
M Đ UỞ Ầ
Th i gian qua, ho t đ ng xúc ti n th ng m i du l ch (XTTMDL) trênờ ạ ộ ế ươ ạ ị
đ a bàn t nh B n Tre có b c phát tri n tích c c, đúng h ng, đã góp ph n hị ỉ ế ướ ể ự ướ ầ ỗ
tr doanh nghi p nh và v a t nh B n Tre phát tri n ho t đ ng s n xu t, kinhợ ệ ỏ ừ ỉ ế ể ạ ộ ả ấ
doanh, tìm ki m khách hàng m i, th tr ng m i, góp ph n mang l i hi u quế ớ ị ườ ớ ầ ạ ệ ả
kinh t c a doanh nghi p và hi u qu chung c a toàn xã h i. ế ủ ệ ệ ả ủ ộ
Tuy nhiên, tr c tình hình h i nh p và m c a th tr ng hi n nay, đangướ ộ ậ ở ử ị ườ ệ
và s t o ra cho các doanh nghi p nh ng c h i to l n đ phát tri n kinhẽ ạ ệ ữ ơ ộ ớ ể ể
doanh, m r ng th tr ng, đ ng th i cũng đ t ra nh ng thách th c không nhở ộ ị ườ ồ ờ ặ ữ ứ ỏ
cho các doanh nghi p ph i c nh tranh gay g t, bình đ ng v i nhau và v i cácệ ả ạ ắ ẳ ớ ớ
doanh nghi p n c ngoài trên th tr ng n i đ a và qu c t . Do v y, ho tệ ướ ị ườ ộ ị ố ế ậ ạ
đ ng XTTMDL đóng vai trò quan tr ng đ i v i s t n t i, phát tri n c a cácộ ọ ố ớ ự ồ ạ ể ủ
doanh nghi p. ệ
Đ đ nh h ng cho ho t đ ng XTTMDL c a t nh phù h p v i đ nhể ị ướ ạ ộ ủ ỉ ợ ớ ị
h ng chung c a c n c và xu th h i nh p, đ ng th i nâng cao ch t l ngướ ủ ả ướ ế ộ ậ ồ ờ ấ ượ
ho t đ ng XTTMDL, mang l i hi u qu thi t th c h n n a cho các doanhạ ộ ạ ệ ả ế ự ơ ữ
nghi p nh m góp ph n th c hi n th ng l i m c tiêu Ngh quy t Đ i h i t nhệ ằ ầ ự ệ ắ ợ ụ ị ế ạ ộ ỉ
Đ ng b l n th VIII và Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh B n Tre khóaả ộ ầ ứ ị ế ủ ộ ồ ỉ ế
VII, vi c xây d ng D án xúc ti n th ng m i du l ch t nh B n Tre giai đo nệ ự ự ế ươ ạ ị ỉ ế ạ
2007 – 2010 là yêu c u c p thi t. ầ ấ ế

CH NG IƯƠ
T NG QUAN V XÚC TI N TH NG M I DU L CHỔ Ề Ế ƯƠ Ạ Ị
I- Khái ni m v xúc ti n th ng m i du l ch:ệ ề ế ươ ạ ị
1- Khái ni m v xúc ti n th ng m i (XTTM), xúc ti n du l chệ ề ế ươ ạ ế ị
(XTDL):
Theo cách hi u truy n th ng, "XTTM là ho t đ ng giao ti p và h trể ề ố ạ ộ ế ỗ ợ
giao ti p thông tin gi a bên bán và bên mua ho c qua khâu trung gian nh m tácế ữ ặ ằ
đ ng t i thái đ và hành vi mua bán, qua đó thúc đ y vi c mua bán và trao đ iộ ớ ộ ẩ ệ ổ
hàng hóa d ch v ".ị ụ
Theo Đi u 3 "Gi i thích t ng " Lu t Th ng m i Vi t Nam đ cề ả ừ ữ ậ ươ ạ ệ ượ
n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 27 tháng 6 nămướ ộ ộ ủ ệ
2005, "XTTM là ho t đ ng thúc đ y, tìm ki m c h i mua bán hàng hóa vàạ ộ ẩ ế ơ ộ
cung ng d ch v , bao g m ho t đ ng khuy n m i, qu ng cáo th ng m i,ứ ị ụ ồ ạ ộ ế ạ ả ươ ạ
tr ng bày, gi i thi u hàng hóa, d ch v và h i ch , tri n lãm th ng m i”.ư ớ ệ ị ụ ộ ợ ể ươ ạ
D i góc đ kinh doanh qu c t , XTTM bao g m xúc ti n xu t kh u, xúc ti nướ ộ ố ế ồ ế ấ ẩ ế
