
Câu 1: Hãy cho bi t m ng truy n thong công nghi p là gì? Vai trò c a m ng truy nế ạ ề ệ ủ ạ ề
thông công nghi p?ệ
-M ng truy n thông công nghi p hay m ng công nghi p (MCN) là m t khái ni mạ ề ệ ạ ệ ộ ệ
chung ch các h th ng m ng truy n thông s , truy n bít n i ti p, đ c s d ng đỉ ệ ố ạ ề ố ề ố ế ượ ử ụ ể
ghép n i các thi t b công nghi p.ố ế ị ệ
-Vai trò c a m ng truy n thông công nghi pủ ạ ề ệ :
+ Đ n gi n hóa c u trúc lien k t gi a các thi t b công nghi p.ơ ả ấ ế ữ ế ị ệ
+ Ti t ki m dây n i và công thi t k , l p đ t h th ng.ế ệ ố ế ế ắ ặ ệ ố
+ Nâng cao đ tin c y và đ chính xác c a thông tin.ộ ậ ộ ủ
+ Đ n gi n hóa/ti n l i hóa vi c tham s hóa, chu n đoán, đ nh v l i, s c c a cácơ ả ệ ợ ệ ố ẩ ị ị ỗ ự ố ủ
thi t b .ế ị
+ M ra nhi u ch c năng và kh năng ng d ng m i c a h th ng.ở ề ứ ả ứ ụ ớ ủ ệ ố
Có th nói m ng truy n thông công nghi p đã làm thay đ i h n t duy v thi t k vàể ạ ề ệ ổ ẳ ư ề ế ế
tích h p h th ng. u th c a gi i pháp dùng m ng truy n thông công nghi p khôngợ ệ ố Ư ế ủ ả ạ ề ệ
nh ng n m ph ng di n kĩ thu t mà còn khía c nh hi u qu kinh t .ữ ằ ở ươ ệ ậ ở ạ ệ ả ế
Câu 2: Phân tích mô hình phân c p ch c năng c a h th ng m ng truy n thông côngấ ứ ủ ệ ố ạ ề
nghi p?ệ
* C p ch p hành: các ch c năng chính c a c p ch p hành là đo l ng, d n đ ng vàấ ấ ứ ủ ấ ấ ườ ẫ ộ
chuy n đ i tín hi u trong các tr ng h p c n thi t, th c t , đa s các thi t b c mể ổ ệ ườ ợ ầ ế ự ế ố ế ị ả
bi n hay ch p hành cũng có ph n đi u khi n riêng cho vi c th c hi n đo l ng, truy nế ấ ầ ề ể ệ ự ệ ườ ề
đ ng đc chính xác và nhanh nh y. các thi t b thông minh có th đ m nh n vi c x lýộ ạ ế ị ể ả ậ ệ ử
và chu n bih thông tin tr c khi đ a lên đi u khi n.ẩ ướ ư ể ể
* C p đi u khi n: nhi m v chính c a c p đi u khi n là nhanah thông tin t các bấ ể ể ệ ụ ủ ấ ề ể ừ ộ
c m bi n, x lý các thông tin đi u khi n là thông tin theo thu t toán nh t đ nh vàả ế ử ể ể ậ ấ ị
truy n đ t l i k t qu xu ng các c p ch p hành. Khi còn đi u khi n th công, nhi mề ạ ạ ế ả ố ấ ấ ề ể ủ ệ
v đo ng i đ ng máy đ m nhi m qua vi c theo các công c đo l ng, s d ng ki nụ ườ ứ ả ệ ệ ụ ườ ử ụ ế
th c và kinh nghi m đ th c hi n nh ng thoa tác c n thi t nh n nút đóng/m van,ứ ệ ể ụ ệ ử ầ ế ư ấ ở
đi u ch nh c n g t, núm xoay..trong h thông đi u khi n t đ ng, vi c th c hi n thể ỉ ầ ạ ệ ề ể ự ộ ệ ự ệ ủ
công nh ng nhi m v đó dc thay th b ng máy tính.ử ệ ụ ế ằ
- c p đi u khi n và ch p hành cũng dcc hay g i chung là c p tr ng (fifld level) chínhấ ể ể ấ ọ ấ ườ
vì các b đi u khi n, c m bi n và ch p hanfhdc cài d t tr c ti p t i hi n tr ng, g nộ ề ể ả ế ấ ặ ự ế ạ ệ ườ ầ
k v i h thông kĩ thu tề ớ ệ ậ
