ứ ổ ự ậ ả ạ c do chuy n đ ng c a nó ượ ể ộ ị ượ ế ng là s c m nh (kh năng) bi n đ i s v t. ệ ự ng là kh năng th c hi n công ạ ượ c phân lo i thành hai lo i: ể ủ ậ ng c a v t th có đ ề ẩ ủ ậ ng ti m n c a v t th , có đ ươ ủ ủ ấ ng đ i c a v t v i môi tr ố ủ ậ ớ ế ượ ượ ờ ị ấ ự ắ ể ầ ủ ự ắ c do v trí c a nó hay s s p x p các ph n c a ể ế ng và c u trúc bên trong c a v t th . Th ả ể ấ ế ủ ậ c hi u r t ít và c m ử ượ đ ượ ủ ủ ủ ườ ậ ự ủ c a các phân t ạ ng c a nam châm,c a các lo i đá quí, c a băng,… ể ượ ọ ư
ngượ ệ Khái ni m Năng l ượ ả ạ Năng l ượ Năng l ượ ng đ Năng l ộ Đ ng năng: năng l ế Th năng : năng l nó, nói cách khác nh v trí t ấ ủ ậ năng c a v t ch t do c u trúc và s s p x p theo tr t t ụ tính. Thí d năng l ượ Năng l
ng sinh h c: hoàn toàn ch a hi u đ c
Sự biến đổi năng lượng trong cơ thể
ạ ạ ệ ự ượ ơ ả c th c hi n, các d ng công c b n là công hóa ẩ ấ ợ ử ư ừ ấ ợ nh protein, AND t các ấ ả ứ ấ ị
c đánh giá là th c hi n công ệ ợ , t ng h p ATP t ượ ể ệ ổ ừ ự ệ ADP, trong th c hi n các ph n ng hóa h c nh t đ nh, các ể ượ ng nên cũng có th đ ơ ậ ạ ự ơ ọ ơ ể ố ộ ị ọ ệ i l c c h c. Công ơ ậ ấ
ể ộ ấ ế ế ế ạ ố ơ ệ ừ ơ ồ n i n ng đ th p đ n cao ch ng l
ể ơ ể ố Trong các c th s ng các lo i công khác nhau đ ệ ơ ọ ọ h c , công c h c , công th m th u và công đi n Công hóa h cọ : đ ự ượ c th c hi n trong vi c t ng h p các h p ch t cao phân t ử ổ ấ ợ h p ch t th p phân t ự ỏ quá trình này đòi h i tiêu phí năng l ơ ọ : công trong d ch chuy n các b ph n, các c quan c th ch ng l Công c h c ở ệ ự này th c hi n b i các c khi c co. ự ấ ấ : công th c hi n khi v n chuy n các ch t khác nhau qua các c u trúc màng theo các ẩ Công th m th u ủ ộ ể ỏ ự ơ ế ậ c ch v n chuy n ch đ ng t i xu th khu ch tán và đòi h i s ủ ế ượ ng c a t tiêu phí năng l bào. ậ Công đi nệ : công trong v n chuy n các ion.
ợ ượ ề ẩ ủ ố
2 và n
ế ạ ộ ứ glucose trong t ứ ạ ể ơ ể ướ c tiên chuy n năng l c th tr ự ạ ệ ATP th c hi n các lo i công trong ho t đ ng s ng . Trong c th : th c ăn ơ ể ự ợ ừ ướ c theo ư ậ ADP . Nh v y c t ng h p t
quá trình ph c t p (s hô h p c a t ợ ATP đ ư ề ẩ ủ ứ ủ ể ổ ừ ợ ộ ấ ủ ế ờ ượ ổ c t ng h p nh dùng năng l Nh ng hi u qu vi c s d ng năng l ệ ụ ADP ph thu c ả ệ ử ụ ủ ơ ể ạ ấ
ủ ượ ự ệ ạ ả ọ ờ ể ổ ứ ng ti m n c a th c ăn đ t ng h p ATP và sau đó nh ATP là “energy money” ị bào glucose b oxi hóa thành CO ượ ổ bào) kèm theo ATP đ ượ ng ti m n c a glucose. ượ ng c a th c ăn đ t ng h p ATP t ặ ứ tr ng thái sinh lý c a c th và nh ng đ c tính “không nhìn th y” c a th c ăn. ả c th c hi n ph i dùng năng l ng gi i phóng ra khi ủ ữ Sau đó m i lo i công trong c th đ ơ ể ượ ế ATP th y phân thành ADP trong t bào.
