BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

----------------------------------------------- NGUYỄN THỊ MỸ DUNG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ

CÔNG VIÊN KÈM KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ

LÂM VIÊN TẠI SÓC TRĂNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

----------------------------------------------- NGUYỄN THỊ MỸ DUNG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ

CÔNG VIÊN KÈM KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ

LÂM VIÊN TẠI SÓC TRĂNG

Chuyên ngành: Chính sách Công

Mã ngành: 60340402

LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

GS. TS DAVID O. DAPICE

NGUYỄN XUÂN THÀNH

TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2015

-i-

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện C c s liệu điều tra là trun

thực c c đoạn trích dẫn và s liệu sử dụng trong luận văn đều đƣợc dẫn nguồn và có độ

chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Các kết quả nghiên cứu là trung thực và

chƣa từn đƣợc công b trong bất kì nghiên cứu nào trƣớc đây

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015

Tác giả

Nguyễn Thị Mỹ Dung

-ii-

LỜI CẢM ƠN

ể hoàn thành luận văn này tôi xin đƣợc bày tỏ lòn biết ơn chân thành và sự cảm kích

sâu sắc đến Quý Thầy Cô đã tham ia iản dạy hỗ trợ n hiên cứu Chƣơn trình Giản

dạy Kinh tế Fulbri ht - ại học Kinh tế Thành ph Hồ Chí Minh.

ặc biệt cảm ơn Giản viên Nguyễn Xuân Thành và GS. TS David O. Dapice nhữn

n ƣời đã hƣớn dẫn khoa học cho tôi tron su t qu trình n hiên cứu và thực hiện luận văn

này.

Cu i c n xin đƣợc ửi lời cảm ơn đến ia đình bạn b và đồn n hiệp của tôi nhữn

n ƣời đã luôn độn viên và i p đ tôi tron su t qu trình thực hiện

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015

T c iả

Nguyễn Thị Mỹ Dung

-iii-

TÓM TẮT

Nhằm đ p ứng nhu cầu có một khu côn viên k m vui chơi iải trí cho n ƣời dân thành

ph và du kh ch đến với Sóc Trăn UBND tỉnh Sóc Trăn đã chấp thuận chủ trƣơn sử

dụng Khu Lâm Viên cho mục đích nói trên

Tuy nhiên để dự n đƣợc tiến hành cần có những nghiên cứu thêm đ nh i tính khả thi

của dự n Trƣớc yêu cầu đó đề tài Thẩm định dự n đầu tƣ côn viên k m khu vui chơi

giải trí Lâm Viên tại Sóc Trăn iải quyết các câu hỏi: (1) Dự án có hiệu quả về mặt tài

chính hay không? (2) Dự án thành phần khu vui chơi iải trí có hiệu quả về mặt kinh tế hay

không?.

Kết quả nghiên cứu cho thấy trên quan điểm kinh tế, dự n đầu tƣ khu côn viên là khả thi

với chỉ tiêu NPV = 14.230 triệu đồn , IRR = 13,58% (lớn hơn suất chiết khấu kinh tế

10%) i với dự n đầu tƣ khu vui chơi iải trí có thu phí, NPV kinh tế là (251.894) triệu

đồng, NPV tài chính theo quan điểm tổn đầu tƣ là là (18.110) triệu đồng, IRR = 8,2%

(nhỏ hơn WACC).

Trên cơ sở phân tích của đề tài nghiên cứu, tác giả đƣa ra gợi ý chính sách giải ph p nhƣ

sau: trƣớc mắt chỉ thực hiện dự án thành phần khu công viên bằng nguồn v n n ân s ch để

tạo hàng hóa công thuần t y cho n ƣời dân. Ngoài ra, có thể dự án thành phần khu công

viên sẽ tạo ra ngoại tác tích cực cho dự án thành phần khu vui chơi iải trí dự án khu công

viên đi vào hoạt độn ến l c đó t c iả đề xuất thực hiện lại cuộc khảo sát sâu và rộng

hơn để kiểm định lại kết quả dự án thành phần 2 nhƣ đề xuất đã nêu trên

-iv-

MỤC LỤC

LỜI CAM OAN ................................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii

TÓM TẮT ............................................................................................................................. iii

MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv

DANH MỤC CÁC TỪ KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ............................................................. vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. vii

DANH MỤC HÌNH VẼ ..................................................................................................... viii

DANH MỤC PHỤ ỤC ....................................................................................................... ix

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU .................................................................................................... 1

1.1.

B i cảnh ............................................................................................................... 1

1.1.1.

Lý do hình thành dự án ................................................................................ 1

1.1.2.

Vấn đề chính sách ........................................................................................ 2

Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 2

1.2.

Phạm vi của đề tài ................................................................................................ 3

1.3.

B cục luận văn ................................................................................................... 3

1.4.

Nguồn thông tin ................................................................................................... 3

1.5.

CHƢƠNG 2: MÔ TẢ DỰ N V KH I QU T VỀ KHẢO S T .................................... 5

Giới thiệu về dự án .............................................................................................. 5

2.1.

ặc điểm của dự án ............................................................................................. 5

2.2.

Hiện trạng ..................................................................................................... 5

2.2.1.

Quy hoạch sử dụn đất ................................................................................. 7

2.2.2.

Quy mô các hạng mục công trình ................................................................ 7

2.2.3.

Tiến độ triển khai dự án ....................................................................................... 8

2.3.

Dự án thành phần ................................................................................................. 8

2.4.

Dự án thành phần 1 ...................................................................................... 8

2.4.1.

Dự án thành phần 2 ...................................................................................... 9

2.4.2.

2.5. Mô tả nội dun và phƣơn ph p khảo s t bằn bản hỏi .................................. 10

CHƢƠNG 3: THẨM ỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN VỀ MẶT TÀI CHÍNH ....... 11

3.1.

Khung phân tích hiệu quả tài chính ................................................................... 11

Ƣớc tính lợi ích tài chính ........................................................................... 11

3.1.1.

Chi phí tài chính ......................................................................................... 13

3.1.2.

3.2.

Thông s tính toán chung .................................................................................. 13

-v-

3.3.

Thẩm định tính khả thi về mặt tài chính DATP 1 ............................................. 15

3.3.1.

Lợi ích tài chính ......................................................................................... 15

3.3.2.

Chi phí tài chính ......................................................................................... 15

3.3.3.

Các chỉ tiêu hiệu quả dự án ........................................................................ 16

3.4.

Thẩm định tính khả thi về mặt tài chính DATP 2 ............................................. 17

3.4.1.

Lợi ích tài chính ......................................................................................... 17

3.4.2.

Tổng mức đầu tƣ ........................................................................................ 22

3.4.3.

Nguồn v n đầu tƣ và chi phí sử dụng v n ................................................. 22

3.4.4.

Chi phí hoạt động của DATP 2 .................................................................. 23

3.4.5.

Báo cáo thu nhập dự kiến ........................................................................... 26

3.4.6.

Các chỉ tiêu hiệu quả dự án ........................................................................ 27

3.4.7.

Phân tích rủi ro ........................................................................................... 27

CHƢƠNG 4: THẨM ỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN VỀ MẶT KINH TẾ ........... 34

4.1.

Khung phân tích hiệu quả kinh tế ...................................................................... 34

4.1.1.

Ƣớc tính lợi ích kinh tế .............................................................................. 34

4.1.2.

Ƣớc tính chi phí kinh tế .............................................................................. 38

4.1.3.

Suất chiết khấu kinh tế thực EOCC ......................................................... 40

4.2.

Thẩm định tính khả thi về kinh tế DATP 1 ....................................................... 40

4.2.1.

Lợi ích kinh tế ............................................................................................ 40

4.2.2.

Chi phí kinh tế ............................................................................................ 43

4.2.3.

Các chỉ tiêu hiệu quả về kinh tế ................................................................. 44

4.2.4.

Phân tích mô phỏng Monte Carlo DATP 1 ................................................ 44

4.2.5.

Phân tích phân ph i DATP 1 ..................................................................... 45

4.3.

Thẩm định tính khả thi về kinh tế DATP 2 ....................................................... 47

4.3.1.

Lợi ích kinh tế DATP 2 .............................................................................. 47

4.3.2.

Chi phí kinh tế DATP 2 ............................................................................. 47

4.3.3.

Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế ...................................................................... 48

4.3.4.

Phân tích phân ph i DATP 2 ..................................................................... 48

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN ................................................................................................... 50

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 52

PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 54

-vi-

DANH MỤC CÁC TỪ KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

B o c o tài chính

BCTC

Bê tôn c t th p

BTCT

Hệ s chuyển đổi

Conversion Factor

CF

Dự n thành phần

DATP

ơn vị tính

ĐVT

Economic Opportunity Cost of

Suất chiết khấu kinh tế

EOCC

Capital

Quan điểm chủ sở hữu

EPV

Suất sinh lợi nội tại

Internal Rate of Return

IRR

Kilowatt – iờ

KWH

Thời ian hoàn v n có chiết khấu

PP

Tổn mức đầu tƣ

TMĐT

Thu nhập doanh n hiệp

TNDN

TNHH MTV Tr ch nhiệm hữu hạn một thành viên

Quan điểm tổn đầu tƣ

TIPV

Thành ph

TP

Tài sản c định

TSCĐ

Ủy ban nhân dân

UBND

Thuế i trị ia tăn

VAT

Việt nam đồn

VND

Chi phí sử dụn v n bình quân

Weighted Average Cost of Capital

WACC

-vii-

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1. Tổng hợp diện tích ................................................................................................. 7

Bảng 2.2. Bảng cân bằn đất đai ........................................................................................... 7

Bản 2 3 TM T DATP 1 ..................................................................................................... 9

Bản 2 4 TM T DATP 2 ..................................................................................................... 9

Bảng 3.1. Lạm phát .............................................................................................................. 13

Bảng 3.2. Khấu hao .............................................................................................................. 14

Bảng 3.3. Nhân sự và mức lƣơn dự kiến DATP 1 ............................................................. 15

Bản 3 4 Tính i điện bình quân ....................................................................................... 16

Bảng 3.5. Công suất hoạt động của DATP 2 ....................................................................... 17

Bảng 3.6. Kết quả khảo sát khu thiếu nhi ............................................................................ 18

Bảng 3.7. Tổng hợp doanh thu hàng năm ............................................................................ 21

Bảng 3.8. Nguồn v n đầu tƣ ................................................................................................ 23

Bảng 3.9. Nhân sự và lƣơn DATP 2 ................................................................................. 23

Bảng 3.10 Tổng hợp chi phí hàn năm ................................................................................ 25

Bảng 3.11. Lịch nhận nợ vay ............................................................................................... 25

Bảng 3.12. Lịch trả nợ vay ................................................................................................... 25

Bảng 3.13. Nhu cầu v n lƣu động ....................................................................................... 26

Bản 3 14 Ƣớc tính báo cáo thu nhập ................................................................................. 26

Bảng 3.15. Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính DATP 2 ............................................................ 27

Bản 3 16 Phân tích độ nhạy biến TM T .......................................................................... 28

Bản 3 17 Phân tích độ nhạy biến công suất ...................................................................... 28

Bản 3 18 Phân tích độ nhạy biến du lịch sinh thái ............................................................ 29

Bản 3 19 Phân tích độ nhạy biến thời gian vay v n ......................................................... 30

Bảng 3.20. Kết quả phân tích kịch bản ................................................................................ 31

Bảng 4.1. Kết quả khảo s t n ƣời dân địa phƣơn đi côn viên ......................................... 40

Bảng 4.2. S lƣợng hộ đi côn viên ƣớc tính ...................................................................... 41

Bảng 4.3. Kết quả khảo sát giá vé vào cổng ........................................................................ 41

Bảng 4.4. S lƣợn n ƣời đi côn viên ............................................................................... 42

Bảng 4.5. Lợi ích kinh tế tăn thêm ..................................................................................... 42

Bản 4 6 Chi phí kinh tế DATP 1 ....................................................................................... 43

Bảng 4.7 Kết quả phân tích phân ph i dự án thành phần 1 ................................................. 46

Bản 4.8. Lợi ích kinh tế DATP 2 ....................................................................................... 47

Bảng 4.9 Kết quả phân tích phân ph i dự án thành phần 2 ................................................. 48

-viii-

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 2.1. Bản đồ phƣờng 9 .................................................................................................... 6

Hình 2.2. Vị trí dự án Khu Lâm Viên .................................................................................... 6

Hình 2.3. Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................................... 8

Hình 3.1. Kết quả mô phỏng NPV tài chính DATP 2 ......................................................... 33

Hình 4.1. X c định Lợi ích kinh tế của khu công viên ........................................................ 36

Hình 4.2. X c định Chi phí kinh tế của khu công viên ........................................................ 39

Hình 4.3. Kết quả mô phỏng NPV kinh tế ........................................................................... 45

-ix-

DANH MỤC PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Bản đồ c c điểm du lịch trong tỉnh sóc trăn ..................................................... 54

Phụ lục 2. Bảng quy hoạch diện tích đất của dự án ............................................................. 56

Phụ lục 3. Bảng khảo sát nhu cầu sử dụng công viên lâm viên ........................................... 58

Phụ lục 4. Kết quả khảo sát .................................................................................................. 61

Phụ lục 5. Tổng mức đầu tƣ và dự án thành phần ............................................................... 63

Phụ lục 5.1. Chi phí xây lắp và thiết bị ................................................................................ 63

Phụ lục 5.2. Chi phí quản lý tƣ vấn và dự phòng................................................................ 65

Phụ lục 5.3. Tổng mức đầu tƣ .............................................................................................. 67

Phụ lục 6. Các bảng tính hiệu quả kinh tế datp 1 ................................................................. 68

Phụ lục 6.1. Lợi ích kinh tế .................................................................................................. 68

Phụ lục 6.2. Chi phí kinh tế ................................................................................................. 69

Phụ lục 6 3 B o c o n ân lƣu ƣớc tính ............................................................................... 70

Phụ lục 7. Các bảng tính hiệu quả tài chính datp 1 .............................................................. 72

Phụ lục 7.1. Chi phí khấu hao .............................................................................................. 72

Phụ lục 7.2. Chi phí hoạt động ............................................................................................. 73

Phụ lục 7.3. Báo cáo thu nhập ............................................................................................. 74

Phụ lục 7 4 B o c o n ân lƣu datp 1 .................................................................................. 74

Phụ lục 8. Các bảng tính hiệu quả tài chính datp 2 .............................................................. 76

Phụ lục 8.1. Nguồn v n đầu tƣ ............................................................................................ 76

Phụ lục 8 2 Chi phí đầu tƣ theo tiến độ và nguồn v n đầu tƣ ............................................. 76

Phụ lục 8.3. Bảng lịch vay – trả nợ dự kiến ......................................................................... 77

Phụ lục 8.4. Bảng tính khấu hao .......................................................................................... 78

Phụ lục 8 5 Ƣớc tính doanh thu .......................................................................................... 80

Phụ lục 8 6 Ƣớc tính chi phí ............................................................................................... 82

Phụ lục 8.7. V n lƣu động ................................................................................................... 83

Phụ lục 8.8. Báo cáo thu nhập ............................................................................................. 84

Phụ lục 8 9 B o c o n ân lƣu ............................................................................................. 85

Phụ lục 9: Phân tích kinh tế datp 2 ...................................................................................... 87

Phụ lục 10. Phân tích mô phỏng datp 1 ............................................................................... 89

Phụ lục 11. Phân tích mô phỏng datp 2 ............................................................................... 90

-1-

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU

1.1. Bối cảnh

1.1.1. Lý do hình thành dự án

Sóc Trăn là một đô thị nhỏ man nhiều đặc trƣn nổi bật văn hóa Khơmer của miền Tây

sôn nƣớc với nhiều cảnh đ p nhiều di tích lịch sử văn hóa nhƣ đình ch a đặc biệt là ễ

hội Ooc – Om – Bok đua he N o … TP Sóc Trăn đƣợc định hƣớn là Thành ph đạt

tiêu chuẩn đô thị loại II trực thuộc tỉnh và trở thành điểm đến du lịch văn hóa hấp dẫn của

đồn bằn sôn Cửu on Năm 2 14 tỉnh Sóc Trăn c n đạt đƣợc nhữn bƣớc tiến

đ n kể tron ph t triển kinh tế xã hội theo b o c o Tình hình kinh tế xã hội năm 2 13 và

2 14 của UBND tỉnh Sóc Trăn t c độ tăn trƣởn kinh tế 1 4 năm 2 13 là 9 78

năm 2 12 là 8 14 C n theo b o c o này lƣợn kh ch du lịch đến với Sóc Trăn c n

tăn lên năm 2 14 là 1 22 792 lƣợt kh ch tăn 6 5 so với năm 2 13 năm 2 13 là

959.74 lƣợt kh ch tăn 52 so với năm 2 12

Tuy nhiên, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăn s lƣợn c c điểm vui chơi iải trí hiện nay còn rất

ít chƣa đ p ứn đƣợc nhu cầu n ƣời dân và du kh ch (phụ lục 1 c c điểm du lịch trên địa

bàn tỉnh Sóc Trăn . C c điểm du lịch hiện tại còn hạn chế chủ yếu lựa chọn của du kh ch

lƣu lại đây là tham quan n ắm cảnh c c khu du lịch đình ch a nhƣ Khu du lịch Bình An

Khu du lịch Hồ Nƣớc N ọt Vƣờn cò Tân on ch a Dơi, ch a đất S t…

Cùng với định hƣớng phát triển du lịch thu h t kh ch đến với Sóc Trăn n ày một nhiều

hơn nữa, UBND tỉnh Sóc Trăn đã thôn qua chủ trƣơn xây dựng khu công viên kèm khu

vui chơi iải trí, sinh hoạt cộn đồng ngay nôn trƣờng Bắc Tà Ky nằm ở phía ông thành

ph Sóc Trăn ọi là công viên Lâm Viên.

Khi hoàn thành Lâm Viên không chỉ cung cấp thêm mảng xanh, góp phần cải thiện môi

trƣờn sinh th i và tăn độ che phủ mặt đất, tạo vẽ mỹ quan đô thị cho thành ph mà còn

là nơi tổ chức lễ hội vui chơi iải trí, các sinh hoạt cộn đồng. Góp phần khai thác tiềm

năn cải tạo khu đất đan sử dụng kém hiệu quả thành khu đất mang lại nhiều hiệu quả về

kinh tế, xã hội văn ho khoa học …

-2-

Ngoài ra Lâm Viên còn đƣợc định hƣớn là khu tham quan học tập và nghiên cứu của học

sinh, sinh viên về động thực vật đặc trƣn của v n sôn nƣớc Nam Bộ và các vùng miền

khác. Khu vƣờn ƣơm cây để cung cấp một phần các cây gi ng cho thành ph Sóc Trăn và

tỉnh Sóc Trăn ồng thời Lâm Viên còn sử dụng một lƣợn lao động tại chỗ, tạo côn ăn

việc làm tăn thu nhập n ƣời dân vùng dự án.

Với định hƣớn tạo ra một khu côn viên đa mục tiêu phục vụ nhu cầu vui chơi iải trí

của n ƣời dân địa phƣơn và du kh ch đến với Sóc Trăn thì việc đầu tƣ và kêu ọi đầu tƣ

để xây dựn Khu âm Viên thành một khu vui chơi iải trí là nhu cầu bức thiết của tỉnh

Sóc Trăn để thực hiện c c mục tiêu nói trên

1.1.2. Vấn đề chính sách

Khu Lâm Viên với định hƣớng trở thành khu đa mục tiêu, vừa mang mục đích xã hội là

hàn hóa côn đem lại phúc lợi cho n ƣời dân, vừa mang mục đích kinh tế, góp phần thu

hút thêm khách du lịch đến với Sóc Trăn ể đạt đƣợc mục tiêu thu hút thêm khách du

lịch đến với Sóc Trăn thì dự án cần đầu tƣ với các hạng mục đ p đa dạng, chi phí đầu tƣ

cao,... kinh phí đầu tƣ của UBND tỉnh khôn đ p ứn đƣợc yêu cầu này.

Vì vậy, mục tiêu đề ra là làm sao để n ƣời dân tại Thành ph Sóc Trăn vẫn đƣợc hƣởng

lợi ích từ côn viên đem lại mà dự án vẫn đảm bảo tính khả thi thu h t đƣợc nhà đầu tƣ tƣ

nhân đầu tƣ dự án.

1.2. Câu hỏi nghiên cứu

Dự n đầu tƣ Khu âm Viên ồm có 02 dự án thành phần là DATP 1 – Khu công viên và

DATP 2 khu vui chơi iải trí. Nhằm đảm bảo t i đa hóa ph c lợi xã hội cho n ƣời dân tại

TP Sóc Trăn đƣợc hƣởng dịch vụ công mà DATP 1 đem lại và thu h t đƣợc nguồn v n

tƣ nhân đầu tƣ DATP 2 thì UBND TP Sóc Trăn cần có các chính sách về phƣơn thức

đầu tƣ n uồn v n đầu tƣ hay ƣu đãi thuế nhƣ thế nào ể trả lời đƣợc vấn đề trên thì dự án

cần giải đ p 3 câu hỏi nghiên cứu sau:

- Câu hỏi 1: Dự n đầu tƣ khu công viên kèm khu vui chơi iải trí có hiệu quả về mặt

tài chính hay không?

-3-

- Câu hỏi 2: Trên quan điểm cả nền kinh tế, dự án đầu tƣ khu công viên kèm khu vui

chơi iải trí có hiệu quả về mặt kinh tế hay không?

- Câu hỏi 3: Nên hay không nên thực hiện dự án xây dựng khu công viên kèm khu

vui chơi iải trí không, nếu đầu tƣ dự án thì giải pháp cần thực hiện là gì.

1.3.

Phạm vi của đề tài

Dựa vào kết quả bảng khảo sát và thông qua việc sử dụng Khung phân tích lợi ích - chi phí

tài chính để trả lời câu hỏi 1; Khun phân tích lợi ích - chi phí kinh tế dự n để trả lời câu

hỏi 2. Trên cơ sở đó đƣa ra khuyến nghị chính s ch để trả lời câu hỏi 3.

1.4. Bố cục luận văn

Luận văn bao ồm c c chƣơn nhƣ sau:

Chƣơn 1: Giới thiệu về cơ sở hình thành dự án và cơ sở hình thành đề tài đƣa ra c c câu

hỏi nghiên cứu và b cục luận văn

Chƣơn 2: Trình bày về dự n đầu tƣ, gồm có mô tả dự án, hiện trạng dự án và trình bày

tổng quan về phƣơn ph p khảo sát bằng bảng hỏi.

