
Biên so n: Tr n Minh Trí - ạ ầ
2011
Ch ng 2: ươ
Các lý thuy t phát tri n ế ể
kinh t ế

Biên so n: Tr n Minh Trí - ạ ầ
2011
•Tr ng phái kinh t c đi n (David Ricardo)ườ ế ổ ể
•Tr ng phái kinh t tân c đi n (Marshall)ườ ế ổ ể
•Mô hình Keynes v tăng tr ng kinh tề ưở ế
•Lý thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ iế ưở ế ệ ạ
•Các lý thuy t “giai đo n tuy n tính” (Rostow)ế ạ ế
•Lý thuy t v v n và tăng tr ng (Harrod-ế ề ố ưở
Domar)
•Mô hình thay đ i c u trúc (Lewis và Chenery)ổ ấ
Các lý thuy t phát tri n kinh tế ể ế

Biên so n: Tr n Minh Trí - ạ ầ
2011
Tr ng phái kinh t c đi n ườ ế ổ ể
(David Ricardo 1772-1823)
Lu n đi m chínhậ ể :
•Nông nghi p là ngành kinh t quan tr ng nh tệ ế ọ ấ
•Ba y u t chính c a tăng tr ng kinh t g m: đ t ế ố ủ ưở ế ồ ấ
đai, lao đ ng và v nộ ố
•Đ t đai là y u t quan tr ng nh t vì: đ t đai -> chi ấ ế ố ọ ấ ấ
phí XS -> l i nhu n -> tích lu -> đ u t -> tăng ợ ậ ỹ ầ ư
tr ngưở
•Xã h i chia làm 3 nhóm ng i: đ a ch , ộ ườ ị ủ t b nư ả và
công nhân. Trong đó, t b n quy t đ nh trong phân ư ả ế ị
ph i thu nh p: đ a ch -đ a tô, t b n-l i nhu n, lao ố ậ ị ủ ị ư ả ợ ậ
đ ng-ti n công. Vì th , t b n tích lũy t o đ ng l c ộ ề ế ư ả ạ ộ ự
cho phát tri nể

Biên so n: Tr n Minh Trí - ạ ầ
2011
Tr ng phái kinh t c đi n ườ ế ổ ể
(David Ricardo 1772-1823)
•T b n tích lũy -> phát tri n ư ả ể
-> ti n công tăng (c nh tranh)ề ạ
•Không c n chính sách vì “bàn tay vô hình” c a th ầ ủ ị
tr ng t o nên s cân đ i v lao đ ng và ti n côngườ ạ ự ố ề ộ ề
•S t n t i c a nhà n c h n ch kh năng phát ự ồ ạ ủ ướ ạ ế ả
tri n vì gánh n ng c a nh ng “lao đ ng không sinh ể ặ ủ ữ ộ
l i”, chia s s n l ng xã h i do “lao đ ng sinh l i” ờ ẽ ả ượ ộ ộ ờ
t o ra.ạ
•Đ ng đ ng l ng d ng ch Lườ ẳ ượ ạ ữ
•T ng cung AS luôn m c ti m năngổ ở ứ ề ->vai trò chính ph ủ
m nh tờ ạ

Biên so n: Tr n Minh Trí - ạ ầ
2011
Tr ng phái kinh t c đi n ườ ế ổ ể
(David Ricardo 1772-1823)
•AS luôn m c ti m năngở ứ ề
GDP
PL
0
Y
PL0
PL1
AD1
AD0