Tạo ATP từ ADP
2 + 6 H2O
ượ • ADP + HPO42− ATP + H2O • ADP ATP c n năng l ầ quá trình → 6 CO ủ ế ấ ừ ng, ch y u l y t C6H12O6 + 6 O2
ấ ấ ủ ế ử ứ ạ • Quá trình r t ph c t p oxi hóa glucose đ ượ ọ ử c g i là s hô h p c a t ừ ộ bào. M t phân t ệ glucose ả ự ATP t ADP (đây là thí nghi m, không ph i ể ạ ư ị b oxi hóa nh trên có th t o ra đ n 36 phân t quá trình th c di n ra trong t ế bào ) ấ ế ấ ế t y u ừ ộ ử ấ m t phân t ơ glucose) là r t khác nhau trong các c ự ễ ệ ượ ng th t thoát là t • Nhi t l ợ ấ ổ ệ • Hi u su t t ng h p ATP (bao nhiêu ATP t ể ố th s ng khác nhau ấ ượ ự ổ ợ ng cho s t ng h p ATP
ự ế ấ ầ • Ngoài ra còn có các quá trình khác cung c p năng l S hô h p y m khí không c n oxi
1
C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH (acid lactic) + 2 ATP
ADP + creatin phosphate ATP +… ả ể ấ ộ ạ ộ ứ ấ ầ ạ ờ ộ (s n xu t ATP t c th i ~ 20 s đ u tiên ho t đ ng th ch t đ t ng t, m nh) Phản ứng thủy phân ATP giải phóng năng lượng
ượ ạ ộ ng gi ể ể ậ ủ ọ ượ ử ụ c s d ng cho m i ho t đ ng c a ữ ổ ợ • ATP + H2O ADP + HPO42− ủ ả i phóng ra khi ATP th y phân thành ADP đ • Năng l ử ủ ộ ể ế t • Hi u su t quá trình này: ể ả ượ ấ ộ ụ ấ ộ ứ Thí d : Các nghiên c u cho th y đ pH c a môi ạ ả ộ s th y phân ATP r t khác nhau ph thu c môi ủ ự i phóng ra, đ pH càng cao s ụ ượ ượ bào – phát tri n, v n chuy n ch đ ng, chuy n hóa, s a ch a, t ng h p…. ệ ấ ừ ự ủ i phóng t ng có th gi – năng l ả ứ ạ ng ph n ng và tr ng thái sinh lý. tr ế ưở ơ ể ả ng m nh đ n năng l tr ng c th nh h ề ả i phóng nhi u năng l th y phân ATP càng gi ng gi ng ng th t thoát là t ệ ượ t l ệ ở ơ ể ể ự i phóng ra đ th c hi n công các c th khác nhau ư ượ ườ ườ ủ ấ – Nhi ả ử ụ ượ ệ – hi u qu s d ng năng l ể ẫ c hi u bi cũng v n ch a đ ấ ế t y u ả ng gi ế t
ơ ể ủ ầ ổ ợ
ấ ữ ỏ ơ ệ ấ t vô ích ơ ồ ượ ọ M i quá trình sinh công trong c th do đó c n các quá trình t ng h p ATP và quá trình th y phân ATP. Vì các ph n ng hóa sinh có hi u su t h u ích nh h n 100%, nên luôn có kèm th t thóat nhi ọ g i là ệ ơ ấ . Nhi ng này trên s đ đ ệ c kí hi u là ệ ượ t l ả ứ ệ ượ t l ng s c p nhi Q1
ữ ượ ố ồ
ệ ượ ượ ế ể ự ượ ng đ ạ ệ ứ ả ư ế ọ ệ ng th c p nhi c dùng đ th c hi n các lo i công h u ích ụ t. Thí d : năng l ơ ọ ệ t có b n ch t nh th g i là ệ ạ ử ụ ắ ệ ượ t l ạ ộ ả ự ậ ư ơ ể ự ữ ư ơ ọ ơ ể ế ầ ườ ự ự ệ ệ ầ ộ ộ ng ngoài là
ự ế ự ấ ả ứ ơ ấ ượ ừ ạ ơ ể ự ế bên trong c th , cu i cùng r i Năng l ng, tr c ti p đ ệ ệ ậ ể ệ c tim s d ng trong vi c v n chuy n máu trong h cũng bi n thành nhi ượ ẽ ế ố ự c tiêu hao vào vi c th ng s c c n do ma sát cu i cùng s bi n m ch (th c hi n công c h c) đ ứ ấ kí hi u trên s đ là ấ ơ ồ Q2 ệ ệ ỏ thành nhi t t a ra. Nhi ể ệ N u nh c th th c hi n th c hi n công trong các ho t đ ng nh nâng, di chuy n v t,… thì m t ph n công h u ích th c hi n trong c th , m t ph n là công c h c th c hi n lên môi tr A Tóm l ng s c p là s th t thoát tr c ti p năng l các ph n ng hóa sinh trong c ệ ượ t l ng t ơ
ứ ấ ổ ệ ủ ượ ầ ệ ượ t l – ầ t c a ph n năng l ng mà ban đ u ng th c p là k t qu s bi n đ i thành nhi ơ ể ể ự ả ự ế ữ ệ i – nhi thể ế nhi tiêu hao đ th c hi n công h u ích bên trong c th
2
Thức ăn đưa vào
Thải ra ngoài
Q1
Các chất hấp thụ vào máu
Q1
Các chất được cơ thể sử dụng
Q1
ATP
Q2
Xây dựng + tích trữ
Công thực hiện trong cơ thể
Q2
Vận động bên ngoài
A
ọ
Đ c thêm ự
ờ S xoay vòng ATP • ố ạ ừ ượ ổ ạ ợ ị i ng ATP + ADP trong c th ng ố ổ ng đ i n đ nh. Nhìn chung ATP không đ ể ọ ơ ể ườ ~ 0.1 mole. T i m i th i đi m t ng s ATP + ượ ớ c t ng h p “m i”, mà đ ổ c tái t o t
ượ ế ơ ể ủ ỏ ng mà các t bào trong c th dùng đòi h i th y phân 100 – 150 mole ATP hàng ngày ố ượ ổ T ng s l ươ ADP t ADP. • Năng l
ề ỗ ượ ử ạ ( 50 – 75 kg). Đi u này có nghĩa là m i phân t
ATP đ ự ầ c tái t o 1000 – 1500 l n m i ngày. ề ớ ự ổ i t ỗ ợ ạ ừ s ự ADP • • ATP không th d tr đ ấ ế ắ c, do đó s tiêu hao nó g n li n v i s t ng h p l ụ ễ hô h p t ể ự ữ ượ bào di n ra liên t c.
