Luận văn:Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Đông Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam
lượt xem 29
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp đông quế sơn - tỉnh quảng nam', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Đông Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ Đ C MINH NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TRƯ NG D ÁN Đ U TƯ XÂY D NG H T NG KHU CÔNG NGHI P ĐÔNG QU SƠN - T NH QU NG NAM Chuyên ngành : Xây d ng công trình th y Mã s : 60.58.40 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2012
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. TR N CÁT Ph n bi n 1: PGS.TS. NGUY N THƯ NG Ph n bi n 2: TS. NGUY N VĂN MINH Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 12 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. TÍNH C P THI T C A D ÁN VÀ M C TIÊU CH N Đ TÀI N m trung ñ c a c nư c, trong vùng kinh t tr ng ñi m Mi n Trung, Qu ng Nam ñư c ñánh giá là t nh có bư c ñ t phá m nh v t c ñ phát tri n kinh t và là ñ a phương h i ñ các y u t , ñi u ki n c n thi t ñ tr thành m t t nh công nghi p vào năm 2015- 2020. Vì v y, Qu ng Nam ñã chú tr ng vào vi c xây d ng các khu công nghi p nh m thu hút các doanh nghi p trong và ngoài nư c ñ u tư vào ñ a bàn t nh. T ng di n tích toàn d án là 194,237 ha, ñư c s d ng cho các h ng m c công trình khu công nghi p, nhà và các công trình xã h i ph c v công nhân trong khu công nghi p, h th ng ñư ng giao thông, c p nư c, thoát nư c, c p ñi n. Tuy nhiên, khi d án ñư c xây d ng, bên c nh nh ng l i ích r t to l n v m t kinh t - xã h i, t t y u cũng s phát sinh nhi u v n ñ v môi trư ng c n kh c ph c. Đ có cơ s th c hi n t t vi c b o v môi trư ng c a d án, vi c ñánh giá tác ñ ng môi trư ng là gi i pháp h t s c c n thi t nh m ñ m b o phát tri n m t cách b n v ng. 2. Đ I TƯ NG, PH M VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U - Đ i tư ng nghiên c u: Các yêu t môi trư ng t nhiên, kinh t - xã h i khi tri n khai d án ñ u tư xây d ng và kinh doanh h t ng khu công nghi p ñông Qu Sơn – xã Hương An – huy n Qu Sơn – t nh Qu ng Nam.
- 4 - Ph m vi nghiên c u: Theo ranh gi i d án và các vùng xung quanh có liên quan. Khu v c th c hi n d án thu c xã Hương An, huy n Qu Sơn, t nh Qu ng Nam. - Phương pháp nghiên c u + Đi u tra thu th p, phân tích s li u và ch n ra m t s thông s có liên quan ñ n tài nguyên môi trư ng c a khu v c d án ñ xem xét. + Kh o sát th c t công trình ñ xác ñ nh các ñ c trưng môi trư ng khu v c d án. + Xem xét l a ch n m t s phương pháp c th + Đánh giá tác ñ ng môi trư ng theo các phương pháp ñã ch n. 3. Ý NGHĨA KHOA H C C A Đ TÀI Lu n văn s cung c p nh ng s li u th c ti n trên cơ s ñánh giá tác ñ ng, d báo bi n ñ i c a các nhân t môi trư ng, ñ xu t các nhân t c n quan tr c, th t ưu tiên c a các ho t ñ ng, t ng h p thành m t ñánh giá chung các tác ñ ng ñ ñưa ra m t s ñ ngh nh m b o v môi trư ng và h n ch các tác h i c a d án gây ra, góp ph n vào vi c tri n khai th c hi n nhanh chóng d án, phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Qu ng Nam. 4. C U TRÚC C A LU N VĂN Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , lu n v n g m có 4 chương: - Chương 1: T ng quan v d án ñ u tư xây d ng h t ng khu công nghi p ñông Qu Sơn. - Chương 2: Đi u ki n t nhiên, môi trư ng và kinh t xã h i.
