intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi THPT QG môn Vật lý năm 2022 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn thi THPT QG môn Vật lý năm 2022 - Trường THPT Phan Đăng Lưu" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi THPT QG môn Vật lý năm 2022 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 CHƯƠNG I : ESTE – LIPIT ESTE : ­ Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở. Gọi tên, viết đồng phân este.    ­  Tính chất vật lí: tính tan trong nước, nhiệt độ sôi, mùi thơm? ­  Tính chất hóa học: + Phản ứng chung của este? Thủy phân trong môi trường nào là phản ứng thuận nghịch? + Phản ứng riêng của este của axit fomic, este không no?  ­ Phương pháp điều chế este của ancol, este của phenol. LIPIT: ­ Khái niệm lipit, chất béo.  ­ Công thức của triolein, tripanmitin, tristearin  ­ Tính chất vật lý, hóa học của chất béo. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1. Gọi tên các este sau: CH3COOCH=CH2;  CH3COOC6H5;  CH2=C(CH3)­COOCH3; CH2=CH­COOC2H5 C6H5COOCH3; CH3COOCH2­CH2­CH(CH3)2;       CH3COOCH2C6H5; 2.  Viết phản  ứng thủy phân trong môi trường kiềm các chất sau: Etyl axetat; benzyl fomat; phenyl   axetat; vinyl axetat. BÀI TẬP MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU: 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH. B. HO­C2H4­CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 3. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản  ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este  là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH 4. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử  C4H8O2 có thể  tham gia  phản ứng tráng gương là: A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2  là: A. 5. B. 4. C. 2.                        D. 3.   6. Đun nóng este HCOOCH3  với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.  7. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. 8. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. 9. Vinyl axetat có công thức là  A. C2H5COOCH3.  B. HCOOC2H5.  C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.  10. Chất X có cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X  A. metyl fomat         B. metyl axetat          C. etyl axetat D. etyl fomat 1
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 11. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X  là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. 12. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.  Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. 13. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.  14. Tỉ khối hơi của một este no đơn chức X so với hiđro là 30 . Công thức phân tử của X là  A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2 15. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3  gam ancol etylic. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 16. Thuỷ  phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở  X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M   (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat 17. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch  NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0 gam B. 20,0 gam C. 16,0 gam D. 12,0 gam 18. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung   dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác  dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 20. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol  và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam. BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 1. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.   Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là      A. CH2=CH­COO­CH3.        B. HCOO­C(CH3)=CH2.    C. HCOO­CH=CH­CH3    D. CH3COO­CH=CH2.  2. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3COOCH=CH2    B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5      D. CH3COOCH2C6H5 3. Thủy  phân  este  X  mạch  hở  có  công  thức  phân  tử  C 4H6O2,  sản  phẩm  thu  được  có  khả năng  tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên (không tính đồng phân hình học) là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 4. Cho các phát biểu sau: (a) Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ; (b) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều; 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 (c) Nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ động thực vật để  lâu bị  ôi thiu là do nối đôi C=O bị  oxi hóa  chậm bởi oxi không khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu; (d) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng điều chế  xà phòng, glixerol và chế  biến thực  phẩm; (e) Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...  Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 5. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy  khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5.  D. 3. 6. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng  hoá tạo ra một anđehit và một  muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?  A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 7. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản  ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. 