Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản
lượt xem 113
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: thực trạng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại việt nam - nhật bản', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản
- - - - - - - Luận văn Thực trạng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản 1
- Mục Lục Luận văn ............................................................................................................................ 1 nm t v t t t ..................................................................................................... 4 Ln u .......................................................................................................................... 5 1 Tn t ty u n un n n u ............................................................................. 5 2M n n u ...................................................................................................... 6 3 t n v p mv n n u................................................................................... 6 4P n p pn n u ................................................................................................ 6 H NG 1: L s qu n ệ V ệt- N ật 1973 – 1991).................................................. 7 11 G o n 1973 – 1978 ................................................................................................. 7 1.2 G o n 1979 – 1991 ................................................................................................. 8 H NG 2: T tr n qu n ệ t n m V ệt N m – N ật n t n m 1992 n nay. .................................................................................................................................... 10 2 1 H ệp n t n m V ệt – N ật.............................................................................. 10 2.1.1 Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Việt Nam ký kết với các nước ........................... 10 2 1 3 H ệp n v t o x t n v o u t V ệt N m – N ật n ..................... 11 2 1 4 H ệp n son p n ASEAN- N ật n AJCEP) ............................................ 12 2 1 5 H ệp n t k n t to n ện ASEAN – N ật n AJ EP) ........................ 15 2 1 6 H ệp n t k n t V ệt N m - N ật n ....................................................... 15 Nội dung cơ bản của Hiệp định ................................................................................. 16 Tác động Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản .......................................... 18 2.2 P p n ns tron qu n ệ t n m V ệt-N ật: .................... 19 2 3 Ho t n xu t n ập k u V ệt N m – Nhật n ................................................ 21 2.3.1. Hoạt động xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Nhật Bản: ..................................... 21 u: .......................................................................................................................... 