1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
PHM HNG CÔNG
NGHIÊN CU ĐIU KHIN TAY MÁY
DÙNG K THUT XNH
Chuyên ngành : T ĐỘNG HÓA
Mã s : 60.52.60
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ K THUT
Đà Nng - Năm 2010
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS. PHAN VĂN HIN
Phn bin 1: PGS.TS. Nguyn Hng Anh
Phn bin 2: TS. Lê Tn Duy
Lun văn s ñược bo v ti Hi ñồng chm Lun văn tt
nghip thc sĩ k thut hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày 24
tháng 07 năm 2010
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin – Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Trung tâm Hc liu, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Tính cp thiết ca ñề tài
Trong thi ñại ngày nay, ngành công nghip ñóng vai trò quan
trng trong nn kinh tế. T nhng ngành như sn xut, chế biến
lương thc thc phm, nước ung cho ñến các ngành công ngh chế
to máy, công ngh chế to ôtô, các ngành công ngh cao v.v…Tt
c nhng ngành ñó có ñược hiu qu kinh tế cao không ít nh vào
các h thng sn xut t ñộng, nhng Robot t ñộng, nhng tay máy
công nghip, chúng ñã thay thế sc lao ñộng con người mt cách
hiu qu nht. Robot ñược s dng rng rãi t nhng nơi mà môi
trường có tính ñc hi, nguy him, ñộ chính xác cao…trong công
nghip cho ñến các công vic hng ngày. Do vy Robot có tm quan
trng rt ln và là mt trong nhng lĩnh vc nghiên cu hàng ñầu
trong thi ñại ngày nay.
Qua thi gian hc tp và nghiên cu chương trình thc s t
ñộng hóa ti Đại hc Đà Nng, ta thy lĩnh vc nghiên cu v robot
là mt lĩnh vc khá mi m; ñặc bit là nhng Robot t ñộng, nhng
tay máy công nghip. Vì vy chúng tôi ñã quyết ñịnh chn ñề tài
“Nghiên cu ñiu khin tay máy dùng k thut xnh” mà c
th là xnh hình tròn, ñ nghiên cu trong lun văn. Thông qua
lun văn chúng tôi s kho sát, nghiên cu và ñiu khin tay máy 3
bc t do RRP ñể gp vt c ñịnh trên mt phng nh s tr giúp bi
Camera xác ñịnh ta ñộ vt.
2. Mc ñích nghiên cu
- Nghiên cu hai Toolbox trong MATLAB:
Image Processing Toolbox cho vic xnh
OPC Toolbox cho vic kết ni PLC.
- Nghiên cu ñiu khin tay máy 3 bc t do RRP.
4
- Nghiên cu dùng máy tính ñể xnh (c th là x lý hình tròn)
ñiu khin tay máy thông qua PLC.
- Phân tích ñánh giá kết qu ñạt ñược qua thi công.
Vi s trình bày và phân tích các vn ñề nêu trên, chúng tôi ñặt tên
cho ñề tài là:
“Nghiên cu ñiu khin tay máy dùng k thut xnh”
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
- Nghiên cu ñiu khin tay máy 3 bc t do RRP.
- Nghiên cu phương pháp dùng máy tính ñể x lý nh (c th là x
hình tròn) và ñiu khin tay máy thông qua PLC bng phn mm
MATLAB.
-
Phân tích ñánh giá kết qu ñạt ñược qua thi công tay máy RRP.
- Nghiên cu hai Toolbox trong MATLAB cn thiết là: Image
Processing Toolbox cho vic xnh và OPC Toolbox cho vic
kết ni PLC.
4. Phương pháp nghiên cu
- Nghiên cu thiết kế màn hình giám sát và ñiu khin trên máy
tính bng phn mm MATLAB ñể thc hin.
- Nghiên cuñiu khin tay máy 3 bc t do ñể gp vt c ñịnh trên
mt phng nh s tr giúp bi Camera xác ñịnh ta ñộ vt.
- S dng phương pháp lý thuyết ñể ñọc và nghiên cu tài liu.
- Thiết kế giao din ñiu khin quá trình hot ñộng ca tay máy
trên phn mm Matlab.
- Dùng phương pháp thc nghim, lp trình mô phng và thi công.
- Thc hin trên phn cng là tay máy 3 bc t do RRP.
- Đánh giá kết quñề xut hưng phát trin ca ñề tài.
5. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca ñề tài
- Vic xnh và ñiu khin tay máy 3 bc t do RRP ñể ñưa vào ng
dng thc tế là rt cn thiết trong các ngành công nghip hin nay.
5
- Vì vy, trong lun văn này ta ñiu khin ñược cho tay máy 3 bc t
do RRP. Trên cơ s ñó, ta nghiên cu mt s lut ñiu khin cho tay
máy 3 bc t do RRP trong môi trường làm vic ca nó
.
- Tt c các vn ñề ñược ñề cp trong cun lun văn ñu góp phn vào
vic nghiên cu, xây dng và phát trin tay máy. To tin ñề cho vic
nghiên cu chế to tay máy, ñáp ng ñược nhiu công dng thiết thc
trong công tác nghiên cu ging dy nước ta.
