B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ B QU C PHÒNG Ộ Ố

Ọ Ậ Ỹ Ự

H C VI N K THU T QUÂN S Ệ ----------------------

NGUY N VĂN NHÂN

NGHIÊN C U VÀ XÂY D NG H TH NG T Đ NG HOÁ DÂY Ự Ộ Ứ Ự Ố Ệ

CHUY N S N XU T Ả Ấ Ề

Chuyên ngành: T Đ NG HOÁ Ự Ộ

LU N VĂN TH C

Ạ SĨ K THU T Ỹ

HÀ N I, tháng 08 năm 2012 Ộ

CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH T I Ạ

H C VI N K THU T QUÂN S Ọ Ậ Ệ Ự ƯỢ Ỹ

Ph m Văn Nguyên ộ ướ ạ

Cán b h ẫ H c hàm, h c v : ng d n chính: ọ ị Đ i uý, Ti n s ế ỹ ạ ọ

Ch ký: ………………………………………………………………… ữ

Cán b ch m nh n xét 1: ……………………………………………… ộ ấ ậ

H c hàm, h c v : ……………………………………………………… ọ ị ọ

Ch ký: ………………………………………………………………… ữ

Cán b ch m nh n xét 2: ……………………………………………… ộ ấ ậ

H c hàm, h c v : ……………………………………………………… ọ ị ọ

Ch ký: ………………………………………………………………… ữ

Lu n văn th c s đ c b o v t i: ạ ỹ ượ ả ệ ạ ậ

H I Đ NG CH M B O V LU N VĂN TH C SĨ Ộ Ồ Ấ Ả Ậ Ạ Ệ

H C VI N K THU T QUÂN S Ọ Ậ Ệ Ỹ Ự

Ngày tháng năm 2012

H C VI N K THU T QUÂN S

Ự C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨ VI T NAM Ộ

PHÒNG SAU Đ I H C Ạ Ọ Đ c l p - T do -H nh phúc ự ộ ậ ạ

Hà N i, ngày tháng năm 2012 ộ

Ĩ NHI M V LU N VĂN TH C S Ậ Ụ Ạ Ệ

Nguy n Văn Nhân Gi i tính: Nam H tên h c viên: ọ ọ ễ ớ

Ngày, tháng, năm sinh: 08/04/1980 N i sinh: ơ Ngh Anệ

Chuyên ngành: T đ ng hoá MSHV: ự ộ

I- TÊN Đ TÀI: Nghiên c u và xây d ng h th ng t đ ng hoá dây Ề ệ ố ứ ự ự ộ

chuy n s n xu t ấ ề ả

II- NHI M V VÀ N I DUNG: Ộ Ụ Ệ

ô hình t đ ng hoá dây chuy n phân lo i s n ph m; dây Xây d ng mự ự ộ ạ ả ề ẩ

chuy n g m ba khâu đó là phân lo i s n ph m, phân ph i s n ph m và ạ ả ố ả ề ẩ ẩ ồ

đóng gói s n ph m . ả ẩ

Nghiên c u lý thuy t: ứ ế

Nghiên c u th c nghi m: ứ ự ệ

N i dung nghiên c u ứ ộ

III- NGÀY GIAO NHI M V : 12/03/2012 Ụ Ệ

IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : Ụ 20/08/2012 Ệ

V- CÁN B H NG D N Ộ ƯỚ Ẫ

Ph m Văn Nguyên ộ ướ ạ

Cán b h ẫ H c hàm, h c v : ng d n chính: ọ ị Đ i uý, Ti n s ế ỹ ạ ọ

Ch ký: ………………………………………………………………… ữ

CÁN B H NG D N CH NHI M B Ộ ƯỚ Ẫ Ủ Ệ Ộ

MÔN

Đ i uý, Ti n s QL CHUYÊN NGÀNH ế ỹ ạ

Ph m Văn Nguyên ạ

N i dung và đ c ng lu n văn th c s đã đ c H i đ ng chuyên ề ươ ạ ỹ ậ ượ ộ ồ

ộ ngành thông qua.

Ngày.....tháng.....năm 2012

TR NG PHÒNG SĐH TR NG KHOA QL NGÀNH ƯỞ ƯỞ

Ắ Ạ Ỹ

H và tên h c viên: TÓM T T LU N VĂN TH C S Ậ Nguy n Văn Nhân ọ ọ ễ

Chuyên ngành: T đ ng hóa Khoá: 22 ự ộ

Cán b h ng d n: – TS Ph m Văn Nguyên ộ ướ ẫ Đ i uý ạ ạ

Nghiên c u và xây d ng h th ng t đ ng hoá dây Tên đ tài: ề ệ ố ự ứ ự ộ

chuy n s n xu t. ề ả ấ

Lu n văn g m nh ng n i dung sau: ữ ậ ồ ộ

C u trúc c a lu n văn g m: L i nói đ u; 3 ch ủ ấ ậ ầ ồ ờ ươ ế ng 1, 2, 3; ph n k t ầ

lu n; tài li u tham kh o. ệ ả ậ

N i dung chính c a lu n văn: ủ ậ ộ

Ch ng 1 ch y u ươ ủ ế Nghiên c u lý thuy t đi u khi n cho h MIMO ế ứ ề ể ệ

(multi-input multi output) bao g m: Xem xét các h th ng đi u khi n quá ệ ố ề ể ồ

trình, quá trình, bi n quá trình đ hình thành khái ni m đi u khi n cho h ế ể ệ ề ể ệ

MIMO nh m đ m b o đi u ki n v n hành an toàn, hi u qu và kinh t ậ ề ệ ệ ằ ả ả ả ế

nh t.Các nguyên t c t ng h p b đi u khi n h MIMO. Thi t l p bài toán ộ ề ắ ổ ể ệ ấ ợ ế ậ

r i đ a ra c u trúc cho b đi u khi n h MIMO và rút ra các giai đo n c ể ồ ư ộ ề ệ ạ ấ ơ

b n t ng h p h MIMO ợ ả ổ ệ

Ch ng 2 nghiên c u ươ ứ h th ng đi u hoà không khí v i l u l ớ ư ượ ng ệ ố ề

ề thay đ i VAV bao g m: T ng quan v h th ng, các d ng h th ng đi u ề ệ ố ệ ố ạ ổ ồ ổ

hoà không khí l u l ư ượ ệ ố ng thay đ i, cách ki m soát, đi u khi n và h th ng ể ề ể ổ

ki m soát, đi u khi n t đ ng nhi t đ -đ m ể ự ộ ề ể ệ ộ ộ ẩ

Ch ươ ể ng 3 đi sâu nghiên c u đ xây d ng thu t toán đi u khi n ứ ự ể ề ậ

MIMO ng d ng cho VAV bào g m: Xây d ng h th ng đi u khi n t ệ ố ể ự ự ứ ụ ề ồ

ộ ề đ ng cho h th ng, t ng h p b đi u khi n, t ng h p hàm truy n b đi u ộ ộ ề ệ ố ể ề ổ ợ ổ ợ

khi n và ch y mô ph ng trên Simulink ể ạ ỏ

1

L i nói đ u ờ ầ

ả Ngày nay, vi c s d ng các dây chuy n, h th ng đ ch t o s n ệ ử ụ ệ ố ế ạ ề ể

ph m không còn là đi u m i m đ i v i các qu c gia trên th gi ẻ ố ớ ế ớ ề ẩ ớ ố ố ớ i. Đ i v i

các n c có n n công nghi p phát tri n thì các h th ng gia công này đ ướ ệ ố ề ệ ể ượ c

thi t k , trang b đ y đ và vô cùng hi n đ i, có các k t c u c khí đ u t ầ ư ế ế ế ấ ơ ị ầ ủ ệ ạ

r t chính xác, các robot trong dây chuy n h t s c linh ho t. Và đ c bi ấ ế ứ ề ạ ặ ệ t,

ậ công vi c đi u khi n h th ng dây chuy n r t đ n gi n, d dàng, thu n ề ấ ơ ệ ố ể ễ ệ ề ả

ti n cho ng ệ ườ ử ụ i s d ng và có th d dàng thay đ i ch ể ễ ổ ươ ể ng trình đi u khi n ề

ho t đ ng c a dây chuy n đ ch t o các chi ti ề ể ế ạ ạ ộ ủ ế t máy, các s n ph m khác ả ẩ

c a th tr ng. Quy trình ho t đ ng c a h th ng là theo yêu c u th c t ầ ự ế ủ ị ườ ệ ố ạ ộ ủ

m t chu trình liên t c khép kín, t nguyên công c p phôi cho đ n nguyên ụ ộ ừ ế ấ

hay đ a ra th tr công đóng gói s n ph m đ a vào kho d tr ẩ ự ữ ư ả ị ườ ư ề ng đ u

đ đ ng hóa. c t ượ ự ộ

V i Vi ớ ệ ể t Nam là m t qu c gia có n n công nghi p đang phát tri n, ề ệ ộ ố

đang c g ng h c h i, ti p c n, k th a các công ngh cao c a th gi ế ừ ố ắ ế ớ i. ủ ế ệ ậ ọ ỏ

Hi n nay, Vi ệ ở ệ t Nam v i đi u ki n kinh t ề ệ ớ ế ơ ở ậ , c s v t ch t, trình đ con ấ ộ

ng i còn th p nên h th ng dây chuy n s n xu t t đ ng đ ườ ề ả ệ ố ấ ự ộ ấ ượ ử ụ c s d ng

ch a mang tính ch t đ ng b , cũng nh tính t ấ ồ ư ư ộ ự ộ ư đ ng hóa ch a cao, ch a ư

đ c s d ng r ng rãi. Vì v y vi c nghiên c u tìm hi u, thi t k , xây ượ ử ụ ứ ệ ể ậ ộ ế ế

đ ng hóa đã và đang là nh ng h d ng h th ng s n xu t t ự ệ ố ấ ự ộ ữ ả ướ ọ ng quan tr ng

trong chi n l ế ượ c phát tri n kinh t ể ế , cũng nh phát tri n k thu t và công ể ư ậ ỹ

t Nam. ngh Vi ệ ệ

Xu t phát t đi u đó, đ c s giúp đ , đ nh h ng c a th y giáo ấ ừ ề ượ ự ỡ ị ướ ủ ầ

h ng d n, cũng nh nhu c u c a cá nhân tôi đã ch n và th c hi n đ tài ướ ầ ủ ự ư ệ ề ẫ ọ

“Nghiên c u và xây d ng h th ng t ệ ố ứ ự ự ộ ớ đ ng hóa dây chuy n s n xu t”. V i ề ả ấ

m c đích b sung vào nhu c u tìm hi u c a đ c gi ủ ụ ể ầ ổ ọ ả ề ệ ứ v vi c nghiên c u,

xây d ng các công đo n s n xu t t đ ng trong dây chuy n nói riêng cũng ạ ả ấ ự ộ ự ề

2

nh xây d ng h th ng dây chuy n s n xu t t đ ng nói chung và cũng có ề ả ệ ố ấ ự ộ ự ư

th ng d ng vào trong th c ti n. ự ễ ể ứ ụ

+ N i dung trình bày trong lu n văn g m nh ng ph n sau: ậ ữ ầ ộ ồ

Ch ng 1 : T ng quan v t đ ng hóa dây chuy n s n xu t. ươ ề ự ộ ề ả ấ ổ

Ch ng 2: Nghiên c u và xây d ng h th ng t đ ng hóa dây ươ ự ứ ệ ố ự ộ

chuy n s n xu t. ề ả ấ

Ch ng 3: ươ Xây d ng ph n m m cho h th ng. ề ệ ố ự ầ

c s ch b o t n tình Trong quá trình th c hi n lu n văn, m c dù đ ệ ự ậ ặ ượ ự ỉ ả ậ

giúp đ c a th y giáo Đ i úy – TS. Ph m Văn Nguyên và các th y giáo ỡ ủ ầ ạ ạ ầ

ạ trong khoa k thu t đi u khi n…b n thân đã r t c g ng, tuy nhiên do h n ấ ố ắ ề ể ậ ả ỹ

ắ h p v th i gian, cũng nh ki n th c còn h n ch , lu n văn này ch c ch n ẹ ư ế ề ờ ứ ế ạ ậ ắ

không tránh kh i nh ng thi u sót, tôi r t mong nh n đ ế ữ ậ ấ ỏ ượ ự ủ c s đóng góp c a

các th y cô giáo và các đ c gi đ lu n văn này đ ầ ọ ả ể ậ ượ c hoàn thi n h n n a. ệ ơ ữ

3

Ch ng 1 ươ

T NG QUAN V T Đ NG HÓA DÂY CHUY N S N XU T Ề Ự Ộ Ề Ả Ổ Ấ

1.1. Tóm t t l ch s phát tri n t đ ng hoá quá trình s n xu t: ắ ị ể ự ộ ử ả ấ

i luôn m c v các lo i máy có kh năng thay T xa x a, con ng ư ừ ườ ơ ướ ề ạ ả

th cho mình trong các quá trình s n xu t và các công vi c th ệ ế ả ấ ườ ng nh t. Vì ậ

th , m c dù t ặ ế ự ộ ư đ ng hoá các quá trình s n xu t là m t lĩnh v c đ c tr ng ự ặ ả ấ ộ

c a các khoa h c k thu t hi n đ i trong th k 20, nh ng nh ng thông tin ủ ọ ỹ ế ỷ ư ữ ệ ậ ạ

đ ng làm vi c không c n có s tr giúp c a con ng i đã v các c c u t ề ơ ấ ự ộ ự ợ ủ ệ ầ ườ

tr c Công Nguyên. Các máy t t n t i t ồ ạ ừ ướ ự ộ đ ng c h c đã đ ơ ọ ượ ử ụ ở c s d ng

ữ Ai C p c và Hy L p khi th c hi n các màn múa r i đ lôi kéo nh ng ố ể ự ệ ậ ạ ổ

ng i ta đã bi t đ n các máy t ườ i theo đ o. Trong tr i kỳ Trung c , ng ờ ạ ổ ườ ế ế ự

đ ng c khí th c hi n ch c năng ng ộ ứ ự ệ ơ ườ ộ ặ i gác c ng c a Albert. M t đ c ủ ổ

đi m chung c a các máy t ủ ể ự ộ ả đ ng k trên là chúng h u nh không có nh ư ể ầ

h ng gì t i các quá trình s n xu t c a xã h i th i đó. ưở ớ ấ ủ ả ộ ờ

Chi c máy t c s d ng trong công nghi p do ế ự ộ đ ng đ u tiên đ ầ ượ ử ụ ệ

Ponzunov, th c khí ng ợ ơ ườ ứ i Nga, ch t o vào năm 1765. Nh đó mà m c ế ạ ờ

n c trong n i h i đ c gi c đ nh không ph thu c vào l ng tiêu hao ướ ồ ơ ượ ữ ố ị ụ ộ ượ

c. Đ đo m c n c trong n i, Ponzunov dùng m t cái phao. Khi h i n ơ ướ ứ ể ướ ồ ộ

c thay đ i phao s tác đ ng lên c a van, th c hi n đi u ch nh m c n ứ ướ ử ự ẽ ệ ề ổ ộ ỉ

ng n l ượ ướ c vào n i. Nguyên t c đi u ch nh c a c c u này đ ề ủ ơ ấ ắ ồ ỉ ượ ử ụ c s d ng

r ng rãi trong nhi u lĩnh v c khoa h c k thu t khác nhau, sau này đ ộ ự ề ậ ọ ỹ ượ c

g i là nguyên t c đi u ch nh theo sai l ch hay nguyên t c Ponzunov-Watt. ọ ề ệ ắ ắ ỉ

ề Đ u th k 19, nhi u công trình có m c đích hoàn thi n các c c u đi u ế ỷ ơ ấ ụ ề ệ ầ

đ ng c a máy h i n c đã đ ch nh t ỉ ự ộ ơ ướ ủ ượ c th c hi n. Cu i th k 19 các c ố ế ỷ ự ệ ơ

đ ng cho các tuabin h i n c u đi u ch nh t ấ ề ỉ ự ộ ơ ướ c b t đ u xu t hi n. Năm ấ ắ ầ ệ

1712 ông Nartov, th c khí ng i Nga, đã ch t o máy ti n chép hình đ ợ ơ ườ ế ạ ệ ể

ti n các chi ti t đ nh hình. Vi c chép hình theo m u đ c th c hi n t ệ ế ị ệ ẫ ượ ệ ự ự

4

ự đ ng. Chuy n đ ng d c c a bàn dao do c c u bánh răng – thanh răng th c ộ ọ ủ ơ ấ ể ộ

hi n. Cho đ n năm 1798 ông Nandsley ng ế ệ ườ ể i Anh m i thay th chuy n ế ớ

đ ng này b ng chuy n đ ng theo c c u vít me – đai c. Năm 1873 ộ ơ ấ ể ằ ộ ố

Spender đã ch t o đ c máy ti n t đ ng có ế ạ ượ ệ ự ộ ổ ấ ố c p phôi và tr c phân ph i ụ

mang các cam đĩa và cam thùng. Năm 1880 nhi u hãng trên th gi i nh ế ớ ề ư

Pittler Ludnig Lowe (Đ c), RSK (Anh) đã ch t o đ ế ạ ứ ượ c máy ti n r vônve ệ ơ

dùng phôi thép thanh. Năm 1887 D.G.Stoleov đã ch t o đ c ph n t ế ạ ượ ầ ử ả c m

đ ng hoá. Cũng trong giai quang đ u tiên, quan tr ng nh t c a k thu t t ọ ấ ủ ỹ ậ ự ộ ầ

đo n này, các c s c a lý thuy t đi u ch nh và đi u khi n h th ng t ơ ở ủ ệ ố ế ề ề ể ạ ỉ ự

đ ng b t đ u đ ộ ắ ầ ượ ầ c nghiên c u, phát tri n. M t trong nh ng công trình đ u ộ ứ ữ ể

tiên c a lĩnh v c này thu c v nhà toán h c n i ti ng P.M.Cherbysev. ọ ổ ế ộ ề ủ ự

Có th nói, ông t các ph ể ổ ươ ế ng pháp tính toán k thu t c a lý thuy t ỹ ậ ủ

đi u ch nh h th ng t ệ ố ề ỉ ự ộ ổ đ ng là I.A.Vysnegrat-xki, giáo s toán h c n i ư ọ

ti ng c a tr ng đ i h c công ngh th c nghi m Saint Peterburg. Năm ủ ế ườ ệ ự ạ ọ ệ

1876 và 1877 ông đã cho đăng ký các công trình “lý thuy t c s c a các c ế ơ ở ủ ơ

c u đi u ch nh” và “Các c c u đi u ch nh tác đ ng tr c ti p”. Các ấ ơ ấ ự ề ề ế ộ ỉ ỉ

ph ng c a các quá trình quá đ do ươ ng pháp đánh giá n đ nh và ch t l ổ ấ ượ ị ủ ộ

ông đ xu t v n đ c dùng cho t i ngày nay. ấ ẫ ượ ề ớ

i đóng góp to l n trong s nghi p phát tri n lý Không th không k t ể ể ớ ự ệ ể ớ

thuy t đi u khi n h th ng t đ ng c a các nhà bác h c A.Stodo ng ệ ố ể ế ề ự ộ ủ ọ ườ i

Séc, A.Gurvis ng i M , A.K.Maxwell và D.Paux ng i Anh, A.K.Lapunov ườ ỹ ườ

ng i Nga và nhi u nhà bác h c khác. ườ ề ọ

Các thành t u đ t đ c trong lĩnh v c t đ ng hoá đã cho ạ ượ ự ự ự ộ pháp chế

t o, trong nh ng th p k đ u c a thê k 20, các lo i máy t ạ ỷ ầ ủ ữ ậ ạ ỷ ự ộ ề đ ng nhi u

tr c chính, máy t h p và các đ ng dây t ụ ổ ợ ườ ự ộ ề đ ng liên k t c ng và m m ế ứ

ờ dùng trong s n xu t hàng lo t l n và hàng kh i. Cũng trong kho ng th i ạ ớ ả ấ ả ố

gian này, s phát tri n m nh m c a đi u khi n h c, ngành khoa h c v ẽ ủ ự ề ể ể ạ ọ ọ ề

5

các quy lu t chung c a ậ ủ quá trình đi u khi n và truy n tin trong các h ề ể ề ệ

th ng có t ố ổ ứ ch c đã góp ph n đ y m nh s phát tri n và ng d ng c a t ự ủ ự ứ ụ ể ầ ẩ ạ

đ ng hoá các quá trình s n xu t vào công nghi p. ả ộ ệ ấ

Trong nh ng năm g n đây, các n ữ ầ ướ ể c có n n công nghi p phát tri n ề ệ

ti n hành r ng rãi t ế ộ ự ộ đ ng hoá trong s n xu t lo t nh . Đi u này ph n ánh ạ ề ả ấ ả ỏ

xu th chung c a n n kinh t i chuy n t s n xu t lo t l n và hàng ủ ề ế th gi ế ế ớ ể ừ ả ạ ớ ấ

kh i sang s n xu t lo t nh và hàng kh i thay đ i. Nh các thành t u to ự ả ấ ạ ố ỏ ố ổ ờ

l n c a công ủ ớ ngh thông tin và các lĩnh v c khoa h c khác, ngành công ự ệ ọ

nghi p gia công c c a th gi i trong nh ng năm cu i c a th k 20 đã có ơ ủ ế ớ ệ ố ủ ế ỷ ữ

ọ các thay đ i sâu s c. S xu t hi n c a m t lo t các công ngh mũi nh n ủ ự ệ ệ ắ ấ ạ ổ ộ

ấ nh k thu t linh ho t (Agile engineering), h th ng đi u hành s n xu t ệ ố ư ỹ ề ậ ạ ả

qua màn hình (Visual Manufacturing Systems), k thu t t o m u nhanh ậ ạ ẫ ỹ

ấ (Rapid Prototyping) và công ngh Nanô toàn ph n không ch trong s n xu t ệ ầ ả ỉ

ổ hàng kh i mà c trong s n xu t lo t nh và đ n chi c. Chính s thay đ i ự ế ả ả ấ ạ ố ỏ ơ

nhanh c a s n xu t đã liên k t ch t ch công ngh thông tin v i công ngh ủ ả ế ẽ ệ ấ ặ ớ ệ

t b và h th ng t đ ng hoá ch t o máy, làm xu t hi n m t lo t các thi ấ ế ạ ệ ạ ộ ế ị ệ ố ự ộ

hoàn toàn m i nh các lo i máy đi u khi n s , các trung tâm gia công, các ể ố ư ề ạ ớ

ng trình logic PLC (Programmable Logic h th ng đi u khi n theo ch ệ ố ề ể ươ

Control), các h th ng s n xu t linh ho t (Flexible Manufacturing Systems), ệ ố ả ấ ạ

các h th ng s n xu t tích h p CIM (Computer Integrated Manufaturing) ệ ố ả ấ ợ

ị ả cho phép chuy n đ i nhanh s n ph m gia công v i th i gian chu n b s n ể ả ẩ ẩ ổ ớ ờ

xu t ít nh t, rút ng n chu kỳ ch t o s n ph m, đáp ng t ế ạ ả ứ ấ ắ ấ ẩ ố ổ t tính thay đ i

nhanh c a s n xu t hi n đ i. ủ ả ệ ấ ạ

ệ ệ Nh ng thành công ban đ u c a quá trình liên k t m t công ngh hi n ầ ủ ữ ế ộ

ể ủ đ i trong kho ng 10, 15, năm v a qua đã kh ng đ nh xu th phát tri n c a ạ ừ ế ả ẳ ị

t b thông minh. Đ n n s n xu t trí tu trong th k 21 trên c s c a thi ề ơ ở ủ ế ỷ ệ ả ấ ế ị ể

hôm nay, có th ti p c n và ng d ng d ng s n xu t tiên ti n này, ngay t ạ ể ế ậ ứ ụ ế ả ấ ừ

6

ư ộ chúng ta ph i nghiên c u, h c h i và chu n b c s v t ch t cũng nh đ i ị ơ ở ậ ọ ỏ ứ ả ẩ ấ

ngũ cán b k thu t cho nó. Vi c b xung, c i ti n n i dung và ch ả ế ộ ỹ ệ ậ ổ ộ ươ ng

trình đào t o trong các tr ng đ i h c và trung tâm nghiên c u theo h ạ ườ ạ ọ ứ ướ ng

t. phát tri n s n xu t trí tu là c n thi ấ ể ả ệ ầ ế

1.2. M t s khái ni m và đ nh nghĩa c b n: ộ ố ơ ả ệ ị

1.2.1. C khí hoá ơ

ệ Đ t o ra s n ph m yêu c u, các quá trình s n xu t th c hi n vi c ể ạ ự ệ ả ẩ ầ ả ấ

bi n đ i v t ch t, năng l ng và thông tin t d ng này sang d ng khác. Các ổ ậ ế ấ ượ ừ ạ ạ

ng bao g m hai d ng sau: ườ ạ ồ ế ổ ậ

quá trình bi n đ i v t ch t th ấ • Các quá trình chính.