* c p đi u khi n và giám sát : t c là đi u khi n và giám sát m t quá trình k thu t. khiấ ề ể ứ ể ể ộ ỹ ậ
đa s các ch c năng nh đo l ng, đi u ch nh,b o trì h thoongjsdc các c p c s th cố ứ ư ườ ề ỉ ả ề ấ ơ ở ự
hi n, thì nhi m v các c p đi u khi n giám sát là h tr ng i dùng trong cài đ t ngệ ệ ụ ấ ề ể ổ ợ ườ ặ ứ
d ng thao tá, theo gi i, giám sát v n hành và x lí nh ng tình hu ng b t th ng, ngoàiụ ỏ ậ ử ử ố ấ ườ

ra trong m t s tr ng h p, c p này còn th c hi n các bài toán đi u khi n cao c p nhộ ố ườ ợ ấ ự ệ ề ể ấ ư
đi u khi n ph i h p, kh i đ ng/d ng và đi u khi n theo công th c. khác v i các c pề ể ổ ợ ở ộ ừ ề ể ứ ớ ấ
d i ch c năng c p đi u khi n giám sát th ng không đòi h i ph ng ti n, thi t bướ ứ ở ấ ề ể ườ ỏ ươ ệ ế ị
ph n c ng và đ c bi t có giao di n m ng ngoài các máy tính đi u hành.ầ ứ ặ ệ ệ ạ ề
Hi n nay, do nhu c u t đ ng hóa t ng th các c p đi u hành s n xu t và qu n lýệ ầ ự ộ ổ ể ở ấ ề ả ấ ả
công ty, vi c tích h p h th ng và lo i b các c p trung gian không c n thi t, cũng vìệ ợ ệ ố ạ ỏ ấ ầ ế
th , ranh gi i c p đi u khi n giám sát và đi u hành s n xu t nhi u khi không rõế ớ ấ ề ể ề ả ấ ề
ràng,hình thành xu h ng h i nh p hai c p này thành m t c p duy nh t,g i chung làướ ộ ậ ấ ộ ấ ấ ọ
đi u hành ề
Câu 3: Nêu đ c đi m đ c tr ng và nh ng u, nh c đi m c a các c u trúc m ng sau:ặ ể ặ ư ữ ư ượ ể ủ ấ ạ
c u trúc Bus, c u trúc m ch vòng, c u trúc hình sao, c u trúc cây?ấ ấ ạ ấ ấ
*C u trúc Bus: Là c u trúc mà t t c các thành viên c a m ng đ u đ c nói tr c ti pấ ấ ấ ả ủ ạ ề ượ ự ế
v i m t đ ng d n chung.ớ ộ ườ ẫ
- Đ c đi mặ ể : C u trúc Bus này có đ c đi m c b n là vi c s d ng chung m t đ ngấ ặ ể ơ ả ệ ử ụ ộ ườ
d n duy nh t cho t t c các tr m, vì th ti t ki m đ c cáp d n và công l p đ t.ẫ ấ ấ ả ạ ế ế ệ ượ ẫ ắ ặ
- u đi mƯ ể : Ti t ki m dây d n, đ n gi n, d th c hi n nh v y mà c u trúc này phế ệ ẫ ơ ả ễ ự ệ ờ ậ ấ ổ
bi n nh t trong các h th ng truy n m ng thông công nghi p. Tr ng h p m t tr mế ấ ệ ố ề ạ ệ ườ ợ ộ ạ
không làm vi c (do h ng hóc, do c t ngu n…) không nh h ng t ph n còn l i. M tệ ỏ ắ ồ ả ưở ớ ầ ạ ộ
s h th ng còn cho vi c tách m t tr m ra kh i m ng ho c thay th m t tr m trongố ệ ố ệ ộ ạ ỏ ạ ặ ế ộ ạ
khi c h th ng v n làm vi c bình th ng.ả ệ ố ẫ ệ ườ
- Nh c đi mượ ể : + Vi c dùng chung m t đ ng d n đòi h i m t ph ng pháp phânệ ộ ườ ẫ ỏ ộ ươ
chia th i gian s d ng thích h p đ tránh xung đ t tín hi u, g i là ph ng pháp truyờ ử ụ ợ ể ộ ệ ọ ươ
nh p môi tr ng hay truy nh p bus. Nguyên t c truy n thông đ c th c hi n nh sau:ậ ườ ậ ắ ề ượ ự ệ ư
t i m t th i đi m nh t đ nh ch có m t thành viên trong m ng đ c g i tín hi u, cácạ ộ ờ ể ấ ị ỉ ộ ạ ượ ử ệ
thành viên khác ch có quy n nh n.ỉ ề ậ
