Bài t p 9ậ

i thi u ệ ể ử

ệ ự ợ

ườ

c ch ng minh và đ nh h

i quán lý khi s dung profibus ử ng trong ị ứ

ượ

ướ

• Gi • Tìm hi u ng d ng c a Profibus trong công ụ ủ nghi p hoá hi n đ i hoá công nghi p ệ ạ • s linh đ ng trong công nghi p c a profibus ủ • L i th cua ng ế • Profibus đ ng lai

t ươ

• Các tính năng và tiêu chu n c a profibus

Gi

i thi u chung

Mô hình c a m t h th ng profibus

ộ ệ ố

hoàn toàn t

M t fielbus tích h p cho quá trình ợ đ ng hoá ự ộ

Gi m c a b n chi phí s h u –

ở ữ

V i fieldbus linh ho t cho t

ấ ả

ệ t c các yêu c u c a quá trình công nghi p

• c ph m ẩ c gi ấ i t ượ vi c i khát có th đ ặ ự ị ấ ủ ệ c l ể ượ ợ ừ ệ ủ ả ạ ễ ư t b cho ấ ế ị ụ ng m, v i các thi ớ ụ ư ổ ộ ả ứ • ng "lai". ườ ề ờ ạ ả

ớ ộ ặ ư ượ ọ c ướ ứ ị ể ặ ầ ạ ộ ệ ư ả ứ ạ ộ c k t h p v i các ng d ng r i r c ụ ờ ạ ứ c ho c ngoài n ặ ướ c s n xu t ấ ả ượ ụ i, ki m tra, làm đ y, ầ ậ ả

• ặ ể ữ ặ ư ầ t b an toàn ế ế ị ng ti n truy n thông ề ượ ủ ng c a mình trên ph ươ ề ế ấ ớ c ti n hành th ỹ ậ ượ ườ ế ng có tính ăn mòn, gây nguy hi m cho s c kh e hay ứ ủ đ ng hóa c a các ủ ự ộ ng xuyên trong ể ự ườ ặ ộ cho các ng d ng s n xu t ố ượ ầ ờ ủ ụ ả ấ • ỉ t c các yêu c u này. V i công ngh truy n d n ớ ể ệ ề ệ ầ ẫ ồ ấ ả ổ ề t b tiêu bi u ế ị ụ ụ ồ ụ ấ ể t b , PROFIdrive ho c PROFIsafe, nó là ặ ồ ơ ứ ể ố ỹ ấ ế ợ ụ ể ả ấ ệ ệ ng trú ườ ấ c tích h p hoàn toàn, thì cung c p th ầ ư • ợ liên quan ấ ồ ả ậ ủ t k , l p ráp và dây đi n, mà còn cho l p k ho ch, k thu t, ư ấ ấ ớ là nh ng chi phí gi m ữ ố ạ ế ỹ ng d n ẫ ướ ử ệ

ụ ớ c áp d ng cho lâu dài c hi u qu thông qua các tài s n ể ượ ả ể ạ ượ ệ ả • i s d ng trong các ngành công nghi p hóa ch t, d "Hybrid ng ườ ử ụ ho c th c ph m & ibeverage n ả ướ ẩ giá tr duy nh t đ xu t c a PROFIBUS trong kh năng c a nó ấ ề d dàng tích h p quy trình nh c c , nh ợ áp su t truy n và l u l ư ượ đĩa và b c m ng. " phía bên r i r c c a ng d ng, nh ủ ứ Quy trình s n xu t trong ngành công nghi p quá trình này th ấ Chính quy trình đ c tr ng b i các ho t đ ng nh ph n ng, ở ặ pha tr n ho c tách đ ế ợ c a các quá trình trung h c, các trong n ủ h u c n. Đ c tr ng c a các ng d ng này đ ủ ư ậ các ho t đ ng nh xác đ nh, v n t ư đóng gói ho c l u tr ữ Nh ng yêu c u đ t b i nh ng đ c đi m trên fieldbus ữ ặ ở là hoàn toàn khác nhau. K t n i tr c ti p c a intrinsically-thi ế ố ự và cung c p năng l ệ ủ ấ cũng nh n i dung thông tin cao c a truy n thông ư ộ có ý nghĩa r t l n đ n quá trình t quy trình k thu t đ môi tr ỏ n . M t khác, t c đ và m t th i gian th c nghiêm ng t ặ ộ ổ đáp ng đ c t m quan tr ng c a nguyên t ứ ố ọ ứ PROFIBUS là ch fieldbus trên toàn th gi i có th hi n ế ớ bao g m t trong đó b sung cho nhau, đ ng ph c truy n h s , và các c u hình ng d ng ph gia cho các thi ứ ch c năng, e. g. PA Thi ế ị có th - nh không có khác - đ th ng nh t k t h p các quy trình k thu t ư ậ và s n xu t các vùng v i nhau. Ti p t c áp d ng các c u hình ế ụ ớ ấ cho phép cài đ t v i công ngh hi n mA 4-20 và ặ ớ t b HART đ Thi ượ ế ị b o v các kho n đ u t ả ệ ả Nh m t ki n trúc fieldbus đ ng nh t cung c p r t l n ế ư ộ i th . T m quan tr ng c a nguyên t chi phí l ọ ế ầ ợ thi ế ế ắ ậ ệ ho t đ ng và th nghi m cũng nh tài li u h ệ ạ ộ và đào t o ạ Tuy nhiên, ngay c ý nghĩa l n h n có th đ Ti ệ qu n lý đ b o trì và ho t đ ng lâu dài. ơ ả t ki m chi phí mà có th đ t đ ế ả ạ ộ ể ả