nh p kh u, XTTM n i đ a.ậ ẩ ộ ị
XTDL là t t c các bi n pháp có tác d ng h tr , khuy n khích phátấ ả ệ ụ ỗ ợ ế
tri n du l ch nh : cung c p thông tin, tuyên truy n qu ng bá s n ph m du l chể ị ư ấ ề ả ả ẩ ị
thông qua các n ph m, ph ng ti n truy n thông đ i chúng, t ch c các đoànấ ẩ ươ ệ ề ạ ổ ứ
fam trip, t ch c, tham gia các s ki n du l ch: l h i, h i ch , tri n lãm, kh oổ ứ ự ệ ị ễ ộ ộ ợ ể ả
sát th tr ng, đào t o nâng cao năng l c ho t đ ng du l ch cho các doanhị ườ ạ ự ạ ộ ị
nghi p, nghiên c u ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng du l ch... ệ ứ ứ ụ ệ ạ ộ ị
2- Phân đ nh n i dung c b n c a XTTM, XTDL:ị ộ ơ ả ủ
2.1. XTTM, XTDL vĩ mô:
Ho t đ ng XTTM, XTDL vĩ mô là h at đ ng XTTM, XTDL c a Chínhạ ộ ọ ộ ủ
ph , v i nh ng n i dung ch y u sau:ủ ớ ữ ộ ủ ế
- Xây d ng và ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v XTTM,ự ả ạ ậ ề
XTDL, xây d ng các ch ng trình và chi n l c XTTM, XTDL c p qu c gia.ự ươ ế ượ ấ ố
- Đi u ph i ho t đ ng gi a các B , các c quan h tr XTTM, XTDL vàề ố ạ ộ ữ ộ ơ ỗ ợ
c ng đ ng doanh nghi p.ộ ồ ệ
- Thi t l p và đi u hành m ng l i các đ i di n th ng m i – du l chế ậ ề ạ ướ ạ ệ ươ ạ ị
c a chính ph n c ngoài.ủ ủ ở ướ
2

- H tr tăng c ng năng l c c nh tranh cho các doanh nghi p.ỗ ợ ườ ự ạ ệ
- Tham gia đào t o ngu n nhân l c.ạ ồ ự
- D ch v thông tin th ng m i du l ch.ị ụ ươ ạ ị
2.2. XTTM, XTDL c a các t ch c phi Chính ph : ủ ổ ứ ủ
- Ph i h p ho t đ ng XTTM, XTDL v i các c quan Chính ph .ố ợ ạ ộ ớ ơ ủ
- Tăng c ng các d ch v h tr d a trên ch c năng, nhi m v và l iườ ị ụ ỗ ợ ự ứ ệ ụ ợ
th c nh tranh c a t ng đ n v .ế ạ ủ ừ ơ ị
- Tăng c ng năng l c cung c p d ch v h tr các doanh nghi p.ườ ự ấ ị ụ ỗ ợ ệ
- Đào t o ngu n nhân l c cho ho t đ ng XTTM, XTDL. ạ ồ ự ạ ộ
2.3. XTTM, XTDL c a t nh, thành ph :ủ ỉ ố
Đ phát huy hi u qu XTTM, XTDL Chính ph , Trung ng và các đ aể ệ ả ủ ươ ị
ph ng có s phân chia, ph i h p ho t đ ng ph m vi và m c đ khác nhau.ươ ự ố ợ ạ ộ ở ạ ứ ộ
Xúc ti n c a Chính ph mang tính qu c gia, nh ng ho t đ ng quan tr ng ế ủ ủ ố ữ ạ ộ ọ ở
ph m vi toàn qu c. XTTM, XTDL c a chính quy n đ a ph ng t p trung vàoạ ố ủ ề ị ươ ậ
các ho t đ ng có tính đ c thù, riêng bi t c a các đ a ph ng và trong ph m viạ ộ ặ ệ ủ ị ươ ạ
t ng t nh, thành ph tr c thu c, g m các ho t đ ng:ừ ỉ ố ự ộ ồ ạ ộ
- H ng d n các văn b n quy ph m pháp lu t v XTTM, XTDL xâyướ ẫ ả ạ ậ ề
d ng chi n l c và ch ng trình XTTM, XTDL t nh, thành ph .ự ế ượ ươ ỉ ố
- Đi u ph i ho t đ ng gi a các c quan h tr XTTM, XTDL và c ngề ố ạ ộ ữ ơ ỗ ợ ộ
đ ng doanh nghi p t nh, thành ph .ồ ệ ở ỉ ố
- H tr tăng c ng năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p ho tỗ ợ ườ ự ạ ủ ệ ạ
