intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 ĐỀ THI THỬ SỐ 1

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

43
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'một số đề ôn tập thi hkii năm học 2008 – 2009 đề thi thử số 1', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 ĐỀ THI THỬ SỐ 1

  1. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 ĐỀ THI THỬ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I (3.0 điểm) x x 1. Giải phương trình:  7  4 3   3  2  3   2  0 2 2.Giải bất phương trình: log 0,2 x  log 0,2 x  6  0 Câu II: (3.0 điểm)  4 t anx 1.Tính tích phân I   cos x dx 0 13 x  x 2 có đồ thị là (C) . Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng 2. Cho hàm số y= 3 giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x. Câu III: (1.0 điểm) 2 Tìm mô đun của số phức z b iết z là nghiệm của PT: x  x 3  1  0 . II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2.0 điểm) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (  ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). 1. Viết phương trình tham số của đ ường thẳng AC 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (  ) 3. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D bán kính R=5. Chứng minh (S) cắt (  ). Câu V.a (1.0 điểm) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn đ iều kiện: Z  Z 3  4 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2 .0 điểm) Cho A(1,1,1); B(1,2,1); C(1,1,2); D(2,2,1) a.Tính thể tích tứ diện ABCD b.Viết phương trình đ ường thẳng vuông góc chung của AB và CB c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu V.b (1.0 điểm ) x 1 1. Miền (B) giới hạn b ởi đồ thị (C) củ a hàm số y  và hai trụ c tọa độ. x 1 Tính diện tích củ a miền (B). Tính thể tích khố i tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. 2 1  i  . 2. Tìm các căn b ậc hai của các số phức sau: 2 ĐỀ THI THỬ SỐ 2 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh 1
  2. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 Câu I (3.0 điểm) 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex , y = 2 và đường thẳng x = 1.  sin 2 x 2 2. Tính tích phân I   dx 2 0 4  cos x Câu II: ( 3.0 điểm ) 1. Giải bất phương trình: log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)     2. Giải phương trình: x2  3  2 x x  2 1  2 x  0 Câu III. (1.0 điểm)   Tìm mô đun của số phức z b iết z = 1  i 3 1  i  . II . PHẦN RIÊNG ( 3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đ ường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2. Theo chương trình nâng cao Câu Ivb (2.0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọ a độ Oxyz cho bốn đ iểm A, B, C, D             với A(1;2;2), B(-1;2;-1), OC  i  6 j  k ; OD   i  6 j  2 k . 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ d iện và có các cặp cạnh đối bằng nhau. 2.Tính kho ảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Câu V.b (1.0 điểm) 1. Tìm các căn b ậc 3 của số phức: z = 1  i 3 . 5 x  y  125  2. Giải hệ phương trình:  ( x  y )2 1 4 1  ĐỀ THI THỬ SỐ 3 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) Tính các tích phân sau:  x2 1 2 2 I    x  sin x  cos xdx dx  1. 2. I = 2 x x 1 0 2 Câu II: (3.0 điểm) 5.4x  2.25x  7.10x  0 1. Giải bất phương trình: 2
  3. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 4 x 8 2 x 5  4.3  27  0 2. Giải phương trình: 3 Câu III. (1.0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3. II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2 x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng có phương trình là x  2 y  2  0 x 1 y z   :  ;2  :  1 x  2z  0 1 1 1 1. Chứng minh  1  và   2  chéo nhau 2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng  1  và   2  . Câu V.a (1.0 điểm) Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đ ường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox. 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2 .0 điểm) Trong không gian với hệ trụ c tọ a độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 và đường thẳng (d) có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: x  z  3  0 và 2y-3z=0 1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d). 2.Viết phương trình chính tắc đ ường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc củ a (d) lên mặt phẳng (P). Câu V.b (1.0 điểm) z 2  6(1  i ) z  5  6i  0 1. Giải phương trình trên tập hợp số phức:   lg x 2  y 2  1  3lg 2  2. Giải hệ phương trình:  lg  x  y   lg  x  y   lg3  ĐỀ THI THỬ SỐ 4 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) 1. Giải phương trình:         log 2 x 2  x  1 + log 2 x 2  x  1 = log 2 x 4  x 2  1 + log 2 x 4  x 2  1 x x 2. Giải bất phương trình: 3  9.3  10  0 Câu II: (3.0 điểm) Tính các tích phân:   2 4 3    cos xdx 2 I= x 2 cos x  1 dx . 1. 2. I = 0 0 3
  4. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 Câu III. (1.0 điểm) 3   Tính giá trị của biểu thức: A  1  2i II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình  x  1  3t   y  2  2t , t  R  z  2  2t  1. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và đi qua A. 2. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (d).Tính độ dài AB. Câu V.a (1.0 điểm) 1 i 3 Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau : 1 i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) x 1 y  2 Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình: = 2 3 z2 = . 2 1. Viết phương trình của 2 mặt phẳng lần lượt song song hoặc chứa 2 trục Ox và Oy nhận (d) làm giao tuyến. 2. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (d). Tính độ dài AB. Câu V.b (1.0 điểm) 15   Viết (1+i) d ưới dạng lượng giác. Sau đó tính giá trị của biểu thức: 1  i . ĐỀ THI THỬ SỐ 5 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) 2 x 2 x 1. Giải phương trình : 3 +3 = 30.   2 2. Giải bất phương trình: log8 x  4 x  3  1 Câu II: (3.0 điểm)  2 3  sin x dx 1. Tính tích phân sau: I = 0 y  x3  x 2  2 x trên đoạn  1;2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và trục ho ành. Câu III. (1.0 điểm)   Tìm mô đun của số phức sau: z = 1  i 3 1  i  4
  5. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1) và D(-1;1;2). 1. Chứng minh ABCD là 1 tứ diện. 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). 3. Viết phương trình hình chiếu vuông góc (d) của đ ường thẳng AC trên mặt phẳng Oxy. Câu V.a (1.0 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình sau: (iz-1)(z+3i)( z -2+3i) = 0. 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz choA(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1),vàD(-1;1;2). 1. Tính thể tích tứ diện ABCD. 2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mp(BCD). 3. Định tâm và tính bán kính của đường tròn giao tuyến của (S) với mp(Oxy). Câu V.b (1.0 điểm)    cos 25  i sin 250  0 0 0 1. Thực hiện các phép tính: A = 3 cos 20  i sin 20 log3 x  log3 y  1  log3 2 2. Giải hệ phương trình:  x  y  5 ĐỀ THI THỬ SỐ 6 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) 1. Giải bất phương trình: log 2  x  3  1  log 2  x  1 2. Giải phương trình: log5 x  log5  x  6   log 5  x  2  Câu II: (3.0 điểm) 1 1 x  (3x  2)e dx ; J=  x 5 1  x 2 dx 1. Tính các tích phân sau: I= 0 0 1 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ ường y = lnx, x = và x=e. e Câu III. (1.0 điểm) Tìm số phức liên hợp và mô đun của số phức sau: z = 2  2 3i II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A(3;0;0) ,B(0;3;0), C(0;0;3), H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) và D là điểm đối xứng của H qua O. 1 /Tính diện tích tam giác ABC và độ dài OH. 5
  6. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 2 /Chứng minh ABCD là 1 tứ diện đều. 3 /Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu V.a (1.0 điểm) Tìm 2 số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 9. 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng : (d 1 ) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):x+y+2z=0,(Q):x-  x  2  2t  (t  R). y+z-1=0, và đường thẳng (d 2 ):  y  5t z  2  t  1 /Chứng minh (d 1 ) và (d 2 ) chéo nhau. 2 /Viết phương trình mặt phẳng (  ) chứa (d 1 ) và song song với (d 2 ). 3 /Tính khoảng cách giữa (d) và (d 2 ). Câu V.b (1.0 điểm) 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ( 3 +i) 8 . 32 x  2 y  77  2. Giải hệ phương trình:  x 3  2 y  7  ĐỀ THI THỬ SỐ 7 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm)  e2 6 ln x J   sin x cos 2 xdx I  dx ; 1. Tính các tích phân sau: x e 0 2. Tính thể tích khối tròn xoay đ ược tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của hình phẳng x 1 1 giới hạn bởi các đường y= , y= và x=1. x x Câu II: (3.0 điểm) 2 3 1. Giải phương trình: log3 x  20 log3 x 30 x x x 2. Giải phương trình: 6  8  10 Câu III. (1.0 điểm) z2  z  1  0 Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z là nghiệm của PT: II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm I(0;1;2), A(1;2;3), B(0;1;3). 1. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và đi qua A. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với đường thẳng AB. 2. Chứng minh (P) cắt (S) theo giao tuyến là đ ường tròn (C). Định tâm và tính bán kính của (C). Câu V.a (1.0 điểm) Cho số phức z =(1+i 4 3 ). Tính z 3 . 6
  7. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm)  x  t  Trong không gian cho đường thẳng (d):  y  2t  1 (t  R) z  t  2  và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-2 = 0 1. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) cách (P) 1 khoảng bằng 2 và cắt (P) theo đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3. 2. Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P). Câu V.b (1.0 điểm) 1. Tìm căn b ậc 2 của số phức z = 1+i 4 3 . log 4 x  log 2 y  0  2. Giải hệ phương trình:  2 2 x  5y  4  0  ĐỀ THI THỬ SỐ 8 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) Tính các tích phân sau:   1 3 3 K   x(x  ex )dx I   sin x.ln(cos x)dx ; J   sin x.tgxdx 1. 2. 3. 0 0 0 Câu II: (3.0 điểm) 7 x  2.71 x  9  0 1. Giải phương trình:   log 1 x 2  6x  8  2 log5  x  4   0 2. Giải bất phương trình: 5 Câu III. (1.0 điểm) 1 z2  z với z  0 Rút gọn biểu thức sau: 1 z  1 z II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 4 điểm: A(  2; 1;  1), B(0; 2;  1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1). 1. Viết phương trình đường thẳng BC. 2. Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu V.a (1.0 điểm) 2 2 Tính giá trị của biểu thức: P  (3  2 i )  (3  2 i ) 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) 7
