1
1 ĐẶT VN ĐỀ
Trong những năm qua cùng với s tiến b của Đất Nước,
Ngành Th Thao Việt Nam đã từng bước phát trin vi nhiu hình
thc. Cho nên Th dc Th thao ngày nay đóng vai trò quan trng
trong việc tăng cường sc khe trí tu con người, nâng cao thành
tích th thao, góp phn làm phong phú sinh hoạt văn hóa và giáo dục
con người phát triển cân đối hp lý. Th dc Th thao là mt b phn
ca nền văn hóa, là sự nghip tng hp nhng thành tu xã hi, trong
s nghip sang to, s dng hp nhng bin pháp chuyên môn để
to s phát trin th cht của con người mt cách toàn din ch
đích, nhằm nâng cao sc khe to ngun tinh thn phong phú.
Đây là mt ngành mang tính khoa hc và ngh thut, ngay t khi mi
ra đời, Th dc Th thao đã phương tin giáo dc, mt hiện tượng
hi ch con người, hoàn thiện con người v mi mt, c
v trí tu ln th cht, nhiu môn th thao đã đưc khôi phc và phát
triển lên đỉnh cao. Nhng môn y thành công rc r đưa Việt
Nam có v trí xứng đáng trong khu vc: Nguyn Thúy Hin-địch
Thế gii môn Wushu; Trn Hiếu Ngân-huy chương bạc Olympic
Sysney môn Taekwondo; Cao Ngọc Phương Trinh 3 lần địch
Seagame môn Judo; Văn Ngọc 5 ln vào chung kết môn Judo ti
các k Seagmame 22, 23, 24, 25, 26 (4 lần giành huy chương
vàng)……Và còn nhiều na những con người Việt Nam đang tập
luyn hết mình vì màu c sc áo, ch ngày đem vinh quang về cho t
quc.
Judo còn gọi nhu đạo, mt môn ni tiếng Nht Bn,
Judo môn ly nhu thắng cương, mượn sc đánh sức, ng dng
ch yếu vào vic t v, rèn luyn sc khỏe. Các đòn thế ca Judo
được phát trin da trên nghiên cu ca t Jigoro Kano về thể
2
người kết hp vi nn tng môn c truyn Nhu thut ca Nht
Bn.
“Judo” xuất phát t “Jujitsu” còn gi nhu thut do ông
Akiyiya khởi xướng. T nn tảng môn này, 1882 ông Jigoro Kano đã
sang lp và phát trin môn Judo. Jigoro Kano, t sư sang lập ra Judo,
sinh ngày 28 tháng 10 năm 1860 tại ph Mikage, tnh Hypgo (gn
Kobe), Nht Bản, người rt thành công trên con đường hoc vn
đồng thi có nhiều đóng góp cho ngành Thể thao nước Nht. Ông tt
nghiệp hai ngành văn chương cùng với khoa hc v thm m tinh
thn tại Đại hc Hoàng Gia Nht Bn, tng nm gi nhng chc v
quan trọng, như hiệu trưởng trường trung hc, c vn ca B trưởng
B Giáo dc, hiệu trưởng trường Đại học phạm Đông Kinh, chủ
tch ca Butokukai (trung tâm nghiên cu thut), ch tch liên
đoàn Thể thao Nht Bản. Ngoài ra, Ngài Kono cũng người Nht
đầu tiên làm thành viên ca y ban Olympic quc tế (1909). Judo
môn thi đấu đối kháng, được đưa vào thi đấu chính thc ti Olympic
vào năm 1964 ti Tokyo Nht Bn. Ti Vit Nam, Judo được đưa
vào h thống thi đấu hàng năm các kỳ đại hi Th dc Th thao
toàn quc.
Judo du nhp vào Việt Nam vào đầu những năm 50 của thế k
XX và phát trin mnh m cho đến ngày nay.
Trà vinh là mt trong những đơn vị bước thăng tiến khá rõ,
t một đơn vị không mnh v Judo, nhưng hiện nay, Trà Vinh đã trở
thành một đơn vị thành tích ktt các gii tr-thiếu niên-nhi
đồng toàn quc.
Để xây dng lực lượng vận động viên có trình đ cao cn thiết
phi xây dng h thng các bài tp phát trin th lực đảm bo tính
khoa hc trong suốt quá trình đào tạo vận động viên tr, th lc
3
đóng vai trò vô cùng quan trng trong tp luyện và thi đấu môn Judo
nói riêng và Th thao nói chung.
