intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết và bài toán về lipit

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

167
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lipit là gì? Lipit có những tính chất hóa học điển hình nào? Những bài toán thường gặp về lipit là gì? Tài liệu Lý thuyết và bài toán về lipit sau đây sẽ giúp bạn giải đáp phần nào câu hỏi trên. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết và bài toán về lipit

  1. 1 lipit là axit béo. O CH2—O—C——R1 Các axit béo O CH—O—C——R2 O CH2—O—C——R3 • • • không phân nhánh. CTPT CTCT axit panmitic C15H31COOH CH3(CH2)14COOH Axit no axit stearic C17H35COOH CH3(CH2)16COOH 2H axit oleic C17H33COOH CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH Axit không 2H axit linoelic C17H31COOH CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH no • • VD1: O CH2—O—C——(CH2)14CH3 O 3 axit panmitic CH3(CH2)14COOH CH—O—C——(CH2)14CH3 tripanmitin O CH2—O—C——(CH2)14CH3 1
  2. 1 A) C17H31COOH. B) C15H31COOH. C) C17H35COOH. D) C17H33COOH. 2 A) C16H32O2. B) C18H36O2. C) C18H34O2. D) C18H32O2. 3 A) axit stearic. B) axit oleic. C) axit linoelic. D) 4 O CH2—O—C——(CH2)16CH3 O CH—O—C——(CH2)16CH3 O CH2—O—C——(CH2)16CH3 A) tristearin. B) triolein. C) trilinolein. D) tripanmitin. 5 O CH2—O—C——(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 O CH—O—C——(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 O CH2—O—C——(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 A) tristearin. B) triolein. C) trilinolein. D) tripanmitin. 6 A) (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B) (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C) (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D) (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. 2
  3. 2 • • VD2: axit no axit không no • – • – O CH2—O—C——R1 CH2—OH + R1COONa O to CH—O—C——R2 + NaOH CH—OH + R2COONa O CH2—O—C——R3 CH2—OH + R3COONa 2, Br2) vào liên VD3: O O CH2—O—C—(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 CH2—O—C—(CH2)16CH3 O O Ni CH—O—C—(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 + 3H2 to CH—O—C—(CH2)16CH3 O O CH2—O—C—(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 CH2—O—C—(CH2)16CH3 2 7 Triolein không A) H2O, xúc tác H2SO4 B) Br2. C) Cu(OH)2 D) 3
  4. 8 Trilinolein không A) H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B) Cu(OH)2 C) D) H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 2, CH3 2 A) 2. B) 3. C) 5. D) 4. A o sau đây sai? A) B) C) D) glixerol. B glixerit hay triaxylglixerol. 17H33COO)3C3H5 và (C17H35COO)3C3H5. A) 4. B) 1. C) 2. D) 3. C H2 (d−) NaOH (d−) HCl Triolein xt,to X to Y Z A) axit oleic. B) axit linoleic. C) axit stearic. D) axit panmitic. 4
  5. D Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy A) (1), (3), (4). B) (3), (4), (5). C) (1), (2), (3). D) (2), (3), (5). E NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A) 2. B) 4. C) 5. D) 3. F stearic và axit panmitic là A) 9. B) 4. C) 6. D) 2. G 17H35COOH và C15H31 A) 6. B) 3. C) 5. D) 4. H A) C15H31COOH và C17H35COOH. B) C17H33COOH và C15H31COOH. C) C17H31COOH và C17H33COOH. D) C17H33COOH và C17H35COOH. I A) axit stearic và axit oleic. B) axit stearic và axit linoleic. C) axit linoleic và axit panmitic. D) axit stearic và axit panmitic. 5
  6. 3 miligam (mg) KOH mKOH (mg) AI = m (gam) VD4: mKOH 5, 6 10 56 (mg) nKOH 1 (mmol) nNaOH 1 (mmol) mNaOH 40 (mg) miligam KOH VD5: (1) Axit + NaOH Xà phòng + H2O (*) 200 7 nNaOH (*) nKOH 25 (mmol) = 0,025 (mol) 56 nH2O nNaOH (*) 0, 025 (mol) (2) Triglixerit + 3NaOH 3Xà phòng + C3H5(OH)3 (**) nNaOH (**) = 3a. maxit mtriglixerit mNaOH mxµ phßng mH2O mglixerin chÊt bÐo 200 0, 025 3a 40 207,55 0, 025 18 92a a 0, 25 (mol) NaOH = 0,025 + 3 0,25= 0,775 (mol) mNaOH = 31 (gam) 6
  7. J A) 4,8. B) 7,2. C) 6,0. D) 5,5. K A) 0,150. B) 0,200. C) 0,280. D) 0,075. L A) 300. B) 150. C) 200. D) 250. M A) 9. B) 7. C) 8. D) 6. N là A) 108,107 gam. B) 103,178 gam. C) 108,265 gam. D) 110,324 gam. O A) 1031,45 gam. B) 1103,15 gam. C) 1009,05 gam. D) 1021,35 gam. P òng là A) 17,83 gam. B) 18,24 gam. C) 16,68 gam. D) 18,38 gam. Q A) 5,98 gam. B) 4,62 gam. C) 5,52 gam. D) 4,60 gam. 7
  8. Câu Câu 1 C E B 2 C F B 3 D G A 4 A H D 5 B I A 6 D J C 7 C K D 8 B L C 9 A M B A D N C B D O C C C P A D A Q C 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0