
M T S BI N PHÁP CH Đ O - TH C HI N CÓ N N P, CÁCH D YỘ Ố Ệ Ỉ Ạ Ự Ệ Ề Ế Ạ
H C THEO PH NG PHÁP HO T Đ NG NHÓM, NH M NÂNG CAOỌ ƯƠ Ạ Ộ Ằ
CH T L NG GIÁO D C TOÀN DI N B C THCS TRÊN Đ A BÀN CÓẤ ƯỢ Ụ Ệ Ở Ậ Ị
H C SINH PH N L N LÀ NÔNG THÔNỌ Ầ Ớ
A – Đ t v n đ :ặ ấ ề
Trong h n b n m i năm qua, tr c s phát tri n nh vũ b o c a khoa h c, giáoơ ố ươ ướ ự ể ư ả ủ ọ
d c n c nhà đã có nhi u c g ng trong vi c t hoàn thi n mình b ng nh ng gi iụ ướ ề ố ắ ệ ự ệ ằ ữ ả
pháp nh ti n hành ư ế c i cách giáo d c ả ụ (GD), đ i m i ch ng trình GD phổ ớ ươ ổ
thông... nh m d s c đáp ng nhi m v nhân dân giao phó: ằ ủ ứ ứ ệ ụ tr ng ng i đáp ngồ ườ ứ
giai đo n cách m ng m i.ạ ạ ớ
Trong th i gian qua, d u có nhi u n l c nh th , nhung nhìn chung giáo d c c aờ ẫ ề ổ ự ư ế ụ ủ
ta v n ch a ngang t m v i nhi m v cách m ng m i: đào t o ẫ ư ầ ớ ệ ụ ạ ớ ạ con ng i toànườ
di n ph c v s nghi p CNH – HĐH ệ ụ ụ ự ệ c a đ t n c. Hay nói cách khác GD-ĐTủ ấ ướ
ph i b ng m i cách đáp ng m c tiêu mà Đ ng ta đ ra: ả ằ ọ ứ ụ ả ề nâng cao dân trí, đào t oạ
nhân l c và b i d ng nhân tài cho đ t n c.ự ồ ưỡ ấ ướ
Tuy v y, ch t l ng GD hi n nay nói chung là th p, ch a đáp ng đ c m c tiêuậ ấ ượ ệ ấ ư ứ ượ ụ
mà Đ ng ta đã ch ra. Nguyên nhân d n đ n ch t l ng không đ c nh mongả ỉ ẫ ế ấ ượ ượ ư
mu n nh th có nhi u. Song v n đ m u ch t hi n nay v n là ố ư ế ề ấ ề ấ ố ệ ẫ Ph ng phápươ
d y h c.ạ ọ
Chính vì l đó, cho nên NQ TW 4 (khoá VII) đã xác đ nh “ẽ ị Khuy n khích t h c”ế ự ọ ,
ph i ả“Áp d ng nh ng ph ng pháp hi n đ i đ b i d ng cho h c sinh năngụ ữ ươ ệ ạ ể ồ ưỡ ọ
l c t duy sáng t o, năng l c gi i quy t v n đ ”ự ư ạ ự ả ế ấ ề và đi u đó l i đ c NQ TW 2ề ạ ượ
(khoá VIII) ti p t c kh ng đ nh “ế ụ ẳ ị Ph i đ i m i ph ng pháp giáo d c đào t o,ả ổ ớ ươ ụ ạ
kh c ph c l i truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p t duy sáng t oắ ụ ố ề ụ ộ ề ệ ế ư ạ
c a ng i h c. T ng b c áp d ng các ph ng pháp tiên ti n và ph ngủ ườ ọ ừ ướ ụ ươ ế ươ
ti n hi n đ i vào quá trình d y h c, b o đ m đi u ki n và th i gian t h c,ệ ệ ạ ạ ọ ả ả ề ệ ờ ự ọ
t nghiên c u cho h c sinh”.ự ứ ọ
T s lãnh đ o - đ nh h ng đ i m i giáo d c PT c a Đ ng (NQ TW 4 và NQ TWừ ự ạ ị ướ ổ ớ ụ ủ ả
2) đã đ c Qu c H i pháp ch hóa trong lu t giáo d c ượ ố ộ ế ậ ụ “Ph ng pháp giáo d cươ ụ
ph thông ph i phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, phùổ ả ự ủ ộ ạ ủ ọ
h p v i đ c đi m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ng ph ng pháp tợ ớ ặ ể ủ ừ ớ ọ ọ ồ ưỡ ươ ự
