Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN
Ổ Ạ ƯỞ Ạ B TÚC NÂNG H NG GCNKNCM MÁY TR NG H NG NHÌ
̀ ́ ̉ ̣ CÂU HOI VA ĐAP ÁN THI TRĂC NGHIÊM
ƯỞ ́
Ệ Ụ MÔN : NGHI P V MÁY TR NG
Câu 1:
ệ ấ ỉ ươ ệ ượ ự ể ứ
c d ki m tra l y ch ng ch làm vi c trên ph ở ầ
ng ti n ch d u, Ng
ả ở ỏ ch hoá ch t, ch khí hoá l ng ph i:
i ườ đ
ấ
ủ
ủ
ủ
ủ ở
ổ ở
a. Đ 15 tu i tr lên.
ổ ở
b. Đ 16 tu i tr lên.
ổ ở
c. Đ 18 tu i tr lên.
ổ ở
d. Đ 20 tu i tr lên.
ạ
ủ ưở ạ ưở
ở ề
ệ ượ ả
ả ọ danh thuy n tr ng h ng ba đ
ng ti n ch hàng có tr ng t ứ
ệ
c đ m nhi m ch c
ầ
i toàn ph n:
Câu 2:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ng c a lo i ph
ế
ế
ế
ế ề
ừ
ừ
ừ
ừ ươ
ấ
ấ
a. T trên 15 t n đ n 50 t n.
ấ
ấ
b. T trên 15 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
c. T trên 15 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
d. T trên 15 t n đ n 200 t n.
ưở ạ ượ ả ệ ng h ng ba đ ứ
c đ m nhi m ch c
ưở ứ ở danh thuy n tr
Câu 3:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ạ
ủ
ng c a lo i ph
ườ ế ng ti n tàu khách có s c ch :
ườ ươ
i đ n 12 ng
ề
ừ
ừ
ừ
ừ ườ ế
ườ ế
ườ ế a. T trên 5 ng
b. T trên 12 ng
c. T trên 12 ng
d. T trên 50 ng i đ n 50 ng
i đ n 100 ng
i đ n 100 ng ề
ệ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ạ ệ ứ
c đ m nhi m ch c
ưở ươ ủ ạ ề
ệ ầ danh thuy n tr ượ ả
ưở
ng h ng ba đ
ả
ọ
i toàn ph n:
ng ti n đoàn lai có tr ng t
Câu 4:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ng c a lo i ph
ấ
1
ề
ế
ế
ế
ế a. Đ n 50 t n.
ấ
b. Đ n 100 t n.
ấ
c. Đ n 150 t n.
ấ
d. Đ n 400 t n.
ưở ượ ệ ả ng h ng ba đ ứ
c đ m nhi m ch c
Câu 5:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM máy tr
ưở ệ ạ
ấ ủ
ng c a ph ng ti n có t ng công su t máy chính:
ươ
ự ế
ự ế
ự ế
ự ế danh máy tr
ừ
ừ
ừ
ừ ổ
ự
a. T trên 5 mã l c đ n 15 mã l c.
ự
b. T trên 15 mã l c đ n 50 mã l c.
ự
c. T trên 15 mã l c đ n 100 mã l c.
ự
d. T trên 15 mã l c đ n 150 mã l c.
ượ ả
ề
ạ ủ ưở
ươ ạ
ệ ở ề ứ GCNKNCM thuy n tr
ưở
ng c a các lo i ph ệ
c đ m nhi m
ng h ng nhì đ
ả
ọ
ng ti n ch hàng có tr ng t i
Câu 6:
ề
Thuy n viên có
ch c danh thuy n tr
toàn ph n:ầ
ừ
ừ
ừ
ừ ế
ế
ế
ế ướ ấ ấ
a. T trên 150 t n đ n 400 t n.
ấ
b. T trên 150 t n đ n 500 t n.
ấ
c. T trên 150 t n đ n 600 t n.
ấ
d. T trên 150 t n đ n d ấ
ấ
ấ
i 1000 t n.
Câu 7:
ề
Thuy n viên có ng h ng nhì đ ệ
c đ m nhi m
ề ứ ủ ượ ả
ứ ạ
ưở
ng ti n ở
ệ tàu khách có s c ch :
ưở
ườ ế
ườ ế
ườ ế ề
GCNKNCM thuy n tr
ươ
ng c a các lo i ph
i đ n 100 ng
i đ n 150 ng
i đ n 200 ng ạ
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ch c danh thuy n tr
ừ
a. T trên 50 ng
ừ
b. T trên 50 ng
ừ
c. T trên 50 ng
d. Trên 100 ng i.ườ
ượ ả Câu 8:
ề
Thuy n viên có ng h ng nhì đ
ề ủ ạ ưở ề
GCNKNCM thuy n tr
ươ
ng c a các lo i ph ạ
ưở
ng ti n ệ đoàn lai có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ả
ọ
i toàn
ứ
ch c danh thuy n tr
ph n:ầ
ấ
ấ
ế
ế
ừ ế ấ
2
a. Đ n 500 t n.
b. Đ n 800 t n.
ấ
c. T trên 400 t n đ n 1000 t n.
d. Trên 1000 t n.ấ
ạ ệ ả ng h ng nhì đ ứ
c đ m nhi m ch c
ệ ấ ổ ượ
ưở
ng ti n có t ng công su t máy chính: Câu 9:
ề
Thuy n viên có
ủ
ưở
ng c a ph
ự
ự
ự danh máy tr
ừ
ừ
ừ
GCNKNCM máy tr
ươ
ự ế
a. T trên 150 mã l c đ n 300 mã l c.
ự ế
b. T trên 150 mã l c đ n 400 mã l c.
ự ế
c. T trên 150 mã l c đ n 500 mã l c.
d. Trên 500 mã l c.ự
ạ ấ ượ ả ề
ủ ạ ng h ng nh t đ
ở ệ ọ Câu 10:
Thuy n viên có
ưở ề ề
GCNKNCM thuy n tr
ươ
ng c a các lo i ph ưở
ng ti n ch hàng có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ả
i toàn
ứ
ch c danh thuy n tr
ph n:ầ
ấ
ấ
ế
ế
ế a. Trên 500 t n.ấ
b. Đ n 800 t n.
c. Đ n 900 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ tàu khách có s cứ ạ
ng ti n
Câu 11:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
ệ
nhi m ch c danh thuy n tr
ch :ở
ế
ế
ướ a. Trên 100 ng
b. Đ n 150 ng
c. Đ n 200 ng
d. D i 250 ng i.ườ
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ đoàn lai có tr ngọ ạ
ng ti n
Câu 12:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
t ệ
i toàn ph n:
ầ
ừ ế ấ
ế
ế ấ
ấ ấ
a. T trên 400 t n đ n 1500 t n.
b. Trên 1000 t n.ấ
c. Đ n 1500 t n.
d. Đ n 2000 t n.
3
Câu 13:
ề Thuy n viên có ng h ng nh t đ ệ
c đ m nhi m
ứ ưở GCNKNCM máy tr
ươ ưở
ổ ệ ấ ch c danh máy tr ấ ượ ả
ạ
ng ti n có t ng công su t máy chính: ủ
ng c a ph
ế
ế
ế a. Trên 400 mã l c.ự
ự
b. Đ n 500 mã l c.
ự
c. Đ n 1000 mã l c
ự
d. Đ n 1500 mã l c.
ươ ế ệ ơ ấ ứ ố ng iườ
ế ệ ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó thì
ụ Câu 14:
N u trên ph
ệ
ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
s th c
ợ a. Máy phó hai.
ưở
ng.
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
d. Máy phó hai và th máy.
ệ ế ươ ơ ấ ứ ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó hai thì
ụ ệ ố
ế ng ườ ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
ng.
ợ Câu 15:
N u trên ph
ệ
i s th c
a. Máy phó m t.ộ
ưở
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
ộ
d. Máy phó m t và th máy.
Câu 16:
ườ
ậ ộ
ạ ưở
i giúp vi c cho máy tr
ể ậ ệ Máy phó m t là ng
ế
a. L p k ho ch công tác c a b ph n máy đ máy tr ệ
ế
ng duy t, tr c ti p
ố ớ ự ệ ề
ậ
ả ứ ắ ả
ồ ơ ơ
ệ
ả
ả
ụ ệ ố ơ ệ
ng, có trách nhi m:
ự
ủ ộ
ưở
ố
ộ ộ
b trí công vi c, phân công tr c ca đ i v i thuy n viên thu c b ph n máy.
ứ
ướ ủ ệ ố
c c a h th ng c u ho , c u đ m.
b. B o đ m cho các máy b m n
ộ ộ
ậ
ậ
ỹ
c. Qu n lý các h s , tài li u k thu t thu c b ph n máy.
ướ ố
ố
ệ ố
d. Ph trách h th ng máy nén khí, h th ng ng n ầ ố
c, ng d u, ng h i.
ệ ử ả ỹ
ự ậ
ủ ậ
ồ ơ ế ị ộ thi
4
Câu 17:
ườ
ể ả
Đ đ m b o cho s v n hành k thu t bình th
ệ
ơ ấ ậ
t b đ ng c trên tàu th y ph i có các h s tài li u k thu t:
ể ữ
ng và công vi c s a ch a
ỹ
ề ơ
ồ ơ ộ ả
ộ ơ ơ ụ
a. H s đ ng c chính, đ ng c ph và c c u đi u khi n chung.
ộ ậ
ướ
ng d n s d ng VHF.
ế ệ ề
b. Nh t ký đi u đ ng tàu.
ẫ ử ụ
c. Sách h
ồ
ơ ồ
d. S đ tuy n lu ng sông kênh Vi t Nam.
ơ ị ố ượ ng riêng là:
ấ ả ề Câu 18:
Đ n v kh i l
a. kG/m3.
b. kg/m3.
c. kg.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
ạ ậ ầ ậ
c khi nh n d u:
ả
ả
ướ
ậ
ậ
ễ ậ ả ng.
ậ Câu 19:
ầ
ế ạ
ng ph i l p k ho ch nh n d u tr
T i sao máy tr
ạ
ế ữ
ầ
a. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu đâm va.
ạ
ế ữ
ầ
b. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu chìm tàu.
ầ
ườ
ế
ạ
c. K ho ch nh n d u nh m h n ch gây h u qu ô nhi m môi tr
ầ
ả
ế
ạ
ầ
d. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu tràn d u
ả ậ
ằ
ằ
ằ
ằ
ườ ưở
ậ
ậ
ậ
ậ
ễ ế
ế
ế
ế
ổ ậ ầ ạ
ạ
ạ
ạ
gây cháy, n hay ô nhi m môi tr ữ
ng trong quá trình nh n d u.
ưở ộ ệ ề ậ ả
ng phân công công vi c cho thuy n viên b ph n mình qu n
ứ Câu 20:
Máy tr
lý căn c vào:
ề ự ế ủ ề ỗ c a m i thuy n viên.
ệ ướ công vi c d i tàu.
ả
ự ế
ả ứ ấ ậ ộ a. Kh năng, tay ngh th c t
b. Th c t
c. Kh năng chuyên môn thông qua gi y ch ng nh n trình đ chuyên môn
và tay ngh th c t c a thuy n viên.
ề ự ế ủ
ự ề
ự ế ủ ề ưở d. S phân công tr c ti p c a thuy n tr ng.
ượ ự ể ỷ ủ ỉ ợ ứ ứ ấ ỉ
c d ki m tra l y ch ng ch thu th , ch ng ch th máy
ạ ấ ạ Câu 21:
Đ ộ tu i ổ đ
h ng nh t, h ng nhì là:
5
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ a. Đ 16 tu i tr lên
b. Đ 17 tu i tr lên
c. Đ 18 tu i tr lên
ổ ở
ự ệ ữ ị ố ườ i lên xu ng tàu làm vi c không th c hi n nh ng quy đ nh,
ộ ả
ệ
i tr c ca ph i:
ắ ỏ ở
ẹ
ủ
d. Đ 20 tu i tr lên
Câu 22:
Khi ng
ủ
n i quy c a tàu thì ng
ờ
ắ
ờ ỏ
ưở ế ề ng bi t.
ươ ứ ệ ả ứ ườ ự
a. M i lên kh i tàu sau khi đã có nh c nh .
ở
b. Nh c nh nh nhàng.
c. M i lên kh i tàu.
d. Báo cáo cho thuy n tr
Câu 23:
ườ
Ng
ấ ườ i lái ph
ể ề nh t bao xa đ đ phòng vô lăng đánh vào ng ng ti n khi đ ng quay vô lăng ph i đ ng cách vô lăng ít
i:
a. 0,2 m.
b. 0,3 m.
c. 0,4 m.
d. 0,5m.
ằ ổ ộ
Câu 24:
Quy đ i m t cv ra W b ng:
a. 755W
b. 735,499W
c. 745,7 W
d. 1,35 W
ố ậ ả ờ
ỗ ộ
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ
ổ ủ
ủ
ủ
ố
ố
ố
ế ị ề Câu 25:
ề
c phép lên b khi tàu c p c ng:
S thuy n viên đ
ề
ậ
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
ề
ậ
b. Không quá 2/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
ậ
ề
c. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
d. Tùy thuy n phó quy t đ nh.
ữ
ệ ướ
ầ ồ ả ả ộ ồ
ế i bu ng máy:
t.
ấ ễ ổ ộ
ố ể ố ồ
ấ ễ ổ ấ ố
ố
ệ ự ườ ặ ủ ỏ Câu 26:
ị
ộ
M t trong nh ng quy đ nh chung khi làm vi c d
a. Khi đi ca máy ph i mang đ b o h lao đ ng khi c n thi
b. Có th hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
c. C m hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
ệ
d. Khi phát hi n s làm vi c không bình th ồ
ng ho c h ng hóc c a máy
6
ả ử ph i x lý ngay.
Câu 27:
ơ ị ủ ộ ớ
Đ n v c a đ nh t là:
a. oK
ầ
b. % (ph n trăm).
c. cSt (centistocker).
d. oC.
ơ ượ ự
c s
ừ
i tr c ca có trách nhi m d ng ngay đ ng c (sau khi đ
ệ ồ ợ
ng h p:
ệ
ươ
ướ ả ị
ộ
ườ
ng ti n) trong tr
ắ
ứ
i m c quy đ nh và không có kh năng kh c
ạ ộ ụ
ố
ữ ớ ướ ầ ọ c và sau b u l c.
ỏ ế ế Câu 28:
ự
ườ
Ng
ể
ườ ề
ủ
i đi u khi n ph
đ ng ý c a ng
ố
ớ ụ
ự
a. Áp l c nh t t
t xu ng d
ơ
ộ
ph c ngay trong khi đ ng c đang ho t đ ng.
ự
ớ
ả
b. Áp l c nh t gi m xu ng.
ệ
ự
ự
c. Có s chênh l ch gi a áp l c nh t tr
ớ
ự
d. Có s hao nh t trong các te.
Câu 29:
ề
Chi u si ủ
t đúng c a m l t:
1. 2. 3.
ẽ ế ế a. Hình 1.
b. Hình 2.
c. Hình 3.
d. Hình 1 và 2
Câu 30:
Nhìn vào hình v hãy cho bi t đâu là kìm ch t:
7
1. 2. 3.
a. Hình 1.
b. Hình 1 và 3.
c. Hình 2.
d. Hình 3.
ẽ ế ủ ụ ụ ướ ụ Câu 31:
Nhìn vào hình v cho bi t tác d ng c a d ng c d i đây:
ỏ ụ
ể
ắ
ơ
ấ ả ề a. Vam dùng đ tháo các bánh răng hay puly ra kh i tr c.
b. Vam tháo n p xilanh.
c. Vam tháo s mi xilanh.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
ườ ậ ả ệ ng (đ c ượ quy đ nh trong Lu t b o v môi
ườ ố tr :
Câu 32:
ị
ắ ả ệ
Nguyên t c b o v môi tr
ng, s 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014)
a. 5 nguyên t c.ắ
b. 6 nguyên t c.ắ
c. 7 nguyên t c.ắ
d. 8 nguyên t c.ắ
ng
ề ệ
ệ ộ ướ ổ ứ ộ Câu 33:
ủ
ườ là trách nhi m c a:
ả ệ
B o v môi tr
ủ ơ
a. Toàn xã h i, quy n và trách nhi m c a c quan nhà n c, t ch c, h gia
đình, cá nhân.
ướ c.
ướ ng nhà n c.
8
ơ
ơ
ừ b. C quan nhà n
ườ
ả
c. C quan qu n lý môi tr
ộ
d. T ng cá nhân trong xã h i.
ậ ự ị ự ả ủ
ng.
ề Câu 34:
ề
Thuy n viên t p s ch u s qu n lý c a:
ưở
a. Máy tr
ng.
ưở
ề
b. Thuy n tr
ề
c. Thuy n phó.
ấ ả
d. T t c các đáp án trên đ u sai.
ụ ủ ữ
ữ ợ
ệ
ể ữ
ể ữ
ể ữ ạ Câu 35:
ọ
Công d ng c a bình b t ch a cháy:
ệ
ữ
ạ
a. Ch a cháy kim lo i, ch a cháy đi n, h p kim.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
c. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
d. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
2 :
ữ
ạ
ệ
ệ
Câu 36:
ụ
Công d ng c a bình ch a cháy CO
a. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
c. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
d. Ch a đ ủ
ể ữ
ể ữ
ể ữ
ữ ượ ấ ả
c t ạ
t c các lo i đám cháy.
ủ ệ ạ bình ký hi u ABC) :
ữ ấ ỏ ấ
ể ữ
ữ ả
ể ữ Câu 37:
ộ
ụ
ữ
Công d ng c a bình b t ch a cháy (lo i
ấ ắ
a. Ch a các đám cháy ch t r n, ch t khí và ch t l ng.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
ư ỗ
ấ ắ
c. Ch a các đám cháy ch t r n nh g , bông, v i.
ệ
d. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
ữ ồ ồ ọ ả ấ
ạ ạ n p l
9
Câu 38:
ị
V trí kim đ ng h áp su t trên bình b t ch a cháy ph i mang bình đi
i khí:
ạ
a. V ch màu xanh.
ề ạ
b. V ch vàng.
ỏ
ạ
c. V ch đ .
ấ ả
d. T t c các đáp áp trên đ u sai.
ể ữ ầ ả ầ c khi dùng th m đ ch a cháy ta c n ph i chú ý yêu c u:
ả
ủ ộ ớ ơ
ướ c.
ướ c.
ạ Câu 39:
ướ
Tr
ả ượ ơ
c s n ph m t l p s n.
a. Ph i đ
ả ượ
c nhúng vào n
b.Ph i đ
ả ơ
ầ
c. Không c n ph i s n hay nhúng n
ủ ộ ớ
ả ượ
c ph m t l p b t.
d. Ph i đ
ơ ộ ự ỉ ố ọ ầ
ể
ệ ộ ỉ ọ
ổ ế ượ ử ụ ữ ủ ồ c s d ng trên tàu th y g m:
ươ
ươ
ươ
ươ
ươ Câu 40:
ọ
ữ
ơ
Nh ng ch s quan tr ng khi l a ch n d u bôi tr n cho đ ng c :
ớ
ỉ ọ
a. T tr ng và đi m ch p cháy.
ỉ ố
b. Ch s SAE và API.
ỉ ọ
ặ
ộ
c. Đ đông đ c và t tr ng.
t đ đóng băng và t tr ng.
d. Nhi
Câu 41:
Các ph
a. 2 ph
b. 3 ph
c. 4 ph
d. 5 ph ng pháp ch a cháy ph bi n đ
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
ượ ự ể ứ ấ ỉ ươ ệ đ c d ki m tra l y ch ng ch lái ph ạ
ng ti n h ng Câu 42:
ổ
Độ tu i thì
ấ ạ
nh t, h ng nhì:
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ
ủ a. Đ 15 tu i tr lên.
b. Đ 16 tu i tr lên.
c. Đ 18 tu i tr lên.
d. Đ 20 tu i tr lên.
ự ể ỉ ề ứ ể ệ ươ ệ ạ Câu 43:
ấ
ề
Đi u ki n d ki m tra l y ch ng ch đi u khi n ph ng ti n lo i II
10
ố ộ
t c đ cao:
ỉ
ỉ ấ
ạ
ỷ ủ h ng nh t.
ạ
ỷ ủ h ng nhì.
ỉ
ỉ
ỉ ợ
ỉ ợ ứ
ứ
ứ
ứ ạ
ạ ươ
a. Có ch ng ch lái ph
ươ
b. Có ch ng ch lái ph
c. Có ch ng ch th máy
d. Có ch ng ch th máy ặ
ệ
ứ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ứ
ặ
ệ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ấ
h ng nh t.
h ng nhì.
ề Câu 44:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ng h ng ba đ ệ
c đ m nhi m
ưở ủ ạ ưở
ọ ả ề ứ ng c a lo i phà có tr ng t ượ ả
ạ
ầ :
i toàn ph n
ch c danh thuy n tr
ấ
ế
a. Đ n 15 t n.
ấ
ế
b. Đ n 50 t n.
ế
ấ
c. Đ n 100 t n.
ấ
ướ
d. D i 150 t n.
ưở Câu 45:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ệ ưở ủ ạ ng h ng nhì đ
ọ nhi m ch c danh thuy n tr ượ
ầ :
i toàn ph n
ề
ế
ế
ế
ứ
ừ
ừ
ừ
ế ấ ạ
ề
ả
ng c a lo i phà có tr ng t
ấ
ấ
a. T trên 50 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
b. T trên 50 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
c. T trên 150 t n đ n 400 t n.
d. Đ n 500 t n.
ề ưở Câu 46:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ng h ng nh t đ ả
c đ m
ủ ọ ạ ả ưở ề ệ ứ ạ
ng c a lo i phà có tr ng t ấ ượ
ầ :
i toàn ph n
ấ
ấ
ế
ế
ế nhi m ch c danh thuy n tr
a. Trên 150 t n.ấ
b. Đ n 400 t n.
c. Đ n 500 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ự ế ủ ạ
ưở ị ự
ng.
11
Câu 47:
ợ
Th máy ch u s lãnh đ o tr c ti p c a:
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
ưở ườ ụ c. Máy phó hai.
d. Máy tr ng và ng i ph trách ca máy.
ố ậ các vùng neo đ u:
ở
ờ
c phép lên b khi tàu neo
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ ủ
ủ ề
ề ậ
ậ
ố
ố
ưở
Câu 48:
ề
S thuy n viên đ
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
b. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
ộ
c. Tùy thu c vào máy tr
ng.
ề
ộ
d. Tùy thu c vào thuy n phó.
ộ ị ậ ơ ớ ủ Câu 49:
ụ
Các máy ph , h th ng tr c chân v t và b ph n c gi i c a máy lái
ị ụ ệ ố
ủ ả
ệ
ch u trách nhi m qu n lý c a:
ưở ng.
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
ệ ố ố ướ ố ầ ố ơ ị
c, ng d u, ng h i do ch u
ủ trách nhi m qu n lý c a:
ả
ưở ng.
Câu 50:
ệ ố
H th ng máy nén khí, h th ng ng n
ệ
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
12
MÔN: MÁY TÀU
ộ ơ ố ự ộ ộ ơ ệ ế
Câu 1: Đ ng c 2 k là đ ng c đ t trong mà khi th c hi n h t m t chu
trình công tác ph i c n:
ỳ
ả ầ
ủ ươ ứ ụ ớ ỷ ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ươ ứ ụ ớ ỷ ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ủ ươ ứ ụ ớ ỷ a.
b.
c. 4 hành trình c a piston t
3 hành trình piston t
2 hành trình c a piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ươ ứ ụ ớ ỷ d. 4 hành trình piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ộ ơ ố ự ộ ộ ơ ế ệ
ỳ
ả ầ Câu 2: Đ ng c 4 k là đ ng c đ t trong mà khi th c hi n h t m t chu
trình công tác ph i c n:
ươ ứ ụ ớ ỷ a. 4 hành trình piston t ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ủ
ủ
ủ ươ ứ
ươ ứ
ươ ứ ụ
ụ
ụ ớ
ớ
ớ ỷ
ỷ
ỷ b. 2 hành trình c a piston t
c. 4 hành trình c a piston t
d. 4 hành trình c a piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ng ng v i 3 vòng quay tr c khu u.
ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ệ ủ ộ ơ ỳ Câu 3: Chu trình làm vi c c a đ ng c 4 k là:
ổ ả
a. Hút, n , x . nén.
b. Hút, nén. n , xổ ả
ả ổ
c. X . n , nén, hút.
ổ
ả
d. Nén, x , hút, n .
ủ ơ ộ
ng pháp tăng áp cho đ ng c diesel tàu th y
ấ
Câu 4: Có m y ph
ươ
a. 1 ph
ươ
b. 2 ph
ươ
c. 3 ph
ươ
d. 4 ph ươ
ng pháp
ng pháp
ng pháp
ng pháp
ơ ố ỳ ế ớ ở ộ đ ng c b n k cho đ n khi
ụ ộ
lúc b t đ u m t chu trình m i
c m t vòng thì:
ắ ầ
ượ
ự
ự ỳ ạ
ỳ ổ ộ
ệ
ệ ả
ế
13
ệ ượ ầ ố Câu 5: K t
ể ừ
ỷ
tr c khu u quay đ
a. Đ ng c đã th c hi n xong k n p và nén khí.
ộ
ơ
ộ
ơ
b. Đ ng c đã th c hi n xong k n và th i khí.
ắ ầ
ở ị
v trí ĐCD và b t đ u đi đ n ĐCT.
c. Piston
ầ
ự
d. Piston th c hi n đ c hai l n đi lên và hai l n đi xu ng
ấ ầ Câu 6: Piston g m có m y ph n:
ồ
a. 1 ph nầ
b. 2 ph nầ
c. 3 ph nầ
d. 4 ph nầ
ỳ ề ở ờ ơ ả Câu 7: Hai xupap c a đ ng c diesel 4 k đ u m là kho ng th i gian:
ủ ộ
ầ ỳ
ầ
ố ỳ
ố ỳ ả
ố ỳ
ố ỳ ổ ầ
ầ a. Cu i k hút – đ u k nén.
ỳ
b. Cu i k th i – Đ u k hút.
ỳ ổ
c. Cu i k nén – đ u k n .
ỳ ả
d. Cu i k n đ u k th i.
ể ạ ả ạ ớ ạ ầ
Câu 8: Đ n p đ y khí m i và th i s ch khí cháy ra ngoài thì xupap n p và
th i:ả
ớ
ở ớ
ở ớ
ở
ở ộ
ộ ớ a. M s m và đóng s m.
ộ
b. M s m và đóng mu n.
ộ
c. M mu n và đóng mu n.
d. M mu n và đóng s m.
ơ Câu 9: Đ ng c Diesel không có bugi vì:
ộ
ỉ ố ớ
ệ
ệ
ệ ẻ ề a. T s nén l n.
ễ ố ơ
b. Nhiên li u Diesel d b c h i.
c. Nhiên li u Diesel khó cháy.
d. Nhiên li u Diesel r ti n.
ệ ượ ờ ề ỉ ng nhiên li u diesel phun vào xilanh đ c đi u ch nh nh vào:
ơ
ượ
Câu 10: L
ơ
a. B m cao áp.
b. Vòi phun.
ể
c. B m chuy n nhiên li u.
ế ượ
t đ
d. Các chi ti ệ
c nêu.
14
ệ ượ ư ố ủ ồ Câu 11: Nhiên li u Diesel đ c đ a vào bu ng đ t c a ĐCĐT ở ỳ
k :
ỳ
a. K hút.
ố ỳ
b. Cu i k nén.
ố ỳ
c. Cu i k hút.
ỳ
d. K nén.
ố Câu 12: Pha phân ph i khí là :
ự ệ ệ ế ế
ờ ạ
ờ
ể ằ ủ
a. Là s l ch pha c a hai xupap làm vi c k ti p nhau.
ở ủ
b. Th i gian m c a xupap n p.
ở ủ
c. Là th i gian m c a các xupap.
ộ
ở ủ
ồ ể ệ
d. Là bi u đ th hi n góc m c a các xupap tình b ng đ .
Câu 13: Khí sót là là khí cháy:
ượ ả ế ỏ ở ố ả a. Không đ c th i h t ra kh i xilanh cu i hành trình th i.
ạ ộ ơ b. Còn sót l ỳ
i trong xilanh đ ng c xăng hai k .
ạ ơ ộ c. Còn sót l ỳ
i trong xilanh đ ng c diesel hai k .
15
ạ d. Còn sót l i trong quá trình nén.
ượ ử ụ ổ ế ộ ấ ệ
Câu 14 : Vi c tăng áp đ ơ
c s d ng cho đ ng c nào ph bi n nh t?
ơ ộ ỳ a. Đ ng c diesel hai k .
ộ ố ơ ỳ
b. Đ ng c diesel b n k .
ộ ơ ỳ c. Đ ng c xăng hai k .
