B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ
TR NG CAO Đ NG K THU T CÔNG NGH V N XUÂN ƯỜ Ệ Ạ Ẳ Ậ Ỉ
KHOA NUÔI TR NG TH Y S N Ồ Ủ Ả
= = = = = =
NGUY N ĐÌNH V NG Ễ ƯƠ
Ắ TÌM HI U QUY TRÌNH S N XU T GI NG TÔM HE CHÂN TR NG Ố Ả Ấ Ể
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
T I VĨNH TÂN – TUY PHONG – BÌNH THU N Ạ Ậ
BÁO CÁO CU I KHÓA Ố
Ngành Nuôi tr ng Th y s n, khóa 2008 - 2011 ủ ả ồ
Bình thu n, tháng 06 năm 2011 ậ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ
TR NG CAO Đ NG K THU T CÔNG NGH V N XUÂN ƯỜ Ệ Ạ Ẳ Ậ Ỉ
KHOA NUÔI TR NG TH Y S N Ồ Ủ Ả
= = = = = =
Ắ TÌM HI U QUY TRÌNH S N XU T GI NG TÔM HE CHÂN TR NG Ố Ả Ấ Ể
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
T I VĨNH TÂN - Ạ TUY PHONG - BÌNH THU NẬ
BÁO CÁO CU I KHÓA Ố
Ngành Nuôi tr ng Th y s n, khóa 2008 - 2011 ủ ả ồ
NG Ễ ƯƠ
SVTH: NGUY N ĐÌNH V MSSV: 0810050022 NHD : KS.NGUY N VĂN D Ễ ƯƠ NG
Bình thu n, tháng 06 năm 2011 ậ
i
L I C M N Ờ Ả Ơ
L i đ u tiên tôi xin bày t lòng bi t n đ n B an Giám Hi u Tr ờ ầ ỏ ế ơ ế ệ ường cao
, cùng v i khoa NTTS đ ng k thu t công ngh v n xuân ẳ ệ ạ ậ ỉ ớ ạ đã ng h , giúp đ và t o ủ ộ ỡ
m i đi u ki n đ tôi hoàn thành t ể ề ệ ọ ố t khóa h c này. ọ
Tôi xin g i l i c m n sâu s c t i i đã ử ờ ả ơ ắ ớ chú : KS Nguy n Văn D ng ươ ng ễ ườ
ng, ch b o và giúp đ tôi trong su t quá trình th c hi n t n tình đ nh h ậ ị ướ ỉ ả ệ báo cáo ự ỡ ố
. cu i khoa này ố
Qua đây tôi cũng xin g i l i c m n t p th ử ờ ả ơ ậ ể tr i s n xu t gi ng tôm th ấ ạ ả ố ẻ
đã t o đi u ki n v c s v t ch t giúp tôi hoàn thàn h báo cáo này. chân tr ng ắ ệ ề ơ ở ậ ề ấ ạ
L i c m n t ờ ả ơ ớ i gia đình đã t o đi u ki n v t ch t và tinh th n giúp con ậ ề ệ ạ ấ ầ
hoàn thành báo cáo này.
L i c m n chân thành xin g i t ờ ả ơ ử ớ ệ i gia đình, b n bè và đ ng nghi p, ạ ồ
nh ng ng ữ ườ ộ i đã giúp đ và đ ng viên tôi trong h c t p cũng nh trong cu c ọ ậ ư ỡ ộ
s ng. ố
Em xin chân thành c m n ả ơ
Bình thu n: tháng 06 năm 2011 ậ
Nguy n đình v ng ễ ươ
ii
M C L C Ụ Ụ
Trang
iii
DANH M C B NG Ụ Ả
Trang
iv
DANH M C HÌNH Ụ
Trang
v
GI I THÍCH THU T NG VÀ CH VI T T T Ữ Ế Ữ Ậ Ả Ắ
N: Giai đo n Nauplius ạ
Z: Giai đo n Zoea ạ
M: Giai đo n Mysis ạ
PL: Giai đo n Postlarvae ạ
NTTS: Nuôi tr ng Th y s n ủ ả ồ
TLS: T l s ng ỷ ệ ố
V: Th tíchể
h: Giờ
TB: Trung bình
L: Lít
B : b cướ
G: gam
1
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong nh ng năm v a qua ngh nuôi tr ng th y s n n ủ ả ở ướ ừ ữ ề ồ ữ c ta đã có nh ng
t b c, góp ph n đáng k vào b c tranh phát tri n kinh t b ướ c ti n v ế ượ ậ ứ ể ể ầ ế ộ sôi đ ng
c nhà.Hi n nay trong t t c các đ i t ng nuôi ph bi n thì tôm th chân c a n ủ ướ ệ ấ ả ố ượ ổ ế ẻ
tr ng đang đ c u tiên phát tri n b i nó có giá tr kinh t cao, đang còn ti m năng ắ ượ ư ể ở ị ế ề
đ phát tri n c v chi u sâu l n chi u r ng. ề ể ể ả ề ề ộ ẫ
Tuy nhiên do l i là khá l n nên h u h t các ợ i nhu n c a ngh nuôi tôm đem l ề ậ ủ ạ ế ầ ớ
vùng nuôi tôm hi n nay đ u phát tri n quá nóng ngoài s qu n lý c a c quan ủ ơ ự ệ ề ể ả
ề ch c năng, chính đi u này đang đ a ngh nuôi tôm c a chúng ta ti m n nhi u ề ề ẩ ứ ư ủ ề
m i nguy phát tri n không b n v ng: Đó là hi n t ng sinh ệ ượ ữ ể ề ố ng ô nhi m môi tr ễ ườ
thái d n đ n tôm nuôi b d ch b nh và ch t hàng lo t trong nh ng năm g n đây. ư ế ệ ế ạ ầ ẫ ị ị
ọ Nh là hi n tr ng s d ng hoá ch t, kháng sinh b a bãi d n đ n tôm b còi c c, ử ụ ư ừ ệ ế ấ ẫ ạ ị
ặ ớ t n d kháng sinh…Có nhi u nguyên nhân khi n ngh nuôi tôm ph i đ i m t v i ồ ư ả ố ề ế ề
nh ng nguy c trên nh ng đáng c nh báo và lo ng i nh t hi n nay là ch t l ấ ượ ng ư ữ ệ ả ạ ấ ơ
tôm gi ng ch a đ m b o, trong v n đ s n xu t con gi ng đ i trà hi n nay còn ề ả ư ả ệ ấ ấ ạ ả ố ố
nhi u đi u ph i quan tâm. Th c t s n xu t hi n nay cho th y, do t c đ phát ự ế ả ề ề ệ ấ ấ ả ố ộ
tri n ngh nuôi tôm th ng ph m r t nhanh nên yêu c u v s l ể ề ươ ề ố ượ ẩ ấ ầ ố ng tôm gi ng
hàng năm tăng nhanh. Đ đáp ng đ c ngu n cung c p tôm gi ng cho th tr ng, ứ ể ượ ị ườ ấ ồ ố
c l i nhu n t i đa hàng lo t các tr i s n xu t gi ng đã ra đ i, nh ng đ đ t đ ố ể ạ ượ ợ ạ ả ư ạ ấ ờ ậ ố
h đã s d ng hàng lo t các lo i hoá ch t, kháng sinh nguy hi m đ phòng tr ọ ử ụ ể ể ạ ấ ạ ị
l b nh nh m nâng cao t ệ ằ ỷ ệ ố ố s ng c a u trùng… và dĩ nhiên h u qu là tôm gi ng ủ ấ ậ ả
ng thu c kháng sinh.Trong nuôi tôm th s b còi c c, ch m l n và t n d l ậ ẽ ị ồ ư ượ ọ ớ ố ươ ng
ị ph m s ph i s d ng kháng sinh li u cao, d n đ n t n d kháng sinh trong th t ả ử ụ ế ồ ư ẽ ề ẫ ẩ
i tiêu dùng. Trong b i c nh n c ta đang tôm, nh h ả ưở ng x u đ n s c kho ng ế ứ ẻ ườ ấ ố ả ướ
vào sâu WTO thì đi u này s là tr ng i l n cho m t hàng tôm xu t kh u vào các ạ ớ ề ẽ ặ ấ ẩ ở
th tr ng đ y ti m năng nh ng khó tính nh EU, Nh t B n, Hoa Kỳ… ị ườ ậ ả ư ư ề ầ
2
Đ ng tr ứ ướ c th c tr ng đó, vi c s n xu t ra ngu n tôm gi ng đ v s ấ ủ ề ố ự ệ ả ạ ồ ố
ng, đ m b o ch t lu ng s ch b nh và h n ch t l ượ ế ố ệ ạ ạ ả ả ấ ợ ấ i đa kháng sinh, hoá ch t
đang là đòi h i b c thi t c a ngh nuôi tôm công nghi p đ i v i các nhà nghiên ỏ ứ ế ủ ố ớ ề ệ
c u và s n xu t tôm gi ng. ấ ứ ả ố
c ngu n tôm gi ng có ch t l ng t Đ s n xu t đ ể ả ấ ượ ấ ượ ồ ố ố t và s ch b nh.Trên c ệ ạ ơ
c s đ ng ý c a Khoa Nuôi tr ng Th y s n – Tr ng Cao Đ ng K s đó, đ ở ượ ự ồ ủ ả ủ ồ ườ ẳ ỉ
Thu t Công Ngh V n Xuân, và tình c p thi ệ ạ ấ ậ ế ự t yêu c u c a gia đình nên tôi th c ầ ủ
(Penaeus hi n đ tài “Tìm hi u quy trình s n xu t gi ng tôm He Chân tr ng ả ệ ề ể ấ ắ ố
vannamei Boone, 1931) t ạ ể i vĩnh tân - tuy phong - bình thu n”.M c tiêu là tìm hi u ụ ậ
đ c các bi n pháp k thu t t ượ ậ ố ư ấ i u và có hi u qu nh t trong công tác s n xu t ấ ệ ệ ả ả ỹ
gi ng tôm He Chân tr ng. ắ ố
Đ tài c n tìm hi u v i các n i dung c th sau: ể ớ ụ ể ề ầ ộ
+ Ngu n g c tôm b m và k thu t nuôi v , cho đ . ẻ ố ẹ ậ ồ ố ỗ ỹ
+ Các lo i th c ăn s d ng và ch đ chăm sóc qu n lý tôm b m . ố ẹ ử ụ ế ộ ứ ả ạ
+ K thu t ỹ ậ ươ ng nuôi u trùng. ấ
+ Phòng và tr b nh cho u trùng. ị ệ ấ
+ Cách nuôi c y t o i s ng cho u trùng. ấ ả Cheatoceros, Artemia làm th c ăn t ứ ươ ố ấ
Trong th i gian th c t p m c dù đã có nhi u c g ng và n l c c a b n thân ỗ ự ủ ả ự ậ ố ắ ề ặ ờ
song do th i gian th c hi n đ tài ng n, v n ki n th c và kinh nghi m b n thân ự ứ ệ ề ế ệ ắ ả ờ ố
v lĩnh v c còn h n ch nên trong báo cáo không th tránh kh i sai sót.R t mong ề ự ế ể ấ ạ ỏ
nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô và các b n đ ng h c đ báo cáo đ ậ ượ ự ế ủ ọ ể ầ ạ ồ ượ c
hoàn ch nh h n. ỉ ơ
Bình thu n, tháng 06 năm 2011 ậ
Sinh viên: Nguy n đình v ng ễ ươ
3
CH NGƯƠ I: T NG LU N Ổ Ậ
1.1. Vài nét v đ i t ng nghiên c u ề ố ượ ứ
1.1.1. H th ng phân lo i ạ ệ ố
Arthropoda Ngành chân kh p:ớ
Ngành ph có mang: Branchiata ụ
L p giáp xác: Crustacea ớ
B m i chân: Decapoda ộ ườ
B ph b i l i: Natantia ộ ụ ơ ộ
H tôm he: Penaeidae ọ
Penaeus Gi ng tôm he: ố
Loài: Penaeus vannamei (Boone, 1931)
Tên Vi t Nam: Tôm He Chân tr ng ệ ắ
Tên ti ng Anh: Whiteleg shrimp ế
Tên FAO: Camaron patiplanco
Tên khoa h c: Litopenaeus vannamei. ọ
Hình 1.1: Hình d ng ngoài c a tôm He Chân tr ng ủ ắ ạ
1.1.2. Đ c đi m v hình thái ể ề ặ
a. C u t o c th ấ ạ ơ ể
Chia làm 2 ph n:ầ
4
• Ph n đ u ng c ự ầ ầ
Ph n đ u ng c có các đôi ph n ph , m t đôi m t kép có cu ng m t, 2 đôi râu ộ ự ụ ầ ắ ắ ầ ầ ố
(Anten 1 và Anten 2), 3 đôi hàm (đôi hàm l n, đôi hàm nh 1 và đôi hàm nh 2), 3 ỏ ớ ỏ
đôi chân hàm giúp cho vi c ăn và b i l i, 5 đôi chân ng c giúp cho vi c ăn và bò ơ ộ ệ ự ệ
trên m t đáy. ặ Ở ự tôm cái, gi a các g c chân ng c 4 và 5 có thelycum.Ph n đ u ng c ữ ự ầ ầ ố
đ c b o v b i giáp đ u ng c.Trên giáp đ u ng c có nhi u gai, g , sóng, rãnh. ượ ả ệ ở ự ự ề ầ ầ ờ
• Ph n b ng ầ ụ
ụ B ng chia làm 7 đ t, 5 đ t đ u m i đ t mang m t đôi chân b i.M i chân b ng ố ầ ỗ ố ụ ố ỗ ộ ơ
có m t đ t chung bên trong, đ t ngoài chia thành 2 nhánh: nhánh trong và nhánh ộ ố ố
ngoài.Đ t b ng th 7 bi n thành telson h p v i đôi chân đuôi phân nhánh t o thành ợ ố ụ ứ ế ạ ớ
đuôi, giúp tôm b i l i lên xu ng và búng nh y. tôm đ c, 2 nhánh trong c a đôi ơ ộ ả Ở ố ủ ự
chân b ng 1 bi n thành petasma và 2 nhánh trong c a đôi chân b ng 2 bi n thành ụ ủ ụ ế ế
đôi ph b đ c, là các b ph n sinh d c bên ngoài. ụ ộ ự ộ ậ ụ
b. Màu s cắ
V tôm He Chân tr ng m ng, có màu tr ng b c, nhìn vào c th tôm th y rõ ơ ể ạ ắ ấ ắ ỏ ỏ
đ l ng xu ng b ng, chân bò màu tr ng ngà, ườ ng ru t và các đ m nh dày đ c t ố ặ ừ ư ụ ắ ộ ỏ ố
chân b i có màu vàng nh t, các vành chân đuôi có màu đ nh t và xanh, râu tôm có ạ ạ ơ ỏ
màu đ và chi u dài g p 1,5 l n chi u dài thân. ấ ề ề ầ ỏ
1.1.3. Đ c đi m phân b ể ặ ố
Tôm He Chân Tr ng ch y u phân b t nhiên vùng bi n nhi ủ ế ố ự ắ ở ể ệ ớ ậ t đ i và c n
nhi t đ i c a vùng Đông Thái Bình D ng. ệ ớ ủ ươ
Hi n nay, tôm He Chân tr ng đ c đ a sang nuôi Đài Loan, Trung Qu c, Vi ệ ắ ượ ư ở ố ệ t
Nam, Thái Lan và nhi u n c khác. ề ướ
1.1.4. Đ c đi m v sinh thái ể ề ặ
• Môi tr
ườ ng s ng: ố
Tôm He Chân tr ng s ng các vùng bi n t nhiên có các đ c đi m sau: ố ở ắ ể ự ể ặ
môi tr đi u ki n t ế ố ườ ệ ự Nhi ở ề Đ m n (‰) Ph B ng 1.1: Các y u t ả N n đáy ề t đệ ộ ng ộ ặ nhiên c a tôm ủ Đ sâu (m) ộ
Bùn c(ướ oC) n 25 ÷ 32 28 ÷ 43 0 ÷ 72 7,7 ÷ 8,3
5
Tôm tr ng thành s ng các vùng n ưở ố ở ướ ư c xa b có đ trong cao, Tôm con a ờ ộ
nh ng khu v c c a sông giàu sinh v t. s ng ố ở ữ ự ử ậ
Trong đi u ki n môi tr ng nh v y chúng có t p tính vùi mình vào ban ngày ề ệ ườ ư ậ ậ
t xác v đêm, th i gian l t xác lúc nh nhanh h n lúc đ l n tránh k thù.Tôm l ể ẩ ẻ ộ ề ờ ộ ỏ ơ
t xác 1 l n. l n, th ớ ườ ộ ầ
ng 15 ngày tôm l • Kh năng thích ng môi tr ng ứ ả ườ
Tôm He Chân tr ng đ ắ ượ ấ c xem là loài có s c ch u đ ng cao, Có s thích nghi r t ị ự ứ ự
m nh v i s thay đ i c a môi tr ng s ng.Chúng s ng đ nh ng vùng n c ổ ủ ớ ự ạ ườ ố ố ượ ở ữ ướ c
m n và n c ng t hoàn toàn. ặ ướ ọ
1.1.5. Đ c đi m sinh tr ng ể ặ ưở
Quá trình l t xác là nguyên nhân làm cho s tăng tr ộ ự ưở ng v kích c không liên ỡ ề
c c th gi a hai l n l t xác h u nh không tăng ho c tăng không t c.Kích th ụ ướ ơ ể ữ ầ ộ ư ầ ặ
đáng k và s tăng v t sau m i l n l t xác.Tôm He Chân tr ng có t c đ tăng ỗ ầ ộ ể ẽ ọ ắ ộ ố
tr ng t ng đ i nhanh.T c đ tăng tr ưở ươ ố ố ộ ưở ng ph thu c vào t ng giai đo n phát ừ ụ ạ ộ
ng, dinh d ng. tri n, gi ể ớ i tính và đi u ki n môi tr ề ệ ườ ưỡ
Tôm He Chân tr ng l n nhanh trong giai đo n đ u sau đó l n ch m l ạ ầ ậ ắ ớ ớ ạ ầ i d n.
