
M t s k thu t h c t p có hi u quộ ố ỹ ậ ọ ậ ệ ả
1/ Đ c đi đ c l i :ọ ọ ạ
Đ c l i nh ng gì đã ghi chép ọ ạ ữ sau bu i h cổ ọ hay tr c khi đi ngướ ủ s giúp nh bài t tẽ ớ ố
h n. Sau ơ9 tu n, nh ng sinh viên ầ ữ xem l i bàiạ trong ngày còn nh ớ75% bài, nh ng sinhữ
viên không làm đi u đó không nh đ n 50% sau m t ngày và ít h n 25% sau 9 tu n.ề ớ ế ộ ơ ầ
Có th ểđ c m t tài li u nhi u l nọ ộ ệ ề ầ , m i l n v i m t m c tiêu khác. Tr c m i l nỗ ầ ớ ộ ụ ướ ỗ ầ
đ c, b n nên ọ ạ xác đ nh m c tiêuị ụ c a l n đ c đó là gì và ủ ầ ọ đ c theo đúng m c tiêuọ ụ đó.
2/ N m ý chính:ắ
N m đ c ý chính c a tác gi trong m i đo n và hi u nó theo cách riêng c a mình làắ ượ ủ ả ỗ ạ ể ủ
đi u c t lõi c a vi c h c có hi u qu . B n nên t o thói quen tìm ra ý chính cu đo nề ố ủ ệ ọ ệ ả ạ ạ ả ạ
đ d n d n tóm l c đ c c quy n sách.ể ầ ầ ượ ượ ả ể
3/ Trích l c nh ng chi ti t quan tr ng :ượ ữ ế ọ
Thông th ng m i ý chính trong m t bài đ u có liên quan đ n m t chi ti t quan tr ng.ườ ỗ ộ ề ế ộ ế ọ
Nh n di nậ ệ đ c càng nhi u ượ ề chi ti t quan tr ngế ọ thì càng chu n b t t cho thi c vì đãẩ ị ố ử
liên h đ c các ý t ng và ki n th c n n t ng. Xác đ nh càng nhi u liên h gi a cácệ ượ ưở ế ứ ề ả ị ề ệ ữ
chi ti t và các ý, gi a các ý v i nhau thì h c t p đ t hi u qu càng cao h n.ế ữ ớ ọ ậ ạ ệ ả ơ
4/ Đ ng đ c to :ừ ọ
Đ c to không giúp nh bài t t h n. Mu n b thói quen đó thì nên b ngón tay đè lênọ ớ ố ơ ố ỏ ỏ
môi. B n nên c g ng ạ ố ắ t p đ c nhanh h nậ ọ ơ và nh nhi uớ ề h n. Rèn luy n kh năng đ cơ ệ ả ọ
nhanh, đ c sâuọ là vô cùng c n thi t, và hãy duy trì kh năng này su t đ i.ầ ế ả ố ờ
5/ Ghi chép nh th nào:ư ế
Không th ghi l i t t c nh ng gì th y giáo nói vì t c đ nói là 150-200 ch trong m tể ạ ấ ả ữ ầ ố ộ ữ ộ
phút mà kh năng ghi chép t i đa là 25 ch trong m t phút. Cho nên ch có th ả ố ữ ộ ỉ ể ghi l iạ
nh ng ữý chính và b sung sauổ. Ghi chép là m t kh năng c n đ c h c và rèn luy n.ộ ả ầ ượ ọ ệ
Ph ng pháp ghi chép đ c coi là Modified outlie :ươ ượ
• Đ t t a đ riêng có đ m c.ặ ự ề ề ụ
• Ghi lùi sang ph i t ng chi ti t liên quan v i đ m c.ả ừ ế ớ ề ụ
• Dùng nh ng ch m riêng cho t ng dòng.ữ ấ ừ
• Xu ng dòng cho m i chi ti tố ỗ ế
• Ch a ch tr ng nhi u.ừ ỗ ố ề
• Ch a l trái r ng 1/3 chi u ngang t gi y.ừ ề ộ ề ờ ấ
+ K thu t ghi nhanh :ỹ ậ
• Dùng t vi t t t.ừ ế ắ
• Không vi t nguyên âm.ế
• Dùng ch b t đ u m t t .ữ ắ ầ ộ ừ
• Dùng ký hi u quy c.ệ ướ
• T o nh ng t vi t t t riêng cho mình nh ng tránh thay đ i.ạ ữ ừ ế ắ ư ổ
6/ Ghi chép đâu.ở

B n c n l u tr nh ng đi u ghi chép sao cho h p lý và d h c. T t nh t là nên ạ ầ ư ữ ữ ề ợ ễ ọ ố ấ l u trư ữ
trong m t t pộ ậ , g m nhi u trang gi y r i, ồ ề ấ ờ có ngăn cách gi a các môn h cữ ọ . Nên t o choạ
mình thói quen ghi vào t p ghi chép này. N u b n quên không mang theo t p này thì ítậ ế ạ ậ
ra cũng ph i có m t t p gi y r i đ s n và nhanh chóng g n t gi y đó vào vào t pả ộ ậ ấ ờ ể ẵ ắ ờ ấ ậ
ghi chép đó.