L i th khi s d ng profibus ử ụ

ế

• ợ ả ể ở ữ

ấ ự t c các lĩnh v c s n xu t, quy trình và ả

ả ầ ự ộ • ỹ ạ ủ ủ ư ng ấ ườ ằ ẫ ề ớ ể ơ ử ụ

• ế ủ ụ ử ệ ế ể ế ự ự t là trong ứ ầ ố ặ t ki m dây cũng nh ph n c ng ệ ấ ệ ố ắ • ng ợ ệ ố ớ ị ướ ế ả ế ệ ố ể • ố ư ẵ i u cho các nhà máy c u hình s n sàng cao ấ ạ • ả i c a cu c s ng và k ho ch d phòng ả ộ ự ế ệ ị ả ả ụ ệ ấ ế ệ ẩ • • • ng ự ng và ch đ ng b o d ủ ộ ưỡ ươ ệ ả t b c n ng xuyên c a lĩnh v c thi ủ ế ị ầ ẩ • • ư ề ậ ■ gi m thi u chi phí s h u thông qua h p fieldbus giao ti p:ế - Đ i v i t ố ớ ấ ả lai ngành công nghi pệ - Trong t t c các khu v c c a quá trình s n xu t ấ ả ủ ấ - Đ i v i các chu kỳ cu c s ng đ y đ c a nhà máy ố ố ớ Gi m quy ho ch và k thu t cũng nh trên không ả ậ nh commissioning chi phí th p h n so v i thông th ư tín hi u truy n d n b ng cách s d ng đi m song song topoint ệ k t n i ế ố liên k t tr c ti p c a các công c x lý, đ c bi ệ các khu v c nguy hi m, ti ư h th ng cho jumpering, phân ph i, c p đi n và l p ráp Tích h p h th ng an toàn v i an toàn theo đ nh h PROFIBUS giao ti p nh là hi u qu chi phí thay th ệ ư đ phân cách h th ng an toàn Chi phí t và an toàn thông qua các linh ho t Modular Redundancy hi u qu qu n lý tài s n v i d đoán c a ủ ớ ự ả d ch v còn l ạ ố ạ ủ ụ b o trì Tăng kh d ng và hi u su t Redundancy và ch n đoán tr c tuy n toàn di n ■ parameterization Trung ả v i các h th ng qu n lý hi u qu / công c ệ ố ụ ả ớ Không hi u chu n th ự ườ ệ Nhanh và truy n thông đáng tin c y, cũng nh cao đo chính xác

Tính linh ho t và b o v đ u t

ệ ầ ư

• i v i h n ấ ặ ơ ở ớ ế ớ ớ ơ ơ ặ ơ ệ • ả ổ ủ ơ ơ ế ị ớ t b và h n 1 400 qu c t ố ế

• ả ứ ạ ế ị ơ ứ ố ấ ấ ụ ụ ể i đ c mã v ch ạ ư ườ ọ ặ • ơ ả ữ ng thích c a h n n a ủ

• c 4 ... 20 mA và t b HART đ ướ c cài đ t c đã đ ặ ợ • • ch p nh n thông qua các công ngh phù h p, IEC và ISO ệ v i PROFIBUS ố ế ớ ự ề ệ