Glycogen ọ ề bào, đóng vai trò quan tr ng trong vòng quay glucose.
ể ượ ộ ạ ượ ơ ng (trong gan, trong c ) có th nhanh chóng đ c huy • Glycogen t o m t d ng d tr năng l ạ ế • Glycogen có trong nhi u lo i t glucose glycogen glucose ạ ể ỏ ộ ầ ợ ế ự ổ bào và s t ng h p glycogen c n hormone là ộ ngoài vào trong t •
ấ ự ữ ễ ạ ả i phóng thành glucose. • D ng d tr glycogen r t “linh ho t”d dàng nhanh chóng gi ị ọ ướ t t a ra hay thu vào trong m t quá trình hóa h c không ph thu c vào các b ễ c di n ra ụ ả ứ ộ ả ố ủ ẩ ả ẩ
2 + n
ị ướ ả ứ glucose glucose b oxi hóa thành CO c và gi i phóng ra Năng l • ể ổ ủ ơ ể ngượ đ t ng h p ATP ế ỷ ụ ậ ườ ế • ự ệ ụ ằ ứ ế ỏ ự ữ ầ ộ đ ng đ th a mãn nhu c u glucose tăng đ t ng t. ừ ể ự ậ S v n chuy n glucose t insulin ạ ậ Đ nh lu t Hess ệ ỏ ộ ộ • Nhi ỉ ụ ầ ứ (t c là ch ph thu c s n ph m đ u và s n ph m cu i c a ph n ng) ượ ứ ng c a th c ăn = ? Trong c th : th c ăn ợ năng l ị ự d a trên s ki n đó, áp d ng đ nh lu t Hess, đ u th k 20 ng thuy t ph c r ng: th c ăn mang l ư ượ đúng b ng ằ nhi ậ ế i ta đ a ra k t lu n thi u ệ ượ t a ra ng t l ng
ứ ố khi đ t cháy th c ăn đó trong oxy ầ ạ ơ ể năng l i cho c th ???
3
ườ ồ ị i ta ch t o ra bu ng đ t th c ăn đ xác đ nh năng l • ố ặ ồ ố ế ạ ứ ể ượ ấ ng th c ăn g i là ộ ọ ạ ứ ụ ố ứ ừ ơ ở T c s đó ng ế calori k (calorimeter). Th c ăn ho c đ u ng đ ượ c s y khô?, đ t trong h p tr kim lo i kín
ướ t làm nóng n ộ c mà h p kín đ
ẽ ỏ ọ ượ c ngâm trong đó ượ ả ự đ ng oxi và khi cháy s t a nhi • Ngày nay trong khoa h c dinh d ứ ng ng ả ủ ế ủ ạ ằ ứ ệ ưỡ ế ả ả i ta quan tâm không ph i là “l ư ố ả ừ ụ ứ ề ấ ặ ạ
??? ng calories” trong ướ c khi ứ ng t c là ố
c th i tr cũng tiêu t n ườ ứ th c ăn mà quan tâm ch y u đ n kh năng t o ATP c a th c ăn đó. L u ý r ng tr ứ ạ ượ thành glucose thì th c ăn ph i tr i qua quá trình tiêu hóa ph c t p tiêu t n năng l ả ượ tiêu th ATP, nhi u ch t vô ích ho c có h i trong th c ăn ph i đ ATP. ộ ả ạ ế ố ượ ng ATP th ng d t ng c ng thu ạ ượ ượ ứ ủ ệ ủ ượ • Do đó xét kh năng t o ATP c a th c ăn ph i tính đ n s l ừ đ c (s l ấ ự ứ ư ậ
• “Onequarter of what you eat keeps you alive. The other threequarters keeps