h c, rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n, tác đ ng đ n tìnhọ ệ ỹ ậ ụ ế ứ ự ễ ộ ế
c m, đem l i ni m vui h ng thú h c t p cho h c sinh”.ả ạ ề ứ ọ ậ ọ
Qua s ch đ o y, rõ ràng cho ta th y đ c vi c ự ỉ ạ ấ ấ ượ ệ đ iổ m i ph ng pháp t h c làớ ươ ự ọ
khâu đ t phá c a quá trình d y h c ộ ủ ạ ọ đ t m c tiêuạ ụ : đào t o con ng i toàn di nạ ườ ệ
ph c v s nghi p CNH – HĐH c a đ t n c. M t khác, cho th y vi c đ i m iụ ụ ự ệ ủ ấ ướ ặ ấ ệ ổ ớ
ph ng pháp d y h c không còn là v n đ chung chung mà đã có đ nh h ng rõươ ạ ọ ấ ề ị ướ
ràng; c th ph i tăng c ng phát huy ụ ể ả ườ tính tích c c, ch đ ng, sáng t o, năngự ủ ộ ạ
l c t h c, t nghiên c u, cùng nhau trao đ i th o lu n đ làm sáng t v nự ự ọ ự ứ ổ ả ậ ể ỏ ấ
đ ềđ t ra. ặRèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n, đem l iệ ỹ ậ ụ ế ứ ự ễ ạ
ngu n vui, h ng thú h c t p ồ ứ ọ ậ cho h c sinh và đ ng th i ph i ọ ồ ờ ả kh c ph c ki uắ ụ ể
d y áp đ t, l y giáo viên làm trung tâm; H n ch t i đa l i d y h c: th yạ ặ ấ ạ ế ố ố ạ ọ ầ
đ c – trò ghi, truy n đ t m t chi u; ch ng l i thói quen h c t p thu đ ng...ọ ề ạ ộ ề ố ạ ọ ậ ộ
Nh v y, đ i m i giáo d c ph thông, nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n đápư ậ ổ ớ ụ ổ ấ ượ ụ ệ
ng m c tiêu đào t o là ph i ứ ụ ạ ả b t đ u t đ i m i ph ng pháp d y h c ắ ầ ừ ổ ớ ươ ạ ọ và sự
đ i m i y không còn là m h , tr u t ng mà ph i theo m t đ nh h ng nh tổ ớ ấ ơ ồ ừ ượ ả ộ ị ướ ấ
đ nh: Các th y cô giáo nói chung và tr ng THCS nói riêng có nhi m v ị ầ ở ườ ệ ụ giúp
h c h ng t i vi c h c t p ch đ ng, t nghiên c u và qua trao đ i-th oọ ướ ớ ệ ọ ậ ủ ộ ự ứ ổ ả
lu n đ tìm ra ki n th c m i.ậ ể ế ứ ớ

V yậ ph ng pháp d y h c nào có th g i là ươ ạ ọ ể ọ t i uố ư đ khi ph i h p cùng v i cácể ố ợ ớ
ph ng pháp truy n th ng khác đã có t tr c, đáp ng đ c các yêu c u trên vàươ ề ố ừ ướ ứ ượ ầ
góp ph n mang l i hi u qu cao nh t cho ti t h c, theo h ng đôit m i?ầ ạ ệ ả ấ ế ọ ướ ớ
Câu tr l i mang tính thuy t ph c nh t hi n nay v n là cách d y: ả ờ ế ụ ấ ệ ẫ ạ t ch c ho tổ ứ ạ
đ ng nhóm.ộ B i vì b n thân nó, v n có kh năng đáp ng các tiêu chí xây d ngở ả ố ả ứ ự
thành công con ng i năng đ ng, sáng t o. T th c nghi m đ i m i PPDH, đãườ ộ ạ ừ ự ệ ổ ớ
ch ng t qua ho t đ ng s làm cho m i thành viên b c l đ c suy nghĩ, hi u bi t,ứ ỏ ạ ộ ẽ ỗ ộ ộ ượ ể ế
thái đ c a mình, qua đó đ c t p th u n n n, đi u ch nh, phát tri n tình b n, ýộ ủ ượ ậ ể ố ắ ề ỉ ễ ạ
th c t ch c k lu t, tinh th n t ng tr , ý th c c ng đ ng... Ho t đ ng trong t pứ ổ ứ ỷ ậ ầ ươ ợ ứ ộ ồ ạ ộ ậ