- 5 - Chương 3: Đánh giá các tác ñ ng môi trư ng và ñ xu t các bi n pháp gi m thi u tác ñ ng x u, phòng ng a và ng phó s c môi trư ng. - Chương 4: ng d ng ph n m m SWMM tính toán kh năng thoát nư c mưu lưu v c 1 khu công nghi p Chương 1 T NG QUAN V D ÁN Đ U TƯ XÂY D NG H T NG KHU CÔNG NGHI P ĐÔNG QU SƠN 1.1. TÊN D ÁN, CH D ÁN - Tên d án: Đ u tư xây d ng và kinh doanh h t ng Khu công nghi p Đông Qu Sơn. - Ch d án: Công ty TNHH MTV Prime Qu Sơn. 1.2. V TRÍ Đ A LÝ C A D ÁN V trí gi i h n c a d án ñư c xác ñ nh: + Phía Đông giáp: Xã Bình Ph c, huy n Thăng Bình; + Phía Nam giáp: Khu dân cư quy ho ch; + Phía Tây giáp: Qu c l 1A và sông Ly Ly; + Phía B c giáp: Khu dân cư quy ho ch m i. 1.3. N I DUNG CH Y U C A D ÁN 1.3.1. M c tiêu c a d án 1.3.2. Quy mô, hình th c ñ u tư 1.3.3. Phương án quy ho ch Khu công nghi p 1.3.4. Hi n tr ng ki n trúc – k thu t 1.3.5. Các h ng m c công trình xây d ng và gi i pháp k thu t
- 6 1.3.5.1. H ng m c san n n 1.3.5.2. H ng m c giao thông 1.3.5.3. H ng m c c p nư c 1.3.5.5. H ng m c c p ñi n 1.3.6. D báo nhu c u lao ñ ng trong KCN 1.3.7. Nhu c u s d ng nguyên, nhiên v t li u trong quá trình xây d ng cơ s h t ng KCN 1.3.8. Ti n ñ th c hi n d án 1.3.9. Hi u qu kinh t - xã h i c a d án 1.3.10. Chi phí cho d án Chương 2 ĐI U KI N T NHIÊN, MÔI TRƯ NG KINH T – XÃ H I 2.1. ĐI U KI N T NHIÊN 2.1.1. Đi u ki n ñ a lý, ñ a ch t Đ t ñai khu v c toàn b ñ t cát nên có kh năng ch u t i t t. N n ñ t ch u t i > 1,5kg/cm2. 2.1.2. Đi u ki n khí tư ng Khu v c khí áp cao n m gi a Thái Bình Dương là nơi hình thành bão. Các cơn bão thư ng ñ b vào khu v c mi n Trung t tháng 9 ñ n tháng 11 hàng năm, kèm theo mưa to gây lũ cho khu v c xung quanh d án. Trung bình hàng năm, Qu ng Nam h ng ch u kho ng t 2 ñ n 3 cơn bão.
- 7 Khu v c d án do có c u t o ñ a hình cao nên không b ng p l t, tuy nhiên nư c lũ sông Ly Ly v i cư ng ñ m nh có th làm s t l các khu v c xung quanh d án. 2.1.3. Đ c ñi m th y văn, ngu n nư c + Khu v c d án n m trong khu v c n ng h n kéo dài t tháng 2 ñ n tháng 8 và mưa l n kèm theo gió bão t tháng 9 ñ n tháng 11. Lư ng mưa, nhi t ñ và ñ m chênh l ch l n gi a các mùa trong năm. + Lưu lư ng và ch t lư ng nư c m t t i khu v c ñáp ng ñư c nhu c u c p nư c cho KCN. 2.2. HI N TR NG CÁC THÀNH PH N MÔI TRƯ NG T NHIÊN 2.2.1. Môi trư ng không khí So sánh k t qu phân tích ch tiêu các ch t ô nhi m trong môi trư ng không khí v i tiêu chu n Vi t Nam cho th y: N ng ñ các ch t ô nhi m trong môi trư ng không khí t i khu v c d án th p hơn nhi u so v i tiêu chu n cho phép. K t qu ño ñ n cũng nh hơn tiêu chu n cho phép. 2.2.2. Môi trư ng nư c 2.2.2.1. Môi trư ng nư c m t Ngu n nư c m t t i khu v c chưa có d u hi u ô nhi m, có th s d ng ñ c p nư c sinh ho t nhưng ph i qua x lý. 2.2.2.2. Môi trư ng nư c ng m K t qu phân tích ch t lư ng nư c ng m t i khu v c d án cho th y các ch tiêu phân tích ñ u n m trong gi i h n c a tiêu chu n cho phép. Riêng ch tiêu Coliform ñã vư t tiêu chu n.