2, tôm l n nhanh ớ
Trong đi u ki n ao nuôi th ệ ề ươ ng ph m v i m t đ nuôi 100 con/m ậ ộ ẩ ớ
ở trong 3 tu n đ u tiên, t ầ ầ ớ ỡ i c 30 gam/con tôm l n ch m d n và con cái l n nhanh ậ ầ ớ ớ
h n tôm đ c. ơ ự
ể ưỡ ng
1.1.6. Đ c đi m dinh d ặ • Tính ăn tôm he
Tôm He Chân tr ng là loài đ ng v t ăn t p nh ng thiên v ăn đ ng v t.Ngoài ư ề ậ ạ ậ ắ ộ ộ
t ự nhiên tôm tích c c b t m i vào ban đêm, vào kỳ n ồ ự ắ c c ướ ườ ề ng lúc th y tri u ủ
ị ẫ lên.Tính ăn c a tôm thay đ i tùy theo giai đo n phát tri n.Tôm có th ăn th t l n ủ ể ể ạ ổ
nhau khi l t xác ho c khi thi u th c ăn. ộ ứ ế ặ
ng • Nhu c u dinh d ầ ưỡ
6
Protein là thành ph n quan tr ng nh t trong th c ăn c a tôm. Tôm He Chân ứ ủ ấ ầ ọ
tr ng không c n th c ăn có hàm l ng protein cao nh tôm Sú, 35% protein đ ứ ắ ầ ượ ư ượ c
coi là thích h p h n c .Tôm He Chân tr ng có kh năng chuy n hóa th c ăn r t cao. ợ ơ ả ứ ể ắ ấ ả
protein thích h p (%) ỷ ệ ợ
ậ ả Penaeus japonicus)
Penaeus vannamei)
T l 40 35 46
Loài Tôm He Nh t b n ( Tôm He Chân tr ng (ắ Tôm Sú (Penaeus monodon) protein t B ng 1.2: T l ỷ ệ ả ố ư i u trong th c ăn c a m t s loài tôm ủ ộ ố ứ
vĩ 1.1.7. Đ c đi m sinh s n và ho t đ ng giao ả ạ ộ ể ặ
a. Đ c đi m sinh s n ể ặ ả
Trong thiên nhiên, tôm tr ưở ể ng thành, giao h p, sinh đ trong nh ng vùng bi n ẻ ữ ợ
oC, đ m n khá cao 35
o/oo .Tr ng n ra u ấ
có đ sâu 70 mét v i nhi t đ 26 - 28 ớ ộ ệ ộ ộ ặ ứ ở
trùng và v n loanh quanh ẫ ở ơ khu v c sâu này.T i giai đo n Postlarvae, chúng b i ự ạ ớ
vào g n b và sinh s ng đáy nh ng vùng c a sông c n. N i đây đi u ki n môi ầ ờ ố ở ữ ử ệ ề ạ ơ
tr ng r t khác bi t: th c ăn nhi u h n, đ m n th p h n, nhi t đ cao h n ... ườ ấ ệ ộ ặ ứ ề ấ ơ ơ ệ ộ ơ
Sau m t vài tháng, tôm con tr ng thành, chúng b i ng ộ ưở ơ ượ ễ c ra bi n và ti p di n ế ể
cu c s ng giao h p, sinh s n làm tr n chu kỳ. ộ ố ả ợ ọ
Tôm He Chân tr ng có th i gian sinh s n t ng đ i dài.S ng vùng nhi ả ươ ắ ờ ố ố ở ệ ớ t đ i,
mùa v sinh s n c a tôm He Chân tr ng có th kéo dài quanh năm.Còn vùng ôn ả ủ ụ ể ắ ở
đ i tôm có th mang tr ng t ể ớ ứ ừ tháng 3 đ n tháng 11. ế
Tôm He Chân Tr ng thu c lo i sinh s n túi tinh m (open thelycum). ạ ả ắ ộ ở
Trình t c a lo i hình sinh s n này là: Tôm m → L t v → Thành th c Giao ự ủ ộ ỏ ụ ẹ ả ạ
v Đ tr ng ỹ ẻ ứ
Túi tinh ch đ c đính vào thelycum h , không đ ỉ ượ ở ượ c b o v ch c ch n d b ắ ễ ị ệ ả ắ
r t và tôm có th giao v tr l ớ ỹ ở ạ ể ề ầ i.Vì v y, m t tôm cái có th giao v nhi u l n ể ậ ộ ỹ
t xác. trong m t chu kỳ l ộ ộ
b. c quan sinh d c ụ ơ
ồ - C quan sinh d c đ c: G m các c qua bên trong và bên ngoài, bên trong g m ụ ự ơ ồ ơ
2 tinh hoàn, 2 ng d n tinh và 2 túi ch a tinh.Bên ngoài g m petasma và m t đôi b ứ ẫ ố ồ ộ ộ
7
ầ ph đ c.Tinh trùng có d ng hình c u nh g m 2 ph n, ph n đ u r ng hình c u, ầ ộ ụ ự ỏ ồ ầ ầ ầ ạ
ph n đuôi ng n và dày, nhìn vào túi tinh có màu tr ng đ c. ụ ắ ầ ắ
ộ - C quan sinh d c cái: C quan bên trong bao g m m t đôi bu ng tr ng, m t ụ ứ ơ ơ ồ ộ ồ
đôi ng d n tr ng, bên ngoài là thelycum h n m g c chân bò 5. nh ng cá th ở ằ ở ố ứ ẫ ố Ở ữ ể
thành th c, bu ng tr ng kéo dài t ứ ụ ồ ừ tâm d dày đ n đ t b ng 6.Trong vùng giáp ố ụ ế ạ
đ u ng c bu ng tr ng có m t đôi thùy tr ứ ầ ự ồ ộ ướ ụ c thon dài và 5 thùy bên, đôi thùy b ng
các đ t trên ru t. n m ằ ở ố ộ
- S phát tri n c a bu ng tr ng chia làm 5 giai đo n: ể ủ ự ứ ạ ồ
+ Giai đo n ch a phát tri n: Bu ng tr ng m m, nh trong, không nhìn th y qua ư ứ ể ề ấ ạ ồ ỏ
tôm ch a tr ng thành. v kitin, giai đo n này ch có ỏ ạ ỉ ở ư ưở
+ Giai đo n phát tri n: Bu ng tr ng l n h n kích th ồ ứ ể ạ ớ ơ ướ ắ c ru t, có màu tr ng ộ
đen trên b m t. đ c, h i vàng, rãi rác có các s c t ụ ắ ố ơ ề ặ
c bu ng tr ng tăng nhanh, màu vàng đ n vàng + Giai đo n g n chín: Kích th ầ ạ ướ ứ ế ồ
cam, có th nhìn th y qua v kitin. ể ấ ỏ
+ Giai đo n chín: Kích th c bu ng tr ng đ t c c đ i, căng tròn, màu xanh ạ ướ ạ ự ứ ạ ồ
xám đ m nét. ậ Ở ố ụ đ t b ng th nh t bu ng tr ng phát tri n l n. ồ ứ ấ ể ớ ứ
+ Giai đo n đ r i: Kích th c bu ng tr ng v n l n, bu ng tr ng m m và ẻ ồ ạ ướ ẫ ớ ứ ứ ề ồ ồ
nhăn nheo.Các thùy không căng nh giai đo n 4.Bu ng tr ng có màu xám ư ứ ạ ồ
nh t.Trong bu ng tr ng v n còn tr ng không đ . ẻ ứ ứ ạ ẫ ồ
c. Ho t đ ng giao v ạ ộ ỹ
Ban đ u m t ho c nhi u con đ c cùng đu i theo con cái ự ề ầ ặ ộ ổ ở ự phía sau, con đ c
th ng dùng ch y và râu đ y nh d i đuôi con cái.Sau đó, tôm đ c l ườ ẹ ướ ủ ẩ ự ậ t ng a thân ữ
và ôm tôm cái theo h ng đ u đ i đ u, đuôi đ i đuôi.Th i gian giao vĩ x y ra ướ ố ầ ầ ả ố ờ
nhanh, t lúc r ừ ượ t đu i đ n lúc k t thúc lâu nh t là 7 phút, nhanh nh t là 3 phút. ấ ổ ế ế ấ
d. S c sinh s n ứ ả
Tôm He Chân tr ng có t c đ sinh tr ng nhanh, thành th c s m, tôm cái có ắ ố ộ ưở ụ ớ
kh i l ng 30 – 40g là có th tham gia sinh s n.S c sinh s n th c t kho ng 10 – ố ượ ự ế ứ ể ả ả ả
15 v n tr ng/tôm m . Sau khi đ bu ng tr ng l i phát d c ti p, th i gian gi a 2 ứ ứ ẹ ẻ ạ ồ ạ ữ ụ ế ờ
8
ề l n đ liên ti p cách nhau 2 – 3 ngày (đ u v ch kho ng 50 gi ), con đ nhi u ầ ầ ụ ỉ ẻ ế ẻ ả ờ
ng 2 – 3 l n đ liên ti p thì có 1 l n l t xác. nh t có th lên đ n 10 l n/năm, th ế ể ấ ầ ườ ầ ộ ế ẻ ầ
e. C s khoa h c c a k thu t c t m t tôm m ọ ủ ỹ ậ ắ ơ ở ắ ẹ
Ph c h c quan X - tuy n nút (X organ - Sinus gland) n m ứ ệ ơ ằ ở ố ắ ự cu ng m t tr c ế
ti p đi u khi n t ng h p hormone c ch s phát tri n tuy n sinh d c (Gonad ể ổ ế ự ụ ứ ể ế ế ề ợ
Inhibiting Hormone - GIH) và hormone c ch l t xác (Moulting Inhibiting ế ộ ứ
Hormone - MIH) c tôm đ c và cái.C t cu ng m t nh m lo i b b t ph c h ở ả ạ ỏ ớ ứ ệ ự ằ ắ ắ ố
c quan X - tuy n sinus t ơ ế ừ ắ đó làm gi m tác nhân c ch GIH.K t qu quá trình c t ế ứ ế ả ả
m t là thúc đ y nhanh s chín mu i tuy n sinh d c, tăng s l ố ượ ụ ự ế ắ ẩ ồ ộ ng tr ng trong m t ứ
chu kỳ l t xác b i nó làm tăng t n su t đ tr ng.Tuy nhiên vi c c t m t có th ộ ấ ẻ ứ ệ ắ ầ ắ ở ể
t xác c a tôm. Sau c t m t tôm có th thành làm gi m MIH, đ y nhanh ti n trình l ẩ ế ả ộ ủ ể ắ ắ
th c sinh d c ho c l t xác tùy thu c vào tôm đang vào th i đi m nào trong chu ặ ộ ụ ụ ộ ở ể ờ
kỳ l t xác. ộ
1.2. Các giai đo n phát tri n vòng đ i ờ ể ạ
Tôm He Chân tr ng tr i qua 3 giai đo n phát tri n chính là: nhi t đ 27 - ể ạ ả ắ ở ệ ộ
29oC Nauplius (kéo dài 1,5 ngày), Zoea (5 ngày), Mysis (3 ngày), và h u u trùng ậ ấ
Postlarvae.