th quen d n v i s phân công h p tác trong lao đ ng xã h i, hi u qu h c t p sể ầ ớ ự ợ ộ ộ ệ ả ọ ạ ẽ
tăng lên nh t là ph i gi i quy t v n đ gay c n, lúc xu t hi n nhu c u ph i h pấ ả ả ế ấ ề ấ ấ ệ ầ ố ợ
gi a các cá nhân đ hoàn thành m t nhi m v h c t p xác đ nh. Nh v y t ch cữ ể ộ ệ ụ ọ ậ ị ư ậ ổ ứ
ho t đ ng nhóm trong th i gian qua, hi n nay và t ng lai v n là PPDH mang l iạ ộ ờ ệ ươ ẫ ạ
hi uệ qu cao đã đ c các n c tiên ti n trên th gi i đánh giá cao và đ c ápả ượ ướ ế ế ớ ượ
d ng m t cách ph bi n, thành th o trong tr ng h c. Đ i v i h , hi n nay ụ ộ ổ ế ạ ườ ọ ố ớ ọ ệ tổ
ch c ho t đ ng nhóm đã tr thành m t nhu c u t c phía ng i d y-ng iứ ạ ộ ở ộ ầ ừ ả ườ ạ ườ
h c.ọ
Còn n c ta ph ng pháp t ch c ho t đ ng nhóm tr c đây tuy đã có áp d ngướ ươ ổ ứ ạ ộ ướ ụ
nh ng còn r t m nh t. Đ c bi t, t khi th c hi n đ i m i ch ng trình giáo d cư ấ ờ ạ ặ ệ ừ ự ệ ổ ớ ươ ụ
ph thông theo NQ 40/QH-10, thì PPDH ho t đ ng nhóm không nh ng khuy nổ ạ ộ ữ ế
khích, v n đ ng áp d ng, mà còn coi đây ậ ộ ụ là m t tiêu chí đánh giá m c đ hoànộ ự ộ
thành nhi m v c a ng i giáo viên khi lên l p.ệ ụ ủ ườ ớ
Th nh ng th c t trong ba năm h c qua (02-03, 03-04, 04-05) tr ng THCSế ư ự ế ọ ở ườ
Huỳnh Thúc Kháng chúng tôi, vi c áp d ng PPDH ho t đ ng nhóm còn l m đi uệ ụ ạ ộ ắ ề
đáng bàn và trung th c khách quan mà nói thì vi c s d ng PPDH đ c kh ng đ nhự ệ ử ụ ượ ẳ ị
đ nh là tiên ti n nh t nh trên v n còn mang hình th c đ i phó, ch a mang l i hi uị ế ấ ư ẫ ứ ố ư ạ ệ
qu nh mong mu n. Chính vì l đó, cho nên b n thân tôi th i gian qua (khi th cả ư ố ẽ ả ờ ự
hi n thay sách) đã có nhi u ệ ề băn khoăn, trăn trở làm th nào đ có cách ế ể ch đ oỉ ạ
th c hi n có n n p vi c d y h c theo ph ng pháp ho t đ ng nhóm, ự ệ ề ế ệ ạ ọ ươ ạ ộ nh mằ
góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n theo NQ 40 c a Qu c h i. Vàầ ấ ượ ụ ệ ỉ ố ộ
trong su t quá trình y b n thân đã có m t s vi c làm t i đ n v xin đ c bày tố ấ ả ộ ố ệ ạ ơ ị ượ ỏ
d i đây v i m c đích trao đ i, ngõ h u có đ c s góp ý b sung c a quý lãnhướ ớ ụ ỗ ầ ượ ự ổ ủ
đ o, đ ng nghi p đ kinh nghi m thêm phong phú, nh m góp ph n t t trong vi cạ ồ ệ ể ệ ằ ầ ố ệ
ch đ o chuyên môn, nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n.ỉ ạ ấ ượ ụ ệ
B- Gi i quy t v n đ :ả ế ấ ề
1- Nghiên c u h s , s sách c a CBGV và HS đ thu th p thông tin c n thi t:ứ ồ ơ ổ ủ ể ậ ầ ế
Nh chúng ta đã bi t, c t lõi c a vi c đ i m i PPDH tr ng THCS là giúp HSư ế ố ủ ệ ổ ớ ở ườ
h ng t i vi c h c t p ch đ ng, ch ng l i thói quen h c t p th đ ng. Khiướ ớ ệ ọ ậ ủ ộ ố ạ ọ ậ ụ ộ
nghiên c u v nhóm PPDH tích c c thì t ch c ho t đ ng nhóm không nh ng nóứ ề ự ổ ứ ạ ộ ữ
hoàn toàn có kh năng đó mà còn v t tr i h n các ph ng pháp khác và b n thânả ượ ộ ơ ươ ả
nó còn ti m n m t s c m nh c c kỳ to l n – có nhi u kh năng phát huy đ cề ẩ ộ ứ ạ ự ớ ề ả ượ
tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o... c a ng i h c. Cho nên vi c v n d ngự ự ủ ộ ạ ủ ườ ọ ệ ậ ụ
ph ng pháp t ch c ho t đ ng nhóm trong ti t h c ươ ổ ứ ạ ộ ế ọ không còn là v n đ nên hayấ ề
không nên, mà chúng ta ph i làm sao đ m i giáo viên th c hi n m t cách tả ể ọ ự ệ ộ ự
giác và h c sinh ch đ ng h ng ng, đ ng th i bàn cách v n d ng nó nhọ ủ ộ ưở ứ ồ ờ ậ ụ ư
th nào cho có hi u qu ế ệ ả và tìm ra đ c ượ nguyên nhân vì sao ph n l n GV-HSầ ớ
l i không “hít” ph ng pháp y.ạ ươ ấ
Nh ng h s , s sách mà chúng tôi ti p c n, nghiên c u g m:ữ ồ ơ ổ ế ậ ứ ồ
+ S so n bài c a GV: ( năm h c 02-03, 03-04, 04-05) c a 20 giáo viên.ổ ạ ủ ở ọ ủ
+ H s ki m tra chuyên đ và toàn di n (02-03, 03-04, 04-05 và tháng 9 -->10/05)ồ ơ ể ề ệ

c a CBGV (40 h s )ủ ồ ơ
+ V ghi bài c a h c sinh (40 em l p 6, 7, 8 và 9 - đ các đ i t ng)ở ủ ọ ớ ủ ố ượ
+ S g i tên và ghi đi m (nt)ổ ọ ể
+ H s 5 t chuyên môn (3 năm h c: 02-03, 03-04, 4-05)ồ ơ ổ ọ
đây tôi xin nói thêm vi c nghiên c u h s s sách này là nh m m c đích thuỞ ệ ứ ồ ơ ổ ằ ụ
th p t t c nh ng thông tin có liên quan đ n vi c đ i m i ch ng trình giáo d cậ ấ ả ữ ế ệ ổ ớ ươ ụ
PT, ph c v cho vi c s k t công tác thay sách tr ng, đ ng th i xuyên qua đóụ ụ ệ ơ ế ở ườ ồ ờ
rút ra nh ng thông tin ph c v cho đ tài này. Chính vì th cho nên trong khuôn khữ ụ ụ ề ế ổ
c a bài vi t này, tôi ch nêu tóm t t m t s u đi m, t n t i l n có liên quan tr củ ế ỉ ắ ộ ố ư ể ồ ạ ớ ự
ti p đ n đ i t ng mà mình quan tâm và mu n làm chuy n bi n nó.ế ế ố ượ ố ể ế
Qua nghiên c u đ i chi u thông tin các h s s sách tôi th y n i lên:ứ ố ế ở ồ ơ ổ ấ ổ
u đi m:Ư ể
- Đa s GV có đ u t trong công tác so n giáo gi ng theo h ng tích c c, chố ầ ư ạ ả ướ ự ủ
đ ng sáng t o c a HS; th hi n vi c v n d ng PP m i - s d ng ĐDDH. Đ mộ ạ ủ ể ệ ở ệ ậ ụ ớ ử ụ ả
b o quy trình s ph m.ả ư ạ
100% HS có đ y đ SGK, ph n l n ham h c và làm theo s h ng d n c a GV.ầ ủ ầ ớ ọ ự ướ ẫ ủ
T n t i:ồ ạ
- GV s d ng ĐDDH ch a nhi u, ch a th ng xuyên, ch a tr thành n n p.ử ụ ư ề ư ườ ư ở ề ế
- Vi c t ch c ho t đ ng nhóm th ng di n ra nh ng ti t có ng i d , cònệ ổ ứ ạ ộ ườ ễ ở ữ ế ườ ự
nh ng ti t khác thì r t ít, th m chí theo cách truy n th m t chi u. N i dung chu nữ ế ấ ậ ề ụ ộ ề ộ ẩ
