
Thiết lập mô hình quản lý bền vững tài nguyên rừng cho đồng bào dân tộc
thiểu số
Ngày c p nh t:ậ ậ 13/11/2009 2:53:56 CH
(QT) - Qu ng Tr hi n có m t h th ng các khu b o t n đa d ng sinh h c nh Khu b o t n thiênả ị ệ ộ ệ ố ả ồ ạ ọ ư ả ồ
nhiên Đakrông, b c H ng Hoá, đ ng H Chí Minh huy n tho i…Ngoài ra còn có các khu r ngắ ướ ườ ồ ề ạ ừ
đ c d ng ven bi n nh Rú L nh, Tr m Trà L c.ặ ụ ể ư ị ằ ộ
T ng di n tích vùng lõi c a các khu b o t n thiên nhiên (không k Rú L nh và Tr m Trà L c) là 68.520ổ ệ ủ ả ồ ể ị ằ ộ
ha v i vùng đ m bao g m di n tích c a 14 xã thu c hai huy n Đakrông, H ng Hoá có di n tíchớ ệ ồ ệ ủ ộ ệ ướ ệ
97.622,4 ha. T i các khu b o t n có nhi u loài đ ng v t, th c v t quý hi m n m trong Sách Đ Vi tạ ả ồ ề ộ ậ ự ậ ế ằ ỏ ệ
Nam và th gi i v i 24 loài th c v t, 3 loài cá, 18 loài l ng c , bò sát, 15 loài chim, 28 loài thú…ế ớ ớ ự ậ ưỡ ư
Riêng huy n Đakrông là đ a ph ng n m trong h th ng r ng phòng h đ u ngu n quan tr ng, có giá trệ ị ươ ằ ệ ố ừ ộ ầ ồ ọ ị
đa d ng sinh h c cao. V y nh ng khu v c này đ c đánh giá là m t trong nh ng đ a bàn nghèo c a t nhạ ọ ậ ư ự ượ ộ ữ ị ủ ỉ
v i 83% dân s là ng i dân t c thi u s Vân Ki u, Pa Cô. Đi u ki n s ng c a ng i dân ph thu c r tớ ố ườ ộ ể ố ề ề ệ ố ủ ườ ụ ộ ấ
nhi u vào tài nguyên thiên nhiên.ề
Cũng gi ng nh nhi u vùng khác Vi t Nam, r ng và đa d ng sinh h c c a Qu ng Tr đang b suy gi mố ư ề ở ệ ừ ạ ọ ủ ả ị ị ả
vì nh ng nguyên nhân khác nhau. Trong đó m i đe do chính c a th c tr ng suy thoái đa d ng sinh h c làữ ố ạ ủ ự ạ ạ ọ
do m t sinh c nh và s chia c t c a sinh c nh mà m t ph n do bi n đ i khí h u gây ra.ấ ả ự ắ ủ ả ộ ầ ế ổ ậ
Do v y làm th nào đ gi m thi u s suy thoái c a đa d ng sinh h c h ng đ n vi c thi t l p m t môậ ế ể ả ể ự ủ ạ ọ ướ ế ệ ế ậ ộ
hình qu n lý b n v ng tài nguyên r ng cho c ng đ ng dân t c thi u s b ng cách trang b các ki n th c,ả ề ữ ừ ộ ồ ộ ể ố ằ ị ế ứ
k năng và quy n h p pháp đ ng i dân tham gia qu n lý b n v ng ngu n tài nguyên thiên nhiên khuỹ ề ợ ể ườ ả ề ữ ồ ở
v c đ u ngu n huy n Đakrông là m c tiêu c a d án do T ch c h tr phát tri n qu c t Đan M chự ầ ồ ệ ụ ủ ự ổ ứ ỗ ợ ể ố ế ạ
(DANDA) tài tr .ợ
Theo đó, d án đã tri n khai các h p ph n c th nh ti n hành nghiên c u đ y đ các đi u ki n kinhự ể ợ ầ ụ ể ư ế ứ ầ ủ ề ệ
t - xã h i và sinh thái t i vùng r ng đ u ngu n Đakrông. H tr công tác giao đ t, giao r ng cho ng iế ộ ạ ừ ầ ồ ỗ ợ ấ ừ ườ
dân Vân Ki u, Pa Cô và đ m b o có s đ ng thu n v qu n lý tài nguyên r ng b n v ng thông qua cácề ả ả ự ồ ậ ề ả ừ ề ữ
tho c đ ng qu n lý.ả ướ ồ ả
Cung c p cho c ng đ ng đ a ph ng ki n th c, k năng qu n lý hi u qu tài nguyên r ng và các ho tấ ộ ồ ị ươ ế ứ ỹ ả ệ ả ừ ạ
đ ng sinh k b n v ng. H tr chính quy n đ a ph ng xây d ng và tăng c ng các chính sách vàộ ế ề ữ ỗ ợ ề ị ươ ự ườ
ph ng th c qu n lý r ng. Nâng cao nh n th c v các l i ích kinh t , sinh thái, xã h i c a r ng. D ánươ ứ ả ừ ậ ứ ề ợ ế ộ ủ ừ ự