8.  (ĐHA­2011) Cho axit salixylic (axit o­hiđroxibenzoic) phản  ứng với anhiđrit axetic, thu được axit  axetylsalixylic (o­CH3COO­C6H4­COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để  phản  ứng hoàn toàn với   43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,96. B. 0,48. C. 0,72 D. 0,24. 9. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được  2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 75%.             B. 72,08%.           C. 27,92%. D. 25%. 10. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết 20 gam   X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu đượcV lít   CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là  A.  22,4 B.  16,80 C.  17,92 D.  14,56 11. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol  Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ  có nhóm ­COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế  tiếp nhau và một axit không no (có đồng  phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam  X bằng dung  dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản  ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn   5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% 12. X, Y là hai este mạch hở được tạo bởi từ hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức; Z là  este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH v ừa đủ, thu  được hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn   hợp muối cần dùng 0,14 mol O2, thu được Na2CO3; 7,26 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Dẫn toàn bộ T qua  bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,45 gam. Tổng khối lượng của X và Y trong 0,2 mol hỗn   hợp E là  A. 10,18. B. 8,78. C. 8,16.  D. 9,48. 3
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT ­ Khái niệm, phân loại cacbohiđrat ­ Tổng kết cấu trúc phân tử, tính chất một số cacbohidrat: Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Phản ứng C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n Cấu tạo Thủy phân AgNO3/NH3 Cu(OH)2,to  thường Cu(OH)2,  đun nóng Với nước  brom Với H2 Với iot 4
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 Lên men  rượu Với HNO3 BÀI TẬP: 1. Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C3H6O2. D. C6H7N. 2. Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit.  B. polisaccarit.  C. monosaccarit.  D. polime. 3. Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ.  B. xenlulozơ.  C. saccarozơ.  D. mantozơ. 4. Chất phản ứng được với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ.  B. saccarozơ.  C. xenlulozơ.  D. tinh bột. 5. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6.  B. (C6H10O5)n.  C. C12H22O11.  D. C2H4O2. 6. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.  B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.  D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.  7. Glucozo và fructozo đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. 8. Đun nóng dd chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra   hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. 9. Cho m gam glucozơ phản  ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu  được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0.  B. 16,2.  C. 9,0.  D. 18,0. 10. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam.  B. 92 gam.  C. 276 gam.  D. 138 gam. 11. Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ.  B. saccarozơ.  C. xenlulozơ.  D. fructozơ. 12. Một phân tử saccarozơ có:       A. một gốc  β ­glucozơ và một gốc  β ­fructozơ.    B.  một   gốc   β ­glucozơ   và   một   gốc   α ­ fructozơ.      C. hai gốc  α ­glucozơ.   D. một gốc  α ­glucozơ và một gốc  β ­fructozơ. 13. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dd NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?      A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3  trong NH3.    B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.      C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.            D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 5
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. D. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. 16. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường: A.Glucozơ                 B. Mantozơ             C. Saccarozơ D. Fructozơ 17.  Để  tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản  ứng với lượng dư  dung dịch   AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 18. (ĐHA­2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2  B. trùng ngưng C. tráng gương D. thủy phân 19. Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là : A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia  phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 21. Cho các chất: Tinh bột, saccarozơ, protein, xenlulozơ. Số chất khi đun nóng trong dung dịch axit vô   cơ chỉ tạo ra glucozơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 22. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 23.  Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch  H2SO4  đun nóng, tạo ra fructozơ. 24. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:  A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.  