- 8 2.2.3. Môi trư ng ñ t 2.2.4. H ñ ng th c v t Nhìn chung, t i khu v c d án h ñ ng th c v t còn nghèo nàn, ch y u là các loài ñư c thu n dư ng, nuôi trong gia ñình, không có loài ñ ng th c v t quý hi m nào n m trong danh m c c n ñư c b o v nghiêm ng t. 2.3. ĐI U KI N KINH T – XÃ H I 2.3.1. Hi n tr ng kinh t 2.3.1.1. S n xu t nông nghi p 2.3.1.2. Công nghi p - ti u th CN và d ch v 2.3.2. Hi n tr ng xã h i 2.3.2.1. Dân s và lao ñ ng Dân s toàn xã: 6750 ngư i/ 1800 h . (năm 2009) 2.3.2.2. Đi u ki n y t , giáo d c Đi u ki n y t ñ m b o công tác khám ch a b nh cho nhân dân trên ñ a bàn. 2.3.2.3. Di tích l ch s , văn hóa 2.3.2.4. Các công trình công c ng n m lân c n khu v c nghiên c u 2.3.3. Hi n tr ng h t ng k thu t 2.3.3.1. Giao thông 2.3.3.2. San n n Cao ñ trung bình toàn khu v c kho ng 7,00m-8,00m, hư ng d c chính theo hư ng Đông Nam - Tây B c. 2.3.3.3. C p ñi n
- 9 2.3.3.4. C p nư c - Hi n nay, khu v c nghiên c u chưa có h th ng c p nư c s ch cho sinh ho t và công c ng. 2.3.3.5. Thoát nư c b n và v sinh môi trư ng Nư c mưa ch y u thoát theo ñ a hình t nhiên ch y ra sông Ly Ly và mương thoát t nhiên, nư c b n sinh ho t chưa có h th ng mương d n và x lý. 2.3.3.6. Bưu chính - Vi n thông Chương 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ NG MÔI TRƯ NG VÀ Đ XU T CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TRƯ NG 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Vi c th c hi n d án s có tác ñ ng tích c c l n tiêu c c ñ n môi trư ng t nhiên và kinh t xã h i. Khi tri n khai d án các ho t ñ ng sau ñây có th nh hư ng ñ n các thành ph n môi trư ng c a khu v c: - L a ch n v trí và phương án quy ho ch phát tri n KCN. - Chu n b m t b ng (ñ n bù gi i t a, tái ñ nh cư dân, san i m t b ng). - Tri n khai xây d ng cơ s h t ng k thu t (Đi n, nư c, giao thông, phân lô, h th ng x lý nư c th i, dãy cây xanh). - KCN ñi vào ho t ñ ng.