ệ ng ATP t o ra tr đi l ẩ c g i là th c ph m th c ch t không có giá tri dinh d ủ ơ ể ể ứ ấ ả ừ ề ườ ị ệ i b b nh Gút (Gout) c ăn th t cá vào thì l ả ề ị ơ ể ặ ạ ế ậ ư ề ấ ạ • ơ ể ơ ả ố ề ư ậ ệ ạ ng sinh h c, d ng năng l ượ ề ự ấ ẩ ọ ng t là th c ph m thiên nhiên. R t nhi u ắ ự nhiên thì quan tâm đ n năng l ng t ượ ủ c c a th c ph m, đ c bi ượ ủ Ỏ ấ ọ ả ư ổ ặ ứ ố ượ ụ ng NET ) t c là hi u c a l ng ATP tiêu th ượ ọ ề ự ưỡ ng vì không • Nh v y nhi u th mà đ ỏ ấ ố ặ ấ sinh ATP ho c r t ít mà tiêu t n nhi u ATP c a c th đ tiêu hóa, th i tr các ch t ra kh i ơ ể ạ ị ư ụ i b s ng đau c th . Thí d rõ r t nh t là ng ớ ế ượ ứ kh p n ng vì th c ăn đó sinh ra nhi u acid uric có h i mà c th không th i ra h t đ c vì ứ ch c năng th n đã y u. ấ ứ ế Th c ăn quá nhi u ch t nh ng c th không dùng đ n thì cũng thành ch t có h i ph i t ng ra. ả ố ượ ng và b t các c quan thanh th i nh gan , th n làm vi c nhi u. Làm tiêu t n năng l ườ ế ưỡ ng phái dinh d • Các tr ặ ế ừ ượ tr u t ng không đo đ m đ ứ ằ b ng ch ng cho th y ý nghĩa quan tr ng c a năng l ượ ẩ ệ ự ố ớ Ứ ng này đ i v i S C KH E
your doctor alive.” ầ ư ữ
ạ ố
ầ ư
ạ
ạ
ộ • “M t ph n t
nh ng gì b n ăn duy trì b n s ng. Ba ph n t
còn l
i duy trì
bác sĩ c a b n s ng”
ữ ượ
ộ
ộ
ấ
ng hình tìm th y trên m t lăng m Ai
ố ủ ạ
ố
ủ ạ ố ộ ộ N i dung m t dòng ch t c p cậ ổ • “Let food be thy medicine, and let thy medicine be food.” ể • “Hãy làm sao đ th c ăn là thu c c a b n và làm sao đ thu c
ứ
ể ứ ủ ạ c a b n là th c ăn” Hippocrates
ấ ộ
ủ
ẫ ậ
ố ỉ
ữ
ế
ứ Suy ng m c a tôi: “ ngày nay, th c ăn là ch t đ c và thu c còn là ch t đ c h n ể n a, v y chúng ta suy tôn Hippocrates đ làm gì n u ta ch làm ng
ấ ộ ơ ượ ạ ờ c l i l
i ông?”
Ủ Ơ Ể
Ự Ề
Ệ
S ĐI U HÒA THÂN NHI T C A C TH
ơ ế
ổ
ệ
ự
3 c ch trao đ i nhi
t trong t
nhiên
4
T
Dẫn nhiệt
1
Sk .
Sk .
dQ dt
dT dx
TT 2 l
T1 (cid:0) (cid:0) (cid:0)
l
x
S
T2
ế ể ệ ậ ệ ộ S – di n tích ti p xúc hai v t th nhi t đ khác nhau
Ố Ư ệ ủ ậ ể ấ ộ t nh s chuy n đ ng c a v t ch t
t x y ra c n m t s đi u ki n sau
Ệ Ề TRUY N NHI T = Đ I L U Đ i l u là s truy n nhi ề ự ố ư Đ s đ i l u nhi ệ ả ể ự ố ư ể ậ ờ ự ầ ể ộ ố ề ộ ấ ư ấ ỏ ấ ệ V t ch t có th chuy n đ ng thành dòng, đó là các ch t l u, nói chung đó là ch t l ng
ổ ổ t đ c a nó thay đ i
• Lượng nhiệt trao đổi trong thời gian dt sẽ tỷ lệ thuận với độ chênh lệch giữa nhiệt độ nguồn (T) và nhiệt độ chất lưu (TA) , với diện tích tiếp xúc:
ậ ộ ồ ậ ộ ấ ể ấ ư ợ ơ ng và ngu n nhi t ệ ộ ủ v trí thích h p đ ch t l u có m t đ th p h n ấ và ch t khí Ch t l u ph i thay đ i m t đ khi nhi ấ ư ả Có l c tr ng tr ườ ự ể ọ ộ ệ ở ị ệ ồ chuy n đ ng lên trên và ra xa ngu n nhi t
TTSK (
)
c
A
dQ dt
• Độ dẫn nhiệt KC phụ thuộc bản chất chất lưu và hình
thức đối lưu : đối lưu tự nhiên và đối lưu cưỡng bức. KC tăng đáng kể trong trường hợp đối lưu cưỡng bức.
