I. Phöông trình lan truyeàn oâ nhieãm khoâng khí
(cid:216) Phöông trình cô baûn. (cid:216) Ñôn giaûn hoùa phöông trình lan truyeàn. (cid:216) Nghieäm giaûi tích.
II. Phöông phaùp GAUSS.
(cid:216) Coâng thöùc cô sôû. (cid:216) Söïbieán daïng moâ hình GAUSS (ñoåi goác toïa ñoä, tính
ñeán söïphaûn xaïnoàng ñoä) cöïc ñaïi chaát oâ nhieãm
(cid:216) Heäsoákhuyeách taùn vaøñoäoån ñònh khíquyeån.
III.Caùc coâng thöùc phuïtrôï.
(cid:216) Chieàu cao hieäu quaûoáng khoùi. (cid:216) Quaùtrình laéng ñoïng.
2
IV. Phöông phaùp Berliand M.E.
(cid:216) Noàng ñoächaát oâ nhieãm ñoái vôùi khívaøbuïi nheï. (cid:216) Noàng ñoächaát oâ nhieãm ñoái vôùi buïi naëng. (cid:216) Coâng thöùc tính vaän toác gioùtheo ñoäcao. (cid:216) Noàng ñoächaát oâ nhieãm trong ñieàu kieän khoâng gioù.
V. Noàng ñoächaát oâ nhieãm do nhieàu nguoàn thaûi
gaây ra
(cid:216) Taàn suaát gioù, heäsoátrung bình. (cid:216) Tính toaùn noàng ñoächaát oâ nhieãm theo taàn suaát gioù. (cid:216) Tính toaùn noàng ñoätöông ñoái toång coäng do nhieàu
nguoàn ñieåm cao gaây ra.
3
I. Phươngtrình c ơ bản để tính nồng độ chấtô nhi ễmtrongkhíquy ển
C k +
x
y
CCCCC ¶¶¶¶¶¶¶ uvwk +++=+ txyzxxy ¶¶¶¶¶¶¶
¶ y ¶
(cid:246) (cid:247) ł
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(cid:230) (cid:231) Ł C
C kCC w +
a b
Phươngtrìnhchuy ển tải vậtch ất(ph ươngtrình truyềnnhi ệt)
z
c
¶ z ¶
¶¶ (cid:230) ++- (cid:231) zz ¶¶ Ł
(cid:246) (cid:247) ł
4
(1)
ầnto ạđộ theotr ụcOx, Oy, Oz.
•C : N ồng độ chấtô nhi ễmtrongkhôngkhí. •x,y,z: Cácthànhph •t : Th ờigian. • Kx, Ky, Kz : Cácthànhph ần của hệ số khuyếchtán r ối
theocáctr ụcOx, OyOz.
ần vận tốcgiótheotr ụcOx,Oy,Oz.
•u,v,w: Cácthànhph •Wc: V ận tốc lắng đọng củacácch ấtô nhi ễm • a : Hệ số tính đến sự liên kết củach ấtô nhi ễm vớicác
phần tử khác củamôitr ườngkhôngkhí.
• b : Hệ số tính đến sự biến đổich ấtô nhi ễmthànhcác
chấtkhácdo nh ữngquátrìnhph ản ứnghoá h ọc xảyra trên đườnglantruy ền.
5
Đơngi ảnhoáph ươngtrìnhtrên c ơ sở thừanh ận1 s ố điềuki ện gần đúng bằngcách đưaracácgi ả thuyếtphù hợp với điềuki ện cụ thể
• Nếu hướnggiótrùng v ớitr ụcOx thìthànhph ần tốc độ
gióchi ếulêntr ụcOy s ẽ bằng0, cóngh ĩalàv = 0.
• Tốc độ gióth ẳng đứngth ườngnh ỏ hơn rấtnhi ềuso v ới tốc độ giónêncóth ể bỏ qua, cóngh ĩalàw = 0. Trong nhiềutr ường hợp, nếuxét b ụinh ẹ thìWs = 0 (trong trường hợp bụi nặngthìlúc đóta s ẽ choWs „0).