Chƣơn 3: Phân tích tài chính của DATP 1 và DATP 2 trên quan điểm tổn đầu tƣ và quan

điểm chủ sở hữu đồng thời phân tích độ nhạy và các kịch bản NPV của Dự án.

Chƣơn 4: Phân tích kinh tế Dự án thành phần 1 – khu công viên thuần túy và DATP 2 –

Khu vui chơi Phân tích độ nhạy và xác suất NPV < 0.

Chƣơn 5: Dựa vào kết quả phân tích từ chƣơn 3 và chƣơn 4 để đƣa ra kết luận nên hay

không nên thực hiện Dự n đầu tƣ Khu âm Viên này Nếu đầu tƣ dự án thì hình thức đầu

tƣ nhƣ thế nào.

1.5. Nguồn thông tin

Khảo sát thực tế tại địa phƣơn thôn qua bảng hỏi đƣợc thể hiện ở phần phụ lục.

-4-

Các thông tin thứ cấp từ các dự n côn viên k m khu vui chơi iải trí đã đƣợc đầu tƣ và

đan hoạt độn nhƣ: Khu Hồ nƣớc ngọt phƣờn 6 TP Sóc Trăn Khu du lịch Bình An

phƣờn 2 TP Sóc Trăn Vƣờn cò Tân Long, Cồn Mỹ Phƣớc, Cù Lao Dung ở Sóc

Trăn , Khu du lịch Vinh Sang (xã An Bình, huyện Long Hồ, Vĩnh on .

-5-

CHƢƠNG 2:

MÔ TẢ DỰ ÁN VÀ KHÁI QUÁT VỀ KHẢO SÁT

2.1. Giới thiệu về dự án

- Tên dự án: Dự án đầu tƣ xây dựng công trình khu công viên kèm khu vui chơi

giải trí

- Tên viết tắt: Dự n đầu tƣ Khu Lâm Viên.

- ịa điểm đầu tƣ: Nôn trƣờng Bắc Tà Ky khóm 6 phƣờng 9, TP Sóc Trăn tỉnh

Sóc Trăn

- Tình trạng dự án: Dự n chƣa triển khai đan tron iai đoạn nghiên cứu tiền khả

thi.

2.2. Đặc điểm của dự án

2.2.1. Hiện trạng

Vị trí đất dự án thuộc khóm 5 và khóm 6 phƣờng 9, Thành ph Sóc Trăn với diện tích 235.725 m2. Các mặt giáp: phía đôn i p đất vƣờn và đất ruộng, phía tây giáp kênh Cô

Bắc, phía nam i p đất vƣờn và phía bắc i p đất ruộng. Mật độ dân cƣ hiện hữu trong khu

vực thấp, phân b rải rác. Diện tích đất chủ yếu là đất vƣờn tạp, đất canh tác nông nghiệp,

năn suất thấp Tron khu đất đã có hệ th ng kênh thủy lợi hoàn chỉnh. Dự án có hai trục

iao thôn chính là đƣờn 3 /4 và đƣờng Bạch ằng. Hai tuyến đƣờn này đan đƣợc đầu

tƣ nân cấp và mở rộng nhằm đảm bảo iao thôn đến khu vực dự án. Nguồn điện lƣới

điện từ 0,4 KV trở lên và chiếu s n đƣờng: đan có lƣới điện hạ thế 0,4 kV cung cấp điện

cho các hộ dân Chƣa có hệ th n điện trung thế 15kV đi đến khu vực.

-6-

Hình 2.1. Bản đồ phƣờng 9

Nguồn: UBND tỉnh Sóc Trăng.

Hình 2.2. Vị trí dự án Khu Lâm Viên

Nguồn: Google maps.

-7-

2.2.2. Quy hoạch sử dụng đất

Theo đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 của khu Lâm Viên, các chỉ tiêu quy hoạch nhƣ sau: diện tích 235.725 m2, mật độ xây dựng t i đa 2 , tầng cao t i đa 2 tầng (Quy hoạch chi

tiết diện tích sử dụn đất ở Phụ Lục 2).

2.2.3. Quy mô các hạng mục công trình

Dự n đƣợc phân thành 4 khu chức năn : i Khu trun tâm; ii Khu vui chơi iải trí; (iii)

Khu cây xanh khu vƣờn ƣơm vƣờn cây ăn tr i, thú nuôi, sinh thái, mặt nƣớc); (iv) Khu

giao thôn chính bãi đậu xe, bến thuyền.

Bảng 2.1. Tổng hợp diện tích

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

Stt Nội dung

1 Diện tích xây dựng công trình

26.604

11.29

2 Diện tích cây xanh, mặt nƣớc

192.121

81,50

3 Diện tích giao thông, bãi xe, bến thuyền

17.000

7,21

235.725

100,00

Tổng cộng

Bảng 2.2. Bảng cân bằn đất đai

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

Stt Loại đất

27.429

11,64

1 Khu trung tâm

17.907

7,60

2 Khu vui chơi iải trí

173.389

73,56

3 Khu cây xanh

29.688

12,59

Khu vƣờn ƣơm

16.881

7,16

Khu cây ăn tr i

17.155

7,28

Khu thú nuôi

78.075

33,12

Khu sinh thái

31.590

13,40

Mặt nƣớc

17.000

7,21

4 Giao thông

235.725

100,00

Tổng cộng

-8-

2.3. Tiến độ triển khai dự án

Dự án dự kiến hoàn thành trong 12 tháng kể từ ngày khởi công.

Hình 2.3. Tiến độ thực hiện dự án

Năm 2015

Thời gian thực hiện dự án

Tiền khả thi

Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Giai đoạn chuẩn bị

Chi phí khảo s t địa chất

Thiết kế dự n

ập dự n đầu tƣ xây dựn côn trình

ập b o c o đ nh i t c độn môi trƣờn

Giai đoạn đầu tƣ

Chi phí thiết kế bản vẽ thi côn

Thử tĩnh cọc

C c hạn mục xây dựn

ắp đặt thiết bị

Giai đoạn kết thúc

Thẩm tra phê duyệt dự to n

Kiểm to n côn trình

2.4. Dự án thành phần

Với mục tiêu đầu tƣ khu đất thành khu du lịch nhằm thu hút khách du lịch đến với TP.Sóc

Trăn đồng thời có khu công viên công cộn để nâng cao phúc lợi xã hội cho n ƣời dân

s ng tại địa phƣơn , thì dự n đầu tƣ khu âm Viên ồm có 2 dự án thành phần với 2 mục

tiêu kh c nhau nhƣ sau:

2.4.1. Dự án thành phần 1

- Tên dự án: ầu tƣ khu côn viên côn cộng

- Mục tiêu: Tạo khu công viên miễn phí cho n ƣời dân

- Chủ đầu tƣ: dự kiến UBND tỉnh Sóc Trăn

-9-

- Diện tích đất khu công viên: 47.322 m2.

- Tổng mức đầu tƣ DATP1 (có VAT, không có lãi vay trong thời gian xây dựng):

3 461 44 17 đồng. Chi tiết tổng mức đầu tƣ của DATP 1:

Bảng 2.3. TM T DATP 1

Đvt: Triệu đồng

Giá trị chƣa VAT

Thuế VAT

Giá trị c VAT

Hạng mục

21.143

2.114

23.258

1 Chi phí xây dựn

216

22

238

2. Chi phí thiết bị

273

27

300

3 Chi phí quản lý dự n

884

88

973

4 Chi phí tƣ vấn xây dựn

115

12

127

5. Chi phí khác

5.060

506

5.567

6 Chi phí dự phòn

27.692

2.769

30.461

Tổng mức đầu tƣ

Chi tiết ở phần Phụ lục s 5 - Tổng mức đầu tƣ.

2.4.2. Dự án thành phần 2

- Tên dự án: ầu tƣ Khu vui chơi iải trí

- Mục tiêu: Tạo ra khu vui chơi iải trí có thu tiền đ p ứn nhu cầu của n ƣời dân và

du kh ch.

- Chủ đầu tƣ: dự kiến khu vực tƣ nhân tham ia - Diện tích đất DATP 2: 188.403 m2.

- Tổng mức đầu tƣ DATP 2 có VAT chƣa tính lãi vay tron thời gian xây dựng):

125 488 132 919 đồng. Các hạng mục đầu tƣ bao gồm:

Bảng 2.4. TM T DATP 2

Đvt: Triệu đồng

Hạng mục

Giá trị chƣa VAT

Thuế VAT

Giá trị c VAT

1 Chi phí xây dựn

82.796

8.280

91.075

-10-

2. Chi phí thiết bị

5.416

542

5.957

3 Chi phí quản lý dự n

1.071

107

1.178

4 Chi phí tƣ vấn xây dựn

3.484

348

3.833

5. Chi phí khác

468

47

515

6 Chi phí dự phòn

20.846

2.085

22.930

Tổng cộng

114.080

11.408

125.488

Chi tiết ở phần Phụ lục s 5 - Tổng mức đầu tƣ

2.5. Mô tả nội dung và phƣơng pháp khảo sát b ng bảng hỏi

ể biết về nhu cầu và mức sẵn lòng chi trả của n ƣời dân tại địa phƣơn đ i với các dịch

vụ mà dự án cung cấp, tác giả khảo s t nhƣ sau:

-

Phạm vi khảo sát: phƣờng 9, TP Sóc Trăn và 2 phƣờng lân cận là phƣờng 3 và

phƣờng 4.

- Quy mô chọn mẫu: Dân s phƣờng 9 là 7.887 dân (diện tích 5,09 km2) phƣờng 3 là 2 448 n ƣời (diện tích 7,5 km2) phƣờng 4 là 11 495 n ƣời (diện tích 0,29 km2),

tổng s dân của 3 phƣờng là 39 83 n ƣời tƣơn đƣơn 6.682 hộ (quy mô hộ là

5,961 n ƣời – theo kết quả điều tra mẫu). Dự kiến chọn ngẫu nhiên 0,763% hộ,

tƣơn đƣơn 51 hộ để khảo sát.

- Nội dung chính bảng hỏi gồm có: (i) ặc điểm hộ (quy mô hộ, thu nhập chính,

khoảng cách từ hộ đến công viên); (ii) Mức độ đi công viên; (iii) Mức sẵn lòng chi

trả cho các dịch vụ cụ thể; (iv) Câu hỏi giả định: mức sẵn lòng chi trả cho các dịch

vụ có thu tại công viên ảnh hƣởn đến s lần đi côn viên nhƣ thế nào. Chi tiết

đƣợc thể hiện ở phần phụ lục Bảng hỏi.

- Tổng s phiếu điều tra: 51 phiếu. Tổng s phiếu hợp lệ: 51 phiếu.

- Bảng khảo sát mẫu ở phần Phụ lục 3 và Bảng kết quả khảo sát chi tiết ở Phụ lục 4.

-11-

CHƢƠNG 3:

THẨM ĐỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN VỀ MẶT TÀI CHÍNH

3.1. Khung phân tích hiệu quả tài chính

Phân tích hiệu quả tài chính là côn cụ để đo lƣờn đ nh i lợi ích và chi phí của một dự

n theo quan điểm tổn đầu tƣ và chủ sở hữu Tron đó lợi ích tài chính là c c khoản n ân

lƣu vào của dự n có đƣợc từ việc cun cấp hàn hóa và dịch vụ và c c khoản thu kh c; chi

phí tài chính phản nh c c khoản n ân lƣu ra của dự n có đƣợc từ việc đầu tƣ vận hành

dự n và c c khoản chi phí bằn tiền kh c

Khung phân tích hiệu quả tài chính dựa trên việc đ nh i chênh lệch iữa n ân lƣu vào và

n ân lƣu ra n ân lƣu ròn trên cơ sở chiết khấu dòn tiền về hiện tại với suất chiết khấu

tƣơn ứn Phƣơn ph p thẩm định dựa trên chỉ tiêu NPV hoặc x c định khả năn sinh lời

nội tại của dòn n ân lƣu ròn của dự n Phƣơn ph p thẩm định dựa trên chỉ tiêu IRR

3.1.1. Ƣớc tính lợi ích tài chính

3.1.1.1.

Dự án thành phần 1

Dự án thành phần 1 là Khu công viên công cộng, có diện tích 47.322 m2 đƣợc quy hoạch

gồm khu trung tâm và một phần khu mặt nƣớc đƣợc đầu tƣ 1 bằng nguồn v n n ân

s ch UBND tỉnh Sóc Trăn Do dự án phục vụ miễn phí n ƣời dân nên lợi ích tài chính

của DATP 1 bằng 0.

3.1.1.2.

Dự án thành phần 2

Các hạng mục khu vui chơi iải trí khu vƣờn ƣơm khu cây ăn tr i khu th nuôi khu sinh

thái và toàn bộ diện tích mặt nƣớc đƣợc sử dụn để kinh doanh có thu phí C c khoản thu

của Khu vui chơi iải trí gồm có:

- Vé vào cổn : có i v n ƣời lớn và giá vé trẻ em. - Khu vui chơi thiếu nhi: có diện tích 5.000 m2, gồm có c c trò chơi th nh n đu

quay, tàu lửa nhà banh m y chơi ame

-12-

- Khu vƣờn ƣơm: có diện tích 29.688 m2. Gồm có nhà ƣơm 5 m2 đƣợc chủ đầu tƣ

sử dụn để ƣơm c c cây hoa nhỏ, phục vụ thay thế hoa tron côn viên Khu ƣơm cây, mặt nƣớc 27.080 m2 sẽ cho thuê quanh năm để mở các khu ƣơm kiểng và bán

cây kiểng.

- Khu cây ăn tr i: có diện tích 16.881 m2. Gồm 3 gian hàng trái cây 200 m2/ gian –

đƣợc cho thuê theo thời vụ. Còn lại toàn bộ diện tích đƣợc chủ đầu tƣ trồng các loại

cây đặc sản Nam Bộ phục vụ cho nhu cầu tham quan, học tập, nghiên cứu của

n ƣời dân và sinh viên các vùng lân cận đến dự án.

- Khu thú nuôi: có diện tích 17.155 m2 đƣợc chủ đầu tƣ nuôi và chăm sóc c c loại

thú, chim,... và bán vé vào cổn để tham quan.

- Khu sinh thái: có diện tích 78.075 m2 ƣợc khai thác dịch vụ du lịch sinh thái trên

sôn nƣớc. Sau khi hoàn thành Dự án có thể đón kh ch theo đƣờng bộ đƣờng Bạch

ằn và đƣờng 30/4) hoặc đƣờng sông. Trong khuôn viên dự án có hệ th ng sông,

kênh, chủ đầu tƣ đầu tƣ thêm c c đƣờng n i để tạo cảnh quan tham quan và n i các

điểm tham quan với nhau để khai thác du lịch sinh thái trên sông.

- Khu mặt nƣớc: có diện tích 31.590 m2. Là khu hồ nhân tạo mới trong khuôn viên

dự án. Khu hồ này sẽ đƣợc khai thác dịch vụ chèo thuyền và một khu vực riêng cho

thuê dịch vụ câu cá.

- Khu vực bãi đậu xe, bến thuyền: thu phí giữ xe, thuyền vào tham quan.

- Ngoài ra còn một s khu vực cho thuê theo thời vụ: Giả định mỗi năm có khoảng 8

sự kiện đƣợc tổ chức tại khu âm Viên nhƣ: lễ 3 /4; Giỗ tổ 1 /3; Qu c kh nh 2/9;

Tết tây 1/1; Tết N uyên n; ễ Noen; và khoản 2 sự kiện của địa phƣơn tổ

chức Hội chợ hàn Việt Nam chất lƣợn cao hoặc Hội chợ tiêu d n tết

Doanh thu của khu vực này sẽ đƣợc tính theo sự kiện đƣợc tổ chức, không phụ

thuộc vào s ngày diễn ra sự kiện.

o Khu trƣn bày biểu diễn + khu thảm cỏ, cây xanh: mỗi khi diễn ra sự kiện thì khu

vực thảm cỏ, cây xanh sẽ đƣợc cho thuê để mở c c ian hàn trƣn bày iới thiệu

và bán sản phẩm.

o Gian hàn khu cây ăn tr i: cho thuê theo sự kiện.

-13-

3.1.2. Chi phí tài chính

3.1.2.1.

Dự án thành phần 1

Chi phí tài chính bao ồm chi phí đầu tƣ ban đầu nhƣ: chi phí xây dựn cơ sở hạ tần cầu

BTCT đƣờn nội bộ nhà cửa chi phí thiết bị cây xanh và c c chi phí quản lý kh c

ể vận hành Khu côn viên còn cần c c chi phí hoạt độn kh c nhƣ: Chi phí lao độn i n

tiếp và trực tiếp chi phí điện nƣớc sửa chữa nhỏ sửa chữa lớn

3.1.2.2.

Dự án thành phần 2

Chi phí tài chính gồm có chi đầu tƣ ban đầu nhƣ: chi phí xây dựn cơ sở hạ tần cầu

BTCT đƣờn nội bộ nhà cửa chi phí thiết bị th nuôi cây xanh chi phí lãi vay chi phí

lƣơn i n tiếp và trực tiếp chi phí bảo trì chi phí điện nƣớc sửa chữa thức ăn nuôi th

chi phí dịch vụ mua n oài

Chi phí đất bằn do chủ trƣơn của UBND Tỉnh Sóc Trăn sẽ iao đất khôn thu tiền sử

dụn đất cho nhà đầu tƣ thực hiện dự n Khu âm Viên

3.2. Thông số tính toán chung

- ồng tiền sử dụng tính toán dự n: là đồng Việt Nam.

- Lạm ph t tron nƣớc đƣợc tính toán bằng bình quân t c độ lạm phát từ năm 2 1

đến năm 2 14

Bảng 3.1. Lạm phát

Năm

Năm 2 1 Năm 2 11 Năm 2 12 Năm 2 13 Năm 2 14

T c độ lạm ph t

11,75%

18,13%

6,81%

6,04%

4,09%

Bình quân (%)

9,36%

Nguồn: Tổng cục Thống kê.

Tron 2 năm gần đây Việt Nam đã kiểm soát lạm phát rất t t, dự kiến tron c c năm tới

theo chủ trƣơn của Chính Phủ thì t c độ lạm phát dự kiến duy trì ở mức khoản 6 / năm

Do đó t c iả chỉ điều chỉnh giá theo t c độ lạm ph t là 6 / năm

- Thời ian đầu tƣ: 12 th n kể từ ngày khởi công.

-14-

- Năm c tính to n: năm là năm 2 15

- Vòn đời tính to n: 2 năm

- Chi phí khấu hao và phân bổ: theo Thôn tƣ 45/2 13/TT-BTC ngày 25/4/2013 của

Bộ Tài Chính về Hƣớn dẫn chế độ quản lý sử dụn và trích khấu hao tài sản c

định c c hạng mục đầu tƣ đƣợc khấu hao và phân bổ nhƣ sau:

Bảng 3.2. Khấu hao

Quy định Thông tƣ 45/2013/TT-BTC

Áp dụng cho Dự án

Thời ian trích

Thời ian trích

Thời ian

Danh mục c c nhóm tài sản

khấu hao t i

khấu hao t i đa

Nhóm TSC

Khấu hao

c định

thiểu năm

năm

K đập c n kênh mƣơn

6

30

Cầu BTCT

30

máng.

Kho chứa bể chứa; cầu

Giao thôn hạ

đƣờn đƣờn băn sân bay;

5

20

20

tần

bãi đỗ sân phơi

Nhà n hỉ iữa ca nhà ăn

iữa ca nhà vệ sinh nhà

6

25

Nhà cửa

25

thay quần o nhà để xe

Vƣờn cây côn n hiệp vƣờn

cây ăn quả vƣờn cây lâu

6

40

Cây xanh

40

năm

M y móc thiết bị côn t c

5

12

Thiết bị

12

khác

C c loại s c vật

4

15

Thú nuôi

7

Nguồn: Thông tư 45 và Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án.

- Giá trị thanh lý tài sản: bằng giá trị còn lại trên sổ sách kế toán.

-15-

3.3. Thẩm định tính khả thi về mặt tài chính DATP 1

3.3.1. Lợi ích tài chính

Với mục tiêu tạo khu công viên công cộn cho n ƣời dân phƣờn 9 và c c phƣờng 3, 4 lân

cận thì dự n hoàn toàn khôn thu phí Do đó lợi ích tài chính của dự án bằng 0.

3.3.2. Chi phí tài chính

Chi phí tài chính DATP 1 gồm có chi phí đầu tƣ ban đầu, chi phí vận hành dự án và chi phí

bảo trì, sữa chữa.

- Chi phí đầu tƣ ban đầu là 30.461 triệu đồng (chi tiết đầu tƣ ở mục 2.4.1 và phụ lục s

5)

- Nguồn v n đầu tƣ: 1 n ân sách của UBND tỉnh Sóc Trăn

- Chi phí lƣơn : ể quản lý và vận hành khu công viên thì cần 13 nhân viên với vị trí

và mức lƣơn hàn th n nhƣ sau:

Bảng 3.3. Nhân sự và mức lƣơn dự kiến DATP 1

Công việc

Lƣơng

Chi phí

Stt

Chức danh

Số ngƣời

đồng/ tháng

lƣơng/ tháng

Nhân viên quản

Quản lý chun

3

5.000.000

15.000.000

1

lý/ tổ trƣởn

Nhân viên phục

Bảo vệ chăm sóc cây tƣới

10

3.200.000

32.000.000

2

vụ

cây vệ sinh

Tổng cộng

13

8.200.000

47.000.000

Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.

Chi phí lƣơn hàn th n là 47 triệu đồng, giả định t c độ tăn lƣơn là 5 / năm

- Chi phí điện: Theo thiết kế dự n thì hao phí điện năn 1 n ày cho c c khu vực chiếu

sáng công cộn là 95kw ơn i điện đƣợc tính to n nhƣ sau côn viên sẽ mở điện

từ lúc 18h đến 6h sáng hôm sau).

-16-

Bảng 3.4. Tính i điện bình quân

Giờ mở điện

Đơn giá (đồng/kw)

Giờ mở điện

Số giờ

Tích số

Giờ bình thƣờn

2.320,00

20h-22h; 4h-6h

4

9.280

Giờ thấp điểm

1.412,00

22h-4h

6

8.472

Giờ cao điểm

3.991,00

18h-20h

2

7.982

Cộn

12

25.734

2.145

Giá điện bình quân

Nguồn: Tính toán của tác giả

Theo đó chi phí điện hàn th n là 6 111 825 đồng.

