L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1.Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Trong th i bu i kinh t ng, các ngành kinh doanh v lĩnh v c b o hi m phát ờ ổ th tr ế ị ườ ự ề ể ả
ng, t t v ch t l ng. Các doanh nghi p kinh doanh tri n m nh m đông v s l ẽ ề ố ượ ể ạ ố ề ấ ượ ệ
ể ủ trong lĩnh v c b o hi m ph i không ng ng đ i m i đ theo k p nh p đ phát tri n c a ự ả ớ ể ừ ể ả ổ ộ ị ị
th tr ng đ tránh t ị ườ ể ụ ậ t h u, m t th ph n và ti m n nh ng nguy c ti m năng khác. Khi ữ ề ẩ ị ầ ơ ề ấ
mà hàng gi có hàng nghìn doanh nghi p đ ờ ệ ượ ệ c thành l p, cũng ch ng đó doanh nghi p ừ ậ
t đòi h i m i doanh đ n b phá s n. Khi mà c nh tranh di n ra r t gay g t, kh c li ế ễ ắ ấ ả ạ ờ ố ệ ỏ ọ
nghi p ph i ý th c đ ả ứ ượ ệ ế c đi u này và trang b cho mình nh ng năng l c c nh tranh b n ự ạ ữ ề ị
v ng n u không mu n t ữ ố ụ ậ ể t h u ho c phá s n. M i doanh nghi p kinh doanh b o hi m ế ệ ặ ả ả ỗ
i th nh t đ nh trong lĩnh v c mà mình kinh doanh. Xác đ nh đ i th đ u có m t l ề ộ ợ ấ ị ự ế ị c l ượ ợ ế
ể so sánh c a doanh nghi p và phát huy nó s giúp cho doanh nghi p đ ng v ng, phát tri n ệ ứ ủ ữ ệ ẽ
trong th tr ị ườ ng đ y bi n đ ng nh hi n nay ộ ư ệ ế ầ
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t thì l ng xe c gi ể ủ ớ ự ậ ọ ỹ ượ ơ ớ ư ộ i l u hành ngày m t
nhi u l i luôn đ ề ạ ượ ầ c c i ti n và phát tri n nhanh chóng trong khi đó thì h th ng c u ả ế ệ ố ể
đ ng m c dù đã đ ườ ặ ượ ề c nâng c p nh ng v n còn r t nhi u h n ch , v n còn r t nhi u ế ẫ ư ề ấ ẫ ấ ạ ấ
ng kém ch t l ng và xu ng c p nghiêm tr ng. Bên c nh đó ng i tham gia tuy n đ ế ườ ấ ượ ấ ạ ố ọ ườ
ng ti n giao thông không ch p hành đúng quy đ nh nh phóng đi u khi n các ph ể ề ươ ư ệ ấ ị
nhanh, v t u, không có gi y phép lái xe… gây ra nhi u v tai n n nghiêm tr ng. Trong ượ ẩ ề ụ ạ ấ ọ
khi đó, lu t pháp đ u b t bu c th c hi n các b o hi m khi tham gia giao thông. ệ ề ắ ự ể ả ậ ộ
Th y đ c nhu c u đó, các doanh nghi p kinh doanh lĩnh v c b o hi m đ u mu n thâm ấ ượ ự ả ệ ể ề ầ ố
nh p vào phân khúc th tr i. Vì nó là m t mi ng bánh có kh ị ườ ậ ng b o hi m xe c gi ể ơ ớ ả ế ộ ả
năng t l n lên trong t ng lai. T đó hình thành nên các đ i th c nh tranh hi n t i và ự ớ ươ ủ ạ ệ ạ ừ ố
ể đ i th c nh tranh ti m năng. Đi u mà các doanh nghi p đang kinh doanh b o hi m ố ủ ạ ề ề ệ ả
đang ph i đ i m t t ng ngày. ả ố ặ ừ
Do đó, không th không đ i m i, không th không nâng cao ch t l ấ ượ ể ể ổ ớ ng d ch v , không ụ ị
th m t khách hàng hi n t ể ấ ệ ạ ệ i, không th m t th ph n… là đi u mà các doanh nghi p ể ấ ề ầ ị
ề đang ph i lo nghĩ. Lo nghĩ thôi ch a đ , h c n ph i làm, ph i th c hi n ngay. Đi u ủ ọ ầ ư ự ệ ả ả ả
c n làm là ph i nâng cao kh năng c nh tranh cho doanh nghi p b o hi m nói chung, ầ ệ ể ạ ả ả ả
nâng cao kh năng c nh tranh cho các d ch v b o hi m mà doanh nghi p cung c p nói ụ ả ể ệ ấ ả ạ ị
riêng và c th là nâng cao kh năng c nh tranh cho các d ch v b o hi m mà doanh ụ ể ụ ả ể ả ạ ị
nghi p coi đó là l i th c a doanh nghi p. ệ ợ ế ủ ệ
2.M t s công trình nghiên c u liên quan ộ ố ứ
c ta nh ng năm g n đây đã có m t s công trình nghiên c u, bài vi n Ở ướ ộ ố ữ ứ ầ ế ọ t khoa h c
xung quanh v n đ này v i nhi u cách ti p c n khác nhau, tiêu bi u nh : ư ế ậ ề ề ể ấ ớ
- GS.TS Chu Văn C p (2003), Nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t c ta trong ấ ứ ạ ủ ề n ế ướ
qu c t , quá trình h i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i. ấ ả ố ộ ị
Ph ng pháp nghiên c u: Ph ươ ứ ươ ng pháp th c nghi m. ự ệ
Phi th c nghi m: Th và sai; Ph ng pháp ristic; Ph ự ử ệ ươ Ơ ươ ng
pháp t ng t (nghiên c u trên các mô hình thí đi m). ươ ự ứ ể
Đ i t ng nghiên c u: S c c nh tranh c a n n kinh t ố ượ ủ ề ứ ạ ứ ế
Giai đo n nghiên c u: Th i kỳ h i nh p ( 1986 đ n nay) ứ ế ậ ạ ờ ộ
