LINH HOT S DNG
H THC VI-ÉT
tailieumontoan.com
Date
1. H thc Vi-ét
Nếu
12
;
xx
là hai nghim của phương trình
( )
200
ax bx c a
+ +=
thì:
12
12
.
b
xx a
c
xx a
−
+=
=
Nếu phương trình
( )
200
ax bx c a
+ +=
thì phương trình có một nghim
1
1
x
=
, còn nghim kia là
2
c
xa
=
Nếu phương trình
( )
200
ax bx c a
+ +=
thì phương trình có một nghim
11
x
=
, còn nghim kia là
2
c
xa
=
2. Tìm hai số biết tng và tích ca chúng
Nếu hai số đó có tổng bng
S
và tích bng
P
thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình
20
x Sx P
+=
Điều kin đ có hai số đó là:
( )
240 0
SP
∆≥
I. Lý Thuyêt
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
i 1.
Cho phương trình
( )
22
8 8 10 *
x xm
+ +=
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm
12
,xx
44 33
1212
xxxx
−=
Nhn xét:
Ta thy h thức đề bài đưa ra có vẻ phc tp
và gây khó khăn khi đưa về
12
xx
+
12
.
xx
nhưng ta có
th biến đi
12
,
xx
thông qua phương trình (*) để sử dng
h thc vi-ét.
Li gii.
Ta có
2
'88
m
∆=
. Đ PT(
*) có nghi
ệm thì
' 0 1 1.
m
⇔−
Khi đó theo hệ thc Vi-ét ta có:
( )
2
1 2 12
1; 1 : 8.
x x xx m
+= = +
12
,
xx
là hai nghim ca PT(1) nên
( )
( )
( )
22
11
22
22
88 1
88 1
xx m I
xx m
−=+
−=+
Ta có:
44 33
1212
xxxx
−=
( ) ( )
( )
22 22
11 1 22 2
88 88 01
xx x xx x
−− =
Thay (I) vào (1) ta được
( )( )
( )( )
( )
( )
22 2
11
2
1212
2
12 12
10
10
0 1; 1 0
xx m
xxxx m
x x do x x m
−=
+ −=
= + = −≠
Do đó
12
1
2
xx
= =
( )
2
12
1.
8
m
xx
+
=
Suy ra
1
m
= ±
(tha mãn bài toán)
II. Bài tâp
i 2.
Cho PT
( )
22
2 10 1
x mx m m
+ +=
Tìm m để PT có hai nghim phân bit
12
,
xx
th
a mãn
2
12
2 9.
x mx
+=
Li gii.
'0 10 1
mm
>⇔ >⇔ >
thì PT hai nghim
phân bit
12
,
xx
và theo hệ thc Vi-ét ta có:
2
1 2 12
2 ; . 1.
x x mx x m m
+ = = −+
1
x
là nghim ca PT(1) nên:
22
11
22
11
2 10
21
x mx m m
x mx m m
+ +=
= +−
Kết hp vi đu bài ta có:
2
12
2 9.
x mx
+=
( )
( )
2
12
2
12
2
2 12 9
2 10 0
3 10 0
2
5()
3
mx m m mx
mx x m m
mm
m loai
m TM
+ −+ =
+ +− =
+−=
=
=
i 3.
Cho phương trình:
( )
22
2 1 40
x m xm
+ + +=
(m là tham số). Tìm m đ phương trình có hai nghim
12
,
xx
tha mãn
( )
22
12
2 1 3 16.
x mxm
++ ≤+
Li gii.
( )
3
'0 *
2
m
∆>
thì phương trình hai nghiệm
12
,
xx
khi đó:
( )
2
1 2 12
2 1; . 4
x x m xx m
+= + = +
và
( )
22
11
21 4
x m xm
= + −−
Theo đ bài
( )
22
12
2 1 3 16.
x mxm
++ ≤+
( )( )
( ) ( )
( )
2
12
22
12
2 1 4 20 0
214200 21
8 16 0
2.
m xx m
m m do x x m
m
m
+ + −≤