ộ ố ơ ỳ
d. Đ ng c xăng b n k .
ủ ụ ệ Câu 15: M c đích c a vi c tăng áp là:
ệ ấ ệ ộ ơ a. Nâng cao hi u su t nhi t cho đ ng c .
ấ ộ ơ
b. Nâng cao công su t đ ng c .
ộ ạ ể ả ả c. Gi m thi u đ c h i do khí th i.
ế ệ ệ d. Ti t ki m nhiên li u.
ế ướ ủ Câu 16: Chi ti t nào d i đây c a tuabin:
ử a. Cánh l a, cánh gió.
b. Xupap.
c. Bánh răng
ấ ả ề d. T t c đ u đúng.
ố ướ ố ả ưở ế i đây, thông s nào nh h ng đ n ch t l ấ ượ
ng
Câu 17: Các thông s d
phun nhiên li u?ệ
ệ ố ỏ a. S tia nhiên li u phun ra kh i vòi phun.
ệ ấ b. Áp su t phun nhiên li u.
ư ượ ệ c. L u l ng nhiên li u.
16
d. Kích th ướ ỗ
c l phun.
ệ ở ơ ụ ạ ấ ổ ư ượ ng cung c p nhiên li u b m cao áp c m lo i
ể
ề Câu 18: Đ thay đ i l u l
piston ta đi u ch nh ỉ ở
:
a. Van ti ế ư
t l u.
b. Van con thoi.
ấ ơ c. B m c p nhiên li u ệ
d. Hành trình piston b m.ơ
ụ ủ ơ ệ Câu 19: Nhi m v c a b m cao áp là :
ấ ạ a. T o áp su t cao
ầ ừ ơ ự ứ b. B m d u t ậ
két ch a lên két tr c nh t
ạ ươ ệ c. T o màng s ng nhiên li u.
ầ ừ ơ ậ ớ ơ ệ d. B m d u t ự
két tr c nh t t ể
i b m chuy n nhiên li u
ế ơ ế ự ể ẩ ầ ế t máy là
ệ
ạ
ụ ủ
ơ
ơ ờ
ệ
ệ ố ơ Câu 20: T o ra áp l c đ đ y d u đ n bôi tr n đ n các chi ti
nhi m v c a:
ầ
a. B m d u nh n
b. B m nhiên li u
c. Két làm mát.
d. H th ng bôi tr n.
ơ ố ứ ẽ đ ng c đ t trong nhi ệ độ làm mát máy nóng quá m c s làm:
ạ ộ Câu 21: t
và không ho t đ ng đ ượ .
c
ơ
t máy chóng mài mòn
ệ
ệ
ơ ạ ộ ộ ườ Ở ộ
ế
a. Chi ti
b. Nhiên li u khó bay h i.
c. Nhiên li u khó cháy.
d. Đ ng c ho t đ ng bình th ng.
ề ệ t nhi
ụ
ệ ộ trong h th ng làm mát có nhi m v :
t đ
ớ
ướ ng n c.
17
c, không cho n
ử ườ ớ ế
Câu 22: Van đi u ti
ở
ử
a. M các c a thông v i các đ
ướ
ặ ướ
b. Ch n n
c. Đóng các c a thông v i các đ ệ ố
ườ
ướ
c.
ng n
ườ
c vào các đ
ướ
c.
ng n
Ổ ị
d. n đ nh nhi ệ ộ ướ
t đ n c làm mát.
ệ ố ệ ụ
Câu 23: H th ng kh i đ ng có nhi m v :
ở ộ
ơ
ế ố ở ộ
ỷ
ạ ộ ộ ố ơ
t h n ộ
a. Làm quay đ ng c
ụ
b. Làm quay tr c khu u đ n s vòng quay kh i đ ng
ơ
c. Làm đ ng c ho t đ ng t
ụ ầ ỷ ề
d. Làm tr c khu u quay nhanh d n đ u
ề ượ ắ ớ Câu 24: Đ u to thanh truy n đ c l p ghép v i:
ổ ầ
ổ ụ
a. C tr c
ố
b. Ch t piston
ổ
c. C tay biên
ổ ụ
d. C tr c và c tay biên
ế ố t n i:
Câu 25: Thanh truy n là chi ti
ỷ
ề
ổ
và c khu u.
ton và má khu u.ỷ
ỷ
ụ
và tr c khu u.
ston và ch tố khu u.ỷ ữ
a. Gi a piston
b. Gi a piữ
ữ
c. Gi a piton
d. Gi a piữ
ọ ướ Câu 26: Hãy ch n câu đúng nh t trong các câu d i đây?
ấ
ầ
v iớ thanh truy n.ề
ế ể ắ
ế ụ ề ể ộ a. C ổ khu u ỷ dùng đ l p đ u to
ị
ộ
b. Thanh truy n bi n chuyên đ ng t nh ti n thành chuy n đ ng quay tr c
khu uỷ
ụ ủ ụ ỷ
ố ổ ỷ ỷ c. Nhi m ệ v c a piston làm tr c khu u quay.
d. Ch t piston ố
n i má khu u và c khu u.
18
Câu 27: Xupap là chi ti
ệ ố
ệ ố
ố
ố ế ủ
t c a:
ố
a. H th ng phân ph i khí.
ơ
b. H th ng bôi tr n
ở ộ
c. Hệ th ng kh i đ ng.
ử
d. H ệ th ng đánh l a.
ế ơ ở ộ ộ ộ Câu 28: Chi ti t nào sau đây, không thu c đ ng c kh i đ ng:
a. Bánh răng
b. Roto
ầ
c. C n rung
d. Lò xo
ạ ộ ph i lả uôn chú ý:
ầ ơ ơ ng d u bôi tr n.
ự ầ ậ
c làm mát, áp l c d u bôi tr n và két d u tr c nh t.
ầ ơ
ộ
ự ầ
ệ ộ ướ
t đ n
ầ
ầ ơ
ng d u bôi tr n.
ậ
ự ố ượ
ố ượ ơ
Câu 29: Khi đ ng c đang ho t đ ng
ố ượ
a. Áp l c d u bôi tr n và s l
b. Nhi
c. S l
d. S l ự ầ
ấ ượ
ơ
ng d u bôi tr n và ch t l
ầ
ơ
ng d u bôi tr n và két d u tr c nh t.
ướ ơ ố ớ ệ ố ở ộ ộ ự ế
c khi kh i đ ng đ ng c đ i v i h th ng làm mát tr c ti p
Câu 30: Tr
ph i:ả
ệ ố
c làm mát.
ệ ộ ướ
t đ n
ướ
ệ ở
a. M van thông sông trên h th ng làm mát.
ể
b. Ki m tra nhi
ở
ổ
c. B sung két n
c giãn n .
ấ ả
d. T t c các công vi c trên.
ướ ơ ố ớ ệ ố ở ộ ơ ộ ả ki mể c khi kh i đ ng đ ng c đ i v i h th ng bôi tr n ph i
Câu 31: Tr
tra:
ấ ượ ầ ơ
ng d u bôi tr n
ệ ộ
t đ
a. Nhi
ầ
ơ
b. B m d u
ố ượ
ng và ch t l
c. S l
d. Áp l c ự
ộ ướ Câu 32: Tr ơ
c khi d ng đ ng c :
ầ
c, van d u
ộ ở
ầ ả
c, van d u, ng t c u dao
i 10 ÷ 15 phút
ắ ầ
ơ ầ ừ
ướ
a. Đóng van n
ơ ạ
b. Cho đ ng c ch y không t
ướ
c. Đóng van n
ệ
d. B ổ sung nhiên li u và d u bôi tr n.
ừ ộ ơ
Câu 33: Sau khi d ng đ ng c :
19
a. Đóng van thông sông
ả ề ị
ư ầ
ư ề ị
ề ị ề ả ề
b. Đ a c n đ o chi u v v trí “stop”
ấ
ỏ
ệ
c. Đ a tay ga nhiên li u v v trí nh nh t
ư ầ
d. Đóng van thông sông và đ a c n đ o chi u v v trí “stop”
ộ ơ ỷ ủ ế ử ụ ươ d ng các ph ở
ng pháp kh i
Câu 34: Đ ng c diesel tàu thu ch y u s
đ ng:ộ
ệ
ằ
ằ
ằ
ằ ệ ệ
a. B ng đi n
ằ
b. B ng tay và b ng đi n
ằ
c. B ng tay và b ng không khí nén
ằ
d. B ng đi n và b ng không khí nén
ơ
ả
ờ
ơ
ế ầ
ề ầ ự ầ
Câu 35: Áp l c d u bôi tr n gi m do:
ệ
ể
a. Nhiên li u phun đúng th i đi m
ạ ộ
ầ
ơ
b. B m d u bôi tr n không ho t đ ng
ớ
ơ
ở
t c n bôi tr n quá l n
c. Khe h các chi ti
ố ượ
d. S l ng d u trong các te quá nhi u.
ấ ệ ố ệ Câu 36: Trong h th ng cung c p nhiên li u, nhiên li u đi theo th t :
ệ i b m cao áp, t
ệ ơ t
i vòi phun
i vòi phun
ự ơ
ậ ớ ự ệ ơ ứ ự ừ
ệ
ớ
ể
ậ ớ ơ
ớ ơ
ự
i b m chuy n nhiên li u, t
a. Két tr c nh t, t
ớ
ậ ớ ơ
ự
ớ
ể
i b m cao áp, t
i két tr c nh t, t
b. B m chuy n nhiên li u, t
ậ
ệ
ể
c. Két tr c nh t, b m chuy n nhiên li u, b m cao áp, vòi phun
ớ ơ
ể
d. B m chuy n nhiên li u, t ơ
i b m cao áp, két tr c nh t, t i vòi phun.
ự ế ệ ố ướ ộ ơ
c vào làm mát cho đ ng c đi
Câu 37: Trong h th ng làm mát tr c ti p, n
theo th t
ớ ơ ả ộ
ớ ơ ớ ơ ồ
i b m, đ ng c r i th i ra ngoài
ớ ộ ả i b m, t ơ ồ
i đ ng c r i th i ra i van thông sông, t
ớ ơ ớ ộ ơ ớ ả ồ c. C a thông sông, t i b m, t i đ ng c , t i van thông sông r i th i ra
:ứ ự
ử
a. C a thông sông, van thông sông, t
ử
b. C a thông sông, t
ngoài
ử
ngoài
d. Van thông sông ,t
ử ớ ơ ớ ộ ả i cớ a thông sông, t i b m, t ơ ồ
i đ ng c r i th i ra
ngoài
ộ Câu 38: Đ ng c diesel có khí th i màu xanh lam do:
ả
ề
20
ộ ơ
ệ
a. Nhiên li u phun quá nhi u
ơ ị
b. Đ ng c b quá nóng
ộ ả ơ i
ơ ẫ ệ ị c. Đ ng c quá t
ầ
d. Xéc măng b quá mòn, d u bôi tr n l n vào nhiên li u
ệ ố
Câu 39: Trong h th ng làm mát, nhi ệ ộ ướ
t đ n c làm mát tăng quá cao do:
ế ướ
c
ướ
ọ ị
c ng t b thi u n
a. Két n
ọ ướ ị ắ
c b t c
b. Phin l c n
ị ẩ
ướ
c làm mát b b n
c. Sinh hàn n
ợ
ườ
ấ ả
ng h p trên.
d. T t c các tr
ỷ Câu 40: Má khu u là ph n n i gi a
ề
21
ề ầ ố ữ :
ổ
ớ ổ ụ
ỷ
a. C biên v i c tr c khu u
ớ
ổ
b. C biên v i thanh truy n
ổ ụ ớ ệ ỡ
c. C tr c v i b đ
ấ ả
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
́ ̣ ̉ MÔN: KINH TÊ VÂN TAI
ậ ả ủ ộ ị :
ủ
ằ
ằ
ườ
ừ ơ ể ậ ơ
ố ủ ế
ở ệ
ầ ự
ể Câu 1: V n t
i th y n i đ a là
ở
a. Chuyên ch hàng hóa b ng tàu th y trên sông.
ộ
ở
ng b .
b. Chuyên ch hàng hóa b ng ô tô trên đ
c. Th c hi n v n chuy n các hàng hóa t
n i này đ n n i khác trong vùng
ể
c mà đi m đ u và đi m cu i c a quá trình chuyên ch không đi ra ngoài lãnh
ố
ướ
n
ộ
ổ ủ
th c a m t qu c gia.
ả
d. C a và b
ủ ộ ị ể ặ ng th y n i đ a có đ c đi m: i đ
ấ
ấ
ấ
Câu 2: Ngành v n t
ố ộ ậ ả
a. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
b. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
c. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
d. T c đ v n t ậ ả ườ
i cao và giá thành th p.
i th p và giá thành cao.
ấ
i th p và giá thành th p.
i cao và giá thành cao.
́ ̀ ̀ ́ ở ấ ̉ Câu 3: Tau công su t máy 250cv ch 500 tân hang t ̀
ư ̉
cang A đên cang B
̀ ̀ ờ ế ế dai 64Km h t 8 gi , bi t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,18kg/cv.h. Hao
a. 0,01325 kg/T.Km
b. 0,01155 kg/T.Km
22
́ ́ ệ ̉ ệ ủ
́
phi nhiên li u cho 1T.Km cua chuyên đi đo:
c. 0,02125 kg/T.Km
d. 0,01125 kg/T.Km
́
ể ủ ợ ủ ệ ắ ề ự
ớ ạ ừ ạ tàu t
̀ ́ ́ ̀ ̀ ở ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Câu 4: Chuyên đi :
ự ổ
a. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a con
ế
ở
tr m kh i hành t
ự
b. La s di chuyên cua tau t i tr m đ n.
̀
ư
luc nhân hang ́
̀
tram kh i hanh đên tram bât
ky.̀
̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀
ư ̉
cang nhân hang đên cang tra hang.
̀
ề ự ́
ệ ắ ể ủ ợ ủ
́ ớ ạ ừ ạ ự
c. La s di chuyên cua tau t
ự ổ
d. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a con
ở
tr m kh i hành t ̀
i tr m bât ky. tàu t
̀
ế ổ ở ạ ế ở
lúc kh i hành ầ
tr m đ u đ n khi
ệ ầ
̀
́
Câu 5: Chuyên đi vong tron:
ề
ợ ủ
a. Là t ng h p c a nhi u chuy n đi k t
ụ ở ề ế
̀ ở
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ể ừ
hoàn thành nhi m v tr v b n đ u kh i hành.
b. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t ̀
ư
luc nhân hang đên khi tra xong
̀
hang.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
ư
luc nhân thêm hang ̣
cang doc
́ ̣ đ
̀
̀
̀
ươ
ng đên khi quay lai bên ban đâu.
́ ́ ́ ̉ c. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ́ ưở ̉ ng đên chuyên đi :
́ ́ ̣ ̉
̀ ̣ ̣
́ ́ ̉ Câu 6: Nhân tô anh h
́
̀
́
a. Nhân tô hang hoa
́
b. Nhân tô tai cac bên cang.
́
́
c. Nhân tô khi hâu, luông lach.
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ̉
ế ả ưở ủ ̀
̣ ự
Câu 7: Tôc đô th c tê cua tau:
ớ ờ
a. Là t c đ c a tàu so v i b , đã tính đ n các nh h ng c a sóng, gió và
c.
́ ̀ ̣ ̉
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́
ơ ươ
c.
23
́
ố ộ ủ
ề ủ
chi u c a dòng n
́
̀
̀
́
́ ́ ́ ̉ ướ
b. La tôc đô binh quân trong ca chuyên đi.
́
̀
c. La tôc đô vân hanh cua con tau đôi v i n
d. Tât ca đap an trên.
ệ ươ ả ̉
tt ng
ượ Câu 8: M t tàu đây đoàn ph
ự ế ộ
ố ộ khi đi ng
ạ ế
ng ti n đi trên tuy n H i Phòng dài
cượ = 6 km/h
c có hàng là V
ờ
tt xuôi = 10 (km/h). Th i gian tàu ch y trong
180 Km. T c đ bình quân th c t
̀
khi đi vê xuôi không có hàng V
quay vòng đó la:̀
a. 38 gi
b. 48 gi
c. 58 gi
d. 68 gi .̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
ế ầ ạ ờ ườ ậ ả ạ
ờ
Câu 9: Th i gian tàu ch y:
ế ể
t đ tàu ch y h t quãng đ
a. Là th i gian c n thi ng v n t i không k ể
ầ ờ ỗ
ph n th i gian tàu đ .
ạ ừ ả ấ ế ả ể ả ờ b. Là th i gian tàu ch y t ậ
c ng xu t đ n c ng nh p k c th i gian tàu đ ỗ
ỉ ườ ngh trên đ
ờ
ng.
ả ừ ế ạ ỡ khi tàu ch y đ n khi d hàng xong.
ờ
́ ́ ́ ̉ c. Là kho ng th i gian tính t
́
d. Tât ca cac đap an trên.
̉ ̉
̀
̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉
ờ ế ỗ
ờ
Câu 10: Th i gian tàu đ :
̀
́
̀
̀
̣ ươ
ơ
ng, lây dâu.
a. La tông th i gian tau neo nghi doc đ
̀
̀
ơ
b. La tông th i gian tau câp câu nhân hang, tra hang.
c. La t ng các th i gian tàu đ c n thi
̀
̀
̀ ổ
ể ế
ế
ộ
t trong m t chuy n đi hay m t
ng.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ quay vòng đ làm các thao tác k thu t
̀
ơ ỹ
ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ộ
ỗ ầ
ọ ườ
ậ ở
các b n và d c đ
́
d. La tông th i gian tau ch lam cac thu tuc xuât nhâp bên, cang.
̣ ̉
ế
ạ
́
ố ộ
ố ộ
ố ờ ạ ấ ị ể ờ i 1 th i đi m nh t đ nh.
́ ̉ ̀
Câu 11: Tôc đô binh quân cua tàu:
ả
a. Là t c đ tính bình quân trong c chuy n đi.
b. Là t c đ tính bình quân khi tàu ch y.
ộ ứ
c. Là t c đ t c th i t
́
́
d. Tât ca đap an trên.
̀ ộ ờ ạ ả
ế ạ ả Câu 12: Tàu ch y tuy n H i Phòng Hà N i dai 180km, th i gian tàu
đ ỗ = 2,8 ngày.
ế
ờ
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ỗ
ch y là t
c = 1,2 ngày, còn th i gian đ trong c chuy n đi đó là t
́ ̀
Vây tôc đô binh quân ca chuyên đi đo la:
24
́
a. 45km/ngày
b. 55km/ngày
c. 65km/ngày
d. 75km/ngày
́ ̀ ́ ̀ ̉
ế ọ ế ả i.
c nông.
ả
́ ́ ̉ ở
ư
Câu 13: Ly do lam cho s c tai kh i hanh P’ < 1:
ủ ở
ề
ồ
a. Hàng không đ ch , hàng c ng k nh nên x p không h t tr ng t
ớ ướ
ồ
ự
b. Đi vào khu v c lu ng có m n n
ả
ả
i.
c. Đi trong mùa lũ ph i gi m t
́
d. Tât ca đap an trên.
ở ủ ̉
̉ ả
́
̀
ư
Câu 14: S c tai kh i hanh c a tàu P’ = 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
i.
b. Ch đ t
ở
c. Ch không đu t
i.
ạ
d. Ch y không hàng.
ở ủ ̉
̉ ả
́
̀
ư
Câu 15: S c tai kh i hanh c a tàu P’ > 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
b. Ch đ t
i.
ở
c. Ch không đu t
i.
ạ
d. Ch y không hàng.
k’> 1 khi s khách
̀ ́ ̀ ́ ở ư ố ̉ ̉ th c tế
ự Câu 16: S c tai kh i hanh cua tau khach P
̀ :
́
xuông tau
́
ơ ̉ ̉
̀
̀ ̀
̀ ́
́ ơ
̉ ơ ơ
ơ ̉ ̉
́ ̀ ơ ̉ ̉
́
́
̃
́ ́ ̀ ̀ ̀
́
ơ ơ ̉
ở ỉ ự ự ư ấ ấ ạ ̃
́
a. L n h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
́
b. Nho h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̀
́
́
c. Băng sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
d. L n h n sô chô ngôi cua tau khach.
Câu 17: Tàu t hành lo i 200 t n nh ng th c ch ch có 180 t n nh ư
ậ ứ ả
v y s c t
̣
25
ạ ế
ươ
ươ ̣ ủ
i P’ c a tàu t
̀
́
a. 0,9 (tân hang/ph
̀
́
b. 1,9 (tân hang/ph i b n đó là:
ng tiên).
ng tiên).
̀ ươ ̣ ng tiên).
̀ ̉ ́
c. 2,9 (tân hang/ph
́
d. Ca 3 y đêu sai.
ở ạ ấ ̉ hành lo i 200 t n có s c ́ ̀
ư tai kh i hanh P’ = 0,9 thì
ượ l
ự
Câu 18: Tàu t
ở
ự
ng hàng th c ch là:
a. 150 t n.ấ
b. 180 t n.ấ
c. 200 t n.ấ
d. 220 t n.ấ
ệ ủ Câu 19: Nói m c ứ tiêu hao nhiên li u c a máy là: 0,17 kg/cv.h có nghĩa
là:
a. Trong 1 gi
b. Trong 1 gi
c. Trong 10 gi
d. Trong 10 gi ,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu th h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu thu h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ế
,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
ứ ộ ệ Câu 20: M t máy có công su t 100cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ệ ấ
ụ ế ượ 0,15kg/cv.h, v y trong 1 h nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
ậ
a. 100kg .
b. 15kg.
c. 1,5 kg.
d. 10kg
ứ ộ ệ
ấ
Câu 21: M t máy có công su t 150cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ụ ế ượ ệ ̀
ơ
nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
ậ
0,2kg/cv.h, v y trong 1 gi
a. 30kg.
b. 20kg.
c. 3kg.
d. 2kg.
ộ ệ ở ở Ninh Bình đi
26
ươ
ườ ừ
ể Câu 22: M t ph
ớ
ị
Nam Đ nh v i quãng đ ấ
ng ti n ch 200t n hàng kh i hành t
ượ
ng là 50km, thì l ng hàng luân chuy n là:
a. 1.000 T.km.
b. 200 T.km.
c. 50 T.km.
d. 10.000 T.km.
ộ ệ ươ ứ ư ự ở ấ Câu 23: M t ph
ở
ị ườ ớ ừ ấ
ng ti n có s c ch 200t n nh ng th c ch 180 t n
ng là 50km, thì Ninh Bình đi Nam Đ nh v i quãng đ
ể ở
hàng kh i hành t
ượ
l ng hàng luân chuy n là:
a. 10.000 T.km
b. 9.000 T.km
c. 200 T.km
d. 50 T.km
ộ ươ ệ ự ở ề ị ng ti n t
ộ ấ ấ
hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 200 t n
ủ
t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao đ ng c a
hàng t
ủ Câu 24: M t ph
ế
ế
ừ
A đ n B (bi
ủ
th y th :
ườ
ườ
ườ
ườ a. 2000 (Tkm/ ng
b. 1000 (Tkm/ ng
c. 200 (Tkm/ ng
d. 100 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ở ề ị ng ti n t
ộ ấ ấ
hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 100 t n
ủ
t AB dài =50km) trong 1 ngày. Năng su t lao đ ng c a
hàng t
ủ Câu 25: M t ph
ế
ế
ừ
A đ n B (bi
ủ
th y th :
ậ
i ngày v n doanh).
a. 1000 (Tkm/ ng
ườ
b. 50 (Tkm/ ng
ườ
c. 200 (Tkm/ ng
ườ
d. 100 (Tkm/ ng ườ
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ở ấ Câu 26: M t ph
ừ ế ng ti n t
ế ấ A đ n B (bi hành có công su t máy là 150cv ch 300
ộ
t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao đ ng
27
ấ
t n hàng t
c a tau:̀
ủ
ậ
ậ
ậ
ậ ự
a. 150(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
b. 300(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
c. 100(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
d. 200(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ọ ả hành có tr ng t i đăng ký là 300T ch
Câu 27: M t ph
ế
ủ ả ừ ng ti n t
ế ấ A đ n B (bi ở
t AB dài 100km) trong 2 ngày. Năng su t lao hàng đ t
ủ ộ ệ i t
ươ đ ng c a ph ng ti n:
ậ
ậ
ậ
ậ a. 150 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
b. 100 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
c. 50 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
d. 300 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
ộ ươ ậ ể ừ ả ả Câu 28: M t ph ế
c ng A đ n c ng B
ế ế ng ti n v n chuy n hàng t
ậ ố (bi t AB dài =56 km) h t 7 gi ơ Tính v n t c bình quân: ệ
. ̀
a. 8 km/h.
b. 7 km/h.
c. 6 km/h.
d. 5km/h.
ộ ươ ể ệ ậ ừ ả ả Câu 29: M t ph ng ti n v n chuy n hàng t ế
c ng A đ n c ng B
ế ớ ậ ố ờ ạ (bi t AB dài =56 km ) v i v n t c bình quân là 7km/h. Th i gian tàu ch y:
a.7h.
b. 8h.
c. 6h.
d. 5h.
ậ ả ộ ị ượ ủ ằ ầ
c c a tàu mà đ u máy kéo tàu.
i th y n i đ a đ c tính b ng T.km do l cv
ấ ầ
ượ ủ
ả
ẩ
ng s n ph m v n t
ị ờ Câu 30: Năng su t đ u máy:
ố
a. Là s km đi đ
ố ượ
b. Là s l
ộ ơ
làm ra trong m t đ n v th i gian.
ụ ệ ế ầ ng nhiên li u đ u máy tiêu th trong chuy n đi.
28
́ ̉ ố ượ
c. Là s l
́
́
d. Tât ca đap an trên.
ấ ủ
ậ ồ ợ
ố ấ
ố ấ
ố ượ ượ ằ ươ c.
i sông đ c tính b ng T.km do 1 ph ệ
ng ti n
Câu 31: Năng su t c a tàu là :
a. S t n hàng hay hành khách tàu nh n theo h p đ ng.
ể ở ượ
b. S t n mà tàu có th ch đ
ậ ả
ẩ
ả
ng s n ph m v n t
c. S l
ị ờ ộ ơ
làm ra trong m t đ n v th i gian.
ố ấ d. S t n hàng mà tàu nh n đ ậ ượ ạ ả
c t i c ng.
ụ ữ ộ ế ố
:
ệ
ủ ầ ạ ộ ờ Câu 32: Chi phí nhiên li u ph thu c vào nh ng y u t
a. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy (t).
ậ ủ ệ ạ ấ ỹ b. Tình tr ng k thu t c a máy (su t tiêu hao nhiên li u e).
đk), giá nhiên li u (a).
ệ
ấ
c. Công su t máy (N
́ ́ ́ ̉ d. Tât ca đap an trên.
ụ ộ
ế ố
:
ậ ủ
ỹ ạ ộ ữ
ạ ờ ệ
Câu 33: Hao phí nhiên li u ph thu c vào nh ng y u t
ấ
ủ ầ
a. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy (t), tình tr ng k thu t c a máy (su t
đk) và giá nhiên li u (a)
ệ
đk), giá nhiên li u (a)
ệ ấ ệ tiêu hao nhiên li u (e), công su t máy (N
ủ ầ ậ ủ ấ ạ ỹ ấ
b. Công su t máy (N
ạ ộ ờ c. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy, tình tr ng k thu t c a máy (su t tiêu
ấ hao nhiên li u và công su t máy
ệ
́ ́ ́ ̉
d. Tât ca đap an trên.
ầ ấ ừ ả ̉ Câu 34: Đ u đây có công su t máy 375cv kéo sà lan t ạ
c ng Đo n Xá đi
ế ờ ế ệ ủ ầ ả
c ng Cái Lân h t 12 gi , bi t tiêu hao nhiên li u c a đ u kéo này là 0,25
ử ụ ệ ầ kg/cv.h. Tiêu hao nhiên li u mà đ u kéo đã s d ng là:
a. 1.125 kg
b. 1.025 kg
c. 925 kg
d. 825 kg
̀ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ Câu 35: Ph ng th c giao nhân hang hoa trong vân tai thuy là g iao,
29
ậ nh n theo :
ố ượ ệ
ng bao, ki n, container.
ặ
ặ ộ ị ỷ ệ ố
l ), theo kh i
ng (cân toàn b ho c cân giám đ nh theo t
ế ặ ằ l ng (đo mét kh i ho c đong, đ m b ng lít).
a. S l
ầ
b. Nguyên h m, c p chì
ượ
ọ
c. Tr ng l
ượ
́
́ ́ ̉ ố
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ trong vân tai thuy:
̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́
́
́ ̀ ́ ̣ ̣
́ ̉ Câu 36: Biên phap đê ha gia thanh san phâm
́
́
a. Giam cac chi phi không cân thiêt nh : chi phi vât liêu mau hong, chi phi
̃
̀
ư
ươ
ử
s a ch a đôt xuât, chi phi bôi th
ng va cham…
ể
ượ
ng hàng hóa luân chuy n
b. Tăng l
ạ
ồ
ả ạ
c. C i t o lu ng l ch.
