào đ i ố th ủ c nh ạ tranh

Chi n ế l c ượ d a ự vào b n ả thân công ty

Chi n ế l c ượ t p ậ trung vào các y u t ế ố then ch tố

i pháp 1

i pháp 2 gi

i pháp 3 gi

i pháp 4

́

Phát tri n ể tt

Phát tri n ể s.phh mẩ

Đa d ng ạ hóa ngành k. doanh

Xâm nh p th ị ậ nườ g tr

g bi n pháp 1 bi n pháp 2 bi n pháp 3

ế

Gi Gi

M thêm ở c a hàng ử đi m bán ể

̣

Thay p.p qu ng cáo ả h u hi u ử h nơ

k hoach áp d ng Gi m giá ả hay bán tr ch m ả ậ

23 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

khoa h c công ngh t.ti n ế

1.5.2. Phân tích môi tr ng ngành: ườ

Phân tích môi tr sau: ườ ng ngành bao g m nh ng y u t ồ ế ố ữ

- Phân tích m i đe d a c a các đ i th m i và c ọ ủ ủ ớ ố ố ườ ủ ng đ c nh tranh c a ộ ạ

các doanh nghi p hi n đang hoat đ ng. ệ ̣ ộ ệ

- Phân tích áp l c c a s n ph m m i thay th . ế ự ủ ả ẩ ớ

- Quy n l c c a khách hàng . ề ự ủ

- Quy n l c c a nhà cung c p . ề ự ủ ấ

1.5.3. Phân tích n i b : ộ ộ

Nh ng phân tích n i b s góp ph n t o nên m t h th ng căn c ộ ệ ố ầ ạ ộ ẽ ữ ộ ứ

ho ch đ nh chi n l ị ế ượ ạ c hoàn ch nh, không b qua m t căn c nào . ỏ ứ ộ ỉ

Nhà chi n l c c n phân tích uy tín s n ph m, năng l c s n xu t, các ế ượ ầ ự ả ả ẩ ấ

ngu n l c tài chính, nhân l c, trình đ cán b qu n lý, trình đ công ngh ộ ồ ự ự ả ộ ộ ệ

ế hi n có c a doanh nghi p đ xác đ nh v trí c a mình m i có th đ a ra chi n ể ư ủ ủ ể ệ ệ ớ ị ị

c kinh doanh phù h p v i kh năng hi n có và hi u qu nh t . l ượ ệ ệ ấ ả ả ớ ợ

1.6. CÁC PH NG PHÁP HÌNH THÀNH CHI N L C: ƯƠ Ế ƯỢ

Sau khi đã có nh ng phân tích c th c a các y u t nh h ụ ể ủ ế ố ả ữ ưở ế ng đ n

vi c hình thành chi n l c, các nhà qu n tr c n ph i s d ng m t s ế ệ ượ ả ử ụ ị ầ ộ ố ả

ph ng pháp đ hình thành chi n l c. Có nhi u ph ươ ế ượ ể ề ươ ng pháp đ hình thành ể

chi n l c, trong qui mô c a đ tài này ch s d ng 3 ph ng pháp là: ế ượ ỉ ử ụ ủ ề ươ

- Ph ng pháp dùng ma tr n SWOT ươ ậ

- Ph ng pháp dùng ma tr n BCG. ươ ậ

- Ph ng pháp dùng ma tr n Kinsey. ươ ậ

1.6.1. Ph ng pháp ma tr n SWOT: Ph ươ ậ ươ ng pháp này nh m vào phân tích ằ

ơ ộ nh ng m t m nh (S: Strengths), nh ng m t y u (W: Weaknesses), các c h i ặ ế ữ ữ ạ ặ

(Opportunities) và các nguy c ơ

24 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

(T: Threats), ph i h p các m t đó đ xác đ nh, l a ch n chi n l c kinh ố ợ ế ượ ự ể ặ ọ ị

doanh phù h p cho doanh nghi p. ệ ợ

M t ma tr n SWOT g m 9 ô, trong đó có 4 ch ch a đ ng các y u t ữ ứ ự ế ố ậ ộ ồ

quan tr ng (S, W, O, T), 4 ô chi n l c (SO, WO, ST, WT) và 1 ô luôn đ ế ượ ọ ể

tr ng.Đ hình thành chi n l c theo ph ế ượ ể ố ươ ự ng pháp Ma tr n SWOT ph i th c ậ ả

hi n qua 8 b c sau: ệ ướ

B t kê các c h i chính bên ngoài c a doanh nghi p. ướ : Li c 1 ệ ơ ộ ủ ệ

B t kê các m i đe d a ch y u bên ngoài công ty. ướ : Li c 2 ệ ủ ế ố ọ

B t kê nh ng đi m m nh ch y u bên trong công ty. ướ : Li c 3 ệ ủ ế ữ ể ạ

B t kê nh ng đi m y u tiêu bi u c a n i b doanh nghi p. ướ : Li c 4 ệ ể ủ ộ ộ ữ ệ ế ể

B c 5 : K t h p nh ng đi m m nh bên trong v i c h i bên ngoài và ướ ớ ơ ộ ế ợ ữ ể ạ

ng án chi n l đ xu t ph ấ ề ươ ế ượ c SO thích h p. Chi n l ợ ế ượ ể c này phát huy đi m

m nh đ t n d ng c h i. ể ậ ụ ơ ộ ạ

B c 6 ướ : K t h p nh ng đi m y u bên trong v i c h i bên ngoài và đ ớ ơ ộ ế ợ ữ ể ế ề

ng án chi n l c WO thích h p. Chi n l xu t ph ấ ươ ế ượ ế ượ ợ ữ c này kh c ph c nh ng ụ ắ

đi m y u b ng cách t n d ng c h i. ậ ụ ơ ộ ể ế ằ

B c 7 : K t h p nh ng đi m m nh bên trong v i m i đe d a t bên ướ ế ợ ọ ừ ữ ể ạ ố ớ

ngoài và đ xu t chi n l ế ượ ề ấ c ST thích h p. Chi n l ợ ế ượ ể c này phát huy đi m

m nh c a mình đ đ i phó nguy c đe d a t bên ngoài. ể ố ọ ừ ủ ạ ơ

B c 8 : K t h p nh ng đi m y u bên trong v i m i đe d a t bên ướ ế ợ ọ ừ ữ ể ế ố ớ

ng án chi n l c WT thích h p. Chi n l ngoài và đ xu t ph ề ấ ươ ế ượ ế ượ ợ ằ c này nh m

i thi u hóa tác d ng c a đi m y u và phòng th tr t ố ủ ướ ụ ủ ế ể ể c các m i đe d a t ố ọ ừ

bên ngoài.

Quá trình này t o thành 4 c p chi n l ế ượ ạ ặ c ph i h p: ố ợ

- Ph i h p SO: Chi n l c Maxi – Maxi; Ph i h p ST: Chi n l ố ợ ế ượ ố ợ ế ượ c

Maxi – Mini; Ph i h p WO: Chi n l ố ợ ế ượ ế c Mini – Maxi; Ph i h p WT: chi n ố ợ

c Mini – Mini; l ượ

Thi t k chi n l c không ch có phân tích SWOT tr ng thái tĩnh mà ế ế ế ượ ỉ ở ạ

25 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ở ả ạ ế c tr ng thái đ ng. Th c ch t c a phân tích SWOT là đ so n th o chi n ể ạ ấ ủ ự ả ộ

c, ng l ượ ườ i ta chú ý đ n d báo thay đ i c a ngo i c nh và thay đ i bên ổ ủ ạ ả ự ế ổ

ch c đó. trong c a chính t ủ ổ ứ

u đi m c a ph ng pháp Ma tr n SWOT: Ư ể ủ ươ ậ

nh h Là m t công c t ng h p các y u t ụ ổ ế ố ả ộ ợ ưở ộ ng quan tr ng, nh là m t ư ọ

bàn c đ các chi n l ờ ể ế ượ ọ c gia th y đ th và l c c a mình, các c h i, đe d a. ấ ủ ế ự ủ ơ ộ

c đi chi n l i th cho mình; Giúp T đó ch n l a nh ng b ọ ự ữ ừ ướ ế ượ c đ t o ra l ể ạ ợ ế

t nh t, đ a ra nhi u ph ng án các nhà chi n lu c th c hi n s k t h p t ự ệ ự ế ợ ố ế ợ ư ề ấ ươ

kh thi, các chi n l c đ c thù c a doanh nghi p, xu t phát t nh ng c s ế ượ ả ủ ệ ặ ấ ừ ơ ở ữ

th c t ch không ph i t mong c ch quan; Giúp d dàng ki m tra l i và ự ế ứ ả ừ ướ ủ ể ễ ạ

phát hi n còn nguy c nào b b quên ch a có ph ng án phòng th , còn c ị ỏ ư ệ ơ ươ ủ ơ

h i nào ch a tìm cách t n d ng. ộ ậ ụ ư

Hình 1.1: Ma tr n SWOT giúp hình thành chi n l c ế ượ ậ

ơ ộ

C h i ( O ) - O 1 Nguy c ( T ) ơ -T 1

- O 2 - T 2

- O 3 - T 3

- Ph i h p S – O - Ph i h p S – T Đi m m nh ( S ) ạ ể ố ợ ố ợ

S d ng các đi m m nh - S 1 ử ụ ể ạ S d ng đi m m nh đ ể ử ụ ạ ể

- S 2 Đ t n d ng c h i ơ ộ ể ậ ụ V t qua m i đe d a ọ ượ ố

- S 3

Ph i h p W – O Ph i h p W – T - Đi m y u ( W ) ế ể ố ợ ố ợ

- W 1 T n d ng c h i đ ụ ậ ơ ộ ể ể Gi m thi u các đi m ể ả

- W 2 kh c ph c đi m y u ế ụ ể ắ y u và tìm cách tránh ế

- W 3 m i đe d a. ọ ố

-

Nh c đi m c a ph ng pháp Ma tr n SWOT: ượ ủ ể ươ ậ

26 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Không cho th y đ c m c đ u tiên c a các ph ng án, không ch ra ấ ượ ứ ộ ư ủ ươ ỉ

đ c ph ng án t t nh t. Vì th , sau khi dùng ma tr n SWOT, các nhà hoach ượ ươ ố ế ấ ậ ̣

c ph i ti p t c xác đ nh th t u tiên và l a ch n. đ nh chi n l ị ế ượ ả ế ụ ứ ự ư ự ọ ị

1.6.2. Mô hình ma tr n BCG (Boston Consulting Group) ậ

Theo mô hình này, đ đánh giá s h p d n c a m t ngành công ự ấ ủ ể ẫ ộ

i ta s d ng ch tiêu tăng tr nghi p, ng ệ ườ ử ụ ỉ ưở ng trung bình c a ngành trên th ủ ị

tr ng. ườ

i ta Đ đánh giá v th c nh tranh c a doanh nghi p trong ngành, ng ủ ị ế ạ ệ ể ườ

ng đ i. Ma tr n BCG có 4 ô. Vi c chia ô và xác s d ng ch tiêu th ph n t ử ụ ầ ươ ỉ ị ệ ậ ố

đ nh v trí c a các b ph n kinh doanh d a trên 2 tr c. ị ự ụ ủ ậ ộ ị

Hình 1. 2: Ma tr n BCG ậ

Đ ng kính các vòng tròn th hi n t ể ệ ỷ ọ ự tr ng doanh thu c a lĩnh v c ườ ủ

ệ . kinh doanh trên t ng doanh thu c a doanh nghi p ủ ổ

+ Tr c tung th hi n m c tăng tr ể ệ ứ ụ ưở ủ ng v doanh s bán hàng c a ố ề

ngành t th p đ n cao, đo b ng t ph n trăm. ừ ấ ế ằ l ỷ ệ ầ

+ Tr c hoành bi u di n m c th ph n t ng đ i c a doanh nghi p. ầ ươ ứ ụ ễ ể ị ố ủ ệ

Đ c đi m: đây là mô hình s ng, tr c quan, d trình bày, d hi u. ễ ể ự ể ễ ặ ố

Nh c đi m: V i m i m t tiêu chu n, ng i ta dùng có m t ch tiêu ượ ể ẩ ớ ộ ỗ ườ ộ ỉ

nên đôi khi không ph n nh h t nh ng khó khăn, ph c t p c a ngành. ữ ứ ạ ủ ả ả ế

27 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Chi n l ế ượ c tiêu chu n c a BCG: ẩ ủ

tăng l n): - Th đôi ngã (v trí c nh tranh nh , nh ng t ạ ư ế ỏ ị l ỷ ệ ớ

Đây là giai đo n đ u trong vòng đ i s n ph m, vì v y c n đ u t cho ờ ả ầ ư ầ ạ ẩ ậ ầ

ệ Marketing, cho phát tri n s n xu t. Đ c g i là th đôi ngã vì doanh nghi p ượ ể ả ế ấ ọ

ế ph i quy t đ nh xem có nên c ng c chúng b ng cách theo đu i m t chi n ế ị ủ ả ằ ổ ộ ố

l ượ ậ c t p trung, ho c bán chúng đi. ặ

Chi n l ế ượ c cho các doanh nghi p n m trong ô này là: ệ ằ

ng đ i. Chuy n d n ph n th tr ả ầ ươ ể ầ ầ ố ị ị ườ ể ả ng đ s n

ph m tr thành th ngôi sao. ẩ

+ C i thi n th ph n t ệ ế ở b s n ph m này (r i vào đi m ch t) + Ho c t ặ ừ ỏ ả ể ế ẩ ơ

- Th ngôi sao (v trí c nh tranh l n, m c tăng l n) ứ ế ạ ớ ớ ị

Các doanh nghi p n m trong v trí này có nh ng c h i lâu dài, t ị ơ ộ ữ ệ ằ ố ấ t nh t

ng và doanh l i nh th ph n t ng đ i cao và m c tăng cho s tăng tr ự ưở ợ ờ ị ầ ươ ứ ố

tr ng c a ngành cũng cao, t ưở ủ ươ ờ ả ng ng v i s phát tri n c a vòng đ i s n ớ ự ứ ủ ể

ph m.ẩ

Chi n l ế ượ c cho các doanh nghi p n m trong ô này là: ệ ằ

+ Duy trì, phát tri n gia tăng th ph n t ng đ i. ầ ươ ể ị ố

+ Đ u t ầ ư các ngu n l c vào th tr ồ ự ị ườ ng và các h at đ ng Marketing. ộ ọ

- Đi m ch t: v trí c nh tranh nh , t

+ Ch u đ ng Cash Flow âm do nhu c u v n m r ng đ u t ị ự ở ộ l n ầ ư ớ ầ ố

l ỏ ỷ ệ ế ể ạ ị tăng nh . ỏ

Các doanh nghi p này có m c th ph n t ng đ i th p, c nh tranh ầ ươ ứ ệ ị ấ ạ ố

trong ngành có m c tăng tr ng ng v i giai đo n suy thoái hay ứ ưở ng th p, t ấ ươ ứ ạ ớ

bão hòa c a vòng đ i s n ph m. ờ ả ủ ẩ

Chi n l c cho các doanh nghi p n m trong các ô này là: ế ượ ệ ằ

+ Gi m thi u đ u t cho s n ph m đó. ầ ư ể ả ả ẩ

+ Duy trì s n xu t ch ng nào mà s n xu t Cash Flow còn d ng. ừ ấ ả ấ ả ươ

+ Bán thanh lý SBU (các lĩnh v c h at đ ng) khi Cash Flow âm. ự ọ ộ

- Th con bò s a: (v trí c nh tranh l n, t ị ữ ế ạ ớ ỷ ọ tr ng tăng nh ) ỏ

Các doanh nghi p này có m c th ph n t ầ ươ ứ ệ ị ng đ i cao nh ng c nh tranh ư ạ ố

28 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

trong ngành có m c tăng tr ng ng v i giai đo n c c th nh hay ứ ưở ng th p, t ấ ươ ạ ự ứ ớ ị

bão hòa c a vòng đ i s n ph m. ờ ả ủ ẩ

Chi n l c cho các doanh nghi p n m trong các ô này là: ế ượ ệ ằ

+ Đ u t b o toàn th ph n t ng đ i. ầ ư ả ầ ươ ị ố

+ Đ u t có tính ch t b o v ngu n l c và Marketing. ầ ư ồ ự ấ ả ệ

+ T p trung tr ng đi m vào vi c các c c đ i Cash Flow (v t s a) ự ạ ắ ữ ệ ể ậ ọ

C s lý thuy t c a mô hình BCG là d a trên lý thuy t đ ng cong ế ủ ơ ở ế ườ ự

kinh nghi m. Đ ng cong kinh nghi m c a m t nhà s n xu t mô t kinh ườ ủ ệ ệ ả ấ ộ ả

nghi m, k t qu kinh nghi m c a m t nhà s n xu t. ệ ủ ệ ế ả ấ ả ộ

1.6.3. Mô hình Mc. Kinsey:

Theo mô hình này đ đánh giá m c đ h p d n c a m t ngành công ứ ộ ấ ủ ể ẫ ộ

nghi p, ng ệ ườ i ta dùng nhi u ch tiêu: ề ỉ

- Qui mô m t ngành; ộ

- T l tăng tr ng c a ngành; ỷ ệ ưở ủ

- Môi tr ng ngành; ườ

- M t đ đ u t v n; ậ ộ ầ ư ố

- S n đ nh c a công ngh ; ủ ự ổ ệ ị

- C ng đ c nh tranh. ộ ạ ườ

B ng 1.7 : Các loai chi n l c theo mô hình Mc.Kinsey ế ượ ả ̣

u tiên

Ch n l c ọ ọ

Gi m thi u ể

Ư

B A C Các y uế ế ( L a ch n/k t ự ọ t (Đ. t /tg tr ng) ố ế chi n ư ưở ( Thu h p )ẹ qu )ả l cượ

Đ u tầ ư ộ ố Thái đ đ i

Tránh

Ch p nh n

H n chạ

ế

v i r i ro ớ ủ

B o v khúc th tr

ị ườ ng

Gi m u tiên và l

ả ư

ợ i

có kh năng sinh l

i và

Tăng d nầ

Th ph n ị ầ

ích tr

ướ

c m t ắ

Gi m giá đ tăng th

phát tri n cao ể n đ nh đ tăng l ể

Ổ ị

ợ i

Tăng, cho dù có gi mả

Giá cả

29 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ph nầ

nhu nậ

c uầ ả L ai b các s n ỏ

Tăng kh i l

ng và

Thay đ i MIX và chuyên

ố ượ

ph m có l

ậ i nhu n

S n ph m

môn hóa

các s n ph m m i ớ

T p trung cho nghiên

th pấ T b nghiên c u và

Nghiên c uứ

ừ ỏ

Ư

u tiên cho phát tri n ể

phát tri nể

S d ng ti

c uứ ế

ử ụ

t ki m và ệ

phát tri nể Gi m nh b máy đ ẹ ộ

ổ Gi m chi phí bi n đ i,

ế

i đa chi phí c

qui mô và k t quế

gi m t ả

Giá thành

ti

t ki m chi phí c đ nh

ế

ố ị

kinh nghi mệ

đ nhị ụ Ng ng tuy n d ng, ể

Ch

ươ

ể ng trình tuy n

H n ch tuy n d ng

chu n b ch

ể ụ

ế

ị ươ ng

Con ng

iườ

d ng và đào t o ụ

trình chuy n đ i.

Chi n l c A: Chi n l c t n công ế ượ ế ượ ấ

Chi n l c C: V th c nh tranh kém, h p d n ngành kém ế ượ ị ế ạ ấ ẫ

Tiêu chu n đánh giá s c c nh tranh c a doanh nghi p trong ngành ứ ủ ệ ẩ ạ

theo mô hình Mc. Kinsey g m: ồ

- Th ph n; ầ ị

- Chi n l c s n ph m; ế ượ ả ẩ

- D ch v sau bán hàng; ụ ị

- Bí quy t v công ngh ; ế ề ệ

- Chi phí s n xu t; ấ ả

- Năng su t;ấ

Trên c s dùng nhi u ch tiêu cho m t tiêu chu n chia làm 3 m c cao ơ ở ứ ề ẩ ộ ỉ

th p, trung bình ng ấ ườ ế i ta xây d ng m t ma tr n g m 9 ô và 3 mi n chi n ự ề ậ ộ ồ

c ABC. l ượ

Tóm l i: Chi n l c và cách hình thành chi n l c giúp nhà qu n tr ạ ế ượ ế ượ ả ị

hi u rõ h n v cách th c doanh nghi p c nh tranh trong n n kinh t ứ ề ệ ề ể ạ ơ ế ị th

tr ng, ch đ ng ph n ng tr c các bi n đ i c a môi tr ng. Chi n l ườ ả ứ ủ ộ ướ ổ ủ ế ườ ế ượ c

i ích lâu dài b o đ m nh ng quy t đ nh trong hàng ngày phù h p v i nh ng l ả ế ị ữ ữ ả ớ ợ ợ

ch c. Chính vì v y, nh ng nhà lãnh đ o c a công ty ph i là ng i đi c a t ủ ổ ứ ạ ủ ữ ậ ả ườ

30 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

c đòi h i t đ u trong hoach đ nh chi n l ầ ế ượ ị c. Hoach đ nh chi n l ị ế ượ ỏ ừ ả nhà qu n ̣ ̣

th t s vào vi c xây d ng k hoach, tr cao nh t đ n th p nh t ph i đ u t ấ ả ầ ư ậ ự ấ ế ự ế ệ ấ ị ̣

chi n l c kinh doanh. Tuy nhiên, chi n l c kinh doanh không ph i ch dành ế ượ ế ượ ả ỉ

i trong t ch c đ u có th đóng góp cho các nhà qu n tr cao c p mà m i ng ị ấ ả ọ ườ ổ ứ ề ể

vào qu n lý chi n l c. Chi n l c không ph i là m t thu t toan, m t công ế ượ ả ế ượ ả ậ ộ ộ ́

th c, chi n l c không đ t ra khuôn m u cho t ng lai mà nó luôn ế ượ ứ ặ ẫ ươ ở ạ tr ng

thái đ ng và linh hoat. Tính kh thi, đúng đ n c a chi n l ế ượ ủ ả ắ ộ ộ ấ c ph thu c r t ụ ̣

ả nhi u vào kinh nghi m, s sáng su t và quy t đ nh nhanh nh y c a nhà qu n ạ ủ ế ị ự ệ ề ố

tr .ị

31 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

32 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

CH NG 2: ƯƠ

PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH H

NG Đ N HI U QU

Ế Ố Ả

ƯỞ

KINH T C A CÂY ĐI U.

Ế Ủ

2.1. T NH BÀ R A – VŨNG TÀU V I VI C PHÁT TRI N CÂY ĐI U: Ớ Ể Ệ Ề Ỉ Ị

2.1.1.Gi i thi u t nh Bà R a – Vũng Tàu: ớ ệ ỉ ị

Bà R a - Vũng Tàu là m t t nh thu c vùng mi n Đông Nam B c a Vi ộ ộ ủ ộ ỉ ề ị ệ t

Nam, phía B c giáp t nh Đ ng Nai, phía Tây giáp thành ph H Chí Minh, ố ồ ắ ồ ỉ

phía Đông giáp t nh Bình Thu n, phía Nam giáp Bi n Đông. T ng chi u dài ề ể ậ ổ ỉ

trên đ t li n là 162 km, trên b bi n là 305 km, di n tích toàn t nh là 1975,14 ấ ề ờ ể ệ ỉ

2 . Có 8 đ nơ

i, m t đ dân s 456 ng i/km km2, dân s kho ng 900.000 ng ả ố ườ ậ ộ ố ườ

v hành chánh tr c thu c t nh g m: Thành ph Vũng Tàu, Th xã Bà R a và các ị ộ ỉ ự ố ồ ị ị

Huy n: Tân Thành, Châu Đ c, Long Đi n, Đ t Đ , Xuyên M c, Côn Đ o. ứ ề ệ ả ấ ỏ ộ

V trí đ a lý c a t nh Bà R a – Vũng Tàu r t đ c bi ị ấ ặ ủ ỉ ị ị ệ t: là c a ngõ h ử ướ ng

ra bi n Đông c a vùng Đông Nam B và vùng tr ng đi m kinh t phía Nam, ủ ể ể ọ ộ ế

quanh năm n ng m, ít gió bão, h i t ấ ộ ụ ắ nhi u ti m năng đ phát tri n nhanh và ể ề ề ể

toàn di n các ngành kinh t ệ ế ể ầ bi n nh : công nghi p khai thác và ch bi n d u ế ế ư ệ

khí, xây d ng c ng và v n t ng bi n, khai thác và ch bi n h i s n. i đ ậ ả ườ ự ả ế ế ả ả ể

V trí c a t nh dê tr thành đ u m i giao thông c a khu v c, n i trung ố ủ ỉ ̃ ở ủ ự ầ ơ ị

chuy n đi các n i trong n c và qu c t ể ơ ướ ố ế bao g m c đ ồ ả ườ ng bi n, đ ể ườ ng

sông, đ ng b , đ ng hàng không. ườ ộ ườ ng s t và đ ắ ườ

V i nh ng y u t ữ ế ố ớ ộ trên Bà R a - Vũng Tàu n m trong vùng năng đ ng ằ ị

t Nam v phát tri n kinh t , g n thành ph H Chí Minh, Đ ng Nai, nh t Vi ấ ệ ề ể ế ầ ố ồ ồ

Bình D ng, Bà R a – Vũng Tàu có đi u ki n liên k t, trao đ i, giao l u hàng ề ươ ư ế ệ ổ ị

đ phát tri n kinh t hóa, d ch v công ngh , lao đ ng và v n đ u t ệ ầ ư ể ụ ể ố ộ ị ế ớ ố v i t c

đ cao. ộ

Hi n nay trên đ a bàn T nh có 09 khu công nghi p v i t ng di n tích là ớ ổ ệ ệ ệ ị ỉ

3.591,4 ha, 16 c m công nghi p – ti u th công nghi p v i t ng di n tích là ớ ổ ủ ụ ệ ệ ệ ể

33 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

631,88 ha, đ t ph c v s n xu t nông lâm nghi p có t ng di n tích là 149.384 ụ ụ ả ệ ệ ấ ấ ổ

ha (nông nghi p: 114.610 ha, lâm nghi p: 34.774 ha) ệ ệ

C c u kinh t ơ ấ ế ủ c a T nh đã đ ỉ ượ ủ c xác đ nh trong ngh quy t T nh y ế ị ị ỉ

nhi m kỳ 2006 - 2010 là công nghi p - d ch v - nông nghi p, GDP năm 2006 ụ ệ ệ ệ ị

đ t 3.179 USD, v i c c u nh sau: công nghi p 80,11%; d ch v 16,53%; ạ ớ ơ ấ ư ụ ệ ị

nông nghi p 3,36%. ệ

Kinh t ế Nông nghi p (nông – lâm – ng ) năm 2005 chi m 3,77 % và ư ệ ế

năm 2006 ch chi m 3,36 %, tuy có t ế ỉ ỷ ọ tr ng GDP th p h n nh ng ngành khác, ơ ữ ấ

nh ng ngành nông nghi p v n là ngành có đóng góp l n vào quá trình phát ư ệ ẫ ớ

tri n b n v ng cho l i ích chung toàn xã h i, b o v môi tr ng sinh thái t ữ ể ề ợ ệ ả ộ ườ ố i

t c n thi ầ ế ở ộ ỉ ư ổ m t t nh có công nghi p, đô th , du l ch phát tri n; cũng nh n ị ệ ể ị

xã h i, an ninh qu c phòng cho 56,23 % dân c s ng đ nh đ i s ng, tr t t ị ờ ố ậ ự ư ố ộ ố ở

nông thôn.

Bà R a – Vũng Tàu là m t t nh có GDP đ ng th 3 c a Vi ộ ỉ ứ ứ ủ ị ệ ư t Nam nh ng

l ạ i có 56,23 % dân s s ng vào ngh nông, t ố ố ề ỷ ọ tr ng GDP ch chi m 3,36 % ỉ ế

trong c c u kinh t ơ ấ ế ủ ấ c a T nh. Vì v y đ tránh và gi m b t tình tr ng m t ể ậ ả ạ ớ ỉ

ỉ Ủ cân đ i tr m tr ng v thu nh p gi a khu v c nông thôn và thành th , T nh y ố ầ ữ ự ề ậ ọ ị

và y ban nhân dân đã tri n khai các ch tr ng đ ng l ủ ươ Ủ ể ườ ố i phát tri n kinh t ể ế

nông thôn, nhanh chóng đ y nhanh t c đ công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông ố ộ ệ ệ ẩ ạ

nghi p nông thôn. ệ

Qua 6 năm (2001 – 2006) tri n khai các ch tr ng, đ ng l ủ ươ ể ườ ố ị i, ch th , ỉ

ng và t nh Bà R a - Vũng Tàu trong lĩnh v c phát ngh quy t c a Trung ế ủ ị ươ ự ỉ ị

tri n s n xu t nông nghi p – nông thôn đã thu đ ệ ể ấ ả ượ ậ c các k t qu ghi nh n ế ả

nh :ư

- Giá tr s n xu t nông nghi p tăng tr ng m c khá cao ( bình quân ị ả ệ ấ ưở ở ứ

giai đo n 2001 – 2006 là: 7,77%/năm ) ạ

- C c u cây tr ng v t nuôi chuy n d ch đúng h ng, khai thác h p lý ơ ấ ể ậ ồ ị ướ ợ

tài nguyên, b i th , tăng giá tr s n xu t bình ướ c đ u t n d ng đ ậ ụ ầ c l ượ ợ ị ả ế ấ

34 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ệ quân/ha đ t nông nghi p (năm 2006 giá tr s n xu t tr ng tr t đ t: 23.13 tri u ấ ồ ọ ạ ị ả ệ ấ

đ ng/ha đ t canh tác, g p 1,8 l n năm 2000). ồ ấ ấ ầ

m c cao, - Đ c bi ặ ệ t 6 tháng đ u năm 2007 s n xu t nông nghi p tăng ả ệ ầ ấ ở ứ

nh t là chăn nuôi, s l ng và ch t l ố ượ ấ ấ ượ ng bò th t, heo siêu n c tăng đáng k . ể ạ ị

- Nông thôn th c s kh i s c b i h th ng h t ng đ c c i t o nâng ở ệ ố ự ự ở ắ ạ ầ ượ ả ạ

i dân, đ c bi t là c p và xây d ng m i; đã góp ph n c i thi n đ i s ng ng ấ ờ ố ự ệ ầ ả ớ ườ ặ ệ

nông dân, t o đ ng l c thúc đ y s n xu t phát tri n ẩ ả ể ở ứ ữ m c cao và b n v ng ự ề ạ ấ ộ

h n.ơ

c c a s n xu t nông nghi p trong th i gian qua Nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ủ ả ữ ệ ấ ờ

đ c đánh giá r t cao, nh ng so v i ti m năng và đ tranh th t ượ ớ ề ủ ố ư ể ấ ờ t nh t th i ấ

c m i cho phát tri n nông nghi p hàng hóa b n v ng trong c ch th ơ ữ ể ề ế ệ ớ ơ ị

tr i đã đ t ra cho nông nghi p – ườ ng, ch đ ng h i nh p khu v c và th gi ậ ủ ộ ế ớ ự ộ ệ ặ

nông thôn, t nh Bà R a – Vũng Tàu ph i s m có các ý t ả ớ ỉ ị ưở ế ậ ng sáng t o, ti p c n ạ

v i n n nông nghi p sinh thái đô th ng d ng ti n b k thu t m i công ị ứ ớ ề ộ ỹ ụ ế ệ ậ ớ

ồ ngh cao. Đ ng th i phát huy các thành t u, s m kh c ph c các y u kém, t n ụ ự ế ệ ắ ờ ồ ớ

t ạ ả i (nh : chuy n d ch c c u cây tr ng v t nuôi ch m và thi u b n v ng, s n ề ữ ơ ấ ư ế ể ậ ậ ồ ị

xu t nông nghi p ít g n k t v i công nghi p ch bi n - th tr ng và d ch v ế ế ế ớ ị ườ ệ ệ ắ ấ ị ụ

du l ch; năng su t cây tr ng th p, ch t l ấ ượ ấ ấ ồ ị ng nông lâm s n hàng hóa kém, ả

chăn nuôi ch a tr thành ngành s n xu t chính trong nông nghi p) đ xây ư ở ệ ể ả ấ

d ng m t n n nông nghi p liên t c tăng tr ự ộ ề ụ ệ ưở ị ả ng b n v ng, gia tăng giá tr s n ữ ề

ng và l i nhu n trên 1 đ n v di n tích đ t nông nghiêp; c th là trong l ượ ợ ụ ể ị ệ ậ ấ ơ

giai đoan 2006 – 2010 ngành nông nghi p ph i đ t đ ả ạ ượ ệ c nh ng m c tiêu là: ụ ữ ̣

T c đ tăng giá tr s n xu t nông nghi p bình quân đ t 4,96 %/năm, trong đó ệ ị ả ấ ạ ố ộ

tr ng tr t tăng 5,02 %/năm, chăn nuôi 5,06 %/năm, lâm nghi p 2,41 %/năm. ệ ồ ọ

2.1.2. Xu h ng và tri n v ng c a t nh Bà R a - Vũng Tàu v vi c phát ướ ể ọ ề ệ ủ ỉ ị

tri n cây đi u: ể ề

Theo tinh th n ngh quy t T nh y t nh Bà R a – Vũng Tàu nhi m kỳ ủ ỉ ế ệ ầ ị ỉ ị

2006 – 2010 v ngành nông nghi p, thì ngành nông nghi p ph i t p trung phát ả ậ ệ ệ ề

35 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ng t t và s d ng tài nguyên h p lý, xây tri n nông nghi p cao s n, ch t l ệ ấ ượ ể ả ố ử ụ ợ

d ng kinh t ự ế ờ ẩ nông nghi p – nông thôn phát tri n toàn di n. Đ ng th i đ y ệ ể ệ ồ

ụ m nh phát tri n các vùng chuyên canh cây tr ng v t nuôi, kêt h p ng d ng ợ ứ ể ạ ậ ồ

ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t các nông s n th m nh, nh t là các ấ ế ạ ế ậ ả ả ấ ộ ọ ỹ

nông s n làm nguyên li u ch bi n hàng xu t kh u. Phát tri n nông nghi p đi ế ế ệ ể ệ ả ấ ẩ

đôi v i xây d ng nông thôn m i theo h ng công nghi p hóa – hi n đ i hóa – ự ớ ớ ướ ệ ệ ạ

dân ch hóa. ủ

Hi n nay nh ng l ai cây tr ng đ ữ ệ ọ ồ ượ ử ụ ế ế c s d ng làm nguyên li u ch bi n ệ

i t nh Bà R a – Vũng Tàu là: Cao su (19.198 ha), xu t kh u đang đ ẩ ấ ượ c tr ng t ồ ạ ỉ ị

H tiêu (8.350 ha), Cà phê (5.100 ha ), Đi u (14.632 ha). Trong đó cây cao su, ề ồ

cây tiêu và cây cà phê là nh ng loai cây tr ng r t kén đ t, riêng 2 loai cây cà ữ ấ ấ ồ ̣ ̣

phê và h tiêu l i c n ph i có n ồ ạ ầ ả c t ướ ướ ấ i vào mùa khô, cây đi u không kén đ t ề

và không c n ph i t i n c vào mùa khô. Đây là m t l ả ướ ướ ầ ộ ợ ề i th đ cây đi u ế ể

phát tri n thay th nh ng di n tích cây cà phê đã b ch t b . ị ặ ỏ ế ữ ệ ể

Cây cao su và cây đi u đ c đ a vào làm nguyên li u ch bi n ngay t ề ượ ư ế ế ệ ạ i

ự T nh cho nên t o ra nhi u công ăn vi c làm cho nh ng lao đ ng trong khu v c ữ ề ệ ạ ộ ỉ

nông thôn t nh Bà R a – Vũng Tàu. Trong c c u kinh t c a Tr ng tr t, cây ơ ấ ỉ ị ế ủ ồ ọ

đi u chi m v trí th 3 kim ng ch xu t kh u sau cây cao su và h tiêu. Cây ấ ứ ề ế ạ ẩ ồ ị

đi u c n ít v n đ u t h n 3 loai cây tr ng trên, đi u này phù h p v i kh ầ ư ơ ề ề ầ ố ồ ợ ớ ả ̣

năng v tài chánh c a nh ng h nông dân nghèo trong T nh. ộ ủ ữ ề ỉ

V i nh ng u đi m trên, cây đi u r t phù h p v i ch tr ng phát ủ ươ ữ ư ể ề ấ ớ ợ ớ

tri n kinh t nông nghi p c a T nh y và y Ban nhân dân t nh Bà R a – Vũng ể ế ệ ủ ỉ ủ Ủ ỉ ị

Tàu. Chính vì v y UBND t nh đã phê duy t đ án Quy hoach phát tri n Nông ệ ề ể ậ ỉ ̣

– Lâm ng nghi p T nh giai đoan 2006 – 2015 và t m nhìn đ n năm 2020, ư ế ệ ầ ỉ ̣

trong đó tăng di n tích cây đi u t ệ ề ừ ậ 14.632ha lên 19.000 ha vào năm 2020, t p

trung ch y u 3 Huy n Xuyên M c, Châu Đ c, Tân Thành và m t s ít ủ ế ở ộ ố ở 2 ứ ệ ộ

ấ Huy n Long Đi n, Đ t Đ ; 100 % di n tích tr ng đi u cao s n đ t năng su t ệ ề ề ệ ấ ả ạ ỏ ồ

t ừ ệ 1,1 t n/ha năm 2006 lên 3 t n/ha vào năm 2020; Giao cho S Nông nghi p ấ ấ ở

36 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

và Phát tri n nông thôn t p trung m i ngu n l c đ th c hi n nhi m v này, ồ ự ể ự ụ ệ ệ ể ậ ọ

ế đ ng th i m i năm chi ngân sách kho ng 200 triêu giao cho Trung tâm khuy n ả ồ ờ ỗ ̣

ự nông và gi ng nông nghi p đ chuy n giao khoa h c k thu t, xây d ng ể ệ ể ậ ố ọ ỹ

nh ng mô hình thâm canh và tr ng m i di n tích cây đi u.( 120 ha/năm ) ữ ệ ề ồ ớ

2.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG PHÁT TRI N CÂY ĐI U TRÊN Đ A Ự Ạ Ể Ề Ị

BÀN T NH BÀ R A – VŨNG TÀU: Ị Ỉ

2.2.1. Di n tích và s n l ng ả ượ ệ

- Bà R a – Vũng Tàu là m t trong 23 t nh thành có tr ng đi u Vi ề ở ộ ồ ị ỉ ệ t

ế Nam; theo s li u th ng kê năm 2006, toàn t nh có 14.632 ha đi u, chi m ố ệ ề ố ỉ

4,52% di n tích tr ng đi u c n c; đ ng hàng th 8, sau các t nh Bình ả ướ ệ ề ồ ứ ứ ỉ

Ph ướ ậ c (119.448 ha), Đ ng Nai (50.092 ha), Đăk Lăk (35.505ha), Bình Thu n ồ

(23.700 ha), Đăk Nông (20.939ha), Gia lai (19.727 ha) và Bình Đ nh 18.234 ha). ị

Di n tích tr ng đi u phân b h u kh p các huy n, th , thành ph trong ố ở ầ ề ệ ệ ắ ồ ố ị

ế T nh; trong đó, 3 huy n có quy mô l n nh t là Xuyên m c (7.489 ha, chi m ớ ệ ấ ộ ỉ

51,18%), k đ n là Châu Đ c (2.560 ha, chi m 17,49%), Tân Thành (3.834 ha, ế ế ứ ế

chi m 26,26%). ế

B ng 2.1 : Di n bi n di n tích tr ng đi u phân theo đ n v hành chính ơ ị ồ ề ễ ế ệ ả

2006

Năm

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

T ng s (ha)

16.434

14.524

12.840

12.614

11.989

12.302

12.888

12.864

12.669

14.632

TP. Vũng Tàu

315

312

256

243

221

219

166

145

64

64 304

183

183

147

128

113

122

194

194

209

TX Bà R aị

H. Tân Thành

5922

4208

3213

2723

3218

3247

3247

3019

2368

3.834

3307

2940

2424

2476

2144

2469

2349

2603

2542

2.560

H. Châu Đ cứ

412

413

460

429

384

299

396

128

128

H. Long Đi nề

128 252

139

251

H. Đ t Đấ ỏ

6293

6466

6338

6613

5907

5944

6534

6634

7105

7.489

H. Xuyên M cộ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

H. Côn Đ oả

37 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Ngu n : Niên giám th ng kê các năm t 1997 – 2006, C c Th ng Kê t nh BR- ố ồ ừ ụ ố ỉ

VT

Trong 10 năm g n đây (1996 – 2005) di n tích tr ng đi u ề ở ỉ ị t nh Bà R a ệ ầ ồ

- Vũng Tàu có xu th gi m nhanh t năm 1996 đ n năm 2001 và tăng ch m t ế ả ừ ế ậ ừ

ệ năm 2002 đ n 2006; Năm 1996 toàn t nh có 16.640 ha thì đ n năm 2001 di n ỉ ế ế

tích gi m xu ng còn 11.989 ha (gi m 4.651 ha; t c đ gi m bình quân ả ả ả ố ộ ố

6,64%/năm), t ừ năm 2002 đ n năm 2006 di n tích tr ng đi u có khuynh ệ ế ề ồ

h ng tăng tr l i, c th t 11.989 tăng lên 14.632 ha ( tăng 2.643 ha; t c đ ướ ở ạ ụ ể ừ ố ộ

ng tăng tr tăng 5,51 % năm ). Nh v y di n tích cây đi u đang có khuynh h ệ ư ậ ề ướ ở

l i, nh ng di n tích tăng ch t p trung huy n Xuyên M c, Tân Thành, th xã ạ ỉ ậ ư ệ ở ệ ộ ị

ng tăng, Bà R a tăng m t ít, còn các Huy n Th khác thì v n có khuynh h ệ ẫ ộ ị ị ướ

gi m không đ u. Đây là y u t ề ế ố ấ ế r t quan tr ng đ xác đ nh m c tiêu c a chi n ị ụ ủ ể ả ọ

c. Di n bi n di n tích tr ng đi u qua các năm, phân theo đ n v hành l ượ ễ ế ệ ề ồ ơ ị

chính theo b ng 2.1. ả

Có 2 nguyên nhân chính làm cho di n tích đi u Bà R a Vũng Tàu ề ở ệ ị

: Di n tích đi u b thu h p do nhu c u xây d ng các khu công gi m. ả M t làộ ự ẹ ệ ề ầ ị

nghi p, khu dân c và đô th (Huy n Tân Thành, thành ph Vũng Tàu, th xã ư ệ ệ ố ị ị

Bà R a, huy n Long Đi n…) Hai là: đi u thu h p nh ệ ề ị ề ẹ ườ ạ ng ch cho các lo i ỗ

cây tr ng nh cao su, h tiêu, cây ăn qu , có giá tr kinh t ư ả ồ ồ ị ế ệ cao h n ( huy n ơ

Châu Đ c, Đ t Đ …). ứ ấ ỏ

M t đi u đáng l u ý là trong khi các huy n khác gi m thì ư ề ệ ả ộ ở ộ Xuyên M c

(huy n có quy mô di n tích đi u l n nh t) v n tăng v i t c đ 1,64%/năm; ề ớ ớ ố ệ ệ ấ ẫ ộ

-

, tr ng đi u Xuyên M c có khá nhi u l ch ng t ứ ỏ ồ ề ở ề ợ ộ i th . ế

Năm 2005, s n l ả ượ ả ng đi u toàn T nh 12.398 t n (chi m 5,17% s n ề ế ấ ỉ

c (114.985 l ượ ng đi u c n ề ả ướ c); đ ng v trí th t ị ứ ư ứ sau các t nh Bình Ph ỉ ướ

38 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

t n), Đ ng Nai (48.100 t n) và Bình Thu n (15.409 t n). Nh ng năm 2006 ấ ư ấ ậ ấ ồ

năng su t gi m còn 9.493 t n, do th i ti t thay đ i (m a khi đi u đang ra ờ ế ấ ả ấ ư ề ổ

hoa).