KC(W/m2.K)
Đối l uư thường
Đối l uư cưỡng bức
Khí
5
50
Nước
100
1000
(cid:0) (cid:0)
Ề Ứ Ạ Ệ
TRUY N NHI T = B C X • Các vật đều có thể phát xạ sóng điện từ. Nếu nhiệt độ không quá cao chỉ phát bức xạ hồng ngoại. Nhiệt độ rất cao sẽ phát sáng.
5
4
S
• Năng lượng bức xạ nhiệt phát ra của vật có nhiệt độ T ở độ K trong thời gian dt (định luật Stefan - Boltzman):
(cid:0)
(cid:0)
dQ
(cid:0) TS
dt
(cid:0) (cid:0) : hệ số phát xạ (0 (cid:0)
(cid:0) ≤ 1) S : diện tích bề mặt phát xạ
(cid:0) (cid:0) = 5,7.10-8. W/m2K4
dQ = dQphát xạ + dQhấp thụ
4)dt
• Nếu tính đến lượng nhiệt phát xạ bởi môi trường ở TA và bị quá trình trao đổi nhiệt được biểu hấp thụ bởi đối tượng (cid:0) diễn bởi hệ thức:
3) dt ả
2 + TA ầ t trên đây không c n ph i ghi nh .
ớ ứ ủ ừ ơ T các công th c c a 3 c
= (cid:0) S(cid:0) (T4 – TA = (cid:0) S(cid:0) (T TA) x (T3 + T2TA + T.TA ệ ứ ề ự ứ ạ • Các công th c v s b c x nhi (cid:0) 4 (cid:0) S(cid:0) TA ọ ậ ộ ế ượ ế ỉ c m t k t lu n quan tr ng là: ch ch rút ra đ 3(T – TA)dt ố ộ ủ ổ “T c đ c a quá trình trao đ i nhi t gi a môi tr (Với T (cid:0) TA thì T3 + T2TA + T.TA ườ ệ ộ ơ ể ệ t đ c th > < môi tr – chênh l ch nhi 1 ườ ể ế ng ng > < môi tr th ti p xúc môi tr ơ ể ề ặ ế ệ – di n tích b m t ti p xúc c th môi tr
ữ ệ • ớ thu n v i 2 đ i l ng: l ậ ệ ơ ể ỷ ệ ườ ng và c th t 3 (cid:0) 4.TA 3) 2 + TA ng hay chính xác là chênh l ch nhi ạ ượ ệ ộ ề ặ ơ t đ b m t c ườ ườ 2 ng
Ữ Ơ Ể Ố ƯỜ NG ơ ể Ự ự S TRAO Đ I NHI T GI A C TH S NG VÀ MÔI TR S sinh nhi ạ ấ • Các ph n ng hóa sinh là ngu n g c t o năng l
ượ ng duy nh t cho c th : tiêu hóa th c ăn; t o ấ Ổ Ệ ệ t trong c th ả ứ ủ ơ ể ệ ượ t l 1) ứ ơ ấ ng s c p Q ế ữ ế ồ ố ạ luôn kèm nhi ệ ượ t l 2 là k t qu c a công h u ích bi n thành
ự ỏ ấ ệ ự ấ ATP ; th y phân ATP ủ ơ ả ạ ộ • Ho t đ ng c a c s n sinh ra nhi ượ • Tiêu hao năng l • Công su t sinh nhi t (s m t nhi ng ạ ồ c sóng h ng ngo i. ướ ề ặ ế ủ ơ ể ớ ườ S t a nhi ệ ơ ể ơ ế ổ Các c ch trao đ i nhi ơ ể ứ ạ 1. C th phát ra b c x nhi ổ 2. Trao đ i nhi t qua b m t ti p xúc c a c th v i môi tr ng xung ả ệ ượ ng th t thoát vô ích (nhi t l ả ủ ứ ấ ng th c p Q ờ ở ơ ể ng b i c th trong th i gian dt là dE = dQ1 + dQ2 + dA ệ ở ơ ể t b i c th = d(Q1 + Q2)/dt ệ ủ ơ ể t) c a c th ườ t c th môi tr ệ t trong vùng b ệ ằ ệ ẫ ồ quanh, bao g m c qu n áo. ệ ằ t b ng cách d n nhi ầ ố ư ể ờ ề ặ ơ ể ộ ờ t b ng đ i l u nh các dòng không khí chuy n đ ng trên b m t c th và nh
ổ 3. Trao đ i nhi ự ấ s hô h p ự ố ơ ủ ệ ượ t l l ơ ể ấ ồ ng theo t ườ ớ ề ặ ế ồ ồ ố ộ ố ơ ỷ ệ l ỷ ệ 0.58 ng, chênh l ch thu n v i b m t ti ộ ẩ ớ ồ t đ và ố ơ ậ ộ ẩ đ m c a không khí . 4. S b c h i c a m hôi . M hôi b c h i làm c th m t mát nhi ệ ế t m hôi ti p xúc môi tr Đ m không khí càng l n, s b c h i c a m hôi càng ự ự ố ơ ủ ơ ể ả ủ ư ộ ẩ ồ ờ
