
CH NG I. KHAI QUAT VÊ CAC THÔNG SÔ TAI CHINHƯƠ
1. Các thông s tài chính.ố
1.1. Khái ni m.ệ
Đ đánh giá đi u ki n và hi u qu tài chính c a m t công ty, chúng ta c n ki m tra nhi uể ề ệ ệ ả ủ ộ ầ ể ề
ph ng di n khác nhau trong s c kh e tài chính c a chúng. Công c đ c dùng ph bi n làươ ệ ứ ỏ ủ ụ ượ ổ ế
thông s tài chính. ố
Thông s tài chính là s k t n i hai d li u tài chính b ng cách chia m t s này cho m t số ự ế ố ữ ệ ằ ộ ố ộ ố
khác. Qua cách phân tích các thông s tài chính chúng ta có m t c s so sánh h u ích h n dố ộ ơ ở ữ ơ ữ
li u thô.ệ
1.2. Các thông s tài chính.ố
V căn b n có 5 nhóm thông s tài chính:ề ả ố
1.2.1. Thông s kh năng thanh toán.ố ả
Kh năng thanh toán là kh năng c a m t tài s n có th nhanh chóng chuy n thànhả ả ủ ộ ả ể ể
ti n. Thông s kh năng thanh toán đo l ng kh năng c a doanh nghi p trong vi c s d ngề ố ả ườ ả ủ ệ ệ ử ụ
các tài s n nhanh chuy n hóa thành ti n đ đ i phó v i các nghĩa v tài chính ng n h n.ả ể ề ể ố ớ ụ ắ ạ
1.2.2. Thông sô hoat đông.
Thông sô hoat đông la nhom cac chi sô đo l ng hiêu qua quan ly tai san cua công ty. ươ
1.2.3. Thông s n (thông s đòn b y) và kh năng trang tr i.ố ợ ố ẫ ả ả
Ch s đòn b y tài chính là các ch s cho bi t tình tr ng doanh nghi p s d ng ngu nỉ ố ẩ ỉ ố ế ạ ệ ử ụ ồ
tài tr t các kho n vay thay cho v n c ph n. Các phép đo đòn b y tài chính là công c đợ ừ ả ố ổ ầ ẩ ụ ể
xác đ nh xác su t doanh nghi p m t kh năng thanh toán các h p đ ng n . Doanh nghi p càngị ấ ệ ấ ả ợ ồ ợ ệ
n nhi u thì càng có nguy c cao m t kh năng hoàn thành nghĩa v tr n . Nói cách khác, nợ ề ơ ấ ả ụ ả ợ ợ
quá nhi u s d n t i xác su t phá s n và ki t qu tài chính cao.ề ẽ ẫ ớ ấ ả ệ ệ
1.2.4. Thông sô thi tr ng. ươ
La nhom cac thong sô gia tri thi tr ng liên quan đên gia cô phiêu cua công ty so v i thu ươ ơ
nhâp, dong ngân quy va gia tri kê toan. &
Cac thông sô nay cung câp cho cac nha quan tri thong tin vê nhân đinh cua ng i đâu t ươ ư
vê hiêu qua hoat đông trong qua kh va triên vong t ng lai cua công ty. ư ươ
1.2.5. Thông s kh năng sinh l iố ả ợ
Các thông s này cho bi t hi u qu chung c a công ty, nó ph n ánh m c đ n đ nh c a thuố ế ệ ả ủ ả ứ ộ ổ ị ủ
nh p khi so sánh v i các thông s c a quá kh , thông s này còn g i là thông s hi u qu đoậ ớ ố ủ ứ ố ọ ố ệ ả
l ng hi u qu c a công ty trong vi c s d ng tài s n.ườ ệ ả ủ ệ ử ụ ả
L p 10QTơ Trang 1

N i dung c a thông s này nh m đo l ng t c đ chuy n hóa c a các kho n ph i thu, t nộ ủ ố ằ ườ ố ộ ể ủ ả ả ồ
kho và kho n ph i tr trong chu kỳ kinh doanh đ qu n lý tài s n m t cách hi u qu . Nói cáchả ả ả ể ả ả ộ ệ ả
khác, nó ph n ánh t c đ chu chuy n c a nh ng tài s n tr c ti p tham gia vào chu kỳ kinhả ố ộ ể ủ ữ ả ự ế
doanh (vòng quay kho n ph i thu, t n kho, kho n ph i tr ) đ t đó có c s đi u ch nh cácả ả ồ ả ả ả ể ừ ơ ở ề ỉ
chính sách (bán hàng, d tr , mua hàng) m t cách h p lý.ự ữ ộ ợ
a. Vòng quay t ng tài s nổ ả
Thông s này đo l ng t c đ chuy n hóa c a t ng tài s n đ t o ra doanh thu.ố ườ ố ộ ể ủ ổ ả ể ạ
Vòng quay t ng tài s nổ ả = Doanh thu thu nầ
T ng tài s nổ ả
b. L i nhu n g p biênợ ậ ộ
L i nhu n g p biênợ ậ ộ = Doanh thu thu n – Chi phí hàng bánầ
Doanh thu thu nầ
Thông s này đo l ng hi u qu ho t đ ng s n xu t và marketing c a công ty. Đ c bi t,ố ườ ệ ả ạ ộ ả ấ ủ ặ ệ
thông s này ph n ánh tính h p lý trong ho t đ ng đ nh giá c a công ty.ố ả ợ ạ ộ ị ủ
c. L i nhu n ròng biênợ ậ
L i nhu n ròng biênợ ậ = L i nhu n ròng sau thuợ ậ ế
Doanh thu ròng
L i nhu n ròng biên là công c đo l ng kh năng sinh l i trên doanh s sau khiợ ậ ụ ườ ả ợ ố
tính đ n t t c các chi phí và thu thu nh p. Nó cho chúng ta bi t l i nhu n ròngế ấ ả ế ậ ế ợ ậ
trên m i đ ng doanh s c a công ty. Vi c so sánh thông s này v i ngành choỗ ồ ố ủ ệ ố ớ
th y hi u su t và đ h p d n c a công ty này so v i công ty khác.ấ ệ ấ ộ ấ ẫ ủ ớ
B ng cách so sánh các thông s này cùng v i nhau, chúng ta có th nhìn th y rõằ ố ớ ể ấ
h n hi u qu ho t đ ng c a công ty. N u l i nhu n g p biên không thay đ i quaơ ệ ả ạ ộ ủ ế ợ ậ ộ ổ
nhi u năm nh ng l i nhu n ròng biên gi m trong cùng th i kỳ đó thì chúng taề ư ợ ậ ả ờ
bi t là do các chi phí qu n lý, hành chính và bán hàng cao t ng đ i so v i doanhế ả ươ ố ớ
s ho c do lãi su t cao. M c khác, n u l i nhu n g p biên gi m, chúng ta bi tố ặ ấ ặ ế ợ ậ ộ ả ế
r ng chi phí s n xu t so v i doanh s tăng lên. và đi u này x y ra ho c là do giáằ ả ấ ớ ố ề ả ặ
bán th p h n ho c do hi u qu ho t đ ng th p h n.ấ ơ ặ ệ ả ạ ộ ấ ơ
L p 10QTơ Trang 2

Kh năng sinh l i trên đ u tả ợ ầ ư
Thu nh p trên đ u t (ROA)ậ ầ ư = L i nhu n ròngợ ậ
T ng tài s nổ ả
Thu nh p trên giá tr ròngậ ị
Đây là h s quan tr ng nh t đ i v i các c đông n m gi c ph n th ng, nóệ ố ọ ấ ố ớ ổ ắ ữ ổ ầ ườ
cho th y kh năng sinh l i trên v n đ u t c a h trong công ty. Thu nh p trênấ ả ợ ố ầ ư ủ ọ ậ
giá tr ròng là ph n còn l i c a l i nhu n ròng sau khi đã thanh toán c t c u đãiị ầ ạ ủ ợ ậ ổ ứ ư
chia cho giá tr ròng (v n c ph n - v n c ph n u đãi). Trong tr ng h pị ố ổ ầ ố ổ ầ ư ườ ợ
không có v n vay thì ROA cũng chính là ROE. Còn khi có v n vay, chi phí sauố ố
thu c a v n vay th p làm cho ROE l n h n nhi u so v i ROA do tác đ ng c aế ủ ố ấ ớ ơ ề ớ ộ ủ
đòn b y n . ROE còn có th bi u di n d i d ng:ẩ ợ ể ể ễ ướ ạ
ROE = ROA/ (1 – D/A)
N u thông s này l n h n bình quân ngành thì c đông đ c l i h n so v i các c đông khácế ố ớ ơ ổ ượ ợ ơ ớ ổ
trong cùng ngành. Đi u này có th là do m t trong hai y u t sau: ROE c a công ty cao ho c làề ể ộ ế ố ủ ặ
do công ty đã s d ng đòn b y n (n /tài s n). Khi tăng m c đòn b y n lên, ROE c a công tyử ụ ẩ ợ ợ ả ứ ẩ ợ ủ
s tăng, tuy nhiên đ n m t lúc nào đó thì tác đ ng c a đòn b y s không còn hi u qu n a doẽ ế ộ ộ ủ ẩ ẽ ệ ả ữ
m c tăng thêm c a chi phí tài chính s l n h n kho n tăng thêm c a ph n l i nhu n thu đ cứ ủ ẽ ớ ơ ả ủ ầ ợ ậ ượ
nh tác đ ng đòn b y.ờ ộ ẩ
K t lu n:ế ậ D a vào đ c đi m c a các công ty hi n nay, mô hình trên đã có m t s h n chự ặ ể ủ ệ ộ ố ạ ế
trong vi c đánh giá hi u qu c a m t công ty. Vì v y, năm 1919, công ty Dupont b t đ u sệ ệ ả ủ ộ ậ ắ ầ ử
d ng m t cách ti p c n đ c bi t trong phân tích thông s đ đánh giá hi u qu c a công ty.ụ ộ ế ậ ặ ệ ố ể ệ ả ủ
Mô hình Dupont r t phù h p đ hi u đ c kh năng sinh l i trên đ u t c a công ty.ấ ợ ể ể ượ ả ờ ầ ư ủ
L p 10QTơ Trang 3

CH NG II. MÔ HINH DUPONTƯƠ
2.1. Khái ni m, ngu n g c và ng d ng.ệ ồ ố ứ ụ
2.1.1. Khái ni m.ệ
Mô hình Dupont là k thu t đ c s d ng đ phân tích kh năng sinh l i c a m t doanhỹ ậ ượ ử ụ ể ả ờ ủ ộ
nghi p b ng các công c qu n lý hi u qu truy n th ng. Mô hình Dupont tích h p nhi uệ ằ ụ ả ệ ả ề ố ợ ề
y u t c a báo cáo thu nh p v i b ng cân đ i k toán. Trong phân tích tài chính, ng i taế ố ủ ậ ớ ả ố ế ườ
v n d ng mô hình Dupont đ phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính. Chính nhậ ụ ể ố ệ ữ ỉ ờ
s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu tài chính, chúng ta có th phát hi n ra nh ngự ố ế ữ ỉ ể ệ ữ
nhân t đã nh h ng đ n ch tiêu phân tích theo m t trình t nh t đ nh.ố ả ưở ế ỉ ộ ự ấ ị
2.1.2. Các b c trong ph ng pháp Dupont.ướ ươ
oThu nh p s li u kinh doanh (t b ph n tài chính). ậ ố ệ ừ ộ ậ
oTính toán (s d ng b ng tính).ử ụ ả
o Đ a ra k t lu n.ư ế ậ
o N u k t lu n xem xét không chân th c, ki m tra s li u và tính toán l i.ế ế ậ ự ể ố ệ ạ
2.2. Mô hình.
2.2.1. Thu nh p trên t ng tài s n (ROA).ậ ổ ả
L p 10QTơ Trang 4

T mô hình phân tích tài chính Dupont ta th y, s vòng quay tài s n càng cao, đi u đóừ ấ ố ả ề
ch ng t r ng s c s n xu t tài s n c a doanh nghi p ngày càng l n. Do v y làm choứ ỏ ằ ứ ả ấ ả ủ ệ ớ ậ
ROA càng l n, đ nâng cao s vòng quay c a tài s n, m t m t ph i tăng quy mô vớ ể ố ủ ả ộ ặ ả ề
doanh thu thu n, m t khác ph i s d ng ti t ki m và h p lý h n c c u c a t ng tàiầ ặ ả ử ụ ế ệ ợ ơ ơ ấ ủ ổ
s n. Nh v y, doanh thu th n và t ng tài s n bình quân có m i quan h m t thi t v iả ư ậ ầ ổ ả ố ệ ậ ế ớ
nhau (thông th ng là m i quan h cùng chi u). Nghĩa là t ng tài s n tăng thì doanhườ ố ệ ề ổ ả
thu thu n cũng tăng.ầ
T l lãi theo doanh thu ph thu c vào 2 nhân t c b n là: l i nh n thu n và doanhỷ ệ ụ ộ ố ơ ả ợ ậ ầ
thu thu n, hai nhân t này có m i quan h cùng chi u. Nghĩa là doanh thu thu n tăng sầ ố ố ệ ề ầ ẽ
làm cho l i nh n thu n tăng. Do đó, đ tăng doanh thu th n, ngoài vi c ph i gi m cácợ ậ ầ ể ầ ệ ả ả
kho n gi m tr doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m,...ả ả ừ ả ả ả ấ ạ ả ẩ
Đ ng th i th ng xuyên nâng cao ch t l ng s n ph m, đ tăng giá bán góp ph n làmồ ờ ườ ấ ượ ả ẩ ể ầ
tăng t ng m c l i nhu n.ổ ứ ợ ậ
Ví d 1ụ: Phân tích các ch tiêu ROA, ROE c a công ty c ph n Th ng M i Hoàngỉ ủ ổ ầ ươ ạ
S n căn c vào các tài li u sau.ơ ứ ệ
Cu i năm n-2ốCu i năm n-1ốCu i năm nố
TAI SAN
A. Tài s n ng n h nả ắ ạ 246.000 238.000 253.000
1 Ti n và các kho n t ng đ ng ti nề ả ươ ươ ề 32.000 34.000 38.000
2 ĐT tài chính ng n h nắ ạ 54.000 48.000 62.000
3 Ph i thu ng n h nả ắ ạ 62.000 68.000 73.000
4 Hàng t n khoồ98.000 88.000 80.000
B. Tài s n dài h nả ạ 264.000 273.000 302.000
1 Tài s n c đ nhả ố ị 140.000 150.000 160.000
2 B t đ ng s n ĐTấ ộ ả 90.000 90.000 110.000
3 ĐT tài chính dài h nạ34.000 33.000 32.000
T ng c ngổ ộ 510.000 511.000 555.000
NGUÔN VÔN
A. N ph i trợ ả ả 270.000 251.000 275.000
1 N ng n h nợ ắ ạ 130.000 111.000 115.000
2 N dài h nợ ạ 140.000 140.000 160.000
B. V n ch s h uố ủ ở ữ 240.000 260.000 280.000
T ng c ngổ ộ 510.000 511.000 555.000
L p 10QTơ Trang 5