21 b. Quy mô: ........................................................................................................................ 23 H NG III NHỮNG ỊNH H ỚNG VÀ GIẢI PHÁP THÚ ẨY QUAN HỆ TH NG MẠI GIỮA VIỆT NAM VÀ NHẬT ẢN .................................................... 32 31 n qu n ệ t n m V ệt N m – N ật n ................................................. 32 3 1 2 M t s t uận l k n ập t tr n N ật n ện n y .................................. 34 3 2 Tr ển vọn m qu n ệ t n m V ệt N m – N ật n ....................................... 37 3.3 N ữn p p n ằm t y qu n ệ t nm ữ V ệt N m - N ật n .... 40 3 3 1 G p p un t p n n ớ ........................................................................... 41 332G p p ntp o n n ệp ............................................................... 44 K t luận ............................................................................................................................. 46 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 47 Danh m c bảng biểu 2
- Bảng : X p nt tr n N ật n m 2010 vớ n xu t k u V ệ t Nam Bảng 2: 10 n lo mặt n y u xu t k u s n N ật n n m 2010 so vớ n m 2009 Bảng :T n k n n ập k u t N ật n ở V ệt N m n m 2010 so vớ n m 2009 Biểu đ Xu t k u n ệt m y V ệt N m s n N ật n tron o n 1997 – 2010 3
- Danh mục các từ viết tắt AJCEP : H ệp n t k n t to n ện ASEAN – N ật n ễn nH pt kn t âu Á - T ìn n APEC: ễn nk uv ASEAN ARF: ASEAN: H ệp nớ n N mÁ ễn nH pt Á-Âu ASEM: N: o n n ệp EAS : H n p o nÁ EU: Liên minh châu Âu JVEPA : H ệp n t k n t V ệt N m-N ật n GSP: Hệ t n u p ập tr ởn K n t -T nm- nn ệp N ật n METI : O A: N u n v n tr p t tr ển nt T N:T n n UN: L n p qu o ko ọ v vn o Ln ệp qu UNESCO: T VJEPA : H ệp n t k n t V ệt N m – N ật n VJEPA : H ệp n t k n t V ệt-N ật WTO: T T nmT ớ XH N : X n 4
- Lời nói đầu 1. Tính tất yếu của nội dung nghiên cứu V o n ữn n m u n ữn n m t ập kỷ 90 trở l ây v ệ mở r n n ập v pt kn t v n trở t n m t xu t t ty u qu trìn p t tr ển n n k n t N ữn l kn t vệ n ập k n t qu t mn l om t n v nt m n ữn l kn tmk n m t qu no t ểp n ận V ệt N m ũn vậy ể y m n qu trìn nn ệp o H ện o nvn nớ t v nt ện ns n o r n mở n ov p n qu n ệ k n t qu t lym t u vì o ìn v p t tr ển l m t u un o mọ ot n no nt tron n p ân n lo n qu t n ễn r m n mẽ v ệ pt k n t qu t… v n trở t n t tn t ể qu p t uy t l t mìn ũn n k t tr ệt ể n ữn l qu k ể p v o n ớ mìn K n nằm n o xu t tr n V ệt N m v N ật n u tìm t y ở n u n ữn u k ện t uận l ũn n l kn t n t ân m nớk xây n p t tr ển v n m qu n ệ pt son p n ữ nớ n n n ữn k t qu k qu n t tron qu n ệ u n n ữ V ệt N m - N ật n òn mts n n k p lo ỏ n ằm p t tr ển n nữ o x n vớ t m n n nớ m qu n ệ n y l n t m o mớ V ệ n n u n ữn t n t u v n ữn mặt t n t l rt nt tn nn m m quy t n n n u t : :” tr n v p pp t tr nqu n t n m t m– t n 5
