ĐÁNH GIÁ HI U QU CÔNG VI C C P NHÂN VIÊN
M u 2:
T
TT Tiêu chí
Đi m
t i đaT
đánh
giá
ĐG
c a
QL
PH N I: ĐÁNH GIÁ K T QU CÔNG VI C
1M c đ hoàn thành công vi c đ c giao: ượ 30đ
M c đ hoàn thành công vi c: Đánh giá t cao xu ng th p:
(4) Luôn hoàn thành công vi c v i ch t l ng cao, k p ti n đ . S n sàng ch u ượ ế
trách nhi m nh n thêm công vi c.
(3) Th ng xuyên hoàn thành t t công vi c, không k p ti n đ đ c giaoườ ế ượ
nh ng làm vi c nghiêm túc n l c đ hoàn thành công vi c, không n ư
khó khăn trong công tác.
(2) Th nh tho ng không hoàn thành công vi c, không k p ti n đ đ c giao ế ượ
nh ng làm vi c nghiêm túc n l c đ hoàn thành công vi c không nư
hà khó khăn trong công tác.
(1) Khá nhi u l n không hoàn thành nhi m v và công vi c đ c giao; sai sót ượ
nhi u không ch u s a ch a, ng i khó không dám nh n trách nhi m, tuy
nhiên ch a đ n m c k lu t.ư ế
( không th c hi n nhi m v thì xét trong v n đ k lu t)
2S d ng ti t ki m ngu n l c. ế 10đ
Th ng xuyên ti t ki m đ c VPP, đi n tho i , đi n, n c, nguyên v tườ ế ượ ướ
li u ...khi th c hi n công vi c ho c th c hi n t t công vi c v i đi u ki n
thi u các ngu n l cế
bi u hi n lãng phí , sai sót , h hao (cho 2 đi m), th ng xuyên lãng phí ư ườ
( cho 0 đi m)
3Nh n thêm nhi m v 10đ
Nh n thêm làm đ t các nhi m v phát sinh , không ng i khó ; làm kiêm
các nhi m v c a nhân viên khác khi h v ng m t...Th c hi n đ c các ượ
nhi m v khó .
( đây tiêu chí tìm ra ng i xu t s c, n u không nh n thêm nhi m v ườ ế
và cũng không có nhi m v gì khó khăn h n bình th ng thì cho 0) ơ ườ
PH N II: ĐÁNH GIÁ T CH T, NĂNG L C,
TI M NĂNG :50đ
1. Tính chuyên c n 10đ
Đánh giá theo m c đ t cao xu ng th p :
-Làm vi c đ ngày công trong năm ( không ngh phép ), không đi tr v
s m, luôn chăm ch làm vi c , s n sàng làm thêm gi đ hoàn t t công vi c
d dang ; luôn tham gia làm thêm gi khi công vi c yêu c u
-Không ngh phép, không đi tr v s m, luôn chăm ch làm vi c, s n sàng
làm thêm gi đ hoàn t t công vi c d dang
-Ngh không quá 6 ngày phép trong năm, ngh đúng quy đ nh c a n i quy
Công ty, không đi tr v s m.
-Ngh đúng quy đ nh c a n i quy công ty ( s d ng h t s ngày phép năm ), ế
đi tr , v s m không quá 3 l n trong năm
-Th nh tho ng hi n t ng lãng công , ngh quá phép ( ho c ượ
ngh vi c riêng 0 h ng l ng ), th nh tho ng đi tr v s m nh ng ch a đ n ưở ươ ư ư ế
m c k lu t ( cho 1 - 2đi m)
2Tinh th n đ ng đ i 10đ
Đánh giá theo m c đ t cao đ n th p : ế
-S n sàng giúp đ đ ng nghi p trong và ngoài b ph n
-S n sàng chia s thông tin, kinh nghi m cho đ ng nghi p, s n sàng giúp đ
đ ng nghi p trong b ph n
-S n sàng chia s thông tin, kinh nghi m cho đ ng đ i
- Bi t lo cho chính mình, ít chia s thông tin, kinh nghi m; ch ph i h p khiế
có áp l c t c p trên
-Không h p tác, gây xung đ t, không chia s thông tin ho c c tình cung
c p thông tin sai, gây khó khăn cho công vi c c a ng i khác (nh ng ch a ườ ư ư
gây h u qu nghiêm tr ng ho c ch a đ n m c k lu t) - (cho 1-2 đi m) ư ế
3Ti m năng phát tri n 20đ
-Luôn có sáng t o trong lúc làm vi c (+ 2 đi m)
-đ xu t các gi i pháp thích h p, hi u qu đ hoàn thành nhi m v c a
b ph n, ho c c a c p trên và c a các thành viên khác (+2 đi m )
-Tham gia đ y đ và nhi t tình các khoá đào t o c a công ty t ch c
-T h c, nghiên c u thêm khoá đào t o bên ngoài (có gi y ch ng nh n)
(+2 đi m)
-Luôn g ng m u trong th c hi n công vi c cũng nh trong h c t p (+2ươ ư
đi m)
-Th ng xuyên c i ti n công vi c c a mình (+2 đi m)ườ ế
-Kh năng làm vi c đ c l p tinh th n ch đ ng trong công vi c (+2
đi m)
-Bi t t ch c công vi c c a mình (+ 2 đi m) ế
-Thao tác nhanh g n chính xác , ch p hành ý ki n c a lãnh đ o (+ 2 ế
đi m)
-Làm vi c trách nhi m ch u đ c s c ép công vi c v i c ng đ cao ượ ườ
(+2 đi m)
4Tính k lu t 10đ
Đánh giá theo m c đ t cao đ n th p: ế
- Ý th c nh c nh m i ng i tuân th n i quy , quy đ nh , các v n đ v ườ
ATVSLD & PCCC; đóng góp hay th c hi n các bi n pháp phòng ng a r i ro;
ý th c cao trong vi c đ m b o an toàn tài s n công ty tính m ng con
ng i; nh c nh và giúp đ ng i khác th c hi n các bi n pháp đ m b o anườ ườ
toàn v ng i c a. Nhi t tình ti p nh n s phân công c a c p trên, đ ng ườ ế
th i có nh ng ph n h i thông tin hay đóng góp ý ki n đ c i ti n. ế ế
- Hi u luôn tuân th n i quy, quy đ nh, các v n đ v ATVSLĐ &
PCCC, các quy trình công vi c. Ch p hành nghiêm túc s phân công c a c p
trên và luôn th c hi n đúng ý đ c a c p trên.
- Ch p hành nghiêm túc các h ng d n s phân công c a c p trên; tuy nhiên ướ
th nh tho ng có sai sót nh ng có s ti n b và mu n c i thi n. ư ế
- Vi ph m nh d i 3 l n trong năm và không có c tình. Th c hi n đúng các ướ
quy trình công vi c.
- nh ng vi ph m nh t 3 l n tr lên trong năm (c p trên ph i nh c nh
nhi u); ho c c tình sai ph m m c l i nh (nh ng ch a đ n m c xét ư ư ế
k lu t văn b n) (cho 1– 2 đi m)
5 Đi m c ng đi m tr 10đ
Đi m c ng : Khi nhân đ c khen th ng đ t xu t do thành tích xu tượ ưở
s c, v t tr i; đã đ c th ng hi n kim, gi y khen, nay l i đ c c ng đi m ượ ượ ưở ượ
đ xét th ng cu i năm, đi m c ng chia hai m c: ưở
- thành tích v t tr i, mang l i l i ích cho Cty ho c ngăn ch n thi t h iượ
cho Cty, ho c sáng ki n đ c công nh n c khen hay đ c th ng ế ượ ượ ượ ưở
b ng văn b n) = c ng 5 đi m
- Đ c khen hay đ c th ng b ng văn b n m c xu t s c, ho c đ cượ ượ ưở ượ
khen th ng nhi u l n (t 2 l n tr lên) = c ng 10 đi mưở
Đi m tr : chia các m c
- Không làm thêm gi khi yêu c u, ho c bi u hi n l ng tránh vi c tăng
ca = tr 5 đi m
- B k lu t b ng văn b n: có 2 c p đ
+ M t l n b k lu t m c khi n trách b ng văn b n (m c 1), không có kèm
b i th ng v t ch t = tr 5 đi m ườ
+ M t l n b k lu t m c khi n trách b ng văn b n (m c 1) kèm b i
th ng v t ch t; ho c 2 l n k lu t văn b n m c m t; ho c b k lu t vănườ
b n m c 2 (b c nh cáo,...) = tr 10 đi m
(M c đi m cao nh t b tr là 15 đi m)
T NG C NG 100đ
Ý ki n và ch ký c a nhân viên:ế
PH N III: NH N XÉT VÀ K HO CH:
X p h ng thành tích: (c a qu n lý tr c ti p)ế ế
Xu t s c (XS):
95 đi m; h ng A: 80-94 đi m; h ng B: 70-79
đi m; h ng C: 60-69 đi m; h ng D: <60 đi m
X p h ngế :
Ý ki n ế đ xu t đ n Ban Giám Đ c ế :
Ghi nh n k t qu : Nâng l ng: ; Th ng: ; Đào t o: ; ế ươ ưở
Đ nh h ng phát tri n/b trí nhân viên: ; C i ti n công vi c: ướ ế
Đ xu t khác: ...................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................