1
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ộ
TR
NG Đ I H C S PH M HÀ N I
NÔNG TH HÀỊ
Hình thành năng l c t
ự ự ọ
ẳ h c
ư ạ
cho sinh viên cao đ ng s ph m
ươ
ộ
ạ ậ ọ ầ
trong d y h c ph n: "Đ ng v t có x ố
ng s ng"
Ọ Ụ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C GIÁO D C
Ộ
HÀ N I 2005
2
3
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ộ
TR
NG Đ I H C S PH M HÀ N I
NÔNG TH HÀỊ
Hình thành năng l c t
ự ự ọ
ẳ h c
ư ạ
cho sinh viên cao đ ng s ph m
ươ
ộ
ạ ậ ọ ầ
trong d y h c ph n: "Đ ng v t có x ố
ng s ng"
ươ Chuyên ngành : Ph ọ
ạ ọ
ng pháp d y h c sinh h c
: 60.14.10 Mã số
Ọ Ụ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C GIÁO D C
ứ ễ ẫ Ng ườ ướ
i h ng d n khoa h c ọ : PGS.TS Nguy n Đ c Thành
Ộ
HÀ N I 2005
4
5
Ờ Ả Ơ
L I C M N
ỏ
ế ơ
ắ ế
Tôi xin bày t
lòng bi
ễ
t n sâu s c đ n PGS.TS. Nguy n
ứ
ườ
ầ
ậ
ướ
ẫ
Đ c Thành
ng
i th y đã t n tâm h
ố
ng d n tôi trong su t
ậ
quá trình làm lu n văn.
ả ơ
ộ
ầ
Xin chân thành c m n các th y cô giáo B môn Ph
ươ
ng
ủ
ọ
ạ
ệ
pháp d y h c và Ban Ch nhi m Khoa Sinh KTNN, Phòng
ư ệ
ả
ườ
ạ
ọ
qu n lý khoa h c, th vi n tr
ề
ộ
ng ĐHSP Hà N i đã t o đi u
ự
ệ
ệ
ậ
ki n cho tôi th c hi n lu n văn này.
ả ơ ự ộ
ủ
ổ
ả
Tôi xin c m n s c ng tác c a các gi ng viên T Sinh
ự
ườ
Khoa T nhiên và sinh viên các tr
ắ
ắ
ng CĐSP B c Ninh, B c
ứ
ậ
ặ
ệ
Giang trong quá trình tôi nghiên c u lu n văn, đ c bi
t trong
ệ ư ạ
ự
quá trình th c nghi m s ph m.
ố
ỏ
ế ơ
ạ
Cu i cùng tôi xin bày t
lòng bi
t n gia đình và b n bè
ố ờ
ọ ậ
ỡ
ộ
đã luôn giúp đ và đ ng viên tôi trong su t th i gian h c t p và
ự
ệ
ậ
th c hi n lu n văn này.
ộ Hà N i, tháng 11 năm 2005
ọ H c viên
6
ị Nông Th Hà
danh môc nh÷ng ch÷ viÕt t¾t trong luËn v¨n
C§SP : Cao ®¼ng S ph¹m
§HSP : §¹i häc S ph¹m
GV : Gi¸o viªn
HDTH : Híng dÉn tù häc
K22 : Khãa 22
K24 : Khãa 24
PTS : PhiÕu tù häc
SV : Sinh viªn
THCS : Trung häc c¬ së
7
Ụ
Ụ
M C L C
M Đ UỞ Ầ
Trang
8
Ơ Ở Ủ
Ệ
ươ : C S C A VI C HÌNH THÀNH NĂNG L C T H C
Ự Ự Ọ 6 Ch ng 1
Ở
SINH VIÊN
ệ ứ ế ề ề ổ T ng quan v tình hình nghi n c u liên quan đ n đ tài 1.1. 6
ệ ề ự
Khái ni m v năng l c 1.2. 17
ệ ề ự
Khái ni m v năng l c 1.3. 17
ủ Vai trò c a năng l c t ự ự ọ
h c 1.4. 18
ạ Các lo i năng l c t ự ự ọ
h c 1.5. 19
ự ự ọ ọ ầ
ạ
h c trong d y h c ph n 1.6. 26
ậ ọ ươ ả
ộ Kh năng hình thành năng l c t
"Đ ng v t h c có x ố
ng s ng"
ự ự ọ ở ự ạ ư ạ ẳ 1.7. Th c tr ng năng l c t h c sinh viên Cao đ ng S ph m 32
Ệ
Ự
ươ 44 Ch ng 2
Ọ
Ọ
Ạ
Ầ
: CÁC BI N PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG L C T H C
Ự Ọ
Ộ
Ở
SINH VIÊN TRONG D Y H C, H C PH N "Đ NG
Ậ
ƯƠ
Ọ
V T H C CÓ X
Ố
NG S NG"
ủ ể ệ ặ Đ c đi m chung c a bi n pháp hình thành năng l c t ự ự ọ
h c 2.1. 44
ư ặ ủ
Đ c tr ng c a năng l c t ự ự ọ
h c 2.2. 50
Tiêu chí đánh giá năng l c t ự ự ọ
h c 2.3. 51
ệ Các bi n pháp hình thành năng l c t ự ự ọ
h c 2.4. 71
Ư Ạ
Ự
ươ 85 Ch ng 3 : TH C NGHI M S PH M
Ệ
ự ạ ụ ệ ự
3.1. M c đích th c nghi m s ph m 85
ự ệ ộ N i dung th c nghi m 3.2. 85
ươ ệ Ph ự
ng pháp th c nghi m 3.3. 85
ế ệ ả ự
K t qu th c nghi m 3.4. 97
Ậ
Ế
Ề
Ị
K T LU N VÀ Đ NGH
118
8
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
120
Ụ Ụ
PH L C
125
9
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ừ ầ ớ ươ ệ ạ ọ ổ
yêu c u đ i m i ph ng pháp d y h c hi n nay ấ
1.1. Xu t phát t
ế ị ươ ế ả * Ngh quy t Trung
ự ọ ữ ụ ả ươ ụ ệ ạ t h c "ph i" áp d ng nh ng ph
ưỡ ữ ự ư ự ạ ả d ng cho nh ng sinh viên năng l c t ị
ng 4 khóa VII đã xác đ nh: "Ph i khuy n khích
ể ồ
ng pháp giáo d c hi n đ i đ b i
ế
i quy t duy sáng t o, năng l c gi
ề ấ
v n đ ".
ế ị ươ ế ụ ẳ ả ị * Ngh quy t Trung ng 2 khóa VIII ti p t c kh ng đ nh ph i:
ổ ớ ươ ụ ạ ắ Đ i m i ph ng pháp giáo d c đào t o, kh c ph c l
ụ ộ ế ư ề ệ ề ụ ố
i
ủ
ạ
duy sáng t o c a truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p t
ườ ọ ừ ướ ươ ụ ế ng i h c. T ng b c áp d ng các ph
ệ ệ ề ạ ạ ả ả ọ ươ ng pháp tiên ti n và
ệ
ng ti n hi n đ i vào quá trình d y h c, b o đ m đi u ki n ph
ự ọ ự ứ ấ ọ ờ
và th i gian t h c, t nghiên c u cho h c sinh, nh t là sinh viên
ạ ọ ẳ Cao đ ng, Đ i h c.
ướ ượ ế ậ ừ ị
* T đ nh h ng trên đã đ c pháp ch hóa trong Lu t Giáo d c t ụ ạ
i
ề Đi u 24.2:
ươ ụ ả ổ Ph
ủ ộ ự ạ ọ ợ ự
c c, t
ồ ưỡ ủ ừ ươ ể ớ ọ ọ ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích
ớ ặ
ủ
giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đ c
ự đi m c a t ng l p h c, môn h c, b i d ng pháp t ng ph
ứ ự ệ ế ễ ậ
ọ ậ ứ ế ề ả ạ ụ
ọ
h c, rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n, tác
ọ
i ni m vui, h ng thú h c t p cho h c ộ
đ ng đ n tình c m, đem l
sinh
ướ ự ạ ộ ườ ộ ứ
* Đ ng tr ủ
c th c tr ng c a xã h i loài ng i ngày nay là xã h i tri
ớ ớ ố ự ổ ộ ấ ự ứ th c và thông tin. S đ i m i v i t c đ r t nhanh trong các lĩnh v c khoa
ệ ế ộ ở ạ ọ
h c và công ngh tác đ ng đ n thông tin ba khía c nh:
ị Thông tin có giá tr không dài;
10
ố ượ Kh i l ng thông tin tăng nhanh;
ứ ạ ộ N i dung thông tin ngày càng chuyên môn hóa và ph c t p (S.T.
chong. 1998).
ư ậ ỉ ướ ứ ế ạ ấ ớ Nh v y, cách d y ch h i cung c p ki n th c (thông tin) s
ị ạ ậ ờ ạ ứ ớ ỏ ẽ
ng t
ộ ề
ộ
luôn b l c h u v i th i đ i. Mà xã h i tri th c và thông tin đòi h i m t n n
ụ ọ ườ ố ờ
giáo d c su t đ i cho m i ng i.
ự ệ ạ ạ ọ ở ẳ ườ
1.2. Do th c tr ng vi c d y và h c
ễ
ườ ươ ạ các tr
ả ng d y theo ph ầ
th y th
ng pháp di n gi
ấ ồ ư ạ
ng Cao đ ng s ph m
ạ
ế
i giáo
ỉ i, thuy t trình, nói l
ụ ộ ả ồ
ứ ế ạ ậ ọ
ọ ấ ề ậ ế ế ầ ọ trình, còn sinh viên ng i nghe r i ghi chép r t th đ ng. Gi ng viên ch chú
ệ
tr ng d y ki n th c lý lu n, còn vi c rèn kĩ năng cho sinh viên thông qua
ả
môn h c r t ít đ c p đ n. K t qu là: Sau khi h c xong ph n đó, chóng
ư ệ ạ ọ
quên, cũng nh vi c hình thành cho sinh viên kĩ năng d y h c sau này không
ượ ố
c t t. đ
ự ọ ệ ạ ả ọ
h c trong quá trình d y h c hi n nay mà Đ ng đã
ư ụ ặ ườ ạ 1.3. Do vai trò t
ề
đ ra cho ngành giáo d c đ c bi ệ ở
t
ườ ư ệ ề ẳ ạ ặ tr
ườ ươ ườ ữ ầ ả ồ các tr
ng S ph m nói chung và các
ạ
ộ
ng Cao đ ng S ph m nói riêng m t trách nhi m n ng n là đào t o
ượ
i trong ệ
c trách nhi m tr ng ng i th y giáo đ m đ ng đ
nh ng ng
ờ ạ ớ th i đ i m i.
ề ộ ọ ậ ố ờ ụ ệ ự ọ ủ
h c c a
Trong n n giáo d c su t đ i và xã h i h c t p thì vi c t
ọ
ườ ở i ngày càng tr nên quan tr ng. ỗ
m i ng
ề ệ ọ ư Nh khi bàn v vi c h c:
ọ ữ ọ ọ Lênin đã khuyên thanh niên: "H c, h c n a, h c mãi".
ế ồ ử ổ ề ố i làm vi c ệ : "Cách h cọ
t trong cu n
ả ố S a đ i l
ế ự ộ l
ọ ậ Hay Bác H đã vi
ố
ả ấ ự ọ
h c làm c t lõi, ph i bi t t đ ng h c t p". ậ
t p ph i l y t
ư ậ ự ọ ả ể
Nh v y, đ sinh viên t h c đ ượ ố
c t t thì gi ng viên ph i h
ọ ở ớ ạ ệ ế ả ướ
ng
t cách h c ( đây cũng có nghĩa là hình thành t
i vi c d y cho sinh viên bi
ự ự ọ ủ ế cho sinh viên năng l c t h c) là ch y u.
11
ư ứ ự ữ ễ ề ầ ậ
ẳ ề ọ đã ch n đ tài: " Do nh ng yêu c u b c xúc v lý lu n và th c ti n nh trên, nên tôi
ư
ự ự ọ Hình thành năng l c t
ươ ạ ọ ậ ọ ộ ạ ". h c cho sinh viên Cao đ ng S
ố
ng s ng" ầ
ph m trong d y h c ph n: "Đ ng v t h c có x
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
ị ự ự ọ ầ ệ
ả Xác đ nh các năng l c t
ạ ậ ọ ươ ằ ọ ộ gi ng d y h c ph n
ầ Đ ng v t h c có x
ổ
ấ ượ ng s ng
ớ ọ ở ươ ạ ạ ầ ng đào t o và đ i m i ph h c c n có và bi n pháp hình thành trong
ố cho sinh viên nh m góp
các
ng pháp d y h c ph n nâng cao ch t l
ườ ư ạ ẳ tr ng Cao đ ng S ph m.
ả ế 3. Gi ọ
thuy t khoa h c
ị ượ ự ự ọ ầ
ế
ợ ẽ ừ ượ ừ ệ
h c c n có và bi n pháp hình thành
ấ
ự ự ọ
c ch t h c, v a nâng cao đ
ậ ọ ộ c năng l c t
ượ
ầ Đ ng v t có x N u xác đ nh đ
phù h p s v a hình thành đ
ượ
l ng h c ph n c năng l c t
ố .
ươ
ng s ng
ố ượ ứ ể 4. Đ i t ng và khách th nghiên c u
ứ
ng nghiên c u năng l c t
ệ
ả ạ ự ự ọ ầ
h c c n có và bi n pháp hình
ọ
ạ
ư
ẳ
sinh viên Cao đ ng S ph m trong gi ng d y h c
ố ượ
ự ự ọ ở
ậ h c
ươ 4.1. Đ i t
thành năng l c t
ộ
ph n ầ Đ ng v t có x ố .
ng s ng
ấ ớ ứ ứ ể
4.2. Khách th nghiên c u: Sinh viên năm th nh t l p Hóa Sinh
ườ ư ạ ẳ ng Cao đ ng S ph m. K24 tr
ứ ệ ụ
5. Nhi m v nghiên c u
ệ ị ự ự ọ ở h c ế ủ
5.1. Xác đ nh c s lý thuy t c a vi c hình thành năng l c t
ơ ở
ư ạ ẳ
sinh viên Cao đ ng S ph m.
ự ự ọ ở ạ ị ẳ h c sinh viên Cao đ ng S ư ự
5.2. Xác đ nh th c tr ng năng l c t
ph m.ạ
ự ự ọ ị ở ẳ ầ
h c c n có sinh viên Cao đ ng S ư 5.3. Xác đ nh năng l c t
ph m.ạ
ệ ị ự ự ọ h c trong
ậ ọ ả ọ ộ ở
5.4. Xác đ nh bi n pháp hình thành
sinh viên năng l c t
ươ
ầ Đ ng v t h c có x ố .
ng s ng ạ
khi gi ng d y h c ph n
12
ự ả ủ ể ệ ệ ệ ị
ả ọ ậ ế
5.5. Th c nghi m s ph m đ xác đ nh hi u qu c a các bi n pháp
ọ
ệ
h c và nâng cao k t qu h c t p qua h c
ộ ươ trong vi c hình thành năng l c t
ậ ọ
ph n ầ Đ ng v t h c có x ư
ạ
ự ự ọ
ố .
ng s ng
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ế
ứ
6.1. Nghiên c u lý thuy t
ệ ứ ươ ụ ố
ng l
ị ủ ụ ế ị
i giáo d c, ph
ộ
ạ ụ
ọ ở ươ ấ ổ ớ ộ ướ
ng h
ng
ề
ạ
ọ
các c p h c, các pháp đ i m i: N i dung, ph ng pháp d y h c ng
ề ườ
Nghiên c u các tài li u v đ
ỉ
ể
phát tri n giáo d c, các ngh quy t ch th c a b giáo d c và đào t o v
ươ
ph
ngành h c.ọ
ứ ệ ề
Nghiên c u các tài li u v :
ạ ọ ọ + H c và cách d y h c;
ự ự ọ ư ặ ươ ọ ậ ầ ọ h c, đ c tr ng ph ộ
ng pháp h c t p h c ph n: đ ng
+ Năng l c t
ố
ươ
ng s ng. ậ ọ
v t h c có x
ề ạ ệ ậ ọ ọ Tài li u lý lu n v d y h c sinh h c.
ươ ề ng pháp đi u tra 6.2. Ph
ự ự ọ ở ự ề ạ ẳ Đi u tra th c tr ng năng l c t h c sinh viên Cao đ ng s ư
ph m.ạ
ự ệ ề ạ ự ự ọ ở sinh
Đi u tra th c tr ng bi n pháp hình thành năng l c t
ọ ệ ự ờ ộ ố ả ạ h c
ổ viên qua gi ng d y m t s môn h c thông qua vi c d gi , trao đ i…
ư ạ ự ệ 6.3. Th c nghi m s ph m
ả ủ ự ụ ể ệ ệ ệ M c đích th c nghi m: Ki m tra hi u qu c a các bi n pháp hình
ự ự ọ ở thành năng l c t h c sinh viên.
ả ủ ự ệ ệ ệ ộ ị ề
N i dung th c nghi m: Xác đ nh hi u qu c a các bi n pháp v :
ự ự ọ + Hình thành năng l c t h c;
ứ ữ ắ ạ ươ ủ ầ ế
+ N m v ng ki n th c qua d y ch ộ
ọ
ng 6,8 c a h c ph n: Đ ng
ươ ậ ọ
v t h c có x ố
ng s ng.
13
ươ ế Ph ng pháp ti n hành:
ố ượ ấ ớ ứ ườ ng Cao
+ Đ i t
ư ạ ng: Sinh viên năm th nh t l p hóa sinh K24 tr
ắ ẳ
đ ng S ph m B c Ninh.
ụ ứ ự ệ ệ
ự
+ Công th c th c nghi m: Th c nghi m theo m c tiêu nghĩa là:
ụ ứ ệ ệ ấ ố ự
L y m c tiêu làm đ i ch ng còn th c nghi m là các bi n pháp hình thành
ự ự ọ năng l c t h c.
ự ệ ộ ươ ậ
ầ Đ ng v t
ộ ọ
ng 6, 8 h c ph n
+ Các bài d y th c nghi m: Thu c ch
ươ ọ
h c có x ạ
ố .
ng s ng
ố ệ ả ượ ử ế ỹ ả ặ ị + X lý s li u: K t qu đ c phân tích k c m t đ nh tính và
ượ ị ướ ị
đ nh l ng theo tiêu chí đ nh tr c.
ớ ạ ủ ề 7. Gi i h n c a đ tài
ự ự ứ ướ Hình thành năng l c t ủ
ẫ
ng d n c a
ả ọ ộ nghiên c u giáo trình theo h
ậ ọ ươ ầ Đ ng v t h c có x gi ng viên qua h c ph n ố .
ng s ng
ớ ủ ữ ậ 8. Nh ng đóng góp m i c a lu n văn
ệ ố ơ ở ề ậ h c
ừ ư ế ệ ẳ ạ ầ ự ự ọ ở
8.1. H th ng hóa c s lý lu n v hình thành năng l c t
ệ
t cho vi c nghiên
ạ ọ ậ ọ sinh viên Cao đ ng S ph m. T đó làm tài li u c n thi
ạ
ứ
c u lý lu n d y h c Đ i h c.
ệ ố ự ự ọ ữ ở ầ
h c c n có
8.2. H th ng hóa nh ng năng l c t
ầ
ứ ề ọ ươ sinh viên khi
ả
ng pháp gi ng
ư ạ ớ ở ướ ườ ẳ nghiên c u giáo trình v sinh h c. Góp ph n nâng cao ph
ạ
d y theo h ng Cao đ ng S ph m. ổ
ng đ i m i các tr
ấ ề ệ ở ự ự ọ
8.3. Đ xu t bi n pháp hình thành
ươ
ộ
ạ ậ ọ ọ sinh viên năng l c t
ừ ả ầ Đ ng v t h c có x ng s ng ố . T đó làm tài li u đ h c qua
ể
ệ
ọ ọ gi ng d y h c ph n
ạ
ả ế
c i ti n d y h c môn h c.
ữ ả ự ệ ệ ế ả
ướ ữ ụ ủ ề ể ồ ợ 8.4. Nh ng k t qu th c nghi m là tài li u tham kh o cho nghiên
ả
ờ
ng đ tài này. Đ ng th i là nh ng g i ý đ áp d ng c i
ọ ộ ở ư ạ ẳ ế
ứ
c u ti p c a h
ươ ế ạ
ng pháp trong d y h c b môn Cao đ ng S ph m ti n ph
ế ấ ủ ậ 9. K t c u c a lu n văn
14
ở ầ ụ ệ ế ầ ả ậ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph ụ
ủ ậ ộ ồ ươ ụ
l c, n i dung c a lu n văn g m 3 ch ng:
ươ ơ ở ủ ự ự ọ ở ệ : C s c a vi c hình thành năng l c t h c sinh viên. Ch ng 1
ươ ự ự ọ ở ệ : Các bi n pháp hình thành năng l c t h c sinh viên
Ch
ạ ng 2
ọ ầ ậ ọ ộ ươ trong d y h c, h c ph n "Đ ng v t có x ố
ng s ng".
ươ ư ạ ự ệ
: Th c nghi m s ph m. Ch ng 3
15
ươ
Ch
ng 1
Ơ Ở Ủ Ệ
C S C A VI C HÌNH THÀNH
Ự Ự Ọ Ở NĂNG L C T H C SINH VIÊN
Ế
Ổ
Ứ
Ề
1.1. T NG QUAN V TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N Đ
Ề
TÀI
ự ự ọ ở ệ ề ệ
1.1.1.Các quan ni m v vi c hình thành năng l c t h c sinh viên
1.1.1.1. Trên th gi ế ớ
i
ứ ể ạ ọ Hình th c d y h c theo ki u giáo viên là ng ườ ướ
i h ẫ
ng d n, t ổ
ứ ạ ộ ể ự ự ch c, giúp cho ng ườ ọ ự ọ
i h c t h c, tích c c ho t đ ng đ t ứ
tìm ra tri th c
ượ ứ ộ ế ớ ừ ắ đã đ c nghiên c u r ng kh p th gi i t ư
lâu nh :
ứ ữ * Ở ỹ ừ
M t nh ng năm 1920 Helen Pankhutôts đã nghiên c u, đ ề
ể ế ạ ấ ạ ườ ở ể xu t và tri n khai k ho ch Dalton t i tr ng Dalton ti u bang Massa
ữ ệ ầ ạ Chuse là: Giáo viên có vai trò v ch ra nh ng công vi c c n làm và giao
ệ ườ ọ ế ị ự ế ạ ụ
nhi m v cho ng i h c, còn ng ườ ọ ự
i h c t ệ
quy t đ nh k ho ch th c hi n.
ọ ậ ủ ạ ộ ộ ườ ọ ọ ự ự ệ ừ Toàn b ho t đ ng h c t p c a ng i h c do h t th c hi n t các phòng
ự ệ ộ ượ ọ ậ ế ể ằ thí nghi m, th c hành b môn và đ c ki m soát b ng các phi u h c t p.
ậ ị ứ
* Theo G.D.Sharmo và Shatt.R.Ahmed đã nh n đ nh: Hình th c
ướ ẫ ự ọ ứ ổ ộ ứ ệ ọ h ng d n sinh viên t h c là m t hình th c t ả
ch c h c có hi u qu :
ế ủ ủ ứ ề ể ả ố "C t lõi c a hình th c này là quá trình đi u khi n gián ti p c a gi ng viên
ự ọ ủ ụ ệ ệ ố ớ
đ i v i quá trình t ậ
h c c a sinh viên thông qua vi c giao nhi m v nh n
ứ ượ ế ế ụ ự ệ ằ ạ ợ th c đã đ c thi t k thành d ng phù h p, nh m th c hi n m c đích và
ệ ượ ị ụ ọ ậ
nhi m v h c t p đã đ c xác đ nh (cid:0) 51(cid:0) .
ậ ư ạ ệ ằ ủ
* Theo A.Đixtécvéc (1790 1866) cho r ng: Ngh thu t s ph m c a
ườ ả ầ ạ ọ ỉ ng ả
i th y giáo không ph i ch : "D y cho h cách tìm ra chân lý" mà ph i
16
ườ ổ ạ ộ ứ ự ọ ự ứ tăng c ng t ch c ho t đ ng t h c, t ạ
ế
nghiên c u "Bi n quá trình d y
ự ọ ọ
h c thành quá trình t h c".
ấ ạ ướ ế * Theo T. Makiggerchi đã nh n m nh: "…nhà giáo tr c h t không
ả ấ ườ ẫ ph i là ng
i cung c p thông tin mà là ng
ự ườ ướ
i h
ườ ọ ậ ự ề ả ấ ọ mình h c t p tích c c… H ph i nh viên t
ộ ố ệ ở ắ ự
ng d n đ c l c cho sinh
ứ
ng quy n cung c p tri th c
ố ấ
ả
cho sách v , tài li u và cu c s ng" thay vào đó "Giáo viên ph i là c v n",
ọ ọ là "Tr ng tài khoa h c".
ả ứ ắ ề
* Nhi u tác gi ằ
ứ
Liên Xô (cũ) đã nghiên c u sâu s c cách th c nh m
ệ ả ạ ộ ự ọ ủ ườ ọ nâng có hi u qu ho t đ ng t
i h c, trong đó đã nêu lên các
ườ ọ
ứ ủ ạ ộ ứ ệ ổ h c c a ng
ậ
ộ ậ
ch c ho t đ ng đ c l p nh n th c c a ng i h c trong quá
bi n pháp t
ọ ạ ư trình d y h c(nh Catxechue G.X…).
1.1.1.2. Trong n cướ
ự ạ ị ấ ế ề ượ ạ ộ đào t o là v n đ đ
ế ươ ề ậ ấ ậ
ự ọ
* T h c t
ị
VIII và Ngh quy t Trung
ấ ượ ứ ự ự ọ ạ ọ ạ
ng d y và h c, t o ra năng l c t
ả
c Ngh quy t Đ i h i Đ ng
ậ
ng 2 (khóa VIII) đ c p r t đ m nét: "T p
ạ
h c sáng t o
ứ ự ọ ự ệ ề ả ả ờ nghiên c u cho
ự ọ ể ạ ườ h c t h c, t
ạ
đào t o th ng xuyên và
ắ trung s c nâng cao ch t l
ủ
c a sinh viên b o đ m đi u ki n và th i gian t
ự
ọ
h c sinh, phát tri n m nh phong trào t
ộ
r ng kh p trong toàn dân…".
ạ ễ ạ ọ ố ộ ộ
ố ả ộ ự ọ ề ấ ệ ề
ườ ử ệ ả ằ
i và tác gi
ố ớ ỗ
m i ng
ộ ố ậ ở ườ ậ * GS Nguy n Văn Đ o (Đ i h c Qu c gia Hà N i) đã có m t vài
ờ
ự ọ
suy nghĩ chung v v n đ "T h c": T h c là công vi c su t c cu c đ i
ủ
ậ
là quy lu t chung c a
ả cho r ng:"Sinh, b nh, lão, t
ọ
cu c s ng đ i v i m i sinh v t, song con ng kh
ạ ư ả ỉ ớ
i khác v i sinh v t
ể ạ ớ
duy, sáng t o và kh năng này ch có th đ t t
ế ứ ơ ả ượ ạ năng t
ề
n n ki n th c c b n đ
h c. S
ấ ớ ự ườ ệ ầ ờ c t o ra thông qua quá trình h c và t
ỡ ủ
ọ
th i gian dành cho vi c h c v i s giúp đ c a ng i và phát huy trên
ố
ự ọ
ọ
ỉ
ộ ờ ủ ế ả ườ ờ i th y là r t ít ch
ạ ủ ế chi m kho ng 1/4 c a m t đ i ng
i. Th i gian còn l
ả ạ ạ ộ ọ ệ ự ọ
ườ ữ ệ ặ cho vi c t
ự ọ i ch y u là dành
ệ
h c, cho lao đ ng sáng t o. Ngay c trong giai đo n đi h c vi c
ế ự ọ
ọ
h c, t quan tr ng. Nh ng ng i bi t t h c luôn luôn có vai trò đ c bi t
17
ữ ạ ộ ọ ườ ể ọ năng đ ng, sáng t o trong quá trình đi h c là nh ng ng i có tri n v ng và
ộ ờ ế ti n xa trong cu c đ i này.
ể ự ọ ứ ễ ỳ ằ * Nguy n K (Trung tâm nghiên c u và phát tri n t
ự ự ọ ạ ườ ể ố ư đào t o là con đ ng phát tri n t i u. Con đ h c) cho r ng:
ể
ườ
ng phát tri n
ườ ấ T h c t
ố ư
t i u là con đ ng ba nh t:
ấ ượ ấ Ch t l ng cao nh t;
ấ ớ Quy mô l n nh t;
ệ ố ấ ợ H th ng h p lý nh t.
ự ọ ự ế ượ ủ ạ
đào t o t ư ưở
t ng chi n l c c a phát Trong cu n ố T h c t
ụ ể ệ ả ễ ế ậ ằ ầ ỳ tri n Giáo d c Vi t Nam tác gi Nguy n K cho r ng: Chi c g y th n đ ể
ụ ệ ố ừ ế ấ ấ làm cho giáo d c Vi t Nam tăng t c t ề
"Ba th p" đ n "Ba nh t" là truy n
ự ọ ạ ủ ọ ự ọ ộ ố
th ng t h c sáng t o c a dân t c, là khoa h c t h c.
ự ọ ễ ả ằ ự * GS.TS Nguy n C nh Toàn cho r ng: T h c là t ộ
mình đ ng não,
ồ ả ộ ấ ủ ự ệ ẩ ơ
ử ụ
s d ng các năng l c trí tu , cùng các ph m ch t c a mình, r i c đ ng c ,
ế ớ ả ả ể ế ộ tình c m, c nhân sinh quan, th gi ự
i quan, đ chi m lĩnh m t lĩnh v c
ế ở ữ ủ ự ủ ế ạ ể
hi u bi t nào đó c a nhân lo i, bi n lĩnh v c đó thành s h u c a mình.
ệ ướ ề
1.1.2. V tài li u h ng d n t ẫ ự ọ
h c
1.1.2.1. Trên th gi ế ớ
i
ư ữ ầ * GS.TSKH Hans Joachin Luabs [17] đã đ a ra nh ng yêu c u v ề
ậ ế ế ỉ ẫ ệ ỹ
ộ
n i dung, k thu t thi t k , ch d n cho các tác gi ả ế
vi t tài li u dùng cho
ả ệ sinh viên. Theo tác gi , tài li u chính dùng cho sinh viên là giáo trình, ngoài
ư ệ ệ ậ ợ ọ ậ ư
ra còn có các tài li u khác tr giúp cho vi c h c nh sách bài t p, t p l u
ữ ư ệ ắ ệ ờ ồ tr t ệ ậ
li u, sách luy n t p, sách tóm t ả
t tài li u tham kh o… Đ ng th i tác
ả ủ ứ ệ ọ ỉ gi đã ch rõ ch c năng c a các tài li u h c dành cho sinh viên là:
ứ ể ạ Ch c năng bi u đ t;
ứ ề ể Ch c năng đi u khi n;
18
ứ ộ ơ
ế
Ch c năng khuy n khích đ ng c ;
ệ ậ ứ ứ ể Ch c năng phân hóa, ch c năng luy n t p và ki m tra.
ả * Các tác gi Hà Lan: Fortunat Walther, Rudolf, Batliner, Devi Pdahl ,
John Colkun, Gobinda R Poudel, Gerald Stegmanm, Shiv Kuman Shah [43]
ư ộ ẻ ỹ ẻ ệ ạ ỗ ướ đã biên so n các th k năng. M i th này nh m t tài li u h ẫ
ng d n và
ư ạ ộ ỹ ấ ị ẻ ượ ệ rèn luy n m t k năng s ph m nh t đ nh. Th đ ặ
c trình bày trên hai m t
ộ ờ ấ ở ầ ụ ế ồ ộ ủ
c a m t t gi y g m các n i dung sau: M đ u, m c đích, các ti n hành,
ả ướ ế ư ạ ự ệ ẫ ậ
ư
l u ý, k t lu n và b n h ỹ
ng d n th c hi n k năng s ph m đó.
1.1.2.2. Trong n cướ
ễ ả ỉ ằ ể ướ * GS.TSKH Nguy n C nh Toàn [48] đã ch ra r ng: Đ h
ự ọ ả ế ệ ướ t h c ph i vi t tài li u in ra và h ẫ
ng d n ng ườ ọ ự ọ
i h c t
ướ ả ạ ẫ ượ ọ ậ ế ạ ươ ọ h ng d n ph i v ch ra đ c k ho ch h c t p, ph
ệ ướ ẫ ự ọ ỉ ượ ệ ố dung tài li u h ng d n t ả
h c ph i ch ra đ
ươ ộ ơ ồ ề ố ẽ ệ ệ ướ ẫ các ch ng, v ra m t s đ v m i quan h đó. Vi c h ẫ
ng d n
ệ
h c. Tài li u
ộ
ng pháp h c, n i
ữ
c m i quan h lôgic gi a
ể ng d n nên th
ữ ệ ằ ặ ậ ỏ ỏ
hi n ra b ng nh ng câu h i ho c bài t p nh .
ệ ễ ướ ẫ * Theo Nguy n Bá Kim [24] tài li u h ả
ng d n ph i có y u t
ươ ế ố ọ ự ỏ ế ố
ể ị ph ng pháp h c và có y u t mô ph ng s tìm tòi, khám phá đ đ nh
ướ ơ ỗ ợ ợ ộ ủ ậ ố h ng và khêu g i đ ng c , h tr , ôn t p, c ng c .
ữ ứ ứ ề ả * Tác gi
ế ự ọ ứ ủ ướ ệ ầ ộ đích, n i dung, yêu c u, hình th c c a phi u t ụ
Hoàng H u Ni m [32] đã nghiên c u ch c năng, m c
ẫ
ng d n h c và tài li u h
ự ọ ử ụ ể ạ ướ ẫ t h c đ biên so n và s d ng chúng trong quá trình h ng d n cho sinh
ở ụ ườ viên các Trung tâm giáo d c th ng xuyên.
ả ứ ế ậ * Tác gi
ậ ủ ế ế ậ ầ ố ỹ ứ
Phan Đ c Duy, trong lu n án ti n sĩ [13] đã nghiên c u
ư t k , các yêu c u k thu t c a bài t p tình hu ng Đây nh quy trình thi
ệ ướ ộ ẫ ự ọ ệ ể m t tài li u h ng d n sinh viên t ỹ
h c và rèn luy n k năng đ hình thành
ự ự ọ năng l c t h c.
19
ự ạ ề ọ ộ ọ * Trong lĩnh v c d y h c b môn sinh h c, nhi u công trình nghiên
ề ậ ế ự ự ọ ệ
ứ
c u cũng đ c p đ n vi c hình thành năng l c t
ẫ ạ ọ ệ ướ h c cho sinh viên thông
ọ
ử ụ
ng d n h c và quy trình s d ng chúng trong d y h c. qua các tài li u h
ự ự ệ ầ ậ ỹ ươ Tr n Bá Hoành [21] đã xây d ng các k thu t th c hi n các ph ng pháp
ọ ậ ử ụ ự ự ế ậ ỹ tích c c, trong đó các k thu t xây d ng và s d ng phi u h c t p.
ươ ạ ọ * GS.TS Đinh Quang Báo đã nêu ph ng pháp d y sinh viên đ c sách
ươ ạ ự ọ ủ ế Ph ng pháp d y t h c ch y u.
ứ ề ứ ệ ễ * PGS.TS Nguy n Đ c Thành cũng đã nghiên c u v tài li u h ướ
ng
ướ ẫ ọ ọ ướ ẫ ạ ẫ ự ọ
d n t h c: Mô hình h ng d n h c và h c có h ng d n trong d y h c ọ ở
ạ ọ ự ự ọ ệ ằ Đ i h c nh m rèn luy n năng l c t ạ ọ
h c cho sinh viên khoa sinh Đ i h c
ạ ọ ươ ạ ằ ọ ọ ạ
ư
s ph m trong d y h c môn "Ph ng pháp d y h c sinh h c" nh m nâng
ế ạ ả
cao k t qu đào t o.
ề ướ ẫ ự ọ ướ 1.1.3. V h ng d n t h c theo h ng hình thành năng l c t ự ự
ọ ở h c sinh viên
ể ướ ẫ ự ọ ượ ướ Đ quá trình h ng d n t h c đ c hình thành theo h ng "Hình
ự ự ọ ở ạ ộ ạ ọ thành năng l c t h c ể
sinh viên" trong ho t đ ng d y h c đó ta nên hi u:
ự ổ ạ ể ố ư ứ ế D y chính là s t ề
ch c và đi u khi n t i u hóa quá trình chi m lĩnh tri
ự ự ọ ạ ộ ứ ứ ạ th c, hình thành năng l c t ắ
h c. Ho t đ ng d y có hai ch c năng luôn xo n
ẽ ớ ề ể ặ ấ ạ ọ ạ
ế
k t ch t ch v i nhau là: "Cung c p thông tin d y h c và đi u khi n ho t
ố ươ ữ ứ ử ổ ị ọ
ộ
đ ng h c". M i t ng quan gi a hai ch c năng này thay đ i qua l ch s phát
ể ủ ươ ạ ọ ể ướ tri n c a các ph ng pháp d y h c. Ta xem xét hai quan đi m d i đâ y:
ạ ọ
ể
Quan đi m d y h c theo
ố
ề
ể
Khái ni mệ
Quan đi m truy n th ng
ươ
ph
ự
ng pháp tích c c
ẻ
ạ
ươ
Khái ni mệ
ọ
em thành ng
ữ
T o ra các ch
ợ
ớ
ạ
ng trình đào t o
ằ
ủ ể
ườ
i
ườ
i
phù h p v i ch th nh m hình
ữ
ổ
ự
ạ
d y h c
ơ ả
c b n
ạ
Đào t o tr
ớ
l n thông qua nh ng ng
ơ
ớ
l n tu i h n, nh ng hình
ọ ở
ạ
ẫ
ả
ộ
ậ
m u, lý lu n d y h c
đây
thành năng l c chuyên môn, năng
ự
l c xã h i và cá nhân, kh năng
ề
ệ
ệ
ộ
ạ
ậ
ọ
ọ
thiên v m nh l nh và uy
quy nề
hành đ ng. Lý lu n d y h c chú
ự ự ủ
ể
tr ng phát tri n năng l c t
ch
ả
ế
và kh năng giao ti p
ươ
ề
ố
ự
ờ ọ
Ph
ngươ
Các ph
h c là s
ng pháp truy n th
ế
ư
ạ
ủ
ườ
i d y và ng
pháp,
ươ
ị
và thông báo chi m u th
ồ
ế
ệ
ậ
ph
ụ
ế
ướ
ng
trong đó bao g m đ nh h
ể
ọ ậ
ụ
ự
ệ
ng ti n
ọ
ạ
d y h c
ệ
th c hi n, đánh
ươ
ặ
ướ
ng pháp n ng v
t
ướ
ệ
ả
ạ
ng: D y cách
ề ị
ế ấ
theo h
ả
m c đích h c t p và ki m tra,
ề
ề
ng hi u qu truy n
ạ
ợ
Gi
ph i h p ho t
ộ
ườ
i
đ ng c a ng
ạ
ọ
h c trong vi c l p k ho ch
ọ
ạ
giá. D y h c
ự ọ
h c,
ướ
ng
i quy t v n đ , đ nh h
gi
ế ư
ộ
ế
các ph
ị
đ nh h
đ t.ạ
hành đ ng chi m u th
20
ứ ổ ứ ạ ẽ ứ ứ ọ ậ ỗ ớ M i hình th c t ấ
ộ
ch c d y s ng v i m t cách th c h c t p nh t
ự ươ ọ ượ ể ệ ơ ồ ị
đ nh. S t ữ ạ
ng quan gi a d y và h c đ c th hi n theo s đ 1.1:
Học Dạy
Truyền thụ Lĩnh hội
Điều khiển
Tính độc
lập
ố ươ ự ể ơ ồ
S đ 1.1: S phát tri n m i t ọ
ữ ạ
ng quan gi a d y và h c
ướ ạ ở ệ ả ườ * Theo xu h ệ
ng hi n nay, vi c gi ng d y các tr ạ ọ
ng Đ i h c là
ố ể ạ ố ụ ứ ề ộ ả
gi m t i đa ki u d y theo l ộ
i truy n th và sinh viên lĩnh h i tri th c m t
ụ ộ ườ ổ ứ ể ể ề ự ự cách th đ ng. Mà tăng c ng t ch c, đi u khi n đ sinh viên t l c tìm tòi,
ộ ậ ứ ứ ằ ậ ể
nghiên c u nh m phát huy tính đ c l p trong quá trình nh n th c, phát tri n
ườ ọ ề ả ế ớ ự ủ
năng l c c a ng ấ
i h c. Có r t nhi u tác gi trên th gi i và trong n ướ
c
21
ứ ướ ẫ ự ọ ư ề ấ
nghiên c u, đ xu t các quy trình h ng d n sinh viên t h c nh quy trình 8
ọ ị ướ ả ế ấ ướ ọ ướ
b c h c đ nh h ng gi ề
i quy t v n đ , quy trình 5 b c h c theo công
ổ ủ ề ứ ậ ạ ậ đo n. V y trong khuôn kh c a đ tài này, chúng tôi t p trung nghiên c u quy
ướ ẫ ự ọ ệ ướ ẫ ọ trình h ng d n sinh viên t ơ ở
h c trên c s tài li u h ng d n h c.
ẫ ự ọ ự ỗ ợ ủ ướ ệ ị H ng d n t h c chính là s h tr c a giáo viên trong vi c đ nh
ướ ổ ứ ỉ ạ ằ h ng, t ch c và ch đ o nh m giúp cho ng ườ ọ ố ư
i h c t i u hóa quá trình t ự
ỹ ả ứ ế ế ể ự
l c chi m lĩnh ki n th c, hình thành k năng, k x o thông qua đó đ hình
ể thành và phát tri n nhân cách c a h ỹ
ủ ọ (cid:0) 33(cid:0) .
ạ ự ọ ễ ỳ
Theo Nguy n K , quy trình d y t ể ủ
ờ ự ề
h c có 3 th i (s đi u khi n c a
ạ ươ ứ ọ ậ ủ ầ ạ ớ th y theo 3 giai đo n t ng ng v i 3 giai đo n h c t p c a trò) theo s đ ơ ồ
sau:
Hướng dẫn
1 Hướng
dẫn
Tự nghiên
cứu
Tổ chức Tự học
Tự kiểm tra 2
Tự thể
hiện 3
Trọng tài
ơ ồ ạ ự ọ
h c S đ 1.2: Chu trình d y t
22
ơ ồ ươ ứ
ự ờ ự ể Trong s đ trên: Hình tròn bên trong t
ứ (cid:0)
h c c a trò theo 3 th i: T nghiên c u ự ự ọ ủ
l c t ớ ộ ự
ng ng v i n i l c năng
ự ể ệ (cid:0)
th hi n ki m tra, t t
ự ề ỉ t đi u ch nh.
ạ ự ư ạ ộ Hình tròn ở ữ ượ
gi a t ủ
ng tr ng cho ngo i l c tác đ ng d y c a
ờ ươ ứ ủ ầ ạ ớ th y, cùng v i 3 th i t ng ng c a quá trình d y:
ướ ẫ ổ ứ ế ể ậ ọ H ng d n t ố ấ
ch c tr ng tài c v n, k t lu n, ki m tra.
ơ ồ ở ừ ề ấ ờ Các mũi tên trong s đ vào t ng th i đ u xu t phát t ừ ự
c c
ế ề ầ ạ ả ự ọ ề ộ "th y"; sáng ki n đi u hành chung c chu trình d y t h c đ u thu c v ề
ầ ườ ở ướ ườ ẫ ươ ự ọ ủ ầ
th y: Th y là ng i kh i x ng, ng i d n ch ng trình t h c c a trò.
ứ ễ ộ * Theo PGS.TS. Nguy n Đ c Thành, ĐHSP Hà N i 2002 thì quy
ướ ẫ ướ trình h ồ
ng d n g m các b c sau:
ướ ị ướ ệ ọ +) B c 1: Đ nh h ng vi c h c:
ườ ọ ứ ượ ụ ộ ả
Giáo viên ph i giúp cho ng i h c ý th c đ c n i dung, m c tiêu
ướ ườ ạ ượ
đ t đ ị
c. Đ nh h ng con đ ạ ế
ng đ t đ n.
ướ ướ ẫ ọ ủ ể
+ B c 2: H ng d n h c ch đ :
ượ ả ọ ầ ộ ỉ
Ch ra đ c các n i dung c n ph i h c.
ượ ầ ộ ỉ
Ch ra đ c các n i dung c n làm rõ.
ố ớ ứ ữ ể ệ ế ầ ồ ỉ Đ i v i nh ng ki n th c khó c n ch rõ ngu n tài li u đ tham
ấ ả ầ ế ể ề ấ ữ
kh o (cung c p nh ng thông tin c n thi t đ làm rõ v n đ này).
ệ ướ ẫ Có tài li u h ng d n.
ướ ậ ả ổ ứ
+ B c 3: T ch c th o lu n.
ướ ế ổ + B c 4: T ng k t đánh giá.
ừ ả ề ấ ướ ẫ ọ * T quy trình trên tác gi đã đ xu t quy trình h ộ
ng d n h c m t
ủ ề ướ ổ ọ ẫ ch đ , quy trình h ộ
ng d n m t bu i h c.
ướ ẫ ọ ộ + Quy trình h ủ ề
ng d n h c m t ch đ :
23
ứ ượ Ý th c đ ệ ọ
c vi c h c
ự ứ ướ ẫ T nghiên c u theo h ng d n
ự ể ệ ằ T th hi n b ng bài làm
ướ ớ ự ể ệ
T th hi n tr c nhóm, l p, giáo viên.
ự ổ ế ệ T t ng k t, rút kinh nghi m
ướ ổ ọ ẫ + Quy trình h ộ
ng d n m t bu i h c
ị ủ ự ể ẩ ườ ọ Ki m tra s chu n b c a ng i h c
ả ậ Th o lu n
ế ổ T ng k t
ủ ề ớ ướ ẫ H ng d n ch đ m i.
ụ ế ậ ả * Trong lu n án ti n sĩ khoa giáo d c sinh h c, tác gi ữ
Hoàng H u
ư ề Ni m đã đ a ra quy trình h ọ
(cid:0) 32(cid:0) : h c nh sau ng d n t
Tổ chức, chỉ đạo và trọng
tài
Tự thể hiện kết quả tự học,
tự đánh giá
Tự học ở nhà theo PTH
Hướng dẫn cách tự học
theo PTH tổ chức
Nghe HDTH trên lớp
tự thể hiện qua thảo luận
Định hướng tự học cái gì
và mức độ phải đạt
Xác định mục tiêu
và nội dung cơ bản chủ
điểm
Giáo viên
Học viên
Mục tiêu bài HDH
ư
ẫ ự ọ
ướ
Kết quả tự học của học
viên
24
ư ậ ướ ề ẫ ọ ư
ng d n h c khác nhau, nh ng
ấ ả ư ặ ấ
* Nh v y, có r t nhi u quy trình h
ề
t c các quy trình đó đ u có các đ c tr ng là: t
ứ ủ ể ệ ự ự ủ ộ ậ vi c ý
Th hi n s t
ụ ế ự ể ườ ọ ừ ệ
ự ứ ch , đ c l p nghiên c u c a ng
ứ ộ
ki m tra, t i h c, t
đánh giá. th c m c tiêu, nghiên c u n i dung cho đ n t
ầ ẫ ị ướ ổ ứ Th y là ng ườ ướ
i h ng d n, đ nh h ng, t ọ
ch c, tr ng tài.
ệ ự ọ ệ ả Vi c t h c có đ ượ ắ
c t ph i có tài li u.
ậ ụ ạ ủ ườ ọ Phát huy tính v n d ng sáng t o c a ng i h c.
ẫ ự ọ ự ự ọ ở ể ướ h c đ hình thành năng l c t h c SV đ ượ ự
c d a
* H ng d n t
ơ ở
ữ
trên nh ng c s :
ư ạ ơ ở C s tâm lý, s ph m:
ổ ở ứ ể ặ ộ ố ư + Do đ c đi m tâm lý l a tu i SV có m t s u th nh : S
ề ặ ơ ổ ệ ướ t là tr
ọ
ậ
t p trung và b n h n h c sinh ph thông, đ c bi
ộ ượ ưở ề ấ ậ ạ lu n, các v n đ xã h i, óc t
ớ ớ ng t
ả ng không gian nh y bén, tăng kh
ơ ả ớ ở ế ư ự chú ý
ề
ấ
c các v n đ lý
ả
SV có tính
năng ghi nh , ghi nh máy móc gi m h n. Kh năng ghi nh
ọ ọ ơ ọ ộ ậ ổ khái quát đ c l p, mang tính ch n l c và có phê phán h n h c sinh ph thông.
ậ ợ ữ ể ặ ấ ứ ướ Nh ng đ c đi m trên r t thu n l i cho hình th c h ẫ
ng d n SV t ự
h c.ọ
ẫ ự ọ ướ ả ộ ươ ụ ể
+ H ng d n t
ề ậ ợ h c không ph i là m t ph
ế ươ ồ ươ bao g m t p h p nhi u ph
ầ
ng pháp. H u h t các ph
ặ ề ng án c th nào mà nó
ề
ng pháp đó đ u
ư ự ọ ậ ủ ằ nh m phát huy tính tích c c h c t p c a SV và đ u có đ c tr ng chung là:
ệ ổ ứ ạ ọ ằ
D y h c b ng vi c t ạ ộ
ch c các ho t đ ng cho SV.
ệ ạ ọ ươ ệ ọ
D y h c chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t ự ọ ự
h c, t rèn luy n.
ườ ố ợ ọ ậ Tăng c ng h c t p cá nhân, ph i h p.
25
ạ ự D y SV t đánh giá.
ể ể ế ươ ượ ử ụ ư ươ Có th k đ n các ph ng pháp
ả ậ ạ ng pháp đ
ớ c s d ng nh : Ph
ọ
ươ ổ ứ
t
ch c SV th o lu n theo nhóm, theo l p, ph
ố ươ ượ ự ạ ố hu ng (các tình hu ng đ c xây d ng trong tài li u, ph ng pháp d y h c theo tình
ọ
ệ
ng pháp d y h c
ả ế ấ ề gi i quy t v n đ ...).
ơ ọ ậ ủ ộ ở ầ + Đ ng c h c t p c a sinh viên CĐSP là tr thành th y giáo d y
ộ ơ ầ ượ ụ ể ự ọ ố
h c t
ể
THCS. Đ sinh viên t
ụ
ệ t thì đ ng c c n đ
ỹ
ế ữ ụ ệ ạ ở
c c th hóa thành
ụ
ệ ẫ ọ ứ
nh ng nhi m v , m c tiêu, ki n th c, k năng rõ ràng. Đây là nhi m v
ặ
ữ
ủ
ng d n h c ho c tài li u HDTH.
c a nh ng ng ườ ướ
i h
ơ ở ế ọ ế ọ ể ế
Nội lực
Ngoại
lực
t h c: Theo quan đi m tri
ế ố ộ
ả ủ
t h c k t qu c a hành đ ng
ạ ự ộ ự C s tri
ố ở
ị
b chi ph i b i hai y u t đó là: n i l c và ngo i l c.
ự ộ ưở ộ ơ ồ
S đ 1.3: S c ng h ạ ự
ng n i và ngo i l c
ể ủ ự ậ ạ ự ể ọ
+ Theo quan đi m phát tri n c a s v t, ngo i l c dù có quan tr ng
ợ ạ ế ấ ỉ ố ỗ ợ ẩ ạ ế
đ n đâu, l i h i đ n m y thì cũng ch là nhân t ề
h tr , thúc đ y, t o đi u
ki n.ệ
ộ ự ớ ố ế ị ả Còn n i l c m i là nhân t ự ậ
ể
quy t đ nh phát tri n b n thân s v t.
ạ ượ ự ộ ự ấ ộ ể
S phát tri n đó đ t đ ạ ự ộ
c trình đ cao nh t khi n i l c và ngo i l c c ng
ưở h ớ
ng v i nhau.
ậ ậ ộ ự ế ố ế ị ể ả Th t v y, n u xem n i l c là nhân t quy t đ nh phát tri n b n thân
ườ ọ ự ự ọ ọ ượ ng i h c thì năng l c t ệ
h c (vi c h c) đ ế
c xem là có ý nghĩa quy t
ự ế ằ ủ ể
ị
đ nh. Trò là ch th , trung tâm, t ứ
mình tìm ra ki n th c, chân lý b ng hành
26
ủ ự ể ừ ộ
đ ng c a chính mình, t phát tri n t ầ
bên trong. Th y là tác nhân, h ướ
ng
ổ ứ ễ ạ ự ọ ườ ỏ ườ ẫ
d n, t ch c, đ o di n cho trò t h c. Ng ầ
i th y gi i là ng ầ
i th y bi ế
t
ế ự ọ ườ ọ ỏ ườ ế ự ọ ạ ạ
d y cho trò bi h c. Ng t t i h c gi i là ng i bi ố
h c, sáng t o su t t t
ự ọ ộ ọ ờ
đ i. Song t ộ
h c thu c quá trình cá nhân hóa không có nghĩa là h c m t
ự ợ ạ ơ ộ ọ ớ mình, đ n thân đ c mã, mà h c trong s h p tác v i các b n, trong môi
ườ ộ ẫ ủ tr ng xã h i, d ướ ự ướ
i s h ng d n c a nhà giáo.
ự ự ọ ộ ự ẽ ế ự ướ ể ế Năng l c t h c n i l c s khó phát tri n n u thi u s h ẫ
ng d n
ạ ự ự ợ ầ ạ ủ ộ ủ
ủ
c a th y và s h p tác c a các b n ngo i l c. Ng ượ ạ
c l ầ
i tác đ ng c a th y,
ườ ộ ẽ ượ ủ
cô và c a môi tr ệ ự ế
ng xã h i s kém hi u l c n u không phát huy đ c năng
ủ ườ ọ ề ượ ặ ể ấ ạ ự ự ọ c a ng
l c t
h c ấ
i h c. V n đ đ ộ
c đ t ra là không th nh n m nh m t
ờ ộ ự ớ ế ợ ẽ ề ặ ặ ậ ạ ự
chi u ho c tách r i n i l c v i ngo i l c, mà là k t h p ch t ch , m t thi ế
t
ữ ộ ự ớ ạ ự ế ớ ỉ ấ ượ ủ ằ gi a n i l c v i ngo i l c, nh m ti n t i đ nh cao c a ch t l ể
ng phát tri n
ưở ộ ự ớ ạ ự ộ ộ
là c ng h ng n i l c v i ngo i l c. Nói m t cách khác, quá trình t ự ọ ự
h c, t
ả ế ợ ứ ớ ợ ớ ạ
nghiên c u (cá nhân hóa) ph i k t h p v i quá trình h p tác v i các b n
ạ ủ ộ ồ ớ ọ ộ trong c ng đ ng l p h c và quá trình d y c a nhà giáo (xã h i hóa). Đó là
ự ấ ộ ự ế ị ủ ể ệ ạ ọ ọ quan đi m "N i l c quy t đ nh" c a d y h c tích c c l y vi c h c (trò)
ế ố ộ ự ế ọ ầ
làm trung tâm. Do đó c n chú tr ng đ n y u t ả
n i l c. Đây chính là b n
ấ ự ọ ủ ch t quá trình t h c c a SV.
ơ ở ọ C s sinh lý h c:
ướ ẫ ự ọ ự ơ ở ế ả ạ ọ Quá trình h ng d n t h c d a trên c s "H c thuy t ph n x có
ủ ộ ủ ệ ế ề ọ ọ ự ề đi u ki n ch đ ng" c a Skinner. Theo h c thuy t này h c là t đi u hòa
ể ẫ ớ ử ằ ọ hành vi đ d n t ố
i m i hành vi mong mu n b ng cách th sai, nó đ ượ
c
ự ợ ủ ườ ế ủ ọ ọ ệ
th c hi n vì l i ích c a chính ng i h c. Trong h c thuy t c a mình,
ể ự ằ ậ ự ả ạ Skinner cho r ng: Con v t có th t tìm tòi, t ề
hình thành các ph n x có đi u
ệ ượ ể ả ự ệ ế ộ ố ki n khi nó đ c th c hành rèn luy n đ gi ộ
i quy t m t tình hu ng, m t
ọ ủ ụ ớ ạ ộ ơ ở ệ ệ ấ nhi m v m i xu t hi n. Đây chính là c s sinh lý h c c a ho t đ ng t ự
ệ ờ ướ ướ ự ề ủ ể ể ầ ọ
h c nh tài li u h ẫ
ng d n d i s đi u khi n c a th y đ hình thành
ự ự ọ ở năng l c t h c SV.
27
Ự
Ệ
Ề
1.2. KHÁI NI M V NĂNG L C
ế ộ ố ộ ấ ế ệ Ai cũng bi t m t xã h i t
ữ ấ ườ ấ ộ ự ủ
ch t và năng l c c a nh ng con ng ẩ
t hay x u, ti n nhanh hay trì tr là do ph m
ự
ẩ
i trong xã h i. Ph m ch t và năng l c
ề ẩ ỗ ườ ộ ự ẩ ti m n trong m i con ng i, đó cũng chính là n i l c n náu trong con
ng i.ườ
ể ể ợ ổ ự ự ể ọ Ta có th hi u: Năng l c là s tích h p t ng th cách h c và k ỹ
ề ế ạ ấ ộ ộ ố năng tác đ ng đ n n i dung trong hàng lo t tình hu ng, v n đ khác nhau,
ể ơ ồ ư ệ ta có th s đ hóa khái ni m nh sau:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ỹ ộ ề ọ (cid:0)
Năng l c = Cách h c V n đấ K năng N i dung Tình hu ng ố
ự ơ ả ậ ấ ộ ớ ộ ố
* Ta nh n th y, năng l c c b n có tác đ ng l n trong cu c s ng
ờ ườ ự ơ ả ầ ớ ọ ườ
h c đ ng và đ i th ng. Các năng l c c b n c n chú ý t i là:
ự ư ự ệ ả ế ấ ề Năng l c t duy, năng l c phát hi n và gi i quy t v n đ , năng
ự
l c
ự ọ t h c.
ự ượ ạ ố ả ộ ờ ầ ầ Năng l c đ ử ụ
c t o ra d n d n và s d ng su t c cu c đ i.
Ự Ự Ọ
Ệ
1.3. KHÁI NI M NĂNG L C T H C
ư ụ
* Nh trên (m c 1.2) đã nói:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ỹ ộ ề ọ (cid:0)
Năng l c = Cách h c V n đấ K năng N i dung Tình hu ng ố
ọ ở ậ V y cách h c đây là gì?
ủ ọ ộ ườ ọ ố ượ Cách h c là cách tác đ ng c a ng ế
i h c đ n đ i t ọ
ng h c. Có
ể ọ ọ ọ ươ ọ ọ ự ọ th nói h c cách h c, h c ph ng pháp h c chính là h c cách t h c. T ự
ứ ủ ạ ộ ữ ứ ậ ằ ắ ộ ọ
h c là m t hình th c ho t đ ng nh n th c c a cá nhân nh m n m v ng h ệ
ứ ả ố ỹ ườ ọ ở th ng tri th c và k năng do chính b n thân ng ế
i h c ti n hành ớ
trên l p
ặ ặ ớ ươ ho c ngoài l p, theo ho c không theo ch ng trình sách giáo khoa đã đ ượ
c
ự ọ ẽ ớ ư ệ ặ ạ ọ ị quy đ nh. T h c có quan h ch t ch v i quá trình d y h c nh ng nó có
ộ ậ ậ ắ tính đ c l p cao và mang đ m nét s c thái cá nhân.
28
ự ọ ọ ớ ự ự ự ư ậ
Nh v y, t h c là cách h c v i s t ộ ậ
giác, tính tích c c và đ c l p
ủ ừ cao c a t ng cá nhân.
ọ ươ ả ự ọ ể ế
Và khi nói đ n h c thì đ ng nhiên là ph i t ọ
h c, không th ai h c
ượ ọ ơ ả thay đ c. Song có hai cách h c c b n:
ị ộ ầ ọ ừ ư ể M t làộ , cách h c có ph n b đ ng, t ngoài áp vào nh ki u hình
ạ ổ ể ủ ả ố thành ph n x c đi n c a Papl p.
ủ ộ ự ả ả ọ
Hai là, cách h c ch đ ng, t ạ
b n thân mình t o nên các ph n x ạ
ư ể ề ề ệ ả ạ ộ có đi u ki n, nh ki u hình thành ph n x tác đ ng. Và v "Cách t ự ọ
h c"
ườ ộ ẻ ư ấ ệ ố ề ả ỗ
thì m i ng i m t v , tùy theo t ủ
ch t và hoàn c nh, đi u ki n s ng c a
ỗ ườ ậ ấ ọ ượ mình mà m i ng i có cách h c riêng. Vì v y mà ta th y đ ư
c: Ngày x a
ườ ộ ươ không có các tr ệ
ng chuyên nghi p, mà cu c thi h ộ
ng, thi h i, thi đình
ộ ươ ừ ươ ộ ẫ ử ề
đ u theo m t ch ng trình "T ch ư
ng khoa c " nh ng xã h i v n có
ữ ườ ủ ế ề ề ườ nh ng ng i làm ngh này, ngh khác... đó ch y u là qua con đ ng t ự
h c.ọ
ề ấ ả ự ọ ề ẩ ỗ Qua đi u này ta càng th y rõ kh năng t h c ti m n trong m i
con ng i.ườ
ự ự ọ ừ ộ ự ả ủ
ể
N i l c phát tri n b n thân c a ể
T đó, ta hi u năng l c t h c là:
ườ ọ ấ ứ ườ ệ ữ ừ ng i h c. Trong b t c con ng i Vi t Nam nào, tr nh ng ng ườ ị
i b
ế ậ ộ ề ự ề ẩ ề ầ ộ ố khuy t t t, tâm th n, đ u ti m n m t ti m l c, m t tài nguyên qu c gia vô
ự ự ự ứ cùng quý giá: đó là năng l c t tìm tòi, t nghiên c u, t ự ả
gi ế ấ
i quy t v n đ ề
ự ổ ủ ệ ạ ớ ự ễ
th c ti n, t đ i m i sáng t o trong công vi c hàng ngày c a mình .
Ự Ự Ọ
Ủ
1.4. VAI TRÒ C A NĂNG L C T H C
ự ự ọ ạ ế Năng l c t h c sáng t o đã làm nên bi ự
t bao nhiêu nhà quân s ,
ọ ị ế chính tr , khoa h c, văn hóa l ỗ ạ ủ ấ ướ
i l c c a đ t n c. Bi ộ
t bao anh hùng dân t c
ừ ữ ườ ế ườ ị t nh ng ng i nông dân, công nhân, chi n sĩ bình th ng trong l ch s ử
ướ ự
d ng n c và gi ữ ướ
n c.
29
ự ự ọ ạ ị ụ Chính năng l c t h c sáng t o đã làm nên v lãnh t ạ ủ
vĩ đ i c a dân
ệ ấ ủ ế ớ ộ
t c, danh nhân văn hóa ki t xu t c a th gi ồ
i đó là H Chí Minh.
ự ự ọ Năng l c t h c có vai trò:
ỹ ả ủ ứ ự ậ ạ ầ ố
* T tìm ra ý nghĩa, làm ch các k x o nh n th c, t o ra c u n i
ứ ậ ố ọ nh n th c trong tình hu ng h c.
ủ ứ ệ ệ ươ ứ ọ * Làm ch tri th c hi n di n trong ch ng trình h c và tri th c siêu
ứ ậ ố ọ nh n th c qua các tình hu ng h c.
ự ọ ự ớ ự ợ ứ ạ ớ * T h c, t nghiên c u đi đôi v i s h p tác v i các b n trong môi
ườ ộ ộ ớ ọ ẫ ủ tr ồ
ng xã h i, c ng đ ng l p h c và d ướ ự ướ
i s h ng d n c a nhà giáo.
ự ế ổ ự ượ * T bi n đ i mình, t ằ
làm phong phú mình b ng cách thu l m và
ừ ườ ử
x lý thông tin t môi tr ng xung quanh mình.
ự ứ ự ứ ằ ế ự ọ
* T h c, t nghiên c u, t ộ
mình tìm ra ki n th c b ng hành đ ng
ờ ợ ệ ạ ọ ồ ớ ủ
c a chính mình, cá nhân hóa vi c h c, đ ng th i h p tác v i các b n trong
ồ ớ ọ ẫ ủ ầ ộ ớ ọ ộ
c ng đ ng l p h c, d ướ ự ướ
i s h ng d n c a th y giáo, xã h i hóa l p h c.
Ự Ự Ọ
Ạ
1.5. CÁC LO I NĂNG L C T H C
ư ử ệ ế ầ ọ ọ Lâu nay, khi nói đ n "h c" thì h u nh câu c a mi ng m i ng ườ
i
ứ ế ề ọ ọ ỹ ế
đ u nói là: "H c ki n th c", đôi khi nói thêm là: "H c k năng". Ki n
ạ ượ ụ ứ ầ ọ ỹ th c và k năng dĩ nhiên là quan tr ng, là m c tiêu c n đ t đ c trong
ạ ớ ư ế ệ ọ ụ ậ vi c h c, nh ng ít ai nghĩ đ n "cách đ t t ụ
i m c tiêu" và "cách v n d ng
ạ ớ ụ ữ ể ế ớ ơ ỗ
m c tiêu m i khi đ t t ụ
i đ đi đ n nh ng m c tiêu m i xa h n, cao
ơ ề ự ọ ư ậ ữ ậ ẫ h n". Không ạ
ứ
nh ng nh v y, thì nh n th c v s h c v n nông c n,
ộ ự ề ề ẫ ằ ượ ơ ậ ế nhi u n i l c ti m tàng v n n m im không đ ơ
c kh i d y. N u kh i
ậ ớ ơ ậ ự ự ọ ữ ệ ầ
d y ta c n chú ý t i vi c kh i d y nh ng năng l c t ư
ơ ả
h c c b n nh :
ự ư ự ệ ả ế ấ năng l c t duy, năng l c phát hi n và gi ề
i quy t v n đ , năng l c t ự ự
ơ ậ ự ự ọ ầ ọ ườ ọ h c. Trong đó c n kh i d y năng l c t ủ
h c c a ng i h c, mà năng
ườ ọ ứ ự ự ọ ủ
l c t h c c a ng ộ
ề
i h c, có nhi u m c đ :
30
ọ ớ ự ọ ạ ầ T h c hoàn toàn (h c v i sách, không có th y bên c nh).
ự ọ ạ ộ ứ ẫ ự T h c có ng ườ ướ
i h ng d n (đây cũng là hình th c ho t đ ng t
ườ ọ ể ế ỹ ủ
ự
l c c a ng ứ
i h c đ chi m lĩnh tri th c và hình thành k năng t ươ
ng
ứ ổ ứ ỉ ạ ủ ng d ướ ự ướ
i s h ẫ
ng d n, t ệ
ch c, ch đ o c a giáo viên thông qua tài li u
ướ ẫ ự ọ h ng d n t h c).
ọ ớ ự ọ ầ ạ 1.5.1. T h c hoàn toàn (h c v i sách, không có th y bên c nh)
Ở ể ầ ộ ế ọ đây ta cũng hi u sách là do m t ông th y vi t ra, nên h c có
ứ ầ ầ ọ ớ ả ủ ư sách t c là h c v i th y (th y là tác gi ầ
c a sách) nh ng không có th y
ể ỏ ạ ạ ầ ọ ớ ườ bên c nh đ h i mà h c v i sách không có th y bên c nh th ng đ ượ
c
ể ự ọ ư ậ ư ẹ ể ẫ ả hi u là t h c. Nh ng hi u nh v y cũng v n là h p hòi vì ngay c khi có
ỉ ả ạ ầ ả ắ ố ầ
th y bên c nh thì th y cũng ch gi ng gi ọ
ứ ầ
i, u n n n, ch th y đâu có h c
ạ ự ế ạ ộ ỉ ạ ự
ộ
h trò. D y dù sao cũng ch là ngo i l c tác đ ng đ n trò. Ngo i l c đó
ả ạ ượ ự ộ ưở ủ ộ ự ự ố ắ ứ ph i t o ra đ c s c ng h ủ ọ
ng c a n i l c t c là s c g ng c a h c
ự ố ắ ớ ự ọ ồ ạ ư ọ trò. S c g ng này m i đúng là t h c, nó t n t i cùng "h c" nh hình
ấ ớ ườ ầ ầ ầ ả ọ ộ v i bóng, ta th y hai ng i cùng h c m t th y thì ph n th y gi ng là nh ư
ườ ả ọ ậ ạ ư ế ụ ố ớ
nhau đ i v i hai ng i nh ng k t qu h c t p l ộ
i ph thu c vào s c ự ố
ắ ự ọ ủ ỗ ườ ắ ầ ừ ả ườ g ng t h c c a m i ng i b t đ u ngay t khi nghe gi ng, ng i này có
ể ầ ả ộ ườ ả ơ th nghe th y gi ng m t cách chăm chú, ng i kia nghe gi ng l đãng,
ầ ự ọ ế ồ th là ph n t h c đã khác nhau r i.
ư ậ ự ọ ể ả ể ầ ả T h c, hi u nh v y có th x y ra khi có th y, có sách, c khi
ầ ườ ợ ườ ọ ể không có th y, không có sách. Trong tr ng h p này, ng i h c có th tích
ượ ề ự ọ ứ ự ế ệ ớ lũy thêm đ ễ
c kinh nghi m, thêm ki n th c, nhi u s c xát v i th c ti n,
ế ự ọ ư ậ và con ng ườ ừ
i t ổ ở
2 tháng tu i tr đi đã bi h c nh v y. t t
ư ậ ả ổ ể ầ ọ Cách h c không th y, không sách, th n i nh v y cũng có th có
ệ ố ự ư ế ế ế ả ả ề
k t qu tích c c nh ng k t qu lâu đ n vì không có h th ng và chi u
ế ừ ự ể ấ ế ủ ữ ườ ướ sâu t ư ưở
t ng, r t ít k th a s hi u bi t c a nh ng ng i đi tr c. Vì
31
ầ ồ ớ ệ ố ả ọ ậ ộ ớ
v y, ph i h c m t cách h th ng v i th y r i v i sách và ngày nay cách
ả ẫ ớ ọ ạ ộ ọ ế ườ h c đó ph i d n t i thông minh, sáng t o, h c m t bi ắ
t m i vì n m
ứ ơ ả ệ ố ự ự ọ ế ắ ồ ư ch c ki n th c c b n, có h th ng, r i năng l c t h c, t ộ
ớ
duy v i m t
ư ố ẹ ự ờ ả ứ ề ế t cách t t đ p mà t ế
mình tìm đ n nhi u ki n th c khác nh c vào
ư ầ ẫ ự ộ công phu s u t m l n công phu t ồ
ạ ế
mình nghĩ ra. Đ t đ n trình đ này r i
ỉ ọ ự ễ ầ ọ ớ thì cách h c không th y, không sách mà ch c xát v i th c ti n cũng s ẽ
ượ ườ ọ ổ ư ổ ứ ệ ả ứ đ c ng i h c đích thân t ch c có hi u qu cao nh t ứ
ch c tra c u
ụ ươ ướ ệ ợ có m c đích, có ph ng h ng, có phân công, h p tác, có tài li u, trang
thi ế ị ỗ ợ
t b h tr .
ự ọ ứ ọ ườ ả ạ ế ế T h c hoàn toàn là m c mà m i ng ố
i ph i đ t đ n n u mu n
ố ờ ọ
h c su t đ i.
ầ ỏ ượ ể ỏ
Và không có th y thì có th h i sách. H i sách này không đ c thì
ư ề ả ộ
ỏ
h i sách khác. Nh ng sách khác đó là sách gì? Thì nhi u khi cũng ph i đ ng
ớ ế ở ượ não m i bi t là nên tìm sách gì, tìm sách đó đâu làm sao mà tìm đ c. Tìm
ượ ạ ế ữ ọ ươ ể ọ đ c sách l ả
i ph i bi t ch n nh ng ch ng nào, trang nào đ h c. Trong
ọ ạ ấ ầ ọ ế ọ lúc đ c l i th y c n đ c thêm sách khác, bi t tìm sách mà đ c, bi ế ộ ậ
t đ c l p
ệ ớ ế ỏ ầ ả ế ọ làm vi c v i sách chính là "bi t h i sách". C n ph i bi ỏ
t h c cách "H i
ể ự ọ ể ế ề ự ọ ệ
sách" vì đó là đi u ki n không th thi u đ t h c hoàn toàn, t ố
h c su t
ở ể ả ư ệ ư ệ ệ ử ả ở ệ
ờ
đ i và vi c tìm sách trong th vi n k c th vi n đi n t ph i tr thành
ủ ọ thói quen c a h c sinh, sinh viên ngày nay.
ướ ự ọ
1.5.2. T h c có h ẫ
ng d n:
ự ọ ướ ạ ộ ứ ẫ ự ự ủ * T h c có h ng d n là hình th c ho t đ ng t l c c a ng ườ
i
ế ể ỹ ươ ứ
ọ
h c đ chi m lĩnh tri th c và hình thành k năng t ứ
ng ng, d ướ ự
i s
ướ ổ ứ ỉ ạ ủ ệ h ẫ
ng d n, t ch c, ch đ o c a GV thông qua tài li u HDTH.
ệ ự ọ ướ ể ượ ụ ể ẫ * Vi c t h c có h ng d n có th đ c c th hóa theo mô hình:
32
ọ ướ ẫ Mô hình h c có h ặ
ng d n giáp m t
ạ ộ Ho t đ ng khám phá
ố ượ Đ i t ng ạ ộ
Ho t đ ng
h cọ
ệ ậ
ọ
li u, m ng internet
ử
ổ
ỉ đi u ch nh
Thu th p thông tin
+ Qua đ c sách giáo khoa, tài li u
+ Qua quan sát
ạ
ư ệ
+ Qua t
+ Qua thí nghi mệ
+ Qua bài t pậ
X lý thông tin
ợ
+ Phân tích, t ng h p, khái quát
ậ
+ Nh n xét, đánh giá
+ Phê phán
ự
+ T trình bày
ụ
Ứ
+ ng d ng
ắ ộ
t n i dung
+ Tóm t
ệ ố
ả
ậ
+ L p b ng h th ng
ự ề
ự ể
T ki m tra, t
ả ờ ủ ạ
+ Qua tr l
i c a b n
ự ả ờ
i
tr l
+ Qua t
ầ
ế ủ
ổ
+ Qua t ng k t c a th y
ể ự ọ ướ ạ ượ ẫ ế ả ả ng d n đ t đ c k t qu cao, ph i tuân th ủ
Đ t
ặ h c có h
ề ữ
nghiêm ng t nh ng đi u sau đây:
ả ượ ườ ượ ể
Ph i tuy n sinh cho đ ữ
c nh ng ng ọ
i "h c đ c", không tùy
ệ ướ ti n châm ch ế ố
c, chi u c .
ự ạ ả ườ ọ ứ ế ọ ắ
i h c, giúp h có s c chi n th ng
ộ
Ph i lo t o đ ng l c cho ng
ở ấ ầ ạ
giai đo n đ u. các khó khăn, nh t là
ượ ể ở ọ ặ Không đ c làm gì đ cho t ư ưở
t ng ỷ ạ
l i phát sinh h , đ c bi ệ
t
ứ ử ể ả ặ ở ọ ọ ượ ế ố thi c ph i nghiêm túc đ ch n đ ng h hy v ng đ c chi u c , châm
ch c.ướ
33
ượ ệ ố ữ ề ể ệ ấ ạ
T o đ c nh ng đi u ki n t ề
i thi u (nh t là đi u ki n giáo trình)
ọ ọ cho h h c.
ậ ậ ể ạ ượ ộ ườ ọ ở ợ Th t v y, đ t o đ ự
c đ ng l c cho ng ế
i h c (g i m , khuy n
ự ự ọ ể ạ khích đ hình thành năng l c t h c cho SV), GV d y cho SV m t s ộ ố
ươ ự ọ ự ọ ướ ặ ẫ ph ng pháp t h c (d a trên mô hình h c có h ng d n giáp m t) trên
đây đó là:
ươ Các ph ng pháp t ự ọ
h c
ươ ậ * Các ph ng pháp thu nh p thông tin:
ồ ươ Bao g m các ph ng pháp sau:
ươ ọ ươ ng pháp đ c sách và ghi chép: Trong ph ầ
ng pháp này c n
Ph
i:ớ chú ý t
ệ ọ ủ + Ý nghĩa c a vi c đ c sách
ự ọ ể ọ
+ L a ch n sách đ đ c
ụ ị ọ
+ Xác đ nh m c đích đ c
ươ ọ + Ph ng pháp đ c
ọ ả
+ Đ c sách tham kh o
+ Cách ghi chép.
ươ ầ Ph ỏ
ng pháp h i: C n:
ự ữ
+ T nêu ra nh ng câu h i đ t ỏ ể ự ả ờ
i tr l
ỏ ạ + H i b n
ầ ỏ
+ H i th y
ả Nghe bài gi ng và ghi chép: Nên chú ý:
ủ ả + Ý nghĩa c a bài gi ng và ghi chép.
ẩ ả ị
+ Chu n b nghe gi ng
ả ở + Nghe gi ng ớ
trên l p
34
+ Cách ghi chép.
ạ ả ỉ + Xem l i và ch nh lý b n in.
ươ ớ Ph ng pháp ghi nh thông tin
ạ ẩ
+ Nh m l i.
ế ắ + S p x p.
ổ ứ
+ T ch c.
ọ ộ ậ
H c "T p trung t ư ưở
t ng cao đ ":
ậ + T p trung t ư ưở
t ộ
ng cao đ là gì?
ệ ậ ộ + Cách luy n "T p trung t ư ưở
t ng cao đ ".
ậ ụ ọ ậ ậ + V n d ng "T p trung" trong h c t p.
ươ ử ụ ừ ể Ph ng pháp s d ng t đi n:
+ Trong n cướ
ử ụ
+ S d ng t ừ ể ướ
đi n n c ngoài.
ươ ử * Các ph ng pháp x lý thông tin:
ễ ạ Di n đ t ý:
ể ặ + Đ c đi m
+ Nguyên t cắ
ặ ỏ
Đ t câu h i
ậ ơ ồ ệ L p s đ khái ni m.
ệ ế ắ S p x p các khái ni m.
ế ậ ệ ố ử ụ S d ng cách ti p c n có h th ng.
ắ Tóm t t các ghi chép.
ươ ứ ọ * Ph ng pháp nghiên c u khoa h c:
35
ộ ố ấ ứ ề ề ọ M t s v n đ chung v nghiên c u khoa h c:
+ Khái ni mệ
ụ
+ M c đích
ậ ượ ọ + T p d ứ
t nghiên c u khoa h c:
ầ ướ ế Yêu c u và các b c ti n hành:
+ Yêu c u.ầ
ướ ế + Các b c ti n hành.
ươ ệ ư * Ph ng pháp rèn luy n t duy
ươ ươ ợ * Ph ng pháp t ng tác, h p tác:
Khái ni mệ
ệ ớ ớ ạ ầ Làm vi c v i th y, v i b n:
ộ
ờ
+ Th i m t
ờ
+ Th i hai
+ Th i baờ
ậ ở ạ ọ ứ ả ộ Xêmina, m t hình th c th o lu n Đ i h c:
ủ ụ ị + V trí, tác d ng c a Xêmina.
ị ẩ
+ Công tác chu n b Xêmina.
ạ ộ ố ớ ủ ầ ườ ọ + Yêu c u đ i v i ho t đ ng c a ng i h c trong quá trình
Xêmina.
ươ ự ề ề ỉ * Các ph ng pháp t đi u tra, đi u ch nh:
ả ờ ậ ỏ
Phân tích câu h i và l p dàn ý tr l i:
ươ ộ ấ + Ph ề
ng pháp phân tích m t v n đ .
ươ ả ờ ậ ỏ + Ph ng pháp l p dàn ý tr l ộ
i cho m t câu h i.
ệ ể ắ Làm bài ki m tra tr c nghi m
36
ị ể ẩ ế Chu n b ki m tra vi t.
ẩ ậ ị Chu n b thi bài lu n.
ọ ừ ệ ả ồ H c t tín hi u ph n h i.
ư ậ ơ ở ể ượ ươ ự ọ h c, ta có th
Nh v y, trên c s hi u đ
ọ ụ ả ạ ng pháp t
ậ ọ ươ ng s ng ậ
v n d ng vào trong gi ng d y h c ph n
c các ph
ộ
ầ Đ ng v t h c có x
ủ ự ự ọ ọ ể ể
ố
ầ
h c c a h c ph n Sách dùng cho SV CDDSP đ hình thành năng l c t
này.
Ự Ự Ọ
Ạ
Ả
Ọ
1.6 KH NĂNG HÌNH THÀNH NĂNG L C T H C TRONG D Y H C
Ậ Ọ
Ộ
Ầ
ƯƠ
PH N "Đ NG V T H C CÓ X
Ố
NG S NG"
ấ ế ủ ự ự ọ ệ t y u c a vi c hình thành năng l c t h c qua
1.6.1. Tính t
ầ
ạ ọ ậ ọ ộ ả ươ gi ng d y h c ph n "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng"
ư ế ơ ả ủ ạ ọ Nh chúng ta đã bi ự
ữ ấ ố t, quy trình c b n c a quá trình d y h c là "S
ộ ượ ươ ụ
th ng nh t gi a m c đích, n i dung, ph ể ệ
c th hi n: ng pháp, đ
ụ ộ ươ M c đích N i dung Ph ng pháp
ụ ở ạ ọ ứ ẳ ị Cao đ ng và Đ i h c là trang b tri th c chuyên sâu và
M c đích
ự
ể
phát tri n năng l c chuyên ngành.
ụ ể ụ ọ ọ ậ ọ ộ ươ ầ Đ ng v t h c có x
C th m c tiêu cách h c, h c ph n
ố ư ụ ọ ậ ế ấ ố
ng s ng
ề
t v n đ ,
ậ ợ ự ể ki m tra,
cũng gi ng nh m c tiêu cách h c chung, đó là: Cách nh n bi
ử
cách thu nh n thông tin, cách x lý thông tin, cách h p tác, cách t
ự ề ươ ứ ỹ ỉ đi u ch nh.... và các k năng t ng ng. t
ụ ậ ọ ộ ươ ươ ầ Đ ng v t có x ng s ng Ví d : Trong h c ph n ố (Ch ẳ
ng VI ch ng
ỉ ượ ả
ạ
h n) ta ph i ch ra đ c:
ạ ượ ủ ụ ầ ươ * M c tiêu c n đ t đ c c a ch ng:
ề ế ứ + V ki n th c:
ớ ổ ể ề ặ ủ Chim có chung nhi u đ c đi m v i t tiên bò sát c a chúng.
37
ớ ươ ư ặ ố Chim là l p có x ộ ớ ờ
ng s ng, đ c tr ng thích nghi cao đ v i đ i
ượ ố
s ng bay l n.
ế ậ Chim có t p tính ti n hóa cao.
ề ỹ ổ ợ ỹ V k năng: Rèn k năng phân tích, so sánh, t ng h p, khái quát...
ứ ụ ệ ể ậ ộ
ậ Thái đ : Giáo d c quan đi m duy v t bi n ch ng và lòng yêu thiên
ộ
nhiên (đ ng v t).
ủ ừ ị ươ ộ
* T đó xác đ nh n i dung chính c a ch ng.
ừ ữ ể ặ ố ố ồ ỉ ủ
Ch ra nh ng đ c đi m gi ng bò sát. T đó nêu ngu n g c c a
chim.
ủ ớ ữ ể ặ ỉ ộ ớ
Ch ra nh ng đ c đi m chung c a l p chim thích nghi cao đ v i
ượ ờ ố
đ i s ng bay l n.
ủ ế ể ặ ậ ỉ Ch ra đ c đi m riêng c a chim có t p tính ti n hóa cao.
ư ố ươ ọ * Cu i cùng đ a ra ph ạ
ng pháp d y h c:
ụ ể ươ ạ ả Có th áp d ng ph ọ
ng pháp d y h c theo cách gi ế ấ
i quy t v n
ồ ướ ư ơ ồ ướ ế ề
đ . Ta có quy tình g m 6 b c liên ti p nh s đ d i đây:
ụ ể
C th : Xác định vấn đề
ư ụ ề ị B c 1 ấ
ướ : Xác đ nh v n đ (nh m c tiêu)
ậ ổ ợ B c 2 ướ : Thu th p, phân tích t ng h p thông tin
Đánh giá
sự can thiệp ự D a vào giáo trình Thu thập và phân
tích tổng hợp thông
tin
ệ ả
Tài li u tham kh o
ả ự ươ c 3 ấ
i pháp. Xây d ng c u trúc n i dung ch Tìm giải pháp
ộ
ng
ướ ự ộ ế ự ự ạ ộ áp dụng kế
ướ : Tìm gi
B
hoạch hành động
B c 4 ố
: Xây d ng m t k ho ch hành đ ng: D a vào s phân ph i
ươ ươ ế ể ổ ợ ch ng trình giáo trình Ch t đ phân b h p lý.
ướ ụ ừ ế ứ ạ ộ B c 5 ế ươ
t t ớ
ng ng v i ọ
ng này h c bao ti
Xây dựng một kế
hoạch hành động : áp d ng k ho ch hành đ ng: T ng ti
ầ ạ ộ ừ
t ng n i dung c n đ t.
38
ướ ụ ự ệ ằ ị B c 6
ữ ữ ề ậ ỉ ộ
n i dung so v i nh ng ch tiêu đ ra, t p trung vào xem xét nh ng v n đ
ứ ộ ế ế ượ ườ ự ả ị ủ
: Đánh giá s can thi p: Nh m m c đích xác đ nh giá tr c a
ề
ấ
ớ
ữ
ng là d a trên nh ng ệ
phát hi n ra đã đ
ấ ượ ặ c gi
ệ i quy t đ n m c đ nào, th
ả ể ọ m t ch t l ng, hi u qu và tri n v ng.
ự ự ọ ạ ọ ả 1.6.2. Kh năng hình thành năng l c t ầ
h c trong d y h c ph n
ậ ọ ộ ươ "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng"
ụ ủ ế Theo khuy n cáo c a UNESCO (1996) thì m c đích đào t o
ẩ ị ọ ế ọ ể ế ọ ạ ở ể
ti u
ở
ụ
ọ
h c là chu n b và giúp cá th bi
ể ứ ọ t h c qua h c vi
ụ ở t h c nói. M c đích
ạ ọ ẳ
ứ ể ể trung h c là chuy n giao tri th c. M c đích
ự
ị
b tri th c chuyên sâu và phát tri n năng l c phát tri n chuyên ngành. V Cao đ ng và Đ i h c là trang
ề
ụ ạ ộ ượ ư ễ m c đích l ấ
i có ba c p đ đ ạ
c di n đ t nh sau:
ụ ộ ụ ạ ụ M c đích xã h i M c đích đào t o ọ
M c đích môn h c
ừ ữ ề ệ ấ ấ ế ủ T nh ng đi u ki n trên mà ta th y tính t
ự ự ọ ọ ươ ộ ng s ng ầ Đ ng v t h c có x thành năng l c t ả
t y u c a kh năng hình
ố
ậ ọ
ẳ ạ ướ Sách cao đ ng s ph m đã đ
ạ
h c trong d y h c ph n
ạ
ượ
ư
c biên so n theo h
ượ ể ữ ứ ự ự ọ nh ng tri th c chuyên sâu và phát tri n đ c năng l c t ị
ng trang b cho SV
ể
h c, phát tri n
chuyên ngành.
ậ ậ ự ự ọ ế ể ể Th t v y, n u đ hình thành và phát tri n năng l c t h c cho SV ta
ể ự
có th d a vào:
ế ố ứ ế ố ấ ườ ướ ẫ * Y u t th nh t: Là y u t tăng c ng h ọ
ng d n h c trong gi ờ
ặ ớ ườ ọ ấ ượ ố lên l p giáp m t ng i h c thì ta càng th y rõ đ c cách b trí trình bày
ụ ủ ợ ớ ọ ừ ộ
n i dung c a giáo trình h p lý v i m c đích môn h c và t đó ta có th ể
ự ự ọ hình thành cho sinh viên năng l c t ư
h c nh :
ụ ộ ươ M c đích N i dung Ph ng pháp t ự ọ
h c
ủ ọ ậ ọ ụ ộ ươ ố ầ
M c đích c a h c ph n: "Đ ng v t h c có x ng s ng" là:
ứ ế Ki n th c:
39
ị ườ ọ ặ ấ ạ ứ ể ậ ắ ớ + Trang b cho ng i h c đ c đi m c u t o g n v i ch c ph n sinh
ệ ố ạ ộ ơ ả ữ ề ố ớ ợ ặ
lý và các ho t đ ng s ng phù h p v i nh ng đi u ki n s ng c b n và đ c
ỗ ớ ư tr ng cho m i l p.
ọ ố ẵ ấ ạ ở ỗ ớ ộ ậ + Th y tính đa d ng sinh h c v n s n có m i l p đ ng v t có x ươ
ng
s ng.ố
ả ồ ố ế ủ ự ế
+ Ph n ánh ngu n g c, s ti n hóa và ý nghĩa kinh t ỗ ớ
c a m i l p
ươ ậ
ộ
đ ng v t có x ố
ng s ng.
ỹ ượ ả K năng: Giúp SV nâng cao đ c kh năng quan sát, phân tích k ỹ
ự ả ậ ế ế ớ ộ ậ ộ năng th c hành và kh năng nh n bi t th gi i đ ng v t m t cách toàn
di n.ệ
ế ớ ụ ộ ứ ệ ậ Thái đ : Giáo d c th gi i quan duy v t bi n ch ng và lòng yêu
ậ ộ
quý đ ng v t.
ừ ụ ậ ọ ủ ộ ấ
Chính xu t phát t m c đích chung c a giáo trình "Đ ng v t h c có
ươ ỗ ớ ư ậ ệ ề ố ộ x ng s ng" nh v y mà vi c trình bày n i dung cho m i l p đ u phân b ố
ư ụ
theo các m c nh sau:
ặ ể
I Đ c đi m chung
ấ ạ ạ ộ ố II C u t o và ho t đ ng s ng
III Phân lo iạ
IV Sinh thái h cọ
ố
ồ
V Ngu n g c
VI Ý nghĩa kinh tế
ủ ặ ố ộ ậ
ộ
M t khác, cách b trí trình bày n i dung c a giáo trình "Đ ng v t
ươ ể ệ ượ ố ề ướ ể ừ ấ ọ
h c có x ng s ng" th hi n đ c chi u h ng phát tri n t ế
th p đ n cao
ể ệ ượ ự ế ủ ớ ộ ậ ứ
t c là th hi n đ c s ti n hóa c a gi i đ ng v t.
40
ư ậ ể * Chính vì cách trình bày nh v y ta có th hình thành cho sinh viên
ự ự ọ ệ ầ ọ ướ ẫ ự ọ ầ năng l c t h c, h c ph n này, vì vi c h ng d n t ể ệ
h c c n th hi n
ượ ượ ấ đ ặ
c hai m t là: L ng và ch t.
ề ượ ỉ ệ ờ ề V l ố
ng: Càng v cu i giáo trình, t l ế
th i gian dành cho thuy t
ớ ướ ả ẫ ả ọ gi ng so v i h ng d n h c càng gi m.
ư ệ ậ ộ ở Vì sao v y? Nh trên ta đã nói vi c trình bày n i dung ớ
các l p là
ỉ ầ ậ ố ướ ẫ ự ọ gi ng nhau. Vì v y ta ch c n h ng d n cho sinh viên cách t ả
h c kho ng
ớ ừ ẽ ự ự ứ ự 3 l p là t đó sinh viên s t ấ
l c nghiên c u giáo trình mà xây d ng c u
ễ ế ộ ọ ớ ộ trúc n i dung h c cho các l p ti p theo m t cách d dàng.
ủ ộ ề ấ ậ ộ ớ ố
Và c u trúc n i dung các l p v sau c a đ ng v t ngành dây s ng
ể ượ ứ có th đ c trình bày theo hình th c:
ề ươ ặ ậ
+ Ho c l p đ c ng
ả ặ ậ
+ Ho c l p b ng
ặ ơ ồ
+ Ho c s đ hóa
ẽ ặ + Ho c hình v ...
ề ề ấ ố ướ ề ệ V ch t: Càng v cu i giáo trình càng h ự
ng v vi c xây d ng
ỏ ượ ệ ậ
câu h i, bãi t p, giúp cho ng ườ ọ ự
i h c t mình nêu ra đ ụ ọ
c nhi m v h c
ươ ỏ ể ể ả ọ ế ọ ậ
t p, ph ng pháp h c, câu h i đ ki m tra, đánh giá k t qu h c. Nh ư
ụ ệ ọ ậ
v y, thay vi c giáo viên nêu m c tiêu bài h c là nêu các câu h i đ h ỏ ể ướ
ng
ỏ ể ọ ườ ọ ự ể ệ ườ ọ ẫ
d n h c, nêu câu h i đ ng i h c t ằ
ki m tra, b ng vi c ng i h c nêu
ượ ụ ọ ượ ộ ọ ra đ c m c tiêu bài h c, nêu đ c cách h c các n i dung d ướ ự ướ
ng i s h
ẫ ủ
d n c a giáo viên.
ậ ậ ủ ể ặ ấ ộ ậ
ộ
Th t v y, do đ c đi m c u trúc n i dung c a giáo trình "Đ ng v t
ươ ượ ấ ở ư ậ ọ
h c có x ố
ng s ng" đ c trình bày nh ta đã nh n th y trên. Cho nên,
ề ố ử ụ ễ ậ ỏ càng v cu i giáo trình GV càng d dàng s d ng các câu h i, bài t p, giúp
ượ ụ ệ ươ ọ ậ ng ườ ọ ự
i h c t ị
xác đ nh đ c nhi m v và ph ng pháp h c t p, r i t ồ ự
41
ể ượ ừ ki m tra, đánh giá đ c mình và t đó đã hình thành cho SV năng l c t ự ự
ọ ọ ậ ọ ầ ộ ươ ọ
h c trong khi h c h c ph n "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ụ ạ ươ ậ ọ ầ ọ ộ Ví d : Khi d y ch ng VIII (H c ph n "Đ ng v t h c có x ươ
ng
ướ ế ậ ơ ộ ệ ố
ố
s ng"): H ng ti n hóa qua các h th ng c quan ngành đ ng v t có dây
s ng.ố
ủ ề ề ể ấ ộ Sau khi nêu v n đ (đó là tên cho m t ch đ ), GV có th nêu câu
ủ ề ư ủ ụ ầ ỏ
h i thay cho ph n nêu m c tiêu c a ch đ này nh sau:
ỏ ị ươ ả ả ặ ươ + Câu h i 1: V trí ch ng VIII đ t sau c th y 7 ch ớ
ng cùng v i
ủ ề ư ậ ề ệ ố ứ ự ươ ậ
tên ch đ nh v y em có nh n xét gì v vi c b trí th t các ch ủ
ng c a
giáo trình không?
ậ ỏ ươ ụ ằ + Câu h i 2: V y thì ch ng VIII nh m m c đích gì?
ụ ủ ỏ ớ ươ ư ậ + Câu h i 3: V i m c đích c a ch ng nh v y em hãy nêu cách
ủ ộ ươ ọ
h c các n i dung c a ch ng?
ướ ư ẫ ọ ư ậ
* Nh v y là t ừ ế ố
y u t "H ng d n h c" nh trên mà ta có th ể
ự ế ượ ế ố ứ ậ ợ ể ệ ề ạ ệ
th c hi n ti p đ c y u t th hai là: T o đi u ki n thu n l i đ ng ườ
i
ở ư ạ ộ ỗ ỏ ọ ự ể ệ
h c t th hi n mình ch : Sau khi GV nêu ra m t lo t câu h i nh trên
ở ỗ ỏ ẽ ụ ể ặ ị thì m i SV (ho c nhóm nh ) s có suy nghĩ riêng đ xác đ nh m c tiêu
ủ ề ự ủ ư ấ ộ ủ ề ớ
ủ
c a ch đ này, cũng nh xây d ng c u trúc n i dung c a ch đ v i
ữ nh ng cách khác nhau.
ừ ế ố ế ố ứ ạ ấ
* Xu t phát t hai y u t ầ
trên, ta c n y u t ề
th ba là: t o đi u
ể ườ ọ ượ ự ể ệ ự ki n đ ng i h c đ ki m tra, t c t đánh giá.
ậ ậ ế ố ứ ỗ Th t v y, sau y u t ặ
ằ
th hai, thì rõ ràng r ng m i sinh viên (ho c
ứ ữ ế ả ẩ ả ượ nhóm) có nh ng s n ph m (hay k t qu nghiên c u riêng) khi đ c góp ý,
ặ ấ ớ ướ ự ố ấ ọ ậ
ổ
b sung, ho c tranh lu n v i nhau. Sau đ y, d ủ
i s c v n, tr ng tài c a
ế ố ư ể ự ể ớ ổ ự ữ
GV v i nh ng t ng k t t i u mà SV có th t ki m tra, t đánh giá đ ượ
c
ư ể ệ ậ ắ ỏ
mình. Cũng có th , GV đ a ra câu h i, bài t p tr c nghi m khách quan, câu
42
ấ ạ ả ờ ể ồ ự ể ắ ỏ ự ậ
h i t lu n, nêu c u t o theo ki u tr l i ng n, đ SV làm bài, r i d a trên
ậ ủ ự ể ự ế
k t lu n c a GV, SV t ki m tra, t đánh giá.
Ví d :ụ
ấ ọ ỏ + Câu h i 4: Ch n câu đúng nh t trong các câu sau:
ậ ươ ấ ố ộ
Thú là đ ng v t có x ế
ng s ng ti n hóa nh t
ề ậ ộ ươ ế ố Chim và thú đ u là đ ng v t có x ơ
ề
ng s ng và đ u ti n hóa h n
c .ả
ấ ả ế ậ ộ ơ ố T t c các đ ng v t có dây s ng là ti n hóa h n.
ấ ỏ ọ + Câu h i 5: Ch n câu đúng nh t trong các câu sau:
ệ ầ ủ ế ấ H th n kinh c a bò sát, chim, thú ti n hóa nh t.
ệ ầ ủ ấ ả ộ ậ ươ ấ ố H th n kinh c a t t c đ ng v t có x ế
ng s ng ti n hóa nh t.
ệ ầ ủ ế ơ ả
H th n kinh c a chim, thú là ti n hóa h n c .
ệ ầ ủ ế ấ H th n kinh c a thú ti n hóa nh t.
ạ ố ớ ọ ậ ọ ầ ộ ươ ố Tóm l i, đ i v i h c ph n "Đ ng v t h c có x ng s ng", đây là
ủ ầ ầ ố ọ ươ ư ạ ọ
h c ph n trong s các h c ph n c a ch ẳ
ng trình cao đ ng s ph m d ễ
ả ướ ự ự ọ ể ạ
gi ng d y theo h ng hình thành năng l c t h c cho sinh viên, đ hình
ự ự ọ ọ ọ ệ ầ ả ạ thành năng l c t h c cho sinh viên khi h c h c ph n này đ t hi u qu cao
ệ ướ ẫ ự ọ ầ
c n có: "Tài li u h ng d n t h c" cho sinh viên.
Ự Ọ Ở
Ự
Ự
Ạ
Ẳ
1.7. TH C TR NG NĂNG L C T H C
SINH VIÊN CAO Đ NG S
Ư
PH MẠ
ươ ự ạ 1.7.1. Ph ị
ng pháp xác đ nh th c tr ng
ươ ề 1.7.1.1. Ph ng pháp đi u tra
ố ớ ằ ỏ ề
* Đ i v i SV: Chúng tôi đã đi u tra b ng các câu h i (Xem ph ụ
l c).ụ
43
ố ớ * Đ i v i GV:
ự ờ ậ ọ ầ ạ ả ộ ộ ọ D gi cán b gi ng d y h c ph n "Đ ng v t h c có x ươ
ng
ở ườ ắ ắ ố
s ng" hai tr ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang
ộ ự ế ấ ầ ả ạ ỏ ớ ộ ọ ậ
Ph ng v n v i cán b tr c ti p gi ng d y h c ph n "Đ ng v t
ươ ằ ố ỏ ọ
h c có x ng s ng" b ng các câu h i:
ử ụ ị ươ ể ạ ọ + Anh (ch ) đã s d ng ph ng pháp d y h c nào đ hình thành
ự ự ọ năng l c t h c cho SV?
ươ ạ ể ả ạ ọ ọ ị
ự ự ọ ươ ướ ố ầ
ng pháp d y h c mà anh (ch ) dùng đ gi ng d y h c ph n
h c cho ng hình thành năng l c t
ượ ử ụ ng s ng" theo h
ườ + Ph
ậ ọ
"Đ ngộ v t h c có x
SV có đ c s d ng th ng xuyên hay không?
ươ ệ 1.7.1.2. Ph ng pháp trò chuy n
ự ế ự ế ệ ớ
ủ ả ộ ộ Chúng tôi ti n hành trò chuy n tr c ti p v i SV trong khoa T nhiên
ể
ự nhiên m t cách khách quan, đ ạ
và các GV gi ng d y b môn c a khoa t
ứ ớ ư ệ ệ ậ ộ thu th p tài li u cho vi c nghiên c u v i các n i dung nh sau:
ố ớ ề ộ ư
ổ ớ
* Đ i v i SV: Chúng tôi trao đ i v i sinh viên v các n i dung nh :
ự ươ ự ọ ủ Trao đ i đ hi u ổ ể ể SV đã xây d ng ph ng pháp t h c c a mình
ư ế nh th nào?
ữ ố ưở ươ ự ọ ủ Nh ng nhân t ả
nào nh h ế
ng đ n ph ng pháp t h c c a SV?
ố ớ ể ệ ệ ậ ổ
ệ
* Đ i v i GV: Trao đ i, trò chuy n đ thu th p tài li u cho vi c
ứ ề ớ ộ nghiên c u đ tài v i n i dung:
ử ụ ữ ươ ể ạ ọ GV đã s d ng nh ng ph ng pháp d y h c nào đ hình thành
ự ự ọ năng l c t h c cho SV?
ả ệ ự ự ọ năng l c t h c cho SV
ạ
Trong khi gi ng d y giáo viên đã khích l
ệ ằ
b ng bi n pháp nào?
ươ 1.7.1.3. Ph ng pháp quan sát
44
ọ ủ ế ở ớ Chúng tôi ti n hành quan sát cách h c c a SV trên l p, trên th
ệ ể ư ế ể ả ư
ề
ứ ề vi n và trong ký túc xá, đ có th đ a ra k t qu chính xác khách quan v
ấ
v n đ nghiên c u.
ự ươ ự ị ạ
ng pháp xác đ nh th c tr ng đó mà chúng tôi đã
ượ ế D a trên các ph
ả
c k t qu : ị
xác đ nh đ
ươ ọ ủ ạ ề ử ụ
V s d ng ph ng pháp d y h c c a GV.
ự ự ọ ủ ề V năng l c t h c c a SV.
ả ự ự ự ọ ở ế ạ 1.7.2. K t qu th c tr ng năng l c t h c sinh viên CĐSP
ươ ự ị Trong 3 ph ạ
ng pháp xác đ nh th c tr ng nêu trên, chúng tôi s ử
ươ ề ậ ượ ữ ả ụ
d ng ph ng pháp đi u tra là chính và thu th p đ ế
c nh ng k t qu sau
đây.
ề 1.7.2.1. V phía giáo viên
ự ạ ươ ả ị
Chúng tôi xác đ nh th c tr ng ph
ự ọ ọ ậ ọ ầ ươ ự ờ ố t ộ
h c h c ph n "Đ ng v t h c có x ự
ạ
ng pháp gi ng d y SV năng l c
ấ
ỏ
và ph ng v n. ng s ng" qua d gi
ế ượ ả
K t qu thu đ ư
c nh sau:
ả ạ ộ ế ố M t gi ng viên CĐSP đã d y ti t 1516 (theo phân ph i ch ươ
ng
ủ ạ ộ ế ủ ươ ụ
trình c a B Giáo d c và Đào t o) là ti t 1+2 c a ch ớ
ng V L p bò sát
ộ ươ ấ ả ụ ố ậ ọ
Đ ng v t h c có x ng s ng sách CĐSP Nhà xu t b n Giáo d c:
ề ặ ấ ươ ứ ở GV đ t v n đ vào bài: ch
ấ ạ ứ ứ ư ể ậ
ớ ờ ố ượ ưỡ ấ ấ ặ
ng IV chúng ta đã nghiên c u đ c
ủ ớ
đi m hình thái cũng nh nghiên c u c u t o, ch c ph n chung c a l p
ừ ở ướ ướ
c c chúng r t thích nghi v i đ i s ng v a ng thê th y đ i n d l
ữ ạ ậ ưỡ ở ạ ệ ả ổ ừ ở
v a trên c n. V y nh ng nhóm l ng thê c n li u có ph i là t tiên
ỏ ấ ủ ớ
c a l p bò sát hay không? Bài hôm nay chúng ta làm sáng t ề
v n đ này:
ươ Ch ớ
ng V: L p bò sát
ế Ti ớ
t 1516: L p bò sát
ư ả GV trình bày bài gi ng nh sau:
ạ ộ
ủ
ầ
ạ ộ
ủ
Ho t đ ng c a th y
Ho t đ ng c a trò
ặ
ầ
ằ
ề
ặ ấ
ể
I Đ c đi m chung
ớ
ộ
ờ
ậ
ữ
ể
ế
ạ ộ
ấ ạ
ố
II C u t o và ho t đ ng s ng
ể
ạ ộ
ư ế
ươ
ế
ng pháp thuy t
ơ ể
* GV đ t v n đ vào ph n I b ng câu
ế
ỏ
ố
h i: Trong đ i s ng em hãy x p
ữ
nh ng đ ng v t nào vào l p bò sát?
ặ
Chúng có nh ng đ c đi m nào chung?
ớ
ỏ
ặ
* Ti p theo GV đ t câu h i: L p bò
ề ấ ạ
ặ
sát chúng có đ c đi m gì v c u t o
ố
và ho t đ ng s ng nh th nào?
Sau đó GV dùng ph
trình đ nêuể
ẫ
ươ
ệ ơ
ế
ng pháp thuy t
ấ ạ
ộ ươ
ế ụ
Ti p t c v n là ph
trình nêu
ng
ấ
ớ
ế
ầ
ố
ậ
ấ ạ
1) C u t o ngoài bò sát
ạ
Hình d ng c th
V daỏ
ồ
2) C u t o trong: G m các h c quan
B x
H cệ ơ
ệ
H tiêu hóa
ệ
H hô h p
ệ ầ
H tu n hoàn
ệ ầ
H th n kinh
Giác quan
ế
ệ
t
H bài ti
ụ
ệ
H sinh d c
ể ủ
ự
S phát tri n c a phôi
ệ
ạ
III. Phân lo i bò sát hi n nay
IV. Sinh thái h cọ
ự ế
ồ
V. Ngu n g c và s ti n hóa
ế ủ
c a bò sát
VI. Ý nghĩa kinh t
ạ ủ
ươ
ươ
ẫ
ng pháp thuy t trình
Cũng v n v i ph
ả
ể
GV chuy n sang gi ng ph n III, IV, V,
VI.
ề
ị
Bài t p v nhà: Xác đ nh m c tiêu và
ầ
ộ
n i dung c n đ t c a ch
ụ
ng V
45
ộ ố ế ự ờ ụ ấ ậ Qua ví d trên và qua m t s ti t d gi khác chúng tôi nh n th y:
ủ ế ộ ươ ế ả M t là: GV ch y u dùng ph ng pháp thuy t trình, gi ng gi ả
i
ứ ế ề ạ ờ ạ ủ ể
đ truy n đ t ki n th c cho SV. Trong gi d y c a GV đã không có y u t ế ố
ướ ự ọ ư ể ầ h ẫ
ng d n SV t ế
h c, h u nh GV dùng giáo trình đ thông báo, thuy t
46
ạ ề ậ ề ế ặ ươ trình l i. M c dù cũng đã ít nhi u đ c p đ n ph ặ
ng pháp đ t, nêu và gi ả
i
ế ấ ư ườ ề ư
quy t v n đ nh ng ch a th ng xuyên.
ờ ế ệ ớ ọ ỉ Hai là: Trong gi ị ế
lên l p, GV ch chú tr ng đ n vi c trang b ki n
ế ố ứ ự ự ọ ư ở ư
th c mà ch a chú ý y u t hình thành năng l c t h c cho SV. Nh ví d ụ
ư ổ ự ự ứ ụ ọ ị trên, GV ch a t ch c cho SV năng l c t xác đ nh m c tiêu bài h c, trên
ự ộ ọ ấ
ơ ở
c s đó mà xây d ng c u trúc n i dung bài h c.
ở ụ ề ả ố ị Tuy ậ
cu i bài gi ng, GV có ra bài t p v nhà là xác đ nh m c tiêu
ươ ạ ủ ầ ộ ươ ủ
c a ch ng sau và nêu n i dung c n đ t c a ch ng.
ề ự ư ề ả ạ ạ
Chính vì cách gi ng d y nh trên, nên khi đi u tra v th c tr ng
ở ườ ượ ế ả ư ọ ủ
h c c a SV các tr ng CĐSP, chúng tôi thu đ c k t qu nh sau:
ố ớ
1.7.2.2. Đ i v i sinh viên
ề ấ ứ ứ ự ề ạ ậ * Th c tr ng nh n th c (ý th c) v v n đ hình thành năng l c t ự ự
ọ ở
h c SV CĐSP.
ố ượ Đ i t ề
ng đi u tra:
ứ ớ ườ ắ + Sinh viên năm th 1: L p hóa sinh K24 Tr ng CĐSP B c Ninh
ứ ớ ườ ắ + Sinh viên năm th 3: L p hóa sinh K22 Tr ng CĐSP B c Giang
ộ ề ề ể ậ ậ
ự ự ọ ườ ệ
h c cho SV các tr
ệ ề
đ hình thành năng l c t
ề ươ ở ỏ ứ ấ
N i dung đi u tra: chúng tôi t p trung ki m tra v nh n th c v n
ệ
ng CĐSP hi n nay, qua vi c
ặ
hai ng pháp đi u tra thông qua vi c đ t câu h i cho 59 SV
ắ ắ ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang. dùng ph
ườ
tr
ứ ề ế ướ ạ ệ Hình th c đi u tra: Ti n hành tr
ể ằ ộ ự
c khi d y th c nghi m ch
ớ ở ờ ớ VI và VIII b ng m t bài ki m tra khách quan ươ
ng
trên l p v i th i gian 20
phút
ụ ụ ể ộ ỏ ộ + N i dung bài ki m tra: Câu 8 thu c 11 câu h i (ph l c)
ượ ế ướ Và chúng tôi đã thu đ ả ư ả
c k t qu nh b ng 1 d i đây:
47
ứ ấ ả ề ề ặ ế ả ậ ề
B ng 1.1: K t qu đi u tra v m t nh n th c v n đ
ự ự ọ ườ hình thành năng l c t h c cho sinh viên các tr ng CĐSP
ắ
ắ
ng CĐSP B c Ninh
ng CĐSP B c Giang
Phân
lo iạ
T ng sổ
ố T l
%ỉ ệ
T ng sổ
ố T l
%ỉ ệ
T tố
Khá
Trung bình
Y uế
ườ
Tr
S bàiố
đ tạ
2
10
13
2
27
27
27
27
7.4
37.0
48.2
7.4
32
32
32
32
9.3
41.0
43.5
6.2
ườ
Tr
S bàiố
đ tạ
3
13
14
2
ộ ố ả ả ế ậ Qua k t qu b ng 1.1 chúng tôi có m t s nh n xét sau:
ậ ứ ề ấ ề ự ự ọ h c cho SV ở
ươ ươ ườ Nh n th c chung v v n đ hình thành năng l c t
ng là t ng nhau ng đ hai tr
ả ặ ế ả K t qu m t nh n th c này là ch a cao th hi n qua b ng là s
ư
ạ ỷ ệ ể ệ
ư l ố
ch a cao. Trong đó SV
ế ậ ẫ ứ
ậ
ứ ố ề ấ
ề ậ
SV mà có nh n th c t
ứ ề ấ
thi u nh n th c v v n đ này v n còn t n t ề
t v v n đ này đ t t
ồ ạ
i.
ứ ề ấ ặ ằ ề ậ ở ườ ươ M t b ng nh n th c v v n đ này hai tr ng là t ng đ ươ
ng
nhau
ự ượ ề ự ự ọ ở ạ
* Th c tr ng có đ c v năng l c t h c SV CĐSP
ố ượ Đ i t ề
ng đi u tra:
ứ ấ ớ ự + Sinh viên năm th nh t l p Hóa Sinh K24 khoa t nhiên
ườ ắ tr ng CĐSP B c Ninh
ứ ự ớ
+ Sinh viên năm th ba l p Hóa Sinh K22 Khoa t nhiên tr ườ
ng
ắ
CĐSP B c Giang
ề ị ườ ườ Đ a bàn đi u tra: Tr ắ
ng CĐSP B c Ninh và Tr ắ
ng CĐSP B c
Giang.
ề ộ ướ ự ế ệ N i dung đi u tra: Tr c khi ti n hành th c nghi m chúng tôi đã
ế ể ở ườ ắ ắ ti n hành ki m tra sinh viên hai tr ng CĐSP B c Ninh và B c Giang v ề
48
ự ự ọ ả ọ ươ kh năng hình thành năng l c t h c sau khi đã h c xong năm ch ằ
ng b ng
ự ể ệ ộ ở ớ ỏ m t bài ki m tra th c nghi m khách quan trên l p 20 phút (câu h i mang
ự ự ọ ấ tính ch t hình thành năng l c t h c cho sinh viên)
ự ế ể ộ ỏ ị N i dung bài ki m tra: Câu h i: Anh (ch ) hãy nêu s ti n hóa v ề
ặ ấ ạ ậ ọ ủ ệ ớ ộ ộ ươ m t c u t o h tiêu hóa c a 5 l p thu c đ ng v t h c có x ố
ng s ng đã
h c?ọ
ả ề ế K t qu đi u tra: Thu đ ượ ở ả
c b ng 1.2
ự ạ ợ ế ả ổ ả ề
B ng 1.2: T ng h p k t qu đi u tra th c tr ng năng l c t ự ự ọ ướ
h c tr ự
c th c
ọ ươ ầ ủ ậ ọ ộ nghi m ệ sau khi h c xong 5 ch ng đ u c a giáo trình: Đ ng v t h c có
ươ
x ố
ng s ng
ườ
ắ
ườ
ắ
Tr
ng CĐSP B c Ninh
Tr
ng CĐSP B c Giang
ể
Đi m (Đ)
ố
ố
S bàiố
đ tạ
T ng sổ
bài
ỉ ệ
T l
(%)
S bàiố
đ tạ
T ng sổ
bài
ỉ ệ
T l
(%)
1
27
3,8
2
32
6,2
0 <Đ (cid:0)
3
12
27
44,4
15
32
46,6
12
27
44,4
13
32
41
Đ < 7
2
27
7,4
2
32
6,2
Đ < 8
0
27
0
0
32
0
3 < Đ < 5
5(cid:0)
7(cid:0)
8 (cid:0) Đ(cid:0)
10
ộ ố ả ậ Qua b ng 1.2 chúng tôi có m t s nh n xét:
ả ề ự ự ự ọ ế ạ ở M t làộ : K t qu v th c tr ng năng l c t ố
h c v n có ủ
SV c a
ườ ắ ắ ươ ươ ả
c hai tr ng CĐSP B c Ninh và B c Giang là t ng đ ng nhau.
ả ề ự ự ọ ế Hai là: K t qu v năng l c t h c có đ ượ ở ả
c c hai tr ườ
ng
ấ ươ ươ ỉ ệ CĐSP là còn th p (t ng đ ng t l 14/27 và 15/32)
ả ườ ắ ắ Ba là: C hai tr ng CĐSP B c Ninh và B c Giang đ u t n t ề ồ ạ
i
ứ ể ạ ườ ề ể (cid:0)
SV đ t đi n kém t c là đ t đi m ả
3 và c hai tr ng đ u không có SV
ạ
ể (cid:0)
ạ
đ t đi m 8.
49
ạ ứ ủ ả ề ặ ế ườ ươ ươ Tóm l i, v m t ki n th c c a c hai tr ng và t ng đ ng nhau
ứ ề ự ự ọ ư ả ế ả ậ ự ọ ố và k t qu nh n th c v năng l c t h c cũng nh kh năng t h c v n có
ở ườ ắ ắ ấ SV hai tr ậ ầ
ng CĐSP B c Ninh và B c Giang còn th p. Chính vì v y c n
ươ ạ ọ ộ ướ ớ
ổ
đ i m i ph ng pháp d y h c b môn này theo h ng "Hình thành năng
ự ự ọ
l c t h c cho sinh viên CĐSP".
ự ự ọ ủ ự ệ ạ * Th c tr ng vi c hình thành năng l c t h c c a SV CĐSP.
ố ượ (cid:0) Đ i t ề
ng đi u tra:
ứ ườ ắ ớ
SV năm th 1, l p hóa sinh K24 tr ng CĐSP B c Ninh.
ứ ườ ắ ớ
SV năm th 3, l p hóa sinh K22 tr ng CĐSP B c Giang.
(cid:0) N i dung: chúng tôi t p trung đi u tra v :
ề
ề ậ ộ
ụ ọ ỹ ị K năng xác đ nh m c tiêu bài h c.
ấ ộ ỹ ọ
ự
K năng phân tích và xây d ng c u trúc n i dung bài h c
(cid:0) Hình th c đi u tra: Đ đi u tra đ
ể ề ứ ề ượ ỹ ướ c các k năng này tr ự
c th c
ậ ượ ử ằ ể ế
nghi mệ chúng tôi ti n hành cho SV t p d ộ
t th b ng m t bài ki m tra
ự ề ể ấ ạ (cho v nhà làm). Sau đó ch m bài cho SV đ đánh giá th c tr ng.
ể ỏ ụ ủ ị Câu h i ki m tra: ị
Anh ch hãy xác đ nh m c tiêu c a ch ươ
ng
ự ừ ấ ớ ộ ơ ả ủ
V l p bò sát. T đó phân tích và xây d ng c u trúc n i dung c b n c a
ệ ậ ủ ề ố ế ề ấ ạ ứ ậ ch đ : Trình bày m i quan h m t thi ủ
t v c u t o và ch c ph n c a
ớ ờ ố ủ ế ở ạ ị nhóm bò sát thích nghi v i đ i s ng ch y u c n? Mà tiêu chí xác đ nh
ự ự ạ ầ ầ ả ủ
ụ
th c tr ng này, chúng tôi d a vào m c tiêu và yêu c u c n ph i làm c a
ỹ ừ
t ng nhóm k năng.
ủ ấ ượ ế ả Sau khi ch m bài làm c a sinh viên, chúng tôi thu đ c k t qu sau.
ợ ế ả ề ụ ả ổ ọ ỹ ị B ng 1.3: T ng h p k t qu đi u tra k năng xác đ nh m c tiêu bài h c.
ả
Các tiêu chí
K t quế
50
ổ
ổ
ắ
CĐSP B c Ninh
ố
(t ng s 27 bài)
ắ
CĐSP B c Giang
ố
(t ng s 32 bài)
ỷ ệ
T l
%
ỷ ệ
T l
%
S bàiố
ạ
đ t yêu
c uầ
S bàiố
ạ
đ t yêu
c uầ
5
18,5
6
18,7
ủ
ư
ụ
1. Nêu đ m c tiêu nh ng
ề ộ
còn sai v n i dung
15
55,6
18
56,3
ủ
ụ
ề ộ
ư
2. Nêu đúng, đ m c tiêu
ế
nh ng còn thi u v n i dung
ủ ề ụ
6
22,2
7
2,8
3. Nêu đúng, đ v m c tiêu
ộ
và n i dung
ễ
ạ
5
18,5
6
18,7
ụ
4. Di n đ t m c tiêu đúng, rõ
ạ
ạ
ràng, m ch l c
ợ ế ự ả ấ ả ổ ộ ọ
B ng 2.4: T ng h p k t qu phân tích và xây d ng c u trúc n i dung bài h c
ả
K t quế
ổ
ổ
ắ
CĐSP B c Ninh
ố
(t ng s 27 bài)
ắ
CĐSP B c Giang
ố
(t ng s 32 bài)
Các tiêu chí
ỷ ệ
T l
%
ỷ ệ
T l
%
S bàiố
ạ
đ t yêu
c uầ
S bàiố
ạ
đ t yêu
c uầ
ộ
59,3
18
56,7
16
ượ
c n i dung
ọ
ị
1. Xác đ nh đ
ơ ả ủ
c b n c a bài h c.
ượ
9
33,3
11
34,4
ự
ộ
2. Xây d ng đ
c mô hình
ọ
ấ
c u trúc n i dung bài h c
ượ
ế
5
18,4
6
18,7
ứ
c ki n th c
ệ
3. Phát hi n đ
ở ộ
ầ
c n m r ng, làm rõ
ọ
ượ
ấ
5
18,5
7
21,9
c c u trúc
ự
4. L a ch n đ
ợ
bài h p lý
ố ệ ủ ả ả ấ ậ Qua s li u c a b ng 1.3, b ng 1.4 ta nh n th y:
ượ ề ặ ị
* V m t đ nh l ng:
51
ủ ế ả ỗ Th nh t ỹ
ứ ấ : K t qu đánh giá các k năng trong m i nhóm c a SV ở
ườ ắ ắ ươ ươ hai tr ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang là t ng đ ng nhau.
ứ ộ ạ ầ ủ ỗ ỹ
ứ
Th hai
ườ : M c đ đ t yêu c u c a các k năng trong m i nhóm SV
ắ ắ ấ ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang là còn th p. ủ ả
c a c hai tr
(cid:0)
ể ệ
Th hi n:
Ở ả ụ ấ ọ ỹ ị b ng k năng xác đ nh m c tiêu bài h c ta th y:
ỷ ệ ụ ủ ễ ạ ạ ạ SV di n đ t m c tiêu đúng, đ , rõ ràng, m ch l c là còn
ườ ầ ượ + T l
ỷ ệ
l ấ
ấ
r t th p (t này t ươ ứ ở
ng ng hai tr ng l n l t là 18,5% và 18,7%).
ỷ ệ ủ ề ộ ụ ễ ạ + T l
ể ỷ ệ ườ ươ ư ở ơ sinh viên di n đ t m c tiêu đúng, đ v n i dung tuy có
ầ
ng l n ứ
ng ng hai tr này t l
cao h n song cũng ch a đáng k (t
ượ t là 22,2% và 21,8%) l
(cid:0)
Ở ả ự ộ ọ ậ
ấ
b ng phân tích và xây d ng c u trúc n i dung bài h c ta nh n
th y ấ
ọ ủ ả ự ộ ỹ ấ
+ K năng phân tích, xây d ng c u trúc n i dung bài h c c a c hai
ườ ề ế ắ ắ tr ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang đ u chi m t ỷ ệ
l >50%.
ộ ấ ự ỷ ệ
l
+ Tuy nhiên t
ườ ọ ở ả ắ ề ắ c hai tr
ươ ứ ở ầ ượ ườ ệ ặ ủ
sinh viên xây d ng mô hình c u trúc n i dung c a
ấ
ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang đ u còn th p
t là ng l n l
này t
ự ng ng
ọ hai tr
ấ ượ ấ ọ t này
bài h c
ỷ ệ
l
(t
ỷ ệ
l
ươ SV l a ch n đ
ườ
ở ợ
c c u trúc bài h c h p lý còn r t th p (t
ớ
ầ ượ t là 33,3% và 34,4%). Đ c bi
ỷ ệ
ấ
l
ệ t t là 18,5 và 21,9%). Song song v i vi c này
ứ
ng ng
ố hai tr
ệ ng l n l
ế ứ ầ ở ộ ế ỷ ệ
l này
ầ ượ ườ là s SV phát hi n ra ki n th c c n m r ng và làm rõ còn y u (t
ươ ứ ở
ng ng t là 18,5% và 18,7%). ng l n l hai tr t
ề ặ ị * V m t đ nh tính:
ề ỹ ụ ọ ị
V k năng xác đ nh m c tiêu bài h c:
ố ỉ ơ ụ ầ ọ ị
ự ế ụ ả ủ ề ộ ọ ị
Đa s SV khi xác đ nh m c tiêu bài h c ch đ n thu n là xác đ nh
ọ ạ
, m c tiêu ph i là cái đích mà bài h c đ t
ch đ n i dung bài h c. Th c t
i.ớ t
52
ự ụ ộ ớ ườ Ví d : M t SV l p hóa sinh K24 khoa T nhiên tr ắ
ng CĐSP B c
ọ ị ươ ư ớ ụ
Ninh xác đ nh m c tiêu bài h c (Ch ng V l p bò sát) nh sau:
ụ M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ủ ớ ể ặ + Nêu đ c đi m chung c a l p bò sát.
ượ ấ ạ ố ắ
+ N m đ ạ ộ
c c u t o và ho t đ ng s ng bò sát.
ạ ượ ệ + Phân lo i đ c bò sát hi n nay.
ượ ặ ồ ố ự ế ủ ể ọ ắ
+ N m đ c đ c đi m sinh thái h c, ngu n g c và s ti n hóa c a bò
sát.
ể ượ ế ủ + Hi u đ ị
c giá tr kinh t c a bò sát.
ệ ỹ ỹ K năng: Rèn luy n k năng quan sát, so sánh.
ụ ộ Thái đ : Giáo d c lòng yêu quý thiên nhiên.
ư ư ụ ệ ị ượ Vi c xác đ nh m c tiêu nh trên là ch a toát lên đ
ụ ể ề ễ ấ ấ ạ ạ ớ
đ t t i, và ta th y có r t nhi u SV di n đ t m c tiêu ki u chung chung nh
ụ ặ ườ ộ ừ ị
trên. Ho c khi xác đ nh m c tiêu SV th ng dùng các đ ng t ầ
c cái đích c n
ư
ế
khó đo đ m
ượ ư ắ ượ ể ượ ượ đ c nh : "Nêu", "n m đ c", "hi u đ c", " phân tích đ c".
ắ ượ ạ ắ ễ ụ Tóm l ư
iạ , SV ch a n m đ
ụ ư ễ ạ ị ượ ư ị ụ ầ di n đ t m c tiêu ch a xác đ nh đ c đ u ra, m c tiêu ch a đ nh rõ đ
ượ ứ ộ ụ ư ầ
c quy t c di n đ t m c tiêu, khi c n
ượ
c
ủ
c cái đích c a ệ ủ
m c đ hoàn thành công vi c c a SV. M c tiêu ch a nói đ
ạ ớ ượ ụ ư ầ ọ ầ
bài h c c n đ t t i và các m c tiêu ch a đo đ
ự ự ọ ướ ượ ẫ ị ng d n SV hình thành năng l c t h c. Vì có xác đ nh đ khi h
ơ ả ủ ự ủ ệ ấ ộ ọ ể
c. Đây là đi m c n chú ý
ụ
c m c
ớ
tiêu đúng, đ thì vi c xây d ng c u trúc n i dung c b n c a bài h c m i
ượ ế ế đ c thi ẩ
t k chu n xác.
(cid:0) V k năng phân tích n i dung bài h c: Nhìn chung SV m c ph i:
ề ỹ ắ ả ộ ọ
ế ứ ư ế ọ ư
Ch a bi ơ ả
t phân tích ki n th c c b n trong bài h c nh : SV
ườ ữ ự ữ ỏ ọ th ng d a vào nh ng hàng ch in nh , in nghiêng trong bài h c.
53
ự ế ặ ậ ể ố ầ
Ho c d a vào ph n k t lu n (tóm l ạ ở
i) ọ
cu i bài h c đ tìm ra
ữ nh ng ý chính.
ấ ạ ế ề ữ ệ ả ố Đa s SV còn r t h n ch v kh năng phát hi n ra nh ng ch ỗ
ử ầ ổ ả ỉ
ầ
c n b sung, ch nh s a, c n gi i thích.
ệ ư ế ấ ộ ặ
Đ c bi t, SV ch a bi t cách phân tích c u trúc logic n i dung bài
h c.ọ
ụ ể ế ớ ộ
Ví d : Khi ti n hành ki m tra m t SV l p hóa sinh K22 khoa T ự
ắ ọ ộ ớ nhiên ở ườ
tr ng CĐSP B c Giang, đã phân tích n i dung bài h c: l p bò sát
ậ ọ ộ ươ ng s ng (Reptilia) giáo trình Đ ng v t h c có x ố dùng cho CĐSP như
sau:
ư ộ ồ Bài g m các n i dung chính nh sau:
ủ ớ ể ặ I: Đ c đi m chung c a l p bò sát.
ấ ạ ạ ộ ố II: C u t o và ho t đ ng s ng.
ệ ạ III: Phân lo i bò sát hi n nay.
IV: Sinh thái h c.ọ
ố ủ ồ V: Ngu n g c c a bò sát.
ế ủ VI: ý nghĩa kinh t c a bò sát.
ư ậ ớ ắ
ủ
Nh v y, qua bài phân tích trên c a SV l p hóa sinh K22 CĐSP B c
ư ớ ố ỉ ị Giang nói riêng, cũng nh đa s các SV khác nói chung m i ch xác đ nh đ ượ
c
ơ ả ủ ể ệ ụ ủ ộ
n i dung c b n c a bài theo ki u li t kê các m c chính c a giáo trình, ch ứ
ư ượ ư ư ủ ọ SV ch a phân tích đ ể
c logic c a bài h c trong giáo trình, cũng nh ch a hi u
ạ ư ậ ậ ấ ượ ạ
đ
c t i sao giáo trình l ư
i trình bày theo c u trúc nh v y. Vì v y, SV ch a
ọ ượ ấ ợ ự
l a ch n đ c c u trúc bài h p lý.
ự ủ ạ 1.7.3. Nguyên nhân c a th c tr ng
54
ủ ự ế ề ẫ ạ
Có nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan d n đ n th c tr ng
ự ệ ề ộ ộ ỏ ộ trên. Chúng tôi đã th c hi n m t cu c đi u tra nêu câu h i 11 thu c 11 câu
ế ự ụ ụ ể ạ ỏ
h i (ph l c). Đ đánh giá nguyên nhân h n ch s hình thành năng l c t ự ự
ườ ắ ọ ở
h c SV CĐSP trên 59 SV hai tr ắ
ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c
ượ ế Giang. Chúng tôi thu đ ả ư ả
c k t qu nh b ng sau.
ả ự ự ọ ở
ầ ọ ầ ọ ộ ươ ạ
B ng 1.5: Nguyên nhân h n ch s hình thành năng l c t
ậ
ươ
CĐSP sau khi h c xong 5 ch ế ự
h c
ng đ u h c ph n: "Đ ng v t có x sinh viên
ố
ng s ng"
ố
STT
Nguyên nhân
S sinh
viên ch nọ
Th tứ ự
quan
tr ngọ
ế
ứ
1
ờ
Thi u th i gian t
ự ọ ự
h c, t
nghiên c u
59
1
ặ
ệ
ệ ướ
2
t là tài li u h
ng d n t
ẫ ự
56
3
ệ ọ ậ
ế
Thi u tài li u h c t p, đ c bi
h cọ
ủ ộ
ư
ự
ệ
3
ự ự
57
2
Sinh viên ch a tích c c ch đ ng rèn luy n năng l c t
h cọ
ế
ớ
ươ
4
ng pháp t
ự ọ ự
h c, t
50
6
ầ
ầ
Sinh viên l n đ u ti p xúc v i ph
nghiên c uứ
ươ
ế
ư
ng pháp khuy n khích năng l c t
ự ự
54
5
5 GV ch a có ph
ọ
h c cho SV
ướ
ạ
ng pháp d y theo h
ng hình thành
55
4
ự ự ọ
ư
6 GVn ch a có ph
năng l c t
ươ
h c cho SV
ả ề ừ ả ữ ế ấ T b ng k t qu đi u tra trên cho th y nh ng nguyên nhân sau:
ữ 1.7.3.1. Nh ng nguyên nhân khách quan
ờ ế ự ệ
SV thi u th i gian t
ọ ự ọ
h c, t
ủ ể ấ
ổ ặ ố ớ ọ
ề ầ ổ
ờ ứ
rèn luy n (có th th y đó là m c
quan tr ng s 1). Do đ c thù c a ngành h c, ngoài các bu i lên l p sáng,
ậ
ự
SV khoa sinh KTNN còn ph i làm th c hành bu i chi u trong tu n. Do v y,
th i gian dành cho t ả
ế
ự ọ ạ
h c h n ch .
ậ ọ ệ ầ ộ ọ
ụ
ặ ụ
ế ệ ả ươ ệ
ng s ng" còn thi u đ c bi ọ ậ
Tài li u ph c v cho vi c h c t p h c ph n "Đ ng v t h c có
ệ
ố
t là tài li u tham kh o. x
ủ 1.7.3.2. Nguyên nhân ch quan
ọ ủ * Cách h c c a SV:
55
ự ự ư ọ ậ SV ch a tích c c, t giác h c t p.
ọ ậ ướ ệ ư
SV ch a có ph ng pháp h c t p đúng theo h ng rèn luy n đ ể
ự ự ọ hình thành năng l c t ươ
h c.
ư ế ụ ữ ắ ả SV ch a bi t kh c ph c nh ng khó khăn riêng (hoàn c nh).
ạ ủ * Cách d y c a GV:
ư ị ướ ươ ướ GV ch a đ nh h ng cho ph ạ
ng pháp d y theo h ng hình thành
ự ự ọ ở năng l c t h c SV CĐSP.
ươ ụ ộ ạ Ph ng pháp d y th đ ng.
56
ươ
Ch
ng 2
Ự Ự Ọ Ở Ệ CÁC BI N PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG L C T H C
Ạ Ọ Ậ Ọ Ọ Ộ Ầ
TRONG D Y H C, H C PH N "Đ NG V T H C CÓ X SINH VIÊN
ƯƠ
NG
S NG"Ố
Ủ
Ặ
Ệ
Ể
2.1. Đ C ĐI M CHUNG C A BI N PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG L C T
Ự Ự
H CỌ
ụ ể ể ệ ể ố Đ có th giúp cho giáo d c Vi ổ
t Nam phát tri n và tăng t c đu i
ượ ướ ế ỷ ể ầ ầ ị
k p đ c các n c phát tri n vào đ u th k XXI, chúng ta c n hình thành
ố ờ ọ ậ ự
cho sinh viên năng l c "H c t p su t đ i".
ố ờ ượ ọ ậ ệ 2.1.1. H c t p su t đ i đ ở ử
c quan ni m là chìa khóa m c a
ế ỷ
vào th k XXI
ố ờ ượ ọ ậ ở ử ệ H c t p su t đ i đ c quan ni m là chìa khóa m c a vào th k ế ỷ
ụ ụ ượ ố ờ ọ ậ ẽ ệ ọ ộ XXI, Vì "h c t p su t đ i" s ph c v đ ụ
c m i nhi m v mà xã h i yêu
ố ờ ượ ệ ề ọ ậ
ầ
c u, đó là: H c t p su t đ i v ự
t qua s phân bi ụ
ố
t truy n th ng giáo d c
ụ ầ ườ ệ ắ ộ ớ ban đ u và giáo d c th ng xuyên. Nó g n v i m t quan ni m khác,
ườ ộ ọ ậ ở ề ộ ế ơ th ệ
ng là tiên ti n h n: quan ni m v m t xã h i h c t p, đó t ấ ả ề
t c đ u
ộ ơ ộ ọ ậ ủ ề ể ấ có th cung c p m t c h i h c t p và phát huy ti m năng c a mình.
ố ờ ự ọ ậ ụ ộ ố H c t p su t đ i d a trên b n tr c t:
(cid:0) H c đ bi
ể ế ọ ề ằ ọ ọ ậ
t: Đi u này cũng có nghĩa là: h c cách h c, nh m t n
ố ờ ơ ộ ụ ạ d ngụ các c h i do giáo d c su t đ i mang l ề
i. Ngày nay đi u đó có nghĩa
ộ ệ ế ứ ề ọ ơ ệ ộ ỏ nhi u h n là h c m t h ki n th c chuyên bi ế
t. Nó đòi h i m t cách ti p
ớ ả ữ ữ ệ ắ ả ọ ể
ậ
c n v i b n thân vi c h c, ph i hi u cách n m v ng nh ng công c s ụ ử
ữ ứ ế ệ ả ụ
d ng ki n th c, và cách rèn luy n nh ng kh năng phê phán, tò mò, và t ấ
t
ớ
ả
nhiên c trí nh .
57
(cid:0) H c đ làm, th
ọ ể ườ ọ ể ế ờ ươ ng tách r i "h c đ bi t" đ ng nhiên không ch ỉ
ữ ế ắ ượ ữ ế ỹ ệ
liên quan đ n vi c n m v ng đ ệ ứ
c nh ng k năng mà còn đ n vi c ng
ộ ộ ự ượ ọ ữ ứ ế ế ộ ụ
d ng ki n th c và đ n m t b nh ng năng l c đ c g i theo nghĩa r ng là
ữ ố ỹ nh ng "k năng s ng".
ư ậ ể ằ ắ ọ ượ ộ ỹ ữ Nh v y, h c đ làm, nh m n m đ c không nh ng m t k năng
ặ ượ ệ ả ộ ơ ố ề ớ ngh ề nghi p, mà còn r ng h n, là kh năng đ i m t đ c v i nhi u tình
ố ệ ồ ộ ọ ọ hu ng và bi ể
t ế làm vi c đ ng đ i. H c đ làm cũng có nghĩa là h c kinh
ề ệ ộ ộ ượ ạ ổ ẻ ướ ạ nghi m v xã h i ho c ặ lao đ ng, đ c đem l i cho tu i tr , d i d ng t ự
ấ ừ ư ộ ị ươ ữ
phát, nh là nh ng n i dung l y t các vùng, các đ a ph ng ho c t ặ ừ ạ
ph m
ặ ố ụ ể ạ ằ vi qu c gia, ho c d ể
ướ d ng chính quy b ng cách phát tri n giáo d c ki u i
ẽ ữ ọ ậ ộ xen k gi a h c t p và lao đ ng.
(cid:0) H c đ cùng s ng v i nhau. H c đ cùng s ng v i nhau có nghĩa
ọ
ể ể ọ ố ớ ố ớ
ề ơ ườ ể ượ nhi u h n là khoan dung ng i khác. Nó có nghĩa là mong hi u đ c ng ườ
i
ự ể ụ ế ả ở khác, ph i thông qua s hi u chính mình. Giáo d c dù ti n hành nhà
ườ ở ở ộ ả ồ ọ ộ tr ng, gia đình, c ng đ ng… ph i làm cho h c sinh có m t cách nhìn
ề ế ớ ả ọ ỉ đúng v th gi i, ph i giúp cho h c sinh khám phá ra mình là ai, và ch khi
ể ự ự ặ ị ườ ị ể ể ữ ớ
đó, m i có th th c s đ t mình vào đ a v ng i khác đ hi u rõ nh ng tác
ạ ể ể ắ ộ ố ớ ộ
đ ng qua l i và có thái đ đúng đ n, đ có th cùng s ng v i nhau trong s ự
ẫ ọ tôn tr ng l n nhau.
ể ế ệ ọ ố ớ ớ
H c đ cùng s ng v i nhau có nghĩa là mong cam k t làm vi c v i
ả ậ ắ ượ ộ ẫ ụ nhau lâu dài, c m nh n sâu s c đ ệ
c tính ph thu c l n nhau trong vi c
ự ự ữ ự ệ ễ ệ ả ớ th c hi n nh ng d án chung và n y sinh qua th c ti n làm vi c v i nhau,
ề ố ớ ể ế ự ồ ữ ẳ ổ nhi u nhân t m i có th bi n đ i nh ng căng th ng thành s đ ng tâm,
ố ắ ữ ữ ế ầ ớ ọ đoàn k t trong nh ng c g ng chung, v i tinh th n tôn tr ng nh ng giá tr ị
ươ ủ ự ể ạ ế ẫ ủ ủ ự
c a s đa ph ng, đa d ng c a s hi u bi ộ
t l n nhau và c a công cu c
ệ ề ả
b o v n n hòa bình.
58
(cid:0) H c đ làm ng
ọ ể ườ ọ ể ườ ế i. H c đ làm ng i có nghĩa là khuy n khích s ự
ạ ủ ấ ề ủ ể ầ ỗ ườ ớ phát tri n đ y đ nh t ti m năng sáng t o c a m i con ng i, v i toàn b ộ
ứ ạ ủ ự ườ ộ ồ ủ ự
s phong phú và s ph c t p c a con ng i; theo cách nói c a H i đ ng,
ụ ướ ộ ạ ế ộ ế ự ự ẫ giáo d c tr c h t là m t "Hành trình n i t i" d n đ n s xây d ng nhân
ủ ỗ ườ ữ ế ế ẫ cách c a m i con ng i. Nh ng khuy n cáo đó cho đ n nay v n còn
ế ỷ ỏ ở ỗ ố ườ nguyên tính then ch t, vì th k XXI đòi h i m i con ng i năng l c t ự ự
ớ ự ủ ắ ườ ơ
ch và xét đoán cao h n, g n bó v i s tăng c ệ
ng trách nhi m cá nhân
ỗ ự ạ ượ ằ ụ ụ trong n l c nh m đ t đ ằ
c m c đích chung. Nh m m c đích này, giáo
ẹ ấ ỳ ề ủ ừ ể ớ ậ
ụ
d c không th coi nh b t k ti m năng nào c a t ng cá nhân: trí nh , l p
ỹ ả ế ự ư ậ ộ ỏ ỹ ươ lu n, m c m, th l c, k năng giao l u… M t đòi h i trong t ố
ng lai đ i
ượ ư ộ ể ộ ụ
ớ
v i giáo d c, không đ ề ẩ
c đ m t tài năng nào, nh m t kho báu ti m n
ườ ượ ừ
trong lòng t ng con ng i, không đ c khai thác.
ệ ự ự ọ h c giúp cho ng ườ ọ
i h c
2.1.2. Bi n pháp hình thành năng l c t
ữ ế ắ ứ
n m v ng ki n th c
ọ ự ọ ớ Khi h c các môn khoa h c t ấ
ệ
nhiên, các khái ni m m i luôn xu t
ả ắ ữ ệ ể ề ấ ạ ầ ả ố hi n, ệ đi u m u ch t là b n ph i n m v ng khái ni m này, c n ph i hi u và
ệ ể ớ ượ ầ ấ ớ ắ
n m v ng ữ khái ni m thì m i hi u đ ệ
c các ph n sau. Cái m i xu t hi n
ươ ớ ủ ữ ụ ệ ấ ọ ộ trong ch ng, m c đang đ c là nh ng tính ch t m i c a m t khái ni m mà
ướ ư ế ệ ồ ớ ị tr c đó ta ch a bi t, tác gi ả ườ
th ng đ nh nghĩa khái ni m r i m i đi sâu
ậ ủ ữ ấ vào các tính ch t hay nh ng quy lu t c a nó
ướ ườ ọ ả ắ ắ ặ ể ườ * Tr c tiên ng i h c ph i n m b t đ c đi m con đ ng hình
ụ ể ừ ượ ệ ệ ệ thành các khái ni m, đó là: khái ni m c th và khái ni m tr u t ng.
(cid:0) Khái ni m c th ph n ánh th c t
ụ ể ả
ự ạ ệ ự ế ộ ữ
i m t cách tr c ti p, đây là nh ng
ứ ề ệ ồ ạ ư ự ự ầ tri th c v hi n th c đúng nh nó đang t n t i, không c n có s phân tích lý
thuy tế .
ụ ể ượ ệ ệ ả ố Khái ni m c th đ c hình thành do v n kinh nghi m c m tính,
ờ ươ ứ nh ph ng pháp logic hình th c.
59
ừ ượ ữ ệ ả ộ ng là khái ni m ph n ánh nh ng thu c tính
ế ằ ậ ả ằ ừ ượ (cid:0) Khái ni m tr u t
ệ
ể
không th nh n bi t b ng các giác quan, mà ph i b ng tr u t ng c a t ủ ư
ớ ự ậ ệ ượ ủ ữ ả ộ ộ duy. Ph n ánh nh ng thu c tính c a m t nhóm l n s v t, hi n t ng. Đây
ườ ấ ạ ươ ả ộ th ệ
ng là khái ni m r t đ i c ậ ấ ớ
ng ph n ánh chung cho b ph n r t l n
ủ
c a gi ớ ữ ơ
i h u c
ừ ượ ượ ể ệ
Khái ni m tr u t ng đ ậ
c hình thành và phát tri n theo quy lu t
ứ ệ
logic bi n ch ng.
ụ ể ừ ượ ệ ệ Dù là khái ni m c th hay khái ni m tr u t ề
ng thì chúng đ u
ượ ướ ướ ở ệ ạ đ c hình thành theo 5 b c. Song 5 b c này hai lo i khái ni m cũng có
ư ự
s khác nhau nh sau.
ụ
ườ ụ ể
ng hình thành khái ni m c th
ng hóa
ự
ể
ượ
Khái quát hóa
ả
c m tính
ừ ượ
kinh nghi mệ
Khái ni m cệ
ể ừ
th t
khái ni mệ
ể
ấ
ự
D a vào v n bi u
ượ
t
ố
ng đã có
ệ
D u hi u chung
ề
b ngoài
ệ
ấ
D u hi u
ấ
ả
b n ch t
ị
Đ nh nghĩa
khái ni mệ
ạ ụ ể
ừ ượ
ng
Giai đo n c th
ướ
(B c 2)
ạ
Giai đo n tr u t
ướ
(B c 3)
ị
Đ nh nghĩa
khái ni mệ
ệ
So sánh Quy n pạ
tr u t ặ
ể
* Đ c đi m con đ
ậ
ể
Tr c quan v t th
ậ
ậ
ễ
Bi u di n v t th t
ng hình
T
ằ
t (c
ờ
i
Phân tích b ng l
Khái quát hóa lý thuy t ế
ừ ượ
ụ
ế
ệ
Khái ni m đã bi
ắ
ệ
ể ơ
th ) h n khái ni m s p
ế
ự
ọ
h c (tr c quan gián ti p)
tr u t
ng hóa
ự
Tr c quan
tr uừ
ngượ
t
Khái
ni mệ
tr uừ
ngượ
t
C thụ ể
hóa
ừ ệ ượ
ấ ủ ố ượ
T hi n t
ầ
ng g n gũi
B n ch t c a đ i t
ng
ừ ượ
ộ
ả
(tr u t
ng n i dung)
ậ ụ
V n d ng
khái ni mệ
Từ
đ nhị
nghĩa
ắ ớ
ừ ượ
ệ
i khái ni m
Tr u t
ng
C thụ ể
ẫ
D n d t t
m iớ
ặ ườ ừ ượ ệ ể
* Đ c đi m con đ ng hình thành khái ni m tr u t ng.
60
ư ế ệ ừ ượ ượ ng đ c hình thành qua
duy lý thuy t, khái ni m tr u t
ủ ế ằ
B ng t
ạ
hai giai đo n ch y u:
ự ệ ờ ự ệ ể ơ
Khái ni m hình thành nh s phân tích s ki n đi n hình đ n
ấ ủ ố ượ ấ ả
nh t, rút ta cái b n ch t c a đ i t ng.
ấ ừ ượ ừ ả ừ ữ ẫ ớ ệ ố T cái b n ch t tr u t ng, t nh ng m i liên h trong d n t i cái c ụ
th .ể
ả ự ự ế
ượ ế ự ự ộ t
ư ố ượ ệ ữ ề ệ ấ ẩ ố t
ố
Khái quát hoá c m tính d a tr c ti p vào tri giác, so sánh các đ i
ằ
ng cùng m t nhóm. Còn khái quát lý thuy t d a trên s phân tích b ng
ng, phát hi n ra ph m ch t bên
ế duy v các m i quan h gi a các đ i t
ự ố ượ ượ ự ng, không tri giác tr c ti p đ c. S khái quát hoá lý
ừ ớ ị ế ắ ủ
trong c a đ i t
ứ
ế ươ ễ
ng ng di n d ch đi t cái chung t i cái riêng, n u SV n m đúng
ể ụ ể ườ ợ ẻ thuy t t
ệ
ấ
d u hi u khái quát thì có th c th hoá vào cái tr ng h p riêng l .
ụ ể ự ể ể ượ ư ả Đ giúp c th hóa có th dùng tr c quan t ng tr ng ph n ánh
ướ ạ ướ ơ ồ ạ ự ệ ả d i d ng quy c, ký hi u, s đ lo i tr c quan này không ph n ánh
ẫ ớ ứ ệ ế ả ấ ồ đúng b n ch t khái ni m không dùng làm ngu n ki n th c d n t i khái
ớ ư ạ ự ể ể ấ ượ ng sai
ậ
ệ
ni m m i nh lo i tr c quan v t th , vì chúng có th gây ra n t
l m.ầ
ư ằ ắ ượ ể ủ ệ L u ý r ng: Khi SV đã n m đ c khái ni m thì có th c ng c ố
ữ ằ ợ ự ả thêm cho v ng b ng cách g i ý cho SV t ụ
ụ
tìm thêm ví d và ph n ví d .
ấ ữ ố ớ ộ ướ ỏ c n a, nh t là đ i v i SV khá, gi
ề ơ
Cao h n m t b
ị ủ ệ ộ
ỗ ị ươ ệ ặ r ng các khái ni m đó là t
ể ợ
i có th g i ý
ứ
cho SV tìm ra nhi u đ nh nghĩa khác nhau c a cùng m t khái ni m, ch ng
ậ
ươ
ỏ ằ
ng và m i đ nh nghĩa có m t thu n
t
ể ng đ
ố ớ ứ ụ ả ợ ố i thi u cũng ph i đòi l
ộ ộ i riêng trong khi ng d ng. Đ i v i SV kém thì t
ỏ ặ
ậ
ỏ ả ờ ượ
h i tr l c m t b ph n nào đó các câu h i đ t ra. i đ
ữ ệ ắ ị ọ ế ụ
Sau khi SV đã n m v ng đ nh nghĩa các khái ni m thì h ti p t c
ệ ể ấ ủ ứ ệ
ể ướ ệ ể ẫ ả ọ ỡ
ọ
đ c tài li u đ đi sâu vào các tính ch t c a các khái ni m t c là đi sâu vào
ộ
n i dung tài li u. Đ h
ư ng d n h đi sâu, ph i giúp đ SV phát tri n các
ượ ạ ư ệ ố ớ ộ ỉ c vào n i dung tài li u. t thì m i đi sâu đ duy vì ch có "t duy" t lo i t
61
ụ ể
C th :
ể ư ệ * Rèn luy n, phát tri n t duy lôgic:
ậ ự ế ạ ộ ệ ấ ổ
Th c t
ớ ạ ộ ễ ề ặ ớ ợ
, ta nh n th y: Ho t đ ng trí tu : "Phân tích và t ng h p"
ệ
ạ
ạ ộ
t
ắ
g n li n v i ho t đ ng "Suy di n và quy n p và v i ho t đ ng "đ c bi
ườ ọ ườ ể ắ hóa" và "khái quát hóa". Song ng
i h c th
ạ ế
ng m c khuy t đi m là suy
ặ ạ ắ ễ ứ ầ ộ
ứ ề ị ườ i g n cho quy
ặ
ng g p
ủ
di n không có căn c đ y đ và quy n p v i vàng ho c l
ị
ạ
n p giá tr mà nó không có giá tr "Ch ng minh". Đi u này cũng th
ở ườ ọ ươ ự ệ ậ ằ i h c trong vi c suy lu n b ng "T ng t " nghĩa là: ng
ỉ ấ ươ ự ề ấ ự ứ ứ Ch th y t ng t ề ộ
v hình th c, ch không th y s khác nhau v n i
dung.
ỉ ấ ự ươ ặ ự ề ộ ấ ự ng t v n i dung mà không th y s khác
Ho c ch th y s t
ề ề ả ệ
nhau v đi u ki n, hoàn c nh..
ươ ự ả ấ ồ ậ ng t " không ph i là "đ ng nh t" cho nên khi nói hai cái
ỉ ươ ự ề ộ ươ ệ Th t ra "t
ự ươ gì đó là t thì cũng ch là t ng t v m t ph
ươ ệ ng t
ề thôi, còn xét v các ph ng di n khác thì không còn là t ng di n nào đó mà
ậ
ự ữ
ươ
n a, th m ng t
ố ậ chí còn là "đ i l p".
ế ụ ệ ư ậ ả
* Ti p t c ph i rèn luy n t duy thu t toán
ộ ố ậ ộ ọ Khi tin h c xâm nh p r ng rãi vào trong cu c s ng thì trong giáo
ệ ư ủ ệ ạ ấ ầ ọ ụ
d c và đào t o càng th y rõ t m quan tr ng c a vi c rèn luy n t duy
ụ ằ ậ ừ ớ ữ ẽ thu t toán vì nó nh m m c đích vun vén t ề
s m nh ng ti m năng s phát
ể ả ậ ớ tri n thành kh năng tìm tòi thu t toán m i.
ệ ư ượ * Rèn luy n t duy hình t ng
Ở ậ ạ ọ ư ẳ b c cao đ ng, đ i h c tuy đã chuyên môn hóa, nh ng không nên
ữ ị ư ư ế ấ ơ ơ gi đ nh ki n nh x a: "Giang s n nào, anh hùng y", mà giang s n này
ể ầ ệ ế ầ ậ ọ ế
ư
cũng có th c n đ n anh hùng kia nh văn h c, ngh thu t cũng c n đ n
ọ ữ ầ ọ ồ ộ
b óc toán h c, ng ượ ạ
c l ế
i toán h c cũng c n đ n nh ng tâm h n ngh ệ
thu t.ậ
62
ệ ư ứ * Rèn luy n t ệ
duy bi n ch ng:
ư ạ ư ệ ặ ờ ườ ậ
Th t ra t ứ
duy bi n ch ng là lo i t duy hay g p trong đ i th ng.
ự ố ứ ữ ấ ọ ệ
Trong khoa h c có s th ng nh t bi n ch ng gi a cái chung và cái riêng là
ự ễ ộ ộ ổ ế ữ ẫ ậ ậ ph bi n. Mâu thu n gi a lý lu n và th c ti n hay trong n i b lý lu n thúc
ệ ặ ả ằ ờ ớ ẩ
đ y cái m i ra đ i cũng là chuy n hay g p. Cũng ph i nói thêm r ng: Trong
ượ ổ ế ệ ươ
t ng lai khi máy tính đã đ c dùng ph bi n và khá điêu luy n làm công c ụ
ặ ẽ ụ ỗ ọ ộ ạ
d y h c và m i SV có m t cái trong tay thì trong giáo d c giáp m t, s có
ệ ậ ờ ệ ệ đi uề ki n t p trung thì gi cho vi c rèn luy n trí thông minh, trong đó có
ệ ư ứ rèn luy n t ệ
duy bi n ch ng.
ệ ư ỹ ả ệ ậ ỹ ỹ *) Rèn luy n t duy k thu t, rèn luy n k năng, k x o:
ữ ệ ệ ỹ Vi c rèn luy n k năng dùng ngôn ng chính xác cũng chính là rèn
ệ ư ừ ế ọ luy n t ặ
duy chính xác. Khi SV h c ho c làm bài mà v a chú ý đ n câu,
ữ ấ ấ ấ ẩ ấ ấ ẩ ọ ư ch , các d u ch m, d u ph y, d u ch m ph y, thì chính là h đang t duy.
ỹ ạ ắ ể ủ ữ ề ọ K năng ghi l i tóm t t nh ng đi u đã h c theo ý hi u c a ng ườ
i
ư ậ ố ấ ậ ợ ủ ụ ệ ọ
h c thì vi c ghi nh v y có tác d ng c ng c r t thu n l ậ
ệ
i cho vi c ôn t p
ỗ ợ ớ ỵ ỹ và cho trí nh lôgic. Ngoài ra cũng nên rèn lu en các k năng h tr trí nh ớ
ớ ừ ư ứ ữ ạ ọ máy móc nh : Nh t ớ
trong h c ngo i ng , nh các công th c toán, lý, hóa
ơ ặ ư ặ ữ ể ặ ặ ả ưở ớ
ho c nh đ t th , đ t vè đ nh , ho c dùng nh ng hình nh liên t ng đ ể
nh .ớ
Ự Ự Ọ
Ư
Ủ
Ặ
2.2. Đ C TR NG C A NĂNG L C T H C
ự ự ệ 2.2.1. Ng ườ ự ọ
i t h c tích c c t ế
mình tìm tòi, phát hi n ra ki n
th cứ
ệ ạ ọ ệ ướ ạ ộ ử Hi n nay vi c d y h c mà h ng vào ho t đ ng gia công, x lý thông
ở ườ ọ ớ ượ ủ ự ạ tin i h c thì đó m i đ ng
ự ổ ạ ở ườ ự ự
l c t ứ
tái sinh, b sung tri th c. Lúc đó, s đào t o ng có th đ nhà tr
c coi là cái đích c a s đào t o. Vì đó là năng
ể ượ
c
ế ự ẽ ầ ư ự ạ ố xem nh là s đào t o. V n ban đ u cho s kinh doanh mà lãi s tăng lũy ti n.
63
ể ạ ậ ượ ứ ướ ế ả V y: đ đào t o có đ c ch c năng đó, tr ệ
c h t ph i rèn luy n
ượ ư ể ử đ c các thao tác t
ậ ươ ề ề ồ tin thu nh n đ ượ ừ
c t ụ ể
duy lôgic vì đó là công c đ gia công, đ x lý thông
ệ
ng ti n nhi u ngu n khác nhau qua nhi u các ph
khác nhau.
ậ ạ T i sao v y:
ệ ư ệ * Vi c rèn luy n t ứ
duy lôgic còn giúp cho SV đi sâu vào nghiên c u
ệ ộ
n i dung tài li u. Vì:
ườ ố ổ Sách giáo khoa (hay giáo trình) th ng dùng l ợ
i trình bày t ng h p
ọ ố ế ợ cho g n, ít dùng l i trình bày phân tích do s dài dòng. Vì th mà giáo trình
ế ế ế (hay sách giáo khoa) ít cho bi t sao nghĩ th này mà không nghĩ th khác,
ỗ ẽ ủ ư ữ ấ nh t là nh ng ch r c a t duy.
ạ ộ ổ
ạ ộ ề ẩ ệ ợ ổ ợ
Ho t đ ng phân tích và t ng h p trong sách giáo khoa (hay giáo
ạ
i trình) nói chung đ u n. Mà ho t đ ng trí tu "Phân tích và t ng h p" l
ạ ộ ạ ộ ễ ề ặ ạ ớ ệ ắ
g n li n v i ho t đ ng "Suy di n và quy n p", ho t đ ng "Đ c bi
ậ ươ ệ ự ư ườ và "Khái quát hóa". V y thì các ph ng ti n tr c quan cũng nh ng
ệ ạ ẩ ồ ợ ố ằ
ngu n tài li u mà khéo léo g i ý b ng đ i tho i thì cái " n tàng" s đ
ứ ẫ ở ườ t hóa"
ế
t
i vi
ẽ ượ
c
ạ
ố
ng minh" t c là qua các m u đ i tho i lôi ra ánh sáng, và tr thành "T
ệ ặ ỏ ướ ẫ ố ạ ậ
ho c qua các bài t p nh , tài li u h ng d n c làm rõ tính đa d ng, phong
ệ ự ậ ệ ượ ể phú trong cách nhìn các khái ni m, s v t và hi n t
ấ ằ ậ ươ ự ỉ ớ ể ẫ ộ ị th y r ng suy lu n t ch m i là m t cách đ mò m m, đ nh h ng t
ể ứ ứ ể ộ
ệ ướ ỏ ẫ ữ ủ ẫ ặ ở đây c a tài li u h cách làm
ng, đ làm cho SV
ướ
ng
ậ
tìm tòi chân lý, ch không th coi là m t cách đ ch ng minh chân lý. V y
ắ ẫ
ng d n là đ t ra nh ng câu h i d n d t d n
ỏ ư ậ ư ủ ặ SV khám phá ra lôgic c a quá trình t
ứ ỏ ư ừ ỉ nghiên c u theo nhóm nh nh v a nêu trên ch là hai trong tám ph
ứ ế ử ể ườ ọ duy. Nh v y thì đ t câu h i và
ươ
ng
ỹ i h c hình thành cho mình ki n th c và k pháp x lý thông tin đ ng
năng.
ườ ọ ự ọ ự ự ứ ế 2.2.2 Ng i h c t h c, t ứ
l c nghiên c u, khám phá ra ki n th c
m iớ
64
ố ớ ậ ậ ườ ọ ả ượ ướ Th t v y, đ i v i ng i h c không ph i đ ặ
c đ t tr ữ
c nh ng
ứ ế ẵ ả ượ ẩ ki n th c có s n trong sách giáo khoa hay là bài gi ng đ ị ẵ
c chu n b s n
ả ự ặ ầ ướ ể ừ ố ủ
c a th y mà ph i t đ t mình tr c các tình hu ng. Đ t ấ
đó, th y có nhu
ứ ệ ả ậ ả ế ẫ ầ
c u hay h ng thú phát hi n và gi i quy t các v t c n, mâu thu n trong
ứ ủ ư ể ậ ế ự
nh n th c c a mình đ "T mình" tìm ra: "Cái ch a bi ầ
t", "Cái c n khám
ả ự ặ ố ọ ườ ọ ớ
phá", "Cái m i". Và ph i t đ t mình vào tình hu ng h c, ng ả
i h c ph i
ự ứ ứ ệ ặ ả ế quan sát, suy nghĩ, t nghiên c u, tra c u, làm thí nghi m, đ t gi thi ặ
t, đ t
ể ự ử ứ ế ớ ề
ấ
v n đ … Đ t mình tìm ra ki n th c, chân lý cùng v i cách x lý tình
ố ả ề hu ng, cách gi ế ấ
i quy t v n đ .
ạ ứ ự Tóm l i: Quá trình ng ườ ọ ự
i h c t nghiên c u, t ế
tìm ra ki n
ứ ườ ọ ủ ừ ệ ọ th c cũng là quá trình ng ế
i h c: "T tìm ra ý nghĩa c a vi c h c, chi m
ỹ ả ứ ứ ậ ạ ậ ầ ố lĩnh k x o nh n th c và t o ra các c u n i nh n th c". Quá trình ng ườ
i
ạ ộ ự ứ ự ự ạ ộ ậ
ọ
h c ho t đ ng nh n th c tích c c, t l c và sáng t o theo m t quy trình
ấ ị ộ ị ừ ậ ộ nh t đ nh và theo nh p đ cá nhân.Cũng chính t quá trình lao đ ng t p th ể
ườ ọ ớ ự ệ ệ ầ ệ ố đó, mà ng i h c phát hi n ra m i quan h c n duy trì v i s vi c và
ườ ầ ầ ượ ứ ườ ng i khác, d n d n tìm ra đ ử ớ ự ậ
c cách ng x v i s v t và con ng i. T ừ
ứ ể ớ đó, mà ta hi u quá trình khám phá ra tri th c m i cũng là quá trình hình
ự ọ ộ ố thành nhân cách, quá trình t h c cách s ng trong xã h i thông qua vai trò
ộ ớ ọ ủ
c a xã h i l p h c.
Ự Ự Ọ
2.3. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG L C T H C.
ế ạ ọ ậ ậ ả ả 2.3.1. Ng ườ ự ọ
i t h c ph i có kh năng l p k ho ch h c t p.
ư ế ự ệ ượ ự ế ệ ạ Nh chúng ta đã bi t: Th c hi n đ ọ
c vi c xây d ng k ho ch h c
ị ướ ướ ề ả ậ
t p là chúng ta đã xác đ nh tr ộ ị
c m t đ nh h ọ ủ
ng v c quá trình h c c a
ườ ọ ư ươ ủ ườ ạ ng i h c, cũng nh ph ư ạ
ng pháp s ph m c a ng ự
ệ
i d y. Vi c xây d ng
ẽ ạ ặ ơ ườ ạ ầ
ế
k ho ch ch t ch góp ph n làm an toàn h n cho ng i d y và kích thích
ườ ọ ề ơ ng i h c nhi u h n.
65
ậ ườ ọ ề ả ầ i h c (SV) bi
Chính vì v y, đi u đ u tiên chúng ta ph i giúp ng
ỉ ằ ọ ậ ủ ế ạ ả ậ ố ế
t
ướ
ng
ườ ọ ế qu n lý k ho ch h c t p c a mình. Mu n v y ch b ng cách GV h
ẫ
d n cho ng i h c bi t:
ủ ề ọ ế ậ ạ ầ ặ
2.3.1.1. Cách l p k ho ch cho ch đ (h c ph n, ho c
ươ ch ng...)
ụ ể ố ớ ọ ậ ọ ộ ươ ố ầ
ng s ng này ta c n
ầ
C th đ i v i h c ph n: Đ ng v t h c có x
ạ
ẫ ế ế ư ướ ọ ậ
t k ho ch h c t p nh sau: ng d n cho SV bi h
ề ỹ ờ
* V qu th i gian:
ộ ớ ọ ầ ươ ậ ầ ố ng s ng" c n bao nhiêu gi
V i h c ph n: "Đ ng v t có x
ầ
ở ớ ọ ươ ố ơ ế t)?:
ươ ế ồ ươ đây v i h c ph n này theo phân ph i ch
ế
ế
t trong đó g m 42 ti
ng đ ớ
ng v i 60 ti ờ
ị ọ
ng trình là 4 đ n v h c
ự
t th c ế
t lý thuy t và 18 ti (ti
trình t
hành
ệ ầ ầ ọ ạ Vi c d y h c h c ph n này kéo dài bao nhiêu tu n? Nh v y s ư ậ ẽ
ọ
kéo dài trong 15 tu n.ầ
ờ ạ ượ ư ế ể ố ờ Gi c phân b nh th nào trong th i khóa bi u? (Th ứ
d y đ
ầ ố ờ ỗ ấ ổ m y trong tu n, s gi m i bu i)
ỗ ầ ẽ ọ ụ ể ổ ỗ ổ ế C th : M i tu n s h c 2 bu i, m i bu i 2 ti ư ậ ả ầ
t. Nh v y c tu n là 4
t.ế
ti
ả ả ờ ượ ủ ọ ề ụ ầ
* V m c đích c a h c ph n này: Chúng ta ph i tr l i đ c theo
ư ỏ
các câu h i nh sau:
ể ự ụ ữ ầ ọ ệ
H c ph n này có th th c hi n nh ng m c tiêu chính nào?
ớ ờ ố ấ ạ ứ ậ ớ ợ ủ
Nêu c u t o phù h p v i ch c ph n thích nghi v i đ i s ng c a
ậ ớ ươ ộ
ừ
t ng l p (đ ng v t có x ố
ng s ng)
ự ế ố ồ ọ ỉ + Ch ra ngu n g c, s ti n hóa, sinh thái h c và ý nghĩa kinh t ế ủ
c a
ậ ớ ươ ộ ộ
các l p thu c đ ng v t có x ố
ng s ng.
ướ ề ủ ế ơ ệ ố
ng ti n hóa qua các h th ng c quan c a ngành
+ Nêu chi u h
ố
ươ
ậ
ộ
đ ng v t có x
ng s ng.
66
ố ớ ụ ữ Nh ng m c tiêu chính này có ý nghĩa gì đ i v i SV?
ứ ế ị ồ ưỡ b i d ng cho SV
ọ (cid:0)
ữ
+ Trang b cho SV nh ng ki n th c khoa h c
ể ứ ệ ậ quan đi m duy v t bi n ch ng.
(cid:0) ấ ậ ươ ị ớ ủ ộ
+ Th y giá tr l n c a đ ng v t có x ố
ng s ng yêu th gi ế ớ ộ
i đ ng
v t. ậ
ư ế ể ệ ự ữ ụ Nh ng m c tiêu chính này có th hi n th c hóa nh th nào? (Có
ắ ế ụ ụ ầ
th ể chia thành các m c tiêu thành ph n nào? S p x p các m c tiêu đó nh th ư ế
nào?)
Ví d : ụ
ầ ọ ấ ả ề ắ ụ + Trong h c ph n này thì t ế
t c các m c tiêu chính là đ u s p x p
ề ở dàn đ u ớ ụ ể
các l p c th .
ợ ướ ổ ỉ ệ ố ế ụ
+ Song ch có m c tiêu t ng h p h ng ti n hóa qua các h th ng các
ủ ậ ộ ươ ế ở ầ ắ ố ố cơ quan c a đ ng v t có x ng s ng là s p x p g n cu i giáo trình
ươ (ch ng VIII)
ể ự ụ ữ ệ ầ ỹ ờ
Nh ng m c tiêu thành ph n nào có th th c hi n trong qu th i
ấ ả ụ gian đã cho? T t c các m c tiêu đã nêu trên.
ể ả ờ ọ ậ ề ộ ệ
* V n i dung và kinh nghi m h c t p: Ta có th tr l i theo các
ư ỏ câu h i nh sau:
ể ạ ượ ủ ề ộ ụ Có th đ t đ c m c đích thông qua các ch đ : n i dung c th ụ ể
nào?
ủ ề ư ế ố ớ ự ể ộ Có th tích c c hóa đ ng c c a ơ ủ SV đ i v i ch đ nh th nào?
ể ử ụ ố ớ ỗ ớ ủ ề ầ
ộ
Ta có th s d ng m i l p là m t ch đ . Và đ i v i SV yêu c u
ứ ự ộ ọ
h xây d ng n i dung theo hình th c:
ề ươ ặ ậ
+) Ho c l p đ c ng
ả ặ ậ
+) Ho c l p b ng
67
ạ ặ ơ ồ
+) Ho c s đ hóa: D ng phân nhánh
ạ ẽ
D ng hình v .
ủ ề ứ ữ ế ứ
ế
Nh ng ki n th c nào liên quan đ n ch đ này SV đã có? (Tri th c
ớ ố ớ ắ ạ ầ ế nào là m i đ i v i SV, cái gì là nh c l i, cái gì không c n thi t, cái gì c n b ầ ổ
sung?)
ươ ươ ệ ạ ả ề
* V ph ng pháp và ph ọ
ng ti n d y h c: Ta ph i tr ả ờ ượ
i đ
c l
ỏ
các câu h i sau đây:
ầ ọ ươ ươ ư ế
SV c n h c nh th nào? (Theo ph ng án nào, ph ng pháp
nào?)
Ở ọ ầ ự ự ọ ầ ở ấ ả h c? ( t t c các
h c ph n nào SV c n hình thành năng l c t
ươ ệ ầ ượ ư ế ẩ ị ầ ng ti n c n đ ử ụ
c chu n b và s d ng nh th nào? ph n), ph
ẫ ậ ở ọ ị ượ ể ề ầ ẩ h c ph n này đ u có th chu n b đ ỗ
c cho m i
ậ
+ M u v t th t:
ằ ằ
ư ế ớ
l p nh : cá, ch, th n l n, chim, chó…
ậ ượ ị ướ ẩ ộ ẫ
+ Các m u v t đ c thông báo chu n b tr ầ
c m t tu n khi ti ế ọ
t h c
đ n...ế
ữ ữ ệ ặ ệ * Nh ng bi n pháp, nh ng chú ý đ c bi t khác:
ổ ứ ọ ậ ừ ế ỏ ỗ ộ
T ch c ti n hành h c t p theo t ng nhóm nh . M i nhóm là m t
ọ ổ ủ ớ
t c a l p h c.
ệ ệ ậ ổ ỹ ặ
Đ c bi ự
t rèn luy n các thao tác th c hành: K thu t m …
ắ ượ ế ọ ậ ủ ọ ầ ạ ộ ậ
c k ho ch h c t p c a h c ph n đ ng v t
ơ ở ắ
Trên c s n m b t đ
ố ươ ườ ọ ừ
i h c t
ọ
h c có x
ộ ng s ng do GV thông báo. Ng
ượ ứ ầ ớ mình "L trình" đáp ng đ ạ
đó mà v ch ra cho
ộ
ờ
c yêu c u mang tính thi đua v i th i gian (l
ướ ộ ộ ỉ ầ ạ ế c tiên ch c n v ch ra m t l trình bao quát t quá, tr
ế ẽ ổ trình này không chi ti
ượ ự ộ t s b sung sau trong quá trình thi hành). c lĩnh v c r ng, còn chi ti đ
ướ ẫ ế ể ế ạ 2.3.1.2. H ng d n sinh viên bi ả
t cách k ho ch hóa, đ qu n
ờ
lý th i gian.
68
ế ạ ố ố ể ả ờ ộ then ch t đ qu n lý th i gian m t cách có
ệ ồ K ho ch hóa là nhân t
ả
hi u qu bao g m:
ộ ộ ế ạ ạ ư ạ
*) K ho ch dài h n: V ch ra m t l trình nh sau:
ộ ế ủ ữ ệ ạ ọ ố ỳ
ự ậ ư ỳ
ạ ộ ữ ủ ữ ế ố ộ ọ
Có m t k ho ch h c k ghi rõ nh ng "Ngày m c" c a vi c h c
ữ
ể
ọ
trong h c k nh : Ngày thi, ngày ki m tra, ngày đi th c t p… và nh ng
ư
"Ngày m c" c a nh ng cam k t nh nh ng ho t đ ng xã h i, gia đình,
ệ vi c làm…
ụ ụ ể ữ ừ ệ ế ậ ạ ả T đó l p k ho ch cho nh ng nhi m v c th ph i hoàn thành
ị ể ữ ế ệ ế ạ ẩ ố và k ho ch hóa vi c chu n b đ đi đ n nh ng "Ngày m c" nói trên.
ộ ạ ế ượ ạ ọ
c v ch ra thì h c sinh, SV có th
ạ
M t khi k ho ch dài h n đã đ
ử ụ
ượ ế ế ờ
ả ậ ỗ ự ệ ơ ờ ọ ấ
th y đ
ầ
ậ
b n c n ph i t p trung n l c cho vi c h c, khi nào có th i gian h n đ
ườ ọ ạ ộ ừ ữ ể ố ể
ấ
ẽ ễ
c tình hình s d ng th i gian s di n bi n th nào? Khi nào là r t
ể
ữ
i h c có th tìm ra và b trí nh ng cho nh ng ho t đ ng khác. T đó, ng
ệ ọ ạ ộ ả ợ ờ kho ng th i gian thích h p cho vi c h c và cho các ho t đ ng khác.
ậ ọ ụ ạ ầ ọ ộ ươ Ví d : Trong d y h c ph n đ ng v t h c có x ườ
ng
ấ ọ ộ ọ ứ ỳ ỳ ố
ng s ng th
ỗ ọ
ố ỳ ườ ề ế ệ ể ạ
d y cho SV năm th nh t h c vào m t h c k . Trong m i h c k này có
ố ỳ hai bài ki m tra đi u ki n và cu i k có bài thi h t môn. Th
ậ ơ ờ ớ ỉ ng cu i k
ủ th i gian b n h n ch dành cho ôn thi cùng v i các phân môn khác c a khoa
ế ậ ẽ ố ữ ả ờ ề ố ỳ
cu i k ). Bi t v y, SV s b trí nh ng kho ng th i gian thích
ố
(đ u b trí thi
ệ ọ
ợ
h p cho vi c h c.
ạ ạ ế ế ạ ạ
ể ầ ễ ắ ướ ế ế ế ạ c h t cho tu n l
ườ ọ
i h c
* K ho ch trung h n: Sau khi đã có k ho ch dài h n, ng
ữ
ớ
s p đ n, v i nh ng
ổ ạ
có th làm k ho ch trung h n, tr
ờ ể ế ế ầ ế ể t c n thi
ế ố ớ t có th vi
ụ
ụ chi ti
ặ ụ ậ ầ ả ầ
t th i gian bi u cho c tu n đó. Nên có s tay
ữ
t đ i v i nh ng ho c nh t ký ph c v cho m c đích này, c n ghi chi ti
ố ị ế ượ ầ ớ cam k t đã c đ nh đ c trong tu n t i.
ụ ượ ướ ỹ ờ ẫ ọ
Ví d : Sau khi đ
ậ ọ
ộ ầ ọ
ng d n qu th i gian h c cho h c
ể ậ ườ ọ ế ạ ươ c GV h
ố
ng s ng, ng i h c có th l p k ho ch cá
ph n: Đ ng v t h c có x
ế ạ ầ ỗ ể ư
ạ
nhân (theo k ho ch trung h n) cho m i tu n có th nh :
69
ươ ố ổ ươ Ch ng I: Ngành dây s ng : 3 ti t ế T ng 3 ch ng 10
tế
ti
ươ ươ ố ế ầ ọ ỗ Ch ng II: Phân ngành có x ng s ng: 2 ti t mà m i tu n h c 4
ti tế
ươ ậ ọ ộ ươ Ch ng III: Nhóm đ ng v t h c có hàm: 5 ti 3 ch ọ
ng h c ế (cid:0)
t
hai
tu n r ầ ưỡ
i
ườ ọ ể ệ ọ ờ ộ i h c có th phân chia th i gian cho vi c h c m t cách
Do đó ng
ộ
ớ ợ
h p lý v i các b môn khác…
ạ ế ế ế ắ ạ ạ
ố ớ ế ừ ầ ậ ỉ
ấ
* K ho ch ng n h n: Đó là k ho ch hàng ngày, chi ti
t nh t, nó
ệ
ạ
mang tính "Vi ch nh" đ i v i k ho ch tu n, nó t p trung vào t ng nhi m
ụ ư
ụ ụ ể
v c th . Ví d nh :
ị ờ ệ ự ớ ạ ể ộ Xác đ nh gi
ậ ọ ụ ầ ộ ươ ố ọ
ụ ụ ể
v c th (Ví d trong h c ph n đ ng v t h c có x
ươ ế ầ ố ỗ ế ươ t mà phân ph i ch ng trình 4 ti
ứ ủ ấ ch
ế ng I có 3 ti
ế ệ
i h n th i gian th c hi n đ hoàn thành m t nhi m
ọ
ng s ng thì khi h c
ổ
t trên tu n và m i bu i 2
ộ
ươ
ứ
ng II m t t 4 c a tuân th nh t ta nghiên c u sang ch t cho nên ti
ti
ph n).ầ
ứ ụ ữ ệ ấ ố ờ ợ
B trí nh ng nhi m v thách th c nh t vào th i gian thích h p
ấ ể ả ậ ợ ế ộ nh t đ gi i quy t m t cách thu n l i.
ư ụ ậ ọ ộ ớ ầ ọ ọ ộ ộ
ấ ạ ươ ự ể ế ố ng s ng là ta ti n hành th c hành đ quan sát c u t o ngoài và gi x
ấ ạ ượ ẫ ầ ả ả ố Ví d nh khi h c xong m t l p thu c h c ph n đ ng v t h c có
ả
i
ầ
c yêu c u này thì ph n ph u quan sát c u t o trong. Mu n đ m b o đ
ỉ ố ự ự ề ổ th c hành này ta ch b trí vào các bu i chi u trên phòng th c hành.
ỉ ị ữ ố ớ ữ ệ ờ ơ ố Ch đ nh nh ng kh i th i gian dài h n đ i v i nh ng nhi m v
ờ ỳ ứ ạ ụ ơ ữ ữ ệ ắ ị
ụ
ả
ph c t p và xác đ nh nh ng th i k ng n cho nh ng nhi m v đ n gi n
h n.ơ
70
ộ ố ệ ữ ể ẫ ờ ủ
Có m t s vi c có th tranh th làm vào nh ng "M u" th i gian
ỗ ẹ ụ ặ ặ ồ ộ ỗ ờ ỗ
r i (Ví d trong lúc ng i ch ch xe công c ng, ch h n g p, ho c vào lúc
ổ ọ ộ hoãn m t bu i h p…)
ộ ổ ữ ệ ể ọ
Mang theo m t s tay đ ghi nh ng ý nghĩ xung quanh vi c h c
ữ ữ ụ ữ ệ ệ ế ả (ví d : nh ng sáng ki n, nh ng kinh nghi m, nh ng vi c ph i làm…)
ạ ệ ế ạ ọ ậ ự ộ
2.3.1.3. D y sinh viên th c hi n k ho ch h c t p m t cách khoa
ợ ọ h c, h p lý
ế ọ ợ Th nào là khoa h c? H p lý?
ườ ọ ọ ậ ự ệ ế ạ ộ ọ * Ng i h c th c hi n k ho ch h c t p m t cách khoa h c là:
ế ọ ậ ớ ứ ự ế ệ ạ ợ ả
ph i bi t th c hi n k ho ch h c t p h p v i s c mình.
ườ ọ ọ ậ ự ế ệ ạ ộ ợ * Ng i h c th c hi n k ho ch h c t p m t cách h p lý là: s ử
ữ ờ ợ ơ ọ ờ ỉ ụ
d ng h p lý gi a th i gian h c và th i gian ngh ng i.
ườ ọ ầ ươ ự ọ ợ ậ
* Do v y ng i h c c n có ph ng pháp t ắ
h c đúng đ n h p lý và
ọ khoa h c có nghĩa là:
ể ự ọ ế ạ ọ ờ Có k ho ch h c và th i gian bi u t ợ
ọ
h c khoa h c và phù h p
ệ ủ ề ớ
v i đi u ki n c a mình nghĩa là:
ườ ọ ế ậ ế ạ ạ ộ ộ + Ng i h c bi ọ
t l p k ho ch h c: V ch ra m t l
ả ỳ ọ ủ ọ ậ ọ ầ ộ ươ ố cho c k h c c a h c ph n "Đ ng v t h c có x ạ
trình dài h n
ầ
ớ
ng s ng" v i 15 tu n,
ầ
tu n ỗ
m i
ế ế ỗ ổ 4 ti t và 2 ti t m i bu i.
ả ộ ồ ầ ạ ắ ọ ờ ạ
Đ ng th i v ch ra c l ỗ
ừ
trình ng n h n: cho t ng tu n h c, cho m i
ầ ộ ộ ả
ọ
h c ph n (b môn) hay c hai hay ba b môn khác.
ườ ọ ự ề ế ạ ả ế
+ Ti p ng ệ
i h c ph i th c hi n k ho ch đ ra.
ự ề ệ ộ ự ể ấ ỉ + T t nhiên có th có s đi u ch nh trong quá trình th c hi n l trình
y.ấ
71
ộ ố ế ệ ạ ạ ợ
Vi c có k ho ch đúng và phù h p giúp cho b n có m t s cái đích
ộ ế ụ ệ ể ấ ấ ạ ọ rõ ràng đ ph n đ u và t o m t n p làm vi c khoa h c: Có m c tiêu rõ
ứ ể ế ế ạ ạ ả ờ ị ặ
ràng, có h n đ nh th i gian t c là có th "Đo đ m" k t qu mà b n đã g t
hái đ c.ượ
ế ự ọ ự ứ ế Bi t cách t h c và t ệ
nghiên c u tài li u giáo trình (bi ọ
t cách đ c
ớ ở ụ ế ệ ể ọ
đ h c, gi ệ
i thi u sau m c 2.3.2, bi t phát hi n, nghe nhìn, ghi chép, tóm
ắ ổ ượ ấ ố ứ ể ế ả ớ t ế
t, t ng k t, tìm đ c b n ch t c t lõi các ki n th c đ ghi nh , tái
ệ hi n…)
ế ể ỏ ự ỏ ấ ấ ỏ ạ ắ ắ Bi t cách ch t v n tìm th c m c đ h i (t h i mình, h i b n bè,
ợ ả ấ ứ ầ ả tr gi ng, th y giáo, hay b t c ai có kh năng)
ạ ọ ậ ự ế ể ạ ả * Tóm l i, đ hình thành năng l c qu n lý k ho ch h c t p, b ướ
c
ả ườ ọ ế ọ ậ ủ ế ạ ầ
đ u GV ph i thông báo cho ng i h c bi ọ
t: K ho ch h c t p c a h c
ậ ọ ầ ộ ươ ầ ặ ố ph n "Đ ng v t h c có x ấ ứ ọ
ng s ng" (ho c b t c h c ph n nào cũng
ồ ừ ườ ọ ế ậ ọ ậ ế ầ ạ ọ ậ
v y), r i t đó ng i h c bi t l p k ho ch h c t p cho h c ph n này, khi
ườ ọ ề ế ệ ệ ả ạ ọ đó ng ủ
ể ự
i h c ph i tìm m i bi n pháp đ th c hi n k ho ch đã đ ra c a
ầ ố ườ ọ ể ự ề ạ ỉ ọ
h c ph n và cu i cùng ng i h c có th t ọ ậ
ế
đi u ch nh k ho ch h c t p
ộ ủ ọ ư ậ ế ầ ườ ọ ẽ ứ ượ cho đúng ti n đ c a h c ph n. Nh v y ng i h c s đáp ng đ ụ
c m c
tiêu đ ra.ề
ả ự ắ ữ 2.3.2. Ng ườ ự ọ
i t h c có kh năng t ế
ộ
n m v ng n i dung ki n
th cứ
ướ ế ể ằ ả Tr c h t ng ườ ự ọ
i t h c ph i hi u r ng:
ươ ể ổ ứ ạ ộ ọ ệ 2.3.2.1. Sách là ph ng ti n quan tr ng đ t ch c ho t đ ng t ự
h cọ
ứ ậ ạ ẳ ọ ị ệ ấ
Các nhà nghiên c u lý lu n d y h c đã kh ng đ nh các tài li u n
ẩ ọ ph m g i chung là sách
72
ươ ể ổ ứ ạ ộ ệ ọ Sách là ph ng ti n quan tr ng đ t ch c ho t đ ng t ự ọ ủ
h c c a
ọ
SV, h c sinh.
ọ ế ồ ớ ườ Cho dù ngu n thông tin khoa h c đ n v i con ng ờ ạ
i trong th i đ i
ọ ơ ệ ấ ạ ọ ừ công ngh thông tin là r t đa d ng, m i n i, m i lúc thì thông tin t ệ ấ
tài li u n
ư ậ ẫ ẩ ấ ồ ọ ế ọ ph m v n là ngu n quan tr ng nh t. Nh v y bi ở
t đ c sách tr thành năng
ủ ế ầ ở ả ở ự
l c ch y u c n hình thành SV và ngay c GV và xem đó là công c ch ụ ủ
ể ự ọ y uế đ t h c.
ủ ế ư ậ ấ ồ ộ Nh v y, sách là m t ngu n ch y u cung c p thông tin, là ph ươ
ng
ệ ọ ổ ạ ộ ứ ự ọ ườ ọ ti n quan tr ng t ch c ho t đ ng t ủ
h c c a ng ả
i h c. Cho nên ph i
ế ể ự ự ọ ứ ữ ệ ắ ạ
d y SV bi t cách đ c sách đ t l c n m v ng tài li u nghiên c u, gia
ử ượ ể ả ề ọ ậ ế ấ công, x lý thông tin thu đ c đ gi i quy t các v n đ h c t p, nghiên
ư ệ ứ ượ ừ ả ả ộ ỗ ứ
c u. T li u tra c u đ c t sách ph i tr i qua m t chu i các thao tác lôgic
ướ ấ ị ị ướ ể ử
đ x lý, gia công ộ ị
theo m t đ nh h ng nh t đ nh. Đ nh h ng này th ườ
ng
ướ ạ ấ ề ề ậ ỏ do GV nêu ra d ộ
i d ng các bài t p, các v n đ , các đ tài nh . Tùy theo n i
ứ ộ ủ ề ẽ ậ ọ dung c a bài h c mà m c đ khó khăn hay quy mô bài t p, đ tài s khác
ị ể ổ ứ ạ ộ nhau. Theo đ nh h ệ ử ụ
ướ trên vi c s d ng sách đ t ch c ho t đ ng t ng ự ọ
h c
ướ
ng
ế ố ơ ả ồ cho SV g m các y u t c b n sau:
Đ nh h
ị
ề ậ ỏ ạ ộ ự ọ ớ Bài t p, câu h i, đ tài Ho t đ ng t h c v i sách Tri th cứ
m iớ
ư ế ạ ộ ạ ượ ạ ộ ề ấ Và nh th thì ho t đ ng d y đ ề
c quy v ho t đ ng nêu v n đ ,
ạ ộ ọ ượ ề ậ ư ặ ậ ở bài t p, đ tài và ho t đ ng h c đ c đ c tr ng b i quá trình thu th p, gia
ử ệ ằ công, x lý tài li u thu đ ượ ừ ọ
c t ổ
đ c sách b ng các thao tác phân tích, t ng
ệ ố ứ ợ
h p, so sánh, h th ng hóa, ch ng minh, khái quát hóa…
ậ ữ ắ ả ộ V y ng ườ ự ọ
i t ả
h c ph i hình thành kh năng n m v ng n i dung
ứ ệ ế ự ọ ớ ki n th c thông qua các bi n pháp t h c v i sách.
ệ ự ọ ớ 2.3.2.2. Các bi n pháp t h c v i sách
73
ế ậ ạ * D y SV cách ti p c n thông tin
ướ ộ ề ộ ấ ế ề ế ọ Tr ọ
c h t GV ch n m t v n đ , m t đ tài liên quan đ n tr ng
ủ ả tâm c a bài gi ng.
ể ệ ế ả ồ Ti p đó, GV ph i tìm hi u các ngu n sách, tài li u có liên quan
ủ ế ủ ề ừ ư ụ ư ệ ế
đ n ch đ nêu ra (ch y u tìm t th m c th vi n).
ồ ệ ỏ ể ụ ộ Ngu n này GV li
ả ướ ụ ẫ Ngoài ra GV còn ph i h t kê ra thành m t danh m c nh đ trao cho SV.
ứ
ng d n SV cách tra c u theo danh m c đó và
ể ọ ọ ướ ữ ợ ả ế ấ ề ọ
nh ng g i ý khi đ c sách đ h đ c h ng vào gi i quy t v n đ nêu ra.
ầ ư ắ ộ ọ ượ Yêu c u SV tóm t ữ
c nh là nh ng m u t ẫ ư ệ
li u
ể ử ế ầ ế ấ ề t n i dung đ c đ
ả
ằ ban đ u đ x lý ti p theo nh m gi i quy t v n đ nêu ra.
ẫ ư ệ ọ ượ ắ ộ
M u t
ộ
ạ li u đ c đ
ộ ụ ể
c có th là tóm t
ầ ươ ộ ộ ệ ề
m t đo n, m t m c, m t ph n, m t ch
ọ ủ ệ ầ ng c a tài li u, nh ng đi u thú v
ả ể
mà SV tách ra theo quan đi m c a h là c n cho vi c gi ủ
t các ý chính c a m t bài báo,
ị
ữ
ủ
ề ế ấ
i quy t v n đ
nêu ra.
ầ ụ ọ ọ ậ ọ ươ ộ ố ng s ng" ch
ớ Ví d 1: Khi h c h c ph n "Đ ng v t h c có x
ế ậ ể ướ ẫ
ng d n SV ti p c n thông tin đ ph c v
ộ ứ ơ ả ủ ậ ọ ế ươ
ng
ể ụ ụ
ươ
ng
VI l p chim trong đó ta có th h
ổ
b sung thêm cho ki n th c c b n c a giáo trình "Đ ng v t h c có x
ư
ố
s ng" này nh :
ướ
ng
ướ ế ơ ồ ự Tr c h t ta d a vào s đ trên:
Đ nh h
ị
ề ậ ỏ ạ ộ ự ọ ớ Bài t p, câu h i, đ tài Ho t đ ng t h c v i sách Tri th cứ
m iớ
ữ ả (Chim có nh ng b n
ủ năng gì?) Trí khôn c a chim
ữ
Ngôn ng các loài
chim
74
ệ ạ ị ừ ọ * D y SV bi n pháp xác đ nh và tách ra ý chính t ệ
tài li u đ c.
ộ ộ ọ ả ầ ạ ệ ế ự ặ t t
ỏ ạ ấ ế ệ ữ ề ậ D y cho SV khi đ c m t bài, m t ph n, hay c tài li u bi
ề
ố ặ ể ệ ượ ả ố ượ
đ i t ng, hi n t
ọ ể ả ử ụ ể ả ủ ế ầ đ t ra
ế
câu h i: Tài li u đ c p đ n v n đ gì? Nh ng khía c nh nào liên quan đ n
ộ
ấ ề
v n đ đó? Trong s các đ c đi m, n i dung mô t
ặ
đ c đi m nào là ch y u, quan tr ng c n ph i s d ng đ gi
ầ ặ ề ụ ọ ượ ễ ạ ừ ộ GV yêu c u SV di n đ t ý chính t n i dung đ c đ
ề ụ ượ ả ặ ọ đã đ c sao cho ph n ánh đ
ộ ả ủ ệ ẩ ọ ọ
ự ủ ệ ế ế ệ ế ấ ọ ng thì
ế ấ ề
i quy t v n đ .
ầ
c, đ t đ m c cho ph n
ấ
c ý chính đó. Cách đ t tên cho đ m c là r t
ứ
quan tr ng và chính đó cũng là m t s n ph m c a tài li u đ c và nghiên c u
ứ
t ý chính c a tài li u đ c th c ch t đã có ki n th c ậ
t nh n bi
ủ ề ượ ọ ộ ọ ộ c m t cách có
ọ ọ ướ tài li u. SV bi
về ch đ bài h c, do đó h s ghi chép n i dung đ c đ
ọ ẽ
ị
đ nh h ng ch n l c.
ụ ụ ệ ẫ ọ ờ ố
ắ
Ví d 2: V n là ví d trên, khi b t tay vào đ c tài li u "Đ i s ng
ướ ẫ ế ặ ủ ề ỏ các loài chim" GV h ng d n các em bi t đ t câu h i cho ch đ này
ở ụ ủ ề
(ch đ nêu ví d 1) đó là:
ề ậ ớ ệ ề ờ ố ữ ề ấ Tài li u này đ c p t i nh ng v n đ gì v đ i s ng các loài
chim?
ề ờ ố ỉ ầ ế ạ V đ i s ng các loài chim ta ch c n chú ý đ n khía c nh nào?
("Trí khôn" và "Ngôn ng ")ữ
ọ ượ ễ ạ ả ượ Sau đó di n đ t các ý chính đ c đ c sao cho ph n ánh đ ấ
c v n
ề ặ
đ đ t ra là:
ủ
+ "Trí khôn" c a các loài chim
ữ ủ + "Ngôn ng " c a các loài chim
ệ ệ ạ ạ ọ * D y cho SV bi n pháp phân lo i tài li u đ c:
ệ ễ ạ ị ừ ộ ọ Bi n pháp xác đ nh, di n đ t ý chính t n i dung bài đ c làm c ơ
ạ ộ ệ ọ ở
s cho vi c phân lo i n i dung bài đ c.
ạ ộ ọ ượ ự ự ệ ấ Phân lo i n i dung tài li u đ c đ c d a trên s phân tích c u trúc
lôgic bài h c.ọ
75
ệ ậ ắ ộ ự ợ ừ ệ ế
SV luy n t p s p x p ý theo m t trình t phù h p t đó li t kê
ủ ế ữ ữ ữ ệ ể ậ ẫ
ộ
nh ng lu n đi m, khái ni m, nh ng n i dung ch y u kèm theo nh ng d n
ứ ứ ể ậ ch ng, ch ng minh cho lu n đi m chính đó.
ạ ị ượ ầ ả Tóm l i, SV sau khi xác đ nh đ ọ
c ý chính quan tr ng, c n ph i nêu
ỏ ầ ệ ữ các ý có liên quan làm sáng t ý chính. SV c n phân bi ầ
t nh ng thành ph n
ể ộ ọ ế ậ ữ ứ ậ ớ đó đ khi trình bày n i dung đ c bi ẫ
t l p lu n v i nh ng ch ng minh, d n
ụ ứ ự ẽ ế ặ
ch ng xác th c, ch t ch thuy t ph c.
ạ ự ặ ả ờ * D y SV t đ t và tr l ỏ ủ
i câu h i c a GV:
ỹ ự ặ ự ế ấ ỏ ọ K năng SV t đ t câu h i là r t quan tr ng. Trong th c t SV
ườ ả ờ ệ ườ ỏ ơ ự ặ th ớ
ng quen v i vi c tr l ỏ
i câu h i do ng i khác h i h n t mình đ t ra
ể ự ả ờ ỏ ườ ỏ
câu h i, đ t tr l i hay h i ng i khác.
ả ế ặ ớ ắ ầ ỏ ọ SV ph i bi ả
t đ t câu h i ngay c khi m i b t đ u h c.
ủ ư ể ệ ặ ỏ ự ạ ộ
Đ t câu h i là m t bi u hi n c a t duy tích c c, sáng t o, ch ủ
đ ng.ộ
ệ ế ớ ớ ứ ứ ế ặ ỏ ọ Đ t câu h i giúp cho h c liên h ki n th c m i v i ki n th c đã
ạ ế ể
ọ
h c, ki m tra l ứ ủ
i ki n th c c a mình.
ỏ ế ặ ể ộ ủ ự ộ ể
Có th nói bi
ỏ ọ ặ ượ ượ ừ
c t t đ t câu h i là trình đ cao c a s thông hi u n i dung
ủ ự ế ộ ọ
c câu h i là tiêu chí quan tr ng c a s ti n b h c sách. Đ t đ
đ cọ đ
ậ ủ
t p c a SV.
ự ặ ặ ỏ
Câu h i do SV t đ t ra ho c do GV nêu ra cho SV tr ả ờ
l i có
ự ệ ệ ượ ệ ề ạ ỏ nhi u d ng khác nhau: Đòi h i tái hi n, phân tích s ki n, hi n t ng, so
ế ễ ả ầ ạ ỏ sánh, tìm nguyên nhân, k t qu … Các câu h i yêu c u di n đ t sao cho SV
ứ ộ ể ể ề ế ứ ề ỹ ư có th ki m tra nhi u m c đ khác nhau v ki n th c, k năng t duy.
ứ ề ấ ạ ọ ỏ Trong nghiên c u sinh h c có r t nhi u các d ng câu h i: Phân tích
ơ ạ ơ ể ế ệ ơ ử ể ầ ầ bào phân t
c uấ t o c quan, h c quan, c th , t
ầ ặ ỏ , qu n th , qu n xã…
ỏ
ể
Các câu h i yêu c u nêu các đ c đi m sinh lý, sinh hóa, sinh thái, câu h i
76
ệ ấ ạ ậ ầ ố ỏ ầ
yêu c u thi ứ
ế l p m i quan h c u t o ch c năng, câu h i yêu c u ch ng
ứ t
ự ế
minh s ti n hóa…
ậ ọ ụ ọ ọ ộ ươ ố ầ
Ví d : Khi h c, h c ph n "Đ ng v t h c có x ng s ng" ch ươ
ng
ớ ạ ỏ ự ặ ỏ đ t câu h i khác
VI l p chim, ngoài các câu h i trong giáo trình d y SV t
nh :ư
ạ ộ ủ ỏ ượ Câu h i: 1) Ho t đ ng ngày đêm c a các nhóm chim đ ớ
ắ
c g n v i
ưỡ ư ế ủ ự
s dinh d ng c a chúng nh th nào?
ỏ ượ ự ể Đây là câu h i đ c xây d ng khi hi u bài sâu.
ặ ế ự ư ế ư ủ Ho c câu 2: Cho bi t s di c c a chim nh th nào? Ý nghĩa?
ệ ạ ậ ọ * D y SV bi n pháp l p dàn bài khi đ c sách (giáo trình…)
ứ ự ề ụ ệ ố ữ ể
ế ể ơ ả ừ ạ ầ ỏ Ta hi u: Dàn bài là h th ng lôgic các đ m c ch a đ ng nh ng ý
ể ộ
n i dung c b n. Làm th đ khi chia ra thành t ng ph n, đo n nh có th
ượ ố ữ ầ ỏ ỗ ị
xác đ nh đ c gi ớ ạ ươ
i h n t
ẹ ọ ộ ể ậ ướ ế ệ ấ hàm m t ý tr n v n. Kinh nghi m cho th y đ l p dàn bài tr
ế ậ ữ ệ ố ng đ i gi a chúng sao cho m i ph n nh bao
ầ
c h t: C n
ơ t l p gi a chúng m i quan h , trên c ọ
tách ra trong bài đ c các ý chính, thi
ề ụ ầ ứ ọ ớ ợ ở
s đó chia bài đ c thành các ph n ng v i tên đ m c phù h p.
ớ ạ ươ ớ ậ ọ ộ ụ
Ví d : Gi i h n trong ch
ươ ướ ứ ể ướ ươ ả x ố
ng s ng) tr c khi đi nghiên c u c ch ng VI l p chim (Đ ng v t h c có
ẫ
ng d n ng GV có th h
ậ ọ ướ SV cách l p dàn bài khi đ c tr ủ ề
c giáo trình theo ch đ :
ộ ớ ờ ố ơ ể ủ ấ ạ Nêu c u t o c th c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay
l n.ượ
ướ ạ Trình bày d i d ng dàn bài
ấ ạ ồ 1 C u t o ngoài g m:
ơ ể ạ
*Hình d ng c th
Đ uầ
Thân
77
Đuôi
Chi
*V da ỏ
ể ặ Đ c đi m
Tuy nế
Lông
ừ ả ẩ
S n ph m s ng
ấ ạ ươ ự ư ủ 2 C u t o trong: T ng t nh trên nêu ý chính c a các h c ệ ơ
ớ ờ ố ượ ủ quan thích nghi v i đ i s ng bay l ư
n c a chim nh
ộ ươ B x ng:
(cid:0) ươ ầ ỗ ỷ ọ + Thân các x ng dài, r ng, thông đ y khí ả
gi m t tr ng c ơ
th …ể
ươ ờ ưỡ ự ả ộ ơ ơ + X ng vè có g l ỏ
i hái r ng b n là n i bám các c ng c kh e
ộ
ể ậ
đ v n đ ng cánh...
ế ứ ế ậ ư ậ ượ ừ ẽ N u c nh v y thì SV s thi c dàn bài và t t l p đ
ệ ữ ứ ệ ố ố ượ ấ
đó th y
ỏ ế
c m i quan h gi a chúng. Cu i cùng vi c ch ng minh cho câu h i ti n đ
ượ ự ệ ọ hóa đ c th c hi n nhanh, g n.
ọ ượ ệ ạ ộ * D y SV bi n pháp trình bày n i dung đ c đ c:
ượ ả ấ ượ ọ ọ
Đ c đ ộ
ng trình bày n i dung đ c đ ượ
c
c bao hàm c ch t l
ế ằ
b ng văn nói hay vi t.
ộ ượ ể ế ẩ ả
ườ ọ ả N i dung trình bày đã đ
ể
ẩ ữ ể ắ
ng
ờ i đ c. S n ph m đó có th là s tóm t
ả ể ệ ữ ậ ộ ỏ ộ l i gi
ủ
c gia công đ bi n thành s n ph m c a
ộ
ự
t nh ng ý chính, có th là m t
i đáp cho m t câu h i, m t bài toán th hi n nh ng quy lu t liên
ế ề ậ ớ ệ ượ ố ượ ữ ọ i trong bài h c. ng đ c p t ng, đ i t quan đ n nh ng hi n t
ọ ượ ộ ỹ ế ứ
ộ
Trình bày n i dung đ c đ
ẩ ộ ả ể ị ấ ắ ọ ữ ọ
c là m t k năng h t s c quan tr ng
ư
ộ ẩ
vì đó là m t s n ph m bi u th ph m ch t n m v ng n i dung đ c. Nh
78
ề ậ ứ ệ ề ấ ọ ượ ể ệ
c th hi n
trên đã đ c p có r t nhi u hình th c trình bày tài li u đ c đ
ể ọ ượ ủ ự ấ ẩ ộ ph m ch t đó c a s thông hi u n i dung đ c đ c.
ệ ậ ụ ố ế ề ấ ạ ứ Ví d 1: Trình bày m i quan h m t thi
ớ ờ ố ộ ớ ủ ướ ạ ả ậ
t v c u t o và ch c ph n
ề
i d ng b ng cũng có nhi u
thích nghi v i đ i s ng c a m t l p nào đó d
ộ
c t, ô...
ặ
STT
Đ c đi m c u
ấ
ể
t oạ
ứ
ợ ớ
Phù h p v i ch c
ph nậ
ớ ờ ố
Thích nghi v i đ i s ng
...ở
ấ ạ
1
C u t o ngoài
ạ
ơ
* Hình d ng c
th :ể
Đ uầ
Thân
Chi
Đuôi
* V daỏ
ấ ạ
2
C u t o trong
ộ ươ
* B x
ng
ộ
ệ ậ
* H v n đ ng
ệ
ấ
* H hô h p
ệ
* H tiêu hóa
ệ ầ
* H tu n hoàn
ệ ầ
* H th n kinh
…
ụ ệ ậ ố ế ề ấ ạ ứ
Ví d 2: Trình bày m i quan h m t thi
ủ ớ ờ ố ể ộ ớ
thích nghi v i đ i s ng c a m t l p nào đó. Có th trình bày d ậ
t v c u t o và ch c ph n
ướ ạ
i d ng
phân nhánh
79
ấ ạ ị Đ uầ A/ C u t o ngoài Th giác
Thân ơ ể
ạ
1. Hình d ng c th Thính giác
Đuôi
ướ Chi tr c
Chi
Chi sau
ấ ạ ể ặ 2. V da ỏ Đ c đi m c u t o
ừ ả ẩ S n ph m s ng
ộ ươ B x ng
ấ ạ ệ ậ B/ C u t o trong ộ
H v n đ ng
ệ H tiêu hóa
ệ ấ
H hô h p
ệ ầ H tu n hoàn
ụ ế ề ấ ạ ệ ậ ứ ố Ví d 3: Trình bày m i quan h m t thi
ớ ờ ố ứ ậ ộ ớ ủ ả ồ
ậ
t v c u t o và ch c ph n
thích nghi v i đ i s ng c a m t l p nào đó… theo hình th c l p b n đ khái
ni mệ
Thích nghi cao độ
với đời sống ở …
Cấu tạo trong
Cấu tạo
ngoài
… Vỏ da
Hình dạng
cơ thể
Đầu Thân Chi Hệ
tuần
hoàn Hệ
hô
hấp Hệ
tiêu
hoá
sản
phẩm
sừng
Đặc
điểm
cấu
tạo
80
ộ ỹ ậ ấ ả ố ồ
ụ
ệ
Trong s đó "L p b n đ khái ni m" là m t k năng r t thông d ng
ễ ọ ượ ể ể ạ ộ ệ ế ả c. Đ hi u bài SV ph i liên k t các trong di n đ t n i dung tài li u đ c đ
ớ ộ ộ ầ ệ ế ệ ủ ứ
ồ ả ế ượ ơ ồ ễ ạ ti p thu đ
ệ ơ ồ ượ ụ ễ ệ ề
ph n c a n i dung tài li u, liên h các n i dung đó v i các ki n th c đã
ố
ệ
c. B n đ (hay s đ ) khái ni m cho phép di n đ t các m i
ạ
c dùng cho nhi u m c đích di n đ t
ố ư ễ ệ ạ
ệ ố ấ ị ể ậ ộ ộ
ế ố ứ ơ ế ệ ố ậ
ch c năng, các quy lu t, quá trình, c ch sinh
ượ ệ ọ quan h lôgic đó. S đ khái ni m đ
ộ
n i dung khác nhau nh : Di n đ t m i quan h cái chung cái riêng, cái
ễ
ộ
toàn th b ph n; h th ng hóa n i dung theo m t lôgic nh t đ nh, di n
ạ
đ t m i quan h các y u t
ắ
ọ
h c… Tóm t ộ
c, làm rõ m t cách lôgic
ộ
t ý chính trong m t tài li u đ c đ
ể ắ ộ ự ừ ọ t các ghi chép t bài đ c vào bài
tr c quan các n i dung khó hi u, tóm t
gi ng.ả
ạ ụ ư ậ ụ ụ ể ệ ậ
ệ ạ ộ Ví d : Nh v y khi d y SV bi n pháp l p dàn bài (ví d c th nêu
ọ ượ
c
ữ ạ ở
ượ ể ệ ọ ộ trên) đó cũng chính là ta đã d y SV bi n pháp trình bày n i dung đ c đ
và đi u ề khác
ệ
ơ ả
c b n nh t ậ
đây là khi d y SV bi n pháp l p dàn bài ta ghi nh ng ý chính
ụ c ta có th ghi c
ấ . Còn bi n pháp trình bày n i dung đ c đ
ế ơ ể t h n. th , chi ti
ề ươ ệ ạ ạ * D y SV bi n pháp so n đ c ng.
ề ươ ữ ấ ượ ứ ả Đ c
ng là nh ng ý chính nh t đ
ế ư ỉ c ch ng minh, gi
ề ụ ọ
g n, súc tích. N u nh trong dàn bài ch nêu ra các đ m c, m i đ m c l
ộ ộ ề ộ ố ượ ệ ượ ậ ng, hi n t ng nào đó thì khi l p đ ắ
i thích ng n
ỗ ề ụ ạ
i
ề
ậ ự ề ụ ộ bao hàm m t n i dung v m t đ i t
ươ
c ng cũng theo tr t t ư
lôgic các đ m c đó nh ng có trình bày n i dung
ấ ủ ố ượ ề ả ệ ượ chính v b n ch t c a đ i t ng, hi n t ng đó.
ậ ụ ế ả ả 2.3.3. Ng ườ ự ọ
i t ứ
h c ph i có kh năng v n d ng ki n th c
ậ ụ ớ ọ ượ ể ả ờ ể l ỏ
i các câu h i, đ làm bài
ề
V n d ng đi u m i h c đ
ậ ụ ệ ặ c đ tr
ụ
ệ ự ễ ệ
ậ
t p... và đ c bi
ủ ườ ọ ự ọ ườ ệ ả ặ ngày c a mình. Ng t là v n d ng vào nghi p v , vào th c ti n công vi c hàng
ậ ụ
ng xuyên v n d ng i h c, đ c bi h c ph i th t là t
vì m y l ấ ẽ
:
81
ậ ớ ạ ượ ụ ụ ủ ể ọ c m c đích c a mình. H c đ làm
* Có v n d ng thì m i đ t đ
ả ụ ượ ế ế ệ ọ ủ c k t qu m c tiêu c a vi c h c mà mình đang đeo
ớ
gì? Và m i đo đ m đ
đu i.ổ
ụ ể ề ạ ấ ố ộ ộ ươ Ví d : B n mu n hi u m t v n đ hay m t ch ụ
ng m c (nh ư
ươ ậ ộ ớ ư ơ ố ế ậ ch ng VI L p chim Đ ng v t có x ư ng s ng) mà ch a bi ụ
t v n d ng
ượ ứ ọ ươ ớ ế ượ ể đ c (t c h c xong ch ng VI L p chim mà không bi c đ làm gì?) t đ
ề ấ ể ề ươ ụ ể
thì không th nói là đã hi u v v n đ đó hay ch ng m c đó. Còn khi tr ả
ộ ỏ ộ ươ ớ l ờ ượ
i đ c toàn b các câu h i (thu c ch ng VI L p chim giáo trình
ặ ượ ậ ế ả ẫ ồ ĐVCXS trang 106), ho c làm đ c các bài t p (bi t gi i ph u chim b câu
ự ầ ậ ộ ớ ộ ươ ố thu c ph n th c hành l p chim giáo trình Đ ng v t có x ng s ng trang
ủ ươ ụ 197198200201202203204...) c a ch ọ
ng m c đang h c có nghĩa là
ể ươ ạ
b n đã hi u ch ụ
ng m c đó.
ụ ậ ạ ớ ớ ượ ứ ế ộ * Có v n d ng, thì b n m i nh lâu đ c, m t ki n th c mà không
ặ ậ ụ ẽ ấ ậ ụ
v n d ng ho c v n d ng ít thì s r t chóng quên.
ấ ầ ứ ụ ế ậ ạ ớ ế ấ
* Có v n d ng thì b n m i th y ki n th c đó là r t c n thi ầ
t, c n
ế ả ờ ậ ầ ỏ ế ể ậ ụ thi ệ
t cho vi c tr l i các câu h i, làm bài t p, c n thi t đ v n d ng vào các
ự ế ọ ở ộ môn h c khác hay vào th c t ệ ủ
công vi c c a mình ặ
ộ
m t góc đ nào đó ho c
ứ ể ế ạ ờ ệ ượ ộ nh vào ki n th c đó b n có th lý gi ả ượ
i đ c m t hi n t ng nào đó trong t ự
ạ ẽ ấ ự ổ ứ ặ ấ ộ ớ ế
nhiên ho c trong xã h i, lúc y b n s th y s b ích và h ng thú v i ki n
ứ ạ ọ ượ ừ ữ ế ạ th c b n đã h c đ c, t ứ
đó b n càng hăng say khám phá nh ng ki n th c
ọ ượ ế ạ ớ ế ậ ụ ậ ứ
m i. Khi ki n th c mà b n đã h c đ ế
c, n u bi ụ
t v n d ng và v n d ng
ố ớ ạ ứ ấ ừ ễ ế ầ thành công thì lúc đó ki n th c y đã nhu n nhuy n đ i v i b n. T lúc
ứ ủ ế ạ ớ
này ki n th c m i là c a riêng b n.
ườ ư Ng i x a đã nói:
ọ ớ " H c đi đôi v i hành".
ọ ộ ề ằ ế ố ủ ề ấ ầ " H c r ng đi u gì, không b ng bi t ph n c t c a đi u y, bi ế
t
ầ ố ế ủ ề ấ ề ấ ự ằ
ph n c t y u c a đi u y không b ng th c hành đi u y" Chu Hy
82
ế ả "Bi t không ph i là khó
ớ Làm m i khó" Kinh Th ư.
ị ọ ự ệ ậ ấ ẩ ọ " V h c chi t , Bác h c chi. th m v n chi, th n chi, minh bi n chi,
ố
d c hành chi"
Có nghĩa r ng:ằ
ứ ự ệ ả ọ ả ọ ộ ả ỏ ỹ ả " Vi c h c ph i có th t , ph i h c r ng, ph i h i k , ph i nghĩ
ự ả ả chín, ph i suy xét, ph i có th c hành" (sách " Tính lý")
ườ ọ ế ễ ả ả ạ ứ ằ
i h c là ph i có kh năng di n đ t ki n th c b ng
2.3.4. Ng
ể ủ
quan đi m c a riêng mình
ứ ụ ủ ế ễ ả ạ ề
Kh năng di n đ t ki n th c, ni m tin, m c đích c a mình, đây là
ộ ỹ ộ ố ạ ộ ư ọ
ộ ộ ả ả ổ m t k năng quan tr ng trong cu c s ng cũng nh trong các ho t đ ng trên
ớ
l p nh ư các cu c h i th o, các bu i nghe gi ng.
ự ể ờ ọ ạ ễ ứ ọ ế ượ ủ
c c a
Ngư i h c trình bày s hi u bi
ủ ề ặ ế
t (di n đ t ki n th c h c đ
ữ
ươ ằ mình) ho c ni m tin c a mình đó là ph ệ
ng pháp h u hi u nh m nâng cao
ế ứ ủ ọ
ki n th c c a h .
ậ ố ả ắ ế ố ấ ủ i h c ph i n m rõ các y u t ộ
c u thành c a m t
* Mu n v y ng
ệ ườ ọ
ả ư sau: bài trình bày hi u qu nh
ứ ủ ế ớ ớ ườ ợ
+ Thông tin m i phù h p v i ki n th c c a ng i nghe
ư ượ ộ ổ ắ c m t cái nhìn t ng quan, các tóm t t và
+ Bài trình bày đ a ra đ
ộ ờ ổ ế ố i t ng k t. cu i cùng là m t l
ượ ắ ể ỗ ợ ệ ọ ế + Thông tin đ c s p x p sao cho có th h tr cho vi c h c, thông
ườ ộ ứ ạ ủ ấ ầ ủ ộ ứ ể th ề
ng là theo m c tăng d n c a đ khó hi u, đ ph c t p c a v n đ .
ắ ổ ượ ọ ằ ữ + Các ý, các nguyên t c t ng quát đ c minh h a b ng nh ng ví d ụ
ặ ườ ợ ươ ụ ể
c th ho c các tr ng h p t ng t ự
.
83
ấ ề ượ ẳ ạ ợ ộ
+ V n đ đ
ạ ằ ộ ớ ả ờ ộ ố ễ ư
c trình bày m t cách thích h p, ch ng h n nh khi
ư ế i nói thì đ l n, t c đ nói và cách phát âm ph i nh th
di n đ t b ng l
nào cho phù h p.ợ
ừ ứ ủ ễ ạ * Chính t đó ng ườ ự ọ
i t ế
h c khi di n đ t ki n th c c a mình cũng
ắ nên tuân theo các nguyên t c sau:
ườ ọ ầ ủ ờ ể ậ ề ươ + Ng i h c c n có đ th i gian đ l p đ c ng trình bày.
ườ ọ ữ ủ ế ễ ạ + Ng
ằ
i h c nên di n đ t ý ki n b ng chính ngôn ng c a mình
ặ ờ ủ ả ắ ạ ờ i trong sách giáo khoa ho c l i gi ng c a GV. thay vì nh c l i l
ử ụ ữ ừ ự ự ề ậ ớ ợ + Nên s d ng nh ng t ớ
v ng phù h p v i lĩnh v c đ c p t i.
ụ ắ ằ ọ ể
+ Nên minh h a các ý và nguyên t c chung b ng các ví d , bi u
đ …ồ
ơ ộ ữ ạ ườ ỏ + Nên t o c h i cho nh ng ng i khác nêu ra câu h i và trình bày
ự ể
s hi u bi ế ủ ọ
t c a h .
ườ ự ọ ầ ả ự ệ 2.3.5. Ng h c c n có kh năng t i t hoàn thành nhi m v ụ
ọ ậ ụ ề h c t p theo m c tiêu đ ra
ể ậ ậ ượ ề ả ự c đi u này, ng
ệ ợ ự ọ ườ ự ọ
i t
h c ph i t
ườ ọ
ậ
ư v y ng ậ
mình v n
ớ
i h c m i hoàn
*Th t v y: đ có đ
ự
ộ
đ ng, th c hi n đ
ệ ư c quy trình t
ụ ụ ọ ậ h c Có nh
ề thành nhi m v h c t p theo m c tiêu đ ra.
ụ ể
C th :
ạ ự ọ ọ
ự ấ
ạ
h c hay quy trình d y h c tích c c l y ng
ự ọ ủ ệ ố ổ ợ h p h th ng các thao tác t
ạ ủ ầ ộ iườ
h c c a trò
ư
ờ ượ ế ự * Quy trình d y t
ọ
h c (trò, SV...) làm trung tâm là t
ố ớ
đ i v i tác đ ng d y c a th y đ c ti n hành theo trình t ba th i nh sau:
ứ ờ ộ * Th i m t: Nghiên c u cá nhân.
ẫ ướ ầ ị Theo h ườ ọ ự ặ
i h c t
ủ
ng d n c a th y, ng
ứ ự ế ứ ớ ờ ự
ự ự ử ả ố ủ
đ t mình vào v trí c a
ặ
ti n hành khám phá tìm ra cách th c " m i" ho c
ế
i quy t l c suy nghĩ, x lý các tình hu ng, gi nghiên c u, t
ằ
i pháp b ng cách t
ề ầ ặ ự ngư i t
ả
các gi
ấ các v n đ th y đã đ t ra cho mình. Theo các trình t thao tác sau đây:
84
ế ấ ệ ề ấ ề ậ
1 Nh n bi t v n đ và phát hi n v n đ
ướ ả ế ấ ề ị
2 Đ nh h ng gi i quy t các v n đ
ậ
3 Thu th p thông tin
ử 4 X lý thông tin
ệ ứ ự ứ ế ả
i
ệ
5 Tái hi n ki n th c, khái ni m, công th c... Xây d ng các gi
ả ử ế ố i quy t, x lý tình hu ng. pháp gi
ử ệ ả ế ả 6 Th nghi m các gi i pháp, k t qu
ư ế ậ 7 Đ a ra k t lu n
ạ ế ứ ả ầ ẩ ả 8 Ghi l i k t qu và cách nghiên c u (S n ph m ban đ u)
ậ ộ ờ ờ ọ ự ử V y: Sau th i m t, ng ư i h c đã t mình tìm ra cách x lý tình
ề ố ượ ầ ặ ạ ế ậ ở ấ
hu ng v n đ đ c th y đ t ra và ghi l ế
i trên phi u (hay v bài t p). K t
ấ ả ử ằ ợ ộ ớ qu tìm th y đ ủ
ư c cùng v i cách x lý c a mình, b ng hành đ ng c a
ủ
ờ ọ ụ ạ ạ ầ ả ẩ
mình, Ngư i h c đã t o ra " s n ph m giáo d c đào t o ban đ u", hay "
ộ ố ả ế ự ẩ ả ẩ ồ ọ
ứ
S n ph m thô", bao g m c ki n th c chu n m c cu c s ng, cách h c,
cách làm.
ọ ạ ớ ạ ợ ờ * Th i hai: H p tác v i b n, h c b n
ự ự ố ớ ầ ẩ ả ị "S n ph m ban đ u" th c s có giá tr và có ý nghĩa đ i v i ng iườ
ả ạ ế ượ ạ ộ ủ ả ọ
h c. Vì đó là k t qu đ t đ c do ho t đ ng c a chính b n thân ng iườ
ủ ế ệ ễ ấ ở ố ọ
h c. Song d mang tính ch t ch quan, phi n di n. Mu n tr thành khách
ọ ơ ự ả ả ẩ quan, khoa h c h n, thì s n ph m đó ph i thông qua s đánh giá, phân tích,
ủ ộ ủ ể ứ ổ ọ ớ ộ ồ ọ sàng l c, b sung c a c ng đ ng các ch th . Xã h i l p h c, t c là ch ủ
ườ ọ ả ợ ứ ạ ớ th (ngể ổ
i h c) ph i h p tác v i các b n, thông qua các hình th c trao đ i
ạ ộ ể ậ ả ậ ở ớ
cá nhân, th o lu n nhóm l p, các ho t đ ng t p th . Dù ứ
hình th c nào,
ủ ể ụ ộ ự ả ạ ạ ch th không th đ ng nghe b n nói, nhìn b n làm, mà ph i tích c c, ch ủ
ự ể ệ ộ
đ ng t th hi n mình theo các thao tác sau đây:
ậ ự ắ ự ặ ắ ố ư 1. T đ t mình vào tình hu ng, t p s s m vai, s m vai, đ a ra cách
ố ả ử
x lý tình hu ng, gi ề
ế ấ
i quy t v n đ .
85
ự ể ệ ả ạ ế ả ử ủ ằ
2. T th hi n b ng văn b n, ghi l ằ
i k t qu x lý c a mình (b ng
ầ ẩ ả
s n ph m ban đ u)
ự ớ ệ ế ệ ẩ ả ả 3. T trình bày, gi ầ ủ
i thi u, b o v đ n cùng s n ph m ban đ u c a
mình
ộ ủ ỏ ướ ủ ế ủ ạ 4. T rõ thái đ c a mình tr c ch ki n c a b n: Đúng sai; Hay
ậ ở
d ; tham gia tranh lu n.
ạ ế ủ ứ ủ ạ ậ ự
5. T ghi l i ý ki n c a các b n theo nh n th c c a mình.
ữ ề ạ ổ ợ ớ ỉ 6. Khai thác nh ng gì đã h p tác v i các b n, b sung đi u ch nh
ầ ủ ộ ả ế ẩ ẩ ộ ơ
ả
s n ph m ban đ u c a mình thành m t s n ph m ti n b h n
ủ ể ử ụ ạ ờ ợ ớ Sau th i hai, ch th đã h p tác v i các b n, và đã s d ng t ấ ả
t c
ọ ủ ủ ữ ạ ả ẩ nh ng gì là khách quan, khoa h c c a các s n ph m cá nhân c a các b n đ ể
ệ ơ ả ầ ủ ạ ộ ẩ ả ớ
hoàn thi n h n s n ph m ban đ u c a mình. Song trong ho t đ ng đó c l p
ế ả ả ệ ế ế ẽ ặ
s g p ph i tình th nan gi i, khó phân bi ậ
t đúng sai, khó đi đ n k t lu n
ờ ờ ọ ế ậ ộ ọ
khoa h c. Thì gi đây, GV là ng ả
ư i tr ng tài khoa h c k t lu n cu c th o
ọ
ậ ủ ớ ậ ự ọ ừ ữ ộ
lu n c a l p thành m t bài th t s khoa h c t nh ng gì mà ng ư i h c t ờ ọ ự
ủ ể ờ ọ ầ ế mình tìm ra. Cho nên ch th (ng ả ọ
ư i h c) ph i h c th y và bi ọ
t cách h c
th y.ầ
ầ ờ ợ ớ ự ể ự ề ỉ * Th i ba: H p tác v i th y, t ki m tra, t đi u ch nh
ậ ế ườ ọ ấ ừ ờ
ớ ầ ẵ ộ ệ ố Th t ra, ng
ặ ố ị ọ
ộ
i h c đã h c th y t
ư c m t h th ng tình hu ng và đ nh h
ử ự có s n, th y đã đ t ra cho trò tr
ố ả ắ ợ cho trò t mình x lý tình hu ng, trò ph i n m b t đ
ẫ Ở ờ ờ ọ ướ ọ
ầ
gì mà th y, cô h
ạ
ổ ứ th i hai, ng
ể ớ ng d n.
ễ ở ờ ậ ờ
ư i h c không nh ng h c đ
ạ ộ
đây
ậ ch c, đ o di n cho t p th l p ho t đ ng. Gi
ườ ọ cách t
ạ ể ớ ữ ế ề ậ i tr ng tài k t lu n v nh ng gì mà cá nhân và t p th l p đã t i là ng l
ầ ầ ọ ọ ọ ọ ộ ọ
ử ủ ứ ể ế ế ậ ậ ớ ả
th i m t, thay th cho bài gi ng
ư ngớ
ắ ư c và h c theo nh ng
ữ
ọ
cượ
ữ
ầ
th i ba, th y
ự
tìm ra thành bài h c khoa h c. H c th y là h c n i dung bài h c th y đã
ầ
ế
k t lu n cùng v i cách ng x c a th y đ đi đ n k t lu n.
ầ ờ ọ ả ữ ọ
Trong lúc h c th y, ng
ủ ộ ụ ộ ầ ả ư i h c cũng ph i gi
ế ậ ả ch đ ng. Không th đ ng nghe th y k t lu n, gi ng gi ự
ủ ể
vai trò ch th tích c c,
ự ọ
i mà tích c c h c
86
ầ ủ ầ ằ ọ ự t các
ế cách h c th y, b ng hành đ ng c a chính mình, theo trình t
ộ
ớ th y và bi
thao tác dư i đây:
ự ử ố ả ế ấ ự ề ướ 1. T x lý tình hu ng, gi i quy t v n đ theo s h ủ
ẫ
ng d n c a
th y.ầ
ủ ộ ầ ỏ ế ữ ầ ỏ 2. Ch đ ng h i th y và bi ề
t cách h i th y v nh ng gì mình có
ầ ấ ọ ề
nhu c u, nh t là v cách h c, cách làm.
ạ ậ ủ ế ế ầ ờ ả i chính xác ý ki n k t lu n c a th y trong gi ậ
th o lu n
ự
3. T ghi l
ủ ớ
ạ ộ
hay trong ho t đ ng c a l p
ọ ứ ử ủ ướ ữ ầ ấ
4. H c cách ng x c a th y tr
ạ ộ ậ ổ ợ
ế ế ể ậ ổ
ố
c nh ng tình hu ng gay c n n i
ế
ể
lên trong quá trình ho t đ ng t p th , cách phân tích, t ng h p các ý ki n
khác nhau đ đi đ n k t lu n.
ự ậ ủ ế ầ ự ể ự ự ề ỉ đánh giá, t đi u ch nh
5. D a và k t lu n c a th y, t
ữ
ẩ ầ ủ ki m tra, t
ẩ ả ọ ả
s n ph m ban đ u c a mình thành nh ng s n ph m khoa h c
ầ ự ể ề ỉ ự ế
C n ti n hành t ki m tra, đi u ch nh theo trình t các thao tác sau
đây:
ủ ế ế ế ạ ầ ậ ố ủ
1. So sánh, đ i chi u k t lu n c a th y và ý ki n c a các b n, so
ở ủ ầ ủ ế ẩ ớ ả
v i s n ph m ban đ u c a mình: "Đúng Sai; Hay D ; Đ Thi u"
ể ẽ ậ ứ ự ể ễ ế ậ 2. Ki m tra lý l , tìm ki m lu n c , thâm nh p vào th c ti n đ có
ơ ở ứ
c s ch ng minh đúng sai
ổ ẽ ố ạ ấ ợ
3. T ng h p thêm lý l , ch t l ề
i v n đ .
ự ử ữ ề ầ ổ ỉ ế 4. T s a sai, đi u ch nh: B sung nh ng gì c n thi ẩ
ả
t vào s n ph m
ự ử ữ ỗ ầ
ban đ u, t s a nh ng ch sai sót.
ử ự ệ ề ố ọ
5. T rút kinh nghi m v cách h c, cách x lý tình hu ng, cách gi ả
i
ế ấ ề ủ quy t v n đ c a mình.
ể ả ự ứ ế
Và th y ki m tra, đánh giá căn c vào k t qu t
ủ ờ ọ ủ ự ầ ả ỉ ầ
ự ề
đi u
đánh giá, t
ự
ụ
ụ
ư i h c. S đánh giá c a th y ph i có tác d ng giáo d c th c ch nh c a ng
87
ỗ ợ ự ề ự ệ ỉ ờ ọ ự ự ứ
s , t c là h tr cho ng đánh giá, t đi u ch nh, th c hi n thao
ệ ự ọ tác trên đây và t ư i h c t
ả
h c có hi u qu .
ố ổ ư ế ủ ề ủ ấ ả ừ ọ Nh th : Qua t ng s các ch đ c a t t c môn h c, t
ế ể ế ế ả
ầ
t bao nhiêu l n tìm hi u, gi
ườ ọ
ườ ừ ọ
này đ n năm h c khác, qua bi
ố
ử
x lý tình hu ng, ngay t ng ng
i h c đã t
ộ ể ầ
ệ ự ủ ạ ờ ộ ộ ế
trên gh nhà tr
ầ
ả
thành và phát tri n d n d n cho b n thân mình nhân cách m t con ng
ự
ư i th c hi n t ọ
năm h c
ủ ề
i quy t ch đ ,
ự ự
l c hình
iườ
ự
ch , năng đ ng và sáng t o, có năng l c
ế ấ ả ự ự ọ ạ hành đ ng, con ng
ề
i quy t v n đ , có năng l c t gi h c sáng t o.
Ự Ự Ọ
Ệ
2.4. CÁC BI N PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG L C T H C
ướ ẫ ọ ộ 2.4.1. Quy trình chung h ng d n h c m t ch đ ủ ề.
ớ ướ ẫ Bư c 1: H ọ
ng d n h c sinh t ự ọ
h c
ệ ớ ụ ọ ậ
bư c 2: Giao nhi m v h c t p
ể ả ự ệ ụ ọ
hoàn thành nhi m v h c
Bư c 3 Ki m tra kh năng t
ớ
t pậ
ế ớ ổ ổ ọ
Bư c 4: T ng k t, b sung cách h c
ụ ọ ậ ớ ớ
Bư c 5: Giao nhi m v h c t p m i
ệ
ả ướ ẫ ọ ủ ề 2.4.2. Gi i thích quy trình h ng d n h c 1 ch đ
ướ ệ ở ướ ự ớ ệ ớ
trên l p GV gi i thi u cho SV c 1 : B c này th c hi n
B
ộ ữ nh ng n i dung sau:
ớ ả ạ ủ ề ụ ệ ầ ả Gi i thi u m c tiêu c n ph i đ t: Qua các ch đ này SV ph i:
ế ứ ủ ụ ứ ế ễ ạ ư ngớ
+ Ki n th c: Nêu đ m c tiêu ki n th c, di n đ t theo đúng h
ườ ọ i h c làm trung tâm ấ
l y ng
88
ứ ể ự ử ụ ế ệ ỹ + K năng: S d ng các ki n th c đ th c hi n thao tác mang tính
ệ ề ngh nghi p
ử ụ ự ố ỹ + Năng l c: S d ng k năng vào tình hu ng khác nhau.
ớ ệ ệ ươ ọ ậ ệ Gi i thi u tài li u và ph ng ti n h c t p:
ệ ệ ả ầ
+ Tài li u: Nêu rõ giáo trình chính và tài li u tham kh o khác (c n
có).
ụ ệ ệ ầ ầ ơ ư ụ ể
+ Phư ng ti n: C n d ng c đ làm thí nghi m gì? C n đ a hình
ẽ ẫ ậ gì, hình v gì, m u v t gì?
ớ ự ệ ế ệ ệ ọ Gi i thi u ti n trình h c và bi n pháp th c hi n.
ệ ế ạ ọ ế
+ Ti n trình h c (k ho ch làm vi c):
ủ ề ứ ộ ế . N i dung này (Hay ch đ này) nghiên c u trong bao nhiêu ti t?
ỗ ế ụ ữ ự ệ ệ . M i ti t th c hi n nh ng nhi m v gì?
ứ ề ụ ủ ự ệ ệ ủ ề
+ Bi n pháp th c hi n: SV nghiên c u v m c tiêu c a ch đ .
ụ ọ ậ B ệ
c 2ướ : GV giao nhi m v h c t p cho SV.
ướ ứ ệ ặ ướ ẫ
ng d n
GV h
ớ ứ ộ ự ự ng d n
ơ
ệ
i thi u ph ẫ SV nghiên c u giáo trình ho c tài li u h
ủ ề
ư ng pháp t
nghiên c u n i dung ch đ . th c hành, gi
ư ậ ấ ỏ ỏ ố
ỉ ẫ ở ứ ứ ụ ộ ế
GV đ a các câu h i nh t là các câu h i tình hu ng, bài t p, phi u
ộ ế
các m c đ khác nhau. (Ví d có sáu m c đ ki n ọ ậ
h c t p và ch d n
ứ ủ th c c a BLoom): Đó là:
ậ ộ ấ ề ợ ỏ ể
1 Câu h i đ nh n ra đ ư c m t v n đ nào đó
ỏ ễ ể
2 Câu h i là d hi u
ỏ ậ ụ 3 Câu h i v n d ng
ỏ
4 Câu h i phân tích
ợ
ỏ ổ
5 Câu h i t ng h p
ậ ỏ 6 Câu h i đánh giá nh n xét
89
ứ ộ a raư
ễ ứ
ợ ỏ ở ứ ộ ờ ọ ướ ự ể Trong đó m c 1 là d m c 6 là khó. Tùy theo trình đ SV mà đ
ệ
ư i h c th c hi n m c đ nào cho phù h p đ h ẫ
ng d n ng câu h i
ợ ấ ủ ề ủ ộ Phân tích đư c c u trúc n i dung c a ch đ
ị ượ ệ ủ ế ầ ố Xác đ nh đ ứ
c m i quan h c a các thành ph n ki n th c
ả ợ ơ ế Gi i thích đ ư c c ch nguyên nhân
ơ ả ỉ ượ ệ
c h th ng các khái ni m c b n và ch ra đ c tính
ượ ệ ố
ế ị
ệ ể ậ Xác đ nh đ
quy lu t bi u hi n (n u có)
ườ ế ậ ế ị
Xác đ nh con đ ứ
ế
ng ti p c n đ n ki n th c
ắ ề ữ ữ ắ ộ ụ ể ủ
Nêu ra nh ng băn khoăn, th c m c v nh ng n i dung c th c a
ủ ề ứ ch đ nghiên c u.
ứ ự ướ ự ọ ự
h c t B c này SV t
ng d n. Đây là b
nghiên c u, t
ẫ
ướ
ệ
ủ ề
ướ
ể ỏ
ượ ộ c tri th c và hình thành đ
nghiên c u tr
ọ ư c
ớ ở
ướ ữ ỏ ớ
ẫ
ư ng d n
ệ
rèn luy n theo h
ủ
ủ
ọ
ướ
c a GV, theo giáo trình hay tài li u h
c quan tr ng c a
ế
ệ
ự
giác c a SV. Đi u ki n tiên quy t và
quy trình. B c này đòi h i tính t
ự ự ọ
ợ
ứ
ế
ắ
ư c năng l c t
h c
b t bu c đ chi m lĩnh đ
ị
ẩ
ờ
ứ
ả ự
ỗ
nhà trong th i gian chu n b
cho SV. Là m i SV ph i t
c.
theo nh ng câu h i GV nêu ra sau bài h c tr
ể ả ự ụ ọ ậ ệ ủ
hoàn thành nhi m v h c t p c a
ậ Bư c 3ớ : Ki m tra kh năng t
ậ
ả
ả ổ ứ
ố
ch c th o lu n. SV. Mu n v y ph i t
ế ả ậ ổ ộ ồ ớ Ti n trình m t bu i th o lu n g m các b ư c sau:
ự ể ẩ ị ủ ả ớ
1. GV ki m tra s chu n b bài c a c l p
ủ ụ ụ ệ ế ạ ổ ả
ế
GV nêu m c đích, nhi m v và k ho ch ti n trình c a bu i th o
lu n ậ
ặ ả
ế ố
ả ả ớ
ậ ả ớ
ẳ
ẽ ả
ể
ấ ậ
ổ
ề ả ứ ế ơ
ậ
ư ỡ
2. SV th o lu n nhóm ho c th o lu n c l p. GV đôn đ c, giúp đ ,
ậ
ớ
khuy n khích. Đ bu i th o lu n b t căng th ng thì v i các kh năng phát
ứ
ư ng ng
ủ
ứ
ể
bi u k t lu n v n đ nghiên c u c a SV, s là các ph n ng t
ủ
c a GV nh sau:
ể ủ ẽ ế ậ ợ + N u phát bi u c a SV đúng> GV s khen g i, công nh n.
90
ế ể ầ ộ ả ờ i đúng,
ầ
+ N u phát bi u đúng m t ph n > GV đánh giá ph n tr l
ệ
ị ổ ề
đ ngh các SV khác b sung, hoàn thi n.
ậ ự ế ể ầ + N u phát bi u là sai > GV ghi nh n s đóng góp, yêu c u các SV
khác cung đóng góp.
ị ỉ ế ể ỏ
+ N u ch đ nh mà SV không tr l
ừ ề ằ ữ ể ấ ả ờ ượ (cid:0)
i đ
c
ể ử ụ có th h i SV khác, có
ệ ươ ự ng khác, có th s d ng ph ng ti n tr c quan
ề ể ầ ạ ệ ả th nêu v n đ b ng t
ấ
ể
đ làm rõ v n đ , có th yêu c u SV xem l i giáo trình, tài li u tham kh o.
ế ổ ị ơ ố ư ữ 3. GV cùng SV t ng k t, xác đ nh ph ư ng án t ộ
i u cho nh ng n i
ả ậ dung đã th o lu n.
ự ể ủ ề ẩ ả ỉ 4. SV t ki m tra, đi u ch nh s n ph m c a mình
ự ệ ả ự ủ ề ứ rèn luy n kh năng t ộ
nghiên c u m t ch đ . C th ụ ể
5. SV t
ự ự ứ ủ ả ẩ như SV t l c trình bày s n ph m nghiên c u c a mình.
ẽ ả ậ ổ ượ ự ệ ả Qua bu i th o lu n, SV s đ
ỏ ậ ậ ụ ủ ạ ầ c nghe s trình bày vi c gi
ế ủ
ẫ ề ượ ệ c nghe, xem vi c trình bày m u v hình thành năng l c t ế
i quy t các
ư
ự ự ọ
h c
câu h i, bài t p v n d ng c a b n bè, sau đó là nghe ý ki n c a th y. Nh
ậ
v y SV đã đ
ủ ề ộ m t ch đ đó.
ể ủ ế ượ ự ự ượ ự
c t th c hành th c t ể
SV đ
ế phát bi u ý ki n c a mình, SV đ
ọ ượ ế ứ ở ệ c ti p xúc và nghiên c u nhà. ứ
hi n ki n th c mà h đã đ
ổ ế ự ữ ề ộ
ờ ụ ể ế ạ ợ ộ ọ
ự ự ọ ứ ộ ộ S trao đ i ý ki n gi a SVSV, SVGV v thao tác, hành d ng trong
ậ
ư ng h p d y h c c th , đã giúp SV ti p thu hành đ ng, v n
ầ
h c d n
ở ữ
nh ng tr
ậ
ụ
d ng hành đ ng có tính quy lu t m t cách có ý th c. Năng l c t
ầ ượ
d n đ c hình thành SV.
ế ổ ổ ọ Bư c 4ớ : T ng k t, b sung cách h c.
ế ậ ả ổ ổ ị ượ c ph ư ngơ
Sau bu i th o lu n GV cùng SV t ng k t, xác đ nh đ
ả
ư ữ ậ ộ
i ố u cho nh ng n i dung đã th o lu n. án t
ự ể ự ự ề ủ ả ẩ ỉ đánh giá, t đi u ch nh s n ph m c a mình cho
SV t
ớ ki m tra, t
ề
ụ ợ phù h p v i m c tiêu đ ra.
91
ự ể ự ạ ầ ự ọ i ph n t ủ
h c nào đó c a
T ki m tra, t
ế ụ
ầ đánh giá: Giúp SV xem l
ự ứ ế ấ ệ
mình c n ti p t c nghiên c u, rèn luy n năng l c nào mà SV th y còn y u.
ụ ọ ậ ệ ể ớ
ướ : GV giao nhi m v h c t p m i cũng có th thay vì yêu
ả ậ ụ ế B
ầ
c u SV gi c 5
ậ
i quy t bài t p v n d ng
ụ ọ ướ ọ ẫ ộ
ng d n h c m t
ầ ộ ộ ọ ậ ọ ủ ề ươ 2.4.3. Ví d minh h a cho quy trình chung h
ố
ng s ng. ch đ thu c h c ph n đ ng v t h c có x
ệ ậ ế ề ấ ạ ố
ủ ề Trình bày m i quan h m t thi ớ
t v c u t o ngoài v i
ộ ớ ờ ố ứ Ch đ :
ậ ủ ch c ph n c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l ư n.ợ
ớ ệ
i thi u: Bư c 1ớ : GV gi
ả ạ ủ ề ủ ề ụ ầ M c tiêu c n ph i đ t qua ch đ này: qua ch đ này ng ờ ọ
ư i h c
ph i:ả
ứ ế + Ki n th c:
ơ ể ứ ể ề ặ ạ ợ ớ ậ
Trình bày: Đ c đi m v hình d ng c th phù h p v i ch c ph n
ớ ờ ố ượ thích nghi v i đ i s ng bay l n.
ệ ậ ố ế ề ặ ấ ạ t v m t c u t o ngoài
Trình bày: Trình bày m i quan h m t thi
ứ ộ ớ ờ ố ậ ủ ượ ớ
v i ch c ph n c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l n
ỹ ự ề ấ ộ ỹ
ế ề ấ ạ ứ + K năng: Hình thành k năng xây d ng c u trúc (n i dung v quan
ộ ớ
ậ ủ
t v c u t o ngoài và ch c ph n c a chim thích nghi cao đ v i
ượ ệ ậ
h m t thi
ờ ố
đ i s ng bay l n).
ứ ả ệ ộ + Thái đ : Có ý th c b o v các loài chim quý.
ế ệ ạ K ho ch làm vi c:
ủ ề ứ ế + Ch đ này nghiên c u trong 3 ti t:
ế ướ ủ ề ẫ 1/2 ti t 1 GV h ọ
ng d n SV h c ch đ này:
(cid:0) Nêu m c tiêu c a ch đ : (Nh nêu trên)
ủ ề ư ủ ụ
(cid:0) N i dung c a ch đ : Đ c g i ý b ng câu h i:
ủ ề ượ ợ
ủ ằ ộ ỏ
92
ấ ạ ữ ặ ỏ
ế ớ ứ ể ậ ơ ể ủ
ể
ạ
Câu h i 1: Hãy nêu nh ng đ c đi m c u t o hình d ng c th c a
ộ ớ ờ ố
t v i ch c năng đ thích nghi cao đ v i đ i s ng chim liên quan m t thi
bay l nượ
ỏ ấ ạ ủ ở ữ ể ặ ỉ
ộ ớ ờ ố ể ệ ự ứ Câu h i 2: Hãy ch ra nh ng đ c đi m c u t o c a v da liên quan
ư
ế ớ t v i ch c năng th hi n s thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l
ậ
m t thi
n.ợ
ứ ệ ặ Hình th c làm vi c: Cá nhân ho c nhóm.
ẫ ẩ ả ớ Hư ng d n trình bày s n ph m:
ề ặ ậ
+ Ho c l p đ c ngươ
ả ặ ậ
+ Ho c l p b ng
ặ ơ ồ
+ Ho c s đ hóa
ạ ế ệ + 1/2 (còn l i) ti t 1: SV làm vi c cá nhân
ế ệ + 1/2 ti t 2: làm vi c theo nhóm.
ế ế + 1/2 ti t 2 + 30 phút ti ậ
ả
t 3: th o lu n
ạ ủ ế ế ổ ự + 15 phút còn l i c a ti t 3 GV cùng SV t ng k t, SV t đánh giá,
ự ề ỉ t đi u ch nh.
ự ả ậ ọ ộ ướ : SV t ứ
nghiên c u các gi i trình " Đ ng v t h c có x ngươ B c 2
ố
s ng"
ứ ở ự ậ ỏ (T nghiên c u nhà theo câu h i GV ra trong bài t p gi ờ ọ
h c
ướ tr c).
ệ ư ế ớ ả ẩ ướ ầ ủ Đ n l p các nhóm làm vi c đ a ra s n ph m b c đ u c a nhóm
ứ ả ứ
ẩ
Các nhóm trình bày s n ph m nghiên c u theo hình th c
ả ặ ậ
+ Ho c l p b ng
ặ ơ ồ
+ Ho c s đ hóa.
ậ + L p đ c ơ
ề ư ng...
ả B ậ
c 3ướ : Th o lu n
93
ứ
Hình th c: Nhóm
ệ ạ ả ẩ ướ ầ Đ i di n các nhóm lên trình bày s n ph m b ủ
c đ u c a nhóm
mình
ế ệ ổ ứ
Các nhóm khác góp ý, b sung > hoàn thi n ki n th c
Bư c 4ớ :
ệ ể ắ ỏ GV ra câu h i ki m tra tr c nghi m khách quan
ữ ể ấ ặ ọ ủ
Ch n câu đúng nh t trong các câu sau đây: Nh ng đ c đi m nào c a
ơ ể ấ ạ ạ ậ ỏ ế ớ hình d ng c th và v da chim có c u t o liên quan m t thi ứ
t v i ch c
ộ ớ ờ ố ể ậ ph n đ thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l n.ượ
ầ 1 Đ u, thân, chi
ầ ắ ỏ ỏ ọ 2 Đ u nh , m nh n, thân đuôi ng n, da khô.
ầ ắ ỏ ỏ ọ 3 Đ u nh , m nh n, thân đuôi ng n, da khô, có lông vũ
ầ ắ ỏ ỏ ọ ướ ế 4 Đ u nh , m nh n, thân đuôi ng n, chi tr ổ
c bi n đ i thành
ế ề ỏ ế
cánh. Da khô m ng, thi u tuy n, nhi u lông vũ.
ự ế ủ ự ổ SV t ự ả ờ
tr l i t đánh giá D a trên t ng k t c a GV
ổ ả ế ủ
B ng t ng k t c a giáo viên
ấ ạ
ể
ặ
ứ
ự
ụ
Đ c đi m c u t o
Ch c năng
Tác d ng trong s bay
ầ
ẽ
R không khí
Bay nhanh
ượ
ễ
ọ
ng c
ơ
ế
ơ ể
ạ
1. Hình d ng c th
ọ
ỏ
ỏ
Đ u: Nh , m nh n
Thân: Ng n ắ
Đuôi: Ng nắ
Chi: + Trư c Bi n thành
ớ
cánh
ế
ổ
+ Sau: bi n đ i
D dàng khi bay >
Bay
Khi đ uậ
ặ ấ
Trên m t đ t
ạ
ả
Gi m tr ng l
th .ể
Nâng thân
ỡ
+ Nâng đ thân
+ Di chuy nể
ấ
+ H và c t cánh
Khi bay
ấ ạ
ỏ
2. C u t o v da
ỏ
ả
ọ
ễ
> Gi m tr ng l
ngượ
>D dàng khi bay
cượ
ố
ớ
ề
ộ
tệ
Cách nhi
ấ
L n: Chuyên hóa nh t
Làm bánh lái
Tăng b dày b lông
ơ
M ng, khô
ế
ỉ
ế
ế
Thi u tuy n (Ch có tuy n
ở
ở ữ
phao câu
nh ng loài chim
c)ướ
n
Lông ng + Lông mình
+ Cánh
+ Đuôi
Lông t
ề
: Nhi u
> Bay trên cao đ
dễ
> Khi bay
ả
C n không khí, năng
thân khi bay.
ố
> Ch ng thoát nhi
ệ
t
94
B c 5ướ :
ả ậ ụ ứ ế ậ ỏ Gi ằ
i quy t bài t p v n d ng b ng câu h i nghiên c u sau:
ệ ậ ố ế ề ấ ạ ứ ớ Trình bày m i quan h m t thi ậ
t v c u t o trong v i ch c ph n
ộ ớ ờ ố ủ
c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l ư n.ợ
ữ ộ ớ ọ ế ẫ ạ ắ
2.4.4. Hư ng d n sinh viên n m v ng k ho ch h c m t ch ủ
đề
ủ ề ọ ướ ữ ắ ẫ * H ng d n SV n m v ng tên ch đ h c.
ẫ ướ ữ ắ ờ ượ ủ ề ứ ọ ộ ng h c m t ch đ , t c là ch ủ
* H ng d n SV n m v ng th i l
ầ ề
đ này c n:
Lý thuy t: ế
ặ ươ ứ ớ ọ ớ + S bu i ố ổ lên l p (ho c t ủ ề
ng ng v i h c ch đ này trong bao nhiêu
t).ế
ti
ố ự ứ ế ở ổ
+ S bu i SV t nghiên c u (ti n hành nhà)
ự Th c hành:
ầ ớ ổ ặ ươ ứ ớ ng ng v i bao nhiêu ti ế
t
+ C n bao nhiêu bu i lên l p (ho c t
ệ ự ớ ế
i thi u lý thuy t th c hành). gi
ổ ự ố + S bu i t ự
làm th c hành.
ậ ả ậ
Th o lu n, bài t p:
95
ể ả ậ ươ ầ ổ ớ ứ + C n bao nhiêu bu i lên l p đ th o lu n t ớ
ng ng v i bao nhiêu
ế ầ ậ ả ti t c n cho th o lu n.
ố ổ ậ + S bu i (ti ế ự
t) t làm bài t p.
ủ ề ướ ữ ụ ẫ ắ ọ ộ * H ng d n SV n m v ng m c tiêu h c m t ch đ : qua ch đ ủ ề
này SV ph i: ả
(cid:0) M c tiêu:
ụ
ế ứ
Ki n th c
ỹ
K năng
ự
ộ
Thái đ , năng l c
(cid:0) H ng d n SV n m tài li u ph c v h c m t ch đ :
ệ
ụ ụ ọ ủ ề ướ ẫ ắ ộ
ệ Ngoài tài li u chính (giáo trình)
ớ ụ ụ ệ ể ệ ả GV gi ọ
ế
i thi u tài li u tham kh o (n u có) đ ph c v cho h c
ộ ủ ề
m t ch đ .
ụ ụ ể ướ ủ ề ữ ắ ẫ ộ ọ * Ví d c th : h ộ
ng d n SV n m v ng h c m t ch đ thu c
ậ ọ ầ ộ ươ ọ
h c ph n đ ng v t h c có x ố
ng s ng.
ủ ề ướ ẫ ươ ắ
H ng d n SV n m tên ch đ : Ch ớ
ng V l p bò sát.
ệ ậ ủ ề ố ế ề ặ ấ ạ Tên ch đ : Trình bày m i quan h m t thi t v m t c u t o và
ậ ủ ỏ ớ ờ ố ứ ệ ấ ầ ch c ph n c a v da, h hô h p, tu n hoàn thích nghi v i đ i s ng ở ạ
c n
ủ
c a bò sát.
ờ ượ ướ ữ ẫ ắ ủ ề ọ H ng d n SV n m v ng th i l ng h c ch đ này:
ủ ề ứ ế ế + Lý thuy t: Ch đ này nghiên c u trong 3 ti t.
ố ế ứ ở ế + S ti t nghiên c u nhà 3 ti t.
ự ế ề ổ ọ + Th c hành 3 ti t (làm bài bu i chi u, sau khi h c xong c ch ả ươ
ng
V.
96
ủ ề ủ ề ướ ụ ủ ữ ẫ ắ H ng d n SV n m v ng m c tiêu c a ch đ : Qua ch đ này
ạ ầ
SV c n đ t:
ệ ầ ấ ạ ủ ứ ệ ế ấ ỏ + Ki n th c: C u t o v da, h hô h p, h tu n hoàn c a bò sát
ớ ờ ố ậ ố ứ ể ợ ớ ở ạ phù h p v i ch c ph n s ng đ thích nghi v i đ i s ng c n.
ổ ợ ỹ ỹ + K năng: Rèn k năng phân tích t ng h p, so sánh, khái quát hóa.
ụ ứ ệ ể ậ ộ + Thái đ : Giáo d c quan đi m duy v t bi n ch ng và lòng yêu
ậ ộ
thích đ ng v t.
ụ ụ ủ ề ướ ữ ắ ẫ ọ ệ
H ng d n SV n m v ng tài li u ph c v cho h c ch đ này.
ậ ọ ụ ộ ộ ươ + M c 2, 5, 6 (thu c II) giáo trình Đ ng v t h c có x ố
ng s ng
ụ sách CĐSP NXB Giáo d c, tr 65, 67, 68.
ờ ố ủ ệ ả ầ Tài li u tham kh o: "Đ i s ng các loài bò sát" c a Tr n Kiên Nxb
ụ
Giáo d c 1983.
ướ ữ ộ ọ ẫ ắ
2.4.5. H ng d n sinh n m v ng các n i dung h c
ỏ ợ ể ợ ỉ ẫ ằ ỏ * Nêu các câu h i g i ý: GV b ng câu h i ch d n đ g i cho ng
ỏ ề ả ờ ạ
i các câu h i v các khía c nh khác nhau c a đ i t
ư ế
ư ứ ỏ ườ
i
ủ ố ượ
ng
ư ậ ọ
h c suy nghĩ, tr l
ượ
đ c nghiên c u nh các câu h i: là gì? Nh th nào? Vì sao nh v y? Có ý
ể ế ượ ệ ế ề ọ ớ ế t đ c? Có quan h th nào v i đi u đã h c và
ọ nghĩa gì? Làm th nào đ bi
ắ
s p h c?
ặ ằ ậ ợ ườ ọ ể ổ ứ ch c SV
Ho c GV b ng bài t p g i ý cho ng
ứ ệ ầ ớ i h c suy nghĩ, đ t
ự ệ
ứ
ặ ủ ố ế ệ ố ứ ứ ứ ế ế ế ớ nghiên c u tài li u m i, yêu c u SV nghiên c u phân tích s ki n, so sánh
ể
đ đi đ n ki n th c m i, ho c c ng c ki n th c, h th ng hóa ki n th c.
ứ ứ ụ ể ượ Ví d : Hãy nghiên c u giáo trình đ ch ng minh bò sát đ ắ
c b t
ồ ừ ưỡ ngu n t l ng thê?
ặ ằ ứ ổ ứ ậ Ho c b ng hình th c t ả
ch c th o lu n.
ườ ổ ứ ố ấ ọ + GV là ng ch c, tr ng tài, c v n. i t
ườ ự ệ + SV là ng i th c hi n.
97
ứ ả ậ
+ Hình th c th o lu n: cá nhân, nhóm.
ả ậ ậ ả ộ ỏ + N i dung th o lu n theo câu h i th o lu n.
ổ ứ ả ả ế ẩ T ch c trình bày k t qu (s n ph m)
ủ ứ ế ầ ả + GV yêu c u các nhóm hoàn thành k t qu nghiên c u c a nhóm
ư ứ theo các hình th c (nh đã nêu trên).
ừ + Sau đó t ng nhóm lên trình bày.
ể ệ ả
ổ
+ Các nhóm các khác theo dõi, b sung, góp ý đ hoàn thi n s n
ứ ẩ ph m nghiên c u.
ụ ụ ể Ví d c th :
ủ ề ướ ữ ẫ ắ ộ ọ ộ ộ H ng d n SV n m v ng n i dung h c m t ch đ thu c ch ươ
ng
ớ VI l p chim.
ệ ậ ủ ề ố ế ề ấ ạ ệ Ch đ : Trình bày m i quan h m t thi t v c u t o h tiêu hóa,
ộ ớ ờ ố ủ ớ ượ ệ ầ
h tu n hoàn c a l p chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l n.
ướ ỏ ợ ẫ ằ GV h ữ
ng d n SV b ng nh ng câu h i g i ý sau:
ệ ậ ố ỏ ế ề ấ ạ ứ ậ ớ
t v c u t o v i ch c ph n th ể
ệ Câu h i 1: M i quan h m t thi
ư ế
hi n nh th nào?
ệ ậ ố ỏ ế ề ặ ấ ạ ứ ớ Câu h i 2: M i quan h m t thi
ệ ầ ượ ể ệ ở ữ ủ ệ
c a h tiêu hóa và h tu n hoàn đ ậ
t v m t c u t o v i ch c ph n
ể
nh ng đi m nào? c th hi n
ệ ậ ố ỏ ế ề ặ ấ ạ ứ ậ ủ
t v m t c u t o và ch c ph n c a
Câu h i 3: M i quan h m t thi
ệ ơ ữ nh ng h c quan đó có ý nghĩa gì?
ổ ứ ả ậ ỏ Sau đó GV t ch c th o lu n cho SV theo câu h i nêu trên.
ườ ề + GV là ng i đi u hành.
ọ ậ ự ệ ạ ế
+ SV th c hi n k ho ch h c t p.
ứ ố ổ ế ả ch c cho các nhóm trình bày k t qu và các
+ Cu i cùng GV t
ổ
nhóm đóng góp b sung cho nhau.
98
ự ế ổ ố ự ể ự Cu i cùng GV t ng k t, d a vào đó SV t ki m, t ự
đánh giá d a
ế ủ ả ổ vào b ng t ng k t c a GV.
ướ ươ ự ể ự ẫ
2.4.6. H ng d n sinh viên ph ng pháp t ki m tra, t đánh giá
ể ươ ự ự ể Đ hình thành cho sinh viên ph đánh giá, giáo
ng pháp t
ể ki m tra, t
ự ể ầ ướ ẫ viên c n h ng d n sinh viên quy trình đ sinh viên t ki m tra đánh giá:
ắ ầ ừ ứ ế ự ị ế ế
khi d đ nh đ n lúc k t thúc.
Khi nói đ n quy trình t c là b t đ u t
ữ ứ ồ G m nh ng hình th c sau:
ụ ể ị 2.4.6.1. Xác đ nh m c tiêu ki m tra và đánh giá
ụ ả ả ờ ượ ể ỏ i đ c câu h i ki m tra và đánh giá
M c tiêu đánh giá: Ph i tr l
ữ ề ượ ấ
c nh ng v n đ gì? đ
ộ ế ệ ạ ủ ứ ụ ể ị
M c tiêu ki m tra: Xác đ nh trình đ ki n th c hi n t ọ
i c a h c
ứ ầ sinh (sinh viên) t c là đ u vào.
ạ ọ ể + Đ phân lo i h c sinh (sinh viên)
ể ế ụ ủ ộ ữ ể ạ + Đ ti p t c phát tri n nh ng khía c nh nào c a n i dung
ề ể ượ ế ị ế ậ Ki m tra, đánh giá đ ra đ ộ
c quy t đ nh công nh n h t trình đ .
ộ ể ị 2.4.6.2. Xác đ nh n i dung, ki m tra, đánh giá
ể ư ủ ề ể ợ ọ ộ ữ
Đ t ki m tra này mình ch n nh ng ch đ gì đ đ a vào n i dung
ể ki m tra.
ị ượ ệ ố ủ Xác đ nh đ ủ ề
c h s c a các ch đ .
ị ượ ứ ộ ụ ủ ề ủ Xác đ nh đ c m c đ m c tiêu c a các ch đ
ộ ể
ả ậ ứ ả iạ : Xác đ nh n i dung ki m tra đánh giá là ta hình thành ma
ượ
c c ma tr n ta ph i làm gì? T c là ta ph i l p đ
ậ
ộ ả ị
ượ
ề ư ồ Tóm l
ậ
ể
tr n. Đ hình thành đ
m t b ng g m hai chi u nh sau
ụ
M c tiêu
ệ ố ủ
c a ch
ủ
Ch đủ ề
H s
đề
ế
ỹ
ứ
Ki n th c
K năng
Thái độ
ươ
1. Ch
ng 1
1,0
ươ
2. Ch
ng 2
ươ
3. Ch
ng 3
99
Trong đó:
ệ ố ẩ * H s chu n là 1,0
ệ ố ế ộ ọ ơ Còn n u n i dung nào quan tr ng h n thì h s > 1,0
ệ ố ế ộ ọ ơ Còn n u n i dung nào kém quan tr ng h n h s < 1,0
ụ
* M c tiêu
ứ ộ ề ụ ứ ế ọ V m c tiêu ki n th c: Ch n 1 trong 6 m c đ theo Bloom
ủ ụ ế ươ ạ ở ứ ứ
Ví d : Ki n th c nào c a ch ng 1 đ t m c 1, hay 2, hay 3...
ụ ỹ ứ
M c tiêu k năng: có 3 m c
+ Nhìn
+ Làm theo
ọ ả ứ + Không nhìn, đ c mô t ố ợ
mà làm theo, ph i h p các ch c năng c ơ
ể ả
b n đ làm theo.
ụ ộ ứ
M c tiêu thái đ : Có 3 m c
ứ ượ ậ + Nh n th c đ c cái đó
ồ + Đ ng tính làm theo
ự ự ệ + Tích c c th c hi n
ể ể ư ẽ ệ ỗ ộ
L u ý: Đ ki m tra m i năm làm m t chút, sau vài năm ta s hoàn thi n.
ụ ể ự 2.4.6.3. D a vào công c ki m tra, đánh giá
ề ụ ữ ụ ế * V m c tiêu ki n th c: ứ Ta có nh ng công c sau:
ử ụ ỏ
S d ng câu h i
ử ụ ậ S d ng bài t p
100
ệ ả ẩ ộ ồ Cho sinh viên làm m t công vi c gì đó, r i đánh giá trên s n ph m.
ề ỹ
* V k năng
ề ư ế ặ ậ ỏ ả Ngoài cân h i và bài t p ra, n u n ng v t duy thì lúc đó ph i quan
ự ủ ự ệ ể ế ặ ả
sát tr c ti p. Thao tác c a sinh viên th c hi n, ho c cũng có th xem s n
ủ ẩ ố ph m cu i cùng c a sinh viên
ề * V thái đ ộ:
ế ở ứ ỏ ộ ỏ Ngoài câu h i ra, n u m c thái đ cao thì câu h i không gi ả
i
ế ượ ạ ộ ạ ộ ả quy t đ ẽ ể ệ
c mà ph i thông qua ho t đ ng. Vì qua ho t đ ng s th hi n
ra hành vi.
ụ ụ ể ả ọ Tóm l i:ạ Đ đánh giá m c tiêu nào, thì ph i ch n công c cho chính
ụ ể ạ ượ ử ụ ụ ặ xác, hay s d ng công c đ đ t đ c m c tiêu đ t ra.
ứ ể ể ị 2.4.6.4. Xác đ nh các hình th c đ ki m tra, đánh giá
ấ ỏ * Câu h i: Dùng cho thi v n đáp hay thi vi ế
t
ứ ổ ứ ế ự ễ ạ ộ * Hình th c t ch c thi vi t cho sinh viên hay ra ho t đ ng th c ti n.
ứ ấ ỏ ỏ * Ngoài ra còn có hình th c câu h i ph ng v n.
ứ ầ ả ự ụ ọ ợ ớ ụ
* Hình th c c n ph i l a ch n sao cho phù h p v i công c và m c
tiêu.
ể ể ế ậ 2.4.6.5. Ti n hành ki m tra đ thu th p thông tin
ố ệ ậ Thu th p các s li u
ậ Thu th p tình hình
ứ ụ ớ ỉ
ể
ạ ượ ạ ượ ứ
ụ ế c m c tiêu đ ra hay không? N u đ t đ c thì s
ử ụ ứ
T c là tìm ra các ch ng c , sau đó so v i m c tiêu đ ch nh lý
ử
ề
ố ệ
ữ
nh ng s li u có đ t đ
ạ
ụ
d ng còn không đ t thì không s d ng.
ụ ứ ữ ứ ể ụ ụ
Tìm nh ng ch ng c đ ph c v cho m c tiêu đánh giá.
ử 2.4.6.6. X lý các thông tin
101
ượ ả ữ
K t qu thu đ
ậ ỉ ấ ủ ố ệ
ế
ế
ấ ủ ố ệ ọ ố ệ
ể
ỹ ư
ườ ồ ể
c trong quá trình ki m tra, đó là nh ng s li u thô,
ượ ả
c b n ch t c a s li u. Đ tìm ra
ậ
ử
i ta g i là x lý thông tin và g m các k thu t
ư
ch a có k t lu n và cũng ch a ch ra đ
ả
b n ch t c a các s li u ng
sau:
ượ ị ị N u đ phân tích đ nh l
ị
ử ụ ụ ể
ố ố ượ ở ể
ng thì xác đ nh các công c đ xác đ nh,
ấ
đây ta s d ng toán xác su t th ng kê vì sai s ít) và nên ế
ng (
ị
đ nh l
dùng cách tính trong bình c ng ộ x :
ứ ỏ ữ ộ + m < ch ng t sai s ít ố sinh viên n m v ng n i dung
ắ
ứ ỏ ộ + m > ch ng t ố
sai s nhi u ề sinh viên n m n i dung kém
ắ
ả ụ ượ ị Trong giáo d c không ph i lúc nào cũng đ nh l ng đ
ượ
ấ ượ ứ
ng pháp đ nh tính t c là phân tích ch t l
ươ
ứ ị
ẩ ụ ả ớ
ư ậ ượ ị ị ề
c mà nhi u
ả ử ụ
ng. Khi
ố
ng càng cao t c là s n ph m càng sát v i m c tiêu. Ta nên ph i
ớ
ng và đ nh tính, có nh v y thì m i
ươ
ượ ộ ế ả khi ta ph i s d ng ph
ấ ượ
ch t l
ả
ợ
h p c ph
đánh giá đ ng pháp phân tích đ nh l
c m t k t qu nào đó
ậ ị 2.4.6.7. Hình thành nh n đ nh
ượ ừ ố ệ ữ ế ậ ớ
T s li u thu đ
ế ụ
ế ị ẽ
ủ
ụ ế ậ ặ ồ c so v i m c tiêu s rút ra nh ng k t lu n gì?
ọ
t ra gi y quy t đ nh c a sinh viên. Sau đó, ch n
ạ ố
i s
ữ
ệ ấ
Sau đó suy nghĩ và vi
ớ ố ệ
nh ng k t lu n chính xác so v i s li u và m c tiêu đ t ra, r i ta ghi l
li u đó.
ế ị 2.4.6.8. Đánh giá và ra quy t đ nh
ề ậ ị ộ
Lúc này công b chính th c nh n đ nh c a giáo viên và đ ra m t
ố
ụ ặ ứ
ế ụ ể ắ ươ ướ ủ
ng kh c ph ho c ti p t c phát tri n. ph ng h
102
ươ Ch ng 3
Ư Ạ
Ự
Ệ
TH C NGHI M S PH M
Ư Ạ
Ự
Ụ
Ệ
3.1. M C ĐÍCH TH C NGHI M S PH M
ầ ướ ả ự ự ọ ở h c SV Cao
B c đ u đánh giá kh năng hình thành năng l c t
ư ạ ẳ
đ ng S ph m
Ộ
Ự
Ệ
3.2. N I DUNG TH C NGHI M
ả ủ ề ệ ị ệ
Xác đ nh hi u qu c a các bi n pháp v hình thành năng l c t
ư ạ ạ ọ ậ ọ ẳ ầ ả ộ ự ự ọ
h c
ươ
ng
cho SV Cao đ ng S ph m qua gi ng d y h c ph n: Đ ng v t h c có x
s ng.ố
ƯƠ
Ệ
3.3. PH
Ự
NG PHÁP TH C NGHI M
ố ượ ự ệ 3.3.1 Đ i t ng th c nghi m
ể ế ượ ố ượ ề ọ Đ ti n hành làm đ c đ tài này, chúng tôi ch n đ i t ự
ng th c
ệ
nghi m là:
ự ứ ấ ớ ườ
ng
* SV năm th nh t l p Hóa sinh K24 Khoa T nhiên Tr
ắ
CĐSP B c Ninh.
ọ ươ ừ ươ ươ ớ * Sau khi SV đã h c xong các ch ng t ch ng I t ng V.
ủ ọ ậ ọ ầ ươ ố i ch
ụ
ộ
C a h c ph n "Đ ng v t h c có x
ể ả
ạ ự ọ ạ ọ ng s ng", chúng tôi áp d ng quy trình
ầ ụ ằ d y t
ươ Ở ủ ọ ự ự ọ h c đ gi ng d y h c ph n này, nh m m c đích: "Hình thành
ầ
ng VI và VIII c a h c ph n: h c cho SV CĐSP", các ch năng l c t
ộ ươ ậ ọ
Đ ng v t h c có x ố
ng s ng.
ề ậ ữ ề ế ộ ố ượ ng n a, chúng tôi đ c p đ n trong đ tài này là: SV
ự ườ ắ * M t đ i t
ớ
ứ năm th 3 l p Hóa Sinh K22 Khoa t nhiên Tr ng CĐSP B c Giang.
ớ ố ượ ạ ươ ươ ng này, chúng tôi không d y ch ng VI và ch
ọ ươ ề ấ ẫ ng VIII
ể V i đ i t
ầ
ủ
c a h c ph n này theo ph ng pháp mà chúng tôi đã đ xu t, v n đ các
103
ạ ả ươ ư ươ ế ố gi ng viên d y theo ph ng pháp thuy t trình (gi ng nh ch ng I C s ơ ở
ự ễ ủ ề th c ti n c a đ tài đã nêu).
ự ệ ế 3.3.2. Cách ti n hành th c nghi m
ướ ệ 3.3.2.1. Tr ự
c khi th c nghi m
ủ ở ườ ớ
Sau khi SV c a 2 l p Hóa Sinh (K24 K 22) hai Tr ng CĐSP
ắ ắ ọ ươ ủ ầ ọ B c Ninh và CĐSP B c Giang đã h c xong 5 ch ầ
ng đ u c a h c ph n
ậ ọ ộ ươ "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ề ể ủ ế ể ầ ườ Chúng tôi ti n hành ki m tra l n 1, đ ki m tra c a hai tr ng là
ủ ầ ư ụ ể nh nhau. M c đích c a l n ki m tra này là:
ứ ề ệ ậ ị ề ấ
* Xác đ nh vi c nh n th c v v n đ hình thành năng l c t ự ự ọ
h c
cho SV CĐSP.
ự ự ọ ị ượ ự ả ạ * Xác đ nh năng l c t h c có đ c và th c tr ng kh năng hình
ự ự ọ thành năng l c t h c cho SV CĐSP.
ư ở ả ườ ắ ắ L u ý: Là c hai Tr ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c Giang,
ề ạ ả ươ ươ ế các gi ng viên đ u d y các ch ng này theo ph ng pháp thuy t trình là
chính.
ứ ề ệ ặ ế ả ự ế ạ ậ * Đánh giá k t qu th c tr ng m t ti p thu nh n th c v vi c hình
ự ự ọ thành năng l c t h c cho SV.
ượ ự ự ọ ả * Đánh giá đ c kh năng hình thành năng l c t h c cho SV CĐSP.
ư ả ượ ế
(L u ý: Các k t qu này đã đ c trình bày ở ươ
ch ơ ở ủ
ng 1 C s c a
ự ự ọ ệ ở ụ vi c hình thành năng l c t h c cho SV CĐSP m c 1 7).
ự ệ ế 3.3.2.2 Ti n hành th c nghi m
ắ ượ ề ề ặ ứ ủ ấ ậ ậ ắ
Khi đã n m b t đ c các v n đ v m t lý lu n nh n th c c a SV,
ư ự ự ự ọ ự ạ ạ ả ố cũng nh th c tr ng năng l c t h c v n có và th c tr ng kh năng hình
ự ự ọ ự ế thành năng l c t h c cho SV CĐSP chúng tôi ti n hành th c nghi m ệ d yạ
104
ươ ự ự ọ ạ theo ph ể
ng pháp đ hình thành cho SV năng l c t ọ
ả
h c qua gi ng d y h c
ậ ọ ầ ộ ươ ư ố ph n: "Đ ng v t h c có x ế
ng s ng" và các ti n hành nh sau:
ố ượ ứ ấ ớ ự ệ * Đ i t ng th c nghi m SV năm th nh t l p hóa sinh K24 tr ườ
ng
ắ
CĐSP B c Ninh.
ệ ự ứ ụ ự ệ
ự ứ ệ ệ ố
ắ ớ ấ
* Công th c th c nghi m: th c nghi m theo m c tiêu, nghĩa là: l y
m c ụ tiêu làm đ i ch ng. Còn th c nghi m là các bi n pháp hình thành năng
ươ
ự ự ọ ạ
ng
l c t
ộ ọ ậ ọ ươ ươ ộ h c d y cho SV l p Hóa Sinh K24 CĐSP B c Ninh qua 2 ch
ệ
ự nghi m là Ch ầ
ng 8 thu c h c ph n Đ ng v t h c có ng 6 và Ch ạ
d y th c
ươ
x ố
ng s ng.
ố ượ ứ ữ ớ ộ
Và m t đ i t ng n a là sinh viên năm th ba l p Hóa Sinh
ườ ắ ư ệ ả tr ng CĐSP B c Giang chúng tôi làm t li u tham kh o so sánh.
ư ự ệ ế * Quá trình th c nghi m, chúng tôi ti n hành nh sau:
ố ớ ự ớ ườ Đ i v i SV l p hóa sinh K24 khoa T nhiên tr ắ
ng CĐSP B c
ừ ướ ự ự ọ ế ể Ninh, chúng tôi đã t ng b c ti n hành đ hình thành năng l c t h c cho
SV CĐSP.
ệ ầ ự
Đ u tiên trong quá trình th c nghi m, chúng tôi giành 2 ti
ự ế ạ ả ơ ở ể
gi ng d y lý thuy t (làm c s đ hình thành năng l c) và b ế ầ
t đ u
ướ ầ ướ
ng c đ u h
ự ự ọ ể ừ ệ ớ ẫ
d n SV làm quen v i bi n pháp hình thành năng l c t h c đ t đó, mà
ầ ự ẽ ố ỹ ế
các l n ti p theo SV t hình thành cho mình k năng và cu i cùng s hình
ự ự ọ ả thành cho b n thân năng l c t h c.
ế ế ế ậ ậ
Th t v y, ti t 1 + 2 lý thuy t Chúng tôi ti n hành.
ự ự ọ ạ ả ọ Hình thành năng l c t ầ
h c cho SV CĐSP qua gi ng d y h c ph n:
ậ ọ ộ ươ "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ặ ấ ủ ề ề ớ ọ Đ t v n đ : V i tham v ng c a đ tài này, chúng tôi giúp các em
ự ự ọ ự ọ ố ờ SV CĐSP hình thành cho mình năng l c t h c t h c su t đ i trong khi
ậ ọ ầ ọ ộ ươ ọ
h c, h c ph n: "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ậ ướ ế ứ ậ ự ọ ủ ự ọ V y: Tr c h t giúp SV nh n th c rõ t h c, vai trò c a t h c.
105
ự ọ 1. T h c là gì?
ị ư ễ ả : Theo giáo s Nguy n C nh Toàn: 1.1. Đ nh nghĩa
ự ự ọ ử ụ ự ộ T h c là t mình đ ng não, s d ng các năng l c trí tu
ợ
ả ử ụ ấ ủ ụ ẩ ệ
ả ơ ắ
ổ
(Quan sát, so sánh, phân tích, t ng h p...), và có khi c c b p
ồ ả (khi ph i s d ng công c ), cùng các ph m ch t c a mình, r i c
ế ớ ả ơ ộ
đ ng c , tình c m, cá nhân nhân sinh quan, th gi i quan (trung
ự ế ạ ạ ổ ủ
th c, khách quan, có chí ti n th , không ng i khó, ng i kh , kiên
ạ ẫ ọ ố ỗ ế trì nh n n i, lòng say mê khoa h c, ý mu n thi đ , bi ế
t bi n khó
ậ ợ ự ể ể ế ế khăn thành thu n l ộ
i), đ chi m lĩnh m t lĩnh v c hi u bi t nào
ở ữ ủ ự ủ ế ạ đó c a nhân lo i, bi n lĩnh v c đó thành s h u c a mình [47].
ự ọ ủ
1.2. Vai trò c a "T h c"
ứ ủ ự T làm ch tri th c.
ự ế ổ T bi n đ i mình.
ự T làm phong phú mình.
ứ ườ ọ ố ờ ọ ậ T c là giúp ng i h c: "H c t p su t đ i".
ố ờ ọ ậ Mà "H c t p su t đ i" là:
ế ỷ ở ử ữ ế ạ ộ + M t trong nh ng chi c chìa khóa v n năng m c a vào th k XXI.
ộ ộ ự ủ ộ ườ ứ ữ
+ Là m t đ ng l c c a xã h i: Giúp con ng
ề
ổ ế ớ ộ
ậ
i thay đ i nhanh chóng. V y đ hình thành năng l c t
ọ ướ ẫ ướ ọ ầ ủ
c u c a m t th gi
ố ờ ầ ự
ọ
h c su t đ i c n d a trên mô hình h ng d n h c và h c có h i đáp ng nh ng nhu
ự ự
ẫ
ng d n.
ướ ẫ ọ ọ ướ ẫ 1.3. Mô hình h ng d n h c và h c có h ng d n
ị 1.3.1 Đ nh nghĩa mô hình
ữ ứ ễ ạ ộ ọ
ộ ố ượ ủ ế ủ ố ượ ứ ư ể ắ
Mô hình là hình th c di n đ t ng n g n theo m t ngôn ng nào đó
ấ
ặ
ng y ề
v các đ c tr ng ch y u c a m t đ i t ng đ nghiên c u đ i t
ự ộ (Hoàng Phê, và c ng s 2000).
ổ 1.3.2. Mô hình t ng quát
106
Sản phẩm
Học
Kiến thức
Kỹ năng
Năng lực
Nhân cách
sáng tạo
Dạy Đối
tượng
ừ ể ụ ể
T mô hình trên ta có th c th hóa thành hai mô hình:
ướ ẫ ọ ặ
H ng d n h c giáp m t
ọ ướ ủ ế ụ ẫ ặ ậ H c có h ng d n giáp m t. (Ch y u ta v n d ng mô hình này
ệ ể ự
đ th c nghi m)
ụ ể ọ ướ ẫ ặ C th : Mô hình h c có h ng d n giáp m t:
ạ ộ Ho t đ ng khám phá
ạ ộ ọ ố ượ Ho t đ ng h c: Đ i t ng
ậ
Thu nh n thông tin
ọ ệ
+ Qua đ c sách giáo khoa, tài li u
+ Qua quan sát
ư ệ ạ + Qua t li u, m ng Internet
+ Qua thí nghi mệ
ả ậ + Qua gi i bài t p
ử X lý thông tin:
ổ ợ + Phân tích, t ng h p, khái quát
ậ + Nh n xét, đánh giá
+ Phê phán
107
ự + T trình bày
Ứ ụ + ng d ng
ắ ộ + Tóm t t n i dung
ệ ố ậ ả + L p b ng h th ng
ự ể ự ề ỉ T ki m tra, t đi u ch nh:
+ Qua tr l ả ờ ủ ạ
i c a b n
+ Qua t ự ả ờ
tr l
i
ế ủ ổ ầ
+ Qua t ng k t c a th y
ạ ộ ề ộ ủ ạ ọ ư
Trên đây là mô hình v n i dung c a ho t đ ng d y và h c nh ng
ơ ọ ọ đáng quan tâm h n là mô hình thao tác g i chung là quy trình h c có h ướ
ng
d n.ẫ
ọ ướ ữ ự ệ ẫ Quy trình h c có h ng d n: Th c hi n qua nh ng thao tác sau đây:
(cid:0) B c 1: Nghe và ti p thu s h
ự ướ ướ ế ẫ
ng d n
(cid:0) B c 2: T nghiên c u theo h
ướ ứ ự ướ ẫ
ng d n
(cid:0) B c 3: Th o lu n
ậ
ướ ả
(cid:0) B c 4: T ng k t
ế
ướ ổ
(cid:0) B c 5: T ki m tra, t
ự ể ướ ự ề ỉ đi u ch nh.
ụ ể ướ ộ ọ ủ ề
ẫ
C th : H ng d n h c m t ch đ .
ự ướ ướ ế ẫ * B c 1: Nghe và ti p thu s h ng d n
ướ ướ ữ ẫ ộ B c này GV h ng d n SV nh ng n i dung sau:
ụ ọ Nêu m c tiêu h c:
ề ế ứ
+ V ki n th c
108
ỹ
+ K năng
+ Năng l cự
ớ ệ ệ ươ ọ ậ ệ Gi i thi u tài li u và ph ng ti n h c t p.
ớ ự ệ ế ệ ệ ọ Gi i thi u ti n trình h c và bi n pháp th c hi n.
ớ ệ ể Gi ọ
i thi u cách ki m tra, đánh giá trong quá trình h c
ướ ự ướ ẫ * B c 2: SV t ứ
nghiên c u theo h ng d n.
ể ướ ạ ậ ặ ỏ ủ ề ọ
GV nêu ch đ h c có th d i d ng bài t p, ho c câu h i...
ự ứ ệ ặ SV t nghiên c u giáo trình, ho c tài li u tr ướ ở
c nhà, và ph i tr ả ả
ậ ỏ ướ ạ ủ ề l ờ ượ
i đ c các câu h i hay bài t p mà GV nêu ra d i d ng cho ch đ . Ví
d :ụ
ượ ấ ủ ề + Phân tích đ ộ
c c u trúc n i dung ch đ
ị ượ ệ ủ ế ầ ố + Xác đ nh đ ứ
c m i quan h c a các thành ph n ki n th c
ị ượ ị ộ ủ ứ ế + Xác đ nh đ c giá tr n i dung c a ki n th c
ả ượ ơ ế + Gi i thích đ c c ch nguyên nhân.
ị ượ ệ ố ơ ả ỉ ượ + Xác đ nh đ ệ
c h th ng các khái ni m c b n và ch ra đ c tính
ể ệ ế ậ quy lu t bi u hi n (n u có)
ườ ế ậ ế ị
+ Xác đ nh con đ ứ
ng ti p c n ki n th c
ắ ề ữ ủ ữ ắ ộ + Nêu ra nh ng băn khoăn, th c m c v nh ng n i dung c a ch đ ủ ề
nghiên c u.ứ
ứ ủ ả ẩ ướ Sau đó SV trình bày s n ph m nghiên c u c a mình d i hình
th cứ
ề ươ ặ ậ
+ Ho c l p đ c ng
ả ặ ậ
+ Ho c l p b ng
ặ ơ ồ
+ Ho c s đ hóa
109
ặ ẽ + Ho c qua hình v
ướ ả ậ ổ ứ
* B c 3: T ch c th o lu n:
ổ ứ
Hình th c: Nhóm, t ặ ớ
, ho c l p....
ộ ỏ ủ ề
N i dung: Câu h i theo ch đ .
ề ườ ạ ặ ạ ệ ớ ổ Đi u hành: Ng i d y ho c đ i di n l p, t .
ự ể ướ ự * B c 4: T ki m tra, t đánh giá.
ỏ ắ ư ệ ỏ ể
GV đ a câu h i: Có th câu h i tr c nghi m.
ầ ồ ự ậ ủ ự ế SV t ự ả ờ
tr l i D a vào k t lu n c a th y r i t đánh giá, t ự ề
đi u
ỉ
ch nh.
ướ ầ ả ậ ụ ậ * B c 5: Yêu c u SV gi i bài t p v n d ng.
ớ ệ ướ ẫ ộ ọ Sau khi gi ế
i thi u lý thuy t xong GV h ng d n SV h c m t ch ủ
ậ ọ ọ ộ ươ ầ
ề ụ ể
đ c th qua h c ph n: "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ộ ọ ự ọ ủ ề ướ ộ ẫ ầ
2 H ng d n sinh viên "T h c" m t ch đ thu c h c ph n
ậ ọ ộ ươ "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng"
ệ ậ ố ế ề ặ ấ ạ ớ
t v m t c u t o ngoài v i
ứ ủ ượ Ch đủ ề: Trình bày m i quan h m t thi
ộ ớ ờ ố
ch c năng c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l n.
ủ ề ướ ư ẫ ọ GV: H ng d n h c ch đ này nh sau:
ộ ướ ươ ứ ớ ướ 1. N i dung h ẫ
ng d n: (T ng ng v i b c 1)
ủ ề ụ ị ườ ọ ả 1.1. Xác đ nh m c tiêu: Qua ch đ này ng i h c ph i:
ứ ế * Ki n th c:
ể ặ ồ ấ ạ
Đ c đi m c u t o ngoài g m:
ơ ể ạ
+ Hình d ng c th
+ V daỏ
110
ệ ậ ố ế ề ặ ấ ạ ứ Làm rõ m i quan h m t thi ủ
t v m t c u t o và ch c năng c a
ớ ờ ố ơ ể ạ ỏ hình d ng c th và v da chim thích nghi v i đ i s ng bay.
ổ ợ ỹ ỹ * K năng: Rèn k năng phân tích, t ng h p.
ể ế ụ ử ụ ự ạ ỹ * Năng l c S d ng thành th o các k năng này đ ti p t c nghiên
ủ ề ươ ự ứ
c u các ch đ t ng t
ệ ươ ọ ậ ệ 1.2. Tài li u, ph ng ti n h c t p
ậ ọ ệ ộ ươ ố * Tài li u: Giáo trình đ ng v t h c có x ng s ng Sách dùng cho
CĐSP NXBGD.
ệ ả ả ờ ố
Tài li u tham kh o: "Đ i s ng các loài chim": Tác gi Võ Quý
ộ NXB KHKT Hà N i 1978.
ươ ệ ẫ ậ ồ * Ph ậ
ng ti n: M u v t th t (Chim b câu nhà)
ọ ậ ế 1.3. Ti n hành h c t p
ủ ề ứ ớ * Ch đ này nghiên c u 3 ti ế ở
t trên l p.
ố ế ự ứ ở ế S ti t t nghiên c u nhà (23 ti t)
ế ướ ọ 1/2 ti t 1 GV h ẫ
ng d n h c
ạ ế 1/2 (còn l i) ti ệ
t 1: SV là vi c cá nhân
ế 1/2 ti ệ
t 2: Làm vi c theo nhóm
ế ủ ế ậ 1/2 ti t 2 + 30 phút c a ti ả
t 3: Th o lu n
ạ ủ ế ế ổ ự ể 15 phút (còn l i) c a ti t 3: GV cùng SV t ng k t, SV t ki m tra,
ự t đánh giá
ươ ể 1.4. Ph ọ
ng pháp ki m tra, đánh giá quá trình h c
ầ ủ ẩ ả
GV theo dõi, đánh giá s n ph m ban đ u c a SV.
ủ ố
ỏ
GV nêu câu h i khi c ng c .
111
ọ ộ ướ ớ ướ ẫ Ứ
ủ ề: ( ng v i b ủ
c 2 c a quy 2. H ng d n h c n i dung ch đ
ướ ẫ ọ trình h ủ ề
ng d n h c 1 ch đ )
ấ ạ ấ ộ ỉ ủ ề
C u trúc n i dung ch đ : Ch nêu c u t o ngoài
ứ ệ ế ầ ố ị Xác đ nh m i quan h thành ph n các ki n th c:
ấ ạ ệ ậ ế ớ ấ ạ ấ ứ ậ C u t o có quan h m t thi t v i ch c ph n (hay c u t o r t phù
ứ ủ ớ ợ
h p v i ch c năng c a nó)
ứ ế ị ị ộ
Xác đ nh giá tr n i dung ki n th c:
ấ ạ ậ ế ớ ơ ể ứ ậ C u t o liên quan m t thi ể
t v i ch c ph n đ giúp c th thích
ượ ủ ớ ờ ố
nghi v i đ i s ng bay l n c a nó.
ủ ề ứ ấ ộ ị Xác đ nh c u trúc n i dung ch đ theo các hình th c:
ề ươ ự ứ ặ ậ
+ Ho c l p đ c ng Sau đó cho SV t nghiên c u
ặ ậ ả ư ả ẩ + Ho c l p b ng giáo trình đ a ra s n ph m
ặ ơ ồ
+ Ho c s đ hóa
ẽ ặ + Ho c hình v ...
ướ ậ ả
*B c 3: Th o lu n nhóm
ủ ừ ả ẩ T ng nhóm lên trình bày s n ph m c a nhóm
ế ổ ứ
Các nhóm khác theo dõi, đóng góp, b sung > Hoàn thành ki n th c
ẫ ự ể ự ề ự ỉ ướ
* B c 4: H ng d n SV t ki m tra, t ế
đi u ch nh d a trên k t
ậ ủ ướ
lu n c a GV.
ủ ề ư ả ướ ủ ế ậ ộ B c này GV k t lu n n i dung chính c a ch đ nh b ng:
ấ ạ
ủ
ứ
C u t o ngoài c a chim
Ch c năng
Tác d ng ụ
trong khi bay
ồ
ơ ể
ơ ể
ng c th
ọ
Bay nhanh, cao
Bay nhanh
ể
ướ
ạ
1. Hình d ng c th : G m
ỏ
ầ
*Đ u: Nh
ỏ ừ
M s ng: Nh n
ị
Có th giác và thính giác phát tri n
ả
ượ
ọ
Gi m tr ng l
ẽ
R không khí
ị
Đ nh h
ng bay
ơ ể
ượ
ượ
ng c th
ng
Hàm không có răng
*Thân: Ng nắ
Có lông vũ bao phủ
Bay nhanh, cao
Bay cao
Bay
ơ ể
ọ
ng c th
ướ
ế
ng bay
c: Bi n thành cánh
ướ
ế
*Đuôi: Ng nắ
*Chi: Chi tr
ổ
Chi sau: Bi n đ i
ọ
ả
Gi m tr ng l
ọ
ả
Gi m tr ng l
ữ
không khí
Gi
ằ
ữ
thăng b ng
Gi
ượ
ả
Gi m tr ng l
Làm bánh lái
Nâng thân
ể
ỡ
Nâng đ thân, di chuy n
ạ ấ
h , c t cánh
ị
Đ nh h
Bay
ạ
ế
ợ
L i th cho ho t
ộ
đ ng bay
ỏ
ả
ọ
ượ
ơ ể
Gi m tr ng l
ng c th
ế
ừ
ế
ễ
tuy t phao câu
ở
D dàng khi bay
tệ
ấ ạ
2. C u t o v da
ỏ
M ng khô
ế
Thi u tuy n (tr
c)ướ
chim n
ấ ạ
C u t o lông vũ:
ố
+ Lông ng:
Lông mình
Cánh: L nớ
Đuôi
Cách nhi
Chuyên hóa nh tấ
Làm bánh lái
ơ
ề ầ
ề
ữ
Khi bay cao
ạ ộ
Giúp ho t đ ng bay
ả
C n không khí
ỡ
nâng đ thân
Bay cao nhanh
+ Lông t
: Nhi u: Tăng b d y
Gi
không khí
112
ứ ậ ủ ư ậ ế ầ ự ể ự ki m tra, t đánh giá,
Căn c vào k t lu n c a th y nh v y. SV t
ố ơ ọ ủ ươ ự ề ỉ ng pháp h c c a mình cho t t h n. t đi u ch nh ph
ậ ụ ướ ề ậ ỏ * B c 5: Bài t p v n d ng (GV nêu câu h i SV v nhà làm)
ệ ậ ỏ ố ế ề ấ ạ ứ
t v c u t o trong và ch c
Câu h i: Trình bày m i quan h m t thi
ủ ộ ớ ờ ố ượ năng c a chim thích nghi cao đ v i đ i s ng bay l n.
ể ạ ượ ơ ở ướ ự ụ ệ ẫ Đ đ t đ c m c đích th c nghi m trên c s h ng d n SV cách
ủ ề ư ậ ứ ọ ẽ ự ự ộ ứ ộ th c h c m t ch đ nh v y, SV s t l c đ ng não, nghiên c u giáo trình,
ư ả ẫ ủ ệ
cũng nh tài li u tham kh o, d ướ ự ướ
i s h ng d n c a GV qua các ti ế ọ ế
t h c ti p
ươ ể ẫ ứ ớ ồ theo c a ủ ch ng VI l p chim, r i có th v n theo cách th c này thì có th c ể ả
ươ ươ ệ ố ướ ế ơ ch ng VII ế
Đ n ch ng VIII H ng ti n hóa qua các h th ng c quan
ụ ầ ố c aủ ngành đ ng ộ ậ
v t có dây s ng, chúng tôi yêu c u SV áp d ng hoàn toàn
ươ ơ ở ư ề ấ ậ ượ ả ph ầ
ng pháp đã đ xu t nh ph n I: C s lý lu n, thì thu đ ẩ
c s n ph m
ủ ư trình bày c a SV nh sau:
113
ụ ể ươ ệ ố ướ ế ơ C th : Ch ng VIII: H ng ti n hóa qua các h th ng c quan
ậ ố ủ ộ
c a đ ng v t ngành dây s ng
ế ủ ươ ế ố Ti t 1+2 (c a ch ứ
ng) T c là ti t 34+35 theo phân ph i ch ươ
ng
ể ủ ộ ệ ơ ướ ế ậ ỏ ậ
trình H ng ti n hóa qua các h c quan: V da, v n chuy n c a đ ng v t
ngành dây s ngố
ở ụ ề ậ ậ ư
(L u ý ứ
đây là GV đã ra bài t p v n d ng v nhà SV nghiên c u
ẩ ả ả ẩ ầ ầ ỉ ấ
ủ
cho s n ph m S n ph m ban đ u c a SV chúng tôi ch yêu c u hai v n
đ :ề
ủ ề ủ ụ ộ ị M t là, xác đ nh m c tiêu c a ch đ
ủ ự ấ ộ ủ ề
Hai là, xây d ng c u trúc n i dung c a ch đ )
ầ ớ ượ ủ ả ẩ ầ V i yêu c u trên, chúng tôi thu đ c s n ph m ban đ u c a SV
ễ ớ ị ự ườ Nguy n Th Nghĩa: L p Hóa Sinh K24 Khoa t nhiên Tr ắ
ng CĐSP B c
ư Ninh nh sau:
ị ủ ề
ụ
* Xác đ nh m c tiêu ch đ :
ứ ế Ki n th c:
ể ừ ư ỉ ự ế ệ ế + Ti n hóa là gì? Là ch s phát tri n t ch a hoàn thi n đ n hoàn
ề ấ ạ ứ ệ ừ ư ế ỗ thi n (v c u t o và ch c năng), t ch ch a thích nghi đ n thích nghi
ủ ệ ơ ệ ố ề ậ ớ ơ ỏ ể
hoàn toàn v i đi u ki n s ng c a h c quan v da và c quan v n chuy n
ớ ủ ộ ậ ố qua các l p c a đ ng v t ngành dây s ng.
ệ ơ ủ ự ể ầ ỏ ỉ ậ
ề ấ ạ
+ Ch ra s phát tri n d n v c u t o c a h c quan v da, v n
ể ủ ộ ố ậ
chuy n c a đ ng v t ngành dây s ng.
ệ ổ ợ ỹ ỹ K năng: Rèn luy n k năng phân tích, t ng h p.
ế ớ ụ ộ ứ ệ Thái đ : Giáo d c th gi ậ
i quan duy v t bi n ch ng
ứ ậ ự ấ ả ộ ủ ề
* Xây d ng c u trúc n i dung ch đ : theo hình th c l p b ng (theo
ướ ề ặ ấ ạ ệ h ng hoàn thi n v m t c u t o):
ấ ạ ỏ C u t o v da:
Môi tr
ngườ
114
ả
ẩ
L pớ
S n ph m
s ngố
ể
ặ
Đ c đi m
ấ ạ
c u t o
Tuy n ế
ơ
đ n bào
Tuy n ế
đa bào
ể
ầ
ố
ấ
ỉ
S ng đ u
Ở ướ
n
c
ề
R t nhi u
0
0
Bi u bì ch
có 1 t ngầ
Cá s nụ
ở ướ
n
c
Nhi uề
Hi mế
ả ấ
V y t m
có ch tấ
tunixis
Cá x
ngươ
ở ướ
n
c
Nhi uề
Hi mế
ả ấ
V y t m
ưỡ
ể
ề
ấ
L
ng th
Hi m ế
R t nhi u
0
ướ
c
ử
N a n
ử ạ
n a c n
ở ạ
ế
ấ
c n
0
Bì sát
0
R t hi m
ẩ ố
V y s ng
ỉ
Không trung
Chim
0
ộ
Ch có m t
Lông vũ
ấ
ề
Đa d ngạ
Thú
0
Lông mao
R t nhi u và
khác nhau (có
ế ữ
tuy n s a)
Môi tr
ngườ
L pớ
ể ơ ậ
C quan v n chuy n:
ể
s ngố
ấ ạ
C u t o
ậ
ơ
c quan v n chuy n
ứ ậ
Hình th c v n
chuy nể
ầ
ố
ỉ ồ
ế
ơ ộ
S ng đ u
ở ướ
c
n
ữ
Ch g m nh ng n p da
B i l
i: Kém
ươ
ẻ
ợ
ụ
Cá s n cá x
ng
ở ướ
c
n
ẵ
, vây ch n, có s
ự
ủ
Vây l
thay đ iổ
ớ
ứ
Phù h p v i hình th c
ừ
ể
ậ
v n chuy n c a t ng
loài
ưỡ
ể
ướ
ế
ơ
L
ng th
ử
c n a
ể
Chi phát tri n còn y u
ơ
ử
N a n
c nạ
B i: Chi ép sát vào c
thể
ở ạ
ế
ể
ẫ
ử ộ
ố
c n
Bò sát
Chi v n phát tri n y u
C đ ng u n mình
ướ
Chim
Không trung
Chi tr
c > Cánh
Bay
ế
ể ạ
ậ
ổ
Chi sau > bi n đ i
V n chuy n, t o đà bay
Thú
Đa d ngạ
Chi có màng b iơ
B iơ
Đi
ể
ố
Ch yạ
Chi phát tri n: Cao,
kh pớ đ u g i h
ướ
ầ
ng
tr
cướ
ư ậ ự ệ ạ ươ Nh v y, qua quá trình d y th c nghi m hai ch ng VI và VIII,
ượ ế ả chúng tôi thu đ c k t qu sau:
115
Ự
Ả
Ệ
Ế
3.4. K T QU TH C NGHI M
ế ể ả ượ ệ ạ * Đ đánh giá k t qu thu đ ự
c sau khi d y th c nghi m 2 ch ươ
ng
ươ ớ ươ ướ ế Ch ng VI l p chim và Ch ệ ố
ng VIII H ng ti n hóa qua các h th ng
ậ ọ ủ ậ ầ ộ ố ộ ọ ộ ơ
c quan c a Đ ng v t ngành dây s ng thu c h c ph n "Đ ng v t h c có
ươ ể ể ế ầ ầ ố x ng s ng", chúng tôi ti n hành ki m tra l n 2. L n ki m tra này, chúng
ệ ở ả ự ế ườ ắ tôi cũng ti n hành th c hi n c 2 tr ắ
ng CĐSP B c Ninh và CĐSP B c
ủ ườ ư ể ầ ộ Giang, đ ki m ề ể tra c a 2 tr ng là nh nhau. N i dung ki m tra l n này
ụ ằ cũng nh m m c đích:
ể ạ ứ ự ệ ề ậ ấ ạ Ki m tra l i th c tr ng v n đ nh n th c vi c hình thành năng
ự ự ọ
l c t h c cho SV CĐSP.
ự ự ọ ể ả Ki m tra kh năng hình thành năng l c t ề ệ
h c cho SV v vi c
ủ ề ủ ề ự ụ ấ ộ ị ọ
(Xác đ nh m c tiêu ch đ , xây d ng c u trúc n i dung ch đ ) qua h c
ậ ọ ầ ộ ươ ph n "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng".
ả ệ ế ả ệ
Đánh giá k t qu vi c rèn luy n kh năng hình thành năng l c t ự ự
ệ ọ ở
h c ự
SV sau th c nghi m.
ả ủ ế ở ườ ự ể ệ * Còn k t qu c a SV các tr ng không th c nghi m có th xem
ả ủ ầ ụ ể ế ệ ả ớ là tài li u tham kh o, so sánh k t qu c a l n ki m tra 2 v i các m c đích
ư ể ả ụ ể
ki m tra nh trên, chúng tôi ghi vào các b ng riêng c th .
ả ề ặ ứ ệ ế ậ 3.4.1. K t qu v m t nh n th c vi c hình thành năng l c t ự ự
ọ ở ư ạ ẳ h c sinh viên Cao đ ng S ph m
ự ệ ế ươ ộ ạ
Sau khi ti n hành d y th c nghi m 2 ch ọ
ng VI và VIII (thu c h c
ậ ầ ộ ươ ả ố ượ ế ph n đ ng v t có x ng s ng) kh quan, chúng tôi thu đ c k t qu v ả ề
ứ ủ ự ự ọ ư ệ ề ậ ấ
v n đ nh n th c c a SV trong vi c hình thành năng l c t h c nh sau:
Ở ỗ ả ớ ầ ể ư
(L u ý: m i b ng này chúng tôi đem so sánh v i l n ki m tra 1
ế ề ở ậ ầ đã ti n hành đi u tra ơ ở
ph n 1: C s lý lu n).
ợ ế ả ặ ự ự ọ ở ứ ả ậ ổ B ng 1: T ng h p k t qu m t nh n th c hình thành năng l c t h c SV
116
ườ
ắ
ườ
ắ
Tr
ng C. Đ. S. P B c Ninh
Tr
ng C. Đ. S. P B c Giang
Phân
lo iạ
ố
ố
T ng sổ
T ng sổ
ể
ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 2ầ
ể
ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 2ầ
T tố
27
7,4%
25,9%
32
9,3%
9,3%
Khá
27
37%
55,6%
32
40,6%
37,3%
trung bình
27
48,2%
18,5%
32
43,8%
50,1%
Y uế
27
7,4%
0
32
6,3%
3,3%
ả ả ế ậ Nh n xét k t qu b ng 1:
ớ ầ ể ể ầ ấ ậ So sánh l n ki m tra 1 v i l n ki m tra 2 chúng tôi nh n th y:
ấ ứ ậ ự ự ọ ở h c ủ
SV c a
ệ
V n đ v nh n th c vi c hình thành năng l c t
ạ ề ề
ắ ự ệ ườ ng CĐSP B c Ninh sau khi d y xong th c nghi m tr
ươ ế ớ Ch ệ
ướ
ươ ươ
ơ ủ ậ ố ố ố ng VI L p Chim và Ch
ộ
th ng các c quan c a Đ ng v t ngành dây s ng là t ng VIII H ng ti n hóa qua h
ụ ể
ng đ i cao c th :
ậ ứ ượ ệ
Không còn SV nào, không nh n th c đ
ố ữ ề ừ ự
c vi c hình thành năng l c
ươ
ng ậ ự
t n a Đó là đi u th t s đáng m ng cho ph ự ọ ở
h c
SV là không t
t
ệ
ụ
pháp giáo d c hi n nay.
ứ ố ề ấ ặ ậ ề M t khác, s SV có nh n th c t
ấ
ứ ươ ư ố ầ ố
ầ ề
t v v n đ này tăng lên r t nhi u.
ố
ậ
ng đ i
ề (L n 1: 7.4% thì l n 2 là 25,9%), cũng nh s SV có nh n th c t
ố ề ấ
t t v v n đ này cũng tăng lên.
ả ứ ả r ng: Kh năng hình thành năng l c t
ấ l
ỏ ằ
ặ ạ ỷ ệ
c hay không? Ho c đ t t
ấ ứ ố ả
ế
K t qu này, ch ng t
ượ
ậ ậ
ẫ ủ ự ự ọ ở
h c
ậ
ứ ủ
cao hay th p còn do nh n th c c a
ớ ự
ế ợ
t, k t h p v i s
ả SV có đ
SV Th t v t qua b ng trên ta th y, khi SV có ý th c t
ự ự ọ ở
ướ
h ệ
ng d n c a GV thì vi c hình thành năng l c t SV là kh thi. h c
ờ ở ả ồ ư ệ Đ ng th i
ả ề ặ ứ b ng 1 này, chúng tôi còn có thêm t
ậ
ể ể
li u đ tham
ự ự
ệ
ệ ườ ự ắ ấ ả
kh o, so sánh đó là: K t qu v m t nh n th c vi c hình thành năng l c t
ướ
ọ ở
h c c th c nghi m cũng là th p. ng CĐSP B c Ninh tr SV tr
ả ể ủ ế ầ ườ ẫ
ắ
ng CĐSP B c Giang v n
+ Còn k t qu ki m tra l n 2 c a Tr
ư ể ầ ầ
g n nh ki m tra l n 1.
117
ả ể ủ ế ầ ườ ắ + Đem so sánh k t qu ki m tra l n 2 c a Tr
ủ ể ườ ắ ấ ơ ớ ầ
v i l n ki m tra 1 cũng c a tr
ứ ề ỏ ằ ướ ụ ế Đi u này ch ng t r ng chúng ra n u áp d ng qua trình h
ng CĐSP B c Ninh
ẳ
ng CĐSP B c Ninh ta th y cao h n h n
ẫ ự ọ
h c
ậ ọ ng d n t
ộ ạ ầ ặ ạ ự ọ ể ả ọ
ố (Ho c quy trình d y t
ươ ẽ ng s ng" Sách CĐSP NXB6 D thì s hình thành cho SV năng l c t
ọ ố ụ ể ể ầ h c) đ gi ng d y "H c ph n "Đ ng v t h c có
ự ự
ộ
t các b môn
x
ọ ọ
h c h c ph n này nói riêng và có th áp d ng đ giúp h c t
ọ ố ờ ể khác nói chung. Và có th "H c su t đ i".
ả ủ ự ự ế ệ
3.4.2. K t qu c a vi c hình thành năng l c t ụ
ị
xác đ nh m c
ủ ề
ọ
tiêu bài h c (ch đ )
ế ự ệ ể ầ
ớ ầ ượ ể ồ
Sau khi ti n hành th c nghi m xong, chúng tôi ki m tra l n 2 r i
ả ế
c k t qu
đem so sánh v i l n ki m tra 1: Cùng tiêu chí, chúng tôi thu đ
ả
b ng 2.
ụ ự ế ả ả ọ ị B ng 2: K t qu hình thành năng l c xác đ nh m c tiêu bài h c.
ế
ạ
ả
ầ
K t qu (% SV đ t yêu c u)
ổ
ổ
Các tiêu chí đánh giá
ủ ụ
ư
ắ
CĐSP B c Ninh
ố
(T ng s 27 bài)
ể
Ki m tra
l n 1ầ
18,5
ể
Ki m tra
l n 2ầ
7,4
ắ
CĐSP B c Giang
ố
(T ng s 32 bài)
ể
Ki m tra
l n 1ầ
18,7
ể
Ki m tra
l n 2ầ
15,5
1. Nêu đ m c tiêu nh ng còn sai
ề ộ
v n i dung
ủ
55,6
18,5
56,3
53,2
ề ộ
ế
ư
ụ
2.Nêu m c tiêu đúng đ nh ng
còn thi u v n i dung
ụ
22,2
74
21,8
28
ụ
ạ
18,5
92,5
15,5
21,7
ạ
ủ ộ
3. Nêu m c tiêu đúng và đ n i
dung
ễ
4. Di u đ t m c tiêu đúng, rõ ràng
ạ
m ch l c
ả ở ả ế
Qua k t qu ấ
b ng 2 cho th y
ượ ề ặ ị
* V m t đ nh l ng.
ệ ắ ự
Sau khi th c nghi m, ở ườ
tr ạ
ng CĐSP B c Ninh đã có 74,0% đ t
ề ầ ị ượ ụ ụ ấ ọ yêu c u v kĩ năng xác đ nh đ c m c tiêu bài h c (th y m c tiêu ch đ ủ ề
118
ủ ề ộ ứ ị ặ
ụ
nghiên c u). Nghĩa là đã xác đ nh m c tiêu đúng và đ v n i dung. M t
ữ ừ ề ộ ườ ễ ắ khác, m t đi u đáng m ng n a là SV Tr ạ
ng CĐSP B c Ninh di n đ t
ớ ỉ ệ ấ ụ ạ ạ m c tiêu đúng, rõ ràng, m ch l c v i t l r t cao: 92,5%. Tuy nhiên, bên
ủ ụ ứ ư ữ ậ ị ậ
ạ
c nh đó còn nh ng SV nh n th c ch m ch a xác đ nh đ m c tiêu, song
ỉ ệ ế ể ấ ấ ư
ộ
n i dung còn thi u, nh ng không đáng k và t l còn r t th p 7,4%.
ộ ư ệ ả ầ ạ ố
ề
ắ ự ệ ể
ọ ở ườ
tr
ệ ủ ề ộ ụ ỉ li u đ tham kh o, đó là s SV đ t yêu c u v kĩ năng xác
ng không th c nghi m (CĐSP B c Giang) còn
t là tiêu chí 3 là nêu m c tiêu đúng và đ v n i dung thì ch có
M t t
ụ
ị
đ nh m c tiêu bài h c
ặ
th pấ , đ c bi
28%.
ậ ả ả
ọ ế ề ặ ị
ị ụ
ể ụ
ở ấ
ượ
t cách xác đ nh m c tiêu bài h c, kh c ph c đ
ậ
ầ c đi m mà chúng tôi đã nêu
ạ ượ
ự ụ
ệ
ư ả ậ ị
ộ
ủ
ệ
ễ
ọ ấ ế
ộ
ụ
ạ ạ
ủ ể ủ ạ ầ ắ ạ
ố
ế
* K t qu b ng 2 v m t đ nh tính chúng tôi nh n th y: Đa s các
ữ
ắ
c nh ng
em SV đã bi
ầ
ơ ở
ph n trên (Ph n c s lý lu n m c 1.7.
nh
ầ
ự ọ ượ
ộ
c rèn luy n d n
h c đ
Th c tr ng). Th có nghĩa là sau m t quá trình t
ề
ầ
trong các cu c h i th o lu n, thì h u nh SV đã không còn xác đ nh sai v
ụ
ữ
ộ
n i dung c a m c tiêu, và khá v ng vàng trong vi c di n đ t đúng m c
ườ
i
tiêu, rõ ràng, m ch l c, đ y đ đúng quy t c d y h c l y ch th (ng
ọ
h c) làm trung tâm.
ễ ụ ự ị
ắ
ủ ề
ộ ọ
ệ ầ ế ớ
ề
Ví d 1: SV Nguy n Th Huy n l p hóa sinh K24 Khoa T nhiên
ụ
ị
ng CĐSP B c Ninh đã xác đ nh m c tiêu bài h c (ch đ nghiên
ậ
ủ ệ
ế
t 36 +37 H ng ti n hóa c a h tiêu hóa, h tu n hoàn đ ng v t
ư ườ
Tr
ướ
ứ
c u): Ti
ố
ngành dây s ng nh sau:
ườ ọ ả ủ ề
Qua ch đ này ng i h c ph i:
ề ế ứ V ki n th c:
ệ
ủ ộ
ấ ậ
ộ ế ậ ậ ố ầ ừ ộ ố
ế
+ Trình bày c u t o h tiêu hóa c a đ ng v t ngành dây s ng ti n
ố
ươ
ng s ng ấ ạ
ậ
đ ng v t có x ng s ng b c th p đ n đ ng v t có x
ế ươ
hóa d n t
ậ
b c cao trên thang ti n hóa.
ệ ầ
ố
+ Trình bày c u t o h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây s ng
ế ủ
ừ ấ ệ ầ ượ ấ ạ
ể
c ti n hóa d n (phát tri n hoàn thi n) t ậ
ộ
th p lên cao. đ
ả ự ế + Gi i thích vì sao có s ti n hóa đó?
119
ệ ề ợ ổ V kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng phân tích, so sánh, t ng h p.
ứ ả ệ ộ ề ậ ộ V thái đ : Có ý th c b o v đ ng v t.
Ví d 2:ụ
ộ Ho c m t sinh khác: ớ
SV Ngô Th Trang l p hóa sinh K24 Khoa t ự
ặ
ườ ủ ề ụ ủ ắ ị
ị
ng CĐSP B c Ninh cũng xác đ nh m c tiêu c a ch đ này: nhiên Tr
ế Ti t 36 + 37
ủ ộ ướ ế ệ ậ ệ ầ
H ng ti n hóa h tiêu hóa, h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây
s ng.ố
ư ị
Em xác đ nh nh sau:
ủ ề ả Qua ch đ này, SV ph i:
ề ế ứ V ki n th c:
ệ ầ
ủ ộ
ộ ậ
ậ ậ ầ ừ ộ ậ ậ ượ ấ + Trình bày c u t o h tiêu hóa, h tu n hoàn c a đ ng v t ngành
ế
đ ng v t b c th p đ n đ ng v t b c cao. ệ
ấ ạ
ệ
c hoàn thi n d n t ố
dây s ng đ
ả ượ ự ế + Gi i thích đ c s ti n hóa?
ợ ổ ỹ ỹ K năng: Rèn k năng phân tích, so sánh, t ng h p.
ứ ả ệ ộ ụ ề ậ ộ V thái đ : Giáo d c ý th c b o v đ ng v t.
ư ậ ụ
ứ ọ
ườ
ng CĐSP B c Ninh T c là Tr ủ ề
ng CĐSP đ
Nh v y: Qua hai bài xác đ nh m c tiêu bài h c (Ch đ nghiên
ượ
ủ
c
ạ ườ
ệ ự ậ ị
ắ
ứ
c u) c a hai SV Tr
ấ
ọ
ch n d ng th c nghi m ta nh n th y:
ọ ầ ụ ọ ị ả
SV đã xác đ nh m c tiêu bài h c đó là cái đích mà bài h c c n ph i
ạ ớ đ t t i.
ự ễ ạ ủ
ượ ụ ắ ị ị ẫ ả
ự
Tuy s di n đ t c a hai SV đó có s khác nhau. Song các em v n đ m
ầ ủ
ụ
c xác đ nh đúng, đ y đ ,
b o ả đúng quy t c xác đ nh m c tiêu và m c tiêu đ
rõ ràng.
ắ
ng CĐSP B c Giang (Tr ở ườ
tr
ườ
ễ ự ệ ấ
Trong khi đó SV
ẫ
ứ ủ ề ị
ầ ướ ọ ố ạ
ng không d y
ạ
ụ
th c nghi m). Ta th y v n có tình tr ng SV. Xác đ nh và di n đ t m c tiêu
ư ầ
bài h c (ch đ nghiên c u) gi ng nh l n tr ạ
ể
c (l n ki m tra 1).
ể ầ ậ ẳ ị ượ ề Qua ph n nh n xét trên, ta có th kh ng đ nh đ ộ
c m t đi u
120
ụ ủ ề ứ Kĩ năng xác đ nh m c tiêu bài h c (hay ch đ nghiên c u) đ
ờ ự ướ ị
ệ ọ
ự ọ ủ
h c c a SV nh s h ượ
c
ẫ
ng d n theo
ề hình thành và rèn luy n qua quá trình t
ấ
quy trình đã đ xu t.
ả ủ ự ự ệ ấ
ủ ề ứ ộ ế
ọ ộ 3.4.3. K t qu c a vi c hình thành năng l c xây d ng c u trúc
ươ
ng t 36 + 37 thu c ch ở ế
ti
n i dung bài h c (ch đ nghiên c u) (
VIII)
ơ ộ ướ ậ
Ch đ : H ng ti n hóa qua các h th ng c quan ngành đ ng v t
ố ế
ượ ế ả ở ả ủ ề
dây s ng, chúng tôi thu đ c k t qu ệ ố
b ng 3.
ệ ế ả ả B ng 3: K t qu hình thành và rèn luy n kĩ năng
ự ấ ủ ề ọ
ộ
xây d ng c u trúc n i dung ch đ h c
ả
ạ
ế
ầ
ổ
ổ
Các tiêu chí đánh giá
K t qu (% SV đ t yêu c u
ắ
ắ
CĐSP B c Giang
CĐSP B c Ninh
ố
ố
(T ng s 32 bài)
(T ng s 27 bài)
ự
c th c
Tr
ể
Ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 2ầ
ị
ướ
nghi mệ
ki mể tra
l n 1ầ
59,5%
Sau th cự
nghi mệ
ki mể tra
l n 2ầ
88,8%
56,3%
59,4%
ơ
ượ
ọ
ự
ượ
33,3%
85,1%
34,4%
40,6%
ế
18,5%
74,0%
18,7%
21,9%
ứ
c ki n th c
18,5%
74,0%
21,9%
21,9%
c c u trúc bài
ộ
c n i dung c
1. Xác đ nh đ
ủ ề
ả ủ
b n c a bài h c (ch đ )
ấ
2. Xây d ng đ
c c u trúc
ọ
ộ
n i dung bài h c
ượ
ệ
3. Phát hi n đ
ở ộ
ầ
c n làm rõ, m r ng
ượ ấ
ọ
ự
4. L a ch n đ
h p lýợ
ề ặ ị ế ậ ượ ả ả
* Nh n xét k t qu b ng 3 v m t đ nh l ng:
ả ự ệ ế ậ ả
ượ ườ ệ ạ ườ ủ
ấ
Qua b ng 3, chúng tôi nh n th y, k t qu sau th c nghi m c a
ỷ ệ ấ
ọ
r t ự
c ch n d y th c nghi m) cho t ng đ tr
ắ
ng CĐSP B c Ninh (tr
ạ
ề ố ầ ở ề ỹ ị l
ượ ộ
các tiêu chí v k năng xác đ nh đ
ệ
ấ ự ộ ọ cao v s SV đ t yêu c u
ủ ề
ơ ả
c b n ch đ , xây d ng c u trúc n i dung bài h c, phát hi n đ
c n i dung
ế
ượ
c ki n
ợ ứ ầ ở ộ ự ấ ộ ỹ
ệ ố ướ ự ấ ặ ớ ộ th c c n làm rõ, m r ng và k năng xây d ng c u trúc n i dung bài h p lý
ạ
ề
t, t c đ tăng m nh
đ u tăng r t cao so v i tr ệ
c th c nghi m. Đ c bi
121
ấ ở ộ ệ ế
ượ ấ ươ ướ ự ọ ợ ứ ầ
nh t là tiêu chí 3 (Phát hi n ki n th c c n m r ng và làm rõ), và tiêu chí 4
ự
c và sau th c c c u trúc bài h p lý) t ứ
ng ng tr này t ỷ ệ
l
(l a ch n đ
ệ nghi m là: 18,5% lên 74%.
ề ế ậ ả ậ ộ V y, do dâu mà có k t qu này, nh n xét m t đi u khách quan, đó
ứ ậ ậ ượ ủ ự ọ chính là do SV nh n th c đ
ự ọ ậ ự c vai trò c a t
ứ h c, vì v y mà SV đã rèn
ự ạ ệ ượ giác h c t p, t
ệ nghiên c u, t
ệ ượ ế ầ c tính t
ậ ợ luy n đ
ấ i cho vi c phát hi n đ tìm tòi, tính sáng t o. Do
ở
ứ ầ
c ki n th c c n làm rõ, c n m
ợ
ọ ộ ọ ượ ấ ự ừ c c u trúc bài h c m t cách h p lý. đó l a ch n đ đó r t thu n l
ộ
r ng và t
ộ ư ệ ả ỷ ệ li u, chúng tôi tham kh o, so sánh đó là: T l
ắ ạ
SV đ t yêu
ự
ng CĐSP B c Ninh sau th c t c các tiêu chí 1, 2, 3, 4
ẳ ơ ườ ự ệ ạ M t t
ầ ở ấ ả
t
c u
ệ ở ườ
tr
ắ nghi m là cao h n h n tr ng CĐSP B c Giang không d y th c nghi m.
ừ ế ụ ệ ả ấ ằ
T k t qu trên, cho ta th y rõ ràng r ng: Vi c áp d ng ph
ọ
ướ ứ ể ẫ ọ ộ ươ
ng
ự
ng d n h c đ hình thành năng l c nghiên c u n i dung h c cho pháp h
ả ế ự ờ ệ ự ọ ủ ệ
SV là có hi u qu thi t th c. Đó là nh vào vi c t
ự ệ ự ự ọ ự ứ h c, t h c c a SV và chính
ạ ấ
nghiên c u sáng t o r t
rèn luy n cho mình năng l c t
ả ượ ế SV đã t
ừ
ố
t t T đó mà chúng ta thu đ ư ả
c k t qu cao nh b ng 3 đã phân tích.
ề ặ ị * V m t đ nh tính.
ả ố ệ ứ ể ượ ở ả
c b ng 3 ta có th nói
Qua b ng trên, căn c vào s li u thu đ
ự ượ ế ạ ầ ườ ắ ệ
c d y th c nghi m, h u h t SV tr ằ
r ng sau khi đ ng CĐSP B c Ninh
ế ấ ộ đã bi ọ ụ ể
t cách phân tích c u trúc n i dung bài h c c th :
ị ượ ộ ơ ả ủ ọ Đã xác đ nh đ ủ ề
c n i dung c b n c a bài h c (ch đ )
ự ứ ầ ế ệ ấ ộ
ọ ượ ấ ự ợ ầ ở ộ ọ
Xây d ng c u trúc n i dung bài h c, phát hi n ra ki n th c c n làm
ỷ ộ
c c u trúc bài m t cách h p lý. T
ừ
rõ, c n m r ng. T đó mà l a ch n đ
ươ
ệ ở
l các tiêu chí t ố
ng đ i cao.
ụ ấ ượ Qua các ví d sau, ta càng th y rõ đ ề
c đi u này.
ụ ớ ươ ệ ố ướ ế ng VIII: H ng ti n hóa qua h th ng các c ơ
Ví d 3: V i ch
ủ ộ ố ậ
quan c a đ ng v t ngành dây s ng.
122
ẫ ế V n là ti ủ ề
t 36 + 37: Ch đ .
ủ ộ ệ ầ ướ ệ ế ậ H ng ti n hóa qua h tiêu hóa, h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây
s ng.ố
ễ ớ ớ ưở
ng l p Hóa Sinh K24
ạ ự ệ
ng d y th c nghi m) đã phân tích đ
Khoa Tự
ể
ủ
ị
SV: Nguy n Th Nghĩa l p tr
ườ
ắ
ườ
ng CĐSP B c Ninh (Tr
ọ
ộ
ấ nhiên tr
ự ủ ề ư ứ ế
ầ xây d ng c u trúc n i dung bài h c (ch đ ) này nh sau: Ki n th c ch
ề
đ này em trình bày theo 2 ph n.
ủ ộ ệ ế ậ ố 1. Ti n hóa qua h tiêu hóa c a đ ng v t ngành dây s ng.
ủ ộ ệ ầ ế ậ ố 2. Ti n hóa qua h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây s ng.
ự ễ ấ ộ ị ướ Và SV Nguy n Th Nghĩa xây d ng c u trúc n i dung này d i hình
ứ ậ ư ả
th c l p b ng nh sau:
ướ ủ ề ứ ế ả ậ Tr c khi l p b ng em phân tích ki n th c ch đ này:
ể ứ
Đ ch ng minh đ
ố ượ ự ế
ể
ả ủ ộ
ệ ơ
c s ti n hóa qua hai h c quan này c a đ ng
ế ư ế ậ
v t ngành dây s ng. Ta ph i hi u nh th nào là ti n hóa?
ề ế ệ ễ ị SV Nguy n Th Nghĩa nêu khái ni m v ti n hóa.
ế ướ ệ ầ ầ ề ổ ứ ấ ạ ự
H ng ti n hóa là s hoàn thi n d n d n v t
ơ ể ủ ộ ề ể ậ ớ
ứ
ch c c u t o và ch c
ệ ố
ố
năng c th c a đ ng v t ngành dây s ng đ thích nghi v i đi u ki n s ng
ủ
c a chúng.
ơ ở ướ ế Trên c s này SV trình bày h
ướ ừ ỗ ế
ng ti n hóa t ế
th p đ n cao, t
ệ ơ
ơ ể ư
ứ ạ ủ
ấ ạ
ệ ỗ ấ ạ ơ ể ừ ấ
ế ơ
ố ng ti n hóa c a hai h c quan này
ch có c u t o c th ch a hoàn
theo h
ủ ộ
ả
ệ
thi n (còn đ n gi n) đ n ch c u t o c th hoàn thi n (ph c t p) c a đ ng
ậ
v t ngành dây s ng.
ủ ệ ướ ế 1) H ng ti n hóa c a h tiêu hóa.
ạ ệ
Đ i di n
ệ ố
ề
ưỡ
ầ
ệ
ự
S hoàn thi n d n
ề ổ ứ ấ ạ
ch c c u t o
v t
ư
ấ ạ ố
ng
Thích nghi v iớ
đi u ki n s ng
ở ướ
n
c
ậ
ộ
ộ
1. L
tiêm
t.
Phù h p ợ
ứ
ớ
v i ch c năng
ể
ứ
Th c ăn chuy n
vào ru t m t cách
ụ ộ
th đ ng
ế
ơ
ả
ộ
ạ
ể
ố ố
2. L p ớ
C u t o s ng tiêu hóa ch a phân
ệ
ộ
hóa thành các b ph n riêng bi
Tuy n tiêu hóa còn đ n gi n
Không có hàm, d dày ru t ch a
ư Hút ki u Piston
L i s ng ký sinh.
ệ
ng có van
ở ướ
n
c
ươ
Cá x
ắ ố
xo n c.
mi ng tròn
ớ
3. L p cá
ụ
s n, cá
ngươ
x
Ố
ả
Ố
N a n
ử
c, n a
4. L p ớ
ưỡ
l
ng thê
ử ướ
c nạ
ướ
ữ
ơ
ệ
ộ
ư
ộ
c và ru t gi a ch a
ứ
t rõ Ru t sau là n i ch a
ở ạ
ứ
c n
Ố
ệ
ự
ả
phân hóa
Hàm kh eỏ
ự
ng tiêu hóa đã phân hóa: Th c
ộ
ạ
qu n, d dày, ru t
ng tiêu hóa đã phân hóa
ộ
Ru t tr
phân bi
phân.
Có men tiêu hóa
ng tiêu hóa đ phân hóa rõ:
ưỡ
Mi ng (Răng, l
ủ
i) th c qu n,
ớ
5. L p bò
sát
Không trung
ề
6. L p ớ
chim
ộ
Ố
ệ
ế
ị
ế
ướ
ị
ư
Tiêu hóa th c ăn là
ộ
ậ
ự
th c v t, đ ng
ứ
ậ
v t, th c ăn tiêu
ư
hóa ch a hoàn
toàn
ắ
ộ
Ru t ng n tiêu
hóa nhanh.
ứ
Th c ăn tiêu hóa
ch a hoàn toàn
ậ
ứ
ớ
7. L p thú
Đa d ngạ
Th c ăn đ
ế
hóa h t (tri
ượ
c tiêu
ệ ể
t đ )
ỉ
ưỡ
i.
ạ
ướ
ọ
ậ
ị ụ
c b t, v , t y, m t,
ng tiêu hóa: Đã hóa thành:
ạ
ả
ự
Mi ng, di u, th c qu n, d dày
ữ
ơ
c, gi a, sau).
(tuy n, c ) Ru t (tr
ụ
ị
Tuy n tiêu hóa: D ch v , d ch t y,
ị
d ch m t.
Ố
ng tiêu hóa đã phân hóa hoàn ch nh:
ệ
+ Mi ng, răng (C, N, TC, H) l
+ H uầ
ả
ự
+ Th c qu n, d dày.
+ Ru tộ
ế
Tuy n: n
ru t.ộ
123
ủ ộ ướ ế ầ ậ ệ ầ
Ph n 2: H ng ti n hóa qua h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây
s ngố
ầ
ệ
ạ
Đ i di n
S hoàn thi n d n
ẽ ổ ứ ấ ạ ơ ể
v t
ệ
ự
ch c c u t o c th
Phù h p ợ
ứ
ớ
v i ch c năng
Thích nghi
ớ
v i ĐKS
ưỡ
ư
ệ ạ
ự
ổ
ng
S trao đ i kém
Ở ướ
n
c
1. L
tiêm
Ch a có tim H m ch nguyên
th yủ
ấ ạ
ươ
ệ ạ
ộ
ậ
ể
H m ch có c u t o đi n hình
ủ
ậ
ố
ng s ng b c
c a đ ng v t có x
ấ
th p,
ở ướ
n
c.
ủ
ế ươ
ầ
ỉ
ầ
Máu nguyên th y: không m u
ch có huy t t
ạ
ng và b ch c u
2. Mi ng ệ
Tim có: 1 tâm nhĩ, 1 tâm th tấ
ậ
ổ
Trao đ i thu n
Ở ướ
n
c
ấ ạ
tròn
ti nệ
ầ
ư
ặ
C u t o đ c tr ng cho vòng tu n
ơ ủ
hoàn đ n c a ĐVCXS
c
ế ươ
ở ướ
n
ế
ng và t bào máu
Máu có thuy t t
Ở ướ
n
c
ừ
ầ
3. Cá s n, ụ
ngươ
cá x
ứ
ấ
Tim: có 1 tâm th t, 1 tâm nhĩ ng
ổ
ớ
v i 1 vòng tu n hoàn (tr cá ph i)
ở
ạ
Máu
tim là máu tĩnh m ch
ơ ể
Máu đi nuôi c th là máu đông
m ch ạ
ưỡ
ng
c,
ấ
ầ
4. L
th44
Tim: 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm
th t, 2 vòng tu n hoàn).
ừ ở ướ
n
V a
ừ ở ạ
c n
v a
ỗ
ấ
Máu trong tâm th t là máu pha h n
5. Bò sát
ấ
ư
Ch a chuyên hóa
ở ờ ố
đ i s ng
sâu
ở ạ
c n
Tim: 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm
th t, hình thành thêm vách hút)
ộ
ỡ
Máu đ pha tr n
6. Chim
Không trung
ư
ộ
ấ
ả
ứ
ạ
ộ
Tim: 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm
ử
ạ
th t) Ch a máu đ ng m ch, n a
ph i ch a máu tĩnh m ch
ơ ể ẫ
Máu đi nuôi c th v n là máu pha
ệ ạ
Máu cung ph i vàả
cung trái cũng đổ
ạ
vào đ ng m ch
ư
l ng. Máu đi nuôi
ể
có th là máu
ạ
ộ
đ ng m ch
H m ch phân hóa thành
ạ
ệ ộ
ả
+ H đ ng m ch: cung trái gi m
ệ
ạ
+ H tĩnh m ch
ậ
7. Thú
Đa d ngạ
ấ
ả
Tim: 4 ngăn (hai tâm nhĩ, hai tâm
ử
th t), chia hai n a trái và ph i.
ể
Máu v n chuy n
theo hai vòng tu nầ
hoàn
Máu tim: phân bi
t.ệ
ệ ộ
ạ
H đ ng m ch phân hóa:
ạ
ộ
ủ
+ Đ ng m ch ch
ạ
ộ
ổ
+ Đ ng m ch ph i
ệ
ạ
H tính m ch:
ủ
ạ
+ Tính m ch ch sau.
ẻ
ẻ
ạ
Tĩnh m ch l
trái, l
ả
ph i.
124
ư ữ ứ ế ọ Nh ng ki n th c ch a rõ trong giáo trình (bài h c hay ch đ ) đ ủ ề ượ
c
ễ ị ả SV Nguy n Th Nghĩa gi i thích rõ.
ơ ể ệ Máu đi nuôi c th là máu pha hay máu phân bi
ả ổ ở t, mà máu đi nuôi
cung ph i và cung trái cùng đ vào ơ ể
c th là máu pha vì sao? Vì máu
125
ạ ư ư ấ ớ
ơ ể
ộ
đ ng m ch l ng nên máu đi nuôi c th là máu pha (nh cá s u l p bò
sát)
ơ ể ệ ủ ộ ạ t (máu c a đ ng m ch trong
ư ở ấ Còn máu đi nuôi c th là máu phân bi
chim và thú. tâm th t trái) nh
ươ ẫ ệ ố ướ ế ng VIII: H ng ti n hóa qua các h th ng c ơ
ố ụ
Ví d 4: V n ch
ậ
ủ ộ
quan c a đ ng v t ngành dây s ng.
ế ệ ầ ướ ệ ế t 36 + 37: H ng ti n hóa qua h tiêu hóa, h tu n hoàn
ố Cũng ti
ậ
ủ ộ
c a đ ng v t dây s ng
24 Khoa t
ễ ự nhiên Tr
ị
ườ ự ệ ườ
ng
ấ
ng d y th c nghi m) đã phân tích và xây d ng c u
ạ
ủ ề ớ
ự
ư ộ SV Nguy n Th Mai L p hóa sinh K
ắ
CĐSP B c Ninh (Tr
ọ
trúc n i dung bài h c (ch đ ) nh sau:
ễ ọ
ị
ầ ứ ộ
ế ỉ
ướ
ủ ầ
ố ủ ế ậ ộ ủ ề
ế
SV Nguy n Th Mai trình bày ki n th c n i dung bài h c (ch đ )
ng ti n hóa là gì? Ph n 2 nêu
ng ti n hóa c a hai h c quan này c a Đ ng v t ngành dây s ng theo
ầ
ệ ơ
ư ơ ồ này cũng theo hai ph n: Ph n 1 ch ra h
ướ
h
ơ ồ
s đ hóa (s đ logic) nh sau:
ế 1) Ti n hóa là gì?
ể ệ ươ ự ậ
ủ ộ
Ti n hóa c a đ ng v t có x
ứ ế
ề ổ ứ ấ ạ ố
ủ ơ ể ể ớ ệ
ằ
ng s ng th hi n b ng s hoàn thi n
ề
ch c c u t o và ch c năng c a c th đ thích nghi v i đi u
ầ
d n ầ d n v t
ệ ố
ki n s ng.
ự ướ
ể
(T c là s phát tri n theo chi u h
ứ ạ ề
ừ ư ứ
ả ng đi t
ệ ơ ch a hoàn thi n đ n hoàn thi n t
ề ớ ơ ể
ấ ạ
ừ ỗ
ch có c u t o c th
ừ ỗ
ệ
ế
ch
ệ ố ế
còn đ n gi n đ n ph c t p hay t
ế
kém thích nghi đ n thích nghi hoàn toàn v i đi u ki n s ng.
ệ ố ướ ế ầ ơ 2) H ng ti n hóa qua h th ng c quan tiêu hóa và tu n hoàn
ủ ộ ự ế ề ệ ậ ố a. S ti n hóa v h tiêu hóa c a đ ng v t ngành dây s ng:
ự ế ự ằ
ệ
ủ
S ti n hóa c a h tiêu hóa đ
ầ ủ ệ
ỉ ượ
ự ể ệ
ệ ứ c th hi n b ng s phân hóa và
ụ
hoàn ch nh các ph n c a h tiêu hóa, s tăng di n tích tiêu hóa th c ăn. C
th :ể
ỉ
ớ
ộ
ẳ
ng tiêu hóa: m i ch có ru t th ng,
ắ
ưỡ
ỉ ồ
ư
ế
Ố
ng n ch a phân hóa
ư
ư
Tuy n tiêu hóa: có nh ng ch a
ể
ứ
rõ ràng mà th c ăn chuy n
ệ
L ng tiêm vì h tiêu hóa ch g m
phân hóa
vào ru t ộ
ộ
m t cách th đ ng
ộ ậ
ụ ộ
ư
ng tiêu hóa: có mi ng nh ng thi u hàm, có b ph n
ẳ
ế
ư
ệ
ộ ố
ư
ế
ệ
ớ
Ố
ộ
hút máu, ru t là m t ng th ng, ch a phân hóa
Tuy n tiêu hóa: Ch a có
L p cá mi ng tròn
ạ
ỉ
ự
ng tiêu hóa: Phân hóa thành th c qu n, d dày (D dày ch
ạ
ươ
ả
ộ
ự
ủ
ừ
ả
ng có
ư
ế
Ố
ầ
là ph n phình to c a th c qu n), và ru t (Tr cá x
thêm van cố
Tuy n tiêu hóa: Ch a có
ụ
ớ
L p cá s n
ngươ
cá x
ưỡ
ạ
ệ
ọ
ắ
ệ
ộ
ộ
ự
Ố
ồ
i) > Th c
ng tiêu hóa phân hóa g m: Mi ng (Có răng, l
ộ
ộ
ả
qu n > d dày đã phân hóa (g i tù và) > Ru t (ng n, ru t
ệ
ướ
t)> Ru t sau (Phân bi
tr
c và ru t gi a không phân bi
t rõ
ớ ưỡ
ế ụ
ế
L p l
ng thê
ữ
ơ ữ
và là n i tr phân)
Tuy n tiêu hóa: Tuy n t y và có thêm men tiêu hóa
ệ
ưỡ
i) >
ộ
ộ
ộ
ả
ự
ổ
ớ
ậ
ườ
ụ
L p Bò sát
ng
ươ
ng đ i t
ệ
i)
ự
ề
ả
ạ
ộ
ơ
ộ
ệ
ắ
ẳ
ổ
ộ
ế
ộ
ự
ớ
ụ
ị
ị
L p chim
Ố
ng tiêu hóa phân hóa thành Xoang mi ng (có răng, l
ộ
ạ
Th c qu n > D dày > Ru t (Ru t non và ru t già, ru t
ệ
sau)> Phân đ vào xoang mi ng
ế
ế
Tuy n tiêu hóa: Có tuy n gan, m t và t y > Có c
ố ố
ộ
t
đ tiêu hóa t
ưỡ
Ố
ng tiêu hóa: Phân hóa thành mi ng (không có răng, có l
ạ
ạ
> th c qu n (dài di u) > D dày (Phân hóa thành d dày
tuy n và d dày c ) > Ru t (Cùng ru t non, già không có
ế
ru t th ng), ru t ng n nên phân đ vào xoang huy t, thi u
tr c tràng
ị
ế
Tuy n tiêu hóa: D ch v , d ch t y, có men tiêu hóa
ệ
ng tiêu hóa phân hóa thành mi ng (có răng, răng phân hóa
ử
ướ
c hàm, có
ả
ạ
ầ
ộ
ự
ộ
ẳ
ộ
ậ
ự
ổ
ộ
Ố
thành răng c a, răng nanh, răng hàm, răng tr
ượ
ưỡ
i) > H u > Th c qu n > D dày (Đ c phân hóa rõ
l
ữ
ràng) > Ru t (Có ru t non, gi a, manh tràng, có ru t sau,
tr c tràng hay ru t th ng) > Phân đ ra ngoài qua h u môn
126
ớ
ế
ế ướ ọ
ụ
ị
ị
ị
ị
L p thú
c b t, d ch v , d ch t y, d ch
ậ
Tuy n tiêu hóa: Có tuy n n
ộ
ị
m t và d ch ru t
127
ề ệ ầ ủ ộ ự ế ậ ố b. S ti n hóa v h tu n hoàn c a đ ng v t ngành dây s ng
ề ệ ầ ủ ộ ượ ậ ố
ng s ng đ
ự ế
ự S ti n hóa v h tu n hoàn c a đ ng v t có x
ằ ươ
ệ ầ ủ ệ ầ ỉ
ể ể
c th
ự ậ
hi n b ng s phân hóa và hoàn ch nh các ph n c a h tu n hoàn, s v n
ơ ể ụ ể
chuy n máu trong c th , c th :
ấ ạ ủ ể ệ ừ ấ ự ế * C u t o c a tim: S ti n hóa th hi n t ế
th p đ n cao:
ồ ộ ộ ừ ỗ ư Có tim 2 ngăn (g m m t tâm nhĩ, m t tâm
ừ ệ ớ ổ ổ ớ (L p mi ng tròn, t ng l p cá, tr cá ph i) T ch ch a có tim
th t)ấ
ưỡ
(L ng tiêm)
ế Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm th t) ấ ộ
Đ n tim 3 ngăn + thêm m t
vách
ưỡ ụ ấ (L ng thê) h t trong tâm th t (Bò sát,
ừ ấ tr cá s u)
ấ ỉ ồ
Tim 4 ngăn hoàn ch nh (G m 2 tâm nhĩ, 2 tâm th t)
ưỡ
ậ
ươ
ớ
L p L
(Chim và thú)
ng
ố
ư
ấ ở ướ
n
ủ
ế ươ
ỉ
ng và
ạ
ơ ủ
ầ
ộ
ớ
ệ
L p Mi ng tròn
ấ ạ
ng tiêm
ư
ở ướ
ố
ng s ng
c
n
ế
bào máu
ng và t
ớ
ơ
ầ
ả
ạ
ự
ạ
ộ
ủ ư
ệ ộ
ộ
ớ
ộ
ạ
ạ
ờ
ộ
ỉ
Còn đ n gi n, m i ch có 1 vòng tu n hoàn kín
H đ ng m ch có s phân hóa thành đ ng m ch t
i mang,
ạ
đ ng m ch r i mang, đ ng m ch ch l ng, đ ng m ch
ụ
ớ
L p Cá s n
ngươ
cá x
c nhả
ộ
ưỡ
ớ
i mang
ễ ộ
ủ ư
ỉ
ộ
ạ
ạ
ổ
ớ
L p L
ng thê
ạ
Ch còn 4 đôi cung đ ng m ch t
ờ
Đ ng m ch r i mang đ vào 2 r đ ng m ch ch l ng
ạ
ệ ộ
* C u t o h đ ng m ch
ấ ạ
ủ ộ
ể
ặ
Có c u t o đ c tr ng đi n hình c a đ ng v t có x
ậ
s ng b c th p
c: Có trên 100 đôi cung mang
Máu nguyên th y: Không màu, ch có huy t t
ầ
b ch c u
ặ
ấ ạ
Có c u t o đ c tr ng cho vòng tu n hoàn đ n c a
ươ
ậ
đ ng v t có x
ế ươ
Máu có huy t t
ở
ướ
ễ ố ớ
Hai r n i v i nhau
phía tr
c và sau
Vòng đ ng m ch
ạ
ộ
đ uầ
ừ
ạ
ộ
ộ
T côn đ ng m ch phát ra 3 đôi đ ng m ch:
ớ
L p bò sát
ạ
ạ
ạ
ộ
ộ
ộ
ạ
ổ
+ Đ ng m ch c
ư
+ Đ ng m ch l ng
ổ
+ Đ ng m ch ph i
ự
ề
ế
ạ
ả
ổ
ộ
Có nhi u bi n đ i: Côn đ ng m ch tiêu gi m, có s phân
ạ
ủ ộ
ủ
ạ
ạ
ộ
hóa
ớ
L p chim
ộ
ả ể ổ
ủ ơ
ạ
ộ
ủ
Đ ng m ch ch : Đ ng m ch ch trái, đ ng m ch ch
ph i đ đ máu vào đ ng m ch ch đ n
ủ ấ
ạ
ộ
ộ
ỉ
ừ
ớ
Ch có m t cung đ ng m ch ch xu t phát t
ấ
tâm th t trái do
L p thú
đó
ơ ể
máu đi nuôi c th là máu đ t
ỏ ươ
i
128
ưỡ
ạ
L
ng tiêm Có các tĩnh m ch ch
ủ
ậ
ố
ở ướ
n
c
Cá s n ụ
ạ
Tĩnh m ch chính
ướ
y u:ế
Các đ ng v t có dây s ng
tr
ộ
c, sau
ươ
Ố
ụ
Cá x
ng
ng Cuviê. Riêng cá s n,
thêm tĩnh m chạ
và tĩnh m chạ
ủ
ệ
ạ
ấ
ướ
d
i đòn
gánh th nậ
ớ ưỡ
L p l
ng thê:
ụ
ạ
Có thêm tĩnh m ch chính, tĩnh m ch ch sau và xu t hi n
ạ
tĩnh m ch b ng.
ớ
ế ằ
ạ
ạ
ị
L p bò sát:
Tĩnh m ch chính b thay th b ng tĩnh m ch l
ẻ
ớ
ạ
ạ
ạ
ạ
ộ
L p chim:
ụ
Thêm tĩnh m ch b ng: Do tĩnh m ch m c treo ru t và tĩnh m ch
ộ ợ
trên ru t h p thành
ớ
ấ
ậ
ạ
ạ
ị
L p thú:
ế
Tĩnh m ch chính b thay th , m t tĩnh m ch gánh th n
ệ ạ * H tĩnh m ch:
129
ế ữ ứ ủ ư ượ
ư ượ ở ộ ứ ự ấ ậ ớ ọ
Nh ng ki n th c trong bài h c này c a giáo trình ch a đ
ư
cũng nh ch a đ
ọ ủ ề ủ ị
ụ ể ự ế ứ c s logic trong khi ch ng minh s ti n hóa (c th làm rõ đ đ
c làm rõ,
ộ
c m r ng. Song v i hình th c x y d ng c u trúc n i
ấ
ễ
dung bài h c (ch đ ) c a SV Nguy n Th Mai đã làm cho chúng ta th y
ượ ự
ượ ự
c s
ậ ừ ủ ệ ầ ớ ộ ỉ
phân hóa và hoàn ch nh c a các ph n trong các h qua t ng l p đ ng v t có
ươ ố
ng s ng. x
ở ầ ể ứ ở ườ ắ SV Tr
* Trong khi đó
ể l n ki m tra th 2
ộ
ấ ự ng CĐSP B c Giang
ủ ề ọ ạ
ớ ầ ộ ơ ứ ế ể ấ tình tr ng phân tích đ xây d ng c u trúc n i dung bài h c (Ch đ ) không
ộ ộ ộ
m t
có gì ti n b h n so v i l n ki m tra th nh t. Nói chung SV b c l
ế
ố ể
s đi m y u sau đây:
ơ ả ủ ủ ề ọ ỉ ộ Ch xác đ nh n i dung c b n c a bài h c (ch đ ) theo các tiêu đ ề
ượ ị
c trình bày trong giáo trình. đ
ệ ượ ứ ầ ở ộ
ướ ế ế
c tính logic trong khi nêu h ậ
c ki n th c c n làm rõ, m r ng chính vì v y
ệ ơ ng ti n hóa qua các h c
Ch a phát hi n đ
ượ
ậ ươ ư
ư
ấ
mà ch a th y đ
ủ ộ
quan c a đ ng v t có x ố
ng s ng.
ừ ư ự ọ
ượ ộ ể
ng CĐSP B c Giang ch a l a ch n đ xây
ể ệ
ư
c (Hay ch a th hi n
ắ
ủ ề ợ
ả ạ ế ườ
ọ
ầ ượ ộ ủ
ự
d ng c u trúc n i dung bài h c (ch đ ) h p lý đ
rõ đ T đó mà SV c a Tr
ấ
c cái đích mà n i dung c n ph i đ t đ n).
ễ ụ ự ạ ớ Ví d : SV Nguy n Thúy H nh L p Hóa Sinh K22 Khoa t
ườ ắ ầ
ể
ủ ề ẫ ề
ư ầ ể ấ ộ ố ọ
nhiên
ể
Tr
ng CĐSP B c Giang. Trình bày trong bài ki m tra l n 2 v phân tích đ
ự
xây d ng c u trúc n i dung bài h c (ch đ ) v n gi ng nh l n ki m tra
ứ ấ
th nh t.
ấ ọ ộ Sau đây là s phân tích, xây d ng c u trúc n i dung bài h c (ch ủ
ư ễ ạ ự
ự
ề ủ
đ ) c a SV Nguy n Thúy H nh nh sau:
ế ệ ầ ề ệ ướ ế t 36 + 37: H ng ti n hóa v h tiêu hóa, h tu n hoàn
ủ ề
Ch đ : Ti
ậ ố ộ ủ
c a Đ ng v t ngành dây s ng
ủ ề ấ ộ ồ ọ SV trình bày c u trúc n i dung bài h c (Ch đ ) này g m:
ủ ộ ướ ệ ế ậ ố 1. H ng ti n hóa qua h tiêu hóa c a đ ng v t ngành dây s ng:
130
ầ ố a. Phân ngành s ng đ u
ưỡ Ố * L ng Tiêm ng tiêu hóa
ế Tuy n tiêu hóa
ươ b. Phân ngành có x ố
ng s ng
ệ ớ Ố * L p cá mi ng tròn ng tiêu hóa
ế Tuy n tiêu hóa
ớ ộ ệ
* L p cá mi ng có b hàm Ố
ng tiêu hóa
ế Tuy n tiêu hóa
ậ ớ ươ ở ạ Ố ộ
* Các l p đ ng v t có x ố
ng s ng c n ng tiêu hóa
ế Tuy n tiêu hóa
ệ ầ ướ ủ ế ậ ố ộ 2. H ng ti n hóa qua h tu n hoàn c a Đ ng v t ngành dây s ng:
ứ
a. Ch c năng:
b. Tim:
ưỡ * L ng tiêm:...
ậ ộ ươ * Đ ng v t có x ố
ng s ng ở ướ
n c:...
ậ ộ ươ ở ạ * Đ ng v t có x ố
ng s ng c n...
ệ ộ ạ c. H đ ng m ch...
ệ ạ d. H tĩnh m ch...
ộ ấ ệ ự ư ậ ọ
ạ ể ễ ượ ư ệ ế ằ
ừ ư ướ ề SV Nguy n Thúy H nh ta có th nói r ng: Ch a phát hi n đ
ầ
c n làm rõ (Chi u h ừ ấ cao. T ch a hoàn thi n ế
ng ti n hóa t
th p
ủ ự ư ệ ặ ộ ọ
ượ ự ắ ự ế ọ c s s p x p trong bài là ợ
h p lý (theo trình t
dung bài h c đ
ứ ứ ư ạ ộ ỉ ệ ủ ề ủ
Nh v y qua vi c xây d ng c u trúc n i dung bài h c (Ch đ ) c a
ứ
c ki n th c
ệ
ộ
hoàn thi n…), ch a phân tích s logic c a n i dung bài h c. M c dù n i
trong giáo
ự i n i dung trong giáo trình mà thôi ch ch a có s
trình t c là ch li u kê l
sáng t o)ạ
131
ả ả ế ự ậ ậ
ọ ườ ườ ể ạ Th t v y, qua s phân tích, tham kh o, so sánh k t qu thu đ
ở ự hai tr ượ ủ
c c a
ệ
ng ch n đ d y th c nghi m) và
ắ các SV
ườ ệ ấ ạ ậ tr
ự ọ ươ ướ ệ ng pháp h
ẫ
ng d n SV t
ự ự ọ ậ ọ ươ ộ ố ng s ng" đ : "Hình thành năng l c t
ắ
ng CĐSP B c Ninh (tr
ự
ng CĐSP B c Giang (không d y th c nghi m). Chúng tôi nh n th y rõ:
ầ
ọ
h c, h c ph n
h c cho sinh viên"
ế ự ị t xác đ nh
ơ ả ủ ự ấ ộ
ứ ầ ệ ệ ế ế ặ ầ ự
Qua quá trình th c nghi m, theo ph
ể
"Đ ng v t h c có x
ắ
ở ườ CĐSP B c Ninh đã giúp cho SV hình thành năng l c: bi
ng
tr
ọ
ượ ộ
đ
ọ
h c, bi c n i dung c b n c a bài h c, phân tích xây d ng c u trúc n i dung bài
ế ự
ở ộ
t l a t phát hi n ra ki n th c c n m r ng, c n làm rõ. Đ c bi t bi
ọ ượ ấ ợ ch n đ c c u trúc bài h p lý.
ả ế ự ệ
ạ
3.4.4. K t qu đánh giá th c tr ng vi c hình thành năng l c t
ọ ậ ọ ộ ầ ả ự ự
ươ
ng
ệ ạ
ọ
h c cho sinh viên trong gi ng d y h c ph n đ ng v t h c có x
ự
ố
s ng sau th c nghi m
ể ượ ự ự ọ ự ệ ạ Đ đánh giá đ c th c tr ng vi c hình thành năng l c t h c cho
ậ ọ ầ ọ ọ ộ ươ ố SV CĐSP trong h c, h c ph n Đ ng v t h c có x
ề ể ể ng s ng (sách dùng
ầ
ườ ườ ả
này cũng dùng cho c hai tr
ườ ắ
ng CĐSP B c Ninh (tr
ạ ườ ệ ệ ắ ng CĐSP B c Giang) (là tr
ượ ế ấ ớ ế
cho CĐSP NXB GD), chúng tôi đã ti n hành ki m tra l n hai đ ki m tra
ự
ạ
ng d y th c
ự
ng không d y th c nghi m).
ỏ
c ti n hành 20 phút v i câu h i mang tính ch t hình thành nghi m, và tr
ể
Bài ki m tra đ
ự ự ọ ở năng l c t h c SV CĐSP.
ỏ ự ế ơ ồ ệ ơ ằ
ươ ầ ố ộ ị ể ủ ậ ộ ậ
ể ệ
Câu h i: B ng s đ hóa th hi n s ti n hóa h c quan v n
ỉ
ng s ng. (yêu c u: Ch xác đ nh n i dung bài
chuy n c a Đ ng v t có x
h c). ọ
ấ ở ườ ượ Sau khi ch m bài cho SV 2 tr ng CĐSP, chúng tôi thu đ ế
c k t
ả ở ả qu b ng 4:
ả ả ượ ự ề ả ệ ế
B ng 4: K t qu thu đ
c sau th c nghi m v kh năng hình thành
ự ự ọ h c cho SV CĐSP năng l c t
ả
ế
ố
ầ
ạ
K t qu (% s SV đ t yêu c u)
ẩ
ắ
ổ
ổ
Đi mể
(Đ)
ắ
CĐSP B c Ninh
ố
(T ng s 27 bài)
ả
CĐs n ph m B c Giang
ố
(T ng s 32 bài)
132
ể
Ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 2ầ
ể
Ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 2ầ
0
0 < Đ < 3
3,7
6,2
3,1
7,4
3 < Đ < 5
44,5
46,6
49,7
18,5
5 ≤ Đ < 7
44,5
41,0
41,0
18,5
7 ≤ Đ < 8
7,3
6,2
3,1
55,6
8 ≤ Đ ≤ 10
0
0
3,1
ề ặ ị ả ậ ấ ượ Qua b ng 4 chúng tôi nh n th y: V m t đ nh l ng
ự ắ ấ
: Th c ch t năng l c t h c c a
M t làộ
ứ ể ơ ầ ể ể ầ ứ ấ ụ ể ỏ ẫ
ự ự ọ ủ SV CĐSP B c Ninh sau l n
i tăng lên
ki m tra th hai cao h n l n ki m tra l n th nh t c th : Đi m gi
ế ể ể ể ẳ ả
i đi m y u ki m gi m h n (không còn t đáng k 55,6%, ng ượ ạ
c l ỷ ệ
l nào)
ể ạ Đi m trung bình và khá đ t 37,0%
ụ ệ ề ằ ố ươ ướ Đi u này mu n nói lên r ng vi c áp d ng ph
ự ọ ả ự ự ọ ấ t ẫ
ng d n
ng pháp h
ả
h c r t kh thi và cho
h c cho SV thì kh năng hình thành năng l c t
ượ ế ả ố c k t qu t t. đ
ứ ườ ữ ế ề ấ ậ Đi u n a qua đây ta nh n th y n u GV c th
ạ ươ ự ọ ượ ẽ ph ng pháp d y t c năng l c t h c t
ố ờ ậ ọ ầ ộ ọ ử ụ
ng xuyên s d ng
ự ọ
ự ự ọ
h c
ươ
ng
h c thì s hình thành đ
ọ ậ
su t đ i cho SV CĐSP trong h c t p, h c ph n "Đ ng v t h c có x
ố
s ng" này.
ườ ườ Trong khi đó SV tr ắ
ng CĐSP B c Giang là tr ạ
ng không d y
ự ệ ể ệ ậ ấ ầ ả th c nghi m ta nh n th y sau c hai l n ki m tra thì vi c hình thành năng
ư ậ ẫ ặ ỏ ự ự ọ
l c t ấ
h c cho các em v n là nh v y. M c dù, là câu h i mang tính ch t
ự ự ọ ụ ể ỉ ệ hình thành năng l c t h c cho các em, c th : Không có t l ể
nào SV đi m
ỏ ự ự ọ ệ ạ khá gi i trong vi c đánh giá có năng l c t h c. Bên c nh đó v n t n t ẫ ồ ạ
i
ứ ể ể ể ạ ạ sinh nên đ t đi m kém t c là đi m ≤ 3. Còn đ t đi m trung bình và khá
ư ế ả cũng ch a ph i là cao chi m 44,1%.
ự ệ ạ ươ ươ Sau khi d y th c nghi m xong 2 ch ng ch ớ
ng VI L p chim và
ươ ệ ố ướ ủ ế ơ ộ ch ậ
ng VIII H ng ti n hóa qua h th ng các c quan c a đ ng v t
ộ ọ ậ ọ ầ ố ộ ươ ố ngành dây s ng thu c h c ph n "Đ ng v t h c có x ng s ng" sách CĐSP
133
ể ế ả ầ ườ NXBGD. Chúng tôi ti n hành ki m tra l n 2. cho SV c hai tr ng CĐSP
ắ ườ ự ệ ạ ườ ắ B c Ninh (tr ng d y th c nghi m) và tr ng CĐSP B c Giang (Không
ụ ự ệ ớ ố ườ ạ
d y th c nghi m). M c đích đánh giá xem (đ i v i tr ắ
ng CĐSP B c
ướ ẫ ươ ự ọ ư ề Ninh) sau khi h ng d n SV các ph ng pháp t h c nh đã đ xu t ( ấ ở
ơ ở ự ự ọ ậ ầ ả
ph n c s lý lu n) thì kh năng hình thành năng l c t h c cho SV nh ư
ớ ướ ế ự ệ ở ề ả ộ th nào so v i tr c lúc th c nghi m, thì ừ
đây qu là m t đi u đáng m ng
ươ ướ ể ượ ớ
v i ph ng pháp h ng ẫ ự ọ
d n t h c cho SV đ SV có đ ự ấ
c năng l c y. Đó
ự ự ọ ự ể ừ ứ ượ ự ự là năng l c t h c, t nghiê n c u đ t đó hình thành đ c năng l c t xác
ủ ề ụ ọ ế ấ ị
đ nh m c tiêu bài h c (ch đ ) và bi ọ
ự
t phân tích, xây d ng c u trúc bài h c
ủ ề ấ ộ ợ (ch đ ) m t cách h p lý nh t.
ậ ậ ắ ỏ Th t v y, GV ở ườ
tr ể
ng CĐSP B c Ninh sau khi nêu ra câu h i ki m
ư ậ ủ ể ậ ấ tra nh v y, SV làm, GV thu bài c a các em ch m đ nh n xét và đánh giá
ượ ự ể ả ấ ộ thì ta đã thu đ c kh năng phân tích, đ xây d ng c u trúc n i dung bài
ư ủ ề
ọ
h c (ch đ ) nh sau:
ự ễ ớ + SV Nguy n Bích Quyên l p hóa sinh K24 Khoa T nhiên
ườ ủ ề ự ư ắ ấ tr ự ế
ng CĐSP B c Ninh, xây d ng c u trúc ch đ này nh sau. S ti n
ể ủ ộ ể ệ ở ự ậ ậ ỏ ố hóa c quan v n chuy n c a đ ng v t ngành dây s ng th hi n s phân
ứ ể ệ ậ ơ ợ ớ ề
ể
hóa và hoàn thi n c quan v n chuy n đ phù h p v i ch c năng và đi u
ệ ố ủ ụ ể
ki n s ng c a chúng, c th .
ữ ể ế ậ ơ ỉ C quan v n chuy n ch là nh ng n p da B i l ơ ộ
i
kém
ớ ưỡ ệ ơ L p l ng Tiêm (h c ít phân hóa)
ỉ ố ở Chúng ch s ng đáy
ư ướ ỏ Đã phân hóa thành 2 vây l ng, vây tr c nh , vây sau
ớ ố ề ớ ỏ ệ
L p mi ng tròn ớ
l n n i li n v i vây đuôi nh
ể ằ ố Di chuy n b ng cách u n mình
ư ậ ấ Phân hóa thành vây l ng, vây đuôi, vây h u môn, xu t
134
ụ ớ ự ụ ệ ẵ ươ L p cá s n hi n vây ch n (vây ng c, vây b ng) cá x ng
ứ ơ ộ ụ ạ ộ ợ Hình th c b i l ừ
i ph thu c vào t ng lo i cá phù h p
ớ ờ ố ủ v i đ i s ng c a chúng
ư ệ ế ể ấ Xu t hi n chi 5 ngón nh ng còn phát tri n y u
ưỡ ố ừ ẵ ủ ở ạ ầ ớ
L p L ng Thê ồ
(Có ngu n g c t vây ch n c a cá) ( c n đ u tiên)
ướ ằ ề ầ
Lúc đ u chi tr c b ng chi sau v sau thì chi sau dài
ơ ướ ế ơ h n chi tr c ( ch, nhái), có màng b i do đó b i l ơ ộ
i
ỏ ể ạ ả ằ gi i, di chuy n trên c n thì b ng cách nh y cóc
ớ ể ế ẫ ặ ẫ ị ụ L p bò sát ằ
Chi v n y u, v trí v n n m ngang, đ c đi m chi ph
ừ ộ thu c vào t ng loài
ể ậ ằ ắ ố V n chuy n b ng cách u n mình (R n)
ướ ế ượ ỏ Chi tr c bi n thành cánh do đó bay l n gi i
ớ ể ấ ậ L p chim Chi sau thì v n chuy n giúp chim khi c t cánh và h ạ
cánh
ự ế ổ ủ ướ ừ ụ S bi n đ i c a chi tr ộ
c, sau ph thu c vào t ng loài
ệ ố ề ớ chim v i đi u ki n s ng khác nhau
ủ ế ể ấ ớ ổ C u trúc c a chi ít bi n đ i so v i ki u chi 5 ngón
ớ ấ ạ ủ ể ế ớ ợ ổ L p thú đi n hình. Song c u t o c a chi bi n đ i phù h p v i
ệ ố ư ề ạ đi u ki n s ng khác nhau nh : thú trên c n: chân cao…
ầ ố ầ ắ + Thú d ướ ướ
i n c thì ph n đùi, ph n ng ng n…
ạ ổ ợ
ự ế
+ Thú ch y có s bi n đ i phù h p
ư ậ ự ế ủ ơ ậ ậ ể ở ộ
Nh v y s ti n hóa c a c quan v n chuy n
ệ
ượ ầ ừ ơ ể ả ế c phát tri n hoàn thi n d n t ố
s ng đ
ư ưỡ ớ ờ ố ợ ơ ng Tiêm phù h p v i đ i s ng đ n gi n n
phân hóa nh L
ế ỗ ể ự ạ đáy) đ n ch chi phát tri n thành 5 ngón, l đ ng v t ngành dây
ư
ỉ
đ n gi n (Ch là n p da mà ch a
ả ở ướ ố
c s ng
ể
ứ ạ
ư ạ ệ ố ề ớ ợ ơ i có s phân hóa ph c t p đ
ả phù h p v i các đi u ki n s ng nh ch y nh y, b i, đi (thú)
135
ụ ươ ề ớ ị ng Th Thi ng l p Hóa Sinh K24, tr
* Ví d khác: SV Tr
ắ ứ ậ ủ ề ả
ầ ừ ấ ườ
ng
CĐSP B c Ninh trình bày ch đ trên theo hình th c l p b ng và cũng theo
ự ế
s ti n hóa d n t ế
th p đ n cao
ệ
ệ
ạ
Đ i di n
ệ ố
ề
Thích nghi v iớ
đi u ki n s ng
ợ ớ
Phù h p v i
ứ ậ
hình th c v n
chuy nể
ể
ầ
ự
S phát tri n hoàn thi n d n
v ề c u t o c a c quan v n
ậ
ấ ạ ủ ơ
chuy nể
ế
ỉ
ơ ộ
ưỡ
ữ
Ch là nh ng n p da
B i l
i kém
Ở ướ
n
c: Đáy
ng
1. L
Tiêm
ớ
ệ
Ở ướ
c
n
ướ
2. L p mi ng
tròn
Đã phân hóa thành 2 vây l ng,ư
vây tr
c, vây sau và vây đuôi
ằ
ể
Di chuy n b ng
ố
cách u n mình
ụ
ư
ụ
thu c vào
Ở ướ
c
n
ệ
ẵ
ạ
ớ
3. L p cá s n
ngươ
cá x
ộ
Ph
ừ
t ng lo i cá
ấ
ụ
ự
ậ
Đã phân hóa: vây l ng, đuôi, h u
môn xu t hi n vây ch n (vây
ng c, b ng)
ưỡ
ầ
ụ
ạ
4. L
ng thê
thu c vào
Ở ướ
n
c và c n
ấ
ể
ư
ệ
Ở ạ
c n đ u tiên do đó xu t hi n
ế
chi 5 ngón nh ng phát tri n y u
ộ
Ph
ừ
t ng nhóm
ớ
ể
ẫ
ố
5. L p bò sát
ế
Chi 5 ngón phát tri n v n y u
U n mình
c nỞ ạ
ớ
ế
6. L p chim
Bay
Kông trung
ướ
c bi n thành cánh, chi
Chi tr
ổ
ế
sau bi n đ i
ế
ể
ạ
ả
ớ
7. L p thú
ổ
Chi 5 ngón đi n hình ít bi n đ i
Đa d ngạ
ơ
Ch y, nh y, b i,
đi
ấ ạ ủ
ể
Song c u t o c a chi đi n hình
ừ
cho t ng loài
24 Tr
ụ ễ ớ ị ườ * Ví d khác: SV Nguy n Th Thùy l p Hóa Sinh K ng CĐSP
ắ ủ ề
B c Ninh trình bày ch đ này theo s đ hóa:
ớ ươ ưỡ ơ ồ
ệ
L p mi ng tròn ụ
Cá s n, cá x ng L ng thê
ướ ưỡ
(l
ưỡ
L ng tiêm)
ng thê ạ
(3 lo i vây)
Chim: chi tr c (cánh) ẻ
ẵ
(vây ch n, vây l )
Thú
ế ể (chi 5 ngón y u)ế ổ
chi sau: bi n đ i (chi 5 ngón đi n hình
ườ * Trong khi đó, SV ở ườ
Tr
ắ
ng CĐSP B c Giang (Tr
ọ ủ ự ự ệ ấ ộ
ự ẫ ọ ớ ộ ọ ạ
ng không d y
ợ
th c nghi m) thì s phân tích c u trúc, n i dung bài h c c a SV tuy là h p
lý v i bài h c xong các SV v n phân tích, xây d ng n i dung bài h c theo
ấ ệ ố ạ ộ
ượ ự ủ ộ ạ tính ch t h th ng l
có s ự sáng t o. Vì v y, không tìm ra đ i n i dung đã trình bày trong giáo trình mà thôi, không
ư
ậ c s logic c a n i dung cũng nh
136
ứ ầ ở ộ ự ữ ế ầ nh ng ki n th c c n làm rõ, c n m r ng. Do đó, không l a ch n đ ọ ượ ấ
c c u
ợ trúc bài h p lý.
ả ệ ế ươ ự ọ ủ 3.4.5. K t qu vi c hình thành ph ng pháp t h c c a sinh
ệ ự
viên sau th c nghi m
ự ệ ươ ế ể Sau th c nghi m hai ch ng VI và VIII chúng tôi ti n hành ki m tra
ạ ầ ươ ạ ử ụ ự ọ l ề
i l n 2 v các ph
ng pháp các b n s d ng trong quá trình t
ơ ở h c theo
ủ ề ể ư ở ầ ậ
ph n I C s lý lu n. Đ ki m tra c a hai
các tiêu chí đánh giá nh
ư ườ ượ ế ả ư ả ng là nh nhau, chúng tôi thu đ tr c k t qu nh b ng 5.
ợ ế ả ệ ả ổ ươ ự ọ B ng 5: T ng h p k t qu vi c hình thành ph ng pháp t h c
ự ệ ủ
c a SV sau th c nghi m.
ế
ả
ầ
ạ
K t qu (% đ t các yêu c u)
ổ
ổ
ắ
CĐSP B c ninh
ố
(T ng s 27 bài)
ắ
CĐSP B c Giang
ố
(T ng s 32 bài)
ươ
Các ph
ng pháp
ể
ể
ể
Ki m tra
l n 1ầ
ể
Ki m tra
l n 1ầ
ộ
ể
ệ
ứ
ự
ấ
ọ
ọ
ọ
ử ụ
ọ
ề ươ
ự
ậ
ng
ớ
ờ
ể
ọ
ọ
ỉ
ủ ạ
ế
1. H c thu c lòng
2. H c hi u
3. Đ c sách Nghiên c u tài li u
ồ
4. S d ng đ dùng tr c quan
5. H c bài nào sào bài y
6. Xây d ng dàn ý l p đ c
7. H c đi đôi v i hành
8. H c theo th i khóa bi u
ớ ọ
9. Ch khi thi m i h c
10. Ý ki n riêng c a b n
7,4
37
14,8
7,4
0
7,4
3,7
3,7
7,4
0
Ki m tra
sau th cự
nghi mệ
0
55,5
59,2
74
0
92,5
74
0
0
0
6,2
12,4
49,6
9,3
3,1
9,3
6,2
12,4
9,4
0
Ki m tra
sau th cự
nghi mệ
6,2
15,5
52,7
6,2
6,2
12,4
6,2
12,4
12,4
0
ố ệ ủ ả ậ ượ ấ ấ ả c chúng tôi nh n th y t
Qua s li u c a b ng trên thu đ
ắ
ườ ế ớ
l p Hóa sinh K24 Tr
ệ ạ ậ ứ ự ọ ươ ứ nghi m, các b n đã có ý th c, nh n th c đúng v ph ng pháp t
ể ọ ấ ụ ệ ươ đó, vi c áp d ng các ph
ạ
ng pháp đ h c r t đa d ng và phong phú c th
ươ ư ở ọ ộ ư ạ nh các b n không còn ph
ng pháp h c thu c lòng nh
ủ ổ
ph Thông (t l
ự ọ ươ ề ạ t c SV
ự
ạ
ng CĐSP B c Ninh sau khi ti n hành d y th c
ề
h c. Do
ụ ể
ỉ ệ
ọ
h c đó là đ c ng pháp t 0, 0) mà các b n SV đã đi vào chi u sâu c a ph
137
ứ ể ọ ể ố ỉ ệ ươ
t ng đ i cao 59,2% và
ệ
sách nghiên c u tài li u đ h c hi u (T l
ứ ờ ể ắ ượ ữ ồ ế ự ọ
ế c ki n th c trong quá trình t
ề
ề ươ h c các
ế ở ấ ầ 52,7%). Đ ng th i đ n m v ng đ
ậ
ự
ạ
b n đã bi t xây d ng dàn ý và l p đ c ng v n đ này có h u h t các
ỉ ệ ươ ứ SV (t l ng ng 92,5%). t
ề ặ ị * V m t đ nh tính:
ự ế ả năng l c t
Th c t
ượ ỗ
ề ẩ ề ẩ
h c v n có trong b n thân m i SV là ti m n.
ượ
c lôi
ng d n c a GV) thì ti m n đó đ
ị ự ự ọ ố
ướ ự ướ
i s h
ượ ượ ơ ậ
ế
N u đ
c kh i d y (d
ả
ế
ra ánh sáng, k t qu này đã đ ẫ ủ
ư ầ
c nêu nh ph n đ nh l ng trên.
ậ ở ủ ẫ ng d n c a GV, SV c ố
ấ
đây ta càng th y rõ: d
ự ự ọ ượ V y
ẽ
ắ
g ng s hình thành đ c năng l c t ướ ự ướ
i s h
ọ
h c cho h .
ẫ ệ ữ
ể ậ
ể ự
ả
ạ
ấ ả ệ
ố ạ
ọ
ậ ọ ự ự ọ
ắ
ậ
ọ ươ ự
ươ
ấ ố ớ
ọ ph n "Đ ng v t h c có x
ầ
ọ ng pháp t
ằ ệ ủ ự
ự
ướ ng d n t ng pháp h
ng hình thành năng l c t
ự ộ
ướ
ự ạ
ỉ ệ ư ầ ị ượ ế cao nh ph n đ nh l ng đã nêu) SV bi
ọ ỹ
ơ ả ủ
ọ ươ ư ố
ộ
ở ữ ế
đây đ u toát lên đ
ượ ự ế c SV đã bi
ở ỗ ế ỉ c s ti n hóa
ế
ầ
ế ấ ọ ợ ệ ừ
t t
ứ
ạ ượ
t l a ch n c u trúc bài h p lý. Đ t đ
ự ọ ượ ươ c cho mình ph ng pháp t
ề ể ả
ệ
ớ
ệ
ọ ậ ọ ầ ỏ
Nh n xét chung: Sau khi th c nghi m xong, v n nh ng câu h i
ự
h c cho
ki m tra đ đánh giá th c tr ng kh năng hình thành năng l c t
ườ
ng ch n d y th c nghi m CĐSP B c Ninh) trong
SV CĐSP (đ i v i Tr
ộ
ạ
ng s ng" này ta nh n th y qua các
gi ng d y h c
ự
ụ
ị
bài xác đ nh m c tiêu bài h c, xây d ng c u trúc bài h c, các ph
ọ
ớ
ạ
h c các b n đã hình thành sau khi th c nghi m chúng ta đ đánh giá r ng: V i
ự ự
ẫ ự ọ
ươ
h c cho SV theo h
ph
ọ
ệ
ế
ượ
h c cho SV th c tr ng thu đ
c sau m t quá trình ti n hành th c nghi m là:
ế
ầ ế
t cách phân tích
H u h t (Chi m t l
ấ
ự
ộ
ấ
c u trúc n i dung c b n c a bài h c và và hình thành k năng xây d ng c u
ứ
ng đ i phong phú (nh đã nêu qua ba hình th c trên).
trúc n i dung bài h c t
ứ ầ
ượ
ề
t phân tích nh ng ki n th c c n làm
Song
ặ
ở ộ
rõ (như ch ra đ
ch nào) ki n th c nào c n m r ng, đ c
ả
ế ự
đó bi
bi
c k t qu trên là do
ọ
ắ
ị
h c đúng đ n, khoa h c
SV đã xác đ nh đ
ủ
ệ
ợ
h p v i đi u ki n hoàn c nh c a mình. Đó cũng là các tiêu chí đ đánh giá
ả
ự ự ọ ở
h c
SV CĐSP, thông qua vi c gi ng
các bi n pháp hình thành năng l c t
ố
ươ
ộ
ạ
ng s ng".
d y h c ph n: "Đ ng v t h c có x
ượ ừ ữ ả ẳ ị
nh ng k t qu trên chúng ta kh ng đ nh đ
ư
ướ ế
ươ ẫ ự ọ ệ ư ậ
Nh v y, t
ả ủ
thi, hi u qu c a dùng ph c tính kh
ề
h c (nh đã đ xu t ng pháp h ng d n t ả
ấ ở
138
ậ ơ ở ự ự ọ ể
ườ ề ọ h c cho SV CĐSP là
ở ộ
ng xuyên nên làm, và nên m r ng cho nhi u môn h c khác,
ọ ầ
ph n 1 C s lý lu n) đ hình thành năng l c t
ề
đi u th
ề ấ
nhi u c p h c khác.
139
Ậ
Ề
Ế
Ị
K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ
Ế
1. K T LU N
ủ ụ ự ế ệ ệ ậ ớ ố ụ ủ
Th c hi n m c đích c a lu n văn đ i chi u v i các nhi m v c a
ả ế ượ ề ề ự ễ ậ ấ ề
đ tài chúng tôi gi i quy t đ c các v n đ v lý lu n và th c ti n sau
đây:
ị ượ ơ ở ế ủ 1.1. Xác đ nh đ ệ
c c s lý thuy t c a vi c hình thành năng l c t ự ự
ọ ở
h c SV CĐSP
ị ượ ự ự ọ ầ ự ủ ạ ở 1.2. Xác đ nh đ c th c tr ng năng l c t h c c n có c a SV các
ự ườ ắ ắ ớ
l p Hóa Sinh khoa T nhiên Tr ự
ng CĐSP B c Ninh B c Giang. Th c
ơ ở ể ạ ị ả tr ng và nguyên nhân là c s đ xác đ nh gi ệ
ự
i pháp xây d ng các bi n
ự ự ọ pháp hình thành năng l c t h c cho SV CĐSP
ị ượ ự ự ọ ở ả 1.3. Xác đ nh đ c kh năng hình thành năng l c t h c SV CĐSP
ự ượ ự ự ọ ệ ể ừ
đ t đó xây d ng đ c bi n pháp hình thành năng l c t h c này cho SV
CĐSP nói chung.
ữ ừ ị ượ ệ ơ ở
1.4. T nh ng c s trên đã xác đ nh đ c các bi n pháp hình thành
ự ự ọ ậ ọ ầ ạ ả ộ năng l c t ọ
h c trong khi gi ng d y h c ph n "Đ ng v t h c có x ươ
ng
ấ ả ụ ố
s ng" sách dùng cho CĐSP, Nhà xu t b n Giáo D c:
ọ ậ ệ ế ạ ả ự
Bi n pháp hình thành năng l c qu n lý k ho ch h c t p.
ứ ộ ự ệ Bi n pháp hình thành năng l c nghiên c u n i dung giáo trình.
ụ ệ ị ủ ề
ự
Bi n pháp hình thành năng l c xác đ nh m c tiêu ch đ .
ự ự ệ ấ ộ Bi n pháp hình thành năng l c xây d ng c u trúc n i dung ch đ ủ ề
ệ ướ ẫ ự
d a trên tài li u h ng d n.
ự ậ ụ ứ ế ệ ễ ạ ế
Bi n pháp hình thành năng l c v n d ng ki n th c, di n đ t ki n
ứ ằ ủ ể
th c b ng quan đi m riêng c a mình.
140
ự ự ệ Bi n pháp hình thành năng l c t ụ ọ ậ
ệ
hoàn thành nhi m v h c t p
ụ ề theo m c tiêu đ ra.
Ị
Ề
2. Đ NGH
ế ụ ự ệ ầ ướ ẫ ự ọ 2.1. C n ti p t c xây d ng tài li u h ng d n t h c cho các
ươ ạ ướ ự ự ọ ch ng còn l i theo h ng hình thành năng l c t h c cho SV CĐSP.
ế ụ ứ ự ệ ầ ị 2.2. C n ti p t c nghiên c u và xây d ng các bi n pháp xác đ nh
ủ ề ươ ụ ộ ổ ọ ự ầ m c tiêu cho m t ch đ ch ấ
ng, ph n, xây d ng c u trúc 1 bu i h c theo
ự ự ọ ể ằ nhóm đ nh m nâng cao năng l c t h c cho SV CĐSP.
ầ ượ ề ở ộ ứ ọ 2.3. Đ tài c n đ c nghiên c u m r ng ra cho các môn h c khác.
ứ ề ẩ ả ọ 2.4. Chúng tôi hy v ng s n ph m nghiên c u trong đ tài này s đ ẽ ượ
c
ậ ọ ụ ả ạ ầ ộ ươ ở ọ
v nậ d ng vào gi ng d y h c ph n "Đ ng v t h c có x ố
ng s ng" các
ườ Tr ng CĐSP
ế ụ ứ ự ề ể ầ ấ 2.5. C n ti p t c nghiên c u, phát tri n thêm v xây d ng c u trúc
ự ự ọ ệ n i ộ dung, bi n pháp hình thành năng l c t ệ
h c cho SV CĐSP giúp hoàn thi n
đ tài.ề
141
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ễ ỹ ệ ố ề ạ ớ 1. Nguy n Nh An (1993),
ư
ụ ệ ọ
ậ ọ
ạ ọ ư ạ ườ ả
H th ng k năng gi ng d y trên l p v môn
ệ ố
Giáo d c h c và quy trình rèn luy n h th ng đó cho sinh viên
khoa Tâm lý Giáo d cụ , Lu n án ti n sĩ khoa h c giáo d c,
ụ
ế
ộ
Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ễ ư ề ạ ọ ỹ
ư ạ 2. Nguy n Nh An (1999), "V quy trình rèn luy n k năng d y h c cho
ứ
Nghiên c u Giáo d c sinh viên s ph m", ệ
ụ , (2).
ấ ạ ể ậ
Tuy n t p
3. O.A. Apdulian (1979), "Nh ng v n đ k năng s ph m",
ữ
ộ ề ỹ
ư
ạ ọ ư ạ ổ ư ệ ườ ng Đ i h c S ph m Hà N i 1. các bài báo, T t li u tr
ằ ả 4. Lê Khánh B ng (1992), "Các ph
ả ạ ươ
ạ ọ ọ ươ ng pháp gi ng d y Đ i h c", ế
ệ
ng pháp và bi n pháp c i ti n
ụ ,
Thông tin khoa h c giáo d c
ph
(25).
ướ ơ ả ấ ượ ng h ng c b n nâng cao ch t l ng t
5. Lê Khánh B ng (1998), "Ph
ằ
ự ạ ươ
ọ ạ ọ ự
ụ
Đ i h c và giáo d c đào t o c a h c sinh, sinh viên",
ủ
ọ
h c, t
chuyên nghi pệ , (7).
ậ
ự đào t o t
ng chi n l
ộ ự ọ
ệ 6. Đinh Quang Báo, M t s v n đ v lý lu n và th c ti n c a t
ộ ố ấ ề ề
ạ ọ
b c Đ i h c. T h c, t
ụ
t Nam ạ ở ậ
đào t o
ể
trong phát tri n giáo d c Vi ự ễ ủ ự h c trong
ọ
ế ượ
ạ ư ưở
t
c
ụ
, Nxb Giáo d c, Hà N i.
ử ụ ệ ổ
ạ ọ trong d y h c sinh h c, 7. Đinh Quang Báo (1997), T ng k t kinh nghi m s d ng sách giáo khoa
ế
ọ 1997.
ễ ạ ọ ậ ọ ầ
Lý lu n d y h c sinh h c Ph n
ứ
ụ ng 8. Đinh Quang Báo, Nguy n Đ c Thành,
ộ
ạ ươ , Nxb Giáo d c Hà N i.
đ i c
ộ ụ ể ự ệ ụ
50 năm phát tri n s nghi p Giáo d c 9. B Giáo d c và Đào t o (1995),
ụ ộ ạ
và Đào t oạ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ộ ọ ố ầ ộ ạ Phân ph i ch ậ
ng trình h c ph n "Đ ng v t
ươ ẳ 10. B Giáo d c và Đào t o,
ụ
ở
ố
ng s ng" ọ
h c có x Cao đ ng s ph m ươ
ư ạ , Hà N i.ộ
142
ể ườ 11. Cat xe chue G.X (1971), Phát tri n và giáo d c ư ệ
ụ , T li u Tr ạ
ng Đ i
ộ ọ ư ạ
h c S ph m Hà N i.
ậ ầ ế ổ ớ ươ ạ 12. Ngô Xuân D u (2000), "Xemina c n thi t đ i m i ph ng pháp d y và
ạ ọ ụ ọ ở ạ ọ Đ i h c và Giáo d c chuyên nghi p
h c Đ i h c", ệ , (5).
ử ụ ư ứ ể ạ ậ ố 13. Phan Đ c Duy (1999), "S d ng bài t p tình hu ng s ph m đ rèn
ế ệ ậ ạ ọ ỹ ọ
luy n cho sinh viên k năng d y h c sinh h c", Lu n án ti n sĩ Giáo
ườ ạ ọ ư ạ ộ ụ
d c, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ả ả ệ ứ ệ ộ ấ
ị ầ
Văn ki n H i ngh l n th 2 Ban Ch p 14. Đ ng C ng s n Vi
ộ t Nam (1997),
ươ ố ộ ị hành Trung ng khóa 8 , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ậ ọ ươ ụ ẳ ố 15. Giáo trình đ ng v t h c có x
ộ ng s ng (sách d ng cho Cao đ ng S ư
ụ ộ
ph m)ạ , Nxb Giáo d c, Hà N i
ủ ạ ạ ậ 16. Ph m Minh H c (Ch biên) (1989), ụ
Tâm lý h cọ , t p I, Nxb Giáo d c,
Hà N i.ộ
ệ ậ ấ ạ 17. GS.TSKH Hans Joachim Loabs (2002), Tài li u t p hu n biên so n sách
ơ ở ư ạ ẳ ộ ọ đào t o giáo viên trung h c c s trình đ Cao đ ng S ph ạm,
ườ ạ ọ ư ạ ộ Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ụ ậ 18. Hina T…A (1979), Giáo d c h c ộ
ụ ọ , t p 2, Nxb Giáo d c, Hà N i.
ầ ậ ạ ọ ụ ỹ K thu t d y h c sinh h c 19. Tr n Bá Hoành (1976), ộ
ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ầ ướ ệ ị ồ ưỡ ạ ng vi c đào t o b i d ng giáo viên
20. Tr n Bá Hoành (1993), "Đ nh h
ầ ế ỷ ữ ọ ứ
Nghiên c u Giáo d c trung h c cho nh ng năm đ u th k 21", ụ , (9).
ầ ươ ể
Phát tri n các ph ự
ọ ậ
ng pháp h c t p tích c c 21. Tr n Bá Hoành (2000),
ụ ộ ộ trong b môn sinh h c ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ầ ạ ươ ươ Đ i c ng ph ng pháp 22. Tr n Bá Hoành, Tr nh Nguyên Giao (2002),
ị
ụ ộ ạ ọ
d y h c sinh h c ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ạ ọ ặ ậ ườ ị ứ Lý lu n d y h c Đ i h c, 23. Đ ng Vũ Ho t, Hà Th Đ c,
ạ ạ ọ Tr ạ ọ
ng Đ i h c
ư ạ ộ S ph m Hà N i.
143
ụ ừ ễ ạ Đ iạ 24. Nguy n Bá Kim (1998), "Biên so n giáo trình cho giáo d c t xa",
ụ
ọ
h c và Giáo d c chuyên nghi p ệ , (8, 9).
ỹ ả ư ỹ
ườ ụ ề ệ sinh viên trong đi u ki n n n giáo d c đ i h c, 25. X.I. Kixenfof (1997), Hình thành các k năng và k x o s ph m cho
ạ
ạ ọ
ề
ng Đ i h c ạ ọ Tr
ư ạ ộ S ph m Hà N i.
ễ ườ ọ ự ấ ạ ỳ i h c làm trung
ọ
Mô hình d y h c tích c c l y ng
ạ
ả ườ ụ ộ ộ 26. Nguy n K (1996),
tâm, Tr ng Qu n lý cán b Giáo d c và đào t o, Hà N i.
ộ ố ế ả ự ệ ệ
27. Lê Quang Long (1998), M t s k t qu th c nghi m trong vi c thi
ự ự ọ ể ạ ươ ọ
ng pháp tích c c. T
ể h c theo ph
ế ượ ạ ư ưở ự ế ế
t k
ự
ụ
c trong phát tri n giáo d c đào t o t ng chi n l t
ọ
bài h c sinh h c, đ d y và t
ọ
h c, t
ệ ộ t Nam Vi ụ
, Nxb Giáo d c, Hà N i.
ậ ạ ọ ự ọ ự 28. Phan Tr ng Lu n (2002), "D y cho sinh viên t h c và t ạ
sáng t o",
Giáo d cụ , ( 25).
ươ ạ ả 29. Meier (2003), Ph
ự ộ ễ ạ ọ thu c d án đào t o giáo viên trung h c c s
ạ ọ ư ạ ườ ườ ọ
ạ ọ
ề
ng pháp gi ng d y đ i h c Chuyên đ cao h c
ơ ở, (Nguy n Văn
ộ
ng Đ i h c S ph m Hà N i. ị
C ng d ch), Tr
ạ ấ ượ ụ ụ ự ệ 30. Nâng cao ch t l
ườ ệ ả ộ ệ
ng đào t o giáo viên ph c v s nghi p công nghi p
ạ
ỷ ế
ng Đ i
ấ ướ (1996), K y u h i th o Tr
ộ c
ạ ọ ạ ố ộ ạ
hóa, hi n đ i hóa đ t n
ọ ư
h c s Ph m Hà N i và Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ữ ạ ụ ụ
Giáo d c h c 31. Hà Th Ng , Đ ng Vũ Ho t (1992),
ặ ọ , Nxb Giáo d c, Hà
ế
N i.ộ
ữ ề ươ ướ ẫ ự ọ Ph ng pháp h ng d n t h c ph n c
32. Hoàng H u Ni m (năm nào),
ọ ề ạ ụ i các trung tâm giáo d c th ầ ơ
ườ
ng
ọ
ở
s di truy n h c cho h c viên t
xuyên, Hà N i.ộ
ỏ ể ử ụ 33. Lê Thanh Oai (2001), "S d ng câu h i đ phát huy tính tích c c c a h c
ự ủ ọ
sinh trong d y h c", ạ ọ Giáo d cụ , (7).
ể ạ ự ạ ỳ ị ễ ọ , (Nguy n K d ch), Nxb
34. Patrice Pelpel (1993), T đào t o đ d y h c
ộ ụ Giáo d c, Hà N i.
144
ọ ư ọ ứ ổ 35. A.V.Petropxki (1982), Tâm lý h c l a tu i và tâm lý h c s ph m ạ , Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
ủ ừ ể ế T đi n Ti ng Vi t 36. Hoàng Phê (Ch biên) (2000), ệ , Nxb Đà N ng.ẵ
ươ ế ế ả ọ Thi t k bài gi ng sinh h c 6 37. Nguy n Khánh Ph
ễ ng (2002), , Nxb Đ iạ
ố ộ ộ ọ
h c qu c gia Hà N i, Hà N i.
ễ ệ ị ươ ộ ố ệ ỹ M t s bi n pháp hình thành k năng ng (2002),
38. Nguy n Th Di u Ph
ậ ỹ ọ ớ ọ ọ ồ ổ ạ
d y h c k thu t tr ng tr t l p 11 trung h c ph thông cho sinh
ệ ậ ỹ ườ viên khoa Sinh K thu t nông nghi p Tr ạ ọ ư
ng Đ i h c S ph m ạ ,
ụ ậ ạ ọ ườ ạ ọ ư ạ Lu n văn th c sĩ khoa h c giáo d c, Tr ng Đ i h c S ph m Hà
N i.ộ
ễ ậ ậ ọ ạ
Lý lu n d y h c đ i c 39. Nguy n Ng c Quang (1986),
ọ ạ ươ , T p 1,
ng
ườ ụ ả ộ ươ ộ Tr ng cán b Qu n lý Giáo d c Trung ng, Hà N i.
ễ ậ ậ ọ ạ
Lý lu n d y h c đ i c 40. Nguy n Ng c Quang (1986),
ọ ạ ươ , T p 2,
ng
ườ ụ ả ộ ươ ộ Tr ng cán b Qu n lý Giáo d c Trung ng, Hà N i.
ờ ố ọ ỹ ậ ộ 41. Võ Quý (1978), Đ i s ng các loài chim , Nxb Khoa h c k thu t, Hà N i.
ư ạ ể ế ợ 42. X.Roegiers (1996), Khoa s ph m tích h p hay làm th nào đ phát tri n
ể
ự ở ụ các năng l c nhà tr ng ộ
ườ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
43. TS Rudolf Batliner, TS John Collum, Devi P.Dahal, Gobinda.R. Poudel,
ẻ ỹ Gerardstegmann, Fortunatnalther, Shivkumar Shah Th k năng
ườ ạ ọ ư ạ ộ ư ệ
(T li u Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i).
ị ộ ố ệ ạ ọ ỹ M t s bi n pháp hình thành k năng d y h c sinh
ọ ổ ỹ 44. Vũ Th Tâm (1999),
ậ
ọ ớ
h c l p 12 trung h c ph thông cho sinh viên khoa Sinh K thu t
ệ ườ ạ ọ ạ ạ ậ nông nghi p Tr ư
ng Đ i h c S ph m Hà N i ộ , Lu n văn th c sĩ
ụ ọ ườ ạ ọ ư ạ ộ khoa h c giáo d c, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ễ ự ạ ọ ầ ứ ở sinh viên khoa
45. Nguy n Đ c Thành (1997), "Năng l c d y h c c n có
ư ạ ọ ườ ệ ậ ỹ ạ Thông Sinh K thu t nông nghi p Tr ng Đ i h c S ph m",
báo khoa h cọ , (6).
145
ễ ạ ọ ọ ỹ Hình thành k năng d y h c sinh h c, k ỹ 46. Nguy n Đ c Thành (2002),
ứ
ệ ậ ậ ỹ ệ
thu t nông nghi p cho sinh viên khoa Sinh K thu t nông nghi p
ườ ế ề ứ ổ Tr ng Đ i h c S ph m ạ ọ ư ạ , Báo cáo t ng k t đ tài nghiên c u khóa
ộ ộ
ọ ấ
h c c p B , Hà N i.
ủ ễ ả Quá trình d y t h c 47. Nguy n C nh Toàn (Ch biên) (1997), ạ ự ọ , Nxb Giáo
ộ ụ
d c, Hà N i.
ễ ả ệ ậ Lu n bàn và kinh nghi m v t ề ự ọ , Nxb
h c
48. Nguy n C nh Toàn (1999),
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
ề ự ọ ủ ầ ấ ấ ừ 49. Tr n Anh Tu n (1994), "V n đ t h c c a sinh viên t
ấ ượ ề ệ ỹ ứ
Nghiên c u Giáo d c giá ch t l ng k năng ngh nghi p", ộ
góc đ đánh
ụ , (1).
ễ ạ ọ D y h c sinh h c 50. Nguy n Quang Vinh (2000),
ọ ở ườ
tr
ư ạ ườ ậ ẳ ọ ơ ở
ng trung h c c s ,
ng Cao đ ng S ph m), t p 1, Nxb Giáo
ộ (Giáo trình dùng cho các tr
ụ
d c, Hà N i.
ễ ạ ọ D y h c sinh h c 51. Nguy n Quang Vinh (2000),
ọ ở ườ
tr
ư ạ ườ ẳ ậ ọ ơ ở
ng trung h c c s ,
ng Cao đ ng S ph m), t p 2, Nxb Giáo
ộ (Giáo trình dùng cho các tr
ụ
d c, Hà N i.
ọ ệ ố ạ ằ ọ ỹ
ườ ụ ế ẫ ậ ơ ủ
H th ng k năng d y h c b ng trò ch i c a
ạ
ọ
ng Đ i
, Lu n án ti n sĩ khoa h c giáo d c, Tr
ộ 52. Đinh Văn V ng (2002),
giáo viên m u giáo
ọ ư ạ
h c S ph m Hà N i.
ế ượ ươ ứ ậ Ph 53. Ph m Vi
ạ ọ ,
ng pháp lu n nghiên c u khoa h c
t V ng (2000),
ạ ọ ố ộ Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i.
Ế
TI NG ANH
54. G.D Sarma, S.R.Ahmed (1976), Methodologies of teaching in colleges.
UNESCO, VGC Nepal.
55. UNESCO (1998), Methodologies for relevant skill development in
biology education, Pari.
146
Ụ Ụ
PH L C
Ỏ
ƯƠ
Ề
CÁC CÂU H I DÙNG CHO PH
NG PHÁP ĐI U TRA
ọ ậ ạ ườ ụ ằ
ng CĐSP nh m m c đích: Câu 1: Theo b n, quá trình h c t p trong tr
ọ ể ấ ứ ế a. H c đ l y ki n th c.
ạ ọ ằ
b. H c cho b ng b n bè.
ọ ể
c. H c đ thi.
ọ ả
d. H c vì c ba lý do trên.
ọ e. H c vì lý do khác.
ạ ử ụ ươ ươ ọ ng pháp nào trong các ph ng pháp h c sau? Câu 2: B n s d ng ph
ộ ọ a. H c thu c lòng.
ứ ệ ọ b. Đ c sách, nghiên c u tài li u.
ể ọ c. H c, hi u.
ử ụ ự ồ d. S d ng đ dùng tr c quan.
ấ ọ e. H c bài nào xào bài y.
ề ươ ự ậ f. Xây d ng dàn ý, l p đ c ng.
ớ ọ g. H c đi đôi v i hành.
ể ọ ờ
h. H c theo th i khóa bi u.
ớ ọ ờ i. Ch khi đi thi m i h c.
ự ị k. Th c đ a tham quan.
ủ ạ ế l. Ý ki n riêng c a b n.
ạ ậ ọ ậ ả ớ ở ứ ộ m c đ nào? Câu 3: Khi h c t p trên l p, b n t p trung nghe gi ng
ậ a. Luôn luôn t p trung.
ứ b. Tùy vào h ng thú.
ườ c. Bình th ng.
d. Ít khi.
147
ạ ườ ả ng ghi chép theo cách nào trong khi nghe gi ng? Câu 4: B n th
ơ ả ữ ầ ế a. Ghi nh ng ý c b n, c n thi t.
b. Ghi theo ý hi u.ể
ế ợ ớ c. Ghi chép k t h p v i giáo trình.
ừ ừ ữ ủ d. Ghi t ng t ng , câu nói c a giáo viên.
ệ ọ ở ạ ờ nhà? Câu 5: B n dành bao nhiêu th i gian cho vi c h c
ấ ả ờ ệ ọ ả ỗ ậ ụ
a. T n d ng t t c th i gian r nh r i cho vi c h c.
ỉ ọ ứ b. Ch h c khi có h ng thú.
ớ ọ ỉ c. Ch khi thi m i h c.
ủ ạ ế d. Ý ki n riêng c a b n.
ọ ở e. H c ứ ộ
các m c đ :
ờ Th i gian 2h/ngày 3h/ngày 4h/ngày 5h/ngày
ạ ử ụ ế ệ ả ạ Câu 6: B n s d ng đ n các lo i giáo trình và tài li u tham kh o nào?
ấ ả ữ ấ ầ ả ế a. T t c nh ng giáo trình, sách b n thân th y c n thi t.
ữ ộ b. Nh ng giáo trình thu c chuyên môn.
ủ ạ ế c. Ý ki n riêng c a b n.
ạ ọ ư ế
ấ ọ ọ Câu 7: B n đ c sách nh th nào?
ề
ữ
a. Đ c và ghi chép nh ng v n đ quan tr ng.
ọ ỹ ể ớ b. Đ c k đ nh mà không ghi chép.
ộ ượ ể ế ọ c. đ c m t l t đ bi t.
ủ ạ ế d. Ý ki n riêng c a b n.
ạ ự ộ ề ươ ự ọ ủ đánh giá trình đ v ph ng pháp t h c nói chung c a mình:
ạ ố Câu 8: B n t
a. T t (thành th o).
b. Khá.
c. Trung bình (còn lúng túng).
148
ư ế ế ự ọ d. Y u (ch a bi t cách t h c).
ọ ậ ạ ự ả ế ươ c i ti n ph ng pháp t ự ọ ủ
h c c a Câu 9: Trong quá trình h c t p b n đã t
ộ
mình m t cách:
ườ a. Th ng xuyên.
ả ỉ b. Th nh tho ng.
c. Không bao gi .ờ
ọ ậ ự ạ ươ ng pháp t ự ọ ủ
h c c a Câu 10: Trong quá trình h c t p, b n đã xây d ng ph
ư ế mình nh th nào?
ự ươ ọ a. Xây d ng ph ừ
ng pháp cho t ng môn h c.
ụ ộ ươ ấ ả ọ b. Áp d ng m t ph ng pháp chung cho t t c các môn h c.
ủ ạ ế c. Ý ki n riêng c a b n.
ố ả ưở ươ nào sau đây nh h ế
ng đ n ph ng pháp t ự ọ
h c Câu 11: Nh ng nhân t
ữ
ủ ạ
c a b n:
ố ượ ế a. Kh i l ứ ớ
ng ki n th c l n và khó.
ạ ủ ề ế ứ ặ b. Cách d y c a giáo viên n ng v ki n th c.
ư ạ ự ệ ể ộ ươ ự ọ c. Ki m tra, đánh giá ch a t o ra đ ng l c rèn luy n ph ng pháp t h c.
ệ ế ả d. Thi u giáo trình và tài li u tham kh o.
ế ơ ở ậ ấ ế ị ứ e. Thi u c s v t ch t và trang thi t b nghiên c u.
ấ ả ố g. Do t t c các nhân t trên.