- 2. Mục đích nghiên cứu Tìm ểu v n n k n t N ật n v tìn ìn qu n ệ t n m ữ V ệt N m v N ật n ể tìm r n ữn mặt n tp nớ t ể r p pk p v tận n n ữn u tp N ật n mn l t ệp nt nm son p nv p n kkt T nân qu n ệ t n m son p n n ớ l nm tt m o mớ p p vớ t m n n u nớ N ật n trở t n t n l n u V ệt N m 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu t nn n u l qu n ệ t n m son p n ữ n ớ V ệt N m v N ật n ot n tìm ểu v t ện t nn nn mm tn n t n y ằn t u t ập t l ệu t n qu n m n t pv t tr n qu n ệ t n m V ệt N m – N ật n v ệp nt nm np n k kt T tìm km p pm np V ệt N m t ện ể nân o qu n ệ t nm nớ 4. Phương pháp nghiên cứu S np n p p t u t ập v x l s l ệu: t u t ập t n tnt s o t n tnt t v nt n t np k t n qu m n Int rn t s u p ân t v so s n s l ệu t u t ập ể tìm r t n tnp p n t vớ t ết c u đ tài: N o p n mở u v k t luận luận m3 n: -H NG 1: L s qu n ệ V ệt- N ật 1973 – 1991 -H NG 2: T tr n qu n ệ t n m V ệt N m – N ật nt n m 1992 nn y 6
- -H NG 3: n ớn v p p p t tr ển qu n ệ t n m V ệt N m – N ật n CHƯƠNG 1: Lược sử quan hệ Việt- Nhật (1973 – 1991) Mặ qu n ệ n o o ữ n ớ V ệt N m v N ật n nt t t lập kể t n y 21/9/1973 son on u n uy n n ân l sv n k nu n p tron p kể n n uy n n ân nn tl m nớ ut u v m t ệt n n tr -x k ệt n n t n n y qu n ệ ữ nớ ũn tn tr qu n ữn ớ t n tr m tron s p t tr ển n vo nt t t ể p ân t n trìn p t tr ển qu n ệ ữ n ớ t n m 1973 n n m 1991 t n o n: 1973-1978 v 1979-1991. 1.1. Giai đoạn 1973 – 1978 - Tr ớ n m 1975 o n tr n xâm l qu Mỹ ây r m n N m- V ệt N m òn tv t u v ệt n n tr -x lập n u n n qu n ệ V ệt - N ật u k ện p t tr ển t s u n y 30/41975 k t n ớ V ệt N m tn - n t qu n ệ ữ n ớ mớ t nân n l n T n 10/1975 v t n 1/1976 V ệt N m v N ật n tr o s qu n ở t m nớ np N ật n k t o t uận v v ệ t n n tr n o V ệt N m vớ nn v ện tr k n onl 13 5 tỷ y n t n n 49 tr ệu US ) T p t o tron n m 1977 -1978, Chính p nớ k k t t o t uận v v ệ V ệt N m n ận tr n ũ n quy n S Gòn tr ớ ây 20 8 tỷ y n N ật n m k t v ện tr kn o nl 16 tỷ y n o V ệt N m tron 4 n m kể t n m1978 ) v o V ệt N m v y 20 tỷ y n tron 2 n m 1978 -1979 T n n tnm 7
- 1978 p N ật n o V ệt N m v y 10 tỷ y n v ện tr k n o nl 4 tỷ y n P V ệt N m ũn tr n 3 tỷ y n n ũ n quy n S Gòn. qu n ệ k n tr o kn t t nm ol u v n- o x n ữn n m n y tuy vẫn ễn r n n n ìn un l kởs n u o n kể 1.2. Giai đoạn 1979 – 1991 ây l o n"l n n t"v yk kn ễn r tron qu n ệ V ệt N m - N ật n N uy n n ân y u vì v n mpu ok n n qu n ểm vớ V ệt N m p N ật n np n n n m qu n ệ nt n kt k o n v ện tr mk t r yu u V ệt N m p r t quân k ỏ mpu lm u k ện ể p N ật mở l v ện tr Mặt k N ật n p p vớ Mỹ v p n Tây t ện o vây m vận k n t V ệt N m n n n t t n - t n tệ qu t o V ệt N m v y t n Tr n t t s "l n n t" n vớ ện p p " n rn " tr n ây N ật n vớ V ệt N m n n un n n u tron v no nớ o rằn pn yul on ởn Mỹ t n ữn r n u ở H ệp ớ l n m n N ật - Mỹ nk k t t suT nt kn ẳn l vì mu n qu n N ật n l o n t ov n n y: - Thứ nhất, N ật nk ny lu n mon mu n t t mt ns no n ằm nân ov t n tr n ớ lớn tr n t ớ n tl ở âu Á ặ ệt l ở n Á m V ệt N m n tl m t qu n sn v tr v trò qu n trọn n u mặt l v ntn Mỹ n n N ật n k n t ể k n mu n qu n ệ vớ V ệt N m; 8
