LÝ THUY T TRUY N THÔNG

Ths. Hoàng Xuân Ph

ngươ

Các v n đ trình bày ề

1. Truy n thông là gì? ề

2. Qúa trình truy n thông ề

3. Truy n thông hi u qu ề ệ ả

4. Th c hành ự

Truy n thông là gì?

 Đ nh nghĩa truy n thông

 Truy n thông th ề

ề ị

ườ ng g m ba ph n chính: n i ộ ầ ồ

 Truy n thông không b ng l

dung, hình th c, và m c tiêu ứ ụ

i và truy n thông bi u t ề b ng l i, truy n thông ề ng. ờ ề ằ ờ ể ượ

Quá trình truy n thông

1. Mô hình truy n thông gi

i đáp c a Wildbur ề ả ủ

Scharamm

Gi

i mã

Ng

Ng

i g i ườ ở

ườ

i nh n ậ

Thông đi pệ

Kênh truy n thông ề

Nhi uễ

Ph n ng ả ứ iạ đáp l

Liên h ệ cượ ng

Mã hóa

1. Ng

ch c có nhu c u

truy n thông đi p đ n v i ng

i khác ho c nhóm khác.

: là cá nhân ho c t i g i (Sender) ổ ườ ở ặ ườ ế ề

Ngu n thông đi p

 Đ phát tri n chi n l

ế ượ ể ể c truy n thông hi u qu , m t công ệ ả ộ

 đ c đi m, tính cách c a ngu n s tác đ ng đ n thông

ty ph i l a ch n đúng ng ề i phát ngôn ả ự ọ ườ

ẽ ể ế ồ ộ

 Nh ng thông đi p đ

đi p bán hàng và qu ng cáo ủ ả ặ ệ

c phát ra t ữ ệ ấ ẫ

ữ s đ ẽ ượ nh ng ngu n h p d n ượ ồ ừ ơ c chú ý và ghi nh nhi u h n ề ớ

 Nh ng thông đi p do nh ng ngu n uy tín l n phát ra có ữ ơ

ữ ệ ồ ớ

s c thuy t ph c m nh h n. ụ ứ ế ạ

2. Mã hóa (Encode): Quá trình truy n thông b t ắ ng , ữ

ọ ự

đ u khi ng ườ ở tranh nh, bi u t thông đi p c n đ ệ

i g i ch n l a, k t h p t ể ượ ể ượ ầ

ế ợ ừ ng và âm nh c đ trình bày ạ c truy n đi ề

i nh n: c ng i g i chia ậ là ng i đ ườ ượ ườ ở

 3. Ng ườ s thông tin. ẻ

 4. Gi

ả ư

: là quá trình truy n và đ a thông i mã ề đi p vào s suy nghĩ. ự ệ

5. Thông đi pệ

ệ ẫ

ể ệ ộ

ế ệ ự ứ i g i mong ườ ở ặ

Thông đi p: Quá trình mã hóa d n đ n vi c phát tri n m t thông đi p trong đó ch a đ ng thông tin ho c ý nghĩa mà ng mu n truy n đ t. ạ ề ố

5. Thông đi pệ

 Ph

 Môi tr

ng ti n là thông đi p ươ ệ ệ

 Hình th c c a thông đi p

ườ ng truy n thông ề

ủ ứ ệ

6. Kênh truy n thông

Các kênh truy n thông tr c ti p

ự ế

Các kênh truy n thông tr c ti p đòi h i ph i có hai hay ự ế

ả i giao ti p tr c ti p v i nhau ự ế

nhi u ng ề

ề ườ

ế

i mua trên th tr

 Kênh gi ệ ớ ti p xúc v i ng ế

i thi u: nhân viên bán hàng c a công ty ớ

ng m c tiêu. ụ

ị ườ

ườ

 Kênh chuyên viên: nh ng chuyên viên đ c l p phát ớ

ộ ậ i mua m c tiêu. ụ

bi u ý ki n c a mình v i ng ủ

ườ

ế

 Kênh xã h i: hàng xóm láng gi ng, b n bè, các

ườ ộ

ề ữ

i c ng s ự

ạ thành viên trong gia đình và nh ng ng nói chuy n v i nh ng ng i mua m c tiêu ụ ữ ớ

ườ

6. Kênh truy n thông

ế

ế

Nh ng kênh truy n thông gián ti p t ề ế c t i qua các ph ượ ả

i thông đi p đi mà không c n có s ế ả ự ti p xúc hay giao ti p tr c ti p. H u h t các thông đi p gián ti p ế ầ ng ti n có tr ti n. đ u đ ệ ề

ệ ả ề

ự ế ươ

 Ph

ươ ư ử ự ế

ấ ề

i d ng n ph m (báo chí, t p chí, ạ ướ ạ ng ti n truy n thông qu ng bá (truy n ề ệ (băng ghi ệ ươ

ng ti n truy n thông: d ề ệ th g i tr c ti p), các ph ươ thanh, truy n hình), các ph ng ti n truy n thông đi n t ệ ử ề ề âm, băng ghi hình, đĩa ghi hình) và các ph ng ti n tr ng bày ư ươ (pano, b ng hi u, áp phích) ệ

 B u không khí: môi tr

i

ườ

mua đ i v i vi c mua s m s n ph m.

ố ớ ệ

ng t o ra hay c ng c thi n c m c a ng ườ ắ

ạ ả

ch c nh m truy n đ t nh ng thông ng và

ạ ữ khai tr ễ

ươ

 S ki n: nh ng bi n pháp t ữ ổ đi p c th cho công chúng m c tiêu. h p báo, l b o tr ho t đ ng th thao. ạ ộ

ự ệ ụ ể ệ ợ ả

Các kênh truy n thông gián ti p ề ế

i (Feedback): ồ ạ ượ ệ M t chu i ỗ i sau khi th y, ấ c g i là ph n ả ọ

ặ ng đáp l 7. Ph n ng đáp l ả ứ ạ nh ng hành đ ng ph n h i l ộ ữ nghe ho c đ c thông đi p đ ọ ứ i ạ

: “s b sót và s bóp méo ự ỏ ự

8. Ti ng n (Noise) ồ ế thông tin”

Y u t bên ngoài ế ố nh n th c và y u t ứ ế ố ậ

S nhi u, h n lo n, quá t ỗ ự ễ ạ i ả

Truy n thông hi u qu

ể ả

 Đ đ m b o thông đi p có hi u qu quá i g i ph i ăn kh p ườ ở i mã c a ng ủ

ả trình mã hoá c a ng ủ v i quá trình gi ả

ệ ả i nh n. ậ ườ

 S chú ý có ch n l c: Ch nh đ c m t ọ ọ ớ ượ ph n nh thông đi p truy n đ n h ọ ế ệ

ự ầ

ỉ ề

 S ghi nh có ch n l c ng

ọ ọ

ườ

i truy n đ t ề i lâu dài

ự ả ố

ệ ư ạ

ph i c làm cho thông đi p l u l trong trí nh c a ng

i nh n. ậ

ớ ủ

ườ

Th c hành

T

ng và v ra m i quan

ượ

ng

ề ư

ng t ố ưở h gi a công ty, các ph ươ ệ ữ ti n truy n thông và công chúng ệ cũng nh nh ng v t c n tr ở ữ trong quá trình truy n thông đó.

ậ ả ề

THANK YOU