• • i và máy ườ ế ợ ả ề t ệ ộ • ng thông tin và truy n thông hai chi u ề ề ng ch c năng cho ượ ẩ ứ i chính xác h n và x lý s c ự ố ườ ệ ỗ ử ơ ễ • • ặ ế ị t b ch ng nh n gi y phép Plug & Play trong nguy h i ạ ứ ậ ứ ạ i ộ ạ ấ ề Cài đ t c s l n nh t trên toàn th gi 23.000.000 cài đ t các nút PROFIBUS, trong đó h n h n 3.300.000 trong quá trình công nghi p Kh năng c ng tác và replaceability v i m t quang ph c a ộ ộ h n 2 500 thi Nhà cung c p ấ Chung s ng c a các thi t b đ n gi n và ph c t p thông qua ủ th ng nh t giao th c truy n thông và ph gia ề ố ụ t b cho các ch c năng c th ng d ng các c u hình thi ứ ế ị ứ (ví d nh PROFIdrive cho đĩa, ident cho ng ổ ụ t b x lý) ho c PA Thi t b cho các thi ế ị ử ế ị Expandability và đ m b o kh năng t ươ ả ả phát tri n ể Li n m ch tích h p các quy ợ ạ ề Thi ượ ượ ế ị Qu c t ấ ậ ố ế Toàn c u h tr c a qu c t ỗ ợ ủ ầ ch c - 25 khu v c, t ứ ổ - 36 Trung tâm Th m quy n ẩ - 10 bài ki m tra các phòng thí nghi m ể - 12 trung tâm đào t o ạ B o v con ng ệ Li n m ch tích h p giao ti p an toàn v i ớ ạ PROFIsafe thay vì m t xe buýt an toàn riêng bi cao l đ ch n đoán tăng c ể nhanh h n và phát hi n l ơ D dàng cài đ t FISCO-thi khu v c. Tính toán ph c t p v an toàn n i t ự là không c n thi t. ế ầ

Siemens AG 2008

PROFIBUS - đ

c ch ng minh và đ nh h

ng t

ượ

ướ

ươ

ng lai

c đ nh nghĩa trong các tiêu chu n qu c t

, ố ế

ạ ở

c đ c tr ng b i: ư

ẩ ng thích

ử ụ ả

ở ộ

c ch ng minh b ng các c s l n nh t trên toàn th gi

ế ớ

ẵ ượ

i cài đ t v i ặ ớ

ơ

ề ơ

ộ ị

ng

ố ướ

c thành l p trên th tr

ữ ệ ượ

ộ ị

ể ậ

đ ng hóa s n xu t. H n ả

ữ ệ ị ườ ự ộ

khi gi

ở c m t v trí hàng đ u ơ c cung c p b i ở ượ i thi u công ngh trong PROFIsafe ệ ệ

ể ừ

ỗ ợ

ấ ớ ả

ị i 24 qu c gia ố i 21 qu c gia ố ề ạ

ch c t ứ ạ ẩ

có th

ố ế

c tìm th y trên m ng Internet t

V i công ngh tiên phong c a nó đ ẩ ượ PROFIBUS đã phát tri n thành nh ng nhà lãnh đ o toàn c u gi a các ữ các fieldbuses. Công ngh này đ ượ ệ S d ng các tiêu chu n m • Kh năng t ươ • Universal ng d ng ụ ứ • linh ho t m r ng ạ • cao tính s n sàng Đi u này đ ơ ở ớ ứ h n 23.000.000 nút PROFIBUS, trong đó h n 3.300.000 đang trong quá trình công nghi p v i m t ph n c a approx. 630 000 PROFIBUS PA các nút (các giá tr vào cu i năm 2007). PROFIsafe, có gi y phép vi c truy n an toàn theo đ nh h ề ệ d li u và ki m soát d li u trên m t dây cáp xe buýt, cũng đã tr thành ộ ng và đã đ t đ đ ạ ượ trong c quá trình và t ấ 230 000 nút PROFIsafe đã đ ấ cu i năm 2006, k t ớ ố 1999. T t c các nhà s n xu t l n h tr các chu n PROFIBUS v i ớ ấ ả t ng c ng h n 2 500 s n ph m khác nhau và d ch v . ơ ổ • 25 khu v c PROFIBUS t ổ • 36 PROFIBUS Trung tâm Th m quy n t • 10 bài ki m tra các phòng thí nghi m ệ i 8 qu c gia • 12 trung tâm đào t o t ố ạ ạ mprehensive thông tin v PROFIBUS qu c t ề đ ạ

ượ

i ạ

đ ng v i

ự ộ

• PROFIBUS, nh là ph

ng ti n truy n thông trong lĩnh v c này, là

Tích h p hoàn toàn t PROFIBUS ươ

ư

h u c n trong n

c đ n ngoài

ắ ầ ừ ậ

ướ

ế

cướ ậ

ộ • Trong vòng TIA, expandability và b o v các kho n đ u t

đ

c

m tộ thành ph n quan tr ng c a Totally Integrated Automation (TIA), ọ ầ h th ng duy nh t đ c cung c p b i Siemens cho th ng nh t, tùy ấ ấ ượ ệ ố đ ng hóa thu c m i thành ph n trong s n xu t, quá trình ho c t ầ ọ ộ ự ộ lai các ngành công nghi p - b t đ u t n và h u c n cho chu kỳ cu c s ng hoàn toàn c a m t nhà máy ố ầ ư ượ