- - Thứ hai n t N ật n v V ệt N m l nớ vn m qu n ệ o l u t lâu n t l tron l n v kn t t n m ml n ul lớn o nớ ặ ệt l op N ật o l n ớ n èo t n uy n vì t N ật nr t n uy trì qu n ệ p t p t tr ển vớ V ệt N m n vì t mặ "l n n t v n r n" vớ V ệt N m n n su t t n n y, N ật n vẫn t p t "ữ u" qu n ệ vớ V ệt Nam n n u t ập n n 1980 vẫn ol u pt p t tr ển v n n : H tr t n p N ật n n o V ệt N m ể xây n sở t n v mu s m tr n t t v n o t n t n. l nn : 24 tr ệu y n o V n o n m 1987; 10 tr ệu y n ovệ o ỡn v t n t o p H An t n qu T UNES O n m 1989; 23 tr ệu y n o mu s m tr n t t nn n trìn v n o o o Truy n ìn V ệt N m n m 1990; 18 tr ệu y n o v ệ xây nv mu s m tr n t t n ữu n . o nk V ệt N m t t n u mớ t o n l mở t u n m 1986 v t n ớ rt n quân kỏ mpu tì ol u nớ n l n y qu uy n t m N ật n tr ởn N o o N uyễn T t n 10/1990 N o tr ởn N ật n N k y m t m V ệt N m t n 6/1991 nt n n y N ật n ũn n l v ện tr n ân o yt vn o v o o V ệt N mn n òn ở quy m n ỏ N vậy o u k ện l snt n n n n ớ N ật t n m ts ns k n o ol ukn t vn n ớ V ệt N m – N ật n n o n Tuy vậy t ì o n n y qu n ệ nớ ũn n p t tr ển l m t n o o ns un y 9
- CHƯƠNG 2: Thực trạng quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản từ năm 1992 đến nay. 2.1 Hiệp đ nh thương mại Việt – Nhật 2.1.1 H p địn tr n đ n t uế lần t m ký kết vớ nớ V ệt n m k H ệp n tr n n tu l nv n nn v ệ tr n lậu t u vớ t u n ập vớ n 40 n ớ tr n t ớ tron N ật n k k t n y 24/10/1995 v t u ệu l n y 31/12/1995. M k kt H ệp n tr n n tu l n n ằm lo ỏvệ n t u tr n ằn : ) m ễn ms t u p n p t V ệt n m o t n tr nớ k kt ệp n ; oặ ) k u tr s t u m t n tr V ệt n m n pt n ớ k k t ệp n v os t u p n pt V ệt N m N o r H ệp n òn t o k u n k p pl ovệ pt v tr lẫn n u ữ qu n t u V ệt N m vớ qu n t u n ớ k t tron nt qu n l t u qu t n ằm n n n v ệ tr n lậu t u vớ lo t u n v o t u n ập v v o t s n 2.1.2 Sáng kiến Việt Nam- Nhật Bản N y 7/4/2003 T t ớn P n V n K vT t ớn N ật n Jun ro Ko zum t n n t v quy t nt ện S n k n un N ật n - V ệt N m n ằm t ện m tr n ut v t n n s n tr n V ệt N m S n k nn y m tn ns n tr n v k n t V ệt N mt n qu x tn u t tr t pt n ớ n o M tu tể 10
- S n k nn yl sẻ p n ns ện p p ặ ệt v u t n vớ p n âm p t uy tr ệt ể s t m v mk tm t t np nớ Sn k nny t ện tr n n u ln v v n tl tron l n v ut n luật ut n n t t n n p t tr ển v xây n nl tu t ut xây n n trìn x t nt n m …s n k nn yl t n ể np nớ nk kt“ ệp nvt ox t nv o u t V ệt N m – N ật n” k k t n y 14/11/2003 2.1.3 Hiệp đ nh về tự do, xúc tiến và bảo hộ đầu tư Việt Nam – Nhật Bản N y 19 t n 11 n m 2003 t K o v u t V ệt N mt HN s ặ mện to n quy n N ật nt V ệt N m Nor o H ttor v tr ởn K o v u t Võ H n P k n m tr o ể “H ệp n ữ N ật nv n òX n V ệt N mv t ox t nv o ut ” ệu l - Xét t t o ut v o quy n l n ut tì h ệp n ut n yởm o - H ệp n quy n n uy n t x qu tron on p p ép u t v quy n m v mặt n uy n t yu ut ện n v H ệp n ny n to lớn tron v ệ m otn mn - tn n n v p p luật v t n o on ut u t t N ật n v o V ệt N m mon sẽ t n tp su - k H ệp n ệu l Tron u k ện H ệp n kvm 11