• Các quá trình ph .ụ

Các quá trình chính là d ng quá trình liên quan tr c ti p đ n vi c thay ự ế ế ệ ạ

đ i tính ch t c lý hoá, hình dáng hình h c ban đ u c a phôi li u đ t o ra ổ ầ ủ ấ ơ ể ạ ệ ọ

t đ có s n ph m yêu c u. Còn các quá trình ph là các quá trình c n thi ả ụ ẩ ầ ầ ế ể

th th c hi n các quá trình chính. H u h t các quá trình s n xu t c khí ầ ể ự ấ ơ ệ ế ả

đ u có m c đích cu i cùng là làm bi n đ i tr ng thái c lý tính và hình ề ụ ế ạ ố ổ ơ

dáng hình h c ban đ u c a phôi li u đ t o ra chi ti t (s n ph m yêu c u). ầ ủ ể ạ ệ ọ ế ầ ả ẩ

t c các thi Trong quá trình chính đ th c hi n vi c bi n đ i, t ể ự ổ ấ ả ệ ệ ế ế ị ả t b s n

xu t c khí ph i th c hi n đ ả ấ ơ ự ệ ượ ể c hai d ng chuy n đ ng c b n là chuy n ộ ơ ả ể ạ

đ ng chính và chuy n đ ng ph . ụ ộ ể ộ

C khí hoá chính là quá trình thay th tác đ ng c b p c a con ng ơ ắ ủ ế ơ ộ ườ i

khi th c hi n các quá trình công ngh chính ho c các chuy n đ ng chính ệ ự ệ ể ặ ộ

b ng máy. S d ng c khí hoá cho phép nâng cao năng su t lao đ ng, ằ ử ụ ấ ơ ộ

nh ng không thay th đ c con ng i trong các ch c năng đi u khi n, theo ế ượ ư ườ ứ ề ể

ộ dõi di n bi n c a quá trình cũng nh th c hi n m t lo t các chuy n đ ng ế ủ ư ự ệ ể ễ ạ ộ

ph tr khác. ụ ợ

7

Khi áp d ng c khí hoá quá trình s n xu t, vi c đi u khi n quá trình ả ụ ệ ể ề ấ ơ

do ng i th th c hi n. ườ ợ ự ệ

8

1.2.2. T đ ng hoá chu kỳ gia công ự ộ

ộ Đ gia công hoàn ch nh m t ho c vài b m t, ph i ti n hành m t ặ ả ế ề ặ ể ộ ỉ

ho c nhi u chu kỳ gia công khác nhau. Máy v n năng không th có kh ề ể ặ ạ ả

đ ng. năng th c hi n nhi m v đó m t cách t ệ ự ụ ệ ộ ự ộ

ủ T đ ng hoá các chu kỳ gia công là giai đo n phát tri n ti p theo c a ự ộ ể ế ạ

n n s n xu t c khí hoá, th c hi n ph n công vi c mà c khí hoá không ề ấ ơ ự ệ ệ ả ầ ơ

ng đ th đ m đ ể ả ươ ượ c, đó là đi u khi n và th c hi n t ể ệ ự ộ ể đ ng các chuy n ự ề

đ ng ph . ụ ộ

ầ Đi u khi n là quá trình s d ng thông tin đ t o ra các tác đ ng c n ử ụ ể ạ ể ề ộ

thi i c c u ch p hành, đ m b o cho m t quá trình v t lý ho c thông t t ế ớ ơ ấ ấ ả ả ặ ậ ộ

tin nào đó x y ra theo m c đích đ nh tr ụ ả ị ướ ấ c. V i nh ng quá trình s n xu t ữ ả ớ

và công ngh ph c t p, khi s l ứ ạ ố ượ ệ ớ ng thông s tham gia vào quá trình là l n ố

và có giá tr thay đ i liên t c theo th i gian, kh năng hoàn thành nhi m v ờ ụ ệ ả ổ ị ụ

i th th c hi n nhi m v đi u khi n s b suy gi m đáng k . Vì c a ng ủ ườ ể ẽ ị ụ ề ợ ự ệ ể ệ ả

v y c n chuy n giao nhi m v đó cho máy. ậ ầ ụ ệ ể

Trong giai đo n đ u tiên c a n n s n xu t t ủ ề ả ấ ự ộ ầ đ ng hoá, do nhu c u ạ ầ

t b , quá trình s n xu t th và đi u ki n s n xu t, kh năng c a thi ấ ủ ề ệ ả ả ế ị ả ấ ườ ng

đ ng pháp t đ ng hoá t ng ph n. T đ ng hoá ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ự ộ ự ộ ừ ầ

t ng ph n là ch t ầ ừ ỉ ự ộ đ ng hoá m t s chuy n đ ng hay thao tác nào đó, mà ộ ộ ố ể

nh ng thao tác đó c n nhanh nh y và chính xác, các thao tác còn l ạ ữ ầ ạ ẫ i v n

th c hi n b ng tay. ự ệ ằ

1.2.3. T đ ng hoá máy ự ộ

V i các máy bán t đ ng k trên, mu n chuy n sang gia công chi ti ớ ự ộ ể ể ố ế t

m i, con ng i ph i giúp máy tháo chi ti t gá đ t phôi m i. ớ ườ ả ế ặ ớ

M c đ cao h n c a t đ ng hoá là trang b h th ng c p phôi cho ủ ự ộ ị ệ ố ứ ấ ộ ơ

tháo chi ti máy. H th ng này t ệ ố ự ế ớ t khi máy gia công và thay th phôi m i, ế

đ ng th i kh i đ ng chu kỳ gia công chi ti ồ ở ộ ờ ế t m i. ớ

9

S ra đ i c a k thu t s trong nh ng năm 1955 – 1956 đã giúp cho ờ ủ ỹ ậ ố ữ ự

đ ng hoá phát tri n lên m t trình đ m i. Các máy NC, CNC và các t ự ộ ộ ớ ể ộ

ặ MRP(Manufacturing Resources Planning) ra đ i trong giai đo n này đã đ t ạ ờ

ứ n n móng cho s xu t hi n trong nh ng năm 1985 – 1990 m t hình th c ữ ề ự ệ ấ ộ

s n xu t m i - s n xu t tích h p. Trong n n s n xu t tích h p (đôi khi còn ả ề ả ấ ả ấ ấ ớ ợ ợ

đ c g i là t đ ng hoá toàn ph n), toàn b các công đo n và nguyên công ượ ọ ự ộ ầ ạ ộ

c a quá trình s n xu t, t ủ ấ ừ ả ư ể phôi li u đ n các công đo n k t thúc nh ki m ệ ế ế ạ

tra, đóng gói v.v…, đ u đ đ ng hoá. c t ề ượ ự ộ

1.2.4. Khoa h c t đ ng hoá ọ ự ộ

Khoa h c t đ ng hoá là lĩnh v c khoa h c k thu t bao g m c s ọ ự ộ ơ ở ự ậ ọ ồ ỹ

lý thuy t, các nguyên t c c b n đ c s d ng khi thi ắ ơ ả ế ượ ử ụ ế ậ ệ ố t l p các h th ng

đi u khi n, và ki m tra t đ ng các quá trình khác nhau đ đ t đ ể ể ề ự ộ ể ạ ượ ụ c m c

đích cu i cùng mà không c n s tham gia tr c ti p c a con ng i. ự ế ủ ầ ự ố ườ

Khoa h c t đ ng hoá đ c c u thành t nhi u chuyên ngành khác ọ ự ộ ượ ấ ừ ề

đ ng; Lý thuy t m hình hoá nhau: Lý thuy t đi u khi n t ế ể ự ộ ề ế ơ ể ; Đi u khi n ề

i u; Lý thuy t truy n tin; K thu t l p trình v.v… T h c; Lý thuy t t ọ ế ố ư ậ ậ ế ề ỹ ự

đ ng hoá các quá trình s n xu t là m t h ộ ộ ướ ả ấ ng phát tri n khoa h c t ể ọ ự ộ đ ng

hoá, g n li n v i các chuyên ngành khoa h c liên quan. ề ắ ớ ọ

1.2.5 . H th ng thi t k và ch t o có tr giúp c a máy tính (CAD- ệ ố ế ế ế ạ ủ ợ

CAM)

V i s xu t hi n máy đi u khi n s , s phát tri n cao c a công ể ớ ự ố ự ủ ệ ề ể ấ

ấ ngh thông tin và công ngh máy tính, vi c chu n b và đi u hành s n xu t ệ ề ệ ệ ẩ ả ị

trong nh ng th i gian g n đây đã có nh ng thay đ i c b n. Khâu chu n b ổ ơ ả ữ ữ ẩ ầ ờ ị

thi t k đã đ đ ng hoá nh h th ng thi t k t đ ng có s tr giúp ế ế c t ượ ự ộ ờ ệ ố ế ế ự ộ ự ợ

t b tính c a máy tính (CAD – Computer Aided Design). Nh các trang thi ủ ờ ế ị

toán thi t k nh máy tính, màn hình đ ho , bút v , máy v (plotter), cùng ế ế ư ẽ ẽ ạ ồ

các ph n m n chuyên dùng, cho phép t o ra các mô hình s n ph m trong ề ầ ạ ả ẩ

10

không gian ba chi u, r t thu n l ậ ợ ề ấ ổ i cho vi c kh o sát, đánh giá, s a đ i ử ệ ả

nhanh chóng và tr c ti p ngay trên màn hình. Các b n v trong CAD có th ự ế ẽ ả ể

, nhân b n ho c xu t ra vào th i đi m b t kỳ. Đi u này cho phép l u gi ư ữ ề ể ả ặ ấ ấ ờ

ti p ki m th i gian, v t li u và các chi phí khác c a giai đo n thi t k ban ậ ệ ủ ế ệ ạ ờ ế ế

c khi đ a vào s n xu t. đ u tr ầ ướ ư ả ấ

đ ng hoá nh h Khâu đi u hành ch t o s n ph m cũng đ ế ạ ề ẩ ả c t ượ ự ộ ờ ệ

th ng đi u hành quá trình ch t o t đ ng có s tr giúp c a máy tính. ế ạ ự ộ ự ợ ề ố ủ

ủ CAM(Computer Aided Manufacturing). CAM chính là m t ph n c a ầ ộ

CIM(Compter Integrated Manufacturing - s n xu t tích h p máy tính) và ấ ả ợ

đ c thi ượ ế ậ ể ự t l p trên c s s d ng máy tính và công ngh máy tính đ th c ơ ở ử ụ ệ

hi n t t c các công đo n c a quá trình s n xu t, ch t o s n ph m nh ệ ấ ả ế ạ ả ủ ạ ả ẩ ấ ư

l p k ho ch s n xu t, thi ậ ế ạ ả ấ ế ế ề t k qui trình công ngh gia công, qu n lý đi u ệ ả

hành quá trình ch t o và ki m tra ch t l ng s n ph m v.v… CAM là lĩnh ế ạ ấ ượ ể ẩ ả

v c c n s h tr c a r t nhi u công ngh và k thu t CAPP(Computer ự ầ ự ỗ ợ ủ ấ ề ệ ậ ỹ

ậ Aided Process Planning), công ngh nhóm GT(Group Technology), k thu t ệ ỹ

ạ gia công liên k t LAN(Local – Area Network), h th ng s n xu t linh ho t ệ ố ế ấ ả

FMS(Flexible Manufacturing System) v.v… Do CAM cho phép th c hi n t ệ ự ự

đ ng vi c l p k ho ch, đi u ch nh, hi u ch nh và ki m tra các nguyên ộ ệ ậ ế ề ệ ể ạ ỉ ỉ

công ch t o s n ph m nên r t d dàng k t h p v i h th ng CAD, t o ra ớ ệ ố ế ạ ả ế ợ ấ ễ ạ ẩ

ng th c s n xu t m i tiên ti n, đó là h th ng thi t k và ch m t ph ộ ươ ứ ả ệ ố ế ấ ớ ế ế ế

đ ng có s tr giúp c a máy tính CIM. t o t ạ ự ộ ự ợ ủ

1.2.6 . H th ng s n xu t tích h p có s tr giúp c a máy tính (CIM) ệ ố ự ợ ủ ợ ả ấ

Hai công ngh tiên ti n CAD và CAM có liên quan ch t ch đ n s ẽ ế ự ệ ế ặ

t k ch t o t đ ng có s tr giúp c a máy hình thành c a h th ng thi ủ ệ ố ế ế ế ạ ự ộ ự ợ ủ

ợ tính (CAD/CAM) khi k t n i h CAM v i h CAM. H th ng tích h p ế ố ệ ớ ệ ệ ố

CAD/CAM còn đ ượ ủ c g i là h th ng s n xu t tích h p có s tr giúp c a ệ ố ự ợ ả ấ ọ ợ

11

máy tính (CIM). Các quá trình s n xu t th c hi n b ng h th ng này đ ệ ố ự ệ ả ấ ằ ượ c

g i là quá trình s n xu t tích h p. ả ọ ấ ợ

Trong các h th ng s n xu t tích h p, ch c năng thi ệ ố ứ ả ấ ợ ế ế ế ạ t k và ch t o

đ c g n k t v i nhau, h tr l n nhau, cho phép t o ra s n ph m nhanh ượ ỗ ợ ẫ ế ớ ắ ạ ả ẩ

chóng b ng các qui trình s n xu t linh ho t và hi u qu . Các thi ấ ệ ằ ả ạ ả ế ị ả t b s n

xu t t đ ng và các máy riêng bi c k t n i v i các thi t đ t b truy n t ấ ự ộ ệ ượ ế ố ớ ế ị ề ả i

thông tin t o thành m t h th ng nh t, cho phép khép kín toàn b chu trình ấ ộ ệ ố ạ ộ

gia công, ch t o s n ph m. ế ạ ả ẩ

1.2.7. H th ng s n xu t linh ho t (FMS) ệ ố ả ấ ạ

H th ng s n xu t linh ho t (FMS – Flexible Manufacturing System) là ệ ố ả ấ ạ

t b gia công nh máy đi u khi n s , trung tâm h th ng bao g m các thi ệ ố ồ ế ị ể ố ư ề

gia công, thi t b gá l p, tháo d chi ti t và d ng c m t cách t đ ng, h ế ị ắ ỡ ế ụ ộ ụ ự ộ ệ

th ng c c u t đ ng đ nh h ng chi ti t và d ng c m t cách t đ ng, c ơ ấ ự ộ ố ị ướ ế ụ ộ ụ ự ộ ơ

đ ng, c c u c p phát d ng c t c u v n chuy n t ấ ể ự ộ ơ ấ ấ ụ ự ộ ề đ ng, h th ng đi u ệ ố ụ ậ

khi n, v.v… đ c thi ể ượ ế ế ằ t k theo nguyên t c module và đi u khi n b ng ề ể ắ

máy tính ho c h th ng máy tính. Trong ch ng m c nào đó, có th coi FMS ặ ệ ố ừ ự ể

nh CIM thu nh , đ c thi t k đ kh c ph c kho ng tr ng gi a đ ỏ ượ ư ế ế ể ụ ữ ắ ả ố ườ ng

dây t đ ng dùng trong s n xu t hàng kh i và nhóm máy CNC. Nó cho ự ộ ả ấ ố

ờ phép chuy n đ i nhanh s n xu t khi thay đ i s n ph m v i chi phí th i ổ ả ể ả ấ ẩ ổ ớ

gian và ti n b c m c th p nh t. Theo c u trúc và quy mô, có th phân ạ ở ứ ề ể ấ ấ ấ

chia h th ng s n xu t linh ho t theo các c p đ t th p đ n cao: máy linh ệ ố ộ ừ ấ ế ả ấ ạ ấ

ho t, module s n xu t linh ho t, dây chuy n s n xu t linh ho t, phân ề ả ấ ạ ạ ả ấ ạ

x ng s n xu t linh ho t, và nhà máy s n xu t linh ho t. ưở ả ấ ạ ả ấ ạ

1.2.8. Robot công nghi pệ

M t lĩnh v c quan tr ng c a n n s n xu t trí tu đó là robot công ủ ự ề ệ ả ấ ộ ọ

nghi p. Robot là lo i thi t b t đ ng đa ch c năng đ ệ ạ ế ị ự ộ ứ ượ ậ ộ c l p trình cho m t

ho c nhi u công vi c và đ ề ệ ặ ượ ữ c đi u khi n b ng máy tính. M t trong nh ng ề ể ằ ộ

12

b ph n ch c năng chính c a robot là h th ng đi u khi n, có nhi m v ộ ệ ố ủ ứ ể ề ệ ậ ụ

c đ t o ra các chu i l nh c n thi x lý thông tin nh n đ ử ậ ượ ỗ ệ ể ạ ầ ế ệ ố t. H th ng

c coi nh m t kho ch a và trung chuy n d li u khi đi u khi n cũng đ ể ề ượ ư ộ ữ ệ ứ ể

ng đ c trang s d ng cho các kho công nghi p khác nhau. Các robot th ử ụ ệ ườ ượ

b các h th ng đi u khi n thích nghi, các h th ng đi u khi n theo ị ệ ề ể ệ ề ể ố ố

ch ươ ả ng trình logic PLC (Programmable logic control), các h th ng c m ệ ố

bi n đ th c hi n các ch c năng nh nghe, nhìn, c m giác, ng i v.v… Vì ư ể ự ứ ử ệ ế ả

c s d ng nhi u các lĩnh v c y t , d ch v , gia công, l p ráp, v y chúng đ ậ ượ ử ụ ự ề ế ị ụ ắ

và các lĩnh v c khác nhau mà các máy t đ ng thông th ự ự ộ ườ ể ự ng không th th c

c. Trong nh ng tr hi n đ ệ ượ ữ ườ ố ng h p yêu c u v n t c x lý tình hu ng ậ ố ử ầ ợ

nhanh, chính xác; l a ch n, tìm ki m các gi i pháp t ng án; ự ế ọ ả ừ nhi u ph ề ươ

yêu c u kh năng suy nghĩ logic và phán đoán theo tình hu ng c th thì s ụ ể ầ ả ố ử

d ng robot s đ m b o yêu c u cao. Robot là thi ụ ẽ ả ả ầ ế ị t b duy nh t có th đáp ấ ể

ứ ệ ng v i nh ng đ c tính thay đ i nhanh và linh ho t c a n n s n xu t hi n ạ ủ ề ả ữ ặ ấ ớ ổ

đ i, m r ng đáng k ch c năng c a các thi ạ ể ứ ở ộ ủ ế ị ấ ớ t b và quá trình s n xu t v i ả

hi u qu cao. ệ ả

ạ Nghiên c u, phát tri n và ng d ng các h th ng Trí tu nhân t o ụ ệ ố ứ ứ ể ệ

trong thi t k ch t o các th h robot thông minh là xu h ế ế ế ệ ế ạ ướ ể ng r t tri n ấ

v ng c a công ngh robot. Các robot thông minh có kh năng mô ph ng l ọ ủ ệ ả ỏ ạ i

các đ c tính th ặ ườ ng th y trong các ng x c a con ng ứ ử ủ ấ ườ i nh h c t p, suy ư ọ ậ

lu n, gi i quy t v n đ v.v… Robot thông minh đang đ ậ ả ế ấ ề ượ ứ ộ c ng d ng r ng ụ

rãi trong các lĩnh v c mà ch có chuyên gia gi c nh ự ỉ ỏ i m i th c hi n đ ự ệ ớ ượ ư

khám b nh, đóng phim, ch i nh c, hu n luy n các v n đ ng viên bóng bàn, ấ ệ ệ ạ ậ ơ ộ

bóng đá, c t ng, c vua v.v… S d ng các robot đ c đi u khi n qua v ờ ướ ử ụ ờ ượ ề ể ệ

ế tinh và n i m ng cho phép thu h p và hoà nh p không gian làm vi c, ti n ẹ ệ ạ ậ ố

i thi t ớ ế ậ ỏ ủ ề ả t l p m t n n s n xu t toàn c u. Đ đáp ng đòi h i c a n n s n ộ ề ả ứ ể ấ ầ

ho t, tính t i u, t c đ x lý tình hu ng, xu t trí tu nh máy tính linh ư ệ ấ ạ ố ư ộ ử ố ố

13

công ngh robot trong t ng lai ph i gi ệ ươ ả ả i quy t hàng lo t các v n đ liên ạ ế ề ấ

quan đ n c u trúc d n đ ng, đ tin c y, kh năng ti p nh n và x lý thông ậ ế ấ ử ế ẫ ả ậ ộ ộ

ể tin c a h th ng c m bi n, tính v n năng c a các ngôn ng l p trình ki u ủ ệ ố ữ ậ ủ ế ả ạ

m i, tính linh ho t c a k t c u và nhi u v n đ khác. ạ ủ ế ấ ề ề ấ ớ

1.3. Vai trò và ý nghĩa c a t đ ng hoá ủ ự ộ quá trình s n xu t ấ ả

quá trình s n xu t cho phép gi m giá thành và ự ộ ấ ả

c đi u khi n theo 1.3.1. T đ ng hoá các ả nâng cao năng su t lao đ ng. ấ Trong m i th i đ i, các quá trình s n xu t luôn đ ờ ạ ả ấ ọ ượ ề ể

các qui lu t kinh t . Có th nói chi phí và hi u qu s n xu t là m t trong ậ ế ả ả ể ệ ấ ộ

nh ng y u t quan tr ng xác đ nh nhu c u phát tri n t đ ng hoá. Không ế ố ữ ể ự ộ ầ ọ ị

s n ph m nào có th c nh tranh đ ả ể ạ ẩ ượ ế ẩ c n u giá thành cao h n các s n ph m ả ơ

cùng lo i, có tính năng t ng đ ạ ươ ươ ố ả ng c a các hãng khác. Trong b i c nh ủ

đang ph i đ i phó v i các hi n t n n kinh t ề ế ả ố ệ ượ ớ ậ ng nh l m phát, chi phí v t ư ạ

, lao đ ng, qu ng cáo, bán hàng và h u mãi ngày càng tăng bu c công t ư ả ậ ộ ộ

nghi p ch t o ph i tìm ki m các ph ả ế ạ ế ệ ươ ng pháp s n xu t t ả ấ ố ư ể ả i u đ gi m

giá thành s n ph m. M t khác, nhu c u nâng cao ch t l ng s n ph m s ấ ượ ả ẩ ặ ầ ả ẩ ẽ

làm tăng m c đ ph c t p c a quá trình gia công. Kh i l ủ ứ ạ ố ượ ứ ộ ệ ng công vi c

đ n gi n cho phép tr l ơ ả ươ ả ng th p s gi m liên t c. Chi phí đào t o công ụ ẽ ả ấ ạ

nhân và đ i ngũ ph c v , giá thành thi ụ ụ ộ ế ị ự t b cũng tăng theo. Đây là đ ng l c ộ

m nh kích thích s phát tri n t đ ng hoá. ể ự ộ ự ạ

ệ 1.3.2. T đ ng hoá quá trình s n xu t cho phép c i thi n đi u ki n ệ ề ả ấ ả

ự ộ s n xu t ấ ả Các quá trình s n xu t s d ng quá nhi u lao đ ng s ng th ấ ử ụ ề ả ộ ố ườ ng

không b o đ m tính n đ nh v gi gi c, ch t l ề ờ ấ ấ ượ ả ả ổ ị ấ ng gia công, và năng su t

lao đ ng, gây khó khăn cho vi c đi u hành và qu n lý s n xu t. Các quá ề ệ ả ả ấ ộ

đ ng cho phép lo i b các nh c đi m trên. Đ ng th i t trình s n xu t t ả ấ ự ộ ạ ỏ ượ ờ ự ể ồ

ệ ủ đ ng hoá đã thay đ i tính ch t lao đ ng, c i thi n đi u ki n làm vi c c a ộ ộ ệ ề ệ ấ ả ổ

ặ công nhân, nh t là trong nh ng khâu đ c h i, n ng nh c, có tính l p đi l p ữ ấ ạ ặ ặ ộ ọ

14

l ạ ộ i nhàn chán, thu h p d n kho ng cách gi a lao đ ng trí óc và lao đ ng ữ ẹ ầ ả ộ

chân tay.