9
Hinh 1.2: vòng đ i tôm he chân tr ng ngoài t nhiên ắ ờ ự
- Giai đo n u trùng không đ t (Nauplius): ạ ấ ố
Nauplius không c đ ng đ ử ộ ượ c trong kho ng 30 phút đ u, sau đó b t đ u b i và ầ ắ ầ ả ơ
ỗ r t d lôi cu n b i ánh sáng.Nauplius thay v 6 l n (Nauplius1 ÷ Nauplius 6), m i ấ ễ ầ ở ố ỏ
.Trong th i kỳ này u trùng b i không liên t c và dinh l n kéo dài kho ng 6 gi ầ ả ờ ụ ấ ờ ơ
ng b ng noãn hoàng. d ưỡ ằ
- Giai đo n u th Zoea: ạ ấ ể
Giai đo n này Zoea b i liên t c, Zoea ăn th c v t phù du, đ c bi t là các loài ự ậ ụ ặ ạ ơ ệ
Cheatoceros sp và Skeletonema costatum).Zoea thay v 3 l n (Zoea 1 ÷ t o khuê ( ả ầ ỏ
.S nh n d ng chuy n giai Zoea 3) trong 5 ngày, m i l n kéo dài kho ng 36 gi ỗ ầ ả ờ ự ể ậ ạ
đo n là c n thi t, th i gian chuy n giai đo n nhanh hay ch m tùy thu c vào nhi ạ ầ ế ể ạ ậ ờ ộ ệ t
ng n c, kh năng b t m i c a u trùng. đ và ch t l ộ ấ ượ ướ ồ ủ ấ ắ ả
- Giai đo n Mysis: ạ
ạ Th i kỳ này u trùng tr i qua 3 giai đo n ph (Mysis1 ÷ Mysis3), m i giai đo n ạ ụ ấ ả ờ ỗ
, t kéo dài kho ng 14 ÷ 28 gi ả ờ ấ ả Ấ t c là 3 ngày sau đó chuy n sang Postlarvae. u ể
trùng Mysis ăn c th c v t l n đ ng v t phù du.Mysis có khuynh h ộ ả ự ậ ẩ ấ ướ ố ng b i xu ng ơ
sâu và đuôi đi tr c, đ u đi sau, khi b i ng c đ u Mysis dùng 5 c p chân bò d ướ ầ ơ ượ ầ ặ ướ i
c nh đ y khuê t o vào mi ng và đ y đ ng vât phù b ng t o ra nh ng dòng n ụ ữ ạ ướ ỏ ẩ ệ ẩ ả ộ
du v phía c p chân bò đ tóm l y d dàng h n. ấ ễ ể ề ặ ơ
ng v - Giai đo n Postlarvae: Giai đo n này u trùng b i th ng, có đ nh h ạ ẳ ấ ạ ơ ị ướ ề
phía tr c.B i l ướ ơ ộ ồ i ch y u nh vào chân b ng, ho t đ ng nhanh nh n, b t m i ạ ộ ủ ế ụ ẹ ắ ờ
ch đ ng, th c ăn ch y u là đ ng v t n i. ậ ổ ủ ộ ủ ế ứ ộ
ắ + Th i kì u niên: Postlarvae 5 - Postlarvae 20 tôm chuy n sang s ng đáy, b t ể ấ ờ ố
đ u bò b ng chân bò, b i b ng chân b i. ầ ơ ằ ằ ơ
+ Th i kì thi u niên: Tôm b t đ u n đ nh v t l thân, b t đ u có thelycum ắ ầ ổ ề ỉ ệ ế ờ ị ắ ầ ở
con cái và petasma con đ c nh ng ch a hoàn ch nh. ở ự ư ư ỉ
+ Th i kì tôm s p tr ng thành: Đ c tr ng b i s chín sinh d c, ắ ờ ưở ở ự ụ ở ư ặ ự ắ tôm đ c b t
đ u có tinh trùng, tôm cái lên tr ng. ầ ứ
10
+ Th i kì tr ờ ưở ắ ầ ng thành: Đây là giai đo n chín sinh d c hoàn toàn, tôm b t đ u ụ ạ
tham gia sinh s n.ả
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân tr ng trên th gi i và Vi t Nam ế ớ ắ ệ
1.3.1. Trên th gi i ế ớ
S n l ả ượ ả ng tôm He Chân tr ng ngày càng chi m th ph n r t l n trong t ng s n ế ầ ấ ớ ắ ổ ị
l ượ ữ ng nuôi tôm.Các qu c gia Châu M nh Ecuado, Mehico, Panama….là nh ng ư ố ỹ
c có ngh nuôi tôm He Chân tr ng t lâu đ i, Trong đó Ecuado là n n ướ ề ắ ừ ờ ướ ứ c đ ng
ng. đ u v s n l ầ ề ả ượ
Tr c đây thông tin v các đ t d ch b nh, đ c bi t là h i ch ng virut Taura gây ướ ợ ị ề ệ ặ ệ ứ ộ
gi m sút s n l ng nghiêm tr ng ả ượ ả ọ ở các qu c gia Châu M , đã gây tâm lo ng i cho ỹ ạ ố
các nhà qu n lý ả ở các qu c gia có ý đ nh nh p n i th nghi m và phát tri n ngh ộ ử ệ ể ậ ố ị ề
nuôi tôm He Chân tr ng. Tuy nhiên nh ng thành công c a các công trình nghiên ữ ủ ắ
ng di truy n các qu c gia Châu c u, t o đàn tôm s ch b nh và c i thi n ch t l ứ ạ ấ ượ ệ ệ ả ạ ề ở ố
M đã m ra hy v ng cho vi c duy trì và phát tri n ngh nuôi tôm Chân Tr ng nói ệ ể ề ắ ở ọ ỹ
riêng và ngh nuôi tôm bi n nói chung các vùng sinh thái trên th gi i. ề ể ở ế ớ
Trung Qu c, Đài Loan, Indonexia, Philippin, Malaixia đã ti n hành nh p và ế ậ ố
thu n hóa loài tôm He Chân tr ng.Đi đ u là Trung Qu c, h đã nh p v nuôi ầ ề ắ ậ ầ ố ọ ở
t nh S n Đông.Năm 1998 s n xu t đ ỉ ấ ượ ả ơ ạ c 150 tri u gi ng thu n ch ng, s ch ủ ệ ầ ố
b nh.Năng su t nuôi bình quân 2 t n/ha/v và s n sàng chuy n giao công ngh ệ ụ ể ấ ẵ ấ ệ
cho b t c qu c gia nào mu n nh p nuôi đ i t ng này. ấ ứ ố ố ượ ậ ố
Theo s li u c a FAO (2002), năm 2003 s n l ng nuôi tôm c a Châu Á ố ệ ủ ả ượ ủ ướ c
ng đ t 1,35 tri u t n, tăng 11% so v i s n l ạ ớ ả ượ ệ ấ ướ ả c tính năm 2002 và 15% s n
ng c tính năm 2001.Riêng Trung Qu c l ượ ướ ố ướ ả c đ t 390.000 t n, tăng 15% s n ấ ạ
ng c đ t năm 2002.Ti p đ n là Thái Lan 280.000 t n, gi m 9% s n l l ượ ướ ả ượ ng ế ế ấ ả ạ
năm 2000.S n l ng c a Indonexia tăng c đ t 160.000 t n.S n l ng n Đ ả ượ ủ ướ ả ượ Ấ ạ ấ ộ
năm 2003 có th đ t 150.000 t n.Th c t trong năm 2003 các n ể ạ ự ế ấ ướ ẫ c Châu Á d n
ng nuôi tôm th gi ng toàn đ u v s n l ầ ề ả ượ ế ớ i, chi m kho ng 86% s n l ả ế ả ượ
ng, t ng đ c u.Riêng tôm He Chân tr ng chi m 42% s n l ầ ế ả ắ ượ ươ ươ ng v i tôm ớ
11
Sú.Trong đó Trung Qu c là n c d n đ u v s n l ng, ti p đ n là Thái Lan, ố ướ ề ả ượ ẫ ầ ế ế
Indonexia, n Đ ,…. Ấ ộ
V y nhìn chung s n l ng nuôi tôm He Chân tr ng đã không ng ng tăng k t ả ượ ậ ể ừ ừ ắ
năm 2000.Theo th ng kê c a t ch c Nông L ủ ổ ố ứ ươ ổ ng Liên H p Qu c (FAO), t ng ợ ố
ng tôm He Chân tr ng năm 2006 s n l ả ượ ắ ướ ạ ớ c đ t 2,13 tri u t n, tăng 15 l n so v i ệ ấ ầ
năm 2000.Tôm He Chân tr ng chi m 31% t ng s n l ắ ả ượ ế ổ ồ ng khai thác và nuôi tr ng
trên th gi ng s ti p t c tăng trong nh ng năm t ế ớ i, theo d báo s n l ự ả ượ ẽ ế ụ ữ ớ ệ i do hi n
nay có nhi u n c đang đ y m nh phát tri n đ i t ng nuôi m i này. ề ướ ố ượ ể ạ ẩ ớ
1.3.2. T i Vi t Nam ạ ệ
Tôm chân tr ng đ t nam t năm 2001 t nhi u qu c gia, ắ ượ c di nh p vào vi ậ ệ ừ ừ ề ố
vùng l nh th khác nhau nh m , đài loan, trung qu c thái lan… t ư ỹ ả ổ ố ừ đó đ n nay ế
ngh nuôi tôm chân tr ng t i vi ề ắ ạ ệ t nam đã phát tri n m nh m và chi m lĩnh th ạ ể ẽ ế ị
tr ườ ng xu t kh u. theo v nuôi tr ng th y s n tr ụ ủ ả ấ ẩ ồ ướ c năm 2005, di n tích nuôi tôm ệ
th chân tr ng c a vi ắ ủ ẻ ệ ầ t nam không đáng k đ n năm 2009, ch trong 8 tháng đ u ể ế ỉ
năm, di n tích nuôi tôm chân tr ng c n c đ t 15.300ha, s n l ng đ t 33.500 ả ướ ệ ắ ả ượ ạ ạ
ng tôm c n c. t n chi m g n 20% t ng s n l ấ ả ượ ế ầ ổ ả ướ
Ông lê trí vi n v phó v nuôi troogf th y s n cho bi t: trong 8 tháng đ u năm ủ ả ụ ụ ễ ế ầ
2010, di n tích nuôi tôm chân tr ng đã tăng lên 21.000ha, tăng 30% so v i năm ệ ắ ớ
tr ng nuôi p bi n t i các t nh mi n trung. ướ c và nó tr thành đ i t ở ố ượ ổ ế ạ ề ỉ
Theo th ng kê c a viên nghiên c u nuôi tr ng th y s n III, năm 2009 c n ủ ả ả ướ c ủ ư ố ồ
có 490 tr i s n xu t gi ng tôm chân tr ng, m i năm s n xu t đ ạ ả ấ ượ ắ ả ấ ố ỗ c kho ng 10 t ả ỷ
con gi ng. tuy nhiên v i di n tích th nuôi nh hiên nay thì m i năm n ư ệ ả ố ớ ỗ ướ ầ c ta c n
kho ng 20-25 t ả ỷ con gi ng, đ n năm 2012, d báo nhu c u con gi ng lên t ự ế ầ ố ố ớ i
kho ng 50 t con, nh v y ngu n con gi ng chân tr ng s n xu t t i vi ả ỷ ư ậ ấ ạ ắ ả ồ ố ệ ớ t nam m i
ch đáp ng đ c r t ít so v i nhu c u th c t ứ ỉ ượ ấ ự ế ầ ớ .Trong khi đó, B NN-PTNT đã có Ộ
ắ quy đ nh v i con tôm chân tr ng là ch cho nh p kh u và xu t bán tôm chân tr ng ậ ẩ ấ ắ ớ ị ỉ
cá c s s n xu t đ c b công nh n. Đ đ m b o an b m , tôm gi ng s ch t ố ẹ ạ ố ừ ơ ở ả ấ ượ ộ ể ả ậ ả
ninh sinh h c, các tr i s n xu t tôm gi ng không đ ạ ả ấ ọ ố ượ ả c s n xu t gi ng tôm chân ố ấ
12
tr ng t ắ ạ ẩ i các tr i s n xu t gi ng tôm sú và các lo i khác.Tôm b m nh p kh u ố ẹ ạ ả ạ ậ ấ ố
ph i đ c ki m d ch, cách ly ki m d ch theo đúng quy đ nh. ả ượ ể ể ị ị ị
Quy đ nh c a b là v y, nh ng trên th c t ậ ự ế ủ ư ộ ị , tôm gi ng ch t l ố ấ ượ ạ ng cao, s ch
b nh đ ệ ượ ả ế c s n xu t theo đúng quy đ nh và quy trình hi n nay còn quá ít ch chi m ệ ấ ị ỉ
kho ng 10-15% s v i l ng gi ng s n xu t trên th tr ớ ượ ả ị ườ ả ấ ố ố ng.Tôm gi ng trung qu c ố
có nguôn g c không r ràng, không qua ki m d ch theo đ ể ố ỏ ị ườ ng ti u ng ch tràn vào ạ ể
vi t nam v i giá r t r , ch b ng 60-70% so v i giá tôm gi ng t Hawaii.Th c t ệ ấ ẻ ỉ ằ ớ ớ ố ừ ự ế
các tr i s n xu t tôm sú gi ng t ấ ạ ả ố ạ ả i các t nh mi n trung do không còn hi u qu vì ề ệ ỉ
ủ ế d ch b nh đ chuy n sang s n xu t gi ng tôm chân tr ng, tôm b m ch y u ố ị ố ẹ ệ ể ả ấ ắ ả
đ c tuy n l a t nuôi th ng ph m.Ch t l ng khó ượ ể ự ừ ươ ấ ượ ẩ ng tôm trôi n i trên th tr ổ ị ườ
ề ki m soát, tôm gi ng không r ngu n g c đang chi m th ph n l n gây r t nhi u ố ầ ớ ể ế ấ ố ỏ ồ ị
khó khăn cho các c s s n xu t gi ng tôm s ch b nh. ơ ở ả ệ ấ ạ ố
Đ ph c v s n xu t gi ng và phát tri n nuôi tôm chân tr ng, trong nh ng năm ể ể ụ ụ ả ữ ắ ấ ố
qua các đ n v khoa h c c a b NN-PTNT đã tri n khai nghiên c u m t s công ọ ủ ộ ộ ố ứ ể ơ ị
trình khoa h c nh : quy trình nuôi v tôm b m và cho sinh s n nhân t o; nghiên ố ẹ ư ả ạ ọ ỗ
c u s n xu t tôm chân tr ng b m ch t l ứ ả ố ẹ ấ ượ ấ ắ ậ ng và s ch b nh có ngu n g c nh p ệ ạ ồ ố
t ừ ọ ả Hawaii ph c v s n xu t gi ng nhân t o. ng d ng công ngh sinh h c s n ạ Ứ ụ ả ụ ụ ệ ấ ố
xu t gi ng tôm s ch b nh.Tuy nhiên trong lĩnh v c di truy n và ch n t o đàn tôm ọ ạ ự ệ ề ấ ạ ố
chân tr ng b m có ch t l ng cao và kh năng kháng b nh trong đi u ki n nuôi ố ẹ ấ ượ ắ ệ ề ệ ả
t nam đ n nay ch a có m t công trình nghiên c u nào đ c th c hi n.Tôm vi ở ệ ư ứ ế ộ ượ ự ệ
b m không đ ố ẹ ượ c ch đ ng, khó ki m soát do nh p t ể ủ ộ ậ ừ nhi u ngu n khác nhau ồ ề
tr thành thách th c chính cho công ngh nuôi tôm chân tr ng t nam. ứ ẹ ắ ở vi ở ệ
Hi n t i tôm He Chân tr ng đã đ c đ a vào nuôi r ng kh p các vùng nuôi ệ ạ ắ ượ ư ắ ở ộ
tôm trên c n c và hi u qu đã đ c kh ng đ nh rõ.Tuy nhiên v i vi c nuôi tràn ả ướ ệ ả ượ ệ ẳ ớ ị
lan nh hi n nay thì nguy c ô nhi m môi tr ng, lây lan d ch b nh gây thi ư ệ ễ ơ ườ ệ ị ệ ạ t h i
cho ng i nuôi là đi u khó tránh kh i.Do đó c n ph i t ch c quy ho ch l i các ườ ả ổ ứ ề ầ ạ ỏ ạ
vùng nuôi và đ u t ầ ư ấ nghiên c u s n xu t gi ng tôm s ch b nh là yêu c u c p ứ ả ệ ấ ạ ầ ố
thi t.ế
13
14
CH NG PHÁP NGHIÊN C U NGƯƠ II: PH ƯƠ Ứ
2.1. Đ i t ố ượ ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u ị ứ ờ ể
2.1.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Penaeus vannamei (Boone,1931)
Tên Vi t Nam: Tôm He Chân tr ng ệ ắ
2.1.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u ị ứ ờ ể
Th i gian nghiên c u: t ngày 04/04/2011 - 10/06/2011 ứ ờ ừ
Đ a đi m nghiên c u: Tr i gi ng s 35 b c l ạ ố ự ỡ ứ ể ố ị - vĩnh tân – tuy phong – bình thu n ậ
2.2. N i dung nghiên c u ứ ộ
15
Tìm hi u quy trình s n xu t gi ng tôm ể ả ố ấ (Penaeus vannamei) He Chân tr ng ắ
Quy trình s n xu t ấ ả
Đi uề ki n và ệ trang t bế ị thi s nả xu tấ
ề ệ
ỹ
K thu t ậ nuôi c yấ t oả Cheatoceros
K thu t ậ ỹ p n và ở ấ thu Nauplius Chăm sóc và qu n ả lý u ấ trùng
Artemia Ngu n ồ tôm b ố m , k ẹ ỹ thu t ậ nuôi v ỗ và cho đẻ Đi u ki n tự nhiên,khí h u, hậ ệ th ng công ố trình s nả xu tấ
M t s ộ ố b nh ệ ng th ườ g p và ặ cách phòng tr ị b nh cho ệ u trùng ấ
ỉ s ng ỉ ệ ố Xác đ nh các ch tiêu ị sinh s nả u trùng Xác đ nh t l ị ấ
Th ng kê và x lý s li u ố ệ ử ố
K t lu n và đ xu t ý ki n ế ề ấ ế ậ
Hình 2.1: S đ kh i n i dung nghiên c u ứ ố ộ ơ ồ
16
2.3. Ph ng pháp nghiên c u, thu th p và x lý s li u ươ ố ệ ứ ử ậ
ng pháp gián ti p ươ
2.3.1. Ph ế • Tìm hi u v đi u ki n t ệ ự ề ề ể ặ nhiên, v trí xây d ng tr i, đánh giá nh ng m t ạ ự ữ ị
thu n l i và khó khăn.