+ M t tín hi u g i đi có th t i t t c các tr m và theo m t trình t không ki m soátộ ệ ử ể ớ ấ ả ạ ộ ự ể
đ c, vì v y ph i th c hi n ph ng pháp gán đ a ch (logic) theo ki u th công choượ ậ ả ự ệ ươ ị ỉ ể ủ
t ng tr m. Trong th c t , công vi c g n đ a ch này gây ra không ít khó khăn.ừ ạ ự ế ệ ắ ị ỉ
+ T t c các tr m đ u có kh năng phát và ph i luôn luôn nghe đ ng d n đ phátấ ả ạ ề ả ả ườ ẫ ể
hi n ra m t thông tin có ph i g i cho mình hay không, nên ph i đ c thi t k sao choệ ộ ả ử ả ượ ế ế
đ t i v i s tr m t i đa. Đây chính là lý do ph i h n ch s tr m trong m t đo nủ ả ớ ố ạ ố ả ạ ế ố ạ ộ ạ
m ng. Khi c n m r ng m ng, ph i dùng thêm các b l p.ạ ầ ở ộ ạ ả ộ ặ
+ Chi u dài dây d n th ng t ng đ i dài, vì v y đ i v i c u trúc đ ng th ng x y raề ẫ ườ ươ ố ậ ố ớ ấ ườ ẳ ả
hi n t ng ph n x t i m i đ u dây làm gi m ch t l ng c a tín hi u. Đ kh c ph cệ ượ ả ạ ạ ỗ ầ ả ấ ượ ủ ệ ể ắ ụ
v n đ này ng i ta ch n hai đ u b ng hai tr đ u cu i. Vi c s d ng các tr đ uấ ề ườ ặ ầ ằ ở ầ ố ệ ử ụ ở ầ
cu i cùng làm tăng t i c a h th ng.ố ả ủ ệ ố

+ Tr ng h p đ ng d n b đ t, ho c do ng n m ch trong ph n k t n i bus c a m tườ ợ ườ ẫ ị ứ ặ ắ ạ ầ ế ố ủ ộ
tr m b h ng đ u d n đ n ng ng ho t đ ng c a c h th ng. Vi c đ nh v l i đâyạ ị ỏ ề ẫ ế ừ ạ ộ ủ ả ệ ố ệ ị ị ỗ ở
cũng g p r t nhi u khó khăn.ặ ấ ề
+ C u trúc đ ng th ng, liên k t đa đi m gây khó khăn trong vi c áp d ng các côngấ ườ ẳ ế ể ệ ụ
ngh truy n tín hi u m i nh s d ng cáp quang.ệ ề ệ ớ ư ử ụ
*c u trúc m ch vòng: Là c u trúc đ c thi t k sao cho thành viên trong m ng đ cấ ạ ấ ượ ế ế ạ ượ
n i t đi m này đ n đi m kia m t cách tu n t trong m t m ch vòng khép kín. M iố ừ ể ế ể ộ ầ ự ộ ạ ỗ
thành viên đ u tham gia tích c c vào vi c ki m soát dòng tín hi u.ề ự ệ ể ệ
- Đ c đi m: đây tín hi u đ c truy n đi theo m t chi u quy đ nh. M i tr m nh nặ ể Ở ệ ượ ề ộ ề ị ỗ ạ ậ
đ c d li u t tr m đ ng tr c và chuy n ti p sang tr m lân c n đ ng sau. Quá trìnhượ ữ ệ ừ ạ ứ ướ ể ế ạ ậ ứ
này đ c l p đi l p l i t i khi khi li u quay tr v tr m đã g i, nó s đ c h y b .ượ ặ ặ ạ ớ ệ ở ề ạ ử ẽ ượ ủ ỏ
Có 2 ki u m ch vòng:ể ạ
+ Ki u m ch vòng không có đi u khi n trung tâm: V i ki u này các tr m đ u bìnhể ạ ề ể ớ ể ạ ề
đ ng nh nhau trong quy n nh n và phát tín hi u. Nh v y vi c ki m soát đ ng d nẳ ư ề ậ ệ ư ậ ệ ể ườ ẫ
s do các tr m t chia.ẽ ạ ự
+ Ki u có đi u khi n trung tâm: V i ki u này m i tr m ch s đ m nhi m vai tròể ề ể ớ ể ỗ ạ ủ ẽ ả ệ
ki m soát vi c truy nh p đ ng d n.ể ệ ậ ườ ẫ
- u đi m c b n c a m ng c u trúc theo ki u này là m i m t nút đ ng th i có th làƯ ể ơ ả ủ ạ ấ ể ỗ ộ ồ ờ ể
m t b khu ch đ i, do v y khi thi t k m ng theo ki u c u trúc vòng có th th c hi nộ ộ ế ạ ậ ế ế ạ ể ấ ể ự ệ