ướ ấ ở kcal/ml. T c đ b c h i t ệ ộ nhi ậ ch m. Tr i nóng nh ng đ m không khí bão hòa (100%) thì s bay h i m hôi không th x y ra. 5. H i n c trong không khí th ra cũng làm m t mát nhi ủ ơ ể ng c a c th do n ơ c trong c ệ ượ t l ơ ướ ể ố ơ ệ th b c h i thu nhi t
ố ộ ệ ổ • V i 3 c ch 1, 2, 3 t c đ trao đ i nhi ườ ệ thu n di n tích b m t và đ l n c a chênh t ề ặ ng, còn chi u trao đ i nhi ệ ộ ệ ộ ớ ủ ổ ề t đ . ớ ơ ế ậ ệ ỷ ệ l t t ệ ộ ệ ộ ữ ề ặ ơ ể ứ ệ t đ da) và môi tr t đ gi a b m t c th (t c nhi l ch nhi ấ ủ ộ ụ ệ ệ ơ ể ứ t) ph thu c vào d u c a chênh l ch nhi (t c là c th thu nhi ơ ể ấ ơ ế ệ ấ t hay m t nhi ể ỉ • Còn các c ch 4, 5 ch có th làm c th m t nhi t
6
Ự Ề S ĐI U HÒA THÂN NHI T C A C TH ệ ố ề ệ • Con ng i, cũng nh các đ ng v t có vú khác có h th ng đi u hòa thân nhi t đ duy trì nhi t Ủ Ơ Ể ộ ậ ạ ộ ế ầ ơ Ệ ư ệ ể ơ ể t cho ho t đ ng c a các c quan quan tr ng bên trong c th ề ả ọ ưở ố ế ớ ạ ứ ố ườ ị ộ ổ đ n đ nh c n thi ệ ộ • Nhi i h n” đ u nh h ng không t ạ ộ t đ n ho t đ ng s ng, ủ t đ cao quá hay th p quá m c “gi ử ứ ộ ấ ệ ộ ứ ơ ườ ấ vong. ơ ể ự ạ ạ t o ra tr ng thái có nhi t đ cao h n m c bình th ệ ể ả ng đ b o v
Ệ m c đ cao nh t là t • Tuy nhiên có khi c th t chính nó c n s t ơ ố Ệ Ằ CÂN B NG SINH NHI T > < T A NHI T ề ệ ồ ị Ỏ ệ ở t b i trung tâm đi u hòa nhi ỉ t trong hypotalamus (vùng đ i th ch • C th đi u hòa thân nhi ự ậ ơ ể ề ệ ầ huy h th n kinh th c v t) ở ạ ệ ộ ườ ầ ộ tr ng thái bình th • Trung tâm này ng ng m “m c đ nh” m t m c nhi t đ “bình th ng” ơ ứ các loài máu nóng khác nhau
ấ ỏ ấ ấ ơ ỏ ạ • Xét tr ng thái nhi • Khi công su t sinh nhi t dQt a ườ ệ ộ t đ này khác nhau ở ứ t đ c th đang m c “bình th ệ ệ t /dt cao h n (ho c th p h n) công su t t a nhi t dQsinh nhi ơ ể ẽ cho các c quan bên trong. Nhi ệ ộ ơ ể ệ ơ ể ẽ ấ ụ ệ ấ ặ ị ở ườ ng” ơ ặ ệ ượ ng chênh l ch này và c th s nóng lên t l t /dt, chính c th s h p th (hay m t) nhi
ậ ắ • Nhi t đ đ ơ t đ phân b kh p n i trong c th . Các ơ ể ượ ồ c “so
ố ệ ộ ị ề các th c m th này truy n v vùng đ i th (hypotalamus), đ ơ ể ế ế t y u trong c th tăng ho c ể ề ơ ệ ộ ạ i các c quan thi t đ t
ụ ả ở ể ụ ả ặ ị N u nhi ệ ộ ả ử ế ặ ị ế t đ “m c đ nh” này thì ặ hypotalamus g i đ n các c quan, các tuy n
ệ ạ ộ ệ ơ ả ỏ ứ các ho t đ ng sinh lý làm tăng, gi m sinh nhi ế t và t a ệ ệ nhi ặ ạ (ho c l nh đi ệ ộ ượ ả c c m nh n b i các th c m th nhi ệ ộ ừ thông tin nhi t đ t ứ ớ sánh” v i m c “m c đ nh” ứ gi m quá m c nhi hormones,…nh ng tín hi u thích ng nhi ữ t thích h p. ệ ủ ộ Các c ch t ỏ t và t a nhi ể ạ ộ ở ứ c đi u khi n b i hypotalamus là các ho t đ ng b n năng, vô th c ệ vô th cứ (không ch đ ng) ả ị ạ ượ • Các ho t đ ng đ ọ ơ ế • ơ ể ệ ệ ằ ơ ế ứ t m t cách vô th c ợ ơ ế cân b ng sinh nhi ằ ề ạ ộ ụ ề ổ ồ 2 c ch quan tr ng là đ m hôi khi b nóng quá và c ch run khi b l nh quá là các ví d v cách c th cân b ng sinh nhi ặ ơ ế ạ ạ ạ ạ ộ ờ • C ch co ho c dãn các m ch ngo i biên nh các hormones: khi l nh (nóng) m ch ngo i vi co