ạ ộ ạ ả ủ ể ố
ậ ợ • Tìm hi u ho t đ ng c a tr i s n xu t gi ng. ấ • Quy mô, c u trúc và v n hành h th ng b ch a, l ng l c, h th ng cung ệ ố ể ứ ệ ố ắ ấ ậ ọ
c. c p n ấ ướ c, x lý n ử ướ
2.3.2. Ph ng pháp tr c ti p ươ ự ế
V sinh tr i và làm h th ng b l c. ệ ố ể ọ ệ ạ
ỹ ậ
ng pháp c t m t tôm cái. ỹ ọ ậ ể ố ẹ ươ ắ ắ
ng thành th c tôm tôm b m và giao v tôm. ưỡ ậ ỹ ố ẹ ụ ỹ
ờ
K thu t cho đ tôm b m . ố ẹ ẻ • K thu t tuy n ch n tôm b m , ph • K thu t nuôi d • Th i đi m tôm m đ . ẹ ẻ ể • Th i đi m và cách thu Nauplius. ể ờ
ng nuôi u trùng. ấ ậ ươ
c khi ướ ng nuôi u trùng. ấ
môi tr ng trong b ng. K thu t ỹ • X lý n ử ươ • Xác đ nh các y u t ế ố ị ườ ể ươ
môi tr ng ườ ụ
ế ố t đệ ộ ụ ử ụ t đệ ộ
D ng c s d ng Máy đo nhi Test do màu Máy Th i gian đo ờ 2 l n/ngày (7h – 14h) 2 l n/ ngày (7h – 14h) 1 l n/ngày 7h Y u t Nhi Ph Đ m n ộ ặ ầ ầ ầ
B ng 2.1: y u t môi tr ng ế ố ả ườ
•
Ch đ chăm sóc và qu n lý s c kh e u trùng. ả ế ộ ỏ ấ ứ
17
Theo dõi tình tr ng s c kh e u trùng: ỏ ấ ứ ạ
Dùng ly th y tinh ho c ca nh a múc n c ch a u trùng soi d ủ ự ặ ướ ứ ấ ướ ặ i ánh đèn ho c
ánh sáng m t tr i đ quan sát ho t đ ng b i l i, tính ăn và th i gian chuy n giai ặ ờ ể ạ ộ ơ ộ ể ờ
đo n c a u trùng.Khi quan sát l u ý m t s đ c đi m nh sau : ư ạ ủ ấ ộ ố ặ ư ể
- N u u trùng đang giai đo n Zoea mà th y có xu t hi n nh ng d i phân dài ế ấ ở ữ ệ ả ấ ạ ấ
kéo theo sau u trùng là u trùng có tình tr ng s c kh e t t. ỏ ố ứ ạ ấ ấ
ư ệ - Dùng kính hi n vi đ xác đ nh n u có tri u ch ng b nh c a u trùng nh b nh ủ ấ ứ ế ể ể ệ ệ ị
n m và tri u ch ng c a vi khu n. ứ ấ ủ ệ ẩ
- Theo dõi l ng th c ăn d th a đ bi ượ ư ừ ể ế ấ t u trùng kh e hay y u. ỏ ứ ế
• Ch đ siphon và thay n
c: Theo dõi ch đ thay n c và các ế ộ ướ ế ộ ướ c, c p n ấ ướ
công vi c liên quan đ n c p và thay n c. ế ấ ệ ướ
• Phòng và tr m t s b nh th
ng g p trong quá trình ng nuôi: ị ộ ố ệ ườ ặ ươ
- Theo dõi giai đo n phát tri n u trùng, tình tr ng s c kh e, ho t đ ng b i l ạ ộ ể ấ ơ ộ i, ứ ạ ạ ỏ
tính ăn, ch t l ng n ấ ượ ướ ể c đ phòng và tr b nh cho u trùng. ị ệ ấ
- Các ph ươ ng pháp x lý môi tr ử ườ ng b nuôi. ể
- Các lo i thu c dùng đ phòng và tr b nh. ị ệ ể ạ ố
Th c ăn trong ứ ươ ng nuôi u trùng ấ
Có hai lo i th c ăn cho u trùng là th c ăn t ng h p và th c ăn t i s ng. ứ ứ ứ ạ ấ ợ ổ ươ ố
ng dinh d ng c a các lo i th c ăn t ng h p. - Tên, xu t x và hàm l ấ ứ ượ ưỡ ứ ủ ạ ợ ổ
- Cách p n ấ ở Artemia.
- Cách pha môi tr ng nuôi c y t o và cách nuôi sinh kh i t o. ườ ấ ả ố ả
ươ ng pháp x lý s li u ử ố ệ
2.3.3. Ph • Tính t ng u trùng có trong b (A) ể ấ
ổ j=A (2.1)
VA *
Trong đó: - A: T ng s u trùng ố ấ ổ
j
A
- : S l ng u trùng trong 100 (ml) n ố ượ ấ c ướ
ng ể ể ươ
- V: Th tích b • n (TLN) Tính t l ỷ ệ ở
TLN =
*
100
% (2.2)
V E
18
Trong đó: TLN: T l n ỷ ệ ở
V: T ng s u trùng có trong b ng ố ấ ể ươ ổ
ố ứ ổ
E: T ng s tr ng • Th i gian bi n thái c a u trùng (T) ủ ấ ế
2
1
ờ T=T T - (2.3)
Trong đó: T: Th i gian bi n thái c a u trùng ủ ấ ế ờ
T2: Th i đi m xu t hi n đ c đi m u trùng giai đo n tr ể ấ ể ệ ạ ặ ấ ờ c ướ
ể ấ ể ấ ặ ạ ờ
T1: Th i đi m xu t hi n đ c đi m u trùng giai đo n sau ệ • s ng c a u trùng (TLS) T l ỷ ệ ố ủ ấ
TLS (%) = * 100% (2.4)
A 2 A 1
Trong đó: A1: T ng s u trùng ban đ u ầ ố ấ ổ
ừ ổ
n
A2: T ng s u trùng qua t ng giai đo n ạ ố ấ • Công th c tính giá tr trung bình ứ ị
=C
C
*
i
(cid:229) (2.5)
1 n
= 1
i
Trong đó: C : Giá tr trung bình m u ẫ ị
n: S l n ki m tra m u ể ố ầ ẫ
Xi: Giá tr ki m tra l n th i ị ể ứ ầ
19
CH NG III: K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ƯƠ Ứ Ả Ả Ậ Ế
3.1. Đi u ki n t ề ệ ự nhiên và h th ng công trình tr i s n xu t ấ ệ ố ạ ả
3.1.1. V trí đ a lý ị ị
Bình Thu n là t nh duyên h i c c Nam Trung B , v i b bi n dài 192km ộ ớ ờ ể ả ự ậ ỉ
mũi Đá Ch t giáp Cà Ná, Ninh Thu n đ n bãi b i Bình Châu, Bà R a - Vũng t ừ ế ẹ ậ ồ ị
Tàu. Phía b c giáp t nh Ninh Thu n, phía tây b c giáp t nh Lâm Đ ng, phía tây giáp ậ ắ ắ ồ ỉ ỉ
ể t nh Đ ng Nai, phía tây nam giáp t nh Bà R a - Vũng Tàu, phía đông giáp v i Bi n ỉ ồ ớ ị ỉ
Đông.
Di n tích t nhiên là 783.000 ha ệ ư
T nh Bình Thu n có 01 thành ph , 01 th xã và 08 huy n bao g m Thành ệ ậ ố ồ ị ỉ
ph Phan Thi ố ế ắ t, th xã La Gi và các huy n: Tuy Phong, B c Bình, Hàm Thu n B c, ệ ắ ậ ị
Hàm Thu n Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đ c Linh và huy n đ o Phú Quý.Bình ứ ệ ả ậ
Thu n có nhi u dân t c sinh s ng: Kinh, Chăm, Hoa, K'Ho, Ch Ro... ề ậ ộ ố ơ
Đ a hình chia làm 3 vùng: r ng núi, đ ng b ng, ven bi n.Có nhi u nhánh núi ị ừ ề ể ằ ồ
đâm ra bi n, t o nên các mũi La Gàn, Mũi Nh , Mũi R m, Kê Gà... Các con sông ể ạ ơ ỏ
ch y qua Bình Thu n: La Ngà, sông Quao, sông Công, sông Dinh.T nh có qu c l ố ộ ả ậ ỉ
1A, đ ườ ng s t B c Nam đi ắ ắ
qua, cách thành ph H Chí ồ ố
Minh - m t trung tâm văn hóa ộ
kinh t ế ớ l n c a đ t n ủ ấ ướ c,
kho ng 200 km. ả
20
035'-11038' B c và
Ph n đ t li n c a t nh Bình Thu n n m trong gi ủ ỉ ề ằ ậ ầ ấ ớ i h n 10 ạ ắ
107024'-108053’ Đông.
Hình 3.1: B n đ t ồ ự ả nhiên t nh Bình Thu n ậ ỉ
Tr i s n xu t tôm gi ng thu c đ a bàn huy n Tuy Phong.Bi n là tài nguyên ạ ả ệ ể ấ ố ộ ị
vô t n c a Tuy Phong, v i 50 km b bi n, ngu n tài nguyên phong phú đa d ng và ậ ủ ờ ể ạ ớ ồ
có tr ng l n.Ngoài ra, bi n Tuy Phong có m t n c r ng ngu n n c trong l ữ ượ ặ ướ ộ ể ớ ồ ướ
t ít c a sông nên môi tr ng r t thu n l i cho s ch v i nhi u eo v nh và đ c bi ạ ề ặ ớ ị ệ ử ườ ậ ợ ấ
ngh nuôi tr ng thu s n, đ c bi t là s n xu t gi ng tôm he. ỷ ả ề ặ ồ ệ ấ ả ố
3.1.2. Đi u ki n khí h u ậ
ề ệ • Khí h uậ
- Nhi
t đ không khí: T ệ ộ ươ ữ ng đ i cao và ít dao đ ng gi a các mùa, nh ng ộ ữ ố
oC.
tháng có nhi t đ th p nh t t 17 ệ ộ ấ ấ ừ oC - 24oC và tháng cao nh t là 34 ấ
- Đ m: Đ m trung bình hàng năm 85,5 %.
ộ ẩ ộ ẩ
- Th i ti
t: Mùa m a ng n kéo dài t tháng 9 ÷ 12, l ờ ế ư ắ ừ ượ ế ng m a chi m ư
ng m a c năm. Mùa khô t tháng 1 ÷ 8, nh ng tháng còn 50% t ng l ổ ượ ư ả ừ ữ
i mùa n ng, trung bình m i năm có 2.600 gi n ng. l ạ ắ ỗ ờ ắ
i và khó khăn
3.1.3. Thu n l ậ ợ • Thu n l i: ậ ợ
- Đ c thiên nhiên u đãi cho th i ti t n ng m, ngu n n ờ ế ắ ượ ư ấ ồ ướ ạ c trong s ch,
đ m n cao và n đ nh quanh năm là đi u ki n thu n l ộ ặ ậ ợ ệ ề ổ ị i cho s n xu t. ả ấ
- Đ i ngũ công nhân lành ngh , có trình đ k thu t, giàu kinh nghi m và ộ ỹ ề ệ ậ ộ
nhi ệ t tình, có trách nhi m trong công vi c. ệ ệ
ng giao thông, thu n l i cho vi c giao d ch buôn bán. - N m c nh tr c đ ạ ụ ườ ằ ậ ợ ệ ị
- Tôm gi ng c a Công ty đ c nhi u khách hàng tín nhi m nên th ủ ố ượ ề ệ ươ ng
hi u đã n đ nh và n i ti ng. ổ ế ệ ổ ị
- N m trong vùng quy ho ch s n xu t tôm gi ng nên các đi u ki n c s ấ ệ ơ ở ề ạ ả ằ ố
v t ch t, h t ng đ u đ y đ . ầ ủ ậ ạ ầ ề ấ
ng. - Đ c s quan tâm c a chính quy n đ a ph ủ ượ ự ề ị ươ
21
• Khó khăn:
ữ M c dù Công ty đã đi vào s n xu t n đ nh, nh ng bên c nh nh ng ấ ổ ư ả ạ ặ ị
thu n l i đó thì cũng có không ít khó khăn thách th c trong s n xu t kinh ậ ợ ứ ấ ả
doanh.