v i kho ng cách và s tr m r t l n. M i tr m có kh năng v a nh n v a phát tín hi uớ ả ố ạ ấ ớ ỗ ạ ả ừ ậ ừ ệ
cùng 1 lúc. B i m i thành viên ngăn cách m ch vòng ra làm hai ph n, và tín hi u chở ỗ ạ ầ ệ ỉ
đ c truy n theo m t chi u, nên bi n pháp tránh xung đ t tín hi u th c hi n đ n gi nượ ề ộ ề ệ ộ ệ ự ệ ơ ả
h n.ơ
*C u trúc hình sao: Là m t c u rúc m ng có m t tr m trung tâm quan tr ng h n t t cấ ộ ấ ạ ộ ạ ọ ơ ấ ả
các nút khác, nút này s đi u khi n ho t đ ng truy n thông c a toàn m ng, các thànhẽ ề ể ạ ộ ề ủ ạ
viên khác đ c k t n i gains ti p v i nhau qua tr m trung tâm.ượ ế ố ế ớ ạ
- Đ c đi mặ ể : C u trúc hình sao có ki u liên k t v m t v t lý là đi m – đi m. Liên k tấ ể ế ề ặ ậ ể ể ế
v m t logic v n có th là nhi u đi m. Trong tr ng h p tr m trung tâm đóng vai tròề ặ ẫ ể ề ể ườ ợ ạ
tích c c thì nó có th đ m đ ng nhi m v ki m soát toàn b vi c truy n thông c aự ể ả ươ ệ ụ ể ộ ệ ề ủ
m ng, còn n u không thì tr m trung tâm ch nh m t b chuy n m ch.ạ ế ạ ỉ ư ộ ộ ể ạ
Có hai lo i tr m trung tâm: Tr m tích c c và tr m th đ ng. Tr m th đ ng là tr mạ ạ ạ ự ạ ụ ộ ạ ụ ộ ạ
ch có vai trò trung chuy n thông tin còn tr m tích c c là tr m có quy n ki m soát toànỉ ể ạ ự ạ ề ể
b các ho t đ ng giao ti p trong m ng.ộ ạ ộ ế ạ
Câu 4: Giao th c là gì? Trong k thu t truy n thông công nghi p m t quy chu n giaoứ ỹ ậ ề ệ ộ ẩ
th c bao g m các thành ph n nào?ứ ồ ầ
B t c s giao ti p nào cũng c n m t ngôn ng chung cho các đ i tác. Trong k thu tấ ứ ự ế ầ ộ ữ ố ỹ ậ
truy n thông, bên cung c p d ch v cũng nh bên s d ch v đ u ph i tuân th theo cácề ấ ị ụ ư ử ị ụ ề ả ủ

quy t c, th t c cho vi c giao ti p, g i là giao th c. Giao th c chính là c s cho vi cắ ủ ụ ệ ế ọ ứ ứ ơ ở ệ
th c hi n và s d ng các d ch v truy n thông.ự ệ ử ụ ị ụ ề
M t quy chu n giao th c bao g m các thành ph n sau:ộ ẩ ứ ồ ầ
+ Cú pháp (syntax): Quy đ nh v c u trúc b c đi n, gói d li u dung khi trao đ i trongị ề ấ ứ ệ ữ ệ ổ
đó có ph n thông tin h u ích (d li u) và các thông tin b tr nh đ a ch , thông tin đi uầ ữ ữ ệ ổ ợ ư ị ỉ ề
khi n, thông tin ki m l i,…ể ể ỗ
+Ng nghĩa (semantic): Quy đ nh ý nghĩa c th c a t ng ph n trong m t b c đi nữ ị ụ ể ủ ừ ầ ộ ứ ệ
nh ph ng pháp đ nh đ a ch , ph ng pháp b o toàn d li u, th t c đi u khi n dòngư ươ ị ị ỉ ươ ả ữ ệ ủ ụ ề ể
thông tin, x lý l i,..ử ỗ
+ Đ nh th i (timing): Quy đ nh v trình t , th t c giao ti p, ché đ truy n đ ng bị ờ ị ề ự ủ ụ ế ộ ề ồ ộ
hay không đ ng b , t c đ truy n thôngồ ộ ố ộ ề
Câu 5: Hãy cho bi t m c đích c a vi c xây d ng chu n ki n trúc giao th c OSI? Trongế ụ ủ ệ ự ẩ ế ứ
OSI đ c phân ra bao nhiêu l p, ch c năng nhi m v c a các l p là gì?ượ ớ ứ ệ ụ ủ ớ