- 10 3.2. M C ĐÍCH C A VI C ĐTM D ÁN Đ U TƯ XÂY D NG KCN ĐÔNG QU SƠN 3.3. PH N TÍCH, L A CH N PHƯƠNG PHÁP ĐTM D ÁN Đ U TƯ XÂY D NG KCN ĐÔNG QU SƠN 3.3.1. Các phương pháp ĐTM 3.3.2. Phân tích, l a ch n phương pháp ĐTM d án ñ u tư xây d ng KCN ñông Qu Sơn Xu t phát t các tính ch t trên và ñ c tính kinh t - k thu t c a d án ñ u tư xây d ng KCN ñông Qu Sơn, cùng v i ngu n tài li u ñi u tra, thu th p ñư c, trong khuôn kh c a m t lu n văn cao h c, v i ñi u ki n th i gian, kinh phí eo h p, m c ñ am hi u h n ch v nhi u ngành khoa h c khác nhau trong yêu c u ñánh giá tác ñ ng môi trư ng, ch n các phương pháp ñánh giá tác ñ ng môi trư ng sau: “ Phương pháp li t kê s li u”, “ Phương pháp ñánh giá nhanh c a T Ch c Y t th gi i (WHO)”, “ Phương pháp so sánh”, “ Phương pháp ma tr n có ñ nh lư ng” 3.4. NGU N G C TÁC Đ NG LIÊN QUAN Đ N CH T TH I 3.4.1. Ngu n gây tác ñ ng trong giai ño n chu n b m t b ng, xây d ng cơ s h t ng k thu t 3.4.1.1. Khí th i, b i Sinh ra do quá trình ñào ñ p, san i, thi công xây d ng, v n chuy n c a các thi t b máy móc ho t ñ ng. 3.4.1.2. Ngu n phát sinh ti ng n 3.4.1.3. Nư c th i Trong giai ño n thi công xây d ng k t c u h t ng khu công nghi p, ngu n phát sinh nư c th i ch y u là t quá trình dư ng h
- 11 bê tông, làm mát máy móc thi t b thi công, nư c th i c a công nhân xây d ng trên công trình, nư c mưa ch y tràn. 3.4.1.4. Ch t th i r n + Ch t th i r n sinh ra trong quá trình xây d ng ch y u là ñ t, ñá, g ch v , v a xi măng, bao bì xi măng, s t thép v n...h u h t ñư c tái s d ng ho c bán ph li u nên ít nh hư ng ñ n môi trư ng. + Ch t th i r n sinh ho t c a công nhân bao g m bao bì, th c ăn th a…Ư c tính lư ng ch t th i r n sinh ho t phát sinh m i công nhân 0,4kg/ngư i.ngày. Kh i lư ng ch t th i r n: 0,4 kg/ngư i.ngày x 150 ngư i = 60kg/ngày. 3.4.2. Ngu n gây tác ñ ng khi KCN ñi vào ho t ñ ng 3.4.2.1. Khí th i Trong giai ño n v n hành khu công nghi p, các ngu n khí th i gây ô nhi m môi trư ng không khí ch y u t ho t ñ ng c a các nhà máy, xí nghi p trong khu công nghi p. Khí th i phát sinh t các ngu n ñ t nhiên li u là xăng, d u FO, DO, máy phát ñi n...v i thành ph n ô nhi m chính là b i, khí SO2, NO2, CO, HCl,...Các lo i khí th i t dây chuy n s n xu t như khí th i có ch a b i, CO, CO2, SO2, mùi... 3.4.2.2. Nhi t th a Quá trình s n xu t c a m i nhà máy s làm phát sinh m t lư ng nhi t th a r t l n, góp ph n làm tăng nhi t ñ môi trư ng xung quanh.
- 12 3.4.2.3. Ti ng n Ti ng n phát sinh t ho t ñ ng c a máy móc, thi t b trong các phân xư ng s n xu t và các phương ti n giao thông v n chuy n trong KCN. Ti ng n do ho t ñ ng c a các nhà máy, xí nghi p có th nh hư ng ñ n s c kh e công nhân và nhân dân s ng g n KCN, gây m t t p trung trong lao ñ ng d n ñ n tai n n lao ñ ng. 3.4.2.4. Nư c th i - Nư c th i s n xu t: Nư c th i công nghi p t ho t ñ ng c a các nhà máy trong KCN có th ch a các ch t r n lơ l ng (SS), ch t h u cơ (BOD/COD), d u m , kim lo i n ng… - Nư c th i sinh ho t: do ho t ñ ng v sinh, t m gi t, ăn u ng c a CBCNV làm vi c h ng