- tr n ut t ện n t ện S n k n un N ật n – V ệt N m v n u t N ật n v o V ệt N m n tn uvn ut t t n 1 n t n 10 n m n y t n k o n 2 8 l n so vớ n kỳ n m n o t 198 tr ệu 710 n ìn l Mỹ Hiệp đinh mong muốn thúc đẩy hơn nữa đầu tư nhằm tăng cường mối quan hệ kinh tế giữa hai quốc gia; - Nhằm tạo thêm những điều kiện thuận lợi đối với việc đầu tư của các nhà đầu tư của nước này trong Khu vực của nước kia; - Nhận thức được tầm quan trọng ngày càng lớn của quá trình tự do đầu tư đối với thúc đẩy đầu tư và sự phồn vinh cho hai quốc gia; và - Nhận thức được các mục tiêu trên có thể đạt được mà không ảnh hưởng đến việc áp dụng chung các biện pháp về sức khỏe, an toàn và môi trường; 2.1.4 Hiệp đ nh song phương ASEAN- Nhật Bản (AJCEP) H ệp n AJ EP l v n k ện p p l qu n trọn x lập m qu n ệ pt k n t to n ện ặt ẽ ữ ASEAN v N ật n tron t n tớ H ệp n t k n t to n ện EPA) son p n n ằm t y qu n ệ t nmv ut V ệ k k t H ệp n AJ EP sẽ ễn r t t 10 n ớ ASEAN v N ật n t o ìn t k luân p n H ệp n t kn t to n ện ASEAN-N ật n AJ EP) nt ệu l kể t ngày 1/12/2008. Nội dung To ệp n tr n N ật n sẽ xo ỏ n y lập t t u qu n vớ 90% n n ập k u t ASEAN 6 n ớ ASEAN m run Indonesia, Malaysia, Philippines, Sin por v T L n sẽ ỏtu 12
- qu n vớ 90% n n ập k u t N ật nv tr v s mặt n tron vòn 10 n m tớ T n trìn tr n vớ 4 n ớ ASEAN òn l m V ệt N m L o mpu v My nm r sẽ t ện ậm n T u ặp p o ASEAN-N ật nT t ớn N ật n Y suo Fuku mkttn n pt vớ ASEAN tron n u ln v k n u tron tr n m m H ệp n mớ ữ N ật n vớ k ASEAN p t or tr tn v sun o ệp n son p n H ệp n ku v p p p n nân o tr ệp n son p nvn l ệp n son p n nv trò mở n ểtor m tm ìn ệp n k uv ệu qu n Vk nn k kt ệp nv ut to n t nt ũn ặt r t t ểu nv ut vớ m tu tể t t ỏ t uận v vn n y v o n m 2011 o n n y N ật n ệp n ut son p n vớ 9 n ớ t n v n ASEAN tr M nm ) No rt H n n t o luận v n trìn p t tron k u n k AJ EP ASEAN n r m ts xu t pt tron qu n l r n v xây n n nm vm tr n tron sn pm n ln v m N ật n ut V ệt N m ởn l t ệp n V ệt N m l m t tron s nớ ởn t n n uu tron ệp n n y V ệt N m l trìn mk t n so vớ m t s nớ k n nl ởn u n n ớ ASEAN k k 13
- t p ận t tr n N ật n Tỷ lệ s n u t u qu n on n ệp V ệt N m tron AJ EP t n o m k o n 27% t n k m n xu t k u s n N ật n ây t ể o l m tm ìn mp n tn n V ệt N m ở vì AJ EP t s mn l l o on n ệp tron n ớ vớ nớ k vệ t ện AJ EP t n t uận l Tron o n t 2010 nk k tt ASEAN v N ật n k n sẽ r l trìn to n ện o mk t t mt u quan. ểto u k ện t uận l n ot n m n ASEAN v N ật n n tr o qu n ểm v v ệ t ện quy t v xu t x t o ớn ễt ện n n ằm p on n ệp n t p ận t tr n n u N ật n v ASEAN nur m ts mặt n ọ qu n tâm n n n n l ởvệ n ận qu n ểm n u v n t tr sẽ t p t t o luận tron t n tớ N ật n n u GSP o m t s mặt n nớ n p t tr ển v kém p t tr ển tron V ệt N m k xu t k u n sn nớ ny H n nữ V ệt N m nt trở t n t n v n WTO t 1/1/2007 vớ mk t t m t u n ập k u n tm ìn quân ện n 17 4% xu n òn 13 4% tron vòn 5 -7 n m ây l ể N t ể tận n n ữn u n y ể n ập k u n u n n uy n vật l ệu v nnệ N ật n ể s n xu t s np m tr tn o ml n nn ệ op v ot u n tron n ớ v xu t k u 14