*OSI ch là m t mô hình ki n trúc phân l p v i m c đích:ỉ ộ ế ớ ớ ụ
+ Ph c v vi c s p x p và đ i chi u các h th ng truy n thông có s n, trong đó có cụ ụ ệ ắ ế ố ế ệ ố ề ẵ ả
vi c so sánh, đ i chi u các giqo th c và d ch v truy n thông.ệ ố ế ứ ị ụ ề
+ Tìm hi u m t h truy n thông.ể ộ ệ ề
+ Liên k t gi a các thi t b /h th ng v i nhau.ế ữ ế ị ệ ố ớ
+ Phát tri n m t h th ng truy n thông m i.ể ộ ệ ố ề ớ
*Trong OSI đ c phân chia thành 7 l p, ch c năng nhi m v c a t ng l p là:ượ ớ ứ ệ ụ ủ ừ ớ
+ L p ng d ng ( application layer): có ch c năng cung c p các d ch v cao c p (trênớ ứ ụ ứ ấ ị ụ ấ
c s các giao th c cao c p) cho ng i s d ng và các ch ng trình ng d ng.ơ ở ứ ấ ườ ử ụ ươ ứ ụ
+ L p bi u di n d li u( presentation layer): có ch c năng chuy n đ i các d ng bi uớ ể ễ ữ ệ ứ ể ổ ạ ể
di n d li u khác nhau v cú pháp thành m t d ng chu n, nh m t o đi u ki n cho cácễ ữ ệ ề ộ ạ ẩ ằ ạ ề ệ
đ i tác truy n thông có th hi u đ c v i nhau m c dù chúng s d ng các ki u dố ề ể ể ượ ớ ặ ử ụ ể ữ
li u khác nhau.ệ
Ngoài ra l p này còn có th cung c p m t s d ch v b o m t d li u, ví d quaớ ể ấ ộ ố ị ụ ả ậ ữ ệ ụ
ph ng pháp s d ng mã khóa.ươ ử ụ
+ L p ki m soát n i ( session layer): có ch c năng ki m soát m i liên k t truy n thôngớ ể ố ứ ể ố ế ề
gi a các ch ng trình ng d ng, bao g m các vi c t o l p, qu n lý và k t thúc cácữ ươ ứ ụ ồ ệ ạ ậ ả ế
đ ng n i gi a các ng d ng đ i tác.ườ ố ữ ứ ụ ố
+ L p v n chuy n (transport layer): có ch c năng cung c p các d ch v cho vi c th cớ ậ ể ứ ấ ị ụ ệ ự
hi n v n chuy n d li u gi a các ch ng trình ng d ng m t cách tin c y. Bao g mệ ậ ể ữ ệ ữ ươ ứ ụ ộ ậ ồ
c trách nhi m kh c ph c l i và đi u khi n l u thông. Nh v y mà các l p trên có thả ệ ắ ụ ỗ ề ể ư ờ ậ ớ ể
th c hi n đ c các ch c năng cao c p mà không c n ph i quan tâm t i c ch v nự ệ ượ ứ ấ ầ ả ớ ơ ế ậ
chuy n d li u c th .ể ữ ệ ụ ể
Các nhi m v c th c a l p v n chuy n bao g m:ệ ụ ụ ể ủ ớ ậ ể ồ

-Qu n lý hình th c cho ng i s d ngả ứ ườ ử ụ
-đ nh v các đ i tác truy n thông qua tên hình th c và ho c đ a chị ị ố ề ứ ặ ị ỉ
-X lý l i và ki m soát dòng thông tin, trong đó có c vi c l p l i quan h liên k t vàử ỗ ể ả ệ ậ ạ ệ ế
th c hi n các th t c g i l i d li u liên k t khi c n thi t kự ệ ủ ụ ử ạ ữ ệ ế ầ ế ế
-D n kênh các ngu n d li u khácồ ồ ữ ệ
-Đ ng b hóa gi a các tr m đ i tác.ồ ộ ữ ạ ố
+ L p m ng (network layer): có trách nhi m tìm đ ng đi t i u (routing) cho vi c v nớ ạ ệ ườ ố ư ệ ậ
chuy n d li u, gi i ph ng s ph thu c c a các l p bên trên vào ph ng th cể ữ ệ ả ố ự ụ ộ ủ ớ ươ ứ
chuy n giao d li u và công ngh chuy n m ch dùng đ k t n i các h th ng khácể ữ ệ ệ ể ạ ể ế ố ệ ố
nhau.