B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.  C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.  D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.  25. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ  trong môi trường axit, chỉ thu   được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 26. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản  ứng   60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ  trinitrat điều chế  được   là A. 2,97 tấn B. 2,20 tấn C. 1,10 tấn D. 3,67 tấn 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 27. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.  Để  có 29,7 kg xenlulozơ  trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản  ứng  đạt  90%). Giá trị của m là A. 21 kg. B. 30 kg. C. 42 kg. D. 10 kg. 26. Cho glucozơ  lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch   nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Biết H=80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7g                   B. 56,25g                   C. 20g                           D. 45 29. (ĐHA­2009) Lên men m (g) glucozơ  với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ  hết vào  dung dịch nước vôi trong, thu được 10 g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản  ứng giảm 3,4 g so   với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,0 B. 13,5 C. 30,0 D. 15,0 30.  (ĐHB­2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để  tạo thành 5 lít rượu  (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên   chất là 0,8 g/ml). A. 5,0 kg. B. 6,0 kg. C. 4,5 kg. D. 5,4 kg. CHƯƠNG III : AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT ­ PROTEIN  AMIN:  ­ Khái niệm amin. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở. Công thức của anilin.  Gọi tên, viết đồng phân amin.    ­  Tính chất vật lí: trạng thái, tính tan trong nước, mùi…của amin, anilin? ­  Tính chất hóa học: + Tính bazơ của amin. Nguyên nhân tính bazơ của amin? + Phản ứng thế vào nhân thơm của anilin? AMINO AXIT: ­ Khái niệm amino axit? Viết  CTCT của các amino axit: glyxin, alanin, valin, axit glutamic,  lysin… 7
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 ­ Tính chất hóa học amino axit: + Tính bazơ của nhóm amino (­NH2). + Tính axit của nhóm cacboxyl (­COOH). → amino axit có tính chất lưỡng tính. + Phản ứng trùng ngưng. ­ Ứng dụng của amino axit? PEPTIT, PROTEIN: ­ Khái niệm, phân loại peptit, protein. ­ Tính chất vật lí của protein: tính tan, đông tụ…? ­ Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân, phản ứng màu biure? BÀI TẬP MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU: 1. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 2.  B. 4.  C. 3. D. 1. 2. Cho 10 gam amin đơn chức X phản  ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng   phân cấu tạo của X là:  A. 4.  B. 8.  C. 5.  D. 7. 3. Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là  A. 3.  B. 2.  C. 5.  D. 4. 4. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C6H5NH2.  B. CH3NH2.  C. C2H5OH.  D. NaCl. 5. Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH.  B. C6H5NH2.   C. C6H5OH.     D. CH3COOH. 6. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ.  B. xanh.  C. trắng.  D. tím. 7. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl.  B. HCl.  C. CH3OH.  D. NaOH. 8. Chất nào sau đây vừa pứ được với dd KOH, vừa phản ứng được với dd HCl? A. H2NCH(CH3)COOH.  B. C2H5OH. C. C6H5NH2.  D. CH3COOH. 9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit   trong phân tử X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 10. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng. 12. Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 13. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly­Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2.  B. 1.  C. 4.  D. 3. 14. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­COOH. B. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH. 8
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 C. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH.         D. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N­CH2­CH2­CO­NH­CH2­COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D.  Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.  17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly­Ala­Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử dipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α­amino axit. 18. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6  gam H2O. Công thức của hai amin là? A. CH3NH2; C2H5NH2. B. C2H5NH2; C3H7NH2. C. C3H7NH2; C4H9NH2. D. C4H9NH2; C5H11NH2. 19. Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua  (C6H5NH3Cl) thu được là A. 12,950 gam.  B. 25,900 gam.  C. 6,475 gam.     D. 19,425 gam 20. Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6 gam muối.   CTPT của amin là: A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C3H7NH2. D. C4H9NH2. 21. Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2  tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được m gam muối HOOC–CH2– NH3Cl. Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30. 22. Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị  của V là A. 200. B. 100.  