15

1.3.3. T đ ng hoá quá trình s n xu t cho phép đáp ng c ự ộ ứ ấ ả ườ ng đ lao ộ

đ ng s n xu t hi n đ i. ấ ộ ệ ả ạ

V i các lo t s n ph m có s l ng l n (hàng t cái trong m t năm) ạ ả ố ượ ẩ ớ ớ ộ ỉ

nh đinh, bóng đèn đi n, khoá kéo v.v… không th áp d ng các quá trình ụ ư ệ ể

ng yêu c u v i giá thành th p nh t. s n xu t th công đ đáp ng s l ả ả ượ ứ ủ ể ấ ầ ấ ấ ớ

1.3.4. T đ ng hoá quá trình s n xu t cho phép chuyên môn hoá và ự ộ ả ấ

hoán đ i s n xu t ổ ả ấ

Ch m t s ít s n ph m ph c t p là đ c ch t o hoàn toàn t ỉ ộ ố ứ ạ ả ẩ ượ ế ạ ừ ộ m t

ng, m t hãng s s d ng nhi u nhà th u đ cung nhà s n xu t. Thông th ấ ả ườ ẽ ử ụ ể ề ầ ộ

cho mình, sau đó ti n hành liên k t, l p ráp thành c p các b ph n riêng l ấ ậ ộ ẻ ế ắ ế

các s n ph m t ng th . Các s n ph m ph c t p nh ôtô, máy bay, v.v… ể ẩ ả ẩ ả ổ ướ ạ ư

n u ch t o theo ph ế ạ ế ươ ng pháp trên s có nhi u u đi m. Các nhà th u s ề ư ầ ẽ ể ẽ

ả ế chuyên môn sâu h n v i các s n ph m c a mình. Vi c nghiên c u, c i ti n ứ ủ ệ ẩ ả ớ ơ

ấ ch ph i th c hi n trong m t vùng chuyên môn h p, vì th s có ch t ế ẽ ự ẹ ệ ả ộ ỉ

l ượ ơ ng cao h n, ti n đ nhanh h n. ế ơ ộ

1.3.5. T đ ng hoá quá trình s n xu t cho phép th c hi n c nh tranh ệ ạ ự ộ ự ả ấ

và đáp ng đi u ki n s n xu t. ệ ả ứ ề ấ

Nhu c u v s n ph m s quy t đ nh m c đ áp d ng t ứ ộ ế ị ề ả ụ ẽ ầ ẩ ự ộ ầ đ ng hoá c n

thi ế ể t trong quá trình s n xu t. Đ i v i s n ph m ph c t p nh tàu bi n, ố ớ ả ứ ạ ư ả ẩ ấ

giàn khoan d u, các s n ph m có kích th c, s l ng s r t ít. Th i gian ầ ả ẩ ướ ố ượ ẽ ấ ờ

ch t o kéo dài t vài tháng đ n vài năm. Kh i l ế ạ ừ ố ượ ế ấ ớ ng lao đ ng r t l n. ộ

Vi c ch t o chúng trên các dây chuy n t ế ạ ề ự ộ ệ đ ng cao c p, là không hi u ệ ấ

ạ qu và không nên. M t khác các s n ph m nh bóng đèn đi n, ôtô, các lo i ư ệ ặ ả ả ẩ

ng có nhu c u r t cao, ti m năng th tr d ng c đi n dân d ng th ụ ụ ệ ụ ườ ầ ấ ị ườ ề ấ ng r t

l n, nh ng l ớ ư i đ ạ ượ c nhi u hãng ch t o. Trong nhi u tr ế ạ ề ề ườ ng h p, l ợ ợ i

ớ nhu n c a t ng đ n v s n ph m là r t bé. Ch có s n xu t t p trung v i ủ ừ ấ ậ ị ả ậ ả ẩ ấ ơ ỉ

16

ng trên dây chuy n t s l ố ượ ề ự ộ đ ng, năng su t cao m i có th làm gi m giá ớ ể ấ ả

thành s n ph m, hi u qu kinh t cao. S d ng các quá trình s n xu t t ệ ả ẩ ả ế ử ụ ấ ự ả

ng h p đó là r t c n thi t. Chính đ ng hoá trình đ cao trong nh ng tr ộ ữ ộ ườ ấ ầ ợ ế

nh ng y u t này là tác nhân t t ế ố ữ ố kích thích quá trình c nh tranh trong c ạ ơ

ch kinh t ế th tr ế ị ườ ế ạ ả ng. C nh tranh s lo i b các nhà s n xu t ch t o s n ẽ ạ ỏ ạ ả ấ

ph m ch t l ấ ượ ẩ ả ng th p, giá thành cao. C nh tranh b t bu c các nhà s n ấ ạ ắ ộ

xu t ph i c i ti n công ngh , áp d ng t đ ng hoá quá trình s n xu t đ ả ả ế ụ ệ ấ ự ộ ấ ể ả

t o ra s n ph m t ả ạ ẩ ố ơ ả t h n v i giá r h n. Có r t nhi u ví d v các nhà s n ụ ề ẻ ơ ề ấ ớ

xu t không có kh năng ho c không c i ti n công ngh và áp d ng t ả ế ụ ệ ả ấ ặ ự ộ đ ng

hoá s n xu t nên d n đ n th t b i trong th tr ng. ấ ạ ị ườ ế ả ấ ẫ

1.4. Ph ng h ng phát tri n t đ ng hoá t Nam ươ ướ ể ự ộ Vi ở ệ

Nghiên c u l ch s phát tri n t đ ng hoá c a th gi ứ ị ể ự ộ ế ớ ủ ử ề i, căn c vào đi u ứ

c, có th s l c v ch ra ph ng h ki n c th trong n ụ ể ệ ướ ể ơ ượ ạ ươ ướ ể ng phát tri n

đ ng hoá c a ngành ch t o máy c ta: t ự ộ ế ạ ủ n ở ướ

- C i ti n các máy v n năng hi n có thành các máy bán t đ ng. Trang 1.4.1. C khí hoá và t ơ ả ế đ ng hoá các máy v n năng đang s d ng. ạ ự ộ ạ ử ụ ự ộ ệ

t nên s b d ng c gá l p nhanh, s d ng các c c u chép hình. Đ c bi ị ụ ử ụ ơ ấ ụ ắ ặ ệ ử

d ng d u ép và khí nén trong các chuy n đ ng ch y dao và k p ch t. ụ ể ẹ ầ ạ ặ ộ

đ ng s n xu t hàng lo t đ trang b - L a ch n nh ng máy bán t ữ ự ọ ự ộ ạ ể ả ấ ị

đ ng, t ng b đ ng. thêm ph n c p phôi t ầ ấ ự ộ ừ ướ c chuy n đ i thành máy t ổ ể ự ộ

- Nghiên c u c i ti n m t s máy đi u khi n ch ng trình s làm c ứ ả ế ộ ố ề ể ươ ố ơ

s cho vi c thi ở ệ ế ế t k và ch t o sau này. ế ạ

1.4.2. Thi t k , ch t o các lo i máy bán t đ ng, máy t ế ế ự ộ

Ti n hành nghiên c u thi t k , ch t o các máy bán t đ ng. ự ộ đ ng và t ế ế ạ ế ạ ứ ạ ế ế ự ộ ự ộ đ ng

song song v i quá trình c i ti n trên. Đ ng th i ti p c n v i các máy ế ế ả ậ ớ ồ ờ ớ

NC,CNC b ng cách nh p thi ằ ậ ế ị ậ t b và công ngh đ đào t o cán b k thu t, ệ ể ộ ỹ ạ

17

công nhân, ti n t ế ớ i làm ch các thi ủ ế ị ế ạ t b đó t o ti n đ cho quá trình ch t o ề ề ạ

máy sau này.

1.4.3. Ti p t c nghiên c u ch t o các module s n xu t linh ho t, h ế ụ ế ạ ứ ạ ả ấ ệ

th ng s n xu t linh ho t. ấ ố ả ạ

C n t ng b ầ ừ c t ướ ự ộ đ ng hoá khâu chu n b s n xu t nh : thi ẩ ị ả ư ấ ế ế ả t k s n

ph m, thi ẩ ế ế ệ ố t k qui trình công ngh , l p k ho ch v.v… đ t o ra h th ng ế ệ ậ ể ạ ạ

đ ng hoá s n xu t t thi t ự ộ ấ ừ ả ế ế ế ề t k đ n ch t o. B c đ u nên nh p nhi u ướ ế ạ ầ ậ

ph n m n CAD và CAM đ t o đi u ki n cho cán b k thu t nâng cao ề ộ ỹ ể ạ ệ ề ầ ậ

trình đ .ộ

ng 1 ậ

ế Trong ch ươ ng này trình bày khái quát v t 1.5. K t lu n ch ươ ề ự ộ ả đ ng hoá quá trình s n

xu t. N i dung c a ch ng trình bày s l ủ ấ ộ ươ ơ ượ ề ự ể c v s hình thành và phát tri n

đ ng hoá quá trình s n xu t, đ a ra m t s khái ni m v t đ ng hoá, t ự ộ ộ ố ề ự ộ ư ệ ả ấ

vai trò và ý nghĩa c a t đ ng hoá quá trình s n xu t, cũng nh đ nh h ủ ự ộ ư ị ả ấ ướ ng

phát tri n t đ ng hoá Vi t Nam. ể ự ộ ở ệ

18

Ch ng 2 ươ

NGHIÊN C U VÀ XÂY D NG H TH NG T Đ NG HÓA Ệ Ố Ự Ộ Ứ Ự

DÂY CHUY N S N XU T Ề Ả Ấ

2.1. Nghiên c u h th ng t ứ ệ ố ự ộ đ ng hoá quá trình s n xu t ấ ả

T đ ng hoá quá trình s n xu t có nhi u b c và m c đ khác nhau. ự ộ ề ả ấ ướ ứ ộ

đ ng hoá m t b ph n hay chuy n đ ng nào đó c a máy, sau Lúc đ u là t ầ ự ộ ộ ộ ủ ể ậ ộ

đó là t đ ng hoá chu kỳ gia công đ thành máy t đ ng, k đ n là t ự ộ ể ự ộ ế ế ự ộ đ ng

hoá c p phôi đ chuy n máy bán t đ ng thành máy t ể ể ấ ự ộ ự ộ ướ ế ế đ ng. B c k ti p

là x p x p các máy t đ ng thành m t h th ng, v n chuy n phôi li u và ế ắ ự ộ ộ ệ ố ể ệ ậ

bán thành ph m gi a các máy, ki m tra s n ph m, th i phôi, v.v... đ ể ữ ẩ ả ẩ ả ượ ự c t

đ ng ra đ i. H th ng thi đ ng hoá. Và nh v y, h th ng s n xu t t ộ ệ ố ư ậ ấ ự ộ ệ ố ả ờ ế ị t b

này đ c đi u khi n t đ ng và th ng nh t, có c c u b o v , hi u ch nh ượ ể ự ộ ơ ấ ệ ệ ề ấ ả ố ỉ

đ ng. t ự ộ

H th ng s n xu t t đ ng ph i b o đ m có ba dòng v n đ ng t ệ ố ấ ự ộ ả ả ả ả ậ ộ ự

đ ng:ộ

- Dòng v n đ ng v t li u (material). ậ ệ ậ ộ

- Dòng v n đ ng thông tin (information). ậ ộ

- Dòng v n đ ng năng l ng (energy). ậ ộ ượ

Trong n i dung ph n này gi i thi u hai lo i hình t ầ ộ ớ ệ ạ ự ộ ề đ ng: dây chuy n

đ ng và h th ng s n xu t linh ho t. t ự ộ ệ ố ả ấ ạ

2.1.1. Dây chuy n s n xu t t đ ng ề ả ấ ự ộ

2.1.1.1. Khái ni mệ

Dây chuy n s n xu t t ề ả ấ ự ộ đ ng có các đ c đi m sau đây: ặ ể

- H th ng thi ệ ố ế ị ả ớ t b s n xu t m t hay vài lo i s n ph m nh t đ nh v i ạ ả ấ ị ấ ẩ ộ

s n l ả ượ ng l n. ớ

t b này t đ ng th c hi n các nhi m v gia công theo - H th ng thi ệ ố ế ị ự ộ ụ ự ệ ệ

i theo dõi và ki m tra. quy trình công ngh đã đ nh, ch c n ng ệ ỉ ầ ị ườ ể

19

- Nguyên li u hay bán thành ph m l n l ầ ượ ờ ấ t d i ch theo nh p s n xu t ị ả ệ ẩ ỗ

v trí gia công này đ n v trí gia công khác theo c c u chuy n đ ng nào t ừ ị ơ ấ ế ể ộ ị

đó (nghĩa là khó thay đ i nh p th i gian và nh p không gian). ổ ờ ị ị

Các dây chuy n t đ ng th ng đ c dùng đ gia công các chi ti ề ự ộ ườ ượ ể ế t

t có hình dáng ph c t p, v i yêu c u gia công d ng h p l n và các chi ti ạ ộ ớ ế ứ ạ ầ ớ

qua nhi u b c. Các chi ti ề ướ ế ỏ ộ ố ộ t đó là v đ ng c ôtô, máy kéo, v h p t c đ , ỏ ộ ơ

ơ ệ v h p ch y dao, v máy b m, n p vòng bi, tr c khu u, v đ ng c đi n, ỏ ộ ỏ ộ ụ ạ ắ ỏ ơ ỷ

các lo i bánh răng d n đ ng, giá đ , đ ng c đi n, các lo i ng n i, các ỡ ộ ơ ệ ạ ố ẫ ạ ộ ố

bánh răng xích v.v... Ph n l n các chi ti t trên đây đ u đ ầ ớ ế ề ượ c ch t o trên ế ạ

dây chuy n t ề ự ộ đ ng trong các nhà máy ch t o ôtô, máy kéo, đ ng c và ế ạ ơ ộ

các nhà máy ch t o ph tùng. ế ạ ụ

M i nguyên công đ c th c hi n trên các máy riêng l đ u có th ọ ượ ự ệ ẻ ề ể

th c hi n trên dây chuy n t ề ự ộ ạ đ ng. Trong nh ng năm g n đây, nhi u lo i ữ ự ề ệ ầ

dây chuy n t đ ng có thêm máy chu t m t ph ng và máy cán l cho các ề ự ộ ẳ ặ ố ỗ

chi ti t đ c thù. ế ặ

đ ng hoá, các dây chuy n s n xu t t Theo l ch s phát tri n t ử ể ự ộ ề ả ấ ự ộ đ ng ị

đã có trong th c t bao g m: ự ế ồ

+ Dây chuy n g m các máy v n năng c i ti n. ả ế ề ạ ồ

+ Dây chuy n g m các máy chuyên dùng. ề ồ

+ Dây chuy n g m các máy t h p. ề ồ ổ ợ

+ Dây chuy n g m các máy chuyên môn hoá. ề ồ

+ Dây chuy n g m các máy NC, CNC. ề ồ

2.1.1.2. C c u v n chuy n phôi trên dây chuy n ề ể ơ ấ ậ

Lo i phôi không quay trong khi gia công th ng đ ạ ườ ượ ậ ằ c v n chuy n b ng ể

các c c u sau: ơ ấ

- C c u thanh t nh ti n có ch u đ y. ơ ấ ế ấ ẩ ị

- C c u th nh t nh ti n và quay có các ch u k p và đ y. ơ ấ ế ẹ ạ ấ ẩ ị

20

- C c u tay đòn có má k p nâng ki u kh p. ơ ấ ẹ ể ớ

- C c u đ y thu l c. ẩ ơ ấ ỷ ự

- Băng t i, xích t i. ả ả

ụ Đ v n chuy n lo i phôi quay trong khi gia công, nh d ng tr c, ư ạ ể ậ ể ạ

th ng dùng: ườ

- Băng t i, xích t i, ho c máng t ả ả ặ ả ơ ấ i, đ n v trí gia công s có các c c u ế ẽ ị

t vào v đ y ho c quay tròn (ki u nh tay máy chuyên dùng) đ đ a chi ti ẩ ể ư ư ể ặ ế ị

trí đ nh v . ị ị

Trên dây chuy n t đ ng còn đ c b trí m t s v trí d tr phôi đ đ ề ự ộ ượ ố ộ ố ị ự ữ ể ề

phòng dây chuy n phía tr ề ướ ộ c b s c . Nghĩa là chia dây chuy n thành m t ị ự ố ề

s đo n có liên h m m đ d đi u ch nh, s a ch a. ố ể ễ ề ệ ề ử ữ ạ ỉ

t khi gia công trên dây chuy n t đ ng 2.1.1.3. Đ nh v chi ti ị ị ế ề ự ộ

Hình dáng, kích th c, và đ chính xác v trí t ướ ộ ị ươ ề ặ ng quan c a các b m t ủ

chi ti t quy t đ nh vi c v n chuy n trên dây chuy n t ế ệ ậ ế ị ề ự ộ đ ng ho c ph i gá ặ ể ả

ng pháp t i u là di chuy n chi ti đ t trên các đ gá v tinh. Ph ồ ặ ệ ươ ố ư ể ế ự t tr c

ti p trên dây chuy n t đ ng (di chuy n gi a các máy), tuy nhiên, hi n nay ề ự ộ ữ ể ệ ế

ch có th áp d ng đi u này n u chi ti t gia công có b m t đ m b o v trí ụ ể ề ế ỉ ế ề ặ ả ả ị

n đ nh khi di chuy n và sai s chu n c a chi ti t ổ ẩ ủ ể ố ị ế ở ỗ ị ỏ ơ m i v trí ph i nh h n ả

ộ ổ sai s gia công cho phép. T t c các b m t có kh năng đ m b o đ n ề ặ ấ ả ả ả ả ố

đ nh c a chi ti ủ ị ế ặ t khi di chuy n ph i có m i liên h ch t ch v i m t ố ẽ ớ ệ ể ặ ả

chu n.ẩ

Các chi ti t gia công đ ế ượ c di chuy n tr c ti p trên dây chuy n t ế ề ự ộ đ ng ự ể

th ng là các chi ti t d ng h p nh xi-lanh, h p t c đ , h p ch y dao v.v... ườ ế ạ ộ ố ộ ộ ư ạ ộ

Đ i v i các chi ti t này, chu n đ c ch n là m t ph ng đáy và hai l đ ố ớ ế ẩ ượ ặ ẳ ọ ỗ ượ c

ng kính và v trí t ng quan nh t đ nh. gia công v i đ chính xác đ ớ ộ ườ ị ươ ấ ị

Đ i v i các chi ti ố ớ ế ả t không có các b m t đ m b o đ n đ nh c n ph i ề ặ ả ộ ổ ả ầ ị

dùng đ gá v tinh. ệ ồ

21

Nhi m v c a đ gá v tinh: ụ ủ ồ ệ ệ

- Đ gá v tinh dùng đ đ nh v và k p ch t chi ti ể ị ẹ ệ ặ ồ ị ế ẹ t, còn đ nh v và k p ị ị

ch t đ gá v tinh đ ặ ồ ệ ượ c th c hi n b ng đ gá c a máy (trên dây chuy n). ủ ự ề ệ ằ ồ

- Đ gá v tinh v i ch đ đ nh v chi ti ế ộ ị ệ ồ ớ ị t đ ế ượ ộ c th c hi n b ng m t ự ệ ằ

v trí đ u dây chuy n, còn v trí c đ nh c a chi s c c u chuyên dùng ố ơ ấ ở ị ố ị ủ ề ầ ị

ti t trên đ gá v tinh đ i v trí gia công. ế ệ ồ ượ ả c đ m b o b ng k p ch t t ằ ặ ạ ị ẹ ả

Ph ng án đ nh v chi ti ươ ị ị ế t trên đ gá v tinh ph thu c vào hình dáng và ụ ệ ồ ộ

t. Nói chung, các ph k t c u c a chi ti ế ấ ủ ế ươ ng pháp đ nh v thông d ng bao ị ụ ị

g m:ồ

- M t m t ph ng và hai l (các chi ti t d ng h p). ặ ẳ ộ ỗ ế ạ ộ

- M t ph ng và l gi a ho c m t tr và g , l ặ ẳ ỗ ữ ặ ụ ờ ỗ ặ và v u ch ng xoay (các ố ấ

chi ti t và cam d ng đĩa). ế ạ

M t ph ng và vành ngoài c a chi ti t (các chi ti t d ng càng). ủ ặ ẳ ế ế ạ

Đ gá v tinh đ ệ ồ ượ ế c ch t o v i đ chính xác cao và dùng các mi ng ớ ộ ế ạ

thép h p kim cho phép gi m sai s chu n cho các chi ti đ m, ng lót t ố ệ ừ ả ẩ ợ ố ế t

khi đ nh v và gi m đ mòn c a đ gá. ủ ồ ả ộ ị ị

Dây chuy n t đ ng liên h c ng nh trên đã m t th i t o nên năng ề ự ộ ờ ạ ệ ứ ư ộ

su t r t cao, phù h p v i d ng s n xu t hàng lo t l n và hàng kh i. Tuy ớ ạ ấ ấ ạ ớ ả ấ ợ ố

nhiên, h th ng này không phù h p v i nhi m v gia công th ng xuyên ệ ố ụ ệ ợ ớ ườ

thay đ i. Đ c bi t là d ng s n xu t lo t v a và nh th ng thay đ i linh ặ ổ ệ ạ ừ ỏ ườ ạ ả ấ ổ

ho t các m t hàng cho phù h p v i th hi u tiêu dùng cũng nh c i ti n tính ư ả ế ị ế ặ ạ ợ ớ

ấ năng đ ti p ki m nguyên, nhiên, v t li u. Vì th các dây chuy n s n xu t ậ ệ ề ả ể ế ệ ế

g m c máy CNC linh ho t h n ra đ i. ồ ạ ơ ả ờ

2.1.1.4. Dây chuy n g m các máy CNC ề ồ

Hình 2.1 minh ho ví d v dây chuy n t ụ ề ề ự ộ ủ đ ng g m các máy CNC c a ạ ồ

ậ hãng “Bard Barner” (Anh). Các máy liên k t v i nhau b ng c c u v n ế ớ ơ ấ ằ

chuy n vòng kín. Vi c c p phôi và tháo chi ti ệ ể ấ t đ ế ượ c th c hi n b ng c ệ ự ằ ơ

22

ể c u v n chuy n ngang cho m i máy. Chi u dài c a c c u v n chuy n ấ ơ ấ ủ ề ể ậ ậ ỗ

ngang đ c ch n ph thu c vào s l ng chi ti c v n chuy n. Quá ượ ố ượ ụ ọ ộ t đ ế ượ ể ậ

đ ng này hoàn toàn t đ ng. trình đi u khi n dây chuy n t ể ề ự ộ ề ự ộ

Hình 2.1. Dây chuy n t đ ng c a hãng Bard Barner ề ự ộ ủ

1. Máy 8 tr c chính n m ngang. ụ ằ 7. Máy r a.ử

2. Đ gá v tinh v i chi ti t gia công. ệ ớ ồ ế 8. Bàn c p phôi. ấ

3. Bàn quay góc. ở ẳ 9, 10. Trung tâm CNC 6 tr c th ng ụ

ng. đ ướ

4. Băng t i lăn. 11. Trung tâm gia công 6 tr c n m ngang. ả ụ ằ

5. Tr m c p và tháo phôi. ấ ạ 12. Bàn quay CNC đ khoan l nghiêng. ể ỗ

6. C u n i băng t i lăn. ầ ố ả

Các chi ti t trên đ gá v tinh đ c chuy n t i các máy gia công ế ệ ồ ượ ể ớ

ữ CNC theo nh p nh t đ nh. M i v trí gia công có m t đ a ch riêng. Nh ng ỗ ị ộ ị ấ ị ỉ ị

nguyên công có cùng ch c năng đ c mã hoá theo cùng đ a ch nh nhau. ứ ượ ư ỉ ị

23

nguyên công mà chi M i đ gá v tinh có m t đ a ch đ xác đ nh th t ộ ị ỗ ồ ỉ ể ứ ự ệ ị

ti t ph i đi qua. ế ả

Khi đ gá cùng v i chi ti t ti n đ n g n c c u v n chuy n ngang, ồ ớ ế ế ơ ấ ế ể ậ ầ

c m bi n xác đ nh s trùng h p c a đ a ch chi ti ả ợ ủ ị ự ế ỉ ị ế t và đ a ch v trí gia công. ị ỉ ị

N u các đ a ch này trùng h p và trên c c u v n chuy n ngang có ch ơ ấ ể ế ậ ợ ị ỉ ỗ

tr ng, c c u quay đ t đ gá v tinh v i chi ti ặ ồ ơ ấ ệ ố ớ ế ể t trên c c u v n chuy n ơ ấ ậ

ngang và c c u này chuy n đ gá cùng chi ti t lên bàn máy đ gia công. ơ ấ ể ồ ế ể

ơ ấ N u các đ a ch không trùng h p và không còn ch tr ng trên c c u ỗ ố ế ợ ỉ ị

t ti p t c di chuy n cho t i khi g p v v n chuy n ngang, đ gá cùng chi ti ậ ể ồ ế ế ụ ể ớ ặ ị

trí gia công còn tr ng v i đ a ch t ớ ị ỉ ươ ố ỉ ủ ng ng. Sau khi gia công, đ a ch c a ứ ị

đ ng thay đ i và sau khi gá cùng chi ti t gia công đ đ gá v tinh t ệ ồ ự ộ ổ ế ượ c

đ a ra kh i máy s xu t hi n đ a ch c a v trí gia công ti p theo. ị ư ỉ ủ ị ế ẽ ệ ấ ỏ

Sau khi k t thúc t t c các nguyên công, đ gá cùng v i chi ti t đ ế ấ ả ồ ớ ế ượ c

chuy n t i v trí r a s ch r i ti p đ n c c u ki m tra có đi u khi n CNC. ể ớ ị ế ơ ấ ử ạ ồ ế ể ể ề

C c u ki m tra th c hi n vi c ki m tra chi ti t c xác ơ ấ ự ệ ệ ể ể ế ở ữ nh ng v trí đã đ ị ượ

c và trong tr đ nh tr ị ướ ườ ng h p có sai s s xu t hi n thông tin v giá tr ấ ố ẽ ề ệ ợ ị

v t ra kho ng dung sai. Do đó các chi ti ượ ả ế t khác s b ng ng gia công cho ừ ẽ ị

đ n khi lo i đ ế ạ ượ c nguyên nhân gây ra sai s . ố

Khi gia công lo t các chi ti ạ ế ề t khác, quá trình đi u khi n dây chuy n ề ể

đ c th c hi n t t ượ ệ ừ ừ ự theo ti n trình công ngh mà không c n d ng hoàn ệ ừ ế ầ

toàn dây chuy n. Quá trình thay dao và quá trình đ a phoi ra đ c t ư ề ượ ự ộ đ ng

hoá hoàn toàn.

Đ i v i dây chuy n có máy tính trung tâm đi u khi n, máy tính s ố ớ ể ề ề ẽ

ki m tra quá trình c p phôi cho các máy, ki m tra quá trình k p ch t c a đ ặ ủ ồ ể ẹ ể ấ

gá v tinh, ki m tra ch ệ ể ươ ng trình gia công, l p k ho ch gia công chi ti ế ạ ậ ế t.

Khi có m t máy nào đó ng ng ho t đ ng, máy tính trung tâm s đi u ch nh ẽ ề ạ ộ ừ ộ ỉ

ho t đ ng c a dây chuy n có tính đ n th i gian d phòng đ s a ch a. ế ạ ộ ể ử ữ ự ủ ề ờ

24

V i h s t i tr ng b ng 0,8 , dây chuy n t đ ng trên đây t ớ ệ ố ả ề ự ộ ằ ọ ươ ng

ng v i 145 máy công c v n năng làm vi c trong hai ca. Thay vì 290 công ứ ụ ạ ệ ớ

nhân, dây chuy n t đ ng này ch c n 36 công nhân và 14 cán b l p trình. ề ự ộ ộ ậ ỉ ầ

ặ Di n tích m t b ng c a dây chuy n ch b ng m t ph n ba di n tích m t ặ ằ ỉ ằ ủ ề ệ ệ ầ ộ

đ ng g m các máy b ng c a các máy v n năng. Nh v y, dây chuy n t ằ ư ậ ề ự ộ ủ ạ ồ

CNC là h ng phát tri n c a t đ ng hoá quá trình s n xu t. ướ ể ủ ự ộ ả ấ

So v i dây chuy n t đ ng liên h c ng, dây chuy n g m các máy ề ự ộ ệ ứ ề ớ ồ

CNC linh ho t h n m i v trí gia công, nh ng vi c v n chuy n gi a các ạ ơ ở ỗ ị ư ữ ệ ể ậ

máy công còn ph thu c vào nh p s n xu t, nghĩa là th i gian gia công ả ụ ấ ộ ờ ị ở

ệ m i máy ph i b ng nhau ho c b i s c a nhau. Trong ch t o c khí, vi c ặ ộ ố ủ ế ạ ơ ả ằ ỗ

phân chia quá trình công ngh thành các nguyên công có th i gian b ng nhau ệ ằ ờ

là không th th c hi n đ ể ự ệ ượ c. H n n a, s thay đ i th ự ữ ơ ổ ườ ặ ng xuyên các m t

hàng c khí đã yêu c u các nhà thi ầ ơ ế ế ế ạ t k nhanh chóng đ a vào ngành ch t o ư

c khí m t lo i hình s n xu t linh ho t h n v i s tham gia c a nhi u lĩnh ơ ạ ơ ớ ự ủ ề ạ ả ấ ộ

v c công ngh khác nhau. ệ ự

2.1.2. H th ng s n xu t linh ho t (Flexible Manufacturing System – ạ ệ ố ả ấ

FMS)

2.1.2.1. Khái ni m và phân lo i ạ ệ

Nh đã nói trên, h th ng s n xu t t đ ng theo ch ư ở ệ ố ấ ự ộ ả ươ ứ ng trình c ng

nh m gi ằ ả ư i quy t các nhi m v c a s n xu t lo t l n và hàng kh i. Nh ng ấ ụ ủ ả ạ ớ ế ệ ố

i 75% - 80% kh i l lo t s n xu t v a và nh l ấ ừ ạ ả ỏ ạ i chi m t ế ớ ố ượ ệ ng công vi c.

N u không tri n khai k thu t t đ ng ậ ự ộ ể ế ỹ ở khu v c s n xu t này, ý nghĩa t ấ ự ả ự

đ ng hoá s b thu h p, công nghi p không th phát tri n m nh m nh ệ ộ ẽ ị ẹ ể ể ẽ ạ ư

yêu c u c a th i đ i. Đ c tr ng hàng đ u c a lo i hình s n xu t v a và ấ ừ ờ ạ ư ủ ủ ầ ặ ầ ạ ả

nh th hi n tính linh ho t. ỏ ể ệ ở ạ

t b gia công đ Tính linh ho t c a m t h th ng là: m t lo t các thi ộ ệ ố ạ ủ ạ ộ ế ị ượ c

ậ ghép n i v i nhau thông qua m t h th ng đi u hành chung các dòng v t ộ ệ ố ố ớ ề

25

li u, dòng thông tin sao cho có th b o đ m gia công t đ ng t ng nguyên ể ả ệ ả ự ộ ừ

công, đ ng th i trong m t ph m vi xác đ nh tr c, các nhi m v gia công ạ ộ ồ ờ ị ướ ụ ệ

khác nhau trên các chi ti t khác nhau v n đ c th c hi n liên t c mà không ế ẫ ượ ự ụ ệ

ả c n thay đ i k t c u máy ho c gá l p. Vi c th c hi n liên t c đó v n b o ắ ầ ổ ế ấ ự ụ ệ ệ ặ ẫ

, tính song song c a các dòng v n đ ng. đ m tính nh p đi u, tính t l ả ỉ ệ ệ ị ủ ậ ộ

S phát tri n c a k thu t đi u khi n theo ch ng trình s , đ c bi t là ể ủ ỹ ự ề ể ậ ươ ố ặ ệ

k thu t CAD/CAM/CNC mà u đi m căn b n là có tính linh ho t cao là ể ỹ ư ậ ả ạ

b c quy t đ nh c a quá trình ti n t đ ng hoá s n xu t lo t v a và ướ ế ị i t ế ớ ự ộ ạ ừ ủ ấ ả

nh .ỏ

Hi n nay đang t n t i và phát tri n nhi u lo i hình t đ ng hoá linh ồ ạ ệ ể ề ạ ự ộ

ho t ngành máy công c , đây s trình bày hai hình th c ph bi n là: ụ ở ạ ổ ế ứ ẽ

- Trung tâm gia công đi u khi n theo ch ề ể ươ ng trình s . ố

- H th ng máy t đ ng linh ho t đi u khi n theo ch ệ ố ự ộ ề ể ạ ươ ng trình s . ố

2.1.2.2. Trung tâm gia công đi u khi n theo ch ng trình s ề ể ươ ố

Trung tâm gia công đi u khi n theo ch ể ề ươ ệ ng trình s (NC) th c hi n vi c ự ệ ố

gia công toàn b các chi ti ng t v i nhi u bi n pháp công ngh trong ộ t t ế ươ ự ớ ệ ề ệ

ph m vi m t l n gá đ t, đ t đ c năng su t cao và tính kinh t ộ ầ ạ ượ ặ ạ ấ t ế ố ạ t. Ph m

vi ng d ng c a trung tâm gia công NC r t l n. ấ ớ ụ ứ ủ

Đ hoàn thành các nhi m v do công ngh đ t ra, các trung tâm gia công ệ ặ ụ ể ệ

NC, CNC ph i tho mãn nh ng đòi h i sau đây: ữ ả ả ỏ

c nhi u bi n pháp công ngh khác nhau. - Th c hi n đ ự ệ ượ ề ệ ệ

- Đ gá chi ti t ph i có kh năng quay và l t đ gia công đ ồ ế ả ả ậ ể ượ ề c nhi u

m t to đ . ạ ộ ặ

- Th c hi n vi c t đ ng đ i dao, đ i chi ti ệ ự ộ ự ệ ổ ổ ế ể ả t đ gi m th i gian ph . ụ ờ

- Có k t c u hai lo i tr c chính, m t đ th c hi n quá trình gia công ộ ể ự ạ ụ ế ấ ệ

thô và m t đ th c hi n gia công tinh và b o đ m đ chính xác gia công ộ ể ự ệ ả ả ộ

cao.

26

- Có kh năng l a ch n đi u ki n c t t ệ ắ ố ư i u trong nh ng vùng t c đ ữ ự ề ả ố ọ ộ

quay và l ượ ng ch y dao r ng thích h p. Các chuy n đ ng h tr ợ ỗ ợ ể ạ ộ ộ ư nh :

chuy n đ ng c a bàn máy, h ủ ể ộ ướ ệ ng chuy n đ ng ch y dao, vùng làm vi c ạ ể ộ

h p m t cách b t kỳ. c a các c m k t c u có th đ ủ ế ấ c t ể ượ ổ ợ ụ ấ ộ

- Chuy n đ i nhanh chóng c u trúc toàn b trung tâm khi c n thi t. ể ấ ầ ổ ộ ế

Khi s s d ng trung tâm gia công NC, CNC do t p h p đ c các chi ử ử ụ ợ ượ ậ

ti ng t t trong lo t s n ph m tăng làm cho giá thành t t ế ươ ự nên s chi ti ố ế ạ ả ẩ

t ng c ng trên m i chi ti ổ ộ ỗ ế t nh h n nhi u so v i máy NC, CNC thông ớ ỏ ơ ề

th ng. ườ

Ví d : trung tâm gia công NC c a C ng Hoà Liên Bang Đ c có tên ứ ủ ụ ộ

DC55L c a hãng DECKEL s n xu t năm 1991. ủ ấ ả

- Chi u dài hành thành trình công tác c a DC55L: ủ ề

X: 1000mm (d c tr c). ụ ọ

Y: 800mm (th ng đ ng). ứ ẳ

Z: 800mm (ngang).

- S l ng dao trong tích lũy: 40/60; 80/120 ho c 100. ố ượ ổ ặ

- Di n tích b m t bàn k p: 630/630/800mm. ề ặ ẹ ệ

- Công su t truy n đ ng (100/60/40)%: 45/35/27 kw. ề ấ ộ

- Ph m vi đi u ch nh ch y dao: 1 ÷ 4500v/ph (vô c p). ề ạ ạ ấ ỉ

- Ch y dao nhanh 20m/ph. ạ

ệ Trung tâm DC55L có 4 tr c đi u khi n, tr c chính n m ngang th c hi n ể ụ ụ ự ề ằ

t ự ộ ắ ọ ớ đ ng đ i dao và đ i bàn k p chu n. K t c u c ng v ng cao, c t g t v i ế ấ ứ ữ ẹ ẩ ổ ổ

ầ công su t l n và đ chính xác lâu dài. Có đ u gia công nhi u tr c, đ u ấ ớ ụ ề ầ ộ

ơ khoét và kh o m t đ u NC, bàn máy tròn đi u khi n NC. Dung tích tr n ặ ầ ề ể ả

ngu i đ c d n vào t đ ng tùy thu c nhi t đ l ộ ượ ẫ ự ộ ộ ệ ộ ưỡ ắ ụ i c t và c m tr c ụ

chính. Khi gia công các chi ti ế ả t kim lo i nh , thành m ng, có th b o đ m ể ả ẹ ạ ỏ

ng ch y dao l n. t c đ tr c chính và l ố ộ ụ ượ ạ ớ

27

ủ Trung tâm DC55 s d ng h th ng đi u khi n phi tuy n ba chi u c a ệ ố ử ụ ề ế ề ể

hãng Siemens CNC 880M và hãng Bosh CC320. Trung tâm gia đ ượ ể c tri n

khai ng d ng lo t s n xu t v a và nh trong ch t o máy công c , ch ụ ứ ở ạ ả ấ ừ ế ạ ụ ỏ ế

ng ti n giao thông v n t i, ch t o các lo i đ ng c , các t o máy bay, ph ạ ươ ậ ả ệ ạ ộ ế ạ ơ

ớ b truy n đ ng, các khuôn m u và d ng c ; đ ng th i có th n i ghép v i ụ ộ ụ ồ ể ố ề ẫ ộ ờ

các trung tâm gia công NC khác đ h p thành h th ng gia công t ệ ố ể ợ ự ộ đ ng

linh ho t.ạ

Hình 2.2 minh ho m t trung tâm Ti n – Phay – Khoan c a C ng Hoà ạ ộ ủ ệ ộ

Liên Bang Đ c, có ch c năng đa d ng. Trung tâm này g m hai tr c chính ụ ứ ứ ạ ồ

đ i x ng nhau, các tr c gá dao có th quay đ gia công khi phay, khoan ố ứ ụ ể ể

ho c đ ng yên khi ti n; cho phép gia công hoàn ch nh tr c khu u (hình 2.3) ặ ứ ụ ệ ỷ ỉ

trên m t l n gá đ t, đ ng th i gia công đ t khác nhau ộ ầ ặ ồ ờ ượ c nhi u d ng chi ti ạ ề ế

ch c n thay đ i ch ng trình và thay đ i v trí m t vài b ph n c a máy. ỉ ầ ổ ươ ậ ủ ổ ị ộ ộ

Tính linh ho t c a trung tâm này r t cao. ạ ủ ấ

Hình 2.2. Trung tâm ti n – phay – khoan c a C ng Hòa Liên Bang Đ c. ủ ứ ệ ộ

28

Hình 2.3. Gia công tr c khu u ỷ ụ

ng trình s 2.1.2.3. H th ng máy t ệ ố ự ộ đ ng linh ho t đi u khi n theo ch ề ể ạ ươ ố

H th ng máy t ệ ố ự ộ đ ng linh ho t đi u khi n s là t p h p nhi u máy ể ề ề ậ ạ ố ợ

NC, CNC ho c nhi u trung tâm gia công NC,CNC liên k t v i nhau thông ế ớ ề ặ

qua dòng l u thông chi ti t và l u thông dao c t đ c máy tính đi u khi n. ư ế ắ ượ ư ể ề

Ngoài hai dòng l u thông chính k trên, tùy theo m c đ t đ ng hoá và ứ ộ ự ộ ư ể

các m c đích kinh t , k thu t, h th ng t ụ ế ỹ ệ ố ậ ự ộ ề đ ng đi u khi n linh ho t đi u ể ề ạ

khi n CNC có th huy đ ng thêm các c m ch c năng khác. Ví d , các thi ứ ụ ụ ể ể ộ ế t

t, các c m đi u khi n gia công, ki m tra và b v n chuy n và trao đ i chi ti ị ậ ể ổ ế ụ ể ể ề

th nghi m, các c m thi t b đi u hành dòng l u thông v t li u ph , khai ụ ử ệ ế ị ề ậ ệ ư ụ

thác phôi và v t li u ph th i cũng nh c m thi t b liên quan đ n dòng ậ ệ ế ả ư ụ ế ị ế

thông tin.

u đi m c b n c a h th ng t đ ng linh ho t đi u khi n CNC là Ư ể ệ ố ơ ả ủ ự ộ ể ề ạ

gi m t ả ố ủ i đa th i gian v n chuy n, th i gian ch , th i gian n m đ ng c a ể ậ ằ ờ ờ ờ ờ ọ

chi ti c và gi a các quá trình gia công và ki m nghi m. u đi m này t tr ế ướ ệ Ư ể ữ ể

c nh s d ng h th ng ch đ t đ ạ ượ ờ ử ụ ệ ố ươ ng trình ph n m n đi u khi n gia ề ể ề ầ

công trong h th ng t ệ ố ự ộ đ ng linh ho t. Toàn b quá trình ch t o các chi ộ ế ạ ạ

29

ti t trong lo t s n c th c hi n v i m c đ t đ ng hoá r t cao, do ế ạ ả xu t đ ấ ượ ứ ộ ự ộ ự ệ ấ ớ

đó có th b o đ m ch t l ng theo yêu c u. ể ả ấ ượ ả ầ

Đ thi ể ế ậ t l p h th ng máy t ệ ố ự ộ đ ng linh ho t ph i th c hi n các b ả ự ệ ạ ướ c

c b n sau: ơ ả

- L a ch n ph m vi các chi ti ạ ự ọ ế ọ t gia công (theo các thông s hình h c, ố

kích th ng ... ). ướ c, tr ng l ọ ượ

- Phân tích th i gian gia công. ờ

- T ng h p và đánh giá các d li u chi ti t. ữ ệ ổ ợ ế

- Xác đ nh h p lý các nguyên công gia công. ợ ị

- L a ch n h th ng đi u khi n thích h p. ệ ố ự ể ề ọ ợ

- Tính toán m c đ t đ ng hoá c n thi t. ứ ộ ự ộ ầ ế

- Xác đ nh, ch n l a các h th ng máy khác nhau. ọ ự ệ ố ị

- Ghép n i các h th ng kho l u tr và v n chuy n nh : các lo i thi ệ ố ư ữ ư ể ạ ậ ố ế t

b l u thông dòng chi ti ị ư ế t, dòng d ng c c t và các khu v c l u tr . ữ ự ư ụ ắ ụ

- Xác đ nh tr c các chi ti t đi n hình có tính đ i di n. ị ướ ế ể ệ ạ

- Phân tích và phân chia các nhi m v công ngh . ệ ụ ệ

- Mô ph ng quá trình gia công trên máy tính. ỏ

- Tính toán kinh t .ế

- L a ch n l n cu i m t h th ng máy xác đ nh. ộ ệ ố ọ ầ ự ố ị

Ngày nay, do nhu c u c a th tr ng hàng hoá, các m u hàng ngày ị ườ ủ ầ ẫ

càng đa d ng, phong phú, trong m t th i gian ng n đã ph i thay đ i hình ạ ả ắ ổ ộ ờ

dáng, kích th c, v t li u v.v... Tr c th c t đó, ngành ch t o c khí ướ ậ ệ ướ ự ế ế ạ ơ

ph i ng d ng t ả ứ ụ ự ộ ỏ ả đ ng hoá vào khu v c s n xu t lo t v a và nh , b o ự ả ạ ừ ấ

đ ng t t có yêu đ m quá trình gia công t ả ự ộ ố ư i u đ s n xu t các h chi ti ấ ể ả ọ ế

c u k thu t, v t li u đa d ng. ầ ậ ệ ậ ạ ỹ

c nh các h th ng t M c tiêu đó ch có th đ t đ ỉ ể ạ ượ ụ ệ ố ờ ự ộ ạ đ ng linh ho t,

mà trong đó ngoài quá trình gia công t đ ng t ng tr m công ngh riêng ự ộ ở ừ ệ ạ

30

l , còn có dòng l u thông chi ti ẻ ư ế ư t gi a các tr m công ngh và dòng l u ữ ệ ạ

thông thông tin t ng h p đi u hành. ổ ề ợ

So v i trung tâm gia công CNC, h th ng máy t đ ng linh ho t có ệ ố ớ ự ộ ạ

ti m năng k thu t l n h n nhi u. Đ c tính linh ho t đ t n n móng cho k ặ ạ ặ ề ậ ớ ề ề ơ ỹ ỹ

thu t gia công t ậ ự ộ đ ng các lo t s n ph m v a và nh , trong đó h chi ti ừ ạ ả ẩ ọ ỏ ế t

có th g p thành t c khá r ng ho c t nh ng hình ể ộ ừ ữ nh ng kho ng kích th ả ướ ặ ừ ữ ộ

dáng k t c u có m c đ khác bi ứ ộ ế ấ ệ ể ệ ư t khá l n. Tính linh ho t càng th hi n u ạ ớ

vi t h n đ i v i các chi ti t có th i gian gia công dài trên t ng tr m công ệ ơ ố ớ ế ừ ạ ờ

ngh riêng l ệ . ẻ

Sau đây là vài ví d v h th ng linh ho t hoá FMS: ụ ề ệ ố ạ

31

1.2.2.4. H th ng FMS có kho ch a c c u v tinh và ch a d ng c ứ ơ ấ ệ ệ ố ổ ứ ụ ụ

Hình 2.4 minh ho h th ng FMS có kho ch a c c u v tinh và ứ ơ ấ ạ ệ ố ệ ổ ứ ch a

c dùng đ gia công các chi ti d ng c c a hãng Jamazaki (Nh t B n) đ ụ ậ ả ụ ủ ượ ể ế t

d ng h p. ạ ộ

Hình 2.4. H th ng FMS c a hãng Jamazaki gia công các chi ti ệ ố ủ ế ạ t d ng h p ộ

1. Các ch a d ng c ; 2. Các máy gia công; 3. Các c c u v tinh. ổ ứ ụ ơ ấ ụ ệ

H th ng g m ba đ ng dây song song: đ ng dây c c u v tinh 3 ệ ố ồ ườ ườ ơ ấ ệ

t; đ ng dây các máy 2 và đ ng dây các đ gá đ t chi ti ặ ể ế ườ ườ ổ ụ ụ d ng c 1.

Trong đ ườ ng dây c c u v tinh có các đ gá ng v i ch ng lo i chi ti ồ ơ ấ ứ ủ ệ ạ ớ ế t

gia công. Các tr c chính trên các máy đ c di chuy n t ụ ụ ượ ể ươ ớ ng đ i so v i ố

các c c u v tinh nh các l nh phát ra t ơ ấ ệ ệ ờ ừ ệ ố h th ng đi u khi n. Các ề ể ổ

ng dây 1 đ c thi t k theo d ng đĩa, có b trí m t tay d ng c trong đ ụ ụ ườ ượ ế ế ạ ộ ố

máy đ di chuy n d ng c theo l nh c a máy tính đi u khi n. ể ụ ủ ụ ể ể ề ệ

H th ng FMS trên đây cho phép th c hi n công ngh đi u ch nh linh ệ ề ệ ố ự ệ ỉ

ho t v i nhi u ch ng lo i chi ti ạ ớ ủ ề ạ t ế

32

2.1.2.5. H th ng FMS có kho ch a c c u v tinh v i phôi và d ng c đ ứ ơ ấ ệ ệ ố ụ ể ụ ớ

t cho các máy c p phát riêng bi ấ ệ

Hình 2.5 minh ho h th ng FMS có kho ch a c c u v tinh v i phôi ứ ơ ấ ạ ệ ố ệ ớ

và d ng c đ c p phát riêng cho t ng máy đ ụ ể ấ ừ ụ ượ ề c dùng đ gia công nhi u ể

ch ng lo i chi ti t d ng h p. ủ ạ ế ạ ộ

Hình 2.5. S đ h th ng FMS đ gia công nhi u ch ng lo i chi ti ể ơ ồ ệ ố ủ ề ạ ế ạ t d ng

h p.ộ

1. Kho ch a tĩnh. 7,12. Máy x p đ ng. ứ ế ố

đ ng. 8. C c u x p t i. 2. B đ nh v t ộ ị ị ự ộ ơ ấ ế ả

9. V trí ki m tra. 3. Máy CNC năm to đ . ạ ộ ể ị

4. Máy CNC sáu to đạ ộ 10. V trí tháo d . ỡ ị

5. Máy CNC khoan l sâu. 1. V trí cung c p phôi. ỗ ấ ị

13. Băng chuy n tích tr các c 6. Máy đi u ch nh d ng c . ụ ụ ề ỉ ề ữ ơ

c u v tinh. ấ ệ

33

H th ng này gia công đ c kho ng 70 lo i chi ti ệ ố ượ ả ạ ế ớ t khác nhau v i

các kích th c trong ph m vi 250 x 250 x 250mm. H th ng g m tám máy ướ ệ ố ạ ồ

trong đó có b n máy CNC v i năm to đ , có ba máy CNC 4 v i sáu to đ ạ ộ ạ ộ ố ớ ớ

và m t máy CNC 5 v i năm to đ đ khoan l sâu. ạ ộ ể ớ ộ ỗ

C p phôi cho các máy đ c th c hi n t đ ng nh sau: ấ ượ ệ ự ộ ự ư

- T i v trí 11 phôi đ ạ ị ượ ắ c l p vào đ gá v tinh. ồ ệ

- Máy x p 12 đ a đ gá v tinh đã có chi ti t lên băng truy n 13. ư ồ ệ ế ế ề

- Máy x p 17 có nhi m v đ a đ gá v tinh vào c c u x p t ụ ư ơ ấ ế ả i 8 ệ ế ệ ồ

tr c t ng máy. ướ ừ

đ ng c a máy s gá đ t đ gá v tinh lên máy khi có - B đ nh v t ộ ị ị ự ộ ặ ồ ủ ẽ ệ

l nh.ệ

Tháo chi ti t: quá trình s ng ế ẽ c l ượ ạ i và đ a đ gá v tinh v v trí 10 , ệ ư ồ ề ị

sau đó chi ti t s đ ế ẽ ượ ư c đ a qua máy ki m tra t ng h p. ể ổ ợ

C p dao t c tích tr kho ch a tĩnh 1, b đ nh ấ ự ộ đ ng nh sau: Dao đ ư ượ ữ ở ộ ị ứ

đ ng 2 s thay th các dao mòn, gãy và thay dao m i theo ch v t ị ự ộ ế ẽ ớ ươ ng

trình.

Máy 6 có nhi m v đi u ch nh d ng c và ki m tra các thông s c a chi ụ ề ố ủ ụ ụ ệ ể ỉ

ti t.ế

2.1.2.6. T ch c dòng l u thông chi ti đ ng t t ổ ứ ư ế ự ộ

C u trúc c a h th ng máy linh ho t ch u nh h ng tr c ti p và đ ủ ệ ố ị ả ấ ạ ưở ự ế ượ c

quy t đ nh b i cách t t. Dòng l u thông chi ti ế ị ở ổ ứ ch c dòng l u thông chi ti ư ế ư ế t

trong n i b m t h th ng c n ph i có m c đ t đ ng hoá t ng đ ộ ộ ộ ệ ố ứ ộ ự ộ ầ ả ươ ươ ng

v i trình đ t ớ ộ ự ộ đ ng hoá trên t ng tr m công ngh riêng l ạ ừ ệ ẻ ầ . V i yêu c u ớ

này, các tay máy, ng i máy công nghi p th c hi n nhi m v khai thác, ườ ụ ự ệ ệ ệ

trao đ i phôi li u, bán thành ph m, thành ph m cũng nh v n chuy n và ậ ể ệ ẩ ẩ ổ ư

các gá l p d ng c c t, phôi li u ph ..., đóng vai trò quy t đ nh. ắ ụ ụ ắ ế ị ụ ệ

34

C u trúc c a toàn b h th ng t ộ ệ ố ủ ấ ự ộ đ ng linh ho t ch u nh h ạ ị ả ưở ự ng tr c

ng th c t ti p c a ph ủ ế ươ ứ ổ ch c dòng l u thông chi ti ư ứ ế t trong h th ng. Do ệ ố

ng án t đó, khi l a ch n ph ự ọ ươ ổ ứ ch c dòng l u thông chi ti ư ế ầ t c n tuân th : ủ

- Đ ng v n chuy n ng n nh t. ườ ể ậ ấ ắ

các nguyên công. - Tính linh ho t cao trong th t ạ ứ ự

- Có m c đ ch t t i u v i các tr m gia công. i t ứ ộ ấ ả ố ư ớ ạ

- Th i gian thông thoáng chi ti t ng n nh t. ờ ế ắ ấ

- Có đi u ki n ph c v nhi u máy thông qua thi t b chuy n đ i. ụ ụ ề ề ệ ế ị ể ổ

- Giá thành ch t o r . ế ạ ẻ

Trong các h th ng t đ ng linh ho t hi n có trên th gi i th ng có ba ệ ố ự ộ ế ớ ệ ạ ườ

ph ng th c c b n t t và m t ph ng án m ươ ứ ơ ả ổ ứ ch c dòng l u thông chi ti ư ế ộ ươ ở

r ng.ộ

Sau đây là m t s ph ng th c c p phôi nh robot: ứ ấ ờ

ộ ố ươ • L u thông chi ti ư ế ớ t v i nguyên t c “n i ghép thay th ” ế ắ ố

ế Hình 2.6 minh ho s đ nguyên t c c a h th ng n i ghép thay th , ạ ơ ồ ắ ủ ệ ố ố

đ c đi m c b n c a h th ng này là: ơ ả ủ ệ ố ặ ể

M

M

M

M

M

35

1

2

i

n-1

n

L 3

R

P

L 1

L

2

out

Hình 2.6. S đ nguyên t c c a h th ng n i ghép thay th ắ ủ ệ ố ơ ồ ố ế

- Các trung tâm gia công đ ng trong h th ng đ c n i ghép v i tích ệ ố ứ ượ ố ớ ổ

trung tâm (đ ườ ộ ng v n chuy n phôi) m t cách song song, không ph thu c ụ ể ậ ộ

l n nhau. Trong h th ng ch có m i quan h trao đ i phôi li u và chi ti ố ẫ ệ ố ệ ệ ổ ỉ ế t

đã gia công m t s công đo n gi a tích trung tâm và t ng tr m công ộ ố ữ ổ ạ ừ ạ

ngh riêng l . Vi c trao đ i phôi hay bán thành ph m đ ệ ẻ ệ ẩ ổ ượ c th c hi n thông ệ ự

qua tay máy ho c robot. ặ

- Trình t gia công t ự ừ ạ ế tr m này sang tr m khác là không b t bu c, n u ắ ạ ộ

có, ph i thông qua tích trung tâm đ chuy n đ i. ả ổ ể ể ổ

Do đ c tính này, các yêu c u đ i v i h th ng đi u khi n không cao, ố ớ ệ ố ề ể ặ ầ

các c c u v n chuy n và trao đ i phôi li u d dàng ph c v nhi u máy. ụ ụ ơ ấ ễ ệ ể ề ậ ổ

Tuy nhiên tính nh p đi u th p, có t n th t v th i gian. ấ ấ ề ờ ệ ổ ị

- L u thông chi ti t v i nguyên t c “n i ghép b xung” ư ế ớ ắ ố ổ

Hình 2.7 trình bày nguyên t c t ắ ổ ứ ệ ố ch c h th ng n i ghép b sung. ố ổ Ở đây

ạ có thêm m i quan h trao đ i phôi li u ho c bán thành ph m gi a các tr m ệ ữ ệ ặ ẩ ố ổ

công ngh v i nhau. ệ ớ

M

M

M

M

M

2

i

n­1

n

1

36

b

a

L

3

R

P

L

1

L

2

Hình 2.7. S đ nguyên t c t ơ ồ ắ ổ ứ ệ ố ch c h th ng n i ghép b ổ ố

Trình t c xác đ nh t sung công ngh đi qua các tr m đ ạ ệ ự ượ ị ch ừ ươ ề ng trình đi u

khi n, chi ti c gia công hoàn thi n trên đ ể t s đ ế ẽ ượ ệ ườ ủ ng l u thông c a ư

chúng. Các tr m công ngh “b sung” nh ng kh năng k thu t cho nhau, ữ ệ ạ ả ậ ổ ỹ

cùng tham gia gia công hoàn thi n h chi ti t. ệ ọ ế

Nh v y, vi c đi u hành dòng chi ti ề ư ậ ệ ế ủ ệ ố ể ẽ ứ t c a h th ng đi u khi n s ph c ề

t p h n. Kh năng ph c v nhi u máy c a các c c u v n chuy n và trao ạ ụ ụ ơ ấ ủ ề ể ả ậ ơ

ờ đ i phôi li u b h n ch . Tuy nhiên, tính nh p đi u s cao h n, nghĩa là th i ổ ệ ẽ ị ạ ệ ế ơ ị

gian chu kỳ c a t ng tr m công ngh x p x nhau. Th i gian t n th t s ủ ừ ệ ấ ấ ẽ ạ ổ ờ ỉ

gi m nhi u so v i ph ề ả ớ ươ ng th c ghép n i thay th . ế ứ ố

- L u thông chi ti h p”: ư ế ớ t v i nguyên t c “n i ghép t ắ ố ổ ợ

Hình 2.8 minh ho s đ nguyên t c n i ghép t h p h th ng máy. Đây ạ ơ ồ ắ ố ổ ợ ệ ố

là h th ng máy có tính linh ho t cao h n so v i hai lo i trên. ạ ệ ố ạ ơ ớ

M

M

M

M

1

2

i

n-1

M n

P

P

P

P

P

L

L

L

3

3

L 3

L 3

3

L

R

4

P

L 1

L 2

out

37

Hình 2.8. S đ nguyên t c n i ghép t ắ ố ơ ồ ổ ợ h p h th ng máy ệ ố

Theo mô hình này, các tr m công ngh có th trao đ i phôi li u cho ệ ệ ể ạ ổ

tr m k ti p, các tr m xa h n ho c cũng có th trao đ i qua kho trung gian. ế ế ể ạ ạ ặ ơ ổ

u đi m c a h th ng này là các tr m đ c ch t t Ư ể ệ ố ủ ạ ượ ấ ả ờ i cao v m t th i ề ặ

t đ tính năng k thu t c a chúng, các gian, có đi u ki n phát huy tri ệ ề ệ ể ậ ủ ỹ

ph ng ti n v n chuy n có đi u ki n ph c v nhi u máy. Hi n nay, các ươ ụ ụ ệ ề ể ệ ề ệ ậ

c thi h th ng máy t ệ ố ự ộ đ ng linh ho t ch y u đ ạ ủ ế ượ ế ậ ắ t l p theo nguyên t c

này.

38

- L u thông chi ti ư ế ớ t v i nguyên t c “n i ghép m r ng” ố ở ộ ắ

M

M

M

M

M

1

2

i

n-1

n

R

L

3

L

1

L

out

2

Hình 2.9 minh ho s đ nguyên t c n i ghép m r ng. ạ ơ ồ ắ ố ở ộ

Hình 2.9. S đ nguyên t c n i ghép m r ng ắ ố ơ ồ ở ộ

Theo nguyên t c này, nh có thêm các ắ ờ ổ ả tích lũy trung gian đ m

nhi m đ a ch trung chuy n mà tính linh ho t c a h th ng máy đ c nâng ạ ủ ệ ố ệ ể ị ỉ ượ

cao thêm m t m c, đ c bi ộ ứ ặ ệ t là tính linh ho t v m t th i gian. N u ạ ề ặ ế ở ầ đ u ờ

dòng l u thông chi ti t có t c đ nhanh, tích trung gian s đi u hoà, tránh ư ế ố ộ ổ ẽ ề

đ c hi n t ng ng tràn ho c b t c trong l u thông dòng chi ti ượ ệ ượ ặ ế ắ ư ứ ế ủ ả t c a c

công ngh có th b t kỳ, chu kỳ th i gian gia công h th ng máy. Trình t ệ ố ự ể ấ ệ ờ

không c n x p x v i nhau, nên có th khai thác tri ỉ ớ ể ầ ấ ệ ể ế ộ ắ ọ t đ các ch đ c t g t

ng gia công. khác nhau đ b o đ m ch t l ể ả ấ ượ ả

2.1.2.7. T ch c l u thông và c p dao t đ ng ổ ứ ư ấ ự ộ

Vi c l u thông và c p dao t đ ng đ c ti n hành theo hai b c: ệ ư ấ ự ộ ượ ế ướ

B c m t: Đi u ch nh các dao c t và n p chúng vào ướ ề ắ ạ ộ ỉ ổ ướ tích dao. B c

này có th ti n hành b ng tay ho c c khí hoá và t ặ ơ ể ế ằ ự ộ đ ng hoá t ng ph n. ừ ầ

39

B c hai: L y dao t máy và n p tr l i vào ướ ấ ừ ở ạ ạ ổ tích dao, l y dao m i t ấ ớ ừ

k p dao). Giai đo n này đ đ ng hoá ổ tích g n vào tr c chính (hay ụ ắ ổ ẹ ạ c t ượ ự ộ

hoàn toàn. K t c u và nguyên t c ho t đ ng c a các ạ ộ ế ấ ủ ắ ổ ơ ấ tích dao và c c u

sau: đ i dao ph thu c vào các y u t ộ ổ ế ố ụ

- S l ố ượ ng dao c n cho quy trình công ngh . ệ ầ

- Không gian chuy n đ i gi a tr c chính và tích dao. ữ ụ ể ổ ổ

- Th t dao, cách s p x p, đ a ch , cách mã hoá dao,... ứ ự ế ắ ị ỉ

- L ượ ệ ng đi u ch nh dao ho c đi u ch nh sai l ch c a dao th c hi n ỉ ủ ự ề ệ ề ặ ỉ

trên máy trong quá trình đi u khi n máy. ể ề

Đ l u thông và c p dao t đ ng th ng s d ng ba lo i c c u sau: ể ư ấ ự ộ ườ ạ ơ ấ ử ụ

- Dùng d u Revolve đ tích và đ i dao (th ng dùng cho máy ti n). ể ầ ổ ườ ệ

- Dùng tích dao và tay máy. ổ

- H n h p gi a hai c c u trên. ơ ấ ữ ỗ ợ

tích dao có nhi u d ng khác nhau, ch ng h n tích dao d ng đĩa Ổ ạ ổ ề ạ ẳ ạ

c 100 dao, tích dao nhi u t ng ch a đ c 150 dao, tích dao ch a đ ứ ượ ổ ề ầ ứ ượ ổ

d ng xích ch a đ n 60 dao. ạ ứ ế

Hình 2.10a minh ho m t tích tr dao d ng đĩa có tr c n m ngang, ạ ộ ổ ữ ụ ạ ằ

th c trang b cho trung tâm phay – khoan. Khi có l nh thay ườ ng lo i này đ ạ ượ ệ ị

c xoay t i v trí th ng đ ng, tay máy hai b c t do (hình dao, m t dao đ ộ ượ ớ ị ậ ự ứ ẳ

0 sau đó nâng lên đóng vào

2.10b) s c p vào cán dao rút xu ng và quay 180 ẽ ặ ố

v trí ban đ u. Nh v y dao m i đã thay th dao cũ. ị ư ậ ế ầ ớ

Hình 2.10a

Hình 2.10b

40

Hình 2.10. minh ho m t ạ ộ ổ tích tr dao ữ

Hình 2.11. tích tr dao ki u xích Ổ ữ ể

tích tr c minh ho trên hình 2.11 cũng M t d ng ộ ạ ổ ữ dao ki u xích đ ể ượ ạ

dùng cho trung tâm phay – khoan. Lo i này ch a đ ứ ượ ạ ạ c nhi u dao h n lo i ề ơ

ệ ố tròn xoay, đ ng th i có th cho máy khác dùng chung dao trong h th ng ể ờ ồ

linh ho t hoá. Ngoài ra còn nhi u ki u tr dao, và v n chuy n giao cho c ể ữ ể ề ạ ậ ả

h th ng, lo i b dao đã h t th i gian s d ng ra kh i h th ng m t cách ệ ố ỏ ệ ố ạ ỏ ử ụ ế ộ ờ

đ ng. t ự ộ

41

2.1.3. H th ng s n xu t tích h p CIM ệ ố ợ ả ấ

2.1.3.1. Khái ni mệ

CIM (Computer Integrated manufacturing) là gi i pháp ng d ng máy ả ụ ứ

tính và m ng liên k t đ chuy n các công ngh riêng l ế ể ể ệ ạ ẻ ả thành h th ng s n ệ ố

xu t t ấ ự ộ đ ng hoàn toàn. Theo quan ni m c a công ty “Các h th ng t ệ ệ ố ủ ự

đ ng và máy tính CASA” (The Computer and Automated Systems ộ

Association) c a Hi p h i k s công ngh SME (Society of Manufacturing ộ ỹ ư ủ ệ ệ

Engineers) thì CIM đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ị ư

CIM là h th ng tích h p có kh năng cung c p s tr giúp c a máy ấ ự ợ ệ ố ủ ả ợ

tính cho t ng m i, bao g m nhi u ho t đ ng, t ấ ả t c các ch c năng th ứ ươ ạ ộ ề ạ ồ ừ

ả khâu nh n đ n đ t hàng cho đ n cung c p s n ph m c a m t nhà máy s n ấ ả ủ ế ặ ậ ẩ ơ ộ

xu t. Vòng tròn CIM đ c minh ho trên hình 2.12. ấ ượ ạ

Hình 2.12. Đ hình vòng tròn CIM ồ

Vòng tròn CIM mô t s tích h p c a CIM theo quan đi m qu n lý ả ự ủ ể ả ợ

s n xu t. CIM có nh ng u đi m: ả ữ ư ể ấ

ng, và c v t li u đ u có tính linh ho t cao. - S n ph m, s n l ẩ ả ượ ả ả ậ ệ ề ạ

- Nâng cao năng su t và ch t l ng gia công. ấ ượ ấ

- Quan h ch t ch và tr c ti p gi a thi ẽ ự ế ệ ặ ữ ế ế t k và s n xu t. ả ấ

42

- Gi m c lao đ ng tr c ti p và giám ti p. ự ế ế ả ả ộ

- Thi t k có năng su t và đ chính xác cao. ế ế ấ ộ

- Tiêu chu n hoá cao và s d ng v t li u h p lý. ậ ệ ử ụ ẩ ợ

- Ti p ki m th i gian và m t b ng s n xu t. ặ ằ ế ệ ả ấ ờ

- T o c s d li u chung đ lo i tr ơ ở ữ ệ ể ạ ừ ạ ộ các b ph n ch a d li u đ c ứ ữ ệ ậ ộ

l p.ậ

- Lo i tr các công vi c l p l i không c n thi t. ệ ặ ạ ạ ừ ầ ế

ệ - Gi m th i gian giám sát s n xu t và s nhân s th c hi n công vi c ấ ự ự ệ ả ả ờ ố

này.

- C nh tranh m nh m v i các đ i th . ủ ẽ ớ ạ ạ ố

2.1.3.2. H th ng ph tr trong CIM ệ ố ụ ợ

H th ng CIM hoàn thi n bao g m s tích h p và ng d ng t ng h ồ ệ ố ừ ứ ụ ự ệ ợ ệ

th ng ph tr theo ph ụ ợ ố ươ ệ ố ng th c sao cho s n ph m đ u ra c a h th ng ẩ ứ ủ ầ ả

ph tr này là s n ph m đ u vào c a h th ng ph tr khác. ủ ệ ố ụ ợ ụ ợ ả ẩ ầ

c tích Đ b o đ m đi u đó, các h th ng ph tr trong CIM ph i đ ệ ố ụ ợ ể ả ả ượ ề ả

ợ h p theo ki u công ngh qu n lý thông tin tiên ti n nh vòng tròn tích h p ợ ư ệ ể ế ả

đ c nêu trên hình 2.13. ựơ

43

Hình 2.13. Đ hình vòng tròn tích h p ợ ồ

ệ ố t 2.2. Xây d ng mô hình h th ng ự ự ộ đ ng hoá dây chuy n s n xu t ấ ề ả

Xu t phát t t xây d ng mô hình h th ng t ấ ừ nhu c u th c ti n c n thi ự ễ ầ ầ ế ệ ố ự ự

i h n n i dung là nghiên đ ng hoá dây chuy n s n xu t. Trong đ tài gi ả ộ ề ề ấ ớ ạ ộ

đ ng hoá c u và xây d ng mô hình m t s công đo n trong h th ng t ộ ố ứ ệ ố ự ạ ự ộ

quá trình s n xu t. ả ấ

Mô hình h th ng là h th ng c Đi n - Khí nén có s k t h p c a mô ự ế ợ ủ ệ ố ệ ố ệ ơ

ự hình c a các tr m trong dây chuy n s n xu t công nghi p mang tính tr c ề ả ủ ệ ạ ấ

quan v i th c t ớ . ự ế

Các c a các modul trong h th ng đ c thi t l p m t cách đa năng đ ệ ố ủ ượ ế ậ ộ ể

tích h p mô ph ng nhi u dây chuy n s n xu t khác nhau. ề ả ề ấ ợ ỏ

Ch c năng c a mô hình: ủ ứ

- Phân ph i s n ph m (PPSP) ố ả ẩ

- Phân lo i s n ph m (PLSP) ạ ả ẩ

- Đóng gói s n ph m (ĐGSP) ả ẩ

2.2.1. H th ng phân ph i s n ph m ệ ố ố ả ẩ

Phôi đ c x p ch ng lên nhau trong m t ng th ng đ ng. Pít tông khí ượ ộ ố ứ ế ẳ ồ

nén đ y các phôi s n ph m v i chi u cao gi i h n cho tr c đ n v trí ề ẩ ả ẩ ớ ớ ạ ướ ế ị

c đ y đi, sensor chuy n giao nh công t c đ nh v . Sau khi phôi đ nh v đ ị ị ượ ể ắ ờ ị ị ẩ

t và đi u khi n đ phôi ti p theo r i xu ng v trí quang đi n nh n bi ệ ậ ế ề ể ể ế ơ ố ị

c ướ tr m kho ng ả kho ng 160mm × ạ ả ị ẩ ế

chu n b cho chu trình ti p theo. Kích th f 30mm. 400mm. Cho phép c p phôi < ấ

Ngu n nuôi 24V. Đi u khi n b ng PLC. ề ể ằ ồ

 C u trúc: ấ

- Đ tôn 2mm: 160mm × 400mm. ế

- H p k t n i. ế ố ộ

- Đ van khí. ế

44

ộ ố ể

- M t ng ch a v t th cao 160mm. ứ ậ ụ f 30mm x 20mm. - V t th : hình tr ể ậ

 Đ c tính: ặ

Ch p hành: ấ

- 4 van khí nén 5/2 (1.5~8kg/cm3).

- Bình nén khí: 5…8 kg.

- Ngu n cung c p: 220VAC to 24VDC: s d ng v i PLC, DIO (Digital ử ụ ấ ồ ớ

Input/Output).

2.2.2. H th ng phân lo i s n ph m ệ ố ạ ả ẩ

Tr m có ch c năng phân lo i các s n ph m b ng s t, nhôm, nh a. ự ứ ạ ẩ ằ ạ ắ ả

Ngu n nuôi 24V. Đi u khi n b ng PLC. ề ể ằ ồ

 C u trúc: ấ

- Đ tôn 2mm 160mm × 400mm. ế

- H p k t n i. ế ố ộ

- Đ van khí. ế

- Van hút ( van chân không – 0.5Mpa ) + đĩa hút chân không.

- V t th : hình tr ể ậ ụ f 30mm × 20mm.

 Đ c tính: ặ

Tín hi u đi n: ệ ệ

- 3 c m bi n quang ế ả

Ch p hành: ấ

- 2 van khí nén

i - 1 đ ng c kéo băng t ơ ộ ả

- Bình nén khí : 5…8 kg.

- Ngu n cung c p: 220VAC to 24VDC: s d ng v i PLC, DIO. ử ụ ấ ồ ớ

H p k t n i: ế ố ộ

- S d ng các chân c m 4mm: k t n i v i PLC, DIO. ế ố ớ ử ụ ắ

45

2.3. Các thi t b liên quan ế ị

2.3.1. C m bi n quang: ế ả

2.3.1.1 Khái ni mệ

đi n có tính C m bi n quang ế ả ệ

linh ho t r t cao và giá thành ạ ấ

t ươ ế ng đ i th p. C m bi n ấ ả ố

quang đi n có th phát hi n các ệ ệ ể

ng nhanh h n và đ i t ố ượ ơ ở ự c ly

ậ xa h n so v i nhi u k thu t ề ơ ớ ỹ

khác. V i nh ng u th trên, ữ ư ế ớ

c m bi n quang đi n nhanh ả ệ ế

chóng tr ở thành m t trong các ộ

Hình 2.14: C m bi n quang đi n ệ ế ả thi t b trong lãnh v c t ế ị ự ự ộ đ ng

đ c s d ng r ng rãi trong ượ ử ụ ộ

th c t s n xu t ự ế ả ấ .

2.3.1.2 Nguyên t c ho t đ ng, c u trúc c a c m bi n quang ủ ả ạ ộ ế ắ ấ

ậ Ngu n sáng phát ra các tia sóng ánh sáng, n i nh n là b ph n ậ ồ ơ ộ

photodetector (Photodetector có th là photodiode ho c phototransitor). Khi ể ặ

có đ i t ng di chuy n vào đ ng đi sóng c a ánh sáng, d a trên s thay ố ượ ể ườ ủ ự ự

ạ đ i c a sóng ánh sáng c m bi n có th phát hi n s xu t hi n, hình d ng ổ ủ ệ ự ế ể ệ ả ấ

kích th c, tính ph n x , s trong hay m , và màu s c c a đ i t ng. ướ ắ ủ ố ượ ạ ự ả ờ

ể Tín hi u ngõ ra c a m ch output c a c m bi n quang đi n có th là ủ ả ủ ế ệ ệ ạ

analog ho c digital. ặ

C u trúc c m bi n quang đi n ệ ế ả ấ

46

Hình 2.14: C u trúc c m bi n quang đi n ệ ế ấ

ả ầ ơ ả ả ế ệ

ộ ệ

ạ ạ

C m bi n quang đi n g m 5 ph n c b n chính: ồ + Ngu n sáng ồ + B ph n phát hi n sóng ánh sáng ậ + Các th u kính ấ + M ch logic + M ch output 2.2.1.3 Vùng phát hi n c a c m bi n quang đi n ệ ệ ủ ả ế

ậ Vùng phát hi n là khu v c mà ngu n sáng chi u sáng và b ph n ự ế ệ ộ ồ

nh n có th “th y”. Tóm l i đây là vùng mà khi có đ i t ng di chuy n vào ể ấ ậ ạ ố ượ ể

ạ s có s đáp ng c a c m bi n quang đi n. Vùng phát hi n có hình d ng ẽ ủ ả ứ ự ế ệ ệ

nh hình nón ư

Di n tích m t c t ngang c a vùng phát hi n c m bi n quang đi n nhìn ệ ả ặ ắ ủ ế ệ ệ

ặ chung là khá h p, Tuy nhiên n u vùng phát hi n quá h p thì vi c l p đ t ệ ắ ệ ẹ ẹ ế

ớ c m bi n tr nên khó khăn. N u c m bi n có di n tích m t c t ngang l n ả ặ ắ ệ ế ế ế ả ở

thì t m ho t đ ng c a c m bi n ng n đi. ủ ả ạ ộ ế ầ ắ

0 t

Thông th ng vùng ho t đ ng c a c m bi n có góc t 1,5 ườ ủ ả ạ ộ ế ừ i 7ớ 0 đ cóể

0 thì đ

đ c t m phát hi n l n và cũng d dàng trong l p đ t. N u c m bi n có ượ ầ ệ ớ ế ế ễ ắ ả ặ

c g i là c m bi n có “góc vùng ho t đ ng v i góc l n h n 40 ớ ạ ộ ớ ơ ượ ế ả ọ

r ng”. ộ

47

Hình 2.15 Đ c đi m c a c m bi n quang ủ ả ế ể ặ

2.3.3. C m bi n ti m c n (Proximity Sensor) ệ ế ả ậ

Đ c đi m: ể ặ

 Phát hi n v t không c n ti p xúc. ệ ế ậ ầ

 T c đ đáp ng nhanh. ố ộ ứ

 Đ u sensor nh , có th l p ể ắ ở ầ ỏ nhi u n i. ề ơ

 Có th s d ng trong môi tr t. ể ử ụ ườ ng kh c nghi ắ ệ

C m bi n ti m c n là m t k thu t đ nh n bi ậ ể ộ ỹ ế ệ ả ậ ậ ế ự t s có m t hay không ặ

có m t c a m t v t th v i c m bi n đi n t ể ớ ả ộ ậ ặ ủ ệ ử ế ụ không công t c (không đ ng ắ

ch m). C m bi n ti m c n có m t v trí r t quan tr ng trong th c t . Thí ộ ị ự ế ệ ế ả ậ ạ ấ ọ

d phát hi n v t trên dây chuy n đ robot b t gi ụ ề ể ệ ậ ắ ữ ấ l y; phát hi n chai, lon ệ

nhôm trên băng chuy n…vv. Tín hi u ệ ở ề ngõ ra c a c m bi n th ủ ả ế ườ ạ ng d ng

logic có ho c không. ặ

M t s đ nh nghĩa ộ ố ị

48

 Kho ng cách phát hi n: ệ ả

Kho ng cách xa nh t t ấ ừ ầ đ u ả

ẩ c m bi n đ n v trí v t chu n ả ế ế ậ ị

ệ mà c m bi n có th phát hi n ế ể ả

đ c.ượ

Hình 2.20

 Kho ng cách cài đ t: ả ặ

ế Kho ng cách đ c m bi n ể ả ả

có th nh n bi ể ậ ế ậ t v t m t cách ộ

n đ nh (th ng b ng 70 – ổ ị ườ ằ

80% kho ng cách phát hi n) ệ ả

Hình 2.21

 Th i gian đáp ng: ứ ờ

lúc đ i t t1: Th i gian t ờ ừ ố ượ ng

ả đi vùng phát hi n c a c m ủ ệ

bi n đ n ế ế

lúc c m bi n báo tín hi u ệ ế ả

lúc đ i t t2: Th i gian t ờ ừ ố ượ ng

chu n đi ra kh i vùng phát ẩ ỏ Hình 2.22 ế hi n cho đ n khi c m bi n ệ ế ả

h t báo tín hi u ệ ế

49

a. C m bi n ti m c n đi n c m (Inductive Proximity Sensor) ệ ả ệ ế ậ ả

Hình 2.23. Vài lo i c m bi n ti m c n đi n c m c a Siemens ệ ệ ả ạ ả ủ ế ậ

ả ế ạ

c và hình d ng khác ề ệ ả ng ng v i các ng d ng khác nhau. C m bi n ti m c n đi n c m ậ ứ

C m bi n ti m c n đi n c m có nhi u kích th ươ ứ ể ệ ả ụ ố ượ ả ạ ậ ế ệ

nhau t đ ượ không th phát hi n các đ i t ệ ớ c dùng đ phát hi n các đ i t ố ượ ệ ướ ệ ế ng là kim lo i (lo i c m bi n này ạ ả ng có c u t o không ph i là kim lo i). ả ấ ạ ể ạ

- C u trúc c a c m bi n ti m c n đi n c m ế ủ ả ệ ả ệ ấ ậ

Hình 2.25

C u trúc c a c m bi n g m 4 ph n chính: ế ủ ả ấ ầ ố

 1 - Cu n dây và lõi ferit ộ

 2 - M ch dao đ ng ạ ộ

 3 - M ch phát hi n ệ ạ

 4 - M ch đ u ra ạ ầ

50

2.3.3. C m bi n ti m c n đi n dung (Capacitive Proximity Sensor) ệ ế ệ ậ ả

C m bi n ti m c n đi n dung gi ng v kích th ệ ề ế ệ ậ ả ố ướ ạ c, hình dáng, c s ho t ơ ở

đ ng so v i c m bi n ti m c n đi n c m. Đi m khác bi ộ ệ ả ớ ả ể ệ ế ậ ệ ữ t căn b n gi a ả

chúng là c m bi n ti m c n đi n dung t o ra vùng đi n tr ệ ệ ệ ế ậ ả ạ ườ ả ng còn c m

bi n ti m c n đi n c m t o ra vùng đi n t tr ệ ả ệ ừ ườ ệ ế ậ ạ ậ ng. C m bi n ti m c n ế ệ ả

ng có ch t li u kim lo i cũng nh không đi n dung có th phát hi n đ i t ể ố ượ ệ ệ ấ ệ ư ạ

ph i kim lo i. ạ ả

Hình 2.31

ủ ả

2.1.3.1. C u trúc c a c m bi n ti m c n đi n dung ế ạ Cũng gi ng nh c m bi n ti m c n đi n c m, c m bi n ti m c n lo i ậ ệ ệ ả ế ệ ệ ậ ấ ố ế ệ ả ậ

đi n dung có 4 ph n: ệ ư ả ầ

Hình 2.32. B ph n c m bi n ế ậ ả ộ

- B ph n c m bi n ế ậ ả ộ - M ch dao đ ng ộ ạ - M ch ghi nh n tín hi u ậ ạ ngõ ra - M ch đi n ệ ở ạ 2.3.4.5. M t s ng d ng c a c m bi n ti m c n đi n dung ủ ả ụ ộ ố ứ ệ ệ ế ậ

Công nghi p th c ph m Đo m c ch t l ng ự ệ ẩ ấ ỏ ự

51

Đo m c ch t l ng Ch bi n g ế ế ỗ ấ ỏ ự

2.3.5. H th ng khí nén ệ ố

2.3.5.1. Máy nén khí:

Máy nén khí là thi t b t o ra áp su t khí, đó năng l ế ị ạ ấ ở ượ ơ ọ ng c h c

c a đ ng c đi n ho c đ ng c đ t trong đ ặ ủ ơ ệ ơ ố ộ ộ ượ c chuy n đ i thành năng ổ ể

ng khí nén và nhi t năng l ượ ệ

Phân lo i:ạ

Theo áp su t:ấ

£ • Máy nén khí áp su t th p: p 15 bar ấ ấ

52

‡ • Máy nén khí áp su t cao: p 15 bar ấ

‡ • Máy nén khí áp su t r t cao: p 300bar ấ ấ

Theo nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ

• Máy nén khí theo nguyên lý thay đ i th tích: máy nén khí ể ổ

ể ki u pittông, máy nén khí ki u cách g t, máy nén khí ki u ể ể ạ

root, máy nén khí ki u tr c vít. ụ ể

• Máy nén khí tuabin: máy nén khí ly tâm và máy nén khí theo

2.3.5.2. Bình trích ch a khí nén

Khí nén sau khi ra kh i máy nén khí và đ

c x lý thì c n ph i có m t b

ượ

ộ ộ

ấ ph n l u tr đ s d ng. Bình trích ch a khí nén có nhi m v cân b ng áp su t ứ

ữ ể ử ụ

ậ ư

khí nén t

và tách n

c.

máy nén khí chuy n đ n trích ch a, ng ng t ế

ư

ướ

chi u tr c. ụ ề

Kích th c bình trích ch a ph thu c vào công su t c a máy nén khí ướ ấ ủ ứ ụ ộ

và công su t tiêu th c a các thi t b s d ng, ngoài ra kích th c này còn ụ ủ ấ ế ị ử ụ ướ

ng pháp s d ng: ví d s d ng liên t c hay gián đo n. ph thu c vào ph ộ ụ ươ ụ ử ụ ử ụ ụ ạ

Ký hi u :ệ

2.3.5.3. M ng đ ạ ườ ng ng d n khí nén: ẫ ố

ng ng d n khí nén là thi M ng đ ạ ườ ẫ ố ế ị t b truy n d n khí nén t ẫ ề ừ

máy nén khí đ n bình trích ch a r i đ n các ph n t ứ ồ ế ầ ử ế ệ ố trong h th ng

đi u khi n và c c u ch p hành. ơ ấ ề ể ấ

ng ng d n khí nén có th phân thành 2 lo i: M ng đ ạ ườ ể ẫ ạ ố

ng ng trong nhà - M ng đ ạ ườ ng ng đ ố ượ ắ c l p ráp c đ nh (m ng đ ố ị ạ ườ ố

máy)

53

ng ng trong dây ượ ắ c l p ráp di đ ng (m ng đ ộ ạ ườ ố

- M ng đ ng ng đ ố ạ chuy n ho c trong máy móc thi ề ườ ặ t b ) ế ị

Trong b thí nghi m, đ ng ng d n khí nén đ c trang b cho ệ ộ ườ ẫ ố ượ ị

phép tháo l p d dàng và nhanh chóng. N i h th ng đ n các thi ố ệ ố ễ ế ắ ế ị t b

b ng cách đ n gi n là đ y ng vào c ng vào (in-let) hay c ng ra (out-let). ổ ằ ẩ ố ả ơ ổ

Tháo ng ra b ng cách m t tay đè vào vành tỳ, tay kia kéo ng ra. ằ ố ộ ố

2.3.5.4. Các ph n t ầ ử trong h th ng đi u khi n ể ệ ố ề

* Khái ni m:ệ

ề M t h th ng đi u khi n bao g m ít nh t là m t m ch đi u ộ ệ ố ề ể ấ ạ ồ ộ

khi n vòng h (Open – loop Control System) v i các ph n t sau: ầ ử ể ở ớ

 Ph n t đ a tín hi u : nh n nh ng giá tr c a đ i l ầ ử ư ị ủ ạ ượ ữ ệ ậ ng v t lý ậ

nh đ i l ng vào, là ph n t ư ạ ượ ầ ử ầ ể đ u tiên c a m ch đi u khi n. ạ ủ ề

Ví d : van đ o chi u, r le áp su t. ụ ề ả ấ ơ

 Ph n t ầ ử ử x lý tín hi u: X lý tín hi u nh n vào theo m t quy ệ ử ệ ậ ộ

t c logic nh t đ nh, làm thay đ i tr ng thái c a ph n t ắ ổ ạ ấ ị ầ ử ề đi u ủ

khi n. Ví d : van đ o chi u, van ti ụ ể ề ả ế ư ặ t l u, van logic OR ho c

AND.

 C c u ch p hành: thay đ i tr ng thái c a đ i t ủ ố ượ ổ ạ ơ ấ ấ ề ng đi u

khi n, là đ i l ng ra c a m ch đi u khi n. Ví d : xilanh, ạ ươ ể ủ ụ ề ể ạ

đ ng c khí nén. ơ ộ

• Van đ o chi u ề ả

Van đ o chi u có nhi m v đi u khi n dòng năng l ụ ề ể ề

ệ ổ ị ượ ổ ướ ử ể ng b ng ằ ủ ng c a

ả cách đóng m hay thay đ i v trí các c a van đ thay đ i h ở dòng khí nén.

- Kí hi uệ

54

V trí c a nòng van đ c ký hi u b ng các ô vuông li n nhau v i các ủ ị ượ ệ ề ằ ớ

ch cái o,a ,b ,c ,… hay các ch s 0, 1, 2, … ữ ố ữ

a o b a b

V trí ‘không’ là v trí mà khi van ch a có tác đ ng c a tín hi u bên ư ủ ệ ộ ị ị

ngoài vào. Đ i v i van có 3 v trí, thì v trí ố ớ ị ị ở ữ gi a, ký hi u ‘o’ là v trí ệ ị

‘không’. Đ i v i van có 2 v trí thì v trí ‘không’ có th là ‘a’ ho c ‘b’, thông ố ớ ể ặ ị ị

th ng v trí bên ph i ‘b’ là v trí ‘không’. ườ ả ị ị

ISO 5599 ISO 1219

1 P ử ố ớ ồ ừ ộ ọ b l c

2 , 4, 6, … A , B , C, … 3 , 5 , 7… R , S , T… 12 , 14… X , Y … Cöûa noái van ñöôïc kyù hieäu nhö sau: C a n i v i ngu n(t khí) C a n i làm vi c ệ ử ố C a x khí ử ả C a n i tín hi u đi u khi n ể ệ ử ố ề

a b

Kí hi u c a x khí ệ ử ả

Tr ng h p ườ ử ợ a là c a x khí không có m i n i cho ng d n, còn c a ử ả ố ố ẫ ố

ng h p x khí có m i n i cho ng d n khí là tr ả ố ố ẫ ố ườ ợ b.

Bên trong ô vuông c a m i v trí là các đ ủ ỗ ị ườ ễ ng mũi tên bi u di n ể

h ng chuy n đ ng c a dòng khí nén qua van. Khi dòng b ch n thì đ ướ ị ặ ủ ể ộ ượ c

bi u di n b ng d u g ch ngang. ễ ể ằ ấ ạ

C a n i đi u khi n

ử ố

12(Y) C a n i đi u khi n ể ử ố

C a 1n i v i c a 4

4(B ) 2(A ) 1 0

C a 1n i v i c a 2

ố ớ ử

C a x khí không có m i n i cho ng d n ẫ

ử ả

ố ố

14(Z ) ố ớ ử

C a x khí có m i ố ử ả n i cho ng d n ẫ ố ố

N i v i ngu n khí nén

ố ớ

5(S)

3(R ) 1(P)

55

Ký hi u và tên g i c a van đ o chi u: ọ ủ ề ệ ả

Hình trên là ký hi u c a van đ o chi u 5/2 trong đó: ệ ủ ề ả

5 : ch s c a ỉ ố ử

2 : ch s v trí ỉ ố ị

Cách g i tên và ký hi u c a m t s van đ o chi u: ệ ủ ộ ố ề ả ọ

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

Van đ o chi u 2/2 ề ả

Van đ o chi u 4/2 ề ả

Van đ o chi u 5/2 ề ả

ộ : - Tín hi u tác đ ng ệ

Tín hi u tác đ ng vào van đ o chi u có 4 lo i là: tác ề ệ ạ ả ộ

đ ng b ng tay, tác đ ng b ng c h c, tác đ ng b ng khí nén và tác ơ ọ ộ ằ ằ ằ ộ ộ

đ ng b ng nam châm đi n. ộ ệ ằ

2 phía ( đ i v i van đ o chi u không có Tín hi u tác đ ng t ệ ộ ừ ố ớ ề ả

1 phía (đ i v i van đ o chi u có v trí v trí ‘không’) hay ch t ị ỉ ừ ố ớ ề ả ị

‘không’).

- Tác đ ng b ng tay: ằ ộ

KÍ HI UỆ

Ị Kí hi u nút nh n t ng quát TÊN THI T BẾ ấ ổ ệ

56

Nút b mấ

Tay g tạ

Baøn ñaïp

- Taùc ñoäng baèn g khí neùn:

KÍ HIEÄU

TEÂN THIEÁT BÒ Tröïc tieáp baèng doøng khí neùn vaøo

Tr c ti p b ng dòng khí nén ra ự ế ằ

ế

Tr c ti p b ng dòng khí nén vào ự ế v i đ ng kính 2 đ u nòng van ầ ớ ườ khác nhau Gián ti p b ng dòng khí nén ra qua ằ van ph trụ ợ

Tác đ ng b ng c : ơ ằ ộ

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

Đ u dò ầ

ữ ặ ằ ộ

C ch n b ng con lăn , tác đ ng 2 chi uề

ữ ặ ằ ộ

C ch n b ng con lăn , tác đ ng 1 chi uề

57

Lò xo

Nút nh n có rãnh đ nh v ấ ị ị

- Tác đ ng b ng nam châm đi n: ệ ằ ộ

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

Tr c ti p ự ế

ệ ụ

B ng nam châm đi n và van ph ằ trợ

* Tác đ ng theo cách h ng d n c ướ ẫ ụ

ộ thể

- Van đ o chi u có v trí ‘không’: ề ả ị

Van đ o chi u có v trí ‘không’ là lo i van tác đ ng b ng c – lò xo và ề ả ằ ạ ơ ộ ị

ệ ký hi u lò xo n m ngay v trí bên c nh ô vuông phía bên ph i c a ký hi u ả ủ ệ ằ ạ ị

van. Tác đ ng lên phía đ i di n nòng van là tín hi u tác đ ng b ng c , khí ệ ệ ằ ộ ố ơ ộ

ử ố nén hay b ng đi n. Khi ch a có tín hi u tác đ ng, v trí c a các c a n i ủ ư ệ ệ ằ ộ ị

đ c bi u di n trong ô vuông phía bên ph i đ i v i van đ o chi u 2 v trí. ượ ả ố ớ ề ể ễ ả ị

Còn đ i v i van đ o chi u 3 v trí thì v trí ‘không’ n m gi a. ố ớ ằ ở ữ ề ả ị ị

Ví d :ụ Van đ o chi u 2/2 tác đ ng b ng nam châm đi n: ệ ề ả ằ ộ

R 1 0

Y

P

58

ị ặ Van có 2 c a P và R, 2 v trí 0 và 1. T i v trí 0, c a P và R b ch n. ạ ị ử ử ị

Khi cu n Y có đi n, t ệ ộ ừ ị ố ớ ử v trí 0 van chuy n sang v trí 1, c a P n i v i c a ị ử ể

R. Khi cu n Y m t đi n, do tác đ ng c a lò xo phía đ i di n, van s quay ủ ệ ẽ ệ ấ ộ ộ ố

tr v v trí ban đ u. ở ề ị ầ

- Van đ o chi u không có v trí ‘không’: ề ả ị

ẫ Khi không có tín hi u tác đ ng lên đ u nòng van n a, thì v trí c a van v n ầ ữ ủ ệ ộ ị

đ c gi nguyên đ i tín hi u tác đ ng t ượ ữ ệ ợ ộ ừ phía nòng van đ i di n. V trí tác ố ệ ị

đ ng kí hi u ộ ệ a , b, c, …

Tín hi u tác đ ng có th là: ộ ể ệ

_ Tác đ ng b ng tay hay bàn đ p. ằ ạ ộ

_ Tác đ ng b ng dòng khí nén đi u khi n đi vào hay ra t 2 phía ề ể ằ ộ ừ

nòng van

_ Tác đ ng tr c ti p b ng đi n t ự ề ệ ừ ằ ộ hay gián ti p b ng dòng khí nén ằ ế

đi qua van ph tr . ụ ợ

t đ o chi u 3/2 tác đ ng b ng nam châm đi n. Ví d : ụ Van tr ượ ả ề ệ ằ ộ b a A Y1 Y2

P R

Khi cu n Y1 có đi n thì c a P n i v i c a A, c a R b ch n. Khi ố ớ ử ị ặ ử ử ệ ộ

cu n Y2 có đi n thì c a A n i v i c a R còn c a P b ch n. ố ớ ử ị ặ ử ử ệ ộ

- Van ch n:ắ

ề Van ch n là lo i van ch cho dòng khí nén đi qua m t chi u, chi u ề ắ ạ ộ ỉ

còn l i b ch n. Van ch n g m có các lo i sau: ạ ị ặ ắ ạ ồ

_ Van 1 chi u ề

59

_ Van Logic (OR , AND )

- Van x khí nhanh ả

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

ề A B ộ ỉ

ượ c ề

A Van m t chi u: ộ Van m t chi u có tác d ng ch ụ ề cho dòng khí nén đi qua m tộ chi u( t A qua B) , chi u ng ề ừ l i b ch n. ạ ị ặ Van logic OR:

P1 P2 ử • Khi có dòng khí nén vào t ị ặ c l ượ ạ

ị ặ ử ử

i khi dòng khí nén P1ừ thì c a P2 b ch n và c a P1 n i v i ố ớ ử c a A. Ng ử vào P2 thì c a P1 b ch n, c a P2 n i v i c a A. ố ớ ử A

1

2

P P i khi có ị ặ c l ượ ạ

ả ớ A • Van logic AND: Khi có dòng khí nén vào P1 thì P1 b ch n, và ng dòng khí nén vào P2 thì P2 b ch n. ị ặ Ch khi nào c P1 và P2 có dòng khí ử nén vào thì m i có khí nén qua c a A.

P R •

ắ ử ử

Van x khí nhanh: Khi dòng khí nén vào c a P,ử ch n c a R, c a P n i v i c a A. ố ớ ử Khi dòng khí nén vào t A, c a P b ử ừ ch n, c a A n i v i c a R, khí ố ớ ử ử ặ c x nhanh ra ngoài. đ ượ ả

- Van ti t l u: ế ư

Van ti ng dòng khí nén, có ế ư ổ ư ượ ệ

t l u có nhi m v thay đ i l u l ụ nghĩa là thay đ i v n t c c a c c u ch p hành. ổ ậ ố ủ ơ ấ ấ

60

KÍ HI UỆ

Ị t di n không t l u có ti TÊN THI T BẾ ệ ế ế ư

t di n ệ ư ượ ng ổ t di n thay ệ ế

ng dòng ch y qua van ả ề c nh vào m t vít đi u ộ t di n c a khe ệ ủ ờ ổ ế

Van ti đ i: ổ Khe h c a van có ti ế ở ủ không thay đ i, do đó l u l ổ dòng ch y không thay đ i. ả Van ti t l u có ti ế ư đ i:ổ L u l ư ượ thay đ i đ ổ ượ ch nh làm thay đ i ti ỉ h .ở B A

Ký hi u chung: ệ

Có m i n i ren: ố ố

Không có m i n i ren: ố ố

A B ự

ộ : ạ ộ ộ

ư ỉ ằ

ượ ạ ị ặ ề t l u m t chi u đi u ộ c l ộ

ề t l u m t chi u đi u Van ti ế ư ch nh b ng tay ằ ỉ ng t Nguyên lý ho t đ ng t ươ ề t l u m t chi u đi u nh van ti ề ế ư ch nh b ng tay, tuy nhiên dòng khí ề ừ nén ch có th đi m t chi u t A ể i b ch n. qua B , chi u ng ề Van ti ế ư ề ữ ặ ch nh b ng c ch n: ằ ỉ

A •

ể ị •

t di n c a khe h ủ ệ

ộ Dòng khí nén ch có th đi m t ỉ A sang B, tùy vào v trí c a chi u t ủ ề ừ c ch n mà ti ở ế ặ ữ ư ượ ng c a van thay đ i, làm cho l u l ổ ủ • B

61

dòng ch y thay đ i. ả ổ

- Van áp su t:ấ

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

Van an toàn:

ng khi áp su t nh ấ • R(3) P(1) ấ

ặ ị ườ ằ ặ ư

ơ

ử ử

ỏ Bình th h n ho c b ng áp su t cho phép, ơ ấ c a R b ch n, nh ng khi áp su t ử l n h n áp su t cho phép, c a R ớ ấ c a P theo c a R m ra, khí nén t ừ ử ở thoát ra ngoài.

Van tràn:

ư P(1) • A

ng Nguyên t c h at đ ng t ươ ọ ắ ấ nh áp su t, nh ng khi áp su t t ư ấ ự b ng ho c l n h n áp su t cho ấ ơ ớ ằ phép thì c a P n i v i c a A. ố ớ ử ặ ử

A ấ ừ

xa : Van áp su t đi u ch nh t ề Nguyên lý ho t đ ng c a van ủ xa: khi có tín áp su t đi u ch nh t ỉ ề ế hi u áp su t Z tác đ ng gián ti p ấ qua van tràn, c a P n i v i c a A. ỉ ạ ộ ừ ộ ố ớ ử ử R

P Z

- Van chân không:

chi ti Van chân không là b ph n có nhi m v hút và gi ậ ụ ệ ộ ữ ế ằ ự t b ng l c

hút chân không. Chân không đ ượ ạ ằ c t o ra b ng b m chân không hay b ng ằ ơ

1,5bar – nguyên lý ng Ventury ố . Khí nén v i áp su t p trong kho ng t ấ ả ớ ừ

62

ố ố 10bar s theo ng Ventury theo c a R thoát ra ngoài. T i ph n cu i ng ử ẽ ạ ầ ố

Ventury, chân không s đ c t o thành (c a n i U). ẽ ượ ạ ử ố

Ký hi u :ệ P R

ử ố ẽ ố ớ ự ổ ằ ặ ằ ộ ợ

U C a n i U s n i v i m t đĩa hút làm b ng nh a t ng h p ho c b ng cao su.

2

=

L c hút chân không: ự

F

p

D D

.14,3 4

D

- D

= Pp

a P

u

Trong đó : F : l c hút chân không (N) ự D : Đ ng kính đĩa hút (m) ườ

2)

Pa : áp su t không khí đktc (N/m ấ ở

2)

i c a U (N/m Pu : áp su t không khí t ấ ạ ử

2.3.6. C c u ch p hành : ơ ấ ấ

C c u ch p hành có nhi m v bi n đ i năng l ng khí nén thành ụ ế ơ ấ ệ ấ ổ ượ

năng l ượ ộ ng c h c. C c u ch p hành có th th c hi n chuy n đ ng ể ự ơ ọ ơ ấ ệ ể ấ

th ng (xilanh) ho c chuy n đ ng quay (đ ng c khí nén). ể ặ ẳ ơ ộ ộ

- Xilanh:

Ị KÍ HI UỆ

TÊN THI T BẾ Xilanh tác d ng đ n (xilanh tác ụ ơ

d ng m t chi u) : ộ ụ ề

Áp l c khí nén ch tác d ng vào ụ ự ỉ

63

m t phía c a xilanh, phía còn l i là ủ ộ ạ

do ngo i l c hay lò xo tác d ng. ạ ự ụ

a. Chi u tác d ng ng i do ụ c l ượ ạ

ề ngo i l c. ạ ự a

b. Chi u tác d ng ng i do lò ụ ề c l ượ ạ b xo.

Xilanh tác d ng 2 chi u (xilanh ụ ề

Kí hi u theo yêu

tác d ng kép): ụ

c u đ c bi ặ ầ

t ệ

c d n vào Áp su t khí nén đ ấ ượ ẫ

ề 2 phía c a xilanh, do yêu c u đi u ủ ầ

Kí hi u chung

khi n -mà xilanh s đi vào hay đi ẽ ể

ra tùy thu c vào áp l c khí nén vào ự ộ

phía nào.

Xilanh quay :

ể ượ

Hình bi u di n bi u t ủ ng c a ễ ể xilanh quay. Hai ngõ vào đi uề khi n đ đi u khi n piston có răng ể ể ề i. Khi di chuy n qua l ể c n piston di chuy n s ăn kh p ớ ẽ ầ v i m t bánh răng làm bánh răng ớ đ quay. Tr c bánh răng s ẽ ượ c dùng đ g n c c u chuy n đ ng. ộ ể ể ắ ơ ấ

64

Xilanh tr t:ượ

t là lo i xilanh không có ượ

Xilanh tr ạ ỉ ằ c n piston, có chi u dài ch b ng ầ ề m t n a so v i xilanh có c n piston ầ ộ ử ớ

2.4. K t lu n ch ng 2 ế ậ ươ

ng này gi i thi u qua v m t s khái ni m v t Trong n i dung ch ộ ươ ớ ề ộ ố ề ự ệ ệ

đ ng: dây chuy n t đ ng hóa và đ c p ch y u v hai lo i hình t ộ ủ ế ề ậ ề ạ ự ộ ề ự ộ đ ng

và h th ng s n xu t linh ho t. ệ ố ấ ả ạ

ng đã gi i thi u k t c u mô hình m t s công Đ ng th i trong ch ờ ồ ươ ớ ế ấ ộ ố ệ

đo n trong h th ng t đ ng hoá quá trình s n xu t. ệ ố ạ ự ộ ấ ả

65

Ch ng 3 ươ

XÂY D NG PH N M M CHO H TH NG Ề Ệ Ố Ự Ầ

3.1. Gi i thi u v ph n m m Microwin và WinCC ớ ệ ề ề ầ

3.1.1. Gi i thi u v ph n m m Microwin ớ ệ ề ề ầ

3.1.1.1. Khái quát chung

i có 3 Step7-Microwin là ph n m m l p trình cho PLC S7-200, hi n t ậ ệ ạ ề ầ

phiên b n V3.1, V3.2 và V4.0. Giao di n c a ph n m m: ệ ủ ề ả ầ

Hình 3.1 Giao di n ph n m m Microwin V4.0 ầ ệ ề

 Các ph n t c b n trong ch ng trình PLC S7-200 ầ ử ơ ả ươ

Trong m t ch ng trình PLC đ c vi t trong ph n m m bao g m: ộ ươ ượ ế ề ầ ồ

+ Ch ng trình chính (Main program) ươ

+ Ch ng trình con (Subroutine) ươ

+ Ch ng trình ng t (Interupt rountine) ươ ắ

+ Kh i h th ng (System block) ố ệ ố

+ Kh i d li u (Data block) ố ữ ệ

66

 Ch ng trình OB1 (Main program) ươ

Đây là ph n khung ch ầ ươ ể ứ ng trình, ch a các l nh đi u khi n ng ệ ứ ề

d ng. V i 1 s ch ớ ụ ố ươ ng trình đi u khi n nh , đ n gi n chúng ta có th vi ỏ ơ ể ế t ể ề ả

t t các l nh trong kh i này. Ch c b t đ u t ắ ệ ố ươ ng trình ng d ng đ ứ ụ ượ ầ ừ ắ

ch ng trình chính, các l nh đ c x lý l n l t t trên xu ng d i và ch ươ ệ ượ ử ầ ượ ừ ố ướ ỉ

1 l n m i vòng quét. Trong S7-200 ch ng trính đ ầ ở ỗ ươ ượ ố c ch a trong kh i ứ

OB1.

 Ch ng trình con SUB (Subroutine) ươ

t trong ch ng trình con ch có th đ c x lý khi Các l nh vi ệ ế ươ ể ượ ỉ ử

ch ng trình con đ c g i (Call) t các ch ng trình chính, t 1 ch ươ ượ ọ ừ ươ ừ ươ ng

trình con khác ho c t 1 ch ng trình ng t. S d ng ch ng trình con khi ặ ừ ươ ử ụ ắ ươ

chúng ta mu n phân chia nhi m v đi u khi n. M i ch ng trình con đ ụ ề ệ ể ố ố ươ ượ c

vi t cho 1 nhi m v nh ho c khi có nhi m v đi u khi n t ng t nhau ế ụ ề ể ươ ụ ệ ệ ặ ỏ ự

(ví d : đi u khi n băng t i 1, đi u khi n băng t ụ ể ề ả ề ể ả ỉ ầ i 2) thì chúng ta ch c n

ng trình con 1 l n và có th g i ra nhi u l n t ch ng trình t o ch ạ ươ ề ầ ừ ể ọ ầ ươ

chính.