+ −≤ += +

−≤
⇔≤
Kết hợp với (*) ta có:
32.
2
m
≤≤
i 4.
Cho Pt
( ) ( )
2
2 1 2 501
x m xm
+ −=
Tìm m đ Pt (1) có hai nghim phân biết
12
,
xx
tha mãn
( )(
)
( )
22
11 22
2 21 2 2102
x mx m x mx m
+− +−<
Li gii.
( )
2
' 2 20
m
∆= + >
luôn đúng với mi m, vy Pt (1)
luôn có hai nghim phân bit
12
,
xx
vi mọi m. Khi đó:
( )
1 2 12
2 1 ; . 2 5.
x x m xx m
+= =
12
,
xx
là hai nghim PT(1) nên:
( )
( )
2
11
2
22
2
11 1
2
22 2
2 1 2 50
2 1 2 50
2 2 142
2 2 142
x mxm
x mxm
x mx m x
x mx m x
+ −=
+ −=
+ −=
+ −=
T (2) suy ra:
( )( )
12
42 42 0
xx
−<
( )
(
) ( )
12 1 2
4 8 16 0
4 2 5 8.2. 1 16 0
3.
2
xx x x
mm
m
+ +<
−+<
⇔>
i 5.
Cho Pt
( ) ( )
2
1 601
xmx
+ −=
Tìm m đ Pt có hai nghim pn biết
12
,
xx
( )( )
22
12
94
Bx x
=−−
đạt GTLN
Li gii.
Ta thy (1) luôn có hai nghim phân bit
12
,
xx
vi mi
m vì có:
. 6 0.
ac
=−<
Theo hệ thc Vi-ét:
12 2
1
6
.6
xx x x
=−⇔ =
12
1
xx m
+=
( )( ) ( )
2 2 22 2 2
1 2 12 1 2
2
12
1
9 4 . 4 9 36
324
36 4 36
B x x xx x x
xx
= −= + +

=−++



2
12
1
324
36 2 4 . 36 0.
Bx
x
≤− +=
Đẳng thc xảy ra khi
24
1 1 11
2
1
324
4 81 3 3
x x xx
x
= ==∨=
Khi
13
x
=
thì
22
x
=
suy ra
0
m
=
Khi
13
x
=
thì
22
x
=
suy ra
2
m
=
Vy minB = 0 khi m = 0 và m = 2.
i 6.
Tìm tất c các giá tr của tham số m để phương
trình
2
5 2 20
x xm
+ −=
có hai nghiệm dương
phân bit
12
;
xx
tha mãn
2
11 2
422 3
xxm x
+ −+ =
.
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Li gii
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt
12
,
xx
( )
12
12
25 4 2 2 0 33
50 1 8
. 2 20
m
Sxx m
P xx m
∆= >
= + => ⇔< <
= = −>
Ta có:
( )
( )
2
11 2
2
11 1 2
2
12
1 2 12
12
422 3
522 3
3 5 2 20
29
2
2 24
3
xxm x
xxm x x
x x do x x m
x x xx
xx
m
m TM
+ −+ =
+ −+ + =
+ = + −=
⇔++ =
⇔=
−=
⇔=
i 7.
Cho Pt
( )
22
1 20
x m xm
+ −=
(*)
(
x
n,
m
là tham số). Tìm giá tr ca
m
để phương
trình có hai nghiệm trái dấu tha mãn
12
24
xx
−=
(biết
12
xx
<
).
Li gii
- Lp luận được phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
thì
P
< 0
( )
2
1. 2 0
ac m
=−<
nên phương trình hai nghim
trái du vi mi giá tr
m
.
- Do phương trình (*) có hai nghiệm phân bit trái du
12
xx
<
Suy ra
1
0
x
<
,
20
x
>
1 12 2
,
x xx x
⇒= =
do đó từ gt:
12
24
xx
−=
( )
12
2 4 1
xx
⇒− =
- Theo định lí Viet ta có:
12
2
12
1 (2)
. 2 (3)
xx m
xx m
+=
=−−
- Gii h
12 1
12 2
1 (2) 5
2 4 (1) 6 2
xx m xm
xx x m
+ = =