ả đ m b o thông qua chuy n ti p và t

ệ ng thích

ươ

ế

K thu t c s ậ ơ ở

ẩ T ng h p các tính năng và tiêu chu n

• •

ướ

ế

ơ ấ

c tín hi u truy n gi a ự

c th c hi n thông qua song song

ượ

ự ệ

ế ố ớ

ủ ể ượ c v i đi u này, h th ng fieldbus nh PROFIBUS gi y phép

ư

ồ c truy n đi v i m t m c đ 4-20 mA ộ ệ ố ớ

ấ đ ng hóa (đi u khi n)

ệ ố

ự ộ ấ

t b trên xe buýt duy nh t m t cáp n i ti p. Nh v y ư ậ

ế

ở ủ

ề ệ ố

ữ ệ ẩ

ữ ệ

t ki m ti m năng r t l n. Các đáng k

ế

ầ ấ ớ ỹ

ậ ố

ệ ơ

ề ề

i th đáng k chi phí cho cây tr ng

ữ ệ ể

ế

ế

ả i)

c m r ng, tr c tuy n,

ể ượ

ế

c s d ng trong c hai không quan tr ng môi tr

ở ộ ng và

ườ

Phân lo i và các tính năng Trong quá trình công nghi p, quy ệ các c m bi n / c c u truy n đ ng trong lĩnh v c này và các đ u vào / đ u ra ề module c a h th ng ki m soát đ ệ ố point-to-đi m k t n i v i cáp đ ng. Tín hi u analog ng đ th ề ớ ườ Trái ng ề ượ k thu t s liên l c gi a các h th ng t ữ ạ ậ ố ỹ và các lĩnh v c thi ố ế ự ế ị c đ c tr ng b i truy n tu n hoàn c a quá trình giao ti p đ ư ặ ượ d li u và truy n acyclic c a h th ng báo đ ng, các thông s ề và ch n đoán d li u. Vi c gi m liên quan trong cáp trên không và đ u vào / đ u ra ệ đ i di n cho ph n c ng ti ệ ạ l n h n n i dung c a thông tin truy n d li u k thu t s ớ thêm vào đó hàm ý nh ng l ợ v n hành và b o trì thông qua ả ậ • Hai chi u giao ti p (đ nh nghĩa c a SetPoint và đ c v trí c a Van th c s ) ự • toàn di n ch n đoán thông tin cho qu n lý tài s n • đ chính xác cao (32-bit, đ phân gi ộ PROFIBUS là đ n gi n, g gh và đáng tin c y, có th đ và có th đ ể ượ các khu v c nguy hi m ự

ả ơ ử ụ ể

t b HART

ứ ự ộ c đó thi

• Tích h p các cài đ t tr

đ ng hóa: ế ị

• Ngoài các tài s n, sau PROFIBUS ch c năng đ c bi ế ặ ướ

ế

ế

ờ ộ

• • Nhanh chóng liên l c v i minh, phân ph i I / O cho các thi

ử ố

t b ế ị

t có liên quan đ n quá trình t ợ • Redundancy • An toàn liên quan đ n giao ti p v i PROFIsafe • Clock đ ng b hóa ồ • Th i gian g n th ẻ Là m t, fieldbus ph m , PROFIBUS x lý: ổ ở ạ ớ (PROFIBUS DP v i h th ng) ớ ệ ố • Thông tin và đ ng th i cho truy n powering ờ và c c u truy n đ ng (PROFIBUS v i h th ng PA):

ơ ấ

• Nh khái ni m mô-đun c a nó v i hai bên, b sung

ủ ộ

ớ ề

ớ ệ ố ổ ấ

ẫ ồ ơ ứ

ệ ạ t b , PROFIsafe, PROFIdrive, Remote-I / O cho PA, nh n d ng ế ị

c s d ng trong s n xu t và c quá trình

ặ ể ượ

ố ế

ắ ầ

ượ

IEC và 61.158

công ngh truy n d n, m t truy n th ng nh t giao th c và m t lo t các h s ng d ng liên quan (ví d : ụ ụ ộ PA Thi h th ng ho c dùng li u / n ng), PROFIBUS là ch ỉ ề ệ ố fieldbus có th đ ả ử ụ ngành công nghi p. ệ • Tiêu chu n hóa qu c t ẩ • Tiêu chu n c a PROFIBUS đ u tiên b t đ u vào năm 1991 v i ớ ầ ẩ các qu c gia Đ c tiêu chu n DIN 19.245 và năm 1996 v i ớ ẩ các tiêu chu n châu Âu EN 50.170. PROFIBUS đã đ c neo ẩ trong các tiêu chu n qu c t ố ế ẩ năm 1999. IEC 61.784 k t

ể ừ