- Có nhi u Công ty, tr i s n xu t gi ng m i thành l p nên s c nh tranh ố ạ ả ự ạ ề ấ ậ ớ
khách hàng ngày càng l n.ớ
- Ch t l ng môi tr ấ ượ ườ ệ ng bi n ngày càng có d u hi u suy gi m nên vi c ể ệ ả ấ
ng xuyên. s n xu t có nhi u khó khăn, d ch b nh đe d a th ả ệ ề ấ ọ ị ườ
- Ngu n tôm b m t n c ngoài chi phí cao. ố ẹ ừ ướ ồ
- Chi phí cho v t t ậ ư ả ề s n xu t ngày càng cao, có s c nh tranh gi a nhi u ự ạ ữ ấ
công ty nên giá thành ngày càng h .ạ
3.1.4. tình hình kinh t ế xã h i ộ
• T ch c b máy hành chính: ổ ứ ộ
Công ty bao g m: 1 giám đ c, 1 phó giám đ c. - ồ ố ố
-
V i 4 qu n lý b ph n, 4 qu n lý k thu t, 7 k thu t viên đi u hành b ỹ ề ậ ậ ả ả ậ ớ ộ ỹ ộ
ph n và 39 công nhân viên ph c v s n xu t gi ng tôm, t o và p Artemia, cùng ụ ụ ả ả ấ ấ ậ ố
v i các b ph n hành chính. ậ ớ ộ
- Văn phòng: 2 ng i, k toán và kinh doanh: 3 ng ườ ế ườ i, phòng đi n và c khì: ệ ơ
3 ng i, phòng t ng h p v t t : 3 ng i, đi u hành nhân s : 1 ng ườ ậ ư ổ ợ ườ ự ề i ườ
3.1.5. tình hình kinh doanh
•
Công ty có 4 tr i s n xu t gi ng ch y u tôm He chân tr ng m t tr i nuôi ủ ế ộ ạ ạ ả ấ ắ ố
tôm m và m t tr i s n xu t gi ng t o cung c p cho các công ty khác. S công ộ ạ ả ẹ ấ ả ấ ố ố
nhân lên t i công ty còn liên k t v i các c s s n xu t tôm ớ i 70 ng i. S p t ờ ắ ớ ơ ở ả ế ớ ấ
gi ng trong đ a bàn t nh nh m thuê l i c s s n xu t đ s n xu t gi ng cho công ằ ố ị ỉ ạ ơ ở ả ấ ể ả ấ ố
ty cung c p gi ng cho các t nh Nam Trung B , các t nh phía Nam. ấ ố ộ ỉ ỉ
•
Hi n t ệ ạ ấ i công ty s n xu t giông tôm th Chân Tr ng không đ cung c p ẻ ủ ắ ấ ả
cho th tr ng nên công ty đang m r ng đ a bàn ra các t nh lân c n nh m phát ị ườ ở ộ ằ ậ ỉ ị
ng. tri n, chi m lĩnh th tr ế ị ườ ể
3.2. Ngu n n ồ ướ c và x lý n ử ướ c ph c v s n xu t ấ ụ ụ ả
22
• N c m n ướ ặ
Đ c b m tr c ti p t ự ế ừ ể ượ ơ ọ ử bi n b ng 2 máy b m vào h th ng b l ng l c x lý ệ ố ể ắ ằ ơ
n ướ
c. • N c ng t ọ ướ
Tr i gi ng không có h th ng cung c p n c ng t t i ch nên n ệ ố ấ ạ ố ướ ọ ạ ỗ ướ ọ c ng t
đ c mua công ty n c khoáng vĩnh h o và v n chuy n b ng xe b n ch n ượ ở ướ ở ướ c ể ằ ậ ả ồ
đ cung c p cho s n xu t và sinh ho t. ả ể ạ ấ ấ
- N c và x lý n c trong nuôi u trùng ướ ử ướ ấ
- N c ng t: Là n
c l y t c đ công ty n c khoáng vĩnh h a đ ướ ọ ướ ượ ấ ừ ướ ỏ ượ ử c x lí
ng n c s ch nên không c n qua x lý. r i nên ch t l ồ ấ ượ ướ ạ ử ầ
- N c m n: N c m n có 2 hình th c s d ng là:
ứ ử ụ ướ ướ ặ ặ
N c m n dùng cho nuôi v thành th c và cho đ tôm b m : ố ẹ ướ ụ ẻ ặ ỗ
Loc cát B ch a ể ứ L c ọ ozon N c ướ bi nể B ể l ng ắ
L c tinh
B d tr
ọ
ể ự ử
B nuô v , ỗ ể b để ẻ
Hình 3.2: Quy trình x lý n c cho nuôi tôm b m ử ướ ố ẹ
Chú thích: N c đ ướ ượ c b m lên b l ng đ cho l ng c n b n (t ể ể ắ ặ ẩ ắ ơ ấ ả ậ t c các v t
ả th i, tôm, cá, d ng v t phù du.v.v.) ,x lí chlorine70%(5-10ppm) tr i n ng kho ng ờ ắ ử ả ậ ộ
m t ngày thì h t chlorine,b m qua l c cát l c và nti p t c b m vào b ch a đ ế ụ ơ ứ ể ể ế ơ ộ ọ ọ
đánh sodium đ tăng đ ki m lên đ n 160ppm, th ộ ề ể ế ườ ng đ ki m n ộ ề ướ c bi n là ể
120ppm.sau đó đánh ETA(10-15ppm)đ l ng các kim lo i n ng, n ạ ặ ể ắ ướ c ch y vào ả
t các vi khu n, vi rút có trong n l c ozon di ọ ệ ẩ ướ c và h th ng l c tinh sau đó n ọ ệ ố ướ c
đ ượ c cung c p cho b nuôi v thành th c và cho đ . ẻ ỗ ụ ể ấ
23
N c nauplius Môi tr ố ướ ngườ ướ
Nhi
t đệ ộ Ph N c nuôi tôm b mẹ 28 – 29 7.5 – 8.5 30 – 31 7.5 – 8.5
0(max <0.01) 0ppm NO2
0(max <0.01ppm) 0ppm NH3
SAL 28 – 34 29 – 30
ALK 140 - 170 140 – 170
B ng 3.1: Môi tr ng n c tôm b m ả ườ ướ ố ẹ
N c m n dùng cho ng nuôi u trùng, quy trình x lý nh sau: ướ ặ ươ ư ử ấ
ể B l ng ể ắ B loc cát thô Thùng loc cát N c ướ bi nể
B nuôi ể B x lí ể ử H th ng ệ ố l c tinh ọ
Hình 3.3.: Quy trình x lý n c cho ử ướ ươ ng nuôi u trùng ấ
Chú thích: N c bi n đ c b m lên b ch a đ l ng k t các ch t l l ng, sau ể ượ ơ ể ứ ể ắ ấ ơ ữ ướ ế
đó đ c x lý b ng hóa ch t đ di t t p, vi khu n. ượ ử ấ ể ệ ạ ẩ ằ
c b ng Chlorine v i n ng đ 30ppm, Ph i n ng k t h p v i s c khí X lý n ử ướ ằ ế ợ ơ ắ ớ ồ ớ ụ ộ
liên t c trong 48h.Sau th i gian đó dùng test Chlorine đ ki m tra l ng Chlorine ể ể ụ ờ ượ
c, n u còn d l ng Chlorine (n c có màu vàng) ta ti n hành dùng d trong n ư ướ ư ượ ế ướ ế
thiosunfat (Na2S2O2.5H2O) đ trung hòa, thiosunfat d ể ướ ụ i ánh n ng m t tr i và s c ặ ờ ắ
khí liên t c s nhanh chóng tan trong n c. ụ ẽ ướ
Khi n c đã h t Chlorine thì b m n c lên thùng l c cát ướ ế ơ ướ ọ
24
Hình 3.4: Thùng l c cát ọ
3 đ x lí chlorine 3ppm ti p ế
c 45m Qua thùng l c cát r i cho vào b x lí n ồ ể ử ọ ướ ể ử
cho s c khí 24/24 cho ch y tu n hoàn (ch y tu n hoàn đây là: cho n c luân ụ ạ ầ ầ ạ ở ướ
ế chuy n trong h th ng b x lý, l c cát và túi l c, v i m c đích là nhanh h t ệ ố ể ử ụ ể ọ ọ ớ
ng chlorine và n c đ l ượ ướ ượ ồ c đ ng đ u) ,và h đ m n đ phù h p v i n ạ ộ ặ ợ ớ ướ c ể ề
ng u trùng (n ươ ấ ướ c 30, 25, 22 ph n ngàn), r i nâng đ ki m vì trong n ồ ộ ề ầ ướ ể c bi n
đ ki m th p nên ph i tăng đ ki m (160-180) dánh sodium 25phang ngàn.Đ ộ ề ộ ề ấ ả ể
3 n
l ng trong n c trai x lí b ng eta.Đ i v i 45m c thì ch l ng các ch t l ắ ấ ơ ử ướ ố ớ ử ằ ướ ỉ
đánh 1kg eta.X lí trong 3 ngày l y m u n c lên phòng thí nghi m ki m tra các ẩ ướ ử ấ ệ ể
môi tr y u t ế ố ườ ng đ t ch tiêu ch a đ đ a vào s n xu t. ư ể ư ả ấ ạ ỉ
Đ i v i tr i khi n c x lí xong thì qua loc tinh r i cho vào b stok(d c đ ố ớ ạ ướ ượ ử ể ồ ự
tr ).ử
N c t b d tr đ a vào s d ng n u mà s d ng cho nauplius thì ph i qua ướ ừ ể ự ử ư ử ụ ử ụ ế ả
thêm m t l n l c tinh n a, còn các giai đo n khác thì không c n. ộ ầ ọ ữ ầ ạ
25
Hinh 3.5: L c tinh ọ
Ch t l ng n c m n có ý nghĩa đ c bi ấ ượ ướ ặ ặ ệ t quan tr ng nh h ọ ả ưở ấ ng đ n ch t ế
ng n c còn l ượ ấ ng u trùng và hi u qu s n xu t cho đ t nuôi.Tuy nhiên, ch t l ấ ả ả ấ ượ ệ ợ ướ
c s n xu t c n chú ý theo ph thu c vào t ng đ t th y tri u vì v y khi b m n ủ ừ ụ ề ậ ợ ộ ơ ướ ả ấ ầ
c t dõi l ch th y tri u đ có ngu n n ề ồ ướ ố ủ ể ị t nh t. ấ
c c a tr i s n xu t đáp ng đ c tiêu Nh n xét: ậ H th ng b l c và x lý n ể ọ ệ ố ử ướ ủ ạ ả ứ ấ ượ
ng n chu n v ch t l ề ấ ượ ẩ ướ ả c nuôi và cung c p đ y đ ph c v cho công tác s n ủ ụ ụ ấ ầ
xu t gi ng.Trong quá trình s n xu t nên đ nh kì làm v sinh h th ng b l ng, b ệ ố ể ắ ệ ấ ấ ả ố ị ể
c có ch t l ng n đ nh. x lí, l c cát và thay l c tinh đ n ử ể ướ ọ ọ ấ ượ ổ ị
3.3. H th ng b nuôi ệ ố ể
H th ng b nuôi đ c đ t trong nhà bao g m: ệ ố ể ượ ặ ồ
- H th ng b nuôi v , thành th c ụ ệ ố ể ỗ
3.B đ
G m 10 b hình ch nh t, V = 24 m ữ ậ ể ồ ể ượ ố c b trí 10 r i s c khí bên canh ợ ụ
ng ng s c khí thành b và 1 đ ể ườ ụ ố gi a b . ở ữ ể
H th ng b đ - ệ ố ể ẻ
G m 10 b hình ch tròn có l i che, V = 1000ml. B đ ữ ể ồ ướ ể ượ ố ợ ụ c b trí 5 s i s c
khí.
H th ng b ng u trùng - ệ ố ể ươ ấ
3 .B đ
G m 64 b hình vuông, V = 5m ể ồ ể ượ ố ộ c b trí 4 s c khí trong b và m t ụ ể
que nâng nhi t.ệ
Nh n xét: ậ
- H th ng b có hình d ng và kích th ệ ố ể ạ ướ ỹ c phù h p v i s thành th c, giao v , ớ ự ụ ợ
cho đ và ẻ ươ ng nuôi u trùng. ấ
26
- B đ c xây d ng có r nh thóat n c ng m đ x n t.Có h ể ượ ự ả ướ ể ả ướ ầ c khi c n thi ầ ế ệ
th ng ng khí ch y xung quanh đ cung c p khí và căng dây c ể ấ ạ ố ố c ướ ở trên đ che ể
b t. ạ
- Có h th ng đi n chi u sáng, đèn laze đ di
t vi khu n trong không khí. ệ ố ể ệ ệ ế ẩ
t đ phòng nên nhi - Có l p h th ng nhi ắ ệ ố ệ ộ t đ t ệ ộ ươ ng đ i n đ nh và thao tác ị ố ổ
s n xu t d dàng. ấ ễ ả
3.4. K thu t cho đ tôm He Chân tr ng ẻ ậ ắ ỹ
3.4.1. Ngu n g c tôm b m ồ ố ố ẹ
Tôm b m đ ngu n tôm thái lan. ố ẹ ượ c di nh p gi ng t ậ ố ừ ồ
Cp.white shipm.2(SPR)
S l ố ượ ng tôm đ c: 800 con ự
S l ng tôm cái: 800 con ố ượ
3.4.2. K thu t nuôi thành th c tôm b m ố ẹ ụ ậ ỹ
Tôm b và tôm m đ 1:1 trong 10 b có V = ẹ ượ ố c nuôi chung v i nhau theo t l ớ ỉ ệ ể
24m3.
ng (g) ố ượ
Tiêu chí Tôm đ cự Tôm cái
Kh i l 50 – 60 60 – 70 c tôm b m B ng 3.2: Kh i l ng và kích th Chi u dài (cm) ề 16 – 18 18 – 22 ố ượ ố ẹ ả ướ
- K thu t c t m t tôm cái:
ậ ắ ắ ỹ
- Tôm b m sau khi nuôi thu n hóa đ c 10 ngày là có th c t m t cho tôm ố ẹ ầ ượ ể ắ ắ
cái.
- Dùng v t đ v t tôm và đi găng tay vào đ b t tôm. ợ ể ớ ể ắ
27
Hình 3.6: C t m t ắ ắ
- Dùng panh y t h trên ng n l a đèn c n ho c b p ga đ kh trùng d ng c ế ơ ặ ế ọ ử ử ụ ể ồ ụ
tr ướ ắ c khi c t. Dùng tay khóa tôm theo chi u cong c a tôm sau đó dùng panh c t ề ủ ắ
m t tôm.Thao tác th t nhanh, Chính xác, sau khi c t th l ả ạ ắ ắ ậ i tôm vào b nuôi thành ể
th c.ụ
ng pháp này tôm cái h i ph c r t nhanh, không gây nhi m trùng, ít - V i ph ớ ươ ụ ấ ễ ồ
nh h ng đ n s c kh e vì sau khi c t m t tôm m v n b t m i bình th ng, t ả ưở ế ứ ẹ ẫ ắ ắ ắ ỏ ồ ườ ỷ
s ng cao. l ệ ố
- C t h t t ắ ế ấ ả ẻ ồ t c các con cái, v i m c đích kích thích tôm lên tr ng và đ đ ng ứ ụ ớ
lo t.ạ
- Nuôi v ti p t c trong 10 ngày là tôm b t đ u lên tr ng. ỗ ế ụ ắ ầ ứ
- Ho t đ ng giao v c a tôm: vì
tr i khác v i nh ng tr i nuôi khác là ạ ộ ỹ ủ ở ạ ữ ạ ớ
chuy n ch đ sinh h c ngày đêm c a tôm và cho tôm b m chung t khi ố ẹ ế ộ ủ ể ọ ừ
nuôi v nên ho t đông giao v c a tôm là ng u nhiên và t nhiên. ỹ ủ ẩ ạ ỗ ự
28
- Ho t đ ng giao vĩ b t đ u t
ắ ầ ừ ạ ộ ắ 11 đ n 12h và x y ra trong th i gian r t ng n ế ả ấ ờ
3 ÷ 5 giây.theo quan sát cho th y quá trình di n ra theo các giai đo n nh t ừ ễ ấ ạ ư
sau:
- Giai đo n b t c p: Tôm đ c b i g n và đu i theo tôm cái t
phía sau ự ơ ầ ắ ặ ạ ổ ừ
i đuôi tôm cái.Khi tôm đ c bò d i đuôi tôm b ng cách bò sát b , d ằ ể ướ ự ướ
cái, tôm cái b t đ u b i nhanh lên m t n c r i ti p t c b i vòng ắ ầ ặ ướ ồ ế ụ ơ ơ
tròn theo thành b , tôm đ c luôn b i theo sau. ự ể ơ
Hình 3.7: Tôm giao vĩ và tôm b mố ẹ
- Giai đo n giao vĩ: Khi b i tôm cái ti
t ra m t ch t d n d ho c kích ạ ơ ế ấ ẩ ụ ặ ộ
thích làm cho con đ c thành th c và b i theo.Sau giai đo n r ụ ạ ượ ự ơ ổ t đu i,
ặ tôm đ c tôm đ c b i ng a lên trên và ôm tôm cái b ng nh ng c p ữ ữ ự ự ằ ơ
chân bò theo h ng đ u n i đ u, đuôi n i đuôi. Trong kho ng 1 ÷ 5 ướ ố ầ ầ ả ố
giây tôm đ c búng m nh đ a túi tinh sang c quan sinh d c con cái ự ụ ư ạ ơ ở
chân bò th 4 và 5. ứ
3.4.3. Th c ăn và kh u ph n cho ăn ứ ầ ẩ
Th c ăn là y u t ng đ n t l ế ố ứ quan tr ng nh h ọ ả ưở ế ỉ ệ thành th c, ch t l ụ ấ ượ ng
bu ng tr ng cũng nh ch t l ư ấ ượ ứ ồ ng u trùng.Vì v y ph i l a ch n th c ăn có thành ả ự ứ ấ ậ ọ
ph n dinh d ng phù h p đ đ m b o cung c p đ y đ ch t dinh d ng cho tôm ầ ưỡ ầ ủ ấ ể ả ả ấ ợ ưỡ
b m . ố ẹ
T i c s th c t p, tôm b m đã đ ạ ơ ở ự ậ ố ẹ ượ c cho ăn các lo i th c ăn sau: ạ ứ
Th i gian 07h 11h 16h 21h 24h 03h ờ
29
4kg 4kg 4kg
2-3kg 4kg
7g D iờ M cự Th c ăn khô ứ
B ng 3.3: Các lo i th c ăn và t cho ăn ứ ạ ả l ỷ ệ
- Làm th c ăn: ứ
- M c: làm s ch b t
ỏ ấ ả ỏ t c các ph b ch l y mình, c t khoanh nh , ụ ộ ỉ ấ ự ắ ạ
ngâm qua sodoline di ệ t khu n sau đó tr n v i C-MIX 10g và r i cho ớ ẩ ồ ộ
ăn.
đ a ph ng nó gi ng nh con trùng ch , c t nh c 3-4 cm - D i: là t ờ ừ ị ươ ỏ ở ỉ ắ ư ố
r i đem cho ăn ồ
- Th c ăn khô: có s n trong bao ch vi c cho ăn.
ỉ ệ ứ ẳ
- Cách cho ăn: Cho ăn vào nhi u v trí trong b và phân tán đ u đ tôm b m ố ẹ ề ể ể ề ị
có th b t m i d dàng. ồ ễ ể ắ
- Qu n lý th c ăn:Các lo i th c ăn t
c p đông, ứ ứ ạ ả i đ ươ ượ c b o qu n trong t ả ả ủ ấ
riêng d i là cho ăn lúc còn s ng, l ờ ố ượ ng th c ăn còn ph thu c vào t ng giai ụ ứ ừ ộ
đo n t ng th i đi m. ạ ừ ể ờ
- Ch đ si phông và thay n c: Siphon 1 l n/ngày vào lúc 7 gi sáng, tr ế ộ ướ ầ ờ ướ c
c, thay 60 ÷ 80 % l ng n lúc cho tôm ăn. K t h p siphon v i thay n ế ợ ớ ướ ượ ướ c
trong b và làm v sinh. ể ệ
- Các y u t môi tr ng trong b ế ố ườ ể
Nhi c (m) ệ ộ ướ oC) M c n c(
t đ n 28 ÷ 29 Đ m n ộ ặ (‰) 28 ÷ 32 Ph 7,5 ÷ 8,5
B ng 3.4: môi tr ng nuôi ự ướ 0,8 ÷ 1 ả ườ
Nh n xét: Qua b ng cho th y các y u t môi tr ậ ế ố ấ ả ườ ế ng trong b nuôi ít có bi n ể
môi đ ng m nh do th i đi m th c t p và s n xu t gi ng đang mùa hè.Các y u t ộ ự ậ ế ố ể ả ấ ạ ờ ố
tr ng thích h p cho quá trình nuôi thành th c. ườ ụ ợ
3.4.4. B t tôm cho đ ắ
ẻ • Chu n b thùng n c đ : ẩ ị ướ ẻ
- Thùng v sinh s ch s . ẻ ệ ạ
- N c đ t tiêu chu n. ướ ạ ẩ
- Có n p ngăn tôm nh y ra ngoài. ả ắ
30
• Ch n tôm b m : ố ẹ ọ
- Tr ng đ n giai đo n chin mu i.