- Lê H u Thành ( 2004) n c ữ S c c nh tranh c a doanh nghi p Nhà n ứ ạ ủ ệ ướ ở ướ ệ c ta hi n
qu c t nay trong h i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế, Lu n văn th c sĩ Kinh t ậ ạ ế ố , H c vi n Chính tr qu c ệ ọ ị
gia H Chí Minh, Hà N i. ộ ồ
Ph ng pháp nghiên c u: Ph ng pháp t ng t và ph ng pháp th ng kê, phân tích s ươ ứ ươ ươ ự ươ ố ố
li u.ệ
Đ i t ng nghiên c u: S c c nh tanh c a doanh nghi p Nhà n ố ượ ứ ạ ứ ủ ệ c ướ
Giai đo n nghiên c u : 2004 đ n 2010 ứ ế ạ
- Nguy n Đ c H i ( 2005 ) Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p công nghi p Vi ứ ễ ả ự ạ ủ ệ ệ ệ t
qu c t Nam trong h i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế, Lu n văn th c sĩ Kinh t ậ ạ ế ọ ố , H c vi n Chính tr qu c ệ ị
gia H Chí Minh, Hà N i. ộ ồ
Ph ng pháp nghiên c u: Th ng kê, phân tích x lý s li u thu th p đ ươ ố ệ c ậ ượ ứ ử ố
Đ i t ng nghiên c u: Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p công nghi p Vi t Nam ố ượ ự ạ ứ ủ ệ ệ ệ
Giai đo n nghiên c u: T 2003 đ n 2010 ứ ừ ế ạ
- Đ T t C ng ( 2005) ỗ ấ ườ D ch v b o hi m ụ ả n ể ở ướ ị ậ c ta hi n nay trong đi u ki n h i nh p ệ ộ ệ ề
kinh t qu c t ế ố ế, Lu n văn th c sĩ Kinh t ậ ạ ế ọ , H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, Hà ố ệ ồ ị
N i.ộ
Ph ng pháp nghiên c u: Th ng kê phân tích x lý s li u, ph ng pháp t ng t ươ ố ệ ứ ử ố ươ ươ ự
Đ i t c ta ố ượ ng nghiên c u: D ch v b o hi m ị ụ ả n ể ở ướ ứ
Giai đo n nghiên c u: T 2005 đ n 2010 ứ ừ ế ạ
Ngoài ra còn m t s công trình nghiên c u liên quan đ n b o hi m, c nh tranh và nâng ộ ố ứ ế ể ả ạ
cao ch t l ấ ượ ng d ch v b o hi m nh : ư ụ ả ể ị
- Tr n Tr ng Phúc ( 2005 ) “M t s chính sách t phía nhà n ộ ố ầ ọ ừ ướ ạ c nh m đ y m nh ho t ằ ẩ ạ
, s 10/2005, đ ng đ u t ộ ầ ư ủ c a doanh nghi p b o hi m phi nhân th ”, ả ọ T p chí Tài chính ể ệ ạ ố
tr.26-28
- Xuân Long ( 2002 )Th tr ng b o hi m nhân th , c nh tranh gay g t gi a các công ty, ị ườ ọ ạ ữ ể ắ ả
T p chí Th tr ng giá c ị ườ ạ ả, s 12/ 2002, tr.10-11. ố
- GS.TS Phí Tr ng Th o ( 2003 ) T ng quan th tr ng b o hi m Vi t Nam năm 2002 và ị ườ ả ọ ổ ể ả ệ
T p chí Tài chính , s 1, 2/2003, tr.82-85. d báo năm 2003, ự ạ ố
- Lê Song Lai ( 2005 )Th tr ng b o hi m Vi t Nam 6 tháng đ u năm 2005- b c tranh ị ườ ể ả ệ ứ ầ
sáng màu, T p ạ chí Tài chính, s 7/2005. ố
3. Xác l p và tuyên b v n đ nghiên c u ố ấ ề ứ ậ
Các công trình nghiên c u tr ứ ướ ệ c đó đã làm rõ các c h i và thách th c c a doanh nghi p ứ ủ ơ ộ
Vi t Nam. Đ u đã đ a ra đ c nh ng h n ch c n thay đ i đ nâng cao b o hi m ả ể ở ệ ư ề ượ ổ ể ế ầ ữ ạ
m t s lĩnh v c hay m t s v n đ nào đó. Song v n đ nghiên c u c a h đ u ứ ủ ọ ề ở ầ t m ộ ố ấ ộ ố ự ề ề ấ
vĩ mô, mang tính khái quát cao. Còn ở ứ m c đ c th thì ch a có, ho c có cũng ch ư ộ ụ ể ặ ỉ ở
m c t ng quát. m t vài bài t p chí đánh giá ạ ộ ở ứ ổ
Vì th em th c hi n đ tài : “ Gi i pháp nâng cao kh năng c nh tranh c a d ch v ự ế ệ ề ả ủ ị ạ ả ụ
b o hi m xe c gi ơ ớ ủ i c a công ty c ph n b o hi m PJICO giai đo n hi n nay”. ể ổ ầ ả ệ ể ả ạ
Đây là m t đ tài mang tính k th a cao t các công trình nghiên c u tr c đó. Gi ế ừ ộ ề ừ ứ ướ ả i
pháp nâng cao c nh tranh t đã đ c r t nhi u chuyên gia đánh giá và ạ tr ừ ướ c đ n gi ế ờ ượ ấ ề
th c hi n các công trình c a mình các c p đ khác nhau. Song đây, v i th i gian và ự ủ ệ ở ấ ộ ở ớ ờ
không gian c a m t bài KHÓA LU N T T NGHI P em kỳ v ng s nghiên c u đ Ố Ậ ứ ủ Ệ ẽ ộ ọ ượ c
m t d ch v c th đó là d ch v b o hi m xe c gi ị ụ ụ ể ụ ả ộ ị ơ ớ ể ứ ủ i. Nh ng c h i và thách th c c a ơ ộ ữ
m t công ty c th đó là PJICO trong giai đo n hi n nay đ cho PJICO có th nâng cao ụ ể ệ ể ể ạ ộ
s c c nh tranh c a mình h n n a trong th tr ứ ạ ị ườ ủ ữ ơ ư ệ ng th i kỳ h i nh p sâu r ng nh hi n ậ ộ ờ ộ
nay.