đã ch n các đ a bàn u tiên g m các xã Tà Long, H ng Hi p, Húc Nghì, Tri u Nguyên đ đ u t xâyọ ị ư ồ ướ ệ ệ ể ầ ư
d ng các mô hình đi m t đó nhân r ng ra các đ a bàn khác.ự ể ừ ộ ị
Tr c h t là ti n hành đi u tra ngu n tài nguyên r ng, đ c bi t là ngu n lâm s n ngoài g (LSNG) nhướ ế ế ề ồ ừ ặ ệ ồ ả ỗ ư
mây, tre, cây thu c, đót, lá c , m t ong và n m. U c tính ngu n thu nh p LSNG t r ng, xác đ nh các cố ọ ậ ấ ớ ồ ậ ừ ừ ị ơ
h i ti m năng và nh ng tr ng i trong quá trình tiêu th s n ph m b ng ph ng pháp nghiên c u chu iộ ề ữ ở ạ ụ ả ẩ ằ ươ ứ ỗ
giá tr khác nhau v các s n ph m LSNG t đó đ xu t phát tri n các mô hình LSNG r ng t nhiênị ề ả ẩ ừ ề ấ ể ở ừ ự
cũng nh v n nhà đ tăng thu nh p cho các h gia đình thông qua các ho t đ ng tr ng và khai thácư ở ườ ể ậ ộ ạ ộ ồ
b n v ng. Tăng c ng công tác đào t o, phát tri n các ngành ngh giúp ng i dân có th s d ng ngu nề ữ ườ ạ ể ề ườ ể ử ụ ồ
LSNG t i đ a ph ng đ t o ra các s n ph m th công m ngh có giá tr kinh t cao. |ạ ị ươ ể ạ ả ẩ ủ ỹ ệ ị ế
H tr công tác giao đ t giao r ng cho c ng đ ng ng i dân Vân Ki u, Pa Cô t i các xã Húc Nghì, Tri uỗ ợ ấ ừ ộ ồ ườ ề ạ ệ
Nguyên. Sau khi ti n hành các đ t t p hu n nh m cung c p cho cán b ki m lâm và cán b xã nh ngế ợ ậ ấ ằ ấ ộ ể ộ ữ
ki n th c, k năng, ph ng pháp và th t c v giao đ t, giao r ng cho các h gia đình và c ng đ ngế ứ ỹ ươ ủ ụ ề ấ ừ ộ ộ ồ
trong vùng d án, k t qu đã giao 200 ha r ng s n xu t thôn C p, xã Húc Nghì và thôn Na N m, xãự ế ả ừ ả ấ ở ợ ẫ
Tri u Nguyên v i tr l ng 11777 m3 g ; ti n hành c m m c ranh gi i khu r ng và ti n hành c p gi yệ ớ ữ ượ ỗ ế ắ ố ớ ừ ế ấ ấ
CNQSD đ t và r ng đ n ng i dân 2 thôn.ấ ừ ế ườ

M c dù vi c giao r ng t nhiên trên đ a bàn 2 xã nói trên m i b c vào th c hi n nên ch a th đánh giáặ ệ ừ ự ị ớ ướ ự ệ ư ể
đ c hi u qu nh ng b c đ u cho th y ng i dân đã th c s là ch s h u c a nh ng cánh r ng và cóượ ệ ả ư ướ ầ ấ ườ ự ự ủ ở ữ ủ ữ ừ
trách nhi m rõ ràng. Vi c b o v r ng đã đ c ng i dân quan tâm so v i tr c. Vì v y ch tr ng giaoệ ệ ả ệ ừ ượ ườ ớ ướ ậ ủ ươ
r ng t nhiên cho h gia đình, c ng đ ng dân c b o v và h ng l i là đúng đ n, phù h p v i nguy nừ ự ộ ộ ồ ư ả ệ ưở ợ ắ ợ ớ ệ
v ng c a nhân dân và chính quy n c s , nên ch tr ng này c n ti p t c đ c nhân r ng nh m b o vọ ủ ề ơ ở ủ ươ ầ ế ụ ượ ộ ằ ả ệ
v n r ng hi n có.ố ừ ệ
Sau khi ng i dân đ c giao r ng, d án l i ti p t c tri n khai các ho t đ ng h tr làm giàu r ng.ườ ượ ừ ự ạ ế ụ ể ạ ộ ỗ ợ ừ
Tr c h t là trang b các ki n th c, k năng v qu n lý r ng d a vào c ng đ ng. Áp d ng các ki n th cướ ế ị ế ứ ỹ ề ả ừ ự ộ ồ ụ ế ứ
xây d ng mô hình đi m v qu n lý r ng d a vào c ng đ ng t i xã Tri u Nguyên, Húc Nghì và Tà Long.ự ể ề ả ừ ự ộ ồ ạ ệ
Xây d ng các mô hình đi m đ qu n lý và phát tri n b n v ng tài nguyên r ng làm c s nhân r ng raự ể ể ả ể ề ữ ừ ơ ở ộ
các đ a bàn khác và c i thi n sinh k cho ng i dân thông qua khai thác r ng b n v ng.ị ả ệ ế ườ ừ ề ữ