ứ ế ạ ồ
trí chính xác - Có s giao v và túi tinh năm ỹ ự ở
• B t tôm cho đ : ẻ ắ
- Dùng v t b t nh ng con cái đã đ c giao vĩ có dính túi tinh ợ ắ ữ ượ ở ố đ t
chân bò th 4 và 5 đ a vào b đ . ể ẻ ứ ư
- Tôm đ c t m qua n c ng t tr ượ ắ ướ ọ ướ c khi vào thùng đ . ẻ
- Tôm th ng đ : sáng t (4h-7h), chi u t (13h-14h) và (15h-16h). ườ ẻ ừ ề ừ
- Thông th
ng l ườ ượ ng tr ng t ứ ừ ầ 100.000 ÷ 300.000 (tr ng/con/l n ứ
đ ). Khi tôm đ không m s c khí, sau khi tôm đ kho ng 1 gi ẻ ở ụ ẻ ẻ ả ờ
ti n hành b t tôm m th l i b nuôi. ẹ ả ạ ể ế ắ
• ấ p tr ng ứ
-
ứ khi tôm đ xong ta t n hành p tr ng Sau đó c 30 phút đ o tr ng ứ ứ ẻ ế ấ ả
1 l n, dùng g y đ o tr ng có cán dài và có ph n g t n c phía ạ ướ ứ ầ ả ậ ầ
tr c đ đ o tr ng. Sau 7 ÷ 8 gi ướ ể ả ứ ờ ở ụ m s c khí nh . Sau đó đ nh ẹ ị
l ượ ng tr ng ứ
* Ph ng pháp thu Nauplius ươ
ng quang c a nauplius ta chong đèn bên c nh t
• Áp d ng tính h ụ
ướ ủ ạ ắ ụ t s c
khí.sau đó naplius s t l ẻ ụ ạ ể ứ i m t ch r i dùng v t T120 v t Nauplius qua b ch a ổ ồ ộ ớ ợ
có th tích 500ml.V i ph ng pháp này Nauplius đ c thu m t cách nhanh chóng ể ớ ươ ượ ộ
và tri t đ .Sau khi thu Nauplius ti n hành v sinh b đ cho l n đ k ti p. ệ ể ẻ ế ế ể ẻ ệ ế ầ
Hình3.8: Thu nauplius
31
• Cách đ nh l
ị ượ ề ng Nauplius: M s c khí m nh cho Nauplius phân tán đ u ạ ở ụ
trong b .Dùng c c đ nh l ng 100 ml múc n ể ố ị ượ ướ c trong b và ti n hành đ m d ế ế ể ướ i
đèn pin.Ti n hành đ m 3 l n sau đó l y giá tr trung bình. ế ế ấ ầ ị
S l S l ng naup T l ẻ ố ượ ố ượ ố
S l nố ầ 1 2 3 4 5 S tôm đ 15 13 19 35 37 ng tr ng ứ 4.500.000 3.510.000 4.750.000 8.575.000 9.250.000 n ỉ ệ ở 90% 87% 89% 85% 90%
4.050.000 3.053.700 4.227.500 7.288.750 8.325.000 ẻ ầ B ngả 3.5: k t qu 5 l n đ ế ả
ồ Qua b ng k t qu ta nh n th y m t đi u r ng: s l n b t đ không đ ng ố ầ ế ẻ ề ấ ắ ằ ả ả ậ ộ
ng tôm m r t t đ u.nh ng ch t l ư ề ấ ượ ẹ ấ ố ứ t bình quân m t con đ kho ng 250.000 tr ng ẻ ả ộ
và t l ng đ ng 90%. n t ỉ ệ ở ươ ươ
3.5. K thu t ỹ ậ ươ ng nuôi u trùng ấ
3.5.1. Chu n b b ng u trùng ẩ ị ể ươ ấ
- V sinh b ệ ể
3.
- B Ximăng hình vuông có V = 5m3 khi n i đa là 14m ể c đ t t ướ ạ ố
- B1: làm v sinh b ng v i n c r a chén m h o, soduline và n ể ươ ệ ớ ướ ử ỹ ả ướ ọ c ng t
pha l n l t là:(1:1:20).Dùng x p m m nhúng n v i t l ớ ỉ ệ ầ ượ ề ố ướ ặ c pha và chà lên m t
c ng t. b , xong r i x t qua n ể ồ ị ướ ọ
- B2: x t phun b b ng “acidified chlorine” n ng đ 1000ppm.Ph i b trong 2 ơ ể ể ằ ộ ồ ị
đ n 3 ngày. ế
c r a chén m h o, soduline và n c ng t cũng v i t - B3: làm v sinh v i n ệ ớ ướ ử ỹ ả ướ ớ ỉ ọ
l ệ (1:1:20) và l p h th ng s c khí. ắ ệ ố ụ
- B4: kiêm tra vê sinh tr i (swad test) và nh n k t qu . ả ậ ế ạ
- B5 đ a vào s d ng. ử ụ ư
c ng t 500L ti p theo cân 1250g Đ i v i B2 ta làm nh sau: chu n b thùng n ư ố ớ ẩ ị ướ ế ọ
chlorine và cho qua l c T54 vào thùng n c ng t s n.Ti p t c thêm acid HCL ọ ướ ế ụ ọ ẳ
1L.Qu y đ u và đi u chĩnh sao cho PH =4,2 và ti n hành phun x t b . ị ể ề ế ề ấ
- C p và x lý n ử ấ c ướ
32
c m n t b d tr vào b , n - C p n ấ ướ ặ ừ ể ự ử ể ướ ọ c m n c p vào b thong motoj l c ể ặ ấ
3 và m s c khí. ở ụ
tinh và qua túi siêu l c.C p m c n ứ ướ ấ ọ c kho ng 5m ả
- N c b d tr các tiêu chu n đ ướ ở ể ự ử ể ươ ẩ ng nuôi u trùng t ấ ố t nh t. ấ
Hình 3.9: B đã v sinh và c p n c ấ ướ ệ ể
3.5.2. K thu t th Nauplius ậ ả ỹ
- Nauplius t các tr i đ đ c chuy n đ n tr i ừ ạ ẻ ượ ể ế ạ ươ ng và các b ch đ ng tôm đ u nhúng ự ề ị
qua soduline 20ppm.
Hình 3.10: Hình đóng thùng và th nauplius ả
ệ - Đ nauplius kh i b s c ta chu n b m t thùng 50L sau đó cho kho ng 2 tri u ị ộ ỏ ị ố ể ẩ ả
nauplius có s c khí nh và cho thêm ít n c trong b ng đ cho nauplius quen v i môi ụ ẹ ướ ể ươ ể ớ
tr ng. ườ
- Kho ng 30p thì có th th nauplius vào b ng, Dùng ca nh a m c t t ể ả ể ươ ả . ứ ừ ừ ự
- M t đ th : 400 (Nauplius/Lít). ậ ộ ả
33
M t đ ng nuôi u trùng có nh h ậ ộ ươ ả ấ ưở ủ ấ ng r t l n đ n s phát tri n c a u ế ự ấ ớ ể
trùng.Khi ng v i m t đ dày u trùng c nh tranh nhau v th c ăn, không gian ươ ề ứ ậ ộ ấ ạ ớ
ư ấ ho t đ ng, đ ng th i đáy b d b ô nhi m.Nh ng n u th Nauplius quá th a u ễ ể ễ ị ạ ộ ư ế ả ồ ờ
trùng s khó b t đ c th c ăn.Vì th m t đ ng nuôi phù h p là h t s c quan ắ ượ ẽ ế ậ ộ ươ ứ ế ứ ợ
tr ng. ọ
3.5.3. Ch đ chăm sóc và qu n lý ế ộ ả
Th c ănứ
G m th c ăn: ứ ồ
- T i s ng (T o ươ ố ả Cheatoceros và Artemia)
+ Artemia: Đ c s d ng nh m t lo i th c ăn không th thi u vì chúng có ạ ượ ử ụ ư ộ ứ ể ế
hàm l ng dinh d ng cao và r t a thích c a u trùng tôm. ượ ưỡ ủ ấ ấ ư
1,2,3 và Mysis 1.
+ T o ả Cheatoceros và thalass: Đ c nuôi sinh kh i đ cung c p cho u trùng ố ể ượ ấ ấ
giai đo n Zoea ạ
- Th c ăn t ng h p: G m các lo i nh là TNT200, TNT300 và hipo- 00. ứ ư ạ ổ ợ ồ
- t o khô : spisulina ả
34
Hình 3.11: các lo i th c ăn ứ ạ
Ch đ cho ăn ế ộ
Ch đ dinh d ng thích h p giúp cho u trùng tăng tr ng t ưỡ ế ộ ưở ợ
ấ ứ ấ ị
ỏ ổ t, s c kh e n ố ứ đ nh, trong đó thành ph n t o và đ nh m c u trùng Artemia là b t bu c ph i có ầ ả ả ộ ắ ị không nên thay b ng các lo i th c ăn khác. Ngoài ra ch vi c b sung C-MIX. ạ ứ ằ
- Giai đo n Nauplius: Giai đo n này u trùng dinh d
ng b ng noãn hoàng vì ạ ấ ạ ằ ỉ ệ ổ ưỡ
v y ch a c n cho b ng th c ăn ngoài. ậ ư ầ ứ ằ
ấ - Giai đo n Zoea: Vi c đón đ u đ cung c p th c ăn cho giai đo n Zoea 1 r t ứ ệ ể ạ ầ ấ ạ
ng h p tôm đã chuy n giai quan tr ng và yêu c u m c đ chính xác cao, tránh tr ứ ộ ầ ọ ườ ể ợ
ờ đo n nh ng trong b ch a có th c ăn làm cho u trùng đói và l ng đáy. Đ ng th i ể ư ư ứ ấ ắ ạ ồ
cũng ph i tránh vi c đ a th c ăn vào quá s m làm u trùng b dính chân. Khi ư ứ ệ ấ ả ớ ị
Nauplius chuy n đ ể ượ ấ c 70 – 80% sang Zoea 1 là có th cung c p th c ăn cho u ứ ể ấ
i trùng.L n cho ăn đ u tiên s d ng t o t ầ ử ụ ả ươ Cheatocer và thalass. ầ
- Giai đo n Mysis: Khi u trùng chuy n sang giai đo n Mysis thì b t đ u cho ể
ắ ầ ấ ạ ạ
ăn Artemia, cho ăn xen k v i th c ăn t ng h p. ẽ ớ ứ ợ ổ
ạ ấ
- Giai đo n Postlarvae: Khi u trùng chuy n sang giai đo n Postlarvae thì b t ắ ạ giai đo n
ợ Ở ứ
đ u cho ăn Nauplius c a ầ này u trùng có kh năng b i l ạ ổ c dòng đ b t m i. ể ắ i ch đ ng ng ủ ộ ả ấ ồ
ơ ộ ế
ể ủ Artemia, cho ăn xen k v i th c ăn t ng h p. ẽ ớ ượ Ch đ cho ăn chia làm 3 ti ng cho ăn m t l n. ộ ầ Gi ng th c ăn c a u trùng: D a theo màu n ế ộ i pháp đi u ch nh l ề ả ể c trong b , ủ ấ ượ ướ ự ứ ỉ
ể kh năng ăn và v n đ ng c a u trùng, m t đ u trùng trong b và th i đi m ậ ộ ấ ủ ấ ể ả ậ ộ ờ
chuy n giai đo n c a u trùng.Tr c m i l n cho ăn ki m tra b ạ ủ ấ ể ướ ỗ ầ ể ươ ể ế ng nuôi, n u
ng th c ăn thì gi m l ng th c ăn t ng h p ho c gi m l trong b còn d l ể ư ượ ứ ả ượ ứ ả ặ ổ ợ ượ ng
35
p cho l n ti p theo.N u trong b đã h t th c ăn t c là u trùng ăn đ Artemia c n ầ ấ ế ứ ầ ế ứ ế ể ấ ủ
ho c thi u, nên k t h p v i quan sát đ ng phân c a u trùng đ tăng hay gi m l ế ợ ớ ế ặ ườ ả ượ ng ủ ấ ể
. th c ănứ
Ch đ s c khí và ánh sáng ế ộ ụ
C ng đ s c khí trong b ng nuôi u trùng m nh d n t Nauplius → Zoea ộ ụ ườ ể ươ ầ ừ ấ ạ
→ Mysis → Postlarvae.
- Giai đo n Nauplius: C n s c khí nh đ u và c n che b t.