đ ng th ng m i du l ch c a đ a ph ng.ộ ươ ạ ị ủ ị ươ
- Th c hi n các ch ng trình đào t o nhân l c cho ho t đ ng th ngự ệ ươ ạ ự ạ ộ ươ
m i du l ch trong ph m vi đ a ph ng mình.ạ ị ạ ị ươ
- H tr cung c p thông tin th tr ng n c ngoài cho các doanh nghi pỗ ợ ấ ị ườ ướ ệ
trong t nh, thành ph .ỉ ố
- H tr các doanh nghi p trong đ a ph ng th c hi n các ho t đ ngỗ ợ ệ ị ươ ự ệ ạ ộ
nghiên c u, kh o sát, tham gia h i ch và tri n lãm n c ngoài.ứ ả ộ ợ ể ở ướ
- Ph i h p v i các đ a ph ng, doanh nghi p t ch c các h i ch , tri nố ợ ớ ị ươ ệ ổ ứ ộ ợ ể
lãm đ a ph ng.ở ị ươ
2.4- XTTM, XTDL vi mô:
XTTM, XTDL c p vi mô là h at đ ng XTTM, XTDL c a doanh nghi p. ấ ọ ộ ủ ệ
3

II- M t s tình hình XTTM, XTDL trong c n c:ộ ố ả ướ
1- H th ng các t ch c XTTM, XTDL:ệ ố ổ ứ
XTTM, XTDL c a Chính ph : ủ ủ
- C c Xúc ti n Th ng m i tr c thu c B Công Th ng; C quanụ ế ươ ạ ự ộ ộ ươ ơ
Th ng v Vi t Nam đ t t i 52 n c trên th gi i.ươ ụ ệ ặ ạ ướ ế ớ
- C c Xúc ti n Du l ch tr c thu c T ng c c Du l ch.ụ ế ị ự ộ ổ ụ ị
Các t ch c XTTM, XTDL phi Chính ph : ổ ứ ủ
- Phòng Th ng m i & Công nghi p Vi t Nam (VCCI): có t t c 5.697ươ ạ ệ ệ ấ ả
h i viên, v i các chi nhánh t i Thành ph H Chí Minh, Đã N ng, H i Phòng,ộ ớ ạ ố ồ ẵ ả
C n Th , Vũng Tàu; văn phòng đ i di n t i t nh Khánh Hóa, Thành ph Vinh,ầ ơ ạ ệ ạ ỉ ố
Thanh Hóa.
- Hi p h i ngành ngh , câu l c b doanh nghi p: (c n c hi n có 66ệ ộ ề ạ ộ ệ ả ướ ệ
hi p h i ngành ngh ). ệ ộ ề
- Hi p h i du l ch, câu l c b du l ch các t nh, thành ph trong c n cệ ộ ị ạ ộ ị ỉ ố ả ướ
Các doanh nghi p d ch v chuyên môn hóa xúc ti n th ng m i: ệ ị ụ ế ươ ạ
Có trên 100 công ty t v n, công ty kinh doanh d ch v h i ch , tri nư ấ ị ụ ộ ợ ể
lãm, qu ng cáo trong c n c. ả ả ướ
XTTM, XTDL c a đ a ph ng: ủ ị ươ
Hi n nay 64 T nh/Thành ph trên toàn qu c đã có b ph n chuyên tráchệ ỉ ố ố ộ ậ
v XTTM, XTDL. T i đ a ph ng, đa ph n các đ n v xúc ti n đ c t ch cề ạ ị ươ ầ ơ ị ế ượ ổ ứ
d i hình th c đ n v s nghi p có thu, đ c nhà n c h tr kinh phí ho tướ ứ ơ ị ự ệ ượ ướ ỗ ợ ạ
đ ng.ộ
2- V kinh phí ho t đ ng XTTM, XTDL giai đo n 2001- 2005: ề ạ ộ ạ
Kinh phí ho t đ ng XTTMạ ộ :
Th c hi n theo Thông t s 86/2002/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2002ự ệ ư ố
v h ng d n chi h tr ho t đ ng XTTM đ y m nh xu t kh u. Trong đóề ướ ẫ ỗ ợ ạ ộ ẩ ạ ấ ẩ
quy đ nh rõ v kinh phí h tr XTTM c a trung ng và đ a ph ng nh sau:ị ề ỗ ợ ủ ươ ị ươ ư
Kinh phí h tr XTTM c a Trung ng:ỗ ợ ủ ươ
- Hàng năm, Nhà n c dành m t kho n ngân sách b ng 0,25% tính trênướ ộ ả ằ
tr giá t ng kim ng ch xu t kh u c n c năm tr c (tr d u thô) chuy n vàoị ổ ạ ấ ẩ ả ướ ướ ừ ầ ể