ơ ể ả ự ố ư ể ả ư ừ ề ặ ơ ể s đ i l u trong c th gi m
ề ặ ệ ả t
ị ỏ t t a nhi ạ (dãn) đ gi m (tăng) l u thông máu t gi m (tăng) t a nhi (tăng) T b m t da gi m (tăng) ệ ư ổ lõi ra b m t c th ả ấ ỏ ớ ả ạ ệ • M t s hormones làm tăng trao đ i ch t, nh ng v i hi u qu t o ATP th p ấ sinh nhi t tăng
(nhi ơ ế ự C ch t ể ườ ứ ề ả ộ ệ t ề ặ ế ệ i còn ch đ ng (có ý th c) tăng hay gi m đ truy n nhi ố ư ủ ộ ơ ế ẫ ệ ủ ộ ộ ố ơ ấ ệ ượ ng s c p) t l ủ ộ ệ nguy n (ch đ ng) ệ ỏ ả • Đ tăng hay gi m t a nhi ườ k, b m t ti p xúc môi tr ườ t con ng ấ
t th p, công su t sinh nhi ườ ượ nhi t con ng t và đ i l u. ng trong các c ch d n nhi ơ i ch đ ng tăng ho t đ ng c . ấ ỏ ế t đ c th tăng đ n m c “khó ch u” ấ ị con ng ủ ệ t không ch ằ i tăng k b ng cách c ắ
ứ ệ ộ ơ ể ạ c qu t. nhi ể ạ ộ • Đ tăng sinh nhi ệ ệ ộ t đ không khí nóng quá, công su t t a nhi • Khi nhi ứ ả ộ đ ng gi m đi đ ở ớ c i b t qu n áo, t m, ng i tr • Khi nhi ả ồ ụ ệ ệ ộ ơ ể ả ệ ừ ấ t t ị con ng ế t đ c th gi m đ n m c “khó ch u” ưở ư ử t nh l a, lò s các ngu n nhi i ườ i, co ro
ọ ơ ố
ườ ệ ế ấ ằ ấ ơ ể ng là d u hi u báo r ng c th đang chi n đ u ch ng l ấ ọ ộ ố ẩ ạ i các virus vi khu n có ề ,…). Cũng có nhi u đ c t ầ ử ữ ổ ồ ướ ầ ạ ệ ộ t đ không khí l nh quá ầ ặ ằ gi m k b ng cách m c thêm qu n áo, h p th nhi ả ( gi m S) Đ c thêm: C n s t là gì? ố ơ ố • C n s t th ụ ộ ằ ạ ặ ạ h i ho c tình tr ng m t cân b ng n i môi nghiêm tr ng (do tích t ươ ắ ơ ể ị ể ố th s t khi c th ch u nh ng th ng t n, c n s a ch a, hàn g n ủ ữ ạ ộ ẩ ạ ự ế ầ ạ • Khi có s bùng phát ho t đ ng c a các virus, vi khu n có h i trong c th , các b ch c u ti
ơ ể ộ ạ t ra hormone tên là interleukin1 theo dòng máu hypothalamus m t lo i neuron trong đó
7
ứ ụ ặ ị ệ ộ ứ ơ t đ “m c đ nh” lên cao h n m c bình ấ prostagladin có tác d ng nâng m c nhi
ệ ơ ế ề ổ t đã nêu trên, sinh nhiêt c a c th s tăng lên (run, tăng trao đ i •
ệ ộ ơ ể ủ ơ ể ẽ ớ ứ ẩ ấ ạ • ặ ị v , đó là tình tr ng kh n c p. C nhi ỡ ệ ộ t đ cao và ạ ố ị ả ẩ ệ ệ ộ ể ệ ả ầ t đ cao cũng giúp tiêu di ấ ạ ậ
ị ổ ươ ụ ổ ồ ơ ế t ra ch t ti ườ ng. th Theo c ch đi u hòa nhi ch t)ấ nhi ế t đ c th tăng lên đ n m c “m c đ nh” m i. ạ ể ỗ ợ ơ ể ự ệ ơ Ố ượ c kích ho t đ h tr c th t c n S T đ ễ ả ủ ệ ệ ề interleukin1 đ u làm tăng hi u qu c a h mi n d ch ch ng đ virus, vi khu n có h i, làm tăng s n xu t kháng th lên 20 l n. Nhi t và vô hi u hóa virus, vi khu n ngo i nh p. t đ cao ẩ ệ ộ tăng trao đ i ch t ấ các mô b t n th ng h i ph c nhanh h n, các quá trình • Nhi