ầ ụ ẹ ề ầ ạ ạ
ề - Giai đo n Zoea: S c khí v a nh m t o oxy đ y đ , giúp Zoea phân tán đ u ầ ủ ụ ừ ằ ạ ạ
trong b và không b đ t đuôi phân. C n che b t. ị ứ ể ầ ạ
ng khí cao
- Giai đo n Mysis: S c khí m nh vì u trùng Mysis có nhu c u d ạ
ầ ưỡ ụ ấ ạ
c nên d b l ng đáy, đ ng th i giúp và có t p tính ít v n đ ng treo mình trong n ộ ậ ậ ướ ễ ị ắ ồ ờ
t. phân tán đ u th c ăn t o đi u ki n cho u trùng b t m i t ề ồ ố ứ ề ệ ấ ắ ạ
-
Giai đo n Postlarvae: Nhu c u d ầ ạ ưỡ ị ẫ ng khí tăng và có t p tính ăn th t l n ậ
nhau do đó ph i s c khí m nh và không c n đ y b t. ạ ả ụ ầ ậ ạ
Trong quá trình nuôi u trùng, giai đo n Nauplius và Zoea c n ph i đ y b t vì ả ậ ạ ầ ạ ấ
ng quang m nh nên d b m t năng l ng và giai đo n này u trùng có tính h ấ ạ ướ ễ ị ấ ạ ượ
thi u oxy c c b do t p trung l i m t đi m. Đ n giai đo n Mysis và Postlarvae ụ ộ ế ậ ạ ể ế ạ ộ
m b t do tính h ng quang gi m. ở ạ ướ ả
c và c p n c
Ch đ thay n ế ộ
ướ ấ ướ
Trong quá trình s ng và phát tri n, u trùng th i phân và l t xác làm b n môi ể ấ ả ố ộ ẩ
tr ng n c và c p n c th ng xuyên ngoài tác ườ ướ c nuôi.Vi c v sinh thay n ệ ệ ướ ấ ướ ườ
i đa kh năng ô nhi m ch t l ng n c, tránh nguy c bùng d ng gi m thi u t ả ụ ể ố ấ ượ ễ ả ướ ơ
n các tác nhân gây b nh do tích lũy N - NH ệ ổ ổ 3 còn kích thích s phát tri n và n ự ể
3
đ nh qu n th vi sinh v t có l ị ể ầ ậ ợ ồ i đ ng th i h n ch vi sinh v t có h i. ế ờ ạ ậ ạ
- Trong quá trinh nuôi ngày nào c ng c p n
c. Bình quân m i c p 1-1.5 m ủ ấ ướ ỗ ấ
c. Và c cu i m i giai đo n l i thay n c m t 50%. n ướ ứ ố ạ ạ ổ ướ ộ
ng cu i giai đo n Zoea 3 ti n hành thay n c thay t
- Giai đo n Zoea: Th ạ
ườ ế ạ ố ướ ớ i
50% l ng n c trong b ng, trong các giai đo n Z1,Z2,Z3 ta đánh bacclanus ượ ướ ể ươ ạ
đ phân h y các ch t h u c nh th c ăn th a, xác tôm ch t và v tôm . ể ấ ử ơ ư ứ ủ ừ ế ỏ
36
-
Giai đo n Mysis: T Mysis 3 và th i đi m chu n b chuy n sang Postlarvae ừ ể ể ẩ ạ ờ ị
thay 50% n c.ướ
- Giai đo n Postlarvae: m i ngày c p 2m
3 sáng và chi u và 3 ngày thay n
ấ ạ ỗ ề ướ c
m t l n. ộ ầ
Trong quá trình thay n ng s ch cho tôm phát ướ c, ngoài tác d ng t o môi tr ụ ạ ườ ạ
tri n t t nó còn có m c đích là đ h d n đ m n cho tôm.Khi thay n c c n chú ể ố ể ạ ầ ộ ặ ụ ướ ầ
ý đ n các y u t môi tr ng và màu n c. ế ố ế ườ ướ
Ch y u là PH và màu n c. ủ ế ướ
Hình 3.12: c p n c và xã n ấ ướ c ướ
3.5.4. Theo dõi m t s y u t môi tr ng ộ ố ế ố ườ
t đ : ệ ộ t đệ ộ - Nhi Nhi (oC)
37
32
31
30
29
sáng
chi uề
28
27
26
25
Ngày ngươ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Hình 3.13: Bi n đ ng nhi t đ theo th i gian ng t i b 7 ế ộ ệ ộ ờ ươ ạ ể
sáng
chi uề
31 30.5 30 29.5 29 28.5 28 27.5 27 26.5 26
t đệ ộ Nhi (oC)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
Hình 3.14: Bi n đ ng nhi t đ theo th i gian ng t i b 8 ế ộ ệ ộ ờ ươ ạ ể
t đệ ộ Nhi (oC)
38
32
31
30
29
sáng
28
chi uề
27
26
25
Ngày ngươ
1
2 3
4
5
6 7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Hình 3.15: Bi n đ ng nhi t đ theo th i gian ng t i b 9 ế ộ ệ ộ ờ ươ ạ ể
t đệ ộ Nhi (oC)
32
31
30
29
sáng
28
chi uề
27
26
Ngày ngươ
25
1 2 3
4 5 6
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Hình 3.16: Bi n đ ng nhi t đ theo th i gian ng t i b 10 ế ộ ệ ộ ờ ươ ạ ể
: Qua các hình ta th y nhi t đ trong b t Nh n xét ậ ấ ệ ộ ể ươ ng đ i n đ nh, s chênh ị ố ổ ự
l ch nhi ệ ệ ộ ổ ệ t đ bu i sáng và bu i chi u là không l n.Đi u này quan tr ng trong vi c ề ề ổ ớ ọ
t do chêch l ch nhi t đ .Nhìn ươ ng u trùng, nó làm cho u trùng tránh b s c nhi ấ ị ố ấ ệ ệ ệ ộ
chung nhi t đ trong các b ng thu n l i cho s phát tri n c a u trùng. ệ ộ ể ươ ậ ợ ể ủ ấ ự
- Đ m n: ộ ặ
39
35
30
25
B 1ể
20
B 2ể
15
B 3ể
B 4ể
10
5
Đ m n ộ ặ (‰)
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
ng Hình 3.17: Di n bi n đ m n trong b ế ộ ặ ể ươ ễ
ng gi m d n khi Nh n xét ậ : Qua hình 3.14 ta nh n th y đ m n trong các b ấ ộ ặ ể ươ ậ ả ầ
ng nuôi u trùng tăng d n. Gi m đ m n trong b th i kì ờ ươ ộ ặ ể ươ ầ ả ấ ấ ng là do ta c p
c ng t vào đ kích thích tôm l n ướ ể ọ ộ t xác, ngoài ra vi c gi m đ m n còn đ phù ả ộ ặ ệ ể
h p v i đ m n c a các vùng ao đìa th gi ng nh m tránh hi n t ợ ớ ộ ặ ủ ả ố ệ ượ ằ ệ ng chêch l ch
ng và ao nuôi th ng ph m. đ m n gi a b ộ ặ ữ ể ươ ươ ẩ
- pH:
9
8.5
8
S ngấ
Chi uề
7.5
7
pH
6.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
Hình 3.18: Bi n đ ng pH theo th i gian ng t i b 7 ế ộ ờ ươ ạ ể
40
8.6
8.4
8.2
8
Sáng
7.8
Chi uề
7.6
7.4
7.2
pH
7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
Hình 3.19: Bi n đ ng pH theo th i gian ng t ế ộ ờ ươ i b 8 ạ ể
9
8.5
8
Sáng
Chi uề
7.5
7
pH
6.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
Hình 3.20: Bi n đ ng pH theo th i gian ng t i b 9 ế ộ ờ ươ ạ ể
8.6
8.4
8.2
8
Sáng
7.8
Chi uề
7.6
7.4
7.2
pH
7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ngày ngươ
41
Hình 3.21: Bi n đ ng pH theo th i gian ng t i b 10 ế ộ ờ ươ ạ ể
[
ng t Nh n xét ậ : Qua các hình ta th y pH trong các b t ấ ể ươ ự ầ nhau và pH gi m d n ả
ờ theo th i gian phát tri n u trùng.Đi u này là do càng v giai đo n sau c a th i ể ấ ủ ề ề ạ ờ
gian ng l ng ch t th i h u c tăng lên cao làm cho n ng đ acid h u c tăng ươ ượ ả ữ ơ ữ ơ ấ ồ ộ
c ng t có pH th p làm cho pH trong b k t h p v i vi c cung c p thêm n ế ợ ệ ấ ớ ướ ể ươ ng ấ ọ
gi m d n. ả ầ
- Nh n xét chung: Qua các s li u c a các y u t
môi tr ng đã đ ố ệ ủ ế ố ậ ườ ượ ố c th ng
môi tr ng t kê trên ta th y các y u t ấ ế ố ườ ươ ả ng đ i n đ nh và n m trong kho ng ố ổ ằ ị
ng nuôi u trùng tôm He Chân tr ng. thích h p cho ợ ươ ắ ấ
oC
+ Nhi c: 27,5 ÷ 31 t đ n ệ ộ ướ
‰.
+ Đ m n: Đ m n đ c đi u ch nh gi m d n t : 32 → 18 ộ ặ ượ ộ ặ ầ ừ ề ả ỉ
+ PH: 7.5 ÷ 8,8.
môi tr ng trong các b nuôi c n đ Vi c duy trì hay đi u ch nh các y u t ề ế ố ệ ỉ ườ ể ầ ượ c
theo dõi th ng xuyên đ có bi n pháp x lý k p th i. ườ ử ể ệ ờ ị
ng nuôi u trùng tôm He Chân tr ng 3.6. K t qu ế ả ươ ắ ấ
- T l
ỷ ệ ố s ng c a u trùng ủ ấ
7 8 9 10 Bể Giai Đo nạ
2.000.000
Nauplius 1 → Zoea 1
Zoea 1 → Mysis 1
Mysis 1 → Postlarvae xu t bán ấ SL(con) MĐ (con/L) 357 95 TLS (%) SL(con) 1.900.000 MĐ (con/L) 339 63 TLS (%) SL (con) 1.200.000 MĐ (con/L) 214,2 Xu t bán ấ TLS (%) 1.000.000 83 2.000.000 357 85 1.700.000 303 50 850.000 151,7 500.000 58,8 2.000.000 357 92 1.840.000 328 59,7 1.100.000 196,4 550.000 50 2.000.000 357 91 1.830.000 326 38 700.000 125 300.000 42.8
TLS(%) 50 25 27,5 15 Nauplius→ Postlarvae
42
B ng 3.6: M t đ ng, s l ng u trùng và t l ậ ộ ươ ả ố ượ ấ ỷ ệ ố s ng qua t ng giai đo n. ừ ạ
: Qua b ng 3.6 ta th y: Nh n xét ậ ấ ả
- T l s ng u trùng gi a các b không đ u nhau.B s 7 có t s ng cao l ỷ ệ ố ể ố ữ ể ề ấ ỷ ệ ố
nh t do trong quá trình ấ ươ ng u trùng chuy n giai đo n nhanh và đ ng đ u h n 9 ạ ể ề ấ ồ ơ
i.B 10 giai đo n Mysis t o x u t l s ng th p. b còn l ể ạ ể ở ấ ỉ ệ ố ả ấ ạ
- Nhìn chung t
s ng c a u trùng là không cao, t l l ỷ ệ ố ủ ấ ỷ ệ ố ạ s ng c a giai đo n ủ
Zoea cao h n các giai đo n Mysis và Postlarvae. u trùng th Ấ ạ ơ ườ ng b ch t nhi u ế ề ở ị
giai đo n chuy n t Zoea 2 sang Zoea 3.Do đó trong giai đo n này c n theo dõi ể ừ ạ ạ ầ
đi u ch nh l ng th c ăn cho h p lý. ề ỉ ượ ứ ợ
- M t đ th u trùng giai đo n đ u phù h p cho vi c b t m i c a u trùng.
ậ ộ ả ấ ồ ủ ấ ệ ắ ạ ầ ợ
Càng v sau m t đ th a nh ng b ng có ch t l ng n c không t ậ ộ ư ể ươ ư ề ấ ượ ướ ố ứ t do th c
ng n c nh h d th a và u trùng ch t, ch t l ư ừ ấ ượ ế ấ ướ ả ưở ng nhi u đ n t ề l ế ỷ ệ ố ủ s ng c a
u trùng. ấ
- Th i gian bi n thái c a u trùng ủ ấ ế ờ
Giai đo nạ Th i gian chuy n giai đo n (h) ể ạ ờ
Nauplius → Zoea 1 Zoea 1 → Mysis 1 Mysis 1 → Postlarvae 1
Bể 7 36 120 72
8 38 122 75
9 38 122 75
10 38 125 80
B ng 3.7: Th i gian bi n thái c a u trùng ủ ấ ế ả ờ
Nh n xét ậ ạ : Qua b ng th i gian bi n thái c a u trùng ph thu c vào tình tr ng ủ ấ ụ ế ả ờ ộ
c trong b t và nhi s c kh e và nhi ỏ ứ t đ n ệ ộ ướ ể ươ ng. N u tình tr ng s c kh e t ạ ỏ ố ứ ế ệ t
ng n đ môi tr ộ ườ ướ ạ c cao trong kho ng thích h p thì th i gian chuy n giai đo n ể ả ợ ờ
càng ng n.Qua theo dõi th i gian chuy n giai đo n c a c a 4 b trên thì b s 7 có ạ ủ ủ ể ố ể ể ắ ờ
th i gian chuy n giai đo n nhanh và đ ng đ u h n 3 b còn l ề ể ể ạ ờ ồ ơ ạ ứ i do u trùng có s c ấ
kh e t t và th c ăn t o b x u. ỏ ố ị ấ ứ ả
43
- N u th i gian chuy n giai đo n nhanh và k t thúc s m thì u trùng th ế ế ể ạ ấ ờ ớ ườ ạ ng đ t
đ ượ ự ồ c s đ ng đ u v kích c nh ng n u u trùng chuy n quá nhanh thì có th ế ấ ư ề ể ề ỡ ể
gây nên hi n t ng n c nuôi b nh y ho c u trùng d b s c d n đ n t l ệ ượ ướ ễ ị ố ẫ ế ỉ ệ ố s ng ặ ấ ầ ị
gi m.ả
3.7. Công tác phòng và tr b nh ị ệ
3.7.1. Phòng b nhệ
Trong ng nuôi u trùng phòng b nh là ph ươ ệ ấ ươ ằ ng pháp quan tr ng nh t nh m ọ ấ
mang l i hi u qu kinh t cao. ạ ệ ả ế
Còn ch a b nh là ph ữ ệ ươ ng pháp cu i cùng ít hi u qu . ả ệ ố
Phòng b nh cho tôm ch y u theo hai cách sau: ủ ế ệ
• Qu n lý ch t l
ng n c nuôi t t, chăm sóc tôm b m t ấ ượ ả ướ ố ố ẹ ố ấ t, s n xu t ả
Nauplius kh e m nh, cung c p đ y đ ch t dinh d ủ ấ ấ ầ ạ ỏ ưỡ ệ ng, không đ x y ra hi n ể ả
ng s c trong quá trình nuôi, u trùng s phát tri n nhanh kh e m nh l n át t ượ ẽ ể ấ ạ ấ ố ỏ
t. b nh t ệ ậ
•
ằ Phòng b nh ch y u và có hi u qu là phòng n m và protozoae b ng b ng ủ ế ệ ệ ấ ằ ả
các ch ph m sinh h c. ế ẩ ọ
N ng đ (ppm) ộ ồ 0,5 0,8 1 1 1 cướ cướ
B ng 3.8: N ng đ dung d ch formon cho t ng giai đo n u trùng Giai đo nạ Nauplius Zoae Mysis Postlarvae 1,2,3,4 Postlarvae 5 ả ồ Chu kỳ 1 l nầ 2 l n/ngày ầ 2 l n/ ngày ầ Sau khi siphon, thay n Sau khi siphon, thay n ừ ạ ấ ộ ị
3.7.2. Tr b nh ị ệ
Ở ạ tr i gi ng áp d ng công ngh sinh h c vào s n xu t gi ng nên không co s ọ ụ ệ ả ấ ố ố ử
d ng m t hóa ch t hay khánh sinh nào nên khi tôm b nhi m b t kì m t b nh nào ụ ộ ệ ể ấ ấ ộ ị
c khi x b thì đ u dùng chlorine v i li u l c ng x b .Tr ủ ả ỏ ướ ớ ệ ượ ả ỏ ề ớ ng phù h p v i ợ
ng n c trong b ng. kh ng l ố ượ ướ ể ươ
3.8. K thu t nuôi c y t o làm th c ăn t i s ng cho u trùng ấ ả ứ ậ ỹ ươ ố ấ
T o khuê là m t trong nh ng loài t o phù h p v i kích th c và ch t l ữ ả ả ộ ợ ớ ướ ấ ượ ng
dinh d ng u trùng tôm Sú và tôm He Chân tr ng.T o có t c đ tăng tr ưỡ ắ ả ấ ố ộ ưở ng
44
ự nhanh, có th nuôi trong đi u ki n nhân t o và trong tr i s n xu t gi ng. Qua th c ạ ạ ả ề ể ệ ấ ố
s n xu t ng i ta đã tìm ra hai lo i t o Silic ( t ế ả ấ ườ ạ ả ố Baciliariophyta) đ nuôi sinh kh i ể
làm th c ăn cho u trùng, đó là t o ấ ả Cheatoceros sp và Skeletonema costatum.T i cạ ơ ứ
c s d ng là Cheatoceros sp. s th c t p t o đ ở ự ậ ả ượ ử ụ
3.8.1. Trang thi t bế ị
•
Xô 100 (lit), ph u, bao nilon 50 (lit), can nh a. ự ễ
•
c c đong. Cân ti u li, ể ố
• Đũa khu y th y tinh. ủ ấ
• Test th Chlorine. ử
•
Dây th ng.ừ
• Máy khí, đá b t, dây khí, Salinity refactometer
ọ k , kính hi n vi. ế ể
3.8.2. Môi tr ng nuôi c y ườ ấ
Hình 3.22: Các lo i ch t s d ng nuôi c y t o ấ ả ấ ử ụ ạ
Các dung d ch đ c pha theo th t sau: ị ượ ứ ự
Pha trong 1 L n Th tứ ự Lo i dung d ch ạ ị c c t ướ ấ
1 Dung d ch Thiosunfat 20 (g) ị
2 Môi tr ng Silicat 30 (g) Thành ph nầ Thiosunfat (Na2SO3.9H2O.) Na2SiO3.9H2O ườ
45
ạ 3 Tăng tr ngưở
+
4 Khoáng vi l ngượ
ngượ
5 Dung d ch tăng thêm ị
6 Vitamin 75 (g) KNO3 + 5 (g) NaHSO4.2H2O 9,8(g)CuSO4.5H2O 22(g)ZnSO4.7H2O + 10(g) CoCL2.6H2O + 180(g) MnCL2.4H2O 1 ml dung d ch khoáng vi ị l ng + 4,3(g)EDTA + 3,15 ượ (g) FeCl3 50(mg) Vitamin B1 + 10 (mg) Vitamin B12 Đ m KNO 3 Lân NaHSO4.2H2O CuSO4.5H2O ZnSO4.7H2O CoCL2.6H2O MnCL2.4H2O Khoáng vi l EDTA FeCL3.6H2O Vitamin B1 Vitamin B12
B ng 3.9 ng và cách pha. ả : Các lo i môi tr ạ ườ
3.8.3. Cách ti n hành ế
- T o g c đ c l y t ả ố ượ ấ ừ phòng t o g c c a Vi n nghiên c u NTTS III ệ ố ủ ứ ả
- N c bi n đã đ c x lý qua h th ng l c thô và l c tinh. ướ ể ượ ử ệ ố ọ ọ
- C p vào túi nilon 40 lít n c bi n, x lý Chlorine 20ppm trong 24h sau đó dùng ấ ướ ử ể
test Chlorine ki m tra l ng Chlorine còn l i trong n c. N u trong n c còn ể ượ ạ ướ ế ướ
1:1 trong vòng 30 phút. Chlorine thì trung hòa b ng Thiosunfat theo t l ằ ỉ ệ
- Đ a dung d ch môi tr ng vào v i t l :1ml dung d ch/1lít n ư ị ườ ớ ỉ ệ ị ướ ư c bi n. Đ a ể
ng theo th t lúc pha môi tr ng. dung d ch môi tr ị ườ ứ ự ườ
- Sau khi đ a dung d ch môi tr ng vào túi nilon c p t o g c v i t l ư ị ườ ố ớ ỉ ệ ấ ả ả : 1 lít t o
g c cho vào 6 ÷ 10 lít n ố ướ c bi n. ể
- Sau khi c y t o g c 72h khi m t đ t o đ t đ n m t đ 500.000 ÷ 600.000 ậ ộ ả ạ ế ậ ộ ấ ả ố
tb/mL ho c b ng m t th ằ ặ ắ ườ ố ng th y t o có màu nâu đ m ta ti n hành nhân gi ng ậ ấ ả ế
c ti n hành gi ng nh l c nhân gi ng ban t o sinh kh i.Quy trình nhân gi ng đ ả ố ố ượ ư ứ ế ố ố
đ u.ầ
Các y u t môi tr ế ố ườ ng trong quá trình nuôi c y t o ấ ả
Ánh sang pH Đ m n (‰) Nhi ộ ặ ế ệ ộ oC) t đ ( ộ ụ Ch đ s c khí
8,2 ÷ 8,7 28 ÷ 30 28 ÷ 31 Liên t cụ S d ng ánh ử ụ nhiên sáng t ự
B ng 3.10: Các y u t th y lý ế ố ủ ả
46
Hình 3.23: H th ng giàn nuôi sinh kh i t o ố ả ệ ố
-
Cách thu: T o sau khi c y đ c 3 ngày, lúc đó đã h t d l ấ ượ ả ế ư ượ ậ ng phân và m t
ự đ t o đ t cao nh t (t o có màu nâu đ m) thì s d ng làm th c ăn.Dùng ng nh a ộ ả ấ ả ử ụ ứ ậ ạ ố
m m hút t o vào xô và cho tr c ti p vào b ự ế ể ươ ề ả ng nuôi u trùng. ấ
Trong quá trình nuôi t o th ng n đ nh.Tuy nhiên m t s ngày t o b ả ườ ả ố ộ ổ ị ị
h ng.Nguyên nhân là do: ỏ
- N c bi n: Ngu n n ể ướ ồ ướ c bi n dùng đ nuôi t o ch a các sinh v t c nh tranh ứ ậ ạ ể ể ả
ậ v i t o đ n bào, nh các loài th c v t phù du, các đ ng v t phù du ăn th c v t ớ ả ự ư ự ậ ậ ơ ộ
ho c vi khu n do kh trùng n c b ng Chlorine nh ng không tri ử ặ ẩ ướ ằ ư t đ . ệ ể
- T o g c: T o g c b nhi m nguyên sinh đ ng v t hay nhi m t p. ả ố ố ị ễ ễ ạ ậ ả ộ
- Không khí: Ngu n nhi m b n ph bi n là s ng ng t các trùng lông t các ự ư ổ ế ễ ẩ ồ ụ ơ ở
đ ng d n không khí. Vì lý do này nên các đ ng d n không khí c n đ c gi ườ ẫ ườ ầ ẫ ượ ữ
2.
