Lun văn tt nghip Khoa Kế
toán
Nguyn Th Thanh Huyn MSV : 2002D2868
KT CU LUN VĂN
Đề tài :
"HOÀN THIN CÔNG TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KT
QU KINH DOANH TI CÔNG TY C PHN PHÂN PHI MÁY TÍNH
VIETPC- CHI NHÁNH THANH HOÁ"
Bài lun văn gm 3 phn
Chương I: Mt s vn đề lý lun chung v kế toán bán hàng
và xác
định kết qu kinh doanh ti Doanh nghip thương
mi.
Chương II: Thc tế công tác kế toán bán hàng và xác định
kết qu
kinh doanh ti chi nhánh VietPC Thanh Hoá.
Chương III: Mt s ý kiến nhm hoàn thin công tác kế toán
bán hàng
Lun văn tt nghip Khoa Kế
toán
Nguyn Th Thanh Huyn MSV : 2002D2868
xác định kết qu kinh doanh ti chi nhánh VietPC
Thanh Hoá .
Lun văn tt nghip Khoa Kế
toán
Nguyn Th Thanh Huyn MSV : 2002D2868
CHƯƠNG II: THC T CÔNG TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KT QU KINH DOANH TI CHI NHÁNH VIETPC THANH HOÁ.
1. ĐẶC ĐIM TÌNH HÌNH CÔNG TY C PHN PHÂN PHI MÁY TÍNH
VIETPC - CHI NHÁNH THANH HOÁ.
1.1. S hình thành và phát trin chi nhánh VietPC Thanh Hoá:
1.1.1.Quá trình hình thành ca chi nhánh:
Tháng 9 năm 2003, Chi nhánh VietPC Thanh Hóa được thành lp:
Tên chi nhánh : Chi nhánh VietPC Thanh Hoá
Địa ch : 53 Cao Thng - P.Lam Sơn - TP. Thanh Hoá
Đin thoi : 037.721036 Fax: 722902
1.1.2. Tình hình tài chính và nhân s ca công ty:
Hin nay công ty đã đi vào gi vng n định SXKD và tiếp tc quá trình
hot động SXKD ca mình và đặc bit chú trng vào ngun vn ca công ty.
Tng hp tình hình kinh doanh ca công ty (Xem ph lc s 16)
2. ĐẶC ĐIM T CHC B MÁY QUN LÝ VÀ B MÁY K TOÁN CA
CHI NHÁNH VIETPC THANH HÓA:
- B máy qun lý ca chi nhánh VietPC Thanh Hoá gm : Giám đốc, phòng
tài chính kế toán, phòng t chc hành chính, phòng k thut, phòng kinh doanh
máy tính thiết b.
- B máy kế toán ca chi nhánh bao gm: Kế toán trưởng, kế toán ngân hàng,
công n, theo dõi kinh doanh, Th qu; tin mt
3. TÌNH HÌNH CÔNG TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KT QU
KINH DOANH TI CHI NHÁNH VIET PC THANH HOÁ:
3.1. Kế toán bán hàng công ty:
3.1.1. Kế toán tng hp bán hàng:
a. Chng t kế toán: Gm: Phiếu nhp kho, xut kho, tn kho, hoá đơn GTGT
b. Tài khon s dng: TK 156, TK 1561, TK 1562.
c. Phương pháp kế toán: ( Xem ph lc s 21)
Lun văn tt nghip Khoa Kế
toán
Nguyn Th Thanh Huyn MSV : 2002D2868
3.1.2. Kế toán chi tiết bán hàng :
Kế toán chi tiết hàng hóa chi nhánh VietPC Thanh Hoá được tiến hành theo
phương pháp ghi th song song.
3.2. Kế toán doanh thu bán hàng:
3.2.1. Chng t kế toán s dng: Gm : Phiếu xut kho, hoá đơn GTGT
3.2.2. Tài khon s dng:
- TK 511 MTTB - Doanh thu bán hàng hoá (máy tính thiết b)
- TK 511 DV - Doanh thu bán hàng hoá (dch v)
3.2.3. Phương pháp kế toán được th hin qua sơ đồ sau :
3.3. Kế toán giá vn hàng tiêu th được th hin qua sơ đồ sau :
3.4. Kế toán các khon gim tr doanh thu: Bao gm : Kế toán hàng bán b
tr li, chiết khu thương mi, gim giá hàng bán.
3.5.Kế toán chi phí bán hàng:
* CPBH bao gm:
- Chi phí tin lương và các khon trích theo lương cho nhân viên b phn bán
hàng.
- Chi phí v tiếp khách và các chi phí bng tin khác.
* Phương pháp kế toán được th hin qua sơ đồ sau :
3.6. Kế toán chi phí qun lý doanh nghip :
Bao gm: Chi phí nhân viên qun lý, chi phí khu hao tài sn c định, chi phí
v các khon phi np Nhà nước (thuế môn bài, thuế nhà đất,thuế GTGT ca hàng
hoá dch v chu thuế GTGT phương pháp trc tiếp), và các chi phí bng tin khác.
* Phương pháp kế toán được th hin qua sơ đồ sau :
* H thng s: công ty, kế toán không m s chi tiết TK cp 2 để theo dõi
mà cui tháng căn c vào s liu đối ng trên các s chi tiết TK 642 để vào bng
tng hp TK 642. ( Xem ph lc s 31 )
Lun văn tt nghip Khoa Kế
toán
Nguyn Th Thanh Huyn MSV : 2002D2868
3.7. Kế toán xác định kết qu kinh doanh ti chi nhánh Viet PC Thanh
Hoá .
Kết qu kinh doanh (KQKD) bao gm kết qu ca hot động sn xut, kinh
doanh, kết qu hot động tài chính và kết qu hot động khác. KQKD là kết qu
cui cùng ca hot động sn xut kinh doanh và ca các hot động khác ca doanh
nghip sau mt thi k nht định biu hin bng tin lãi hay l.
* Phương pháp kế toán và ghi s xác định kết qu kinh doanh được th hin qua
sơ đồ.
Kế toán xác định kết qu kinh doanh tiến hành theo dõi s liu trên s chi tiết
TK 911 và s cái TK 911 ( Xem ph lc s 34).