Bn thân tôi tng là vận động viên Judo tnh Trà Vinh, và hin
ti là trng tài Judo quc gia, vi việc được tham gia nhiu gii Judo
trong nước, được tn mt chng kiến các vận động viên tp luyn và
thi đấu. Nên vi kinh nghim bản thân được đúc kết t quá trình tp
luyện cũng như quá trình tham gia giải, qua vic tìm tòi hc hi qua
sách v, qua các hun luyn viên, qua tình hình thc tế ca Judo tnh
nhà cũng như toàn quc, chúng tôi thy rng th lực đóng vai trò
cùng quan trọng trong thi đấu Judo, nn tảng để phát trin k-
chiến thuật, tâm lý thi đấu cho vận động viên, nên tôi mun góp phn
phát trin nền Judo nước nhà, góp phần nâng cao thành tích thi đu
cho vận động viên Judo Trà Vinh nói riêng, cũng như vận động viên
Judo Vit Nam nói chung, nên chúng tôi mnh dng chọn đề tài:
“Nghiên cứu xây dng h thng bài tp phát trin th lc cho
nam vận động viên Judo năng khiếu Trà Vinh la tui 12-14”.
Mục đích nhim v nghiên cu:
Mục đích nghiên cứu:
Nghiên cu xây dng h thng bài tp phát trin th lc cho
nam vận động viên năng khiếu Trà Vinh, t đó s để áp dng
các bài tập vào chương trình hun luyn th lc cho vận động viên
Judo Trà Vinh, đồng thi làm tài liu tham kho cho các hun luyn
viên, chuyên gia, vận động viên có nhận định v th lc.
Nhim v nghiên cu:
Nhim v 1:
Nghiên cu la chn các ch tiêu đánh giá thực trng
trình độ th lc cho nam vn động viên năng khiếu Judo Trà Vinh.
4
Nhim v 2:
Xây dng h thng bài tp ng dng thc nghim phát
trin th lc cho nam vận động viên năng khiếu Judo Trà Vinh
Nhim v 3:
Đánh giá hiệu qu ng dng h thng bài tp phát trin th
lc cho nam vận động viên năng khiếu Judo Trà Vinh sau 1 năm tp
luyn.
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CU:
1.1 c quan đim v hun luyn t cht th lc trong hun
luyn th thao
1.2 Khái lược s ra đờiđặc điểm hoạt động ca môn Judo
1.2.1 Khái lược s ra đời ca môn Judo:
1.2.2 Đặc điểm chung môn Judo:
1.2.3 Đặc điểm th lực đặc trưng của Judo
1.2.4. H thng k thut trong Judo:
1.2.5 Đặc điểm tâm sinh và phát triển thể chất lứa tuổi 12
14:
1.2.5.1 Đặc điểm giải phẩu cấu trúc thể của VĐV lứa
tuổi 12-14:
1.2.5.2 Đặc điểm tâm lý lứa tuổi 12-14:
1.2.5.3 Đặc điểm sinh lý vận động viên la tui 12-14:
1.2.6 Triết lý ca Judo
1.3 Tng quan các công trình nghiên cu liên quan
5
CHƢƠNG II: PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHC NGHIÊN CU
2.1 Phương pháp nghiên cứu:
2.1.1 Phương pháp phân tích và tổng hp tài liu:
2.1.2 Phương pháp phng vn
2.1.3 Phương pháp thực nghiệm sư phm:
2.1.4 Phương pháp nhân trc:
2.1.5 Phương pháp kiểm tra sư phạm:
2.1.6 Phương pháp toán thống kê:
2.2 Đối tượng và t chc nghiên cu:
2.2.1 Đối tượng nghiên cu: Bài tp phát trin th lc chon
nam vận động viên năng khiếu Judo Trà Vinh
2.2.2 Khách th nghiên cu: 10 nam vận động viên năng
khiếu Judo trà Vinh
2.2.3 Địa điểm nghiên cu:
- Trường Đại hc TDTT Tp.H Chí Minh
- Trường Năng khiếu TDTT tnh Trà Vinh.
STT
Ni dung
Thi gian
Địa điểm
1
Xây dựng đề cương
11-12 năm
2012
- Trường ĐH Thể dc Th thao Tp.H
Chí Minh
- Trường NKNV Th dc Th thao Trà
Vinh
2
Bo v đề cương
1/2013
3
Thông qua đề cương
1/2013
4
Viết cơ sở lý lun
1/2013
5
Ly s liu ln 1
2-4/2013
6
X lý s liu ln 1
7
Viết tng quan các vấn đề nghiên
cu
4/2013
8
Ly s liu ln 2
5-7/2013
9
X lý s liu ln 2