Theo đó cán b ki m lâm ph i h p v i chính quy n các đ a ph ng ti n hành ch đ o th c hi n, giámộ ể ố ợ ớ ề ị ươ ế ỉ ạ ự ệ
sát, đánh giá các ho t đ ng nuôi d ng r ng t nhiên, làm giàu r ng b ng ph ng pháp tr ng b sungạ ộ ưỡ ừ ự ừ ằ ươ ồ ổ
các loài cây có giá tr nh nh huỳnh, mây n c...ị ư ư ướ
K t qu đã có 100 ha r ng t nhiên đ c làm giàu theo ph ng pháp tr ng b sung, 50 ha r ng t nhiênế ả ừ ự ượ ươ ồ ổ ừ ự
đ c làm giàu b ng ph ng pháp k thu t lâm sinh (lo i tr cây ph m ch t x u, sâu b nh, cây chèn ép,ượ ằ ươ ỹ ậ ạ ừ ẩ ấ ấ ệ
cây không có giá tr kinh t , đi u ch nh và t o m t đ h p lý cho r ng trong giai đo n nuôi d ng). Ho tị ế ề ỉ ạ ậ ộ ợ ừ ạ ưỡ ạ
đ ng này đã góp ph n thay đ i nh n th c, tăng cu ng vai trò, trách nhi m c a ng i dân trong công tácộ ầ ổ ậ ứ ờ ệ ủ ườ
b o v và phát tri n r ng.ả ệ ể ừ
Đ nâng cao nh n th c v qu n lý, b o v r ng d a vào c ng đ ng đ a ph ng, d án còn tri n khai t pể ậ ứ ề ả ả ệ ừ ự ộ ồ ị ươ ự ể ậ
hu n và xây d ng quy c b o v r ng theo thông t 70/2007/TT-BNN cho 12 thôn thu c 6 xã trên đ aấ ự ướ ả ệ ừ ư ộ ị
bàn huy n Đakrông. Ph i h p v i chính quy n đ a ph ng xây d ng cam k t b o v r ng thôn b n.ệ ố ợ ớ ề ị ươ ự ế ả ệ ừ ả
Vi c xây d ng quy c đã đ t đ c m c tiêu là huy đ ng đ c s tham gia c a c ng đ ng trong vi cệ ự ướ ạ ượ ụ ộ ượ ự ủ ộ ồ ệ
xây d ng n i dung, cam k t b o v , phát tri n r ng. Tăng c ng s tham gia c a c ng đ ng trong côngự ộ ế ả ệ ể ừ ườ ự ủ ộ ồ
tác b o v , phát tri n r ng c a 761 h gia đình n m trong 6 xã ranh gi i v i Khu b o t n thiên nhiênả ệ ể ừ ủ ộ ằ ớ ớ ả ồ
Đakrông.
Sau 3 năm tri n khai, d án “Đ m b o và thi t l p qu n lý rùng b n v ng tài nguyên r ng cho các c ngể ự ả ả ế ậ ả ề ữ ừ ộ
đ ng dân t c thi u s Qu ng Tr ” đã mang l i nh ng hi u qu thi t th c. B ng các ho t đ ng đa d ngồ ộ ể ố ả ị ạ ữ ệ ả ế ự ằ ạ ộ ạ
phù h p v i đi u ki n đ a ph ng và nhu c u c a ng i dân đã góp ph n c i thi n đ i s ng nhân dân,ợ ớ ề ệ ị ươ ầ ủ ườ ầ ả ệ ờ ố
phát tri n KT-XH đ a ph ng.ể ị ươ
D án đã nâng cao nh n th c, nâng cao năng l c c a ng i dân nghèo, đ c bi t là nhóm c ng đ ng dânự ậ ứ ự ủ ườ ặ ệ ộ ồ
t c thi u s trong vùng đ m v v n đ b o v ngu n tài nguyên r ng. Thành công c a các ho t đ ngộ ể ố ệ ề ấ ề ả ệ ồ ừ ủ ạ ộ
c a d án đã góp ph n quan tr ng trong vi c c i thi n sinh k , gi m áp l c c a ng i dân trong vi củ ự ầ ọ ệ ả ệ ế ả ự ủ ườ ệ
khai thác tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là tài nguyên r ng.ặ ệ ừ
D án đã đáp ng đ c nhu c u và nguy n v ng c a ng i dân các đ a ph ng nên t o đ c s h p tácự ứ ượ ầ ệ ọ ủ ườ ị ươ ạ ượ ự ợ
tích c c t c ng đ ng v công tác b o v tài nguyên thiên nhiên trên đ a bàn huy n Đakrông.ự ừ ộ ồ ề ả ệ ị ệ
QU N LÝ NGH CÁ D A VÀO C NG Đ NG T IẢ Ề Ự Ộ Ồ Ạ
VÙNG VEN BI N QU NG NAM Ể Ả
Th t , 28 Tháng 10 2009 09:06 ứ ư

Qu ng Nam là m t t nh ven bi n mi n Trung, có ti m năng v ngh cá . V i chi u dài b bi n 125km, hai c aả ộ ỉ ể ề ề ề ề ớ ề ờ ể ử