S d ng ch ng trình con có 1 s u đi m sau: ử ụ ươ ố ư ể

+ Ch c chia theo nhi m v đi u khi n nên ươ ng trình đi u khi n đ ề ể ượ ụ ề ệ ể

có c u trúc rõ ràng, r t d ràng cho vi c ki m tra ch nh s a ch ng trình. ấ ễ ử ệ ể ấ ỉ ươ

+ Gi m th i gian vòng quét c a ch ng trình. CPU không ph i liên ủ ả ờ ươ ả

ng trình mà ch x lý ch ng trình con khi có t c x lý các l nh c a ch ụ ử ủ ệ ươ ỉ ử ươ

lênh g i t ng ng. ọ ươ ứ

+ Ch ng trình con cho phép gi m công vi c so n th o khi có các ươ ệ ả ạ ả

ch ng trình con gi ng nhau. ươ ố

 Ch ng trình ng t INT ( Interupt rountine) ươ ắ

67

Ch ng trình ng t đ c thi t k cho 1 s ki n ng t đ c đ nh nghĩa ươ ắ ượ ế ế ự ệ ắ ượ ị

tr ướ ệ c. B t c khi nào xác đ nh s ki n ng t x y ra thì S7-200 th c hi n ự ệ ắ ả ấ ứ ự ị

ch ng trình ng t. ươ ắ

Ch ng trình chính mà theo ươ ng trình ng t không đ ắ ựơ c g i b i ch ọ ở ươ

ng trình ng t đ s ki n ng t x y ra. Ch ự ệ ắ ả ươ ắ ượ ử ự ệ c s lý m i khi s ki n ỗ

ng t x y ra. ắ ả

 Kh i h th ng (system block) ố ệ ố

System bock cho phép ta c u hình các tuỳ ch n ph n c ng khác nhau ầ ứ ấ ọ

cho S7-200.

 Kh i d li u (data block) ố ữ ệ

Data Block cho phép l u tr các giá tr bi n khác nhau (vùng nh V) ị ế ư ữ ớ

đ c s d ng trong ch ng trình. Giá tr ban đ u đ ượ ử ụ ươ ầ ị ượ ỗ c nh p trong m i ậ

kh i d li u. ố ữ ệ

3.1.1.2. Ngôn ng l p trình ữ ậ

Đ có th so n th o ch ể ạ ể ả ươ ử ụ ng trình cho các S7-200, chúng ta s d ng

ch ng trình Step 7 Micro Win. Và cũng gi ng nh PLC c a các hãng khác ươ ư ủ ố

chúng ta có 3 d ng so n th o thông d ng là LAD. FBD, STL. Vi c tuỳ ụ ệ ạ ạ ả

ch n vi c so n th o nào đ vi t ch ng trình là tuỳ vào ng i s d ng. ể ế ệ ạ ả ọ ươ ườ ử ụ

 D ng hình thang LAD (Ladder logic) ạ

d ng so n th o này ch ng trình đ c hiên th g n gi ng s đ Ở ạ ạ ả ươ ượ ị ầ ơ ồ ố

t b R le, Contactor. Chúng ta n i dây m t m ch trang b đi n g m các thi ố ị ệ ạ ộ ồ ế ị ơ

xem nh 1 dòng đi n t 1 ngu n đi n ch y qua các chu i ti p đi m lôgic ệ ừ ư ỗ ế ệ ể ả ồ

ngõ vào t ng trình c b n đ c chia ra ừ trái qua ph i r i đ n ngõ ra. Ch ả ồ ế ươ ơ ả ượ

làm nhi u Network, m i Network th c hi n 1 nhi m v nh c th . Các ự ỏ ụ ể ụ ề ệ ệ ỗ

Network th c hi n t trái qua ph i và t trên xu ng d i. ệ ừ ự ả ừ ố ướ

Các ph n t ầ ử ủ ế ch y u dùng trong d ng so n th o này là: ạ ạ ả

+ Ti p đi m th ế ể ườ ng m -| |- ở

68

+ Ti p đi m th ng kín -|\|- ế ể ườ

+ Ngõ ra –( )-

ố ọ + Các h p ch c năng các h p bi u di n các phép toán s h c ứ ể ễ ộ ộ

đ nh th i , b ị ờ ộ

đ m.ế

D ng so n th o này có 1 s u đi m: ố ư ể ả ạ ạ

+ D s d ng cho ng i m i h c l p trình ễ ử ụ ườ ớ ọ ậ

+ Bi u di n đ ho d hi u và thông d ng ạ ễ ể ụ ễ ể ồ

+ Luôn có th chuy n sang STL t d ng LAD ể ể ừ ạ

 D ng kh i ch c năng: FBD (Funtion Block Diagram) ứ ố ạ

D ng FBD hi n th ch ng trình so n th o ng t ị ươ ệ ạ ả ở ạ d ng đ ho t ồ ạ ươ ạ ự

nh s đ các c ng lôgic. FBD không khái ni m đ ng ngu n ph i trái do ư ơ ồ ệ ổ ườ ả ồ

đó khái ni m dòng đi n không đ c s d ng. Thay vào đó là các Logic 1. ệ ệ ượ ử ụ

Không có ti p đi m và cu n dây nh ư ở ạ ổ d ng LAD, nh ng có các c ng ư ể ế ộ

Logic và c ng ch c năng. Các c ng lôgic AND, OR, XOR… t ứ ổ ổ ươ ớ ng ng v i ứ

các ti p đi m Logic n i ti p hay song song… ố ế ể ế

Đ u ra c a các c ng Lôgic hay h p ch c năng có th đ ể ượ ử ụ c s d ng ứ ủ ầ ổ ộ

đ n i ti p v i đ u vào c a các c ng lôgic hay các h p ch c năng khác. ể ố ế ớ ầ ứ ủ ộ ổ

V i d ng so n th o này có 1 s u đi m sau: ớ ạ ố ư ể ả ạ

+ Bi u di n d ng đ ho các c ng ch c năng giúp ta có th ễ ở ạ ứ ể ạ ồ ổ ể

đi u khi n. d đ c hi u theo trình t ễ ọ ể ự ề ể

+ Luôn có th chuy n t d ng FBD sang STL. ể ừ ạ ể

t kê l nh : STL (StaTement List)  D ng li ạ ệ ệ

Đây là d ng so n th o ch ng trình d ng t p h p các câu l nh. ạ ạ ả ươ ệ ậ ạ ợ

Ng ườ i dùng ph i nh p các câu lênh t ậ ả ừ bàn phím, gi a l nh và các toán ữ ệ

d ng so n th o này s h ng có kho ng tr ng và m i l nh chi m 1 hàng. ạ ỗ ệ ế ả ắ Ở ạ ả ạ ẽ

có 1 s ch c năng mà d ng so n th o STL và FBD không có. ạ ố ứ ạ ả

69

D ng so n th o này có 1 s đi m chính: ố ể ạ ạ ả

+ Là d ng so n th o phù h p cho nh ng ng ữ ạ ạ ả ợ ườ ệ i có kinh nghi m

l p trình PLC. ậ

+ STL cho phép kh c ph c 1 s khó khăn khi l p trình STL và ố ụ ắ ậ

FBD.

+ Luôn luôn có th chuy n đ d ng LAD hay FBD v ể ể c t ượ ừ ạ ề

i t STL sang LAD hay d ng STL nh ng khi chuy n ng ạ ư ể c l ượ ạ ừ

c. FBD thì có 1 s ph n ng không chuy n đ ả ứ ể ượ ố

3.1.2. Gi ớ i thi u v ph n m m WinCC ầ ệ ề ề

3.1.2.1. Khái ni m:ệ

Thông th ng m t h th ng SCADA (Supervisory Control And Data ườ ộ ệ ố

ệ Aquisition) yêu c u m t ph n m m chuyên d ng đ xây d ng giao di n ụ ự ề ể ầ ầ ộ

ư đi u khi n (Human Machine Interface) cũng nh ph c v vi c x lý và l u ụ ụ ệ ử ư ể ề

tr d li u. Ph n m m ữ ữ ệ ề WinCC c a Siemens là m t ph n m m chuyên ủ ề ầ ầ ộ

d ng cho m c đích này. ụ ụ

WinCC là ch vi t t ữ ế ắ ủ ề t c a Windows Control Center (Trung tâm đi u

khi n ch y trên n n Windows), nói cách khác, nó cung c p các công c ề ể ạ ấ ụ

ph n m m đ thi ề ể ầ ế ậ ệ ề t l p m t giao di n đi u khi n ch y trên các h đi u ệ ề ể ạ ộ

hành c a Microsoft nh Windows NT hay Windows 2000, XP, Vista 32bit ủ ư

(Not SP1). Trong dòng các s n ph m thi ả ẩ ế ế ậ t k giao di n ph c v cho v n ụ ụ ệ

ớ hành và giám sát, WinCC thu c th h ng SCADA (SCADA class) v i ứ ạ ộ

nh ng ch c năng h u hi u cho vi c đi u khi n. ệ ữ ứ ữ ệ ề ể

WinCC k t h p các bí quy t c a Siemens, công ty hàng đ u trong t ế ợ ế ủ ầ ự

ệ đ ng hóa quá trình, và năng l c c a Microsoft, công ty hàng đ u trong vi c ộ ự ủ ầ

ự phát tr ên ph n m m cho PC. Ngoài kh năng thích ng cho vi c xây d ng ứ ệ ề ầ ả ỉ

các h th ng có qui mô l n nh khác nhau, WinCC còn có th d dàng tích ệ ố ể ễ ớ ỏ

ớ h p v i nh ng ng d ng có qui mô toàn công ty nh vi c tích h p v i ợ ư ệ ữ ứ ụ ớ ợ

70

nh ng h th ng c p cao nh MES (Manufacturing Excution System - H ệ ố ư ữ ấ ệ

th ng qu n lý vi c th c hi n s n xu t) và ERP (Enterprise Resource ự ệ ệ ả ấ ả ố

Planning). WinCC cũng có th s d ng trên c s quy mô toàn c u nh h ể ử ụ ơ ở ờ ệ ầ

th ng tr giúp c a Siemens có m t kh p n i trên th gi i. ế ớ ủ ặ ắ ố ợ ơ

3.1.2.2. Các đ c đi m chính ặ ể

 S d ng công ngh ph n m m tiên ti n ệ ử ụ ề ế ầ

WinCC s d ng công ngh ph n m m m i nh t. Nh s c ng tác ờ ự ộ ử ụ ệ ề ầ ấ ớ

ch t ch gi a Siemens và Microsoft, ng i dùng có th yên tâm v i s phát ẽ ữ ặ ườ ớ ự ể

tri n c a công ngh ph n m m mà Microsoft là ng i d n đ u. ể ủ ệ ề ầ ườ ẫ ầ

 H th ng khách/ch v i các ch c năng SCADA ủ ớ ệ ố ứ

Ngay t ừ ệ ố h th ng WinCC c s đã có th cung c p t ơ ở ấ ấ ả ứ t c các ch c ể

năng đ ng ể ườ ệ i dùng có th kh i đ ng các yêu c u hi n th ph c t p. Vi c ở ộ ứ ạ ể ể ầ ị

g i nh ng hình nh (picture), các c nh báo (alarm), đ th tr ng thái (trend), ọ ồ ị ạ ữ ả ả

các báo cáo (report) có th d dàng đ c thi t l p. ể ễ ượ ế ậ

 Có th nâng c p m r ng d dàng t ở ộ ễ ể ấ ừ ơ đ n gi n đ n ph c t p ế ứ ạ ả

WinCC là m t mô đun trong h th ng t đ ng hóa, vì th , có th s ệ ố ộ ự ộ ể ử ế

d ng nó đ m r ng h th ng m t cách linh ho t t ệ ố ụ ể ở ộ ạ ừ ơ ứ đ n gi n đ n ph c ế ả ộ

h th ng v i m t máy tính giám sát t i h th ng nhi u máy giám t p t ạ ừ ệ ố ớ ộ ớ ệ ố ề

sát, hay h th ng có c u trúc phân tán v i nhi u máy ch (server). ệ ố ủ ề ấ ớ

 Có th phát tri n tùy theo t ng lĩnh v c công nghi p ho c t ng ặ ừ ừ ự ệ ể ể

yêu c u công ngh ầ ệ

M t lo t các mô đun ph n m m m r ng đ nh h ầ ở ộ ề ạ ộ ị ướ ạ ng cho t ng lo i ừ

ng d ng đã đ i dùng l a ch n khi c n. ứ ụ ượ c phát tri n s n đ ng ể ẵ ể ườ ự ầ ọ

 C s d li u ODBC/SQL đã đ c tích h p s n ở ở ữ ệ ượ ợ ẵ

C s d li u Sysbase SQL đã đ ơ ở ữ ệ ượ ấ c tích h p s n trong WinCC. T t ợ ẵ

ề c các d li u v c u hình h th ng và các d li u c a quá trình đi u ả ệ ố ữ ệ ữ ệ ề ấ ủ

c l u gi i dùng có th d dàng khi n đ ể ượ ư ữ trong c s d li u này. Ng ơ ở ữ ệ ườ ể ễ

71

truy c p t i c s d li u c a WinCC b ng SQL (Structured Query ậ ớ ơ ở ữ ệ ủ ằ

Language) ho c ODBC. (Open Database Connectivity). S truy c p này cho ự ặ ậ

ạ phép WinCC chia s d li u v i các ng d ng và c s d li u khác ch y ứ ơ ở ữ ệ ẻ ữ ệ ụ ớ

trên n n Windows. ề

 Các giao th c chu n m nh (DDE, OLE, ActiveX, OPC) ứ ẩ ạ

ể ữ ệ Các giao di n chu n nh DDE và OLE dùng cho vi c chuy n d li u ư ệ ệ ẩ

các ch t ừ ươ ủ ng trình ch y trên n n Windows cũng là nh ng tính năng c a ữ ề ạ

WinCC. Các tính năng nh ActiveX control và OPC server và lient cũng ư

đ c tích h p s n. ượ ợ ẵ

 Ngôn ng v n năng ữ ạ

WinCC đ c phát tri n dùng ngôn ng l p trình chu n ANSI-C ượ ữ ậ ể ẩ

 Giao di n l p trình API m cho vi c truy c p t ệ ậ ậ ớ ở ệ ủ i các hàm c a

WinCC và d li u ữ ệ

T t c các mô đun c a c a WinCC đ u có giao di n m cho giao ủ ủ ấ ả ệ ề ở

di n l p trình dùng ngôn ng C (C programming interface, C-API). Đi u đó ệ ậ ữ ề

có nghĩa là ng i dùng có th tích h p c c u hình c a WinCC và các hàm ườ ả ấ ủ ể ợ

th c hi n (Runtime) vào m t ch ng trình c a ng i s d ng. ự ệ ộ ươ ủ ườ ử ụ

 Có th cài đ t c u hình tr c tuy n b ng các Wizards ặ ấ ự ế ể ằ

Ng ườ ầ i th c hi n vi c cài đ t c u hình h th ng có m t th vi n đ y ư ệ ệ ố ặ ấ ự ệ ệ ộ

đ cùng v i các h p tho i và Wizards. T i giai đo n hi u ch nh h th ng, ủ ệ ố ệ ạ ạ ạ ớ ộ ỉ

các thay đ i có th th c hi n tr c tuy n (on line). ể ự ự ệ ế ổ

 Cài đ t ph n m m v i kh năng l a ch n ngôn ng ự ớ ọ ề ặ ầ ả ữ

Ph n m m WinCC đ c thi ề ầ ượ ế ế t k trên c s nhi u ngôn ng . Nghĩa ề ở ở ữ

là, ng i dùng có th ch n ti ng Anh, Đ c, Pháp hay th m chí các ngôn ườ ứ ế ể ậ ọ

ổ ng châu á làm ngôn ng s d ng. Các ngôn ng này cùng có th thay đ i ữ ử ụ ữ ữ ể

tr c tuy n. ự ế

 Giao ti p v i h u h t các lo i PLC ế ớ ầ ế ạ

72

WinCC có s n các kênh truy n thông đ giao ti p v i các lo i PLC ể ề ế ẵ ạ ớ

ứ c a Siemens nh SIMATIC S5/S7/505 cũng nh thông qua các giao th c ủ ư ư

chung nh Profibus DP, DDE hay OPC. Thêm vào đó, các chu n thông tin ư ẩ

khác cũng có s n nh là nh ng l a ch n hay ph n b sung. ự ư ữ ẵ ầ ọ ổ

 WinCC nh m t ph n t ư ộ ầ ử ủ ệ ố ợ c a h th ng T đ ng hóa tích h p ự ộ

toàn di n (Totally Integrated Automation-TIA) ệ

WinCC đóng vai trò nh c a s c a h th ng và là ph n t trung tâm ư ủ ổ ủ ệ ố ầ ử

c a h . ủ ệ

 Là ph n t SCADA trong h th ng PCS 7 c a Siemens ầ ử ệ ố ủ

PCS 7 là h th ng đi u khi n quá trình, m t trong nh ng gi i pháp ệ ố ữ ề ể ộ ả

c tích h p toàn di n. c a T đ ng hóa đ ủ ự ộ ượ ệ ợ

 Các mô đun c a s n ph m ủ ả ẩ

Tùy theo ch c năng s d ng mà ng ử ụ ứ ườ i dùng có th ch n các gói khác ể ọ

nhau c a WinCC nh là m t trong các l a ch n c a s n ph m. Các gói c ọ ủ ả ự ủ ư ẩ ộ ơ

b n c a WinCC chia làm hai lo i nh sau: ả ủ ư ạ

 WinCC Runtime Package (Vi ế ứ t tăt là RT): ch a các ch c năng ng ứ ứ

ề d ng dùng đ ch y các ng d ng c a WinCC nh hi n th , đi u ụ ư ể ủ ứ ụ ể ạ ị

khi n, thông báo các tr ng thái, các giá tr đi u khi n và làm các báo ị ề ể ể ạ

cáo.

 WinCC Complete Package (Vi t t ế ắ t là RC): bao g m b n quy n đ ồ ề ả ể

xây d ng c u hình h th ng (configuration licence) và b n quy n đ ệ ố ự ề ấ ả ể

ch y ng d ng (Runtime). ụ ạ ứ

+ Các gói này có các phiên b n khác nhau tùy theo s l ng các tham ố ượ ả

s làm vi c (Powertag) mà nó có th đáp ng: 128, 256, 1024, 65536 ố ứ ệ ể

Powertags. Powertag là các tham s làm vi c mà b đi u khi n theo dõi giá ộ ề ệ ể ố

tr c a nó b ng vi c n i ghép v i quá trình và thi ị ủ ệ ằ ố ớ ế ị ể t b mà nó đi u khi n ề

ho c giám sát. Trong tr ặ ườ ng h p ng ợ ườ ử ụ i s d ng mu n nâng c p t ố ấ ừ ộ m t

73

phiên b n có s powertag nh lên c p l n h n, h có th mua các phiên ấ ớ ể ả ố ỏ ọ ơ

b n chuyên đ năng c p g i là WinCC Powerpacks ả ể ấ ọ

Ngoài các gói ph n m m c b n trên, WinCC còn có các mô đun nâng ơ ả ề ầ

cao dành cho nh ng ng d ng c p cao h n (WinCC Options) và các mô đun ữ ụ ứ ấ ơ

m r ng đ c bi ở ộ ặ ệ ủ t (WinCC Add-on). Các WinCC Option là s n ph m c a ẩ ả

Siemens Automation and Drive (A&D). Các WinCC Add-on là các s nả

ph m c a các b ph n khác c a Siemens hay các đ i tác c a Siemens xây ủ ủ ủ ậ ẩ ộ ố

ạ ứ d ng lên nh m m r ng ch c năng hay đ phù h p v i t ng lo i ng ự ớ ừ ở ộ ứ ể ằ ợ

d ng.ụ

3.2. Xây d ng ch ng trình cho PLC S7-200 ự ươ

3.2.1. Nguyên lý làm vi c c a mô hình ệ ủ

H th ng g m 3 công đo n là: ệ ố ạ ồ

 Công đo n phân ph i s n ph m: ố ả ạ ẩ

S n ph m g m 3 lo i là s t, nhôm và nh a đ c c p t Xilo sau đó ự ượ ấ ừ ạ ẩ ả ắ ồ

đ c di chuy n sang băng t i b ng c c u tay máy. Công đo n này đ ượ ể ả ằ ơ ấ ạ ượ c

làm vi c theo chu kỳ l p l ặ ạ ệ ạ i nh m c p s n ph m liên t c cho công đo n ụ ằ ả ấ ẩ

sau.

 Công đo n phân lo i s n ph m: ạ ả ạ ẩ

Sau khi s n ph m đ ả ẩ ượ c mang đ n băng t ế ả ả i thì qua h th ng c m ệ ố

bi n s đ c phân ra 3 lo i riêng bi ẽ ượ ế ạ ệ ẩ t và qua c c u Pitton – xilanh đ y ơ ấ

s n ph m cho công đo n đóng gói ti p theo. ạ ả ế ẩ

 Công đo n đóng gói s n ph m: ẩ ạ ả

ấ Đây là công đo n cu i cùng đ hoàn thi n dây chuy n s n xu t. ề ể ệ ạ ả ố

Khâu này s đóng s s n ph m đ t tr c t ph n m m giám sát vào thùng ố ả ặ ướ ừ ẽ ẩ ề ầ

và đ c di chuy n b ng băng t i đ đóng thùng. ượ ể ằ ả ể

74

Toàn b dây chuy n đ ề ộ ượ ề c đi u khi n và giám sát b ng ph n m m ể ề ầ ằ

SCADA wincc Flexible.

Hình nh c a dây chuy n đ c mô t hình d i: ề ượ ủ ả ả ướ

Hình 3.2 Mô hình phân lo i s n ph m b ng PLC ạ ả ẩ ằ

75

2.3.1. L u đ thu t toán chung ư ồ ậ

Begin

Yes

Nót Stop = 1

No

No

Nót Start = 1

B¨ng t¶i = 1 Piton ®Èy = 1

No

No

No

No

Delay 2s

C¶m biÕn 1 = 1

C¶m biÕn 2 = 1

C¶m biÕn 3 = 1

C¶m biÕn 4 = 1

PT lªn xuèng = 1 Piton ®Èy = 0

Delay 1,5s

n

n

n

n

n- 1

n- 1

n- 1

n- 1

TSP = TSP + 1

SPS = SPS + 1

SPN = SPN + 1

SPN = SPN + 1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

Piton hót nh¶ = 1

Delay 2s

No

No

No

SPS = GT § Æt

SPN = GT § Æt

SPN = GT § Æt

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nh«m=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nhùa=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP S¾t = 1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

Piton lªn xuèng = 0

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nh«m=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nhùa=1

B¨ng t¶i = 1 PT ®Èy SP S¾t = 0

Piton ngang = 1

B¨ng t¶i = 0 B¨ng t¶i nh«m = 1

B¨ng t¶i = 0 B¨ng t¶i Nhùa = 1

B¨ng t¶i = 0 B¨ng t¶i s¾t = 1

Delay 2s

PT lªn xuèng = 1 B¨ng t¶i = 0

No

No

No

Delay 1s

CB thï ng s¾t = 1

CB thï ng Nh«m = 1

CB thï ng Nhùa = 1

Piton hót nh¶ = 0

Delay 1s

B¨ng t¶i = 1 B¨ng t¶i s¾t = 0 PT thï ng s¾t = 1

B¨ng t¶i = 1 B¨ng t¶i nh«m= 0 PT thï ng nh«m=1

B¨ng t¶i = 1 B¨ng t¶i Nhùa= 0 PT thï ng Nhùa=1

XL lªn xuèng = 0 B¨ng t¶i = 1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

PT thï ng s¾t = 0

PT thï ng nh«m=0

PT thï ng nhùa = 0

Piton ngang = 1

2.3.1.1 L u đ thu t toán ư ồ ậ

Hình 2.14 L u đ thu t toán c a mô hình ư ồ ủ ậ

ư ồ ậ

 L u đ thu t toán g m 3 ph n chính: ầ ồ + Phân ph i s n ph m ố ả ẩ

+ Phân lo i s n ph m ạ ả ẩ

+ Đóng gói s n ph m ả ẩ

76

2.3.1.2 Khai báo đ a ch vào ra ch ng trình chính ị ỉ ươ

Khai báo đ a ch vào ra ch ng trình chính ỉ

ị Symbol

ư Address I0.3 I0.4 Q0.7 Comment Nút n kh i đ ng HT ở ộ ấ Nút d ng HT ừ Đèn báo tr ng thái làm vi c ệ ạ

B ng 2.1 ả STT 1 2 6 2.3.1.3 Ch ng trình trong microwin Start S_top DEN ươ

77

78

79

2.3.2. L u đ thu t toán phân ph i s n ph m ư ồ ố ả ậ ẩ

Begin

Yes

Nót Stop = 1

No

No

Nót Start = 1

B¨ ng t¶i = 1 Piton ®Èy = 1

No

Delay 2s

C¶m biÕn 1 = 1

PT lªn xuèng = 1 Piton ®Èy = 0

Delay 1,5s

n

n- 1

TSP = TSP + 1

Piton hót nh¶ = 1

Delay 2s

Piton lªn xuèng = 0

Delay 2s

Piton ngang = 1

Delay 2s

PT lªn xuèng = 1 B¨ ng t¶i = 0

Delay 1s

Piton hót nh¶ = 0

Delay 1s

XL lªn xuèng = 0 B¨ ng t¶i = 1

Delay 2s

Piton ngang = 1

2.3.2.1 L u đ thu t toán ư ồ ậ

Hình 2.15 L u đ thu t toán h th ng phân ph i s n ph m ư ồ ệ ố ổ ả ậ ẩ

80

ấ + Trong Xi lô s n ph m đã chu n b s n sàng đ Piton hút, sau khi n ị ẵ ể ả ẩ ẩ

i bên h th ng phân lo i cũng làm nút Start Pton đ y s n ph m và băng t ẩ ả ẩ ả ệ ố ạ

vi c, lúc này b đ m tăng lên 1 đ n v , t ộ ế ị ươ ệ ơ ng ng t ng s n ph m tăng lên ả ứ ẩ ổ

1.