- 2.1.5 Hiệp đ nh Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) N ật n n u GSP o m t s mặt n nớ n p t tr ển v kém p t tr ển tron V ệt N m k xu t k u n s n n ớ n y V ệt N m nt k H ệp n t kn t to n ện ASEAN – N ật n AJ EP) v o n y 1/4/2008 v ệp n ny k n sẽ ệu l t u n m 2008 Tron k u n k AJ EP V ệt Nam cam k t lo ỏ t u qu n vớ 82% tr t nm u V ệt – N ật tron 16 n m V ệt N m mặ n n ởn l t u N ật n mk t n un o ASEAN T o m k t AJ EP N ật n lo ỏ t u qu n vớ n 94% tr t nm V ệt – N ật tron vòn 10 n m H n nữ V ệt N m nt trở t n t n v n WTO t 1/1/2007 vớ mk t t m t u n ập k u n tm ìn quân ện n 17 4% xu n òn 13 4% tron vòn 5 -7 n m ây l ể N t ể tận n n ữn u n y ể n ập k u n u n n uy n vật l ệu v nnệ N ật n ể s n xu t s np m tr tn o ml n nn ệ op v ot u n tron n ớ v xu t k u 2.1.6 Hiệp đ nh đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản H ệp n t k n t V ệt N m-N ật n y ọ t t l JVEPA) l m t ệp nt o t nm, v o ut v k uy n k t nm ện t ữ V ệt N m và N ật n ây l ệp nt o t nm son p n ut n V ệt N m v l ệp n t kn t t m N ật n 15
- hái quát H nớ n t n lập ệp n n y n y t n m 2005 v t ut n n m p n v H ệp n n y t t n 1 n m 2007 ngay s uk V ệt N m n ập T T nmT ớ S u9p n m pn nt vn up n mp nk n nt n on t t t ỏ t uận n uy n t v o t n 9 n m 2008 v nt k ệp n vào ngày 25/ 12 /2008. Nội dung cơ bản của Hiệp định T o mk t p N ật n t u su t ìn quân n v o hàng hóa V ệt N m n ập k u v o N ật n sẽ m n xu n 2 8% v o n m 2018. N ật n m k t sẽ m t u su t o 95% t n s òn tu tron kon v n n òn t u xu n 0% N u H ệp n k ktv ệu l ây l m c cam k t cao nh t c a Nhật B n i với m t n ớc thành viên ASEAN. C t ể - t n t sẽ 86% n n n lâm t y s n v 97% n nn ệp V ệt N m xu t s n N ật sẽ ởn u tu mặt n k o n s n sẽ ởn t u n ập k u l 0% n y lập - t kể t k ệp n ệu l mặt n t m sẽ m t u su t n ập k u xu n 1% -2% ngay - lập t mặt n nt tm m xu n òn 3 2 %-5,3% n y lập t mặt nm n ln m xu n òn 3 5% tron vòn 5 n m 16
- N ữn m ny p n tr n o V ệt N m o n t tron s EPA H ệp n t k n t ) vớ n ớ ASEAN V ệt N m ởn 1638 òn t u t n nm mk tt tn t m N ật n o m t s n ớ ASEAN 23 tron t n s 30 mặt n nn lâm t ys n tr xu t k u on t V ệt N m s n N ật sẽ ởn t u su t 0% n y lập t oặ qu l trìn k n qu 10 n m k n ập k u v o N ật n Tron k t u su t ìn quân n vo n N ật n n ập k u v o V ệt N m sẽ m n xu n òn 7% v o n m 2018 - K o n 88% t n s òn t u n ập k u t N ật n v o V ệt N m sẽ m tron vòn 10 n m v 93% t n s òn t u sẽ m tron vòn 16 n m l n k ện s n xu t m n ìn p ẳn v DVD sẽ m t u su t - n ập k u xu n 3% tron vòn 2 n m m y n kỹ t uật s sẽ m xu n 10% tron vòn 4 n m t v m u sẽ m xu n òn 40% tron vòn 8 n m - T u su t n ập k u t N ật n v o V ệt n m vớ l n k ện s n xu t ô tô n p s sẽ m xu n òn 10%-20% tron vòn 10 n m, n v l n k ện s n xu t n t sẽ m xu n òn 3% - 12% và phanh xu n òn 10% trong vòng 10-15 n m lo sẽ m xu n òn 5% tron vòn 2 n m mặt n t ép t m ũn l t n m t u su t n ập k u xu n òn 0%-15% tron vòn 15 n m Tuy n n vì ây l m t ệp n t k n t to n ện kn n t u nl m t ệp nt nmt o n nn o n òn v 17