+ L p lien k t d li u (data link layer): có trách nhi m truy n d n d li u m t cách tinớ ế ữ ệ ệ ề ẫ ữ ệ ộ
c y thong qua m i liên k t v t lý, trong đó bao g m vi c đi u khi n truy nh p môiậ ố ế ậ ồ ệ ề ể ậ
tr ng truy n d n và b o toàn d li u.ườ ề ẫ ả ữ ệ
+ L p v t lý(Physkal layer): là l p d i cùng trong mô hình phân l p ch c năng truy nớ ậ ớ ướ ớ ứ ề
thông c a m t tr m thi t b . L p này đ m nhi m toàn b công vi c truy n d n d li uủ ộ ạ ế ị ớ ả ệ ộ ệ ề ẫ ữ ệ
b ng ph ng ti n v t lý.ằ ươ ệ ậ
Câu 6: So sánh các chu n tín hi u RS-232, RS-422, RS-485 và ph m vi ng d ng c aẩ ệ ạ ứ ụ ủ
chúng?
Câu 7: Nêu ng d ng c a các lo i giao th c đ c đ nh nghĩa trong h th ng truy nứ ụ ủ ạ ứ ượ ị ệ ố ề
thông PROFIBUS. Phân tích c u trúc b c đi n trong PROFIBUS?ấ ứ ệ
*PROFIBUS-FMS :là lo i giao th c nguyên c a PROFIBUS, dc dùng ch y u cho vi cạ ứ ủ ủ ế ệ
giao ti p gi a các máy tính đi u khi n giám sátế ử ề ể
+thu c bus h th ng ho c bus đi u khi n,ộ ệ ố ặ ề ể
+ ng d ng cho các d ch v cao c p, ch y u dc s d ng trong CN ch t o l p r pứ ụ ị ụ ấ ủ ế ử ụ ế ạ ắ ắ
*PROFIBUS-DP: ra đ i n m 1993 dc xd t i u cho vi c k t n i các thi t b vào/raờ ắ ố ư ệ ế ố ế ị
phân tán và các thi t b tr ng v i các máy tính đi u khi nế ị ườ ớ ề ể
+truy n d li u thô, hi u su t caoề ử ệ ệ ấ
+ ng d ng đa năng, trong nhi u lĩnh v cứ ụ ề ự
* PROFIBUS-PA: là ki u đ c bi t dc s d ng ghép n i tr c ti p các thi t b tr ngể ặ ệ ử ụ ố ự ế ế ị ườ
trong các lĩnh v c t đ ng hóa quá trình có môi tr ng d cháy n , đ c bi t trong côngự ự ộ ườ ễ ổ ặ ệ
nghi p ch bi n ệ ế ế
-ghép n i tr c ti p v i thi t b tr ngố ự ế ớ ế ị ườ
# C u trúc b c đi n:ấ ứ ệ
M t khung b c đi n (telegram) trong giao th c thu c hai l p c a profibus dgl khungộ ứ ệ ứ ộ ớ ủ
(frame). Ba lo i khung có kho ng cách Hamming là 4 và m t l i khung đ c bi t đánhạ ả ộ ạ ặ ệ
d u m t tokendc quy đ nh nh sau:ấ ộ ị ư