CH NG II: TÌM HI U V M NG TRUY N THÔNGƯƠ
CÔNG NGHI P
2.1M ng truy n thông công nghi p là gì?
M ng truy n thông công nghi p hay m ng công nghi p hay m ng công
nghi p m t khái ni m chung ch các h th ng thông s , truy n bít n i
ti p, đ c s d ng đ ghép n i các thi t b công nghi p. Các h th ngế ượ ế
m ng truy n thông công nghi p ph bi n hi n nay cho phép liên k t ế ế
m ng nhi u m c khác nhau, t các c m bi n, thi t b quan sát, máy tính ế ế
đi u khi n giám sát và các máy tính c p đi u hành xí nghi p, qu n lý công
ty.
Đ th y đ c p c a lĩnh v c truy n thông công nghi p, ta c n phân
bi t v i các h th ng m ng vi n thông m ng máy tính. V c s k ơ
thu t, m ng công nghi p các h th ng m ng vi n thông r t nhi u
đi m t ng đ ng, tuy nhiên có nh ng đi m khác bi t sau: ươ
+ M ng vi n thông ph m vi đ a lý s l ng thành viên tham gia ượ
l n h n r t nhi u, nên các yêu c u k thu t ( c u trúc m ng, t c đ ơ
truy n thông, tính năng th i gian th c …) r t khác, cũng nh các ph ng ư ươ
pháp truy n thông( truy n t i d i r ng) d i c s , đi u bi n, d n kênh, ơ ế
chuy n m ch,..) th ng ph c t p h n nhi u so v i m ng công nghi p. ườ ơ
+ Đ i t ng c a m ng vi n thông bao g m c con ng i thi t b ượ ườ ế
k thu t, trong đó cong ng i đóng vai trò ch y u. v y các d ng ườ ế
thông tin c n trao đ i bao g m c ti ng nói, hình nh, văn b n và d li u. ế ư
Đ i t ng c a m ng công nghi p thu n túy các thi t b công nghi p ượ ế
nên d ng thông tin quan tâm duy nh t là d li u.
M ng truy n thông công nghi p th c ch t m t d ng đ c bi t c a
m ng máy tính, th so sánh v i m ng máy tính thông th ng các ườ
đi m gi ng nhau và khác nhau nh sau: ư
+ K thu t truy n thông s hay truy n d li u là đ c tr ng chung c a ư
2 lĩnh v c
+ Trong nhi u tr ng h p, m ng máy tính s d ng trong công nghi p ườ
đ c coi m t ph n( các c p đi u khi n giám sát, đi u hành s n xu tượ
và qu n lý công ty) trong mô hình phân cáp c a m ng công nghi p.
+ Yêu c u v tính năng th i gian th c, đ tin c y kh năng t ng ươ
thích trong môi tr ng công nghi p c a m ng truy n thông công nghi pườ
cao h n so v i m t m ng máy tính thông th ng, trong khi đó m ng máyơ ườ
tính th ng yêu c u cao h n v đ b o m t,ườ ơ
+ M ng máy tính ph m vi tr i r ng r t khác nhau th nh nh ư
m ng Lan cho m t nóm vài máy tính ho c l n nh m ng Internet. Trong ư
nhi u tr ng h p m ng máy tính gián ti p s d ng d ch v truy n d ườ ế
li u c a m ng vi n thông. Trong khi đó, cho đ n nay các h th ng m ng ế
công nghi p th ng tính ch t đ c l p, ph m vi ho t đ ng t ng đ i ườ ươ
h p.
Đ i v i h th ng truy n thông công nghi p, đ c bi t các c p d i ướ
thì các yêu c u v tính năng th i gian th c, kh năng th c hi n đ n gi n, ơ
giá thành h l i đ c đ t ra hàng đ u. ượ
2.1.2 Vai trò c a m ng truy n thông công nghi p
Ghép n i thi t b , trao đ i thông tin m t trong nh ng v n đ c b n ế ơ
trong b t c m t gi i pháp t đ ng hóa nào. M t b đi u khi n c n
đ c k t n i v i c m bi n c c u ch p hành. Gi a các h đi uượ ế ế ơ
khi n trong h th ng đi u khi n phân tán cũng c n trao đ i thông tin
v i nhau đ ph i h p th c hi n đi u khi n c quá trình s n xu t.
m t c p cao h n, các tr m v n hành trong trung tâm đi u khi n cũng ơ
c n đ c ghép n i giao ti p v i các b đi u khi n đ theo dõi, ượ ế
giám sát toàn b quá trình s n xu t và h th ng đi u khi n.
Hình 1.1 N i dây truy n thông(a) và n i m ng công ngi p(b)
S d ng m ng truy n thông công nghi p, đ c bi t bus tr ng đ ườ
thay th cách n i đi m-đi m c đi n gi a các thi t b công nghi pế ế
mang l i nh ng l i ích sau:
+ Đ n gi n hóa c u trúc liên k t gi a các thi t b công nghi p.ơ ế ế
+ Ti t ki m dây n i công thi t k , l p đ t h th ng tr nên dế ế ế ế
dàng h n.ơ
+ Nâng cao đ tin c y và đ chính xác c a thông tin.