7/ Đánh d u trong sáchấ :
B n nên dùng ạbút d quang thayạ vì g ch chân các đo nạ ạ , vì kinh nghi m cho th yệ ấ
nh ng đo n đ c đánh d u b ng bút d quang d nh h n. Tuy nhiên, không nên đ cữ ạ ượ ấ ằ ạ ễ ớ ơ ọ
r i tô nh ng đo n quan tr ng vì nó ít có hi u qu .ồ ữ ạ ọ ệ ả
8/ Ghi chép cái gì .
Tìm hi uể, đ t câu ặh iỏ và l ng ắnghe.
Ghi chép chính xác và xúc tích là đi u c n thi t. B n nên t p thói quen ghi chép, Víề ầ ế ạ ậ
d : khi b n nghe gi ng, nên hình thành các câu h i trong đ u. B n ph i chú ý t pụ ạ ả ỏ ầ ạ ả ậ
trung vào các đi u chính c a bài, chép l i và s p x p chúng theo ngôn t c a mình.ể ủ ạ ắ ế ừ ủ
N u b n th c hi n t t b c này, vi c ôn bài s đ n gi n và hi u qu .ế ạ ự ệ ố ướ ệ ẽ ơ ả ệ ả
9/ S p x p nh ng đi u ghi chép.ắ ế ữ ề
T t c nh ng gì đ c ghi chép c n đ c ấ ả ữ ượ ầ ượ s p x pắ ế theo t ng m cừ ụ trên th . B n có thẻ ạ ể
phân lo i, x p các th theo nhu c u c a mình.Đi u quan tr ng là ghi chính xác tiêu đạ ế ẻ ầ ủ ề ọ ề
đ tham kh o trên ph n đ u c a th . Dùng th này đ h c,ôn bài, t ch c thông tinể ả ầ ầ ủ ẻ ẻ ể ọ ổ ứ
cho các bài báo cáo đ u r t t t. N u có máy tính thì nên s p x p theo t p tin. N u b nề ấ ố ế ắ ế ậ ế ạ
có máy in thì có th in bài ra d i nhi u hình th c.ể ướ ề ứ
K t lu nế ậ
M t s ph ng pháp, chi n l c và k thu t h c t p giúp các b n sinh viên nâng caoộ ố ươ ế ượ ỹ ậ ọ ậ ạ
hi u qu h c t p g m: ệ ả ọ ậ ồ
- Ki m soát th i gian h c b ng k ho ch h c t pể ờ ọ ằ ế ạ ọ ậ
- S d ng ph ng pháp SQ3R đ ti p thu bài t t h n,có k thu t đ c nhanh h n, ghiử ụ ươ ể ế ố ơ ỹ ậ ọ ơ
chép nhanh và l u gi thông tin ghi chép…(SQ3R là vi t t t c a các t ti ng Anhư ữ ế ắ ủ ừ ế
“survey, question, read,recite,review” (quan sát, h i, đ c, tr bài và ôn t pỏ ọ ả ậ )
Tuy nhiên, k năng h c t p có hi u qu ch y u d a vào ỹ ọ ậ ệ ả ủ ế ự ý chí và quy t tâmế c a b nủ ả
thân mu n ti n b và h c t p t t. N u b n không ch u c g ng và hi sinh thì có h ngố ế ộ ọ ậ ố ế ạ ị ố ắ ướ
d n bao nhiêu cũng vô ích. B n chính là ng i ch u trách nhi m v vi c h c t p c aẫ ạ ườ ị ệ ề ệ ọ ậ ủ
mình!.
Cu i cùng xin có l i nh n nh v i các b n là : ố ờ ắ ủ ớ ạ Hãy h c m t cách thông minh, đ ngọ ộ ừ
h c m t cách kh s !ọ ộ ổ ở