́
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ̣ ̉ ̣ ̣
̀
̀
̉ ươ
ng thuy nôi đia la:
́ ́ ̀ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
Câu 37: Gia thanh vân chuyên đ
́
̀
a. Tông cac khoan chi phi cân thiêt va h p ly ́
đê lam ra môt sô l ng san
̉ phâm la 1TPT
́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
b. Tông cac khoan chi phi cân thiêt va h p ly ́
đê lam ra môt sô l ng san
̉ phâm la 1T.Km hay 1000 T.Km
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́
̣ đê lam ra môt sô l ng san phâm la 1 tân hang
́ ̉ ́
̀
́
̀
ợ
c. Tông l
i nhuân
́
́
d. Tât ca đap an trên
́ ̀ ở ấ
̀
́
ư ̉
Câu 38: Tau công su t máy 400cv ch 1.000 tân xi măng t
cang A đên
̀ ̀ ờ ế ế ̉ ệ ủ
t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,25 cang B dai 56 Km h t 7 gi
̀ ́ ́ ̀ ệ , bi
̀
ơ ̣ ̉ ́
kg/cv.h. Gia nhiên liêu tai th i điêm đo la 20.000 đ/kg. Chi phi nhiên li u cho
́ ̉
́
1T.Km cua chuyên đi đo:
a. 350 đ/T.Km
b. 300 đ/T.Km
c. 250 đ/T.Km
d. 200 đ/T.Km
́ ̀ ́ ở ấ ̉ Câu 39: Tau công su t máy 300cv ch 1.000 tân than t ̀
ư ̉
cang A đên cang
30
̀ ̀ ế ờ ế ệ ủ B dai 72 Km h t 9 gi , bi t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,25 kg/cv.h.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀
ơ ệ ̣ ̉ Gia nhiên liêu tai th i điêm đo la 20.000 đ/kg. Chi phi nhiên li u cho 1T.Km
́ ̉ ́
cua chuyên đi đo:
a. 190,5 đ/T.Km
b. 187,5 đ/T.Km
c. 200,5 đ/T.Km
d. 197,5 đ/T.Km
ộ ặ ủ ụ ẩ ả ơ
Câu 40: Tính bay b i, hút m, bay h i, to mùi c a hàng hóa thu c đ c tính
ậ
31
a. Tính v t lý.
b. Tính hóa h cọ .
ơ ọ .
c. Tính c h c
d. Tính sinh v tậ .
Ệ
MÔN ĐI N TÀU
Câu 1: M ch đi n xoay chi u ba pha:
ẫ ả ạ
ạ ệ i ba pha và các thi ế
t a. Là m ch đi n g m ngu n đi n ba pha, dây d n ba pha, t
ố ệ
ệ
ế ả
ả i.
ả
ề
ồ
ị
b kh ng ch b o v (n u có).
ồ
ồ
ồ ồ
ệ ế
ồ
ồ
ồ ẫ
i ba pha.
ẫ ệ
ệ
ệ ạ
ạ
ạ ệ
b. Là m ch đi n g m ngu n đi n, dây d n và t
c. Là m ch đi n g m ngu n và t
d. Là m ch đi n g m ngu n và dây d n ba pha.
ế ổ ệ ệ
Câu 2: Máy phát đi n là máy đi n bi n đ i:
ệ
ơ
ơ
ơ ơ
a. C năng thành đi n năng
ệ
b. Đi n năng thành c năng
ệ
c. Nhi
t năng thành c năng
d. Quang năm thành c năng
ạ ộ ề
Câu 3: Ho t đ ng c a máy phát đi n xoay chi u ba pha:
ả ứ ệ
ệ ừ
ng c m ng đi n t
ệ ừ
ự
ả ứ ệ ừ ệ ừ ự và l c đi n t
ự
ự
ự
ả ủ
ệ ượ
a. D a trên hi n t
b. D a trên nguyên lý l c đi n t
c. D a trên nguyên lý c m ng đi n t
ề
d. C ba đáp án đ u đúng
ộ ấ ầ
ứ
ơ
Câu 4: Khi đ u dây đ ng c 3 pha c n ph i căn c vào
ủ ộ ả
ấ ướ ẫ ơ ng d n đ u dây c a đ ng c
ệ
ệ
ệ
ướ ủ ộ ơ ủ
ồ
a. Đi n áp dây c a ngu n và h
ủ
ồ
b. Đi n áp dây c a ngu n
ủ ả
c. Đi n áp c a t
i
ấ
ẫ
d. H ng d n đ u dây c a đ ng c
ầ ố ư ổ
ệ ừ
ế
Câu 5: Máy bi n áp ki u đi n t
ệ
ệ ổ
ổ ệ
ữ ề
ầ ố
ệ
nguyên đi n áp
32
ươ ể
là:
ế
ệ
a. Máy đi n dùng bi n đ i đi n áp xoay chi u nh ng t n s không đ i.
ế
ệ
b. Máy đi n dùng bi n đ i đi n áp và t n s dòng đi n.
ổ ầ ố ư
ế
c. Máy bi n đ i t n s nh ng gi
ả
d. C 3 ph
ng án
ủ ỏ ồ ệ ề ế ậ ỹ
ặ ạ ơ
Câu 6: Lõi thép c a máy bi n áp g m nhi u lá thép k thu t đi n m ng, s n
cách đi n và ghép ch t l ằ
i nh m.
ỏ lõi ra v máy
ệ
ả
ả
ố
ấ ả ệ
a. Gi m dòng đi n phu cô trong lõi thép.
ộ ề
ả
b. Đ m b o đ b n cho các lá thép
ệ ừ
c. Ch ng rò đi n t
d. T t c các ý trên.
ế ổ ạ ượ ng nào sau đây:
ầ ố ủ
ườ ệ ng đ dòng đi n. ế
Câu 7: Máy bi n áp không làm bi n đ i đ i l
ệ
a. T n s c a dòng đi n
b. Đi n ápệ
ệ
ộ
ườ
c. C ng đ dòng đi n
ộ
ệ
d. Đi n áp và c
ơ ệ ủ ố ộ ệ
Câu 8: Đi m gi ng nhau c a máy phát đi n và đ ng c đi n là:
ệ ể
ấ ạ
ơ
ế
ế ệ
ề ề
a. C u t o chung đ u là máy đi n quay.
ệ
ổ
b. Cùng là máy bi n đ i đi n năng thành c năng.
ổ ơ
c. Cùng là máy bi n đ i c năng thành đi n năng.
d. Các đáp án đ u sai.
ở ộ ợ ồ ệ ạ Câu 9. Theo c c u ly h p, m ch đi n kh i đ ng máy diesel bao g m
ơ ấ
ể ầ
ạ
a. ki u c n g t.
ể
ộ
b. ki u rô to di đ ng.
ể
c. ki u quán tính.
ấ ả
d. T t c các ý trên.
D ủ ươ ở ộ ộ ơ ể Y (cid:0) Ư ể
Câu 10. u đi m c a ph ng pháp kh i đ ng đ ng c 3 pha ki u là.
ở ộ ả
ệ ầ
a. Dòng kh i đ ng gi m đi ba l n.
ầ
ở ộ
b. Đi n áp kh i đ ng tăng lên ba l n.
ở ộ ầ c. Mô men kh i đ ng tăng lên ba l n.
33
ở ộ ả ầ d. Mô men kh i đ ng gi m đi ba l n.
ố ộ ộ ồ ộ ơ ỉ ườ ử
i ta s
ụ Câu 11. Đ đi u ch nh t c đ đ ng c không đ ng b ba pha ng
d ng các ph
ể ề
ươ
ng pháp:
ổ ố ặ ự
a. Thay đ i s c p c c.
ệ ấ ổ ồ b. Thay đ i đi n áp ngu n cung c p.
ở ạ ệ ổ c. Thay đ i đi n tr m ch rô to.
ấ ả d. T t c các ý trên.
Câu 12. Lõi thép của máy biến áp đ cượ làm từ :
a. Nhôm
b. Kim loại
c. Đ ngồ
d. S tắ từ
Câu 13. Trạng thái có t iả của máy biến áp là trạng thái:
a. Cuộn sơ c p n i v i ấ ố ớ nguồn, cu nộ thứ cấp n i v i ố ớ tải
b. Cuộn sơ c p ấ hở mạch, cuộn thứ cấp đ t ặ vào tải
ấ c. Cuộn sơ c p đ t ặ vào nguồn điện áp U1, cu nộ thứ cấp hở mạch
ấ d. Cuộn sơ c p đ t ặ vào nguồn điện áp U1, cu nộ thứ cấp ngắn mạch
Câu 14. Trong quá trình làm vi c,ệ máy biến áp có các loại tổn hao:
a. Tổn hao từ và tổn hao điện
b. Chỉ có tổn hao điện
c. Chỉ có tổn hao từ
d. Không bị tổn hao nào.
ắ ấ Câu 15. Các ph ng pháp đ u ghép c quy là:
ươ
ố ế
34
ấ
ấ a. Đ u n i ti p
b.Đ u song song
ợ
ỗ
ấ
c. Đ u h n h p
ấ ả
d. T t c các ý trên.
ượ ủ ể ươ ự ế ộ ở ộ ơ c đi m c a ph ng pháp kh i đ ng tr c ti p đ ng c không
ộ ồ Câu 16. Nh
đ ng b là:
ỉ ở ớ ộ ơ ỏ
ớ
ở ộ ấ
ứ ạ ở ộ ế ị
ở ộ ỏ
ớ
t b kh i đ ng ph c t p.
ơ ớ
ủ ộ
ộ
ấ ớ ượ ớ ộ ơ ấ ơ a. Dòng m máy l n và ch dùng v i đ ng c công su t nh
b. Mô men kh i đ ng nh , thi
c. Th i gian kh i đ ng l n do quán tính c a đ ng c l n.
d. Ch áp d ng đ c v i đ ng c công su t l n, còn đ ng c công su t nh ỏ
ờ
ỉ
ụ ụ
ượ .
c không áp d ng đ
ủ ộ ư ụ ơ ở ệ ấ Câu 17. “Đ a đi n tr ph vào trong rotor c a đ ng c dây qu n không
ụ ồ ộ ộ ằ đ ng b 3 pha" nh m m t trong các m c đích:
ở
ề ỉ
ể
ể ả
ể ả
ể ả ở ộ
ấ
ấ a. Đ tăng mô men m máy.
ệ
ố ộ
b. Đ c i thi n quá trình kh i đ ng và đi u ch nh t c đ .
ở ủ
ệ
c. Đ gi m đi n tr c a dây qu n stator.
ệ
d. Đ gi m đi n kháng dây qu n stator .
ộ ộ ồ ơ Câu 18. Đ ng c không đ ng b ba pha là :
ế ị ệ ề ệ ơ t b đi n bi n đi n năng xoay chi u thành c năng.
ủ ộ ự ộ ồ a. Thi
ệ
ơ
b. Nguyên t c ho t đ ng c a đ ng c không đ ng b ba pha d a trên hi n
ượ ế
ắ
ạ ộ
ệ ừ
. t ng c m ng đi n t
ế ị ế ơ ệ ơ ộ t b bi n c năng thành đi n năng.
ả ứ
ộ
ấ ả ươ ề ồ
c. Đ ng c không đ ng b ba pha là thi
ng án trên đ u đúng
d. T t c các ph
ừ ườ ệ Câu 19. T tr ng quay trong máy đi n 3 pha do:
ề
ề
ng c m ng đi n t
35
ả ứ
ươ ệ
a. Dòng đi n xoay chi u 3 pha.
ệ
b. Dòng đi n xoay chi u m t pha.
ệ ượ
c. Hi n t
ấ ả
d. T t c các ph ộ
ệ ừ
.
ề
ng án trên đ u đúng
ạ ộ ơ ệ ệ ượ ự ộ ộ ề Câu 20. Đ ng c đi n xoay chi u m t pha ho t đ ng d a trên hi n t ng :
ả ứ và c m ng đi n t ệ ừ
.
ng.
ệ ừ
ự
a. L c đi n t
ườ
ệ
b. Đi n tr
ắ
c. Tán s c ánh sáng.
d. Giao thoa ánh sáng.
ủ ụ ệ ụ ộ ề đi n C trong còi đi n m t chi u?
Câu 21. Tác d ng c a t
ồ ễ ấ ọ ệ
ệ
a. L c nhi u ngu n cung c p cho còi đi n.
ượ ạ ộ ủ ệ ữ
b. Tích tr năng l ng trong quá trình ho t đ ng c a còi đi n.
ệ ế ệ ề ể ả ộ c. B o v ti p đi m trong còi đi n m t chi u.
ệ ắ ả d. B o v c quy.
tr ồ
ệ
ng quay trong máy đi n ba pha không đ ng
=
n
tt
ộ ượ ủ ừ ườ
ứ
ằ
c xác đ nh b ng bi u th c:
f
=
n
tt
a. ố ộ
Câu 22: T c đ quay c a t
ị
ể
b đ
f
60.
p
50.
p
f
=
n
tt
b.
40.
p
f
=
n
tt
c.
360.
p
d.
ộ ơ ấ ớ ơ ớ ộ ố ế ầ
ứ ấ Câu 23: Máy bi n áp có s vòng dây cu n s c p l n h n 10 l n so v i cu n
th c p. Máy này là máy:
a. Tăng áp
b. H ápạ
36
ầ ố ệ ở ộ ơ ấ ả ầ c. Làm gi m t n s dòng đi n cu n s c p 10 l n.
ầ ố ệ ở ộ ơ ấ ả ầ d. Làm gi m t n s dòng đi n cu n s c p 10 l n.
ầ ớ ỹ ắ ụ ậ ề c n quan tâm t i các
ị
ng đ nh m ức.
ị
ượ ằ c làm b ng: ử ụ
Câu 24: Khi s d ng c quy, ph trách k thu t v máy
ậ ơ ả
ố ỹ
thông s k thu t c b n:
ứ
ệ
ượ
ị
a. Đi n áp đ nh m c,dung l
ệ .
ứ
ị
ệ
b. Đi n áp đ nh m c,dòng đi n
ị
ứ .
ứ , dòng đi n đ nh m c
ệ
ượ
ng đ nh m c
c. Dung l
ượ
ứ .
ị
ng đ nh m c
d. Dung l
ụ ự ủ ắ
Câu 25: Tr c c c a c quy axit đ
37
ậ ệ a. Chì
b. Đ ngồ
c. Nhôm
ả
d. C hai v t li u trên .
Ỏ Ấ CÂU H I V N ĐÁP MÁY TÀU
ừ ấ ạ
6
5
1. Piston
Ố
2. ng góp
khí xả
4
3
7
8
3. Các c a xử ả
ơ
4. S mi xilanh
ắ
5. N p xilanh
6. Vòi phun
7. Các c a ử
n pạ
9
ộ
8. H p khí
2
quét
10
ơ
9. B m quét
khí
1
ầ ọ
10. B u l c
khí
Câu 1 : T hình v cho tr
ơ ạ ộ
c hãy trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ỳ ướ
ẽ
ủ ộ
c a đ ng c 2 k quét khí cong ? (4 đi m).ể
38
ủ ộ ạ ộ ơ ồ ơ ỳ S đ nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c 2 k quét cong
Tr l iả ờ :
ể
ử ề ạ
ủ ử ạ ơ
ể ạ ủ ạ ấ ạ
ặ
Đ c đi m c u t o:
+ Không có xupáp
ử
+ Các c a n p và các c a x đ
ệ
ướ
ng vát lên phía trên đ t o h
ệ ạ ả ượ
ố
c b trí xung quanh trên thành xilanh v hai
ử
ủ ử ả
ố
phía đ i di n nhau. Mép trên c a c a x cao h n mép trên c a c a n p. Các c a
ướ
ạ
n p có h
ng đi c a dòng khí n p lùa lên phía trên
ệ
ắ
sát n p xilanh (hoàn thi n vi c làm s ch phía trên xilanh).
ử ệ ệ ả ở ườ ỉ + Vi c đóng m các c a khí do piston đ m nhi m piston th ng làm có đ nh
l i.ồ
ặ ệ ể ạ
ệ ướ ồ
t (b m quét khí) đ n p không khí vào bu ng
ấ
i áp su t
ệ
ơ ơ ơ
ơ ệ ơ ể đ ng c đ lai b m quét khí). Khi làm vi c có tăng áp dùng t
ệ ự ượ c th c hi n trong 2 hành trình piston:
ể
Piston đi t
ằ
Cho r ng t
ả ề ế ướ
đi m ch t d
ổ
ạ
ấ ớ ấ
ả
ọ ử ả ả ạ
ạ
ừ ạ ừ ớ ắ
ơ
ộ ơ
+ Có l p m t b m hút đ c bi
ấ
ứ ướ
i áp su t 1,15 1,25 bar khi làm vi c không tăng áp hay là d
ch a d
1,4 1,8 bar khi làm vi c có tăng áp.
ệ
Khi làm vi c không tăng áp dùng b m piston hay b m rôto làm b m quét khí
ổ
ấ ừ ộ
(trích công su t t
ợ
h p tua bin – máy nén.
Chu trình công tác đ
ứ ấ :
+ Hành trình th nh t
ế ướ
ế
ừ ể
i lên đi m ch t trên
đi m ch t d
ằ ở ể
ử ạ
ầ
ể
ạ
ờ
i, lúc đó các c a n p
i th i đi m đ u piston n m
ấ
ớ
ơ
ở
ượ
c b m quét khí th i vào xilanh (v i áp su t
và th i đ u m . Lúc này khí n p đ
ạ ẽ
ơ
1,15 1,2bar). Do có áp su t l n h n áp su t khí th i trong xilanh nên khí n p s
ặ
lùa khí th i qua c a th i ra ngoài. Giai đo n này g i là giai đo n quét khí ho c là
giai đo n thay khí vì nó v a th i khí cũ v a n p khí m i.
ả ầ ả
ử ừ ề ầ ạ ĐCD lên, các c a n p và th i d n d n đ u đóng l i. Piston đi lên
ạ
ướ ử ạ c.
ữ ư ạ
m t đo n thì đóng kín c a n p tr
ạ
ả ẫ ử ả ạ ở
ạ ả ạ ầ ạ ộ
ạ ọ ử ả ọ t qua c a th i ra ngoài nên còn g i là giai đo n l
ạ ọ ế ả ả ạ
Piston đi t
ạ
ộ
ử
ừ
ử
Khi c a n p đã đóng, khí n p đã ng ng không vào xilanh n a, nh ng vì c a
ả ẫ
ế ụ
th i v n còn m nên khí th i v n ti p t c qua c a th i ra ngoài. Giai đo n này
ị
ọ
còn g i là giai đo n x khí sót. Trong giai đo n này có m t ph n khí n p cũng b
ọ
t khí. Khi piston đi lên đóng
l
kín c các c a th i thì k t thúc giai đo n l
ụ ể ế ệ
ử
ế ụ
ệ ộ ế ầ
t khí.
ạ
Piston ti p t c đi lên đi m ch t trên, giai đo n này làm nhi m v nén khí. Áp
ấ
t đ khí nén tăng lên r t nhanh. Khi piston đ n g n đi m ch t trên thì
ươ ấ
ướ ạ ể
ế
ng mù qua vòi phun. i d ng s
c phun vào xilanh d
ứ
39
su t và nhi
ệ ượ
nhiên li u đ
+ Hành trình th hai:
ệ ặ ệ ộ ẽ ự ố Nhiên li u phun vào xilanh g p khí nén có nhi t đ cao s t b c cháy.
ố ẩ ạ ả ẩ ụ
ạ ệ
ố ở ử ằ
ạ
ả
ấ ạ ạ ọ
ủ ờ ố
ạ ả
ỷ
ở ấ
S n ph m cháy giãn n r t m nh đ y piston đi xu ng làm quay tr c khu u
ự
th c hi n giai đo n sinh công.
ượ
Khi piston đi xu ng đ
ả
ằ
ấ ầ
ế
do r t c n thi
ơ
ấ ả ự
ể ạ
ở ướ ấ ạ ố ộ
ủ
ướ
ả
c m t đo n thì m c a th i tr
c b ng mép c a
ả
ấ
ẽ ự
do x ra ngoài làm áp su t trong xilanh gi m
do (giai
ấ
t, ph i tính toán sao cho đ th i gian đ h áp su t
ử
ắ ầ
c khi piston b t đ u m các c a
chúng. Khí th i trong xilanh s t
ầ
xu ng g n b ng áp su t bên ngoài. Giai đo n này g i là giai đo n x t
ả ự
đo n x t
trong xilanh xu ng th p h n áp su t khí n p tr
n p). ạ
ạ ộ ử ạ ữ
Piston đi xu ng m t đo n n a thì m các c a n p khí n p l i đ
ự ệ ẩ ưỡ ạ ạ ượ
ớ ứ ả ở
ổ
c th i vào
ị
ẩ
ng b c khí th i và thay khí m i chu n b
ố
ả
xilanh lùa khí th i ra th c hi n đ y c
cho quá trình sau.
ừ ướ
6
5
7
4
3
8
9
ơ
1. Piston
ạ
ộ
2. H p khí n p
ử ạ
3. Các c a n p
4. Xilanh
5. Vòi phun nhiên li uệ
6. Xupáp xả
ắ
7. N p xilanh
8. Sinh hàn khí tăng áp
9. B m quét khí
ọ
10.Fin l c khí
2
10
1
Câu 2: T hình v cho tr
ơ ẽ
ạ ộ
c hãy trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ỳ
ủ ộ
c a đ ng c 2 k quét khí th ng ấ ạ
ẳ ? (4 đi m).ể
ạ ộ ơ ồ ơ ẳ ỳ ủ ộ
S đ nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c diezel 2 k quét th ng
40
Tr l iả ờ :
ể ề ặ ượ
ố ừ ụ ắ
ử ể
ộ ơ ấ ả ố
ấ ạ Có xupáp x , b trí trên n p xilanh đ
tr c khu u. Các c a n p đ
ẳ ỷ
ể ạ ằ
c đi u khi n b ng
c b trí xung quanh
ĐCD
ơ ử ạ ạ
ủ
ệ ượ
ướ
ng đi c a dòng khí th ng t
ả
ở ả ề ử ạ
ạ ệ ệ
ạ ọ ch giai đo n l
ỉ ậ ở
ỏ ỗ
ặ ằ ư ở ộ
ả
t khí (x khí sót)
ể ĐCD lên ĐCT, các c a n p và xupáp x đ u m , hành trình này làm
ơ
ụ
đ ng c quét
ơ
ở ộ
đ ng c
c (r t nh ho c b ng không, th m chí có th cho xupáp
ấ
ử ạ c khi đóng c a n p).
ẽ ự ố ặ t đ cao s t
b c cháy.
ụ ệ ộ
ố ở ấ ạ ẩ ỷ
ả
ệ
ở ử ạ ằ ố ộ
ả
ả ự ạ ạ ủ
ả
do (giai đo n x
ọ
ủ ờ ả ướ
c b ng mép c a chúng.
c m t đo n thì m c a th i tr
ố
ấ
do x ra ngoài làm áp su t trong xilanh gi m xu ng
ả
t, ph i tính toán sao cho đ th i gian đ h áp su t trong xilanh
ướ ạ c khi piston b t đ u m các c a n p).
ả
ấ
ộ ắ ầ
ạ ơ
ố ử ạ
ạ
ấ
ể ạ
ở
ử ạ
ạ ạ ượ
i đ
ớ ở
ẩ ưỡ ứ ự ệ ả ổ
c th i vào
ị
ẩ
ng b c khí th i và thay khí m i chu n b
ủ ộ ồ ị ơ ố ả i thích đ th góc pha phân ph i khí c a đ ng c diezel 4
j
j
a
1
4
n pạ
j
1
j
ộ
nén
n
2
j
ả
3
nổ
ộ
4
Xả
ớ
(18 ‚ 30o): Góc m s m xupáp n p
ạ
ở ớ
(18 ‚ 45o): Góc đóng mu n xupáp n p
ạ
(35 ‚ 45o): Góc m s m xupáp x
ở ớ
j
(18 ‚ 25o): Góc đóng mu n xupáp x
ả
a (10 ‚ 30o): Góc phun s m nhiên li u
ệ
j
j
3
2
41
ả ờ Đ c đi m c u t o:
ố
m t c c u phân ph i trích t
ừ
ướ
trên thành xilanh, h
ng vát lên trên đ t o h
ở
ệ
lên ĐCT. Vi c đóng m các c a n p do piston đ m nhi m. Có b m quét khí.
ạ ộ :
Nguyên lý ho t đ ng
ứ ấ
+ Hành trình th nh t:
ừ
Piston đi t
các nhi m v quét khí, n p khí, nén khí và phun nhiên li u nh
ơ
ộ
ỉ
cong. Ch khác đ ng c quét cong
ượ
ể ề
này có th đi u ch nh đ
ướ
ả
x đóng tr
+ Hành trình th 2: ứ
ệ
Nhiên li u phun vào xilanh g p khí nén có nhi
ự
ẩ
S n ph m cháy giãn n r t m nh đ y piston đi xu ng làm quay tr c khu u th c
ạ
hi n giai đo n sinh công.
ượ
Khi piston đi xu ng đ
ẽ ự
ả
Khí th i trong xilanh s t
ấ
ầ
ằ
g n b ng áp su t bên ngoài. Giai đo n này g i là giai đo n x t
ế
ấ ầ
ự
do r t c n thi
t
ấ
ố
xu ng th p h n áp su t khí n p tr
ữ
Piston đi xu ng m t đo n n a thì m các c a n p khí n p l
ả
xilanh lùa khí th i ra th c hi n đ y c
cho quá trình sau.
ẽ
Câu 3: V hình, gi
k ?ỳ (4 đi m).ể
i:
Tr l
P
z’
z
c
c’
e’
d
d
2
b
P
0
e
a
1
r
V
V
V
c
s
V
max
ồ ị ơ ộ ỳ ố
Đ th phân ph i khí đ ng c 4 k
ế ủ ộ ồ ị ơ ỉ ị ỳ Đ th ch th lý thuy t c a đ ng c diezel 4 k
ỉ ủ
ụ ụ ụ
ộ ờ ố
ơ ự
ờ ự ữ
ờ i x y ra nh d tr
ủ
ộ ể ờ
ở ộ ượ
ộ
Trong 4 hành trình c a piston ch có m t hành trình sinh công, các quá trình còn
ạ ề
ệ
i đ u tiêu t n công và làm nhi m v ph c v cho quá trình sinh công. S quay
l
ạ ả
ụ
ủ
tr c đ ng c trong th i gian c a ba hành trình còn l
năng
ỹ ượ
ượ
c trong th i gian hành trình công tác c a piston
ng mà bánh đà đã tích lu đ
l
ặ
ủ
ho c nh công c a các xilanh khác.
ơ ầ
Đ kh i đ ng đ ng c , đ u tiên c n nh năng l
ộ ầ
ơ ệ ằ
ể ậ ộ
ằ
ờ
ng bên ngoài quay nó (b ng
ỉ
không khí nén hay là b ng đ ng c đi n), ch sau khi nén không khí trong xilanh và
ơ ớ ắ ầ
ượ ự ố
ệ
cung c p nhiên li u có th nh n đ
c s b c cháy, sau đó đ ng c m i b t đ u
ự ạ ộ
t
ỗ ự ộ
ấ
ho t đ ng.
M i quá trình (hút, nén, n , x ) đ u đ
ủ ươ ứ ỷ ằ
ng ng b ng 180
ắ ầ
ượ ề
ụ ế
ủ ế ấ ạ ạ
42
ệ
ổ ả ề
o góc quay c a tr c khu u. Các xupáp đ u b t đ u m
ở ị
v trí đi m ch t do đó ch a t n d ng đ
ả
ệ ư ậ
ả
ơ ả ầ
ấ ộ ệ ớ ủ
ượ
c th c hi n trong m t hành trình c a
ở
ụ
piston t
ể
ặ
c tính
ho c đóng kín đúng khi piston
ả
ư
l u đ ng c a ch t khí. K t qu là n p không đ y và th i không s ch khí, nh
ưở
h i quá trình cháy nhiên li u nên hi u su t đ ng c gi m. ộ
ng t
ở ồ ố ế ượ c phun vào bu ng đ t đúng lúc piston
ố ồ N u nhiên li u đ
t vì: Th c t
ị ờ ệ
ồ ẽ
ậ ứ ố
ể ệ
ự
sau khi t
ộ
ả ờ
ồ ộ ự ế
ầ
ớ ấ
i.
ớ ể
ẩ
ờ
ố
ệ ộ ủ
t đ c a nó lên t i nhi t ố ể
ự
ĐCT thì s không
ố
phun vào bu ng đ t, nhiên li u không l p t c b c cháy
t
ệ
ngay mà c n ph i có m t th i gian đ chu n b cháy (g m th i gian đ nhiên li u
ụ
ơ
ố
ệ
hoà tr n v i khí nén trong bu ng đ t, th i gian nhiên li u b c h i và h p th
ọ
ệ ộ ự ố
ồ
nhi
b c cháy). G i
t đ t
là th i gian trì hoãn s cháy
ế ệ
t trong bu ng đ t đ nâng nhi
ờ
ư ậ ẩ ở
ệ
Nh v y n u nhiên li u phun đúng khi piston
ộ ể ắ ầ
ạ
ả ưở t đ h n h p gi m) nh h
ệ
ể
ế ớ
ự
ng tr c ti p t
ở ẽ ả ả
ủ
ị
ĐCT thì khi nhiên li u chu n b
ố
xong đ b t đ u cháy piston đã đi xu ng m t đo n khá xa (làm th tích trong
ấ
ợ
ệ ộ ỗ
i ch t
xilanh tăng lên, áp su t và nhi
ậ
ượ
l
ng cháy nhiên li u. Do v y công sinh ra c a quá trình giãn n s gi m làm
công su t đ ng c gi m.
ấ ộ
ặ ồ ế ệ ố ầ ộ ượ
ấ
ệ
ơ ả
ể
M t khác đ phun h t m t l
ư ậ ố ố ấ ị
ị ờ
ư ị ả ấ ộ ơ ả ộ
ng nhiên li u vào bu ng đ t c n ph i có m t
ặ
ẽ
t, ho c
gây lãng phí
ả ệ ệ
ế ệ
ớ
ế ượ ng cháy r t.
ủ
ể ả
ệ
ả
ờ ờ
ậ ờ
ế ể
ầ
ấ ệ ơ
ấ ả
ấ ộ c l n nh t.
ộ ể ả
ơ
ậ ậ ế ẽ
ượ ả
th i gian nh t đ nh, nh v y s nhiên li u phun vào sau s cháy không t
ch a k p cháy đã b th i ra ngoài. Vì th hi u su t đ ng c gi m,
ệ ượ
nhiên li u và x y ra hi n t
ể
ự ế
cho
Qua phân tích nh
c đi m c a chu trình lý thuy t và qua kh o sát th c t
ưở
ở
ấ
th y: Th i đi m đóng m các xupáp và th i đi m phun nhiên li u có nh h
ng
ể
ị
ộ
ấ ủ
ấ ớ
r t l n đ n công su t c a đ ng c . Vì v y c n ph i xác đ nh các th i đi m đó
ả
nh th nào đ đ m b o có công su t và hi u su t đ ng c đ
ạ ộ
ể ộ ỉ
ố ơ
ể
ụ ệ
ể ỷ
ẽ
j ể c khi piston đ n đi m ch t trên m t góc j ở ớ ứ
ế
ồ ứ
ứ ớ
1. Góc j
1 g i làọ
ộ
ị
ỉ
1: 18
ạ
i đi m ch t trên t c là lúc b t đ u n p thì xupáp
ạ ượ
ả
c không khí
ứ ả ố ớ ả ả ị
ắ ầ
ế
ng đ i l n do đó gi m s c c n, b o đ m n p đ ư ậ
c m t
ộ ộ ớ
j j ế ướ
ộ ơ
ọ ườ
ả ự ệ ể
i m t góc góc
2 = 18 450 g i là góc đóng mu n xupáp n p. Làm
ạ
i d ng m t cách có hi u qu s chênh l ch áp su t và quán tính
ượ ạ ấ
ệ
ng khí n p vào xilanh.
ể
ộ ạ ơ
o mà b ngằ
ả ằ
ạ ớ
c a quá trình n p l n
ự ế ủ ứ ụ ờ ư ậ
1+ j
43
ạ ư ế
ơ ượ ớ
ầ
ế
ả
N u đ ng c ho t đ ng theo chu trình lí thuy t s không tho mãn yêu c u
ạ
ạ ộ
ề
ả
i
c. Vì v y ph i đi u ch nh l
trên, th m chí có th đ ng c không ho t đ ng đ
ự ế
ạ ộ
ờ
cách phân ph i khí và th i đi m phun nhiên li u. Các quá trình ho t đ ng th c t
ơ
ộ
ạ
ồ
ả
ủ
c a đ ng c theo góc quay tr c khu u có th trình bày trên gi n đ tròn d ng
ư
ắ ố
xo n c (nh hình v ).
Ở
ạ
quá trình n p khí:
ế
ở ướ
Xupáp hút m tr
ạ d1b trên đ th c ch th ). Giá tr góc
ớ
góc m s m xupáp hút ( ng v i đo n
30o làm nh v y đ khi piston t
ể
ể
ượ
ở ươ
hút đã đ
ơ
ề
nhi u h n.
ờ
ồ
ạ
Đ ng th i xupáp n p cũng đóng mu n h n so v i đi m ch t d
ạ ad2). Th
ứ
2 ( ng đo n
ng
ộ
ể ợ ụ
ư ậ
nh v y là đ l
ố
ạ
ủ
ư ộ
c a không khí l u đ ng trong ng n p, đ tăng thêm l
ự ế ủ
Nh v y quá trình n p th c t
c a đ ng c không ph i b ng 180
180o + j
góc quay tr c khu u. T c th i gian th c t
ỷ
2
ủ
ờ
ơ
h n th i gian c a hành trình n p .
quá trình th i khí
ơ ả ể ướ ả
ượ :
ở ớ
j ớ
ạ ả ượ
ượ ế ướ
ế
c khi piston đ n đi m ch t d
ở ớ
ạ e'e). M s m xupáp x
ả ứ
ả
ờ ộ
i m t góc
ả
c công tiêu hao
ng khí sót trong xilanh cũng
ả
ượ Ở
c m s m h n tr
Xupáp x đã đ
3 = 35 45o g i là góc m s m xupáp x ( ng v i đo n
ở ớ
ọ
ở
ấ
ể ả
đ gi m áp su t trong xilanh
ẩ
piston đ y khí th i ra ngoài, m t khác nh đó l
gi m do đó tăng l giai đo n th i khí do đó gi m đ
ặ
ớ
ng khí n p m i cho xilanh.
ồ ẩ ơ
j ể ả ượ
ộ ọ
3 + j
ả ủ ộ ồ ứ ơ
ả
ạ
ờ ể ả ạ
ơ ả
Đ ng th i đ th i s ch h n s n ph m cháy, xupáp x đ
ế
ớ
v i đi m ch t trên góc
đo n ạ br trên đ th c). Nh v y quá trình th i c a đ ng c kéo dài 180
ả ở ớ
ở ố
ả Do
ờ ồ ứ ồ ị ộ
ỉ ộ
c đóng mu n h n so
4 = 18 25o g i là góc đóng mu n xupáp x ( ng v i
ớ
ả ứ
o + j
ư ậ
4.
ộ
cu i quá trình th i xupáp x đóng mu n và xupáp hút m s m nên có m t
ạ d1r g iọ j ệ ủ ệ ọ ị
4 g i là góc trùng đi p c a các xupáp.
ả
ề
ở
th i gian c hai xupáp đ u m trên đ th c ch th công (đ th công) đo n
1 + j
là th i kì trùng đi p: góc
ệ :
Th i đi m phun nhiên li u
ắ ồ ố ờ
ờ ể
cu i quá trình nén, nhiên li u đ
ế ớ ơ ệ ượ
c khi piston lên t
ệ ủ ề ể
ị ệ ể
ờ
ố ờ
Ở ố
c phun vào bu ng đ t nh vòi phun l p trên
ớ
ụ
ớ
ắ
i đi m ch t trên. M c đích phun s m
n p xilanh s m h n tr
ệ
ẩ
nhiên li u là đ nhiên li u có th i gian chu n b cháy, khi nhiên li u đ đi u ki n
cháy là lúc piston b t đ u đi xu ng.
ả ệ Góc phun s m ph i tính toán sao cho quá trình cháy x y ra mãnh li
o góc quay tr c khu u sau ĐCT, khi đó khí cháy s
ụ ỷ ấ
t nh t khi
ẽ ng ng 5 10
(cid:181) ụ ấ
= 10 30o tr ỷ ứ
c ĐCT theo góc quay tr c khu u ( ng
ướ
ủ ộ ướ
ệ
ắ ầ
ả
ứ
ớ
ớ
ụ ớ
ươ
ở ị
v trí t
piston
ệ
ộ
ự
th c hi n m t công l n nh t.
ị ố
Tr s góc phun s m:
ớ
v i đo n ơ
ạ c'c) và ph thu c t c đ quay c a đ ng c .
ộ ố ộ
ề ẽ
ụ
ộ ố ạ ố ệ ủ
ư ấ ạ ượ ể
ệ
Câu 4: Trình bày công d ng, đi u ki n làm vi c c a xilanh. V hình, trình
ủ
bày c u t o m t s lo i ng lót xilanh, so sánh u nh
c đi m c a chúng.
(4 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ệ ủ ụ ề ệ
a. Công d ng, đi u ki n làm vi c c a xilanh
ế ộ ị ể
ng cho piston chuy n đ ng t nh ti n.
ồ ố ỉ
̀ ạ
ỗ ể ắ ộ ố ơ * Công d ngụ
ẫ ướ
ố
Làm ng d n h
ớ ắ
ế ợ
K t h p v i n p xilanh và đ nh piston t o thành không gian bu ng đ t.
ơ
Xilanh đ ng c c l n có các l ̃
đ l p các ng dân dâu bôi tr n s mi,
ơ ỳ ̣ đông c hai k còn có các c a quét.
ơ ỡ ớ
ử
ệ ừ ồ ướ t t ố
bu ng đ t ra cho n c làm mát xilanh.
44
Truy n ph n l n nhi
ề ầ ớ
ề
ệ
ệ
* Đi u ki n làm vi c
ị
ị
ứ ượ ệ ấ ộ ả
Kh i xilanh ph i ch u mài mòn do ma sát, ăn mòn, ch u áp l c khí cháy,
Ch u l c quán tính, ng su t nhi ự
ậ
ng các b ph n và các chi ti ọ
t, tr ng l ế
t
ụ
ộ ố ạ ố ấ ạ ư ẽ ượ
c
ể ố
ị ự
ằ
n m trên nó tác d ng vào.
b. V hình, trình bày c u t o m t s lo i ng lót xilanh, so sánh u nh
ủ
đi m c a chúng.
Ố ắ ng lót xilanh là m t hình tr ụ ượ
đ
ờ ể ị ố ố ộ
ặ ớ
c gia công chính xác và n p ch t v i
ị
ừ
phía trên xu ng. Phía trên ng lót có g đ đ nh v ,
ở ự ằ
thân xilanh b ng cách ép t
phía d i đ giãn n t
ị
do khi b nóng.
ệ ố ớ
ế
ơ ượ
ệ ị ướ ể
ế
Trong quá trình làm vi c, ng lót xilanh tr c ti p ti p xúc v i khí cháy và
ị
ệ ớ
t l n và b mài mòn.
i tr ng c nhi
t và mài
t h n thân xilanh, ch u nhi
ự
ả
ị ả ọ
t cho piston lên luôn ph i ch u t
ậ ệ ố ơ
ằ
c ch t o b ng v t li u t
ể
ế ế ạ
ể ế ễ ố ố t có th tháo ng lót đ thay th d dàng. ượ
ầ
t. khi c n thi ố
làm ng tr
ậ
Vì v y ông lót đ
mòn t
ạ ố
ạ ố ố ố ướ Các lo i ng lót xilanh
Theo c u t o, chia ng lót ra làm các lo i sau: ng lót khô, ng lót t và
ạ lo i không có ng lót.
ơ ộ
ấ ạ
ố
ướ
t
ự
ề c làm mát (hình a). Các đ ng c diesel ngày nay
ướ t.
Ố
* ng lót
ớ ướ
ế
Ố
ng lót tr c ti p xúc v i n
ầ ớ
ph n l n đ u dùng lót xilanh
Ư ể
+ u đi m
ả ề ặ t, ít b m t gia công chính xác.
ề
ế ạ
ị ỏ ế ễ ệ ố
Kh năng truy n nhi
t t
ễ
Thân máy ch t o d .
ệ
Khi lót xilanh b h ng, vi c thay th cũng d dàng.
ượ + Nh
ệ ớ
ễ ị ứ
ố ế ạ ả ướ t l n, nên d b n t.
c làm mát xu ng các te, nên ph i ch t o zoăng kín
ể
c đi m
Ứ
ấ
ng su t nhi
ễ ị
D b rò n
c.ướ
n
45
Ố * ng lót khô
ế ớ ướ ạ ố
ủ ể
ấ ổ
ủ ố
ổ ể ắ
ể ắ ắ
ậ
ặ
ng lót đ c ép ch t.
ự
Ố
ể
c làm mát (hình b). Lo i ng lót này có th
ng lót không tr c ti p xúc v i n
ố
ỉ
ư
ề
ắ
ắ ở ầ
n p trên su t chi u dài c a xilanh, nh ng cũng có th ch đóng lót ng n
g n
ề
ỗ ị
ấ ẩ
ượ
c gia công r t c n
ĐCT, ch b mòn nhi u nh t. M t ngoài c a ng lót cũng đ
ơ
ắ
ủ ố
ớ ỗ
th n đ l p khít v i l
trên thân xilanh. M t vai c a ng lót l p nhô lên cao h n
ả
ư ậ
ừ
m t thân máy kho ng t
0,025 – 0,11mm. Làm nh v y đ khi l p n p xilanh, vai
ượ
ặ
ố
Ư ể
+ u đi m
ả ướ ố
c t
ả ớ ướ t.
ấ ự ệ ế t, do không tr c ti p xúc v i n c làm
ậ ệ ữ ể ố ỏ Kh năng kín n
ị ứ
Ít kh năng b ng su t nhi
mát.
Đ c ng v ng cao nên có th làm m ng và do đó ít t n v t li u.
ượ + Nh
ộ ứ
ể
c đi m
ả ệ t kém.
ề ề
ề ặ
ầ
ệ ử
ỉ ộ Kh năng truy n nhi
Quá nhi u b m t gia công chính xác.
ữ
Công ngh s a ch a yêu c u cao.
ỏ
ơ ỡ
Lo i này ch ding cho đ ng c c nh .
ơ ế ạ
ể ề ặ
ế ạ ế ằ ỏ
ng nh .
ạ ậ ệ
ạ ả ộ ỉ ị
vì ch t o b ng cùng m t lo i v t li u, khi b
i h n cho phép ph it hay toàn b thân máy. Lo i này ch dùng
ấ ạ ướ ụ ề ệ c, trình bày c u t o, công d ng, đi u ki n làm
46
ạ
ố
* Không có ng lót (hình c)
Ư ể
ố ượ
ả
+ u đi m: Ch t o đ n gi n, ít b m t gia công, kh i l
ộ
ượ
c đi m: Không kinh t
+ Nh
ớ ạ
ư
h hang quá gi
ỏ
ơ ỡ
ộ
cho các đ ng c c nh .
ẽ
ừ ả
Câu 5: T b n v cho tr
ệ ủ
(4 đi m).ể
vi c c a piston?
ả ờ
i:
Tr l
ấ ạ C u t o piston
ấ ạ
* C u t o:
ượ ầ ầ Piston đ ầ
c chia làm ba ph n: Đ u, thân và ph n đuôi.
ầ ầ ơ ; 4 Xéc măng h i; 5 Xéc
ớ ạ ừ ặ ỉ ố
ượ ế
m t đ nh (phía trên cùng) đ n rãnh xéc măng
ạ i h n t
ớ ơ ầ
ơ ầ ắ ồ ố ỉ
1 – Đ u piston ; 2 Thân piston; 3 Ph n đuôi piston
măng d uầ ; 6 H c làm mát.
Đ u piston: Đ c gi
h i đ u tiên. Đ nh cùng v i s mi xilanh và n p xilanh t o thành bu ng đ t.
Thân piston:
ệ
ộ ể ắ ơ ỡ ừ
́ ơ ố ầ ụ
Thân piston có hai nhi m v :
+ Tránh rò h i.ơ
ệ
ề
+ Truy n nhi
t.
ơ
Thân piston có nhi u rãnh đ l p xéc măng h i, trong các đ ng c c v a và
ỗ ể
đ thoat d u, xéc măng này có
rãnh cu i cùng c a xéc măng h i có khoan l
ầ
ề
ủ
ể ạ
ầ ượ ướ ụ ng cho piston, ị
t và đ nh h
ố
ố ộ
ớ ở
l n
ặ ắ
m t c t hình thang đ n o d u.
ầ
Ph n đuôi piston: Ph n này có tác d ng làm bàn tr
ị ứ ẩ
ờ
ồ
đ ng th i ch u s c đ y hai bên.
ỗ ể ắ
ầ
ữ
Gi a ph n này có l
ể
ể ắ
ầ
ể ắ ị ạ ầ ả ầ ỗ ỗ ỗ ể ắ ắ
đ l p ch t piston. Trong l
ố
ọ
ề
thoát d u, d u b g t ch y qua l đ l p c (ch t) còn có
i có
ướ
ầ ồ
thoát d u r i
ố
ủ ắ ấ ạ
ố
rãnh đ l p vòng hãm đ tránh ch t đi đ ng theo chi u d c ch t. Phía d
rãnh đ l p xéc măng d u và l
xu ng các te.
* Công d ng:ụ
ớ ơ
ồ ố + Cùng v i s mi xi lanh và n p xi lanh t o thành không gian công tác c a ch t khí và
dung tích bu ng đ t.
ề ự ể ạ
ụ
+ Truy n áp l c khí trong giai đo n khí sinh công, thông qua biên đ làm quay tr c
kh yủ
ủ ấ + Bao kín không gian công tác c a ch t khí .
ớ ộ ở ủ ụ ệ ơ ỳ + V i đ ng c 2 k , piston còn nhi m v đóng m c a khí.
ề ệ ệ
* Đi u ki n làm vi c:
ị ả ọ ơ ả ệ ớ + Ch u t i tr ng c và t i trong nhi ạ
t l n trong giai đo n cháy sinh công.
ạ ộ ụ ơ ộ ị ố
+ Ch u mòn liên t c trong su t qua trình đ ng c ho t đ ng.
47
ậ ạ ị ệ ố + Ch u va đ p t i rãnh xecmang và b ch t.
ự ế ế ớ ị + Ch u ăn mòn do tr c ti p ti p xúc v i khí cháy.
ừ ả ẽ ướ ụ Câu 6: T b n v cho tr ấ ạ ủ
c, phân tích c u t o c a tr c khu u? ỷ (4 đi m).ể
C u t o ỷ
ụ
ấ ạ tr c khu u
ả ờ Tr l i:
ỷ ượ ụ ụ ầ ầ ỷ ỷ ụ
c chia làm ba ph n: Đ u tr c khu u, thân tr c khu u, đuôi tr c
ụ
Tr c khu u đ
khu u.ỷ
ầ
a – Ph n đ u; b – Ph n thân; c – Ph n đuôi
ầ
ầ
ở ộ ầ
ố
ổ ụ ạ ỷ ầ
ố ọ
ổ ườ
1 Đai c kh i đ ng; 2 Bánh răng; 3 Đ i tr ng; 4 Đ ng d u;
ỷ
5, 8 C tr c khu u; 6 Má khu u; 7 C biên; 9 B c lót.
ỷ ầ ụ do quay v mũi tàu thông qua bánh răng trung gian đ
ơ ố ướ ề
ơ ấ ầ ự
ơ ể
ầ
c ... Cho nên đ u
ấ ề ườ
ụ ộ ơ ̣
ầ ơ
ượ ở ỳ
ng
ạ
ỳ ầ ạ ộ ng này cho các k còn l
ủ ộ
k sinh công c a đ ng c , sau đó gi
ả
ư ệ
ạ
ng làm nhi u n c.
ỷ : Đ l p bánh đà. Bánh đà có tác d ng làm cho đ ng c chay êm,
ả
i
i (n p, nén, x ). Vành ngoài bánh đà
ấ
đ via máy khi s a ch a b đ và có ghi các d u hi u nh ĐCT, ĐCD, góc phun
ộ ủ
n , góc m s m và đóng mu n c a các xupáp …, ngoài c nh còn có
ằ ứ ự ổ
ể ở ộ ơ ở ộ ệ
48
ổ ụ ồ ổ ỷ Đ u tr c khu u: Đ u t
ẫ
ộ
d n đ ng cho các b m cao áp, c c u phân ph i khí, b m n
ỷ
ụ
tr c khu u th
ể ắ
ụ
Đuôi tr c khu u
ữ ộ
ề
đ u. Bánh đà tích ch m t ph n năng l
́
ượ
phong m t ph n năng l
ữ ệ ỡ
ử
ỗ ể
có l
ở ớ
ệ
nhiên li u, th t
ộ
phay rãnh đ kh i đ ng cho đ ng c kh i đ ng b ng đi n.
ụ
Thân tr c khu u ỷ : G m các c tr c chính, c biên và các má khu u.
ơ ề ằ ố
ơ ố ừ ộ ộ
ố ớ ộ
ề
ổ ả ượ ụ ệ ệ ậ ẩ ố ổ ụ
ố ổ
Đ i v i đ ng c nhi u xilanh, s c biên b ng s xilanh và s c tr c
ề ặ ổ
ữ
ơ
ổ ụ
ườ
t luy n c n th n. Đ ng tâm c tr c c gia công và nhi
ổ chính nhi u h n s xilanh là m t (tr đ ng c hình sao, hình ch V ...) B m t c
tr c và c biên ph i đ
và c biên ph i song song v i nhau.
ả
ỷ ầ
ớ
ố ề
ộ
ạ ộ ụ ổ
ấ ạ
ố ộ ể
ỷ
ầ ể
ổ ụ
ấ ớ ườ ơ ổ
ơ
ng d u đ bôi tr n cho c tr c và c biên.
ỗ ầ
ỗ ầ
d u ra
d u vào n i có áp su t l n, l ở ơ
n i
ả ườ
i ta khoan l
ph i tròn và bóng. có áp su t th p, mi ng l
ườ ộ ơ ố ắ ố ọ
ng l p các ng l c
ữ ổ ụ
ỷ
Má khu u là ph n n i li n gi a c tr c và c biên, hình d ng má khu u
ủ ế
ủ
ơ ị ố
ch y u ph thu c vào d ng đ ng c , tr s áp su t khí th và t c đ quay c a
ụ
tr c khu u.
ỷ
ụ
Trên tr c khu u có khoan các đ
ườ
ng ng
Thông th
ỗ
ệ
ấ
ấ
ỗ ầ ở ổ ụ ủ ộ
d u
Trong l
ặ c tr c c a đ ng c có t c đ cao th
ẩ ể ọ ạ
đ l c s ch các c n b n.
ụ ể ộ ạ ắ ơ ỷ
ự ủ ằ ằ
ụ ế ỷ ị
ụ ằ ơ ố ọ
ố ọ
Ngoài ra trên tr c khu u còn l p đ i tr ng đ đ ng c ch y êm, đ i tr ng
ủ ự
làm cân b ng l c quán tính và mô men c a l c quán tính không cân b ng c a các
ơ ấ
ồ
ộ
ể
c c u piston biên tr c khu u chuy n đ ng t nh ti n song song sinh ra. Đ ng
ờ
th i làm cân b ng các mô men tác d ng lên khung đ ng c .
49
ừ ả ẽ ướ ộ
ấ ạ ủ Câu 7 : T b n v cho tr c, phân tích c u t o c a thanh truy n? ề (4 đi m).ể
ấ ạ ề C u t o thanh truy n
ả ờ Tr l i:
ầ ầ ồ ỏ ầ
Thanh truy n g m ba ph n : đ u nh , thân, đ u to
ề
ỏ ạ ầ ầ ỏ
ầ
ố ị ử ướ ầ
ố ị ạ
ử
ạ ầ
ỗ ẫ ắ
ứ ầ ớ
ơ ầ i đ u to, 6.
1. Đ u nh , 2. B c đ u nh , 3. Thân, 4. N a trên đ u to, 5. N a d
Ch t đ nh v b c, 7. Bulong l p ghép, 8. B c đ u to, 9. L p kim ch ng mòn, 10.
Máng ch a d u, 11. L d n d u bôi tr n.
ỏ ầ
Đ u nh
ố ớ ỏ ườ ượ ầ ố Là đ u n i v i piston thông qua m i piston. Đ u nh th ế ạ
c ch t o ng đ
ề
ố ng kính ngoài c a ch t piston và kh c đ u nh đ
50
ị
c xác đ nh theo đ
ế ườ
ỏ ắ ỏ ủ
ố ầ ớ ầ
ề
ớ
li n v i thân thanh truy n.
ả
ỏ ượ
ầ
ướ
Kích th
ạ
năng đ t nó trong lòng piston. N u đ u nh l p l ng v i ch t piston thì bên trong
ỏ ạ ượ ạ ằ ồ
ầ
ườ
ng đ
ạ
ặ ằ ố
ợ
ỏ ằ ỡ
ố ị ị c làm b ng thép ho c đ ng,
ạ
ỗ ẫ
d n d u bôi tr n. B c
ươ ặ
ơ
ặ ng pháp ép ch t.
ể
ầ
đ u nh có b c lót đ ch ng mòn, b c lót th
ớ
ặ
m t trong có tráng l p h p kim đ sát; trên b c lót có l
ớ ầ
ượ ố ị
đ
c c đ nh v i đ u nh b ng ch t đ nh v ho c b ng ph
Thân thanh truy nề
ầ ầ ừ ầ ề ể ỏ ầ
Thân thanh truy n đ nói đ u to v i đ u nh , thon d u t
ớ ầ
ả ầ ỏ
ế
đ u to đ n đ u nh .
ầ
ng tâm đ u to và tâm đ u
ể ứ
n l n đ tránh ng su t t p trung
ề
ỏ ề
ầ
ề ụ Kích th
ử ề
ữ ườ
ủ
Chi u dài c a thanh truy n chính là kho ng cách gi a đ
ấ ậ
ượ ớ
nh đ u có bán kính góc l
ề :
Đ u to thanh truy n
ướ
ề ng kính và chi u dài c
ế ạ
ề ế ạ ờ ồ ầ
ầ
ế ạ ộ
ườ
ng đ
ử ổ
ườ
ử
c ch t o thành hai n a; n a
ớ
ướ
i ch t o r i, r i ghép v i
ầ ạ ử
ằ ặ ờ ị ặ
ề ỉ
ủ ạ
ầ
ữ ơ
ử ế ắ
ỏ
ấ ủ ầ ở
ư ế
ệ
ữ ả
ử
ể ề
ệ
ề ầ
ỉ
ẽ
ẽ
ệ
ả ọ
ệ
ạ ạ ữ
ấ
ữ ỗ ắ ổ ả ạ ề
ụ ề ừ ả ẽ
51
ấ ạ ủ ệ ỡ ướ ề
c đ u to Thanh truy n ph thu c vào đ
ượ
ề
thanh truy n. Đ u to thanh truy n thông th
phía trên ch t o cùng thân thanh truy n, n a phía d
ằ
ử
n a trên b ng bulong.
ạ
ượ ố ị
ớ
c c đ nh v i
Đ u to có b c lót, b c cũng chia thành 2 n a hình lòng máng, đ
ẫ
ỗ ẫ
ố
ầ
ị
ầ
đ u to b ng ch t ho c g đ nh v . M t trong c a b c có l
d n d u và máng d n
ở ữ ạ
ổ
ể ề
ầ
d u bôi tr n. Đ đi u ch nh khe h gi a b c lót đ u to và c thanh truy n trong
ườ
ệ
ặ
ữ
i ta l p nh ng mi ng đ m m ng vào m t
quá trình s a ch a sau này, đôi khi ng
ạ
ườ
phân chia c a hai n a đ u to. Khi b c mòn, khe h tăng, ng
i ta l y d n các
ở
ủ
ể
ế
ạ
i khe h . Nh ng khuy t đi m c a vi c này là: khi
mi ng đ m ra đ đi u ch nh l
ụ
ủ ầ
ộ ứ
ế
i tr ng tác d ng
dùng nh ng mi ng đ m s làm gi m đ c ng v ng c a đ u to, t
ề
ầ
ế
ớ
lên bulong thanh truy n s tăng. Ngoài ra, khi l y b t các mi ng đ m c n đi u
ớ
ỉ
i b c m i dùng
l p c thanh truy n không còn tròn n a, ph i c o rà l
ch nh ra, l
c.ượ
đ
ệ
Câu 8: Trình bày công d ng, đi u ki n làm vi c c a b đ chính. T b n v
cho tr c phân tích c u t o c a b đ chính? ệ ủ ệ ỡ
(4 đi m).ể
ả ờ
ủ ộ ơ
ầ
ộ ộ ơ
ộ
ộ ứ
ị ả
ệ ổ ư ả
ụ ầ
ỷ Tr l
i:
* Công d ng:ụ
ộ
ớ
Cùng v i thân đ ng c , b đ chính là ph n chính c a b khung đ ng c , góp
ụ
ả
ả
ph n đ m b o đ c ng v ng c a toàn b đ ng c cũng nh đ m b o cho tr c
ệ ỡ
khu u làm vi c n đ nh. V c b n, b đ chính có các công d ng sau:
ơ ệ ỡ
ữ
ủ
ề ơ ả
ờ ầ ứ
ỷ
ỡ t phía trên nó.
ộ ứ
Ch a và h ng d u nh n.
ơ ặ ệ ỡ ụ
Là n i đ t b đ tr c khu u.
ế
ộ
Đ toàn b các chi ti
ơ ớ ỏ
Gá đ ng c v i v tàu.
ệ
ầ ủ
ế ộ
ệ
* Đi u ki n làm vi c:
ộ
ị
ị ự
ị ự ế t phía trên nó.
ầ
ộ ộ t thu c ph n đ ng sinh ra.
* C u t o c a b đ chính:
ụ l p bulong; 4. h p tr c; 5. tai d c; 6. l
52
ỗ ắ
ổ ặ ạ ệ ỡ ắ ộ
ỗ ắ ỗ ắ
l p
ơ ớ ỏ ụ ề
ự
ụ
Ch u m t ph n tác d ng c a áp l c khí cháy.
ủ
Ch u l c nén c a toàn b các chi ti
Ch u l c quán tính do các chi ti
ấ ạ ủ ệ ỡ
ọ
1. Xà ngang; 2. xà d c; 3. l
ghép n p b đ ; 7. đ t b c tr c; 8. l ọ
ộ
l p ghép trên đ ng c v i v tàu.
ả ễ ẽ ượ ấ ạ C u t o m t b đ đ n gi n đ c bi u di n trên hình v . Hai xà d c đ
ế ệ ữ ộ ệ ỡ ơ
ằ
ố ế ữ ộ
ệ ỡ ế ớ
ệ
ỷ ề ở ỡ ụ
ề
ể
liên k t v i nhau b ng các xà ngang (có ti
ti
thành nhi u ngăn khác nhau, phía trên là
ườ
ọ
xilanh. Trên xà d c và xà ngang ng
ộ ữ
đ v ng ch c. Trên xà ngang có các l
ọ ượ
c
t di n hình ch I, hình h p hay các
t di n khác nhau) b trí gi a các xilanh. Các xà ngang này chia b đ chính
ữ
đ tr c khu u, phía trên n a là
ườ
ể
ng đ tăng
ỷ
đ tr c khu u.
ầ
ứ Phía d
ườ ầ
ể
ộ ệ ố
ộ ầ
ườ ế ạ ẫ
ữ ườ ng nghiêng v phía d
ờ
i ta th
ọ ể ắ ạ ộ ớ ơ
ơ ỡ ớ ề ộ ơ
ộ
ế ạ ươ ề ằ
ượ
ạ ớ i ta còn đúc nhi u gân gia c
ắ
ắ ổ ỡ ụ
ỗ ể ắ
đ b t guzông l p
ể ứ
ộ
ơ
ướ ủ ệ ỡ
i c a b đ chính là đáy đ ng c (cacte) đ ch a và h ng d u bôi
ơ
ơ
ộ
ướ
ề
ứ
tr n. Đáy ch a d u th
i đ ng c hay nghiêng vào
ữ
ầ
ể ậ
gi a đ t p trung d u nh n. Đ làm rãnh d n d u cho toàn b h th ng bôi
ầ
ỗ ố ọ
ầ
ơ
tr n tu n hoàn, ng
su t d c toàn b các ph n
ng ch t o nh ng l
ủ ệ ỡ
c a b đ chính.
ố ệ ỡ
ỗ
L 3 trên xà d c đ b t guzông n i b đ chính v i thân đ ng c , lo i này
ệ ỡ
ườ
ng có trong đ ng c c l n. B đ chính c a các đ ng c nhi u xilanh
th
ạ
ườ
ng pháp đúc) sau đó liên
ng đ
th
ế ứ
k t c ng l ủ
c ch t o thành nhi u đo n (b ng ph
ằ
i v i nhau b ng bulong.
ỗ ể ắ ứ ể ờ ệ ỡ
ượ ệ ỡ
Trên thành b đ chính có l
ặ ấ chính đ
đ c m que ki m tra m c d u nh n. B đ
ữ
c ghép ch t trên đà tàu thông qua nh ng t m căn và b ng các bulong.
ệ ủ ụ ệ ề ơ (4 đi m).ể
ầ
ằ
Câu 9: Nêu công d ng và đi u ki n làm vi c c a xécmăng h i?
Tr l i:
ả ờ
* Công d ng ụ
ấ
ơ ủ
Bao kín không gián công tác c a ch t khí.
ơ
ề
Truy n nhi
t cho s mi xilanh.
Gi m va đ p c a piston vào thành s mi xilanh
ề
ủ ệ ấ ệ
ậ ủ
ệ
t và áp su t cao c a khí cháy (nh t là xecmang trên cùng)
ạ ộ ấ
ụ ơ
ộ
ề ậ ả
ệ
* Đi u ki n làm vi c
ị
Ch u nhi
ố
ị
Ch u mài mòn liên t c trong su t quá trình đ ng c ho t đ ng
ị
Ch u va đ p v i thành rãnh khi piston đ i chi u.
ớ
ụ ổ
ệ ầ ề ệ ủ ắ (4
i:
ủ ạ ấ ớ ỉ
ế ị ể ố ồ ố
ố ị
ố
ơ ể ắ ườ ề ế ặ ả ạ ố ng ng và xupap n p, th i; vòi t khác (đ
53
Câu 10: Nêu công d ng, yêu c u và đi u ki n làm vi c c a n p xilanh?
đi m).ể
ả ờ
Tr l
* Công d ng: ụ
Cùng v i xilanh và đ nh piston t o thành không gian công tác c a ch t khí và
ồ
dung tích bu ng đ t, quy t đ nh hình dáng và th tích bu ng đ t.
C đ nh ng lót xilanh.
Là n i đ l p đ t nhi u chi ti
phun,…)
ị ợ ả ể ụ ự ượ ộ ế ạ
c các l c tác d ng, gi m đ bi n d ng
ẫ ả ướ ườ ả ả ẫ
ng d n n ả
c và d n khí ph i đ m b o
ố
ị ả ượ ộ ề ị c ăn mòn, mài mòn và ít b
ế
ớ ắ ủ ộ
ố ồ ạ ả ạ ầ
ấ ượ ể ả ệ ng hình
ỗ ợ
ả ọ ệ ể ấ ồ ổ ổ ợ ấ ư
t và t n th t l u
ế ấ
ủ
ả ợ ườ ườ ả ạ ng n p ph i h p lý, ả
ng th i, đ
ạ
ợ ỗ
ệ
ự ế ế ấ ớ ị
ệ ộ ữ ề ặ ấ ậ ạ ệ ặ
i b đ t xupap.
ệ
ự
t l n, do s chênh l ch nhi t đ gi a các b m t làm
ả
c làm mát và khí x .
ướ
ố ủ ế * Yêu c u ầ
ế ấ
ả
Ph i có k t c u h p lý đ ch u đ
ề
ồ
không đ ng đ u.
ế ạ
Gia công ch t o ph i chính xác, đ
ư
t.
l u thông t
ậ ệ
ả ả
ế ạ
V t li u ch t o ph i đ m b o đ b n, ch u đ
ạ
bi n d ng.
ơ
Riêng v i n p xilanh c a đ ng c diezel còn có thêm các yêu c u sau:
Bu ng cháy ph i t o thành xoáy l c m nh đ c i thi n ch t l
thành khí h n h p.
K t c u bu ng cháy ph i g n, h p lý đ tránh t n th t nhi
ộ
đ ng c a dòng khí.
ị
ủ
V trí c a vòi phun, xupap n p, th i và đ
ợ
i cho hình thành khí h n h p.
có l
ệ
ề
* Đi u ki n làm vi c:
ặ ướ ủ ắ
M t d
i c a n p xilanh tr c ti p ti p xúc v i khí cháy, nên ch u áp su t và
ệ ộ
t đ cao.
nhi
ị
Ch u mài mòn và va đ p t
ệ ớ
ị ứ
Ch u ng su t nhi
vi c. ệ
ị
Ch u ăn mòn do n
ị ự
Ch u l c xi
ế
t đai c c a các bulong liên k t.
ệ
ầ ụ ề ệ ủ ộ ơ (4
Câu 11: Nêu công d ng, yêu c u và đi u ki n làm vi c c a thân đ ng c ?
đi m).ể
ả ờ i:
Tr l
* Công d ng: ụ
ố ế ớ ệ ỡ ứ ơ
ạ
Liên k t kh i xilanh v i b đ chính, t o thành khoang hoàn toàn kín, ch a c
ớ ệ ỡ ụ ủ ụ ề ạ ộ ỷ ấ
c u tr c kh y – thanh truy n, cùng v i b đ chính t o thành h p tr c khu u.
ự ữ c các l c tác d ng.
* Yêu c u:ầ
ủ ộ ứ
ề ặ ắ ể ị ượ
ả ậ ụ
Đ đ c ng v ng đ ch u đ
B m t l p ghép ph i gia công th t chính xác.
ề ệ
ệ
* Đi u ki n làm vi c
ị ụ ướ ắ
ượ ự ề ổ ợ ỉ
i n p xilanh và đ nh piston,
c nhau làm
54
ủ
ụ
ơ ị ộ ự
Ch u tác d ng c a áp l c khí cháy ép vào phía d
ỷ
thông qua biên, tr c khu u, t ng h p các l c đó theo hai chi u ng
cho thân đ ng c b kéo.
ị ự ế t phía trên nó. ng các chi ti
ộ ọ
ể ượ
ủ ơ ộ ặ ỳ
ả ờ ủ
Ch u l c nén c a toàn b tr ng l
Câu 12: Trình bày đ c đi m c a chu trình công tác đ ng c diesel 4 k có
tăng áp? (4 đi m).ể
Tr l i:
ằ ượ ử ụ ỳ
ơ ề ứ ượ Tăng áp b ng tuabin khí x đ u tiên đ
ể
ộ ầ ơ
ấ
ơ ỡ ớ ủ ộ
ế
ử ủ
ệ ố ả ằ
ơ
ệ
ề
ở ộ ở các ch đ kh i đ ng và t
ả
ế ộ ố ớ ộ ả
ỳ ơ ở ơ ộ
ộ
i nh , đ m b o đ chênh áp su t đ
ả
ơ ồ ụ ờ
ề ế ấ ủ ơ ộ ỉ
ố
ộ
ả ầ
c s d ng cho đ ng c 4 k . Đ i
ộ
ầ
ớ ộ
v i đ ng c diesel, vì đ đáp ng đ
c nhu c u v nâng cao năng su t cho đ ng
ơ
c nên h u h t trên các đ ng c diesel c l n c a tàu th y, đ ng c diesel trên
ế
ầ
i quy t
đ u máy xe l a và diesel phát đi n đ u dùng h th ng tăng áp. Nh m gi
ấ ủ
ề ạ
ấ
ỏ ả
ế ộ
v n đ n p khí
ơ
ơ
ể ạ
các ch đ đ i v i đ ng c 4 k đ n gi n h n đ ng c 2
đ n p khí vào xilanh
ả
ỳ
k nh có hành trình th i và tiêu th khí quét ít. Nói chung s đ nguyên lý tăng
ườ
ỳ
ng
áp c a các d ng c 4 k là gi ng nhau, ch khác nhau m t ít v k t c u đ
ố ặ ả ộ
ố
ầ
ng x và có ho c không có b u làm mát không khí tăng áp.
ơ ể ể ằ ả ỳ
ộ ộ
ơ ụ ỉ ơ
ớ ẫ ủ ố
ố
ả
Đ chuy n đ ng c 4 k sang tăng áp b ng tuabin khí x không ch đ n gi n
ố ườ
ng ng d n c a nó v i bình
ơ
ả
ộ
ổ ả
ộ ố ỳ
ư ớ ộ ơ ặ
đ t lên đ ng c c m tuabin máy nén khí và n i đ
ứ
ch a không khí tăng áp và ng góp khí x . Đ ng c 4 k tăng áp tuabin khí x
khác v i đ ng c không tăng áp và có m t s thay đ i nh sau:
ế ị ấ ể ệ ơ
t b cung c p nhiên li u (B m cao áp, vòi phun) đ tăng l ượ
ng
ổ
+ Thay đ i các thi
ệ
phun nhiên li u cho chu trình.
ộ ủ ổ ố ướ ủ ơ ấ ố + Thay đ i goc đ c a pha ph i khí và tăng kích th
ả ể ả ả ư ượ ớ c c a c c u phân ph i khí
ộ
ơ
ng không khí l n h n đi qua đ ng
(xupap hút và xupap x ) đ đ m b o l u l
c .ơ
ộ ề ơ ả ệ + Đ ng c có tăng áp ph i thi i đ đ m b o đ b n c nhi ớ
ợ
t phù h p v i
ế ế ạ ể ả
ề ơ ả
ệ ặ ơ
ệ ề ộ
t k l
đi u ki n làm vi c n ng n h n.
ệ ệ ơ ỳ + Do đó các hành trình b m riêng bi
ơ
ệ ấ ạ ộ
ộ
t, đ ng c 4 k làm vi c không hoàn toàn
ờ
ụ
ph thu c vào quá trình quét khí, nh chênh l ch áp su t không khí n p nà khí
xả
ỳ ả ị ấ Khi t
ứ
ễ ả
ạ ờ
ể
ơ ả
ượ ả ạ ố ấ
c khí x vào xilanh và đ
ơ
ộ
ả ủ
i đ nh m c, áp su t tăng áp
i c a đ ng c 4 k kho ng 30 – 50 % t
ả ướ
ấ
ằ
c tuabin. T i th i đi m này không di n ra quá trình quét.
b ng áp su t khí x tr
ấ
ả
ả
ế ụ
i, áp su t tăng áp bé h n áp su t khí sau khi xupap x , nên
Khi ti p t c gi m t
ườ
ồ
ệ ượ
ả
ng ng n p không khí tăng
ng d n ng
x y ra hi n t
áp.
ẫ ả ớ ng ng x riêng. Trong tr i tuabin theo đ ợ
ng h p n i t t c
ố
ườ
ộ ườ ấ ả ớ
55
ướ ấ D n khí x t
ố
các ng x c a các xilanh v i m t đ
ấ
th p (d ả
ố ấ ả
ườ
ả ủ
ố
ng ng x chính thì khi áp su t tăng áp
ả
i 200KPa) xung áp su t ngăn c n quét các xilanh khác là nguyên nhân
ượ ả ớ ố
c khí x vào các xilanh. N i các ng x c a các xilanh v i các đ
ừ ả ủ
ả ả ộ ượ ườ
ng
ấ
ng này và đ m b o đ chênh áp su t và
ườ ồ
d n ng
ố
ẽ
ng riêng s ngăn ng a đ
ạ
t o quá trình quét bình th ố
ệ ượ
c hi n t
ỗ
ủ
ng c a m i xilanh.
ừ ơ ồ ộ Câu 13: T s đ m t chu trình công tác, trình bày c u t o và nguyên lý
7
6
8
5
9
4
3
2
1
Hút
Nổ
Xả
Nén
ủ ộ ạ ộ ơ ỳ ấ ạ
ho t đ ng c a đ ng c diesel 4 k theo chu trình lý thuy t. ế (4 đi m).ể
ườ ố ề ạ ạ
ườ ố
56
ạ ộ
ạ ả ờ
Tr l
i:
ấ ạ
C u t o:
ỷ
ụ
1: Tr c khu u; 2: Thanh truy n; 3: Piston; 4: Xilanh; 5: Đ ng ng n p; 6: Xupáp n p;
ả
ả
7: Vòi phun; 8: Xupáp th i; 9: Đ ng ng th i.
Nguyên lý ho t đ ng
+ Hành trình n p khí
ố ừ ở Trong hành trình này, piston đi t ĐCT xu ng ĐCD, xupáp hút m , xupáp x
ể ấ
ờ ự ừ ệ ấ bên ngoài đ
ả
ả
đóng, th tích trong xilanh (phía trên piston) tăng lên làm áp su t trong xilanh gi m
ố
xu ng.
Nh s chênh l ch áp su t mà không khí t
ố ượ
ế ầ ọ ể c hút vào xilanh
ế ướ
i
ế ạ
ạ
ỉ ườ ể ễ ồ ị
c bi u di n trên đ th công ch th b ng đ ba. ng
ố
ử ạ
(thông qua b u l c khí, ng hút và c a n p. Khi piston xu ng đ n đi m ch t d
i hoàn toàn k t thúc hành trình n p khí.
thì xupáp hút đóng l
ị ằ
ạ ượ
Hành trình n p đ
+) Hành trình nén khí
Trong hành trình này, các xupáp hút và xupáp x đ u đóng kín
ị ả ề
ể ủ
ệ ộ
ấ
ể ệ t đ không khí lên t i 40 50Kg/cm
ủ ớ ., piston đi từ
ầ
ả
ạ
i do th tích c a xilanh gi m d n
ấ
ố
ấ
t đ khí nén tăng lên r t cao. Cu i quá trình nén, áp su t
2 kèm theo vi c tăng nhi
ớ
ệ ộ
i
ệ
cháy c a nhiên li u. Hành trình nén ệ ộ ự
t đ t
ề
i ĐCT.
ẽ ượ ệ ế c phun vào
ươ ng mù.
ượ ễ ạ ĐCD lên ĐCT, không khí trong xilanh b nén l
làm cho áp su t và nhi
ớ
khí nén có th lên t
5007000C, cao h n nhi u so v i nhi
ơ
ớ
ế
k t thúc khi piston t
ế
ề ặ
V m t lý thuy t thì khi piston lên đ n ĐCT, nhiên li u s đ
ồ
ố ướ ạ
bu ng đ t d
i d ng s
ồ ị
Trên đ th công, hành trình nén đ ằ
c bi u di n b ng đo n ac.
ở ể
ỳ ổ
+ Hành trình cháy giãn n sinh công (k n )
ẫ ế
ồ Trong hành trình này, các xupáp v n đóng kín. Piston
ệ ở ể
ẽ ự ố ệ ộ
ố ặ
ệ ư ệ
ư ề ầ i cháy
ệ ộ ệ t đ lên t
ầ
ệ
trong đi u ki n g n nh là đ ng áp. Nhi
ớ
ấ
t (áp su t có th lên t
ẩ
ở ấ ể
ạ ố
ụ ỷ đi m ch t trên, nhiên
t đ cao s t
b c cháy. Quá trình
li u phun vào bu ng đ t g p khí nén có nhi
ẳ
ả
cháy kho ng 40% nhiên li u g n nh là quá trình đ ng tích, 60% nhiên li u còn
ệ ộ
ồ
ấ
ẳ
ở
ạ
t đ và áp su t trong bu ng
l
2, nhi
ớ
i
i 60 120 KG/cm
cháy tăng lên mãnh li
1500 2000oC) khí cháy giãn n r t m nh đ y piston đi xu ng, thông qua c c u
ơ ấ
biên làm quay tr c khu u.
ả ỳ ả
+ Hành trình th i khí (k x )
ả ở
ở ở ả
ĐCD xupáp x b t đ u m , khí th i trong xilanh t
ể
ạ Trong hành trình này, xupáp x m , xupáp hút đóng, piston đi t
ả ắ ầ
ả
ở ạ ạ ế ụ ẩ
i, xupáp hút l
ế
ạ ượ
i đ
i m ra, không khí l
ể c n p vào xilanh đ
ườ ượ ằ ả ớ ễ
c bi u di n b ng đ ng
ạ ộ ụ ế ế ễ ộ ỳ ơ
57
ừ
ĐCD lên
ự ả
ĐCT, khi piston
x ra ngoài,
ế
sau đó piston đi lên ti p t c đ y khí th i ra. Khi piston lên đ n đi m ch t trên thì
ể
xupáp thoát đóng l
ộ
ắ ầ
b t đ u m t chu trình m i. Quá trình th i khí đ
eb trên
ồ ị
đ th công.
Các chu trình ho t đ ng ti p di n liên t c theo tính chu k khi n cho đ ng c
ạ ộ ụ ho t đ ng liên t c.
ườ ủ ắ ư ỏ ng c a n p xilanh, nguyên
ệ ụ (4 đi m).ể
ả ờ ữ
Câu 14: Trình bày nh ng h h ng thông th
ắ
nhân và bi n pháp kh c ph c?
Tr l
ư ư ỏ ế ứ ủ ắ ấ
ệ
ế ộ ủ ế
ả ứ ệ ả
ả ủ ệ ỹ i:
ủ
ặ
H h ng đ c tr ng c a n p xilanh là các v t n t xu t hi n bên trong c a
ở
bên ngoài. Nguyên nhân ch y u là do ch đ làm mát không
ấ
ề ặ
t đ gi a các b m t làm viêc, x y ra ng su t
ậ
ắ
ệ
t và h u qu c a nó là n t. M t khác, vi c tháo l p không đúng k thu t
ứ ắ
ng n t n p xilanh.
ể
ứ ế ứ ồ ế ặ ầ Tr
ể ạ ắ ằ ỏ
các vách ngăn và
ệ ộ ữ
ự
ả
đ m b o, do s chênh l ch nhi
ậ
ặ
ứ
nhi
ệ ượ
cũng gây hi n t
ợ
ườ
ng h p n t bên ngoài có th khoan ch n 2 đ u v t n t r i ti n hành hàn
iạ ; v t n t nh và ng n có th t o mi ng vá b ng cách dùng vít ép các mi ng
ế
ế
ế ứ
l
ệ
đ m cao su.
ắ ị ứ ở ở ữ ị ượ phía trong, nh ng v trí không hàn đ ả
c thì ph i thay
ế
N u n p xilanh b n t
m iớ
ộ ố ư ỏ ữ ạ ắ ỏ Ngoài nh ng d ng sai h ng trên, n p xilanh có m t s h h ng sau:
ế ỗ ế ả ạ ặ ỗ ớ B ăn mòn, cháy, r phía ti p xúc v i khí cháy; ph i đánh s ch v t r ho c ra công
ị
l i.ạ
ị ạ ệ ặ ớ B mòn t ả
i b đ t xupap, ph i đem rà v i xupap.
ắ ạ ầ ả
Vênh n p xi lanh, ph i ép cho đ t yêu c u.
ị ướ ủ ế ả ớ B ăn mòn do n c làm mát (n u mòn th ng ph i thay m i).
ườ ủ ng c a piston, nguyên nhân và
ắ ư ỏ
ụ (4 đi m).ể
i:
ướ ẫ ớ ơ ố ộ
ữ
Câu 15: Trình bày nh ng h h ng thông th
ệ
bi n pháp kh c ph c?
ả ờ
Tr l
ầ
Ph n d n h
ộ
ụ ủ
ố ị
ơ ế ạ
ộ
ế
ả
ộ
ế
ể
ế ụ ử ụ
ả ượ ế ả ầ
ằ
ớ ể ả
ộ
ư ệ ả
ặ ơ ạ
ể ả ớ
58
ả ng c a piston b mài mòn do ma sát v i s mi xilanh. T c đ mài
ậ ệ
mòn ph thu c vào t c đ bôi tr n, kh năng làm mát, v t li u ch t o piston và
ớ ạ
ộ
i h n cho phép thì
xilanh. Sau khi ki m tra, n u đ côn, đ ôvan còn n m trong gi
ế
ộ
ả
ẫ
v n ti p t c s d ng piston và thay th xecmang m i đ đ m b o đ kín khít (n u
ứ
ậ
ộ
ỹ
t quá m c
xecmang không đ m b o yêu c u k thu t). N u đ côn và đ ô van v
ộ
ở ắ
i piston, nh ng ph i chú ý khe h l p ghép
đ cho phép thì cho phép ti n và mài l
ể
ơ
ữ
gi a piston và s mi xilanh. Cũng có th ph i thay m i piston ho c s mi xilanh đ
ầ
ả
đ m b o yêu c u.
ầ ướ ẹ ị
ng b xây xát, x
ầ ướ
ơ ằ ạ
ng k t piston trong xilanh, do t p
ươ
ữ
ng
ư ế ầ ạ Ph n dân h
ấ ơ ọ ẫ
ch t c h c l n trong d u bôi tr n, do m , g y xecmăng s a ch a b ng ph
ệ
pháp ti n, mài l ệ ượ
c do hi n t
ẻ ẫ
ở ắ
i nh ng c n chú ý đ n khe h l p ráp gi a s mi và piston.
ử
ữ ơ
ậ ự
ặ ệ ệ ệ ệ ự ụ ằ
ệ ườ
ố ớ ộ ơ ắ
ặ
ị
ỗ ắ ệ ụ
ụ ị
ớ
Rãnh xec măng trên piston b mài mòn do ma sát, l c va đ p v i xec măng làm
ượ
ậ
d p thành rãnh; kh c ph c b ng cách mài ho c ti n. Vi c ti n đ
c th c hi n trên
ệ ứ
máy ti n th
ự
ố
ỗ
ố ượ
ộ
ch t đ
ạ ể ằ
ướ ườ
c đ
ỉ ng kính
vùng trung tâm ho c ặ
ng ho c máy ti n đ ng ho c mài trên máy chuyên dùng.
ạ
L ch t piston b mài mòn do l c ma sát v i ch t trong quá trình đ ng c ho t
ộ
đ ng. Đ mài mòn trong l
c kh c ph c b ng cách ti n và mài. Sau đó
ắ
ố
h c ph c ch t cũ b ng cách m đ tăng kích th
Đ nh piston b n t, các v t n t có th
ế ứ ứ ệ ơ
ớ
ở ộ ệ ặ
ố ớ
ộ
ả ứ ử
ữ ằ ệ ộ ớ ỉ Đ nh piston b cháy do luôn ti p xúc v i nhi t đ cao, …S a ch a b ng cách hàn
ằ
ặ ở
ế ứ
ể ở
ị ứ
các mép. Nguyên
ộ
ấ
ữ
t quá l n đ i v i nh ng đ ng c có làm mát
nhân các v t n t là do ng su t nhi
ơ
ằ
ế
ệ ộ
ỉ
đ nh ho c do chênh l ch nhi
t đ lúc kh i đ ng đ ng c . N u piston làm b ng
ấ ư
ệ
ữ ằ
thép, s a ch a b ng cách hàn đi n, sau khi hàn ph i ng su t d .
ử
ế
ị
ằ
sau đó gia công b ng dao đ nh hình.
ả
ộ ố ư ỏ ữ
ị
ả
ở ữ
ả ả ộ ẹ
ng x y ra trong quá trình khai thác là piston b bó k t
ả
trong xilanh, nguyên nhân c b n là khe h gi a piston và xilanh không đ m b o,
ch đ làm mát kém, đ ng c không đ m b o, xecmăng b gãy…….
ạ ộ ị
ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
59
ừ ả ẽ
ố ệ ố ị
ườ
M t s h h ng n a th
ơ ả
ơ
ế ộ
ướ
Câu 16: T b n v cho tr
ể
h th ng phân ph i khí ki u xupap treo? ấ ạ
(4 đi m).ể
ệ ố ể ố
H th ng phân ph i khí ki u xupap treo
ổ ộ ẩ ụ
ấ ế ề
ẫ ỉ
ướ ố ỡ
ng, 10. n m xupap, 11. đai
ạ ộ
ộ ộ ẩ ụ ệ ộ ộ
ổ ấ ố
ạ
ộ ướ ứ ủ ầ
ụ ắ
ụ ộ ố ợ
ẫ ộ
60
ụ ủ ẽ ả ờ
Tr l
i:
ấ ạ
C u t o:
ụ
1. Tr c cam, 2. Con đ i, 3. Thanh đ y, 4. Vít đi u ch nh, 5. tr c cò m , 6. g i đ
ố
ổ
cò m , 7. đ xupap, 8. lò xo xupap, 9. ng d n h
ổ
ề
truy n, 12. bánh răng trung gian, 13. cò m .
Nguyên lý ho t đ ng:
ơ
Khi đ ng c làm vi c, tr c cam quay tác đ ng lên con đ i đ y con đ i đi lên
ẩ
ể ở
thông qua đũa đ y làm cho cò m n vào đuôi xupáp làm xupáp đi xu ng đ m
ặ ử ả
ụ
ị
ử ạ
i. Khi cam thôi tác d ng lên
c a n p ho c c a x . Lúc này lò xo xupáp b nén l
ử ạ
ở ề ị
con đ i d
i s c căng c a lò xo làm xupáp tr v v trí ban đ u đóng kín c a n p
ặ ử ả
ho c c a x .
ộ
ộ
ể ẫ
ể ố
ự
ể ẫ
Đ d n đ ng xupáp, tr c cam có th b trí trên n p xilanh đ d n đ ng tr c
ế
ặ ẫ
ỷ
ụ
ở ộ
ườ
ẩ
h p tr c khu u
ng h p tr c cam b trí
ti p ho c d n đ ng qua đòn b y. Tr
ẩ
ẩ
ế
ặ ở
ộ
thân máy, xupáp d n đ ng gián ti p qua con đ i, đũa đ y, đòn b y…
ho c
(4 đi m).ể
ệ
ế ấ
Câu 17: V hình, trình bày k t c u, nhi m v c a đòn gánh?
ả ờ Tr l i:
Đòn gánh con lăn. Nhóm đòn gánh.
ỉ ề
ề ỉ 1 Con lăn; 2 Đòn gánh; 3 Tr c ụ
cam; 4 Vít đi u ch nh. 1 Vít đi u ch nh; 2 Đòn gánh; 3 Giá
ụ
ạ
ỡ ụ
đ tr c đòn gánh; 4 B c lót; 5 Tr c
đòn gánh.
ế ẩ ừ ụ
ủ ụ ủ
ặ ẩ ở
ạ ộ
ở đũa đ y t
ượ ắ
ờ
ẩ ầ ề ỉ
ệ ề ườ
ặ ằ ế
ụ ượ ứ ng có vít đi u ch nh. Sau khi
ớ
ầ
ố
c hãm ch t b ng đai c. Đ u ti p xúc v i
ư
c tôi c ng. Nh ng cũng có khi ở
ng có m t ti p xúc hình tr đ
ể ể
ậ ự ừ
Nhiêm v :ụ Ti p nh n l c t
tr c cam đ đóng m xupáp theo
ố
đúng pha phân ph i khí. Đòn gánh đ
c g n trên tr c c a nó. Ho t đ ng c a đòn
ờ
ẩ
b y nh vào đũa đ y ho c cam. Nh có đòn gánh xupáp đóng m theo đúng pha
ố
phân ph i khí.
ớ
ế ấ Đ u ti p xúc v i đũa đ y th
ế
K t c u:
ượ
ỉ
t, vít này đ
đi u ch nh khe h nhi
ặ ế
ườ
đuôi xupáp th
dùng vít đ khi mòn thay th đ c d dàng.
ườ ụ ữ ặ i ta còn khoan l
ụ ờ
ầ ỗ
ơ ữ ế
ầ
ỗ ể ẫ
ề ầ
ỉ ế
ế ượ ễ
ạ
ỗ ể
M t ma sát gi a tr c và b c lót ép trên đòn gánh ng
đ
ằ
ơ
ủ
bôi tr n b ng d u nh n chúa trong ph n r ng c a tr c. Ngoài ra trên đòn gánh
ặ
ặ ế
còn khoan l
đ d n d u đ n bôi tr n m t ti p xúc gi a đuôi xupáp và m t
ủ
ti p xúc c a vít đi u ch nh.
ẽ ụ ệ ạ ầ ư
ườ ủ ụ ấ ạ
ng c a tr c cam? (4 đi m).ể
ả ờ Câu 18: V hình, trình bày c u t o, nhi m v và yêu c u và các d ng h
ỏ
h ng thông th
i:
Tr l
Tr c camụ
61
ổ ụ ụ 1 Tr c 2 C tr c 3 Cam
ụ ệ ụ ủ
* Nhi m v c a tr c cam
ệ ế ể
ụ
ở ộ ơ ả
t xupáp hút, xupáp x , xupáp
ơ
ệ ủ ộ
làm vi c c a đ ng c .
ị
ụ ộ ề ố ụ ơ ụ ề
Tr c cam có nhi m v đi u khi n các chi ti
ứ ự
ờ
kh i đ ng, b m cao áp đúng th i gian quy đ nh và th t
́
ơ
Ngoài ra tr c cam còn kéo cac máy ph , b đi u t c, b m bôi tr n.
* Yêu c uầ
ể ị ượ ế c mài mòn.
ả ố
ạ ạ
ả ặ ở ộ ị ủ ộ ứ
ạ
Kim lo i ph i t
ớ
ợ
V trí hình d ng c a cam ph i phù h p v i góc đ đóng m xupáp m t ngoài
ứ t, ít bi n d ng, đ đ c ng đ ch u đ
ủ
ể ị
c tôi c ng đ ch u mài mòn.
ả ượ
ph i đ
ấ ạ
* C u t o
ầ ụ ủ ắ ớ ỷ ớ
Đ u tr c cam l p bánh răng ăn kh p v i bánh răng c a tr c khu u nên
ế ạ ặ ả ph i rãnh ch t o ren ho c ch t o bích.
ụ
ế ạ
ụ ổ ụ ả ạ ở
Trên tr c cam có các cam n p, cam th i và c tr c (đôi khi có cam kh i
ệ
ụ ộ ố
ế ạ ề ộ ố
ộ
đ ng cam nhiên li u).
ụ
ơ ỡ ỏ ụ
ỡ ớ ế ạ ờ S cam trên tr c cam ph thu c vào s xilanh.
Đ i v i đ ng c c nh , tr c cam và các cam ch t o li n thành m t kh i.
Đ i v i đ ng co c l n cam và tr c cam ch t o r i nhau.
ố
ố ớ ộ
ố ớ ộ
ạ ụ ườ
ụ
ủ
ng c a tr c cam?
ổ ụ ụ
ự ạ
ủ ổ ụ ở
các c tr c và b c do ma sát v i nhau và mòn
ộ
ả ữ ớ
ạ
ơ ủ ộ
ơ
ơ ế
ủ
ớ
ượ ệ
ữ ơ ị
ể
ữ ằ
ượ ử ữ ằ ươ ng pháp chép hình đ c s a ch a b ng ph ể
ề ặ
ổ ụ
ấ
ụ ồ ạ
ầ ố ớ ữ
ng tâm không quá 0,05mm;
ặ ở
ộ ả ủ
ề
ộ
ộ
ộ
ề ặ
ộ ứ
62
ạ ấ ư ỏ
* Các d ng h h ng thông th
ở
ườ
ị
các
Tr c cam th
ng b mòn
ở ắ
ấ
ớ
v u cam do ma sát v i con đ i. S mài mòn c a c tr c và b c là tăng khe h l p
ấ ầ
ẫ ớ
i làm gi m áp su t d u bôi tr n c a đ ng c n u khe
ghép gi a chúng và d n t
ẽ
ị
ả
ớ
ấ
ở ớ
h l n h n 0,08mm. V u cam b mòn l n s làm gi m hành trình nâng c a con
ắ ạ ụ ế
ộ ở ủ
ả
ơ
ụ ị
ộ
i tr c n u tr c b cong l n h n
đ i và do đó làm gi m đ m c a xupap. N n l
ố
ự
ẳ
ắ
c th c hi n trên kh i V.
0,05mm. Quá trình n n th ng và ki m tra đ
ượ ử
ố ử
C tr c cam b mòn đ
c s a ch a b ng gia công c khí theo c t s a ch a.
ệ
ị
ế
Các v u cam n u b mòn l ch đ
ộ
ạ
ph c h i l
i biên d ng cam và đ bóng b m t.
ử
ụ
Yêu c u đ i v i Tr c cam sau s a ch a:
ớ ườ
ụ
Đ đ o c a các tr c so v i đ
ấ
Đ bóng b n m t gia công c p 8 tr lên;
ổ ụ
ủ
Đ côn, đ ôvan c a các c tr c không quá 0,01mm;
ệ
Đ c ng b m t làm vi c 5462HRC;
V u cam đúng biên d ng.
Ấ Ề Ệ Đ THI V N ĐÁP MÔN ĐI N TÀU
ẽ ơ ồ ạ ộ ố ỹ
ậ ủ
Câu 1: V s đ , trình bày nguyên lý ho t đ ng và các thông s k thu t c a
ắ ể
c quy a xít? (3 đi m).
ả ờ
i:
ơ ồ ệ
Tr l
* S đ và nguyên lý làm vi c:
a. Quá trình phóng đi n: ệ
ạ ử ụ ể ệ ấ ả ọ c quy sau khi n p no đi n đem s d ng đ cung c p đi n cho t i g i là
Ắ
ế ộ ệ ủ ắ ệ
ch đ phóng đi n c a c quy.
PbO2 + Pb + 2H2SO4 = PbSO4 + PbSO4 + 2H2O
ự ủ ắ ỷ ọ ệ ệ Khi c quy phóng đi n, đi n áp trên hai c c c a c quy và t tr ng dung
ả ầ ắ
ị
d ch đi n phân gi m d n.
ụ ệ ệ ệ ể ắ ả ạ →
ệ
ắ
Sau khi c quy phóng đi n, ph i cho c quy n p đi n đ khôi ph c đi n áp
ệ ắ ạ ổ
ọ
g i là n p đi n b sung cho c quy
ệ ơ ồ
S đ phóng đi n
ệ ạ
b. Quá trình n p đi n:
ạ ả ứ ả ọ ứ ự
63
ệ ủ ắ
ệ Trong quá trình n p đi n c a c quy, ph n ng hoá h c x y ra theo th t
ượ ạ
c l i quá trình phóng đi n. ng
ộ
ệ
ủ ắ ủ
ộ ồ
ự
ậ
ộ ủ ườ
ị ổ ồ ệ ệ ể
ắ
ế ộ ạ
Ch đ n p đi n m t ngăn c quy
ố ượ
ệ
ạ
ng c a axít sunfuaric tăng,
Trong quá trình n p đi n c a c quy, kh i l
ứ ộ ạ ủ ắ
ể
ệ
ị
cho nên n ng đ dung d ch đi n phân cũng tăng. Đ đánh giá m c đ n p c a c
ấ ủ
i ta d a trên tính ch t c a dung
quy trong quá trình khai thác và v n hành, ng
ị
d ch đi n phân đ thay đ i n ng đ c a dung d ch đi n phân trong quá trình phó
ng
ạ ủ ắ
và n p c a c quy.
ề ệ ệ ạ ắ ồ ộ ồ Ngu n đi n n p cho c quy là ngu n đi n m t chi u:
ắ ồ U ngu n ≥ U c quy
ặ ệ ủ ắ
ệ ộ
ạ
ệ ư ượ ạ ả ạ ừ
ơ
ề ặ c n p đi n b sung thì b m t các b n c c d
ạ ệ Đi n áp đ t vào m t ngăn c a c quy ph i đ t t
ệ
Xét quá trình n p đi n cho 1 ngăn đ n theo
ổ
và ch a đ
ấ
ề ặ ả
ầ
g n nh gi ng nhau v m t b n ch t (b m t ph mu i sunphat chì PbSO
ả ậ ợ
ạ
ộ ầ
ắ
ớ ạ
ố ắ ắ ấ ạ
ệ
ổ
dung d ch và các b n c c c a c quy có s bi n đ i.
2
ự ế
PbO→
4
Pb→
ủ ề ặ ả ự
ế PbSO PbSO
4
4) ph b m t b n c c khi đó chuy n thành Pb và oxit
ể 2,75 2,8V,
ế
hình vẽ, khi c quy y u đi n
ắ
ả ự ươ
ả ự
ng và b n c c âm
ề ặ
ư ố
ố
ủ
4).
ố
ơ
ệ
ồ
Mu n n p đi n ph i v n hành ngu n n p có đi n áp phù h p (cao h n
ủ
ạ ủ ệ
ệ
đi n áp c a bình c quy khi đã n p đ đi n m t vài vôn) thì đóng c u dao
ố ắ
ạ
ồ
n p n i c quy v i ngu n n p.
ồ
ớ
Khi n i c quy v i ngu n n p thì có dòng đi n cung c p cho c quy làm
ả ự ủ ắ
ị
ổ ừ
ế
ự ươ
ng bi n đ i t
+ C c d
ổ ừ
ự
+ C c âm bi n đ i t
→
Sunfat chì (PbSO
ấ ở
ế ệ ệ ạ ị ả
Quá trình bi n đ i c a các b n c c và dung d ch đi n phân khi n p đi n
chì PbO2 hay nói khác đi là tr thành khác b n ch t.
ổ ủ
ươ ượ ổ ế ằ c t ng k t b ng ph ng trình hóa h c: đ
ả ự
ọ
PbSO4 + PbSO4 + 2H2O = PbO2 + Pb + 2H2SO4
ế ả ạ ẽ
Nh v y quá trình n p s làm cho b n c c d ng và âm bi n đ i khác b n
2SO4 đ
ổ
ế
→ ấ ư ậ
ệ ượ ầ ị ch t và đi n áp tăng d n, H c sinh ra
ả ự ự ữ ỷ ọ tr ng
64
ị ả ự ươ
ổ
ỷ ọ
t
tr ng dung d ch tăng.
ệ
Khi các b n c c đã bi n đ i hoàn toàn thì đi n áp gi a hai c c và t
ị ổ
dung d ch n đ nh:
3
ạ ơ
ệ
ỷ ọ ỗ
ị ạ + Đi n áp trên m i ngăn đ n đ t 2 ÷ 2,15V.
+ T tr ng dung d ch đ t 1,26 ÷ 1,28g/cm
ị ổ ắ ị ỷ ọ ủ
tr ng dung d ch n đ nh thì c quy đã tích đ
Khi đi n áp các ngăn và t
ọ ệ
ệ
ậ ủ ắ ố ỹ ệ
ắ
đi n g i là c quy no đi n.
* Các thông s k thu t c a c quy axít.
ứ
ủ ắ ộ ượ ệ ạ ộ ừ ứ
c n p no có s c đi n đ ng t 2,1V
ệ ộ
a. S c đi n đ ng (E)
ệ
ứ
S c đi n đ ng c a c quy axít đ
2,2V.
ủ ủ ổ
ệ ậ ớ ổ ở
ệ
Khi Sđđ c a các ngăn thay đ i thì đi n áp c a các ngăn cũng thay đ i b i
thu n v i Sđđ.
vì đi n áp luôn luôn t ỷ ệ
l
ượ b. Dung l
ng (Q)
ượ ố ượ ụ ủ ủ ắ
ề ặ
ớ ượ ủ ng và b m t công tác c a các
ự
ng càng
ượ ượ ấ ạ
ủ ắ Dung l
ự
ả
b n c c và vào c u t o c a chúng. B m t b n c c càng l n dung l
ớ
l n. Dung l ng c a c quy đ c xác đ nh.
ộ
ng c a c quy ph thu c vào s l
ề ặ ả
ị
Q = In . tn
(Q = Ip.tp)
Trong đó :
ng c quy Ah
ắ
ng đ dòng phóng
ệ ộ ệ ả ị t đ dung d ch đi n phân gi m.
c trên 2 đ u c c c quy
ỉ ệ ớ ứ ệ
ệ ầ ự ắ
ỗ ủ ệ ượ
Q dung l
ộ
ườ
i c
ệ
ờ
t th i gian phóng đi n
ẽ ả
ắ
ượ
Dung l
ng c quy s gi m khi nhi
ệ
c. Đi n áp (U)
ủ ắ
Đi n áp c a c quy là giá tr đi n áp đo đ
ủ
+ Đi n áp c a m i ngăn t l ượ
ị ệ
ộ
v i s c đi n đ ng c a m i ngăn
ạ
ủ ệ ắ ỉ ệ ớ ố ượ ố ế ỗ
Khi n p no: U1ngăn = 2 ÷ 2,2 V
+ Đi n áp c a bình c quy thì t l thu n v i s l ấ
ng ngăn đ u n i ti p
ố ậ
UAQ = s ngăn x U1 ngăn
ư ượ ể ấ ệ ạ ắ ng pháp n p đi n cho c quy, nêu u nh ủ
c đi m c a
ươ
(3 đi m).ể
65
ạ ớ ệ Câu 2: Có m y ph
ươ
ỗ
m i ph
ng pháp?
ả ờ
i:
Tr l
ổ
ươ
ng pháp n p v i dòng đi n không đ i
* Ph
ể ạ ặ ổ Đ có th gi
ệ
ố ự ậ ầ
+
V
-
R
A
+
-
-
+
-+
ắ
ể ữ
ả
ế ầ
ệ ề ở ồ ỉ cho dòng không đ i trong quá trình n p thì đi n áp đ t trên
ự ắ
ả
ắ
c c c quy ph i tăng d n theo s tăng d n sđđ trong c quy. Mu n v y ta ph i
ắ ố ế
m c n i ti p bi n tr R (hay đi u ch nh đi n áp ngu n)
ệ
ạ ắ
ổ
ơ ồ ạ
S đ n p đi n cho c quy v i dòng không đ i
ố ế
ạ ng pháp này cùng lúc n p cho nhi u t
ượ ể ỉ
ệ
ể ạ ể ắ
ị ữ ặ ớ ạ ớ
ề ổ ắ
c quy m c n i ti p nhau, có
ể ề
ng (có th khác đi n áp ). Có th đi u ch nh dòng n p đ c quy
ắ
c n p no hoàn toàn và có th n p cho nh ng c quy m i ho c đã b sunphát
ươ
Ph
cùng dung l
ượ
đ
hóa.
ạ ờ ể ả
ng pháp này là th i gian n p lâu và luôn luôn ph i
c đi m c a ph
ệ
ượ
ề
đi u ch nh đi n áp
* Ph
ắ ượ ắ ồ
(cid:0) ế ủ ổ ằ ượ ạ
c m c song song v i ngu n n p.
2,5V) cho ớ
c tính b ng (2,3V
66
ệ
ỗ ơ ươ
ủ
Nh
ỉ
ạ .
ồ
ủ
c a ngu n n p
ổ
ạ ớ ệ
ươ
ng pháp n p v i đi n áp không đ i
ươ
ầ
ng pháp này yêu c u các c quy đ
Ph
ạ
ồ
ệ
Hi u đi n th c a ngu n n p không đ i và đ
m i ngăn đ n.
ệ
ớ đi n áp
ơ ồ ạ ắ
S đ n p c quy v i
ờ không đ iổ
ạ ươ ư ắ Ph ể
ng pháp này có u đi m là th i gian n p t ng đ i ng n, dòng n p t
ầ ư ạ
ươ
ả
ể ạ ạ ầ ị
ặ
ổ ươ ắ ổ ỉ ớ ầ
ng pháp n p b sung cho c quy trong quá trình s
ạ ự
ố
ượ
ắ
ộ
ờ
c n p no hoàn toàn,
đ ng gi m d n theo th i gian. Nh ng c quy không đ
ớ
ậ
ạ
không th n p cho các lo i m i l n đ u ho c đã b sunphát hóa. Vì v y n p v i
ử
ạ
ệ
đi n áp không đ i ch là ph
d ng. ụ
ạ ượ ự ắ ổ
ấ
ị ờ
ố
ế ườ ể
ệ ắ
D u hi u c quy đã đ
ộ ố ị
ồ
ng xuyên ki m tra nhi
ắ ị
ệ ộ
t đ dung d ch. N u nhi
ạ ệ ộ ớ
t đ t
ỉ ế ệ ộ ạ ắ ạ ệ
c n p no là đi n áp không đ i trên c c c quy và
ạ
ả
ờ
cu i cùng. Trong th i gian n p ph i
oC thì ph i gi m
ả
ả
i 45
oC
t đ còn 30
ạ dung d ch có n ng đ c đ nh trong ba gi
th
dòng n p đi 50% hay ng t m ch n p c quy cho ngh đ n khi nhi
ạ ế ụ
l i ti p t c cho n p.
ẽ ạ ộ ố ỹ
(3 đi m).ể
67
ủ ế ậ ủ
Câu 3: V hình, trình bày nguyên lý ho t đ ng và các thông s k thu t c a
ế
máy bi n áp?
ả ờ
i:
Tr l
ạ ộ
ơ ồ
* S đ nguyên lý ho t đ ng c a máy bi n áp:
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
1 thì t
ế
ạ ạ
ả ứ ệ ừ ộ
ấ W1 và W2 . Theo hi n t
ộ
ệ
ớ ổ i.
ậ ộ
ạ ậ ổ ộ ệ
ộ
ươ ứ
1 vào cu n dây W
ng ng có dòng đi n
f ch y khép kín trong lõi thép móc
ạ
ừ
thông
ệ ượ
cu n dây
ng c m ng đi n t
ả ứ
ộ
ộ
ệ
ả
ứ
1. Cu n dây W
2 sinh ra s c đi n đ ng c m
ệ
ọ
ệ
ộ
ố
ế
ứ ấ
2. Đi n áp U
2 g i là đi n áp th c p. N u n i (cu n
ạ
ẽ
ở ả t thì s có dòng I
ụ ả
2 ch y trong ph t
i Z
ớ
ổ
ế
ệ I1 ch y trong cu n dây W
1 bi n đ i theo quy lu t hình sin v i
ẽ ế
2 s bi n đ i theo quy lu t hình
ớ ầ ố f1.
=
f
4, 44.
=
ừ ự F
4, 44.
.W m
1
f
.W . m
2
F ề
ệ
ặ
N u đ t đi n áp xoay chi u U
ộ
1 t o ra t
I1 ch y trong cu n dây W
ả
vòng qua c 2 dây qu n
ứ
ệ
W1 sinh ra s c đi n đ ng c m ng E
ạ
ứ
2 và t o ra đi n áp U
ng E
ứ ấ
2) v i t ng tr t
th c p W
ạ
ế
N u dòng đi n
ầ ố f1 thì dòng đi n Iệ 2 ch y trong cu n dây W
t n s
sin v i t n s
ệ
T th c nghi m đã ch ng minh đ
ộ
ệ
ộ
ệ ượ
c
ộ ơ ấ
ứ ấ
ộ ứ
ủ
E
S c đi n đ ng c a cu n s c p:
1
ủ
E
S c đi n đ ng c a cu n th c p:
2
ứ
ứ
Trong đó:
ệ ầ ố ủ
m
F f – T n s c a dòng đi n.
ộ ơ ấ
W1 – S vòng dây cu n s c p.
ộ
ứ ấ
W2 – S vòng dây cu n th c p.
ấ
ớ T thông l n nh t.
1 và U2
ố
ố
ừ
ệ ấ ơ ấ Các đi n áp trên dây qu n s c p và th c p là U
U
2
2
1
=
=
=
�
k
ệ ế ổ :
U E(cid:0)
;
1
1
U
E
1
U
E
2
2
ứ ấ
ể
ủ
N u t n hao đi n năng c a máy không đáng k thì
E(cid:0)
W
1
W
2
ệ ố
ế ạ
2 khi đi nệ
ổ ố ứ ấ ệ ể ậ
ộ ơ ấ ố ế
k – là h s máy bi n áp.
ế
N u: k > 1 Máy bi n áp là máy h áp.
ế
k < 1 Máy bi n áp là máy tăng áp.
ằ
ổ
V y có th thay đ i đi n áp th c p b ng cách thay đ i s vòng dây W
ổ
áp và s vòng dây cu n s c p không đ i.
ẽ ơ ồ ơ ệ ủ ộ ộ
ạ ộ
đ , trình bày nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c đi n m t
ề Câu 4: V s
ể
chi u? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ệ ươ ệ ề ộ ổ ở
ng
ằ A và âm
tr
68
ủ ự ụ ị ị ở
B),
Khi cho đi n áp m t chi u U vào hai ch i đi n A và B (d
ừ ườ
ệ
ệ
ng
trong khung dây abcd có dòng đi n. Khung dây abcd có đi n n m trong t
ắ
ệ ừ
ẽ
(xác đ nh theo quy t c bàn tay trái), sinh ra
s ch u tác d ng c a l c đi n t
ượ ầ ứ
ổ ỗ ề
ụ ư
ả ế
ề ệ
ứ ổ
ề ự
ổ ẫ ng s c m ng sđđ E
ượ ề ắ ị
ệ ư nên Eư đ
ượ ọ
ệ ươ ề ằ ị
ử
c n a vòng, v trí các thanh
mômen làm quay khung dây. Khi ph n ng quay đ
ẫ
ổ
d n ab,cd đ i ch cho nhau, nh ng do có phi n góp đ i chi u dòng đi n, nên
ả
ủ
chi u l c tác d ng không đ i, đ m b o chi u quay c a khung dây (t c rôto)
ẽ ả ứ
ắ ừ ườ
ư.
không đ i. Khi rôto quay, các thanh d n rôto c t t
tr
ả Ở ộ
ề
ề
ơ
đ ng c , chi u sđđ ng
Chi u sđđ xác đ nh theo quy t c bàn tay ph i.
c chi u
ệ
ả
ớ
v i dòng đi n I
c g i là s c ph n đi n.
ộ
ơ ệ
Ph ứ
ủ ộ
ng trình cân b ng đi n áp c a đ ng c đi n m t chi u là:
U = Eư + IưRư
ủ ộ ề ộ
ơ ệ
ế ơ ẽ ị ớ
ơ ồ
S đ nguyên lý c a đ ng c đi n m t chi u
ủ
ớ
ủ ộ
Khi rô to quay thì bánh răng c a đ ng c s t nh ti n và vào kh p v i bánh đà c a
máy diesel, làm cho máy diesel quay.
ươ ố ộ ộ ở ộ ỉ ề
ng pháp kh i đ ng và đi u ch nh t c đ đ ng c ơ
ộ ệ Câu 5: Trình bày các ph
ể
ề
đi n m t chi u? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ộ ộ ơ ệ ề
* Kh i đ ng đ ng c đi n m t chi u
ộ
ở ộ
ớ ố ơ ộ
ệ ở ộ ỷ ệ
l ỉ
ơ ừ ạ
tr ng thái ngh
ộ
ớ ố
ị
ngh ch v i t c đ .
ộ
ở ộ ở ộ ệ
ở ộ
ư ộ
ề
Kh i đ ng đ ng c m t chi u là quá trình đ a đ ng c t
ể
i t c đ làm vi c. Dòng kh i đ ng có th coi t
( n = 0) t
ấ ớ
ị
ậ
Do v y khi kh i đ ng, giá tr dòng đi n kh i đ ng r t l n.
Yêu c u:ầ
ở ớ ố ể ễ ớ ả ứ
Mô men m máy càng l n càng t
t đ d dàng thích ng v i t i.
ở ố
Dòng m máy càng bé càng t
t.
ơ ệ
69
ề
ề ỉ
ỉ ộ
ố ộ ộ
ề
* Đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u
ổ ừ
ố ộ ằ
thông
a. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t .ϕ
u.
=
n
F =
- ứ ừ ể T bi u th c: F
ổ ố ộ
U I R
t
.
(t c Iứ KT thay đ i) thì t c đ n thay đ i.
ệ
n i ti p vi c thay đ i t
ϕ ổ ừ ự Khi U = const.
V i đ ng c kích t thông đ ổ
ằ
ệ
ượ
c th c hi n b ng
ớ ộ
ắ ấ
ệ ề ỉ
n n<
ố ộ ằ
ệ ở ổ ở dcR vào m ch ph n ng.
ầ ứ
ạ
ủ
ệ
t ng c a toàn
dm
I= đ u gi m xu ng , đi u ch nh
ố
Khi m c thêm đi n tr
ả ạ
u.
C
e
arv
ừ ố ế
ơ
cách: m c sun dây qu n kích thích.
ắ
b. Đi u ch nh t c đ b ng cách m c thêm đi n tr
ở dcR vào m ch ph n ng thì đi n tr
ầ ứ
ắ
ỉ
m ch tăng nên
c. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp.
=
n
C
e
ề
tI
ố ộ ằ ạ
ề
ệ ề ổ ỉ - ừ ể ứ ề ấ ỉ T bi u th c: ta th y khi cho U = var thì n = var. Đi u ch nh F
U I R
t
.
ệ
ộ ằ ỉ ề ề ấ ổ ồ ỉ
ả
ố
t c đ b ng cách thay đ i đi n áp ngu n cung c p ch đi u ch n theo chi u gi m
ố ộ
t c đ .
ở ộ ộ ơ ồ ộ ng pháp kh i đ ng đ ng c không đ ng b ba pha
ằ ươ
ở ự ế ể Câu 6: Trình bày ph
ươ
b ng ph ng pháp m máy tr c ti p? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ở
ở ộ ự ế
ướ ế ị ụ t b ph nào.
ự ế
ượ ụ ấ ươ M máy tr c ti p
ộ
ớ M máy tr c ti p là đóng đ ng c vào l
ng pháp này đ ơ
i không qua m t thi
ỏ
c áp d ng v i các máy công su t nh . Ph
ươ ộ ộ ồ
ng pháp kh i đ ng đ ng c không đ ng b ba pha
ở ụ ở ộ
ạ ệ ằ Câu 7: Trình bày ph
b ng cách thêm đi n tr ph vào m ch rô to dây qu n? ơ
ấ (3 đi m).ể
70
ả ờ Tr l i:
ơ ồ ở ở ụ ệ S đ m máy b ng cách thêm đi n tr ph
ằ
ộ ể ả ở ộ ấ ồ + V i đ ng c không đ ng b rô to dây qu n đ gi m dòng kh i đ ng ta
ạ ơ
ở ụ
ư
đ a thêm đi n tr ph vào m ch rô to.