4. M c tiêu, đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ụ ứ ạ
M c tiêu t ng quát ụ ổ : Nâng cao s c c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c gi ủ ứ ạ ụ ả ơ ớ ủ i c a ể ị
công ty c ph n b o hi m PJICO ổ ầ ể ả
M c tiêu c th c th c tr ng ho t đ ng kinh doanh, tình hình th tr ụ ể: .Đánh giá đ ụ ượ ạ ộ ị ườ ng ự ạ
d ch v b o hi m, kh năng c nh tranh c a các d ch v b o hi m phi nhân th Vi ủ ị ụ ả ụ ả ể ể ạ ả ọ ị ệ t
Nam trong th i gian qua. Làm rõ nh ng k t qu đ t đ c, nh ng h n ch và nguyên ả ạ ượ ữ ế ờ ữ ế ạ
nhân c a nh ng h n ch đó trong quá trình nâng cao năng l c c nh tranh c a các d ch v ự ạ ủ ữ ủ ế ạ ị ụ
ng h ng và các gi b o hi m phi nhân th Vi ả ể ọ ệ t Nam. Đ xu t ph ề ấ ươ ướ ả ủ ế i pháp ch y u
nh m góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh c a các d ch v b o hi m phi nhân th ự ạ ụ ả ủ ể ằ ầ ị ọ
Vi t Nam ệ
Làm rõ th c tr ng, năng l c c nh tranh c a nghi p v b o hi m xe c gi i c a PJICO. ệ ụ ả ự ạ ơ ớ ủ ự ủ ể ạ
Trên c s đó, đ xu t ph ng h ng các gi ơ ở ề ấ ươ ướ ả ự i pháp ch y u nh m nâng cao năng l c ằ ủ ế
i t i PJICO c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c gi ạ ủ ị ụ ả ơ ớ ạ ể
Đ i t ng nghiên c u: i c a công ố ượ ứ Năng l c c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c gi ủ ị ự ạ ụ ả ơ ớ ủ ể
ty c ph n b o hi m PJICO ả ể ầ ổ
Ph m vi nghiên c u: ứ ạ
Ph m vi v th i gian: T năm 2009 đ n 2012 đ nh h ề ờ ừ ế ạ ị ướ ng đ n 2015 ế
Ph m vi v không gian: Th c hi n nghiên c u t i công ty c ph n b o hi m PJICO. ứ ạ ự ề ệ ạ ể ầ ả ổ
i. Trên lĩnh v c b o hi m, d ch v b o hi m xe c gi ị ự ả ụ ả ơ ớ ể ể
Thanh Hóa tr ra. Ph m vi v đ a lý: Khu v c các t nh phía B c tính t ự ề ị ắ ạ ỉ ừ ở
5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
ng pháp bi n ch ng duy v t và duy v t l ch s ; ph ng pháp Khóa lu n s d ng ph ậ ử ụ ươ ậ ị ứ ử ệ ậ ươ
trìu t ng hoá khoa h c, k t h p v i các ph ượ ế ợ ọ ớ ươ ợ ng pháp c th nh : Phân tích, t ng h p, ụ ể ư ổ
th ng kê, nghiên c u t ng k t th c ti n và k th a có ch n l c nh ng thành qu nghiên ự ễ ế ừ ứ ổ ọ ọ ữ ế ả ố
c đây liên quan đ n đ tài. c u lý lu n và th c ti n tr ứ ự ễ ậ ướ ế ề
6. K t c u khóa lu n t t nghi p ế ấ ậ ố ệ
Khóa lu n t t nghi p đ c chia làm 3 ch ng ậ ố ệ ượ ươ
ng, c nh tranh, s n ph m d ch v liên ươ ộ ố ậ ơ ả ề ị ườ ụ ạ ả ẩ ị ể ơ ớ ủ i c a ủ ị ụ ả ươ ể ạ ổ ầ ả ể ng 1: M t s lý lu n c b n v th tr Ch quan đ n công ty c ph n b o hi m PJICO. ổ ầ ả ế Ch ng 2: Th c tr ng kh năng c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c gi ả ự ạ công ty c ph n b o hi m PJICO. Ch ằ ụ ả ng 3: M t s đ xu t nh m nâng cao kh năng c nh tranh c a d ch v b o ộ ố ề ấ ủ ị ươ ả ạ
hi m xe c gi ơ ớ ủ i c a công ty c ph n b o hi m PJICO. ổ ầ ả ể ể
NG, S N PH M D CH ƯƠ Ộ Ố Ề Ả Ẩ Ị NG I: M T S LÝ LU N C B N V TH TR CH V VÀ KH NĂNG C NH TRANH C A DOANH NGHI P Ụ Ậ Ơ Ả Ủ Ị ƯỜ Ệ Ả Ạ
1.1 M t s khái ni m c b n
ộ ố ơ ả ệ
1.1.1 Khái ni m v b o hi m ệ
ề ả ể
a, M t s khái ni m v b o hi m ệ ộ ố ề ả ể
ớ ể là nh ng quan h kinh t ề ằ ữ ỹ ậ ử g n li n v i quá trình hình thành, phân ph i và s ể ể - nh m x lý các r i ro, các bi n c . B o hi m ả
ộ ệ c di n ra bình th ườ
ạ ữ ờ ố ủ ặ ủ ố ế ố ả ng. ườ i cho c ườ ỗ ườ ộ ố ề ườ i có kh năng g p r i ro cùng lo i; b ng cách m i ng ỹ ả i trong ắ qu chung đó bù đ p ừ ộ ỹ t h i do r i ro đó gây ra. ủ ệ ạ ị