• Nếu bỏ qua hiện tượngchuy ểnpha(bi ến đổihoá h ọc) củach ấtô nhi ễm cũngnh ư khôngxét đếnch ấtô nhi ễm được bổ sung trongquátrìnhkhuy ếchtánthì a = b = 0
6
¶
Phươngtrìnhban đầu đượcvi ết dưới dạng
k
C +
y
z
CCC ¶¶¶¶¶ uk += txyyz ¶¶¶¶¶
z ¶
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(2)
2
2
Giả sử các hệ số Ky, Kz không đổithìpt đượcvi ết lại
uk
k
C +
y
z
2
2
CCC ¶¶¶ += txy ¶¶¶
¶ z ¶
7
(3)
Khôngtính đếnthànhph ầnphi tuy ến u¶C/¶x, ptrình:
2
2
k
k
y
z
2
2
CC ¶¶ = ty ¶¶
C ¶ + z ¶
(4)
8
Tuỳ theo điềuki ệnban đầuvà điềuki ệnbiên màtacócácnghi ệmgi ảitíchkhácnhau.
Tìmnghi ệmgi ảitích
9
Xétbàitoántruy ềnnhi ệt1 chi ều
2
2
a
=
x
-¥<<+¥
u ¶ t ¶
u ¶ 2 x ¶
, t = 0 (5)
uxt
(,)( )
xj=
x
-¥<<+¥
Điềuki ệnban đầu :
( )xj
10
: là mộthàmliên t ục
2
TXa
"
'
=
)6(
const
-=
2 l
=
)7(
0
" X =(cid:219) X X " +(cid:222)
T
)8(
0
aT ' +
= phöông
Nghieäm
' T 2 Ta 2 X l = 22 l cuûa
trình
(8) laø
:
xi l
eCX =
1
1
xi- l
eCX =
2
t
22 l
11
2 aeCT -
=(cid:219)
3
Đặtu(x, t) = X(x)T(t) vàoph ươngtrìnhtruy ền nhiệtta được XT
l
2 2 ati x –
l
Nghiệm củaph ươngtrìnhvi phân(5) có d ạng
uxtA (,)(
) e =
l -
l
(9)
λ là số thực bất kỳ (- ¥ < λ < ¥)
+¥
-
2 2 ati x l
+
l
Chọn dấu dương củaph ươngtrìnhvà l ậprahàm s ố
(,)( ) uxtAe
d
l
l
(cid:242)=
-¥
(10)
+¥
i x l
Điềuki ệnban đầut = 0 . Khi đótacó:
jl
xtAe d (,)( ) (cid:242)= l
-¥
12
(11)
+¥
-
i lz
) ()( Ae d = ljz
z
(cid:242)
Sử dụngcôngth ứctínhtíchphânFourier
-¥
1 2 p
+¥+¥
2 2
--
iati x lzl
+
l
) (,)( uxtede =
jzz
l
(cid:242)
(12)
(
)
-¥-¥
+¥+¥
ati
)
(
2 2 ll
-+
x -
ed
(
)
=
(cid:242) (cid:242)
(
) d z ljz z
-¥-¥
2
)
(
x
-
(
)
ati
2 2 ll
-+
x -
- z 2 a t
4
ed
z l
=
=
2
Tíchphân I
e 2
a t
1 p
13
Thay(12) vào(10) tacó: 1 d (cid:242) 2 p 1 2 p 1 2 p
2
)
(
x
-
+¥
- z 2 a t
4
uxte (,)(
jz z
) (cid:242)=
2
-¥
2
a t
2
)
(
-
x - z 2 a t 4
(13) (cid:222)
Gxt
(,, ) z
=
2
2
a t
1 d p 1 e p
+¥
Đặt
uxtGxt (,)(,,)(
d zjz z
) (cid:242)=
-¥
(14) (cid:222)
G(x, z, t): nghiệm cơ sở củaph ươngtrình
14
truyềnnhi ệt
2
Phươngtrìnhlantruy ềnô nhi ễm1 chi ều được viết lại vớingu ồnth ảiQ t ạix = 0
k
=
x
2
C ¶ x ¶
C ¶ t ¶ 2 a
k= (cid:222)nghiệm củaph ươngtrình(15)
(15)
x
2
- 4
x tk
x
Đặt
Cxt
(, )
e
=
1/ 2
2
Q tkp
x
(16)
15
Điềuki ệnbiên x fi¥ thì Cfi¥ (Nồng độ ô nhiễm tại một điểmcànggi ảmkhi điểmcàngti ếnxakh ỏi chânngu ồnth ải )