khô.Trong đi u ki n cho phép thì nên thi t k h th ng b l c không khí và CO ệ ề ế ế ệ ố ộ ọ
- Túi nilon nuôi t o: Không đ ả ượ ế c v sinh s ch, sau m i l n nuôi c y t o n u ấ ả ỗ ầ ệ ạ
i thì r a s ch b ng xà phòng và ph i khô tr c khi s d ng l i. mu n s d ng l ố ử ụ ạ ử ạ ằ ơ ướ ử ụ ạ
3.9. Kĩ thu t s n xu t artemia làm th c ăn t i s ng. ậ ả ứ ấ ươ ố
Trong s n xu t gi ng thì artemia là th c ăn quan tr ng, không th thi u vì: ứ ế ể ả ấ ố ọ
- u trùng artemia di chuy n ch m, kích c nh phù h p v i u trùng tôm. Ấ ở ỏ ớ ấ ể ậ ợ
- Dinh d
ng cao: artemia ch a nhi u đ m, acid béo không no và d tiêu hóa. ưỡ ứ ề ể ạ
47
ng. ậ ễ ử ụ ề ả ị ườ
- Thu n ti n: d s d ng, d b o qu n và bán nhi u trên th tr ể ả ệ • Các thông s môi tr ng ườ ố
B ng3.11: Các thông s môi tr ng p artemia ả ố ườ ấ
Tt 1 2 3 4 5 6 Tên Nhi t đệ ộ Đ ki m ộ ề Ph Oxi M t đ p ậ ộ ấ Ánh sáng ng S l ố ượ 25 – 30h 160 – 180 8 – 8.5 2mg/l 5gr/l 2000lux
• Ph ng ph p p t i tr i là: ươ ấ ấ ạ ạ
- D ng c : + b p có đáy hình chóp trong su t ho c m .V = 500L. ể ấ ụ ụ ặ ố ờ
+ H th ng s c khí: G m có 4 dây s c khí. ệ ố ụ ụ ồ
+ H th ng chi u sang: bong đèn tuylip và ánh sáng m t tr i. ặ ờ ệ ố ế
+ L i l c: T120. ướ ọ
+ Xô 20L, xô 3,5L và ca 1L.
+ Hóa ch t: zaven, NAOH. ấ
Hình 3.24: ART gi ng và b p ể ấ ố
- Cách ti n hành p artemia t i tr i nh sau: ế ấ ạ ạ ư
c 500l th ng s l ng artemia trúng c n p là: V i m t thùng n ộ ớ ướ ườ ố ượ ầ ấ
425g.
Ti n hành: + l y art gi ng ngâm trong n c ng t 20p, sau đó dùng ế ấ ố ướ ọ
c. v t T120 v t ra và đ ráo n ọ ể ớ ướ
48
+ T y za ven: dùng xô 20L cho zaven 2L, 10g NAOH, 10L n ẩ ướ ọ c ng t
0 C thì
và artemia vào.T y khi nào nhi t đ trong xô kho ng 40 – 45 ẩ ệ ộ ả
v t ra. ớ
+ R a s ch b ng n ạ ử ằ ướ ắ c ng t nhi u l n cho s ch v , b ng m t ề ầ ỏ ằ ạ ọ
th ng th y artemia có màu vàng.Đ ráo n c và cho vào p. ườ ể ấ ướ ấ
+ Tr ng sau khi đã kh trùng s n sàn cho n . ở ủ ứ ả
+ Cho l ng tr ng và b 500l đã chu n b s n các y u t môi ượ ế ố ị ẳ ứ ể ẩ
tr ườ ng và s c khí. ụ
+ S c khí 24/24h trong qúa trình p. ụ ấ
+ Th i gian p tr ng là 24h. ứ ấ ờ
+ Tr c khi thu thì t t s c khí tr c 1h. ướ ắ ụ ướ
Hình 3.25: Thu và t y v ART ẩ ỏ
49
K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI N Ề Ậ Ấ Ế Ế
1. K t lu n ế ậ
1.1. N c và x lý n ướ ử ướ c trong quy trình s n xu t ấ ả
c khoáng vĩnh h o. - N c ng t thì mua t ọ ướ n ừ ướ ả
- N c bi n đ c l ng và x lý sau đó qua h th ng l c cát, l c tinh sau đó ướ ể ượ ắ ệ ố ử ọ ọ
đ c đ a vào s n xu t. ượ ư ả ấ
1.2. H th ng công trình ệ ố
Có h th ng công trình, Trang thi t b ph c v s n xu t đ y đ và phù h p. ệ ố ế ị ụ ụ ả ấ ầ ủ ợ
1.3. K thu t cho đ tôm b m . ố ẹ ẻ ậ ỹ
Ngu n g c tôm b m t thái lan (FCR). ố ẹ ừ ồ ố
- Chuy n ch đ sinh h c ngày và đêm c a tôm b m . ố ẹ ế ộ ủ ể ọ
ng tôm m c n đ t trên 60 g/con, tôm b trên 50 g/con.
- Tr ng l ọ
ượ ẹ ầ ạ ố
- B giao v có th tích 24 m
3, t l
con đ c và con cái là b ng nhau. ể ể ỹ ỉ ệ ự ằ
1.4. K thu t ỹ ậ ươ ng nuôi u trùng ấ
- Tr i ng d ng công ngh sinh h c vào s n xu t gi ng. ạ ứ ụ ệ ả ấ ố ọ
3 n
ng: B ng đ c c p 5 m c, x lý hóa ch t và đ - Chu n b b ẩ ị ể ươ ể ươ ượ ấ ướ ử ấ ượ ụ c s c
khí liên t c trong ít nh t 48 gi . ụ ấ ờ
- Trong quá trình ươ ng nuôi không s d ng m t lo i khánh sinh và hóa ch t nào. ạ ử ụ ấ ộ
- M t đ Nauplius: 350 ÷ 400 nauplius/lít. ậ ộ
- Th c ăn và ch đ cho ăn: ế ộ ứ
50
- Nauplius ch i M1 cho ăn t o. ả ớ
- Z2 t i Post ăn artemia ớ
- M2 t i post2 ăn TNT200. ớ
- Post3 ăn TNT300 qua sang l c.ọ
- Post 4 tr lên cho ăn TNT300. ở
- Ch đ cho ăn là 8 l n/ngày: 0h→3h→6h→9h→12h→15h→18h→21h. ế ộ ầ
- Ch đ chăm sóc qu n lý: ế ộ ả
oC; Đ m n: gi m ả ộ ặ
- Môi tr ng nuôi u trùng: Duy trì Nhi t đ 27,5 ÷ 32 ườ ấ ở ệ ộ
d n theo th i gian nuôi u trùng; pH 7,5 ÷ 8,8. ầ ấ ờ
- Ch đ thay và c p n c: bình quân ngày nào cũng c p n c, cu i m i giai ế ộ ấ ướ ấ ướ ố ỗ
đo n là thay n post tr lên ba ngày thay m t l n. ạ c t ướ ừ ộ ầ ở
1.5. Phòng và tr b nh ị ệ
- Phòng b nh là dùng formon nh m phòng các b nh ki sinh và n m. bên c nh đ ệ ệ ấ ằ ạ ể
loai nh ng con y u. ữ ế
- Tr b nh: vì áp d ng công ngh sinh h c nên tôm có m c b nh đ u xã b . ỏ ắ ệ ị ệ ụ ệ ề ọ
1.6. K thu t nuôi c y t o ấ ả ậ ỹ
- N c nuôi t o đ c x lý di ng dinh d ng sau đó cho ả ượ ử ướ ệ t khu n, t o môi tr ạ ẩ ườ ưỡ
h th ng nuôi t o ngoài tr i. t o g c vào và nuôi ả ố ở ệ ố ả ờ
- C n áp d ng nh ng quy trình s n xu t t o m i , hi u qu và t ả ấ ả ữ ụ ệ ả ầ ớ ố t cho u trùng. ấ
1.6. Ki thu t s n xu t artemia ậ ả ấ
- Quá trình t y zaven là r t m i trong s n xu t artemia. ấ ả ẩ ấ ớ
ng nuôi u trùng p artemia trong 24h. - Đ i v i cho ố ớ ươ ấ ấ
2. Đ xu t ý ki n ề ấ ế
- C n nghiên c u nguyên nhân vì sao u trùng đ n giai đo n Zoea 2 l i th ứ ế ạ ấ ầ ạ ườ ng
x y ra r i ro. ả ủ
i s ng nh t o và artemia c n ph i đ m b o tiêu chu n v sinh và - Th c ăn t ứ ươ ố ả ả ư ả ệ ầ ẩ ả
đúng k thu t, tránh lây nhi m b nh sang u trùng qua con đ ệ ễ ấ ậ ỹ ườ ng th c ăn. ứ
- Quá trình x lí n
ử ướ c cho tôm b m không c n qua quá nhi u giai đo n. ầ ố ẹ ề ạ
51
- Trong quá trình s d ng các d ng c nên tránh lãng phí đ gi m cho chi phí ụ
ể ả ử ụ ụ
s n xu t. ả ấ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Nguy n Tr ng Nho, T Kh c Th
ng, L c Minh Di p, 2003. ễ ắ ạ ọ ườ ụ ệ Giáo trình kỹ
thu t nuôi Giáp xác , NXB Nông nghi p TP.HCM. ậ ệ
2. Nguy n h i âu (2004) tìm hi u k thu t s n xu t nhân t o gi ng tôm he chân
ậ ả ễ ể ấ ạ ả ố ỉ
i phú yên. tr ng t ắ ạ
Thi t l p và đi u hành tr i S n xu t gi ng t i Vi t Nam ,
3. Vũ Th Tr , 2000. ế ụ
ế ậ ạ ả ề ấ ố ạ ệ
NXB Nông nghi p Hà Nôi. ệ
4. Thái Bá H và Ngô Tr ng L (2004) k thu t nuôi tôm he chân tr ng, NXB
ư ắ ậ ồ ọ ỉ
nông nghi p hà n i. ệ ộ
5. Đào Văn Trí, 2003.Tôm He Chân tr ng và th nghi m nuôi th ử ệ ắ ươ ng ph m t ẩ ạ i
Khánh Hòa và Phú Yên.Tài li u s u t m. ệ ư ầ
6. Tuy n t p quy trình Công ngh s n xu t gi ng Th y s n ủ ả , NXB Nông ể ậ ệ ả ấ ố
nghi p.Bài vi t c a tác gi Trình Văn Li n. ệ ế ủ ả ễ
7. T p chí Khoa h c Công ngh Th y s n (s 4 – 2004) trang 38- 39. ủ ả ệ ạ ọ ố
8. T p chí Th y s n (s 9 – 2004) trang 23 – 24. ố ủ ả ạ
i s ng, 9. C m nang s n xu t và s d ng th c ăn t ấ ử ụ ứ ả ẩ ươ ố NXB Nông nghi pệ
TP.HCM.
Các Webside tham kh oả
. 1. www.fistenet.gov.vn
. 2. www.vietlinh.com.vn
3. htpp//.vi.Kiwipedia.org/kiwi/khanh hoa
4. www.google.com.vn
5. www.Agriviet,com
Ph l cụ ụ
Ph l c: Các y u t môi tr ng t ụ ụ ế ố ườ i b ạ ể ươ ng s 7 ố
pH ệ ộ oC) t đ ( Ngày Đ m n ộ ặ (‰) Giai đo nạ Sáng Nhi Sáng Chi uề
Chi uề 8.8 8.8 28 29 30 N 7/4
8.5 8.8 27,5 28,5 30 8/4 Z1
8.5 8.2 28 29 30 9/4
8.5 8.2 28 28,5 30 10/4 Z2
8.5 8.2 28 2 30 11/4
8.5 8.2 28,5 28,5 29 12/4 Z3
8,2 7.9 28 29 29 13/4
8,2 7.9 27,5 29 29 14/4 M1
8,2 7.9 28 28,5 28 15/4 M2
8,2 7.9 28,5 29 28 16/4 M3
7,9 7.6 28 30 25 17/4 P1
7,9 7.6 2298 30 25 18/4 P2
7,9 7.6 29 31 25 19/4 P3
7,9 7.6 28 31 24 20/4 P4
7,6 7.5 28 29 24 21/4 P5
7,6 7.5 28 29 23 22/4 P6
7,6 7.5 28,5 31 20 23/4 P7
7,6 7.5 29 30 20 24/4 P8
7.5 7.5 29 30 20 25/4 P9
7,5 7.5 29 30,5 20 26/4 P10