ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN VĂN THỨC
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI VÀO VIỆC XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ
DỮ LIỆU
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hà Nội - 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN VĂN THỨC
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI VÀO VIỆC XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ
DỮ LIỆU
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
Mã số: 8480104.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn Hải Châu
Hà Nội - 2019
Mục lục
Trang
1 Đặt vấn đề v bài toán tính c đang dùng tại Viettel 4
1.1 hình, hiện trạng và nghiệp vụ của hệ thống Viettel Billing. 4
1.1.1 Giới thiệu hình hệ thống Viettel Billing. . . . . . 4
1.1.2 Các nghiệp vụ tính cước . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2 Những tồn tại của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2 Phân tích, lựa chọn và thiết kế giải pháp 13
2.1 hình giải pháp cũ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2.1.1 hình vật hệ thống Billing hiện tại. . . . . . . . 13
2.1.2 hình logic hệ thống Billing hiện tại. . . . . . . . 15
2.2 hình giải pháp hệ thống Billing mới và hoàn toàn miễn
phí. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2.3 hình giải pháp miễn phí kết hợp phí. . . . . . . . . . 20
2.4 So sánh giải pháp miễn phí hoàn toàn và giải pháp kết hợp
phí. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3 Đánh giá thực nghiệm so sánh giải pháp và giải pháp
mới 26
3.1 hình logic hệ thống thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . 26
3.2 Phương pháp lấy số liệu thực nghiệm . . . . . . . . . . . . 27
3.3 Phân tích, so sánh số liệu thực nghiệm giữa hai hệ thống . . 37
i
Danh sách hình v
1.1 hình hệ thống Viettel Billing. . . . . . . . . . . . . . . . 4
2.1 hình vật hệ thống Billing. . . . . . . . . . . . . . . . 14
2.2 hình logic hệ thống Billing. . . . . . . . . . . . . . . . . 15
2.3 hình giải pháp hoàn toàn miễn phí. . . . . . . . . . . . 16
2.4 hình giải pháp kếp hợp phí và miễn phí. . . . . . . . 20
3.1 hình thực nghiệm với công nghệ cũ. . . . . . . . . . . . 27
3.2 hình thực nghiệm với công nghệ mới. . . . . . . . . . . 27
3.3 Công thức và kết quả tính cỡ mẫu thực nghiệm. . . . . . . 37
3.4 Import số liệu vào hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
3.5 Mối liên hệ giữa thời gian thực nghiệm và dung lượng dữ liệu. 39
3.6 So sánh thời gian import giữa hai hệ thống. . . . . . . . . . 40
3.7 Biểu diễn phân b dữ liệu thực nghiệm của hai hệ thống. . 41
ii
Thuật ngữ từ viết tắt
Từ viết tắt Từ gốc Giải nghĩa - Tạm dịch
KPI Key Performance
Indicator chỉ số đánh giá công việc, công
cụ đo lường nhằm phản ảnh hiệu
quả hoạt động của một đối tượng
CNTT - Công nghệ thông tin
CSKH - Chăm c khách hàng
CSDL - sở dữ liệu
CDR Call Detail Record Bản ghi chi tiết cuộc gọi
SQL Structured Query
Language Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
Switch - Bộ chuyển mạch
Load Balacing - Bộ cân bằng tải
Firewall - Tường lửa
iii