- ũn sẽ t o ut n ớ n yv on ớ k sẽ o V òn n un un pt kn t k Tác động Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản N ữn n m n ây k m n n ập k u N ật nn y n t n : n m 2001 t 351 tỷ US n m 2004 t 454 tỷ US v nm 2006 t 580 tỷ US n m 2007 t 621 tỷ US t n 7 2% so vớ n m 2006) tron :n n t ys n t p m l 51 tỷ US m 8 3% t n kmn n ập k u) s n l 14 6 tỷ US m 2 4%) m y mặ l 30 tỷ US m 4 9%)… T n km n xu t n ập k u V ệt N m – N ật nnm 2002 t 4 9 tỷ US tớ n m 2007 t n l n 12 2 tỷ US p 2 5 l n so vớ 5 n m tr ớ n ân t nm ữ nớ t n ân ằn T n m 2000-2004 V ệt N m n ập s u k o n tr n 50 tr ệu US /n m;N m 2005 - 2006 V ệt N m xu t s u tr n 300 tr ệu US /n m v n n m 20 07 n ập s u k o n 108 tr ệu US y ul o n ập k u m y m t t tn o s t n tron u t tr tp N ật n v o V ệt N m) N m 2007 k m n xu t k u V ệt N m s n N ật t 6 069 tỷ US t n 16 7% so vớ n m 2006 v N ật nt pt lt tr n xu t k u lớn t 2 V ệt N m s u Ho Kỳ ớ s n n m 2008 vớ s n l n n on n ệp n ớ kmn t nm u tn ệu t n tr ởn t t T n n tt n 7n mn y kmn t nm u t x p x 10 tỷ US t n 59 8% so vớ n kỳ n m n o tron V ệt N m xu t s u tr n 180 tr ệu US N vậy t ể t n t ởn rằn k m n t nm u ữ V ệt N m v N ật n n m 2008 sẽ v tx on s 15 tỷ US o n t n tr ớ n mm tu m ln o p o nớ r 18
- N m 2010 V ệt N m xu t k u s n n ớ n y 7 73 t US m 10 7% tron t n k m n xu t k u nớ N l V ệt N m n ập k u t N ật n 8 1 tỷ US m 11 3% t n k m n n ập ku V ệt N m tron mym t t n p tn t 2 tỷ US s t t ép 966 tr ệu US n ữn mặt n n yl r t nt t o qu trìn nn p ện tn ớ tron 2 t n u n m n ay, kmn xu t k u s n N ật n n 1 2 t US m k o n 10% so vớ t n k m n xu t k u V ệt N m Tron V ệt N m xu t s n N ật yul ệt m y t ysn t n mỹ n ệ ây n t ũn l n m n xu t k u l V ệt N m K o ặt r o n m 2011 k n xu t k u n V ệt N m s n N ật sẽ t n tr ởn 18% so vớ n m n o 2.2 P o ợp các công cụ c ín sác trong quan ệ t ương mạ V ệt- N ật: -Kể t s u T nt o n tr ớ k n ớ V ệt - N ật k k t H ệp nt t lập nt qu n ệ n o ovon y 21/9/1973 qu n ệ V ệt - N ật tuy vẫn uy trì son s t n tr ển òn r t ậm p N uy n n ân y u l vì l o n tr k t ớ vẫn n tr n l n ữ ệ t n XH N v T N N ật n on còn to n p tu Mỹ ể nl ệt n XH N o L n X n u tron V ệt N m V ệt N m ân n o) òn N m V ệt N m V ệt N m n o )k l l nmn Mỹ-N ật - Kể t k V ệt N m t ện n u mớ 1986) n n y qu n ệ V ệt N m-N ật n p t tr ển n y n m n mẽ n tr n tt mọ l n v k nu ặ ệt l tron ln v kn t v v n hoá. 19
- ợp ôn ụ ín s tron qu n t nm t- P t: H ện n V ệt N m xu t s n N ật m 1 19% tron t n km n n ập k u n ớ n y v k o n 10% tron t n k m n xu t k u V ệt N m Tuy n n on n ệp V ệt N m n r tn ul t ở N ật nn m m ễn t u u t u qu n; n ữn ty tron ns kn t t nm N ật n n l o on n ệp V ệt N m n tn ot n xu t k u n v ớn n kn u ệp nt n m son p n vớ ASEAN) Tr ớ n ữn t n tìn ìn k n t N ật ot n xu t k u V ệt N m tron n m 2011 sẽ ặp k n tk k n tron n u mặt n l vớ mặt n ệt m y ện n u on n ệp n ận n ữn n n lớn o nmN n t o k uy n o on n ệp n n l ọn n ữn n np p vớ n n l mìn vớ m tt n n tìn tr n t u tl o n n x ml v n nn vn u on n ệp lu n tron tìn tr n g lo p t mt p n vì o n ậm n n kn m n ận t m n u n n k n mở r n quy m s n xu t Tron xu t k u t y s n t n 10/2010 s u k m ts l t m t V ệt N m v o N ật n pt ện n ễm tr fur l n v t qu ớ n qu n t m quy n N ật n quy t n p k ểm tr 100% l t m t V ệt N m un y n ởn n m trọn n uy t n v ot n xu t k u t m o vậy T n T ys n nt y qu n qu n l n nớ tn n tr ển k ện p p ml ut n vs n tr flur l n tron nu tr n t y s n ể m o tl n sn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp đối với tín dụng trung - dài hạn tại chi nhánh Ngân Hàng No&PTNT Đông Hà Nội