bi n l n là Kỳ Hà – Núi Thành, C a Đ i - H i An và qu n đ o Cù Lao Chàm có các y u t t nhiên thu n l i đ phátể ớ ử ạ ộ ầ ả ế ố ự ậ ợ ể
tri n ngh cá v khai thác và nuôi tr ng th y s n. Trong nh ng năm qua kinh t Th y s n đã góp ph n đáng k vào sể ề ề ồ ủ ả ữ ế ủ ả ầ ể ự
phát tri n kinh t xã h i c a t nh t ng b c nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a c ng đ ng ng dân ven bi n ể ế ộ ủ ỉ ừ ướ ờ ố ậ ấ ầ ủ ộ ồ ư ể
Tuy nhiên, bên c nh s phát tri n v năng l c s n xu t, s n l ng khai thác, nuôi tr ng ạ ự ể ề ự ả ấ ả ượ ồ thu s n ngày càngỷ ả
tăng, ngh cá Qu ng Nam đã và đang đ i m t v i nh ng thách th c: S bi n đ i khí h u, ô nhi m môi tr ng vùng venề ả ố ặ ớ ữ ứ ự ế ổ ậ ễ ườ
b , các r i ro, tai n n trong quá trình phát tri n, do đó vi c c ng c , t ch c l i s n xu t trong trong ngh cá hi n nay làờ ủ ạ ể ệ ủ ố ổ ứ ạ ả ấ ề ệ
m t nhi m v h t s c c p thi t, đòi h i không ch có s n l c c a ngành Thu s n, mà các ngành liên quan, chínhộ ệ ụ ế ứ ấ ế ỏ ỉ ự ổ ự ủ ỷ ả
quy n các đ a ph ng ngh .ề ị ươ ề
UBND t nh Qu ng Nam đã ban hành Quy t đ nh s : 58/2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2005 ỉ ả ế ị ố v vi cề ệ
ban hành Quy ch v t ch c khai thác h i s n trên bi n theo t đoàn k t c a ng dân t nh Qu ng Namế ề ổ ứ ả ả ể ổ ế ủ ư ỉ ả . Quy tế
đ nh s 09/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009ị ố ban hành đ án “ Qu n lý ngh khai thác ven b d a vào c ng đ ng”ề ả ề ờ ự ộ ồ
Quy t đ nh s 08/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009ế ị ố ban hành đ án “ Qu n lý nuôi tr ng th y s n n c l d a vàoề ả ồ ủ ả ướ ợ ự
c ng đ ng” ộ ồ
Đó là các ch tr ng c a t nh nh m đ a ra các gi i pháp b o v và tái t o ngu n l i, phát tri n ngh cá theoủ ươ ủ ỉ ằ ư ả ả ệ ạ ồ ợ ể ề
h ng an toàn, b n v ng là m t nhân t trung tâm, là k t qu b c đ uướ ề ữ ộ ố ế ả ướ ầ c a đ ng qu n lý trong ngh cá t i Qu ngủ ồ ả ề ạ ả
Nam, nh m x d ng tài nguyên h p lý b n v ng, t ng x ng v i ti m năng v n có c a Qu ng Nam.ằ ữ ụ ợ ề ữ ươ ứ ớ ề ố ủ ả
1.V tình hình xây d ng các t ch c c ng đ ng trong khai thác h i s n: ề ự ổ ứ ộ ồ ả ả
Vi c xây d ng các T đoàn k t(TĐK) s n xu t trên bi n đã đ c th c hi n theo nguyên t c t ch c và ho t đ ng sau:ệ ự ổ ế ả ấ ể ượ ự ệ ắ ổ ứ ạ ộ
Vi c xây d ng các mô hình qu n lý ngh cá d a vào c ng đ ng đã có các b c đi phù h p, l y dân làm g c đ xâyệ ự ả ề ự ộ ồ ướ ợ ấ ố ể
d ng các k ho ch hành đ ng, c n n m v ng các yêu c u phát tri n c a công đ ng đ điêù ch nh các ch tr ng chínhự ế ạ ộ ầ ắ ữ ầ ể ủ ồ ể ỉ ủ ươ
sách phù h p nh m phát huy vai trò c a c ng đ ng trong qu n lý ngh cá .TĐK s n xu t trên bi n đ c thành l p theoợ ằ ủ ộ ồ ả ề ả ấ ể ượ ậ
nguyên t c t nguy n, nh m phát huy tinh th n đoàn k t, t ng tr , giúp đ l n nhau gi a các thành viênắ ự ệ ằ ầ ế ươ ợ ỡ ẫ ữ trong quá trình
t ch c khai thác h i s n trên bi n, phòng, ch ng bão, s c , tai n n và c u h , c u n n , tiêu th s n ph m. ổ ứ ả ả ể ố ự ố ạ ứ ộ ứ ạ ụ ả ẩ
