ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TẠ PHƢƠNG LINH NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CHẾ TẠO BỘ DAO ĐỘNG CAO TẦN VÀ QUAY PHA ĐIỆN TỬ BĂNG TẦN S DÙNG CHO ANTEN MẠNG PHA LUẬN VĂN THẠC SĨ HÀ NỘI – 2014

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TẠ PHƢƠNG LINH NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CHẾ TẠO BỘ DAO ĐỘNG CAO TẦN VÀ QUAY PHA ĐIỆN TỬ BĂNG TẦN S DÙNG CHO ANTEN MẠNG PHA

Ngành: Điện tử Viễn thông Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Bạch Gia Dƣơng HÀ NỘI – 2014

LỜI CẢ ƠN

Đ

Đ -

- Đ

Tạ Phƣơng Linh

LỜI CA ĐOAN

Đ – Đ Đ Đ

Tạ Phƣơng Linh

T TẮT LUẬN VĂN

MỤC LỤC

..................................................................................... 1 ........................................................................... 1 ........................................................................ 1 ........................... 3 ......................... 5 ........................................................................................... 6 LIÊN QUAN ....................................................... 7 ......................................................... 7 ................................................................................................... 7 ......... 8 .............................................................. 8 ........................................................................................ 8 ......................................................................................13 2.2. .......................................................................................15 .............................................................16 ...........................................................................16 ........................18 .............22 ....................................................................24

..................................................................................................................25 .......................................26 .........................................................31 (λ ) .........32 ..........................................................33

Ạ Ộ Đ Đ Ố Ố .............................................................35 3.1. ...........................................35 ....................................................38 ..........................40 ..................................................................43 Đ .......................................43

Đ ................................................47 ..............................................................................................................49 ....................................................................................................50

1

CHƢƠNG : T NG QUAN

T ƣ c ant n ảng ha

h i niệ ant n ảng ha

anten ( – Phased Array Antenna )

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

-

2

Anten Yagi-Uda

-

-85

-

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

- Đ

3

-

-

-

-

L ch ử h t t i n à c c ng ng c a ant n ảng ha

1.4.

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( )

4

Đ ( - )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Lincoln

5

( )

T ng an hệ th ng ch ha ng t ng ant n ảng ha

( ) c

:

-

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

-

6

- D ng công t c chuy n m Đ c nghiên c u trong gi i h n lu

c ti c a tài

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Đ n.

7

CHƢƠNG : C C L THUYẾT LI N QUAN

Giản hƣ ng t nh c a ant n ảng ha

h i niệ

công su

-

-

-

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

pole

8

C c t ảnh hƣ ng n giản hƣ ng t nh c a ant n ảng ha

- (

)

-

-

-

-

-300

C c c h nh ant n ảng ha cơ ản

( ) .

Nh t n t nh

T ƣ ng c ạ à hệ ảng c a ant n ảng ha t n t nh N ch n tử

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( )

9

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

10

i wi ( )

(2.1)

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

a.

11

( )

( )

( ) ( ) ( )

(Array factor) ( ):

(2.3)

(2.4)

(2.5)

t i nh hƣ ng c ạ ant n ảng ha

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

.

12

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( ) .

13

Đ

– ( -Woodyard):

(a) (b)

– -Woodyard

Nh t h ng

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

(a) (b)

14

m n mxn m n

(2.6)

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

λ λ

15

Nh ng t n

Đ

(2.7)

n

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

(2.8)

16

C c a ha ử ng PIN i

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Gi i thiệ PIN i

17

( ) (charge carriers) tron ( )

(a) (b)

2.13. diode

( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

PIN di

18

t c h nh c ng tắc ch n ạch ng PIN i

(a) (b)

( ) ( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

truy λ n m u cu i tr thành m

19

(a)

(b)

song song

( ) λ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

– song

20

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

n tín hi u xoay chi 2 i h p tr kháng.

21

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

- Đ

22

C c a ha ạng c ng tắc ch n ạch ử ng PIN i

Đ l1, l2

(2.9)

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

23

(a) (b)

( ) 1, D2 3, D4 ( F R)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

= 450, 900, 1800

24

C c ỹ th ật h i h t h ng

Đ

0

-

- ( ) ( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

-

25

Gi i thiệ giản S ith à ng ng c a n t ng h i h t kh ng

Đ

( ) ( ) ( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Đ

26

( 0)

Ph i h t h ng ng c c h n tử tậ t ng

2.4.2.1. Thu c t nh cơ ản c a giản Smith và giản Admittance

- Khi m c n i ti p thành ph n dung kháng v i t i tr kháng m b t k trên gi m d n n ng s chuy ng n d n (G i) theo chi ng h .

- Khi m c n i ti p thành ph n c m kháng v i t i tr kháng m b t kì trên gi m d n n ng s chuy ng ng G theo chi ng h .

- Khi m c song song thành ph n n p là dung kháng v i t i d n n p m b t kì trên gi d n n m d n n p s chuy ng trên ng G theo chi ng h .

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

- Khi m c song song thành ph n n p c m là c m kháng v i t i d n n p m b t k trên gi d n n m d n n p s chuy ng trên ng h [1].

27

Hệ h ch t c a ạch h i h t h ng

Q (quality factor) ( - )

(2.10)

( ) ( ) ( ) ( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

(2.11)

28

( )

ạch h i h t h ng ạng L

Đ ( ) ( ) – – – 3

(1) (2) (3)

(4) (5) (6)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

(7) (8)

29

( ) Z0

(2.12)

(a) (b)

( ) L > Z0

(2.13)

(2.14)

( ) ( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( ) L < Z0

30

(2.15)

(2.16)

( ) ( )

Q ( )

ạch h i h t h ng ạng Pi

( )

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

v

31

v Q

(2.17)

H g RL V V g L Q

Ph i h t h ng ng ch

Đ ( )

Trong ph i h p tr kháng s d quan tr ng trong thi t k i thi t k c n chú ý là kho ng truy n d tính t t i t i v n dây nhánh và giá tr n n p ho ng v i dây nhánh song song ho c n i ti p.

d

–jB

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

p, d

32

–jX [5].

Ph i h t h ng ng ạn c ài ƣ c ng (λ )

λ λ λ λ

λ

λ

(2.18)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

L 0

33

( )

(2.19)

λ ( L ) 0 ( L ) 0 λ –

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Ph i h t h ng ng ạch ải

34

Đ ( ) ( ) ( )

Wheeler:

( 2.20)

(2.21)

0 w

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

h l t

35

CHƢƠNG : CHẾ TẠO BỘ QUAY PHA ĐIỆN TỬ BĂNG TẦN S VÀ Đ NH GI C C TH NG S C A HỆ TH NG

Thi t c ng tắc ch n ạch ng PIN i

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( ) ( )

36

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

3 = 8 n.

37

mi

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

(a)

38

(b)

B tạ a ng ca t n c ng c t n hiệ

( - ) ( ) SPF-3043.

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

- ( ) ( )

39

( )

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

– - Q

40

b Đ ( )

-

-

-

-

B tạ ng ng i hi n c iện ch PIN i

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( ) ( )

41

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

NOT

42

lối ra cao tần

– - Q

Các ứng dụng

Bộ tổ hợp

Khác nhau

tần số

Công tắc chuyển mạch n bit (2n tổ hợp đường tín hiệu)

n đường tín hiệu RF

n đường điều khiển

Driver điều khiển công tắc chuyển mạch

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

43

C c ng ng th c tiễn c a tài

Đi hi n t n hiệ i c c g c ha h c nha

ạch i hi n t n hiệ ƣ ng

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

λ ( )

44

– - Q

(a) (b)

(c)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

a. 1800 λ 0 λ 0 λ 8

45

)

ạch i ch ng ang t c gia I Q

M

( ( ))

(a) (b)

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( ) ( )

46

0

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

t n s Đ

47

( )

Đ nh ạng ng ch ant n ảng ha

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

Đ

48

λ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

( )

49

ẾT LUẬN

-

-

-

-

Đ

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

ph n t h u h n.

50

Tài iệ tha hả

Ứng d ng kỹ thu t m ch tích h Đ

Kỹ thu t siêu cao t n, Đ

[3]Linh Ta Phuong, Giang Bach Hoang, Long Hoang Duc, Duong Bach Gia, Study, design and fabrication of PIN-diode-based diversity switch to be used for beam-forming techniques and I/Q modulation, Vietnam-Japan International Symposium onAntennas and Propagation, 1-2014

[4] Guillermo Gonzalez, Microwave transistor amplifiers: Analysis and Design, 2nd Edition, Prentice Hall Upper Saddle River, New Jersey 07458.

[5] David. M. Pozar, Microwave Enginnering, 2nd Edition, John Wiley & Sons, Inc.

[6]http://electronicdesign.com/communications/back-basics-impedance- matching-part-3#2

[7] Michael Tse, Impedance Matching for High-frequency Circuit Design Elective, September 2003.

[8] http://en.wikipedia.org/wiki/Microstrip

[9] http://www.radartutorial.eu/06.antennas/Phased%20Array%20Antenna.en.html

[10] Application Note 922 Applications of PIN diodes, Avagotech.

[11] http://www.antenna-theory.com/arrays/main.php

http://www.globalsecurity.org/space/systems/an-fps-85.htm

[12] https://www.ll.mit.edu/publications/journal/pdf/vol12_no2/12_2devphasedarray.pdf

Bộ môn Điện tử - Viễn thông

[13]http://www.keysight.com/upload/cmc_upload/All/IQ_Modulation.htm?cmpid =zzfindnw_iqmod&cc=VN&lc=eng