Bàitoánhaichi ều, nghiệm củaph ươngtrình
2
2
x
y
-
+ k
x
y
(cid:230) 1 (cid:231) (cid:231) tk 4 Ł
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
Ø Œ Œ º
ø œ œ ß
Cxyt (,, )
e
=
1/ 2
4()(
)
Q tk kp
x
y
Bàitoánbachi ều, nghiệm củaph ươngtrình
2 z
k
z
22 (cid:230) 1 xy +(cid:231) -+ (cid:231) 4 tkk Ł xy
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
Ø Œ Œ º
ø œ œ ß
(,,, ) Cxyzt
e
=
(17)
3/21/ 2
8()(
)
Q tkk kp
xy
z
16
(18)
II. Côngth ứcxác định sự phân bố nồng độ chấtô nhi ễmtheolu ậtphânph ốichu ẩnGauss
a)
c)
u
d)
b)
II.1 Côngth ức cơ sở:
Hình1:Bi ểu đồ luồngkhói b ằngcáckh ốiph ụt tứcth ờivàliên t ục
17
2
2
y
z
-
+ k
y
z
(cid:230) 1 (cid:231) (cid:231) tk 4 Ł
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
Ø Œ Œ º
ø œ œ ß
Bàitoánlantruy ềnch ấtô nhi ễm ở đâylàbàitoánhai chiềuvàdo đótach ọncôngth ức(17) để áp dụng
C
e
=
1/ 2
M utk kp 4( )
y
z
(19)
18
Thiết lập sự cân bằng vậtch ấttrong t ừng“lát”khói • bề dày1m theochi ềux •cácchi ềuy, z làvô c ực • vận tốcgióu •Th ờigian t ừnglát điqua kh ỏi ốngkhóilà1m/u • lượngch ấtô nhi ễmtrong“lát”khói: Q = M x1/u
2
• Đặt :
t
=
k
0.5 s=
y
y
x u
2
(20) (22)
k
0.5 s=
z
z
u x u x sx,sy: hệ số khuyếchtántheoph ươngngangvà
phương đứng[m]
Thay(20), (21), (22) vào(19), ta đượccôngth ức cơ sở củamôhìnhlantruy ềnch ấtô nhi ễmtheolu ậtphân phốichu ẩnGauss (“môhìnhGauss” c ơ sở)
2
2
2
2
y
z
y
z
(cid:246) (cid:247)
-
(cid:230) -(cid:231)
(cid:246) (cid:247)
2
2
2
2
(cid:247)
ø œ œ
s
(cid:230) (cid:231) (cid:231)(cid:247)(cid:231) 2
s
y
s z
2
y
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
s z
Ø (cid:230) (cid:231) Œ - (cid:231) Œ 2 Ł ºßŁłŁ
+ 2 ł
Cee =
=
(21)
M e u
M u
2
2 psspss
yzy
z
19
(23)
II.2 Diễngi ảicôngth ứcmôhìnhGauss c ơ sở bằngph ươngphápphântíchth ứ nguyên:
• Từ miệng ốngkhóich ấtô nhi ễm đượcgío mang đitheotr ụcx trùng v ới hướnggió
•Kho ảngcách d ọctheotr ụcgióx (m ) • Vận tốc bằng vận tốcgióu (m/s) • Lượngphátth ảich ấtô nhi ễmM(g/s) làkhông
đổitheoth ờigian
20
• Mật độ củach ấtô nhi ễmtrên t ất cả các mặt cắt trựcgiao v ớitr ụcgió(c ũnglàtr ụclu ồngkhói) sẽ bằngM/u (g/m)
Hình2: Sơđồ minhho ạ ảnh hưởng của vận tốcgió đến nồng độ
chấtô nhi ễmdo ngu ồnphátthàiliên t ụcvà h ằng số gâyra.