  8. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;  1;1), hai đường thẳng có phương trình: x  2  t x 1 y z    , ( 2 ) : y  4  2t và mặt phẳng (P): y  2z  0 (1 ) : 1 1 4 z  1  1. Tìm tọa độ điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M xuống đ ường thẳng (  2 ). b. Viết phương trình đ ường thẳng d cắt cả hai đường thẳng (1 ) ,( 2 ) và nằm trong mặt phẳng (P). Câu V.b (1.0 điểm) 2010 5x y  125 1 3  1. Tính giá trị biểu thức: B      2 2 i 2. Giải hệ phương trình:  (x  y)2 1   1 4  ĐỀ THI THỬ SỐ 9 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm)  6 1. Tính tích phân I=  2 1  4 cos 3 x sin 3 xdx . HD: Đặt t= 1  4 cos 3x 0 x 2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ ường: y= xe , y=0, x=0 và x=1. Câu II: (3.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:   log2x x 2  5x  6  1 x x x 1. 25.2  10  5  25 2. Câu III. (1.0 điểm) 1 3 i . Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 1 + z + z2 Cho số phức z    22 II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) x  0  x  2u  2   Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng (d 1 ):  y  1 ; t  R ; (d 2 ):  y  1 (u  R ). z  1  t z  0   1. Chứng tỏ (d 1 ) và (d 2 ) cắt nhau. 2. Viết phương trình các mặt phẳng P = (O;d 1 ) và Q = O; d 2  . Câu V.a (1.0 điểm) 100 98 96    4i  1  i   4  1  i  Chứng minh rằng: 3 1  i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng 8
  9. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009  x  1  t x 1 y2 z4  , (t  R ). . (d 2 ):  y  t (d 1 ) : = = 2 1 3  z  2  3t  1. Chứng tỏ (d 1 ) và (d 2 ) cắt nhau. Tìm giao đ iểm của chúng. 2. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d 1 ) và (d 2). Câu V.b (1.0 điểm) 1  cos   i sin  (0     ) 1. Tìm mô đun và acgumen của số phức: z = 1  cos   i sin  4 xy  128   3x2y 3 2. Giải hệ phương trình: 1 5  ĐỀ THI THỬ SỐ 10 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm)  2 sin 2 x .sin x cos3 xdx 1. Tính tích phân sau:  e 0 2 2. Tính thể tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đ ường: y  x ; y  0; x  0; x  2 khi (H) quay quanh trục tung. Câu II: (3.0 điểm)   2 1. Giải phương trình: log5  x x  2 x  65  2     x 1 x 2. Giải bất phương trình: log 2 2  1 .log 1 2  2  2 2 Câu III. (1.0 điểm) 1 Cho số phức: z = . Hãy biểu diễn trên mặt phẳng phức và tìm mô đun của z. 2  2i II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-1;3), B(3;0;1), C(0;4;5). 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua O, A và vuông góc với mp(Q): x+y+z=0. 3. Viết phương trình mặt phẳng chứa Oz và đi qua điểm P(2;-3;5). Câu V.a (1.0 điểm) 4 4    z  i Tìm số phức z thỏa mãn đ ẳng thức: z  i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (  ): 2x-y+z-5=0, (  ): x-3y+2=0. 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của (  ), (  ) và song song với Ox. 9
  10. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 2. Viết phương trình của mặt phẳng (Q) qua giao tuyến của (  ) và mặt phẳng (Oxy) đồng thời tạo với 125 3 mặt p hẳng tọa độ một tứ diện có thể tích bằng . 36 Câu V.b (1.0 điểm) 5 log2 x  log4 y 2  8  1. Giải hệ phương trình:  2 5 log2 x  log4 y  19  2     2  4 z 2  z  12  0 2. Giải phương trình: z  z ĐỀ THI THỬ SỐ 11 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) Câu II: (3.0 điểm) Câu III. (1.0 điểm) II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 2. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Câu V.a (1.0 điểm) 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Câu V.b (2.0 điểm) 10
  11. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 ĐỀ THI THỬ SỐ 12 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) Câu II: (3.0 điểm) Câu III. (1.0 điểm) II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 3. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Câu V.a (1.0 điểm) 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Câu V.b (2.0 điểm) ĐỀ THI THỬ SỐ 13 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) 11
  12. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 Câu II: (3.0 điểm) Câu III. (1.0 điểm) II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 4. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Câu V.a (1.0 điểm) 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Câu V.b (2.0 điểm) ĐỀ THI THỬ SỐ 14 I. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) Câu II: (3.0 điểm) Câu III. (1.0 điểm) 12
  13. Một số đề ôn tập thi HKII năm học 2008 – 2009 II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 5. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Câu V.a (1.0 điểm) 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Câu V.b (2.0 điểm) 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0