+ Sau 2 giây piton lên xu ng đ ố ượ ấ c kích ho t đ di chuy n xu ng l y ạ ể ể ố

s n ph m, cùng lúc đó thì Pitton đ y s n ph m tr v v trí ban đ u. ả ở ề ị ẩ ả ẩ ẩ ầ

+ Sau 1 giây thì Pitton b t đ u hút s n ph m ắ ầ ả ẩ

ị ư ả + Sau 2 giây Pitton lên xu ng di chuy n lên trên đ chu n b đ a s n ể ể ẩ ố

ph m sang băng t i phân lo i. ẩ ả ạ

+ Sau 2 giây Pitton ngang tr ng thái tích c c, di chuy n sang v trí ở ạ ự ể ị

băng t ả i phân lo i ạ

+ Sau 2 giây, Pitton lên xu ng di chuy n đi xu ng, cùng lúc này thì ể ố ố

băng t i s n ph m d ng đ nh n s n ph m ả ả ậ ả ừ ể ẩ ẩ

+ Sau 1 giây piton hút nh b t đ u nh s n ph m ả ắ ầ ả ả ẩ

+ Sau 1 giây piton lên xu ng di chuy n lên đ chu n b tr ị ở ề ấ v l y ể ể ẩ ố

s n ph m ả ẩ

+ Sau 2 giây piton ngang tr v v trí ban đ u ầ ở ề ị

+ Quá trình s đ c l p l i theo các b c trên theo chu kỳ. ẽ ượ ặ ạ ướ

2.2.3.2 Khai báo bi n vào ra c a h th ng phân ph i s n ph m ủ ệ ố ố ả ế ẩ

B ng 2.3 Các bi n vào ra c a h th ng phân ph i s n ph m ả ủ ệ ố ố ả ế ẩ

Symbol

Address I0.3 I0.4 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.7 Q1.0 Comment Nút n kh i đ ng HT ấ ở ộ Nút d ng HT ừ Pittong đ y SP ẩ Pittong Lên_Xu ngố Pittong ch y ngang ạ Đèn báo tr ng thái làm vi c ệ ạ Pittong hút nh SPả

STT 1 2 3 4 5 6 7 2.2.3.3 Ch Start S_top PT_Day PT_LX PT_N DEN PT_HN ươ ng trình trong Microwin c a h th ng phân ph i s n ph m ủ ệ ố ố ả ẩ

81

82

83

84

2.3.3. L u đ thu t toán h th ng phân lo i s n ph m ư ồ ệ ố ạ ả ậ ẩ

2.3.3.1 L u đ thu t toán ư ồ ậ

H th ng phân lo i s n ph m g m các ph n: ệ ố ạ ả ẩ ầ ồ

+ Phân lo i s n ph m b ng s t ắ ạ ả ẩ ằ

+ Phân lo i s n ph m nhôm ạ ả ẩ

+ Phân lo i s n ph m nh a ự ạ ả ẩ

85

Begin

Yes

Nót Stop = 1

No

No

Nót Start = 1

No

No

No

C¶m biÕn 2 = 1

C¶m biÕn 3 = 1

C¶m biÕn 4 = 1

n

n

n

n- 1

n- 1

n- 1

SPS = SPS + 1

SPN = SPN + 1

SPN = SPN + 1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nh«m=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nhùa=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP S¾t = 1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nh«m=1

B¨ng t¶i = 0 PT ®Èy SP nhùa=1

B¨ng t¶i = 1 PT ®Èy SP S¾t = 0

 L u đ thu t toán ư ồ ậ h th ng phân lo i s n ph m nh sau: ạ ả ệ ố ư ẩ

Hình 2.16 L u đ thu t toán h th ng phân lo i s n ph m ư ồ ệ ố ạ ả ậ ẩ

+ Sau khi đ c đ a đ n băng t i, băng t ượ ư ế ả ả ẽ ư i s đ a các s n ph m qua ả ẩ

ậ v trí các c m bi n, n u là s n ph m s t thì c m bi n phát hi n s t nh n ị ệ ắ ế ế ế ả ả ẩ ắ ả

tín hi u, Pitton s t chu n b s n sàng, sau 2 giây băng t ị ẵ ệ ắ ẩ ả ả ừ i s n ph m d ng ẩ

ứ ả và piton đ y s n ph m S t làm vi c đ a s n ph m đ n thùng ch a s n ư ả ệ ế ẩ ả ẩ ắ ẩ

86

ph m. Pitton đ y s n ph m trong vòng 2 giây, sau 2 giây Pitton tr v v trí ở ề ị ẩ ả ẩ ẩ

ban đ u, băng t i ti p t c làm vi c. i l ầ ả ạ ế ụ ệ

+ T ng t ươ ự ế ệ n u là s n ph m nhôm thì c m bi n nhôm nh n tín hi u, ả ế ả ẩ ậ

Pitton nhôm chu n b s n sàng, sau 2 giây băng t i s n ph m d ng và piton ị ẵ ẩ ả ả ừ ẩ

ẩ đ y s n ph m nhôm làm vi c đ a s n ph m đ n thùng ch a s n ph m. ẩ ư ả ứ ả ệ ế ả ẩ ẩ

Pitton đ y s n ph m trong vòng 2 giây, sau 2 giây Pitton tr v v trí ban ở ề ị ẩ ả ẩ

i ti p t c làm vi c. i l đ u, băng t ầ ả ạ ế ụ ệ

+ Còn l ạ i là s n ph m nh a thì c m bi n cu i cùng s phát hi n, và ế ự ẽ ệ ả ẩ ả ố

cũng đ a s n ph m vào thùng. ư ả ẩ

+ Quá trình l ạ ở ề i tr v làm vi c theo vòng l p. ệ ặ

2.3.3.2 Khai báo các bi n vào ra c a h th ng phân lo i s n ph m ủ ệ ố ạ ả ế ẩ

B ng 2.4 ả Khai báo đ a ch vào ra c a h th ng phân lo i s n ph m ủ ệ ố ạ ả ẩ ỉ ị

Symbol

Comment ế

ả ả ả ả

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CB1 CB2 CB3 CB4 PT_Day PT_Nhua PT_Nhom PT_Sat BT TONG_SP Address I0.6 I0.1 I0.2 I0.3 Q0.0 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 VD100 C m bi n đ m SP ế C m bi n SP s t ắ ế C m bi n SP nhôm ế C m bi n SP nh a ự ế Pittong đ y SP ẩ Pittong đ y SP nh a ự ẩ Pittong đ y SP nhôm ẩ Pittong đ y SP s t ắ ẩ iả Băng t Đ m t ng s Sp ổ ế ố

87

2.3.3.2 Ch ươ ng trình trong Microwin c a h th ng phân lo i s n ph m ủ ệ ố ạ ả ẩ

88

89

90

91

92

2.3.3. L u đ thu t toán h th ng đóng gói s n ph m ư ồ ệ ố ậ ẩ ả

2.3.3.1 L u đ thu t toán ư ồ ậ

H th ng đóng gói s n ph m g m các ph n: ệ ố ầ ẩ ả ồ

+ Đóng gói s n ph m b ng s t ắ ả ẩ ằ

+ Đóng gói s n ph m nhôm ả ẩ

+ Đóng gói s n ph m nh a ự ả ẩ

 L u đ thu t toán h th ng đóng gói s n ph m nh sau: ư ồ ệ ố ư ậ ẩ ả

Begin

Yes

Nót Stop = 1

No

No

Nót Start = 1

n

n- 1

SPS = SPS + 1

n

n

n- 1

n- 1

SPN = SPN + 1

SPN = SPN + 1

No

No

No

SPS = GT § Æt

SPN = GT § Æt

SPN = GT § Æt

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

B¨ng t¶i = 0 B¨ ng t¶i s¾t = 1

B¨ng t¶i = 0 B¨ng t¶i nh«m = 1

B¨ng t¶i = 0 B¨ng t¶i Nhùa = 1

No

No

No

CB thï ng s¾t = 1

CB thï ng Nh«m = 1

CB thï ng Nhùa = 1

B¨ng t¶i = 1 B¨ ng t¶i s¾t = 0 PT thï ng s¾t = 1

B¨ng t¶i = 1 B¨ng t¶i nh«m= 0 PT thï ng nh«m=1

B¨ ng t¶i = 1 B¨ng t¶i Nhùa= 0 PT thï ng Nhùa=1

Delay 2s

Delay 2s

Delay 2s

PT thï ng s¾t = 0

PT thï ng nh«m=0

PT thï ng nhùa = 0

93

Hình 2.17 L u đ thu t toán h th ng đóng gói s n ph m ư ồ ệ ố ậ ả ẩ

+ Sau khi pitton đ y s n ph m b đ m s so sánh giá tr đ m đ ẩ ả ộ ế ị ế ẽ ẩ ượ c

v i giá tr đ t, n u t ng s n ph m b ng giá tr đ t thì băng t ớ ế ổ ị ặ ị ặ ả ẩ ằ ả ả ẩ i s n ph m

ng ng làm vi c, băng t ừ ệ ả ắ ầ ẩ i b t đ u làm vi c đ di chuy n thùng s n ph m ệ ể ể ả

c đi đ n khâu đóng thùng v a đ s n ph m đ ừ ủ ả ẩ ượ ế

94

+ Khi c m bi n phát hi n thùng ế ệ ả ở ạ ả tr ng thái tích c c, t c là khi c m ự ứ

bi n thùng tác đ ng, thì băng t i s n ph m làm vi c, băng t i thùng d ng, ế ộ ả ả ệ ẩ ả ừ

Pitton đóng thùng làm vi c trong vòng 2 giây. ệ

+ Quá trình l ạ ở ề i tr v làm vi c theo vòng l p. ệ ặ

2.3.3.2 Khai báo đ a ch vào ra ị ỉ

B ng 3.4 ả Khai báo đ a ch vào ra c a h th ng đóng gói s n ph m ủ ệ ố ả ẩ ị ỉ

Symbol

ả ả ả Comment i thùng s t ắ i thùng nhôm i thùng nh a ự

Address Q2.0 Q2.1 Q2.2 Q2.3 Q2.4 Q2.5

Băng t Băng t Băng t Pittong đóng thùng s tắ Pittong đóng thùng nhôm Pittong đóng thùng nh aự ắ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BT_Sat BT_Nhom BT_Nhua PT_Thung_Sat PT_Thung_Nhom PT_Thung_Nhua DAT_SAT DAT_NHOM DAT_NHUA Dem_thung_sat Dem_thung_nhôm Dem_thung_nh aự VW200 Đ t s SP s t đóng vào thùng VW202 Đ t s SP nhôm đóng vào thùng VW204 Đ t s SP nh a đóng vào thùng Đ m s thùng SP s t VD300 ắ Đ m s thùng SP nhôm VD304 Đ m s thùng SP nh a VD308 ự ặ ố ặ ố ặ ố ố ế ố ế ố ế

95

2.3.3.3 Ch ng trình trong Microwin ươ

96

97

98

99

100

101

3.2.4. K t n i Microwin v i PC ế ố ớ

• Các thi t b c n s d ng: ế ị ầ ử ụ

- Máy tính PC

- PLC S7-200 CPU 224

- Cáp chuy n đ i RS232 sang RS485 PC/PPI ể ổ

- N u Máy tình dùng c ng USB thì c n thêm cáp chuy n đ i RS232 ế ể ầ ổ ổ

sang USB.

• Thi ế ậ t l p truy n thông: ề

Vào ph n m m đ Set PG/PC: ề ể ầ

Hình 3.3 Giao di nệ Set PG/PC • Kich vào PC/PPI Cabble(PPI) đ t các thông s : ố ặ

- Đ a ch Address: 0 ỉ ị

102

- Timeout: 1s

- T c đ truy n: 9.6 kbps ố ộ ề

- Sau đó vào Local Connection ch n c ng com t ng ng ọ ổ ươ ứ

103

Hình 3.4 Giao di n PC/PPI

ệ • Vào Data Block đ cài đ t cho PLC: ể ặ

Hình 3.5 Giao di n Data Block ệ

104

• Download ch ươ ng chình và quan sát quá trình làm vi c ệ

ng trình Hình 3.6 Giao di n khi down load ch ệ ươ

• Ch ng trình tr ng thái RUN ươ ở ạ

Hình 3.7 Giao di n ch ng trình tr ng thái RUN ệ ươ ở ạ

105

3.3. Xây d ng đi u khi n giám sát trên Wincc flexible ự ể ề

3.3.1. Khái quát chung

c dùng đ c u hình WinCC Flexible là ph n m m chuyên d ng đ ầ ụ ề ượ ể ấ

các h màn hình HMI, OP/TP m i c a Siemen và là công c thay cho ớ ủ ụ ệ

Protool tr c đây(B n cu i là Protool 6.0 SP3). ướ ả ố

Là m t trong nh ng phiên b n WinCC đ ữ ả ộ ượ ể c hãng Siemen phát tri n,

có thêm m t s ch c năng m i so v i các b n WinCC thong th ng nh ộ ố ứ ả ớ ớ ườ ư

5.0, 6.0 … Các phiên b n Wincc flexible g m Wincc flexible 2007, Wincc ả ồ

flexible 2008 SP1, Wincc flexible SP2, Wincc flexible SP3.

3.3.2. Mô ph ng trong WinCC flexible ỏ

ụ Wincc flexible có th k t n i v i các lo i màn hình chuyên d ng ể ế ố ớ ạ

trong các xí nghi p công nghi p v i PLC và có th k t n i tr c ti p máy ể ế ố ự ệ ệ ế ớ

tính v i PLC thông qua cáp MPI ho c PPI. ặ ớ

 Các b c t o d án trong WinCC flexible ướ ạ ự

++ B c 1: Kh i đ ng WinCC flexible ướ ở ộ

+ Khi kh i đ ng WinCC flexible s có giao di n nh sau: ở ộ ư ẽ ệ

Hình 3.8 Giao di n màn hình chính trong WinCC flexible ệ

106

++ B c 2: Kh i t o d án WinCC flexible ướ ở ạ ự

Trên giao di n chính c a WinCC flexible ch n Create an empty ủ ệ ọ

project, khi đó trên màn hình s xu t hi n b ng các l a ch n các lo i màn ự ẽ ệ ả ấ ạ ọ

hình s d ng, n u Runtime trên máy tính ta ch n WinCC flexible runtime ử ụ ế ọ

nh hình d i. ư ướ

Hình 3.9 Danh sách các lo i mà hình trong WinCC flexible ạ

++ B c 3: ướ Ch n và cài đ t plc ho c b đi u khi n ể ặ ộ ề ặ ọ

Đ k t n i WinCC flexible v i PLC c n s d ng cáp MPI ho c PPI, ầ ử ụ ể ế ố ặ ớ

đ i v i PLC S7-200 s d ng cáp PPI thì c n s d ng ph n m m trung gian ố ớ ầ ử ụ ử ụ ề ầ

đ k t n i WinCC flexible v i PLC, có th s d ng ph n m m PC-Acess, ể ế ố ể ử ụ ề ầ ớ

Kep Server …

 K t n i WinCC flexible v i OPC ế ố ớ

107

OPC là ph n m m trung gian k t dùng đ k t n i gi a WinCC ế ể ế ữ ề ầ ố

flexible v iớ

ớ PLC, nhi m v chính c a OPC là trao đ i d li u gi a WinCC flexible v i ổ ữ ệ ữ ụ ủ ệ

PLC, ng trình này s d ng ph n m m PC-Acess. ch ở ươ ử ụ ề ầ

ề PC-Acess l y d li u c a PLC thông qua vi c c p nh t các mi n ữ ệ ủ ệ ấ ậ ậ

nh , các đ a ch vào ra v t lý (không h tr mi n I đ i v i S7-200). ố ớ ỗ ợ ề ậ ớ ị ỉ

Giao di n màn hình chính c a PC-Acess nh hình sau: ủ ư ệ

Hình 3.10 Giao di n màn hình chính PC-Acess ệ

ộ Ta có th Imposs m t lúc nhi u Tags, ho c có th Add t ng tags m t ừ ể ể ề ặ ộ

trong PC-Acess.

108

Hình 3.11 M t s tags s d ng trong đ tài ộ ố ử ụ ề

 Connections trong WinCC flexible

Sau khi đã t o các Tags trong PC-Acess ta ti n hành Add các Tags ế ạ

m i t o đ c PC-Acess sang WinCC flexible. ớ ạ ượ ở

ụ Th c hi n k t n i WinCC flexible v i PC-Acess b ng cách vào m c ế ố ự ệ ằ ớ

connections trong tab Project nh sau: ư

109

Hình 3.12 Giao di n Conections trong WinCC flexible ệ

+ C t Name: là c t tên k t n i, tuỳ vào m i bài toán mà có th đ t tên khác ộ ế ố ể ặ ộ ỗ

nhau.

Hình 3.13 L a ch n k t n i trong WinCC flexible ế ố ự ọ

110

+ C t Communicaton driver: C t này tuỳ ch n lo i thi ộ ạ ọ ộ ế ị ế ố ữ t b k t n i gi a

WinCC flexible v i PLC, trong đ tài này ch n OPC. ề ớ ọ

+ C t Online: Bi u di n tr ng thái làm vi c, ch đ làm vi c bình ộ ệ ở ễ ể ạ ế ộ ệ

th ng ch n là “on”. ườ ọ

+ C t Comment: Bi u th l i gi i thích hay bình lu n. ộ ị ờ ể ả ậ

+ M c Device OPC server: ch n thi ụ ọ ế ị ế ố t b k t n i, đ i v i PLC S7-200 ố ớ

ch n S7200 OPCServer. ọ

 Add tags trong WinCC flexible

Nhi m v chính c a các tags trong wincc flexible là đ trao đ i d ổ ữ ủ ụ ể ệ

li u t PLC cho các đ i t ng trong wincc flexible. Đó có th là các Tags ệ ừ ố ượ ể

In/Out, Tags hi n th s , Tags đ th … ồ ị ị ố ể

T Tab Project vào m c Tags, màn hình s xu t hi n giao di n nh ụ ừ ệ ệ ẽ ấ ư

sau:

Hình 3.14 Giao di n Tags trong Wincc flexible ệ

+ C t Name: Đ t tên Tags ộ ặ

111

+ C t Connection: C t k t n i, ộ ộ ế ố ở ph n tr ầ ướ ế ố c đã trình bày ph n k t n i, ầ

m t h th ng thông th ng ch có m t đ i t ộ ệ ố ườ ộ ố ượ ỉ ặ ng k t n i, do v y khi đ t ế ố ậ

tên Tags thì m c Connections t ụ ự ộ đ ng Update đ a ch k t n i. ị ỉ ế ố

+ C t Data type: ng t ộ Ki u d li u, cũng t ữ ệ ể ươ ự ư ộ ế ố ề nh c t k t n i, ph n m m ầ

c p nh t k t n i khi ch n m c Symbol. s t ẽ ự ậ ậ ế ố ụ ọ

+ C t Symbol: ộ ớ Đây là ph n quan tr ng đ k t n i tags gi a OPC v i ể ế ố ữ ầ ọ

Wincc flexible, tuỳ vào tên tags đã đ t mà đ a đ n đ a ch cho phù h p trong ư ế ặ ợ ị ỉ

OPC. Giao di n nh sau: ư ệ

Hình 3.15 L a ch n các tags trong OPC ự ọ

+ C t Array Elements: Các ph n t m ng(thong th ng ch n b ng 1) ộ ầ ử ả ườ ằ ọ

+ C t Acquisition cycle: Vòng quét c a m t chu trình hay th i gian update ộ ủ ờ ộ

c a Wincc flexible(thong th ủ ườ ng ch n b ng 100 ms). ằ ọ

++ B c 5: T o và hi u ch nh hình nh c a quá trình. ướ ủ ệ ạ ả ỉ

Các giao di n trong wincc r t đa d ng v i nhi u th lo i khác nhau, ạ ể ạ ề ệ ấ ớ

ặ tuỳ vào các bài toán c th mà ta l a ch n các hình nh trong th vi n ho c ụ ể ư ệ ự ả ọ

các hình nh t t o. ả ự ạ

112

 Các Giao di n c b n trong Wincc flexible ệ ơ ả

 Tab Simple Objects

M c này g m các công c : đ ng g p khúc, đa giác, elip, ụ ườ ụ ồ ng th ng, đ ẳ ườ ấ

hình tròn, Text, I/O field, nút n, Switch … ấ

ệ + I/O field: Là m c nh p và xu t d li u b ng các con s , giao di n ấ ữ ệ ụ ậ ằ ố

nh sau: ư

Hình 3.16 I/O Field trong wincc flexible

- M c General: ụ Là ph n nh p xu t chính bao g m: ấ ầ ậ ồ

- Type: Ki u d li u nh p-nh p/xu t-xu t ấ ể ữ ệ ậ ậ ấ

- Tag: Tags c a đ i t ng ủ ố ượ

- Fomat type: Ki u đ nh d ng d li u ữ ệ ể ạ ị

- Fomat pattern: Đ nh d ng ki u d li u m u ẫ ạ ể ữ ệ ị

- M c Properties: Bi u th đ c tính c a đ i t ng ụ ủ ố ượ ị ặ ể

- M c Animations: ng ụ Các đ c tính đ ng c a đ i t ộ ủ ố ượ ặ

- M c Events: T o s ki n cho đ i t ng ụ ạ ự ệ ố ượ

113

c s d ng trong t t c các + Buttons: Giao di n nút n h u h t đ ệ ế ượ ử ụ ấ ầ ấ ả

h th ng đi u khi n gi m sát, giao di n nh sau: ả ệ ố ư ề ệ ể

Hình 3.17 Ch c năng Button trong wincc flexible ứ

T i m c Events ta có th gán các ki u tác đ ng cho nút n, thông ụ ể ể ạ ấ ộ

th ng thì ch n ch đ Press(nh n) và Release(th ). ườ ế ộ ấ ả ọ

 Th vi n hình nh trong wincc flexible ư ệ ả

Wincc flexible có r t nhi u h nh nh bi u th cho nhi u lĩnh v c khác ự ề ế ề ấ ả ỉ ị

nhau, ngoài ra ng i d ng hình nh. ườ ử ụ i s d ng có th add các file d ể ướ ạ ả

Đ vào th vi n hình nh ta vào tab nh sau: ả ư ệ ư ể

114

Hình 3.18 Th vi n trong wincc flexible ư ệ

 Tab Enhanced Objects: G m các ch c năng nâng cao trong wincc ứ ồ

flexible nh : Đ th , Alarm, Clock, Recipe, Internet … ư ồ ị

+ Trend view: Ch c năng đ th trong wincc flexible bi u th tr ng thái ồ ị ị ạ ứ ể

Analog c a đ i t ng. ủ ố ượ

115

Hình 3.19 Ch c năng đ th trong wincc flexible ồ ị ứ

+ Ph n chính trong trend view là trend: ầ

Hình 3.20 Trend trong tab đ th ồ ị

- C t Name: Đ t tên trend ộ ặ

ng, đi m, hi n th - Display: Ki u hi n th , có th hi n th theo đ ị ể ể ể ể ị ườ ể ể ị

ki u b c ho c Bars. ể ướ ặ

- Line type: Ki u hi n th đ ng. ị ườ ể ể

- Bar wide: Đ r ng kho ng chia ộ ộ ả

- Sample: M c gi ứ i h n ớ ạ

116

- Source settings: Gán tag cho trend, là ph n quan tr ng c a trend ủ ầ ọ

view. Trên đ th s hi n th tr ng thái c a đ i t ng t ồ ị ẽ ể ủ ố ượ ị ạ ươ ớ ng ng v i ứ

tag đ c gán. ượ

 Đ phân gi i màn hình ộ ả

Tuỳ vào các lo i màn hình ta có th ch n các đ phân gi i khác nhau, ể ọ ạ ộ ả

i ta vào m c Device settings trong tab project. đ ch n đ phân gi ộ ể ọ ả ụ

Hình 3.21 L a ch n đ phân gi i trong wincc flexible ự ọ ộ ả

T i m c Screen resolution ta có th l a ch n đ phân gi i khác nhau ể ự ụ ạ ọ ộ ả

tuỳ vào lo i màn hình s d ng. ử ụ ạ

++ B c 6: Th c hi n ch y Runtime. ướ ự ệ ạ

ạ Sau khi đã th c hi n xong giao di n trên screen th c hi n ch y ự ự ệ ệ ệ

Runtime, có 2 ki u ch y Runtime: Runtime khi đã k t n i v i PLC(Runtime ế ố ớ ể ạ

system) ho c Runtime t ng đ i t ng trên Screen(Runtime system with ố ượ ừ ặ

simulation).

117

3.3.3. Mô ph ng ho t đ ng c a mô hình trong WinCC flexible ạ ộ ủ ỏ

Sau khi ch y Runtime ta có th đi u khi n và giám sát h th ng trên ể ề ệ ố ể ạ

màn hình nh sau: ư

3.22 Giao di n ch y Runtime c a mô hình ủ ệ ạ

3.4. K t lu n ế ậ

Qua đ tài trên cho chúng ta có cách nhìn t ng quát v m t h ề ề ộ ổ ệ

i v n hành có th SCADA cho các h th ng s n xu t linh ho t. Giúp ng ả ệ ố ấ ạ ườ ậ ể

đi u khi n và giám sát d dàng h n. ể ễ ề ơ

Tuy đ tài đã thu đ c m t s k t qu , tuy nhiên v n còn nhi u v n đ ề ượ ộ ố ế ề ả ẫ ấ ề

ệ ố ch a hoàn thi n. Hy v ng có th hoàn thi n và phát tri n cho các h th ng ư ể ể ệ ệ ọ

ph c t p h n trong nh ng l n nghiên c u ti p theo. ứ ạ ứ ữ ế ầ ơ