b tr c đó cho ho t đ ng nhóm thi u chu đáo, l i không đ ng đ u th ng t pị ướ ạ ộ ế ạ ồ ề ườ ậ
trung ph n l n nhóm tr ng.ầ ớ ở ưở
- M c dù t chuyên môn có tri n khai đ y đ KH công tác, s ch đ o c aặ ở ổ ể ầ ủ ự ỉ ạ ủ
tr ng nh ng nhìn chung ch a có bi n pháp c th đ t ng cá nhân th c hi n hayườ ư ư ệ ụ ể ỡ ừ ự ệ
tháo g nh ng khó khăn, v ng m c khi th c hi n m t s công tác l n. Tr mỡ ữ ướ ắ ự ệ ộ ố ớ ầ
tr ng h n là vi c s , t ng k t đáng giá vi c th c hi n t ch c ho t đ ng nhóm cònọ ơ ệ ơ ổ ế ệ ự ệ ổ ứ ạ ộ
chung chung, thi u m nh d n ch ra nh ng h n ch và nguyên nhân d n đ n. Doế ạ ạ ỉ ữ ạ ế ẫ ế
đó, ch a có bài h c kinh nghi m h u hi u.ư ọ ệ ữ ệ
* Qua trao đ i, thăm dò CBGV: n i lên m t nguyên nhân khi n ng i d y ch aổ ổ ộ ế ườ ạ ư
“hít” v i ph ng pháp d y h c này (ho t đ ng nhóm), b i vì nó đòi h i công phuớ ươ ạ ọ ạ ộ ở ỏ
và t n th i gian – kinh phí (t i thi u 3 nghìn – 4 nghìn đ ng/ti t) nhi u h n khi khiố ờ ố ể ồ ế ề ơ
không áp d ng nó; m t khác ngay sau ti t h c, ụ ặ ế ọ ng i h c có c m nh n t c th iườ ọ ả ậ ứ ờ
v tính hi u qu không cao h n so v i các ph ng pháp truy n th ng mà hề ệ ả ơ ớ ươ ề ố ọ
đã s d ng tr c đây. H ch a th y đ c tác d ng tích c c, tính b n v ngử ụ ướ ọ ư ấ ượ ụ ự ề ữ
lâu dài c a nó trong ho t đ ng nh n th c c a con ng i.ủ ạ ộ ậ ứ ủ ườ H n n a đây là vi cơ ữ ệ
đ i m i quan ni m, m t thói quen trong d y h c cho nên s g p nh ng khó khănổ ớ ệ ộ ạ ọ ẽ ặ ữ
c v ả ề nh n th c và hành đ ngậ ứ ộ ... B i l , đây là ph ng pháp m i, HS-GV khôngở ẽ ươ ớ
quen, còn b ng v i cách h c nh th và d n t i không ham thích. Đó là ch a nóiỡ ỡ ớ ọ ư ế ẫ ớ ư
t i nh ng h c sinh y u, l i h c l i d ng s s h , qu n lý c a giáo viên làm m tớ ữ ọ ế ườ ọ ợ ụ ự ơ ở ả ủ ấ
tr t t , n ào, làm cho ng i d y b c mình, chán n n. Th c t có nh ng ti t h cậ ự ồ ườ ạ ự ả ự ế ữ ế ọ
khi đ n ph n ho t đ ng nhóm HS r t n, th m chí có c qu y phá. Và đi u nàyế ầ ạ ộ ấ ồ ậ ả ậ ề
cũng d hi u, vì các em HS y u ít có kh năng và không ham thích tham gia gi iễ ể ế ả ả
quy t nh ng nhi m v nhóm phân công. H n n a khi cái “m i” ra đ i th ngế ữ ệ ụ ơ ữ ớ ờ ườ
th ng ít đ c ch p nh n, ít đ c ng h . Và đ kh c ph c nh ng h n ch này,ườ ượ ấ ậ ượ ủ ộ ể ắ ụ ữ ạ ế
là cán b qu n lý chúng ta ph i tác đ ng b ng nhi u bi n pháp, trong đó bi n phápộ ả ả ộ ằ ề ệ ệ
không th thi u đó là ph i ti n hành đ ng b , kiên trì, th ng xuyên trên c chể ế ả ế ồ ộ ườ ả ỉ
đ o th c hi n v n i dung, quy trình trên t t c đ i t ng. B i vì, n u đ m i đ nạ ự ệ ề ộ ấ ả ố ượ ở ế ể ỗ ơ
v (t chuyên môn), m i cá nhân GV làm theo cách riêng c a mình thì không bao giị ổ ỗ ủ ờ
có n n n p và nh th s không bao gi có hi u qu cao.ề ế ư ế ẽ ờ ệ ả
* Nh n th c c a GV v t ch c ho t đ ng nhóm ch a sâu, h ch a th c s giácậ ứ ủ ề ổ ứ ạ ộ ư ọ ư ự ự

ng v nó, đ c bi t ch a n m đ c c s lý lu n mang tính khoa h c làm n nộ ề ặ ệ ư ắ ượ ơ ở ậ ọ ề
t ng khi áp d ng, d n t i đ tin t ng ch a cao. Làm cho h thi u quy t tâm,ả ụ ẫ ớ ộ ưở ư ọ ế ế
thi u kiên trì ch u khó trong vi c làm.ế ị ệ
2- M h i th o bàn v cách t ch c ho t đ ng nhóm có hi u qu (tháng 11/05),ở ộ ả ề ổ ứ ạ ộ ệ ả
nh m đ t m c đích:ằ ạ ụ
- Trên tinh th n phát huy dân ch , th ng th n xác đ nh cho đ c th c tr ng c aầ ủ ẳ ắ ị ượ ự ạ ủ
vi c d y- h c theo cách t ch c ho t đ ng nhóm t ng môn, t ng l p, t ng đ iệ ạ ọ ổ ứ ạ ộ ở ừ ừ ớ ừ ố
t ng HS, c th ph i tìm đ c các câu tr l i sau:ượ ụ ể ả ượ ả ờ
. Vì sao t l vi c t ch c ho t đ ng nhóm trong t ng các ti t h c không cao?ỷ ệ ệ ổ ứ ạ ộ ổ ế ọ
. Khi ti n hành các ho t đ ng nhóm th ng g p nh ng thu n l i, khó khăn gì?ế ạ ộ ườ ặ ữ ậ ợ
. Làm th nào đ ho t đ ng nhóm th c s có hi u qu ?ế ể ạ ộ ự ự ệ ả
- Thông qua di n đàn này, quán tri t và làm sáng t l i m t l n n a nh n th c vễ ệ ỏ ạ ộ ầ ữ ậ ứ ề
đ nh h ng đ i m i PPDH và t ch c ho t đ ng nhóm trong t t c CBGV, nh :ị ướ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ấ ả ư
+ Đ nh h ng đ i m i PPDH d a vào:ị ướ ổ ớ ự
M t là:ộ k t lu n c a QN TW 4 khoá VII) “khuy n khích t h c”, ph i “áp d ngế ậ ủ ế ự ọ ả ụ
nh n PP giáo d c hi n đ i đ b i d ng cho h c sinh năng l c t duy sáng t o,ữ ụ ệ ạ ể ồ ưỡ ọ ự ư ạ
năng l c t gi i quy t v n đ ”ự ự ả ế ấ ề
Hai là: k t lu n c a NQ TW 4 (Khoá VIII) “Ph i đ i m i PP giáo d c, kh c ph cế ậ ủ ả ổ ớ ụ ắ ụ
l i truy n th m t chi u... t nghiên c u cho h c sinh”.ố ề ụ ộ ề ự ứ ọ
Ba là: Đi u 24.2 c a Lu t Giáo d c “ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phátề ủ ậ ụ ươ ụ ổ ả
huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o c a HS, phù h p v i đ c đi m c aự ự ủ ộ ạ ủ ợ ớ ặ ể ủ
t ng l p h c, môn h c; b i d ng PP t h c, t rèn k năng v n d ng ki n th cừ ớ ọ ọ ồ ưỡ ự ọ ự ỹ ậ ụ ế ứ
vào th c ti n, tác đ ng đ n tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c t p cho HS”ự ễ ộ ế ả ạ ề ứ ọ ậ
+ Đ c đi m c a PPDH ho t đ ng nhóm và m t s đi m c n l u ý:ặ ể ủ ạ ộ ộ ố ể ầ ư
. Nó đòi h i s c g ng trí tu và ngh l c cao c a m i HS trong quá trình t giànhỏ ự ố ắ ệ ị ự ủ ỗ ự
l y ki n th c m i.ấ ế ứ ớ
. Trong h c t p, không ph i m i tri th c, k năng thái đ đ u đ c hình thànhọ ậ ả ọ ứ ỹ ộ ề ượ