ồ ả ợ ủ ứ ệ c s d ng đ đ i phó v i nh ng r i ro có t n th t, th ộ ể ố ộ ấ ườ ủ ữ ớ ổ ổ
ượ ứ ư ề ể ộ c xem nh là m t cách th c chuy n giao r i ro ti m năng m t cách công ả ể ể ộ
ộ ồ ạ ộ ề ượ ưở ể ộ ộ i th 3 trong tr ườ ứ c h ườ ệ ặ ch c tr , t ộ ổ ứ t h i theo các ph B o hi m ế ắ ệ ả qu b o hi m d ng các qu t p trung - ử ỹ ả ủ ụ b o đ m cho quá trình tái s n xu t và đ i s ng c a xã h i đ ễ ấ ả ộ ượ ủ ả i hay c a s m t ít ng B o hi m là bi n pháp chia s r i ro c a m t ng ể ủ ố ộ ẻ ủ ả c ng đ ng nh ng ng ồ ả ằ ộ c ng đ ng góp m t s ti n nh t đ nh vào m t qu chung và t ồ ấ ị ộ thi t h i cho thành viên trong c ng đ ng không may b thi ộ ệ ạ B o hi m là m t cách th c trong qu n tr r i ro, thu c nhóm bi n pháp tài tr r i ro, ị ủ ể ả đ ng là t n th t v tài chính, ấ ề ượ ử ụ nhân m ng…ạ B o hi m đ ủ ể ả b ng t m t cá th sang c ng đ ng thông qua phí b o hi m. ừ ộ ằ Tóm l i, B o hi m là m t ho t đ ng qua đó m t cá nhân có quy n đ ả ạ nh vào m t kho n đóng góp cho mình ho c cho ng ả ộ ờ r i ro. Kho n tr c p này do m t t ợ ấ ả ủ b các r i ro và đ n bù các thi ệ ạ ề ộ ợ ấ ng tr c p ng h p x y ra ả ợ ch c này có trách nhi m đ i v i toàn ố ớ ng pháp c a th ng kê ủ ả ổ ứ ươ ủ ố
i b, B o hi m xe c gi ể ơ ớ ả
B o hi m xe c gi c hình thành d a trên ơ ớ ể ả i là m t lo i hình c a b o hi m v t ch t, đ ủ ả ể ậ ấ ạ ộ ượ ự
nhu c u c a xã h i và các yêu c u c a pháp lu t nhà n c Vi ủ ủ ầ ậ ầ ộ ướ ệ t Nam v xe c gi ề ơ ớ i.
Nh m m c đích gi m thi u nh ng r i ro khi ng ụ ữ ủ ể ằ ả ườ i tham gia l u thông trên đ ư ườ ằ ng b ng
cách chuy n nh ng r i ro này cho các đ n v kinh doanh b o hi m trên th tr ị ườ ữ ủ ể ể ả ơ ị ồ ng. Đ ng
th i cũng là gi m thi u gánh n ng cho xã h i khi có tai n n x y ra. ể ặ ạ ả ả ờ ộ
Đ i t ng áp d ng: Áp d ng cho xe ô tô, xe máy chuyên d ng bao g m: Xe ô tô, xe máy, ố ượ ụ ụ ụ ồ
ạ máy kéo, xe máy chuyên d ng, xe có r moóc, máy nông nghi p, lâm nghi p và các lo i ụ ệ ệ ơ
xe đ c ch ng khác có xu t x rõ ràng và tr c ti p tham gia vào giao thông đ ự ế ấ ứ ủ ặ ườ ng b . ộ
ồ Trách nhi m c a bên mua b o hi m là ph i th c hi n đúng các qui đ nh trong h p đ ng ủ ự ệ ể ệ ả ả ợ ị
ạ ớ đã ký k t nh đóng góp phí b o hi m đúng đ nh kỳ quy đ nh trong b o hi m, liên l c v i ị ư ế ể ể ả ả ị
c quan ch c năng đ giám đ nh m c đ thi ể ơ ứ ộ ứ ị ệ ạ ể t h i… Đ i v i bên cung c p b o hi m ố ớ ấ ả
c n ph i h p ch t ch v i c quan ch c năng đ giám đ nh thi ầ ẽ ớ ơ ố ợ ứ ể ặ ị ệ ạ ộ t h i và m c đ vi ứ
ph m c a ng i tham gia gây tai n n đ b i th ủ ạ ườ ể ồ ạ ườ ị ng cho khách hàng chính xác, k p
th i…ờ
1.1.2 Kh năng c nh tranh c a s n ph m d ch v
ủ ả ẩ ả ạ ị ụ
t c a các ch th v khách hàng, th a, C nh tranh là vi c đ u tranh ho c giành gi ấ ệ ặ ạ ậ ủ ủ ể ề ị
tr ườ ọ ơ ng hay ngu n l c. C nh tranh là ho t đ ng khách quan nó di n ra m i lúc m i n i ồ ự ạ ộ ễ ạ ọ
ng, m c đ và ph m vi khác nhau: gi a các cá nhân, t trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ứ ộ ữ ạ ổ ứ ch c,
th m chí gi a các qu c gia. ữ ậ ố
b, Kh năng c nh tranh là vi c huy đ ng, s d ng có hi u qu các năng l c c nh tranh ự ạ ử ụ ệ ệ ả ả ạ ộ
i th c nh tranh và s d ng chúng nh c a doanh nghi p, bi n chúng thành nh ng l ế ủ ữ ệ ợ ử ụ ế ạ ư
nh ng công c c nh tranh nh m đ t đ c v th c nh tranh nh t đ nh. ụ ạ ạ ượ ị ế ạ ẩ ị ữ ằ