Năm

ng đi u qua các năm theo đ n v hành chánh B ng 2.2: Di n bi n s n l ễ ế ả ượ ả ơ ị ề

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

T ng s (t n)

5736

4283

4445

5102

6010

7316

10417

11241

12398

9.493

ố ấ

TP. Vũng Tàu

90

30

48

48

24

28

25

32

150

10 121

82

79

73

71

72

143

144

121

101

TX Bà R aị

H. Tân Thành

906

1766

413

812

1462

1462

2278

2482

1.675

727

1359

668

605

742

1272

1447

2206

1603

1911

1.541

H. Châu Đ cứ

164

164

H. Long Đi nề

576

300

366

250

231

301

440

164 240

144

371

H. Đ t Đấ ỏ

2822

2236

1598

3575

3575

4009

6137

6882

7316

5.741

H. Xuyên M cộ

1

1

1

1

1

1

1

H. Côn Đ oả

1 1 1 1997 – 2006, C c Th ng Kê t nh BR-VT ừ

Ngu n : Niên giám th ng kê t ồ ố ụ ố ỉ

- Trái ng c v i xu th gi m v di n tích, s n l ng đi u Bà R a - ượ ề ệ ế ả ả ượ ớ ề ở ị

Vũng Tàu đang có xu th tăng v i t c đ khá nhanh (7,89%/năm); trong đó, ớ ố ế ộ

ng (7.316 t n, chi m 59% s n l huy n Xuyên M c l n nh t v s n l ộ ớ ấ ề ả ượ ệ ả ượ ng ế ấ

toàn t nh) và cũng có t c đ tăng nhanh nh t (12,23%/năm). Di n bi n chi ti ố ộ ễ ế ấ ỉ ế t

ng đi u đ c trình bày theo b ng 2.2. v s n l ề ả ượ ề ượ ả

2.2.2. Di n bi n v năng su t ấ ế ề ễ

Tr c năm 2000, cây đi u Bà R a – Vũng Tàu v n đ c coi là cây ướ ề ở ẫ ị ượ

c a nhà nghèo, không c n ph i chăm sóc v n có th thu hoach m i năm 0,4 ủ ể ầ ả ẫ ỗ ̣

khi có quy t đ nh 120/1999/ QĐ-TTg ngày t n/ha – 0,5t n/ha, nh ng k t ấ ể ừ ư ấ ế ị

ị 07/5/1999 , B NN-PTNT, các Vi n nghiên c u Nông nghi p và các đ a ứ ệ ệ ộ

ph ươ ng đã t p trung nhân l c, v t l c đ phát tri n cây đi u v m t năng ể ề ặ ậ ự ự ể ề ậ

su t và ch t l ng. ấ ượ ấ

39 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Cây đi u trên ph m vi toàn qu c nói chung và t nh Bà R a – Vũng Tàu ề ạ ố ỉ ị

nói riêng đã đ c c i thi n r t nhi u v năng su t. Năng su t bình quân c ượ ả ệ ấ ề ề ấ ấ ả

n c năm 2005 là 1,06 t n/ha, năng su t bình quân t nh Bà R a – Vũng Tàu là ướ ấ ấ ỉ ị

1,1t n/ha, đ c x p vào nhóm 6 t nh có năng su t đi u cao nh t n c. ấ ượ ế ấ ướ ề ấ ỉ

2.2.3. T ng h p hi n tr ng tr ng đi u theo quy mô di n tích trên đ a bàn ề ổ ợ ồ ệ ệ ạ ị

các Huy n:ệ

T ng h p t k t qu đi u tra các h tr ng đi u cho th y: s h đ ợ ừ ế ố ộ ượ c ả ề ộ ồ ề ấ ổ

c đi u tra là đi u tra là 6.285 h , t ng di n tích tr ng đi u c a các h đ ệ ộ ổ ộ ượ ủ ề ề ồ ề

6.636,358 ha; nh v y, bình quân m i h có 1,06 ha đi u; trong đó, 40,99% s ỗ ộ ư ậ ề ố

h có di n tích <0,5ha, 27,68% s h có t ộ ố ộ ệ ừ 0,5 - <1,0 ha tr ng đi u, 11,50% ồ ề

1 - <1,5 ha đi u, 9,64% s h có t 1,5 - <2,0 ha đi u, 6,14% s s h có t ố ộ ừ ố ộ ề ừ ề ố

h có t ộ ừ ế 2 - <3 ha đi u và 4,04% s h có trên 3 ha đi u. Nh v y, có đ n ư ậ ố ộ ề ề

68,67% s h tr ng đi u v i quy mô < 1,0 ha (khác h n v i các vùng chuyên ố ộ ồ ề ẳ ớ ớ

Bình Ph tr ng đi u nh ề ư ở ồ ướ ệ c, Đ ng Nai, Đăk Nông, Đăk Lăk… quy mô di n ồ

tích tr ng đi u th ng l n t 5 – 10 ha th m chí có h tr ng t ề ồ ườ ớ ừ ộ ồ ậ ớ i vài ch c ha). ụ

Đi u này ch ng t : Bà R a – Vũng ứ ề ỏ Qu đ t đ m r ng di n tích đi u ỹ ấ ể ở ộ ề ở ệ ị

Tàu là r t h n ch ; cây đi u Bà R a – Vũng Tàu đang b c nh tranh ấ ạ ề ở ế ị ạ ị

r t m nh b i các các lo i cây tr ng khác nh cao su, h tiêu, cây ăn ấ ư ở ồ ồ ạ ạ

qu … mà cây đi u v n luôn b th t th ề ẫ ị ấ ả ế. Khi xác đ nh chi n l ị ế ượ ể c phát tri n

cho cây đi u Bà R a – Vũng Tàu không th không l u ý đ n nh ng h n ch ề ở ư ữ ể ế ạ ị ế

này.

ộ ồ B ng 2.3: K t qu đi u tra quy mô di n tích các h tr ng ả ề ệ ế ả

đi uề

T l ỷ ệ ộ

h có quy mô di n tích (%) 1,5 ệ 1,0 2,0 - - 0,5 - Đ n vơ ị

<0,5 ha -<1,0ha <1,5ha <2,0ha <3,0ha

40,99 27,68 11,50 9,64 6,14 >3,0ha 4,04

Toàn T nhỉ H. Xuyên

40,99 27,68 11,50 9,64 6,14 4,04 M cộ

40 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

H.Châu

42,80 20,20 18,40 10,60 4,60 3,40

Đ cứ H.Tân

26,77 19,03 15,81 12,90 13,23 12,26

Thành H.Long

36,14 16,07 30,01 36,31 12,63 16,57 10,16 16,07 7,50 8,83 3,57 6,15 Đi nề H.Đ t Đấ ỏ

Ngu n: t ng h p k t qu đi u tra c a các Huy n, Th năm 2006 ợ ế ả ề ủ ệ ồ ổ ị

2.2.4. T ng h p hi n tr ng tr ng đi u theo đ tu i: ộ ổ ồ ợ ổ ề ệ ạ

T ng h p k t qu đi u tra các nông h tr ng đi u các huy n cho ả ề ộ ồ ề ở ế ổ ợ ệ

ề th y: tu i bình quân c a đi u toàn t nh là 6,75 năm; trong đó: di n tích đi u ủ ề ệ ấ ổ ỉ

d ướ i 3 năm tu i chi m 18,50%, đi u t ế ề ừ ổ 3 – 5 năm tu i chi m 23,41%, đi u t ế ề ừ ổ

ệ 6 – 10 năm tu i chi m 44,47% và đi u trên 10 năm tu i chi m 14,13% di n ề ế ế ổ ổ

tích. Chi ti t v t di n tích phân theo đ tu i t ng đ n v hành chính qua l ế ề ỷ ệ ệ ộ ổ ở ừ ơ ị

b ng 2.4. ả

M t đi u đáng l u ý là h u nh toàn b di n tích đi u có đ tu i trên 6 ộ ệ ộ ổ ư ư ề ề ầ ộ

năm đ u đ c tr ng b ng gi ng cũ. ề ượ ằ ồ ố

M t khác, trong đi u ki n canh tác hi n t i, cây đi u cho năng su t cao ệ ạ ệ ề ặ ề ấ

và n đ nh 7 – 12, sau đó, gi m d n và cho năng su t th p (d ổ ị đ tu i t ở ộ ổ ừ ấ ả ấ ầ ướ i

500kg/ha) khi trên 19 năm tu i. ổ

Do đó, h ng t ướ ớ ầ ậ ổ i c n t p trung c i t o di n tích đi u trên 6 năm tu i ệ ả ạ ề

(đa ph n là gi ng cũ), di n tích kho ng trên 8.000 ha. ệ ầ ả ố

B ng 2.4 : T l di n tích đi u phân theo đ tu i ( ỷ ệ ệ ộ ổ ĐVT : % ) ề ả

ồ Ngu n: đi u tra nông h năm ộ >10 năm ề 6-10 năm 3-5 năm <3 năm Đ n vơ ị tu iổ tu iổ tu iổ tu iổ

ỏ Long Đi nề

44,50 46,13 44,67 42,58 44,47 23,40 30,02 30,50 9,75 23,41 18,5 16,5 20,6 18,4 18,5 Bình quân

15,60 H. xuyên M cộ 7,35 H. Châu Đ cứ 4,33 H.Tân Thành 29,27 H. Đ t Đ , ấ 14,13 41 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.2.5. Đánh giá k thu t tr ng và chăm sóc đi u : ậ ồ ề ỹ

Gi ng đi u : ề K t qu đi u tra các h tr ng đi u cho th y toàn T nh ộ ồ ả ề ố ề ế ấ ỉ

ch có 30,00% di n tích đi u đ c tr ng b ng gi ng m i; các Huy n có t ệ ề ỉ ượ ệ ằ ố ớ ồ ỷ ệ l

 Huy n Xuyên M c 34,58%,

là: di n tích đi u tr ng b ng gi ng m i theo th t ằ ứ ự ệ ề ồ ố ớ

 Huy n Tân Thành 36,19%,

ệ ộ

 Huy n Châu Đ c 29,00%,

 Th xã Bà R a 20,23%...

ứ ệ

ị ị

Nh ng nguyên nhân làm cho t l Bà R a – ữ ỷ ệ ệ di n tích đi u gi ng m i ề ớ ở ố ị

Vũng Tàu v n có t tr ng nh g m : ẫ ỷ ọ ỏ ồ

+ Có đ n 60,1% di n tích đi u trên 6 năm tu i đ c khi ổ ượ ề ế ệ c tr ng t ồ tr ừ ướ

có Quy t đ nh 120/1999/QĐ - TTg; khi đó, ch y u là s ế ị ủ ế ử ụ ạ d ng các lo i

gi ng cũ , r t khó đ tìm ra các lo i gi ng m i. ố ể ấ ạ ố ớ

+ Sau khi có Quy t đ nh 120/1999/QĐ-TTg và ch ng trình gi ng phát ế ị ươ ố

huy hi u qu thì kh năng m r ng đ t tr ng đi u T nh là r t h n ch ệ ả ấ ồ ở ộ ề ở ỉ ấ ạ ả ế

do qu đ t hoang và đ i núi tr c không còn nhi u. ỹ ấ ứ ạ ề M t khác, s c c nh ọ ồ ặ

tranh c a cây đi u luôn th p h n các lo i cây tr ng hi n có nên kh năng ủ ệ ề ấ ả ạ ồ ơ

cây tr ng hi n t chuy n đ i t ể ổ ừ ệ ạ ồ i sang tr ng đi u cũng r t h n ch . ế ấ ạ ề ồ

ớ + Do qu đ t h n ch , s c c nh tranh c a cây đi u th p, c ng v i ỹ ấ ạ ế ứ ủ ề ấ ạ ộ

quan ni m cho r ng đi u là cây c a nhà nghèo, d tính nên ủ ề ễ ệ ằ đa s các h ố ộ

tr ng đi u ít quan tâm đ n vi c s d ng gi ng m i cũng nh thâm canh ệ ử ụ ư ố ớ ồ ế ề

cho cây đi u.ề

+ Vi c tìm ki m đ ế ệ ượ ơ ở c c s bán cây đi u gi ng m i không ph i là ố ớ ề ả

d đ i v i các h tr ng đi u b i s l ộ ồ ễ ố ớ ở ố ượ ề ị ng đi m bán gi ng đi u trên đ a ố ề ể

ả ữ bàn đã ít và ngay t i nh ng đi m bán gi ng đi u cũng luôn có c nh ng ữ ố ề ể ạ

cây đi u đ c nhân gi ng b ng h t không có nhãn mác hàng hóa; ề ượ ố ằ ạ th mậ

42 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

chí, trong s nh ng cây đi u ghép có nhãn mác hàng hóa nh ng tên g i ch ghi ư ữ ề ố ọ ỉ

chung là “đi u ghép cao s n”, ng i bán không tr l c là gi ng đi u gì. ề ả ườ i đ ả ờ ượ ề ố

Đi u này đã gây không ít khó khăn cho ng ề ườ ộ i nông dân khi mu n tr ng m t ồ ố

ng cao. v ườ n đi u gi ng m i, cao s n, ch t l ớ ấ ượ ề ả ố

+ Đa s các h ố ộ Nông dân tr ng đi u là nh ng h nghèo, h ọ không có ữ ề ồ ộ

tr ng đi u gi ng m i. v n đ đ u t ố ể ầ ư ồ ố ớ ề

M t đ tr ng đi u: ậ ộ ồ ề K t qu đi u tra 6.285 h tr ng đi u ả ề ộ ồ ề ở ế ệ 3 Huy n

cho th y h u nh ấ ề ậ ộ ồ ư ở T nh ch a có quy trình th ng nh t v m t đ tr ng ư ố ấ ầ ỉ

đi u nên m t đ tr ng đi u các h đ ậ ộ ồ ề ở ề ộ ượ c đi u tra là r t khác nhau; ấ ề

ấ M t đ dày nh t là 4x4, m t đ th a nh t là 20x20; trong kho ng này có r t ậ ộ ư ậ ộ ấ ấ ả

nhi u ki u m t đ khác nhau nh 4x5, 5x5, 5x6, 6x6, 7x8, 8x8, 8x9, 9x9, ậ ộ ư ể ề

10x10, 10x12…

Tuy nhiên, có 2 ki u m t đ đ ậ ộ ượ ử ụ ậ c s d ng ph bi n h n c là ki u m t ơ ả ổ ế ể ể

đ 6x6 chi m 27,84% di n tích ki u này phù h p v i nh ng v ộ ữ ế ể ệ ợ ớ ườ ồ n đi u tr ng ề

m i và ki u m t đ 10x10, phù h p v i nh ng v n đi u tr ng lâu năm, đã ậ ộ ữ ể ớ ợ ớ ườ ề ồ

c t a th a đ ượ ỉ ư . V i m t đ tr ng ph c t p nh hi n nay s r t khó khăn ậ ộ ồ ư ệ ứ ạ ẽ ấ ớ

cho vi c chăm sóc và thu ho ch đi u; ng t ề h ệ ạ ướ ớ ầ ữ i c n ti n hành c i t o nh ng ả ạ ế

n đi u tr ng quá th a ho c quá dày đ v a ti v ườ ể ừ ế ư ề ặ ồ t ki m đ t v a b o đ m quá ấ ừ ả ệ ả

trình sinh tr ưở ng và phát tri n c a cây đi u. ể ủ ề

Mô hình tr ng đi u: ề Tr ồ ướ c khi có Quy t đ nh 120, các v ế ị ườ ề n đi u

trong T nh đ c tr ng theo mô hình v ỉ ượ ồ ườ n chuyên (100% di n tích đi u); Sau ệ ề

khi có Quy t đ nh 120 cùng v i nh ng gi ng đi u m i (PN1, LG1…), quy ế ị ữ ề ớ ố ớ

trình tr ng, chăm sóc đ c th ng nh t; ồ ượ ồ ấ đã xu t hi n nh ng mô hình tr ng ữ ệ ấ ố

đi u xen v i các lo i cây lâu năm ho c cây ăn qu khác khi ớ ề ạ ặ ả . Đ c bi ặ t t ệ ừ

giá cà phê và h tiêu có nhi u bi n đ ng thì mô hình tr ng đi u xen v i cây ộ ề ế ề ồ ồ ớ

công nghi p lâu năm, cây ăn qu ngày càng ph bi n. Đ n nay, toàn T nh đã ổ ế ệ ế ả ỉ

có 13,27% di n tích đi u tr ng xen; Có 3 cách đ hình thành mô hình v ể ệ ề ồ ườ n

n đi u chuyên đã già c i đ tr ng xen đi u tr ng xen: th nh t là ch t t a v ứ ặ ỉ ườ ề ấ ồ ỗ ể ồ ề

43 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

các lo i h tiêu ho c cây ăn qu , th hai là tr ng xen đi u vào các v n cà ạ ồ ứ ề ặ ả ồ ườ

phê ho c h tiêu già c i và th ba là thi t k tr ng m i v n cây trong đó có ặ ồ ứ ỗ ế ế ồ ớ ườ

c đi u gi ng m i, h tiêu và cây ăn qu theo mô hình v ả ề ả ố ớ ồ ườ ỗ n sinh thái h n

ra có hi u qu c v kinh t h p. Đây là mô hình m i, ngày càng t ợ ớ ỏ ả ả ề ệ ế , xã h i và ộ

môi tr ng và s là mô hình ch y u Bà R a – Vũng Tàu trong t ng lai. ườ ủ ế ở ẽ ị ươ

Bón phân: Theo k t qu đi u tra, có 52,14% s h tr ng đi u có s ố ộ ồ ả ề ề ế ử

ơ d ng phân bón cho đi u; bình quân 1 ha tr ng m i bón 560kg phân h u c , ụ ữ ề ồ ớ

ế 18,94kg NPK và 65,41kg phân lân; so v i m c khuy n cáo, 1 ha đi u kỳ ki n ớ ứ ề ế

thi t c b n c n bón 2.000 – 3000 kg phân h u c , 200kg urea, 150kg lân và ế ơ ả ữ ơ ầ

ấ 50kg kali thì m c bón phân cho đi u trong kỳ ki n thi t c b n còn r t ế ơ ả ứ ề ế

th p.ấ Trong th i kỳ kinh doanh, k t qu đi u tra cho th y ch có 41,72% s h ả ề ố ộ ế ấ ờ ỉ

có bón phân cho đi u và l ng phân bón ch m c 9,35kg urea, 44,35kg NPK ề ượ ỉ ở ứ

và 69,35kg phân lân. Nh vây, th c tr ng thâm canh cho cây đi u ư ề ở ự ạ ị Bà R a

– Vũng Tàu còn r t th p; g n 48% s h không bón phân l ấ th hi n t ể ệ ở ỷ ệ ầ ố ộ ấ

trong kỳ ki n thi t c b n và 58,28% s h không bón phân trong kỳ kinh ế ế ơ ả ố ộ

doanh; S h có bón phân cũng không đ v s l ng, s l n bón và ủ ề ố ượ ố ộ ố ầ

không đúng v quy trình bón; đây là nguyên nhân quan tr ng làm cho năng ọ ề

su t và ch t l ấ ượ ấ ế ủ ng h t đi u còn th p so v i năng su t lý thuy t c a ớ ề ạ ấ ấ

gi ng đi u ề , s c c nh tranh c a cây đi u không cao. ủ ứ ạ ố ề

Các bi n pháp k thu t khác ỹ ậ ỹ ậ ệ

ỏ ạ ệ ừ

ậ ữ ữ ẩ

ọ ả ề ế

ừ ệ

ạ ừ ệ ế ầ ệ ẩ

i r t ít h tham gia và th c hi n đúng quy trình: ố ộ ế ự ộ ệ ỉ

ữ ỏ ộ

ả ữ ậ ằ ố ỹ ừ ệ ệ ậ

: Các bi n pháp k thu t khác nh : ư ệ ố phun thu c phòng tr sâu b nh, đánh nhánh, t a cành, t o tán, làm c ch ng ỉ ố m… là nh ng bi n pháp k thu t quan tr ng trong thâm g c gi cháy, t ỹ ủ ố ệ canh cây lâu năm nói chung và cây đi u nói riêng; song, k t qu đi u tra cho ề th yấ : Ngo i tr vi c phun thu c phòng tr sâu b nh, kích thích cây ra s n ph m là h u h t các h đ u có tham gia (93,46%); các bi n pháp còn ả đánh nhánh t a cành l ạ ấ (28,15%), làm c ch ng cháy (34,25%). Tuy nhiên, ngay c nh ng h có th c ự hi n các bi n pháp k thu t cũng đ u th a nh n r ng nh ng thao tác nh v y ư ậ là ch a đúng quy trình nên hi u qu không cao. ề ả ư ệ

44 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.2.6. Thu ho ch:ạ

Đi u tra Nông h cho th y ấ đa s các h tr ng đi u thu ho ch không ộ ồ ố ề ạ ề ộ

đúng quy trình k thu t; i l n nh t trong thu ho ch là ậ m t trong nh ng l ỹ ữ ộ ỗ ớ ạ ấ

hái trái non ( nh ng vùng không an ninh), ng nhân đi u ữ ở làm gi m ch t l ả ấ ượ ề ;

không đ u t ầ ư ượ công lao đ ng đi hái đi u mà ch đ đi u r ng trái r i thu l m ỉ ể ề ụ ề ộ ồ

l y h t ( nh ng vùng an ninh). ấ ạ ở ữ

ễ Nh v y, ph n qu đi u không nh ng b b phí mà còn gây ô nhi m ữ ả ề ư ậ ị ỏ ầ

môi tr ng. C n ph i làm cho nông dân th y đ c tác h i c a vi c thu hoach ườ ấ ượ ả ầ ạ ủ ệ ̣

s m và trê. ớ ̃

ẩ 2.2.7. V n chuy n s n ph m: ể ả ậ

ạ K t qu đi u tra cho th y 96,7% s h tr ng đi u sau khi thu ho ch ố ộ ồ ả ề ề ế ấ

ng lái; hình th c thu mua c a th đ u bán cho th ề ươ ứ ủ ươ ế ậ ng lái đ n gi n (đ n t n ả ơ

nhà cân và chuy n đi). Các th ng lái th ng s d ng xe Môtô len lõi vào các ể ươ ườ ử ụ

p vùng sâu, n i h th ng giao thông ch a đ c phát tri n đ thu mua. ấ ơ ệ ố ư ượ ể ể

2.2.8. Các c s cung c p d ch v và v t t k thu t: ơ ở ậ ư ỹ ụ ấ ậ ị

Cung c p d ch v k thu t: Trong t nh hi n có 3 c s cung c p d ch ụ ỹ ệ ấ ậ ỉ ị ơ ở ấ ị

Trung tâm khuy n nông và v và chuy n giao k thu t tr ng đi u là: ỹ ụ ồ ề ể ậ ế

gi ng nông nghi p, Vi n Nghiên c u Cây ăn qu mi n Đông và H i Nông ứ ệ ề ệ ả ố ộ

dân T nh. ỉ

ự Cung c p cây gi ng đi u cao s n: trong t nh có 2 đ n v có đ năng l c ủ ề ấ ả ố ơ ị ỉ

s n xu t cung c p gi ng đi u cao s n v i công su t 200.000 cây/năm là ả ả ề ấ ấ ấ ố ớ

Trung tâm khuy n nông và gi ng nông nghi p và Vi n nghiên c u cây ăn qu ứ ệ ế ệ ố ả

mi n Đông nam b . ộ ề

Cung c p v t t ấ ậ ư ấ nông nghi p: Trong t nh hi n có 122 c s cung c p ơ ở ệ ệ ỉ

phân bón, 118 c s cung c p thu c b o v th c v t. V i t ng s 240 c s ả ệ ự ậ ớ ổ ơ ở ơ ở ấ ố ố

cung c p v t t ấ ậ ư nông nghi p, phân b đ u trong các Huy n ố ề ệ đ kh năng ủ ả ệ

đáp ng nhu c u vât t cho s nghi p phát tri n cây đi u ứ ầ ư ị ề c a t nh Bà R a ủ ỉ ự ệ ể

45 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

– Vũng Tàu.

2.2.9. Ngu n nhân l c: ồ ự

- Nông dân, chi m đa s h nghèo ph n l n trong T nh, trình đ văn hóa ầ ớ ố ộ ế ộ ỉ

th p, không có v n đ đ u t , luôn mang t ng cây đi u là cây c a nhà ể ầ ư ấ ố t ư ưở ủ ề

thâm canh, h nghèo không c n ph i đ u t ầ ả ầ ư ồ ọ s n sàng chuy n sang tr ng ể ẵ

đi u khi có đi u ki n thu n ti n. ệ (S h tr v n và k thu t) ự ỗ ợ ố ề ệ ề ậ ậ ỹ

- L c l ng khoa h c k thu t: Trung tâm khuy n nông và gi ng nông ự ượ ế ậ ọ ố ỹ

nghi p t nh Bà R a – Vũng Tàu hi n có 56 cán b khoa h c k thu t trình đ ệ ỉ ệ ậ ọ ộ ỹ ị ộ

ọ đ i h c đã có nhi u kinh nghi m trong vi c t p hu n chuy n giao khoa h c ạ ọ ệ ậ ề ệ ể ấ

k thu t tr ng và chăm sóc cây đi u cho nông dân, luôn đ ỹ ậ ồ ề ượ ậ ữ c c p nh t nh ng ậ

ti n b khoa h c k thu t m i đ nâng cao năng su t cây đi u, phòng tr sâu ọ ỹ ớ ể ừ ề ế ậ ấ ộ

b nh cho cây đi u. ệ ề

2.2.10. Thu mua h t đi u: ề ạ

ề Hi n nay trong t nh Bà R a – Vũng Tàu, các c s ch bi n h t đi u ế ế ơ ở ệ ạ ỉ ị

không th c hi n chính sách bao tiêu s n ph m theo tinh th n Ngh đinh ự ệ ả ầ ẩ ị ̣

80/NĐ- TTg, mà ch y u thu mua qua các đ i lý và th ng lái. ủ ế ạ ươ

Hi n nay trên toàn T nh có 25 đ i lý và hàng trăm th ng lái mua gom ệ ạ ỉ ươ

ộ ả hoat đ ng trong lĩnh v c thu mua h t đi u, có kh năng thu mua toàn b s n ự ề ạ ả ộ

ng h t đi u trong t nh. Các Đ i lý thu mua th ng là nh ng Đ i lý mua l ượ ề ạ ạ ỉ ườ ữ ạ

bán v t t nông nghi p, h th c v t t ậ ư ọ ườ ệ ng ng tr ứ ướ ậ ư nông nghi p (phân bón, ệ

thu c b o v th c v t…), đ n v h thu l i b ng h t đi u; Các Th ng lái ệ ự ậ ụ ọ ế ả ố ạ ằ ề ạ ươ

mua gom th ng là nh ng dân đ a ph ườ ữ ị ươ ng, không có m t b ng, nhà kho đ ặ ằ ể

ằ ch a h t đi u, nh ng h có v n và kinh nghi m.Theo k t qu đi u tra b ng ứ ạ ả ề ư ề ệ ế ọ ố

c phân chia nh sau: hình th c ph ng v n thì k t qu thu mua h t đi u đ ế ề ượ ứ ấ ả ạ ỏ ư

 Th ng lái thu mua t i đ a ph ng 94,65%, ươ ạ ị ươ

 Các c s ch bi n 3,24% ơ ở ế ế

 Th

ươ ng lái ngoài t nh 2,11%. ỉ

46 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ề 2.2.11.Các c s ch bi n h t đi u: ơ ở ế ế ạ

ị Theo s li u th ng kê, đ n tháng 7 năm 2006 trên đ a bàn t nh Bà R a ố ệ ế ố ị ỉ

Vũng Tàu có 6 c s ch bi n h t đi u, phân b Tân Thành, Th xã Bà R a, ơ ở ế ế ố ở ề ạ ị ị

t k 16.000 t n/năm. Châu Đ c, Xuyên M c… T ng công su t thi ộ ứ ấ ổ ế ế ấ

Công ngh ch bi n v n còn d ng bán th công, ch có nhà máy ch ế ế ệ ẫ ở ạ ủ ỉ ế

bi n c a Công ty Lâm Tr ủ ế ườ ử ụ ng Xuyên M c và Công ty Nam Long s d ng ộ

công ngh h p h t đi u, còn l i nh ng c s khác thì áp d ng công ngh ệ ấ ề ạ ạ ơ ở ụ ữ ệ

chao.(xem b ng 2.5 ) ả

B ng 2. 5 : T ng h p các c s ch bi n h t đi u t i BR – VT ơ ở ế ế ề ạ ổ ợ ả ạ

stt Đ a đi m Lao Tên c sơ ở ể ị Công su tấ Công nghệ

đ ngộ

1 C.ty L. tr ng XM H. XM 5.000 800 ườ H pấ

2 C.ty Nam Long H. TT 4.000 600 H pấ

C.ty Cao su TN T.xã BR 3 2.000 Chao 400

4 C.ty Gimesco H. XM 2.000 Chao 400

5 X.n Th o Nguyên H. TT 1.000 Chao 200 ả

6 X.n Long An H. CĐ 1.000 Chao 200

Ngu n: Th ng kê c a các phòng Kinh t ủ ồ ố ế

Huy nệ

ng đi u trên đ a bàn t nh Nh v y, t ư ậ ừ khi thành l p đ n nay, ậ ế s n l ả ượ ề ỉ ị

ơ ở ế ế ch a khi nào đáp ng đ nhu c u nguyên li u cho các c s ch bi n ứ ủ ư ệ ầ

đóng trên đ a bàn; các c s th ng ph i nh p nguyên li u t n i khác. ơ ở ườ ị ệ ừ ơ ả ậ

T th c tr ng trên, đòi h i ph i xây d ng d án c i t o, thâm canh ừ ự ả ạ ự ự ạ ả ỏ

đi u trên đ a bàn t nh Bà R a – Vũng Tàu nh m gia tăng s n l ả ượ ề ằ ỉ ị ị ứ ng đáp ng

nhu c u nguyên li u c a các c s ch bi n . ơ ở ế ế ệ ủ ầ

2.2.12. Phân tích th c tr ng s n xu t và tiêu th đi u t i t nh BR - VT: ụ ề ạ ỉ ự ạ ấ ả

2.2.12.1. Phân tích di n bi n di n tích, năng su t và s n l ng đi u: ả ượ ệ ễ ế ấ ề

47 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Qua b ng 2.1 cho th y: ấ ả

+ Đ n năm 2006, di n tích đi u toàn t nh là 14.632 ha; tăng 2.330 ha so ệ ề ế ỉ

v i năm 2002; t c đ tăng bình quân 5,51%/năm. Quá trình phát tri n di n tích ớ ố ộ ệ ể

đi u ề ở Bà R a – Vũng Tàu có th phân thành hai giai đo n: ể ạ ị

- Giai đo n t 1997 – 2002 ạ ừ ả là giai đo n suy thoái, di n tích đi u gi m ệ ề ạ

16.640 ha năm 1997 xu ng còn 11.989 ha năm 2002; gi m 4.651 ha; t c đ t ừ ả ố ố ộ

ồ gi m bình quân 7,75%/năm. Nguyên nhân chính là do h u qu c a vi c tr ng ả ủ ệ ả ậ

đi u gi ng cũ, năng su t và ch t l ng th p; th m chí ấ ượ ề ấ ố ậ ấ nhi u v ề ườ ề n đi u

không cho s n ph m, ch v ủ ườ ả ẩ n đành ph i phá b đ chuy n đ i sang ỏ ể ổ ể ả

các lo i cây tr ng khác có hi u qu kinh t cao h n ồ ệ ạ ả ế ơ và m t nguyên nhân ộ

khách quan là do quá trình đô th hóa, công nghi p hóa. ệ ị

- Giai đo n t 2002 – 2006 di n tích tr ng đi u t nh tăng tr l ạ ừ ề ở ỉ ở ạ ừ i, t ệ ồ

11.989 ha năm 2002 lên đ n 14.632 ha năm 2006 (tăng 2.330 ha), t c đ tăng ế ộ ố

bình quân 5,51%/năm. Đây là k t qu c a hàng lo t ch tr ng chính sách ả ủ ủ ươ ế ạ

m i trong ngành đi u; trong đó, ề ớ ố giá h t đi u và vi c s d ng đi u gi ng ệ ử ụ ề ề ạ

m i đ c xem nh y u t ớ ượ ư ế ố ể quan tr ng hàng đ u thúc đ y phát tri n ọ ẩ ầ

t nh Bà R a – Vũng Tàu nói riêng. ngành đi u ề nói chung và đi u ề ở ỉ ị

+ Có th chia s bi n đ ng di n tích đi u Bà R a – Vũng Tàu thành 2 ự ế ề ở ệ ể ộ ị

nhóm nh sau : ư

- Nhóm nh ng Huy n có xu th tăng v di n tích ề ệ ữ ế ệ ệ g m các Huy n ồ

ố Xuyên M c, Tân Thành và Long Đi n – Đ t Đ . Huy n Xuyên M c có t c ề ệ ấ ộ ộ ỏ

đ tăng di n tích cao và đ u h n, s là đ a bàn phát tri n đi u chính trong ẽ ộ ề ể ề ệ ơ ị

t ươ ng lai b i ti m năng phát tri n đi u c a huy n Xuyên M c là khá l n. ề ủ ở ề ệ ể ớ ộ

- Nhóm nh ng Huy n có xu th gi m v di n tích ề ệ ế ả ữ ệ đi u, g m các ồ ề

huy n Châu Đ c, Tân Thành. Các nguyên nhân gi m di n tích đi u các xã ề ở ứ ệ ệ ả

ấ này là : Nhu c u đ t xây d ng c b n tăng nhanh, quy mô di n tích đ t ơ ả ự ệ ầ ấ

nông nghi p nh , ệ ỏ đ t đai không phù h p cho phát tri n cây đi u… nên ề ể ấ ợ

48 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

không phát tri n thêm đi u gi ng m i; trong khi di n tích đi u gi ng cũ luôn ệ ề ể ề ớ ố ố

có xu th gi m. V i k t qu phân b nêu trên, ế ả ớ ế ả ố ả có th kh ng đ nh vùng s n ể ẳ ị

xu t đi u c a T nh ch y u t p trung các huy n Xuyên M c, Tân ủ ế ậ ề ủ ấ ỉ ở ộ ệ

Thành và Châu Đ c. ứ

Nhìn chung, năng su t đi u còn t là ề ấ ở ứ m c th p; đ c bi ấ ặ ệ ở ữ nh ng

i ít đ thâm canh. Năm 2001, v ườ n đi u tr ng b ng gi ng cũ, l ằ ố ồ ề ạ c đ u t ượ ầ ư

năng su t đi u bình quân toàn t nh là 0,52 t n/ha. ề ấ ấ ỉ

Tuy nhiên, trong m y năm g n đây nh ng v ữ ấ ầ ườ ố n đi u tr ng b ng gi ng ề ằ ồ

m i đ c đ u t thâm canh ớ ượ ầ ư ở ứ ấ m c khá b t đ u cho s n ph m nên năng su t ả ắ ầ ẩ

đi u bình quân toàn T nh đ ề ỉ ượ ả c c i thi n đáng k . ể ệ

Theo s li u th ng kê năm 2005, năng su t đi u bình quân toàn T nh là ố ệ ề ấ ố ỉ

ấ 1,10 t n/ha (tăng 0,6 t n/ha). Các Huy n có năng su t đi u bình quân cao nh t ệ ề ấ ấ ấ

là Xuyên M c, k đ n là Tân Thành. ế ế ộ

T nh ng phân tích trên ữ ừ có th kh ng đ nh r ng y u t ị ế ố ể ẳ ằ ọ quan tr ng

nh t quy t đ nh đ n vi c tăng năng su t cây đi u t ế ị ề ạ ỉ ớ i T nh là gi ng m i ố ế ệ ấ ấ

và m c đ thâm canh. ứ ộ

2.2.12.2. Phân tích kh năng tiêu th h t đi u: ụ ạ ề ả

T nh BR-VT hi n có 6 c s ch bi n h t đi u v i t ng công su t là ế ế ớ ổ ơ ở ề ệ ấ ạ ỉ

16.000 t n/năm, trong khi s n l ng hàng năm c a t nh ch đ t 11.000 t n – ả ượ ấ ủ ỉ ỉ ạ ấ

13.000 t n/năm, vì v y các c s ch bi n ph i nh p thêm t ơ ở ế ế ậ ấ ả ậ ừ các t nh khác ỉ

ho c t c ngoài. n ặ ừ ướ

Vi ệ t Nam hi n có 245 nhà máy ch bi n h t đi u v i t ng công su t là ế ế ớ ổ ề ệ ấ ạ

730.000 t n/năm, trong khi t ng s n l ng hàng năm c n c ch có 360.000 ả ượ ấ ổ ả ướ ỉ

t nấ

không đũ đ cung c p cho các c s ch bi n, ch đáp ng đ ơ ở ế ế ứ ể ấ ỉ ượ ầ c 50% nhu c u

n c ngoài trên c a các c s ch bi n, hi n nay m i năm ph i nh p t ệ ủ ế ế ơ ở ậ ừ ướ ả ỗ

49 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

100.000 t n, m i có đũ nguyên li u đ s n xu t. ể ả ệ ấ ấ ớ

ch c thu mua h t đi u có trên 3000 th i t M ng l ạ ướ ổ ứ ề ạ ươ ng lái, đ n mùa ế

thu đi u, h len l ề ọ ỏ ế ậ ấ i đ n t n thôn xã, đ a ra nhi u hình th c thu mua, r t ư ứ ề

thu n l i cho các nhà s n xu t. ậ ợ ả ấ

trên và nhu c u nhân h t đi u trên th gi V i nh ng y u t ữ ế ố ớ ế ớ ề ầ ạ i m i năm ỗ

tăng 7,2% , trong n ướ ề c m i năm tăng 20% đã đ m b o vi c tiêu th h t đi u ụ ạ ệ ả ả ỗ

nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng trên th gi i nói chung và Vi t Nam ế ớ ứ ầ ằ ệ

nói riêng.

2.3. PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH H Ố Ả Ế ƯỞ NG Đ N HI U QU KINH Ệ Ả Ế

T C A CÂY ĐI U VÀ ĐÁNH GIÁ HI U QU C A CÂY ĐI U: Ả Ủ Ế Ủ Ề Ệ Ề

2.3.1. Phân tích môi tr ng t nhiên: ườ ự

2.3.1.1. V trí đ a lý – kinh t ị ị : ế

T nh Bà R a - Vũng Tàu, thu c vùng phát tri n kinh t ể ộ ị ỉ ế ọ tr ng đi m phía ể

nam; t ng di n tích t ệ ổ ự ế nhiên: 1975,14 km2, di n tích đ t nông nghi p chi m ệ ệ ấ

75,63% ( 149.384 ha ) di n tích toàn t nh. ệ ỉ

Trên đ a bàn t nh có các tuy n giao thông (Qu c l 51, 55, 56, t nh l ố ộ ế ị ỉ ỉ ộ

329…) đã và đang đ 328, t nh l ỉ ộ ượ ơ c nâng c p s làm cho T nh nh g n h n ấ ẽ ư ầ ỉ

v i các thành ph , khu dân c , khu công nghi p thu c vùng phát tri n kinh t ớ ư ệ ể ố ộ ế

tr ng đi m phía Nam. ể ọ ế ả Đánh giá v v trí đ a lý c a T nh liên quan đ n s n ủ ề ị ỉ ị

xu t, ch bi n và tiêu th đi u tôi có m t s nh n xét nh sau: ộ ố ậ ụ ề ế ế ư ấ

- H u h t các vùng tr ng đi u trên th gi i phân b trong kho ng t 20 ế ớ ế ề ầ ồ ả ố ừ

đ cao <600m so v i m c n c bi n. đ vĩ B c đ n 20 đ vĩ Nam và ộ ắ ế ộ ở ộ ứ ướ ớ ể T nhỉ

Bà R a – Vũng Tàu n m trong kho ng t 10 – 11 ằ ả ị ừ

o vĩ B cắ . V cao trình: ề

ngo i tr núi Mây Tàu có đ cao 700m; ph n còn l ạ ừ ầ ộ i đ ạ ượ ạ c chia thành 2 d ng

n sóng) cao trình bi n đ i t 0,3m – đ a hình (đ ng b ng th p và đ i l ằ ị ồ ượ ấ ồ ổ ừ ế

160m. Các đi u ki n này đ u thích h p cho cây đi u sinh tr ng và phát ợ ề ề ệ ề ưở

tri n.ể 50 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

- T nh Bà R a – Vũng Tàu thu c vùng phát tri n kinh t ộ ể ỉ ị ế ọ tr ng

đi m phía nam, n i có công nghi p phát tri n m nh nh t Vi t Nam. ơ ể ệ ể ấ ạ ệ Đ cặ

bi ệ ế t, ph n l n các c s ch bi n h t đi u đ u n m trong vùng này (tính đ n ề ơ ở ế ế ầ ớ ề ạ ằ

ớ ổ năm 2006, toàn vùng Đông Nam B có 186 c s ch bi n h t đi u, v i t ng ơ ở ế ế ề ạ ộ

công su t 493.200 t n/năm, chi m 68,33% t ng công su t ch bi n đi u c ế ế ề ế ấ ấ ấ ổ ả

n c). ướ Đây là đi u ki n h t s c thu n l ế ứ ậ ợ ể ả ề ớ i đ s n xu t đi u g n li n v i ề ắ ề ệ ấ

công nghi p ch bi n, góp ph n nâng cao giá tr s n ph m ầ ế ế ẩ và thu nh pậ ị ả ệ

cho ng ườ ề i lao đ ng; đ ng th i nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m đi u ứ ạ ủ ả ẩ ộ ồ ờ

trên th tr ng trong n c và th gi i. ị ườ ướ ế ớ

- Năm 2006 vùng phát tri n kinh t tr ng đi m phía Nam có dân s ể ế ọ ể ố

13,46 tri u ng i, c; nhu ệ ườ là khu v c có m c thu nh p cao so v i c n ớ ả ướ ứ ự ậ

15 – 20%/năm. Đây là m t th c u tiêu th h t đi u tăng bình quân t ề ầ ụ ạ ừ ộ ị

tr ườ ng đ y ti m năng ề ầ ế ; m t khi các nhà kinh doanh h t đi u quan tâm đ n ề ạ ộ

th tr ng trong n c s khai thác đ ị ườ ướ ẽ ượ c th ph n này. ầ ị

2.3.1.2. Khí h u – th i ti t: ờ ế ậ

ắ Căn c vào yêu c u sinh lý, sinh thái c a cây đi u và k t qu quan tr c ủ ứ ề ế ầ ả

nhi u năm c a các tr m khí t ng trong vùng cho th y, nh ng y u t liên ủ ề ạ ượ ế ố ữ ấ

quan cây nh sau: đ n ế đi u ề ư

:

- Nhi t đ : ng, phát tri n và cho ệ ộ Nhi ệ ộ t đ thích h p đ cây đi u sinh tr ể ề ợ ưở ể

oC; trong các tháng mùa đông, nhi

oC, cây đi u s ng ng quá trình sinh tr

24 – 28 năng su t cao là t ấ ừ ệ ộ t đ ph i trên ả

15oC (n u xu ng th p < 7 ố ế ấ ề ẽ ư ưở ớ ng). So v i

các tr m trong khu v c t nh Bà R a – Vũng Tàu, các ch đ c tr ng nhi ư ặ t đ ệ ộ ở ự ỉ ạ ị ỉ

t đ là r t thích h p. tiêu v nhi ề ệ ộ ấ ợ

- Đ m : ộ ẩ ấ Cây đi u thích h p v i các vùng có đ m không khí th p ộ ẩ ề ợ ớ

(mùa khô t 45 – 56% và mùa m a t 68 – 77%. So v i s li u ừ ư ừ ớ ố ệ ở các tr m nêu ạ

trên, c 2 mùa, đ m không khí đ u cao h n so v i yêu c u sinh lý, sinh ở ả ộ ẩ ề ầ ơ ớ

m c đ nh h ng là không l n thái c a cây đi u; tuy nhiên, ề ủ ứ ộ ả ưở ớ - L ượ ư ng m a

51 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

: Cây đi u có th sinh tr ng và phát tri n trong các vùng có l ề ể ưở ể ượ ng m a bình ư

quân t 500 – 5.200mm/năm; nh ng, ch cho năng su t cao khi l ừ ư ấ ỉ ượ ư ng m a

bình quân t ừ 1.000 – 1.500mm/năm và yêu c u m a t p trung trong vòng 5 – 7 ầ ư ậ

ư tháng (nghĩa là khí h u ph i có hai mùa m a và khô rõ r t – nh ng năm m a ư ữ ệ ậ ả

ng không t t đ n năng su t và ch t l mu n ho c m a s m đ u nh h ư ớ ề ả ặ ộ ưở ố ế ấ ượ ng ấ

So sánh s li u t ng nêu trên cho Bà R a – h t đi u). ạ ề ố ệ ừ các tr m khí t ạ ượ ị

Vũng Tàu là đ a bàn r t thu n l ậ ợ ấ ị i cho cây đi u phát tri n ề ể (đi u này gi ề ả i

thích vì sao năng su t và ch t l ng đi u t nh BR-VT cao h n h n so v i các ấ ượ ấ ề ỉ ẳ ơ ớ

vùng khác).

B ng 2.6 : Yêu c u c a cây đi u so v i đ c tr ng khí h u BR-VT ầ ủ ớ ặ ậ ở ư ề ả

Yêu c uầ

Các tr m khí t ạ

ượ

ng Xuân

ĐVT

Ch tiêu ỉ

Vũng Tàu

La Gi

Cây đi uề

L cộ 10o 50" 180,00

10o 20" 175,00

10o 40" 3,00

<20o <600

Độ M

25,41 12,00

26,29 15,70

26,23 15,70

24-28 >7

oC oC

1. Vĩ đ phân b ố ộ 2. Đ cao tuy t đ i ệ ố ộ 3. Nhi t đệ ộ - Trung bình - T i th p ố - T i th p trung ấ ố

21,39

23,57

23,00

>15

oC

26-28

oC

5-7 >2.000

29,16 1.352,00 5,50 2.650,00

29,76 1.537,00 5,50 2.975,00

31,40 2.139,30 5,50 2.096,00

mm/năm 1.000 - 1.500 tháng/năm /nămờ Gi

48-50 68-77 <5

81-82 88-90 3,77

76-78 81-85 4,67

72-79 86-90 2,58

% % m/s

bình - T i cao trung bình ố ng m a 4. L ượ ư 5. S tháng m a ư ố 6 Ánh sáng 7. Đ mộ ẩ - Mùa khô - Mùa m aư 8. T c đ gió ố ộ

Ngu n: Tr m khí t ng th y văn BR - ạ ồ ượ ủ

VT

- Ánh sáng : Đi u là cây tr ng a sáng; nó cho năng su t cao các ư ề ấ ồ ở

52 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

vùng có s gi chi u sáng trên 7,2 gi m i ngày; t ố ờ ế ờ ỗ ươ ng ng kho ng 2.000 – ả ứ

2.600 gi /năm. Nhìn chung, c 3 tr m khí t ng nêu trên đ u ờ ả ạ ượ ề có s gi ố ờ ắ n ng

trên 2.000 gi là phù h p v i yêu c u c a cây đi u. ờ ợ ớ ầ ủ ề

- Ch đ gió : ế ộ Đ i v i cây đi u, n u tr ng ề ố ớ ế ồ ở ậ ộ ớ m t đ thích h p thì v i ợ

ng c a gió l n. Tuy b tán lá th p và xum xuê s h n ch r t nhi u nh h ộ ẽ ạ ề ả ế ấ ấ ưở ủ ớ

nhiên, trong th i kỳ ra hoa k t trái, n u g p giông bão thì năng su t đi u s ế ề ẽ ế ặ ấ ờ

gi m đáng k . T nh Bà R a – Vũng Tàu n m ể ỉ ằ ở ả ị khu v c h u nh không có bão; ư ự ầ

nh ng vào nh ng ngày m a l n (đ c bi t c n bão cu i năm 2006) đã làm ư ớ ữ ư ặ ệ ơ ố

nh h mà còn ả ưở ng l n không nh ng đ n k t qu thu ho ch trong năm ế ữ ớ ế ạ ả

nh h ng c đ n ch t l ng v n cây. ả ưở ả ế ấ ượ ườ

2.3.1.3. Ngu n n c: ồ ướ

+ Ngu n n ồ ướ c m t : ặ

ị ả Đ a bàn T nh Bà R a – Vũng Tàu có 4 con sông ch y qua là sông Th v i, ả ỉ ị ị

sông Dinh, sông Ray và sông H a. ỏ

ứ Trên sông Ray hi n đang xây d ng h sông Ray v i dung tích ch a ự ệ ớ ồ

3, ph c v ch y u cho sinh ho t và công nghi p; di n ệ

kho ng 210 tri u m ệ ả ủ ế ụ ụ ệ ạ

tích t ướ ệ i cho nông nghi p d ki n 9.160 ha (m t ph n n m ngoài huy n ự ế ệ ằ ầ ộ

Xuyên M c, ph n còn l i cho cây ng n ngày thu c các vùng đ t ven ầ ộ i t ạ ướ ấ ắ ộ

sông – không có k ho ch t ế ạ ướ ậ i cho cây đi u). Trên sông H a đã xây d ng đ p ự ề ỏ

C u m i và đang xây d ng h Sông H a cũng v i m c tiêu c p n c cho ụ ự ầ ấ ớ ớ ỏ ồ ướ

ng l i m t ph n nh mà ch sinh ho t và công nghi p; nông nghi p ch h ệ ỉ ưở ệ ạ ợ ầ ộ ỏ ủ

ng l i do m c n c ng m dâng cao. y u là cây hàng năm; cây đi u ch h ế ỉ ưở ề ợ ự ướ ầ

i và nhân Do yêu c u phát tri n s n xu t nông nghi p, ngành th y l ấ ủ ợ ể ệ ầ ả

dân t nh Bà R a – Vũng Tàu đã đ u t xây d ng m t s h ch a lo i v a và ầ ư ị ỉ ố ồ ứ ạ ừ ự ộ

nh , t ng di n tích t i kho ng 800 ha; các đ i t ng h ng l i là cây hàng ỏ ổ ệ ướ ố ượ ả ưở ợ

năm, cà phê, h tiêu và cây ăn qu . ả ồ

Tóm l i, ạ Bà R a – Vũng Tàu là m t trong nh ng T nh r t h n ch ấ ạ ữ ộ ỉ ị ế

53 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

v ngu n n ề ồ ướ ứ c m t, m t s công trình đã và đang xây d ng ch đáp ng ộ ố ự ặ ỉ

m t ph n nh cho nhu c u s n xu t nông nghi p (trong đó không có cây ấ ầ ả ỏ ộ ệ ầ

đi u).ề

+ Ngu n n ồ ướ c ng m: ầ

c ng m c a đoàn đ a ch t th y văn 707: t nh Theo tài li u đi u tra n ệ ề ướ ủ ủ ấ ầ ỉ ị

Bà R a – Vũng Tàu có ngu n n c ng m phân b t ng ch a n c Bazan ồ ị ướ ố ở ầ ứ ầ ướ

2. T ng tr ổ

(822 km2) và t ng n c tĩnh b r i là 387 km ng t nh thiên ầ ướ ở ờ l ữ ượ ỉ

3/ ngày, tr l

2

nhiên là 9,373 t ng đ ng thiên nhiên 1.600.000 m mỷ 3, tr l ữ ượ ộ ữ ượ ng

n c ng m khai thác an toan h t ng ch a n c bazan: 2,99 l khoan/km ướ ̀ ở ệ ầ ứ ướ ầ ỗ

2.

và h t ng Bà Miêu: 1,7 l khoan/km ệ ầ ỗ

Khai thác n c ng m ph c v sinh h at và s n xu t nông nghi p liên ướ ụ ụ ệ ầ ả ấ ọ

t c tăng trong nh ng năm qua; tính đ n năm 2006 đã có 96 % h nông thôn s ế ụ ữ ộ ử

c s ch (ch y u t ngu n khai thác n c ng m). Ngoài ra nông dân d ng n ụ ướ ạ ủ ế ừ ồ ướ ầ

còn khai thác n i cho 7.500 ha h tiêu, 7.000 ha cà phê, khoang ướ c ng m t ầ ướ ồ ̉

2.000 – 2.500 ha cây ăn qu (nhãn xoai, mãng c u, cam quýt, chôm chôm…) và ả ầ ̀

hàng ngàn ha rau hoa ki ng.ể

Nh v y: c ph c v cho s n xu t nông nghi p đ ư ậ Ngu n n ồ ướ ụ ụ ệ ả ấ ượ c

khai thác t t nh ng không ph c v cho s n xu t cây đi u. ố ụ ụ ể ề Do đ c đi m ặ ư ả ấ

i và t ng lai s c đ t c a cây đi u nên c hi n t ủ ả ệ ạ ề ươ ẽ không có ngu n n ồ ướ ể ướ i

cho cây đi u;ề Do đó s không đ t v n đ tr ng đi u có t ặ ấ ề ồ ẽ ề ướ ặ i mà ch nên đ t ỉ

c m c n c ng m đ cây v n đ b trí di n tích tr ng sao cho t n d ng đ ấ ề ố ụ ệ ậ ồ ượ ự ướ ể ầ

đi u sinh tr ng và phát tri n t t h n. ề ưở ể ố ơ

2.3.1.4. Đ a hình - đ t đai: ấ ị

+ Đ a hình : ị

o, đ t cóấ

Cây đi u có th sinh tr ng và phát tri n t đ d c t t 0 – 15 ể ề ưở ể ố ở ộ ố ừ

kh năng thoát n ả c t ướ ố ấ t. Xét đ a hình t ng quát c a Bà R a – Vũng Tàu th p ủ ổ ị ị

d n t ầ ừ ắ ọ B c xu ng Nam, phía Đông B c có núi Mây Tàu (706m) và núi Ng c ắ ố

54 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

(212m). Ti p theo là d ng đ a hình đ i l n sóng; đây là d ng đ a hình bao trùm ồ ượ ế ạ ị ạ ị

toàn b kh i bazan và chi m di n tích l n nh t. Phía Nam và Đông Nam là ế ệ ấ ố ộ ớ

d ng đ a hình đ ng b ng b chia c t b i h th ng sông r ch; bao g m 2 d ng: ạ ắ ở ệ ố ằ ạ ạ ồ ồ ị ị

b c th m sông và đ a hình trũng tr m tích đ m l y bi n. Th ng kê di n tích ậ ể ệ ề ầ ầ ầ ố ị ở

các c p đ d c trên đ a bàn toàn t nh BR – VT nh sau : ấ ộ ố ư ị ỉ

o trên đ a bàn t nh là

Theo tiêu chí trên, t ng di n tích có đ d c t 0 – 15 ộ ố ừ ệ ổ ỉ ị

58.862ha (chi m 91,87% DTTN); đây là di n tích có th tr ng đi u n u ch ể ồ ế ệ ế ề ỉ

xét khía c nh đ a hình. ở ạ ị

B ng 2.7 : Th ng kê di n tích đ t Bà R a – Vũng Tàu theo c p đ d c ấ ộ ố ố ệ ả ấ ị

Di n tích (ha) T l (%) ệ ỷ ệ ộ ố o)

o)

34.268 21.741 2.853 2.306 56,02 35,54 4,66 3,77 Đ d c ( o) Đ d c c p I (0 - 3 o) Đ d c c p II (>3 – 8 Đ d c c p III (>8 – 15 Đ d c c p IV (>15

o)

ộ ố ấ ộ ố ấ ộ ố ấ ộ ố ấ

Nguôn: Niên giám th ng kê t nh BR-VT ố ỉ ̀

+ Đ t đai : ấ

Căn c vào k t qu đi u tra xây d ng b n đ đ t t nh Bà R a – Vũng ự ồ ấ ỉ ả ề ứ ế ả ị

Tàu trên b n đ t l ồ ỷ ệ ả ị 1/50.000 năm 2004 và k t qu kh o sát th c đ a trên đ a ự ị ế ả ả

bàn t nh cho th y: Toàn t nh có 8 nhóm đ t, đ c phân thành 16 đ n v chú ấ ấ ỉ ỉ ượ ơ ị

gi i b n đ đ t , th hi n chi ti ả ả ể ệ ồ ấ ế t trong b ng 2.8. ả

Nhóm đ t đ vàng : Là nhóm đ t có di n tích l n nh t là 31.731,3ha, ấ ỏ ệ ấ ấ ớ

(chi m 48,85%), phân b ế ố ở ầ ề h u kh p các huy n th ; Thích h p v i khá nhi u ị ệ ắ ớ ợ

cây công nghi p ( cao su, h tiêu, cà phê, đi u...). Do v y khi tính toán kh ệ ề ồ ậ ả

năng b trí di n tích tr ng đi u c n l u ý các tiêu chí nh : ề ầ ư ư ệ ồ ố

+ Kh năng c nh tranh c a các lo i cây tr ng k trên ; ủ ể ả ạ ạ ồ

+ Kh năng v ngu n n c t ồ ướ ướ ộ ố ể i đ d c, t ng dày đ t… v i quan đi m ấ ề ả ầ ớ

là u tiên nh ng đi u ki n thu n l cao ậ ợ ữ ư ệ ề i cho nh ng cây tr ng có giá tr kinh t ồ ữ ị ế

h n.ơ

55 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

c phát tri n cho cây đi u Bà R a – Vũng Tàu Khi xác đ nh chi n l ị ế ượ ề ở ể ị

này. không th ể không l u ý đ n nh ng y u t ư ế ố ữ ế

1.701ha (chi m 2,65%). Do đ t phù sa ch y u n m Nhóm đ t phù sa: ấ ủ ế ằ ở ị đ a ế ấ

hình th p, th ng b ng p n c nên h ấ ườ ậ ị ướ ướ ồ ng s d ng lâu dài ch y u là tr ng ử ụ ủ ế

lúa n c k t h p các lo i rau màu. Lo i đ t này ít đ c s d ng cho cây ướ ế ợ ạ ấ ạ ượ ử ụ

đi u.ề

B ng 2.8 ả : T ng h p di n tích lo i đ t tr ng cây lâu năm trên t nh ạ ấ ồ ổ ợ ệ ỉ

BRVT

Di n tích Ký ệ T lỷ ệ Nhóm và lo i đ t ạ ấ hi uệ

Cc C Cg

(ha) 12.561,00 698,80 11.844,30 143,90 426,40 (%) 19,60 1,09 18,44 0,22 0,66

I. Nhóm đ t cát 1. Đ t c n cát ấ ồ 2. Đ t cát ấ 3. Đ t cát gley ấ II. Nhóm đ t phèn ấ 4. Đ t phèn TT nông d ướ ừ ậ i r ng ng p ấ Sp1M 426,40 0,66

Pg ấ

Ru ấ

X Xf Xg ấ ấ ấ

ế

Fk Fu Fp Fs Fa ấ ấ ấ ấ ỏ ấ ỏ

ấ ố ụ

D

ơ ỏ

m nặ III. Nhóm đ t phù sa 5. Đ t phù sa gley IV. Nhóm đ t đen 6. Đ t đen trên bazan V. Nhóm đ t xámấ 7. Đ t xám trên phù sa c 8. Đ t xám đ vàng trên granit 9. Đ t xám gley VI. Nhóm đ t đ vàng ấ ỏ 10. Đ t nâu đ trên bazan ỏ 11. Đ t nâu vàng trên bazan 12. Đ t nâu vàng trên phù sa c 13. Đ t đ vàng trên đá phi n sét 14. Đ t đ vàng trên granit VII. Nhóm đ t d c t 15. Đ t d c t ấ ố ụ VIII. Nhóm đ t xói mòn tr s i đá ấ T ng di n tích 1.701,00 1.701,00 1.674,90 1.674,90 12.757,00 8.019,80 4.135,00 602,00 31.371,30 13.399,00 9.212,60 4.484,70 140,10 4.134,90 1.244,50 1.244,50 1.821,30 64.092,56 2,65 2,65 2,61 2,61 19,86 12,49 6,44 0,94 48,85 20,86 14,35 6,98 0,22 6,44 1,94 1,94 2,84 100,00 ổ ệ

56 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

:Đi u tra xây d ng b n đ đ t BR- Nguôǹ ồ ấ ự ề ả

VT

: Di n tích nhóm đ t xám là 12.757 ha (chi m 19,86%); Nhóm đ t xámấ ế ệ ấ

Ở ữ ạ nh ng khu v c có đ a hình cao, t ng đ t dày, nh ng cây lâu năm ch u h n ữ ự ấ ầ ị ị

ng và phát tri n t nh ư đi u, nhãn, xoài … hoàn toàn có th sinh tr ể ề ưở ể ố ế t n u

có ch đ chăm sóc h p lý ế ộ ợ ầ (Tuy nhiên, trong quá trình s d ng đ t xám c n ử ụ ấ

t l u ý các bi n pháp ch ng xói mòn, r a trôi và tăng c đ c bi ặ ệ ư ử ệ ố ườ ả ạ ng c i t o

đ t). ấ

Nhóm đ t cát : Di n tích 12.561ha (chi m 19,60%). Tuy không ph i là ấ ế ệ ả

lo i đ t t t nh đ t Bazan, nh ng l i ạ ấ ố ư ấ ư ạ thích nghi v i khá nhi u lo i cây ớ ề ạ

tr ng trong đó có cây đi u. ồ ề

Nhóm đ t đen: có duy nh t m t đ n v chú gi i b n đ là đ t đen trên ấ ộ ơ ấ ị ả ả ấ ồ

đá ba zan v i di n tích 1.674,9ha (chi m 2,61%). H n ch l n nh t c a nhóm ế ấ ủ ế ớ ệ ạ ớ

đ u nên không phù h p cho các đ t này là t ng canh tác m ng, nhi u đá l ấ ề ầ ỏ ộ ầ ợ

lo i cây lâu năm; trong đó có cây đi u. ề ạ

Nhóm đ t d c t : các ấ ố ụ có 1.244,5 ha (chi m 1,94%), phân b r i rác ố ả ế ở

xã Hoài Hi p, Hòa H i, Hòa H ng, Bàu Lâm… Đ t d c t hình thành t các ấ ố ụ ư ệ ộ ừ

c a các lo i đ t các chân s n tho i ho c khe s n ph m r a trôi và b i t ử ả ồ ụ ủ ạ ấ ở ẩ ườ ả ặ

là đ a hình th p, d c. H n ch l n nh t đ i v i đ t d c t ố ấ ố ớ ấ ố ụ ế ớ ạ ấ th ị ườ ậ ng b ng p ị

n c nên không thích h p tr ng cây lâu năm nói chung và cây đi u nói ướ ợ ồ ề

riêng.

: 426ha (chi m 0,66%) ; h ng s d ng nhóm đ t này Nhóm đ t phèn ấ ế ướ ử ụ ấ

ộ là duy trì và b o v r ng ng p m n hi n có. Ngoài ra có th khai thác m t ệ ừ ể ệ ả ặ ậ

ph n cho nuôi tr ng th y s n. d ng đ ả Nhóm đ t phèn không th s ể ử ụ ấ ủ ầ ồ ể

ề . tr ng đi u ồ

Nhóm đ t xói mòn tr s i đá: 1.706ha (chi m 2,69%). Đ t hình ơ ỏ ấ ế ấ

57 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

thành do h u qu c a quá trình xói mòn, r a trôi r t mãnh li ả ủ ử ậ ấ ệ ờ t trong m t th i ộ

gian dài. Đ t có t ng r t m ng ỏ ; nhi u n i l ề ơ ộ ấ ầ ấ hoàn toàn đá g c ho c k t von ố ế ặ

dày đ c nên ặ ọ không có kh năng s d ng cho nông nghi p mà ch hi v ng ử ụ ệ ả ỉ

khôi ph c l i r ng nh m b o v đ t đai. ụ ạ ừ ả ệ ấ ằ

Tóm l ạ ấ i:ạ N u xét riêng khía c nh v đ t cho th y trong 8 lo i đ t, ề ấ ế ạ ấ

nh ng lo i đ t có kh năng thích nghi v i cây đi u g m: ấ ề ồ đ t phù sa, đ t ấ ạ ấ ữ ớ ả

đen trên bazan, đ t xám, đ t đ vàng; t ng di n tích 47.504 ha. ấ ỏ ệ ấ ổ

Tuy nhiên, đánh giá kh năng thích nghi c a t ng lo i đ t đ i v i cây ạ ấ ố ớ ủ ừ ả

đi u c n xét thêm nhi u y u t khác nh đ d c, t ng dày, đá l đ u, cao ế ố ề ề ầ ư ộ ố ầ ộ ầ

trình, ngu n n ồ ướ c, ch đ th y văn. ế ộ ủ

Qua nh ng phân tích đánh giá trên, có th xác đ nh Môi tr ữ ể ị y u t ế ố ườ ng

nhiên là đi m m nh c a t nh Bà R a – Vũng Tàu đ i v i cây đi u. t ự ố ớ ủ ỉ ề ể ạ ị

2.3.2. Phân tích đi u ki n xã h i: ộ ệ ề

2.3.2.1. Khái quát tình hình phát tri n s n xu t c a Bà R a – Vũng Tàu. ể ả ấ ủ ị

Trong 10 năm g n đây (1996 – 2005), n n kinh t T nh nhìn chung có ề ầ ế ỉ

m c tăng tr ng khá (bình quân 11,9%/năm) và đ ng đ u ứ ưở ề ở ồ ự các lĩnh v c,

ệ trong đó công nghi p – xây d ng (15,63%/năm), nông – lâm – ng nghi p ự ư ệ

(10,54%/năm) và th ng m i – d ch v 8,63%/năm). C c u kinh t có s ươ ụ ạ ị ơ ấ ế ự

ng gi m d n t tr ng nông – lâm – ng nghi p, tăng chuy n d ch theo h ị ể ướ ầ ỷ ọ ư ệ ả

nhanh t ỷ ọ ơ ấ tr ng các lĩnh v c công nghi p và d ch v . Đ n năm 2006, c c u ụ ự ệ ế ị

kinh t trên đ a bàn t nh là : Nông – lâm ng nghi p (6,64%) – Công nghi p – ế ỉ ị ư ệ ệ

xây d ng (74,61%) – Th ng m i – d ch v (18,75%). Thu nh p bình quân ự ươ ụ ạ ậ ị

i trên đ a bàn T nh đ t 3179 USD /ng đ u ng ầ ườ ạ ị ỉ ườ ừ i/năm. S b khái quát t ng ơ ộ

ngành kinh t c a t nh BR – VT nh sau : ế ủ ỉ ư

ng bình quân 10,54%/năm + Nông nghi pệ : T c đ tăng tr ố ộ ưở ơ ấ ; c c u

: tr ng tr t (86,5%) – chăn nuôi (13%) – d ch v n i b ngành nông nghi p là ộ ộ ệ ồ ọ ị ụ

ữ nông nghi p (0,5%). Trong lĩnh v c tr ng tr t đang t p trung phát tri n nh ng ồ ự ệ ể ậ ọ

58 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

cây tr ng chính nh cao su, h tiêu, đi u, cây ăn qu , c (th c ăn gia súc), lúa, ề ả ỏ ứ ư ồ ồ

rau màu… Trong chăn nuôi : v t nuôi ch y u g m bò, heo, dê, gia c m ủ ế ầ ; ậ ồ

ậ ngoài ra, đã xu t hi n các mô hình chăn nuôi đ c s n nh ch n, nhím, sinh v t ư ồ ặ ả ệ ấ

khá cao. c nh… cho hi u qu kinh t ệ ả ả ế

+ Th y s n đ c đánh giá là ngành kinh t mũi nh n, song hi n t ủ ả ượ ế ệ ạ i ọ

ch a phát tri n đúng v i ti m năng ớ ề ư ể ả ả ; năm 2006, giá tr s n xu t th y h i s n ị ả ủ ấ

chi m 18,65% trong c c u s n xu t nông – lâm – ng nghi p ơ ấ ả ệ ; t ng s n ổ ư ế ấ ả

ng th y s n (nuôi tr ng và khai thác) 222.171 t n/năm. l ượ ủ ả ấ ồ

+ Lâm nghi pệ : T nh có di n tích r ng là 34.774ha .Giá tr s n xu t lâm ừ ị ả ệ ấ ỉ

nghi p năm 2006 đ t 20.158 tri u đ ng. ạ ệ ệ ồ

+ Th ng m i – d ch v ươ ạ ị ụ : Trong m y năm g n đây, ngành th ầ ấ ươ ạ ng m i,

c quan tâm khá, nh ng đ u t v c s v t ch t, m ng l i ch d ch v đ ị ụ ượ ầ ư ề ơ ở ậ ữ ấ ạ ướ ợ

trung tâm các xã… đáp ng t t vai trò l u thông phân ph i. ở ứ ố ư ố

Doanh thu năm 2006 là 13.984,17 t đ ng, t c đ tăng bình quân ỷ ồ ộ ố

8,3%/năm

: Đây là ngành chi m t + Công nghi p – XDCB ệ ế ỷ ọ tr ng l n nh t ớ ấ ; đóng

góp 74,61% trong GDP.

2.3.2.2. Đ c đi m v dân s và lao đ ng t nh Bà R a – Vũng Tàu : ộ ố ể ề ặ ị ỉ

Theo s li u th ng kê, di n bi n dân s và lao đ ng qua các năm đ ố ệ ế ễ ố ố ộ cượ

trình bày trong b ng 2.8. ả

Đ n cu i năm 2006, toàn T nh có 952.583 ng i, m t đ dân s 479 ế ố ỉ ườ ậ ộ ố

2 t

ng i/km tăng dân s t nhiên 12,30% ; Trong đó, có 531.331 ng ườ l ỷ ệ ố ự iườ

nông thôn (chi m 56,23%) và 421.252 ng i s ng s ng ố ở ế ườ ố ở ế đô th (chi m ị

43,77%). Năm 2006, t ng lao đ ng trong đ tu i toàn T nh 592.383 ng ộ ổ ổ ộ ỉ ườ i

(tăng 111.040 ng i so v i năm 2001); trong đó, lao đ ng nông – lâm ng ườ ớ ộ ư

nghi p 395.207 ng i (chi m 66,70% lao đ ng xã h i ). ệ ườ ế ộ ộ

59 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Thu nh p c a ng i dân tăng đáng k ; t ủ ậ ườ ể ừ ệ kho ng 22,620 tri u ả

i năm 2001 lên đ n 78,307 tri u đ ng/ng i năm 2006; t đ ng/ng ồ ườ ệ ế ồ ườ ươ ứ ng ng

ệ kho ng 3.179USD; tuy nhiên, m c thu nh p c a nông thôn ch đ t 9,326 tri u ậ ủ ỉ ạ ứ ả

đ ng/năm, b ng kho ng 5,64% so v i dân thành th . ồ ị Vì v y, ậ kh năng tích ả ả ằ ớ

i dân cho đ u t lũy v n c a ng ố ủ ườ ầ ư phát tri n s n xu t nói chung và phát ấ ể ả

tri n s n xu t đi u nói riêng r t h n ch , ể ả ấ ạ ế c n có s h tr c a nhà n ự ỗ ợ ủ ề ấ ầ ướ c

thông qua các chính sách.

Qua phân tích ta th y ấ y u t ế ố ố ớ lao đ ng xã h i là đi m y u đ i v i ộ ộ ế ể

vi c phát tri n cây đi u. ể ệ ề

B ng 2.9 : Di n bi n dân s , lao đ ng t nh BR-VT qua các năm ả ộ ố ế ễ ỉ

ĐVT

2001

2003

2004

2005

2006

1. Di n tích t

Ch tiêu ỉ ự

Km2

1.988,65

1.988,65

1.988,65

1.988,65

1.988,65

nhiên 2. Dân s trung ố

Ng

841.543

872.725

908.233

931.370

952.583

iườ

iườ Ng Ng iườ Ng/km2

336.460 465.000 322

356.670 484.473 438

402.648 505.585 456

407.932 523.438 468

421.252 531.331 479

tăng t

bình - Thành thị - Nông thôn 3. M t đ dân s ậ ộ ự 4. T/l ệ

%

14,74

13,66

13,30

12,90

12,30

nhiên 5. L đ ng trong

Ng

543.867

553.624

562.944

582.305

601.306

iườ

tu iổ 6. T ng s h ổ 7. B/ q ng

ố ộ i/hườ ộ

170.000 4,95

176.308 4,95

184.600 4,92

189.302 4,92

193.614 4,92

Hộ Ng/hộ

Nguôn: Niên giam thông kê năm 2006 tinh BR-VT

̀ ́ ́ ̉

2.3.3. Phân tích nhu c u h t đi u: ề ạ ầ

2.3.3.1.Đánh giá tình hình tiêu th các s n ph m hàng hóa t đi u: ụ ẩ ả ừ ề

• Theo B Th

2.3.3.1.1.Đánh giá tình hình tiêu th nhân đi u thô : ụ ề

ng m t: s l ộ ươ ại và Hi p h i cây đi u cho bi ệ ề ộ ế ố ượ ng

t Nam t h t đi u thô xu t kh u c a Vi ấ ạ ẩ ủ ề ệ ừ ấ năm 1986 đ n 1994 là: 210.600 t n, ế

ch y u xu t sang n Đ v i giá bình quân (FOB) : 830 USD/t n. Năm có s ủ ế ộ ớ Ấ ấ ấ ố

60 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

l ượ ờ ng xu t kh u l n nh t là 1994 : 50.000 t n; đây cũng là năm đánh d u th i ẩ ớ ấ ấ ấ ấ

c ta chuy n sang th i kỳ đi m ch m d t vi c xu t kh u h t đi u thô c a n ấ ủ ướ ứ ề ệ ể ẩ ấ ạ ể ờ

ng tăng nh p kh u h t đi u thô v ch bi n nhân đi u xu t kh u v i s l ế ế ớ ố ượ ề ề ề ẩ ạ ậ ẩ ấ

d n (năm 1998 : 10.000 t n, năm 2000 : 35.000 t n và đ n năm 2005 là : ầ ế ấ ấ

110.000 t n).ấ

• Nhân đi u thô ch bi n c a Vi ế ế ủ ề ệ ẩ t Nam ch y u dành xu t kh u ủ ế ấ

chi m 98,18 – 99,50% so v i t ng s n l ớ ổ ả ượ ế ả ng nhân đi u; nh v y, đi u ph i ư ậ ề ề

đ ượ ấ ả ả ấ ẩ

c xem là cây s n xu t hàng nông s n xu t kh u. • Nhân đi u thô b t đ u xu t kh u t năm 1988 v i s l ng: 33,6 ẩ ừ ắ ầ ề ấ ớ ố ượ

t n, đ n năm 2005 đã lên đ n: 108.790 t n (tăng 108.756,4 t n). T ng s ấ ế ế ấ ấ ổ ố

ng nhân đi u thô xu t kh u sau 18 năm (1988 – 2005) là: 574.660,6 t n. l ượ ề ấ ẩ ấ

năm 1990 đ n 2005 là: - T ng giá tr xu t kh u c h t và nhân đi u t ẩ ả ạ ề ừ ấ ổ ị ế

2.517.559.200 USD (Chi ti ph t ế ở ụ l cụ 1; Trong đó, năm 2004: 435,89 tri uệ

ề USD và năm 2005: 501,51 tri u USD. So sánh v i năm 1986 xu t kh u đi u ệ ấ ẩ ớ

ề ch có giá tr là : 5,8 tri u USD, cho th y m c tăng v giá tr xu t kh u đi u ấ ứ ề ệ ấ ẩ ỉ ị ị

năm 2005 h n g p 86,47 l n. Đây b c tăng tr ng r t cao, m t thành tích ấ ầ ơ ướ ưở ấ ộ

đáng đ c trân tr ng trong phát tri n nông nghi p h ượ ể ệ ọ ướ ủ ng ra xu t kh u c a ấ ẩ

Vi t Nam. ệ

- Th tr t Nam t 1986 – 1994 ị ườ ng tiêu th h t đi u xu t kh u c a Vi ề ẩ ủ ụ ạ ấ ệ ừ

ch y u là n Đ . Nhân đi u xu t kh u c a Vi ẩ ủ ủ ế Ấ ề ấ ộ ệ t Nam giai đo n 1988 – 1995 ạ

sang các n c Châu Á, trong đó ch y u là sang Trung Qu c, H ng Công, ướ ủ ế ố ồ

ố Singapore. Năm 2005 xu t kh u t ng s : 18.257 t n; riêng Trung Qu c: ấ ẩ ấ ổ ố

13.240 t n (chi m 73,0%), H ng Công: 3.320 t n (chi m 18,0%), M và ế ế ấ ấ ồ ỹ

Canada ch có: 370 t n (chi m 2,03%). Giai đo n 2000 – 2005 th tr ị ườ ế ấ ạ ỉ ấ ng xu t

t Nam đã đ kh u nhân đi u thô c a Vi ề ủ ẩ ệ ượ c m r ng đ n g n 40 qu c gia và ầ ở ộ ế ố

vùng lãnh th c a c 5 châu l c. Đ c bi t, Châu M , Châu Âu đã là th tr ổ ủ ả ụ ặ ệ ị ườ ng ỹ

chính nh p kh u đi u Vi ề ậ ẩ ệ ế t Nam (năm 2005 Châu M : 38.990 t n, chi m ấ ỹ

61 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ế 36,0%; Châu Âu: 26.270 t n, chi m 24,13% và Châu Á: 28.060 t n, chi m ế ấ ấ

25,78% s l ng đi u xu t kh u). Các n c tiêu th nhân đi u thô c a Vi ố ượ ề ấ ẩ ướ ụ ủ ề ệ t

Nam năm 2004 đ ng đ u gi ứ ầ ờ ấ đây là M : 44.100 t n, Hà Lan: 10.600 t n, ấ ỹ

ấ Trung Qu c + H ng Công: 18.200 t n, Australia: 10.700 t n, Anh: 5.300 t n, ấ ấ ồ ố

Canada: 4.600 t n. ấ

Tóm l c ta đã góp i, ạ xu t kh u nhân đi u thô qua ch bi n c a n ế ế ủ ướ ề ẩ ấ

ph n tăng kim ng ch xu t kh u nông s n ả (xu t kh u h t đi u đ ng hàng ạ ạ ấ ầ ẩ ứ ề ấ ẩ

th 4 v giá tr xu t kh u sau: g o, cao su, cà phê), t c đ tăng bình quân t ứ ề ấ ẩ ạ ộ ố ị ừ

năm 2000 – 2005 là 26,12 %/năm. Song, theo chúng tôi, cái đ ượ ớ ấ c l n nh t

trong xu t kh u h t và nhân đi u đã góp ph n m thêm th tr ề ị ườ ạ ấ ẩ ầ ở ẩ ng xu t kh u ấ

t Nam, đ c bi t là nông s n c a Vi ả ủ ệ ặ ệ thúc đ y vi c m r ng di n tích và ở ộ ệ ệ ẩ

thâm canh tăng năng su t đi u. ệ ề Đây chính là đ ng l c quan tr ng trong vi c ự ấ ọ ộ

phát huy l i th , phát tri n ngành hàng xu t kh u ch l c có s c c nh tranh ợ ứ ạ ủ ự ế ể ẩ ấ

i. c a nông nghi p Vi ủ ệ ệ t Nam trong h i nh p kinh t ộ ậ th gi ế ế ớ

ế ế 2.3.3.1.2. Đánh giá tình hình tiêu th nhân h t đi u đã qua ch bi n ụ ề ạ

thành các lo i th c ph m (đi u rang mu i, chao d u, k o, bánh) : ạ ự ố ề ẹ ẩ ầ

Th tr ng tiêu th nhân đi u đã qua ch bi n trong n ị ườ ế ế ụ ề ướ ế c tuy ch chi m ỉ

t 1,81% đ n 2,2% so v i s n l l ỷ ệ nh , ch chi m t ỉ ế ỏ ừ ớ ả ượ ế ng nhân đi u đã qua ề

ch bi n; s l ế ế ố ượ ng c th nh sau: ụ ể ư

ng nhân đi u thô), + Năm 1995: 600 t n (chi m 2,2% so v i t ng s n l ế ớ ổ ả ượ ấ ề

+ Năm 2000: 700 t n (2,01%), ấ

+ Năm 2001: 800 t n (1,81%) ấ

+ Năm 2002: 1.300 t n (2,05%), ấ

+ Năm 2003: 1.800 t n (2,09%), ấ

+ Năm 2004: 2.100 t n (1,96%) va năm 2005: 2.075 t n (1,87%). Sau 10 năm, ấ ấ ̀

62 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ng trong n l ượ ng nhân đi u tiêu th ề th tr ụ ở ị ườ ướ c đã tăng g p 4,15 l n. ấ ầ

Nguyên nhân chính d n đ n s l ng nhân đi u đã qua ch bi n tiêu ố ượ ế ẫ ế ế ề

th trong n ụ ướ c có th ph n nh là do: ầ ỏ ị

- Các doanh nghi p kinh doanh đi u ít quan tâm ho c còn b ng ỏ ề ệ ặ ỏ

th tr ng n i đ a, ị ườ ộ ị ầ s n ph m hàng hóa đ n đi u (đi u rang mu i, chao d u, ệ ề ẩ ả ơ ố

k o ho c bánh có nhân đi u), vi c ti p th qu ng bá s n ph m r t kém. ẹ ế ệ ề ặ ấ ẩ ả ả ị

c là nhân ch t l ng th p - Ph n l n nhân đi u tiêu th trong n ề ầ ớ ụ ướ ấ ượ ấ ,

ụ ộ ị không đ t tiêu chu n xu t kh u ho c xu t kh u giá th p h n tiêu th n i đ a ấ ẩ ạ ặ ẩ ẩ ấ ấ ơ

nh : nhân v v n, non, nhi m d u,… ỡ ụ ư ễ ầ

- Giá bán nhân đi u đã qua ch bi n t ế ế ạ ề ấ i siêu th , c a hàng cao c p ị ử

t Nam, v.v… có giá cao h n nhân đi u thô như: Metro Cash, Hàng không Vi ệ ề ơ

xu t kh u, giá nhân đi u chiên ho c p gia v t : 112.000 – 186.000 ặ ướ ề ẩ ấ ị ừ

đ ng/kg (ph l c 34), trong khi giá xu t kh u nhân đi u thô : 4,5 – 5,0 USD, ấ ồ ụ ụ ề ẩ

t ng đ ng : 72.000 – 80.000 đ ng/kg. ươ ươ ồ

nhân đi u - Các s n ph m ch bi n t ẩ ế ế ừ ả ề ch đ ỉ ượ c bày bán r ng rãi vào ộ

d p T t Nguyên Đán (trong vòng 15 – 30 ngày/năm), ho c c a hàng cao ế ị ặ ở ử

c p. ấ

- S n ph m ch bi n t nhân đi u ít h p d n ế ế ừ ả ẩ ẫ ng ề ấ ườ ộ i tiêu dùng n i

ng; đ c bi đ a c v nhãn mác, bao gói, ch t l ị ả ề ấ ượ ặ ệ t là ch a có th ư ươ ệ ng hi u

n i ti ng cũng nh ch a t o đ c thói quen tiêu dùng, trong khi giá bán ư ư ạ ượ ổ ế

l i quá cao. ạ

Do đó, có th xem s l ố ượ ể ng nhân đi u tiêu th ề th tr ụ ở ị ườ ộ ị ớ ng n i đ a v i

ng ít là m t t n t i trong khâu tiêu th , b i th gi i đánh giá Vi t Nam s l ố ượ ộ ồ ạ ụ ở ế ớ ệ

v i 84 tri u dân, thu nh p đang tăng, nên h cho r ng đây là th tr ớ ị ườ ệ ậ ằ ọ ầ ng đ y

ti m năng nh t là trong giai đo n 2006 – 2010. ề ấ ạ

ụ ầ ỏ ạ ề ề

2.3.3.1.3. Tình hình tiêu th d u v h t đi u và g cây đi u : ỗ 63 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.3.3.1.3.1. D u v h t đi u : ầ ỏ ạ ề

S n l ng d u v h t đi u s n xu t hàng năm (2000 – 2005) dao ả ượ ỏ ạ ề ầ ả ấ

đ ng t 12.000 – 15.000 t n/năm. DONAFOODS Đ ng Nai là đ n v ch ộ ừ ấ ồ ơ ị ế

ẩ bi n và xu t kh u d u v h t đi u: 6.000 – 8.000 t n/năm. Giá xu t kh u ỏ ạ ề ế ầ ấ ẩ ấ ấ

: 425 – 450 USD/t n (Giá FOB t i c ng TP. d u v h t đi u dao đ ng t ề ỏ ạ ầ ộ ừ ấ ạ ả

H Chí Minh). Đ c bi t là d u v h t đi u có xu th tăng s n l ng và giá ặ ồ ệ ỏ ạ ả ượ ề ế ầ

bán, do cung th p h n nhi u so v i c u. D u ch bi n t v h t đi u làm ế ế ừ ỏ ạ ớ ầ ề ề ấ ầ ơ

nguyên li u ch bi n s n cao c p. ế ế ơ ấ Năm 2005, v i s l ớ ố ượ ệ ạ ng 450.000 t n h t ấ

đi u đ a vào ch bi n, l ng v h t đi u chi m 68 – 70% (t ng đ ế ế ư ề ượ ỏ ạ ề ế ươ ươ ng

ề 310.500 t n v ) có kh năng ch bi n thành: 46.575 t n d u v h t đi u. ế ế ỏ ạ ả ấ ấ ầ ỏ

Song, các c s ch bi n đã dùng v h t đi u làm ch t đ t, v a gây ô ỏ ạ ơ ở ừ ế ề ế ấ ố

nhi m môi tr ng v a lãng phí nguyên li u ch bi n d u đi u xu t kh u. ễ ườ ế ế ừ ệ ề ẩ ấ ầ

Trên th c t , s l ng v h t đi u đ a vào ch bi n d u đi u ch ự ế ố ượ ế ế ỏ ạ ư ề ề ầ ỉ

kh ang 100.000 t n v (chi m 29%). Giá xu t kh u d u v h t đi u (giá ỏ ạ ế ề ấ ầ ẩ ấ ỏ ỏ

FOB) dao đ ng t ộ ừ ề : 425 – 450 USD/t n. Các qu c gia nh p kh u d u đi u ấ ầ ẩ ậ ố

chính là: EU, Nh t B n, Trung Qu c,… ả ậ ố ấ D u v h t đi u cung luôn th p ỏ ạ ề ầ

h n c u nên d tiêu th và giá bán n đ nh. ơ ầ ụ ổ ễ ị

2.3.3.1.3.2. G cây đi u: ỗ ề

G đi u đ ỗ ề ượ ử ụ ấ ố t c s d ng vào m c đích làm ch t đ t ụ ạ ạ i các lò g ch

và c s nung g m s . Đ a ph ng tiêu th nhi u g đi u làm ch t đ t t ơ ở ứ ố ị ươ ấ ố ạ i ỗ ề ụ ề

ệ các lò g ch là 2 huy n: Đ c Linh, Tánh Linh (t nh Bình Thu n) và huy n ứ ệ ạ ậ ỉ

B n Cát (t nh Bình D ng), huy n Long Thành (t nh Đ ng Nai). Giá bán 1 ươ ệ ế ồ ỉ ỉ

m3 c i g đi u ch : 50.000 – 75.000 đ ng. ủ ỗ ề ồ ỉ

Qua phân tích trên ta có th xem nhu c u h t đi u là th i c ể y u t ế ố ờ ơ ề ạ ầ

cho chi n l c. ế ượ

ỗ ợ ủ 2.3.4. Phân tích v chính sách c a Nhà N c và chính sách h tr c a ướ ủ ề

64 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

t nh Bà R a – Vũng Tàu: ỉ ị

2.3.4.1. Chính sách c a Nhà N c: ướ ủ

Chính sách áp d ng thu c Đ án phát tri n đi u ghi t i Đi u 1. M c 2. b, ụ ể ề ề ộ ạ ụ ề

c, d, e c a Quy t đ nh s 120/1999/QĐ-TTg ( xem ph l c QĐ 120/1999 )đã ế ị ụ ụ ủ ố

tri n khai th c hi n t ng (t nh – TP) . Tác gi ệ ạ ự ể i các đ a ph ị ươ ỉ ả ộ ố ộ xin nêu m t s n i

dung đã đ c áp d ng nh sau: ượ ụ ư

- Các đ a ph ị ươ ố ng đã chi ngân sách h tr 40 – 50% giá cây gi ng ỗ ợ

đi u ghép cho các h tr ng theo d án. Đ i t c h ộ ồ ự ề ố ượ ng và ph m vi đ ạ ượ ưở ng

chính sách là các h vùng biên gi i, các xã nghèo tr ng đi u t i các d án ộ ở ớ ề ạ ồ ự

ậ r ng phòng h (CT 661), đ ng bào dân t c thi u s , h nghèo có xác nh n ừ ố ộ ể ộ ồ ộ

c a UBND xã. Riêng t ủ ạ ỉ ố i t nh Đ ng Nai, Công ty DONAFOODS bán cây gi ng ồ

đi u ghép cho t ề ấ ả ề t c các h tr ng đi u v i giá b ng 60% giá bán cây đi u ộ ồ ề ằ ớ

ng; ho c ghép cùng lo i trên th tr ạ ị ườ ặ ở ỉ ế ế t nh Ninh Thu n, Công ty ch bi n ậ

xu t kh u đi u h tr ỗ ợ ề ẩ ấ ồ cho Nông dân tr ng đi u 1000đ/cây đi u ghép tr ng ề ề ồ

theo d án quy ho ch phát tri n đi u t nh Ninh Thu n. ề ỉ ự ể ạ ậ

- Chính sách đ c các đ a ph ng áp d ng đ ng lo t là h tr chi ượ ị ươ ỗ ợ ụ ồ ạ

phí 2,5 tri u đ ng/ha đi u tr ng trong các d án tr ng r ng phòng h ự ừ ồ ồ ồ ệ ề ộ.

Song l u ý đây cũng là v n đ t n t i, b i 2,5 tri u đ ng/ha ch đ chi phí ề ồ ạ ư ấ ỉ ủ ệ ở ồ

khai hoang, đào h và tr ng cây gi ng, trong khi đi u là cây nông nghi p nên ề ệ ồ ố ố

d án phòng h s phát tri n kém, t l tr ng ồ ở ự ộ ẽ ỉ ệ ể ặ thanh lý cao, nh t là khi g p ấ

và phòng h , môi tr n ng h n. V i m c đích kinh t ắ ụ ạ ớ ế ộ ườ ồ ng, n u ch n tr ng ế ọ

đi u xem ra r t ít mang l ề ấ ạ ế i k t qu . ả

- Trung tâm khuy n nông qu c gia m i năm c p kinh phí h tr ỗ ợ ỗ ố ế ấ

theo thông t 30/TT-BTC đ xây d ng mô hình đ u t tr ng m i và ư ầ ư ồ ự ớ ể

thâm canh cây đi u. ề

- G n 7 năm (2000 – 2006), Nhà n c Trung ng (B Nông nghi p và ầ ướ ươ ệ ộ

PTNT, B Khoa h c và Công ngh ,…) và các đ a ph ệ ộ ọ ị ươ ng đã có u tiên đ u t ư ầ ư

65 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nghiên c u khoa h c và chuy n giao k thu t đ i v i cây đi u, ch k riêng ỹ ậ ố ớ ỉ ể ứ ề ể ọ

kinh phí nghiên c u khoa h c v đi u c a Vi n Khoa h c –K thu t Nông ề ề ủ ứ ệ ậ ọ ọ ỹ

nghi p mi n Nam là: 19,50 t đ ng. ề ệ ỷ ồ

Vi c tri n khai 3 n i dung chính sách thu c Quy t đ nh s ể ệ ế ộ ộ ị ố

120/1999/QĐ-TTg đã mang l ạ ộ i m t s k t qu nh t đ nh. Song, đánh giá m t ộ ố ế ấ ị ả

ề cách khách quan v đóng góp c a chính sách trong thành t u mà ngành đi u ủ ự ề

Vi t Nam có đ ệ ượ ọ c đ n năm 2005 là ch a th t rõ nét, b i vai trò quan tr ng ư ế ậ ở

c trong đ nh h ng, t o đ ng l c cũng nh đi u ki n thu n l c a Nhà n ủ ướ ị ướ ư ề ậ ợ i ự ệ ạ ộ

cho ngành đi u khai thác các ngu n l c, phát huy l ồ ự ề ợ ấ ậ i th còn không ít b t c p. ế

t Đ c bi ặ ệ các h , trang tr i tr ng đi u, th ộ ồ ề ạ ươ ng lái ho c đ i lý thu ặ ạ

c các t ch c tín d ng ngân hàng cho mua h t đi u h u nh r t ít đ ầ ư ấ ề ạ ượ ổ ứ ụ

s n xu t vay v n trung ho c ng n h n đ u t ặ ầ ư ả ấ , kinh doanh (đây là s khác ố ạ ắ ự

bi t so v i các cây cao su, cà phê, h tiêu, cây ăn qu , lúa g o,…). M t khác, ệ ạ ả ặ ớ ồ

còn m t s chính sách ch a đ ộ ố ư ượ c th c hi n là công b giá mua h t đi u t ố ề ố i ự ệ ạ

thi u t đ u v , mi n gi m thu , nh t là nh ng năm đi u m t mùa ho c c ể ừ ầ ặ ơ ữ ụ ề ế ễ ả ấ ấ

(năm 2005). s ch bi n xu t kh u đi u thua l ở ế ế ề ấ ẩ ỗ

Qua phân tích ta có th x p chính sách c a nhà n ể ế y u t ế ố ủ ướ ạ c t o

đ c thu n l ượ ậ ợ i cho cây đi u phát tri n. ề ể

2.3.4.2. Chính sách c a t nh Bà R a – Vũng Tàu: ủ ỉ ị

y ban nhân dân T nh không có chính sách c th cho cây đi u, ch có Ủ ụ ể ề ỉ ỉ

nh ng chính sách chung cho ngành Nông Nghi p d a theo ch tr ng chính ủ ươ ự ữ ệ

c đã ban hành. sách c a Nhà n ủ ướ

Tuy nhiên T nh cũng c p kinh phí đ u t ầ ư ố ố ề m t s mô hình tr ng đi u ấ ồ ỉ

trong ch ng trình đ ng bào dân t c và ch ng trình khuy n nông hàng năm ươ ồ ộ ươ ế

ấ c a Trung tâm khuy n nông và gi ng nông nghi p. Kho n kinh phí này r t ủ ế ệ ả ố

nh , m i năm kho n ch đáp ng đ tr ng m i ho c đ thâm canh. ặ ể ể ồ ứ ả ỗ ỏ ớ ỉ

Qua phân tích ta có th x p ể ế y u t ế ố ế chính sách c a T nh là đi m y u ỉ ủ ể

ể ệ

cho vi c phát tri n cây đi u. ề 66 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.3.5. Phân tích các y u t ế ố ỹ K thu t tr ng đi u: ậ ồ ề

2.3.5.1. Gi ng đi u : ố ề

2.3.5.1.1 S l ng và c c u di n tích gi ng đi u : ố ượ ơ ấ ố ệ ề

ứ Th c hi n d án gi ng đi u 2000 – 2005 và các đ tài nghiên c u ự ự ề ề ệ ố

ng t t c a 3 Vi n: Vi n Khoa h c – ch n t o gi ng đi u năng su t, ch t l ề ọ ạ ấ ượ ấ ố ố ủ ệ ệ ọ

ệ K thu t Nông nghi p mi n Nam, Vi n Khoa h c – K thu t Nông nghi p ệ ệ ề ậ ậ ọ ỹ ỹ

Duyên H i Trung b , Vi n Khoa h c – K thu t Nông – lâm Tây Nguyên. ệ ả ậ ộ ọ ỹ

ủ Báo cáo k t thúc đ tài D án gi ng đi u, H i đ ng nghi m thu c a ố ộ ồ ự ế ề ề ệ

B Nông nghi p và PTNT ban hành Quy t đ nh s 3493/QĐ-BNN-KHCN ế ị ệ ộ ố

(năm 1999) và Quy t đ nh s 5218/QĐ-BNN-KHCN (năm 2000) cho phép ế ị ố

khu v c hóa và đ a vào s n xu t th 5 gi ng đi u: PN1, LG1, CH1, MH4/5 ử ự ư ề ả ấ ố

và MH5/4. Các gi ng đi u này có năng su t 3 t n/ha – 4 t n/ha. ề ấ ấ ấ ố

Ngoài ra, các Vi n cũng đã đ xu t 7 gi ng đi u có tri n v ng ĐL- ấ ể ề ề ệ ọ ố

105, ĐL-102, BJN-104, Mad-2004, ĐDH-07, ĐDH 76-15, ĐDH 65-14.

đ n th i đi m tháng 9/2006, Vi Nh v y, ư ậ ờ ể ế ệ t Nam v n ch a có ẫ ư

gi ng đi u đ c cho phép s n xu t đ i trà. Gi ng đi u m i trong báo ố ề ượ ấ ạ ả ề ố ớ

cáo này đ c dùng đ g i tên 5 gi ng đi u đã đ c B Nông nghi p và ượ ể ọ ề ố ượ ệ ộ

PTNT cho phép khu v c hóa và s n xu t th b t đ u t ử ắ ầ ừ ự ấ ả ị 1999 – 2000. Bà R a

– Vũng Tàu hi n có 2 c s s n xu t và cung c p gi ng đi u cao s n PN1: ơ ở ả ề ệ ả ấ ấ ố

ố Vi n cây ăn qu mi n đông nam b và Trung tâm khuy n nông và gi ng ộ ề ế ệ ả

nông nghi p.ệ

2.3.5.1.2 Di n tích và c c u gi ng đi u m i đ n 2006 : ớ ế ơ ấ ố ề ệ

ệ Theo báo cáo c a S Nông nghi p và PTNT các t nh, ch d án,Vi n ủ ự ủ ệ ở ỉ

ng cây Khoa h c – K thu t Nông nghi p mi n Nam cho th y: t ng s l ệ ố ượ ề ậ ấ ọ ổ ỹ

đi u ghép gi ng m i t ớ ừ ề ố ồ 1999 đ n 2006 là: 28,5 tri u cây, di n tích tr ng ế ệ ệ

gi ng m i: 128.737 ha, chi m 29,69% t ng di n tích tr ng đi u; trong đó, các ệ ế ề ố ớ ồ ổ

67 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ng có di n tích tr ng đi u ghép m i nhi u nh t là Bình Ph đ a ph ị ươ ệ ề ề ấ ớ ồ ướ c:

58.000 ha, Đ ng Nai: 20.000 ha, Đăk Lăk: 10.400 ha, Bình Đ nh: 6.545 ha,… ồ ị

Di n tích tr ng đi u gi ng cũ còn khá l n ớ : 304.809 ha, chi mế ố ồ ề ệ

70,31% di n tích đi u trên toàn qu c. Nh ng đ a ph ng có t l ữ ề ệ ố ị ươ ỷ ệ ố ề gi ng đi u

cũ cao so v i t ng di n tích đi u là: Bình D ng (82,89%), TP. H Chí Minh ớ ổ ươ ề ệ ồ

(82,42%), Phú Yên (81,94%), Khánh Hòa (80,64%), Bình Thu n (79,66%), Bà ậ

R a – Vũng Tàu ( 70,4 % ) . ị

Tóm l l i, ạ gi ng đi u cũ v n chi m t ố ế ề ẫ ỷ ệ ớ ủ ế l n và gi ng m i ch y u ố ớ

đang ở ờ th i kỳ KTCB ho c m i thu ho ch m t vài năm đ u{ nên năng ạ ớ ộ ặ ầ

su t và s n l ng đi u hi n nay ch y u v n là t các v ả ượ ấ ủ ế ẫ ệ ề ừ ườ ố n đi u gi ng ề

cũ tr ng b ng h t ạ , đ c bi ặ ồ ằ ệ ồ t là tr ng qu ng canh (không bón phân khi tr ng ả ồ

m i và chăm sóc trong th i kỳ ki n thi t c b n). ế ớ ờ ế ơ ả

2.3.3.1.3. Ch t l ng cây gi ng đi u ghép và giá bán cây gi ng : ấ ượ ố ố ề

Quá trình kh o sát, xem xét, th o lu n v i 55 đi m (c s , đ i lý) bán ậ ơ ở ạ ể ả ả ớ

gi ng đi u ghép n m d c Qu c l 14, Qu c l 1, Qu c l 13, Qu c l 51, ố ộ ề ằ ọ ố ố ộ ố ộ ố ộ

Qu c l 55, thu c 8 t nh : Đ ng Nai, Bình D ng, Bà R a-Vũng Tàu, Bình ố ộ ươ ộ ồ ị ỉ

Thu n, Bình Ph c, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, k t qu đ ậ ướ ả ượ ổ ợ c t ng h p, ế

tóm t t trình bày nh sau : ắ ư

- Ngay t ạ ề i m t c s luôn bày bán c gi ng cây đi u ghép và cây đi u ộ ơ ở ả ố ề

đ l cây gi ng đi u ghép có nhãn mác ghi rõ xu t x ượ c nhân b ng h t, t ằ ạ ỷ ệ ấ ứ ề ố

hàng hóa chi m đ n 40 – 70% (bình quân ế ế ở 55 c s bán gi ng đi u là 52,5%, ố ơ ở ề

ng cây đi u ghép không ghi nhãn hàng hóa chi m 47,5% s cây bày bán; s l ố ượ ế ề ố

trong s cây đi u ghép có nhãn hàng hóa nh ng tên g i c a gi ng đi u l i ghi ọ ủ ề ạ ư ề ố ố

i bán cũng không tr l c tên là r t chung là “Đi u ghép cao s n” và ng ấ ề ả ườ i đ ả ờ ượ

đi u gì ? gi ng ố ề

- Cây gi ng đi u ghép có r c c (r tr , r đuôi chu t) dài h n ho c đã ẽ ụ ễ ễ ọ ề ặ ố ộ ơ

đâm th ng đáy b u chi m 53,75%; riêng đi u gieo t h t có đ n 75% s cây ủ ế ề ầ ừ ạ ế ố

68 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

có r c c dài đâm th ng đáy b u, th m chí có cây đi u gi ng đã cao đ n 60 – ễ ọ ủ ề ế ầ ậ ố

ạ 70cm. R c c c a cây đi u là đ c tính di truy n r t quan tr ng c a lo i ễ ọ ủ ề ấ ủ ọ ề ặ

cây có ngu n g c ồ ố ở ấ vùng bán khô h n, nh r c c đâm sâu vào lòng đ t ờ ễ ọ ạ

hút n c – dinh d ng nuôi cây và tăng kh năng ch u h n. ướ ưỡ ạ R c c còn ễ ọ ả ị

có tác d ng gi cho cây đi u tr ụ ữ ề ưở ơ ố ng thành không b đ ngã khi g p c n l c. ị ổ ặ

Theo đi u tra 1/1982, cây đi u ch sau 4 tháng tu i r c c đã dài 0,8m và sau 2 ổ ễ ọ ề ề ỉ

năm đã dài trên 2,0m. Ki m tra 400 ha đi u 4 năm tu i b đ ngã sau tr n gió ổ ị ỗ ể ề ậ

t i Nông tr ng đi u B n Cát năm 1984, có ạ ườ ề ế 95% s cây đi u đã b đ t r ề ị ứ ễ ố

c khi tr ng. c c tr ọ ướ ồ Đây là t n t ồ ạ ậ i mà các nhà khoa h c và cán b k thu t ọ ộ ỹ

nhân gi ng đi u đã ch a chú ý. M t trong nh ng lý do gi i thích t i sao nông ữ ư ề ố ộ ả ạ

dân tr ng đi u vùng khô h n th ề ở ồ ạ ườ ạ ng s d ng cây gi ng nhân b ng h t ố ử ụ ằ

(gieo th ng h t xu ng h tr ng đi u ho c m cây gi ng b ng b u ny-lon ặ ươ ố ồ ề ẳ ạ ằ ầ ố ố

nh ng cây gi ng ph i đ c khi chóp r c c cách đáy b u 2cm và ả ượ ư ố c tr ng tr ồ ướ ễ ọ ầ

n i đ t c ng ph i có đáy h sâu 75 – 90cm). h đào tr ng đi u ồ ố ề ở ơ ấ ứ ả ố

- Ch t l ng gi ng đi u ghép còn ph thu c vào v ấ ượ ụ ố ộ ề ườ ề n cây đi u

đ u dòng, đ c bi t là ch t l ng g c ghép và cành ghép. ầ ặ ệ ấ ượ ố Theo báo cáo c aủ

các S Nông nghi p và PTNT thì ch có Vi n Khoa h c – K thu t Nông ỉ ệ ệ ậ ở ọ ỹ

nghi p mi n Nam, Vi n Khoa h c – K thu t Nông nghi p Duyên H i Trung ỹ ề ệ ệ ệ ậ ả ọ

ộ b , Vi n Khoa h c Nông – Lâm Tây Nguyên, các Trung tâm Gi ng c a m t ộ ủ ệ ọ ố

s t nh nh : ố ỉ ư Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, các t nh Duyên H i Trung b , Công ả ộ ỉ

ty DONAFOODS là có v ườ n đi u gi ng đ u dòng, h t gi ng làm g c ghép và ạ ề ầ ố ố ố

cành ghép đ c ch n và ki m tra đúng quy trình k thu t nên ch t l ượ ấ ượ ể ậ ọ ỹ ố ng gi ng

đi u có th tin t ng; còn l i ể ề ưở ạ các h nhân gi ng đi u ghép thì c g c ghép ề ả ố ộ ố

và cành ghép đ u không đ c ki m tra, ề ượ ể ề cây ghép không rõ đ c tính di truy n ặ

c bày bán t đ ượ ấ ả ớ t c các đi m bán cây gi ng. Di n tích đi u tr ng gi ng m i ể ệ ề ố ồ ố

c xác đ nh là : 128.373 ha, chi m 29,69%; song di n tích đ n năm 2005 đ ế ượ ế ệ ị

c tr ng b ng gi ng đi u ghép đ t các tiêu chu n k thu t theo đúng quy đ ượ ề ằ ạ ẩ ậ ồ ố ỹ

69 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

trình nhân gi ng c a Pháp l nh gi ng cây tr ng t ủ ệ ố ồ ố ừ k t qu kh o sát các c ế ả ả ơ

s bán gi ng ch đ t 55% so v i di n tích đi u tr ng gi ng m i. ớ ệ ở ỉ ạ ớ ố ồ ố ề

B NN-PTNT đã nh n th c ứ khâu y u nh t c a Vi ấ ủ ế ậ ộ ệ ả t Nam trong s n

xu t đi u là gi ng thoái hóa d n đ n năng su t th p cho ấ , nên đã đ u t ầ ư ố ế ề ấ ẫ ấ

D án nghiên c u gi ng đi u : 13,957 t đ ng đ có đ t. ứ ự ề ố ỷ ồ ể ượ c gi ng t ố ố Tuy

nhiên, khâu qu n lý gi ng l i buông l ng, thi u ki m tra và x lý kiên ố ả ạ ử ỏ ể ế

quy t các h , các t nh vi ph m Pháp l nh gi ng cây tr ng, ộ doanh nghi p ệ ở ế ệ ạ ồ ố ỉ

nên s l ng gi ng đi u ghép không rõ ngu n g c, ch t l ố ượ ấ ượ ề ố ố ồ ố ng cây gi ng

c đem tr ng khá ph bi n đi u ghép không đ t tiêu chu n đã đ ạ ề ẩ ượ ổ ế ở ồ các t nh t ỉ ừ

năm 2000 đ n 2005, gây h u qu r t khó kh c ph c. ậ ả ấ ụ ế ắ

- Giá bán gi ng đi u ghép đã gi m t ề ả ố ừ ố 10.000 đ ng/cây năm 2000 xu ng ồ

ề còn 4.000 đ ng/cây năm 2002 (gi m 60% đ n giá). Theo quy trình tr ng đi u, ả ồ ơ ồ

m t đ tr ng : 208 – 250 cây/ha, chi phí gi ng đi u năm 2000 là : 2.080.000 ậ ộ ồ ề ố

đ ng – 2.500.000 đ ng/ha (b ng t ng chi phí su t đ u t ồ ấ ầ ư ồ ề tr ng m i 1 ha đi u ớ ằ ồ ổ

ở ừ ế r ng phòng h theo Quy t đ nh s 120/1999/QĐ-TTg), đây là m c cao. N u ế ị ứ ộ ố

so sánh gi a giá gi ng đi u ghép bán t ố ữ ề ạ ớ i các đi m kinh doanh cây gi ng v i ể ố

giá gi ng đi u ghép đ ề ố ượ c UBND và S Nông nghi p và PTNT các t nh giao ệ ở ỉ

cho nh ng đ n v trong ngành s n xu t theo d án, có m c chênh l ch t 300 ứ ự ữ ệ ả ấ ơ ị ừ

Các h tr ng đi u ít hi u bi t, ham giá r th – 1.500 đ ng/cây. ồ ộ ồ ề ể ế ẻ ườ ng

ch n mua t i các đ a đi m bán cây đi u ghép không rõ ngu n g c. ọ ạ ồ ố ề ể ị

i ích kinh t cao, giá thành ch t - Vi c s n xu t gi ng đi u ghép có l ố ệ ả ề ấ ợ ế ỉ ừ :

1.750 – 2.200 đ ng/cây, giá bán : 3.500 – 5.500 đ ng/cây, lãi t 100 – 150% (ph ồ ồ ừ ụ

ng cây gi ng đi u ghép thi u ch t ch l c 12), trong khi vi c ki m tra ch t l ụ ấ ượ ể ệ ề ế ặ ố ẽ

đã d n đ n tình tr ng s n xu t cây gi ng đi u ghép kém ch t l ng khá ph ấ ượ ế ề ạ ả ẫ ấ ố ổ

bi n, h u qu là năng su t đi u th p ho c gây ra tình tr ng tr ng – ch t đi u do ặ ề ề ế ấ ậ ả ấ ạ ặ ồ

ch t l ấ ượ ng cây gi ng kém. ố

2.3.5.2. Bi n pháp k thu t canh tác đi u ỹ ề ệ ậ

70 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

B ng 2.10 : T l s h có áp d ng 6 bi n pháp k thu t canh tác đi u ả ỷ ệ ố ộ ụ ệ ề ậ ỹ

Có sử

Có bón

Có đánh

Có làm

d ngụ

bón

phân vô

phun

nhánh,

c ,ỏ

gi ngố

phân

thu cố

t aỉ

ch ngố

đi uề

H NG M C

lót khi

(SA,

phòng

cành,

cháy cho

m iớ

Urê,...)

tr ngồ

tr sâuừ

t o tán ạ

nườ v

PN1,LG1

m iớ

cho đi uề

b nhệ

đi uề

đi uề

1. Bình Đ nh ị 2. Gia Lai

30,00 25,00

10,00 5,00

30,00 15,00

50,00 45,00

50,00 60,00

40,00 50,00

3. Đăk Lăk 4. Bình Ph

20,00 40,00

15,00 25,00

55,00 65,00

50,00 75,00

50,00 65,00

cướ

30,00 40,00

20,00 15,00

30,00 20,00

70,00 65,00

80,00 70,00

70,00 65,00

5,00

25,00

5. Bà R a-Vũng Tàu 6. Đ ng Nai ồ 7. Bình Thu nậ 8. Đăk Nông

25,00 20,00

70,00 30,00

55,00 40,00

60,00 50,00

Bình quân 8 t nh

29,29

15,00

56,43

24,17

60,00

57,86

Ngu n:Đi u tra Nông h – Tháng 6/2006 ĐVT : % s ề ồ ộ ố

Hộ

Theo đi u tra nông h tr ng đi u tháng 6/2006 t ộ ồ ề ề ạ i 14 huy n thu c 8 ệ ộ

i tr ng đã có s chuy n bi n v nh n th c và b t nh cho th y : ng ỉ ấ ườ ồ ự ứ ể ế ề ậ ướ ầ c đ u

ứ áp d ng các bi n pháp k thu t vào canh tác đi u, song các bi n pháp có m c ụ ệ ề ệ ậ ỹ

c trinh bay qua bang 2.10.- đ khác nhau đ ộ ượ Khâu k thu t nông h ít áp ậ ộ ỹ ̀ ̀ ̉

d ng là : bón phân h u c vào h khi tr ng đi u (ch 15% s h áp ữ ơ ố ộ ụ ố ồ ề ỉ

d ng), k ti p là phòng tr sâu b nh (24,17%), gi ng đi u ghép (29,29%). ế ế ụ ừ ệ ề ố

Còn 3 bi n pháp là bón phân vô c , đánh nhánh t a cành và làm c ch ng cháy ỏ ố ệ ơ ỉ

cho v n đi u đã đ t t 56,43 – 60,0% s h áp d ng. Đây chính là y u t ườ ạ ừ ề ố ộ ế ố ụ

làm tăng năng su t đi u. ề ấ

- Năng su t đi u t ng t nh có liên quan ch t ch v i t l các h có ề ở ừ ẽ ớ ỷ ệ ấ ặ ỉ ộ

ti n hành áp d ng bi n pháp k thu t. Các t nh năng su t đi u cao là : Bà R a- ụ ề ế ệ ậ ấ ỹ ị ỉ

71 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Vũng Tàu, Đ ng Nai, cũng là các t nh có t ồ ỉ l ỷ ệ ậ áp d ng 6 bi n pháp k thu t ụ ệ ỹ

ể nhi u h n. Do v y, vi c nâng cao nh n th c cho nông h và ph bi n chuy n ổ ế ứ ề ệ ậ ậ ơ ộ

giao k thu t là đ c bi ậ ặ ỹ ệ t quan tr ng trong phát tri n đi u giai đo n 2006 – ể ề ạ ọ

2010.

- Theo đi u tra năm 2004 t i t nh Đ ng Nai, Bình Ph c và BR – VT ề ạ ỉ ồ ướ

c a Vi n Khoa h c – K thu t Nông nghi p mi n Nam (Đ tài KC 06-04 ủ ệ ệ ề ề ậ ọ ỹ

NN) v các gi ề ả ậ i pháp k thu t nông dân tr ng đi u c n ph i làm, đã nh n ề ả ầ ậ ồ ỹ

đ c câu tr l i : s 3 : phân bón. ượ ố fi ả ờ s 1 : gi ng ố ả ệ ự ậ fi s 2 : b o v th c v t ố ố

Đây cũng chính là 3 bi n pháp k thu t chính n u mu n tr ng đi u kinh ồ ố ế ề ệ ậ ỹ

mang l i hi u qu cao h n nh ng gi ng cây tr ng khác. t ế ạ ữ ồ ố ơ ệ ả

Qua phân tích k t h p so sánh th c tr ng cây đi u t i t nh Bà R a - ế ợ ề ạ ỉ ự ạ ị

k thu t c n tr phát tri n cây đi u. Vũng Tàu, ta th y ấ y u t ế ố ỹ ậ ả ở ể ề

2.3.5.3. Công ngh và thi t b ch bi n h t đi u: ệ ế ị ế ế ề ạ

Nh đã trình bày ư ở ề ph n trên, s n ph m có giá tr nh t c a cây đi u ấ ủ ầ ả ẩ ị

chính là nhân đi u, vì v y, trong ph n này ta ch chú ý đ n công ngh và thi ế ệ ề ậ ầ ỉ ế t

c x lý nhi b ch bi n h t đi u. ị ế ế ề Đ ch bi n ra, h t đi u thô ph i đ ế ế ả ượ ể ề ạ ạ ử ệ t,

m c đích c a khâu này là t o ra khe h gi a nhân và v h t, đ ng th i làm ở ữ ỏ ạ ụ ủ ạ ờ ồ

cho v giòn đ d c t, tách nhân. ể ễ ắ ỏ

Hi n nay các nhà máy đi u c a Vi t Nam nói chung và Bà R a – ề ủ ệ ệ ị

Vũng Tàu nói riêng ch y u s d ng ph ng pháp x lý h t b ng chao ủ ế ử ụ ươ ạ ằ ử

d u,ầ m t s ít c s có s d ng h i n ơ ở ộ ố ử ụ ơ ướ c bão hòa.( xem s đô 2.3 trang sau ) ơ ̀

i t n t i 02 Xét v ph ề ươ ng pháp x lý h t đi u, hi n nay trên th gi ề ế ớ ồ ạ ử ệ ạ

công ngh ph bi n: ệ ổ ế

- Công ngh x lý h t đi u b ng ph ệ ử ề ạ ằ ươ ng pháp chao d u ầ

- Công ngh x lý h t đi u b ng h i n c bão hòa. ệ ử ơ ướ ề ạ ằ

t b qua t ng khâu s n xu t: D i đây là th c tr ng công ngh , thi ạ ướ ự ệ ế ị ừ ấ ả

72 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

1. Khâu nguyên li u:ệ

H t đi u chín đ ề ạ ượ ộ c thu ho ch, đ m vào kho ng 18-20% tùy thu c ộ ẩ ả ạ

vào th i ti t (Tr i n ng, không m a đ m h t đi u vào kho ng 18-19%). ờ ế ờ ắ ộ ẩ ư ề ạ ả

H t đi u đ c làm khô ch y u b ng ph ề ạ ượ ủ ế ằ ươ ả ng pháp ph i n ng, ph i kho ng ơ ắ ơ

t, đ m còn 10-12%, h t đi u đ 3 n ng t ắ ố ộ ẩ ề ạ ượ c b o qu n c t vào kho đ ch ấ ể ế ả ả

bi n d n. N u th i ti t không thu n, có th làm khô h t đi u b ng ph ờ ế ế ế ầ ể ề ạ ậ ằ ươ ng

pháp s y. M t đ c đi m quan tr ng c a h t đi u khô là khi l u tr trong kho, ủ ạ ộ ặ ư ữ ề ể ấ ọ

10-12% có th đ m ti p t c gi m. Sau 6 tháng l u tr , đ m c a h t t ộ ẩ ữ ộ ẩ ế ụ ạ ừ ư ủ ả ể

gi m xu ng còn 8-9%. H t đi u Vi t Nam, đ c bi t là Bình Ph ề ạ ả ố ệ ặ ệ ướ ấ c có ch t

ng t t nh t th gi i. l ượ ố ế ớ ấ

ệ Tuy nhiên, do thi u nguyên li u, không g n bó v i vùng nguyên li u, ế ệ ắ ớ

các doanh nghi p ch bi n tranh nhau mua nguyên li u qua th ng lái, làm ế ế ệ ệ ươ

cho th tr i bán đã ị ườ ng h t đi u thô di n bi n ph c t p, ễ ứ ạ nhi u n i ng ề ơ ề ế ạ ườ

c vôi... đ tăng tr n t p ch t, trái xay ho c ngâm h t đi u trong n ặ ộ ạ ề ấ ạ ướ ể

ng bán cho nhà máy. Vi c làm này đã làm gi m ch t l tr ng l ọ ượ ấ ượ ệ ả ả ng s n

ph m và hi u qu s n xu t c a các nhà máy ch bi n đi u. ế ế ấ ủ ả ả ề ệ ẩ

2. Khâu phân lo i s b , làm s ch ạ ơ ộ ạ

Khâu này ch y u làm th công. H t đi u t kho ra đ c ch n lo i b ủ ế ề ừ ủ ạ ượ ạ ỏ ọ

t p ch t, r a s ch. Vi c làm s ch có tác d ng quan tr ng đ i v i quá trình x ạ ấ ử ạ ố ớ ụ ệ ạ ọ ử

lý nhi t, đ tăng kh năng truy n nhi t và thu h i d u đi u s ch. ệ ể ề ả ệ ề ạ ồ ầ

3. Khâu làm mẩ

Tr t, h t đi u thô ph i đ c làm m đ t đ m 15- ướ c khi x lý nhi ử ệ ả ượ ề ạ ạ ộ ẩ ẩ

20%. M c đích đ khi gia nhi t, các c u t c s hóa h i làm v các t ụ ể ệ n ấ ử ướ ẽ ơ ỡ ế

ỏ ứ bào ch a d u, t o khe h gi a v và nhân đi u, giúp quá trình tách v c ng ở ữ ứ ề ầ ạ ỏ

đ c d dàng. Qua đi u tra, hi n nay t ượ ễ ề ệ ở ấ ả ạ t c các c s ch bi n, công đo n ơ ở ế ế

này đ u x lý b ng cách ngâm vào b ho c k t h p v i t i n ế ợ ớ ướ ướ ử ể ề ằ ặ ạ c vào h t.

Vi c th c hi n và ki m tra quá trình làm m hoàn toàn th công và theo kinh ủ ự ể ệ ệ ẩ

73 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nghi m. ệ

4. Khâu x lý h t ạ ử

Nh trên đã nêu, có 2 ph ng pháp x lý h t ch y u: ư ươ ủ ế ử ạ

0c): Đây là

- Ph ng pháp chao trong d u v đi u (nhi t đ 180-200 ươ ỏ ề ầ ệ ộ

công ngh đ c dùng ph bi n trong th p niên 90 và hi n nay h u h t các c ệ ượ ổ ế ế ệ ầ ậ ơ

s ch bi n c a ta đang áp d ng. u đi m c a lo i hình công ngh này là thu ở ế ế ủ ụ Ư ể ủ ệ ạ

c l v th p, màu h i đ ồ ượ ượ ng d u v đáng k (kho ng 50%); nhân ch c, t l ả ỉ ệ ỡ ấ ể ầ ắ ỏ

c. Tuy nhiên s c nhân sáng; giá bán cao h n so v i s n ph m h p h i n ơ ắ ớ ả ơ ướ ẩ ấ

ph ng pháp này ph i ti n hành nhi t đ cao, thao tác th ươ ả ế ở ệ ộ ườ ọ ng n ng nh c ặ

và môi tr ng làm vi c ít đ c đ m b o. Sau khi chao, h t đi u đ ườ ệ ượ ề ạ ả ả ượ ư c đ a

vào quay ly tâm đ tách d u kh i l p v , làm cho h t s ch h n. ạ ạ ỏ ớ ơ Ở ầ ế h u h t ể ầ ỏ

các c s ch bi n, thao tác c a khâu này đã đ c c khí hóa. ơ ở ế ế ủ ượ ơ

0c): u th c a ph Ư ế ủ

- Ph ng pháp h p h i n c (nhi t đ 100-120 ươ ơ ướ ấ ệ ộ ươ ng

pháp này là t ng pháp l ỷ ệ nhân tr ng cao h n, nh ng không bóng b ng ph ư ắ ằ ơ ươ

chao d u; nhân không ch c nh chao d u nên t l ư ắ ầ ầ ỷ ệ ỡ v cao h n; giá bán ơ

th ng pháp ườ ng th p h n so v i s n ph m chao d u. ớ ả ầ u đi m c a ph Ư ể ơ ấ ẩ ủ ươ

này là môi tr ng ít b ô nhi m, d áp d ng c khí hóa và t đ ng hóa, chi phí ườ ụ ễ ễ ơ ị ự ộ

ụ th p h n so v i chao d u. Hi n nay, đã có h n 40 c s ch bi n áp d ng ế ế ơ ở ệ ầ ấ ơ ớ ơ

công ngh này và các thao tác cũng đã đ c c khí hóa. ệ ượ ơ

5. Khâu h t ủ ạ

Sau khi x lý nhi t xong h t còn nóng, đ c đ a vào đ tr nên giòn ử ệ ạ ượ ư ủ ể ở

c hình thành, t o đi u ki n thu n l i cho h n, khe h gi a nhân và v đ ơ ở ữ ỏ ượ ậ ợ ề ệ ạ

khâu bóc tách.