C. 150.  D. 50. 23. A là một amino axit có trong thiên nhiên, A chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2. Cho 1,335  gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825 gam muối. CTCT của A là? A. H2N­CH2­COOH. B. CH3­CH(NH2)­COOH. C. CH3­CH2­CH(NH2)­COOH. D. H2N­CH2­CH2­COOH. 24. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dd NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức  của X là A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. 25. Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung  dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 16 ml. B. 32 ml.  C. 160 ml. D. 320 ml. 26. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô  cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6.  B. 40,2.  C. 42,5.  D. 48,6. 9
  10. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 27. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất   là A. C6H5NH2.  B. CH3NH2.  C. C2H5NH2.  D. NH3. 28. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.  B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.  D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 29.  Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 1.  B. 2.  C. 4.  D. 3. 30. Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin. Số tripeptit tối đa thỏa mãn là  A. 6 B. 8 C. 3 D. 4 31. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:  glyxin, alanin và phenylalanin?  A. 6.  B. 9.  C. 4.  D. 3. 32.  Khi   thủy   phân   hoàn   toàn   1   mol   pentapeptit   thu   được   3   mol   glyxin,   1   mol   alanin   và   1   mol   phenylalanin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit  Ala­Gly, Gly­ Ala mà không có Phe­Gly. Pentapeptit là: A. Gly­Gly­Ala­Gly­Phe B. Gly­Ala­Gly­Phe­Ala C. Phe­Gly­Ala­Gly­Gly D. Gly­Ala­Gly­Phe­Gly 33. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A, thu được 3 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol   valin (Val). Thủy phân không hoàn toàn A thu được đipeptit Ala­Gly; Gly­Ala và tripeptit Gly­Gly­Val.  Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Ala, Gly B. Ala, Val C. Gly, Gly D. Gly, Val 34. Đốt cháy hoàn toàn a gam amin X bằng một lượng không khí vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6  gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giá trị của a là:  A. 9,2. B. 9,0. C. 11,0. D. 9,5. 35. A có công thức phân tử  C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu   được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 lớn hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam  chất rắn. Giá trị của m là: A. 12,2. B. 6,8. C. 10,8. D. 10,7. 36. Trong phân tử  aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng   vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức   của X là A. H2NC3H6COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. H2NC2H4COOH.  D. H2NC4H8COOH. 37. Cho dung dịch chứa 17,55g valin tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau   phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. 22,85g. B. 25,15g. C. 23,25g. D. 26,05g. 38. Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung  dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 20,03 gam C. 8,78 gam D. 25,50 gam 39. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung  dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản  ứng là A. 0,70. B. 0,55. C. 0,65 D. 0,50. 40. Cho peptit Ala­Gly­Val tác dụng vừa đủ  với 200 ml dung dịch KOH 1,8M, khối lượng muối thu   được là A. 47,40g. B. 51,72g. C. 41,64g. D. 43,08 BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 10
  11. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 1. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử  là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,4 gam X phản  ứng  vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn   hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan.  Giá trị của m là A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 2. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala­Ala­Ala­Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,  32 gam Ala­Ala và 27,72 gam Ala­Ala­Ala. Giá trị của m là A. 66,44. B. 111,74. C. 90,6. D. 81,54 3. Cho X là hexapeptit, Ala­Gly­Ala­Val­Gly­Val và Y là tetrapeptit Gly­Ala­Gly­Glu. Thủy phân hoàn   toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam  alanin. Giá trị của m là A. 77,6 B. 83,2  C. 87,4 D. 73,4 4. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600   ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản  ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48   gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm ­COOH và một nhóm ­NH2 trong phân tử. Giá trị  của m là  A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48 5. Amino axit X có công thức   H2NCX H Y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch  H2SO4 0,5M,  thu được dung dịch Y. Cho Y phản  ứng vừa đủ  với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được  dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%  6. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai  α – amino axit có cùng công  thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân   hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06 D. 8,25. 7. Thuỷ  phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  α ­ amino axit có 1 nhóm  ­NH2 và 1 nhóm ­COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu   được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 10. B. 9. C. 11.     D. 13. 8. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T 1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều  được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H 2N­CnH2n­COOH; MX 
  12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 CHƯƠNG IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME ­ Khái niệm, phân loại, phương pháp điều chế polime? ­ Một số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su? CTCT của chúng ? ­ Nêu một số polime thiên nhiên? Bán tổng hợp (nhân tạo)? BÀI TẬP: 1. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải   phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi.  B. nhiệt phân.  C. trùng hợp.  D. trùng ngưng. 2. Công thức cấu tạo của polietilen là A. ­(­CF2­CF2­)­n.  B. ­(­CH2­CH=CH­CH2­)­n.    C. ­(­CH2­CH2­)­n.  D. ­(­CH2­CHCl­)­n. 3. Poli(vinyl clorua) có công thức là A. ­(­CH2­CHBr­)­n. B. ­(­CH2­CHCl­)­n.  C. ­(­CH2­CHF­)­n.  D. ­(­CH2­CH2­)­n. 4. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen.  B. etan.  C. propan.  D. vinyl clorua. 5. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2 = CHCOOH.  B. C2H5OH.  C. H2NCH2COOH.  D. CH3COOH. 6. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có  khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3.  B. 2.  C. 4.  D. 1. 7. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. axit ­ bazơ.  C. trao đổi.  D. trùng hợp. 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren.  B. polietilen.  C. nilon­6,6.               D. poli(vinyl clorua). 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren.  B. Polipropilen.  C. Tinh bột.  D. Polietilen. 10. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta­1,3­đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. 11. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron.  B. tơ visco.  C. tơ nilon­6,6.  D. tơ tằm. 12. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron.  B. tơ tằm.  C. tơ visco.  D. tơ nilon­6,6. 13. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Tơ visco. 14. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen­terephtalat).     B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen. 15. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? 12
  13. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Tơ tằm. D. Xenlulozơ. 16.  Trong   các   polime   sau:   (1)   poli(metyl   metacrylat);   (2)   polistiren;   (3)   nilon­7;   (4)   poli(etylen­ terephtalat); (5) nilon­6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:  A.(1), (3), (6).  B. (1), (2), (3).  C. (1), (3), (5).  D. (3), (4), (5). 17. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:  A. stiren; clobenzen; isopren; but­1­en.  B.   1,2­điclopropan;   vinylaxetilen;  vinylbenzen; toluen.  C. buta­1,3­đien; cumen; etilen; trans­but­2­en.  D. 1,1,2,2­tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl  clorua 18. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon­6,6. Số tơ tổng hợp là  A. 5.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng  B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng  C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên D. Tơ nilon­6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic  20. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon­6,6. 21. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các   chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5).  B.  (1), (2) và (3).  C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5).  22.  Cho các tơ  sau: tơ  xenlulozơ  axetat, tơ  capron, tơ  nitron, tơ  visco, tơ  nilon­6,6. Có bao nhiêu tơ  thuộc loại tơ poliamit? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 23. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit e­aminocaproic. B. Trùng hợp metyl metacrylat. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. 24. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là  A. tơ nilon­6,6 và tơ capron.  B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat. C. tơ visco và tơ nilon­6,6.  D. tơ tằm và tơ vinilon. 25. Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol lấy dư, môi trường H+ thì thu được A. Nhựa bakelit. B. Nhựa rezol. C. Nhựa novolac. D. Nhựa rezit. 26. Cho sơ đồ phản ứng:  § ång trï ng hî p Polime Z CH CH +HCN X trùng hî p polime Y            X + CH2=CH­CH=CH2  ;  Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?  A. Tơ olon và cao su buna­N.  B. Tơ nilon­6,6 và cao su cloropren.  C. Tơ nitron và cao su buna­S.  D. Tơ capron và cao su buna. 27. Tơ nilon ­ 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC­(CH2)2­CH(NH2)­COOH.  B. HOOC­(CH2)4­COOH và HO­(CH2)2­OH. C. HOOC­(CH2)4­COOH và H2N­(CH2)6­NH2.  D. H2N­(CH2)5­COOH. 28. Tơ nilon­6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin . 29. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là  A. 12.000  B. 13.000  C. 15.000  D. 17.000  30. Khối lượng của một đoạn mạch tơ  nilon­6,6 là 27.346 đvC và của một đoạn mạch tơ  capron là  17.176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon­6,6 và capron nêu trên lần lượt là  A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. 13
  14. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. Những tính chất vật lý chung và riêng của kim loại? Những tính chất vật lý chung của kim loại do   cái gì gây ra? Những kim loại có tính cứng, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẻo, tính dẫn   điện, dẫn nhiệt cao? 2. Những kim loại tác dụng được với nước ? 3. Hoàn thành các phản ứng sau:    Cu  +  FeCl3     Cu  +  FeCl2     Fe  +  FeCl3   AgNO3  +Fe(NO3)2   4. Điều chế kim loại: ­ Nguyên tắc điều chế kim loại? ­ Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? điện phân dung dịch? ­ Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện? 5. Nếu có 2 kim loại làm điện cực thì kim loại nào bị ăn mòn?  6. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? ­ Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.           ­ Đốt lá sắt trong khí Cl2. ­ Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4  loãng.          ­ Hợp kim Zn, Cu để trong không khí ẩm. ­ Cho Fe nguyên chất vào dung dịch  H2SO4 loãng.          ­ Hợp kim của Fe vào dung dịch HCl. ­ Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dịch CuSO4. 7. Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch chất điện li:  a) Zn­Fe  b) Cu­Fe  c) Ag­Al   d) Sn­Fe  e) Ag­Ni  f) Fe­C.  Kim loại nào bị ăn mòn trước?  14
  15. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 BÀI TẬP: 1. Quá trình điều chế kim loại là quá trình: A. Oxi hóa kim loại trong hợp chất. B. Khử kim loại trong hợp chất. C. Khử ion kim loại trong hợp chất. D. Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất. 2. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2 3. Cho kim loại Fe lần lượt phản  ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường  hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4.  B. 3. C. 1. D. 2. 4. Phương pháp thủy luyên là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác  trong: A. Muối khan. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại. 5. Phương trình phản ứng nào biểu diễn quá trình điều chế Ag bằng phương pháp thủy luyện? A. 2AgNO3+ Zn Zn(NO3)2 + 2Ag. B. 2AgNO3t0 2Ag + 2NO2 + O2. C. 4AgNO3+ 2H2O  4Ag +4HNO3 + O2. D. Ag2O + CO t0 2Ag + CO2. 6. Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. 8. Dãy gồm các kim loại được điều chế  trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy  hợp chất của chúng là? A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. 9. Phương pháp nhiệt luyên là phương pháp dùng các chất khử như: C, CO, H2, Al ở nhiệt độ cao để  khử các ion kim loại trong hợp chất nào của chúng? A. Muối khan. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại. 10. Chất không khử được oxit sắt ở nhiệt độ cao là: A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. 11. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Pb. C. Fe, Cu, Al. D. Mg, Ca, Al. 12. Kim loại nào sau đây không thể  điều chế  bằng phương pháp điện phân dung dịch muối và thủy  luyện?  A. Cu. B. Ni. C. Mg. D. Fe. 13. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Pb(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 14. Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. K, Na, Mg, Ag B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ca, Ba. 15. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag.  B. Al.  C. Cr.  D. Fe. 16. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu.  B. Ag.  C. Au.  D. Al. 17. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na.  B. Li.  C. Hg.  D. K. 18. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ  được điều chế  bằng phương pháp điện phân nóng  chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. 19. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? 15
  16. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. 20. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. 21. Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+. 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg 23. Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. Thuỷ luyện B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch 24. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K. 25. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo.  B. Tính cứng.  C. Ánh kim.  D. Tính dẫn điện và nhiệt. 26. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của  V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. 27. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. 28. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.        B. H2SO4 loãng, nguội C. H2SO4 đặc, nguội.   D. HNO3 loãng. 29. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg. 30. Trong số các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 31. Trong số các kim loại: Fe, Na, Ag, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 32. Dùng hóa chất nào sau đây để  tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm thay đổi khối   lượng của Ag? A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. Fe(NO3)2. 33. Điện phân hoàn toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở  đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:  A. Na              B. Ca                C. K                    D. Mg  34. Dẫn khí CO dư  qua  ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn   bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của  m là A. 5,0.  B. 10,0.  C. 7,2.  D. 15,0. 35. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM 1. Tính chất vật lý, hóa học của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm? 16