b ng nh ng ho t đ ng thu n tuý cá nhân. L p h c là môi tr ng giao ti p th y –ằ ữ ạ ộ ầ ớ ọ ườ ế ầ
trò, trò- th y, t o nên m i quan h h p tác gi a các cá nhân trong con đ ng đi t iầ ạ ố ệ ợ ữ ườ ớ
nh ng tri th c m i.ữ ứ ớ
. Trong ph ng pháp d y h c ho t đ ng nhóm v n có giao ti p th y-trò, nh ngươ ạ ọ ạ ộ ẫ ế ầ ư
n i lên m i quan h giao ti p trò-trò. Thông qua ho t đ ng nhóm tìm tòi nghiênổ ố ệ ế ạ ộ
c u, th o lu n, tranh lu n trong t p th , ý ki n c a m i cá nhân đ c b c l ,ứ ả ậ ậ ậ ể ế ủ ỗ ượ ộ ộ
đ c đi u ch nh, kh ng đ nh hay bác b , qua đó ng i h c đ c nâng mình lênượ ề ỉ ẳ ị ỏ ườ ọ ượ
m t trình đ m i, bài h c v n d ng đ c v n hi u bi t và kinh nghi m c a m iộ ộ ớ ọ ậ ụ ượ ố ể ế ệ ủ ỗ
cá nhân và c l p.ả ớ
. Ho t đ ng trong t p th nhóm s làm cho t ng thành viên đ c b c l nh ng suyạ ộ ậ ể ẽ ừ ượ ộ ộ ữ
nghĩ hi u bi t c a mình, qua đó đ c t p th u n n n, đi u ch nh phát tri n tìnhể ế ủ ượ ậ ể ố ắ ề ỉ ể
b n, ý th c t ch c k lu t, tinh th n t ng tr , ý th c c ng đ ng.ạ ứ ổ ứ ỷ ậ ầ ươ ợ ứ ộ ồ
. T x a bên c nh câu “Không th y đ mày làm nên”, cha ông ta đã có câu “H cừ ư ạ ầ ố ọ
th y không t y h c b n”ầ ầ ọ ạ
. Tho t nhìn, t ng nh h c t p theo cách ho t đ ng nhóm mâu thu n v i h c t pạ ưở ư ọ ậ ạ ộ ẫ ớ ọ ậ
cá th , h n ch m c đ tích c c c a m i cá nhân; nh ng th c ra trong ho t đ ngể ạ ế ứ ộ ự ủ ỗ ư ự ạ ộ
nhóm, m c tiêu ụho t đ ng là chung c a toàn nhómạ ộ ủ , nh ng m i cá nhân đ u ph iư ỗ ề ả
n l c không th l i vào ng i khác, toàn nhóm ph i ph i h p v i nhau đ cùngổ ự ể ỷ ạ ườ ả ố ợ ớ ể
đ t m c tiêu chung. K t qu làm vi c c a t ng nhóm đ c trình bày th o lu nạ ụ ế ả ệ ủ ừ ượ ả ậ
tr c l p s t o đ c không khí thi đua gi a các nhóm, đóng góp tích c c vào k tướ ớ ẽ ạ ượ ữ ự ế
qu chung c a bài h c. Mô hình h p tác trong XH đ a vào đ i s ng h c đ ng cóả ủ ọ ợ ư ờ ố ọ ườ
tác d ng chu n b cho h c sinh thích ng v i đ i s ng XH, trong đó m i ng iụ ẩ ị ọ ứ ớ ờ ố ỗ ườ
s ng và làm vi c theo s phân công h p tác v i t p th c ng đ ng. Trong xuố ệ ự ợ ớ ậ ể ộ ồ

h ng toàn c u hoá, xu t hi n nhu c u h p tác xuyên qu c gia, liên qu c gia thìướ ầ ấ ệ ầ ợ ố ố
năng l c h p tác th c s tr thành m c tiêu đào t o c a giáo d c nhà tr ng.ự ợ ự ự ở ụ ạ ủ ụ ườ
. Vi c t ch c ho t đ ng nhóm ph i chú ý đ n trang thi t b , ĐDDH nh t là bànệ ổ ứ ạ ộ ả ế ế ị ấ
gh h c sinh. C th đ n v Huỳnh Thúc Kháng: bàn gh HS là lo i 2 ch ng iế ọ ụ ể ở ơ ị ế ạ ỗ ồ
đóng li n (không xoay đ c) nên vi c phân công nhóm có th là: 2-4-8 (h p lý nh tề ượ ệ ể ợ ấ
là nhóm 4).
