Lut sa đổi, b sung mt s điu
ca Lut thuế giá tr gia tăng
ca Quc hi nước cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam
s 07/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa
đổi, b sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc hi
khoá X, k hp th 10;
Lut này sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế giá tr gia tăng ngày 10 tháng 5 năm
1997.
Điu 1
Sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế giá tr gia tăng:
1- Điu 4 được sa đổi, b sung như sau:
"Điu 4. Đối tượng không thuc din chu thuế giá tr gia tăng
Hàng hóa, dch v dưới đây không thuc din chu thuế giá tr gia tăng:
1. Sn phm trng trt, chăn nuôi, thu sn, hi sn nuôi trng, đánh bt chưa chế biến
thành các sn phm khác hoc ch qua sơ chế thông thường ca t chc, cá nhân t sn
xut, đánh bt bán ra;
2. Sn phm là ging vt nuôi, ging cây trng;
3. Sn phm mui;
4. Thiết b, máy móc, phương tin vn ti chuyên dùng trong dây chuyn công ngh
vt tư xây dng thuc loi trong nước chưa sn xut được cn nhp khu để to tài sn c
định ca doanh nghip; thiết b, máy móc, vt tư, phương tin vn ti thuc loi trong
nước chưa sn xut được cn nhp khu để s dng trc tiếp vào hot động nghiên cu
khoa hc và phát trin công ngh; máy bay, dàn khoan, tàu thu thuê ca nước ngoài
thuc loi trong nước chưa sn xut được dùng cho sn xut, kinh doanh; thiết b, máy
móc, ph tùng thay thế, phương tin vn ti chuyên dùng và vt tư thuc loi trong nước
chưa sn xut được cn nhp khu để tiến hành hot động tìm kiếm thăm dò, phát trin
m du khí;
5. Nhà thuc s hu nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê;
6. Chuyn quyn s dng đất;
7. Dch v tín dng, qu đầu tư, hot động kinh doanh chng khoán;
8. Bo him nhân th, bo him hc sinh, bo him vt nuôi, bo him cây trng và các
loi bo him không nhm mc đích kinh doanh;
9. Dch v y tế;
10. Hot động văn hoá, trin lãm và th dc, th thao không nhm mc đích kinh doanh;
biu din ngh thut; sn xut phim; nhp khu, phát hành và chiếu phim nha, phim vi-
đi-ô tài liu;
11. Dy hc, dy ngh;
12. Phát sóng truyn thanh, truyn hình theo chương trình bng ngun vn ngân sách nhà
nước;
13. Xut bn, nhp khu và phát hành báo, tp chí, bn tin chuyên ngành, sách chính tr,
sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bn pháp lut, sách khoa hc - k thut, sách in bng
ch dân tc thiu s và tranh, nh, áp phích tuyên truyn c động; in tin;
14. Dch v phc v công cng v v sinh, thoát nước đường ph và khu dân cư; duy trì
vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường ph, chiếu sáng công cng; dch v tang
l;
15. Duy tu, sa cha, xây dng các công trình văn hóa, ngh thut, công trình phc v
công cng, cơ s h tng và nhà tình nghĩa bng ngun vn đóng góp ca nhân dân và
vn vin tr nhân đạo;
16. Vn chuyn hành khách công cng bng xe buýt, xe đin;
17. Điu tra, thăm dò địa cht; đo đạc, lp bn đồ thuc loi điu tra cơ bn ca Nhà
nước;
18. Tưới, tiêu nước phc v sn xut nông nghip; nước sch do t chc, cá nhân t khai
thác để phc v cho sinh hot nông thôn, min núi, hi đảo, vùng sâu, vùng xa;
19. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phc v quc phòng, an ninh;
20. Hàng hóa nhp khu trong các trường hp sau: hàng vin tr nhân đạo, vin tr
không hoàn li; quà tng cho cơ quan nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã
hi, t chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip, đơn v vũ trang nhân dân; quà biếu, quà
tng cho cá nhân Vit Nam theo mc quy định ca Chính ph; đồ dùng ca t chc, cá
nhân nước ngoài theo tiêu chun min tr ngoi giao; hàng mang theo người trong tiêu
chun hành lý min thuế.
Hàng hoá bán cho t chc quc tế, người nước ngoài để vin tr nhân đạo, vin tr
không hoàn li cho Vit Nam;
21. Hàng hoá chuyn khu, quá cnh qua lãnh th Vit Nam; hàng tm nhp khu, tái
xut khu và tm xut khu, tái nhp khu;
22. Vn ti quc tế; hàng hóa, dch v cung ng trc tiếp cho vn ti quc tế và dch v
tái bo him ra nước ngoài;
23. Chuyn giao công ngh; phn mm máy tính;
24. Dch v bưu chính, vin thông và Internet ph cp theo chương trình ca Chính ph;
25. Vàng nhp khu dng thi, miếng chưa được chế tác thành các sn phm m ngh, đồ
trang sc hay sn phm khác;
26. Sn phm xut khu là tài nguyên khoáng sn khai thác chưa qua chế biến do Chính
ph quy định;
27. Sn phm là b phn nhân to dùng để thay thế cho b phn ca người bnh; nng, xe
lăn và dng c chuyên dùng khác cho người tàn tt;
28. Hàng hóa, dch v ca cá nhân kinh doanh có mc thu nhp thp. Mc thu nhp thp
do Chính ph quy định.
Hàng hóa, dch v không thuc din chu thuế giá tr gia tăng quy định ti Điu này
không được khu tr và hoàn thuế giá tr gia tăng đầu vào, tr trường hp được áp dng
mc thuế sut 0% quy định ti khon 1 Điu 8 ca Lut này.”