u = 1 m/s u = 4 m/s
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4
21
Giả thiếtch ấtô nhi ễmkhôngcóph ản ứnghoá h ọc vớikhôngkhíxungquanh m ật độ chấtô nhi ễm trên tất cả các mặt cắttr ựcgiao v ớitr ụcgió ở mọi khoảngcách x đềunh ư nhau
Biểuth ứcphânph ốichu ẩnGauss có d ạng
e
( ) c x
=
2
2 x 2 s
1 2 s p
(25)
2
2
-
-
y 2
z 2
2 s
y
2 s
z
Áp dụngvàotr ường hợp cụ thể ở đâythì z cóth ể là y hoặcz vàhàm c(y), c(z) nghịchbi ến với|y| và|z|
Cyze =
()( ) e c c
=
M u
z
M u 2 ps s y sy,sz: hệ số khuyếchtántheoph ươngngangy và
(26)
23
phương đứngz đượcxác định bằngth ựcnghi ệm phụ thuộcvàokho ảngcáchx v ớicác điềuki ện khácnhau
II.3 Sự biến dạng củamôhìnhGauss c ơ sở:
đổi
2
2
)
(
-
y 2
- 2 s
y
2
z H - 2 s
z
Khichuy ển về hệ trụcx, y, z mà g ốcO trùng v ới chân ốngkhóitrên m ặt đấtthìy khôngthay nhưngz ph ải đượcthayth ế bằngz -H ho ặcH –z
M Ce e = 2 u pss
y
z
(27)
24
Tuỳ thuộctheo độ xax khilu ồngkhói n ở rộngvà chạm mặt đấtthì m ặt đất cảntr ở khôngcholu ồng tiếp tụcpháttri ển
2
2
)
(
-
z H + 2
y - 2 2 s
y
2
s
z
Chiều hướngkhuy ếchtán s ẽ bị mặt đấtph ản xạ ngượctr ở lênnh ư thể có mộtngu ồn ảohoàntoàn đối xứngqua m ặt đấtvà m ặt đất đượcxemnh ư tấm gươngph ảnchi ếu Nồng độ tại điểmdo ngu ồnth ựcgâyra đượctính bằngcôngth ức(27), do ngu ồn ảogâyra được tính bằngbi ểuth ức
M Ce e = u 2 pss
y
z
25
(28)
2
2
2
y - 2 2 s
y
2 zHz H ()( ) --- + 2 2 s
2 s
z
z
• Nồng độ tổng cộng
Cee =
+
M u 2 ps s y
e z
(cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:238)
(cid:252) (cid:239) (cid:253) (cid:239) (cid:254)
(29)
2
2
(
y 2
H ) 2
- 2 s
y
- 2 s
z
Khitínhtoán n ồng độ ô nhiễmtrên m ặt đấtthìz = 0
Ce =
M e u ps s y
z
(30)
2
(
H ) 2
Khitính s ự phân bố nồng độ trên mặt đất dọctheo trụcgió(tr ụcx) , tachoy = 0
- 2 s
z
C
e
=
M u ps s y
z
26
(31)
1 2
1 2
II.4 Hệ số khuyếchtán :
s
y
s z
k x 2 y u
k x 2 z u
(cid:230) = (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(cid:230) = (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(32)
c
0.894
sy , sz phụ thuộcvàokho ảngcáchx, độ rối củakhí quyểnvà v ận tốcgió D.O.Martin đã đưaracôngth ứctính sy , sz như sau:
bx
d
+
ax
s = z
s = y
(33)
ềugió k ể từ nguồn,
27
x –làkho ảngcáchxuôitheochi tính bằngkm. Các hệ số a, b, c, d cho ở bảng2.