- Chi phí nƣớc: ƣợn nƣớc sinh hoạt tron khu vui chơi iải trí là 2 lít/ n ƣời/ngày

và lƣợn nƣớc rò rỉ là 25 lƣợn nƣớc sinh hoạt theo tiêu chuẩn cấp nƣớc TCXDVN 33-2 6 đơn i nƣớc cho kinh doanh – dịch vụ là 9 2 đồng/m3 Nƣớc tƣới cây và

rửa đƣờng sử dụn nƣớc sôn Theo đó chi phí sử dụn nƣớc hàng tháng theo s

lƣợn n ƣời đến công viên.

- Chi phí sửa chữa nhỏ: là chi phí thay thế công cụ, dụng cụ, hoa,... trong khu công

viên là 1 triệu đồng/ tháng.

- Chi phí sửa chữa lớn: 5 năm 1 lần ƣớc tính bằn 1 5 chi phí đầu tƣ ban đầu tƣơn

ứng 475 triệu đồng/ lần.

- Dự n đƣợc đầu tƣ và duy trì hoạt động bằng nguồn v n ngân sách của UBND TP.

Sóc Trăn nên khôn có chi phí lãi vay v n (v n lƣu động và v n c định), không có

chi phí thuê đất, không chịu thuế TNDN (vì DATP 1 không có doanh thu). Bảng tính

chi tiết chi phí hằn năm DATP 1 đƣợc thể ở ở Phụ lục 7.2.

3.3.3. Các chỉ tiêu hiệu quả dự án

Với các thông s tính to n chun nhƣ mục 3.2, và do DATP 2 không có doanh thu nên

NPV của dự án chắc chắn < và IRR khôn x c định.

NPV của DATP 1 là -32.113 triệu đồn vòn đời tính to n 2 năm suất chiết khấu 1

t c iả lựa chọn bằn suất chiết khấu kinh tế tham khảo tại mục 4 2 1 của đề tài này

Bản n ân lƣu hàn năm đƣợc thể hiện ở Phụ lục 7.4.

-17-

3.4. Thẩm định tính khả thi về mặt tài chính DATP 2

3.4.1. Lợi ích tài chính

DATP 2 đƣợc thiết kế với công suất phục vụ t i đa là 2.0 n ƣời/ một thời điểm nhằm

đ p ứng nhu cầu của không chỉ n ƣời dân Sóc Trăn mà còn phục vụ cho các tỉnh lân cận.

So sánh với Khu Hồ Nƣớc Ngọt chủ yếu phục vụ nhu cầu vui chơi iải trí cho n ƣời dân

TP Sóc Trăn có khoản 5 n ƣời/ ngày, những thời điểm lễ, hội, tết lên đến hơn 1

n ƣời đến tham quan ăn u n vui chơi iải trí Trên cơ sở đó t c iả ƣớc tính côn suất

và s lƣợn n ƣời đến dự n bình quân theo n ày nhƣ sau:

Bảng 3.5. Công suất hoạt động của DATP 2

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6

Côn suất hoạt độn t i đa

20%

25%

30%

35%

40%

45%

S lƣợt n ƣời vào côn viên

400

500

600

700

800

900

Nguồn: Tính toán của tác giả.

Công suất hoạt động t i đa của Khu Hồ Nƣớc Ngọt hiện hữu là 1 n ƣời/ngày. Do Khu

Hồ Nƣớc Ngọt đã có từ lâu và là khu vui chơi quen thuộc của n ƣời dân Sóc Trăn Khu

Hồ Nƣớc Ngọt có từ trƣớc năm 1982 đƣợc UBND tỉnh Sóc Trăn cho sửa chữa, cải tạo

nhƣ n ày nay từ năm 2 đến nay đã 15 năm Dựa vào tình hình đó t c iả ƣớc tính

tron c c năm đầu hoạt động DATP 2 dự kiến chỉ đạt 20% so với công suất t i đa là 4

n ƣời/n ày ến năm thứ 1 đạt 55% công suất t i đa là 1 1 n ƣời/n ày c c năm sau

DATP 2 đã đƣợc nhiều n ƣời dân biết đến thì công suất khai th c tăn mạnh hơn Và sau

18 năm đi vào hoạt động thì lƣợn n ƣời đến là 1 5 n ƣời/ ngày – đây là côn suất tính

toán t i đa của DATP 2.

3.4.1.1.

Vé vào cổng

Theo khảo sát từ các dự án hiện hữu, giá vé vào cổng Khu du lịch sinh th i Bình An n ƣời

lớn là 1 đồn / lƣợt, trẻ em là 6 đồn / lƣợt. Khu Hồ Nƣớc Ngọt thì không thu phí

vào cổng.

-18-

Khu vui chơi đƣợc nhà đầu tƣ tƣ nhân đầu tƣ với kinh phí lớn để thu hồi một phần v n đầu

tƣ và óp phần tăn n uồn thu cho Dự án thì cần thu phí vào cổng. Với giá vé 10.000

đồn / lƣợt và 15 đồn / lƣợt thì s n ƣời dân trả lời “đi” iảm 22 nhƣn s lần “đi”/

tháng giảm đến 5 Do đó để thu h t n ƣời dân đến Khu vui chơi và bằng với mặt bằng

giá tại khu vực thì giá vé vào cổn n ƣời lớn là 1 đồn / lƣợt và giá trẻ em là

6 đồn / lƣợt. Giá vé này sẽ đƣợc điều chỉnh 3 năm/ lần theo t c độ lạm ph t ƣớc tính

c c năm sau là 6 /năm Và iả định cứ 1 trẻ em thì có 1 5 n ƣời lớn đi k m

3.4.1.2.

Khu vui chơi thiếu nhi

Theo khảo sát tại Khu du lịch Bình An: tất cả c c trò chơi cho thiếu nhi dao động từ 10.000

đồn / lƣợt đến 3 đồng/ lƣợt.

Tại Khu Hồ nƣớc Ngọt: i trò chơi l i xe hơi là 5 đồn / lƣợt C c trò chơi đu quay

thiên n a mini nhà banh tàu lƣợn siêu t c là 1 đồn / lƣợt. Mâm xoay máy bay 6.000

đồn / lƣợt, ngựa quay 4 đồn / lƣợt Trƣợt patin trƣợt nƣớc là 20. đồn /lƣợt, leo

n i 15 đồn / lƣợt Xem phim 3D 5D 3 đồn / lƣợt ạp vịt là 40.000, 60.000

hoặc 8 đồng/ con/ 1 giờ t y con Nhƣ vậy c c trò chơi đơn iản thì i dao động từ

4 đồn / lƣợt đến 2 đồn / lƣợt. Các trò khác bình quân là 5 đồn / lƣợt.

Theo khảo s t n ƣời dân xung quanh Dự án thì trong quá khứ họ có đi côn viên và có

tham ia khu trò chơi chi tiêu cho 1 buổi đi chơi bình quân chỉ 11 323 đồng.

Bảng 3.6. Kết quả khảo sát khu thiếu nhi

15 đồn /

20 đồn /

25 đồn /

3 đồn /

Gi dịch vụ

lần

lần

lần

lần

ƣợt n ƣời đi/ tổn mẫu 51

37

31

18

13

n ƣời

S lần đi/ th n

4,49

2,03

1,44

1,31

Nguồn: Kết quả khảo sát từ bảng điều tra.

Với mức i 15 đồn / lƣợt và 2 đồn / lƣợt thì s lƣợn n ƣời trả lời “đi và chơi”

là không chênh lệch nhau nhiều nhƣn s lần đi chơi/ th n iảm đ n kể.

-19-

So sánh với c c khu vui chơi hiện hữu tại khu vực và dựa trên kết quả khảo sát, tác giả dự

kiến giá bình quân của khu vui chơi là 15 đồn / lƣợt Gi v này sau 5 năm sẽ tăn

5 đồn / lƣợt tƣơn đƣơn tăn khoảng 30%. Dự kiến khoảng 30% s n ƣời đến khu

vui chơi sẽ chơi ở khu trò chơi trẻ em.

3.4.1.3.

Khu vƣờn ƣơm

Diện tích khu ƣơm cây mặt nƣớc cho thuê quanh năm để mở c c khu ƣơm kiểng và bán cây kiểng là 27.080 m2.

ơn i cho thuê hiện nay tại Khu Hồ Nƣớc Ngọt là 2 đồng/ gian hàng 200 m2/th n tƣơn đƣơn 1 đồng/m2/tháng.

Do vậy ban đầu i cho thuê khu ƣơm cây là 8 đồng/m2/th n i cho thuê đƣợc điều

chỉnh 3 năm/ lần theo t c độ lạm phát. Dự kiến năm đầu tiên chỉ cho thuê đƣợc 30% diện

tích và diện tích cho thuê đạt t i đa 5 / tổng diện tích vào năm thứ 10 của Dự án.

3.4.1.4.

Khu cây ăn trái và sinh thái

Gồm 3 gian hàng trái cây 200 m2/ gian – đƣợc cho thuê theo thời vụ. Còn lại toàn bộ diện

tích đƣợc chủ đầu tƣ trồng các loại cây đặc sản Nam Bộ phục vụ cho nhu cầu tham quan,

học tập, nghiên cứu của n ƣời dân và sinh viên các vùng lân cận đến dự án.

Khu cây ăn tr i đƣợc liên kết với khu sinh th i để hình thành tuyến du lịch trên sông, tham

quan toàn bộ cảnh quan Dự án, và dừng chân tại khu cây ăn tr i thƣởng thức các loại trái

cây đặc sản Do đó khu cây ăn tr i khôn có doanh thu riên

So sánh với các khu du lịch sinh thái khác và mức độ dịch vụ cung cấp cho tour du lịch

sinh thái 1 ngày tại Dự án thì tác giả dự kiến i là 1 đồn / n ƣời/ ngày và sau 3

năm tăn i 1 lần theo t c độ lạm phát.

S lƣợng khách tham gia du lịch sinh thái tùy thuộc vào công suất hoạt động dự kiến của

Dự n và ƣớc tính khoản 3 kh ch đến khu vui chơi chọn dịch vụ du lịch trên sông.

-20-

3.4.1.5.

Khu thú nuôi

Khu thú nuôi ngoài mục đích phục vụ cho nghiên cứu và học tập của học sinh, sinh viên,

còn bán vé phục vụ cho n ƣời dân vào tham quan. Hiện tại ở Sóc Trăn chƣa có khu tham

quan thú nuôi. So sánh giá vé vào Trại rắn ồng Tâm ở Tiền Gian thì n ƣời lớn là 20.000

đồn / lƣợt. Trẻ em là 1 đồn / lƣợt ể khuyến khích n ƣời dân vào tham quan và tìm

hiểu về các loại thú thì giá vé vào cổn khu th nuôi là 15 đồn / n ƣời lớn và 8.000

đồng/ trẻ em Sau 5 năm sẽ tăn i 1 lần. Dự kiến có khoản 65 n ƣời vào Dự án sẽ

tham quan khu thú nuôi.

3.4.1.6.

Khu mặt nƣớc

Có diện tích 31.590 m2, là khu hồ nhân tạo trong khuôn viên dự án. Khu hồ này sẽ đƣợc

khai thác dịch vụ chèo thuyền và một khu vực riêng cho thuê dịch vụ câu cá.

Tổng s thuyền (vịt) là 20 con. Theo khảo sát giá dịch vụ hiện hữu tại Khu Hồ Nƣớc Ngọt

thì giá thuê là 40.000 hoặc 60.000 hoặc 8 đồng/ con/ giờ - tùy theo con lớn, nhỏ, thì

giá cho thuê bình quân áp dụng cho dự n là 5 đồng/ con/ giờ. S giờ có n ƣời thuê/

ngày là 4h/ ngày (vào các thời điểm buổi sáng/ chiều trời mát). S lƣợng thuyền vịt đƣợc

thuê từ thứ 2 đến thứ 5 khoảng 10 con/ ngày; thứ 6 khoảng 15 con/ ngày; thứ 7, chủ nhật là

20 con/ ngày; bình quân khoảng 13 con/ngày.

3.4.1.7.

Các dịch vụ khác

Ngoài ra còn một s khu vực cho thuê theo thời vụ: Giả định mỗi năm có khoảng 8 sự kiện

đƣợc tổ chức tại khu âm Viên nhƣ: lễ 3 /4; Giỗ tổ 1 /3; Qu c kh nh 2/9; Tết tây 1/1; Tết

N uyên n; ễ Noen; và khoản 2 sự kiện của địa phƣơn tổ chức Hội chợ hàn Việt

Nam chất lƣợn cao hoặc Hội chợ tiêu d n tết Doanh thu của khu vực này sẽ đƣợc

tính theo sự kiện đƣợc tổ chức, không phụ thuộc vào s ngày diễn ra sự kiện.

Khu trƣng bày, biểu diễn: khu vực trun tâm vui chơi iải trí nên ƣu tiên cho n ƣời dân

vui chơi Vào những dịp có hội chợ, lễ, tết khu thảm cỏ sẽ đƣợc sử dụn để tổ chức sân

khấu hoặc cho thuê theo ian hàn để trƣn bày và iới thiệu sản phẩm. Giá cho thuê khu vực này 13 đồng/ m2/ lần sự kiện. Toàn bộ diện tích khu vực này là 24.047,10 m2, dự

-21-

kiến có 1.250 m2 diện tích đƣợc thuê căn cứ trên diện tích mỗi gian hàng là 25 m2, mỗi sự

kiện có khoản 5 ian hàn Tƣơn ứng doanh thu cho thuê 1 lần sự kiện là 16,25 triệu

đồng.

Gian hàng khu cây ăn trái: có 3 gian hàng, mỗi gian diện tích là 200m2. Dự kiến sẽ cho

thuê với i 3 đồng/ gian hàng/ lần sự kiện.

3.4.1.8.

Tổng hợp doanh thu

Dựa trên các thông s tính to n doanh thu nhƣ trên thì doanh thu hàn năm của DATP 2

nhƣ sau:

Bảng 3.7. Tổng hợp doanh thu hàn năm

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục (triệu đồng)

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

S n ày hoạt độn / năm

350

350

350

350

350

A v

1.176

1.470

1.764

2.181

2.493

S lƣợt/ n ày

400

500

600

700

800

Gi v bình quân đồn

8.400

8.400

8.400

8.904

8.904

B Khu vui hơi thiếu hi

630

788

945

1.103

1.260

S lƣợt chơi/ n ày

120

150

180

210

240

Gi v bình quân đồn

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

C Khu ườ ươm

910

1.040

1.240

1.378

780

8.124

Diện tích cho thuê 27 8 m2

9.478

10.832

12.186

13.540

8.000

Giá cho thuê đồn / m2/ th n

8.000

8.000

8.480

8.480

4.200

D Khu sinh thái

5.250

6.300

7.791

8.904

120

S lƣợt kh ch/ n ày

150

180

210

240

Gi 1 lƣợt đồn / n ƣời/ n ày

100.000

100.000

100.000

106.000

106.000

1.110

1.388

1.665

1.943

2.220

E Khu thú nuôi

S lƣợt kh ch/ n ày

260

325

390

455

520

Gi bình quân1 lƣợt đồn / n ƣời

12.200

12.200

12.200

12.200

12.200

F Khu mặt ướ

910

910

910

965

965

-22-

S lƣợt kh ch/ n ày

13

13

13

13

13

S iờ chơi/ n ày

4

4

4

4

4

Gi bình quân đồn / lƣợt/ iờ

50.000

50.000

50.000

53.000

53.000

G Cá dị h vụ khá

88

88

88

94

94

Cho thuê khu bãi cỏ

16

16

16

17

17

Cho thuê gian hàng trái cây

72

72

72

76

76

Tổng cộng

8.894

10.803

12.712

15.316

17.313

Nguồn: Tính toán của tác giả.

Chi tiết doanh thu hàn năm ở Phụ lục 8.5.

3.4.2. Tổng mức đầu tƣ

Tổng mức đầu tƣ DATP 2 theo Mục 2.4.2, chi tiết ở Phụ lục 5 là 125.488 triệu đồng (có

VAT chƣa có lãi vay tron thời ian xây dựn

3.4.3. Nguồn vốn đầu tƣ và chi phí sử dụng vốn

Dự án sử dụng v n tự có của chủ đầu tƣ và v n vay ngân hàng với cơ cấu v n chủ sở hữu

là 35% trên tổng mức đầu tƣ chƣa tính VAT và lãi vay tron thời gian xây dựng), còn lại

là sử dụng v n vay n ân hàn thƣơn mại.

Chi phí sử dụng v n chủ sở hữu của chủ đầu tƣ đƣợc giả định theo chi phí sử dụng v n của

nền kinh tế là 1 / năm

Chi phí sử dụng v n vay giả định bằng lãi suất cho vay dài hạn của Ngân hàng TMCP

Ngoại Thƣơn Việt Nam công b là 9 6 / năm

Nguồn v n và chi phí sử dụng v n bình quân nhƣ sau:

-23-

Bảng 3.8. Nguồn v n đầu tƣ

TMĐT chƣa VAT, chƣa lãi vay

TMĐT c VAT, c lãi vay

WACC

Nguồn vốn đầu tƣ

Số tiền

Số tiền

(%)

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

(triệu đồng)

(triệu đồng)

V n tự có

39.928

35,00%

51.336

39,93%

10,00%

V n vay

74.152

65,00%

77.238

60,07%

9,60%

Tổng cộng

114.080

100%

128.574

100%

9,76%

3.4.4. Chi phí hoạt động của DATP 2

Các diện tích cho thuê trên đều cho thuê theo hình thức khoán, các chi phí phát sinh liên

quan đơn vị thuê chịu. DATP 2 sẽ chịu c c chi phí liên quan đến bộ máy quản lý, chi phí

điện chung chiếu sáng cho toàn bộ công viên và nƣớc cho toàn công viên (gồm nƣớc tƣới

cây xanh và nƣớc sinh hoạt), chi phí sửa chữa nhỏ, chi phí sửa chữa lớn và chi phí khấu

hao.

3.4.4.1.

Chi phí lƣơng

Bộ máy quản lý công viên gồm có 4 n ƣời, với chức năn và mức lƣơn nhƣ sau:

Bảng 3.9. Nhân sự và lƣơn DATP 2.

Stt Chức danh

Số ngƣời

Lƣơng/ tháng

Ban quản lý

1

2

6.700.000

ội trƣởn

2

4

4.500.000

Nhân viên hành chính

3

4

4.000.000

ao độn phục vụ

4

30

3.200.000

Tổng cộng

40

18.400.000

Nguồn: Tính toán của tác giả.

Theo ƣớc tính của t c iả t c độ tăn lƣơn hàn năm là 5 / năm

-24-

3.4.4.2.

Chi phí điện

Theo thiết kế dự n thì hao phí điện năn 1 n ày cho c c khu vực chiếu sáng công cộng

trong khuôn viên dự n là 285kw ơn i điện bình quân theo tính toán ở phần trên là

2 145 đồn /kw Theo đó chi phí điện mỗi th n là: 18 335 475 đồng/ tháng.

3.4.4.3.

Chi phí nƣớc

Tƣơn tự nhƣ phần tính to n chi phí nƣớc cho DATP 1 thì chi phí nƣớc của DATP 2 c n

theo s lƣợng khách, chi phí sử dụn nƣớc năm 1 dự kiến là 32 triệu đồng.

3.4.4.4.

Chi phí sửa chữa nhỏ

Các chi phí sửa chữa nhỏ nhƣ: thay thế bón đ n vật dụng, vật tran trí hƣ thay hoa theo

tuần/th n theo ƣớc tính của tác giả khoản 1 đồn / th n Theo ƣớc tính của

t c iả mỗi năm chi phí này sẽ tăn 5 /năm

3.4.4.5.

Chi phí thức ăn nuôi thú

Theo tƣ vấn của c c chuyên ia nuôi th thì chi phí thức ăn cho th nuôi là 7

đồn / th n và tăn 5 / năm

3.4.4.6.

Chi phí sửa chữa lớn

Chi phí sửa chữa và thay thế c c tài sản c định lớn của dự n ƣớc tính khoản 5 năm có

sửa chữa lớn một lần với chi phí sửa chữa ƣớc tính là 1 5 / chi phí đầu tƣ ban đầu Tƣơn

ứn là 1 882 đồn / lần sửa chữa

3.4.4.7.

Tổng hợp chi phí

Theo các thông s tính to n nhƣ trên thì chi phí hoạt độn nhƣ sau:

-25-

Bảng 3.10. Tổng hợp chi phí hàng năm

Đvt: Triệu đồng

Chi phí lƣơn

Năm 1 1.721 220 32 120 840

Năm 2 1.807 223 41 126 882

Năm 3 1.897 227 49 132 926

Năm 4 1.992 230 57 139 972

Stt Khoản mục 1 2 iện 3 Nƣớc 4 5 6 7

Chi phí sửa chữa nhỏ Chi phí thức ăn nuôi th Chi phí sửa chữa lớn Chi phí dịch vụ mua n oài Tổng cộng

1.890 4.823

2.363 5.442

2.835 6.066

3.506 6.897

Năm 5 2.092 234 65 146 1.021 1.882 4.007 9.446

Nguồn: Tính toán của tác giả.

3.4.4.8.

Chi phí lãi vay

3.4.4.8.1.

Chi phí lãi vay vốn cố định

Theo cơ cấu nguồn v n nhƣ trên và phân kỳ đầu tƣ của dự án (chi tiết ở phụ lục), S tiền

trả nợ g c hằn năm đƣợc tác giả tính toán dựa khả năn trả nợ theo dòng tiền còn lại của

dự án thì lịch nhận nợ vay nhƣ sau:

Bảng 3.11. Lịch nhận nợ vay

Đvt: Triệu đồng

N uồn v n đầu tƣ

Tổn cộn

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

51.336

9.663

10.498

13.366

17.809

V n tự có

74.152

13.958

15.163

19.307

25.724

V n vay

125.488

23.621

25.661

32.673

43.532

Tổng cộng

Bảng 3.12. Lịch trả nợ vay

Đvt: Triệu đồng

Khoản mục

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6

Dƣ nợ đầu kỳ

- 77.238 77.238 77.238 77.238 76.238 75.715

S tiền lãi vay ph t sinh

3.086

7.415

7.415

7.415

7.379

7.300

7.088

-26-

Trả nợ c

0

-

-

-

1.000

523

5.019

Nợ vay tăn thêm

74.152

-

-

-

-

-

-

Dƣ nợ cu i kỳ

75.767 77.238 77.238 77.238 76.238 75.715 70.695

Nhƣ vậy, DATP 2 có khả năn trả nợ g c và lãi vay tron vòn 14 năm thời gian ân hạn

nợ g c cần thiết là 4 năm đầu. Chi tiết lịch trả nợ theo quý ở Phụ lục 8.3.

3.4.4.8.2.

Chi phí lãi vay vốn lƣu động

Do đa s các khoản chi phí v n lƣu động mang tính chất định kỳ theo tháng nên tác giả giả

định s vòng quay v n lƣu độn là 12 vòn / năm và toàn bộ nhu cầu v n lƣu độn đƣợc

tài trợ bằng nguồn v n vay ngắn hạn ngân hàng với chi phí lãi vay là 7 / năm

Bảng 3.13. Nhu cầu v n lƣu động

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

1 Tổn biến phí

4.823

5.442

6.066

6.897

7.564

2 Vòn quay v n lƣu độn vòn /năm

12

12

12

12

12

3 Nhu cầu v n lƣu độn

402

453

506

575

630

4 ãi vay v n lƣu độn

7%

7%

7%

7%

7%

5

S tiền lãi vay v n lƣu độn

28

32

35

40

44

Chi tiết nhu cầu v n lƣu động và s tiền lãi vay v n lƣu động ở Phụ lục 8.7

3.4.5. Báo cáo thu nhập dự kiến

Với mức doanh thu và chi phí nhƣ trên thì kết quả hoạt động kinh doanh mỗi năm nhƣ sau:

Bảng 3.14. Ƣớc tính báo cáo thu nhập

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7

1 Tổn doanh thu

8.894

10.803

12.712

15.316

17.313

20.395

21.311

-27-

2 Chi phí hoạt độn

4.823

5.442

6.066

6.897

9.446

8.240

8.685

3 Chi phí khấu hao

6.148

6.148

6.148

6.148

6.148

5.144

5.144

ợi nhuận trƣớc thuế và

4

(2.077)

(786)

498

2.271

1.719

7.012

7.482

lãi vay

5 ãi vay v n lƣu độn

28

32

35

40

44

48

51

6 ãi vay v n c định

7.415

7.415

7.415

7.379

7.300

7.088

6.571

7 ợi nhuận trƣớc thuế

(9.520)

(8.233)

(6.952)

(5.148)

(5.625)

(124)

861

8 Thuế TNDN

0

0

0

0

0

0

0

9 ợi nhuận sau thuế

(9.520)

(8.233)

(6.952)

(5.148)

(5.625)

(124)

861

3.4.6. Các chỉ tiêu hiệu quả dự án

Với các thông s tính to n đƣợc thể hiện ở phần trên, chi tiết n ân lƣu hằn năm ở phụ lục

7.9 thì các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của DATP 2 nhƣ sau:

Bảng 3.15. Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính DATP 2

Chỉ tiêu

TIPV (20 năm, 9,76%) EPV (20 năm, 9,76%)

NPV triệu đồn

(18.110)

(17.568)

IRR (%)

8,2%

7,41%

PP năm

12,63

16,44

3.4.7. Phân tích rủi ro

DATP 2 đƣợc tính to n tron 2 năm dựa trên thôn tin thu thập đƣợc tại địa phƣơn có

hiệu chỉnh cho ph hợp với c c dự n tƣơn tự tại khu vực xun quanh Dự n và c c iả

định của t c iả Do đó để iảm thiểu rủi ro cho dự n cần x c định c c biến quan trọn

ảnh hƣởn đến c c chỉ tiêu hiệu quả của dự n

3.4.7.1.

Phân tích độ nhạy

-

Chi phí đầu tƣ ban đầu: đƣợc Côn ty TNHH Xây Dựn Kiến Tr c Miền Nam tƣ

vấn lập đã có tính chi phí dự phòn tuy nhiên do dự n chƣa triển khai và tron qu trình

triển khai có thể ph t sinh tăn so với dự to n.

-28-

Bảng 3.16. Phân tích độ nhạy biến TM T

-15,0%

thay đổi

-16,0%

-10,0%

0,0%

5,0%

109.288

TM T DATP2

108.002

115.717

128.574

135.003

Quan điểm tổn đầu tƣ

(612)

NPV triệu đồn

538

(6.450)

(18.110)

(23.919)

9,7%

IRR (%)

9,8%

9,1%

8,2%

7,7%

11,54

PP năm

11,47

11,93

12,63

12,98

Quan điểm chủ sở hữu

(477)

NPV triệu đồn

487

(6.180)

(17.568)

(23.241)

9,9%

IRR (%)

10,1%

9,0%

7,4%

6,7%

14,48

PP năm

14,40

15,15

16,44

16,99

Với TM T hiện tại NPV của DATP 2 đã bị âm vì vậy khi TM T điều chỉnh tăng thì các

chỉ tiêu hiệu quả dự n càn xấu

Tron tính to n TM T DATP 2 có chi phí dự phòn ph t sinh tăn và trƣợt i là 22 93

triệu đồn Tron trƣờn hợp khôn sử dụn chi phí dự phòn ph t sinh tăn và trƣợt i

chỉ ở mức 6 thì tƣơn ứn TM T là 1 8 2 triệu đồn khi đó NPV = 538 triệu đồn

dự n đạt hiệu quả tài chính – tuy nhiên khả năn này rất thấp

-

Côn suất hoạt độn khu côn viên vui chơi iải trí: DATP 2 có côn suất thiết kế

t i đa 2 n ƣời tại một thời điểm So s nh với Khu Hồ Nƣớc N ọt đã hoạt độn hơn 15

năm tại TP Sóc Trăn thì s lƣợt n ƣời đến bình quân n ày khoản 5 n ƣời do đó để

thận trọn khi lập phƣơn n doanh thu cho DATP 2 thì năm đầu tiên có bình quân 4

lƣợt / n ày và từ năm 19 trở đi đạt côn suất t i đa là 1 5 lƣợt n ƣời/ n ày 75 / côn

suất thiết kế Giả định thay đổi côn suất năm đầu tiên c c năm sau côn suất điều chỉnh

tăn 5 / năm so với năm trƣớc nhƣ sau:

Bảng 3.17. Phân tích độ nhạy biến công suất

S lƣợt/n ày

400

500

600

700

800

900

Tỷ lệ / côn suất t i đa

20%

25%

30%

35%

40%

45%

Quan điểm tổn đầu tƣ

NPV triệu đồn

(18.110)

(5.614)

6.921

17.519

28.650

40.123

-29-

IRR (%)

8,2%

9,3%

10,4%

11,2%

12,2%

13,1%

PP năm

12,63

11,78

11,01

10,46

9,91

9,39

Quan điểm chủ sở hữu

NPV triệu đồn

(17.568)

(5.305)

6.996

17.393

28.312

39.569

IRR (%)

7,4%

9,2%

11,0%

12,3%

13,7%

15,0%

PP năm

16,44

15,01

13,77

12,90

12,11

11,39

S lƣợt n ƣời đến Khu vui chơi bình quân vƣợt 5 n ƣời/n ày thì NPV của dự n >

tuy nhiên khả năn này khó xảy ra do dự n mới thành lập cần có thời ian để n ƣời dân

tron TP Sóc Trăn và c c khu vực lân cận biết đến Dự n Nhƣ Khu Hồ Nƣớc N ọt đã

hình thành hơn 15 năm có s lƣợt n ƣời đến bình quân n ày là 5 lƣợt

-

Tron cơ cấu doanh thu của DATP 2 thì chiếm tỷ trọn lớn nhất là doanh thu từ

dịch vụ du lịch sinh th i 51 4 kế đến là doanh thu v vào cổn 14 4 doanh thu v khu

th nuôi 12 8 c c n uồn thu kh c chiếm tỷ trọn dƣới 1 / tổn doanh thu Trƣờn hợp

n uồn thu từ du lịch sinh th i khôn đạt nhƣ ƣớc tính thì hiệu quả dự n thay đổi:

Bảng 3.18. Phân tích độ nhạy biến du lịch sinh thái

S lƣợt kh ch/n ày năm 1

80

100

120

140

166

180

Tỷ lệ du lịch sinh th i/

20%

25%

30%

35%

41%

45%

kh ch đến DATP 2

Quan điểm tổn đầu tƣ

NPV – TIPV

(34.055)

(26.039)

(18.110)

(10.200)

27

5.808

IRR – TIPV

6,7%

7,4%

8,2%

8,9%

9,8%

10,2%

PP – TIPV

13,87

13,21

12,63

12,12

11,51

11,20

Quan điểm chủ đầu tƣ

NPV – EPV

(34.643)

(25.322)

(17.568)

(10.162)

170

5.824

IRR – EPV

4,3%

6,1%

7,4%

8,6%

10,0%

10,8%

PP – EPV

18,74

17,34

16,44

15,62

14,48

14,00

Giả định tron phƣơn n chuẩn là có 3 s lƣợn kh ch đến DATP 2 tham ia du lịch

sinh th i tƣơn ứn 12 kh ch/ n ày thì NPV < nếu s lƣợn kh ch tham ia du lịch

sinh th i > 41 tƣơn ứn hơn 166 kh ch/ n ày thì NPV sẽ >

-30-

- Chiếm tỷ trọn lớn nhất tron cơ cấu chi phí là chi phí dịch vụ mua n oài 42 4 cho

dịch vụ du lịch sinh th i kế đến là chi phí lƣơn 22 1 chi phí sửa chữa lớn 5 năm

1 lần và c c chi phí kh c chiếm tỷ trọn nhỏ/ tổn chi phí ây là c c biến phí theo

s lƣợt kh ch vào dự n và sử dụn dịch vụ nên khôn cần phân tích độ nhạy Riên

chi phí lƣơn là khôn thay đổi nhiều do đây là s lƣợn n ƣời cần thiết để duy trì

Khu vui chơi iải trí hoạt độn

- T c độ thay đổi i b n hay t c độ lạm ph t ảnh hƣởn lớn đến c c chỉ tiêu hiệu quả

của dự n Nhƣ đã phân tích ở phần trên t c độ lạm ph t bình quân iai đoạn 2 1

đến 2 14 là 9 36 c c năm ần đây t c độ lạm ph t luôn ở mức thấp năm 2 13 là

6 4 năm 2 14 là 4 9 Nên t c iả dự kiến t c độ lạm ph t ở mức 6 là phù

hợp

- Yếu t cu i c n là thời ian vay v n: i với c c dự n đầu tƣ cơ sở hạ tần hoặc

đầu tƣ khu côn n hiệp khu kh ch sạn có thời ian cho vay t i đa từ 12 đến 15 năm

Với dự n này cân đ i n uồn tiền trả nợ từ chính dự n thì thời ian vay cần đến 14

năm tron đó ân hạn nợ c đến 4 năm Giả định chủ đầu tƣ khôn thu xếp đƣợc

n uồn v n theo dòn tiền mà thu xếp n uồn v n theo thôn thƣờn là: thời ian cho

vay t i đa 12 năm thời ian ân hạn theo thời ian xây dựn dự n là 1 năm s tiền

trả nợ khôn đều thì NPV của DATP 2 theo 2 quan điểm đều <

Bảng 3.19. Phân tích độ nhạy biến thời gian vay v n

C c chỉ tiêu hiệu quả Quan điểm tổn đầu tƣ Quan điểm chủ đầu tƣ

NPV

(18.618)

(18.126)

IRR

8,1%

7,79%

PP

12,70

14,95

3.4.7.2.

Phân tích kịch bản

Theo trên kết quả phân tích độ nhạy cho thấy hiệu quả của DATP 2 bị ảnh hƣởng mạnh khi

thay đổi biến công suất hoạt động, s lƣợt n ƣời tham gia dịch vụ du lịch sinh th i ể

-31-

đ nh i tổng thể các chỉ tiêu hiệu quả và thời gian vay – trả nợ của DATP 2, tác giả phân

tích các kịch bản có thể xảy ra nhƣ sau:

- Kịch bản cơ sở: nhƣ phân tích tron phần 3.3 – thẩm định tính khả thi về mặt tài

chính DATP 2. (1) Công suất hoạt độn năm đầu đạt 20%/ công suất thiết kế; (2) S

lƣợt n ƣời đến Khu Vui chơi và chọn dịch vụ du lịch sinh thái là 30%.

- Kịch bản xấu: (1) Công suất hoạt độn năm đầu đạt 10%/ công suất thiết kế tƣơn

đƣơn 3 lƣợt/ ngày; (2) S lƣợt n ƣời đến Khu Vui chơi và chọn dịch vụ du lịch

sinh thái là 25%.

- Kịch bản t t: (1) Công suất hoạt độn năm đầu đạt 25%/ công suất thiết kế 5 lƣợt/

ngày, bằng với s lƣợt đến Khu Hồ Nƣớc Ngọt); (2) S lƣợt n ƣời đến Khu Vui chơi

và chọn dịch vụ du lịch sinh thái là 35%.

Bảng 3.20. Kết quả phân tích kịch bản

Kịch bản cơ sở

Kịch bản xấu

Kịch bản t t

Thông số thay đổi

Côn suất khai th c

20%

15%

25%

S lƣợt/ n ày năm đầu

400

300

500

tham ia dịch vụ du lịch sinh th i

30%

25%

35%

S lƣợt/ n ày năm đầu

120

75

175

Kết quả

Quan điểm tổng đầu tƣ

NPV triệu đồn

(18.110)

(37.682)

3.245

IRR (%)

8,2%

6,4%

10,0%

PP năm

12,63

14,21

11,26

Quan điểm chủ sở hữu

NPV triệu đồn

(17.568)

(37.460)

3.363

IRR (%)

7,41%

3,96%

10,46%

PP năm

16,44

18,96

14,16

Khả năng trả nợ gốc khoản vay

Năm 3 triệu đồn

0

0

1.205

Năm 4

1.000

0

3.361

Năm 5

523

0

3.224

-32-

Năm 6

5.019

2.486

8.236

Năm 7

6.005

3.111

9.662

Năm 8

8.008

4.714

12.140

Năm 9

8.120

4.910

12.148

Năm 1

9.069

5.364

13.677

Năm 11

13.030

8.850

13.585

Năm 12

15.591

10.937

0

Năm 13

10.873

12.387

0

Năm 14

0

14.816

0

Năm 15

0

14.156

0

Năm 16

0

0

0

Kết luận theo phân tích kịch bản:

Kịch bản cơ sở

Kịch bản xấu

Kịch bản t t

NPV – TIPV

< 0

< 0

> 0

NPV – EPV

< 0

< 0

> 0

Thời ian vay

16

18

14

Tron đó thời ian ân hạn nợ c

4

6

2

Với kịch bản t t thì dự n đạt hiệu quả tài chính theo cả 2 quan điểm tổn đầu tƣ và chủ sở

hữu ồng thời thời gian vay v n t i đa là 14 năm tron đó ân hạn nợ g c 2 năm thì dự án

dễ dàng tiếp cận các nguồn v n vay n ân hàn thƣơn mại hơn so với các kịch bản khác.

3.4.7.3.

Phân tích mô phỏng Monte Carlo DATP 2

Tác giả sử dụng phần mềm Crystal ball để phân tích độ biến thiên của NPV tài chính

DATP 2 khi thay đổi các thông s trọng yếu. Theo phần phân tích độ nhạy và kịch bản bên

trên thì biến công suất, giá vé vào cổng và lạm ph t có t c động mạnh đến chỉ tiêu NPV.

Giả định các biến để tính to n nhƣ sau:

(i)

Giá vé vào cổng theo phân ph i tam giác với giá thấp nhất là 7 đồn / lƣợt, giá

cao nhất là 15 đồn / lƣợt và yếu vị là 8 4 đồn / lƣợt.

-33-

(ii)

Công suất hoạt độn năm đầu tiên theo phân ph i tam giác với tỷ lệ đi côn viên

thấp nhất là 13 ~ 26 lƣợt khách/ ngày, tỷ lệ cao nhất là 3 ~ 6 lƣợt khách/ ngày,

yếu vị là 2 ~ 4 lƣợt khách/ ngày.

(iii)

Lạm phát bằng t c độ tăn i có phân ph i chuẩn với giá kỳ vọn là 6 độ lệch

chuẩn 1%.

Kết quả mô phỏng thể hiện tại Hình 3.1, chi tiết thể hiện tại Phụ lục 11.

Hình 3.1. Kết quả mô phỏng NPV tài chính DATP 2

NPV tài chính DATP 2 theo phƣơn n chuẩn của tác giả là -18.110 triệu đồng. Kết quả

phân tích mô phỏng cho thấy khi các biến đầu vào c n thay đổi với các giả định nhƣ trên

thì xác suất NPV tài chính > 0 là 17,09% - dự án không hiệu quả về mặt tài chính.

-34-

CHƢƠNG 4:

THẨM ĐỊNH TÍNH KHẢ THI CỦA DỰ ÁN VỀ MẶT KINH TẾ

4.1. Khung phân tích hiệu quả kinh tế

Phân tích kinh tế là công cụ để đo lƣờn và đ nh i lợi ích và chi phí của một dự án theo

quan điểm xã hội Tron đó, lợi ích kinh tế của dự án phản ánh kết quả đạt đƣợc từ việc sử

dụng nguồn lực của xã hội, bao gồm tất cả các lợi ích trực tiếp và lợi ích ngoại tác (ngoại

tác tích cực); Chi phí kinh tế của dự án phản nh chi phí cơ hội sử dụng nguồn lực của xã

hội, bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí ngoại tác (ngoại tác tiêu cực).

Tất cả các lợi ích và chi phí này sẽ đƣợc điều chỉnh các biến dạn để phản nh đ n i trị

thực của lợi ích và chi phí n hĩa là điều chỉnh từ giá tài chính về giá kinh tế dựa trên chỉ

s chuyển đổi i CF Tất cả các lợi ích và chi phí sau khi đƣợc điều chỉnh sẽ đƣợc đƣa

vào bản n ân lƣu để tính n ân lƣu ròn và n ân lƣu ròn chính là lợi ích ròng của dự án,

phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn lực trên quan điểm cả nền kinh tế

4.1.1. Ƣớc tính lợi ích kinh tế

Theo lý thuyết phân tích kinh tế (phân tích lợi ích, chi phí), lợi ích kinh tế từ xuất lƣợng

của một dự án sẽ là lợi ích tăn thêm khi có dự án so với khi không có dự án. Các lợi ích

tăn thêm này là các kết quả của dự n làm tăn doanh thu từ dự án (doanh thu tài chính);

tăn lợi ích cho n ƣời tiêu dùng từ sử dụng xuất lƣợn n ƣời sản xuất từ cung ứng xuất

lƣợng, chính phủ từ thu thuế, xã hội từ ngoại tác tích cực.

(1)

Tron đó:

SB (Social Benefit):

lợi ích của xã hội

R (Return):

doanh thu tài chính

CS (Consumer Surplus):

thặn dƣ tiêu d n

PS (Producer Surplus):

thặn dƣ sản xuất

-35-

GS (Goverment Surplus):

thặn dƣ chính phủ

EB (External Benefit):

ngoại tác tích cực

Δ:

s thay đổi khi có dự án so với khi không có dự án

Trong Kinh tế học, lợi ích mà n ƣời tiêu d n có đƣợc khi tiêu d n hàn hóa đƣợc đo

lƣờng bằn độ độ thỏa dụng, và mức giá sẵn lòng chi trả của n ƣời tiêu dùng cho mỗi đơn

vị hàng hóa sẽ tƣơn ứng với lợi ích tăn thêm khi tiêu d n thêm đơn vị hàn hóa đó ợi

ích tăn thêm này đƣợc gọi là độ thỏa dụng biên và tuân theo qui luật thỏa dụng biên giảm

dần khi đó mức giá sẵn lòng trả c n sẽ giảm dần theo s lƣợn tiêu d n Tron khi đó

cầu lại mô tả m i quan hệ giữa s lƣợn hàn hóa mà n ƣời tiêu dùng mu n mua và có

khả năn mua tƣơn ứng với các mức giá sẵn lòng trả kh c nhau tron điều kiện các yếu

t kh c khôn đổi. Vì vậy đƣờng cầu d c xu n c n chính là đƣờng lợi ích biên khi đó

tổng lợi ích của n ƣời tiêu d n đƣợc x c định là tổng phần diện tích nằm bên dƣới đƣờng

cầu tƣơn ứng với s lƣợng hàng hóa tiêu dùng thực tế. Tổng lợi ích đó sau khi trừ đi chi

phí (tổn chi tiêu đƣợc gọi là thặn dƣ của n ƣời tiêu d n đó chính là lợi ích ròng mà

n ƣời tiêu d n có đƣợc khi tiêu d n hàn hóa Tƣơn tự, tổng doanh thu trừ đi tổng chi

phí (biến đổi đƣợc gọi là thặn dƣ của n ƣời sản xuất và đó chính là lợi ích ròng mà

n ƣời sản xuất có đƣợc khi cung ứng hàng hóa.

Trên cơ sở vận dụng lý thuyết trên, lợi ích kinh tế của dự án công viên cây xanh sẽ đƣợc

x c định dựa trên mô hình cung cầu trên thị trƣờng xuất lƣợn nhƣ sau:

-36-

Hình 4.1. Xác định Lợi ích kinh tế của khu công viên

P (giá cả)

Sm

D A

Q (s n ƣời đi côn viên O Qm

Giả định đƣờng cầu và đƣờng cung về công viên cây xanh là tuyến tính, tron đó đƣờng

cung công viên cây xanh hoàn toàn không co dãn theo giá mà chỉ phụ thuộc vào diện tích

thiết kế và công suất hoạt động. Xuất lƣợng của dự n côn viên cây xanh đƣợc tính bằng

s lần đi côn viên của n ƣời dân địa phƣơn và s lần đi này đƣợc ƣớc tính dựa trên s

n ƣời đi côn viên.

Ngay tại phƣờng 9 và c c phƣờng lân cận khu Lâm Viên, hoàn toàn chƣa có côn viên

nào Do đó khi có dự án công viên cây xanh gần nhà sẽ đ p ứn đầy đủ cầu đi côn viên

gần nhà của n ƣời dân các phƣờng nói trên. iều này có n hĩa rằng, toàn bộ xuất lƣợng

của dự án công viên cây xanh sẽ đ p ứng nhu cầu tăn thêm khôn thay thế nhu cầu hiện

tại, và bằng OQm.