−= =

12
x0
x
<<
nên ta đưc
3
m
<
.
- Thay
15
xm
=
,
2
62
xm
=
vào
(3)
ta được
phương trình:
2
(m 5)(6 2m) 2
m
=−−
2
14
m
m
=
=
.
Kết hp
3
m
<
ta được
2
m
=
thỏa yêu cầu bài toán.
i 8.
Cho phương trình:
22
2( 3) 3 8 5 0
x m xm m
+ +=
, vi
m
là tham
số. Tìm
m
để phương trình có
2
nghim
12
;
xx
phân
bit tha mãn điu kin
22
1 2 12 1 2
23
x x xx x x
+− =
Li gii
Phương trình có 2 nghiệm phân bit thì
( )
22
22
2
3 3 8 50
6 93 8 50
2 2 40 1 2
m mm
mm mm
mm m
∆= + >
+− + >
⇔− + + > ⇔− < <
Theo định lý Vi-et ta có:
12
2
12
2( 3) (1)
3 8 5 (2)
xx m
xx m m
+=
= −+
Theo đề ta có
( )
( )
22
1 2 12 1 2
121 2 12
12
12
23
2
0
2 10
x x xx x x
xxx x xx
xx
xx
+− =
⇔− =
− =
−=
TH1:
12
0
xx
−=
(loi vì
12
xx
).
TH2:
12
2 10xx −=
, kết hp vi (1) ta có h:
( )
12 2
12
12
2
1
23 3 27
21
2 10
27
3
4 11
3
xx m xm
xx
xx
m
x
m
x
+= =

= +
−=
−
=
=
Thay
12
;
xx
tìm được vào (2) ta có:
( )
( )
2
2
4 11 2 7
. 3 85
33
2
19 22 32 0 16
19
mm mm
ml
mm m tm
−−
= −+
=
−=
=
Kết hp vi điu kin ta có
16
19
m
=
tha mãn bài toán
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
i 9. Tìm tất c các giá tr của tham số
m
để pt
( )
( )
3 22 2
21 21 0
x m x m m xm m
+ + + +=
có ba nghim phân bit
123
,,
xxx
tha mãn
222
1 2 3 123
3
xxx xxx
++−
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
( ) ( )
2
2
1 10
1 1 0*
xmx m xm
xm
x m xm

+ +− =

=
+ + −=
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit khi pt
(*) có 2 nghiệm phân bit khác m
( )
2
2
2 50
1 10
mm m
m m mm
∆= + >
⇔∈
+ + −≠
nên
phương trình đã cho luôn có 3 nghiệm phân bit vi
mi m. t gi thiết ta có :
( ) ( )
22
1 2 12 12
2 3 0 **
x x xx m mxx
+ +− =
Theo hệ thc Vi-et ta có :
12
12
1
1
xx m
xx m
+ =+
=
.
Thay vào (**) được :
( ) ( ) ( )
22
1 2 1 3 10
3 21
2
m m m mm
m
+ −+ =
±
⇔=
i 10.
Cho phương trình bậc hai
2
3 2 52 0
xx m
+− =
vi
m
là tham số. Tìm m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;
xx
độ dài hai cnh ca một tam giác vuông có độ dài
cnh huyn bng
1
2
Li gii
Đặt phương trình bậc hai
( )
( ) ( )
2
2
3 2 5 2 01
1 3 5 2 6 14
xx m
mm
+− =
⇒∆= =
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
( )
7
' 6 14 0 2
3
mm
⇔∆ = > >
Khi đó theo hệ thc Vi-et ta có :
12
12
2
3
52
3
xx
m
xx
+=
=
Phương trình
( )
1
có hai nghim tha mãn đ bài :
( )
12
12
21 2 12
22
12
2
205
3
52 2
01
3.2 2 4
1
2
5
2113 ( (2))
48
2 52 1
2.
3 34
xx
m
m
xx
x x xx
xx
m
m tm
m
+=>
<
= >⇔