6. Cu trúc lun văn
Ngoài chương m ñầu, trong lun văn còn các phn
chương kế tiếp như sau:
M ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ THUYT
CHƯƠNG 2: THIT K VÀ THI CÔNG PHN CNG
CHƯƠNG 3: XÂY DNG PHN MM
KT LUN VÀ KIN NGH
PH LC
Chương 1 - CƠ S LÝ THUYT
1.1. Lý thuyết PLC S7-200
thuyết PLC thì rt rng nên trong chương này tôi ch trình
bày nhng khái nim cơ bn nhng phn thuyết liên quan PLC
S7-200 loi CPU 224 ñược s dng ch yếu trong lun văn.
1.1.1. Gii thiu PLC S7-200
T nhng năm 70 ñể ñáp ng nhu cu thc tế sn xut, các
mch ñiu khin bng relay, b ñịnh thi ñã không còn phù hp, do
ñó b ñiu khin logic kh trình (Programmable Logic Controller
PLC) ra ñời. Các PLC ñời ñầu ch thc hin các phép tính logic, tín
hiu vào tín hiu ri rc. Hin nay PLC còn thc hin ñược các
phép tính s hc, logic làm vic vi tín hiu vào n hiu liên
tc. PLC S7-200 là mt trong nhng PLC mnh ca hãng Siemens.
6
PLC S7-200 gm các phn chính sau:
- Khi CPU.
- Khi nh RAM, ROM, EPROM, EEPROM.
- Khi vào – ra.
- Khi ngun.
- Khi m rng.
1.1.2. B nh PLC S7-200
B nh ca PLC thường có 3 vùng nh chính
1.1.2.1. Vùng nh cha chương trình ng dng
1.1.2.2. Vùng nh cha tham s
1.1.2.3. Vùng cha các khi d liu
1.1.3. B ñiu rng xung (PWM, PTO)
CPU S7-200 có 2 ngõ ra xung tc ñộ cao Q0.0, Q0.1, dùng cho
vic ñiu rng xung tc ñộ cao trong các ng dng ñiu khin thiết b
bên ngoài như ñiu khin tc ñộ ñộng cơ, ñiu khin nhit ñộ v.v...
1.1.3.1. Điu rng xung 50% (PTO)
Để thc hin vic phát xung tc ñộ cao chế ñộ PTO trước hết
ta phi thc hin các bước ñịnh dng sau:
Reset ngõ xung tc ñộ cao chu kì ñầu ca chương trình.
Chn loi ngõ ra phát xung tc ñộ cao Q0.0 hay Q0.1.
1.1.3.2. Điu rng xung theo t l (PWM)
Để thc hin vic phát xung tc ñộ cao chế ñộ PWM trước
hết ta phi thc hin các bưc ñịnh dng sau:
Reset ngõ xung tc ñộ cao chu kì ñầu ca chương trình.
Chn loi ngõ ra phát xung tc ñộ cao Q0.0 hay Q0.1.
1.1.4. B ñếm xung tc ñộ cao (High-Speed Counter)
7
B ñếm xung tc ñộ cao ñếm các s kin tc ñộ cao không ph
thuc vào chu quét ca CPU. Tn s ñếm cao nht ph thuc vào
loi CPU. Khi ñếm bng hai pha, c hai xung clock ñều th hot
ñộng tc ñộ cao nht. Chúng th hot ñộng dng nhân 1(1x)
hoc nhân 4 (4x) khi ñếm hai pha.
1.1.4.1. Hot ñộng Reset
1.1.4.2. Các chế ñ hot ñộng
Tùy tng loi ng dng mà ta th chn nhiu chế ñộ ñọc xung tc
ñộ cao khác nhau, có tt c 12 chế ñộ ñọc xung tc ñộ cao như sau:
* Chế ñộ 0,1,2:
Dùng ñếm 1 pha vi hướng ñếm ñược xác ñịnh bi Bit ni.
* Chế ñộ 3,4,5:
Dùng ñếm 1 pha vi hướng ñếm ñược xác ñịnh bi Bit ngoi,
tc là có th chn t ngõ vào input.
* Chế ñộ 6,7,8:
Dùng ñếm 2 pha vi 2 xung vào, 1 xung dùng ñể ñếm tăng
mt xung ñếm gim.
* Chế ñộ 9,10,11:
Dùng ñể ñếm xung A/B ca Encoder
1.2. Tng quan v Robot
Trong phm vi ñề tài này, tác gi tp trung vào vic nghiên cu
ñiu khin cánh tay máy RRP.
1.3. Kho sát tay máy 3 bc t do RRP
1.3.1. Quy tc Denavit – Hartenberg (D-H)
1.3.2. Thiết lp phương trình ñộng hc ca tay máy robot
8
a. Bước 1:
Hình 1.23: Mô hình cánh tay robot và các h trc ta ñ
Gn h to ñộ lên các khâu:
- Đối vi robot loi này các trc khp ñều song song vi
nhau, các h to ñộ ñặt ti các tâm trc khp. Khâu th hai có O2 ñặt
ti tâm trc khp ba và z2 hướng v phía các khâu như hình v.