Khi đó c c lợi ích kinh tế của dự n côn viên cây xanh theo c ch x c định tron đẳng

thức (1) bao gồm:

Thứ nhất, lợi ích từ doanh thu của dự án. Lợi ích từ doanh thu của dự án chính là lợi ích tài

chính của dự n có đƣợc từ việc bán vé vào cổng. Dự án công viên cây xanh này do chính

quyền địa phƣơn thực hiện, và hoàn toàn miễn phí nên doanh thu sẽ bằng 0, khi đó lợi ích

từ doanh thu sẽ bằng 0.

-37-

Thứ hai, lợi ích của n ƣời sử dụn N ƣời sử dụn côn viên chính là n ƣời dân phƣờng 9

và c c phƣờng lân cận. Khi côn viên đi vào hoạt động, lợi ích mà n ƣời sử dụn có đƣợc

là lợi ích về sức khỏe. Công viên cây xanh sẽ là nơi n ƣời dân địa phƣơn có thể đến hàng

n ày để tập thể dục thƣ iãn vui chơi iải trí, hít thở khôn khí tron lành khi đó họ sẽ

cảm thấy thoải m i hơn khỏe hơn chất lƣợng cuộc s ng t t hơn Khi khôn có côn viên

cây xanh ở gần nhà, họ sẽ hoàn toàn khôn có đƣợc lợi ích này, và khi có công viên cây

xanh lại đƣợc sử dụng miễn phí do đó thay đổi thặn dƣ n ƣời tiêu dùng khi có dự án so

với khi không có dự án sẽ là tổng lợi ích trên (tổng chi tiêu bằng 0 nên thặn dƣ n ƣời tiêu

dùng sẽ bằng tổng lợi ích).

Thứ ba, lợi ích từ ngoại tác. Ngoại tác tích cực từ công viên cây xanh bao gồm lợi ích về

môi trƣờng và lợi ích về kinh tế. Cây xanh trong công viên sẽ hấp thụ khí CO2 và một s

loại bụi có trong không khí, tạo bón m t và n ăn chặn hấp thu năn lƣợng từ ánh sáng

mặt trời,... góp phần cải thiện môi trƣờng s ng t t hơn ở địa phƣơn N ƣời dân địa

phƣơn có cuộc s ng và tinh thần t t hơn sẽ tăn khả năn sản xuất đón óp t t hơn cho

nền kinh tế. Ngoài ra, công viên cây xanh sẽ tạo mỹ quan đô thị góp phần làm tăn i trị

đất đai thay đổi khôn ian đô thị,...

Lợi ích từ ngoại tác này sẽ đƣợc n ƣời dân địa phƣơn hƣởng thụ trƣớc tiên do đó lợi ích

từ ngoại tác (thứ ba) có thể đƣợc tính gộp vào lợi ích của n ƣời sử dụng (thứ hai). Tuy

nhiên, công viên cây xanh cung cấp dịch vụ tạo ra lợi ích nhƣn lại không có thị trƣờng

khôn đƣợc mua bán trên thị trƣờng, cung cấp miễn phí do đó lợi ích này sẽ đƣợc đo

lƣờng bằng tổng giá sẵn lòng trả khi sử dụn côn viên để có đƣợc lợi ích về sức khỏe, về

môi trƣờng và về kinh tế ồng thời côn viên cây xanh hoàn toàn đƣợc sử dụng miễn phí,

nên lợi ích của n ƣời sử dụn đã bao ồm lợi ích ngoại t c hay thay đổi thặn dƣ tiêu

dùng, sẽ bằng diện tích OAQm.

Thứ tƣ lợi ích của n ƣời cung cấp N ƣời cung cấp chính là chủ đầu tƣ dự án, và lợi ích từ

n ƣời cung cấp này là thay đổi thặn dƣ sản xuất khi có dự án so với khi không có dự án.

Tuy nhiên vì phƣờng 9 và lân cận trƣớc đây chƣa có côn viên nên khôn có n ƣời cung

cấp, thặn dƣ sản xuất trƣớc dự án bằng 0, và dự án cung cấp miễn phí (doanh thu bằng 0)

và đƣờng cung giả định thẳn đứng (hoàn toàn không có dãn theo giá) nên thặn dƣ sản

-38-

xuất sau dự án bằng 0. Vì vậy, lợi ích của ngƣời cung cấp hay thay đổi thặn dƣ sản xuất,

sẽ bằng 0.

Thứ năm lợi ích của chính phủ. Chính phủ có đƣợc lợi ích là từ thu thuế nhƣn dự án

công viên cây xanh này không thu thuế và cung cấp miễn phí do đó lợi ích của chính phủ

sẽ bằng 0.

Tóm lại, tổng lợi ích kinh tế của dự án công viên cây xanh chỉ bao gồm lợi ích của n ƣời

sử dụn thay đổi thặn dƣ tiêu d n và bằng tổng diện tích OAQm.

4.1.2. Ƣớc tính chi phí kinh tế

Trên quan điểm cả nền kinh tế, thuế là khoản chuyển giao, không tính tron n ân lƣu kinh

tế. Hàng hóa, dịch vụ của dự án hoàn toàn là nội địa do đó khôn có tính n oại thƣơn

Các chi phí kinh tế nhập lƣợng này sẽ đƣợc điều chỉnh từ chi phí tài chính có loại bỏ lạm

phát để phản nh đ n chi phí cơ hội sử dụng nguồn lực, theo các nguyên tắc điều chỉnh tỉ

i và điều chỉnh đ i với lao động.

Với giả định đây là dự án có quy mô rất nhỏ so với quy mô nền kinh tế, mỗi nhập lƣợng

của dự n khi đƣợc sử dụn khôn làm thay đổi tổng cung của nền kinh tế do đó việc dự

án tiêu thụ mỗi nhập lƣợng nào của nền kinh tế thì giá kinh tế c n chính bằng giá tài

chính của nhập lƣợn đó Chính vì vậy, đ i với các nhập lƣợng không phải lao động. Nhập

lƣợng của dự án hoàn toàn sử dụng nhập lƣợn tron nƣớc, không bị ảnh hƣởng bởi tỉ giá,

thì chi phí kinh tế của các nhập lƣợn này c n chính là chi phí tài chính Ngoài ra, chi phí

kinh tế của các nhập lƣợn này c n đƣợc x c định dựa trên mô hình cung cầu trên thị

trƣờng nhập lƣợng của dự n tƣơn tự nhƣ mục 3.1.1):

-39-

Hình 4.2. Xác định Chi phí kinh tế của khu công viên

P (giá cả đầu vào)

Dprj

D

A B S

Q (s lƣợn đầu vào) O Q1 Q2

Tƣơn tự nhƣ c ch x c định trong mục 3.1.1, chi phí kinh tế của vật tƣ xây dựng, gi ng

cây trồn c n sẽ bằn chi phí tài chính đó là diện tích Q1ABQ2.

i với nhập lƣợn là lao động, vì lƣợn lao động sử dụng trong dự án là không nhiều, dự

n đƣợc thực hiện ở vùng nông thôn, nên giả định rằng toàn bộ lao động sử dụng trong dự

án, kể cả iai đoạn hoạt độn là lƣợn lao động nhàn rỗi (thất nghiệp thời vụ) trong khu

vực nôn thôn Khi đó chi phí cơ hội sử dụn lao động này có thể đƣợc xem là giá trị thời

gian nhàn rỗi, hoặc lợi ích trợ cấp thất nghiệp. Tuy nhiên, khi nhàn rỗi thì nhữn lao động

này không tạo ra đƣợc giá trị gì, và nếu nhận trợ cấp thất nghiệp thì đổi lại là khoản chi phí

thiệt hại của nhà nƣớc. Vì vậy chi phí cơ hội sử dụn lao động sẽ bằn n hĩa là chi phí

kinh tế của lao động là bằng 0.

Tóm lại, tổng chi phí kinh tế của dự án công viên cây xanh chỉ bao gồm chi phí xây dựng,

thiết bị, hoạt động, đó chính là chi phí tài chính khôn bao gồm chi phí lao động và bằng

tổng diện tích Q1ABQ2.

-40-

4.1.3. Suất chiết khấu kinh tế thực (EOCC)

Suất chiết khấu kinh tế thực EOCC đƣợc t c iả iả định 1 dựa trên c c n hiên cứu

kh c về suất khấu chiết kinh tế thực của Việt Nam c n nhƣ một s quy định của cơ quan

chức năn khi quy định về thẩm định kinh tế dự n côn tại Việt Nam

4.2. Thẩm định tính khả thi về kinh tế DATP 1

4.2.1. Lợi ích kinh tế

TP. Sóc Trăn hiện có Khu Hồ Nƣớc Ngọt ở phƣờng 6 là công viên lớn để n ƣời dân tập

trun vui chơi n ay tại phƣờn 9 và c c phƣờn 3 phƣờn 4 xun quanh DATP 1 chƣa có

công viên gần nhà. Lợi ích kinh tế đƣợc x c định trên s lƣợn n ƣời đến côn viên tăn

thêm và mức sẵn lòng chi trả khi đến côn viên đó

4.2.1.1.

Số lƣợng ngƣời đến công viên

Theo kết quả th ng kê mô tả từ bảng câu hỏi cho thấy khoảng cách từ nhà đến công viên

t c độn đến hành vi của n ƣời dân nhƣ sau:

Bảng 4.1. Kết quả khảo sát n ƣời dân địa phƣơn đi côn viên

Số lƣợng

Quy mô hộ bình

Số lần đến CV/

Số lƣợng

Khoảng cách (km)

ngƣời đi/ lần

hộ

quân

tháng

≤ 1

5

6,38

13,6

4

≤ 2

17

5,64

14,62

3,23

≤ 3

13

7,62

20

2,67

≤ 4

2

6,00

10

4

≤ 5

9

5,33

7,78

4,11

> 5

5

4,80

5,6

3,2

Tổng cộng

51

5,961

11,93

3,53

Qua bảng kết quả khảo sát trên cho thấy, với khoảng cách từ nhà đến côn viên dƣới 3km

thì n ƣời dân thƣờn đi côn viên với mức độ từ 3 đến 5 lần/ tuần, từ 3km đến 5km thì

n ƣời dân thƣờn đi côn viên 2 đến 3 lần/ tuần, từ 5km trở lên thì nếu có đi công viên họ

-41-

chỉ đi 1 lần/ tuần thậm chí có n ƣời khôn đi Ngoài ra, đa s n ƣời dân thƣờn đi với gia

đình 34/51 n ƣời đƣợc hỏi trả lời đi với ia đình

Nhƣ vậy, có thể thấy công viên chủ yếu để phục vụ cho n ƣời dân ở gần với bán kính 5km

~ chủ yếu phục vụ cho n ƣời dân xung quanh dự n Do đó, tác giả giả định có 50/51=98%

s hộ dân ở phƣờng 9 đi côn viên, và 40% s hộ dân ở c c phƣờng 3, 4 sẽ thƣờng xuyên

đi côn viên Cụ thể:

Bảng 4.2. S lƣợng hộ đi côn viên ƣớc tính

Dân s

Quy đổi s lƣợn hộ Tỷ lệ đi côn viên S lƣợn hộ

Phƣờn 9

7887

1323

98%

1.297

Phƣờn 3

20488

3437

40%

1.375

Phƣờn 4

11495

1928

40%

771

Tổng cộng

39.870

6.688

3.443

Nhƣ vậy, tổng s hộ dân tại phƣờng 9, 3 và 4 là 6.688 hộ tron đó có 3 443 hộ thƣờng

xuyên đi côn viên Mức độ đi côn viên sẽ đƣợc tính toán theo Bảng 4.4 bên dƣới.

4.2.1.2.

Mức sẵn lòng chi trả

Kết quả khảo sát mức sẵn lòng chi trả n ƣời dân nhƣ sau:

Bảng 4.3. Kết quả khảo sát giá vé vào cổng

Miễn

0 -

10.000 -

15.000 -

>

Gi v vào cổn

phí

10.000

15.000

20.000

20.000

S n ƣời trả lời đi/ tổn s 51

50

48

38

25

0

phiếu

S lần đi/ tháng

18,74

5,27

2,61

1,40

-

Nguồn: Kết quả khảo sát từ bảng điều tra.

Bảng kết quảt khảo sát giá vé vào cổng, cho thấy nếu i v trên 2 đồn / lƣợt thì

Khôn có n ƣời trả lời “đi” côn viên Nếu giá vé giảm còn 2 đồn / lƣợt thì s n ƣời

-42-

đi côn viên tăn thêm 25 n ƣời Tƣơn tự nhƣ vậy cho các mức giá vé khác, và có 1

n ƣời trả lời “khôn đi” cho dù miễn phí. Trên cơ sở đó tác giả ƣớc tính s lƣợn n ƣời

đến côn viên nhƣ sau:

Bảng 4.4. S lƣợn n ƣời đi côn viên

Giá Số ngƣời Số ngƣời bình quân của Số lần đi/ Tổng số Lƣợt ngƣời đi tăng

(đồng) tăng thêm hộ tăng thêm tháng hộ “đi” thêm/ tháng

(6)=(2)/51 (1) (2) (3) (4) (5) *(3)*(4)*(5)

>20.000 0 5,96 - 3.443 -

15.000 - 25 6,22 1,40 3.443 14.692 20.000

10.000 - 13 6,69 2,61 3.443 15.303 15.000

0 - 10.000 10 5,10 5,27 3.443 18.149

Miễn phí 2 5,00 18,74 3.443 12.652

Tổn 60.797 cộn

Theo kết quả khảo s t và ƣớc tính của tác giả thì s lƣợt n ƣời đi côn viên tăn thêm hàn

tháng là 6 797 n ƣời.

4.2.1.3.

Lợi ích kinh tế

Từ kết quả khảo s t và ƣớc tính ở trên, tác giả ƣớc tính lợi ích tăn thêm hàn th n từ s

lƣợt n ƣời đến công viên nhƣ sau:

Bảng 4.5. Lợi ích kinh tế tăn thêm

Mức giá giảm

Lƣợt ngƣời đi tăng thêm/

Lợi ích tăng thêm/

Lợi ích tăng thêm/

đến

tháng

tháng

năm

(1)

(2)

(3)=(1)*(2)

(4)=(3)*12

>20.000

-

-

-

20.000

14.692

293.840.605

3.526.087.256

-43-

15.000

15.303

229.544.915

2.754.538.985

10.000

18.149

181.490.972

2.177.891.668

0

12.652

-

-

60.797

704.876.492

8.458.517.909

Nhƣ vậy, lợi ích kinh tế ƣớc tính mỗi năm DATP 1 đem lại là 8.458.517.909 đồng.

Bên cạnh đó dự n côn viên có vòn đời khai thác mãi mãi, do đó tại năm thứ 21 tác giả

sử dụn mô hình tăn trƣởn đều mãi mãi để tính toán lợi ích kinh tế ròn đạt đƣợc sau khi

tính toán dòng tiền sau 2 năm Công thức tính toán: Lợi ích kinh tế ròng tại năm thứ 21 =

(Lợi ích kinh tế năm thứ 20- chi phí kinh tế năm thứ 20)/ suất chiết khấu kinh tế = 78.522

triệu đồng.

4.2.2. Chi phí kinh tế

Chi phí kinh tế DATP 1 bao ồm chi phí đầu tƣ chi phí hoạt độn và chi phí cơ hội của

việc sử dụn đất tất cả đƣợc điểu chỉnh từ chi phí tài chính DATP 1 thông qua hệ s CF.

Chi phí đầu tƣ đƣợc hiệu chỉnh theo i kinh tế là 27 692 triệu đồn

Chi phí hoạt độn đƣợc hiệu chỉnh theo i kinh tế:

Bảng 4.6. Chi phí kinh tế DATP 1

Đvt: Triệu đồng

Năm 0

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 576

118

113

114

116

-

Khoản mục Chi phí hoạt động Chi phí lƣơn iện Nƣớc Chi phí sửa chữa nhỏ Chi phí sửa chữa lớn

73 27 12 -

74 28 12 -

76 28 12 -

77 28 13 -

78 29 13 457

Chi phí đầu tƣ

Chi phí xây dựn Chi phí thiết bị Chi phí quản lý dự n

27.692 21.143 216 273

-44-

Chi phí tƣ vấn xây dựn Chi phí khác Chi phí dự phòn

Chi phí cơ hội sử dụng đất Tổng chi phí kinh tế

884 115 5.060 28.393 56.085

113

114

116

118

576

Chi tiết tính toán ở Phụ lục 6.

Chi phí cơ hội sử dụn đất làm khu côn viên có diện tích 47 322 m2 đƣợc t c iả x c định

dựa trên Bản i đất năm 2 15 do UBND tỉnh Sóc Trăn ban hành theo Quyết định s

35/2 14/Q -UBND ngày 31/12/2014, quy định tại cun đƣờn 3 /4 TP Sóc Trăn (6 đồn /m2 trên cơ sở iả định nếu đƣợc làm Khu côn viên Nhà nƣớc sẽ mất

khoản thu đƣợc tiền b n đất cho tổ chức kh c, tổn chi phí cơ hội sử dụn đất là 28.393

triệu đồng.

4.2.3. Các chỉ tiêu hiệu quả về kinh tế

Với c c kết quả đã đã tính ở trên (chi tiết ngân lưu kinh tế được thể hiện ở Phụ lục 6.3) kết

quả phân tích hiệu quả kinh tế nhƣ sau của DATP 1 nhƣ sau:

Chỉ tiêu NPV kinh tế của dự án: 14.230 triệu đồn > 0. Chi tiêu IRR kinh tế của dự án:

13,58% > chi phí v n kinh tế là 10%.

Nhƣ vậy, DATP 1 khả thi về mặt kinh tế

4.2.4. Phân tích mô phỏng Monte Carlo DATP 1

ể dự báo về biến thiên của NPV kinh tế khi các thông s đầu vào thay đổi, tác giả sử

dụng phần mềm Crystal ball để phân tích. Các biến thay đổi có ảnh hƣởng lớn và giả định

các biến theo quan điểm của tác giả nhƣ sau:

Mức sẵn lòng chi trả tuân theo phân ph i chuẩn với giá kỳ vọng là các mức giá theo phiếu

điều tra và độ lệch chuẩn là 10%. Tỷ lệ % s lƣợng hộ đi côn viên của phƣờng lân cận

phƣờn 3 và phƣờng 4) tuân theo phân ph i chuẩn với giá trị kỳ vọn là 4 độ lệch

chuẩn 4%. Kết quả mô phỏng thể hiện tại Hình 4.3, chi tiết tại Phụ lục 10.

-45-

Hình 4.3. Kết quả mô phỏng NPV kinh tế

Kết quả phân tích mô phỏng cho thấy xác suất NPV kinh tế của DATP 1 dƣơn là 97 74

- đây là x c suất rất cao. Trong phần tính toán lợi ích kinh tế chƣa tính đến s lƣợt n ƣời

đến côn viên tăn theo thời gian, nếu tính toán thêm thông s này thì NPV kinh tế của

DATP 1 sẽ có xác suất > cao hơn nữa. iều này c n là phù hợp với thực tiễn, do công

viên có giá trị mãi mãi đem lại phúc lợi lớn cho n ƣời dân TP Sóc Trăn với chi phí đầu

tƣ ban đầu không cao là 30.461 triệu đồng.

4.2.5. Phân tích phân phối DATP 1

Kết quả phân tích ở các phần trên đã phản ánh tính khả thi về mặt tài chính và mặt kinh tế

của DATP 1 Tuy nhiên để có c i nhìn đầy đủ hơn sự t c động của dự n đ i với các nhóm

đ i tƣợng có liên quan trong nền kinh tế, cần thực hiện phân tích phân ph i để thấy đƣợc

lợi ích và thiệt hại của từn đ i tƣợn liên quan để có những khuyến nghị chính sách phù

hợp hơn

-46-

Bảng 4.7 Kết quả phân tích phân ph i dự án thành phần 1

Đvt: Triệu đồng

NPV tài chính @ WACC NPV tài chính @ ECOC NPV kinh tế @ ECOC Chênh lệch @ ECOC

Lợi ích - - 86.688

ợi ích tăn thêm 0 14.230 14.230

ợi ích tăn thêm ròn từ năm 21 trở đi 0 72.458 72.458

Chi phí 36.220 36.220 57.782

Chi phí hoạt độn 8.528 8.528 1.696 (6.831)

Chi phí đầu tƣ 27.692 27.692 27.692 -

Chi phí cơ hội sử dụn đất 0 28.393 28.393

Đvt: Triệu đồng

Tổng (36.220) (36.220) 28.906

Phân ph i ợi ích / Thiệt hại

Chủ đầu tƣ N ƣời dân Ngân sách nhà nƣớc Phần còn lại nền kinh tế

Lợi ích

14.230 ợi ích tăn thêm

72.458 ợi ích tăn thêm ròn từ năm 21 trở đi

Chi phí

6.831 Chi phí hoạt độn

(28.393) Chi phí cơ hội sử dụn đất

- (36.220) 93.519 (28.393)

Tổng

Kết quả phân tích phân ph i đ i với dự án thành phần 1 cho thấy n ƣời dân tại địa phƣơn

đƣợc hƣởng lợi ích tăn thêm từ việc thực hiện dự án này nhờ ngoại tác tích cực của việc

đƣợc vào công viên miễn phí N oài ra lao động tại địa phƣơn đƣợc lợi ích tăn thêm từ

việc làm đƣợc tạo ra nếu dự án thành phần 1 đƣợc thực hiện i với Nhà nƣớc, trong

trƣờng hợp này, nếu thực hiện dự án ngoài thiệt hại về tài chính khi đầu tƣ thực hiện dự án

là 36.220 triệu đồng còn là chi phí cơ hội sử dụn đất khi thất thu từ nguồn thu b n đất

28.393 triệu đồng.

-47-

Tóm lại trên quan điểm phân ph i cả nền kinh tế, một lần nữa khản định DATP 1 là khả

thi và nên đƣợc thực hiện bởi Nhà nƣớc.

4.3. Thẩm định tính khả thi về kinh tế DATP 2

4.3.1. Lợi ích kinh tế DATP 2

Nhƣ phân tích tại phần trên, lợi ích kinh tế của DATP 2 là lợi ích đƣợc tạo ra từ doanh thu

của dự n đƣợc điều chỉnh về i kinh tế

Bảng 4.8. Lợi ích kinh tế DATP 2

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6

Lợi ích kinh tế CF 0 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 Doanh thu 1 0 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395

4.3.2. Chi phí kinh tế DATP 2

Tƣơn tự DATP 1 chi phí kinh tế DATP 2 bao ồm chi phí đầu tƣ chi phí hoạt độn và

chi phí cơ hội của việc sử dụn đất tất cả đƣợc điểu chỉnh theo i kinh tế từ chi phí tài

chính DATP 2:

Chi phí đầu tƣ đƣợc hiệu chỉnh theo i kinh tế là 125 488 triệu đồn

-

Chi phí hoạt độn dự n đƣợc hiệu chỉnh theo i kinh tế.

-

Chi phí cơ hội sử dụn đất làm khu vui chơi có diện tích 188 4 3 m2 đƣợc t c iả

-

x c định dựa trên Bản i đất năm 2 14 do UBND tỉnh Sóc Trăn 6 đồn /m2

quy định tại cun đƣờn 3 /4 TP Sóc Trăn trên cơ sở iả định nếu đƣợc làm Khu vui

chơi Nhà nƣớc sẽ mất khoản thu đƣợc tiền b n đất cho tổ chức kh c

-48-

4.3.3. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế

Với c c kết quả đã đã tính ở trên NPV kinh tế của dự án: - 251.894 triệu đồn < 0. Nhƣ

vậy DATP 2 c n khôn khả thi về mặt kinh tế

4.3.4. Phân tích phân phối DATP 2

ể có c i nhìn đầy đủ hơn sự t c động của dự n đ i với c c nhóm đ i tƣợng có liên quan

trong nền kinh tế, tác giả thực hiện phân tích phân ph i để thấy đƣợc lợi ích và thiệt hại

của từn đ i tƣợn liên quan để có những khuyến nghị chính sách phù hợp.

Bảng 4.9. Kết quả phân tích phân ph i dự án thành phần 2

Đvt: Triệu đồng

NPV tài chính @ WACC NPV tài chính @ ECOC NPV kinh tế @ ECOC Chênh lệch @ ECOC

Lợi ích 193.310 186.476 186.476

Doanh thu 193.310 186.476 186.476 -

Chi phí 211.420 125.488 4.823

Chi phí hoạt độn 79.278 82.969 3.691

Chi phí đầu tƣ 125.488 125.488 -

Chi phí cơ hội sử dụn đất - 113.042 113.042

Đvt: Triệu đồng

Tổng (18.110) 60.988 181.653

Phân ph i ợi ích / Thiệt hại

Chủ đầu tƣ N ƣời dân Ngân sách nhà nƣớc Phần còn lại nền kinh tế

Lợi ích

Doanh thu

Chi phí

Chi phí hoạt động (3.691)

Chi phí đầu tƣ

(113.042) Chi phí cơ hội sử dụn đất

(18.110) - (113.042) (3.691)

Tổng

-49-

Kết quả phân tích phân ph i DATP 2 cho thấy nếu thực hiện dự án, chủ đầu tƣ sẽ thiệt hại

18.110 triệu đồn n ân s ch nhà nƣớc thiệt hại 113.042 triệu đồn do chi phí cơ hội của

sử dụn đất khi thực hiện dự án. Ngoài ra, phần còn lại của nền kinh tế thiệt hại 3.691 triệu

đồng do dự án sử dụng nguồn lao động với chi phí tài chính thấp hơn chi phí kinh tế của

lao động hay nói cách khác là dự án chèn lấn nhu cầu lao động của dự án khác trong nền

kinh tế.

-50-

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN

Với mục tiêu quy hoạch và đầu tƣ Khu côn viên âm Viên thành khu đa mục tiêu, vừa

mang mục đích xã hội là hàn hóa côn đem lại phúc lợi cho n ƣời dân, vừa mang mục

đích kinh tế, góp phần thu hút thêm khách du lịch đến với Sóc Trăn là một chủ trƣơn

xuyên su t của UBND tỉnh Sóc Trăn tron nhữn năm vừa qua Trƣớc tiên, theo quan

điểm của cả nền kinh tế, dự án thành phần 1 là đầu tƣ khu côn viên thuần túy, có kết quả

NPV đạt 14.230 triệu đồng, IRR là 13,58%, xác suất NPV < 0 là 2,26% - xác suất xảy ra

rất thấp. Cho thấy dự án thành phần 1 đem lại phúc lợi lớn cho n ƣời dân TP Sóc Trăn

nói chun và n ƣời dân phƣờng 9, 3 và 4 nói riêng. iều này c n ph hợp với thực tiễn

tại địa phƣơn do:

-

TP Sóc Trăn hiện chỉ có Khu Hồ Nƣớc Ngọt là côn viên cho n ƣời dân vui chơi

Côn viên này đƣợc đầu tƣ hơn 15 năm đến nay cơ sở vật chất đã có phần xu ng cấp.

-

Khu Du lịch Bình An hiện đan tạm n ƣn phục vụ.

-

Chi phí đầu tƣ ban đầu khu công viên không cao, có giá trị sử dụng lâu dài.

-

Chi phí hoạt động chủ yếu là chi phí lƣơn cho nhữn lao động phục vụ trong công

viên, không có các chi phí lớn.

Nhƣ vậy theo quan điểm của tác giả nên đầu tƣ khu côn viên này

i với phân tích tài chính dự án thành phần 2 là Khu Vui chơi iải trí, NPV theo cả 2

quan điểm tổn đầu tƣ và chủ sở hữu đều âm, lần lƣợt là -18.110 triệu đồng và -17.568

triệu đồng. Kết quả phân tích mô phỏng cho thấy xác suất NPV tài chính > 0 chỉ là

17,09%. Dự án thành phần 2 không khả thi về mặt tài chính. ồng thời theo kết quả phân

tích kinh tế DATP 2 cho kết quả NPV <0.

Theo kết quả khảo sát về mức sẵn lòng chi trả cho các dịch vụ vui chơi iải trí và s lƣợt đi

của n ƣời dân tại địa phƣơn đã phản nh đ n thực trạng này. Tuy nhiên Khu Vui chơi

giải trí này đƣợc đầu tƣ với quy mô lớn, nhằm phục vụ không chỉ n ƣời dân địa phƣơn

mà thu hút khách du lịch đến với TP Sóc Trăn nên kết quả điều tra chƣa phản ánh hết đ i

tƣợng khách hàng mà dự án nhắm đến và mức sẵn lòng chi trả cho các dịch vụ vui chơi.

-51-

ây là hạn chế của đề tài nghiên cứu, tác giả đề xuất cần thực hiện một cuộc khảo sát sâu

và rộn hơn nữa để kiểm định lại kết quả thẩm định này.

Dựa trên khung thẩm định của đề tài, tác giả đề xuất trƣớc mắt chỉ thực hiện dự án thành

phần khu công viên bằng nguồn v n n ân s ch để tạo hàng hóa công thuần t y cho n ƣời

dân.

N oài ra theo quan điểm của tác giả, có thể việc thực hiện dự án thành phần 1 sẽ tạo ngoại

tác tích cực cho dự án thành phần 2 khi dự án thành phần 1 đi vào hoạt độn ến l c đó

tác giả đề xuất thực hiện lại cuộc khảo sát sâu và rộn hơn để kiểm định lại kết quả dự án

thành phần 2 nhƣ đề xuất đã nêu trên.

-52-

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. V Thành Tự Anh ặn Văn Thanh (2015), Bài giảng Kinh tế học Khu vực công

tại Chƣơn trình Giản dạy Kinh tế Fulbri ht

2. Bộ Côn Thƣơn 2 15 uyết đ nh 2256 Đ-BCT ngày 12 3 2015, về việc uy

đ nh giá án điện.

3. Bộ Tài chính 2 13 Thông tư số 45 2013 TT-BTC về việc hướng dẫn chế độ quản

lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố đ nh.

4. Bộ Xây dựn 2 8 uyết đ nh số 04 2008 Đ-BXD ngày 03 04 2008 của Bộ

Xây dựng về việc an hành uy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về uy hoạch xây dựng.

5. Cục Th n kê tỉnh Sóc Trăn (2013), Niên giám thống kê tỉnh Sóc Trăng năm

2012 NXB Th n kê

6. Hồ Côn Hòa 2 1 Mô hình hợp tác công tư – Giải pháp tăng nguồn vốn, công

nghệ và kỹ năng quản lý của tư nhân cho các dự án môi trường ở Việt Nam Viện

Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ƣơn

7. Ngân hàng Thế iới 2 2 Phân tích kinh tế các hoạt động đầu tư – Công cụ phân

tích và ứng dụng thực tế NXB Văn hóa - Thông tin.

8. Qu c hội 2 9 Luật quy hoạch số 30 2009 H12.

9.

Sử ình Thành B i Thị Mai Hoài 2 1 Tài chính công và phân tích chính sách

thuế NXB ao độn

10. N uyễn Hồn Thắn N uyễn Thị Huyền 2 1 Thẩm đ nh dự án đầu tư Khu vực

công NXB Th n kê.

11. UBND tỉnh Sóc Trăn 2 uyết đ nh số 87 2000 Đ.UBND, ngày

28 04 2000 của UBND tỉnh Sóc Trăng v v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch nhà nước

năm 2000 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng, trong đó có điểu chỉnh quy

hoạch việc sử dụng khu đất 24,40 ha thuộc khóm 6, phường 9, thành phố Sóc Trăng

(Bắc Tà Ky)

12. UBND tỉnh Sóc Trăn 2 11 uyết đ nh số 119 Đ-UBND, ngày 17 6 2011 của

UBND tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành iểu giá nước sinh hoạt dân dụng trên đ a

-53-

àn tỉnh Sóc Trăng và phê duyệt phư ng án giá nước sạch của Công ty TNHH

MTV Cấp nước Sóc Trăng.

13. UBND tỉnh Sóc Trăn 2 13 S : 228/BC-UBND n ày 22/11/2 13 B o c o Tình

hình kinh tế - xã hội năm 2014 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển

kinh tế - xã hội năm 2015.

14. UBND tỉnh Sóc Trăn 2 14 S : 227/BC-UBND n ày 5/12/2 14 B o c o Tình

hình kinh tế - xã hội năm 2014 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển

kinh tế - xã hội năm 2015.

15. UBND tỉnh Sóc Trăn 2 14 uyết đ nh số 35 2014 Đ-UBND, ngày

31 12 2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành uy đ nh ảng giá các

loại đất trên đ a àn tỉnh Sóc Trăng.

-54-

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Bản đồ các điểm du lịch trong tỉnh S c Trăng

1 Ch a Mahatup ch a Dơi

2 Bửu Sơn Tự Ch a ất S t

3 Ch a Kh’lean

4 Ch a B n Mặt

5 Ch a Sàlôn ch a Ch n Kiểu

6 Khu Di tích ịch sử đón đoàn t Chính trị Côn ảo năm 1945

7 Phòn Trƣn bày Văn hóa Khmer

8. Trung tâm Văn ho Triển lãm Hồ Nƣớc N ọt

9 Bảo Tàn tỉnh

1 Vƣờn cò Tân on

11 Khu Du lịch Cồn Mỹ Phƣớc

12 Khu căn cứ tỉnh ủy rừn tràm Mỹ Phƣớc

-55-

13 Chợ nổi N ã Năm

14 ình Hòa T

15 ền thờ B c

16 Khu Du lịch Son Phụn dự n

17 Khu Du lịch Hồ Bể dự án)

18 Bãi biển Mỏ Ó dự n

19 Rừn Bần An Thạnh Nam

2 Bến tàu Cao t c Kinh Ba huyện Trần ề đi Côn ảo

21. Chùa La Hán

22 àn n hề đan đ t Ph Tân

Nguồn: Trung tâm TTXTDL Sóc Trăng.

-56-

Phụ lục 2. Bảng quy hoạch diện tích đất của dự án

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

Stt

Loại đất

1

Khu trung tâm

27,429

11.64

Khu quản trƣờn văn ho

2,500

1.06

Khu trƣn bày biểu diễn

5,000

2.12

Nhà điều hành

150

0.06

Nhà vệ sinh công cộng

65

0.03

Thảm cỏ, cây xanh, mặt nƣớc

19,154

8.13

ƣờng dạo

560

0.24

2

Khu vui chơi giải trí

17,907

7.60

Khu vui chơi thiếu nhi

5,000

2.12

Khu bến thuyền

2,300

0.98

Chòi nghỉ chân (3 cái x 72 m2)

216

0.09

Gian hàng (2 cái x 200 m2)

400

0.17

Nhà vệ sinh

65

0.03

ƣờng dạo

976

0.41

Thảm cỏ, cây xanh, mặt nƣớc

8,950

3.80

3

Khu vƣờn ƣơm

29,688

12.59

Nhà ƣơm

500

0.21

Khu ƣơm cây mặt nƣớc

27,080

11.49

ƣờng dạo

2,108

0.89

4

16,881

7.16

Khu cây ăn trái Gian hàng (3 cái x 200m2)

600

0.25

Chòi nghỉ chân (3 cái x 72m2)

216

0.09

ƣờng dạo

1,000

0.42

Thảm cỏ, cây xanh, mặt nƣớc

15,065

6.39

5

Khu thú nuôi

17,155

7.28

Nhà vệ sinh

65

0.03

Chòi nghỉ chân (3 cái x 72m2)

216

0.09

ƣờng dạo

1,240

0.53

Thảm cỏ, cây xanh, mặt nƣớc

15,634

6.63

6

78,075

33.12

Khu sinh thái Chòi nghỉ chân (4 cái x 72m2)

288

0.12

-57-

Nhà vệ sinh

65

0.03

Câu lạc bộ nghệ nhân

250

0.11

ƣờng dạo

2,680

1.14

Thảm cỏ, cây xanh, mặt nƣớc

74,792

31.73

7 Mặt nƣớc

31,590

13.40

8

Giao thông

17,000

7.21

Bến xe + bến thuyền

9,240

3.92

Hệ th ng giao thông

7,760

3.29

Tổng cộng

235,725

100

-58-

Phụ lục 3. Bảng khảo sát nhu cầu sử dụng công viên lâm viên

Phiếu khảo sát: Khu vực khảo sát:  1 Phƣờng 3  2 Phƣờng 4  3 Phƣờng 9

Khu công viên Lâm Viên tại Nông trường Bắc Tà Ky, khóm 6, phường 9, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được

xây dựng trên diện tích đất của nông trường Bắc Tà Ky (khu vực Ngã Ba Sông Đinh đường Bạch Đằng). Lâm

Viên sẽ là khu công viên đa mục tiêu, vừa mang mục đích xã hội là đem lại phúc lợi cho người dân, vừa

mang mục đích kinh tế, góp phần thu hút thêm khách du l ch đến với Sóc Trăng. Khu Lâm Viên có 2 dự án

thành phần là Công viên và Khu vui ch i giải trí.

Nhằm đánh giá nhu cầu và mức độ hài lòng về dự án này với mục đích nghiên cứu, tác giả mong nhận được

sự hợp tác của Quý Ông/Bà về việc trả lời các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau đây:

c1m1. S n ƣời trong hộ ia đình: ……………………………………………………

c1m1q1. ............. < 15 tuổi, c1m1q2. ............ 15 – 50 tuổi, c1m1q3. ............ > 50 tuổi

c1m2. Khoảng cách từ nhà đến côn viên âm Viên: ph t đi xe

c1m3. Thu nhập hay chi tiêu bình quân hàng tháng:

- c1m3q1. Thu nhập: n àn đồn /th n /n ƣời

- c1m3q2 Chi tiêu: n àn đồn /th n /n ƣời

c1m4 Tron đó chi phí vui chơi iải trí (ở địa phƣơn bình quân hàn th n : n àn

đồn /th n /n ƣời (hay ............% thu nhập / chi tiêu)

Câu 2: Trong năm qua, Ông/Bà đã từng đến công viên, khu vui chơi nào ở địa phƣơng không?

 1. KCV Hồ Nƣớc Ngọt phƣờng 6)  2. KD Bình An phƣờng 2)

 3. Khác: ....................................................................................................................................

(Nếu không, Ông/Bà vui lòng chuyển qua câu 9)

Câu 3: Công viên đ cách nhà Ông/Bà bao xa? ph t đi xe

Câu 4: Ông/Bà c thƣờng đến công viên đ không?

 1. Hàng tuần  2. Hàng tháng  3. Lâu lâu mới đi một lần

Câu 5: Trong năm qua, Ông/Bà đến công viên đ bao nhiêu lần? ............lần/(tuần/th n /năm

Câu 6: Ông/Bà thƣờng đi công viên với ai?

 1. Một mình  2 Gia đình  3. Bạn bè

Câu 7: Ông/Bà thƣờng sử dụng dịch vụ gì trong công viên đ ?

 1. Tập thể dục  2 i dạo  3. Tham dự các sự kiện, lễ hội

 4. Sử dụng dịch vụ vui chơi miễn phí  5. Sử dụng dịch vụ vui chơi có phí

 6. Khác: ..............................................................................................................

Câu 8: Chi phí mỗi lần đi công viên đ ?

c8m1. Giá vào cổn : n àn đồng/lần/n ƣời

c8m2. Sử dụng dịch vụ vui chơi có phí: n àn đồng/lần/n ƣời

(Ông/Bà vui lòng trả lời tiếp câu 10)

-59-

Câu 9: Ông/ Bà vui lòng cho biết vì sao tron năm qua Ôn /Bà khôn đến côn viên hay khu vui chơi iải trí

nào ở địa phƣơn ?

 Xa nhà ph t đi xe/ km  ƣờn s đi lại khó khăn

 Giá cả vui chơi cao  T n tiền (tiết kiệm tiền)

 Không thích các công viên này  Không có nhu cầu

 Khác: ........................................................................................................................................

Câu 10: Từ trƣớc đến nay, Ông/Bà có từng nghĩ cần có một công viên ở địa phƣơng (gần nhà) không? .................................

 1. Có  2. Không

NẾU CÓ MỘT CÔNG VIÊN ĐƢỢC XÂY DỰNG Ở GẦN NHÀ (Ngã ba Sông Đinh, đƣờng Bạch

Đ ng – 30 tháng 4)

Câu 11: Nhu cầu chính của Ông/Bà khi đến công viên này là:

 1. Tập thể dục  2 i dạo  3. Tham dự các sự kiện, lễ hội

 4. Sử dụng dịch vụ vui chơi miễn phí  5. Sử dụng dịch vụ vui chơi có phí

 6. Khác: ................................................................................................................

Câu 12: Theo Ông/Bà, lợi ích lớn nhất khi có công viên này là gì?

 1. Không khí trong lành  2 Cơ hội kinh doanh

 3 Nơi vui chơi iải trí thuận tiện  4 Kh c: …………………

Câu 13: Theo Ông/Bà, Ông/Bà mong muốn công viên này chỉ cần có:

 1. (Loại I) Vừa có khu công viên cây xanh, vừa có dịch vụ vui chơi iải trí

 2. (Loại II) Khu công viên cây xanh

 3. (Loại III) Khu dịch vụ vui chơi iải trí

Giả sử trong khu vui ch i này có các d ch vụ vui ch i, giải trí có thu tiền là:

D ch vụ 1: Khu vui ch i thiếu nhi: thú nhún, đu quay, tàu lửa,...

D ch vụ 2: Các lớp học trong công viên: thể dục nh p điệu, học võ, khiêu vũ,...

D ch vụ 3: Khu bến thuyền: chèo thuyền, đạp v t.

Câu 14: Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ cần thiết của Ông/Bà đối với công viên này cũng nhƣ các

dịch vụ vui chơi giải trí có trong công viên: (loại công viên: xem câu 13, d ch vụ: xem giả đ nh trên)

1. Rất không cần 2. Không cần 3 Bình thƣờng 4. Cần 5. Rất cần

c14m1. Loại I

c14m2. Loại II

c14m3. Loại III

c14m4. Dịch vụ 1

c14m5. Dịch vụ 2

c14m6. Dịch vụ 3

Câu 15: Ông/Bà sẽ đến công viên này bao nhiêu lần?.................lần/(tuần/th n /năm

Câu 16: Ông/Bà sẽ đi công viên với ai?

 1. Một mình  2 Gia đình  3. Bạn bè.

Câu 17: Ông/Bà sẽ thƣờng đi bao nhiêu ngƣời một lần? n ƣời/lần

-60-

Câu 18: Theo Ông/Bà, mức giá vào cổng và mức giá trung bình cho mỗi dịch vụ vui chơi trong công

viên bao nhiêu thì Ông/Bà sẽ thƣờng xuyên đến công viên?

c18m1. Giá vào cổn : …………… n àn đồn /n ƣời/lần

c18m2. Giá dịch vụ: ............................ n àn đồn /n ƣời/lần

Câu 19: Giả sử chi phí cho mỗi lần đi công viên nhƣ sau, khi đ Ông/Bà sẽ đến công viên này bao nhiêu

lần/tuần?

c19m1. Giá vào cổng: (ghi rõ số lần)

Chi phí một lần Hàng tháng Hàng tuần Hàng ngày Khác

c19m1q1. Miễn phí

c19m1q2. 10.000

c19m1q3. 15.000

c19m1q4. 20.000

c19m1q5. Khác: ..............

c19m2. Giá dịch vụ: (ghi rõ số lần)

Chi phí một lần Dịch vụ 1 Dịch vụ 2 Dịch vụ 3

(theo tháng/tuần/ngày) (theo tháng/tuần/ngày) (theo tháng/tuần/ngày)

c19m2q1. 15.000

c19m2q2. 20.000

c19m2q3. 25.000

c19m2q4. 30.000

c19m2q5. Khác: ................