ngày c a các nhà máy và d ch v trong KCN th i ra. - Nư c mưa ch y tràn trong khu v c d án. 3.4.2.5. Ch t th i r n Ch t th i r n phát sinh t KCN r t ña d ng bao g m các lo i bao bì ph th i, ph th i th c ph m, cao su, da, v i ph th i, bùn ph th i có ch a kim lo i n ng… 3.5. NGU N G C TÁC Đ NG KHÔNG LIÊN QUAN Đ N CH T TH I 3.5.1. Quy ho ch ki n trúc c nh quan V quy ho ch không gian ki n trúc c nh quan c a khu công nghi p, n u không có gi i pháp phù h p s là ngu n gây tác ñ ng ñ n môi trư ng c nh quan chung c a khu v c, nh t là ñ i v i vi c phân
- 13 khu ch c năng trong khu công nghi p, các công trình ki n trúc công c ng, nhà máy, c ng vào khu công nghi p, cây xanh cách ly... 3.5.2. Đ n bù, gi i phóng m t b ng Trong giai ño n gi i phóng m t b ng, tác ñ ng l n nh t c a d án chính là v n ñ ñ n bù ñ t ñai mà d án ñã chi m d ng ñ xây d ng k t c u h t ng khu công nghi p. Đ n bù gi i phóng m t b ng là m t v n ñ nh y c m, n u không ñư c gi i quy t th a ñáng s là nh ng tác ñ ng tiêu c c l n c a d án. Khi d án tri n khai s ph i di d i 70 h dân trong khu v c ra kh i d án và m t ph n di n tích ñ t canh tác. 3.5.3. An toàn lao ñ ng và s c kh e c ng ñ ng 3.6. S C MÔI TRƯ NG KHI TH C HI N D ÁN 3.7. Đ I TƯ NG VÀ QUY MÔ TÁC Đ NG Trên cơ s phân tích các ngu n gây tác ñ ng, có th th ng kê các ñ i tư ng t nhiên, kinh t xã h i, c nh quan, s c kh e c ng ñ ng... có kh năng b tác ñ ng b i các ho t ñ ng c a D án ñư c nêu trong b ng 3.5 3.8. ĐTM D ÁN Đ U TƯ XÂY D NG ĐÔNG QU SƠN THEO PHƯƠNG PHÁP ĐÃ L A CH N 3.8.1. Theo phương pháp ñánh giá nhanh c a T ch c Y t th gi i 3.8.1.1. M c ñích và n i dung phương pháp WHO
- 14 3.8.1.2. Áp d ng phương pháp WHO ñ ĐTM khu công nghi p Đông Qu Sơn * Giai ño n san n n: Khí th i phát sinh trong giai ño n này ch y u do ho t ñ ng c a các phương ti n GTVT v n chuy n ñ t cát san n n. Đ t san n n ñư c chuy n ñi cách khu d án 7km. Các khí th i ch y u bao g m: b i, CO, NO2, SO2. Lư ng phát th i: Theo T ch c Y t Th gi i (WHO), h s ô nhi m c a các khí th i phát sinh do các phương ti n giao thông theo tr ng t i ñư c trình bày trong b ng 3.6 Theo k t qu d toán công trình thì lư ng ñ t c n ñào ñ 3 chuy n ñi là 261250 m (Thuy t minh thi t k cơ s d án) thì lư ng xe c n thi t ñ chuyên ch lư ng ñ t trên là 26125 lư t xe (m i xe ch kho ng 10m3, s d ng nhiên li u diesel). Th i gian thi công san n n d ki n là 3 tháng, như v y lưu lư ng xe san l p m t b ng là 335 lư t xe/ngày (m t tháng tính 26 ngày). S d ng xe ô tô t i tr ng 10- 12T ñ v n chuy n ñ t, cát san n n, chi u dài v n chuy n kho ng 7km/xe. Như v y, t i lư ng ô nhi m cho th i gian ho t ñ ng san l p m t b ng v i lưu lư ng xe là 335 lư t xe/ngày. V i t l xe ch y trong gi làm vi c là như nhau nên có th tính bình quân xe ch y trong m t gi là 335:8 = 42 lư t/h. T i lư ng c a các ch t ô nhi m không khí có th d báo trong b ng 3.7
- 15 B ng 3.7: T i lư ng ô nhi m không khí do xe v n chuy n ñ t san n n T i lư ng TCVN Ch H s phát th i STT ô nhi m tiêu (kg/1000km) 5937- (mg/m.s) 1995 1 CO 2,9 0,034 5,000 2 SO2 4,15 0,048 0,300 3 NO2 14,4 0,168 0,100 4 B i 0,9 0,011 0,300 V i k t qu này cho th y lư ng khí th i c a các phương ti n GTVT là không l n, dư i m c cho phép c a TCVN 5937-1995. Các ch t th i này s nhanh chóng khu ch tán, pha loãng trong khong khí, nên nh hư ng không ñáng k ñ n môi trư ng. Các lo i khí th i này s ch m d t khi công trình hoan thành. 3.8.2. Theo phương pháp ma tr n môi trư ng có ñ nh lư ng 3.8.2.1. M c ñích và n i dung phương pháp 3.8.2.2. Áp d ng phương pháp ma tr n môi trư ng ñ ĐTM khu công nghi p Đông Qu Sơn Công trình KCN Đông Qu Sơn có tác ñ ng trong ph m vi r ng, liên quan ñ n nhi u nhân t môi trư ng, m i nhân t môi trư ng ñ u có tác ñ ng tương h nhi u m c ñ , ph m vi, xu hư ng khác nhau. Trong khuôn kh lu n văn không ñ ñi u ki n phân tích toàn b các hành ñ ng cũng như các nhân t môi trư ng, mà ch ch n ra m t s nhân t chính ñ ñánh giá phân tích. Các tác ñ ng môi trư ng ch y u c a d án ñ i v i các thành ph n môi trư ng khu v c có th ñư c li t kê trong b ng 3.8
- 16 T b ng trên cho th y: tác ñ ng ñ n môi trư ng c a vi c th c hi n d án ñư c phân thành các tác ñ ng tích c c và tác ñ ng tiêu c c (tác ñ ng nh , tác ñ ng trung bình và tác ñ ng m nh). Vi c th c hi n d án s làm thay ñ i m c ñích s d ng ñ t khu v c, gây tác ñ ng t i môi trư ng sinh thái và c nh quan môi trư ng khu v c, s phát tri n v giao thông, phát tri n s n xu t công nghi p, thương m i, d ch v s tác ñ ng tr c ti p ñ n ñ i s ng c a ngư i dân trong vùng. 3.8.2.3. Đánh giá tác ñ ng theo t ng giai ño n c a d án a) L p ma tr n quan h gi a các hành ñ ng và các thành ph n nhân t môi trư ng M c ñích là th hi n s liên quan gi a các hành ñ ng phát tri n theo các giai ño n th c hi n d án và các v n ñ thành ph n môi trư ng. D u " + ″ th hi n s liên quan, d u " 0 ″ th hi n s không liên quan ho c liên quan không ñáng k . - C ng theo t ng c t ñư c k t qu th hi n t n su t xu t hi n c a t ng hành ñ ng theo các v n ñ , thành ph n môi trư ng. - C ng theo hàng ñư c k t qu th hi n ñư c t n su t xu t hi n c a t ng v n ñ môi trư ng theo các hành ñ ng qua các giai ño n. Ma tr n quan h gi a nhân t môi trư ng và các ho t ñ ng phát tri n ñư c nêu trong b ng 3.9 T k t qu b ng 3.9 ta nh n th y, ñ gi i quy t m t v n ñ thành ph n môi trư ng c n ph i th c hi n m t lo t các hành ñ ng, ít nh t là 2 và nhi u nh t là 13. Ngư c l i, m i hành ñ ng khi th c hi n có th góp ph n gi i quy t m t s v n ñ môi trư ng, ít nh t là 8, nhi u nh t là 23. b) L p ma tr n xác ñ nh th t ưu tiên c a các giai ño n th c
- 17 hi n Đ xác ñ nh th t ưu tiên c n quan tâm c a các giai ño n th c hi n d án, l p ma tr n tr ng s xác ñ nh quan h gi a các giai ño n thi công và các nhân t môi trư ng, k t qu th hi n b ng 3.10 và b ng 3.11 B ng 3.11: Ma tr n tr ng s xác ñ nh th t quan tr ng c a các giai ño n th c hi n d án Các ho t ñ ng Môi trư ng kinh t - xã h i phát tri n Môi trư ng không khí Môi trư ng sinh h c Môi trư ng nư c Môi trư ng ñ t Th t ưu tiên T ng s ñi m S TT Các nhân t H s quan tr ng môi trư ng 10 9 8 6 5 1 Giai ño n quy ho ch 230 117 104 72 145 668 3 2 Giai ño n xây d ng 170 135 128 18 145 596 1 h t ng k thu t 3 Giai ño n KCN ñi 200 180 128 71 140 719 2 vào ho t ñ ng c) L p ma tr n ñi m s các ho t ñ ng phát tri n d) S p x p th t quan tr ng c a các ho t ñ ng phát tri n e) S p x p th t theo t ng nhóm ho t ñ ng T các b ng ma tr n ñi m s ñã l p trên, k t qu ñ t ñư c như sau:
- 18 - S p x p theo th t ưu tiên c a các thành ph n nhân t môi trư ng. - Th t ưu tiên c a các giai ño n th c hi n tác ñ ng ñ n môi trư ng. - S p x p th t ưu tiên các ho t ñ ng tác ñ ng ñ n môi trư ng. - Phân chia nhóm ho t ñ ng theo th t ưu tiên. T k t qu s p x p theo th t ưu tiên, trong kh năng v năng l c qu n lý, th c hi n giám sát c a các c p chính quy n, c a các ñơn v tham gia th c hi n d án, kh năng tài chính và k thu t c a d án. Ta ñ ra các chương trình, bi n pháp t ch c th c hi n phù h p theo các m c ñ ưu tiên, theo t ng giai ño n, có tr ng tâm, kh c ph c ngăn ng a trong kh năng cho phép ho c c n s h tr t bên ngoài ñ ñáp ng m c tiêu b o v môi trư ng. 3.9. BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TRƯ NG 3.9.1. Giai ño n quy ho ch Khu công nghi p Quy ho ch phát tri n KCN v i nh ng ngành công nghi p c th có vai trò r t quan tr ng và m u ch t trong vi c tránh ho c gi m thi u các tác ñ ng b t l i cho môi trư ng khu v c. N u vi c quy ho ch không phù h p s không ch d n ñ n nh ng t n th t l n v kinh t mà còn khó có th ñ m b o cho KCN phát tri n m t cách b n v ng. 3.9.1.1. L a ch n các lo i hình công nghi p Đ góp ph n gi m thi u các tác ñ ng môi trư ng, ngay t giai ño n quy ho ch xây d ng khu công nghi p, các lo i hình s n xu t ñư c l a ch n thu c các ngành công nghi p nh , ít gây ô nhi m môi
- 19 trư ng, khuy n khích các doanh nghi p ñ u tư vào KCN s d ng công ngh s n xu t tiên ti n. 3.9.1.2. Gi m thi u tác ñ ng t phân khu ch c năng KCN M c dù theo quy ho ch, khu công nghi p Đông Qu Sơn s thu hút nh ng lo i hình công nghi p s n xu t v i công ngh s ch và ít gây ô nhi m môi trư ng. Nhưng th c t không tránh kh i s xáo ñ ng ngành ngh so v i quy ho ch ban ñ u. Vì v y khi b trí các nhà máy vào khu công nghi p, d án s phân chia thành các nhóm ngành có m c ñ ô nhi m nhi u, trung bình, ít ho c không gây ô nhi m môi trư ng ñ b trí thành c m nhà máy. 3.9.2. Giai ño n gi i t a ñ n bù chu n b m t b ng 3.9.3. Giai ño n thi công xây d ng cơ s h t ng k thu t KCN 3.9.3.1. Bi n pháp qu n lý - L p k ho ch và t ch c thi công h p lý, h n ch t p k t v t tư vào cùng m t th i ñi m. 3.9.3.2. Bi n pháp k thu t Bi n pháp gi m thi u tác ñ ng do b i, khí th i và ti ng n: - Phun nư c thư ng xuyên trên m t ñ t t i các khu v c có ho t ñ ng v n chuy n và nh ng nơi phát sinh nhi u b i. - Th c hi n che ch n xung quanh các công trình ñang thi công ñ h n ch phát tán b i và lan truy n ti ng n. - Không ch v t li u quá t i tr ng c a xe, khi v n chuy n ph i ph b t ñ h n ch b i. - Không v n hành máy móc, phương ti n v n chuy n vào gi ngh ngơi, h n ch tác ñ ng c a ti ng n ñ n ñ i s ng c a ngư i dân trong khu v c.
- 20 - Không ñư c s d ng các xe quá cũ, h t th i h n s d ng. Bi n pháp gi m thi u tác ñ ng do nư c th i: Ngu n nư c th i phát sinh trong giai ño n thi công xây d ng chính là nư c th i sinh ho t c a công nhân làm vi c t i công trư ng. Nư c th i sinh ho t s thu gom và x lý b ng b t ho i. Công trình v sinh này ñư c thi t k và b trí xây d ng t i các láng tr i công nhân ñ n thi công. Do v y, v trí và kích thư c b ph thu c vào s lư ng công nhân ñ n thi công công trình t i d án. Đ i v i nư c mưa ch y tràn, ưu tiên xây d ng h th ng thoát nư c mưa trư c, m c khác trong khu v c ch y u ñ t cát nên nư c mưa s t th m ho c t ch y tràn v các h nư c ch y d c qua khu v c ñ n b u Xuân Yên. Bi n pháp gi m thi u tác ñ ng do ch t th i r n: Ch t th i r n trong quá trình thi công xây d ng bao g m: - Ch t th i r n xây d ng (như s t, thép v n, bao bì xi măng...) s ñư c thu gom và bán ph li u. - Đ i v i ch t th i r n sinh ho t, Công ty s b trí thùng rác t i các khu v c h p lý ñ thu gom rác h ng ngày, sau ñó h p ñ ng v i Công ty môi trư ng ñô th Qu ng Nam ñưa ñi x lý. Ngoài ra, các ñơn v thi công ph i thư ng xuyên nh c nh công nhân v t rác ñúng nơi quy ñ nh. - Thư ng xuyên d n d p công trư ng s ch s , g n gàng, tránh ñ rơi vãi các ch t ô nhi m trên m t b ng, h n ch ñ nư c mưa cu n trôi, th m vào ñ t làm nh hư ng ñ n ch t lư ng môi trư ng ñ t, ngu n nư c m t và nư c ng m trong khu v c.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ: Đánh giá tài nguyên và đề xuất phát triển du lịch sinh thái nhằm phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn Quốc Gia Bái Tử Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
17 p | 558 | 116
-
Đề tài nghiên cứu: Đánh giá công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn – Agribank chi nhánh huyện Vân Đồn – tỉnh Quảng Ninh
106 p | 114 | 21
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp đông Quế Sơn - tỉnh Quảng Nam
26 p | 111 | 13
-
Luận văn tốt nghiệp: Đánh giá tác dụng của Ropivacaine 0,1% phối hợp với Fentanyl 2MCG/ML gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ
38 p | 120 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm: Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả một số phương pháp tách chiết dấu vết tinh trùng phục vụ công tác giám định sinh học kỹ thuật hình sự
95 p | 13 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường: Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường và đề xuất giải pháp quản lý các cơ sở chế biến cà phê tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
101 p | 27 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
117 p | 44 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu thực trạng công tác đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2018
94 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung
151 p | 18 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Nghiên cứu đánh giá công tác đào tạo vận động viên Karate giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu tại Trường Phổ thông Năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên
92 p | 50 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu, đánh giá tình hình đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình cá nhân huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
103 p | 18 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của xuất nhập khẩu đến nguồn thu thuế tại các quốc gia đang phát triển
53 p | 45 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Đánh giá thực trạng nghèo và giảm nghèo trên địa bàn các huyện ngoại thành của Hà Nội
18 p | 72 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học: Nghiên cứu, đánh giá khả năng xử lý dư lượng thuốc kháng sinh ciprofloxacin trong nước thải bệnh viện bằng hệ xúc tác quang hóa ZnO/GO
68 p | 11 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 -2019
82 p | 26 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Đánh giá tác động của dự án KfW1 tại vùng dự án xã Tân Hoa huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
133 p | 17 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Nghiên cứu, đánh giá mức độ hư hỏng của tấm bê tông xi măng dưới điều kiện khác nhau của tải trọng tác dụng
90 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn