Khái ni m Năng lngượ
- Năng l ng là s c m nh (kh năng) bi n đi s v t. ượ ế
- Năng l ng là kh năng th c hi n côngượ
Năng l ng đượ c phân lo i thành hai lo i: ượ
- Đng năng: năng lng c a v t th có đượ c do chuy n đng c a nóượ
- Th năng : năng lếng ti m n c a v t th , có đượ c do v trí c a nó hay s s p x p các ph n c aượ ế
nó, nói cách khác nh v trí t ng đi c a v t v i môi tr ng và c u trúc bên trong c a v t th . Th ươ ườ ế
năng c a v t ch t do c u trúc và s s p x p theo tr t t c a các phân t đc hi u r t ít và c m ế ượ
tính. Thí d năng l ng c a nam châm,c a các lo i đá quí, c a băng,… ượ
- Năng l ng sinh h c: hoàn toàn ch a hi u đcượ ư ượ
Sự biến đổi năng lượng trong cơ th
Trong các c th s ng các lo i công khác nhau đc th c hi n, các d ng công c b n là công hóa ơ ượ ơ
h c , công c h c , công th m th u và công đi n ơ
Công hóa h c: đc th c hi n trong vi c t ng h p các h p ch t cao phân t nh protein, AND t cácượ ư
h p ch t th p phân t , t ng h p ATP t ADP, trong th c hi n các ph n ng hóa h c nh t đnh, các
quá trình này đòi h i tiêu phí năng l ng nên cũng có th đc đánh giá là th c hi n công ượ ượ
Công c h cơ : công trong d ch chuy n các b ph n, các c quan c th ch ng l i l c c h c. Công ơ ơ ơ
này th c hi n b i các c khi c co. ơ ơ
Công th m th u : công th c hi n khi v n chuy n các ch t khác nhau qua các c u trúc màng theo các
c ch v n chuy n ch đng t n i n ng đ th p đn cao ch ng l i xu th khu ch tán và đòi h i s ơ ế ơ ế ế ế
tiêu phí năng l ng c a t bào.ượ ế
Công đi n: công trong v n chuy n các ion.
c th tr c tiên chuy n năng l ng ti m n c a th c ăn đ t ng h p ATP và sau đó nh ơ ướ ượ
ATP th c hi n các lo i công trong ho t đng s ng . ATP là “energy money”
Trong c th : th c ăn ơ glucose trong t bào glucose b oxi hóa thành COế 2 và n c theo ướ
quá trình ph c t p (s hô h p c a t bào) kèm theo ATP đc t ng h p t ADP . Nh v y ế ượ ư
ATP đc t ng h p nh dùng năng l ng ti m n c a glucose. ượ ượ
Nh ng hi u qu vi c s d ng năng l ng c a th c ăn đ t ng h p ATP t ADP ph thu c ư ượ
tr ng thái sinh lý c a c th và nh ng đc tính “không nhìn th y” c a th c ăn. ơ
Sau đó m i lo i công trong c th đc th c hi n ph i dùng năng l ng gi i phóng ra khi ơ ượ ượ
ATP th y phân thành ADP trong t bào. ế
Tạo ATP từ ADP
ADP + HPO42 ATP + H2O
ADP ATP c n năng l ng, ch y u l y t quá trình ượ ế
C6H12O6 + 6 O2 6 CO2 + 6 H2O
Quá trình r t ph c t p oxi hóa glucose đc g i là s hô h p c a t bào. M t phân t glucose ượ ế
b oxi hóa nh trên có th t o ra đn 36 phân t ATP t ADP (đây là thí nghi m, không ph i ư ế
quá trình th c di n ra trong t bào ) ế
Nhi t l ng th t thoát là t t y u ượ ế
Hi u su t t ng h p ATP (bao nhiêu ATP t m t phân t glucose) là r t khác nhau trong các c ơ
th s ng khác nhau
Ngoài ra còn có các quá trình khác cung c p năng l ng cho s t ng h p ATP ượ
S hô h p y m khí không c n oxi ế
1
C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH (acid lactic) + 2 ATP
ADP + creatin phosphate ATP +…
(s n xu t ATP t c th i ~ 20 s đu tiên ho t đng th ch t đt ng t, m nh)
Phản ứng thủy phân ATP giải phóng năng lượng
ATP + H2O ADP + HPO42
Năng l ng gi i phóng ra khi ATP th y phân thành ADP đc s d ng cho m i ho t đng c aượ ượ
t bào – phát tri n, v n chuy n ch đng, chuy n hóa, s a ch a, t ng h p….ế
Hi u su t quá trình này:
năng l ng có th gi i phóng t s th y phân ATP r t khác nhau ph thu c môi ượ
tr ng ph n ng và tr ng thái sinh lý. ườ Thí d : Các nghiên c u cho th y đ pH c a môi
tr ng c th nh h ng m nh đn năng l ng gi i phóng ra, đ pH càng cao s ườ ơ ưở ế ượ
th y phân ATP càng gi i phóng nhi u năng l ng ượ
Nhi t l ng th t thoát là t t y u ượ ế
hi u qu s d ng năng l ng gi i phóng ra đ th c hi n công các c th khác nhau ượ ơ
cũng v n ch a đc hi u bi t ư ượ ế
M i quá trình sinh công trong c th do đó c n các quá trình t ng h p ATP và quá trình th y phân ơ
ATP.
Vì các ph n ng hóa sinh có hi u su t h u ích nh h n 100%, nên luôn có kèm th t thóat nhi t vô ích ơ
g i là nhi t l ng s c p ượ ơ . Nhi t l ng này trên s đ đc kí hi u là ượ ơ ượ Q1
Năng l ng, tr c ti p đc dùng đ th c hi n các lo i công h u ích ượ ế ượ bên trong c th , cu i cùng r i ơ
cũng bi n thành nhi t. Thí d : năng l ng đc tim s d ng trong vi c v n chuy n máu trong h ế ượ ượ
m ch (th c hi n công c h c) đc tiêu hao vào vi c th ng s c c n do ma sát cu i cùng s bi n ơ ượ ế
thành nhi t t a ra. Nhi t có b n ch t nh th g i là ư ế nhi t l ng th c p ượ kí hi u trên s đ là ơ Q2
N u nh c th th c hi n th c hi n công trong các ho t đng nh nâng, di chuy n v t,… thì m t ế ư ơ ư
ph n công h u ích th c hi n trong c th , m t ph n là công c h c th c hi n lên môi tr ng ngoài là ơ ơ ườ
A
Tóm l i – nhi t l ng s c p là s th t thoát tr c ti p năng l ng t các ph n ng hóa sinh trong c ượ ơ ế ượ ơ
th
nhi t l ng th c p là k t qu s bi n đi thành nhi t c a ph n năng l ng mà ban đu ượ ế ế ượ
tiêu hao đ th c hi n công h u ích bên trong c th ơ
2
Các chất hấp thụ vào máu
Thức ăn đưa vào
Các chất
được thể sử dụng
Công thực hiện trong thể
Vận động bên ngoài
ATP
Q
2
A
Q
2
Q
1
Q
1
Q
1
Xây dựng
+ tích trữ
Thải ra ngoài
Đc thêm
S xoay vòng ATP
T ng s l ng ATP + ADP trong c th ng i ượ ơ ườ ~ 0.1 mole. T i m i th i đi m t ng s ATP +
ADP t ng đi n đnh. Nhìn chung ATP không đc t ng h p “m i”, mà đc tái t o t ươ ượ ượ
ADP.
Năng l ng mà các t bào trong c th dùng đòi h i th y phân 100 – 150ượ ế ơ mole ATP hàng ngày
( 50 – 75 kg).
Đi u này có nghĩa là m i phân t ATP đc tái t o 1000 – 1500 l n m i ngày. ượ
ATP không th d tr đc, do đó s tiêu hao nó g n li n v i s t ng h p l i t ADP ượ
s
hô h p t bào di n ra liên t c. ế
Glycogen
Glycogen có trong nhi u lo i t bào, đóng vai trò quan tr ng trong vòng quay glucose. ế
glucose
glycogen
glucose
Glycogen t o m t d ng d tr năng l ng (trong gan, trong c ) có th nhanh chóng đc huy ượ ơ ượ
đng đ th a mãn nhu c u glucose tăng đt ng t.
S v n chuy n glucose t ngoài vào trong t bào và s t ng h p glycogen c n hormone là ế
insulin
D ng d tr glycogen r t “linh ho t”d dàng nhanh chóng gi i phóng thành glucose.
Đnh lu t Hess
Nhi t t a ra hay thu vào trong m t quá trình hóa h c không ph thu c vào các b c di n ra ướ
(t c là ch ph thu c s n ph m đu và s n ph m cu i c a ph n ng)
Năng l ng c a th c ăn = ?ượ
Trong c th : th c ăn ơ
glucose
glucose b oxi hóa thành CO2 + n c và gi i phóng ra ướ
năng l ngượ đ t ng h p ATP
d a trên s ki n đó, áp d ng đnh lu t Hess, đu th k 20 ng i ta đa ra k t lu n thi u ế ườ ư ế ế
thuy t ph c r ng: th c ăn mang l i cho c th ế ơ năng l ng ượ đúng b ng nhi t l ng ư t a ra
khi đt cháy th c ăn đó trong oxy ???
3
T c s đó ng i ta ch t o ra bu ng đt th c ăn đ xác đnh năng l ng th c ăn g i là ơ ườ ế ượ
calori k (calorimeter). Th c ăn ho c đ u ng đc s y khô?, đt trong h p tr kim lo i kín ế ượ
đng oxi và khi cháy s t a nhi t làm nóng n c mà h p kín đc ngâm trong đó ướ ượ ???
Ngày nay trong khoa h c dinh d ng ng i ta quan tâm không ph i là “l ng calories” trong ưỡ ườ ượ
th c ăn mà quan tâm ch y u đn kh năng t o ATP c a th c ăn đó. L u ý r ng tr c khi ế ế ư ướ
thành glucose thì th c ăn ph i tr i qua quá trình tiêu hóa ph c t p tiêu t n năng l ng t c là ượ
tiêu th ATP, nhi u ch t vô ích ho c có h i trong th c ăn ph i đc th i tr cũng tiêu t n ượ
ATP.
Do đó xét kh năng t o ATP c a th c ăn ph i tính đn s l ng ATP th ng d t ng c ng thu ế ượ ư
đc (s l ng NET ) t c là hi u c a l ng ATP t o ra tr đi l ng ATP tiêu thượ ượ ượ ượ
Nh v y nhi u th mà đc g i là th c ph m th c ch t không có giá tri dinh d ng vì không ư ượ ưỡ
sinh ATP ho c r t ít mà tiêu t n nhi u ATP c a c th đ tiêu hóa, th i tr các ch t ra kh i ơ
c th . Thí d rõ r t nh t là ng i b b nh Gút (Gout) c ăn th t cá vào thì l i b s ng đau ơ ườ ư
kh p n ng vì th c ăn đó sinh ra nhi u acid uric có h i mà c th không th i ra h t đc vì ơ ế ượ
ch c năng th n đã y u. ế
Th c ăn quá nhi u ch t nh ng c th không dùng đn thì cũng thành ch t có h i ph i t ng ra. ư ơ ế
Làm tiêu t n năng l ng và b t các c quan thanh th i nh gan , th n làm vi c nhi u. ượ ơ ư
Các tr ng phái dinh d ng t nhiên thì quan tâm đn năng l ng sinh h c, d ng năng l ng ườ ưỡ ế ượ ượ
tr u t ng không đo đm đc c a th c ph m, đc bi t là th c ph m thiên nhiên. R t nhi u ượ ế ượ
b ng ch ng cho th y ý nghĩa quan tr ng c a năng l ng này đi v i S C KH E ượ
“One-quarter of what you eat keeps you alive. The other three-quarters keeps
your doctor alive.”
“M t ph n t nh ng gì b n ăn duy trì b n s ng. Ba ph n t còn l i duy trì ư ư
bác sĩ c a b n s ng”
N i dung m t dòng ch t ng hình tìm th y trên m t lăng m Ai ượ
c p c
“Let food be thy medicine, and let thy medicine be food.”
“Hãy làm sao đ th c ăn là thu c c a b n và làm sao đ thu c
c a b n là th c ăn”
Hippocrates
Suy ng m c a tôi: “ ngày nay, th c ăn là ch t đc và thu c còn là ch t đc h n ơ
n a, v y chúng ta suy tôn Hippocrates đ làm gì n u ta ch làm ng c l i l i ông?” ế ượ
S ĐI U HÒA THÂN NHI T C A C TH Ơ
3 c ch trao đi nhi t trong t nhiênơ ế
4
Dẫn nhiệt
l
TT
Sk
dx
dT
Sk
dt
dQ 21
..
l
T
1
T
2
T
x
S
S – di n tích ti p xúc hai v t th nhi t đ khác nhau ế
TRUY N NHI T = ĐI L U Ư
Đi l u là s truy n nhi t nh s chuy n đng c a v t ch t ư
Đ s đi l u nhi t x y ra c n m t s đi u ki n sau ư
V t ch t có th chuy n đng thành dòng, đó là các ch t l u, nói chung đó là ch t l ng ư
và ch t khí
Ch t l u ph i thay đi m t đ khi nhi t đ c a nó thay đi ư
Có l c tr ng tr ng và ngu n nhi t v trí thích h p đ ch t l u có m t đ th p h n ườ ư ơ
chuy n đng lên trên và ra xa ngu n nhi t
Lượng nhiệt trao đổi trong thời gian dt sẽ tỷ lệ thuận với
độ chênh lệch giữa nhiệt độ nguồn (T) và nhiệt độ chất
lưu (T
A
) , với diện tích tiếp xúc:
Độ dẫn nhiệt K
C
phụ thuộc bản chất chất lưu hình
thức đối lưu : đối lưu tự nhiên đối lưu cưỡng bức. K
C
tăng đáng kể trong trường hợp đối lưu cưỡng bức.
)(
Ac
TTSK
dt
dQ
1000100Nưc
505Khí
Đi l uưcưng bcĐi l uưthưng
K
C
(W/m
2
.K)
TRUY N NHI T = B C X
Các vật đều có thể phát xạ sóng điện từ. Nếu nhiệt độ không quá cao chỉ phát bức xạ hồng
ngoại. Nhiệt độ rất cao sẽ phát sáng.
5