THIT K, CH TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐẦU RUNG SIÊU ÂM
NGÔ QUC HUY
NG DN KHOA HC:
1. TS. H KÝ THANH
2. PGS.TS NGUYỄN VĂN DỰ
NĂM 2017
LI CẢM ƠN
Em xin gi li cảm ơn sâu sc ti hai giáo viên hướng dn khoa hc
PGS.TS. Nguyễn Văn Dự TS. H Thanh. Trong sut quãng thi gian thc
hiện đề tài, các Thy đã tận tình ng dn, truyn cm hứng giúp đỡ trin khai ý
ng thiết kế. Bng tt c nhit huyết truyền đạt t các Thy, em đã học hỏi rút đưc
nhiu kinh nghim trong phát trin kiến thc, k năng hoạt động nghiên cu khoa
hc.
Em mun gi li cm ơn chân thành tới các thầy giao trong Khoa khí
Trường đại hc k thut công nghiệp Thái Nguyên, nơi em đang làm việc. Thầy đã
to mi điu kin thun li giúp em hoàn thành đề tài luận văn này.
Em cũng muốn gi li cảm ơn chân thành đền Nghiên cu sinh, ThS. Chu Ngc
Hùng, người đã giúp đỡ em trong quá trình triển khai ý tưởng thc nghim kim
chng ti Trung tâm sáng to sn phm của Trưng..
Em xin chân thành cảm ơn mun gi nhng li chúc tốt đp nhất đến các
Thy cô.
Ngô Quc Huy
B môn Thiết kế cơ khí - Khoa Cơ khí
TÓM TT LUN VĂN
Gia công ct gt s tr giúp của rung động đã được khng định nhiều ưu
điểm ni tri so vi gia công truyn thng. Mt vấn đề tn tại khi khai thác rung đng
tr giúp gia công tin l khó b trí đầu rung thường kích thưc lớn hơn nhiu
so với kích thước gia công.
Báo cáo y trình y mt s kết qu nghiên cu trin khai thiết kế, chế to
và đánh giá thc nghim đầu rung siêu âm gn dng c ct h tr quá trình tin
cng l.
Một đầu rung siêu âm mang dao tin l kết cu thun tin cho vic kp
trên đài dao máy tiện đã được thiết kế, chế to th nghim. Đầu rung được phân
tích, hiu chnh v tn s cộng hưởng, tr kháng biên đ rung động ti v trí đầu
dng c nh phương pháp Phần t hu hn.
Đầu rung đã chế tạo được s dụng để gia công th nghim tin tinh 20 l đường
kính 12 mm trên vt liu thép làm khuôn Cr12Mo, độ cng 60 - 62 HRC. Kết qu
cho thy, rung động tr giúp gia công làm lc ct gim t 20% đến 30% ci thin ít
nht 1 cp nhám so vi tin truyn thống (không có rung động tr giúp).
Các kết qu thu được đóng vai trò sở quan trng cho vic phát trin nghiên
cu thiết kế, chế to hoàn chnh dng c cho gia công tin l có rung đng tr giúp.
CÁC CH VIT TT
CT
Conventional turning
Tin truyn thng
DAQ
Data acquisitions
B thu thp d liu
FEM
Finite element modeling
Mô hình phn t hu hn
PZT
Piezoelectric transducer
B chuyển đổi áp điện
UAT
Ultrasonic assisted turning
Tiện có rung động siêu âm tr giúp
UAD
Ultrasonic assisted Drilling
Khoan có rung động siêu âm tr giúp
UVT
Ultrasonic vibratory tool
Dng c giúp rung siêu âm tr giúp
UAM
Ultrasonic assisted machining
Gia công rung siêu âm
1D
One-dimensional
Một phương
2D
Two-dimensional
Hai phương
DOE
Design of experiment
Thiết kế thí nghiệm
TWCR
Tool work-piece contact ratio
Tỉ số tiếp xúc giữa dụng cụ và phôi
EVA
Elliptic vibration-assisted cutting
Ct có rung siêu âm dng Elip
CDVA
Cutting directional vibration-assisted
Ct rung theo phương chy dao
NDVA
Normal-directional vibration-assisted
Ct rung theo phương tiếp tuyến
CÁC KÝ HIU TOÁN HC
S
Area of cross section
Diện tích mặt cắt
A
Amplitude
Biên độ
ac
Acceleration
Gia tốc
c
Velocity of sound
Vận tốc truyền âm
D
Diameter of Horn
Đường kính của đầu khuếch đại
t
Depth of cut
Chiều sâu cắt
E
Young’s modulus
Mô đun đàn hồi
Fx
Cutting force in X-axis direction
Lực cắt theo phương trục X
Fy
Cutting force in Y-axis direction
Lực cắt theo phương trục Y
Fz
Cutting force in Z-axis direction
Lực cắt theo phương trục Z
f
Frequency
Tần số
h
Height
Chiều cao
i
Complex number
Số phức
K
Stress concentration
Hệ số tập trung ứng suất
L
Length
Chiều dài
M
Mass
Khối lượng
n
Spindle speed
Tốc độ cắt trục chính
Ra
Surface roughness
Độ nhám bề mặt
r
Radius
Bán kính
s
Feed
Lượng chạy dao
sin
Sine
Hàm sin

Stress
Ứng suất
max
Maximum stress
Ứng suất lớn nhất
V
Cutting velocity
Vận tốc cắt
Density
Khối lượng riêng
u
Displacement
Chuyển vị
v
Vibration velocity
Vận tốc rung động
λ
Wave length
Chiều dài bước sóng
xn
Nodal point position
Tọa độ điểm nút
µ
Poison’s ratio
Hệ số poat-xông
ω
Angular velocity
Vận tốc góc