+ Nâng cao đ linh ho t, tính năng m c a h th ng.
+ Đ n gi n hóa, ti n l i hóa vi c tham s hóa chu n đoán, đ nh vơ
l i, s c c a các thi t b . ế
+ M ra nhi u ch c năng kh năng ng d ng m i c a h
th ng: Đi u khi n phân tán, đi u khi n phân tán v i các thi t b ế
tr ng, đi u khi n giám sát ho c chu n đoán l i t xa qua Internet,ườ
tích h p thông tin c a h th ng đi u khi n giám sát v i thông tin đi u
hành s n xu t và qu n lý công ty.
2.2 Ch đ truy n t i c a m ng truy n thông công nghi pế
2.2.1 Ch đ truy n t i song songế
Ph ng pháp truy n bít song song ( ươ hình 1.2) đ c dùng ph bi nượ ế
trong các bus n i b c a máy tính nh bus đ a ch , bus d li ubus đi u ư
khi n. T c đ truy n t i ph thu c vào s kênh d n, hay cũng chính là đ
r ng c a bus song song, d 8 bit, 6 bit, 32 bit hay 64 bit. Chính nhi u
bus đ c truy n đi đ ng th i, v n đ đ ng b hóa n i nh n tín hi uượ ơ
ph i đ c gi i quy t. Đi u này gây tr ng i l n khi kho ng cách gi a các ượ ế
đ i t ng truy n thông tăng lên. Ngoài ra giá thành cho các bus song song ượ
cũng là m t y u t d n đ n ph m vi ng d ng c a các ph ng pháp này ế ế ươ
ch h n ch kho ng cách nh , có yêu c u r t cao v t c đ truy n. ế
Hình 1.2 truy n bit song song
2.2.2 Truy n bit n i ti p ế
V i ph ng pháp truy n bit n i ti p, t ng b c đ c chuy n đi m t ươ ế ướ ượ
cách tu n t qua m t đ ng truy n duy nh t( ườ hình 1.3).
Hình 1.3) truy n bít n i ti p ế
Tuy t c đ t th b h n ch , nh ng cách th c hi n l i đ n gi n, ế ế ư ơ
đ tin c y c a d li u cao. T t c các m ng truy n thông công nghi p
đ u s d ng ph ng pháp try n này. ươ
M t m ng try n thông công nghi p nhi m v k t n i các thi t b k ế ế
thu t kh năng x thông tin hay nói cách khác x d li u.
Nh ng thi t b đó t n t i d i d ng này hay d ng khác cũng đ u ế ư
nh ng máy tính, b vi x h th ng bus n i b song song. v y,
đ th dùng ph ng pháp truy n n i ti p, ta c n tr n các b chuy n ươ ế
đ i gi a bus song song và n i ti p, nh đ c minh h a trên ế ư ượ hình 1.4
Hình 1.4 Nguyên t c truy n bít n i ti p ế
2.3 C u trúc m ng- Topology
2.3.1C u trúc bus
Trong c u trúc này t t c các thành viên c a m ng đ u đ c n i tr c ượ
ti p v i m t đ ng d n chung.ế ườ
ba ki u c u hình trong bus: daisy-chain trunk-line/drop-line
m ch vòng không tích c c ( hình 1.5). Hai c u hình đ u cũng đ c x p ượ ế
vào ki u c u trúc đ ng th ng, b i hai đ u đ ng truy n không khép kín. ườ ườ
u đi m: Ư
+ Ti t ki m dây d n, l p đ t d dàng, d th c hi n. Tr ngế ườ
h p m t tr m không làm vi c thì nh ng tr m khác v n ho t đ ng bình
th ng.ườ
Nh c đi m: ượ
+ Vi c dùng chung m t đ ng d n đòi h i m t ph ng pháp ườ ươ
phân chia th i gian s d ng thích h p đ tránh xung đ t tín hi u g i
ph ng pháp truy nh p môi tr ng hay truy nh p bus.ươ ườ
+ M tn hi u g i đi th t i t t c các tr m theo m t
trình t không th ki m soát đ c, v y ph i th c hi n ph ng pháp ượ ươ
đ a ch (logic) theo ki u th công cho t ng tr m
+ T t c các tr m đ u kh năng phát ph i luôn “nghe”
đ ng d n đ phát hi n ra m t thông tin có ph i g i cho mình hay không,ườ
nên ph i đ c thi t k sao cho đ t i v i s tr m t i đa. ượ ế ế
+ Chi u dài dây d n t ng đ i dài. ươ
+ Tr ng h p dây d n b đ t ho c do ng n m ch trong ph nườ
k t n i bus c a m t tram b h ng đ u d n đ n ng ng ho t đ ng c a cế ế
h th ng.
Hình 1.5 Các c u trúc d ng bus.
2.3.2 C u trúc m ch vòng ( tích c c)
C u trúc vòng đ c thi t k sao cho các thành viên trong m ng đ c ư ế ế ượ
n i đi m này đ n đi m kia m t cách tu n t trong m t m ch vòng ế
khép kín.
u đi m:Ư