6. Khâu phân c h t ỡ ạ

Sau khi , h t đi u đ c phân làm 4-5 lo i theo kích th ủ ạ ề ượ ạ ướ ạ c. Công đo n

này có nhi m v là phân c h t thành t ng lo i có kích th ỡ ạ ừ ụ ệ ạ c t ướ ươ ố ề ng đ i đ u

74 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

i cho các khâu ch bi n ti p theo. nhau đ thu n l ể ậ ợ ế ế ế

Hi n nay t ệ ấ ả ố ớ t c các c s ch bi n đã áp d ng c khí hóa đ i v i ơ ở ế ế ụ ơ

t b l ng quay có đ c l . khâu phân lo i, ạ ch y u dùng thi ủ ế ế ị ồ ụ ỗ

7. Khâu bóc v c ng ỏ ứ

Đây là công đo n quan tr ng, yêu c u nhân đi u không đ ề ạ ầ ọ ượ ầ c dính d u

v và không b b v , song cũng r t c n c khí hóa đ năng su t lao đ ng cao ấ ầ ơ ỏ ị ể ỡ ể ấ ộ

h n. ơ

Trên th gi c đã áp d ng máy bóc hi n đ i, nh ng t ế ớ i, nhi u n ề ướ ư ụ ệ ạ ỷ ệ l

ạ nhân v quá l n. Brazin đã s d ng máy bóc v trong dây chuy n hi n đ i ử ụ ề ệ ớ ỡ ỏ

c a hãng Stutevant Engineering, ho t đ ng theo nguyên lý va đ p ly tâm, đ ạ ộ ủ ậ ượ c

đi u khi n t đ ng có năng su t cao, nh ng t nhân nguyên sau khi bóc v ể ự ộ ư ề ấ l ỷ ệ ỏ

c châu c ng ch đ t 75-80% và sau khi bóc v l a ch đ t 50-55%. M t s n ứ ộ ố ướ ỏ ụ ỉ ạ ỉ ạ

Phi, châu Á dùng máy bóc v do hãng Oltremare cung c p, ho t đ ng theo ạ ộ ấ ỏ

i dao đ nh hình, đ c t nguyên lý c t bóc v t ng h t b ng c p l ỏ ừ ạ ằ ặ ưỡ ắ ị ượ ự ộ đ ng

hóa. Đây là lo i hình t ng đ i phù h p, năng su t cao và t nhân nguyên ạ ươ ấ ợ ố l ỷ ệ

thu đ c trên 65%. Công ty TNHH xây d ng-s n xu t-th ượ ự ấ ả ươ ng m i-d ch v ạ ị ụ

Đ i Hùng Phát ạ ở Long An, đã nghiên c u, ch t o thành công máy c t tách v ế ạ ứ ắ ỏ

c ng theo nguyên lý này, đang ti p th đ a vào s n xu t. ứ ị ư ế ả ấ

Hi n nay đ tách nhân kh i v sao cho có t l nhân v th p, các nhà ỏ ỏ ỉ ệ ệ ể ỡ ấ

máy c a ta s d ng ph ng pháp ử ụ ủ ươ c t tách b ng dao đ nh hình ắ ằ ị . Các đ ng tác ộ

c t tách v kh i nhân đ ắ ỏ ỏ ượ ắ Ư c th c hi n b ng tay k t h p v i máy c t. u ế ợ ự ệ ằ ớ

đi m c a ph ng pháp này là t nhân v th p ủ ể ươ l ỷ ệ ỡ ấ (Ph thu c vào kinh ụ ộ

nghi m thao tác, mài và đi u ch nh dao c a ng i công nhân), t l nhân ủ ệ ề ỉ ườ ỉ ệ

nguyên trên 90%. Nh c đi m c a ph ng pháp này ượ ủ ể ươ ộ là năng su t lao đ ng ấ

ng công nhân l n. th pấ , kho ng 50-60 kg/công, c n s l ầ ố ượ ả ớ

8. Khâu s y nhân ấ

M c đích là đ l p v l a tr nên giòn và không bám ch t vào nhân, ỏ ụ ể ớ ụ ở ặ

75 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

thu n l i cho khâu bóc v l a. Thi ậ ợ ỏ ụ ế ị ử ụ t b s d ng ph bi n hi n nay là thi ổ ế ệ ế ị t b

s y bu ng, đ i l u không khí nóng. ấ ố ư ồ

9. Khâu bóc v l aỏ ụ

M c đích bóc v l a là làm s ch nhân, sao cho t l v càng th p càng ỏ ụ ỉ ệ ỡ ụ ấ ạ

t.ố t Hi n nay t i các c s ch bi n c a ta khâu này hoàn toàn làm th công, ệ ạ ế ế ủ ơ ở ủ

ch a có ư thi t b h tr . Đây là khâu tiêu t n nhân l c nh t, chi m g n 50% ế ị ỗ ợ ự ế ấ ầ ố

công nhân c a nhà máy. Năng su t lao đ ng đ t bình quân t 7- 9 ủ ấ ạ ộ ừ ng l c l ự ượ

kg/công.

Các mô hình bóc v l a c khí ho t đ ng theo nguyên t c chà xát c ỏ ụ ơ ạ ộ ắ ơ

c nghiên c u ng d ng trên c s các mô hình đã có h c hay khí nén đang đ ọ ượ ứ ứ ơ ở ụ

các dây chuy n hi n đ i. Tuy v y, th c hi n công đo n này b ng máy t ở ự ệ ề ệ ạ ậ ạ ằ ỷ ệ l

s ch v ch đ t 70-80%. ạ ỏ ỉ ạ

10. Khâu phân lo iạ

Căn c theo t p quán th ng m i qu c t ứ ậ ươ ố ế ạ ố , các quy đ nh c a các qu c ủ ị

gia nh p kh u và theo h p đ ng mua bán ngo i th ợ ậ ẩ ạ ồ ươ ẩ ng v hàng xu t kh u, ề ấ

các nhà máy ch n, phân nhân đi u ra t ng lo i theo tiêu chu n. ề ẩ Hi n nay ệ ừ ạ ọ

khâu này đ c th c hi n ch y u b ng th công. Các nhà máy l n đã áp ượ ủ ế ủ ự ệ ằ ớ

d ng băng t ụ ả ể ộ i đ công nhân phân lo i trên băng truy n. Năng su t lao đ ng ề ấ ạ

bình quân 90-100 kg/công.

11. Khâu hun trùng

Trong đi u ki n đ m không khí cao và nh t là b o đ m v sinh an ộ ẩ ệ ệ ề ả ả ấ

ng là Photoxin và Gastoxin) theo toàn th c ph m, vi c dùng hóa ch t (th ệ ự ẩ ấ ườ

ng, các bi t s n ph m trong môi tr ng kín (Phòng hun trùng, ph đ nh l ị ượ ệ ả ẩ ườ ủ

b t) là công đo n b t bu c trong công ngh ch bi n đi u.Các nhà máy có ạ ế ế ệ ề ạ ắ ộ

76 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

công su t trên 2.000 t n/năm đ u đ u t , xây l p phòng hun trùng hoàn ch nh, ầ ư ề ấ ấ ắ ỉ

các nhà máy nh th c hi n hun trùng b ng ph ng pháp ph b t. Đây ỏ ự ệ ằ ươ ủ ạ

cũng là m t h n ch trong vi c đ m b o v sinh, an toàn th c ph m. ệ ả ả ệ ộ ạ ự ế ẩ

12. Đóng gói, hút chân không, b m khí N

2, CO2

ơ

Sau khi hun trùng, nhân đi u đ c b o qu n trong các bao bì (thùng ề ượ ả ả

ẩ thi c ho c bao Plastic) ch xu t kh u ho c chuy n sang ch bi n s n ph m ế ế ả ể ế ặ ặ ấ ẩ ờ

2, CO2)

ăn li n. Đ b o qu n ph i hút không khí và b m các lo i khí tr (N ể ả ề ả ả ạ ơ ơ

vào. Các nhà máy l n, tr ớ ướ ư ả c khi đóng gói đã th c hi n công đo n đ a s n ự ệ ạ

ph m qua hút b i và rà kim lo i. H u h t các nhà máy có công su t trên ế ở ụ ẩ ạ ầ ấ

2.000 THT/năm, công đo n này đã đ đ ng hóa. ạ c t ượ ự ộ

Đánh giá chung vê công nghê chê biên hat điêu: ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀

- Thi t b l p đ t t i các c s ch bi n h t đi u ế ị ắ ặ ạ ơ ở ế ế ề , ch bi n d u v ế ế ạ ầ ỏ

các c s c khí ch t o trong n h t đi u, ch bi n sau nhân đi u do ạ ế ế ề ề ơ ở ơ ế ạ ướ c

đ m nh n t b cùng ch c năng cũng nh ậ , giá ch b ng 1/3 – 1/4 so v i thi ỉ ằ ả ớ ế ị ứ ư

công su t nh p kh u t n c ngoài. Đây chính là l i th và cũng là lý do t ẩ ừ ướ ậ ấ ợ ế ạ i

sao s l ng và công su t thi ố ượ ấ ế ế ủ ề t k c a các c s công nghi p ch bi n đi u ế ế ơ ở ệ

tăng nhanh b i v n đ u t th p. ở ố ầ ư ấ

ế ạ - T năm 1990 đ n 2005, các c quan nghiên c u, các nhà máy ch t o ứ ừ ế ơ

thi t b – công ngh , nh ng ch ế ị ơ ở ế ế t b , c s ch bi n đi u liên t c c i ti n thi ề ụ ả ế ế ị ư ệ ỉ

m c thi i t b - công ngh k t h p : c khí – n a t đ ng hóa – t d ng l ừ ạ ở ứ ế ị ệ ế ợ ử ự ộ ơ ự

t, thi đ ng hóa và th công. ộ ủ Đ c bi ặ ệ ế ị ỏ ạ t b cho công đo n c t tách v h t ạ ắ

ạ đi u và bóc v l a là khâu khó khăn nh t c a ch bi n đi u và do l m ế ế ấ ủ ỏ ụ ề ề

ề d ng lao đ ng đã tr thành thách th c l n c a các c s ch bi n đi u ơ ở ế ế ứ ớ ủ ụ ở ộ

xu t kh u. ấ ẩ

- Theo Báo cáo "Phát tri n công nghi p ch bi n nông – lâm s n trong ế ế ệ ể ả

ế ế công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p – nông thôn" c a C c Ch bi n ụ ủ ệ ệ ệ ạ

t b – công ngh Nông – Lâm s n và Ngh mu i, đánh giá v dây chuy n thi ố ề ề ề ả ế ị ệ

77 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ch bi n đi u ế ế n ề ở ướ c ta nh sau : ư

Ch bi n đi u n c ta ế ế ề ướ ỏ ụ ngoài 2 khâu c t tách v c ng và bóc v l a ỏ ứ ắ

đang còn th công, ủ ứ ộ ệ các khâu khác đã áp d ng c khí; tuy nhiên m c đ hi n ơ ụ

t c các khâu còn h n ch . Vì v y, t b - đ i c a t ạ ủ ấ ả ậ t ng quát mà nói thi ổ ế ạ ế ị

c ta hi n nay v n là th công – l c h u công ngh ch bi n đi u n ệ ế ế ề ướ ạ ậ ”. ủ ệ ẫ

Song, v i công ngh và thi t b ch bi n hi n nay có u đi m : ệ ớ ế ị ế ế ư ệ ể

 T l thu h i nhân nguyên cao (đ t 85 – 90%), trong khi áp d ng c ỷ ệ ụ ạ ồ ơ

gi i nh Brazin, n Đ , t l nhân nguyên ch 60%. ớ ộ ỷ ệ Ấ ư ỉ

 Đ u t th p, nhanh thu h i v n. ầ ư ấ ồ ố

 T o đ c nhi u vi c làm cho lao đ ng ph thông. ạ ượ ề ệ ộ ổ

Công ngh và thi t b ch bi n nhân đi u đang áp d ng các c ệ ế ị ế ế ụ ở ề ơ

trình đ trung bình, nh ng phù h p v i n c ta s ch bi n ch đ t ở ế ế ỉ ạ ở ớ ướ ư ộ ợ

t trong đi u ki n hi n nay, ệ ề ệ l ỷ ệ nhân nguyên trong s n xu t đ t cao. Các ả ấ ạ

máy móc thi t b g n nh 100% đ c ch t o trong n c, không ph i dùng ế ị ầ ư ượ ế ạ ướ ả

ngo i t nh p kh u, giá thành thi t b r , th i gian thu h i v n nhanh, d thao ạ ệ ậ ẩ ế ị ẻ ồ ố ễ ờ

tác, phù h p t p quán lao đ ng c a ng i Vi t Nam. V i công ngh , thi ợ ậ ủ ộ ườ ệ ệ ớ ế ị t b

hi n t i, trình đ công nhân không đòi h i cao, h u h t là lao đ ng ph thông; ệ ạ ế ầ ộ ỏ ộ ổ

ng cán b và công nhân yêu c u có k thu t ch y u các khâu phân l c l ự ượ ủ ế ở ầ ậ ộ ỹ

ng s n ph m, hi n đ t trình đ khá. lo i và ki m tra ch t l ể ấ ượ ạ ệ ả ẩ ạ ộ

công ngh và thi Qua phân tích ta th y ấ y u t ế ố ệ ế ị ạ t b ch bi n h t ế ế

đi u không là đi m m nh cũng không là đi m y u cho phát tri n cây ể ế ể ề ể ạ

đi u.ề

2.3.6. Phân tích chi phí đ u t ầ ư ồ ớ tr ng m i 1 ha đi u và so sánh v i ớ ề

m t s gi ng cây tr ng khác: ộ ố ố ồ

Chi phí đ u t tr ng m i 1 ha đi u, đ ầ ư ồ ề ớ ượ ồ c tính d a trên: chi phí tr ng ự

m i + chi phí 2 năm ki n thi t c b n + chi phí năm khai thác. ế ớ ế ơ ả

78 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.3.6.1. Chi phí tr ng m i 1 ha: ồ ớ

2.3.6.1.1. Chi phí tr ng m i và 2 năm ki n thi t c b n 1 ha: ồ ớ ế ế ơ ả

ề - K t qu đi u tra 14 huy n thu c 8 t nh trên 4 nhóm đ t tr ng đi u ả ề ệ ế ấ ộ ồ ỉ

c t ng h p trình bày Nh v y, chí phí bình quân 1 ph bi n, đ ổ ế ượ ổ ợ ở b ng 2.11. ả ư ậ

năm tr ng m i và 2 năm KTCB 1 ha đi u trên đ t xám là cao nh t : 6.142.450 ề ấ ấ ồ ớ

đ ng, k đ n là đ t bazan : 5.534.000 đ ng và th p nh t là tr ng đi u trên ồ ế ế ề ấ ấ ấ ồ ồ

đ t cát bi n và đ vàng khác (4.839.000 – 4.851.300 đ ng). ấ ể ỏ ồ

B ng 2.11: Chi phí đ u t bình quân năm tr ng m i + 2 năm KTCB 1 ầ ư ả ồ ớ

ha .

stt

H NG M C

Đ.xám

Đ.đỏ Bazan

Đ.cát bi nể đã PHPD

Đ.đỏ vàng

ả ạ

1

592,00

620,00

362,50

775,00

C i t o m t b ng và làm ặ ằ đ t ấ

234,00

357,50

238,00

250,00

các lo i

V t t

121,00 1.654,40

120,00 1.638,45

116,00 1.383,50

125,00 969,30

2 Đào h tr ng đi u ố ồ 3 Chi phí tr ngồ 4 ậ ư

+ Cây gi ng đi u ố + Phân bón

740,00 562,40

755,00 493,45

786,00 382,00

500,00 258,80

+ Thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ khác + V t t

158,40 193,60

221,25 168,75

98,00 117,50

99,50 111,00

ậ ư

5 Chi phí lao đ ng chăm sóc 6 Chi khác

2.748,00 184,00

3047,50 359,00

2.581,00 158,00

2.575,00 157,00

T NG C NG

5.533,40

6.142,45

4.839,00

4.851,30

Ngu n : Đi u tra Nông h tr ng đi u tháng 6/2006 ộ ồ ề ề ồ

Đvt:1.000đ ng/ha ồ

B ng 2.12 : Chi phí bình quân tr ng m i và chăm sóc năm th nh t 1 ha. ứ ấ ồ ớ ả

H NG M C

Đ t xámấ

Số TT

Đ t đấ ỏ Bazan

Đ t đấ ỏ vàng khác

Đ t cát bi n đã phân hóa ph uẫ di nệ

79 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2.601,0

1 2

3.260,0 3.020,0

2.496,0

Đ ng Nai Bình Thu nậ

2.706,0

3 4

Bình Đ nhị Gia Lai

2.759,0

3.348,0 3.185,0

2.551,0

5 6

Đăk Lăk BR - V T

3.153,0 2.917,0

7

Bình Ph

cướ

Bình quân

2.992,0 2.884,4

3.203,3

2.601,0

2.551,0

Ngu n : Đi u tra Nông h tháng ề ộ ồ

6/2006.

- Chi phí tr ng m i và chăm sóc năm th nh t bình quân 1 ha đi u đ ứ ấ ề ượ c ớ ồ

t ng h p trình bày ổ ợ ở b ng 2.12. Trong b ng, BR – VT m i ch có s li u tính ố ệ ả ả ớ ỉ

toán trên đ t đ Bazan. ; Tr ng m i và chăm sóc năm th nh t bình quân 1 ha ấ ỏ ứ ấ ồ ớ

đi u đ t đ vàng trên đá cát là : 2,551 tri u đ ng, trên đ t xám có m c chi ề ở ấ ỏ ứ ệ ấ ồ

ệ phí cao nh t : 3,2 tri u đ ng, đ t cát bi n và đ t Bazan là : 2,6 – 2,8 tri u ể ệ ấ ấ ấ ồ

đ ng/ha. ồ

Nh v y, su t đ u t tr ng đi u ấ ầ ư ồ ư ậ ề ở ấ ỏ ệ đ t đ vàng khác ch có : 2,5 tri u ỉ

đ ng/ha là th p h n th c t ấ ồ ự ế ơ , nên cây đi u không đ ề ượ ồ c chăm sóc sau tr ng

l cây s ng th p, sinh tr ng kém, g p h n b ch t, t l m i, d n đ n t ẫ ế ỷ ệ ớ ấ ố ưở ế ỷ ệ ặ ạ ị

phát tri n không cao và có ch t l ng kém. ấ ượ ể

2.3.6.1.2. Chi phí đ u t và phân tích tài chính - kinh t năm đi u thu ầ ư ế ề

ho ch ạ

K t qu đi u tra chi phí và phân tích tài chính - kinh t ả ề ế ế ủ c a đi u năm ề

c x lý t ng h p trình bày Qua b ng 2.11 cho thu ho ch đ ạ ượ ử ổ ợ ở b ng 2.11. ả ả

th y :ấ

- T ng chi phí bình quân 1 năm khi đi u cho thu ho ch là : 3.755.200 ề ạ ổ

đ ng/ha; trong đó, chi phí v t ch t : 1.908.200 đ ng/ha (chi m 51,0%), chi phí ồ ế ậ ấ ồ

lao đ ng : 1.532.500 đ ng (chi m 41,0%), kh u hao đ u t tr ng m i và ầ ư ồ ế ấ ớ ộ ồ

KTCB : 279.800 đ ng/ha và chi khác : 34.800 đ ng/ha. ồ ồ

80 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ệ - M c chi phí bình quân 1 năm khi đi u cho thu ho ch cao h n 4 tri u ứ ề ạ ơ

c : 4.233.000 đ ng/ha, k ti p là t nh Đăk Nông : đ ng/ha là 2 t nh Bình Ph ồ ỉ ướ ế ế ồ ỉ

4.211.500 đ ng/ha. M c chi phí th p nh t là t nh Bình Đ nh : ứ ấ ấ ồ ỉ ị

2.458.000đ ng/ha. Có 2 t nh m c chi phí g n b ng nhau là t nh Bà R a-Vũng ứ ầ ằ ồ ỉ ỉ ị

Tàu và Đăk Lăk : 3.953.500 – 3.944.300 đ ng/ha. ồ

- Chi phí v t ch t cao nh t trong 8 t nh là Đăk Nông : 2.286.200 ậ ấ ấ ỉ

c : 2.217.000 đ ng/ha. Đây cũng là 2 t nh có đ ng/ha, k đ n là t nh Bình Ph ồ ế ế ỉ ướ ồ ỉ

năng su t đi u cao : 1,18 – 1,19 t n/ha. ề ấ ấ

- Hi u qu kinh t : giá thành bình quân 1 kg đi u h t là : 3.912 ệ ả ế ề ạ

ng : 9.070.900 đ ng/ha, lãi tr đ ng/kg. T ng giá tr s n l ồ ị ả ổ ượ ồ ướ ế c thu :

5.315.700 đ ng/ha và thu nh p c a 1 ha đi u bình quân là : 6.495.700 đ ng/ha. ậ ủ ề ồ ồ

c và Đăk Nông : 3.557 – 3.569 Giá thành h t đi u th p nh t là t nh Bình Ph ấ ề ạ ấ ỉ ướ

đ ng/kg và cũng là 2 t nh có giá tr s n l ồ ị ả ượ ỉ ng/ha cao nh t trong 8 t nh : ấ ỉ

11.305.000 đ ng/ha và 11.210.000 đ ng/ha. Giá thành đi u h t cao nh t là t nh ề ạ ấ ồ ồ ỉ

Bình Đ nh : 5.016 đ ng/kg, k đ n là t nh Gia Lai : 4.557 đ ng/kg do năng ế ế ồ ồ ị ỉ

su t đi u ch đ t : 0,49 – 0,82 t n/ha. ỉ ạ ề ấ ấ

- Trong đi u ki n thâm canh đ đ t năng su t cao, chi phí s n xu t bình ể ạ ề ệ ấ ả ấ

quân 1 ha đi u năm thu ho ch t ề ạ ừ 6.169.500 đ ng/ha đ n 6.799.500 đ ng/ha; ế ồ ồ

trong đó, đi u tr ng trên đ t bazan đ t năng su t : 2,12 t n/ha, có chi phí ạ ề ấ ấ ấ ồ

nhi u nh t : 6.799.500 đ ng/ha, song giá thành 1kg đi u h t ch có : 3.207,3 ề ề ấ ạ ồ ỉ

đ ng/kg, trong khi tr ng đi u trên đ t cát bi n có t ng chi phí : 6.325.800 ấ ồ ề ể ồ ổ

đ ng/ha, nh ng giá thành h t đi u lên đ n : 4.674,7 đ ng/kg. ồ ư ề ế ạ ồ

- Tr ng đi u thâm canh hi u qu h n so v i m c bình quân, b i năng ả ơ ứ ề ệ ồ ớ ở

su t, giá tr , s n l ng và l i nhu n cao h n. ị ả ượ ấ ợ ậ ơ

- Tr ng đi u trên đ t bazan hi u qu cao h n so v i đ t xám, đ t cát ớ ấ ề ệ ấ ả ấ ồ ơ

bi n, đ t đ vàng khác, nh t là tr ng trong đi u ki n thâm canh. ấ ỏ ề ệ ể ấ ồ

- Tr ng đi u m c thâm canh hay m c bình quân đ u có t ề ở ứ ồ ở ứ ề ỷ ấ ợ su t l i

81 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nhu n (lãi/chi phí – B/C) đ t t ạ ừ ậ ỏ ố 125 – 191%. Đây là m c lãi cao khi b v n ứ

đ u t ầ ư vào s n xu t ngành tr ng tr t, nghĩa là đ u t ồ ầ ư tr ng đi u đúng k ồ ề ả ấ ọ ỹ

thu t luôn luôn có lãi ậ ệ (ngo i tr b thiên tai do h n hán, m a ho c sâu b nh ạ ạ ừ ị ư ặ

phá ho i).ạ

2.3.6.2. Đánh giá s c c nh tranh c a đi u v i m t s cây khác : ề ớ ộ ố ứ ạ ủ

Qua kh o sát th c t k t h p v i tình hình phát tri n đi u t năm 1995 ự ế ế ợ ề ừ ể ả ớ

đ n năm 2005 t ế ạ i 23 t nh cũng nh th o lu n v i lãnh đ o các S Nông ậ ư ả ạ ở ớ ỉ

nghi p và PTNT, các Phòng Kinh t ệ ế ề và ph ng v n nông dân đang tr ng đi u, ấ ồ ỏ

đ u có chung nh n đ nh là : ề ậ ị

c ch n tr ng trên đ t có t i - Cây đi u không đ ề ượ ọ ồ ấ ồ ướ và n u có tr ng ế

cũng không th c nh tranh v i các h th ng canh tác khác (cà phê, h tiêu, cây ệ ố ể ạ ớ ồ

ủ ăn qu , tr ng c nuôi bò th t,…), nên tôi không xem xét s c c nh tranh c a ứ ạ ả ồ ỏ ị

các cây tr ng đ i so v i cây đi u. ồ c t ượ ướ ề ớ

- Cây đi u r t ít b c nh tranh v i cây khác trong đi u ki n canh ớ ề ấ ị ạ ề ệ

tác nh n c m a ờ ướ ư , b i ph n l n di n tích tr ng đi u ầ ớ ề ở ệ ở ồ các lo i đ t nghèo ạ ấ

dinh d ng, gi c kém, c s h t ng ch a phát tri n, thu c các xã vùng ưỡ n ữ ướ ơ ở ạ ầ ư ể ộ

sâu, vùng xa, n i đ c bi t khó khăn. Tuy nhiên, trên m t s di n tích đ t lâm ơ ặ ệ ộ ố ệ ấ

ph n m i đ ớ ượ ầ c tr ng đi u, nh t là ề ấ ồ ở ừ ộ ẫ r ng s n xu t ho c r ng phòng h v n ặ ừ ả ấ

i nh : cao su, b p, khoai mỳ ho c cây có th tr ng m t s cây không c n t ộ ố ể ồ ầ ướ ư ắ ặ

r ng. K t qu đi u tra các cây tr ng có th c nh tranh v i đi u đ ồ ừ ả ề ể ạ ề ế ớ ượ ổ c t ng

b ng 2.13 . h p trình bày ợ ở ả

B ng 2.13 : So sánh chi phí đ u t ả ầ ư bình quân 1 ha đi u v i m t s cây ề ộ ố ớ

tr ng khác. ồ

Khoai

Cây

mỳ

B p ắ

H NG M C

Cao su

ĐVT Đi uề

r ng ừ (*)

(S n)ắ

9500.0

1. Su t đ u t

tr ng m i và

ấ ầ ư ồ

1000đ

5358.3 27500.0

(**)

KTCB

82 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

2. Chi phí s n xu t hàng năm

"

3755.2 10034.0

233.0 6050

4185

ể ả ấ (năm thu ho ch k c kh u

hao)

T n/hấ

0.96

1.25

10.00

4.00 15.00

3. Năng su t bình quân ấ

ng

ị ả ượ

ế

9070.9 26250.0 5315.7 16216.0 4782.0 18466.0 184

142

3500.0 8800 1170.0 2790 1920.0 4780 46

50

7500 3375 5025 82

a 1000đ " " %

ỷ ệ

4. T ng giá tr s n l ổ c thu 5. Lãi tr ướ 6. Thu nh p c a nông h ậ ủ lãi/chi phí 7. T l 8. Giá tr xu t kh u (đã qua ẩ ị ấ

USD 1080.0

2315.0

820.0

ch bi n) ế ế

Ngu n : Đi u tra Nông h tháng ề ồ ộ

6/2006.

ừ ạ (*) Cây r ng : Tràm bông vàng, b ch đàn.

ồ ớ ố (**) Khai hoang tr ng m i 1 năm (theo QĐ s 55/2003/QĐ-BNN) là : 13,20 –

14,35 tri u đ ng/ha. ệ ồ

Qua b ng 2.13, so sánh cho phép s b đánh giá : cây cao su tr ng trên ơ ộ ả ồ

đ t bazan ho c đ t xám đi n hình không úng n ấ ể ấ ặ ướ ộ ố c, t ng d y >1,2m, đ d c ầ ầ

<15o đem l i hi u qu cao h n tr ng đi u; song lo i đ t này ch còn không ạ ạ ấ ệ ề ả ồ ơ ỉ

nhi u Xuyê M c, Châu Đ c và 25.000 – 30.000ha ề ở ứ ộ ở ấ ồ đ t lâm ph n đang tr ng ầ

đi u c a huy n Xuyên M c. Riêng cây b p, khoai mỳ và cây r ng (tràm bông ề ủ ừ ệ ắ ộ

vàng, b ch đàn, keo lai,…) khó có th c nh tranh v i cây đi u ể ạ ề ở ạ ớ ệ cùng đi u ki n ề

ng, lãi tr sinh thái, b i giá tr s n l ở ị ả ượ ướ ề c thu , thu nh p nông h c a cây đi u ộ ủ ế ậ

cao h n; đ c bi su t l t, t i nhu n (lãi/chi phí) c a đi u là : 142%, trong khi ặ ơ ệ ỷ ấ ợ ủ ề ậ

b p ch là : 46% và cây r ng là 50%,… ắ ừ ỉ

Tóm l i, cây đi u hoàn toàn có th ti p t c tr v ng trên di n tích đã ạ ể ế ụ ề ụ ữ ệ

c tr ng đ n 2006 (ngo i tr m t s di n tích đ ượ ạ ừ ộ ố ệ ế ồ ở ệ huy n Xuyên M c và huy n ệ ộ

Châu Đ c có th ch t đi u già c i, năng su t th p chuy n sang tr ng cao su). ể ặ ứ ể ề ấ ấ ỗ ồ

Đ ng th i, có th m r ng thêm di n tích tr ng đi u m t s vùng đ t tr ng cà ể ở ộ ề ở ộ ố ấ ồ ệ ồ ờ ồ

phê không có n c t ướ ướ ồ i nh : Tân Thành, Châu Đ c và đ t đ vàng khác tr ng ứ ấ ỏ ư

83 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

cây hoa màu kém hi u qu . Song, đ tr ng đi u có hi u qu cao, c n ph i thâm ể ồ ề ệ ệ ả ả ầ ả

canh và áp d ng đúng quy trình k thu t; đ c bi t chú ý không m r ng di n tích ụ ậ ặ ỹ ệ ở ộ ệ

đi u các vùng đ t có khí h u th i ti t không ho c ít thích h p v i sinh tr ề ở ờ ế ậ ấ ợ ớ ặ ưở ng

phát tri n c a cây đi u ho c quy ho ch đô th nh : Th Xã Bà R a, Huy n Long ể ủ ị ư ệ ề ặ ạ ị ị

Đi n, Đ t Đ . ấ ỏ ề

Tuy nhiên, ngành đi u đang ph i đ i di n v i thách th c l n v lao ả ố ứ ớ ề ệ ề ớ

đ ng do ph i c nh tranh v i các ngành khác, đòi h i ph i nhanh chóng đ u t ộ ả ạ ầ ư ả ớ ỏ

c khí hóa, t ơ ự ộ ế đ ng hóa vào các khâu s n xu t đ kh c ph c tình tr ng thi u ấ ể ụ ắ ạ ả

lao đ ng.ộ

v n phát tri n s n xu t h t đi u là Qua phân tích ta th yấ đ u t ầ ư ố ể ả ấ ạ ề

v n đ c n quan tâm trong chi n l ấ ề ầ ế ượ c phát tri n cây đi u. ể ề

ề 2.3.7. Phân tích giá h t đi u: ạ

Giá thu mua h t đi u th ề ạ ườ ề ng ph thu c r t nhi u vào giá nhân đi u ề ộ ấ ụ

xu t kh u, ph thu c vào giá th tr ng th gi ị ườ ụ ẩ ấ ộ ế ớ i, ph thu c vào s n l ộ ả ượ ng ụ

hàng năm, ph thu c vào tr ng l ng và ch t l ng h t đi u và nh t là nhu ụ ọ ộ ươ ấ ượ ề ạ ấ

c u c a các c s ch bi n ( giá đi u tăng cao là do s tranh mua đ có đ ề ầ ế ế ơ ở ự ủ ể ủ

nguyên li u s n xu t, cung c p cho các khách hàng c a các c s ch bi n ). ệ ả ế ế ơ ở ủ ấ ấ

Các c s ch bi n đ nh giá thu mua hat đi u, các th ng lái và đ i lý thu ế ế ơ ở ề ị ươ ạ

mua d a trên c s này đ đ nh giá thu mua đ i v i ng ể ị ố ớ ơ ở ự ườ ả i s n xu t. Giá thu ấ

ộ mua h t đi u luôn bi n đ ng qua các năm, c th (theo báo cáo c a Hi p h i ụ ể ủ ệ ế ề ạ ộ

cây đi u) năm 1995 : 9.000 đ ng/kg, 1999 : 16.500 đ ng/kg, 2002 : 8.500 ề ồ ồ

đ ng/kg; 2005 : 17.000 đ ng/kg và năm 2006: 11.500 đ ng/kg (giá đi u khi ồ ề ồ ồ

nh p kho nhà máy ch bi n) ( b ng 2.14 ) ế ế ậ ả

.B ng 2.14 : Giá h t đi u t 1995 – 2006. ề ừ ả ạ

Năm 1995 1996 1997 1998 Giá h t khô nh p kho (Đ/kg) ậ 9.000 9.200 7.500 11.500

84 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 17.500 12.000 6.500 7.500 10.100 12.000 17.000 11.500

Ngu n: Báo cáo c a Hi p h i đi u Vi t Nam năm ủ ệ ề ồ ộ ệ

2007

Qua b ng 2.14 ta th y giá h t đi u th p nh t là 6.500đ/kg năm 2001 và ề ả ấ ấ ấ ạ

cao nh t là 17.500 đ/kg năm 1999, giá h t đi u lên xu ng r t b t th ng do ấ ấ ề ấ ạ ố ườ

ớ s tranh mua c a các c s ch bi n h t đi u, tuy nhiên n u đem so sánh v i ạ ự ơ ở ế ế ủ ế ề

giá thành c a nhà s n xu t ( 3.953 đ/kg ) thì đ an toàn r t cao, đ m b o đ ả ượ c ủ ấ ả ấ ả ộ

i ích c a nhà s n xu t, nh ng ng i nó l l ợ ư ủ ấ ả c l ượ ạ ạ ế ế i làm cho các c s ch bi n ơ ở

n ng n , c th năm 2005 các c s l trên 1000 t r i vào tình tr ng thua l ơ ạ ỗ ặ ề ụ ể ơ ở ỗ ỷ

đ ng.ồ

ề Đ tránh tình tr ng trên và đ ngành đi u phát tri n m t cách b n ể ể ề ể ạ ộ

khâu s n xu t, thu mua đ n khâu v ng, c n ph i có s liên k t ch t ch t ự ữ ẽ ừ ế ả ầ ặ ế ả ấ

i. ch bi n trên tinh th n các bên cùng có l ầ ế ế ợ

2.3.8. Đánh giá hi u qu kinh t đ i v i ng i tr ng đi u: ệ ả ế ố ớ ườ ồ ề

B ng 2.15 : Chi phí đ u t ả ầ ư bình quân năm tr ng m i và 2 năm ồ ớ

KTCB(1ha).

Chi phí ạ

H ng m c ụ Tr ng m i và 2 năm KTCB ớ ồ

ả ạ

1 C i t o và làm đ t ấ 2 Đào h tr ng đi u ề ố ồ 3 Chi phí tr ng đi u ồ ề các l ai 4 V t t ậ ư ọ

khác 592,00 234,00 121,00 1.654,00 740,00 562,40 158,00 193,60 - Cây gi ngố - Phân bón - Thu c BVTV ố - V t t ậ ư

85 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

5 Chi phí chăm sóc 6 Chi khác

2.748,00 184,00 5.533,40

C ngộ Chi phí năm khai thác

Phân bón 1 2 Thu c BVTV ố 3 Công chăm sóc, thu hoacḥ

1.703,418 500,000 1.250,000 3.453,418 C ngộ

Ngu n: đi u tra nông h tr ng đi u tháng 6/2006; Đvt: 1.000 ộ ồ ề ề ồ

đ

Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ c a cây đi u đ i v i ng ề ố ớ ườ ự i tr c ti p s n xu t tùy ả ế ấ

thu c vào 4 y u t : chi phí đ u t ế ố ộ ầ ư , năng xu t, ch t l ấ ấ ượ ề ng và giá h t đi u. ạ

Hi u qu này đ ả ệ ượ ế c tính trên nh ng di n tích thu ho ch đã qua giai đo n ki n ữ ệ ạ ạ

thi t c b n ( 2 năm ) và th c hi n đúng qui trình k thu t, th i gian kh u hao ế ơ ả ự ệ ấ ậ ờ ỹ

là 10 năm tính t t c b n: ừ sau giai đo n ki n thi ạ ế ế ơ ả

Chi phí c b n này đ c kh u hao trong 10 năm ơ ả ượ ấ

Tính toán hi u qu trên 1 ha, năng su t bình quân 1 t n/ha ệ ả ấ ấ

Qua b ng cho th y giá bình quân 1kg h t đi u là: ề ấ ả ạ

3.453418 đ 5.533.400 đ = 4.006,758 đ/kg +

1000 kg 1000kg x 10 năm

Giá bán 1 kg h t đi u c tính là: 10.000 đ/kg: ề ướ ạ

Lãi : (10.000 đ – 4.006,758 ) x 1.000 kg = 5.993.242 đ

T su t l i nhu n đ t 107,63 % , đây là t su t l i nhu n cao trong ấ ợ ỷ ậ ạ ỷ ấ ợ ậ

ngành tr ng tr t, ch ng t tr ng đi u luôn luôn có lãi. ứ ồ ọ ỏ ồ ề

Ngoài hi u qu kinh t , ng i nông dân còn có m t s l i ích nh sau: ệ ả ế ườ ộ ố ợ ư

- V n đ u t th p ầ ư ấ ố

- T n d ng đ ụ ậ ượ c ngu n lao đ ng nhàn r i ( nh , già y u ) khi thu ỗ ế ộ ỏ ồ

ho ch.ạ

86 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

- Trái đi u ề ủ men làm th c ăn cho bò. ứ

2.3.9. Đánh giá hi u qu kinh t đ i v i Th ng lái: ệ ả ế ố ớ ươ

Cây đi u đ t Nam, trong ề ượ c tr ng phân tán kh p 23 t nh thành Vi ắ ồ ỉ ệ

nh ng vùng sâu, vùng xa, đ a bàn vô cùng khó khăn và ph c t p các doanh ứ ạ ữ ị

nghi p ch bi n đi u không th thu mua h t l ng đi u tr c ti p t ng ế ế ế ượ ề ể ệ ế ừ ự ề ườ i

s n xu t, mà ph i mua qua các th ả ả ấ ươ ả ng lái và đ i lý thu mua nông s n. ạ

Th ng lái và đ i lý am hi u mùa v thu hoach đi u c a t ng Xã, Huy n có ươ ề ủ ừ ụ ệ ể ạ ̣

tr ng đi u, là tín d ng c a Nông dân ( bán ch u v t t , phân bón ), am hi u và ậ ư ụ ủ ề ồ ị ể

thi ế ậ ọ t l p m i quan h ch t c ch v i nh ng s ch bi n h t đi u, h là ế ế ặ ơ ẽ ớ ữ ề ệ ạ ố ở

ng i cung c p 80% h t đi u cho ngành ch bi n. Vì v y, có th nói h cũng ườ ế ế ề ể ấ ạ ậ ọ

đóng góp m t ph n vào s thành công c a ngành đi u. Tuy nhiên h cũng là ủ ự ề ầ ộ ọ

đ i t ố ượ ng làm tăng ho c gi m giá h t đi u do tranh mua, tranh bán, chèn ép ề ặ ả ạ

giá thu mua đi u c a Nông dân. ề ủ

Thành ph n này th ầ ườ ng là nh ng ng ữ ườ i thu mua nông s n ( cà phê, tiêu, ả

c a h ph thu c vào s l b p …).Hi u qu kinh t ệ ắ ả ế ủ ọ ố ượ ụ ộ ng h t đi u thu mua, ề ạ

ph ng pháp t ch c thu mua và ph ươ ổ ứ ươ ủ ng ti n v n chuy n. Theo đi u tra c a ệ ể ề ậ

Nguy n tăng Tôn các th ng lái có l i nhu n t ễ ươ ợ ậ ừ ớ ố ố 300 đ/kg đi u thô, v i s v n ề

kho ng 200.000.000 đ, th i gian quay vòng v n là 15 ngày, mùa v thu mua ụ ả ờ ố

su t l i nhu n là 1,5 %, h có th t o ra h t đi u kéo dài trong 2 tháng, t ạ ề ỷ ấ ợ ể ạ ậ ọ

m c l ứ ợ i nhu n là: ậ

( 200.000.000 đ : 10.000 đ/kg ) x 4 vòng x 300 đ = 24.000.000 đ

T su t l i nhu n/v n là 12% / năm, lãi 300.000đ/t n. ỷ ấ ợ ậ ấ ố

Trong ngành đi u đây là đ i t ề ố ượ ng ít b rũi ro nh t, vì h ch là khâu ấ ọ ỉ ị

trung gian l u chuy n h t đi u t nhà s n xu t đ n nhà ch bi n. ề ừ ư ể ạ ấ ế ế ế ả

2.3.10. Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ố ớ ạ đ i v i doanh nghi p ch bi n h t ế ế ệ

đi u:ề

ề Doanh nghi p ch bi n h t đi u là đ n v làm tăng giá tr c a h t đi u ị ủ ạ ế ế ề ệ ạ ơ ị

ầ thông qua công đo n ch bi n, các Doanh nghi p này g m nhi u thành ph n ế ế ề ệ ạ ồ

kinh t ế ạ nh Qu c doanh, Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u h n, ầ ữ ư ệ ố ổ

87 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Doanh nghi p t nhân…, h liên k t v i nhau thành l p Hi p h i đi u Vi ệ ư ế ớ ệ ề ậ ọ ộ ệ t –

i c a các doanh nghi p ch Nam, h at đ ng v i m c đích b o v quy n l ụ ề ợ ủ ệ ệ ả ọ ộ ớ ế

hi p h i đi u ch a th hi n đ bi n đi u, nh ng trên th c t ư ự ế ệ ể ệ ư ề ế ề ộ ượ c m c đích ụ

này, đôi khi còn gây t n h i kinh t ạ ổ ế ệ cho m t s Doanh nghi p ( Ch t ch hi p ộ ố ủ ị ệ

h i th ng nh t giá mua cho các doanh nghi p, nh ng chính Công ty c a Ch ộ ư ủ ệ ấ ố ủ

t ch l ị ạ ữ i nâng giá thu mua lên ). Công viêc c a các doanh nghi p g m nh ng ủ ệ ồ

vi c sau: ệ

- Thu mua h t đi u tr c ti p t nông dân, t ng lái . ự ế ừ ề ạ th ừ ươ

- Đ nh giá thu mua h t đi u. ề ạ ị

- Ch bi n và tiêu th các s n ph m t h t đi u. ế ế ụ ả ẩ ừ ạ ề

Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ ộ c a các doanh nghi p ch bi n h t đi u ph thu c ế ế ụ ệ ề ạ

sau: đ nh giá thu mua h t đi u, ch t l r t l n vào các y u t ấ ớ ế ố ấ ượ ề ạ ị ề ng h t đi u, ạ

công ngh ch bi n và giá nhân đi u trên th tr ng th gi i. ệ ế ế ị ườ ề ế ớ

c a doanh nghi p căn c trên giá thu mua Tính toán hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ứ ệ

i nông dân và doanh h t đi u là 10.000 đ/kg, b i vì m c giá này thì ng ạ ứ ề ở ườ

nghi p cùng có l i, t l thu h i là 4,2 kg đi u thô/ 1kg nhân đi u, hi n nay ệ ợ ỷ ệ ề ề ệ ồ

r t ít c s ch bi n h t đi u s n xu t d u v h t đi u, h th ấ ề ả ế ế ấ ầ ỏ ạ ơ ở ọ ườ ề ạ ử ụ ng s d ng

ữ làm nhiên li u đ s y nhân h t đi u và s v còn th a h bán cho nh ng ố ỏ ể ấ ừ ệ ề ạ ọ

ng i có nhu c u. ườ ầ

V i k t qu tính toán trong b ng 2.16 cho th y doanh nghi p đã đat t ớ ế ệ ả ả ấ ỷ

su t l su t l i nhu n mà các nhà doanh ấ ợ i nhu n trên giá v n là 8,6%, m t t ố ộ ỷ ấ ợ ậ ậ

c. T su t l i nhu n này có th cao h n n u các doanh nghi p ch p nh n đ ấ ậ ượ ệ ỷ ấ ợ ể ế ậ ơ

nghi p ch u đ u t vào công ngh đ tăng t thu h i s n ph m và khâu ầ ư ệ ị ệ ể l ỷ ệ ồ ả ẩ

ch bi n d u v h t đi u. ế ế ỏ ạ ề ầ

B ng 2.16: Hi u qu kinh t ệ ả ả ế ế ế ch bi n 1 t n h t đi u ấ ề ạ

1 ạ ấ ổ ề

2 T ng chi phí ch bi n 1 t n h t đi u ế ế - H t đi u ề - Lao đ ngộ - Chi khác ( kh u hao, VAT…) ấ T ng doanh thu 14.474.405 đ 10.000.000 đ 2.447.358 đ 1.967.047 đ 15.719.047 đ ổ

88 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ạ ấ

3 15.619.047 đ 100.000 đ 1.244.642 đ - Nhân h t đi u: 1t nx4,2x4,1USDx16.000 đ ề - V h t đi u: 500kg x 200 đ ỏ ạ Lãi, lổ

Ngu n: Đi u tra th c t và k th a đ tàiKC 06-04- ự ế ề ồ ế ừ ề

NN

Đ th y rõ th c t phân chia l i nhu n c a 3 đ i t ng trên, phân tích ể ấ ự ế ợ ậ ủ ố ượ

chi ti t chi phí và l i nhu n c a t ng khâu s n xu t đi u xu t kh u trong 2 ế ợ ủ ừ ề ậ ấ ả ẩ ấ

năm 2004 và 2005 trình bày và phân tích t ng quát qua b ng 2.17 . ả ổ

Ta th y, năm 2004 c c u chi phí và l i nhu n khá h p lý, năm 2005 c ơ ấ ấ ợ ậ ợ ơ

s ch bi n xu t kh u do tranh mua đã đ a giá h t đi u thô lên quá cao ở ế ế ư ề ẩ ấ ạ

( 17.000 đ/kg ) làm nhi u doanh nghi p thua l ề ệ ỗ : 1.551.960 đ ng/t n h t. ồ ạ ấ

Kho n l ả ỗ ủ c a doanh nghi p đã chuy n thành kho n lãi c a ng ể ủ ệ ả ườ ả i s n

xu t, không có l t Nam nói chung và t nh ấ ợ i cho vi c phát tri n ngành đi u Vi ể ệ ề ệ ỉ

Bà R a – Vũng Tàu nói riêng. ị

T ng l ổ ợ i nhu n 1 t n h t đi u t ấ ề ừ ả ấ s n xu t – thu mua – ch bi n – xu t ế ế ậ ạ ấ

kh u đ c phân b theo b ng 2.18 . ẩ ượ ả ố

- Phân b l i nhu n c a năm 2004 là t ng đ i h p lý, ph n l ổ ợ ậ ủ ươ ố ợ ầ ợ ậ i nhu n

thu c v nông h và c s ch bi n xu t kh u là hoàn toàn đúng; song ế ế ơ ở ề ẩ ấ ộ ộ

cao

v n có b t h p lý nh : chi phí thu mua h t đi u c a th ẫ ề ủ ấ ợ ạ ỏ ươ ớ ng lái và đ i lý v i ạ

t 18,76% là còn cao, ch tiêu này theo khuy n cáo và các nhà kinh t nên l ỷ ệ ế ỉ ế

vào kho ng : 13 - 14%. ả

B ng 2.17 : phân tích chi phí và l ả ợ i nhu n s n xu t – thu mua – ch ấ ậ ả ế

bi n và xu t kh u đi u ề (tính bình quân 1 t n h t đi u) ề ĐVT : 1.000 ế ẩ ấ ấ ạ

đ ng/t n ồ ấ

89 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

H NG M C Năm 2004 Năm 2005 Ụ Ạ

I ả ồ ề ở

ả nông h ộ ấ

ạ ấ ng 1 t n h t đi u ề

4.122,50 7.880,00 3.757,50 3.578,50 10.000,00 6.421,50

ng lái, Đ i lý) ạ

ề ươ ổ

ề ạ ạ

8.316,200 7.880,000 436,200 8.660,000 343,800 10.498,00 10.000,00 498,00 11.049,00 551,00

ư

ế ế

II 1 2 Khâu s n xu t (tr ng) đi u ấ - T ng chi phí s n xu t bình quân 1 t n h t ạ ấ ổ đi uề - T ng giá tr s n l ị ả ượ ổ - Lãi bình quân 1 t nấ Khâu thu mua (Th ươ ng lái mua gom Th - T ng chí phí 1 t n h t đi u ạ ấ + Mua c a Nông h ủ + Các chi phí - T ng giá tr bán h t đi u cho đ i lý ị ổ - Lãi Đ i lý thu mua h t đi u ề ạ - T ng chi phí h t đi u ề ổ + Mua c a th ong lái ủ + Chi phí + T ng giá bán cho Nhà máy ch bi n ổ + Lãi 9.191,184 8.660,000 531,180 10.060,000 865,798 11.631,00 11.049,00 582,00 12.600,00 969,00

ẩ ấ

III 18.496,50 13.696,00 2.691,70 2.163,80 16.942,54 C s ch bi n và xu t kh u ơ ở ế ế - T ng chi phí ổ Trong đó : + H t đi u ề + Lao đ ngộ + Chi khác k c VAT - T ng giá tr xu t kh u 1 t n nhân đi u ấ ể ả ấ ề ẩ ổ ị

- Lãi bình quân (+), l 14.474,405 10.060,000 2.447,358 1.967,047 15.856,530 +1.382,12 6 -1.551,96 (-)ỗ

Ngu n : Đi u tra th c t 2006 và k th a đ tài KC 06-04- ự ế ề ồ ế ừ ề

NN

ẩ - Riêng năm 2005 đã x y ra b t h p lý, các c s ch bi n xu t kh u ế ế ấ ợ ơ ở ả ấ

90 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

b thua l n ng (l g n 1.000 t đ ng), còn nông h và th ng lái, đ i lý ị ỗ ặ ỗ ầ ỷ ồ ộ ươ ạ

đi uề

l ng l i nhu n cao; đ c bi ng đ n 101% là i h ạ ưở ợ ậ ặ ệ t là nông h tr ng đi u h ộ ồ ề ưở ế

ng lái và đ i lý h ng đ n 23,79%, đã v không h p lý, th ợ ươ ạ ưở ế ượ ớ t 12 % so v i

m c l c cho là phù h p đ vi c s n xu t, thu mua, ch bi n và ứ ợ i nhu n đ ậ ượ ể ệ ả ế ế ấ ợ

xu t kh u đi u cùng t n t ề ồ ạ ẩ ấ i và phát tri n b n v ng. ể ề ữ

B ng 2.18 : Phân b l ổ ợ ả i nhu n c a các khâu s n xu t - thu mua – ch ả ậ ủ ấ ế

bi n – xu t kh u ( ấ ề ) ẩ 1 t n h t di u thành nhân đi u ề ế ấ ạ

năm 2004 Năm 2005 Ghi st

KHÂU l i nhu n chú t ợ ậ % ậ L i nhu n ợ

%

S n xu t h t đi u ấ ạ ề

1 ả 2 Thu mua 3.757,500 1.209,598 58,26 18,76 6.421,50 101,00 23,79 1.520,00

-Th ng lái mua gom 343,800 5,33 551,00 8,62 ươ

-Đ i lýạ

969,00 -1.551,96 ẩ

865,98 1.382,126 6.449,224 13,43 22,98 100 15,17 - 24,29 6.398,54 100,00 3 Ch bi n xu t kh u ế ế 4 T ng c ng l ộ ấ ợ i ổ

nhu nậ

Ngu n: đi u tra 2006 và đ tài KC 06-04 ề ề ồ

NN

- C c u l c cho là h p lý nh t : nông dân 62 - 64%; thu ơ ấ ợ i nhu n đ ậ ượ ấ ợ

ế 12 - 14% và ch bi n xu t kh u 22 - 25%. Vi c xây d ng m i liên k t ế ế ự ệ ấ ẩ ố

mua

ph i căn c vào t phân chia l i nhu n h p lý cùng v i quy h p tác kinh t ợ ế ứ ả l ỷ ệ ợ ậ ợ ớ

ể ệ đ nh rõ trách nhi m, nghĩa v c th c a t ng bên tham gia m i th hi n ụ ụ ể ủ ừ ị ệ ớ

đ c s b n v ng trong kinh doanh. ượ ự ề ữ

2.3.11. Đánh giá hi u qu cây đi u đ i v i xã h i: ả ề ố ớ ộ ệ

-Vi ệ t Nam có trên 80% và t nh Bà R a – Vũng Tàu có trên 56 % dân s ị ỉ ố

91 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

s ng b ng ngh nông, là m t b ph n có thu nh p th p trong xã h i, Chính ố ộ ộ ề ằ ậ ậ ấ ộ

Ph t Trung ng đ n Đ a Ph ng đã và đang tìm nhi u gi i pháp đ nâng ủ ừ Ươ ế ị ươ ề ả ể

cao thu nh p c a bà con nông dân Vi t Nam. V i đ c đi m Nông dân là ủ ậ ệ ớ ặ ể

nh ng ng ữ ườ ộ i ít đ t đai, thi u và không có v n, thì v n đ tr ng cây gì là m t ố ề ồ ế ấ ấ

v n đ nan gi ề ấ ả ủ ễ ả i c a các nhà qu n tr ngành nông nghi p. Trong th c ti n s n ự ệ ả ị

c xem là l ai cây c a ng i nghèo, vì v n đ u t xu t, ấ Cây đi u đã đ ề ượ ủ ọ ườ ầ ư ố

th p, không kén đ t, không c n t i n ầ ướ ướ ấ ấ ể ậ c vào mùa khô nên có th t n

d ng đ c nh ng vùng đ t hoang hóa, t n d ng đ ụ ượ ậ ụ ữ ấ ượ ỗ c lao đ ng nhàn r i ộ

( ng ườ i già, tr em ), ẻ góp ph n làm tăng thu nh p c a m t b ph n không ậ ộ ộ ủ ầ ậ

nh khu v c nông thôn. ỏ ở ự

ng c a c - N n phá r ng trong m t th i gian dài đã làm cho môi tr ờ ừ ạ ộ ườ ủ ả

n ướ ư c nói chung và Bà R a – Vũng Tàu nói riêng b tàn phá nghiêm tr ng, đ a ọ ị ị

đ n nh ng hi m h a thiên nhiên th ế ữ ể ọ ườ ữ ng xuyên xãy ra, đ h n ch nh ng ể ạ ế

chính ph đã th c hi n ch hi m h a này ọ ể ủ ự ệ ươ ừ ng trình 5 tri u hecta r ng, ệ

Cây đi u r t thích h p trong ch ng trình này. ề ấ ợ ươ

- T o công ăn vi c làm cho 22.000 lao đ ng khu v c nông thôn trong ự ộ ệ ạ

t nh Bà R a – Vũng Tàu. ỉ ị

- Góp ph n làm tăng giá tr s n ph m nông nghi p, c tính 14,24 tr ị ả ệ ướ ầ ẩ

USD/năm.

2.4. T ng h p đi m m nh và đi m y u, c h i và nguy c : ơ ơ ộ ổ ợ ể ế ể ạ

T nh ng phân tích m c II và m c III, ta đã th y đ c nh ng y u t ừ ữ ở ụ ụ ấ ượ ế ố ữ

nh h ng đ n chi n l c phát tri n c a ngành đi u Vi t Nam nói chung và ả ưở ế ượ ế ể ủ ề ệ

Bà R a – Vũng Tàu nói riêng, đ đánh giá m c đ nh h ộ ả ứ ể ị ưở ế ng c a t ng y u ủ ừ

, đ xác đ nh đâu là đi m m nh, đâu là đi m y u và đâu là th i c , đâu là t ố ể ờ ơ ể ể ế ạ ị

nguy c , đ có bi n pháp phát huy và kh c ph c đ a chi n l ụ ư ơ ể ế ượ ệ ắ c đi đ n thành ế

công. Ta có th chia thành 2 y u t đ phân tích đó là Y u t bên trong và ế ố ể ế ố ể

Y u t bên ngoài. ế ố

2.4.1. Y u t bên ngoài: ế ố

92 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Y u t này g m: Chính sách c a nhà n c; H at đ ng c a các c s ế ố ủ ồ ướ ơ ở ủ ọ ộ

ch bi n h t đi u; Nhu c u h t đi u; Giá h t đi u ề ầ ế ế ề ề ạ ạ ạ

2.4.1.1. Chính sách c a Trung ng: ủ ươ

Nh đã trình bày ư ở ề ph n I, nh n th y t m quan tr ng c a cây đi u ấ ầ ủ ậ ầ ọ

trong s nghi p phát tri n nông thôn, Chính ph quy t đ nh 120/1999/QĐ.TTg ế ị ủ ự ể ệ

nh m m c tiêu quy hoach và phát tri n cây đi u, đã t o ạ Th iờ cơ cho chi nế ụ ề ể ằ ̣

c phát tri n cây đi u Vi t Nam nói chung và t nh BR-VT nói riêng. Tuy l ượ ể ề ệ ỉ

nhiên, chính ph không có chính sách giá sàn, tín d ng, mi n gi m thu cho ụ ủ ễ ế ả

ngành đi u đã t o thành m t c. ộ đi m y u ể ế c a chi n l ế ượ ủ ề ạ

2.4.1.2. H at đ ng c a b ph n ch bi n h t đi u: ủ ộ ậ ế ế ọ ộ ề ạ

S phát tri n nhanh chóng c a b ph n này, t c đ phát tri n nhanh ộ ủ ự ể ể ậ ố ộ

ng đ i n đ nh cho cây đi u, đây là h n s n xu t, đã t o đ u ra t ơ ả ấ ạ ầ ươ ố ổ ề ị Th iờ cơ

cho cây đi u phát tri n. ề ể

2.4.1.3. Nhu c u h t đi u: ầ ề ạ

Nhu c u h t đi u trên th gi ng bình quân 20%/năm, ế ớ ề ầ ạ i có m c tăng tr ứ ưở

ng hi n nay không đ đáp ng, th tr ng trong n c v i 84 tr dân, s n l ả ượ ị ườ ứ ủ ệ ướ ớ

ng cao còn b ng là c. đang có m c tăng tr ứ ưở ỏ Th iờ c ơ cho chi n l ế ượ ỏ

2.4.1.4. Giá:

Qua phân tích v giá ề ở ụ ẫ m c 2.3.7, ta th y giá có bi n đ ng nh ng v n ư ế ấ ộ

i Nông dân, làm cho ng đ m b o l ả ả ợ i ích c a ng ủ ườ ườ ả i Nông dân an tâm s n

xu t, m nh d n đ u t phát tri n cây đi u, vì v y có th xem đây là ầ ư ạ ạ ấ ể ề ể ậ đi mể

m nhạ đ phát tri n cây đi u. ể ể ề

2.4..2. Y u t bên trong: ế ố

nh h ng tr c ti p lên chi n l c phát tri n cây Đây là nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ự ế ế ượ ể

đi u, g m nh ng y u t nh : Chính sách c a T nh; Môi tr ng t nhiên; ế ố ữ ề ồ ư ủ ỉ ườ ư

Ng ườ ả i s n xu t; Y u t ấ ế ố ỹ k thu t; V n ; Quy ho ch t ng th ; ế ậ ạ ố ổ

2.4.2.1. Quy ho ch t ng th : ể ạ ổ

93 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Quy hoach t ng th đ xác đ nh nh ng vùng tr ng đi u mang l ể ể ữ ề ổ ồ ị ạ ệ i hi u ̣

qu kinh t xã h i, tránh đ t h i cho Nông dân. Hi n nay ngành ả ế ộ ượ c nh ng thi ữ ệ ạ ệ

Nông nghiêp T nh ch m i xây d ng đ ỉ ớ ự ỉ ượ ả ả c b n đ đ t đai, ch a xây d ng b n ồ ấ ư ự

đ quy hoach vùng tr ng đi u, đây cũng là ồ ồ ề ế . đi m y u ể ̣

2.4.2.2. Môi tr ng t nhiên: ườ ự

ng t Đi u ki n môi tr ệ ề ườ ự ể ủ nhiên c a T nh thích h p cho s phát tri n c a ợ ủ ự ỉ

cây đi u, cho nên môi tr ng t ề ườ ự nhiên là m t đi m m nh thu n l ể ậ ợ ạ ộ ệ i cho vi c

phát

tri n cây đi u. ể ề

2.4.2.3. K thu t: ỹ ậ

Trung tâm khuy n nông - gi ng nông nghi p và Vi n nghiên c u cây ăn ứ ế ệ ệ ố

qu Đông nam b có m t đ i ng cán b khoa h c k thu t nhi u kinh ủ ề ả ậ ộ ộ ộ ọ ộ ỹ

ề nghi m trong k thu t chăm sóc và chuy n giao khoa h c k thu t cây đi u, ể ệ ậ ậ ọ ỹ ỹ

thâm đây là đi m m nh ể ạ . Tuy nhiên, hi n nay nhi u Nông dân ch a đ u t ề ầ ư ư ệ

ề canh vì nhi u lý do trong đó n i tr i 2 lý do là v n và t p quán canh tác đi u, ổ ộ ề ậ ố

nên y u t đi m y u ế ố ỹ k thu t cũng là ậ ế . ể

2.4.2.4. V n:ố

Hi n nay chính ph đã có nhi u chính sách h tr v n, chính sách tín ỗ ợ ố ủ ề ệ

ng d ng cho Nông dân vay đ s n xu t, nh ng trên th c t ể ả ụ ự ế ư ấ ườ ấ i Nông dân r t

c nh ng chính sách này, trong khi b n thân ng i Nông dân khó ti p c n đ ế ậ ượ ữ ả ườ

không có ho c thi u v n đ u t , nên đây đ c xem là ầ ư ế ặ ố ượ ế . đi m y u ể

.B ng 2.19: ả T ng h p th i c và khó khăn. ờ ơ ợ ổ

Th i cờ ơ 1 Chính sách c a Trung ủ ươ ằ ng nh m Khó khăn Quy hoach t ng th phát tri n vùng ổ ể ể ̣

tr ng đi u ch a có. ề ư ồ

2 vào phát tri n cây đi u ề ể ế ế H at đ ng c a ngành ch bi n ủ ộ ọ

3 4 Môi tr i cho đi u.ề Nhu c u h t đi u tăng ề ạ nhiên thu n l ậ ợ ườ ầ ng t ự

phát tri n cây đi u ề ể

94 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

B ng 2.20: T ng h p Đi m m nh và đi m y u ợ ổ ể ế ể ả ạ

ạ ế ể

ể ơ ở ế ế ỹ

ồ Đi m y u K thu t thâm canh kém ậ V n ítố

1 C s ch bi n h t đi u phát tri n ể 2 3 Đi m m nh ề ạ Ngu n nhân l c d i dào ự ồ Giá cao

2.4.2.5. Chính sách c a T nh: ủ ỉ

Các chính sách c a T nh cho s phát tri n c a cây đi u còn mang tính ủ ự ủ ể ề ỉ

ch t chung cho ngành nông nghi p, không c th i s thu n l ụ ể ch a đem l ư ệ ấ ạ ự ậ ợ i

cho vi c phát tri n cây đi u. ể ề ệ

2.4.2.6. Ngu n nhân l c : ồ ự

Trung tâm khuy n nông và gi ng nông nghi p có 56 cán b k thu t có ộ ỹ ệ ế ậ ố

trình đ đ i h c, có ki n th c và kinh nghi m v k thu t chăm sóc, thâm ộ ạ ọ ề ỹ ứ ế ệ ậ

ậ ủ canh cây đi u, đang th c hi n công tác chuy n giao khoa h c k thu t c a ự ể ề ệ ọ ỹ

cây đi u cho nông dân trong t nh. ề ỉ

Cây đi u đòi h i v n đ u t ỏ ố ầ ư ấ ề th p, không kén đ t, phù h p v i đi u ấ ề ờ ợ

ki n hòan c nh c a Nông dân t nh BR-VT, ng i Nông dân s n sàng tr ng và ủ ệ ả ỉ ườ ẵ ồ

thâm canh cây đi u khi có đ đi u ki n ( v n, K thu t…), vì v y có th xem ủ ề ể ệ ề ậ ậ ố ỹ

ngu n nhân l c là đi m m nh ự ồ ạ cho vi c phát tri n cây đi u. ể ề ệ ể

95 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

96 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

CH NG 3: ƯƠ

HÌNH THÀNH CHI N L

Ế ƯỢ

Ế C PHÁT TRI N CÂY ĐI U Đ N

NĂM 2020

3.1. D BÁO TH TR NG VÀ S C C NH TRANH C A H T ĐI U: Ị ƯỜ Ự Ứ Ủ Ạ Ạ Ề

3.1.1Th tr ng trong n c: ị ườ ướ

97 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Các lo i s n ph m hàng hóa c a ngành đi u Vi t Nam tiêu th ạ ả ủ ề ẩ ệ ụ ở ị th

tr ng trong n c g m: nhân đi u rang mu i ho c chiên d u, k o và bánh ườ ướ ề ẹ ặ ầ ồ ố

nhân đi u, d u v h t đi u, n c ép trái đi u, r u s n xu t t ỏ ạ ề ề ầ ướ ề ượ ả ấ ừ trái đi u, ván ề

ép s n xu t t ấ ừ ỗ ề g đi u và c i đ t. Đ i v i 4 s n ph m ch bi n t ố ớ ế ế ừ ủ ố ả ẩ ả ạ nhân h t

đi u, v i dân s trên 84 tri u dân, có t c đ tăng tr ng kinh t cao, th ề ệ ớ ố ố ộ ưở ế ị

tr ng trong n c s có s c mua tăng m nh trong nh ng năm sau, nh t là các ườ ướ ẽ ữ ứ ạ ấ

đ i t ố ượ ng có thu nh p khá, s ng t ậ ố ạ ể i các thành ph thu c các vùng phát tri n ộ ố

kinh t tr ng đi m. ng tiêu th bình quân t ế ọ ể D báo, t c đ tăng s n l ố ộ ả ượ ự ụ ừ

15 – 20%/năm; theo đó, t ng nhu c u tiêu th trên c n c đ n năm ả ướ ụ ổ ầ ế

2020 t 3.500 – 4.000 t n (g p 2,0 – 2,2 l n so v i năm 2005). ừ ớ ấ ầ ấ

3.1.2. Th tr ng xu t kh u nhân và h t đi u: ị ườ ề ẩ ấ ạ

ấ Do m r ng di n tích tr ng đi u và áp d ng thâm canh tăng năng su t, ở ộ ụ ệ ề ồ

ng đi u th gi d báo đ n năm 2010, s n l ự ả ượ ế ế ớ ạ ố i đ t kho ng 1.990.000 t n, t c ề ả ấ

ng nhân đi u tiêu th trên toàn th đ tăng bình quân 7,2%/năm. D báo l ộ ự ượ ụ ề ế

gi i đ n năm 2010 là 409.000 t n; trong đó, n ớ ế ấ ướ c tiêu th nhi u nh t là M ề ụ ấ ỹ

c n Đ , Trung Qu c, EU, Canada… (30%), k đ n là các n ế ế ướ Ấ ộ ố

Năm 2010, l ng nhân đi u buôn bán trên th gi ượ ế ớ ạ i đ t kho ng 322.500 ả ề

t n, t c đ tăng bình quân 5,7%/năm; trong đó, 3 n ấ ố ộ ướ ề c xu t kh u nhân đi u ẩ ấ

t Nam và Brazin; t c đ nh p kh u nhân đi u bình quân giai l n là n Đ , Vi Ấ ớ ộ ệ ố ộ ề ậ ẩ

đo n 2005 – 2010 là 5,6%, D báo, giai ạ ướ c đ t 312.700 t n vào năm 2010. ấ ạ ự

đo n 2007 - 2020 giá nhân đi u xu t kh u s tăng v i t c đ bình quân ấ ớ ố ộ ẩ ẽ ề ạ

3 – 5%/năm. t ừ

Th tr ng xu t kh u nhân đi u c a Vi t Nam ch y u là châu ị ườ ề ủ ủ ế ệ ấ ẩ

M , chi m 42% s n l ng nhân đi u xu t kh u; ả ượ ế ỹ ế ẩ (trong đó, M chi m ề ấ ỹ

41,27%), châu Âu 22,22% (trong đó các n c EU chi m 19,05%), châu Á ướ ế

ươ 22,26% (Trung Qu c + H ng Kông 15,87%), châu Úc và châu Đ i D ng ạ ồ ố

12,3% (Úc 11,42%).

98 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

3.1.3. Phân tích kh năng c nh tranh c a đi u Vi t nam: ủ ề ả ạ ệ

t nam có đ 4 đi u ki n quan tr ng đ có s c c nh tranh + Đi u Vi ề ệ ứ ạ ủ ề ệ ể ọ

cao trên th tr ng th gi i : ị ườ ế ớ

1. Năng su t đi u Vi ấ ề ệ ấ t Nam đ n năm 2006 đã cao g p 2 l n năng su t ế ấ ầ

2. Giá thành h t đi u bình quân s n xu t

bình quân đi u th gi i; cao h n c n Đ và Brazin ế ớ ề ơ ả Ấ ộ

Vi t Nam t ấ ở ề ạ ả ệ ươ ấ ng đ i th p ố

(Theo FAO, giá thành 1 t n h t đi u Vi t Nam là 247 USD; trong ề ấ ạ ệ

3. L

khi, n Đ là 549 USD, và Brazin là 288 USD.) Ấ ộ

ng nhân đi u xu t kh u Vi t Nam năm 2006 đã chi m 54% ượ ề ấ ẩ ệ ế

ng nhân đi u th gi l này d báo s đ c duy trì b i d l ượ i; t ế ớ ỷ ệ ề ẽ ượ ự ở ự

báo kh năng đ n năm 2010 Vi ế ả ệ ề t Nam s đ t 500.000 t n h t đi u ẽ ạ ấ ạ

c và nh p kh u 120.000 t n v ch bi n, t o ra s n xu t trong n ấ ả ướ ế ế ề ậ ẩ ấ ạ

l ượ ng nhân đi u 145.000 t n (chi m kho ng 50% l ấ ề ế ả ượ ề ng nhân đi u

buôn bán trên th gi ế ớ ạ i) và đ n năm 2020 s đ t 735.000 t n h t ẽ ạ ế ấ

đi u, t o ra l ạ ề ượ ậ ng nhân đi u là 175.000 t n, không c n ph i nh p ấ ề ầ ả

i th quan tr ng trong vi c chi ph i th h t đi u. Đây cũng là l ạ ề ợ ệ ế ố ọ ị

4. Năng l c ch bi n nhân đi u c a Vi

tr ng. ườ

t Nam năm 2006 có t ng công ề ủ ế ế ự ệ ổ

công su t 731.000 t n, các c s ch bi n đang đ ế ế ơ ở ấ ấ ượ c đ i m i công ớ ổ

t b nh m gi m chi phí, tăng ch t l ngh , thi ệ ế ị ấ ượ ằ ả ả ng, đa d ng hóa s n ạ

ph m; đ c bi t là tăng c ng qu n lý ch t l ng theo các tiêu ẩ ặ ệ ườ ấ ượ ả

chu n qu c t (ISO, HACCP, GMP…) s t o thêm s c c nh tranh ố ế ẩ ứ ạ ẽ ạ

cho nhân đi u xu t kh u Vi t Nam. ề ấ ẩ ệ

ạ + Theo k t qu đ tài KC06.04.NN, đã đ a ra phân tích v tính c nh ả ề ư ế ề

t Nam trên th tr ng th gi tranh c a nhân đi u xu t kh u Vi ề ủ ấ ẩ ệ ị ườ ế ớ i nh sau ư

- Xác đ nh l ị ợ ự i th so sánh n i sinh (Domestic Resoure Cost DRC) d a ế ộ

trên c s tính h s t l ệ ố ỷ ệ ổ ơ ở ớ t ng chi phí n i sinh c a m t đ n v s n ph m v i ộ ơ ị ả ủ ẩ ộ

99 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

m c giá xu t kh u trung bình c a m t đ n v s n ph m đó trên th tr ộ ơ ị ả ị ườ ng ủ ứ ẩ ấ ẩ

qu c tố ế. Đ i v i h t đi u Vi t Nam có h s n i sinh là 0,379 (<1) ố ớ ạ ệ ố ộ ệ ề , thể

hi n ngành đi u Vi t Nam có l ề ệ ệ ợ ả i th so sánh khá l n. Các tình hu ng nh ế ớ ố

ng đ n h s n i sinh nh sau ( xem b ng 3.1 ): h ưở ế ệ ố ộ ư ả

i 63% thì F Giá xu t kh u nhân đi u gi m thì DRC tăng và khi gi m t ả ề ẩ ấ ả ớ

ấ DRC m i đ t 1,024(lúc này, giá xu t kh u nhân đi u gi m còn 2.000USD/t n); ẩ ớ ạ ề ấ ả

trên th c t 50 năm qua đã không x y ra tr ự ế ả ườ ng h p này. ợ

F Khi giá phân bón tăng thì h s DRC cũng tăng, m c tăng đ t 700% thì ệ ố ứ ạ

DRC m i l n h n 1, lúc này ngành đi u xu t kh u m i m t l i th c nh tranh ớ ớ ấ ợ ề ẩ ấ ơ ớ ế ạ

(tình hu ng này cũng không có kh năng x y ra) ả ả ố

ớ F Giá thuê nhân công lao đ ng tăng : v i giá nhân công tăng 250% so v i ộ ớ

giá thuê năm 2005 thì DRC>1, khi y ngành đi u không còn l i th c nh tranh ề ấ ợ ế ạ

(tình hu ng này cũng không th x y ra ít nh t cũng trong kho ng 10 năm t i). ể ả ấ ả ố ớ

B ng 3.1: S thay đ i DRC trong 3 tr ng h p. ự ổ ả ườ ợ

Tr Gia nhân điêu giam 0% -10% -20% -40% -60% -63% nườ ́ ̀ ̉

g h p 1ợ H s DRC 0,37 0,41 0,474 0,632 0,976 1,024 ệ ố

9 4

Tr Giá phân bón tăng 0% 50% 100% 200% 400% 700% nườ

g H s DRC 0,37 0,40 0,428 0,484 0,631 1,024 ệ ố

9 3 H p 2ợ

Tr Giá nhân công tăng 0% 50% 100% 150% 200% 250% nườ

g h p 3ợ H s DRC 0,37 0,50 0,633 0,760 0,887 1,013 ệ ố

9 6

Ngu n: T ng h p t đ tài ợ ừ ề ồ ổ

KC06.04.NN.

t Nam c a các chuyên Theo k t qu tính toán h s DRC cho nhân đi u Vi ệ ố ề ế ả ệ ủ

100 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

gia ngân hàng th gi i ti n hành năm 2000 đã xác đ nh h s DRC c a Vi ế ớ ế ệ ố ủ ị ệ t

t Nam Nam là 0,2; đi u này cho th y kh năng canh tranh c a nhân đi u Vi ả ủ ề ề ấ ệ

trên th tr ng qu c t là khá l n. ị ườ ố ế ớ

Tóm l i, nh ng phân tích nêu trên cho th y, s n ph m đi u Vi t Nam ạ ữ ề ấ ả ẩ ệ

đ n năm 2020 v n có l i th c nh tranh ngay trong th i đi m hi n nay và ể ệ ờ ế ẫ ợ ế ạ

cao trên th tr ng th gi i. ị ườ ế ớ

Sau đây, Tác gi ả ổ t ng h p thành b ng theo các di n gi ả ễ ợ ả ố i 3 tình hu ng

d n đ n DRC >1 theo b ng 3.1 ẫ ế ả

3.1.4. Nh ng tác đ ng đ n ngành đi u khi Vi t Nam gia nh p WTO: ữ ộ ề ế ệ ậ

Vi ệ t nam gia nh p WTO s t o c h i cho ngành đi u phát tri n; c ơ ộ ẽ ạ ề ể ậ ụ

th là:ể

+ Th tr ng tiêu th nhân đi u s m r ng h n b i đi u Vi t Nam ị ườ ẽ ở ộ ụ ề ề ơ ở ệ

đang có l i th c nh tranh cao. ợ ế ạ

+ Các cam k t v g b thu xu t kh u s đ ế ề ỡ ỏ ẩ ẽ ượ ế ấ ạ c th c hi n, càng t o ệ ự

t Nam. c h i tăng kh năng c nh tranh cho đi u Vi ơ ộ ề ả ạ ệ

+ V n đ lo ng i nh t đ i v i s n ph m đi u xu t kh u c a Vi t Nam ấ ố ớ ả ẩ ủ ề ề ạ ấ ấ ẩ ệ

là các rào c n v v sinh an toàn th c ph m b i các n ề ệ ự ả ẩ ở ướ ề c nh p kh u đi u ẩ ậ

t Nam h u h t là thành viên c a t c a Vi ủ ệ ủ ổ ứ ấ ch c WTO có nh ng quy đ nh r t ữ ế ầ ị

nghiêm ng t v an toàn th c ph m. ặ ề ự ẩ

+ Các Công ty qu c t s d ng nhân đi u làm nguyên li u ch bi n s ố ế ử ụ ế ế ẽ ệ ề

vào Vi đ u t ầ ư ệ ạ t Nam, làm tăng giá tr và gi m r i ro cho s n ph m nhân h t ủ ả ẩ ả ị

đi u.ề

3.2. D BÁO QU Đ T PHÁT TRI N CÂY ĐI U: Ỹ Ấ Ự Ể Ề

T ng di n tích có th tr ng cây đi u t i t nh BR-VT là 61.500 ha, trong ể ồ ề ạ ỉ ệ ổ

đó di n tích cây cao su và cây tiêu chi m 27.500 ha, đây là 2 l ai cây mà cây ế ệ ọ

đi u không th c nh tranh đ c, di n tích đ t còn l ể ạ ề ượ ệ ấ ạ ề i là 34.000 ha, cây đi u

101 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

chi m 14.000 ha, 20.000 ha còn l ế ạ ả i tr ng cây cà phê, m t s cây ăn qu là ộ ố ồ

nh ng l ai cây mà cây đi u có th c nh tranh đ c và đ t tr ng. Ngoài ra t nh ể ạ ữ ề ọ ượ ấ ố ỉ

ng trình m c tiêu cho đ ng bào dân t c trong t nh theo mô đang th c hi n ch ự ệ ươ ụ ồ ộ ỉ

hình chăn nuôi bò k t h p tr ng đi u, v i 1.752 h ng ế ợ ộ ườ ề ồ ớ ỗ ộ i dân t c, m i h có ộ

di n tích đ t là 0,5 ha thì có th phát tri n thêm 876 ha. V i s qu đ t đó ớ ố ỹ ấ ể ể ệ ấ

di n tích cây đi u có th phát tri n theo m c tiêu c a chi n l c. ế ượ ụ ủ ể ệ ể ề

3.3. HÌNH THÀNH M C TIÊU: Ụ

3.3.1. Quan đi m hình thành m c tiêu: ụ ể

Đ có c s hình thành m c tiêu c a chi n l c m t cách t ơ ở ế ượ ụ ủ ể ộ ố ư ầ i u, c n

ph i d a trên m t s quan đi m sau: ộ ố ả ự ể

+ Phát tri n đi u nh m khai thác t i ích kinh t ề ể ằ ố t nh t c 3 l ấ ả ợ ế , xã h i và ộ

môi tr ng; trong đó, l i ích kinh t luôn đ ườ ợ ế ượ ư c đ t lên hàng đ u; do đó, u ặ ầ

tiên dành đ t cho nh ng cây tr ng có hi u qu kinh t cao h n so v i cây ữ ệ ấ ả ồ ế ơ ớ

đi u (cao su, h tiêu và m t s lo i cây ăn qu ). ộ ố ạ ề ả ồ

nh ng n i có đi u ki n sinh thái thích + Cây đi u ch đ ề ỉ ượ c tr ng ồ ở ữ ề ệ ơ

h p; k t h p c i t o và thâm canh v ả ạ ợ ế ợ ườ ớ ằ n đi u hi n có v i tr ng m i b ng ớ ề ệ ồ

gi ng đi u ghép có ch t l ng cao. Cây đi u ph i đ c đ u t ấ ượ ề ố ả ượ ề ầ ư ứ đúng m c

ậ theo quy trình k thu t canh tác; trong đó, chú tr ng áp d ng đ ng b k thu t ộ ỹ ụ ậ ọ ồ ỹ

thâm canh đ đ t năng su t và ch t l ng cao. ể ạ ấ ượ ấ

ồ + Ngoài mô hình tr ng đi u chuyên, c n s d ng các mô hình tr ng ử ụ ề ầ ồ

đi u k t h p v i các cây tr ng khác ho c m c đính khác, nh tr ng đi u theo ặ ế ợ ư ồ ụ ề ề ớ ồ

mô hình v n sinh thái h n h p, mô hình VAC, mô hình h tr phát tri n d ch ườ ỗ ợ ể ỗ ợ ị

v du l ch… ị ụ

ả ố + Phát tri n đi u b n v ng trên c s phát huy đ y đ hi u qu m i ơ ở ủ ệ ữ ể ề ề ầ

liên k t ch t ch gi a s n xu t – thu mua – ch bi n và tiêu th . ụ ẽ ữ ế ế ế ặ ả ấ

3.3.2. Xác đ nh m c tiêu phát tri n: ụ ể ị

ố ớ Căn c k t qu đánh giá s thích nghi c a các đ n v đ t đai đ i v i ứ ế ị ấ ự ủ ả ơ

102 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

cây đi u, căn c th c tr ng và s phân b di n tích đi u, căn c kh năng ứ ự ố ệ ự ứ ề ề ạ ả

ng quy c nh tranh c a cây đi u v i các cây tr ng khác và căn cú đ nh h ạ ủ ề ớ ồ ị ướ

hoach phát tri n cây đi u trong t nh Bà R a – Vũng Tàu đã đ c phân tích ề ể ị ỉ ượ ở ̣

ph n 2, Tác gi ầ ả có th xác đ nh quy mô và đ a bàn phát tri n cây đi u giai ị ề ể ể ị

đoan 2007 đ n 2020 v i nh ng m c tiêu c th nh sau: ữ ụ ể ư ụ ế ớ ̣

1- Phát tri n đi u trên đ a bàn T nh v i ớ quy mô 19.000 ha; Trong đó: ề ể ị ỉ

+ Di n tích thu hoach n đ nh khi đ nh hình là 16.000 ha. ̣ ổ ệ ị ị

ệ + Di n tích tr ng m i là 14.000 ha, trong đó tr ng m i do m r ng di n ở ộ ệ ồ ớ ớ ồ

tích là 5.000 ha, tr ng m i do c i t o di n tích đi u hi n có là 8.203 ha ả ạ ệ ệ ề ồ ớ

( gi ng cũ đã tr ng trên 6 năm ). ồ ố

2- Năng su t đi u bình quân t ề ấ ừ 2,7 – 3,0 t n/ha ấ đ toàn t nh đ t ỉ ể ạ s nả

ng 43.200 – 48.000 t n l ượ ấ vào năm 2020.

tr ng m i i huy n 3- Di n tích ệ ớ s t p trung t ẽ ậ ồ ạ ệ Xuyên M cộ , di n tích ệ

tr ng m i do c i t o 3 huy n: ả ạ di n tích t p trung ớ ồ ệ ậ ở ứ ệ Xuyên M c, Châu Đ c ộ

và TânThành.

3.2.3. K hoach tr ng m i và thâm canh: ồ ớ ế ̣

B ng 3.2: k hoach tr ng m i do m r ng di n tích ( đ/v : ha ) ở ộ ớ ồ ệ ế ả ̣

stt Huy nệ

2007 2008 2009 2010 2011 2012 C ngộ

355,5 383,5 402,5 422,5 444 466 2.474 1 Xuyên M cộ

2 Tân Thành 142,2 153,4 161 169 177,6 186,4 989,6

213,3 230,1 241,5 253,5 266,4 279,6 1.484,4 3 Châu Đ cứ

8 8 8 8 10 10 52 4 Long Đi nề

Đ t Đấ ỏ

T ng c ng 719 775 813 853 898 942 5.000 ổ ộ

Căn c k t qu đi u tra hi n tr ng v n đi u các Huy n phân theo ả ề ứ ế ệ ạ ườ ề ở ệ

103 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

tu i ( nh đã trình bày ch ư ổ ở ươ ệ ng 2, m c 2.3 ), hi n tr ng s d ng di n ử ụ ụ ệ ạ

độ

tích đ t nông nghi p, s thích nghi c a cây đi u v i t ng l ai đ t ( ch ng 2, ớ ừ ủ ự ệ ề ấ ấ ọ ươ

m c 2.3.1.4 ) và m c tiêu phát tri n cây đi u trên đ a bàn t nh Bà R a – Vũng ụ ụ ể ề ị ỉ ị

Tàu, Tác gi xây d ng k hoach tr ng m i và thâm canh di n tích v ả ự ệ ế ồ ớ ườ ề n đi u ̣

nh sau: ư

3.2.3.1.Tr ng m i do m r ng di n tích: ở ộ ồ ớ ệ

Căn c theo d báo qu đ t tr ng đi u, căn c theo th c tr ng phát ỹ ấ ứ ự ứ ự ề ạ ồ

c đây, Tác gi tri n di n tích cây đi u trong nh ng năm tr ề ữ ệ ể ướ ả xây d ng k ự ế

hoach tr ng m i do m r ng di n tích v i t c đ tăng 5 %/năm và t p trung ớ ố ộ ở ộ ệ ậ ồ ớ ở ̣

3 Huy n: Xuyên M c (50%), Châu Đ c ( 30 % ) và Tân Thành ( 20 % ), thì ứ ệ ộ

đ n năm 2012 s hoàn thành m c tiêu này. ( xem b ng 3.2 ) ế ụ ẽ ả

B ng 3.3: K hoach tr ng m i do c i t o

ả ạ

ế

3.2.3.2: Tr ng m i do c i t o: ả ạ ồ ớ

̣

Huy nệ

2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 C nộ

g

450

450

450

450

450

450

450

450

450

450

4.500

1 Xuyên

M cộ

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

187,8

1.878

2 Tân

Thành

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

136,9

1.369

3 Châu

Đ cứ

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

92

4 Long

Đi nề

18,1

18,1

18,1

18,1

18,1

18,1

18,1

18,1

18,1

181

5 Đ t Đấ ỏ 18,1

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

21,8

218

6 T.X Bà

R aị

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

823,8

8.238

C ngộ

Di n tích c i t o t p trung trên nh ng v n đi u t 6 năm tu i tr lên, ả ạ ậ ữ ệ ườ ề ừ ổ ở

104 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

n đi u này đ vì nh ng v ữ ườ ề ượ ấ c tr ng b ng gi ng cũ năng su t và ch t ằ ấ ồ ố

b iở

ng th p. Theo b ng 2.4 thì di n tích v n đi u t 6 năm tu i tr lên là l ượ ệ ấ ả ườ ề ừ ổ ở

trên 8.000 ha, tôi xây d ng k hoach bình quân m i năm c i t o đ c 10%, thì ả ạ ượ ự ế ỗ ̣

đ n năm 2016 s hoàn thành m c tiêu tr ng m i do c i t o .( xem b ng 3.3 ) ế ả ạ ụ ẽ ả ồ ớ

3.2.3.3. K hoach tăng di n tích thâm canh: ế ệ ̣

Căn c trên di n tích v n đi u ch a đ c thâm canh ho c thâm canh ứ ệ ườ ư ượ ề ặ

ch a đ , ch a đúng k thu t ( kh ang 70 % di n tích đi u thu hoach ), t c đ ư ủ ố ộ ư ệ ề ậ ỏ ỹ ̣

thâm canh t năm 2001 - 2006 ( 5 %/ năm ), công tác khuy n nông thâm canh ừ ế

cây đi u ( 100 ha/năm ), ngu n v n c a ng ủ ề ồ ố ườ ả i s n xu t… Tác gi ấ ả ự ế d ki n

di n tích v n đi u thâm canh s tăng v i t c đ 10 %/năm. ệ ườ ớ ố ộ ề ẽ

3.2.3.4. D ki n năng su t qua các năm: ự ế ấ

B ng 3.4: D ki n năng su t ự ế ấ ( t n/ha ) ấ ả

2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020

Huy nệ

1,32

1,35

1,41

1,48

1,55

1,63

1,71

1,80

1,89

2.00

3,00

1 Xuyên

M cộ

1,10

1,13

1,19

1,26

1,33

1,41

1,49

1,58

1,67

1,78

2,70

2 Tân

Thành

1,10

1,13

1,20

1,28

1,36

1,44

1,52

1,61

1,70

1,8

2,80

3 Châu

Đ cứ

1,00

1,03

1,10

1,18

1,26

1,34

1,42

1,50

1,59

1,70

2,70

4 Long

Đi nề

1,03

1,10

1,18

1,26

1,34

1,42

1,50

1,59

1,70

2,70

5 Đ t Đấ ỏ 1,00

1,10

1,13

1,19

1,26

1,33

1,41

1,49

1,58

1,67

1,78

2,80

6 T.X Bà

R aị

1,10

1,13

1,19

1,27

1,35

1,43

1,51

1,60

1,69

1,79

2,78

N/s bq

Căn c trên th c tr ng c a các v n đi u trong T nh, kh năng thâm ủ ứ ự ạ ườ ề ả ỉ

d ki n di n bi n năng su t đi u qua các canh c a ng ủ ườ ả i s n xu t, tác gi ấ ả ự ế ễ ế ề ấ

năm theo b ng 3.4.T 2015 đ n năm 2020 năng su t tăng nhanh kh ang ừ ế ả ấ ỏ

n đi u đã hoàn toàn đ ồ c tr ng ườ ươ ệ ề ̣

10%/năm, vì trong giai đoan này di n tích v 105 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

thâm canh đã g n nh đ c các ng b ng gi ng m i và đ u t ằ ầ ư ố ớ ư ượ ầ ườ ồ ề i tr ng đi u

áp d ng.ụ

3.3. HÌNH THÀNH GI I PHÁP TH C HI N M C TIÊU: Ự Ụ Ả Ệ

ữ Đ có th hoàn thành nh ng m c tiêu đã xác đ nh, c n ph i có nh ng ữ ụ ể ể ầ ả ị

gi i pháp sau: ả

3.3.1. Gi ả i pháp v gi ng đi u: ề ố ề

- B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nhanh chóng ban hành ể ệ ộ

quy t đ nh công nh n nh ng gi ng đi u ghép đ ế ị ữ ố ề ậ ượ ấ ạ c phép s n xu t đ i ả

trà, đ Nông dân có nh ng quy t đ nh s d ng gi ng m t cách h p pháp và ử ụ ế ị ữ ể ố ộ ợ

ả ụ an tâm. Trong khi ch đ i quy t đ nh c a B NN-PTNT, Nông dân ph i d ng ủ ờ ợ ế ị ộ

nh ng gi ng đi u theo s khuy n cáo c a Vi n Khoa h c k thu t nông ủ ữ ự ề ế ệ ậ ố ọ ỹ

ề nghi p mi n nam nh sau: Gi ng đi u PN1 trên đ t đ Bazan; Gi ng đi u ề ấ ỏ ư ệ ề ố ố

PN1, MH5/4, và MH4/5 trên vùng đ t vàng nh t màu; Gi ng PN1, ĐDH67-15, ấ ạ ố

ĐDH-07 trên đ t cát bi n đã phân hóa ph u di n. ể ệ ấ ẫ

- Các c s s n xu t cây đi u gi ng trong T nh nh : Vi n cây ăn qu ố ơ ở ả ư ề ệ ấ ỉ ả

ả mi n đông nam b và Trung tâm khuy n nông và gi ng nông nghi p c n ph i ế ệ ầ ề ộ ố

có k hoach s n xu t đ gi ng cho nhu c u, ấ ủ ố ầ có ph ế ả ươ ứ ng th c cung ng ứ ̣

gi ng m t cách thu n ti n, d dàng đ ng th i có chính sách b o hi m cây ệ ễ ể ậ ả ố ộ ồ ờ

gi ng cho ng i tr ng đi u. ố ườ ồ ề

- Các Vi n nghiên c u khoa h c k thu t nông nghi p ệ t p trung ậ ứ ệ ậ ọ ỹ

ợ nghiên c u đ t o ra nh ng gi ng đi u m i có năng su t cao phù h p ể ạ ứ ữ ố ớ ề ấ

cho t ng vùng đ t và khí h u. ừ ấ ậ

3.3.2. Gi i pháp tăng c ng ng d ng ti n b khoa h c vào s n xu t: ả ườ ứ ế ộ ụ ọ ả ấ

Đi u là m t lo i cây tr ng d tính có th thích nghi đ ề ễ ể ạ ộ ồ ượ ớ ề c v i khá nhi u

lo i đ t khác nhau và sinh tr ng đ c trong đi u ki n canh tác ít đ u t ạ ấ ưở ượ ầ ư . ề ệ

, cây đi u s cho hi u qu kinh t không Tuy nhiên, v i m c canh tác ít đ u t ứ ầ ư ớ ề ẽ ệ ả ế

cao và khó có th c nh tranh đ ể ạ ượ ệ c v i các cây tr ng khác. Đ nâng cao hi u ể ớ ồ

106 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

qu kinh t ả ế cây đi u c n chú tr ng ng d ng các bi n pháp v k thu t nh ụ ề ỹ ứ ệ ề ầ ậ ọ ư

sau :

t c b n 1. Quy trình k thu t th i kỳ ki n thi ậ ờ ế ỹ ế ơ ả

B trí đ t tr ng đi u : ấ ồ ố ạ ấ ữ ố ồ

ề Không b trí tr ng đi u trên nh ng lo i đ t có ề o ho c đ t trũng, kh năng thoát t ng canh tác m ng (<30cm), đ d c >15 ầ ộ ố ỏ ả ặ ấ

n c kém; không tr ng đi u đ t phèn m n, úng n c, trên đ t xói mòn tr ướ ề ở ấ ặ ồ ướ ấ ơ

s i đá, đ t cát bi n ch a phân hóa ph u di n. ư ỏ ệ ể ấ ẫ

Chu n b đ t : ; ị ấ ẩ Đ i v i vi c c i t o v ệ ố ớ ả ạ ườ n đi u già c i, gi ng cũ ỗ ề ố

hi n nay có 2 cách c i t o đó là ả ạ ệ : (1) ch t b toàn b v ặ ỏ ộ ườ ồ n đi u cũ và tr ng ề

m i l đ u (2) ti n hành phân lo i v n đi u thành 3 m c đ : cây t t, cây i t ớ ạ ừ ầ ạ ườ ế ứ ộ ề ố

trung bình và cây x uấ ; năm đ u tiên s lo i b lo i cây x u và tr ng l ẽ ạ ỏ ạ ầ ấ ồ ạ ằ i b ng

t, năm th 2 lo i b nh ng cây trung bình; năm th 3, sau khi thu gi ng t ố ố ạ ỏ ữ ứ ứ

ho ch c n xem xét các ch tiêu v s l ng h t trên cây và đ tu i c a cây t ề ố ượ ầ ạ ỉ ộ ổ ủ ạ ố t

i hay ch t b . Qua tham kh o ý ki n ng i dân cho đ xem xét nên gi ể l ữ ạ ặ ỏ ế ả ườ

và có kh năng th y, cách th nh t ch thích h p v i nh ng h đ v n đ u t ợ ộ ủ ố ứ ấ ầ ư ữ ấ ớ ỉ ả

b o đ m đ i s ng khi đi u ch a cho thu ho ch ả ờ ố ạ ; cách th 2 phù h p v i các ư ứ ề ả ợ ớ

ng v i dân h nghèo, song ch t l ộ ấ ượ ườ n đi u s không đ ng đ u nên r t ít ng ồ ề ẽ ề ấ ườ

áp d ng.ụ

Đ i v i v n đi u tr ng m i, sau khi d n đ t s ti n hành đào h ố ớ ườ ấ ẽ ế ề ồ ớ ọ ố

tr ng v i quy cách nh sau : nh ng vùng đ t t t, có t ng canh tác sâu ư ồ ớ ở ấ ố ữ ầ

>100cm thì kích th c h t i thi u là 60cm x 60cm x 60cm; còn đ i v i các ướ ố ố ố ớ ể

khu v c đ t x u, t ng canh tác m ng h n c n đào h v i kích th c 60cm x ự ấ ấ ố ớ ầ ầ ỏ ơ ướ

: 60cm x 90cm. L u ýư Ở ấ ấ ứ đ t có k t vón đá ong, đ t xám… có t ng đ t c ng ấ ế ầ

và ch t, c n đào h 2 c p (ph n mi ng h đào sâu 60cm, r ng 60cm, sâu ệ ầ ấ ặ ầ ố ố ộ

90cm ; gi a đáy h đào thêm 1 l ng kính 30cm, sâu 50cm đ r đi u ăn ữ ố đ ỗ ườ ể ễ ề

sâu, d dàng hút n c và gi cho cây không đ ngã khi g p m a giông, gió ễ ướ ữ ư ặ ổ

m nh và tăng kh năng ch u khô h n. ả ạ ạ ị

Bón lót cho đi u tr ng m i ề ơ ớ : Tùy theo m c đ thích nghi c a các đ n ứ ộ ồ ủ

107 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ng các lo i phân bón lót cho m i h tr ng đi u nh sau: v đ t đai mà s l ị ấ ố ượ ỗ ố ồ ư ề ạ

+ Phân h u c 15 – 20kg (n u bón phân h u vi sinh thì bón 1,0 – 1,5 ữ ữ ế ơ

kg).

+ Super lân 1,0 – 1,5kg

+ Vôi b t 1,0 – 1,5kg) ộ

ớ ấ ộ ồ ấ Phân h u c + lân + phân vi sinh và vôi b t tr n đ u v i đ t b t r i l p ữ ơ ộ ộ ề

xu ng h tr c khi tr ng 5 – 10 ngày. ố ướ ố ồ

Bón phân cho đi u th i kỳ ki n thi ề ờ ế ế ơ ả : t c b n

ng, li u l ng phân Theo khuy n cáo c a Ti n S Nguy n Xuân Tr ế ủ ễ ế ỹ ườ ề ượ

bón d ng nguyên ch t và quy ra các lo i phân th ng ph m có th bón cho ấ ạ ạ ươ ể ẩ

: đi u theo đ tu i nh sau ộ ổ ư ề

+ Năm th nh t ng đ ng kho ng 0,5kg NPK 20 – 20 – 15 +TE đ u trâu ấ : t ứ ươ ươ ầ ả

ho c 0,75 – 1,0kg NPK 16 – 16 -8. ặ

B ng 3.5 S l n bón và li u l ả ố ầ ề ượ ng bón phân cho đi u theo đ tu i ộ ổ ề

ấ ạ

Tu i cây ổ (năm) 1 2 3 S l n bón ố ầ L n/năm ầ 4-5 3-4 2-3 Phân d ng nguyên ch t (g/cây) N K2O 100 – 150 200 – 250 300 – 350 P2O5 100 - 150 200 - 250 300 - 350 60 – 80 100 -150 150 – 200

ng – Bón phân cho đi u theo đ Ngu nồ : TS. Nguy n Đăng Tr ễ ườ ề ộ

tu iổ

: t ng đ + Năm th haiứ ươ ươ ầ ng kho ng 1,0kg NPK 20 – 20 – 15 +TE đ u ả

trâu ho c 1,25kg NPK 16 – 16 -8. ặ

ng đ + Năm th baứ : t ươ ươ ầ ng kho ng 1,5kg NPK 20 – 20 – 15 +TE đ u ả

trâu ho c 2kg NPK 16 – 16 -8. L ng phân bón trên chia làm 3 – 4 l n/năm, ặ ượ ầ

bón quanh g c theo đ ng chi u vành tán c a cây; có th bón tr c ti p vào ố ườ ủ ự ế ể ế

c. đ t ho c hòa tan ra n ấ ặ ướ

2. Quy trình k thu t th i kỳ kinh doanh ậ ờ ỹ

108 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Bón phân:

L ng bón cho m i cây trong 1 năm th i kỳ này là : 0,5 – 1,2 kg N + ượ ỗ ở ờ

0,25 – 0,6 kg P2O5 + 0,25 – 0,6 kg K2O. N u dùng phân bón chuyên dùng cho ế

đi u (NPK 16 – 8 – 16 9S + TE Đ u trâu) thì l ng dùng là 3 – 6 kg/cây/năm. ề ầ ượ

L ng phân này chi 3 l n bón : ượ ầ

L n 1 (20 – 30 ngày sau khi thu ho ch) bón 1,5 – 3,0 kg/cây ầ ạ

L n 2 (gi a mùa m a) kho ng tháng 7, bón 0,75 - 1,15kg ả ữ ư ầ

L n 3 (cu i mùa m a) kho ng tháng 9, bón 0,75 – 1,0 kg ả ư ầ ố

- Cách bón : X i đ t quanh g c t o thành đ ng vành khăn r ng 20 – ớ ấ ố ạ ườ ộ

30cm, sâu 5 – 10cm theo đ ườ ng chi u vanh tán, r i đ u phân và vùi l p đ ả ề ế ấ ể

gi m b t th t thoát. ấ ả ớ

- X lý đ t (ch i) ọ ồ : Th i kỳ đi u ra đ t m i, lá m i ớ : ti n hành phun ử ề ế ờ ọ ớ

phân bón lá (Đ u trâu) 005 ho c 502 đ nh kỳ 7 – 10 ngày/l n. ặ ầ ầ ị

- X lý ra hoa ử ầ : Khi đ t đã có 5 – 6 lá m i, ti n hành phun 2 – 3 l n ớ ế ọ

ặ phân bón lá Đ u trâu 007 ho c 702 cùng v i thu c Sherbush 25ND ho c ầ ặ ố ớ

Cymerin).

- Tăng đ u trái và x lý khô hoa ử ậ ế ỡ ắ ầ : Khi 80% phát hoa dài h t c b t đ u

ớ có hoa n , ti n hành phun 2 l n phân bón lá (Đ u trâu 007 ho c 702) cùng v i ở ế ầ ặ ầ

thu c Sherbush 25ND ho c Cymerin). Đ nh kỳ phun cách nhau 5 – 7 ngày/l n ầ ; ặ ố ị

n u g p tr i m a phun l n th 3. ư ế ứ ầ ặ ờ

ng qu mau l n - H n ch r ng qu , d ế ụ ả ưỡ ạ ằ ớ : Khi có 80% s qu to b ng ả ả ố

nh m h n ch h t sen, ti n hành phun phân bón lá Đ u trâu 009 ho c 902 ạ ế ặ ầ ạ ằ ế

ng h p ra hoa đ u qu r ng qu và thúc qu l n nhanh, nhân to. Trong tr ụ ả ớ ả ườ ậ ợ ả

g p s ặ ươ ng ho c m a m hay th i ti ư ẩ ờ ế ặ ạ ầ t khô kéo dài, đ đ phòng b nh h i c n ể ề ệ

phun thu c Carberim cùng v i phân bón lá Đ u trâu 007. N u đi u r ng trái, ề ụ ế ầ ố ớ

trái b nhăn do b xít gây h i c n phun thu c Sherbush cùng v i phân bón lá ạ ầ ọ ố ớ ị

109 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Đ u trâu 009 ho c 902. N u có v trái s n sùi c n phun k t h p phân bón lá ế ợ ế ặ ầ ầ ầ ỏ

Đ u trâu 009 ho c 902 v i Vicarben. ặ ầ ớ

T a cành, t o tán: Đi u là cây ra hoa đ u cành, hoa th ạ ỉ ề ầ ườ ng ch ra trên ỉ

nh ng ch i ngoài ánh sáng nên năng su t t l ấ ỷ ệ ữ ồ thu n v i di n tích tán cây ệ ậ ớ

ngoài sáng; vì v y, c n t a b các cành b che bóng, các ch i v t, cành b sâu ầ ỉ ỏ ồ ượ ậ ị ị

ng, c n t o tán khi cây đ c 1 – 1,5 năm và t a th b nh. Thông th ệ ườ ầ ạ ượ ỉ ườ ng

xuyên hàng năm ; lúc này, cây còn nh nên t a xén d và ít đ l ể ạ ễ ỏ ỉ ế ẹ i các v t s o

trên cây. Khi cây trong giai đo n cho trái, m i năm nên t a xén 2 l n, l n th ầ ạ ầ ỗ ỉ ứ

nh t sau khi thu ho ch xong k t h p v i d n v n và làm c ế ợ ớ ọ ạ ấ ườ ỏ ; l n 2 vào ầ

kho ng tháng 9 hàng năm (cu i mùa m a). ư ả ố

Tr c d i l n 1: Phun thu c tr s ch c tr c khi ti n hành bón ừ ỏ ạ ầ ố ừ ạ ỏ ướ ế

phân g c l n th nh t, s d ng thu c di t c Roundup 480SC, Dream 480SC. ứ ấ ử ụ ố ầ ố ệ ỏ

+ Đ i v i các lo i c khó tr nh c tranh, c cú, c ng… s d ng 80 ị ư ỏ ố ớ ạ ỏ ử ụ ỏ ố ỏ

– 90ml/8 lít n c (hay 2 – 2,25 lít/1 thùng phuy 200 lít n c ). ướ ướ

+ Đ i v i các lo i c t p c (hay 1,25lít/1 thùng ạ ỏ ạ : s d ng 50ml/8 lít n ử ụ ố ớ ướ

phuy 200 lít n c). ướ

+ Các lo i c hòa b n, lác, lá r ng th p h n 20cm dùng 30 – 40ml/8 lít ạ ỏ ả ấ ộ ơ

n c (hay 1lít/1 thùng phuy 200 lít n c). ướ ướ

+ V i các lo i cây b i nh trâm i, mua, c hôi… s d ng thu c c ư ụ ạ ớ ổ ử ụ ỏ ố ỏ

Ally 20DF v i li u l ng 3g/8 lít n c (hay 75g/1 thùng phuy 200 lít n c). ớ ề ượ ướ ướ

B o v đ t non đ t 1: Sau khi bón phân l n 1 t 15 – 30 ngày, cây s ả ệ ọ ợ ầ ừ ẽ

ra đ t lá non th nh t; khi đi u ra lá non, có nhi u côn trùng gây h i nh ứ ề ề ấ ạ ợ ư : bọ

xít, mu i chích hút làm lá b cháy xám tr ng, sâu k t lá, sâu róm đ ăn tr i lá, ụ ế ắ ỗ ỏ ị

b vòi voi chích làm thui đen đ t, sâu đ c cành non làm ch t héo đ t t ọ ọ ừ ế v t ụ ế ọ

đ c tr lên ng n. ụ ọ ở

Khi đ t nhú 3 – 5 cm, c n phun các lo i thu c sau đ phòng tr ể ầ ạ ọ ố ừ :

110 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

+ Hopsan 75 ND li u l ng 25 – 30ml/8 lít n c (hay 625 – 750ml/1 ề ượ ướ

thùng phuy 200 lít n c)ướ

+ D u khoáng Citrole 96.3EC, li u l ng 40ml/8 lít n c (hay 1 lít/1 ề ượ ầ ướ

thùng phuy 200 lít n c). ướ

+ Fastac 5EC : 10ml/8 lít n c (hay 250ml/1 thùng phuy 200 lít n c) ướ ướ

+ Nurelle D 25/2.5 EC, Cory 23EC v i li u l ng 20 – 25ml/8 lít n ớ ề ượ ướ c

(hay 500 – 625ml/1 thùng phuy 200 lít n c). ướ

+ Mospilan 3EC :15ml/8 lít n c (hay 375ml/1 thùng phuy 200 lít n c). ướ ướ

+ Mospilan 20SP : 2,5g/16 lít n c (hay 31g/1 thùng phuy 200 lít n c) ướ ướ

: Dùng thu c c nh l n 1 phun di Tr c d i l n 2 ừ ỏ ạ ầ ố ỏ ư ầ ệ ạ ố t s ch c ch ng ỏ

ng v i cây đi u tr c khi bón phân g c l n 2 (bón phân c nh tranh dinh d ạ ưỡ ề ớ ướ ố ầ

g c l n 2 vào th i đi m cu i mùa m a đ đón ra hoa và nuôi trái). ố ầ ư ể ể ố ờ

X lý r ng lá già: Trong th c t ng r ng lá già, ra lá ử ụ ự ế ả s n xu t, hi n t ấ ệ ượ ụ

non và bông th ườ ầ ng kéo dài và không đ ng lo t. Đ gây r ng lá già vào đ u ạ ụ ể ồ

mùa khô khi lá có màu vàng nâu (kho ng 70% lá), phun 1 l n Thiurea: 30g/8 lít ả ầ

n c (hay 0,75kg/ 1 thùng phuy 200 lít n t đ u tán lá c, ; sau khi phun 5 – ướ ướ ướ ề

7 ngày, lá già s r ng nhanh. ẽ ụ

B o v lá non đ t 2 ả ệ ợ : Sau khi lá già r ng kho ng 1 tu n, cây đi u s ề ẽ ụ ả ầ

xu t hi n đ t lá non th 2 ợ ứ ; đây là đ t lá non r t quan tr ng, nh h ệ ấ ả ấ ọ ợ ưở ế ng đ n

năng su t v ấ ườ ố n đi u;cách th c phòng tr sâu b nh nh l n 1 b ng lo i thu c ư ầ ứ ừ ề ệ ạ ằ

đã nêu trên. ở

Kích thích đi u ra hoa đ u và t p trung ề ề ậ ồ : V n đi u ra hoa đ ng ườ ề

ờ lo t giúp d t p trung chăm sóc, tránh tình tr ng thu ho ch lai rai, kéo dài th i ễ ậ ạ ạ ạ

gian. Khi ch i non đ c 5 lá, phun phân bón lá đa vi l ng King 10ml/8 lít ồ ượ ượ

n c (hay 250ml/1 thùng phuy 200 lít n c) + thu c kích thích sinh tr ướ ướ ố ưở ng

Dekamon: 2,5ml/8 lít n c (hay 60ml/1 thùng phuy 200 lít n c) + thu c tr ướ ướ ố ừ

111 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

sâu (theo li u l ề ượ ng nói trên) giúp ch i to m p, lá xanh t ồ ậ ố t, cung c p đ u đ ấ ầ ủ

dinh d ng đ đi u ra hoa s m và t p trung. Ngoài ra nên gom lá r ng, c , rác ưỡ ể ề ụ ậ ỏ ớ

thành t ng đ ng nh đ cách xa g c đi u và hun khói vào sáng s m cũng kích ề ỏ ể ừ ố ớ ố

thích cây đi u ra hoa đ u. ề ề

Tăng đ u trái, nuôi h t to, ch c hoa ắ : Đi u ra hoa nhi u nh ng t ạ ậ ư ề ề l ỷ ệ

l ưỡ ấ ng tính th p (7 – 10%), h t ph n có keo và n ng nên r t khó th ph n. ụ ấ ấ ấ ạ ặ

Ngoài ra, kh năng đ u trái còn ph thu c vào r t nhi u y u t nh ế ố ụ ề ậ ả ấ ộ ư : đi uề

ki n th i ti ờ ế ệ t, tình tr ng dinh d ạ ưỡ ạ ng c a cây, tình hình sâu h i… Đ giúp h t ủ ể ạ

ph n tăng s c n y m m, tăng kh năng đ u trái, ch ng r ng qu non, nuôi ụ ứ ầ ả ấ ậ ả ả ố

h t to ch c, t ạ ắ ừ lúc nhú bông đ n khi thu ho ch c n phun 3 l n (l n 1 khi ạ ế ầ ầ ầ

chùm hoa v a nhú 7 – 10cm; l n 2 sau khi t ng trái non, h t to b ng h t sen; ừ ầ ượ ạ ằ ộ

l n 3 khi h t to b ng ngón tay út). M i l n phun, h n h p g m: phân bón lá ầ ỗ ầ ạ ằ ồ ợ ỗ

đa vi l ng King + thu c kích thích sinh tr ng Dekamon 22.43L + thu c tr ượ ố ưở ố ừ

sâu (theo li u l ng nêu trên) + thu c tr b nh (b nh thán th , ph n tr ng, ề ượ ố ừ ệ ư ệ ắ ấ

c (hay 250ml/1 b hóng…) nh Bavistin 50FL, Carbenda 50SC 10ml/8 lít n ồ ư ướ

thùng phuy 200lít n c), Bemyl 50WP 25g/8 lít n c (hay 625g/1 thùng phuy ướ ướ

200 lít n c, Dithane xanh M4580WP, Manozep 80 WP 30 – 40g/8 lít n c. ướ ướ

3.3.3. Gi i pháp tăng c ả ườ ng công tác khuy n nông đ i v i ng ế ố ớ ườ ồ i tr ng

đi u:ề

ố ợ Phòng Kinh T huy n Xuyên M c, Châu Đ c và Tân Thành ph i h p ứ ệ ế ộ

ơ v i Trung tâm Khuy n Nông c a t nh, tr m Khuy n Nông huy n và các đ n ớ ủ ỉ ế ệ ế ạ

ọ v nghiên c u khoa h c liên quan đ n cây đi u trên đ a bàn (Vi n Khoa h c ị ứ ệ ế ề ọ ị

Nông nghi p Mi n Nam, Tr ng Đ i h c Nông Lâm, Trung tâm cây ăn qu ệ ề ườ ạ ọ ả

Đông Nam B …) ti n hành t ộ ế ổ ứ ề ch c các ho t đ ng khuy n nông v cây đi u ạ ộ ề ế

: v i các n i dung c th nh sau ớ ụ ể ư ộ

Xây d ng các mô hình tr ng đi u ề : Bà R a – Vũng Tàu là m t T nh có ộ ỉ ự ồ ị

di n tích tr ng đi u đ ng hàng th 8 và năng su t đ c x p vào 6 T nh có ấ ượ ứ ứ ề ệ ồ ế ỉ

112 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

năng su t cao; tuy nhiên, tr ấ ướ c đây, v i quan đi m đi u là cây c a nhà nghèo ề ủ ể ớ

ư nên nh ng v n đ v xây d ng mô hình, k thu t tr ng, chăm sóc… ch a ề ề ự ữ ấ ậ ồ ỹ

đ c ng i dân quan tâm đúng m c nên, th c t ượ ườ ự ế ứ ạ là cây đi u r t khó c nh ề ấ

tranh v i các cây tr ng khác. Nay, v i quan đi m khác h n, đi u là m t cây ể ề ẳ ồ ớ ớ ộ

kinh t có th cho hi u qu và l i nhu n cao n u bi t thi t k mô hình, s ế ệ ể ả ợ ế ậ ế ế ế ử

d ng gi ng t ụ ố ố ề t, áp d ng đúng nh ng ti n b k thu t tr ng và chăm sóc đi u. ộ ỹ ậ ồ ữ ụ ế

Do v y, vi c xây d ng nh ng mô hình tr ng đi u, ng d ng nh ng ti n b ề ứ ụ ữ ự ữ ế ệ ậ ồ ộ

ngay trên đ a bàn đ c xem là nh ng gi i pháp k thu t m i vào s n xu t ỹ ấ ở ả ậ ớ ị ượ ữ ả

h t s c quan tr ng đ nông dân tr c ti p h c t p kinh nghi m và tri n khai ra ế ứ ự ế ọ ậ ể ệ ể ọ

di n r ng. ệ ộ

V i quan đi m nh trên, Tác gi ư ể ớ ộ ả d ki n m i Huy n ( Xuyên M c, ự ế ệ ỗ

Tân Thành, Châu Đ c ) s xây d ng 4 mô hình nh ng n i có đi u ki n khác ự ứ ẽ ở ữ ề ệ ơ

, xã h i và môi tr ng; đ thông qua đó, chuy n giao cho nông nhau v kinh t ề ế ộ ườ ể ể

ế dân trong vùng không nh ng kinh nghi m xây d ng mô hình mà c nh ng ti n ệ ả ữ ự ữ

b k thu t m i nh gi ng đi u, quy trình tr ng, chăm sóc… Các mô hình d ộ ỹ ư ố ề ậ ớ ồ ự

ki n s đ c xây d ng nh sau : ế ẽ ượ ự ư

+ Xây d ng mô hình v n đi u chuyên, quy mô 1 ha. ự ườ ề

+ Xây d ng mô hình đi u trong mô hình v n sinh thái h n h p ự ề ườ ợ : 1ha ỗ

ọ + Xây d ng mô hình tr ng đi u trong mô hình VAC, k t h p tr ng tr t, ế ợ ự ề ồ ồ

chăn nuôi và th y s n ủ ả quy mô 1 ha.

+ Xây d ng mô hình tr ng đi u trong mô hình nông nghi p h tr phát ỗ ợ ự ề ệ ồ

tri n d ch v du l ch, quy mô 1 ha. ị ụ ể ị

B ng 3.6 : D ki n kinh phí cho xây d ng 4 mô hình tr ng đi u ả ự ế ự ồ ề

T ng c ng

Mô hình 1

Mô hình 2 Mô hình 3 Mô hình 4

T.

T.

T.

Số

T.tiề

Số

T.tiề

Số

Số

Số

n

n

nượ l

nượ l

nượ l

nượ l

nượ l

Tiề

Tiề

ti nề

KHO NẢ

g

1000

g

g

g

g

n

n

đ

M CỤ

113 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

Chi phí thi

4800

500

1500

1800

100

tế

k mô hình

0

ế

Chi

phí

700

4200

400

2400

100

600

100

600

100

600

gi ngố

6000

1800

1500

450

1500

450

1500

450

Phân h u cữ ơ 10500 3150

Phân super

700

1050

400

600

100

150

100

150

100

150

lân ( kg )

700

350

400

200

100

50

100

50

100

50

Vôi b t ( kg ) ộ

Phân NPK

2100

9450

1200

5400

300

1350 300

1350 300

1350

1400

800

200

200

200

Thu cố

BVTV

2440

1170

430

4600

380

C ngộ

0

0

0

0

Th i gian xây d ng các mô hình k trên d ki n trong 3 năm (2008 – ể ự ế ự ờ

2010) ; th c hi n theo ph ng châm xây d ng đ n đâu chuy n giao đ n đó. ự ệ ươ ự ế ể ế

ầ Hình th c chuy n giao thông qua các bu i tham quan mô hình, h i th o đ u ứ ể ả ổ ộ

ng châm “h u x – t nhiên h b và ph ờ ươ ữ ạ ự ươ ự ng” nghĩa là ch n đi m xây d ng ọ ể

mô hình i qua l ở nh ng n i thu n ti n, nhi u ng ậ ữ ệ ề ơ ườ ạ ộ i; m i ngày đ ý m t ể ỗ

chút, t nhiên, nh ng ti n b m i đ c chuy n giao cho ng i nông dân . ự ộ ớ ượ ữ ế ể ườ

Các b ướ ệ c xây d ng mô hình là: ch n đ a đi m ( nh ng n i thu n ti n, ị ữ ự ể ậ ọ ở ơ

i qua l i), ch n ch h đ u t nhi u ng ề ườ ạ ủ ộ ầ ư ộ (h có nhi u đ t, có nhi u kinh ấ ề ề ọ

nghi m tr ng đi u và quan tâm nhi u đ n ch tr ủ ươ ề ế ệ ề ồ ng phát tri n đi u…), ể ề

cho ch h này toàn b các khâu thi n cây, ngân sách T nh s đ u t ỉ ẽ ầ ư ủ ộ ộ t k v ế ế ườ

, phân bón, thu c sâu xây d ng quy trình, cây đi u gi ng và các lo i v t t ề ạ ậ ư ự ố ố

v công lao đ ng. Sau m i công đo n s t b nh… ch h ch ph i đ u t ệ ả ầ ư ề ủ ộ ạ ẽ ổ ộ ỗ ỉ

ầ ch c t p hu n, chuy n giao công ngh , tham quan mô hình, h i th o đ u ứ ậ ể ệ ấ ả ộ

c trình bày qua b ng 3.6 . b … Chi phí xây d ng mô hình đ ờ ự ượ ả

T p hu n v gi ng, k thu t tr ng, chăm sóc, phòng tr sâu b nh, ấ ề ố ậ ồ ừ ệ ậ ỹ

thu ho ch và b o qu n đi u ề : Đ đ m b o 100% s h tr ng đi u đ ố ộ ồ ể ả ạ ả ả ề ả ượ c

tham d các l p t p hu n v nh ng k thu t nêu trên , d ki n hàng năm s ỹ ự ế ớ ậ ữ ự ề ấ ậ ẽ

114 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

có kho ng 20% s h tr ng đi u đ c tham d các l p t p hu n; t ố ộ ồ ề ả ượ ớ ậ ự ấ ươ ứ ng ng

có kho ng 4.000 l t ng i tham d , đ c t ch c thành 80 l p (bình quân ả ượ ườ ự ượ ổ ứ ớ

m i l p có 50 ng ỗ ớ ườ i. Nh v y, trong kho ng th i gian 4 năm (2007-2010) s ờ ư ậ ả ẽ

ch c 320 l p t p hu n (bình quân m i xã trong vùng tr ng đi u đ t ổ ớ ậ ứ ề ấ ỗ ồ ượ ổ c t

ch c 2 l p/năm (Nh ng Huy n có quy mô di n tích đi u nh nh Th xã Bà ư ữ ứ ệ ệ ề ớ ỏ ị

ng trình R a, Huy n Long Đi n có th 1 l p/năm). Nhu c u kinh phí cho ch ớ ể ề ệ ầ ị ươ

c tính toán chi ti b ng 3.7 t t p hu n đ ậ ấ ượ ế ở ả

T ch c tham quan mô hình : D ki n hàng năm s t ch c cho ổ ứ ự ế ẽ ổ ứ

m i xã có 5 nông dân s n xu t gi i đi h c t p, tham quan các c s nghiên ả ấ ỗ ỏ ọ ậ ơ ở

c u, s n xu t, cung ng gi ng đi u, các mô hình tr ng đi u có hi u qu , các ứ ứ ề ề ệ ấ ả ả ố ồ

các t nh khác. c s ch bi n h t đi u và các h nông dân s n xu t gi ơ ở ế ế ề ạ ả ấ ộ i ỏ ở ỉ

Nh v y, trong 4 năm (2007 – 2010) s có 260 nông dân đ ch c đi tham c t ư ậ ẽ ượ ổ ứ

quan h c t p mô hình, nhu c u kinh phí đ c tính toán chi ti b ng 3.7. t ọ ậ ầ ượ ế ở ả

H i th o đ u b Chi phí đ c t ng h p trong b ng 3.7 ộ ả ầ ờ : ượ ổ ả ợ

Th i đi m t ng trùng v i th i đi m di n ra các ể ờ ổ ch c h i th o th ộ ứ ả ườ ể ễ ớ ờ

công đo n s n xu t t ấ ạ ạ ả ạ i các mô hình (xu ng gi ng, bón phân, t a cành t o ố ố ỉ

tán…). Đ i t ố ượ ị ự ng tham gia h i th o là nh ng h nông dân đang chu n b th c ữ ả ẩ ộ ộ

hi n nh ng công đo n k trên đ i v i v ạ ố ớ ườ ữ ể ệ ổ ộ n đi u c a mình. Các bu i h i ủ ề

th o c n t p trung vào 3 ch đ chính ả ầ ậ ủ ề :  Gi ng đi u và k thu t tr ng đi u ề ậ ồ ề ố ỹ

‚ K thu t bón phân và chăm sóc đi u ề ƒ K thu t t a cành, t o tán cho đi u. ề ậ ỉ ậ ạ ỹ ỹ

m i đi m mô hình s t ch c h i th o Ở ỗ ẽ ổ ứ ộ ả ở ả ủ ề ự ế c 3 ch đ , m i ch đ d ki n ỗ ủ ề ể

có 50 ng i tham d ườ ự ; nh v y toàn d án s có 12 bu i h i th o v i s ẽ ổ ộ ư ậ ớ ố ự ả

ng i. Tính toán kinh phí cho h i th o đ u b ườ i tham d là 600 ng ự ườ ờ ở ả b ng ả ầ ộ

3.7.

B ng 3.7 ả : T ng h p chi phí cho t p hu n, tham quan, h i th o đ u b . ả ầ ờ ấ ổ ợ ộ ậ

ĐVT

Kho n m c ụ ả

L

Đ nơ giá

Thành Ti nề

Số nượ g

115 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

1000đ

1000đ

ậ ồ T p hu n v gi ng k thu t tr ng,

ấ ề ố

i)ườ

i t

ch c t p hu n ấ

c u ng cho h c viên

30 300000 200 2000 100

10 0,2 100 20 200

chăm sóc (10.000 ng Biên so n tài li u ệ ạ Phô tô tài li u cho h c viên Đi l ạ ổ ứ ậ Gi ng viên gi ng bài ả ả Ti n n ề ướ ố Chi phí khác Tham quan (5 đ t - 260 ng

i)

145300 300 60000 20000 40000 20000 5000 25200

ườ

trang Trang Ngày tế Ti L pớ Chuyế

10 260 10 10

300 20 1600 100

i)

ườ

n iườ Ng chuy nế Ngày đ tợ

c u ng cho h c viên ng

ộ ườ

12 600 12 12

100 20 200 70

Ng iườ Ngày ngày

3000 5200 16000 1000 16440 1200 12000 2400 840 186940

ch c Liên h t ệ ổ ứ c u ng cán b tham quan Ti n ăn, n ộ ướ ố ề Thuê ô tô ch cán b tham quan ở H tr ch v n ỗ ợ ủ ườ H i th o đ u b (600 ng ả ầ ờ ộ ch c Chi phí t ổ ứ Ti n ăn, n ướ ố ề n và h i tr Thuê v ườ Ch trì h i th o ộ ả ủ T NG C NG Ộ

3.3.4. Gi i pháp v t ch c s n xu t: ả ề ổ ứ ả ấ

Kinh t nông h : Xuyên M c, hình th c t ế ộ T nay đ n năm 2010, ế ừ ở ứ ổ ộ

ủ ế ch c s n xu t nông nghi p nói chung và s n xu t đi u nói riêng v n ch y u ứ ả ề ệ ấ ẫ ả ấ

là kinh t nông h ; đây là lo i hình t ch c s n xu t ph bi n nh t, kinh t ế ạ ộ ổ ứ ả ổ ế ấ ấ ế

nông h góp ph n quan tr ng trong phát tri n s n xu t và đ i s ng c a nhân ể ả ờ ố ủ ầ ấ ộ ọ

dân trong xã, phát huy đ y đ tính t ch , năng đ ng, s d ng có hi u qu ủ ầ ự ử ụ ủ ệ ộ ả

ạ các ngu n l c đ phát tri n s n xu t kinh doanh có hi u qu . Tuy nhiên, h n ồ ự ể ể ả ệ ấ ả

ch l n nh t c a kinh t ấ ủ ế ớ ế ỏ nông h là do quy mô v đ t đai và ngu n v n nh , ề ấ ộ ồ ố

quan h v kinh t ệ ề ế ấ không l n nên không ch đ ng trong k ho ch s n xu t; ủ ộ ế ạ ả ớ

đ kh c ph c đi m y u này, nhà n ể ể ụ ế ắ ướ ầ c c n có s h tr cho kinh t ự ỗ ợ ế ộ nông h ;

nh t là v n đ cung ng v t t ề ậ ư ứ ấ ấ (gi ng, phân bón, thu c b o v th c v t…), ố ệ ự ậ ả ố

v n và thu mua s n ph m. ố ả ẩ

Kinh t h p tác : Ti p t c đ y m nh phong trào xây d ng h p tác xã ế ợ ế ụ ẩ ự ạ ợ

116 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

h p tác kinh t d ch v và t ụ ị ổ ợ ế ề ậ v cây đi u, nh m phát huy vai trò ti p nh n ề ế ằ

các ch ng trình qu c gia, nhà máy ch bi n và các t v n vay t ố ừ ươ ế ế ố ổ ch c tín ứ

ch c thu mua, d ng, th c hi n liên k t v i nhà máy ch bi n trong vi c t ụ ế ớ ế ế ệ ổ ự ệ ứ

cung ng nguyên li u. Ph n đ u t ấ ừ ứ ệ ấ ệ nay đ n năm 2010 m i xã trong huy n ế ỗ

thành l p đ ậ ượ ẽ c 1 h p tác xã d ch v v cây đi u. Vai trò c a h p tác xã s là ề ủ ợ ụ ề ợ ị

đ u m i liên h v i các c s s n xu t gi ng đi u, c s s n xu t phân bón, ấ ầ ơ ở ả ơ ở ả ệ ớ ề ấ ố ố

thu c b o v th c v t và các nhà máy ch bi n h t đi u; thông qua vai trò ệ ự ế ế ề ậ ả ạ ố

ứ c a h p tác xã, các h tr ng đi u s ch đ ng h n trong k ho ch cung ng ề ẽ ủ ộ ủ ợ ộ ồ ế ạ ơ

các lo i v t t ạ ậ ư ề ầ nông nghi p; đ ng th i cũng ch đ ng và n đ nh h n v đ u ủ ộ ệ ơ ờ ổ ồ ị

ra c a s n ph m. Mô hình h p tác xã d nh v đ c th hi n hình 2. ủ ả ụ ượ ẩ ợ ị ể ệ ở

Kinh t trang tr i: i đ các h ế ạ Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể ề ệ ế ạ ộ

tr ng đi u có v n và có k thu t hình thành trang tr i thông qua các gi i pháp ề ạ ậ ồ ố ỹ ả

ng d n h nông c th nh : Các c quan ch c năng trong huy n tích c c h ứ ụ ể ự ướ ư ệ ơ ẫ ộ

dân s n xu t l n xây d ng ph ấ ớ ự ả ươ ệ ng án s n xu t kinh doanh, t o đi u ki n ề ả ấ ạ

thu n l c h ậ ợ ể i đ các ch trang tr i đ ủ ạ ượ ưở ng các chính sách u đãi v tín d ng, ư ụ ề

khuy n nông cũng nh hoàn thi n các th t c pháp lý v đ t đai; đ c bi t là ề ấ ủ ụ ư ệ ế ặ ệ

nghiên c u mi n ho c gi m thu , ti n thuê đ t và v n đ đ t v ề ấ ượ ạ ế ề ề t h n đi n. ứ ễ ặ ả ấ ấ

Đ xu t hình th c t ch c s n xu t và thu mua h t đi u : ề ấ ứ ổ ứ ả ạ ề ấ

Hi n nay, vi c t ch c s n xu t và thu mua h t đi u đ c t ệ ổ ệ ứ ả ề ạ ấ ượ ổ ứ ch c

theo mô hình 4 c p :ấ

+ Các c s s n xu t gi ng đi u cung c p cho đ i lý bán gi ng, đ i lý ơ ở ả ề ạ ấ ạ ấ ố ố

bán gi ng cung c p cho các h kinh doanh gi ng đi u, h tr ng đi u mua ộ ồ ề ề ấ ố ố ộ

gi ng đi u t i các h kinh doanh gi ng đi u. ề ạ ố ề ộ ố

+ C s s n xu t phân bón, thu c b o v th c v t cũng thông qua các ệ ự ậ ơ ở ả ấ ả ố

đ i lý và các h kinh doanh phân bón, thu c b o v th c v t m i đ n đ ạ ệ ự ậ ớ ế ả ộ ố ượ c

h tr ng đi u, làm tăng chi phí đ u vào. ộ ồ ề ầ

117 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

nh ng c s thu mua nông + Các nhà máy ch bi n mua h t đi u t ế ế ề ừ ạ ơ ở ữ

i mua gom. s n, c s thu mua nông s n l ả ơ ở i đ ả ạ ượ c cung c p b i nh ng ng ở ữ ấ ườ

Hình th c t ch c theo mô hình 4 c p này (th c ch t là t phát) ứ ổ ự ứ ấ ấ ự

làm cho vi c mua bán tr nên lòng vòng, chi phí trung gian l n và đ c bi t là ệ ặ ở ớ ệ

i. Ngoài ra, mô hình t o c h i đ các bi u hi n “gian l n th ể ạ ơ ộ ể ệ ậ ươ ng m i” t n t ạ ồ ạ

4 c p này còn là nguyên nhân c a nh ng hi n t ng tranh mua, tranh bán ệ ượ ữ ủ ấ

th ng th y t h i không nh cho ng ườ ấ ở ỗ ụ m i v thu ho ch đi u, gây thi ạ ề ệ ạ ỏ ườ i

s n xu t cũng nh nhà ch bi n. Đ kh c ả ế ế ắ ph c tình tr ng trên, Tác gi ạ ụ ư ể ấ ả ề đ

xu t mô hình t ch c s n xu t và thu mua s n ph m theo 3 c p đ c trình ấ ổ ứ ả ấ ẩ ả ấ ượ

bày qua hình 3.1 .

Hình 3.1 : Mô hình t ổ ứ ả ẩ ch c s n xu t và thu mua s n ph m ấ ả

đi uề

C s s n xu t ơ ở ả gi ng đi u ố

Nhà máy SX phân bón

H tr ng ộ ồ đi uề

H p tác xã ợ d ch v ị S n cu t và ấ ả tiêu th đi u ụ ề

Nhà máy ch bi n h t đi u

ế ế ề

Mô hình 3.1 là mô hình t ổ ứ ả ệ ch c s n xu t không ch có hi u qu đ i v i vi c ỉ ả ố ớ ệ ấ

thu mua h t đi u mà s là m t mô hình t ề ẽ ạ ộ ổ ệ ch c s n xu t tiên ti n, có hi u ứ ả ế ấ

qu c đ i v i công tác khác trong quá trình t ch c s n xu t nông nghi p nói ả ả ố ớ ổ ứ ả ệ ấ

chung và s n xu t, tiêu th đi u nói riêng. ụ ề ả ấ

118 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

3.3.5. Gi i pháp v các chính sách đ i v i ng i tr ng đi u: ả ố ớ ề ườ ồ ề

H tr gi ng cho ng i tr ng đi u : ỗ ợ ố ườ ồ ề Trong các gi ả i pháp nh m nâng ằ

i pháp v s d ng gi ng đi u ghép cao năng su t và ch t l ấ ấ ượ ng đi u thì gi ề ả ề ử ụ ề ố

b ng gi ng m i là gi ằ ố ớ ả i pháp quan tr ng hàng đ u. Trong khi th c tr ng s ầ ự ạ ọ ử

Bà R a – Vũng Tàu còn khá nhi u đi u b t c p; có th d ng gi ng đi u ố ụ ề ở ấ ậ ề ề ị ể

th ng kê m t s bi u hi n nh : Nhi u h nghèo không đ kh năng đ mua ộ ố ể ủ ư ể ệ ề ả ố ộ

gi ng đi u m i, nhi u h kinh doanh gi ng đi u không có nhãn hi u hàng ề ệ ề ề ộ ố ớ ố

hóa, không đ t tiêu chu n ch t l ng, không ít hi n t ng gian l n th ấ ượ ẩ ạ ệ ượ ậ ươ ng

ự m i trong kinh doanh cây đi u gi ng. Do v y, chúng tôi đ ngh ti p t c th c ị ế ụ ề ề ạ ậ ố

ng trình gi ng qu c gia; theo đó, ngân sách nhà n c h tr 50% chi hi n ch ệ ươ ố ố ướ ỗ ợ

phí mua đi u gi ng m i. Theo tính toán t ng nhu c u cây đi u gi ng trong ề ề ầ ớ ố ố ổ

th i gian 13 năm (2007 – 2010) là 5.600.000 cây (năm 2007 là 203.568 cây, ờ

năm 2008 : 203.440 cây, năm 2009 : 197.440 cây và năm 2010 là 163.427

cây…). T ng nhu c u kinh phí d ki n 28 t đ ng; trong đó, nhà n c h tr ự ế ầ ổ ỷ ồ ướ ỗ ợ

50% là 14 t đ ng. ỷ ồ

Cho vay tín d ng và nhu c u v n vay tín d ng : Căn c quy trình k ầ ố ụ ụ ứ ỹ

thu t đã trình bày m c III, su t đ u t ậ ở ụ ấ ầ ư ả cho 01 ha tr ng đi u và chi phí s n ề ồ

xu t hàng năm cho 01 ha đi u kinh doanh nh sau . ư ề ấ

T ng chi phí cho 01 ha th i kỳ ki n thi t c b n là: 15,2238 tri u đ ng; ế ổ ờ ế ơ ả ệ ồ

trong đó, chi phí mua cây gi ng 2,4 tri u đ ng, chi phí mua v t t ậ ư ệ ồ ố ạ các lo i

ệ 6,62 tri u đ ng, công lao đ ng 3,78 tri u đ ng, lãi vay ngân hàng 0,703 tri u ệ ệ ồ ộ ồ

đ ng, chi khác 0,72 tri u đ ng và thu ho ch s n ph m ph 0,6 tri u đ ng. ồ ụ ệ ệ ẩ ả ạ ồ ồ

T ng chi phí cho 01 ha đi u th i kỳ kinh doanh là: 6,394 tri u đ ng; trong đó, ề ệ ổ ồ ờ

chi phí mua phân bón, thu c b o v th c v t 2,2 tri u đ ng, công lao đ ng 2,4 ệ ự ậ ố ả ệ ộ ồ

tri u đ ng, chi phí phân b v ổ ườ ệ ồ n cây 1,014 tri u đ ng, lãi vay ngân hàng ồ ệ

0,198 tri u đ ng và chi phí khác 0,72 tri u đ ng. ệ ệ ồ ồ

M c vay đ ngh bao g m 50% chi phí mua gi ng đi u ghép và toàn b ứ ề ề ố ồ ị ộ

119 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

chi phí mua các lo i v t t nh : phân bón, thu c b o v th c v t : Các chi phí ạ ậ ư ư ệ ự ậ ố ả

t c b n và 2,1 trên là 7,82 tri u đ ng/ha đ i v i đi u trong th i kỳ ki n thi ố ớ ề ệ ế ồ ờ ế ơ ả

tri u đ ng/ha/năm đ i v i đi u trong th i kỳ kinh doanh. ề ố ớ ệ ồ ờ

Th i h n, lãi su t vay và ngu n v n vay: Đ i v i vay đ u t xây ờ ạ ồ ố ấ ố ớ ầ ư

d ng c b n, theo quy trình, th i gian xây d ng c b n cho cây đi u kéo dài ự ơ ả ơ ả ự ề ờ

trong 3 năm (1 năm tr ng m i và 2 năm ki n thi t c b n). Do v y, đ ế ồ ớ ế ơ ả ậ ể

khuy n khích tr ng m i và c i t o v n đi u, đ ngh các ngân hàng cho ả ạ ế ồ ớ ườ ề ề ị

ng i dân đ c vay v n trung h n (ba năm) v i lãi su t u đãi. ườ ượ ấ ư ạ ố ớ

Đ i v i vay cho s n xu t hàng năm (chăm sóc đi u kỳ kinh doanh), đ ố ớ ề ả ấ ề

ngh th i h n vay t ị ờ ạ ố ằ i thi u là 12 tháng v i lãi su t u đãi. Tuy nhiên, nh m ấ ư ể ớ

c s d ng đúng m c đính, đúng ti n đ , đ ngh áp đ m b o cho v n vay đ ả ả ố ượ ử ụ ộ ề ụ ế ị

d ng ch đ cho vay theo v đ i v i đi u kinh doanh (50% cho vay trong ụ ụ ố ớ ế ộ ề

tháng 5 và 50% còn l ạ i cho vay trong tháng 9). D ki n các ngu n v n vay cho ự ế ồ ố

ngân hàng Nông nghi p và g m có: + Ngu n v n vay tr c ti p t ồ ự ế ừ ồ ố ệ

phát tri n nông thôn theo thông t s 03/2003//TT-NHNN v vi c h ể ư ố ề ệ ướ ẫ ng d n

cho vay không c n b o đ m b ng tài s n theo Ngh quy t s 02/2003/NQ – ế ố ầ ả ả ằ ả ị

CP ngày 17/01/2003 c a Chính Ph và Quy t đ nh s 312/2003/QĐ – NHNN ế ị ủ ủ ố

c v vi c s a đ i b sung ti c a Th ng đ c ngân hàng nhà n ủ ố ố ướ ề ệ ử ổ ổ ế t a, đi m 2 ể

thông t s 03/2003/TT – NHNN. ư ố

+ Ngu n v n vay t các ch ng trình m c tiêu qu c gia nh : ch ng trình ồ ố ừ ươ ụ ư ố ươ

ng trình t o vi c làm… xóa đói gi m nghèo, ch ả ươ ệ ạ

+ Ngu n v n vay t ố ồ ừ các c s ch bi n h t đi u trên đ a bàn T nh. ạ ơ ở ế ế ề ị ỉ

+ Ngu n v n vay t các t ố ồ ừ ổ ứ ch c tín d ng khác. ụ

H tr lãi su t cho ng i tr ng đi u trong kỳ ki n thi ỗ ợ ấ ườ ồ ề ế ế ơ ả t c b n :

Căn c ti n đ tr ng m i và chăm sóc th i kỳ ki n thi t c b n, căn c ộ ồ ứ ế ế ớ ờ ế ơ ả ứ

m c lãi su t hi n hành, mà chính Ph có chính sách h tr thích h p. ỗ ợ ủ ứ ệ ấ ợ

120 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

ạ K ho ch tr n v n vay trung h n : ả ợ ố ế ạ

Tác gi ả ế ki n ngh th i gian cho vay v n trung h n trong vòng 3 năm (1 ố ị ờ ạ

năm tr ng m i + 2 năm khi n thi ế ớ ồ ế ơ ả ệ t c b n ) theo đó, th i gian th c hi n vi c ờ ự ệ

tr lãi và g c đ c th c hi n sau năm th năm. ố ượ ả ứ ự ệ

3.4. HÌNH THÀNH BI N PHÁP TRI N KHAI GI I PHÁP: Ả Ệ Ể

S n xu t (tr ng đi u) giai đo n 2007 - 2020 t i t nh Bà Ria – Vũng Tàu ề ả ấ ạ ồ ạ ỉ

1,06 t n/ha năm 2006 lên 1,7 nh m vào m c tiêu : đ a năng su t bình quân t ư ụ ằ ấ ừ ấ

ấ t n/ha – 2 t n/ha vào năm 2010; trong đó, vùng đi u t p trung đ t năng su t ấ ề ậ ấ ạ

trên 2 t n/ha, đ đ n năm 2020 đ a năng xu t lên 3t n/ha. Đ ng th i nâng ể ế ư ấ ấ ấ ờ ồ

cao ch t l ng h t đi u (tăng kích th ấ ượ ề ạ ướ c và tr ng l ọ ượ ụ ể ạ ng h t đi u, c th lo i ề ạ

120 - 170 h t/kg chi m 80 - 85% t ng s n l l ả ượ ế ạ ổ ng h t đi u, tăng t ề ạ ỷ ệ ả s n

ph m nhân đi u xu t kh u đ t tiêu chu n cao (W320 - W450). C i t o xây ả ạ ề ấ ẩ ẩ ẩ ạ

n cây có ch t l ng và đ đ ng đ u cao, xây d ng ti n đ cho d ng m i v ự ớ ườ ấ ượ ộ ồ ự ề ề ề

phát tri n đi u đ t hi u qu cao h n trong giai đo n 2011 - 2020. H n ch ể ệ ề ạ ả ạ ạ ơ ế

đ n m c th p nh t r i ro x y ra v i đi u. ế ấ ủ ứ ề ấ ả ớ

D a trên nh ng gi i pháp đã đ ra ự ữ ả ề ở ụ ự m c 3.2,c n ph i t p trung th c ả ậ ầ

hi n t ệ ố t các n i dung bi n pháp sau đây : ệ ộ

1. Các đ a ph ị ươ ả ế ng ( xã, huy n), các ch d án s n xu t đi u ph i ti n ủ ự ề ệ ả ấ

hành rà soát l i m c tiêu, quy mô, đ a bàn và gi ạ ụ ị ả ấ i pháp phát tri n s n xu t ể ả

i cho sát th c t . Đ i v i các đ a ph đi u đã phê duy t, đi u ch nh l ệ ề ề ỉ ạ ự ế ố ớ ị ươ ng

ch a l p quy ho ch ho c d án, căn c vào các thông tin đ c c p nh t và ư ậ ứ ự ặ ạ ượ ậ ậ

báo cáo rà soát quy hoach ngành đi u trong T nh, ti n hành l p quy ho ch và ề ế ạ ậ ỉ ̣

d án đ u t ự ầ ư ề phát tri n đi u đ n năm 2020 trình các c quan có th m quy n ế ề ể ẩ ơ

phê duy t; đ ng th i t ch c th c hi n đúng theo quy hoach, d án. Các ờ ổ ệ ồ ự ứ ự ệ

Huy n tr ng đi u v i di n tích l n nh : Xuyên M c, Tân Thành và Châu ư ề ệ ệ ồ ớ ộ ớ

Đ c ph i l p quy ho ch, d án ngay năm 2007. ả ậ ự ứ ạ

2. Thanh tra S Nông nghi p và PTNT k t h p v i ngành ch c năng ế ợ ứ ệ ở ớ

tăng c ng qu n lý ch t l ườ ấ ượ ả ố ng gi ng đi u ghép theo đúng Pháp l nh Gi ng ệ ề ố

cây tr ng, x lý nghiêm các vi ph m, ch n ch nh ngay các khâu qu n lý v ử ạ ả ấ ồ ỉ ườ n

121 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

đi u đ u dòng, ch i (cành) ghép, cây đi u ghép t i các c s nhân gi ng cũng ề ề ầ ồ ạ ơ ở ố

nh các c a hàng (đ i lý) bán cây đi u gi ng; đ c bi t, ch cho phép cây ử ư ề ạ ặ ố ệ ỉ

ng, có đăng ký nhãn hi u hàng hóa gi ng đi u ghép đ t tiêu chu n ch t l ạ ấ ượ ề ẩ ố ệ

m i đ c bán cho ng i tr ng đi u v i giá h p lý (1 cây đi u ghép giá ớ ượ ườ ề ề ồ ợ ớ

2.500 - 3.000 đ ng/cây. Tiêu h y 100% s cây đi u không có nhãn hi u hàng ủ ề ệ ồ ố

hóa, không đ t tiêu chu n ch t l ng và ti n hành x ph t hành chính theo ấ ượ ẩ ạ ử ế ạ

Ngh đ nh h ị ị ướ ng d n th c hi n Pháp l nh Gi ng cây tr ng khi phát hi n có vi ố ự ệ ệ ệ ẫ ồ

i c s s n xu t gi ng ho c c a hàng bán gi ng đi u. ph m t ạ ạ ơ ở ả ặ ử ề ấ ố ố

3. Các đ a ph ng và ngành nông nghi p t ị ươ ệ ổ ậ ch c tuyên truy n, v n ứ ề

ề đ ng đ h tr ng đi u ch m d t vi c tr ng đi u b ng h t (nhân h t đi u ệ ộ ể ộ ồ ứ ề ề ấ ằ ạ ạ ồ

b ng b u tr ằ ầ ướ c khi tr ng ho c gieo th ng h t vào h tr ng), chuy n sang ạ ố ồ ể ặ ẳ ồ

tr ng đi u b ng gi ng đi u ghép có xu t x rõ ràng. ề ấ ứ ề ằ ồ ố

4. Trung tâm Khuy n nông ph i h p v i cán b nông nghi p huy n, xã ố ợ ệ ệ ế ớ ộ

xây d ng mô hình c i t o v n đi u (làm tr hóa v n đi u), áp d ng k ả ạ ự ườ ề ẻ ườ ụ ề ỹ

ề thu t thâm canh đ nâng cao đ đ ng đ u v năng su t c a t ng cây đi u, ấ ủ ừ ộ ồ ề ề ể ậ

v ườ ố n đi u, trong đó, quan tr ng hàng đ u là : t a cành, t o tán3 h p ph n đ i ầ ề ạ ầ ọ ợ ỉ

ng, đúng lúc, đúng cách và đúng v i đi u , bón phân 4 đúng (đúng s l ớ ố ượ ề

ề ch ng lo i) và phòng tr sâu b nh. Đ ng th i, ti n hành tr ng m i cây đi u ồ ủ ừ ệ ế ạ ờ ồ ớ

đúng quy trình k thu t ậ ở ơ ề n i có đi u ki n sinh thái thích h p v i tr ng đi u ớ ồ ề ệ ợ ỹ

l y h t đ t năng su t cao. ấ ạ ạ ấ

5. Các Trung tâm Khuy n nông k t h p v i Phòng nông nghi p (phòng ế ợ ế ệ ớ

ề Kinh t ) các huy n m nhi u l p hu n luy n ng n h n ph bi n gi ng đi u ổ ế ề ớ ệ ệ ế ấ ắ ạ ở ố

ử ụ ghép, k thu t tr ng và chăm sóc đi u, k thu t t o tán, t a cành, s d ng ề ậ ạ ậ ồ ỹ ỹ ỉ

phân bón cho đi u và phòng tr ề ừ sâu b nh h i đi u. Ph n đ u đ n năm 2010 ấ ệ ề ế ạ ấ

có 95 - 98% lao đ ng h hi u bi t k thu t c b n v tr ng và chăm sóc ộ ở ộ ể ế ỹ ậ ơ ả ề ồ

đi u, 98 - 99% di n tích đi u đ c t a cành, t o tán, bón phân và phòng tr ệ ề ề ượ ỉ ạ ừ

ạ sâu b nh. Đ ng th i các S Nông nghi p và PTNT, các huy n c n đào t o ệ ệ ệ ầ ồ ờ ở

chuyên sâu và c p nh t thông tin v cây đi u cho cán b k thu t, b i th c t ộ ỹ ự ế ề ề ậ ậ ậ ở

i s và phòng r t thi u thông tin và ít hi u bi t sâu v k cán b k thu t t ộ ỹ ậ ạ ở ế ể ấ ế ề ỹ

122 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

thu t tr ng đi u thâm canh. ề ậ ồ

6. Các Vi n Khoa h c - K thu t Nông nghi p mi n Nam, Vi n nghiên ề ệ ệ ệ ậ ọ ỹ

c u cây ăn qu mi n đông nam b và Trung tâm khuy n nông t nh ti n hành ứ ế ế ề ả ộ ỉ

đánh giá l i các k t qu nghiên c u v đi u, t p trung th c hi n t ạ ề ề ệ ố ứ ự ế ả ậ t D án ự

gi ng đi u, ít nh t đ n năm 2010 có 1 - 2 gi ng đi u đ ấ ế ề ề ố ố ượ ệ c B Nông nghi p ộ

và PTNT công nh n chính th c cho s n xu t đ t trà. Riêng các S Nông ấ ạ ứ ậ ả ở

nghi p và PTNT c n làm t ệ ầ ố ề ả t vi c xây d ng các mô hình trình di n v s n ự ệ ễ

ậ xu t đi u và đào t o, hu n luy n chuy n giao k thu t cho cán b k thu t ộ ỹ ệ ể ề ấ ạ ấ ậ ỹ

và nông h tr ng đi u. ộ ồ ề

7. Các doanh nghi p ch bi n - xu t kh u đi u c n ph i h p v i các ấ ế ế ố ợ ề ệ ẩ ầ ớ

ng xác đ nh giá mua h t đi u theo ch t l nhân cao, đ a ph ị ươ ấ ượ ề ạ ị ng (h t to, t ạ l ỷ ệ

ạ ả …), trong đó có bi n pháp khuy n khích th a đáng đ i v i h , trang tr i s n ố ớ ộ ế ệ ỏ

xu t h t đi u đ t ch t l ề ấ ạ ấ ượ ạ ề ng cao. Đây cũng là đ ng l c đ h tr ng đi u ể ộ ồ ự ộ

thay đ i k thu t canh tác, h ổ ỹ ậ ướ ấ ng vào vi c s n xu t đi u t o ra h t ch t ề ạ ệ ạ ấ ả

ng cao, phù h p v i công nghi p ch bi n nhân đi u xu t kh u, t o ra l ượ ế ế ề ệ ạ ấ ẩ ớ ợ

s n ph m đi u xu t kh u có giá bán và s c c nh tranh cao. ả ứ ạ ề ấ ẩ ẩ

8. Các đ a ph ng và ngành nông nghi p nghiên c u đi u ch nh chính ị ươ ứ ề ệ ỉ

ế sách áp d ng đ i v i phát tri n s n xu t (tr ng) đi u; trong đó chú ý đ n ố ớ ụ ể ề ấ ả ồ

chính sách v giá gi ng đi u ghép và v n tín d ng trung h n và ng n h n cho ố ụ ề ề ạ ắ ạ ố

nông h , trang tr i tr ng đi u vay đ u t ạ ồ ầ ư ả ấ s n xu t đi u đ t năng su t và ch t ạ ề ề ấ ấ ộ

ng cao đ trình y Ban Nhân dân t nh xem xét phê duy t. l ượ Ủ ệ ể ỉ

123 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

PH N K T LU N Ế

Ậ 1. T nh Bà R a – Vũng Tàu; n i đây h i t

ộ ụ ơ ị ỉ ậ khá nhi u đi u ki n thu n ề ệ ề

i cho cây đi u phát tri n v i năng su t và ch t l ng cao. Tuy nhiên, do l ợ ấ ượ ể ề ấ ớ

ch a có nh n th c đ y đ , đúng đ n v cây đi u (đ c bi t là gi ng đi u và ứ ầ ủ ư ề ề ậ ắ ặ ệ ề ố

i, cây đi u k thu t chăm sóc) nên hi n t ỹ ệ ạ ậ ề ở ấ BR-VT v n cho năng su t và ch t ẫ ấ

l ượ ng ch a cao. ư

ự 2. Căn c hi n tr ng s d ng đ t, k t qu đánh giá đ t đai và th c ứ ệ ử ụ ế ạ ấ ấ ả

tr ng s n xu t đi u BR-VT, D ki n BR-VT có th phát tri n thêm 5.000 ề ở ấ ạ ả ự ế ở ể ể

ha đ đ n năm 2020 đ t t ng di n tích tr ng đi u trên đ a bàn T nh là 19.000 ạ ổ ể ế ề ệ ồ ị ỉ

ha; trong đó, di n tích đi u tr ng m i là 5.000 ha, di n tích c i t o v ả ạ ườ ệ ệ ề ớ ồ ề n đi u

(gi ng cũ, già c i) là 8.200 ha . ỗ ố

3. Các Huy n có quy mô tr ng đi u l n theo th t ề ớ ứ ự ệ ồ ộ là Xuyên M c

(7.489 ha), Tân Thành (3.834 ha), Châu Đ c (2.560ha), … ứ

4. Các Huy n đ c ch n xây d ng mô hình là : Xuyên M c, Tân Thành, ệ ượ ự ọ ộ

Châu Đ c. Các mô hình đ c trình di n, h i th o đ u b , chuy n giao k ứ ượ ễ ể ầ ả ờ ộ ỹ

thu t và nhân ra di n r ng. ệ ộ ậ

c th c hi n đúng ti n đ và ch t l 5. Đ d án đ ể ự ượ ấ ượ ự ế ệ ộ ệ ng, c n th c hi n ự ầ

hàng lo t các gi ạ ả ử ụ i pháp nh : xây d ng mô hình tr ng đi u h p lý, s d ng ự ư ề ồ ợ

gi ng đi u ghép ch t l ng cao, bón phân và chăm sóc theo đúng quy trình k ấ ượ ề ố ỹ

t công tác khuy n nông, chuy n giao k thu t m i cho thu t, th c hi n t ự ệ ố ậ ể ế ậ ớ ỹ

ng i tr ng đi u, thành l p các h p tác xã, câu l c b tr ng đi u… Trong đó, ườ ồ ạ ộ ồ ề ề ậ ợ

đ ngh ngân sách nhà n ề ị ướ ỗ ợ ấ ề c h tr 50% chi phí cây gi ng, h tr lãi su t ti n ỗ ợ ố

vay mua v t t nông nghi p (trong kỳ ki n thi t c b n), chi phí xây d ng mô ậ ư ế ệ ế ơ ả ự

hình và chi phí t p hu n, đào t o, khuy n nông. ế ấ ậ ạ

6. Th c hi n đúng và đ y đ các gi ầ ủ ự ệ ả ả i pháp, bi n pháp “ Tr ng m i, C i ệ ớ ồ

t o và thâm canh cây đi u b ng gi ng cao s n t ề ạ ả ạ ỉ ệ i t nh BR-VT” s cho hi u ẽ ằ ố

124 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

qu kinh t ả ế ầ khá cao, t o thêm vi c làm cho kho ng 22.000 lao đ ng; góp ph n ệ ạ ả ộ

i tr ng đi u nói riêng và ng i Nông dân t nh c i thi n đ i s ng cho ng ờ ố ả ệ ườ ề ồ ườ ỉ

BR-VT nói chung, góp ph n vào s nghi p xóa đói giãm nghèo c a t nh BR- ủ ỉ ự ệ ầ

VT.

PH N M Đ U

Ở Ầ

c đ a vào n c ta hàng trăm năm nay; song m i ch Cây đi u đã đ ề ượ ư ướ ớ ỉ

th c s đ c quan tâm phát tri n m nh trong kho ng 25 năm tr l ự ự ượ ở ạ ể ạ ả ặ i đây; đ c

bi t, t ệ ừ khi tri n khai th c hi n Quy t đ nh 120/1999/QĐ-TTg c a Th ế ủ ự ệ ể ị ủ

T ng Chính Ph v vi c phê duy t đ án phát tri n đi u toàn qu c đ n năm ướ ủ ề ệ ố ế ệ ề ể ề

2010, ngành đi u Vi t Nam đã có nh ng b ề ệ ữ ướ c phát tri n m nh. Năm 2005, ạ ể

t ng di n tích đi u toàn qu c 433.456 ha, c n ổ ả ướ ệ ề ố ớ c có 245 c s ch bi n v i ơ ở ế ế

ng nhân đi u : 110.805 t n, t ng kim ng ch xu t kh u 500 tri u USD, s l ố ượ ệ ề ạ ấ ấ ẩ ổ

đ ng hàng th 2 th gi ứ ế ớ ứ ứ i (sau n Đ ) và là hàng nông s n xu t kh u đ ng Ấ ả ấ ẩ ộ

th t (sau g o, cao su và cà phê). ứ ư ạ

Nh ng thành t u và k t qu c a ngành đi u Vi ả ủ ự ữ ề ế ệ ữ t Nam trong nh ng

năm v a qua th t đáng trân tr ng, minh ch ng cho quan đi m, ch tr ủ ươ ng ứ ừ ể ậ ọ

ề đúng đ n c a Nhà N c trong vi c xây d ng n n nông nghi p hàng hóa b n ắ ủ ướ ự ệ ề ệ

ng là: hãy t n d ng, khai thác có hi u qu các l v ng trong c ch th tr ữ ế ị ườ ơ ụ ệ ả ậ ợ i

th c a các đi u ki n t nhiên và tài nguyên đ bi n ti m năng thành l i th ế ủ ệ ự ề ể ế ề ợ ế

kinh t , nh t là s n xu t – ch bi n các nông s n xu t kh u mà ngành đi u là ế ế ế ề ấ ấ ả ấ ẩ ả

m t đi n hình. ể ộ

Theo s li u th ng kê, năm 2006, toàn t nh Bà R a Vũng Tàu có 14.632 ố ệ ố ị ỉ

ha đi u, s n l ng 13.000 t n (đ ng hàng th 7 c n c). Cây đi u đ ả ượ ề ả ướ ứ ứ ấ ề ượ c

h u kh p các huy n trong t nh; nh ng, t p trung nhi u nh t v n là tr ng ồ ở ầ ấ ẫ ư ề ệ ắ ậ ỉ

huy n Xuyên M c (chi m g n 60% di n tích đi u toàn t nh); nh v y, có th ệ ư ậ ề ệ ế ầ ộ ỉ ể

xem Xuyên M c là huy n tr ng đi m v s n xu t đi u c a t nh Bà R a – ủ ỉ ề ả ề ể ệ ấ ộ ọ ị

Vũng Tàu.

125 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

c xác T i BR - VT, cây đi u cùng v i cao su, h tiêu và cây cà phê đ ớ ề ạ ồ ượ

đ nh là nh ng cây tr ng ch l c, có ti m năng và l ị ủ ự ữ ề ồ ợ ầ i th khá l n, góp ph n ớ ế

làm gi m h nghèo trong T nh.Theo s li u th ng kê, giai đo n 2001- 2006, ố ệ ả ạ ộ ố ỉ

cây đi u BR - VT có s tăng tr ng c v di n tích, năng su t và s n l ng . ự ề ưở ả ề ệ ả ượ ấ

Giá thu mua h t đi u t i t ề ươ ạ ạ i nông h bi n đ ng t ộ ế ộ ừ ặ 8 – 10 ngàn đ ng/kg; đ c ồ

bi t trong 2 năm 2004 – 2006 có nh ng th i đi m lên t i 13 – 14 ngàn ệ ữ ể ờ ớ

và có l đ ng/kg. Do đó, cây đi u th c s tr thành cây có hi u qu kinh t ự ự ở ồ ệ ề ả ế ợ i

th c nh tranh cao so v i m t s cây tr ng khác; đ ng th i còn là cây xóa đói ồ ộ ố ế ạ ớ ồ ờ

gi m nghèo, cây ph xanh trên vùng đ t d c, đ t x u c a t nh BR - VT. ấ ấ ủ ỉ ấ ố ủ ả

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, th c tr ng phát tri n cây đi u t nh ả ạ ượ ữ ế ạ ề ỉ ự ể ạ

BR-VT còn khá nhi u đi u b t c p và g p không ít khó khăn t ấ ậ ề ề ặ ừ ả khâu s n

xu t đ n thu mua, ch bi n cũng nh nh ng chính sách c a nhà n ế ế ấ ế ữ ủ ư ướ ỗ ợ c h tr ,

khuy n khích ng ế ườ ồ i tr ng đi u, đó là: ề

1. Vi c phát tri n cây đi u BR-VT g n nh mang tính t ề ở ệ ể ư ầ ự ư phát, ch a

đ c quy ho ch thành vùng s n xu t t p trung; các ho t đ ng h tr nông ượ ạ ộ ấ ậ ỗ ợ ạ ả

dân v cung ng gi ng, k thu t canh tác, b o v th c v t, v n vay… tuy đã ệ ự ậ ứ ề ả ậ ố ố ỹ

đ ng v ượ c tri n khai nh ng hi u qu ch a cao, d n đ n ch t l ả ấ ượ ư ư ế ệ ể ẫ ườ ề n đi u

th p, s n ph m không đ ng đ u; hi u qu s n xu t c a ng ề ấ ủ ả ả ệ ả ẩ ấ ồ ườ ề i tr ng đi u ồ

th p và thi u n đ nh. ế ổ ấ ị

2. Ng ườ ế i tr ng đi u và các nhà máy ch bi n h t đi u ch a ký k t ế ế ư ề ề ạ ồ

đ c h p đ ng tiêu th s n ph m, d n đ n tình tr ng tranh mua, tranh bán, ượ ụ ả ế ẩ ẫ ạ ồ ợ

gây thi t h i không nh đ i v i ng ệ ạ ỏ ố ớ ườ ồ ồ i tr ng đi u và thi u ch đ ng ngu n ế ủ ộ ề

nguyên li u cung c p cho các nhà máy ch bi n trên đ a bàn. ế ế ệ ấ ị

3. Các ho t đ ng khuy n nông, h tr nông dân v cung ng gi ng, ạ ộ ỗ ợ ế ứ ề ố

thu c b o v th c v t, k thu t canh tác, thu ho ch, b o qu n… tuy đã đ ệ ự ậ ố ả ậ ạ ả ả ỹ ượ c

tri n khai nh ng hi u qu ch a cao d n đ n năng su t và ch t l ấ ượ ư ư ế ể ệ ả ẫ ấ ề ng đi u

th p (đ đ ng đ u, kích c h t, đ chín, không đ u). ỡ ạ ộ ồ ề ề ấ ộ

126 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS

Chieán Löôïc phaùt trieån caây ñieàu

4. Ph n l n các v ầ ớ ườ ề n đi u đang cho thu ho ch trên đ a bàn T nh là đi u ề ạ ỉ ị

tr ng cách đây trên 6 năm và tr ng b ng gi ng cũ c n đ ầ ượ ả ạ ồ c c i t o ho c tr ng ằ ặ ồ ồ ố

m i; song, do ngu n v n c a nông dân có h n (nh t là các h nghèo), s h tr ự ỗ ợ ố ủ ấ ạ ớ ồ ộ

nhà n c và t v n vay t ố ừ ướ ừ các doanh nghi p m c dù đã đ ệ ặ ượ ư c tri n khai nh ng ể

còn nhi u đi u ách t c do ch a có d án đ u t , ph ng án s n xu t kh thi ầ ư ự ư ề ề ắ ươ ả ả ấ

và n m trong vùng quy ho ch… ạ ằ

T th c tr ng nêu trên cho th y, có 3 v n đ l n c n xem xét gi ề ớ ầ ừ ự ạ ấ ấ ả ế i quy t

nh m b o đ m cho cây đi u phát tri n b n v ng, đem l i hi u qu kinh t ữ ề ể ề ả ả ằ ạ ệ ả ế

cao, n đ nh cho c ng i s n xu t và c s ch bi n là : ả ườ ả ơ ở ế ế ấ ổ ị

1. Quy ho ch vùng tr ng đi u trên đ a bàn T nh m t cách có căn c khoa ị ứ ề ạ ồ ộ ỉ

h c và th c ti n, làm c s đ chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, t o hành ọ ổ ơ ấ ơ ở ể ự ễ ể ậ ạ ồ

lang pháp lý đ ng i tr ng đi u có th vay v n trung và dài h n t các ngân ể ườ ồ ạ ừ ể ề ố

hàng đ c i t o và thâm canh v ể ả ạ ườ n đi u. ề

2. Tăng c ng và nâng cao hi u qu công tác chuy n giao ti n b k ườ ộ ỹ ể ế ệ ả

thu t (đ c bi ặ ậ ệ t là xây d ng mô hình, gi ng m i, k thu t chăm sóc đi u…) đ ớ ự ề ậ ố ỹ ể

nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng, gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng hi u ả ả ẩ ả ấ ạ

qu s n xu t c a ng i tr ng đi u. ấ ủ ả ả ườ ồ ề

3. Th c hi n liên k t tiêu th h t đi u gi a ng i s n xu t và c s ch ụ ạ ữ ự ề ệ ế ườ ả ơ ở ế ấ

bi n thông qua các hình th c h p đ ng tiêu th s n ph m… ứ ợ ồ ụ ả ế ẩ

t đ các v n đ nêu trên, c n ph i xây Nh m gi ằ ả i quy t m t cách tri ộ ế ệ ể ề ấ ầ ả

c phát tri n cây đi u trong đi u ki n c a t nh BR – VT, d ng m t chi n l ộ ự ế ượ ủ ỉ ệ ề ề ể

đó là lý do tôi ch n đ tài “ Chi n l c phát tri n cây đi u t i Bà R a – ề ọ ế ượ ề ạ ể ị

Vũng Tàu giai đo n 2007 – 2020 “. ạ

127 Haø Laâm Quyønh – Lv.TS