-----------------------------------------

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ÔNG/BÀ

iều tra viên: ……………… N ày điều tra: ………………………

-61-

Phụ lục 4. Kết quả khảo sát

phieuso Khuvuc Quy mô c1m2 c3 c8m1 c8m2 c19m1q1 c19m1q2 c19m1q3 c19m1q4 c5

C01 1 4 4 5 8 0 0 30 8 4 1

C02 1 7 3 3 4 0 0 12 1 0 0

C03 1 13 1,7 3 28 0 10 30 4 2 0

C04 1 3 5 2 28 0 0 30 4 2 0

3,5 16 C05 1 6 2,5 16 0 0 30 2 0

C06 2 5 4,5 2 1 0 0

C07 2 5 2 4 1 0 10 4 2 0 0

C08 3 6 3 30 8 4 1

C09 3 4 2 5 4 0 20 16 8 4 1

C10 3 4 1,5 4 8 0 15 16 4 4 1

C11 3 5 2,5 4 1 0 10 16 1 0 0

C12 3 4 1,5 30 8 1 0

C13 3 4 0,7 3 4 0 15 30 8 1 0

C14 3 5 1,0 0 0 0 0 30 8 4 0

N01 1 8 4 3 4 0 10 4 1 1 1

N02 1 4 5,5 4 2 0 0

N03 1 7 5 7 8 0 10 30 4 1 1

N04 1 6 2 4 8 0 10 30 4 1 1

N05 2 2 2 2,5 4 0 8 30 8 1 1

N06 3 2,5 6 20 5 0 10 4 2 1 0

N07 3 9 3 5 28 0 10 28 16 8 4

N08 3 7 0,3 5 2 0 10 28 4 1 1

N09 3 4 2,5 30 0 0 0

N10 3 7 0,3 5 0,5 0 10 30 8 1 1

T01 3 5 2 3 2 0 10 8 2 1 1

T02 2 5 2 5 8 0 10 28 8 8 4

T03 3 3 10 2,5 2 0 10 28 8 8 2

T04 3 7 2,5 5 4 0 10 12 4 2 1

T05 3 4 1 2 5 0 10 8 4 4 1

T06 1 8 2 2 28 0 10 28 8 4 1

T07 2 7 2 3 4 0 10 8 4 1 1

T08 2 8 2 8 0 15 16 2 1 1

T09 2 8 8888 5 1 0 10 12 8 4 0

T10 1 6 3 4 0 10 8 4 2 1

T11 2 6 2 3 8 0 10 8 4 0 0

T12 2 5 2 6 2 0 0 8 4 0 0

T13 2 8 2,5 3 2 0 0 12 4 1 1

T14 2 6 3 12 0 20 12 2 1 1

-62-

V01 1 3 10 4 4 1 0

V02 1 0 6 15 2 16 15 16 4 2 1

V03 2 0 4 10 4 2 11 30 2 1 0

V04 2 0 7 15 3,5 12 15 12 1 0 0

V05 2 0 6 5 4 16 0 25 4 1 0

V06 2 0 6 5 5 16 13 25 10 4 0

V07 3 0 2 2 5 4 15 25 10 8 4

V08 3 6 5 2 0 0 0

V09 3 0 4 5 6 2 5 28 4 0 0

V10 3 2 2 0 0 0 0

V11 3 0 8 5 4 3 15 12 2 1 1

V12 3 0 3 5 2 10 5 10 8 0 0

V13 3 5 3 28 8 1 0

-63-

Phụ lục 5. Tổng mức đầu tƣ và dự án thành phần

Phụ lục 5.1. Chi phí xây lắp và thiết bị

Đvt: VND

Stt Hạng mục

Giá trị c VAT

DATP 1 – Khu công viên

DATP 2 – Khu vui chơi

4.439.173.192

883.670.433

3.555.502.759

Chi phí xây lắp 1 Cổn tƣờn rào Cổn tƣờn rào Tổn cộn

4.439.173.192

883.670.433

3.555.502.759

2 Hạ tần

576.917.420 8.008.924.339

2.898.180.417 40.233.327.806 5.050.000.000 236.863.612 5.938.402 24.391.707.508 4.279.542.436

47.150.530 1.182.110 4.855.460.649 851.894.025

2.321.262.997 32.224.403.467 5.050.000.000 189.713.082 4.756.292 19.536.246.859 3.427.648.411

Cầu BTCT Giao thôn hạ tần Trại nuôi th Nhà bảo vệ iện nhà bảo vệ iện tổn thể Nƣớc tổn thể Tổn cộn

77.095.560.182 14.341.529.073

62.754.031.109

3 KHU 1 - Khu trung tâm Nhà vệ sinh côn cộn Nƣớc nhà vệ sinh côn cộn iện nhà vệ sinh côn cộn Nhà điều hành Vệ sinh nhà điều hành iện nhà điều hành Cây xanh Tổn cộn

705.426.857 666.569.914 12.324.189 1.103.847.185 610.172.164 32.076.220 4.768.993.592 7.899.410.122

705.426.857 666.569.914 12.324.189 1.103.847.185 610.172.164 32.076.220 4.768.993.592 7.899.410.122

-

4 KHU 2 – Khu vui chơi

1.150.061.024 22.433.476 2.309.021.995 705.426.857 666.569.914 12.324.189

1.150.061.024 22.433.476 2.309.021.995 705.426.857 666.569.914 12.324.189

Chòi n hỉ chân iện chòi n hỉ chân Cây xanh Nhà vệ sinh côn cộn Nƣớc nhà vệ sinh côn cộn iện nhà vệ sinh côn cộn Tổn cộn

4.865.837.454

4.865.837.454

-

5 KHU 3

710.807.982

710.807.982

Cây xanh Tổn cộn

710.807.982

710.807.982

-

6 KHU 4

-64-

Chòi n hỉ chân iện chòi n hỉ chân Cây xanh Tổn cộn

1.150.061.024 22.433.476 1.012.030.260 2.184.524.759

1.150.061.024 22.433.476 1.012.030.260 2.184.524.759

-

7 KHU 5

1.150.061.024 22.433.476 705.426.857 666.569.914 12.324.189 2.563.865.514

1.150.061.024 22.433.476 705.426.857 666.569.914 12.324.189 2.563.865.514

Chòi n hỉ chân iện chòi n hỉ chân Nhà vệ sinh côn cộn Nƣớc nhà vệ sinh côn cộn iện nhà vệ sinh côn cộn Cây xanh Tổn cộn

5.120.680.974

5.120.680.974

-

8 KHU 6

Chòi n hỉ chân iện chòi n hỉ chân Nhà C B n hệ nhân Hệ th n phun nƣớc iện nhà C B n hệ nhân Nhà vệ sinh côn cộn Nƣớc nhà vệ sinh côn cộn iện nhà vệ sinh côn cộn Cây xanh Tổn cộn

1.916.768.373 37.389.126 3.551.162.215 421.192.750 12.864.491 705.426.857 666.569.914 12.324.189 4.024.376.424 11.348.074.339

1.916.768.373 37.389.126 3.551.162.215 421.192.750 12.864.491 705.426.857 666.569.914 12.324.189 4.024.376.424 11.348.074.339

-

9 KHU 7

668.773.821

133.127.415

535.646.406

668.773.821

133.127.415 114.332.842.825 23.257.737.043

535.646.406 91.075.105.782

Cây xanh Tổn cộn TỔNG CỘNG

Chi phí thiết bị

237.879.020

1.195.000.000 5.000.000.000 6.195.000.000

237.879.020

957.120.980 5.000.000.000 5.957.120.980

Thiết bị Thú nuôi Tổng cộng

120.527.842.825 23.495.616.063

97.032.226.762

Tổng chi phí xây lắp và thiết bị

-65-

Phụ lục 5.2. Chi phí quản lý, tƣ vấn và dự phòng

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị DATP 1 DATP 2

I Chi phí xây dựng (VAT) 23.258 91.075

Chi phí xây dựn trƣớc thuế 20.979 81.843 114.33 3 102.82 2

Chi phí l n trại 882 165 717

II Chi phí thiết bị (VAT) xây dựng 6.195 238 5.957

Chi phí thiết bị 1.086 216 1.412

Chi phí mua th nuôi 4.545 4.545

1,286% x(Gxd+Gtb)x1,1 III Chi phí quản lý dự án 1.470 300 1.178

IV Chi phí tƣ vấn xây dựng 4.805 973 3.833

1 Chi phí khảo s t địa chất TT 222 44 177

2 Chi phí lập dự n đầu tƣ XD côn trình 0,282% x(Gxd+Gtb)x1.1 340 66 273

3 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công x(Gxd)x1.1 1.667 340 1.327 1,474%

4 Chi phí thẩm tra hiệu quả DA T x(Gxd+Gtb)x1.1 0,043% 51 10 41

5 Chi phí thẩm tra thiết kế 0,081% x(Gxd)x1.1 91 19 72

6 Chi phí thẩm tra dự toán 0,078% x(Gxd)x1.1 88 18 70

7 Chi phí lập HSMT chọn thầu xây lắp 0,082% x(Gxd)x1.1 93 19 74

8 Chi phí lập HSMT chọn thầu thiết bị 0,236% x(Gtb)x1.1 3 1 2

1,200% 9 Giám sát thi công xây lắp x(Gxd)x1.1 1.369 279 1.090

10 Thử tĩnh cọc TT 300 60 240

11 Quan trắc biến dạng công trình TT 200 40 160

TT 12 Lập B o c o đ nh i t c độn môi trƣờng 100 20 80

13 Giám sát thi công thiết bị 0,643% x(Gtb)x1.1 8 2 6

14 Chứng nhận sự phù hợp chất lƣợng công trình 20,00% x(chi phí giám sát) 275 56 219

515 V Chi phí khác 642 127

1 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 0,148% x 115.130.656.605 x 0,5 85 17 68

2 Chi phí kiểm toán 0,226% x 115.130.656.605 x 1,1 286 57 229

3 Chi phí bảo hiểm công trình 0,250% x(Gxd+Gtb)x1,1 271 53 218

22.930 VI Dự phòng phí 28.497 5.567

(Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)x10% 12.745 2.489 10.255 Dự phòng khối lƣợng

(Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)x12,36% 15.752 3.077 12.675 Dự phòng trƣợt giá

-66-

(Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk+Gdp+Gbt+Glt) Tổng mức đầu tƣ (có VAT) 30.461 125.480 155.94 2

-67-

Phụ lục 5.3. Tổng mức đầu tƣ

Đvt: Triệu đồng

Tổng mức đầu tƣ dự án

TMĐT c VAT

DATP 1 – Khu công viên

DATP 2 – Khu vui chơi

Chi phí xây dựn

114.333

23.258

91.075

Chi phí thiết bị

6.195

238

5.957

Chi phí quản lý dự n

1.470

300

1.178

Chi phí tƣ vấn xây dựn

4.805

973

3.833

Chi phí khác

642

127

515

Chi phí dự phòn

28.497

5.567

22.930

Tổng mức đầu tƣ c VAT

155.942

30.461

125.488

0

3.086

Chi phí lãi vay tron thời ian xây dựn

Tổng mức đầu tƣ c lãi vay

159.036

30.461

128.574

-68-

Phụ lục 6. Các bảng tính hiệu quả kinh tế datp 1

Phụ lục 6.1. Lợi ích kinh tế

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

ợi ích tăn thêm 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

Tổng lợi ích kinh tế

vt: triệu đồng

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Lợi ích tăn thêm 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

ợi ích thu đƣợc từ năm 21 trở đi 78.522

8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 86.980

Tổng lợi ích kinh tế

-69-

Phụ lục 6.2. Chi phí kinh tế

Đvt: Triệu đồng

CF Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

Tổng chi phí kinh tế (56.085) (113) (114) (116) (118) (576) (121) (123) (125) (127) (586)

- (113) (114) (116) (118) (576) (121) (123) (125) (127) (586) Chi phí hoạt động

Chi phí lƣơn 1

iện 1 (73) (74) (76) (77) (78) (79) (80) (81) (83) (84)

Nƣớc 1 (27) (28) (28) (28) (29) (29) (30) (30) (31) (31)

Chi phí sửa chữa nhỏ 1 (12) (12) (12) (13) (13) (13) (13) (13) (14) (14)

Chi phí sửa chữa lớn 1 - - - - (457) - - - - (457)

Chi phí đầu tƣ (27.692)

Chi phí xây dựn (21.143) 1

Chi phí thiết bị (216) 1

Chi phí quản lý dự n (273) 1

Chi phí tƣ vấn xây dựn (884) 1

Chi phí khác (115) 1

Chi phí dự phòn (5.060) 1

(28.393)

Đvt: Triệu đồng

Chi phí cơ hội sử dụng đất

Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Tổng chi phí kinh tế (131) (133) (135) (137) (596) (141) (143) (145) (147) (606)

(131) (133) (135) (137) (596) (141) (143) (145) (147) (606) Chi phí hoạt động

Chi phí lƣơn 1

iện 1 (85) (86) (88) (89) (90) (92) (93) (94) (96) (97)

Nƣớc 1 (32) (32) (33) (33) (34) (34) (35) (35) (36) (36)

-70-

1 Chi phí sửa chữa nhỏ (14) (14) (14) (15) (15) (15) (15) (15) (16) (16)

1 Chi phí sửa chữa lớn - - - - (457) - - - - (457)

Chi phí đầu tƣ

1 Chi phí xây dựn

1 Chi phí thiết bị

1 Chi phí quản lý dự n

1 Chi phí tƣ vấn xây dựn

1 Chi phí khác

1 Chi phí dự phòn

Chi phí cơ hội sử dụng đất

Phụ lục 6.3. Báo cáo ngân lƣu ƣớc tính

Đvt: Triệu đồng

Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

Tổng lợi ích kinh tế 8.459 - 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

ợi ích tăn thêm 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

ợi ích thu đƣợc từ năm 21 trở đi

Tổng chi phí kinh tế (113) (56.085) (114) (116) (118) (576) (121) (123) (125) (127) (586)

Chi phí hoạt độn (113) - (114) (116) (118) (576) (121) (123) (125) (127) (586)

Chi phí đầu tƣ (27.692)

Chi phí cơ hội sử dụn đất (28.393)

Ngân lƣu kinh tế ròng (56.085) 8.346 8.344 8.343 8.341 7.882 8.337 8.335 8.334 8.332 7.873

NPV 14.230

13,58%

IRR

-71-

Đvt: Triệu đồng

Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Tổng lợi ích kinh tế 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459 8.459

Tổng chi phí kinh tế (131) (133) (135) (137) (596) (141) (143) (145) (147) (606)

Chi phí hoạt độn (131) (133) (135) (137) (596) (141) (143) (145) (147) (606)

Chi phí đầu tƣ

Chi phí cơ hội sử dụn đất

8.328 8.326 8.324 8.322 7.863 8.318 8.316 8.314 8.311 7.852

Ngân lƣu kinh tế ròng

-72-

Phụ lục 7. Các bảng tính hiệu quả tài chính datp 1

Phụ lục 7.1. Chi phí khấu hao

Đvt: Triệu đồng

Giá trị T.Gian KH Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Hạng mục 1 Chi phí xây dựn

Cầu BTCT 649 30 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22

Giao thôn hạ tần 9.006 20 450 450 450 450 450 450 450 450 450 450

Nhà cửa 10.986 25 439 439 439 439 439 439 439 439 439 439

Cây xanh 5.512 40 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138

2 Chi phí thiết bị

Thiết bị xây dựn 267 12 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22

Th nuôi - 7 - - - - - - - - - -

3 Chi phí quản lý dự n 273 5 55 55 55 55 55 - - - - -

4 Chi phí tƣ vấn xây dựn 884 5 177 177 177 177 177 - - - - -

5. Chi phí khác 115 5 23 23 23 23 23 - - - - -

Đvt: Triệu đồng

1.326 1.326 1.326 1.326 1.326 1.071 1.071 1.071 1.071 1.071 Tổng cộng Gi trị còn lại sau 2 năm 27.692 5.170

Giá trị T.Gian KH Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Hạng mục 1 Chi phí xây dựn

Cầu BTCT 649 30 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22

Giao thôn hạ tần 9.006 20 450 450 450 450 450 450 450 450 450 450

Nhà cửa 10.986 25 439 439 439 439 439 439 439 439 439 439

Cây xanh 5.512 40 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138

2 Chi phí thiết bị

Thiết bị xây dựn 267 12 22 22 - - - - - - - -

-73-

- - - - - - - - - - Th nuôi - 7

- - - - - - - - - - 3 Chi phí quản lý dự n 273 5

- - - - - - - - - - 4 Chi phí tƣ vấn xây dựn 884 5

- - - - - - - - - - 5. Chi phí khác 115 5

27.692 1.071 1.071 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049

Tổng cộng

Phụ lục 7.2. Chi phí hoạt động

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Stt 1 Khoản mục Chi phí lƣơn Năm 1 564 Năm 2 592 Năm 3 622 Năm 4 653 Năm 5 686 Năm 6 720 Năm 7 756 Năm 8 794 Năm 9 833 Năm 10 875

2 iện 73 74 76 77 78 79 80 81 83 84

3 Nƣớc 14 14 14 14 15 15 15 15 15 16

4 Chi phí sửa chữa nhỏ 12 12 12 13 13 13 13 13 14 14

5 Chi phí sửa chữa lớn 457 457

Tổng cộng 663 693 724 756 1.248 827 864 904 945

Đvt: Triệu đồng

1.445

Stt Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Chi phí lƣơn 919 965 1.013 1.064 1.117 1.173 1.231 1.293 1.357 1.425

2 iện 85 86 88 89 92 93 90 94 96 97

3 Nƣớc 16 16 16 17 17 17 17 18 18 18

4 Chi phí sửa chữa nhỏ 14 14 14 15 15 15 15 15 16 16

5 Chi phí sửa chữa lớn 457 457

Tổng cộng 1.696 1.034 1.081 1.131 1.184 1.296 1.357 1.420 1.487 2.014

-74-

Phụ lục 7.3. Báo cáo thu nhập

Đvt: Triệu đồng

Stt 1 Khoản mục Tổn doanh thu Năm 0 Năm 1 - Năm 2 - Năm 3 - Năm 4 - Năm 5 - Năm 6 - Năm 7 - Năm 8 - Năm 9 Năm 10 - -

2 Chi phí hoạt độn 663 693 724 756 827 864 904 945 1.248 1.445

3 1.326 1.326 1.326 1.326 1.071 1.071 1.071 1.071 1.326 1.071

4 (1.989) (2.019) (2.050) (2.082) (2.574) (1.898) (1.936) (1.975) (2.016) (2.517)

5 Chi phí khấu hao ợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay Chi phí lãi vay - - - - - - - - - -

Đvt: Triệu đồng

7 ợi nhuận trƣớc thuế (1.989) (2.019) (2.050) (2.082) (2.574) (1.898) (1.936) (1.975) (2.016) (2.517)

Stt 1 Khoản mục Tổn doanh thu Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 - - - - - - - - - -

2 Chi phí hoạt độn 1.034 1.081 1.131 1.184 1.696 1.296 1.357 1.420 1.487 2.014

3 1.071 1.071 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049 1.049

4 (2.105) (2.153) (2.180) (2.233) (2.745) (2.346) (2.406) (2.469) (2.536) (3.063)

5 Chi phí khấu hao ợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay Chi phí lãi vay - - - - - - - - - -

7 ợi nhuận trƣớc thuế (2.105) (2.153) (2.180) (2.233) (2.745) (2.346) (2.406) (2.469) (2.536) (3.063)

Phụ lục 7.4. Báo cáo ngân lƣu datp 1

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

Stt Khoản mục A Ngân lƣu vào - - - - - - - - - - -

1 Doanh thu - - - - - - - - - - -

-75-

2 Thu từ thanh lý tài sản

B Ngân lƣu ra 27.692 663 693 724 756 827 864 904 1.248 945 1.445

Chi đầu tƣ 1 27.692

Chi phí hoạt độn 663 693 724 756 827 864 904 1.248 945 1.445 2

Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3

C Ngân lƣu ròng (27.692) (663) (693) (724) (756) (1.248) (827) (864) (904) (945) (1.445)

Đvt: Triệu đồng

NPV (32.113)

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Stt Khoản mục A Ngân lƣu vào - - - - - - - - - 5.170

1 Doanh thu - - - - - - - - - -

2 Thu từ thanh lý tài sản 5.170

B Ngân lƣu ra 1.034 1.081 1.131 1.184 1.696 1.296 1.357 1.420 1.487 2.014

1 Chi đầu tƣ

2 Chi phí hoạt độn 1.034 1.081 1.131 1.184 1.696 1.296 1.357 1.420 1.487 2.014

3 Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

C Ngân lƣu ròng (1.034) (1.081) (1.131) (1.184) (1.696) (1.296) (1.357) (1.420) (1.487) 3.156

-76-

Phụ lục 8. Các bảng tính hiệu quả tài chính datp 2

Phụ lục 8.1. Nguồn vốn đầu tƣ

Đvt: Triệu đồng

TMĐT chƣa VAT, chƣa lãi vay TMĐT chƣa VAT, c lãi vay TMĐT c VAT, chƣa lãi vay TMĐT c VAT, c lãi vay WACC Nguồn vốn đầu tƣ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ

V n tự có v n đ i ứn 39.928 35,00% 39.928 34,08% 51.336 40,91% 51.336 39,93% 10,00%

V n vay n ân hàn thƣơn mại 74.152 65,00% 77.238 65,92% 74.152 59,09% 77.238 60,07% 9,60%

114.080 100% 117.166 100% 125.488 100% 128.574 100% 9,76%

Tổng cộng

Phụ lục 8.2. Chi phí đầu tƣ theo tiến độ và nguồn vốn đầu tƣ

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Hạng mục Giá trị đầu tƣ Thời gian thi xây dựng (tháng) Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Chi tiết chi phí xây dựng