TĐK đ c thành l p theo nguyên t c 3 cùng: cùng ngh , cùng ng tr ng, cùng đ a bàn c trú. ượ ậ ắ ề ư ườ ị ư
Quá trình t ch c và ho t đ ng c a TĐK đ c chính quy n đ a ph ng ki m tra, giám sát và đ m b o th c thiổ ứ ạ ộ ủ ượ ề ị ươ ể ả ả ự
Quy c n i b c a TĐK, v i n i dung c th đ c các thành viên th o lu n công khai, dân ch , phù h p v i đi u ki nướ ộ ộ ủ ớ ộ ụ ể ượ ả ậ ủ ợ ớ ề ệ
th c ti n c a t ng lo i ngh , phong t c t p quán c a t ng đ a ph ng, cùng th ng nh t đ th c hi n ự ể ủ ừ ạ ề ụ ậ ủ ừ ị ươ ố ấ ể ự ệ
Th i gian qua Qu ng Nam, d i s ph i h p c a các bên liên quan ti n hành xây d ng m t s mô hình s nờ ả ướ ự ố ợ ủ ế ự ộ ố ả
xu t khai thác h i s n trên bi n theo hình th c T , đ i đ n nay trên toàn t nh đã có 64 t đoàn k t khai thác h i s nấ ả ả ể ứ ổ ộ ế ỉ ổ ế ả ả
đ c thành l p v i 594 ph ng ti nượ ậ ớ ươ ệ trên đ a bàn 6 huy n, thành ph ven bi n ị ệ ố ể
Sau khi t ch c công b Quy t đ nh và ra m t các T đoàn k t, Chi c c KT&BVNLThu s n Qu ng Nam v nổ ứ ố ế ị ắ ổ ế ụ ỷ ả ả ẫ
ti p t c ph i h p v i UBND các xã theo dõi, h ng d n các ng dân, ch tàu cá tham gia ho t đ ng theo n i quy, quyế ụ ố ợ ớ ướ ẫ ư ủ ạ ộ ộ
ch c a t ng t . Các T đoàn k t đ c thành l p nh các t l i quét Duy Vinh- Duy Xuyên, l i c n An Bàng- H i Anế ủ ừ ổ ổ ế ượ ậ ư ổ ướ ướ ả ộ
đã đi vào ho t đ ng n đ nh, và b c đ u phát huy hi u qu trong vi c c u h , c u tr l n nhau cũng nh t ng thân,ạ ộ ổ ị ướ ầ ệ ả ệ ứ ộ ứ ợ ẫ ư ươ
t ng ái giúp đ l n nhau trong quá trình s n xu t trên bi n. ươ ỡ ẫ ả ấ ể
Tinh th n trách nhi m c a t ng thành viên trong t nói riêng, tinh th n đoàn k t c ng đ ng nói chung đ cầ ệ ủ ừ ổ ầ ế ộ ồ ượ
nâng lên rõ r t. Nh đó, các ch tàu cá, các thuy n tr ng an tâm h n trong vi c v n kh i, bám bi n đ s n xu t, gi iệ ờ ủ ề ưở ơ ệ ươ ơ ể ể ả ấ ả
quy t đ c m t s b t c p trong các ngành ngh khai thác h i s n trên bi n nh tránh đ c giành gi t lao đ ng gi aế ượ ộ ố ấ ậ ề ả ả ể ư ượ ậ ộ ữ
các tàu thuy n v i nhau, cùng nhau h tr khi có s c , phân công trách nhi m lai d t, h tr nhau khi b m t l i, tìmề ớ ổ ợ ự ố ệ ắ ổ ợ ị ấ ướ
l i, nh tướ ư ở ổ L i c ng An Bàng - H i An. Cung c p trao đ i thông tin v ng tr ng ngu n l i, thông tin cho nhau vướ ả ộ ấ ổ ề ư ườ ồ ợ ề

th tr ng giá c nên tránh đ c t th ng ép giá nh Đ i l i quét C10 Duy Vinh - Duy Xuyên, nh v y hi u qu s nị ườ ả ượ ư ươ ư ở ộ ướ ờ ậ ệ ả ả
xu t sau khi thành l p T , đ i đoàn k t đ c nâng cao, góp ph n tăng thêm thu nh p c a ng i lao đ ng bi n ấ ậ ổ ộ ế ượ ầ ậ ủ ườ ộ ể
Ngoài ra trong quá trình ho t đ ng các thành viên c a t đoàn k t đã cam k t v th c hi n các quy đ nh vạ ộ ủ ổ ế ế ề ự ệ ị ề
B o v ngu n l i thu s n, gi gìn an ninh chính tr tr t t trên bi n nh : Không x d ng ch t n , ch t đ c, xung đi nả ệ ồ ợ ỷ ả ữ ị ậ ự ể ư ử ụ ấ ổ ấ ộ ệ
đ khai thác h i s n. ể ả ả
2. Tình hình thành l p và hình thành các t nuôi tôm n c l theo h ng qu n lý c ng đ ng t iậ ổ ướ ợ ướ ả ộ ồ ạ
Qu ng Nam ả