+− =

+=


<
⇔=

−=


Vy
113
48
m
=
i 11.
Cho pt
( ) ( )
2
2 1 01
x m xm
+ + +=
(vi
m
tham số). Gi
12
;
xx
là hai nghim phân bit của phương
trình (1). Tìm tt c các giá tr thc của tham số
m
để
12
;
xx
là đ dài hai cnh ca mt tam giác vuông cân
Li gii
Vi
0
m
thì (1) có hai nghiệm phân bit
12
1; 1
x xm
= = +
12
;
xx
là đ dài hai cnh ca mt tam giác vuông cân
nên
10 1
mm
+ > >−
Khi đó xảy ra hai trường hợp như sau :
Th1: Cạnh góc vuông có độ dài là
1
x
thì đ dài cnh
huyn là
2
x
Do tam giác vuông cân nên ta có
21
2 1 2 2 1( )
x x m m tm
= += =
Th2: cạnh góc vuông có độ dài là
2
x
thì
1
x
là đ dài cnh
huyn
Do tam giác vuông cân nên ta
( )
12
2
2 1 2 1 1 ()
2
x x m m tm
= + = =−+
Vy
2
1 2; 1 2
m


−+ −+



i 1.
Cho phương trình
( )
22
5 2 60m x mx m+ −=
(1) vi
m
là tham số
a) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân bit. Chứng minh rằng khi đó tổng ca hai nghim không
th là s nguyên.
b) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kin
( )
4
12 1 2 16xx x x−+ =
.
i 2.
Cho phương trình
( )
( )
( )
2
2 4 1 8 20x xx m xm + + −=
(
x
n số).
Tìm
m
để phương trình có ba nghim phân bit
123
,,xxx
tha mãn điu kin:
222
1 23
11xxx++=
i 3.
Cho phương trình:
( )
2
2 1 10xmxm+ −=
(
m
là tham s). Tìm
m
để phương trình có hai nghim là s đo 2
cnh ca mt tam giác vuông có đ dài đưng cao k t đỉnh góc vuông là
4
5
(đơn v độ dài).
i 4.
Cho phương trình
2
30x mx m −=
(
m
là tham s khác 0) có hai nghim phân bit
12
;xx
. Tìm giá tr nh nht ca:
2
2
12
22
21
33
33
x mx m
m
Ax mx m m
++
= +
++
i 5.
Cho phương trình
22 40x mx m + −=
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
tha mãn
33
12
26xx m+=
b) Tìm
m
nguyên đ phương trình có hai nghiệm nguyên.
i 6.
Cho phương trình
2
2 10x mx +=
(ẩn
x
)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm dương
b) Gi
( )
12 1 2
;xx x x
là hai nghiệm dương của phương trình
Tính
12
Px x=
theo
m
và tìm giá trị nh nht ca biu thc:
12
12
2
Qx x xx
=+++
i 7.
Cho phương trình
( )
22 30x m xm+ + −=
(
x
n s,
m
là tham số Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
phân bit
12
,xx
sao cho biểu thc
( )
2
12 1 2
23A xx x x= −− +
đạt giá tr ln nht
i 8.
Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho parabol
( )
2
:P y ax=
qua
( )
3;3M
và đường thng
( )
1
:2
d y xm=−+
(với m là tham số). Xác định phương trình của parabol
( )
,P
t đó tìm tất c các giá tr của tham số
m
để đường
thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
khác gc ta độ, sao cho
25
16
AB
BA
yy
xx
+=
i 9.
Trên mt phng ta đ
,Oxy
cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
( )
: 2.d y kx= +
Gi
I
là giao điểm ca
( )
d
và trục tung. Tìm tất c các giá tr của đường thng
( )
d
ct (P) tại hai điểm phân bit
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
tha mãn
12
xx<
2IA IB=
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038