ớ ộ
ệ
ở ở ở ế
ầ
ắ ầ ấ
ớ ố ệ ộ
ấ
ỏ ể ế
ố ớ
+ Khi m máy, dây qu n rô to n i v i bi n tr m máy. Đ u tiên đ bi n
ở
ở
ủ
ở ớ
tr l n nh t, sau cùng v i t c đ tăng c a rô to, ta cũng c t d n đi n tr kh i
ộ
đ ng ra kh i rô to.
ẽ ư
ơ ồ ạ
ạ
ủ
ộ
Câu 8: Cho s đ m ch kh i đ ng rô to nh hình v hãy trình bày nguyên lý
ạ ộ
ho t đ ng c a m ch? (3 đi m).
Ắ
1. c qui
2. Cá hãm
3. Thanh hãm
4. Thanh thép từ
đ ng ộ
5. Lò xo
6. Lò xo h i vồ ị
7. Bánh răng đ ngộ
cơ
ở ộ
ể
8. Bánh đà máy
Diezel
9. Đĩa g t ạ
ầ
CD. C u dao
N. Nút nấ
K1,, K2. Các ti pế
đi mể
W1. Cu n dây công
t c tắ ơ
ộ
W2. Cu n hút
ộ
W3. Cu n dây kích
từ
71
ả ờ Tr l i:
ộ ạ ẩ ệ ể ệ ị ư ở ộ
1 có đi n, t
ở ộ
2 đ
ế Chu n b đ a m ch đi n kh i đ ng ki u rôto di đ ng vào làm vi c thì
ầ
n nút N, cu n dây W
ừ ộ c c p đi n s
ừ
đ ng (4) làm ti p đi m K
ề ị
ơ ở ộ ủ ư ệ
ệ
hoá lõi thép tr thành nam châm đi n,
ệ ẽ
ượ ấ
ộ
ể
1 đóng, cu n hút W
ủ
ớ ề ặ ự ừ
, làm cho bánh răng (7) c a
ị
2 ch a đóng vì b
ế ở
ằ ạ
ế ế ể
ị ể
đóng c u dao CD.
Ấ
hút thanh thép t
ằ
hút lõi thép rôto v v trí cân b ng v i b m t c c t
ộ
ớ
ớ
đ ng c kh i đ ng vào kh p v i bánh đà (8) c a máy diesel ( K
ố
kh ng ch b i thanh hãm (3) và cá hãm (2).
ề ị
ố
ủ ộ ơ ộ ạ ộ ơ W ẩ
Trong quá trình rôto di chuy n v v trí cân b ng thì đĩa g t (9) đ y cá hãm
ệ
ấ
2 đóng, c p đi n cho
ơ ấ
ừ 3 và m ch ph n ng c a đ ng c , đ ng c quay, thông qua c c u
1 c a công t
ủ ả (2) làm cho thanh hãm (3) không b kh ng ch , ti p đi m K
ầ ứ
cu n kích t
ể
ộ
ề
truy n đ ng lai bánh đà quay đ kh i đ ng máy diesel.
ổ
Khi máy diesel đã n , nh nút b m N, cu n W t
ắ ơ ấ
ế ộ
ề ị ầ
ộ ờ
ệ
ỏ ủ
ấ ự
ở
ề ị
ệ ở ộ ừ ạ ở ộ
ệ
ấ
m t đi n,
ể
ộ
ẩ
1 và
m t l c hút, lò xo (5) đ y thanh thép đ ng (4) v v trí ban đ u, ti p đi m K
ẩ
ơ ượ ắ
ộ
ồ ị
c c t đi n, nh lò xo h i v (6) đ y
K2 m , các cu n dây W
2, W3 và đ ng c đ
ủ
ơ
ộ
ầ
rôto v v trí ban đ u, bánh răng c a đ ng c tách kh i bánh đà c a máy diesel,
ạ ộ
m ch đi n kh i đ ng ng ng ho t đ ng.
ẽ (3 đi m).ể
ư
ầ ạ
ệ ấ ạ ủ ẽ ơ ồ ố ạ i thi u c u t o c a m ch
ở ộ
Câu 9: Cho s đ m ch kh i đ ng c n g t nh hình v hãy:
ớ
ạ ộ ơ ồ ạ
V s đ n i dây và gi
Trình bày nguyên lý ho t đ ng?
ạ ể ầ ệ ạ
ắ ổ ớ
ở ộ
ổ
ắ ơ ầ ạ ộ
ủ
ọ ố ộ
ở ộ ủ
Ắ ệ ẫ ấ
72
ơ ồ ấ ạ
S đ c u t o m ch đi n kh i đ ng ki u c n g t.
ề
ừ
ạ
1. N p máy; 2. m ch kích t ; 3. ch i than; 4. c góp; 5. bánh răng; 6. kh p truy n
ắ
ộ
đ ng; 7. c n g t; 8. Lõi thép đ ng c a công t c t ; 9. Các cu n dây c a công t c
ơ
t ; 10. Vành d n đi n; 11. C c n i dây; 12. Nút n kh i đ ng; 13. c quy.
ả ờ Tr l i:
ắ ơ ế ấ ư ộ ơ ượ N u không n nút kh i đ ng thì công t c t và đ ng c ch a đ ố
c n i
ở ộ
ạ ộ ạ
ớ ắ
v i c quy nên m ch ch a ho t đ ng.
ư
ở ộ ộ ộ
ệ
ạ ệ ị ủ
ệ
ấ
Khi nh n nút kh i đ ng thì cu n dây dòng đi n và cu n dây đi n áp c a
ừ ườ
ắ ơ ượ
ng
c n i v i c quy nên có dòng đi n ch y qua và s nh ra t tr
đ
ộ ố ớ ắ
ủ
ẩ ệ ọ
công t c t
ắ ơ
hút lõi thép đ ng c a công t c t
.
ụ
ơ ồ ị
ớ ộ ạ ẩ ẫ
ạ ầ ầ ờ
ớ
ệ ạ ố
ố
Khi lõi thép b hút, tr c lõi thép đ y vành d n đi n đóng vào hai c c n i
ố ắ
dây n i c quy v i đ ng c , đ ng th i kéo c n g t, c n g t đ y bánh răng vào
ớ
kh p v i bánh đà.
ắ ơ
Khi vành d n đi n đã đóng vào hai đ u dây n i ( công t c t
ủ ẫ
ở ộ ộ ơ ờ
ầ
ồ
ở ộ ớ đóng m ch)
ơ
ộ
ệ
thì đ ng c kh i đ ng có đi n và quay, đ ng th i bánh răng c a đ ng c vào
kh p v i bánh đà và bánh đà quay đ kh i đ ng máy diesel.
ể
ệ ượ ự ả ở ộ ấ c thì nh nút n kh i đ ng, công t c t
ơ ấ ộ ộ ắ ơ
ơ
c h i v v trí cũ nên bánh răng đ ng c ra
làm vi c đ
ạ ượ
ở ộ ồ ề ị
ừ ạ ộ ệ
ộ ớ ớ ớ
Khi máy diesel đã t
ầ
và đ ng c m t đi n, c n g t đ
ơ
kh p v i bánh đà, đ ng c kh i đ ng ng ng ho t đ ng.
ướ ạ ộ ủ ạ ệ
c, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a m ch đi n
ừ ả ẽ
Câu 10: T b n v cho tr
trên tàu? (3 đi m).ể
ủ ệ ạ ơ ồ
S đ khái quát h th ng m ch đi n trên tàu th y.
Ắ ề ệ ệ ệ ả ệ ố
ộ
ả
ệ ệ ệ ả ụ
1. c quy; 2. Máy phát đi n m t chi u; 3. B ng đi n chính; 4. B ng đi n ph ;
5. B ng đi n hành trình; 6. Đèn đi n; 7. Chuông đi n; 8. Còi.
ả ờ Tr l i:
73
ệ ấ Quy trình c p đi n.
ủ
ạ ớ ố
i t c đ
ệ ộ
ạ ủ
d nên t
ượ ự
ằ ứ ệ ị ơ
ậ
+ Khi v n hành máy: Dùng đ ng c kéo puly c a máy phát quay đ t t
ừ ư
ứ
ị
đ nh m c. Do có t
i hai c c d
ủ
Đi n áp c a máy phát đ
ộ
ươ
ng và âm c a máy phát có đi n áp.
ể
c xác đ nh b ng bi u th c sau:
Up=k.n.IKT
Trong đó:
ứ ị
ệ ố
k: H s .
ố ộ
n: T c đ quay đ nh m c.
ạ ệ ủ ứ ể ầ
ấ ệ ị
ạ ắ
ệ
ệ
ạ ộ ệ ố
ạ ạ ộ ự ố ư
74
ệ ố ệ ẽ ấ + Khi đi n áp c a máy phát đ t đi n áp đ nh m c thì đóng c u dao đ máy phát
cung c p đi n cho h th ng báo hi u và n p c quy.
ắ
ặ
+ Khi máy phát không đ t ho t đ ng ho c máy ho t đ ng nh ng có s c thì c
ệ
quy s cung c p đi n các h th ng báo hi u
ướ ạ ộ ấ ạ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ừ ả ẽ
ể ệ Câu 11: T b n v cho tr
còi đi n? (3 đi m).
ủ ệ ơ ồ ấ
S đ c u tao c a còi đi n
ế
ượ ộ
ẫ ạ
ề
; 7. Đai c đi u ch nh âm l
ở ằ ể ố
ể ả ỉ
ệ ế ế
ườ ừ
ụ ệ
ng đóng.
ố ầ ạ ộ
ộ
ộ
ố ớ ư
ể ớ
ủ Ấ ế ấ
ừ ệ ạ ề ắ
ồ
ng, hút đĩa thép t
ừ ườ
tr
ụ ể ắ ộ ỉ
ự ụ
ả ờ
i:
Tr l
ấ ạ
* C u t o:
1. Loa còi; 2. Đĩa khu ch đ i âm thanh; 3. Màng rung; 4. Cu n dây; 5. Thanh lò xo;
ẫ
ộ
ng; 8. Thanh d n đ ng; 9. Thanh d n
6. Đĩa thép t
ố ị
ệ
ể
c đ nh; C. T đi n đ b o v ti p đi m( có th thay b ng đi n tr ); K. Ti p
ể
đi m th
*Nguyên lý ho t đ ng.
ệ
ủ
ẽ
ồ
N i hai đ u cu n dây c a còi v i ngu n đi n m t chi u ( c quy) nh hình v :
ượ
ộ
c n i v i ngu n ( vì ti p đi m K đóng),
n nút n thì cu n dây c a còi đ
ộ
ộ
trong cu n dây có dòng đi n ch y qua sinh ra t
(6) m t
ề
ố
ụ
ự
l c làm cho tr c và đai c đi u ch nh (7) l p trên tr c chuy n đ ng sang trái và
tác d ng l c vào màng rung (3)
ố ề ể ộ ỉ
ẽ ậ
ấ ể ệ ể ở ộ
ụ ừ ụ
ụ ề ầ ổ
ẫ
ế
ủ
ộ
Khi đai c đi u ch nh chuy n đ ng s đ p vào thanh d n đ ng c a ti p
ấ ự
ấ ừ ườ
ng, m t l c
tr
và đai
ế
c đi u ch nh v v trí ban đ u làm đ i chi u tác d ng vào màng rung (3) và ti p
ể ỉ
ạ đi m làm cho ti p đi m(K) m , cu n dây m t đi n, m t t
hút.Do tác d ng c a màng rung và thanh lò xo (5) kéo tr c còi, đĩa thép t
ố
ề
đi m (K) l
ủ ộ ạ ủ ệ Khi ti p đi m (K) đóng cu n dây c a còi l ạ ộ
i có đi n, ho t đ ng c a còi
75
ế
ủ
ề ị
i đóng.
ể
ế
i. đ ượ ặ ạ
c l p l
ậ ế ụ ụ ệ ế ấ ấ ồ
76
ộ ộ
Vì v y: N u ti p t c duy trì ngu n đi n vào còi và n nút n thì tr c dao đ ng
làm cho màng rung dao đ ng và phát ra âm thanh ( còi kêu).
ừ ả ẽ ướ ạ ộ ấ ạ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
Câu 12: T b n v cho tr
chuông đi n?ệ (3 đi m).ể
ủ ệ ề ơ ồ
S đ nguyên lý c a chuông đi n 1 chi u
ả ờ i:
ạ ộ Tr l
Nguyên lý ho t đ ng.
ề Ắ ủ ệ ầ ố ồ ộ ớ
N i hai đ u dây c a chuông v i ngu n đi n m t chi u ( c quy ).
Ấ ủ ệ ấ ộ n nút n 2 thì cu n dây c a chuông có đi n.
ộ ầ ể ế ủ
ừ ườ
tr
ồ ồ ậ ệ
ả ả
ể ế ở
ệ ế ồ ượ ồ
c h i
ạ ộ ủ
ầ ể ạ ủ
i đóng, ho t đ ng c a
77
+ Lúc đ u do ti p đi m (6) đang đóng nên hai cu n dây (4) c a chuông có
dòng đi n.ệ
ộ
ng và hút thanh thép (7) làm
+ Hai cu n dây (4) có dòng đi n sinh ra t
ậ
cho v chuông (9) đ p vào qu chuông. Khi v đ p vào qu chuông thì con
ộ
ộ
đ i (8) tác đ ng làm cho ti p đi m (6) m ra.
ấ
ộ
ở
ể
+ Khi ti p đi m (6) m thì hai cu n dây m t đi n, v chuông (9) đ
ầ
ụ
ờ
ề ị
v v trí ban đ u nh tác d ng c a lò xo .
ồ
ồ ề ị
ế
+ Khi v đã h i v v trí ban đ u thì ti p đi m (6) l
ạ ặ ạ
i.
i l p l
chuông l
ạ ộ ậ ồ
Vì v y, n u c n nút chuông thì v chuông dao đ ng gõ vào chuông t o ra
ế ứ ấ
âm (chuông kêu ).
ơ ồ ạ ở ộ ư ẽ
ạ ộ Câu 13: Cho s đ m ch kh i đ ng quán tính nh hình v hãy trình bày
nguyên lý ho t đ ng? (3 đi m).ể
N
2
K
+
+
4
12V
205Ah
12V
205Ah
3
1
Ư
W
ơ ệ ề ố ộ ộ ơ ố S 1 : Đ ng c đi n m t chi u kích t ừ ố ế S 2 : R le trung gian n i ti p.
ở ộ ắ ấ ố ố ớ
S 3: Rãnh xo n. S 4 : Kh p gài. N : Nút nh n kh i đ ng
ế ể Ư ầ ứ ộ ủ ơ
K : Ti p đi m c a r le trung gian. ơ
: Ph n ng đ ng c
ộ ừ ố ế W : Cu n dây kích t n i ti p
ả ờ Tr l i:
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng
ấ ủ ơ ệ ắ ng c quy qua cu n hút c a r
ệ ơ
ự ế
78
c c d
ộ ượ ươ ự ộ Nh n nút N dòng đi n đi t
ự ừ
gian, dòng đi n này sinh ra l c t
ệ
ể
ti p đi m K. Lúc này dòng đi n đi tr c ti p t
ơ ề ự
K, qua c c d ộ
ừ ươ
d
le trung
ủ ơ
hoá trong lõi thép c a r le, r le hút làm đóng
ể
ế
ắ
ng c quy qua ti p đi m
ở ộ
ơ ệ
c kh i đ ng ế ừ ự ươ
ắ
ng đ ng c v c c âm c quy, đ ng c đi n đ
ớ ụ ủ ừ ể ộ
ị ộ ể ố
ớ ố
ế
ộ ắ ố
ộ ơ ệ ủ ộ ớ
ủ ộ ộ ơ ổ
ở ộ ủ ộ ế
ơ ấ
ị ơ
ế
ỏ
ủ ể
ể ệ
ế ộ
ượ ạ ồ ở ề ạ ừ
quay. Do tác d ng c a quán tính nên kh p s 4 v a chuy n đ ng xoay v a
ủ ộ
chuy n đ ng t nh ti n trong rãnh xo n s 3, kh p s 4 gài vào bánh đà c a đ ng
ắ
ẫ
ơ
c Diesel làm quay đ ng c , lúc này đ ng c đi n là ch đ ng nên kh p v n g n
ộ
ơ
ơ
vào bánh đà đ ng c , cho đ n khi đ ng c Diesel n , bánh đà c a đ ng c Diesel
ấ
là ch đ ng ta buông tay kh i nút nh n N ti p đi m K m , đ ng c m t đi n. Do
ơ ệ
quán tính nên bánh răng c a đ ng c đi n chuy n đ ng quay và t nh ti n theo
ầ
ề
chi u ng ộ
i r i tr v tr ng thái ban đ u. c l
ơ ồ ạ ư ẽ ạ
WI2
WI1
ạ ạ ộ
Câu 14: Cho s đ m ch n p nh hình v , trình bày nguyên lý ho t đ ng
ủ
c a m ch? (3 đi m).ể
22
2
11
1
K2
K2
K1
K1
33 K3
3 K3
ế
ệ ế
ố
ố
ố
ắ ở ớ m c song song v icác
MF
MF
§ CK§
§ CK§
ế
ng đóng
ể ở ườ
ng m
ữ ủ ệ ệ ậ ổ MF. Máy phát đi n ệ
ồ
t ch R.300 g m có:
TC. Ti
ế ệ
ơ
1. R le kh ng ch đi n áp
ơ
ệ
ế
2. R le kh ng ch dòng đi n
ắ
ơ
3. R le ch ng c quy phóng.,đi n
c ượ
ng
ệ
R1. Đi n tr
ể
ti p đi m
ở ả
ệ
ệ
R2. Đi n tr b o v
ể
ế
K1, K2. Ti p đi m th
ườ
ế
K3. Ti p đi m th
ả ờ
i:
Tr l
Khi v n hành máy phát đi n, gi a hai ch i than c a máy phát có đi n áp.
Do đó:
ế ố ộ ủ ấ
79
ủ
ẫ ệ
ỉ ệ ạ ấ ở đi m Kể ế
ấ
N u t c đ quay c a máy phát còn th p thì đi n áp c a máy th p, các ti p
1 và K2 đóng, K3 v n m nên trong m ch ch có dòng đi n cung c p cho
ộ ừ ủ ộ c a máy ( các cu n dây c a ti ế
t ch và
ạ
t ch và m ch kích t
ệ ạ ộ các cu n dây c a ti
máy kích t ủ ế
c a máy đ ủ ế
c cung c p đi n liên t c khi máy phát ho t đ ng)
ừ ủ
ệ ấ
ạ ụ
ừ ủ ượ ế
ượ
ấ
Dòng đi n cung c p cho m ch kích t c a máy phát đ c duy trì theo s đ ơ ồ
ạ ừ ủ (+) MF " Khung s t r le c a máy phát " () ắ ơ " K1" K2" M ch kích t
sau:
MF
ủ ế ố ộ ứ ị
ạ ố ộ
ổ
ữ ủ ệ ệ ị
ể ế ệ
A „
ượ ệ ạ ạ :
N u t c đ quay c a máy phát đ t t c đ quay đ nh m c thì
UMF »
ạ
E = Ce.n.Ikt nên đi n áp gi a hai ch i than c a máy đ t đi n áp đ nh
MF ‡
ế
MF > UAq thì có
1 , K2 và K3 đóng. N u đi n áp U
UA ) thì ti p đi m K
ắ
ệ ủ
c duy trì
A) đ
0) dòng đi n n p (I
ườ m c ( Uứ
dòng đi n c a máy phát n p cho c quy (I
theo đ ng sau:
ầ " Mass " () MF. (+) MF " WI1" WI2" K3 " C u dao n p
ủ ộ ị ạ " c quy
ắ
ố N u t c đ quay c a máy phát v t quá t c đ quay đ nh m c thì U
MP >
c a máy phát
ộ
ạ ệ ể ấ ứ
ừ ủ
ế ố
ế
Uđm thì ti p đi m K
ườ
ượ
c duy trì theo đ
đ ượ
ở
1 m , dòng đi n cung c p cho m ch kích t
ng:
(+) MF " R1 "WK "() MF.
ạ ạ ệ ch y qua đi n tr R ở 1 làm cho IKT
ừ
ứ ề ị ệ
ệ ủ ả ả
1 đóng m liên t c v i t n s
ế ở N u máy duy trì t c quay l n, thì ti p đi m K ụ ớ ầ ố
ấ
Dòng đi n cung c p cho m ch kích t
gi m, do đó đi n áp c a máy gi m v đ nh m c.
ố
ể
ể ế
ầ ế ớ
25 30 l n/ giây (ti p đi m rung).
ượ ệ ắ
ế ổ ắ
ể ạ
ớ ế Trong quá trình n p đi n cho c quy, n u t
I1 l n quá m c, thì ti p đi m K
ộ
ừ ạ ủ ệ ệ ả ứ
ch y qua đi n tr R ớ
ấ
c quy đ u dung l
ng l n,
ấ
ệ
ở
2 m , dòng đi n cung c p cho
ả
ở 1 làm cho IKT gi m, do đó đi n áp c a máy gi m
2 đóng m liên t c đ kh ng ch
dòng qua cu n dây W
ạ
m ch kích t
ứ
ạ ắ
ể ả
đ gi m dòng n p c quy v đ nh m c.
ế
ạ ế ể ụ ể ở ố ế
N u dòng n p duy trì l n thì ti p đi m K
ả ị ề ị
ớ
i.
cho máy phát không b quá t
ủ ệ ặ
ố ộ
ố ệ ấ ắ
ế
ủ ế ắ
ộ ườ ệ ề ế ủ
ả
Khi t c đ quay c a máy phát gi m ho c do có s c làm cho đi n áp c a
ơ
ả
máy gi m xu ng th p h n đi n áp c quy, n u không c t c u dao n p thì c quy
ẽ
s phóng đi n v máy phát và các cu n dây c a ti ạ
ng sau:
ổ ề ệ Dòng đi n qua cu n W ự ố
ắ ầ
t ch theo đ
(+)Aq " K3" WI2" WI1" (+)MP "() MP" () Aq
I2 đ i chi u làm cho t
ấ ự ổ
ộ ế ộ
ế ể ộ ề
ừ ườ
ng đ i chi u, lúc này 2
tr
ể
ủ
nhau làm m t l c hút thanh thép đ ng c a ti p đi m
ỏ
ở ắ ắ
3 m , c t c quy ra kh i
c, lò xo tác đ ng làm cho ti p đi m K
ượ ả ộ
ử ừ
cu n dây W
I2 và WU2 kh t
ượ
ơ
ệ
r le dòng đi n ng
máy phát, máy phát đ ệ
c b o v an toàn.
ạ ắ ậ ạ Câu 15: Nêu quy trình v n hành m ch n p c quy? (3 đi m).ể
80
ả ờ Tr l i:
ơ ơ ớ ậ ả
ắ
ẩ
ố ầ ể ủ ầ ự
ủ ắ ư
ạ
ế ạ
t l
ứ ấ
ặ
i cho ch t.
ế ủ ổ ị
ậ ủ ắ
ạ
ủ ố ộ ị ứ ế ầ ạ t ch ế
ạ
ượ ạ ị ứ ế ệ ắ c n p đi n.
ằ
ả
ị ượ ạ ờ ỉ
ệ ủ ắ
ạ
ả ả
ầ ầ
ố ệ ớ
ấ
ạ ủ ệ
ạ
ắ ầ ắ
ể ả ế ả
ạ ộ
ạ ả ặ ặ
81
ạ
ệ
ế ả
ế
ạ
ạ
t ch b o v thì quy trình v n hành đ n gi n h n so v i m ch
M ch n p có ti
ế ụ ể
ế
ạ
t ch , c th :
n p không l p ti
ị
ẩ
*Công tác chu n b :
ế
ị
ạ ộ
Chu n b máy diesel (N u máy ch a ho t đ ng).
ầ
ạ
ầ
ố
Ki m tra các đ u n i dây c a m ch n p nh t là các đ u n i trên đ u c c (đ u
ọ
ế ỏ
b oc) c a c quy, n u l ng thì xi
ế
ủ ắ
ị
ể
Ki m tra m c dung d ch c a c quy, n u thi u thì b sung dung d ch cho đ và
ớ ỏ
n i l ng các nút đ y trên các ngăn c a c quy.
ế
* Ti n hành n p:
ệ
ậ
V n hành máy phát đi n quay đ t c đ đ nh m c, đóng c u dao n p, ti
ự ộ
ạ
t
đ ng đóng m ch n p.
ế ế
Quan sát ampe k n u ampe k có giá tr , t c là c quy đ
ể
ạ
Trong quá trình n p ph i theo dõi tình hình tích đi n c a c quy, b ng cách ki m
ạ
ế ế
tra dòng n p đ
c ch th trên ampe k , n u dòng n p gi m d n khi th i gian n p
ắ
ạ
tăng thì c quy đang tích đi n. Khi dòng n p đã gi m d n xu ng th p so v i ban
ế ụ ạ
ị
ẫ ổ
ầ
đ u và ti p t c n p thì dòng n p v n n đ nh là c quy đã n p đ đi n.
ạ
ẫ
ắ
N u máy v n ho t đ ng thì c t c u dao n p đ đ m b o an toàn cho c quy.
ậ
ề ặ ắ
ừ
Sau khi ng ng n p ph i lau chùi b m t c quy khô ráo, v n ch t các nút đ y
trên các ngăn.
Ệ Ố Ụ Ộ Ụ Ơ Ỏ Ấ
CÂU H I V N ĐÁP : H TH NG PH C V Đ NG C
ủ ơ ạ ộ ể
c, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a b m chuy n
ệ ừ ả ẽ
Câu 1: T b n v cho tr
ể
nhiên li u ki u piston? ướ
(3 điểm).
ủ ơ ạ ộ ệ ể ể
ơ ồ
S đ nguyên lý ho t đ ng c a b m chuy n nhiên li u ki u piston
ả ờ
i: Tr l
ạ ộ ụ ấ ơ
ộ
ể ờ ấ ố ờ ơ
Khi đ ng c ho t đ ng, tr c b m cao áp quay, làm v u cam quay theo, piston
chuy n đ ng đi lên trong xilanh nh v u cam, đi xu ng nh lò xo.
82
ộ
ấ ố Khi v u cam quay xu ng (hình a)
ố ộ ẩ ể ể ủ ướ ờ ự
ấ ố
ậ ấ ườ ở
ồ ệ
ẽ ượ
ả
ườ ấ ẫ
ng d n ra đ
ế ậ
ả
ệ
ướ
ẽ ị ầ
ủ
ầ
ơ
ụ ọ
ệ ừ ệ
ườ ệ ầ ừ
ng d u cao áp.
i nh l c đ y c a lò xo, làm cho th tích xilanh
Piston chuy n đ ng xu ng d
ờ ự
phía trên piston (khoang a) tăng lên áp su t gi m xu ng. Nh s chênh l ch áp
ậ
su t mà van thoát đóng, van nh p m , nhiên li u trên đ
c hút
ng nh p s đ
ể
ờ
i piston (khoang b)gi m làm áp
vào khoang a. Đ ng th i th tích xylanh phía d
ườ
ệ
su t tăng lên , nhiên li u trong khoang b s b đ y lên theo đ
ng
ầ ọ
thoát, qua b u l c tinh đ n khoang nh p d u c a b m cao áp. Đây là hành trình
ệ
ơ
ủ
ọ
ấ
r t quan tr ng c a b m, vì nó v a làm nhi m v l c nhiên li u v a làm nhi m
ụ ấ
v c p nhiên li u lên đ
ấ Khi v u cam lên trên (hình b)
ấ ẽ ẩ ị
ở ậ ấ ả
ở ầ ả ộ
ệ ở ề ẫ khoang a theo đ
ầ ọ ườ ẽ ệ ừ
ng ng thoát, qua b u l c tinh t
ộ
ạ
i.
V u cam s đ y con đ i con lăn và cán piston đi lên, các lò xo và b nén l
ể
khoang a gi m, áp su t tăng, van nh p đóng, van
Piston đi lên, làm cho th tích
ể
ấ
thoát m ra. Lúc này, th tích khoanh b tăng, nên áp su t gi m, m t ph n nhiên
ứ
ườ
ng d n đi n vào khoang b (vì trong khoang này có ch a
li u
ẩ
ố
ể ứ ế
không gian a đ y ra), s nhiên
cán piston nên không th ch a h t cán nhiên li u t
ậ ủ ơ
ớ
ố
ệ
i khoang nh p c a b m cao
li u rôi ra s ra đ
áp.