qu h tr các ch ng trình XTTM tr ng đi m qu c gia đ h tr các doanhỹ ỗ ợ ươ ọ ể ố ể ỗ ợ
4

nghi p trong c n c đ y m nh xu t kh u. Ch trì các ch ng trình là cácệ ả ướ ẩ ạ ấ ẩ ủ ươ
Hi p h i ngành hàng, Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam, các cệ ộ ươ ạ ệ ệ ơ
quan XTTM thu c B , ngành. Nhà n c h tr t 50% – 70% kinh phí XTTMộ ộ ướ ỗ ợ ừ
thông qua các đ n v ch trì ch ng trình; doanh nghi p đóng góp t 30% -ơ ị ủ ươ ệ ừ
50% tùy theo ch ng trình.ươ
Kinh phí h tr XTTM c a đ a ph ng:ỗ ợ ủ ị ươ
- Đ i v i đ a ph ng, ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph ra quy tố ớ ị ươ ủ ị Ủ ỉ ố ế
đ nh thành l p qu XTTM h tr các doanh nghi p đ a ph ng. S Th ngị ậ ỹ ỗ ợ ệ ị ươ ở ươ
m i/TMDL ch trì xây d ng các ch ng trình XTTM tr ng đi m c a đ aạ ủ ự ươ ọ ể ủ ị
ph ng đ trình y ban nhân dân t nh, thành ph phê duy t. Nguyên t c hươ ể Ủ ỉ ố ệ ắ ỗ
tr : Nhà n c h tr t 50% – 70% kinh phí XTTM; doanh nghi p đóng góp tợ ướ ỗ ợ ừ ệ ừ
30% - 50% tùy theo ch ng trình.ươ
Kinh phí ho t đ ng XTDLạ ộ :
Kinh phí ho t đ ng XTDL c a Trung ng thông qua Ch ng trình hànhạ ộ ủ ươ ươ
đ ng qu c gia v du l ch giai đo n 2000-2005. T ng kinh phí ngân sách Trungộ ố ề ị ạ ổ
ng chi cho Ch ng trình hành đ ng qu c gia v du l ch giai đo n 2000-2005ươ ươ ộ ố ề ị ạ
là 112,506 t đ ng. Trong đó, kinh phí chuy n v h tr cho các ho t đ ng ỷ ồ ể ề ỗ ợ ạ ộ ở
đ a ph ng là 37,197 t đ ng (chi m 34% t ng ngân sách Ch ng trình).ị ươ ỷ ồ ế ổ ươ
Ngoài ra, các đ a ph ng cũng trích ra m t kho n kinh phí đ chi cho cácị ươ ộ ả ể
ch ng trình XTDL nh m qu ng bá du l ch c a đ a ph ng. ươ ằ ả ị ủ ị ươ
3- M t s tình hình XTTM, XTDL c n c giai đo n 2001 - 2005: ộ ố ả ướ ạ
3.1- Tình hình XTTM c n c:ả ướ
Cung c p thông tin th ng m i - qu ng bá ph c v doanh nghi p:ấ ươ ạ ả ụ ụ ệ
B Công Th ng, C c Xúc ti n Th ng m i đã xây d ng trang web, nộ ươ ụ ế ươ ạ ự ấ
ph m qu ng bá nh : đĩa CD, VCD, sách gi i thi u các ngành hàng, danh bẩ ả ư ớ ệ ạ
các doanh nghi p xu t kh u, sách gi i thi u v th tr ng… M i c quan báoệ ấ ẩ ớ ệ ề ị ườ ờ ơ
chí n c ngoài đ n vi t bài gi i thi u các s n ph m c a đ a ph ng.ướ ế ế ớ ệ ả ẩ ủ ị ươ
Đa s các t ch c XTTM phi Chính ph , Trung tâm XTTM các t nh,ố ổ ứ ủ ỉ
thành ph đ u có xây d ng trang web, phát hành b n tin th ng m i du l ch,ố ề ự ả ươ ạ ị
xây d ng các n ph m qu ng bá v th ng m i c a đ a ph ng, qu ng báự ấ ẩ ả ề ươ ạ ủ ị ươ ả
thông tin doanh nghi p trên báo, đài, internet... ệ
T ch c tr ng bày gi i thi u hàng hóa: ổ ứ ư ớ ệ
- C c Xúc ti n Th ng m i đã thành l p Trung tâm Th ng m i Vi tụ ế ươ ạ ậ ươ ạ ệ
Nam t i Newyork, Trung tâm Th ng m i Vi t Nam t i Dubai. Ngoài ra các tạ ươ ạ ệ ạ ổ
5