Cấp ổn định
a
d
A B C D E F
213 156 104 68 50.5 34
x £ 1 km b c 440.8 1.941 106.6 1.149 61 0.911 33.2 0.725 22.8 0.678 14.35 0.740
9.27 3.3 0 -1.7 -1.3 -0.35
x >1 km b 459.7 108.2 61 44.5 55.4 62.6
c 2.094 1.098 0.911 0.516 0.305 0.180
d -9.6 2.0 0 -13.0 -34.0 -48.6
28
Bảng2: Các h ệ số a, b,c, d trongcôngth ức(33)
•các c ấp ổn địnhkhíquy ểncóliênquanch
ặtch ẽ tới
sự biếnthiênnhi ệt độ khôngkhítheochi ềucao
I.5 Các cấp ổn định củakhíquy ển:
CÁC CẤP KHÍ HẬU
Không ổn định
trungtính Ổn định
Rất ổn định
200
180
1600
Đẳngnhi ệt
140
Đoạnnhi ệt (-1oC/100m)
120
100
80
60
Nghịchnhi ệt
Siêu đoạnnhi ệt (Ví dụ -6oC/100m)
40
20
0
-10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10
Độ gia tăngnhi ệt độ
29
Nhiệt độ giảm
Nhiệt độ tăng
x x+Dx
III. Chiềucaohi ệuqu ả của ốngkhói:
•côngth ứcBrayant–Davidson
hD
D=
(cid:230) (cid:231) Ł
1.4 w (cid:230) (cid:246) 1 +(cid:231) (cid:247) u ł Ł
(cid:246)D T m , (cid:247) T ł khoi
30
(34)
•D - đườngkính c ủami ệng ốngkhói, m; • w - vận tốcban đầu củalu ồngkhói t ạimi ệng ống
khói, m/s
•u - v ận tốcgió, m/s; • Tkhoi -Nhi ệt độ tuyệt đối củakhói t ạimi ệng ốngkhói, K • DT-Chênh l ệchnhi ệt độ giữakhóivàkhôngkhíxung
quanh, oCho ặcK.
w =
L S
31
•L –là l ưu lượngkhíth ải(m 3/s) •S -Di ệntíchmi ệngra c ủa ốngth ải(m 2) •chi ềucaohi ệuqu ả của ốngkhóiH = h + Dh (m) •h : chi ềucaoth ực của ốngkhói
(35)
ếch
IV. Sự lắng đọng bụitrongquátrìnhkhuy tánkhíth ải từ cácngu ồn điểmcao:
• Với bụinh ẹ lơ lửng, mộtcách g ần đúngcóth ể xem vận tốc rơi củachúng d ướitác d ụng của trọng lựclàkhông đáng kể và mức độ khuyếch tán củachúng c ũng gầnnh ư củakhí
32
• Vớikhíth ảicóch ứa bụi vớithànhph ần cỡ hạt khácnhau, v ận tốc rơi củacác c ỡ hạt bụithô và nặngkíchth ước d > 20 μm là đáng kể, do đó sẽ có sự khácbi ệt đáng kể giữa nồng độ bụi và nồng độ khítrên m ặt đất
2
2
(
)
z H -- +
v x r u
y 2
2
DựavàomôhìnhGauss c ơ sở , côngth ức(27) • Với bụi,cóth ể xem mặt đấtlà v ật hấpth ụ hoàntoàn • Bụithì r ơitrongkhíquy ểntu ỳ thuộcvàokíchth ước hạtvàkh ối lượng đơn vị củanó •Côngth ức(27) s ẽđượ chi ệuch ỉnhthành
- 2 s
y
2 s
z
=
Ce b
M b e u 2 ps s y
z
(36)
2
(
H
)
-
-
v x r u 2
2 s
z
Nồng độ bụitrên m ặt đất dọctheotr ụcgió:
C
e
=
b x ( )
M b u 2 ps s y
z
33
(37)
• Cb : Nồng độ bụitínhtheog/m 3 • Mb: Lượngphátth ảI bụithu ộcnhóm c ỡ hạt cầtxemxét,
g/s
• vr : Vận tốc rơi tới hạntrungbình c ủanhóm c ỡ hạt bụi
xemxétm/s
•x : Kho ảngcách d ọctheotr ụcgió k ể từ nguồn, m
khoái
Cường độ lắng đọng bụitrên m ặt đất dọctheotr ụcgió Gb(x) ) ñoä
=
=)( xbG
( löu löôïng dieän
)( noàng tích
toác
=
=
( vaän
löôïng vaän chuyeån dieän tích ) )( ñoä noàng
rCv
b(x)
2
(
H
)
-
-
v x r u 2
2 s
z
G
e
=
b x ( )
34
M v b r 2 u ps s y
z
2
Vận tốc của bụi
=
v r
g r d b 18 m
(39)
3/ 2
t
+
• ρb : Khối lượng đơn vị của bụi, kg/m3 • δ : Đườngkính h ạt bụi, m • μ : Hệ số tínhtheocôngth ức(40), Pa.s
=
m o tC
m 0
o C
387273 (cid:230) (cid:231) t 387273 + Ł
(cid:246) (cid:247) ł
6 -
Pa.s
17,17.10
=
o Cm
0
35
(40)
V.Tínhtoánkhuy ếchtáncácch ấtô nhi ễm từ nguồn điểmcaotheoph ươngphápBERLIAND M.E
2 C
(41)
uwkk
+=+
a
y
z
+ 2
CCC ¶¶¶¶ xzyz ¶¶¶¶
¶ z ¶
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(cid:230) C (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
36
Phươngtrìnhvi phân c ủaquátrìnhkhuy ếchtán từ nguồn điểmcao
u - Vận tốcgió
• C - Nồng độ chấtô nhi ểm • • w - Vận tốctheoph ươngth ẳng đứng củach ấtô nhi ễm. •
kz, ky - lần lượtlà h ệ thốngtrao đổItheoph ương đứngvà phươngngang
• a - Hệ số xác định sự thay đổi nồng độ chấtô nhi ễmdo phânhu ỷ hoá họcho ặcdo g ội sạch bởi mưa, sương.
Giả thiếtban đầu •Ngu ồn điểm được đặt ởđộ caoz = H (khix = 0) •Có s ự phản xạ hoàntoànch ấtô nhi ễm từ mặt đất • Nồng độ chấtô nhi ễmti ến dần đếntri ệttiêu ở
37
khoảngcách t ương đốixaso v ớingu ồn
V.1 Đối vớikhívà b ụinh ẹ:
n
1 +
2
-
-
4
2 )
u H 1 x (1 +
y k x 0
kn 1
Ø Œ Œ º
ø œ œ ß
C
e
xy z (,,0)
= =
• Nồng độ ô nhiễmtrên m ặt đất củakhívà b ụinh ẹ:
2(1
+
M nkk xp ) 1
0
(42)
nM k
0.116(1
1
• Nồng độ cực đạitrên m ặt đất:
C
=
max
2 ) n )
+ 1.5(1 uHk u + 10 1
(43)
n
1 +
•Kho ảngcách t ừ XM từ nguồn đến vị trícó n ồng độ max
X
=
max
2
n
u H 1 ) +
2 k 3(1 1
38
(44)
Trongcáccôngth ứctrên : • u1 –là v ận tốcgió ởđộ caoz = 1m, m/s •n = 0.15 ‚ 0.2 • k1= 0.1 ‚ 0.2 m/s • k0= 0.5 ‚ 1 m Côngth ứctính v ận tốc ởđộ caoz:
u
=
z
Z (cid:230) u (cid:231) 10 10 Ł
(cid:246) (cid:247) ł
(45)
- Vận tốcgió ởđộ cao z
39
Với : • uz • u10 - Vận tốcgió ởđộ cao10m
V.2 Đối với bụi nặng cỡ hạt đồngch ất:
n
1 +
2
)
n
l
(1 +
-
-
l 1
4
u
u H 1 2 nk x ) (1 +
y k x 0
1
Ø Œ Œ º
ø œ œ ß
C
e
=
xy z (,,0)
=
1
l
+
(46)
l
p
0
1
l =
(47)
(1
MH 12 + l nkxk x ) 2(1)(1)( +G + rv n k ) + 1 • Nồng độ bụi cực đạitrên m ặt đất:
+
l
1
(48)
C
=
max
21.5 nM k ) +
)
+ l l (1 G +
l
0.063(1)(1.5 + n 1.5(1 ) uHku e 10 1
• Nồng độ bụItrên m ặt đất:
n
1 +
=
x M
(49)
u H 1 2 (1)(1.5 n +
) +
kl 1
40
Γ(1+λ)làhàm s ố Gamma của (1+λ)
•Kho ảngcách t ừ nguồn đến vị trícó n ồng độ max
V.3 Khuyếchtánch ấtô nhi ễm từ nguồn điểm caotrong điềuki ệnkhônggió
•Ph ươngtrìnhtrong h ệ toạđộ trụ:
C =
d d
z
1 Rrrz
¶¶¶ ¶¶¶
C ¶ RkkMrz H 0 ()()() ++- r z ¶ •Các điềuki ệnbiên:
(50)
•Khiz = 0 : k z¶C/¶r=0 •Khi R 2 + z2 fi ¥ : Cfi 0 • Sự phân bố nồng độ ô nhiễmtrên m ặt nằm đối xứngqua tâmngu ồn: ngangvàcótính
41
R = 0 : ¶C/¶r =0
n 1 +
n 1 +
)
(
+
Nghiệm củaph ươngtrình(50)
CR z (, )
=
nnn +++
n +
(1)/2(1)/22(1)/2(1)/2 2 R ) -++
MaHz R ) 2(1 n aHzRaHz k + ØøØ p ()( 1 ºßº
+ 3/23/2 ø + ß
a
=
(51)
2 )
k 4 1 n (1 +
(52)
M
C
=
R
n
2
Nồng độ trên mặt đất:
1 + R )
+
knaH 2(1)( + p 1
(53)
Nồng độ cực đạitrên m ặt đất(t ạichân ốngkhói )
C
=
max
n
)
+
32
3 n ) M (1 + 3 2(1 k Hp 1
42
(54)
VI. Tínhtoán n ồng độ trungbình c ủach ấtô nhiễmtrên m ặt đấtdo cácngu ồnth ảigâyra:
• Hệ số trungbình ứng với số liệu tầnsu ấtvà t ần
-
lang
kP a
(52) suất lặnggió: a=
( P 1
)
43
Pa : tầnsu ấtgiótrên h ướng a Plang: tầnsu ất lặnggió m - Số hướnggióthôngth ườnglà8 với Plang < 1 và ∑Pa = 1 (a = 1,..,m)
Côngth ứcxác định nồng độ trungbìnhtheo tầnsu ấtgió:
• Nồng độ trungbìnhngày đêm củach ấtô
m
CPCk C = ()()( ) xyilanglangi
a a
+ (cid:229)
nhiễmtrên m ặt đất tại một vị trítínhtoánnào do mộtngu ồnth ảith ứ i gâyra
i 1 a= • Nồng độ tổng cộngtrungbình t ại điểmcóto ạ độ x, y do n nguồnth ảigây
n
m
((1)
)
(53)
CPCPk C ()()( )
xytonglanglangilang
i
a a
=+ -(cid:229)
(cid:229)
i
1 =
a
1 =
44
(54)
• Cxy(i) : nồng độ trungbình t ại vị trícóto ạđộ
x, y do nguồnth ứ i gâyra
• Cxy(tong) : nồng độ tổng cộngtrungbìnhdo n
nguồnth ảigâyra t ại điểmtínhtoán
• Clang(i) : Nồng độ tứcth ờido ngu ồnth ảith ứ i gâyra t ại điểmtínhtoánkhi l ặnggió(u = 0) • Ca(i) : Nồng độ tứcth ờido ngu ồnth ảith ứ i ổitheo
ị
45
gâyra t ại điểmtínhtoánkhicógióth hướng a ứng với vận tốcgiótrungbìnhtrên hướng đóvà độ ổn địnhtrungbình c ủakhí quyểntrongsu ốtkho ảngth ờigiantínhtoántr số trungbình(ngày đêm, thángho ặc năm)
VII.Xác định nồng độ tương đối tổng cộng trên mặt đấtdo nhi ềungu ồn điểmcaogâyra:
C n
C 2
...
C 0
• nồng độ tương đối tổng cộng củanhi ềuch ấtô nhiễmcùng t ồn tại đồngth ờitrongmôitr ường khôngkhí
C
C 1 =++ + CC cfcfcf n
(1)(2)( )
• C1, C2,…, Cn nồng độ thực tế đo đượcho ặctính toán củacácch ấtô nhi ễm1,2,3,…,n, mg/m 3. • Ccf(1), Ccf(2) ,…, Ccf(n) : giới hạn nồng độ chophép của từngch ất1, 2,…,n riêngbi ệt
46
(55)