ạ ố ằ
m nh lên ả ộ t? hypothalamus ầ ạ ủ ả ố
ả ộ ố ạ thanh th i đ c t ố ố H s t b ng thu c có ph i là t ố ạ ố • Các thu c h s t tác đ ng lên ệ – PARACETAMOL: thành ph n chính c a vô s các lo i thu c gi m đau, ặ • L u ý đ c bi t ạ ố ư ố ộ c s n sinh, protein này kích
ứ ệ ở ố ượ ả pyrogen đ hypothalamus và làm tăng m c nhi ứ ạ ơ ố ấ prostagladin đã nói ứ t t ế ế prostagladin. Paracetamol c ch ụ ế pyrogen (antipyretic) và do đó c ch ti ệ ộ ằ t đ b ng tác d ng gây toát m hôiồ và dãn m chạ . Nh ư ạ ộ
ố ệ ượ ạ ừ c l • • i các tác nhân gây b nh mà ng ệ ở ơ ể ế ố ơ i d ng c ả ộ ch ng viêm, h s t. Trong c n s t, m t lo i protein là ự thích s tăng sinh ch t trên trong ặ ị ộ đ “m c đ nh”. Paracetamol còn làm h nhanh nhi v y ậ Paracetamol tác đ ng lên th n kinh ầ ế ự ổ ấ prostagladin ợ ứ aspirin c ch s t ng h p ch t ạ ố ạ ố ạ ạ i các lo i thu c h s t không ch ng l Tóm l ế ự ả ệ ự ữ b o v , t ch t ch a lành c a c th , c n tr c th chi n đ u ch ng b nh và th i đ c. ả ủ ơ ể ả ầ ấ ấ ạ ễ ạ ạ ạ • Ngoài ra paracetamol h i gan, h i th n kinh, còn aspirin thì r t h i cho d dày, d gây ch y
0C và kéo dài thì không t
ố ố • ệ ầ ằ ế ấ ườ ế ề ạ ạ ỏ ố ể ạ t cho h th n kinh, lúc đó có th h ầ t = thu c mà = ch m l nh đ u và b ng nhi u lo i cây c đã ầ ể ệ ấ ở máu trong. ơ Tuy nhiên s t cao đ n h n 39 ệ t đ u , không nh t thi nhi ứ ượ c ki m ch ng b i kinh nghi m dân gian trong quá trình r t lâu dài. đ
Ứ
Ứ
Ạ
Ố
• KNOWLEDGE IS POWER TRI TH C LÀ S C M NH Ọ • LEARN AND LIVE, IF YOU DON’T, YOU WON’T H C THÌ S NG,
Ọ
Ế
KHÔNG H C THÌ CH T
ể ữ
ơ ố
ệ
ủ ạ –
Hippocrates
• "Give me fever, and I can cure your patient." – Hippocrates • “Hãy cho tôi c n s t và tôi có th ch a cho b nh nhân c a b n”
The "people's doctor," Dr. Robert Mendelsohn, in his book How to Raise a Healthy Child in Spite of Your Doctor
• "If your child contracts an infection, the fever that accompanies it is a blessing, not a curse ... A rising body temperature simply indicates that the process of healing is sped up. It is something to rejoice over, not to fear."
ế ứ
ễ
ỡ ộ ệ ả
ố ứ
ề ể
ề
t
ẻ ủ ạ ộ ồ ơ
ộ ơ ể
ệ
ấ
ầ
ơ ố • “N u đ a tr c a b n đang ch ng đ m t b nh truy n nhi m, c n s t ệ kèm theo đó là m t h ng ân ch không ph i là đi u đ than trách…Nhi ự ữ ấ ch a đ c th tăng cao đ n thu n là d u hi u cho ta th y quá trình t
8
ườ
ứ
ừ
ề
c tăng c
ả ng. Đó là đi u mà ta ph i vui m ng ch không
ợ
ả
ượ lành đang đ ph i là s hãi”
ể
ộ
ế
ể
ạ
ấ
Bác sĩ nhân dân Robert Mendelsohn, trích sách “Làm th nào đ phát tri n m t ủ ạ ấ ứ ẻ ỏ đ a tr kh e m nh b t ch p bác sĩ c a b n”
9