2- B sung khon 8 vào Điu 7 như sau:
“8. Giá tính thuế giá tr gia tăng đối vi hàng hóa, dch v chu thuế tiêu th đặc bit
khâu sn xut, kinh doanh trong nước là giá bán đã có thuế tiêu th đặc bit nhưng chưa
có thuế giá tr gia tăng; khâu nhp khu là giá nhp khu ti ca khu cng thuế nhp
khu (nếu có) cng thuế tiêu th đặc bit.”
3- Điu 8 được sa đổi, b sung như sau:
Điu 8. Thuế sut
Mc thuế sut thuế giá tr gia tăng được quy định như sau:
1. Mc thuế sut 0% đối vi hàng hóa, dch v xut khu, k c hàng hóa, dch v không
thuc din chu thuế giá tr gia tăng xut khu, tr các trường hp sau: vn ti quc tế;
hàng hóa, dch v cung ng trc tiếp cho vn ti quc tế; dch v tái bo him ra nước
ngoài; dch v tín dng, đầu tư tài chính, đầu tư chng khoán ra nước ngoài và sn phm
xut khu là tài nguyên khoáng sn khai thác chưa qua chế biến do Chính ph quy định.
2. Mc thuế sut 5% đối vi hàng hoá, dch v:
a) Nước sch phc v sn xut và sinh hot, tr trường hp quy định ti khon 18 Điu 4
ca Lut này;
b) Phân bón, qung để sn xut phân bón; thuc tr sâu bnh và cht kích thích tăng
trưởng vt nuôi, cây trng;
c) Thiết b và dng c y tế; bông và băng v sinh y tế; thuc cha bnh, thuc phòng
bnh; sn phm hóa dược, dược liu là nguyên liu sn xut thuc cha bnh, thuc
phòng bnh;
d) Giáo c dùng để ging dy và hc tp;
đ) In các loi sn phm quy định ti khon 13 Điu 4 ca Lut này, tr in tin;
e) Đồ chơi cho tr em; sách các loi, tr sách quy định ti khon 13 Điu 4 ca Lut này;
băng t, đĩa đã ghi hoc chưa ghi chương trình;
g) Sn phm trng trt, chăn nuôi, thu sn, hi sn chưa qua chế biến, tr đối tượng quy
định ti khon 1 Điu 4 ca Lut này;
h) Thc phm tươi sng; lâm sn chưa qua chế biến, tr g, măng và đối tượng quy định
ti khon 1 Điu 4 ca Lut này;
i) Đường; ph phm trong sn xut đường gm g đường, bã mía, bã bùn;
k) Sn phm bng đay, cói, tre, na, lá;
l) Bông sơ chế t bông trng trong nước;
m) Thc ăn gia súc, gia cm và thc ăn cho vt nuôi khác;
n) Dch v khoa hc - k thut;
o) Dch v trc tiếp phc v sn xut nông nghip;
p) Than đá, đất, đá, cát, si;
q) Hóa cht cơ bn; sn phm cơ khí là tư liu sn xut; khuôn đúc các loi; vt liu n;
đá mài; giy in báo; bình bơm thuc tr sâu; m cao su sơ chế; nha thông sơ chế; ván ép
nhân to; sn phm bê tông công nghip gm dm cu bê tông, dm và khung nhà bê
tông, cc bê tông, ct đin bê tông, ng cng tròn bê tông, hp bê tông các loi, pa-nen
và các loi cu kin bê tông ct thép đúc sn phi tiêu chun, bê tông thương phm; lp và
b săm lp c t 900-20 tr lên; ng thu tinh trung tính; lưới, dây ging và si để đan
lưới đánh cá;
r) Sn phm luyn, cán, kéo kim loi đen, kim loi màu, kim loi quý, tr vàng nhp
khu quy định ti khon 25 Điu 4 ca Lut này;
s) Máy x lý d liu t động và các b phn, ph tùng ca máy;
t) Duy tu, sa cha, phc chế di tích lch s - văn hóa, bo tàng, tr trường hp quy định
ti khon 15 Điu 4 ca Lut này;
u) Vn ti, bc xếp; no vét lung, lch, cng sông, cng bin; hot động trc vt, cu
h;
v) Phát hành và chiếu phim vi-đi-ô, tr phát hành và chiếu phim vi-đi-ô tài liu quy định
ti khon 10 Điu 4 ca Lut này.
3. Mc thuế sut 10% đối vi hàng hoá, dch v:
a) Du m, khí đốt, qung và sn phm khai khoáng khác;
b) Đin thương phm;
c) Sn phm đin t, sn phm cơ khí tiêu dùng, đồ đin;
d) Hóa cht, m phm;
đ) Si, vi, sn phm may mc, thêu ren;
e) Giy và sn phm bng giy, tr giy in báo quy định ti đim q khon 2 Điu này;
g) Sa, bánh, ko, nước gii khát và các loi thc phm chế biến khác;
h) Sn phm gm, s, thy tinh, cao su, nha; g và sn phm bng g; xi măng, gch,
ngói và vt liu xây dng khác;
i) Dch v bưu chính, vin thông và Internet, tr dch v bưu chính, vin thông và
Internet ph cp theo chương trình ca Chính ph quy định ti khon 24 Điu 4 ca Lut
này;
k) Cho thuê nhà, kho, bến bãi, nhà xưởng, máy móc, thiết b, phương tin vn ti;
l) Dch v tư vn pháp lut;