1.2 M t s lý thuy t liên quan đ n kh năng c nh tranh ộ ố ế ế ả ạ
1.2.1 Phân loại cạnh tranh.
+ Theo tính chất cạnh tranh.
-Cạnh tranh lành mạnh: công bằng, bình đẳng theo đúng quy luật kinh tế thị trường và
các quy định của Nhà nước.
-Cạnh tranh không lành mạnh: trái với cạnh tranh lành mạnh.
+ Theo chủ thể kinh tế tham gia.
- Cạnh tranh giữa những người bán.
- Cạnh tranh giữa những người mua.
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán.
- Cạnh tranh giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
+ Theo góc độ thị trường.
- Cạnh tranh hoàn hảo hay thuần túy (Pure competition): Là tình trạng cạnh tranh mà
trong đó giá cả của một loại hàng hóa không thay đổi trong toàn thị trường vì người mua
và người bán đều biết tường tận thị trường. Trong điều kiện đó không có công ty (nhà
kinh doanh) nào có khả năng ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình trên toàn thị
trường.
- Cạnh tranh không hoàn hảo (Imperfect competition): Đây là hình thức cạnh tranh chiếm
ưu thế trong các ngành sản xuất mà ở đó các cá nhân bán hàng hoặc các nhà sản xuất có
đủ sức mạnh và năng lực có thể chi phối được giá cả sản phẩm mình trên thị trường.
+Theo chiến lược mở rộng.
- Cạnh tranh dọc: Là cạnh tranh giữa các doanh nghiệp có mức chi phí bình quân thấp
khác nhau. Cạnh tranh dọc chỉ ra rằng: Sự thay đổi giá bán và sản lượng bán của doanh
nghiệp sẽ có điểm dừng. Sau một thời gian nhất định sẽ hình thành giá thị trường thống
nhất. Cạnh tranh dọc sẽ làm cho các doanh nghiệp có chi phí bình quân cao bị phá sản,
còn các doanh nghiệp có chi phí thấp sẽ thu được lợi nhuận lớn.
- Cạnh tranh ngang: Là cạnh tranh giữa các doanh nghiệp có mức chi phí bình quân thấp
như nhau. Do đặc điểm đó cạnh tranh ngang không có doanh nghiệp nào bị loại ra khỏi
thị trường. Song giá cả ở mức thấp tối đa, lợi nhuận giảm và có thể không có lợi nhuận.
1.2.2 Các ch tiêu ph n ánh kh năng c nh tranh c a m t doanh nghi p ệ
ủ ạ ả ả ộ ỉ
a, Ti m l c tài chính. ự ề
Tài chính là ch tiêu l n và t ng quát đ đánh giá kh năng c nh tranh c a m t doanh ủ ể ả ạ ổ ớ ộ ỉ
ệ nghi p. M t ti m l c tài chính m nh, ho t đ ng hi u qu và linh ho t t o đi u ki n ạ ộ ộ ề ạ ạ ự ệ ề ệ ạ ả
cho doanh nghi p thi t l p và cũng c v th c nh tranh c a mình. ệ ế ậ ố ị ế ạ ủ
Các ch tiêu c n đánh giá là: ầ ỉ
+ T ng v n và m c tăng tr ng v n qua các năm theo chu n m c c a ngành: ứ ố ổ ưở ự ủ ẩ ố
c. Trong đó: NV0, NV1 là t ng ngu n v n năm phân tích và năm tr ồ ổ ố ướ
+ C c u ngu n v n: ơ ấ ồ ố
ả + Kh năng thanh toán: ph n ánh kh năng ph n ng c a doanh nghi p v i các kho n ả ứ ủ ệ ả ả ả ớ
n .ợ
+ L i nhu n và t i nhu n: ph n ánh hi u qu c a vi c s d ng v n. ậ ợ su t l ỷ ấ ợ ệ ử ụ ả ủ ệ ả ậ ố
i nhu n năm phân tích và năm tr c. Trong đó: LNNN, LNNT là l ợ ậ ướ
LNST (TT) là l i nhu n sau thu ho c l ợ ặ ợ ế ậ i nhu n tr ậ ướ c thu . ế
DT là doanh thu
b, Qu n lý và lãnh đ o. ả ạ
Đây là ch tiêu r t khó đ nh l ng tuy nhiên nó có nh h ấ ị ỉ ượ ả ưở ủ ng r t l n đ n thành công c a ấ ớ ế
doanh nghi p. Nhà lãnh đ o là đ u tàu đ nh h ệ ầ ạ ị ướ ng cho doanh nghi p. Các quy t đ nh ệ ế ị
c a lãnh đ o chính xác, hi u qu , k p th i và khoa h c là ngu n l c l n cho doanh ờ ủ ồ ự ớ ả ị ệ ạ ọ
nghi p. Y u t này luôn g n ch t v i y u t ế ố ệ ặ ớ ế ố ắ ệ nhân l c và văn hóa c a Doanh nghi p. ự ủ
Đi u này th hi n qua: ể ệ ề
+ Trình đ ng i qu n lý và lãnh đ o. ộ ườ ạ ả
+ T m nhìn và hình nh. ả ầ
+ M c đ ch p nh n r i ro. ứ ộ ấ ậ ủ
+ Kh năng g n k t g n k t các giá tr riêng l t o nên chu i giá tr cho Doanh ế ắ ế ắ ả ị ẽ ạ ỗ ị
nghi p.ệ
+ G n gũi và chia s . ẻ ầ
+ Có phong cách lãnh đ o phù h p. ạ ợ
Ng ra uy quy n trong các quy t đ nh c a mình b ng tín hi u qu , trên c ườ i qu n lý t ả ỏ ế ị ủ ệ ề ả ằ ơ
s có s phân c p, phân quy n rõ ràng, t o ra m t c ch thúc đ y và công nh n giá tr . ị ở ộ ơ ế ự ề ẩ ậ ạ ấ
c, Kh năng n m b t thông tin. ắ ắ ả
Chúng ta ph i công nh n m t đi u thông tin là m t y u t ộ ộ ế ố ầ ủ đ u vào quan tr ng c a ề ậ ả ọ
doanh nghi p. N n kinh t ệ ề ế ngày càng phát tri n và h i nh p, các thông tin th tr ộ ị ườ ng ể ậ
luôn bi n đ i và ch có nh ng doanh nghi p nào b m b t thông tin nhanh chóng, chính ệ ữ ế ắ ắ ổ ỉ
xác và phù h p thì m i t n d ng đ c các c h i và tăng kh năng c nh tranh. Đi u này ớ ậ ụ ợ ượ ơ ộ ề ạ ả
đ ượ c đánh giá thông qua m c đ quan tâm c a doanh nghi p đ i v i thông tin, các kênh ủ ứ ộ ố ớ ệ
thông tin mà ng i lãnh đ o dùng đ ra quy t đ nh, m c đ chia s và ph n h i c a các ườ ứ ộ ồ ủ ế ị ể ẻ ả ạ
ng có liên quan. Đ c bi t là các chi phí mà doanh nghi p b ra đ có đ đ i t ố ượ ặ ệ ể ệ ỏ ượ ữ c nh ng
thông tin ph n h i t khách hàng và th tr ng, th i gian mà thông tin bên ngoài vào ồ ừ ả ị ườ ờ
doanh nghi p và ng c l các c p trong doanh ệ i, t ượ ạ ừ ộ b ph n này t ậ ớ ộ i b ph n khác t ậ ừ ấ
nghi pệ
d, Ch t l ấ ượ ng d ch v . ụ ị
D ch v là m t lo i s n ph m vô hình. Khách hàng nh n đ c s n ph m này thông qua ạ ả ậ ượ ả ụ ẩ ẩ ộ ị
các ho t đ ng giao ti p, nh n thông tin và c m nh n. Đ c đi m n i b t là khách hàng ạ ộ ổ ậ ể ế ặ ả ậ ậ
c toàn b ch t l ng c a nh ng d ch v sau khi đã “mua” và “s ch có th đánh giá đ ể ỉ ượ ộ ấ ượ ủ ữ ụ ị ử
d ng” chúng. ụ
M t s yêu t hay tiêu chí quan tr ng cho ch t l ng c a d ch v mà doanh nghi p cung ộ ố ố ấ ượ ọ ủ ị ụ ệ
c xác đ nh và xây d ng đ qu n lý. Đó là: c p có th đ ấ ể ượ ể ả ự ị
+ Tr c tiên, khách hàng s c m th y hài lòng khi nh n đ c s ph c v đúng ướ ẽ ả ậ ấ ượ ự ụ ụ
ụ ủ th i gian và h n đ nh nh công ty k t. Doanh nghi p nên chia nh d ch v c a ỏ ị ư ế ệ ạ ờ ị
mình ra nhi u ph n v i th i h n hoàn thành c th . ụ ể ờ ạ ề ầ ớ
+Đ chính xác c a thông tin ủ ộ ậ : Khách hàng s vô cùng hài lòng n u nh h nh n ư ọ ẽ ế
đ ượ ệ c nh ng thông v d ch v , hay n i dung c a d ch v là chính xác. Nh ng vi c ủ ị ề ị ữ ữ ụ ụ ộ
th i ph ng thông tin, tô v hình nh s ch làm cho khách hàng khó s d ng d ch v ẽ ỉ ử ụ ẽ ả ổ ồ ị ụ
ng lai. c a doanh nghi p trong t ủ ệ ươ
+Thái đ giao ti p ộ ế : Nhi u khi nh ng khó khăn hay tr c tr ữ ề ắ ở ấ khi đ m b o ch t ả ả
ng c a d ch v s đ c khách hàng c m thông và th u hi u khi nh n đ c thái l ượ ụ ẽ ượ ủ ị ậ ượ ể ả ấ
đ giao ti p c a ng ộ ế ủ ườ ụ i cung c p d ch v . ấ ị
e, Truy n tin và xúc ti n. ề ế
Ph n ánh m c đ mà m t doanh nghi p đ a ra các thông tin v s n ph m c a doanh ư ề ả ủ ứ ệ ẩ ả ộ ộ
nghi p đ n v i ng ế ệ ớ ườ ẩ i tiêu dùng cũng nh các bi n pháp đ y m nh tiêu th s n ph m, ụ ả ư ệ ẩ ạ
ng xuyên và có hi u qu đem l d ch v . Công tác này ti n hành th ị ụ ế ườ ệ ả ạ ệ i cho doanh nghi p
nh ng kh năng l n trong vi c ghi d u n đ u tiên trong tâm trí c a khách hàng. Nó có ấ ấ ữ ủ ệ ầ ả ớ
th đ ể ượ ấ c đánh giá thông qua các hình th c truy n tin mà doanh nghi p áp d ng,t n su t, ề ứ ụ ệ ầ
th i đi m, tính m nh m , ph m vi tác đ ng. Có th đ nh l ạ ể ị ể ẽ ạ ờ ộ ượ ng m t vài ch tiêu nh sau: ỉ ư ộ
c. Trong đó: CPNN, CPNT là chi phí cho truy n tin và xúc ti n năm nay và năm tr ề ế ướ
T l tăng tr ng chi phí cho cho công tác này và tăng tr ng doanh thu hay th tr ng: ỷ ệ ưở ưở ị ườ
Ch tiêu này cho bi ng trình xúc ti n và truy n tin c a doanh ỉ ế t hi u qu các ch ả ệ ươ ủ ề ế
nghi p. Hay cũng có th đánh giá theo ch tiêu: ể ệ ỉ
Trong đó: DTS, DTT là doanh thu sau và tr c khi th ch hi n các chi n d ch xúc ướ ư ệ ế ị
ti n và truy n tin. ề ế
f, Trình đ nhân s ộ ự.
Con ng i là ch th c a m i ho t đ ng. Ngày nay khi mà hàm l ng ch t xám trong ườ ủ ể ủ ạ ộ ọ ượ ấ
s n ph m ngày càng cao, đ ng nghĩa v i nó là nhân l c đ ồ ả ự ượ ặ ậ c đ t lên hàng đ u. Do v y, ầ ẩ ớ
các doanh nghi p không c n đ u t cho ngu n l c này m i có kh năng c nh tranh trên ầ ư ệ ầ ồ ự ạ ả ớ
th tr ng. Ngu n l c này càng t t kh năng c nh tranh càng cao. Đ đánh giá c n xem ị ườ ồ ự ố ể ả ạ ầ
xét t ừ khâu tuy n m , đào t o, b trí cũng nh h th ng đãi ng . C th : ộ ụ ể ư ệ ố ể ạ ộ ố
- S l
ố ượ ng lao đ ng: s l ộ ố ượ ả ng lao đ ng trung bình, m c tuy n d ng và đào th i ứ ụ ể ộ
hay ngh vi c hàng năm. ỉ ệ
- C c u lao đ ng: theo trình đ , theo khu v c…
ơ ấ ự ộ ộ
- Quy trình tuy n m . ộ
ể
- H th ng đào t o và phát tri n nhân l c: S cán b , công nhân viên đ
c đào ệ ố ự ể ạ ộ ố ượ
t o, chi phí đào t o. ạ ạ
- H th ng đãi ng cũng nh m c g n bó c a ng
i lao đ ng đ i v i doanh ư ứ ệ ố ủ ắ ộ ườ ố ớ ộ
nghi p.ệ
Trên đây, là m t vài ch tiêu c b n đ đánh giá kh năng c nh tranh c a m t doanh ơ ả ủ ể ạ ả ộ ộ ỉ
nghi p. Tùy thu c quan đi m c a t ng ngành, t ng góc đ khác nhau chúng ta có th ủ ừ ừ ệ ể ộ ộ ể
đánh giá trên các quan đi m khác nhau và h th ng ch tiêu khác nhau. ệ ố ể ỉ
1.3 Vai trò c a B o hi m xe c gi ủ ả i ơ ớ ể
1.2.1 Đ i v i khách hàng
ố ớ
Hi n nay, b o hi m xe c gi i s d ng ph ơ ớ ể ệ ả i là b o hi m b t bu c đ i v i ng ắ ộ ố ớ ể ả ườ ử ụ ươ ng
ti n tham gia giao thông. Vi c mua b o hi m là nghĩa v cũng v a là quy n l ề ợ ủ i c a ừ ụ ệ ể ệ ả
ng i tham gia giao thông. Đ c áp d ng trên toàn lãnh th Vi t Nam. ườ ượ ụ ổ ệ
H th ng lu t pháp Vi ệ ố ậ ệ ả t Nam đã quy đ nh v lo i b o hi m b t bu c này đ đ m b o ề ạ ả ể ả ể ắ ộ ị
cho ng i s d ng nh ng kho n phát sinh khi gây tai n n ho c g p s c đáng ti c khi ườ ử ụ ặ ặ ự ố ữ ế ả ạ
tham gia l u thông. B o hi m đã bao g m v ng i và tài s n nên khi x y ra tai n n thì ề ườ ư ể ả ồ ả ạ ả
ồ phía b o hi m s gánh m t ph n trách nhi m chi tr các chi phí phát sinh theo h p đ ng ệ ể ẽ ầ ả ả ộ ợ
đã ghi, nh v y s góp ph n vào vi c gi m b t gánh n ng cho ng i b n n. ư ậ ẽ ệ ặ ả ầ ớ ườ ị ạ
1.2.2 Đ i v i doanh nghi p ệ
ố ớ
c tiêu th t t Nam th i gian g n đây ệ ượ ố ượ ờ ừ ầ ố ươ ả ớ i đăng ký l u hành c n ư i Vi ệ ng b , t ng s ph ườ ệ ộ ổ ế ệ ả ệ ả ớ i Vi ỗ ệ ể ấ ả ẩ ắ i. Hi n nay, s l ng ô tô, xe g n máy đ ắ ụ ạ ệ ơ ng ti n c không ng ng tăng lên. Theo C c qu n lý và giám sát đ ụ c hi n nay kho ng 34,5 tri u chi c (trong đó 1,8 tri u ô tô gi ệ ả ướ ượ c và 32,65 tri u xe máy). Trung bình m i năm có kho ng 150.000 xe ô tô m i và cũ đ t Nam. Đây có th coi là m nh đ t màu m đ i nh p kh u, l p ráp và tiêu th t ỡ ố ụ ạ ậ v i lĩnh v c kinh doanh b o hi m xe c gi ơ ớ ể ớ ự ả
Ả Ủ Ị Ể Ả ế ứ ạ
ị ườ ị ng đ n kh năng c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c gi ế ng Mi n B c ắ ề ể i trên th tr ủ ị ụ ả ạ ơ ớ i ị ườ
ế ệ ớ ả ệ ủ ạ ố ố ủ ạ , lu t pháp, công ngh …) ả i c a PJICO i ng t i B o hi m xe c gi ơ ớ ể khách quan ( Đi u ki n kinh t ậ ề ch quan ( Đ i th c nh tranh, b máy qu n lý, khách hàng, đ i lý…) ố ộ ị ầ ả ơ ớ ủ ể
ề ầ ấ Ụ Ả ng 2 : TH C TR NG KH NĂNG C NH TRANH C A D CH V B O Ch Ạ Ạ Ự ươ I C A CÔNG TY C PH N B O HI M PJICO HI N NAY HI M XE C GI Ệ Ổ Ầ Ơ Ớ Ủ Ể ng và nhân t ng đ n s c c nh tranh c a d ch nh h 2.1 Khái quát v th tr ưở ủ ị ố ả ề ị ườ i trên th tr ng Mi n B c. v b o hi m xe c gi ị ườ ắ ề ơ ớ ể ụ ả ng d ch v b o hi m xe c gi 2.1.1 Khái quát th tr ơ ớ ể ụ ả ị ườ nh h 2.1.2 Các nhân t ả ưở ố ả ng Mi n B c. trên th tr ề ắ nh h 2.2 Các nhân t ưở ố ả 2.2.1 Nhân t 2.2.2 Nhân t 2.3 Đánh giá chung th ph n b o hi m xe c gi 2.3.1 Thành công 2.3.2 H n chạ ế 2.3.3 Nh ng v n đ c n gi CH ữ Ạ NG 3: M T S Đ XU T NH M NÂNG CAO KH NĂNG C NH ả Ộ Ố Ề i quy t ế Ấ ƯƠ Ằ Ả
TRANH C A D CH V B O HI M XE C GI Ủ Ị Ụ Ả Ơ Ớ Ủ Ổ Ầ I C A CÔNG TY C PH N Ể
B O HI M PJICO Ể Ả
ể ủ ổ ầ ả ng c a công ty c ph n b o hi m PJICO trong th i gian t i pháp nh m nâng cao s c c nh tranh c a d ch v b o hi m xe c ằ i ớ ể ủ ị ờ ụ ả ơ ể ớ ủ ng h n n a công tác nghiên c u th tr ườ ứ ạ i c a công ty c ph n b o hi m PJICO ổ ầ ả ứ ơ ữ ng nh m c ng c khách hàng cũ ố ị ườ ủ ằ ề i ụ ả ể ị ấ ượ ệ ơ ớ ị ơ ớ ủ i c a ử ụ ụ ả ể
ng trình đ nghi p v c a đ i ngũ nhân viên trong công ty, các ệ ụ ủ ộ ộ
ả ơ ữ ệ ố ướ ụ ị 3.1 Đ nh h ị ướ 3.2 M t s gi ộ ố ả gi 3.2.1 Tăng c và tìm ki m khách hàng ti m năng. ế ng d ch v b o hi m xe c gi 3.2.2 Nâng cao ch t l 2.3.3 Tăng thêm các ti n ích khi khách hàng s d ng d ch v b o hi m xe c gi PJICO 3.2.4 Ti p t c b i d ế ụ ồ ưỡ đ i lý y quy n và b máy qu n lý. ề ộ ủ ạ 3.2.5 Hoàn thi n h n n a h th ng m ng l ệ 3.2.6 S d ng hoa h ng phí linh ho t đ kích thích đ i lý, nhân viên ồ i cung c p d ch v ấ ạ ạ ạ ể ử ụ
3.2.7 S d ng công ngh thông tin đ qu ng bá hình nh cho công ty ể ả ử ụ ệ ả
3.3 Ki n ngh đ i v i nhà n ị ố ớ ế ướ ậ ả c nh ng v n đ còn h n ch trong th c thi lu t b o ấ ề ữ ự ế ạ
hi m xe c gi i ơ ớ ể
3.4 Nh ng v n đ đ t ra c n ti p t c nghiên c u ấ ề ặ ế ụ ữ ứ ầ