68 p | 401 | 171
-
luận văn: Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Yên Dũng – tỉnh Bắc Giang
59 p | 555 | 166
-
Luận văn “Thực trạng và giải pháp đầu tư phát triển ngành Thuỷ Sản Việt Nam “
91 p | 350 | 135
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường các nước ASEAN của công ty xuất nhập khẩu INTIMEX
72 p | 437 | 115
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty bánh kẹo Hải Hà trong giai đoạn hiện nay
58 p | 380 | 105
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện kỹ năng mềm cho Sinh viên tại Trường Đại học Thương mại
77 p | 1321 | 98
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả đấu thầu trong xây dựng cơ bản trong giai đoạn hiện nay
30 p | 256 | 72
-
Luận văn: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU SẢN PHẨM NÔNG SẢN VIỆT NAM VÀO THỊ TRƯỜNG MỸ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
41 p | 559 | 71
-
Luận văn " THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU SẢN PHẨM NÔNG SẢN VIỆT NAM VÀO THỊ TRƯỜNG MỸ "
39 p | 187 | 67
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ tại Công ty xuất nhập khẩu Tạp phẩm Hà nội
68 p | 310 | 37
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và giải pháp trong phân bổ hạn ngạch
51 p | 142 | 25
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp triển khai công tác chi trả Bảo hiểm xã hội ở huyện Cẩm xuyên Hà Tĩnh giai đoạn 2000-2002
46 p | 191 | 23
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và giải pháp huy động vốn đầu tư vào ngành Dầu khí ở Việt Nam giai đoạn hiện nay
38 p | 160 | 20
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ giải ngân nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tại Việt Nam giai đoạn 2001-2005
73 p | 145 | 20
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển nhà ở cho đối tượng thu nhập thấp tại Hà Nội trong 10 năm trở lại đây ( giai đoạn 19922002 )
115 p | 116 | 20
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh kinh doanh xuất khẩu tại Công ty hoá chất – Bộ thương mại
92 p | 139 | 18
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp bước đầu đánh giá tổng giá trị kinh tế của rừng Dẻ xã Hoàng Hoa Thám Chí Linh - Hải Dương cho việc hoạch định chính sách duy trì rừng Dẻ này trong giai đoạn hiện nay
81 p | 132 | 18
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp sử dụng hiệu quả vốn đầu tư từ ngân sách cho đầu tư phát triển trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh (tỉnh Hà trê địa thị (tỉ Tĩnh) giai đoạn 2000 - 2010
67 p | 121 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn