intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Họ, tên thí sinh: ................................................. Mã đề thi 004 Số báo danh: ...................................................... Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng    k . k . C. k.  2k  1 A. 4 B. 2 D. 2 Câu 3: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 0,9mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 1,5mm Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Mắt không có tật là mắt: A. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc C. .Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc D. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc  Câu 6: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10cos(10 t- )cm . Chiều dài quỹ đạo của 2 chất điểm là: A. 10cm B. 40cm C. 20m D. 0,2m Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  3 i  2 2 cos   t  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440 2 W. B. 220W. C. 220 2 W. D. 440W. Câu 8: Máy biến áp là thiết bị A. luôn làm tăng điện áp của dòng điện xoay chiều qua nó. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 9: Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng C. ánh sáng lam D. ánh sáng tím Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện Trang 1/4 - Mã đề thi 004
  2. A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng   0, 4m . Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 7. C. 6. D. 3. Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. phát dao động cao tần B. biến điệu C. tách sóng D. khuếch đại Câu 14: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 8. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 15: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Câu 16: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10 -7m là A. tia Rơnghen. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 17: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. Câu 18: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 10 m/s. Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 1  g 1 g  . . 2 . . . 2 . A. 2  g B.  C. 2  D. g Câu 20: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là A. 6,32 MeV. B. 0,632 MeV. C. 6,06 MeV. D. 63,2 MeV. Câu 21: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều A. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. có sự hấp thụ nơtron chậm. C. điều khiển được. D. diễn ra tự phát. 2 Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ điện  8 có điện dung  F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà  điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là 6 A. 10 s. B. 4. 10 6 s. C. 8. 10 6 s. D. 2. 10 6 s. Trang 2/4 - Mã đề thi 004
  3. Câu 23: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng năng lượng. D. cùng biên độ. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 2 2 2 A. A1  A2 . B. 1 A  A2 . C. A1  A2 . D. A1  A2 . Câu 25: Hạt nhân 73 Li có A. 7 nuclôn. B. 3 nơtrôn. C. 10 nơtrôn . D. 4 prôtôn. Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 8 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 27: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45  m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60  m với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 6 5 A. 2 C. 1 B. 5 D. 6 E1, r1 E2, r2 Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết E1= 2V; r1= r2= 1; E 2= 1V; R=4. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng R A. 3V B. 0,5V C. 2V D. 1V Câu 29: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính quỹ đạo dừng ở hai trạng thái là rm và rn có rm  rn  36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 65 r0 B. 50 r0 C. 98 r0 D. 87 r0 Câu 30: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu 13, 6 thức E n   eV (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856eV n2 thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 4,3.10-7m B. 1,2.10-8m C. 4,1.10-6m D. 9,5.10-8m. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là: A. 0,94 cm. B. 0,81 cm. C. 0,91 cm. D. 0,84 cm. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp  thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100t  ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường 4  độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2  I 0 cos(100t  ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12   u  60 2 cos(100t  ) (V). u  60 2 cos(100t  ) (V). A. 12 B. 6   u  60 2 cos(100t  ) (V). u  60 2 cos(100 t  ) (V). C. 6 D. 12 Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 10 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 34: Dùng p có động năng Kp bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: 9 1 1 p  94 Be    63 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 63 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối Góc giữa hướng chuyển động của hạt  và hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 3/4 - Mã đề thi 004
  4. A. 46o B. 76o C. 86o D. 126o Câu 35: Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là 2 U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 6 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng A. 90 V. B. 45 2 V. C. 45V. D. 90 2 V. Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần bằng A.1,4A B. 1,5A C. 1,8A. D. 1,6A. Câu 37: Để xác định chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, dN dN một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa ln theo t như ở ln dt dt hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này là 6 ln 2 4 A. 2ln2 năm B. năm 2 2 ln 2 C. 3ln2 năm D. năm 3 O 2 4 6 t (năm) Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời -4 x (cm) gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là 4 0,1 0,2 0,3 tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu kể từ t = 0, tốc độ O trung bình của vật bằng t (s) A. 20 cm/s. B. 40 3 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là A. 64 cm và 48 cm B. 80 cm và 48 cm C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U L ,UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc  (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V B. 240V C. 120 V D. 160 V ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0