Cầu BTCT 2.609 3 2.609

Giao thôn hạ tần 36.218 12 9.054 9.054 9.054 9.054

Nhà cửa 50.997 8 19.124 19.124 12.749

Cây xanh 12.538 5 5.015 7.523

Cộn 102.361

Chi tiết chi phí thiết bị

Thiết bị xây dựn 1.076 12 269 269 269 269

Th nuôi 5.620 5 2.248 3.372

Cộn 6.695

5.023 12 1.256 1.256 1.256 1.256 Phân bổ chi phí tƣ vấn, quản lý và khác

Tổng mức đầu tƣ 114.080 29.703 39.575 23.328 21.474

-77-

Thuế VAT 11.408 2.147 2.333 2.970 3.957

Tổn mức đầu tƣ có VAT 125.488 23.621 25.661 32.673 43.532

Lãi vay trong thời ian xây dựn 3.086 167 517 931 1.471

Tổn mức đầu tƣ có VAT có lãi vay 128.574 23.789 26.178 33.604 45.003

Nguồn vốn đầu tƣ có Vat, ko lãi vay

V n tự có 51.336 9.663 10.498 13.366 17.809

V n vay 74.152 13.958 15.163 19.307 25.724

Tổn cộn 125.488 23.621 25.661 32.673 43.532

Số tiền lãi trong thời gian xây dựng

Dƣ nợ đầu quý - - 13.958 29.121 48.428

ãi suất vay / năm 9,60% 2,40% 2,40% 2,40% 2,40%

S tiền lãi vay ph t sinh 3.086 167 517 931 1.471

Nợ vay tăn thêm 74.152 13.958 15.163 19.307 25.724

74.152 13.958 29.121 48.428 74.152

Dƣ nợ cu i quý

Phụ lục 8.3. Bảng lịch vay – trả nợ dự kiến

Đvt: Triệu đồng

Khoản mục

Năm 3-2018 Năm 4-2019 Năm 5-2020 Năm 6-2021 Năm 7-2022 Năm 8-2023 Năm 9-2024

Năm 10

Năm 11

Năm 12

Năm 13

Năm 0- 2015

Năm 1- 2016

Năm 2- 2017

Quý 1

Dƣ nợ đầu kỳ

77.238

77.238

77.238

-

77.238

76.238

75.715

70.695

64.691

56.683

48.563

39.494

26.464

10.873

ãi ph t sinh tron kỳ

167

1.854

1.854

1.854

1.854

1.830

1.817

1.697

1.553

1.360

1.166

948

635

261

Trả nợ c

-

-

-

-

250

131

1.255

1.501

2.002

2.030

2.267

3.258

3.898

2.718

Nợ tăn tron kỳ

13.958

Dƣ nợ cu i kỳ

13.958

77.238

77.238

77.238

76.988

76.107

74.460

69.194

62.689

54.653

46.296

36.237

22.566

8.155

Quý 2

-78-

Dƣ nợ đầu kỳ

14.126

77.238

77.238

76.988

76.107

74.460

69.194

62.689

54.653

46.296

36.237

22.566

77.238

8.155

ãi ph t sinh tron kỳ

517

1.854

1.854

1.854

1.827

1.848

1.787

1.661

1.505

1.312

1.111

870

542

196

Trả nợ c

-

-

-

-

131

250

1.255

1.501

2.002

2.030

2.267

3.258

3.898

2.718

Nợ tăn tron kỳ

15.163

Dƣ nợ cu i kỳ

29.289

77.238

77.238

77.238

75.976

76.738

73.205

67.693

60.687

52.623

44.029

32.979

18.669

5.437

Quý 3

Dƣ nợ đầu kỳ

29.806

77.238

77.238

77.238

75.976

76.738

73.205

67.693

60.687

52.623

44.029

32.979

18.669

5.437

ãi ph t sinh tron kỳ

931

1.854

1.854

1.854

1.823

1.842

1.757

1.625

1.456

1.263

1.057

792

448

130

Trả nợ c

-

-

-

-

131

250

1.255

1.501

2.002

2.030

2.267

3.258

3.898

2.718

Nợ tăn tron kỳ

19.307

Dƣ nợ cu i kỳ

49.113

77.238

77.238

77.238

75.845

76.488

71.950

66.192

58.685

50.593

41.761

29.722

14.771

2.718

Quý 4

Dƣ nợ đầu kỳ

50.043

77.238

77.238

77.238

75.845

76.488

71.950

66.192

58.685

50.593

41.761

29.722

14.771

2.718

1.471

1.854

ãi ph t sinh tron kỳ

1.854

1.854

1.820

1.836

1.727

1.589

1.408

1.214

1.002

713

354

65

Trả nợ c

-

-

-

-

131

250

1.255

1.501

2.002

2.030

2.267

3.258

3.898

2.718

Nợ tăn tron kỳ

25.724

Dƣ nợ cu i kỳ

75.767

77.238

77.238

77.238

75.715

76.238

70.695

64.691

56.683

48.563

39.494

26.464

10.873

-

3.086

Tổng cộng lãi trong thời gian xây dựng

Nợ lãi tron t hoạt độn

7.415

7.415

7.415

7.300

7.379

7.088

6.571

5.922

5.149

4.336

3.322

1.979

652

Tổn cộn nợ c

-

-

-

0

523

1.000

5.019

6.005

8.008

8.120

9.069

13.030

15.591

10.873

7.823

8.379

17.570

11.525

3.086

7.415

7.415

7.415

12.107

12.575

13.930

13.269

13.405

16.352

Tổng nợ phải trả

Phụ lục 8.4. Bảng tính khấu hao

Đvt: Triệu đồng

Giá trị T.Gian KH Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Hạng mục 1 Chi phí xây dựn

-79-

Cầu BTCT 2.609 30 87 87 87 87 87 87 87 87 87 87

Giao thôn hạ tần 36.218 20 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811

Nhà cửa 50.997 25 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040

Cây xanh 12.538 40 313 313 313 313 313 313 313 313 313 313

2 Chi phí thiết bị

Thiết bị xây dựn 1.076 12 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90

Th nuôi 5.620 7 803 803 803 803 803 803 803 - - -

3 Chi phí quản lý dự n 1.071 5 214 214 214 214 214 - - - - -

4 Chi phí tƣ vấn xây dựn 3.484 5 697 697 697 697 697 - - - - -

5. Chi phí khác 468 5 94 94 94 94 94 - - - - -

Đvt: Triệu đồng

6.148 6.148 6.148 6.148 6.148 5.144 5.144 4.341 4.341 4.341 Tổng cộng Gi trị còn lại sau 2 năm 114.080 17.338

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Hạng mục 1 Chi phí xây dựn

87 87 87 87 87 87 87 87 87 87 Cầu BTCT Giao thôn hạ 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 1.811 tần Nhà cửa 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040 2.040

Cây xanh 313 313 313 313 313 313 313 313 313 313

2 Chi phí thiết bị Thiết bị xây 90 90 - - - - - - - -

dựn Tổng cộng 4.341 4.341 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251

-80-

Phụ lục 8.5. Ƣớc tính doanh thu

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 S n ày hoạt độn / năm 350 350 350 350 350 350 350 350 Năm 10 350 350

v A 1.176 1.470 1.764 2.181 2.493 2.805 2.973 3.303 3.852 3.303

S lƣợt/ n ày 400 500 600 700 800 900 900 1.000 1.100 1.000

Gi v bình quân đồn 8.400 8.400 8.400 8.904 8.904 8.904 9.438 9.438 10.005 9.438

Khu vui hơi thiếu hi B 630 788 945 1.103 1.260 1.890 1.890 2.100 2.310 2.100

S lƣợt chơi/ n ày 120 150 180 210 240 270 270 300 330 300

Gi v bình quân đồn 20.000 20.000 20.000 20.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 20.000

C 780 1.461 1.461 1.461 1.548 910 1.040 1.240 1.378 1.378

8.124 13.540 13.540 13.540 13.540 9.478 10.832 12.186 13.540 13.540

8.000 8.000 8.000 8.480 8.480 8.480 8.989 8.989 8.989 9.528

Khu ườ ươm Diện tích cho thuê 27 8 m2) Gi cho thuê đồn / m2/ tháng) Khu sinh thái D 4.200 5.250 6.300 7.791 8.904 10.017 10.618 11.798 11.798 13.756

S lƣợt kh ch/ n ày 120 150 180 210 240 270 270 300 300 330

Gi 1 lƣợt đồn / n ƣời/ n ày 100.000 100.000 100.000 106.000 106.000 106.000 112.360 112.360 112.360 119.102

Khu thú nuôi E 1.110 1.388 1.665 1.943 2.220 3.247 3.247 3.608 3.608 3.969

260 325 390 455 520 585 585 650 650 715

12.200 12.200 12.200 12.200 12.200 15.860 15.860 15.860 15.860 15.860

S lƣợt kh ch/ n ày Gi bình quân1 lƣợt đồn / n ƣời Khu mặt ướ F 910 910 910 965 965 965 1.022 1.022 1.022 1.084

S lƣợt kh ch/ n ày 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13

4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

50.000 50.000 50.000 53.000 53.000 53.000 56.180 56.180 56.180 59.551

S iờ chơi/ n ày Gi bình quân đồn / lƣợt/ iờ Cá dị h vụ khá G 88 88 88 94 94 94 99 99 99 105

Cho thuê khu bãi cỏ 16 16 16 17 17 17 18 18 18 19

Cho thuê gian hàng trái cây 72 72 72 76 76 76 81 81 81 86

-81-

Đvt: Triệu đồng

Tổng cộng (triệu đồng) 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 21.311 23.391 23.391 26.624

Stt Khoản mục S n ày hoạt độn / năm Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350

A v 3.852 4.202 4.454 4.825 4.825 5.508 5.508 5.508 6.256 6.256

S lƣợt/ n ày 1.100 1.200 1.200 1.300 1.300 1.400 1.400 1.400 1.500 1.500

Gi v bình quân đồn 10.005 10.005 10.605 10.605 10.605 11.241 11.241 11.241 11.916 11.916

B Khu vui hơi thiếu hi 2.888 3.150 3.150 3.413 3.413 4.410 4.410 4.410 4.725 4.725

S lƣợt chơi/ n ày 330 360 360 390 390 420 420 420 450 450

Gi v bình quân đồn 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000

C Khu ườ ươm 1.548 1.548 1.641 1.641 1.641 1.739 1.739 1.739 1.844 1.844

13.540 13.540 13.540 13.540 13.540 13.540 13.540 13.540 Diện tích cho thuê 27 8 m2 13.540 13.540

10.100 10.100 10.100 10.706 10.706 10.706 11.348 11.348 Gi cho thuê đồn / m2/ th n 9.528 9.528

D Khu sinh thái 13.756 15.007 15.907 17.233 17.233 19.672 19.672 19.672 22.342 22.342

S lƣợt kh ch/ n ày 330 360 360 390 390 420 420 420 450 450

Gi 1 lƣợt đồn / n ƣời/ n ày 119.102 119.102 126.248 126.248 126.248 133.823 133.823 133.823 141.852 141.852

E Khu thú nuôi 5.160 5.629 5.629 6.098 6.098 8.537 8.537 8.537 9.147 9.147

S lƣợt kh ch/ n ày 715 780 780 845 845 910 910 910 975 975

Gi bình quân1 lƣợt đồn / n ƣời 20.618 20.618 20.618 20.618 20.618 26.803 26.803 26.803 26.803 26.803

F Khu mặt ướ 1.084 1.084 1.149 1.149 1.149 1.218 1.218 1.218 1.291 1.291

S lƣợt kh ch/ n ày 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13

S iờ chơi/ n ày 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Gi bình quân đồn / lƣợt/ iờ 59.551 59.551 63.124 63.124 63.124 66.911 66.911 66.911 70.926 70.926

G Cá dị h vụ khá 105 105 111 111 111 118 118 118 125 125

Cho thuê khu bãi cỏ 19 19 21 21 21 22 22 22 23 23

Cho thuê gian hàng trái cây 86 86 91 91 91 96 96 96 102 102

-82-

Tổng cộng (triệu đồng) 28.392 30.724 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 45.729

Phụ lục 8.6. Ƣớc tính chi phí

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Stt Khoản mục 1 Chi phí lƣơn Năm 1 1.721 Năm 2 1.807 Năm 3 1.897 Năm 4 1.992 Năm 5 2.092 Năm 6 2.196 Năm 7 2.306 Năm 8 2.421 Năm 9 2.542 Năm 10 2.670

2 iện 220 223 227 230 234 237 241 244 248 252

3 Nƣớc 32 41 49 57 65 74 74 82 82 90

4 Chi phí sửa chữa nhỏ 120 126 132 139 146 153 161 169 177 186

5 Chi phí thức ăn nuôi th 840 882 926 972 1.021 1.072 1.126 1.182 1.241 1.303

6 Chi phí sửa chữa lớn 1.882 1.882

7 Chi phí dịch vụ mua n oài 1.890 2.363 2.835 3.506 4.007 4.508 4.778 5.309 5.309 6.190

Đvt: Triệu đồng

Tổng cộng 4.823 5.442 6.066 6.897 9.446 8.240 8.685 9.407 9.599 12.573

Stt Khoản mục 1 Chi phí lƣơn Năm 11 2.803 Năm 12 2.943 Năm 13 3.090 Năm 14 3.245 Năm 15 3.407 Năm 16 3.577 Năm 17 3.756 Năm 18 3.944 Năm 19 4.141 Năm 20 4.348

2 iện 255 259 263 267 275 279 283 271 288 292

3 Nƣớc 90 98 98 106 114 114 114 106 123 123

4 Chi phí sửa chữa nhỏ 195 205 216 226 249 262 275 238 289 303

5 Chi phí thức ăn nuôi th 1.368 1.437 1.509 1.584 1.746 1.834 1.925 2.022 1.663 2.123

6 Chi phí sửa chữa lớn 1.882 1.882

7 Chi phí dịch vụ mua n oài 6.190 6.753 7.158 7.755 8.852 8.852 8.852 7.755 10.054 10.054

Tổng cộng 10.902 11.695 12.334 13.183 15.322 14.815 15.098 15.395 16.916 19.125

-83-

Phụ lục 8.7. Vốn lƣu động

đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục 1 Tổn biến phí Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 10.691 7.564 8.685 6.066 4.823 6.897 8.240 9.407 9.599 5.442

2 Vòn quay v n lƣu độn vòn /năm 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12

3 Nhu cầu v n lƣu độn 402 453 506 575 630 687 724 784 800 891

4 ãi vay v n lƣu độn 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7%

Đvt: Triệu đồng

5 S tiền lãi vay v n lƣu độn 28 32 35 40 44 48 51 55 56 62

Stt Khoản mục 1 Tổn biến phí Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 17.243 15.098 14.815 13.183 10.902 12.334 15.395 16.916 11.695 13.440

2 Vòn quay v n lƣu độn vòn /năm 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12

3 Nhu cầu v n lƣu độn 1.028 1.099 1.120 1.235 1.258 1.283 1.410 1.437 909 975

4 ãi vay v n lƣu độn 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 7%

5 S tiền lãi vay v n lƣu độn 72 77 78 86 88 90 99 101 64 68

-84-

Phụ lục 8.8. Báo cáo thu nhập

Đvt: Triệu đồng

Stt Khoản mục 1 Tổn doanh thu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 26.624 17.313 21.311 12.712 10.803 23.391 20.395 23.391 15.316 8.894

Chi phí hoạt độn 4.823 5.442 6.066 6.897 9.446 8.240 8.685 9.407 9.599 12.573 2

Chi phí khấu hao 6.148 6.148 6.148 6.148 6.148 5.144 5.144 4.341 4.341 4.341 3

ợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay (2.077) (786) 498 2.271 1.719 7.012 7.482 9.644 9.451 9.711 4

ãi vay v n lƣu độn 28 32 35 40 44 48 51 55 56 62 5

ãi vay v n c định 7.415 7.415 7.415 7.379 7.300 7.088 6.571 5.922 5.149 4.336 6

ợi nhuận trƣớc thuế (9.520) (8.233) (6.952) (5.148) (5.625) (124) 861 3.667 4.246 5.313 7

Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 0 - 467 584 8

Đvt: Triệu đồng

ợi nhuận sau thuế (9.520) (8.233) (6.952) (5.148) (5.625) (124) 861 3.667 3.779 4.728 9

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Stt Khoản mục 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 45.729 1 Tổn doanh thu 30.724 28.392

12.334 13.183 15.322 14.815 15.098 15.395 16.916 19.125 2 Chi phí hoạt độn 11.695 10.902

4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 4.251 3 Chi phí khấu hao 4.341 4.341

ợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay 13.149 14.688 15.456 17.035 14.897 22.136 21.853 21.557 24.562 22.353 4

72 77 78 86 88 90 99 101 ãi vay v n lƣu độn 68 64 5

652 - - - - - - - ãi vay v n c định 1.979 3.322 6

12.641 14.732 16.958 14.818 22.050 21.765 21.467 24.463 22.253 ợi nhuận trƣớc thuế 9.763 7

1.390 1.621 1.865 1.630 2.425 2.394 2.361 2.691 2.448 Thuế TNDN 1.074 8

11.250 13.112 15.093 13.188 19.624 19.371 19.105 21.772 19.805 ợi nhuận sau thuế 8.689 9

-85-

Phụ lục 8.9. Báo cáo ngân lƣu

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

Stt Khoản mục A Ngân lƣu vào - 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 21.311 23.391 23.391 26.624

1 Doanh thu - 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 21.311 23.391 23.391 26.624

2 Thu từ thanh lý tài sản

B Ngân lƣu ra 125.488 4.823 5.442 6.066 6.897 9.446 8.240 8.685 9.407 10.066 13.157

1 Chi đầu tƣ 125.488

2 Chi phí hoạt độn 4.823 5.442 6.066 6.897 9.446 8.240 8.685 9.407 9.599 12.573

3 Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 0 0 467 584

C Ngân lƣu ròng (125.488) 4.071 5.362 6.646 8.419 7.867 12.155 12.626 13.984 13.325 13.467

D Nhận - trả nợ vay

1 Nhận nợ vay 77.238

2 Trả nợ c v n c định - - - - 1.000 523 5.019 6.005 8.008 8.120 9.069

3 Trả nợ lãi v n c định - 7.415 7.415 7.415 7.379 7.300 7.088 6.571 5.922 5.149 4.336

E Ngân lƣu ròng EPV (48.250) (3.344) (2.053) (769) 40 44 48 51 55 56 62

(18.110) (17.568) NPV

8,2% 7,41% IRR

9,76% 10,00% Chi phí sử dụng vốn

12,63 16,44 PP

-86-

Đvt: Triệu đồng

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Stt Khoản mục A Ngân lƣu vào 28.392 30.724 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 63.067

1 Doanh thu 28.392 30.724 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 45.729

2 Thu từ thanh lý tài sản 17.338

B Ngân lƣu ra 11.976 13.086 13.954 15.048 16.952 17.240 17.492 17.756 19.607 21.572

1 Chi đầu tƣ

2 Chi phí hoạt độn 10.902 11.695 12.334 13.183 15.322 14.815 15.098 15.395 16.916 19.125

3 Thuế TNDN 1074 1390 1621 1865 1630 2425 2394 2361 2691 2448

C Ngân lƣu ròng 16.416 17.639 18.087 19.421 17.518 23.962 23.710 23.446 26.122 41.495

D Nhận - trả nợ vay

1 Nhận nợ vay

2 Trả nợ c v n c định 13.030 15.591 10.873 - - - - - - -

3 Trả nợ lãi v n c định 3.322 1.979 652 - - - - - - -

64 E Ngân lƣu ròng EPV 68 6.562 19.421 17.518 23.962 23.710 23.446 26.122 41.495

-87-

Phụ lục 9: Phân tích kinh tế datp 2

Đvt: Triệu đồng

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

Lợi ích kinh tế: CF 0 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 21.311 23.391 23.391 26.624

Doanh thu 1 0 8.894 10.803 12.712 15.316 17.313 20.395 21.311 23.391 23.391 26.624

Chi phí kinh tế: (125.488) (11.027) (12.711) (14.404) (16.817) (24.283) (20.470) (21.750) (23.721) (24.056) (32.987)

1 - (4.823) (5.442) (6.066) (7.008) (9.573) (8.383) (8.993) (9.749) (9.942) (13.181) Chi phí hoạt động

Chi phí lƣơn 1

iện 1 (220) (223) (227) (230) (234) (237) (241) (244) (248) (252)

Nƣớc 1 (32) (41) (49) (57) (65) (74) (74) (82) (82) (90)

Chi phí sửa chữa nhỏ 1 (120) (126) (132) (139) (146) (153) (161) (169) (177) (186)

Chi phí thức ăn nuôi th 1 (840) (882) (926) (972) (1.021) (1.072) (1.126) (1.182) (1.241) (1.303)

Chi phí sửa chữa lớn 1 - - - (1.882) - - - - - (1.882)

1 Chi phí dịch vụ mua n oài (1.890) (2.363) (2.835) (3.506) (4.007) (4.508) (4.778) (5.309) (5.309) (6.190)

1 (125.488) - - - - - - - - - - Chi phí đầu tƣ

Chi phí cơ hội sử dụng đất (113.042)

Ngân lƣu kinh tế ròng (238.530) (2.133) (1.907) (1.692) (1.501) (6.969) (75) (440) (329) (664) (6.363)

(251.894)

NPV

-88-

Đvt: Triệu đồng

Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20

Lợi ích kinh tế: 28.392 30.724 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 45.729

Doanh thu 28.392 30.724 32.041 34.470 34.470 41.202 41.202 41.202 45.729 45.729

Chi phí kinh tế: (27.709) (29.863) (31.773) (34.092) (40.184) (38.787) (39.278) (39.792) (44.537) (50.750)

(11.511) (12.359) (13.287) (14.215) (16.354) (16.312) (16.595) (16.891) (18.988) (21.197) Chi phí hoạt động

Chi phí lƣơn

iện (255) (259) (263) (267) (275) (279) (283) (288) (292) (271)

Nƣớc (90) (98) (98) (106) (114) (114) (114) (123) (123) (106)

Chi phí sửa chữa nhỏ (195) (205) (216) (226) (249) (262) (275) (289) (303) (238)

(2.123) Chi phí thức ăn nuôi th (1.368) (1.437) (1.509) (1.584) (1.746) (1.834) (1.925) (2.022) (1.663)

(1.882) Chi phí sửa chữa lớn - - - - - - - - (1.882)

Chi phí dịch vụ mua n oài (6.190) (6.753) (7.158) (7.755) (8.852) (8.852) (8.852) (10.054) (10.054) (7.755)

683 861 268 378 2.415 1.925 1.410 1.192 (5.021) (5.714)

Ngân lƣu kinh tế ròng

-89-

Phụ lục 10. Phân tích mô phỏng datp 1

Worksheet: [m5.dungntm - phan tich tai chinh va kinh te Final V2.xls]Kinh te DATP1

Assumption: B70

Normal distribution with parameters:

Mean Std. Dev. 20.000,00 2.000,00

Assumption: B71

Normal distribution with parameters:

Mean Std. Dev. 15.000,00 1.500,00

Assumption: B72

Normal distribution with parameters:

Mean Std. Dev. 10.000,00 1.000,00

-90-

Assumption: hộ

Normal distribution with parameters:

Mean Std. Dev. 40% 4%

End of Assumptions

Phụ lục 11. Phân tích mô phỏng datp 2

Worksheet: [m5.dungntm - phan tich tai chinh va kinh te Final V2.xls]Tai chinh DATP2

Assumption: D160

Cell: D160 Triangular distribution with parameters:

Minimum Likeliest Maximum 7.000 8.400 15.000

-91-

Assumption: Lạm phát = tốc độ tăng giá

Cell: C153 Normal distribution with parameters:

Mean Std. Dev. 6,00% 1,00%

Assumption: Năm 1

Cell: D146 Triangular distribution with parameters:

Minimum Likeliest Maximum 13% 20% 30%

End of Assumptions