3- Ch đ o 5 t chuyên môn xây d ng - d y minh ho chuyên đ “T ch c có hi uỉ ạ ổ ự ạ ạ ề ổ ứ ệ
qu ho t đ ng nhóm” đ i v i 4 môn l p 9: Toán, Ng văn, Ti ng Anh và đ a lýả ạ ộ ố ớ ở ớ ữ ế ị
theo h ng sau (l n I c p tr ng: vào tháng 12/2004 và rút kinh nghi m, b sungướ ầ ấ ườ ệ ổ
hoàn ch nh, đ th c hi n l n II quy mô toàn Th xã: vào ngày 7/4/2005; có m iỉ ể ự ệ ầ ở ị ờ
Phòng GD Th xã d ):ị ự
3.1 C u trúc c a chuyên đ :ấ ủ ề
3.1.1- V c s pháp lý:ề ơ ở
3.1.2- Đ t v n đ : (nêu cho đ c th c tr ng c a đ i t ng và yêu c u vè nó)ặ ấ ề ượ ự ạ ủ ố ượ ầ
3.1.3- Gi i quy t v n đ : (m i b môn đ u có ví d minh ho c th trong m iả ế ấ ề ỗ ộ ề ụ ạ ụ ể ỗ
b c).ướ
Th ng nh t theo quy trình g i ý sau:ố ấ ợ
B c 1:ướ Làm vi c chung c l p:ệ ả ớ
- Nêu v n đ , xác đ nh nhi m v cho các nhóm.ấ ề ị ệ ụ
- H ng d n cách làm vi c theo nhóm.ướ ẫ ệ
B c 2:ướ Làm vi c theo nhómệ
- Phân công trong nhóm, t ng cá nhân làm vi c đ c l p (chú ý: yêu c u các em suyừ ệ ộ ậ ầ
nghĩ đ c l p)ộ ậ
- Trao đ i ý ki n, th o lu n trong nhóm.ổ ế ả ậ
- C đ i di n (ho c phân công tr c) ch u trách nhi m trình bày k t qu làm vi cử ạ ệ ặ ướ ị ệ ế ả ệ
c a nhóm.ủ
B c 3:ướ Th o lu n t ng k t tr c toàn l p ả ậ ổ ế ướ ớ (chú ý: ki m tra ho t đ ng c aể ạ ộ ủ
nhóm)
- Các nhóm l n tr c báo cáo k t qu .ầ ướ ế ả
- Th o lu n chung.ả ậ
- Giáo viên t ng k t, đ t v n đ ti p theo.ổ ế ặ ấ ề ế
* Nh ng v n đ GV c n l u ý:ữ ấ ề ầ ư
+ T nhóm 4 em tr lên, ph i c 1 nhóm tr ng (HS h c khá-gi i, có uy tín) và 1ừ ở ả ử ưở ọ ỏ
th ký (HS vi t rõ ràng nhanh nh n).ư ế ẹ
+ Trong th i gian đ u, GV h ng d n c th cho các nhóm ho t đ ng (t p hu nờ ầ ướ ẫ ụ ể ạ ộ ậ ấ
cho nhóm tr ng và th ký). Có nh n xét, đi u ch nh b sung cách làm c a t ngưở ư ậ ề ỉ ổ ủ ừ
nhóm và rút kinh nghi m chung. Chú ý đ ng viên khích l .ệ ộ ệ
+ Khi ti n hành ho t đ ng nhóm, GV ph i đi u ch nh t th ng i cho các em đế ạ ộ ả ề ỉ ư ế ồ ể
đ m b o s phát tri n v th ch t kh c ph c cách ng i quay qu o ng i v sauả ả ự ể ề ể ấ ắ ụ ồ ẹ ườ ề
mà chân v n gi nh cũ.ẫ ữ ư
+ Ph i th ng xuyên chú ý HS y u kém và bi n pháp giúp đ đ các em cùng thamả ườ ế ệ ỡ ể
gia gi i quy t nhi m v c a nhóm.ả ế ệ ụ ủ
+ Ch n nh ng v n đ , bài t p thích h p (không quá khó, cũng không quá d ).ọ ữ ấ ề ậ ợ ễ
+ Đánh giá, cho đi m, đ ng viên và tuyên d ng k p th i cá nhân, t p th (chú ýể ộ ươ ị ờ ậ ể
HS y u).ế
4- M nh d n tham m u v i Phòng giáo d c Th xã cho đăng cai t ch c sinh ho tạ ạ ư ớ ụ ị ổ ứ ạ
chuyên môn toàn b c v i chuyên đ : “T ch c có hi u qu ho t đ ng nhóm”, vàoậ ớ ề ổ ứ ệ ả ạ ộ
ngày 07/4/2005; nh m tranh th s góp ý c a tr ng b n, m t khác đ t kh ngằ ủ ự ủ ườ ạ ặ ể ự ẳ
đ nh mình; c th :ị ụ ể
. Năm t chuyên môn (Toán, Hoá-sinh, Ti ng Anh, Ng văn và S -đ a) theo đ nhổ ế ữ ử ị ị