+ Khâu 1: O1 ñặt trên trc khp th hai x1 hướng
t trc khp th hai ñến trc khp th ba z1 nm trên trc khp
th hai hướng t dưới lên trên. Do ñó xác ñịnh ñược O1. Da vào
quy tc bàn tay phi ta xác ñịnh ñược y1. Ta thy z1 song song vi z2
nên O2 tnh tiến so vi O1 trên x1 mt ñon a2 (Trans(a2, 0,0))
xác ñịnh ñược y2 theo quy tc bàn tay phi.
+ T O1 ta chon ñược O0 trên trc khp mt z0 nm trên trc khp
mt hướng t dưới lên trên. O1 chính là O0 tnh tiến ñi mt ñon a1 theo
trc x0 (Trans(a1,0,0)) và y0 chn theo quy tc bàn tay phi.
+ Chn O3: nm trên tâm ca trc khp ba trùng vi trc khp th
hai và có z3 cùng chiu vi z2. Do ñó O3 chính là O2 tnh tiến ñi mt
ñon d3 (Trans(0,0,d3)).
Như vy, vic gn h to ñ lên các khâu ca robot ñã hoàn thành.
9
n
θ
b. Bước 2:
Lp bng thông s DH. Thông qua các phân tích trên ta xác
ñịnh ñược các thông s DH ca tay máy 3 bc t do RRP
Khâu
i
θ
i
α
ai di
1
θ
0
1
a
0
2
2
θ
1800
2
a
0
3 0 0 0
*
3
d
c. Bước 3:
Xác ñịnh các matrn A
n
Trên cơ s các h to ñộ n ñnh cho tt c c khâu liên kết
ca Robot ta th thiết lp mi quan h gia các h to ñộ ni tiếp
nhau (n0); (n-1); (n) bi các phép quay và tnh tiến sau ñây:
Quay quanh trc z
n-1
mt góc m
Tnh tiến dc trc z
n-1
mt ñon d
n
Tnh tiến dc trc x
n-1
mt ñon a
n
Quay quanh trc xn mt góc xon α
n
Bn phép biến ñổi ñồng nht này th hin quan h ca h to
ñộ thuc khâu th n so vi h to ñộ thuc khâu th n-1 tích ca
chúng ñược gi là ma trn A.
An = Rot(z,θ).Trans(0,0,0).Rot(x,α)
os -sin cos sin sin acos
sin cos cos -cos sin asin
0 sin cos d
0 0 0 1
n
c
A
θ θ α θ α θ
θ θ α θ α θ
α α
=
Ta quy ước cách viết tt các hàm lượng giác như sau:
11
cos
θ
=c
;
11
sin
θ
=
s
;
22
cos
θ
=
c
;
22
sin
θ
=s;
T matrn tng quát An ta xác ñịnh ñưc các matrn A
n
ca Robot
c th như sau:
=
1000
0100
0
0
1111
1111
1
sacs
casc
A
=
1000
0100
0
0
2222
2222
2
sacs
casc
A
=
1000
100
0010
0001
3
3
d
A
10
d. Bước 4:
nh các ma trn biến ñổi thun nht
+ Matrn
33
2
AT =
+ Matrn
323
2
23
1
.AATAT ==
+ Matrn
3213
1
13
.AAATAT ==
Như vy:
=
1000
100
0010
0001
3
3
2
d
T
=
=
1000
100
0010
0001
.
1000
0100
0
0
3
2222
2222
3
1
d
sacs
casc
T
=
1000
100
0
0
3
2222
2222
3
1
d
sacs
casc
T
=
1000
100
0
0
.
1000
0100
0
0
3
2222
2222
1111
1111
3
d
sacs
casc
sacs
casc
T
++
++
=
1000
100
0
0
3
1121221221212121
1121221221212121
3
d
sascacsaccsssccs
cascaccacsscsscc
T
Matrn T3 là matrn xác ñịnh hướng và v trí ca khâu chp hành
cui.
3
1
13
1000
TA
paon
paon
paon
T
zzzz
yyyy
xxxx
=
=
Ta có h phương trình ñộng hc thun ca robot như sau:
=
+=
=
0
2121
2121
z
y
x
n
ssccn
scccn
;
=
=
+=
0
2121
2121
z
y
x
o
ccsso
cssco
;
=
=
=
1
0
0
z
y
x
a
a
a
;
=
+=
+=
3
11212212
11212212
dp
sascacsap
cascaccap
z
y
x
1.3.3. Động hc ngược cho tay máy 3 bc t do dng RRP
Các thông s ñã biết chiu dài ca khâu 1: L1 =17cm, chiu
dài khâu 2: L2= 17cm. Góc gp ban ñầu ca khâu 1 và khâu 2 là 30
0
.