Đ xây d ng các vùng nuôi an toàn d ch b nh, bên c nh vi c c i hoán l i c s h t ng thì c n s p x p l iể ự ị ệ ạ ệ ả ạ ơ ở ạ ầ ầ ắ ế ạ
các vùng nuôi, hình thành các t t qu n, các nhóm c ng đ ng, t o s liên k t trong s n xu t nh m đem l i hi u qu t tổ ự ả ộ ồ ạ ự ế ả ấ ằ ạ ệ ả ố
nh t trong trong quá trình nuôi, nh t là các vùng nuôi th y s n t p trung. Vi c thành l p các t nuôi tôm n c l theoấ ấ ở ủ ả ậ ệ ậ ổ ướ ợ
h ng qu n lý c ng đ ng cũng nh m m c đích xây d ng th ng hi u vùng nuôi sinh thái, vùng nuôi s ch đ góp ph nướ ả ộ ồ ằ ụ ự ươ ệ ạ ể ầ
cùng nhau t o s c m nh trong vi c tiêu th s n ph m có tính c nh tranh cao. Đ ng th i là c s đ xây d ng các vùngạ ứ ạ ệ ụ ả ẩ ạ ồ ờ ơ ở ể ự
nuôi an toàn d ch b nh và an toàn môi tr ng. ị ệ ườ
T năm 2006 đ n nay, trên đ a bàn t nh đã xây d ng đ c 41 t c ng đ ng trong lĩnh v c nuôi tôm n c lừ ế ị ỉ ự ượ ổ ộ ồ ự ướ ợ
v i 1.000 h tham gia. Các t này đã phát huy hi u qu rõ r t trong vi c t ch c s n xu t, góp ph n nâng cao năngớ ộ ổ ệ ả ệ ệ ổ ứ ả ấ ầ
su t, ch t l ng tôm nuôi c th nh : t c ng đ ng vùng Hóc R - C m Thanh (H i An), B n Long - Tam Ti n (Núiấ ấ ượ ụ ể ư ổ ộ ồ ộ ẩ ộ ả ế
Thành), các t Duy Vinh, Duy Thành (huy n Duy Xuyên),... Tháng 6/2009, th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c giaổ ở ệ ự ệ ươ ụ ố
v v sinh an toàn th c ph m năm 2009 c a B Nông nghi p và PTNT, Chi c c NTTS đã xây d ng thí đi m 02 vùngề ệ ự ẩ ủ ộ ệ ụ ự ể
nuôi tôm áp d ng GaqP, v i di n tích 30 ha. Trong đó có 04 t nuôi tôm c ng đ ng t i Tam Ti n và Duy Vinh đ c thamụ ớ ệ ổ ộ ồ ạ ế ượ
gia. Các t tham gia đ c t v n ch n con gi ng, giám sát môi tr ng, d ch b nh, h ng d n các bi n pháp k thu tổ ượ ư ấ ọ ố ườ ị ệ ướ ẫ ệ ỹ ậ
nuôi tôm theo m t s tiêu chí GaqP. K t qu b c đ u cho th y, tôm nuôi phát tri n t t, ít x y ra b nh và đ m b o vộ ố ế ả ướ ầ ấ ể ố ả ệ ả ả ệ
sinh an toàn th c ph m theo các tiêu chí đã đ ra. ự ẩ ề
Khi tham gia vào t nuôi tôm c ng đ ng, ng i dân ph i h p v i nhau trong vi c ki m tra, xét nghi m conổ ộ ồ ườ ố ợ ớ ệ ể ệ
gi ng, c i t o ao, h tr k thu t trong s n xu t... Ngoài ra, các h tham gia trong t c ng đ ng có tính giác ng r t cao,ố ả ạ ỗ ợ ỹ ậ ả ấ ộ ổ ộ ồ ộ ấ
khi có tr ng h p tôm nuôi b b nh, ch h đóng c ng, giam n c và báo cho các h có nuôi tôm chung quanh đườ ợ ị ệ ủ ộ ố ướ ộ ể
phòng ng a đ ng th i báo cho c quan ch c năng đ x lý. Ngoài ra, các t nuôi tôm c ng đ ng còn đ c Nhà n c hừ ồ ờ ơ ứ ể ử ổ ộ ồ ượ ướ ỗ
tr m t s thi t b đo môi tr ng, h ng d n các bi n pháp k thu t nuôi, giám sát môi tr ng nuôi. ợ ộ ố ế ị ườ ướ ẫ ệ ỹ ậ ườ
Nhìn chung, vi c hình thành các t c ng đ ng đã phát huy đ c hi u qu nh : Ng i dân cùng nhau đi muaệ ổ ộ ồ ượ ệ ả ư ườ
tôm đ ki m tra ch t l ng con gi ng, ch n đ c đàn tôm có ch t l ng t t, cùng nhau c i t o ao nuôi, giúp đ nhauể ể ấ ượ ố ọ ượ ấ ượ ố ả ạ ỡ
trong s n xu t, liên k t nhau trong vi c mua nguyên li u đ u vào và bán s n ph m, x lý và phòng ng a d ch b nh... ả ấ ế ệ ệ ầ ả ẩ ử ừ ị ệ
Tuy nhiên, th c t cho th y, v n còn nh ng b t c p, khó khăn khi tri n khai nhân r ng mô hình. Đó là vi cự ế ấ ẫ ữ ấ ậ ể ộ ệ
thi u kinh phí đ duy trì ho t đ ng th ng xuyên c a các t , nhi u thành viên còn vi ph m qui c, đi u l mà t đã đế ể ạ ộ ườ ủ ổ ề ạ ướ ề ệ ổ ề
ra, đ c bi t là các t có nhi u thành viên tham gia; nguy c có nhi u t s ng ng ho t đ ng, ho c ho t đ ng khôngặ ệ ở ổ ề ơ ề ổ ẽ ừ ạ ộ ặ ạ ộ
hi u qu . Vi c đ ng lo t th c hi n các ho t đ ng nh c i t o ao, th gi ng đã làm cho thi u h t lao đ ng và ngu nệ ả ệ ồ ạ ự ệ ạ ộ ư ả ạ ả ố ế ụ ộ ồ
gi ng c c b .ố ụ ộ Nhi u ng i dân ch a th y h t ý nghĩa thi t th c c a vi c nuôi tôm theo h ng c ng đ ng nên ch a tíchề ườ ư ấ ế ế ự ủ ệ ướ ộ ồ ư
c c tham gia. ự
3. Đ tri n khai, nhân r ng mô hình này, các ngành, các đ a ph ng c n có các gi i pháp đ ng bể ể ộ ị ươ ầ ả ồ ộ
nh m h tr cho c ng đ ng dân c ven bi n : ằ ổ ợ ộ ồ ư ể
- Nâng cao nh n th c và trách nhi m c a các c p, các ngành và toàn xã h i v đ y m nhậ ứ ệ ủ ấ ộ ề ẩ ạ vi c t ch c l i s nệ ổ ứ ạ ả
xu t khai thác h i s n trên bi n theo ch tr ng c a B Nông Ngi p và Phát tri n nông thôn, UBND t nh Qu ng Nam. ấ ả ả ể ủ ươ ủ ộ ệ ể ỉ ả
- Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân v m c đích, ý nghĩa và l i ích thi t th c đ h tích c cề ậ ộ ề ụ ợ ế ự ể ọ ự tham gia các ho tạ
đ ng t ch c l i s n xu t, qu n lý ng tr ng ngu n l i thu s n, phòng ch ng thiên tai, c u h c u n n, xây d ng cácộ ổ ứ ạ ả ấ ả ư ườ ồ ợ ỷ ả ố ứ ộ ứ ạ ự
T , Đ i Đoàn k t đ phát tri n ngh cá b n v ng ổ ộ ế ể ể ề ề ữ

- Trong giai đo n hi n nay vi c xây d ng t ch c c ng đ ng nên lòng ghépạ ệ ệ ự ổ ứ ộ ồ m t s n i dung sau: ộ ố ộ
- Ph i h p ch đ o g n các n i dung tiêu chu n xây d ng gia đình văn hoá, làng văn hoá, khu ph văn hoá vàố ợ ỉ ạ ắ ộ ẩ ự ố
khu dân c tiên ti n v i cu c v n đ ng xây d ng t đ i đoàn k t s n xu t trên bi n L y k t qu xây d ng T , đ i đoànư ế ớ ộ ậ ộ ự ổ ộ ế ả ấ ể ấ ế ả ự ổ ộ
k t là m t trong nh ng tiêu chí không th thi u khi đánh giá, bình xét công nh n đ t các danh hi u văn hoá trong phongế ộ ữ ể ế ậ ạ ệ
trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá”. ế ự ờ ố
- Vi c g n k t phong trào này cũng c n đ c m r ng h n v i vi c v n đ ng nhân dân tích c c tham gia vàoệ ắ ế ầ ượ ở ộ ơ ớ ệ ậ ộ ự
công tác phòng ch ng b nh d ch trong nuôi tr ng thu s n, môi tr ng và v sinh an toàn th c ph m, ph i h p đ yố ệ ị ồ ỷ ả ườ ệ ự ẩ ố ợ ẩ
m nh ho t đ ng đ th c hi n các Ch ng trình toàn dân b o v an ninh vùng bi n, nuôi tôm c ng đ ng ạ ạ ộ ể ự ệ ươ ả ệ ể ộ ồ
- Hàng năm chính quy n , các ban ngành đoàn th các đ a ph ng c n xây d ng k ho ch l ng ghép và tề ể ở ị ươ ầ ự ế ạ ồ ổ
ch c t ng k t rút kinh nghi m ho t đ ng các t ch c c ng đ ng đ khen th ngứ ổ ế ệ ạ ộ ổ ứ ộ ồ ể ưở các t p th , cá nhân th c hi n t tậ ể ự ệ ố quy
ch , quy c c a t c ng đ ng ế ướ ủ ổ ộ ồ g n k t v i các ch tiêuắ ế ớ ỉ trong phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng vănế ự ờ ố
hoá”.
4. S c n thi t xây d ng chi n l c đ ng qu n lý ngh cá t i Qu ng Namự ầ ế ự ế ượ ồ ả ề ạ ả
Đ thúc đ y quá trình t ch c s n xu t và ti n đ n đ ng qu n lý ngh cá ven bi n t i Qu ng Nam, góp ph nể ẩ ổ ứ ả ấ ế ế ồ ả ề ể ạ ả ầ
phát tri n ngh cá theo h ng b n v ng phù h p các tiêu chí, cách ti p c n trong đ ng qu n lý ngh cá ể ề ướ ề ữ ợ ế ậ ồ ả ề c n ti n đ nầ ế ế
xây d ng các “Làng cá văn hoá” đi n hình t nh Qu ng Nam có s ph i h p nh p nhàn, ch t ch gi a các ngành, cácự ể ở ỉ ả ự ố ợ ị ặ ẽ ữ
c p chính quy n đ a ph ng, xây d ng các c s h i ngh nghi p, trong đó các chi h i ngh cá đóng vai trò quan tr ng,ấ ề ị ươ ự ơ ở ộ ề ệ ộ ề ọ
s vào cu c c a t ch c phi chính ph , và các đoàn th các c p mang ý nghĩa quy t đ nh, là c s b c đ u đ xâyự ộ ủ ổ ứ ủ ể ấ ế ị ơ ở ướ ầ ể
d ng đ ng qu n lý ngh cá t i Qu ng Nam ư ồ ả ề ạ ả
Các t ch c c p c ng đ ng ph i h p v i các bên tham gia và chính quy n đ xây d ng k ho ch phát tri nổ ứ ấ ộ ồ ố ợ ớ ề ể ự ế ạ ể
c ng đ ng và qu n lý ngu n l i, nh ng m c tiêu và chi n l c c n có m t th a thu n v đ ng qu n lý. Các thành viênộ ồ ả ồ ợ ữ ụ ế ượ ầ ộ ỏ ậ ề ồ ả
c ng đ ng tham gia xây d ng k ho ch, xác đ nh các c ch h p tác và các chi n l c b n v ng. ộ ồ ự ế ạ ị ơ ế ợ ế ượ ề ữ
Tăng c ng các m i liên k t và h p tác gi a ng i x d ng ngu n l i, các bên tham gia, chính quy n và cácườ ố ế ợ ữ ườ ữ ụ ồ ợ ề
c quan bên ngoài ph i mang tính liên t c và xuyên su t trong quá trình đ ng qu n lý ngh cá. ơ ả ụ ố ồ ả ề
Chu n b ngu n nhân l c và tài chính cho quá trình đ ng qu n lý ngh cá, kêu g i, đ xu t tài tr t bên ngoàiẩ ị ồ ự ồ ả ề ọ ề ấ ợ ừ
c ng đ ng s h t s c c n thi t t o nên y u t thành công. ộ ồ ẽ ế ứ ầ ế ạ ế ố
D a vào c ng đ ng đ qu n lý r i ro thiên taiự ộ ồ ể ả ủ
Xem tin g cố
Báo Văn hóa - 3 tháng tr cướ 54 l t xemượ
VH- Tr c nh ng c n m a l n hay tri u c ng, đ c bi t là m a l n k t h p v iướ ữ ơ ư ớ ề ườ ặ ệ ư ớ ế ợ ớ
tri u c ng thì TP.HCM luôn trong tình tr ng ng p n ng.ề ườ ạ ậ ặ
Facebook Twitter 0 bình ch nọ Vi t bình lu nế ậ L u bài nàyư