  17. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 2.  Công   thức   của   đá   vôi,   thạch   cao   nung,   thạch   cao   sống,   quặng   đolomit,   quặng   boxit,   quặng  criolit…? 3. Viết phản ứng giải thích sự hình thành hang động, thạch nhũ đá vôi? 4.  Nước cứng là gì? Phân loại? Cách làm mềm nước cứng tạm thời? Nước cứng vĩnh cửu, toàn   phần ? 5. Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm?  6. Công thức của phèn chua? 7.  Cho từ  từ  đến dư: CO2  vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NH3  vào dung dịch AlCl3, dung dịch  NaOH vào dung dịch AlCl3, dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, CO2  vào dung dịch NaAlO2. Nêu  hiện tượng và viết ptpư. BÀI TẬP MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU: 1. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2.  B. 4.  C. 3.  D. 1. 2. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa.  B. nước.  C. phenol lỏng.  D. ancol etylic. 3. Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3.  B. BaCl2.  C. K2SO4.  D. KNO3. 4. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. KCl.  B. CaCl2.  C. NaCl.  D. KNO3. 5. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? A. K2SO4.  B. KNO3.  C. HCl.  D. KCl. 6. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.   B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ.  D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa xanh. 7. Hấp thụ  hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X. Khối lượng  muối tan có trong dd X là  A. 10,6 gam.  B. 5,3 gam.  C. 21,2 gam.  D. 15,9 gam. 8. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,672 lít.  B. 0,224 lít.  C. 0,336 lít.  D. 0,448 lít. 9. Thêm rất từ từ  dd chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dd Na2CO3 0,4M. Thể  tích khí CO2  thoát ra là (lít,  đktc): A. 1,12  B. 3,36 C. 2,24 D. 2,68 10. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản  ứng thu được 0,336 lít khí   hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là  A. K.  B. Na.  C. Li.  D. Rb. 11. Hòa tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp vào nước, thu được 0,56  lít khí (đktc). Hai kim loại đó là: A. Na, K B. Rb, Cs C. K, Rb D. Li, Na 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+.  B. Ca2+, Mg2+.  C. HCO3­, Cl­. D. SO42­, Cl­. 13. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3.  B. NaCl.  C. CaSO4.  D. CaCO3. 14.  Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. 17
  18. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 15.  Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2. D. +3. 16. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3.  B. HCl.  C. NaNO3.  D. KCl. 17. Chất X tác dụng với dd HCl. Khi chất X tác dụng với dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2.B. BaCl2. C. AlCl3. D. CaCO3. 18. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.  B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. điện phân dd CaCl2.  D. nhiệt phân CaCl2. 19. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl.  B. Ca(HCO3)2. C. KCl.  D. KNO3. 20. Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản  ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại  M là A. Ba.  B. Sr.  C. Mg.  D. Ca. 21. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 33,6. C. 5,6. D. 22,4. 22. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị  II) trong dd H 2SO4  loãng (dư) thu được 13,44 lít  khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba. 23.  Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại  ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung   dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:  A. Be và Mg      B. Ca và Sr      C. Mg và Ca D. Sr và Ba 24. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng.  Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp   chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2 C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2 2+ 2+ ­ ­ 2­ 25. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để  làm  mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. 26. Nhóm kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. K, Pb, Ca, Ba B. Na, K, Ca, Ba C. Na, Sn, Ba, Be D. K, Na, Ba, Fe 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết  tủa. Giá trị của m là A. 29,55 B. 9,85 C. 19,70 D. 39,40 28. Cốc nước có chứa thành phần ion sau: 0,01 mol Ca2+, 0,005 mol Mg2+, 0,01 mol Na+, 0,01 mol Cl­, 0,03 mol HCO3 ­. Vậy nước trong cốc là:       A. Nước cứng tạm thời  B. Nước cứng vĩnh cửu      C. Nước mềm. D. Nước vừa có độ cứng tạm thời, vừa chứa độ cứng vĩnh  cửu 29.  Một cốc nước có chứa các ion: Na+  (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+  (0,04 mol), Cl−  (0,02 mol),  HCO3− (0,10 mol) và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản  ứng xảy ra hoàn  toàn thì nước còn lại trong cốc  A. là nước mềm.        B. có tính cứng vĩnh cửu.  C. có tính cứng toàn phần.  D. có tính cứng tạm thời. 30. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?  A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).  B. Đá vôi (CaCO3).  C. Vôi sống (CaO).                            D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). 18
  19. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 31. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết  tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A.4.  B. 6.  C. 3.  D. 2. 32. Cho Ca vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng quan sát được là:  A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.        B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng không tan C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan.   D. không có hiện tượng. 33. Cho Ba vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số trường hợp tạo ra  kết tủa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 34. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,  Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là  A. 4.  B. 7.  C. 5.  D. 6. 35. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 36. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng).  B. NaOH. C. KOH.  D. H2SO4 (đặc, nguội). 37. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO.  B. BaO.  C. K2O.  D. Fe2O3. 38. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. NaOH.  B. HNO3.  C. H2SO4.  D. NaCl. 39. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl.  B. KCl, NaNO3.  C. NaCl, H2SO4.  D. Na2SO4, KOH. 40. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3.  B. AlCl3.  C. Al2O3.  D. Al(OH)3. 41. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2.  B. Ca(OH)2.  C. KOH.  D. Al(OH)3. 42. Dung dịch NaOH phản ứng được với A. FeO.  B. CuO.  C. Al2O3.  D. Fe2O3. 43. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng.  B. natri.  C. nhôm.  D. chì. 44. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. Ag.  B. Cu.  C. Fe.  D. Al. 45. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4.  B. NaCl.  C. Na2SO4.  D. KCl. 46. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X   là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. 47.  Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột  nhôm đã phản ứng là A. 10,4 gam.  B. 16,2 gam.  C. 5,4 gam.  D. 2,7 gam. 48. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí  H2 (ở đktc) thoát ra là  A. 3,36 lít.  B. 2,24 lít.  C. 4,48 lít.  D. 6,72 lít. 49.  Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không   khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam.  B. 1,35 gam.  C. 5,40 gam.  D. 2,70 gam. 19
  20. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA­TRƯỜNG PHAN ĐĂNG LƯU­2022 50. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5. B. 19,6. C. 25,0. D. 26,7. 51. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn   toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam.  B. 8,0 gam.  C. 2,7 gam.  D. 6,0 gam. 52. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí,  còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam. 53.  Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH. Khi phản  ứng   kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là : A. 34,62% B. 65,38%  C. 51,92%  D. 48,08% 54. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 55. Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Al2O3.2H2O. 56. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.  B. kết tủa màu xanh. C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa màu nâu đỏ. 57. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. 58. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ cho vào H 2O thấy cả 3 kim loại tan hết   tạo dung dịch Y và giải phóng 0,12 mol H 2. Thể  tích dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H 2SO4 1M  cần để trung hòa dung dịch Y là (lit): A. 0,08 B. 0,4 C. 0,56 D. 0,12 59. Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước   thu dung dịch Y và 2,24 lít khí H2  ở đktc. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 0,5M. Vậy thể  tích dung dịch HCl cần dùng là: A. 100 ml  B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.  60. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở  đktc) hấp thụ  hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và   Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là  A. 1,182.  B. 3,940.  C. 1,970.  D. 2,364. 61. Cho 4,48lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 500ml dd NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,1M. Thu được m  gam kết tủa. Giá trị m là:  A. 9,85 gam             B. 15,2 gam             C. 19,7 gam              D. 20,4 gam 62. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối   lượng kết tủa thu được là A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam. BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 1. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp   X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2.        B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.  D. NaCl. 2. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0