ệ ượ Hi n t
ơ ấ ệ ơ
ị
ng piston b treo (hình c)
ạ ộ
ấ ị ứ ớ ự ẩ ủ
ữ ượ
ệ ượ ừ ị
ấ
ệ ạ
ầ ơ ớ
ẽ ẩ ố ố ỳ
ự ề ể ệ ơ ấ
ỉ
đi u ch nh áp su t
ư ậ
ệ ể
ề ầ ỉ ạ
Trong quá trình b m ho t đ ng , có kho áp su t nhiên li u phía sau b m đã d t
ằ
ẽ
m c quy đ nh, thì áp su t trong khoang b s cân b ng v i l c đ y c a lò xo, do đó
ơ ử
ố
ệ
ở ị
l ng trong xilanh (hình c). Hi n
piston không đ
c ép đi xu ng n a, mà
v trí l
ệ
ơ
ọ
ượ
ng piston b treo. Khi đó b m t m ng ng c p nhiên li u
ng này g i là hi n t
t
ấ
ử ụ
ơ
cho b m cao áp. Sau khi b m cao áp s d ng b t 1 ph n nhiên li u thì áp su t
ả
ế
trong khoang b gi m xu ng , lò xo s đ y piston đi xu ng, t
vào cán piston ti p
ệ
ụ ơ
t c b m nhiên li u.
ả
Nh v y, b m chuy n nhiên li u ki u piston có kh năng t
ấ
ố
nhiên li u, mà không c n b trí van đi u ch nh áp su t.
ừ ả ướ ẽ ạ ộ
c, trình bày c u tao, nguyên lý ho t đ ng,
83
ươ ệ ệ Câu 2: T b n v cho tr
ầ ọ
ng pháp v sinh b u l c nhiên li u? (3
ph ấ
điểm).
ầ ọ ệ B u l c nhiên li u
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
ố ủ ạ ầ ọ
ả ả ặ ạ ộ
ẫ
ọ
ầ ọ
ướ ọ ằ i dây đ ng (b u l c ki u l
ợ
ầ ọ
ặ
ầ ọ
ấ ạ ọ ằ
ỏ ầ ọ
ệ
ố ọ
ỗ ọ ố
ệ ắ ả
ụ
ườ ọ ạ ng 8.
ừ ệ ẩ ọ phía ngoài lõi l c, còn nhiên c đ a vào t
ệ ạ phía trong lõi l c.
ố
ườ
ấ ạ
ọ
84
ị ữ ạ ở
l
ầ
ề ồ ượ ắ a. C u t o
ấ ạ
ề
V nguyên lý c u t o và ho t đ ng c a các lo i b u l c nói chung là gi ng nhau,
ệ
ọ
ỏ
ồ
ườ
g m có: v , lõi l c, đ
ng d n nhiên li u vào, ra, các nút x c n, x không khí ...
ề ậ ệ
ỉ
ch khác nhau v v t li u làm lõi l c.
ồ
ọ ằ
ở
ể ấ
ạ
B u l c thô dùng lõi l c b ng các lá đ ng ghép l
i (b u l c ki u t m – khe h ),
ể ướ
ầ ọ
ồ
i).
ho c lõi l c b ng l
ặ
ọ ằ
ạ
ấ
B u l c tinh dùng lõi l c b ng các t m le, d , ho c lõi l c b ng s i bông.
ể ệ
ẽ
ượ
ộ ầ ọ
C u t o m t b u l c đ
c th hi n trên hình v . V b u l c 4 bao phía bên
ườ
ố
ố ọ
ọ
ườ
ngoài, còn g i là c c l c. Đ ng s 1 là đ
ng nhiên li u vào. Trong c c l c là
ọ
ấ
ầ ử ọ
ữ
ọ
lõi l c 5 (còn g i là nh ng ph n t
l c, t m l c ,..), bên ngoài là ng r ng hình
ả ặ
ắ
ầ ọ
m t sàng 7. B u l c có tr c 6, n p 10, vít x c n 3, và vít x e 7, nhiên li u sau
khi l c s ch, đi ra theo đ
ạ ộ
b. Nguyên lý ho t đ ng
ượ ư
ắ
Nguyên t c chung là nhiên li u b n đ
ượ ấ ừ
ọ
c l y t
li u s ch đ
ệ
ầ ọ
ư ọ ượ ư
Nhiên li u ch a l c đ
c đ a vào b u l c theo đ
ọ
ấ
ọ
l c 4, ng m qua lõi l c 5 vào bên trong. Các t p ch t có kích th
ệ ạ
ề
ở ọ ủ
i
h l c c a lõi l c đ u b gi
ỗ
r ng hình m t sàng 7, đi n đ y bên trong r i đ ố
ứ ầ
ng s 1, ch a đ y trong c c
ướ ớ
ơ
c l n h n khe
ố
ả
phía ngoài lõi. Nhiên li u s ch ch y qua ng
ườ
ng 8.
c đi ra ngoài theo đ
ơ ộ ở ộ ể ả ế
ệ ở
ầ ọ ướ
c khi kh i đ ng đ ng c , ph i m nút x e 9 đ x h t không khí ra ngoài,
ề
ộ ẩ ả
ầ
ở ể ả ặ
ệ ệ
ờ
ầ ọ
ố ế ệ ệ ầ ọ ầ
ạ ẽ
ọ ỏ ỏ ệ
ầ ọ
ư ấ
ặ ầ
ọ ể ệ ẽ ằ ấ ạ
ắ
ầ ọ ằ
ừ
ế ế
ế ể ấ
ằ ầ ấ ọ
ạ
ấ ẩ ồ
ạ
ặ
ư ậ ữ
ể ố
ế ẩ ả ớ c. N u lõi l c dùng s i bông thì ph i thay bông m i.
ọ
ọ
ế ẽ ọ ọ ọ
ấ
ặ ệ ọ
ắ
ư ủ ắ
i toàn b lõi l c, chú ý các t m l c xen k nhau; n u lõi l c ch a đ ch c
ả ắ
ọ
ầ ọ ộ ầ ọ
ơ
ộ ạ ộ ư
ắ ả
Tr
ả
ạ
t o đi u ki n cho nhiên li u ch y đ y b u l c.
ả ặ
ỉ
ử ụ
Sau m t th i gian s d ng, ph a m nút x c n 3 đ x c n b n.
c. V sinh b u l c:
Khóa van két nhiên li u, tháo các ng nhiên li u liên quan đ n b u l c d u, tháo
ầ ọ
b u l c ra, v sinh s ch s bên ngoài;
ọ ử
ọ
ộ
Tháo n p b u l c, tháo toàn b lõi l c ra kh i v , đem c r a bên ngoài lõi l c
ọ
và b u l c b ng xăng ho c d u dieezel (ch a tháo riêng t m l c).
ặ ầ
Tháo riêng t ng t m l c đ v sinh s ch s b ng xăng ho c d u diezel. N u lõi
ằ
ả ể ọ ử ừ
ọ
l c b ng phi n lá đ ng thì có th dùng bàn ch i đ c r a t ng t m. N u các
ặ
ố
ọ
ồ
ấ
t m l c b ng len, d thì nhúng các t m l c xu ng d u s ch r i ép ch t hai, ba
ạ
ế ạ
ể
ạ
ộ
ấ
t m m t (gi a hai m t bích kim lo i) đ thoát h t t p ch t b n, sau đó l
i nhúng
ầ ạ
ấ
ế
ề ầ
d u s ch đ ép. Làm nh v y nhi u l n cho đ n khi nào ép xu ng không th y
ượ
ợ
ầ
còn d u b n là đ
ỗ
ử ạ ố
R a s ch ng r ng trong lõi l c;
ộ
ắ ạ
L p l
thì thì ph i l p thêm lõi l c khác ho c thêm vòng đ m phía trên.
Đ a lõi l c vào và l p toàn b b u l c.
ị
L p b u l c vào v trí cho đ ng c ho t đ ng.
ừ ả ướ ạ ộ ấ ạ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
85
ệ ộ ệ ố ơ ẽ
ấ Câu 3: T b n v cho tr
h th ng cung c p nhiên li u đ ng c diezel? (3 điểm).
ả ờ Tr l i:
ầ ọ
ầ ọ ả
ơ ụ ệ
ườ ệ ầ ồ
ơ
ầ
ườ
ộ ề ố
ơ
ạ ộ ấ ạ
* C u t o:
ướ ọ
ự
ườ
ng tr c; 2. L
i l c; 3. Van tay; 4. B u l c; 5,6. Vít x không khí; 7.
1.Két th
ơ
ể
B m tay; 8. B m chuy n nhiên li u; 9. B u l c tinh; 10. C m b m cao áp; 11.
ồ
Đ ng d u h i; 12. Vòi phun nhiên li u; 13,14. Đ ng d u h i; 15. Tay ga; 16.
ổ
B đi u t c; 17. B m b xung
* Nguyên lý ho t đ ng:
ị ộ ở
ẩ
ậ ở ộ
ơ ở
ơ ầ ơ
ả ở
ệ ố
ợ ạ ầ
i. Trong tr
ế
ệ ố ườ
ầ ụ ụ ể ả ầ ọ
ơ
các b u l c và
Khi chu n b kh i đ ng đ ng c : m van tay (3) m các nút x e
ế
ể ẩ
khoang nh p d u b m cao áp, dùng b m tay (7) b m d u lên h th ng đ đ y h t
ơ
ộ
ả
khoog khí ra ngoài, sau đó đóng các nút x e l
ng h p n u đ ng c đã
ừ
d ng lâu ngày thì ph i dùng d ng c chuyên dùng đ kích d u lên h th ng cao áp
ơ ạ ộ ủ
ộ
ệ ẽ ạ ơ
ẽ ầ ừ ơ
ầ ọ ậ
3).
ấ ể
ơ
ụ
Khi đ ng c ho t đ ng: tr c kh y quay s l
i b m cao áp (10) và b m chuy n
ể
ướ ọ
ạ ộ
i l c (2),
két (1), qua l
nhiên li u (8) cùng ho t đ ng. B m chuy n (8) s hút d u t
ơ
ủ
ầ
ầ ọ
ẩ
van tay (3), b u l c thô (4), đ y qua b u l c tinh (9) lên khoang nh p d u c a b m
ả
ệ
cao áp(áp su t nhiên li u kho ng 1÷3 (kG/cm
ạ ơ ứ ự ẽ ơ ộ
ệ ệ ủ
ầ ơ
ớ ấ làm vi c c a đ ng c mà các phân b m s làm
ng d u cao áp v i áp su t cao (p=100÷500
ớ ộ ấ
ể ố T i b m cao áp, tùy theo th t
ườ
ơ
vi c. Các phân b m c p d u lên đ
kG/cm3), t
ồ ầ
i b phun đ phun vào bu ng đ t.
ượ ọ ổ ơ t qua ke h gi a kim phun v i đ u ohun, trong các t b m,…
86
ng nhiên li u rò l
ố ệ
ườ ở ữ
ề ướ ơ ặ ề ứ L
ượ
đ c theo các đ ớ ầ
c b m (ho c v thùng ch a). ng ng 13.14 v tr
ạ ộ ả ế
i m quy đ nh, ho c sau 1 ca ho t đ ng ph i ti n
ặ
ế ự ứ
ự ữ ậ ổ ấ
ệ
ượ
ng nhiên li u th p d
Khi l
ệ ừ
ơ
hành b m b sung nhiên li u t ị
ướ
két d tr lên k t tr c nh t.
ư ữ
ạ ế ệ ặ
ị
ư ơ
ầ
ướ ọ
ộ ướ ọ
ệ ừ ườ ố ớ ơ
ở ữ
ầ
Các khe h gi a piston và xilanh b m cao áp cũng nh gi a kim phun và đ u phun
ấ ơ ọ ẫ
ỏ
ố ươ
ề ấ
ậ
ng ít
đ u r t nh . Vì v y, n u có t p ch t c h c l n trong nhiên li u, m c dù s l
ơ
ậ
ướ
ỏ
c nh cũng làm cho b m cao áp và vòi phun b bào mòn nhanh. Vì v y,
và kích th
ướ
ừ ơ
ầ
ệ
ượ ọ ạ
c khi đ a vào b m cao áp. Trên hình 4.2, t
b m
nhiên li u c n đ
c l c s ch tr
ượ ọ
ấ
ầ ọ
ệ
ớ
i l c, b u l c thô,
c l c ít nh t là 3 l n: qua l
i vòi phun, nhiên li u đ
cao áp t
ể ọ
ỗ
ướ
ầ ọ
b u l c tinh. Đôi khi, phía tr
c m i vòi phun có thêm m t l
i l c cao áp đ l c
ạ
ng ng cao áp t
s ch nhiên li u t i vòi phun. đ
ừ ẽ ấ ạ ẽ
ủ ệ ướ
Câu 4: T hình v c u t o và hình v nguyên lý cho tr
ạ ộ
ấ ạ
c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a van nhiên li u cao áp? ụ
c, trình bày công d ng,
(3 điểm).
ả ờ Tr l i:
ẽ ấ ạ Hình v c u t o
87
ạ ộ ẽ Hình v nguyên lý ho t đ ng
ệ Van nhiên li u cao áp
* Công d ng:ụ
ệ ườ ề ơ ả ố Ngăn không cho nhiên li u trên đ ng ng cao áp ch y v b m.
ệ ở ố ụ ắ ơ ỉ Kh c ph c quá trình dò d nhiên li u cu i quá trình b m.
ấ ạ
* C u t o:
ệ 1. B van; 2.Zoăng kín; 3. ộ
Thân van; 4. H p van; 5. Lò xo
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ộ ộ ậ ủ ơ ự ủ
ạ ộ
ượ
ệ ủ ặ
ấ
ệ ồ ắ
Van là m t b ph n c a b m cao áp, nên s ho t đ ng c a van hoàn toàn ng n
ạ
ơ
ớ ự
c chia ra theo các giai đo n:
v i s làm vi c c a c p piston xilanh b m, cũng đ
ệ
ạ
ệ
ậ
nh p nhiên li u, c p nhiên li u và giai đo n h i nhiên li u.
ệ ơ ậ
Khi b m cao áp nh p nhiên li u (Hình a)
ớ ệ ướ ụ Van hoàn toàn đóng kín v i b d ủ ứ
i tác d ng c a s c căng lò xo.
ơ ự ệ ệ ấ ấ Ta chia quá trình c p nhiên li u ra
ổ ủ ư ạ ấ Khi b m cao áp th c hi n quá trình c p.
ự
ỏ
thành các giai đo n nh , theo s thay đ i c a áo su t nh sau:
ỉ ắ ầ ậ
ư ắ ầ
ấ
ặ ướ ủ ụ ệ
88
ướ ị ị
ệ
ỗ
nh p ( hình b): nhiên li u trong xilanh b t đ u b
Khi đ nh piston b t đ u đóng l
ị
ấ ỏ
ệ
nén ( nh trên đã nói : nhiên li u là ch t l ng không ch u nén), nên áp su t nhiên
li u trong xilanh tăng nhanh, tác d ng vào n t d
i c a thân van làm cho thân van
ể
có xu h ng d ch chuy n lên trên.
ự ầ ủ ứ ắ
ặ ụ ẫ ư ặ ượ
c
v n đóng kín
ị
ư ố Khi áp l c trong xilanh th ng s c căng ban đ u c a lò xo ( hình c): thân van đ
ờ
ạ
nâng lên (lò xo b nén l
ệ
nên nhiên li u ch a lên đ ỏ ệ
i), m t côn r i kh i b van nh ng m t tr
ượ
ườ
c. ng ng cao áp đ
ụ ệ ẩ ầ
ự
ỏ ệ ấ
ế ươ ộ
ể ồ Khi áp l c nhiên li u đ l n( đ t tr s áp su t phun) đ y ph n hình tr lên cao
ầ
ượ
tr
ng d u cao
áp t ủ ớ
ặ ị ố
ệ
t kh i b van, nhên li u đi qua các rãnh kh , lên h p van theo đ
ố
ớ ộ
i b phun đ phun vào bu ng đ t (hình d)
ơ ự ệ ơ ộ
ụ ị ộ
Khi b m cao áp h i nhiên li u: áp l c nhiên li u trong xilanh b m gi m đ t ng t,
ướ
thân van b đóng l ả
ủ ư
i tác d ng c a s c căng lò xo. ồ
ệ
ạ ớ ệ ấ
i v i b r t nhanh d
ấ ệ ở
ầ ặ
ộ ầ ượ
t nên khi m van đ
ả ạ
l
ậ
ộ
ế ấ ẽ ố ố
ệ
ườ ộ ộ
ố
ấ ệ ộ ế
c nâng lên chi m
ể
i ph n th tích đã
ề
ng ng cao p s tràn v không gian tr ng đó, làm
ậ ứ
ộ
ả
ng ng cao áp và b phun gi m đ t ng t, kim phun l p t c
ứ
i v i b , ch m d t quá trình phun m t cách d t khoát nhiên li u không
ỉ ở ố Nh n xét: Do thân van có kêt c u đ c bi
ể
ể
m t ph n th tích đáng k trong h p van. Khi đóng nó tr
ườ
ỗ
chi m ch , nhiên li u trên đ
ấ
cho áp su t trên đ
ạ ớ ệ
ứ
đóng kín l
ị
cu i qáu trình phun.
b dò d
ừ ả ạ ộ ấ ạ ướ
89
ầ ọ ầ ờ ể ẽ
Câu 5: T b n v cho tr
b u l c d u nh n ki u phi n g t? ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ế ạ (3 điểm).
ả ờ Tr l i:
ầ ọ ầ ọ ế ạ
ấ
B u l c th m (b u l c phi n g t).
ấ ạ
* C u t o:
ạ ạ ọ ọ ắ ẽ
ắ ề ướ ủ ấ
ạ ế ằ
ế ạ ắ ố ị ế
ấ
ụ ủ ạ
Lo i có hai lo i t m kim lo i l c (l c lõi) 1a và 1b s p x p xem k nhau t o
c b ng chi u dài c a t m 1a. Các t m 1a và 1b l p trên
ượ
c
ắ ủ ầ ọ
ọ ầ ầ ế ườ
ạ ả ặ ụ
ầ ườ
ế
ầ ầ ẩ ố ọ ầ ờ
ầ ồ
ườ ộ
ữ ầ
ộ ớ ườ
i đ
ọ
ơ
ế ạ ằ
ị ắ
ầ
ng d u 4 t
ọ ẽ
ọ ấ ẩ ặ
ố ộ ờ
ờ
ầ
ơ
ớ ụ ủ ầ ọ
ấ
ả ặ
ọ ấ ố ọ ấ ạ
ủ
ế ấ ấ ắ
ầ ọ
ạ
ấ ẩ
ế ệ ấ
ạ ộ ề
ủ
ướ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
90
ầ ọ ầ ờ ể ạ ấ
ở
thành khe h có kích th
ụ ủ ầ ọ
tr c c a b u l c , còn các phi n g t l p c đ nh trên tr c c a phi n g t và đ
ố ị
c đ nh trên n p c a b u l c.
ạ
ấ
1. T m l c, 2. Tr c phi n g t, 3. Đ ng d u vào, 4. Đ ng d u ra, 5. Van an
ạ
toàn, 6. Khoang d u,7. Tay g t, 8. Phi n g t, 9. Vít x c n.
* Nguyên lý làm vi cệ
ấ
ườ
ng 3 vào đ y trong c c l c. D u nh n có áp su t cao chui
D u b n đi theo đ
ở ọ
ỏ ầ ọ
ẽ
ề
qua khe h l c (theo chi u mũi tên hình v ) lên khoang d u 6, r i ra kh i b u l c
ơ
ơ
ầ
ng d u 4 đi bôi tr n cho đ ng c .
theo đ
ở
ầ ọ
ế
N u b u l c b t c, van an toàn 5 m ra, d u nh n không qua l c n a mà qua
ườ
van theo đ
ng d u chính đi bôi tr n cho đ ng c . Khi xoay tay
ấ
ầ
d u 7, các t m l c s xoay cùng v i tr c c a b u l c, các các phi n g t n m xen
ọ
ở ọ ẽ ạ ạ
ẽ ữ
k gi a các t m l c trong khe h l c s g t t p ch t, c n b n bám ngoài lõi l c
ở
ẩ
ệ
ơ
cho r i xu ng. Sau m t th i gian làm vi c m nút x c n b n ra ngoài.
ả
ư
Ư ể
ạ ầ ọ
u đi m chung c a lo i b u l c này là kh năng l c r t t
t, l c r t s ch nh ng
ấ
ử ụ
ờ
ể
ượ
c đi m là k t c u r t phúc t p và th i gian s d ng r t ng n. Theo thí
nh
ở ọ
ị ắ
ườ
ệ
ng không quá 50h, ch t b n đã bám đ y khe h l c, lõi l c b t c,
nghi m th
ụ
ầ ọ
ả
van an toàn ph i làm vi c nhi u, khi n cho b u l c m t tác d ng.
ấ ạ
ẽ
ừ ả
Câu 6: T b n v cho tr
b u l c d u nh n ly tâm? (3 đi m).
ẫ ầ ệ
ỗ ầ ọ
ề ỗ
ườ
ơ
ộ ấ ượ ầ ọ ạ ộ
ầ c dùng r t r ng rãi vì chúng có
ể ữ ư
ọ ưỡ ế ả ỳ ị ầ
ầ
ng đ nh k không c n thay th các ph n
ề ế ạ ọ
ọ ố ơ
h n nhi u so v i b u l c dùng phi m g t lõi l c.
ụ ọ ộ ọ
ẩ ắ
ố ượ ầ ọ
ọ ấ ắ ụ ạ ầ
ng t p ch t l ng đ ng trong b u
ẩ ượ ơ ườ ẫ ồ c b m đây và đ y l c qua đ
ụ
ẩ ọ
ề
ề ụ c chi u. T v d u s có hai ph n l c tác d ng ng
ượ
ẫ ự ớ ố ộ ấ ạ ố
ng 1 r i theo hai ng d n 3 phun qua
ượ
ỏ ầ
c nhau. Hai tia phun tác d ng vào v b u
ượ
ả ự
ừ ỏ ầ ẽ
c
i đ u phun t o ng u l c làm cho roto quay v i t c đ r t cao (50000 –
ẫ ạ ố ầ ẩ ặ ấ
91
ẩ ẽ ạ ặ ả ự ướ ụ ả ờ
i:
Tr l
ầ ọ
B u l c ly tâm
ấ ạ
* C u t o:
ỏ
Ố
ườ
1. Đ ng đ u vào, 2.Mi ng phun, 3. ng d n, 4. L khoan d c; 5. Roto; 6. V
ườ
ụ ầ ọ
ầ ọ
b u l c; 7. L khoan ngang; 8. Tr c b u l c; 9. Đ ng d u v cacte; 10. Đ ng
ầ
d u bôi tr n.
* Nguyên lý ho t đ ng:
ữ
Trong nh ng năm g n đây, b u l c ly tâm đ
nh ng u đi m sau:
Do không dùng lõi l c nên khi b o d
ử ọ
l c.
t
ớ ầ ọ
ả
Kh năng l c t
ứ ộ ặ
Tính năng l c ít ph thu c vào m c đ c n b n l ng đ ng trong b u l c.
ộ
ả
Kh năng thông qua không ph thu c vào s l
l c.ọ
ầ
D u b n đ
ệ
hai mi ng phun hai theo hai chi u ng
ự
ọ
l c hai l c song song ng
ở ạ ầ
tr
l
6000v/p).
ớ
Roto quay mang theo kh i d u trong roto có l n t p ch t, c n b n quay cùng v i
nó. D i tác d ng cu l c ly tâm, các h t c n b n s văng ra xa bám vào thành
ượ ầ ạ ổ g n tr c b u l c đ
ỗ ụ ầ ọ ượ ọ ạ
ầ ế ườ ơ ọ
khoan d c, đ n đ ầ ở ầ
ng d u
khoan ngang, theo l c l c s ch, n i lên trên. D u s ch đi
ộ
ng d u chính đi bôi tr n cho đ ng
ườ ượ ầ ả ấ ỏ ng d u sau khi phun ra kh i ch y v cacte theo đ
ố
ể ử ạ ệ ẩ ặ ộ ờ roto, còn l
ỗ
qua l
c .ơ
ạ
ề
ng 9. Các t p ch t trong
L
ặ
ầ
d u, khi v n văng ra xa, bám vào thành roto theo hình kh i parabol (hình
parabolloit).
ả
Sau m t th i gian làm vi c, ph i tháo roto đ r a s ch c n b n.
ạ ộ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ấ ạ
ề ẽ
ể ơ ể ầ ướ
ừ ả
Câu 7: T b n v cho tr
ờ
b m d u nh n ki u bánh răng quay 1 chi u? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ơ ộ
ầ ỏ ơ ự ườ ề
ườ ủ ộ ụ ụ ị ộ
ấ ạ ấ ơ ủ ộ ả ồ
ắ ố ị
ơ
ắ ơ
ủ ộ ụ
ố
ả ổ ủ ơ ị
92
ả
ạ ộ B m bánh răng quay m t chiêu
ấ ạ
* C u t o:
ườ
ỉ
ố
1.V b m; 2. Đ ng d u vào; 3. Đai c hãm, 4. Vít ; 5. Lò xo; 6. Van đi u ch nh
ầ
ủ ộ
ẫ
áp l c; 7. Đ ng d n; 8. Bánh răng ch đ ng; 9. Tr c ch đ ng; 10. Đ ng d u
ị ộ
ra; 11. Bánh răng b đ ng; 12. tr c b đ ng
ụ
B m có c u t o r t đ n gi n, g m 2 bánh răng ch đ ng 8 l p c đ nh trên tr c
ị ộ
ch đ ng 9 thông qua m i ghép then ; bánh răng b đ ng 11 l p tr n trên tr c 12.
ơ
ấ ầ
Van 6 c a b m đ m b o n đ nh áp su t d u bôi tr n.
* Nguyên lý ho t đ ng
ộ ạ ộ ủ ộ ủ ộ ụ ơ
ư ề ề ẽ Khi đ ng c ho t đ ng, tr c ch đ ng 9 và bánh răng ch đ ng 8 quay theo
ị ộ
chi u mũi tên nh hình v . Bánh răng b đ ng quay theo chi u ng ượ ạ
c l i.
ớ ạ ủ
ố ể ọ ờ
ầ
ố
ồ
ậ ố
ạ ủ ớ ọ
ầ ờ
ị
ỏ ơ ườ ố
ầ
ộ
ị ố ầ ẩ t quá tr s cho phép, d u đ y van m ở
ượ
ố ồ
ạ ộ
ng ng hút.
ấ ạ
ề ẽ
ể ơ ể ầ ủ
ỏ
T i khoang A là kh p bánh răng (răng c a bánh răng n r i kh i rãnh c a bánh
ủ
ẽ ả
ờ
răng kia), s gi
i phóng ra th tích tr ng c a các rãnh răng d u nh n trobg khoang
ồ ượ
ể
ầ
ẽ ề
ừ
khoang A ra
c bánh răng gu ng t
A s đi n đ y vào th tich tr ng đó, r i đ
ầ
ề
ẽ
ầ ừ ườ
ả
ấ ầ ạ
i đây gi m, d u t
ng ng nh p s hút đi n đ y
khoang B. Áp su t d u t
đ
vào khoang A
T i khoang B là vào kh p bánh răng (răng c a bánh răng n chèn vào rãnh bánh
ấ
ẩ
răng kia), d u nh n trong các rãnh răng b chèn ép đ y ra ngoài làm cho áp su t
ầ
ầ ẽ
ầ
d u khoang B tăng d u d u s đi ra kh i b m theo đ
ng ng thoát 9, qua b u
ơ
ơ
ọ
l c đi bôi tr n cho đ ng c .
ố
ườ
ấ ầ
ng ng thoát v
Khi áp su t d u trên đ
ở ề ườ
ượ
ả
c tr v đ
ra, r i ch y qua van, ng
ủ
ướ
ừ ả
Câu 8: T b n v cho tr
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ờ
b m d u nh n ki u bánh răng quay 2 chi u? (3 đi m).
ơ ề B m bánh răng quay hai chi u
93
i:
ấ ạ ả ờ
Tr l
* C u t o
ẫ ườ ỏ ơ ủ ộ
ầ ầ ề ề ườ ườ ụ
ỉ
ụ ị ộ ủ ộ
ự
ị ộ
ễ ể ượ ấ ạ ủ ơ
ị ẫ ự ụ ủ ẽ
ỷ ủ ộ
ầ ả ề ơ
ả ơ ấ ệ ể ả c bi u di n trên hình v trong các
ơ
t đ đ m b o dù
ẫ ả ặ
ề ư ộ
ơ ụ ủ ộ ậ
ẽ
ớ ượ ủ ề khoang A là ra kh p bánh răng, d u nh n đ
ừ c hai báng răng gu ng t
ầ
ờ
khoang A sang khoang B. Áp su t
ậ ồ
ở ầ ừ ườ ố c đi n đ y vào rãnh c a hai
ấ ở
ậ
ng ng nh p qua van 7 nh p đ
ị ẩ ồ ỏ ớ ờ
ầ
ở ầ ườ khoang B là vào kh p bánh răng, d u nh n b đ y ra kh i rãnh răng,
ẫ
ng d n
i đây tăng, Van 14 đóng, van 13 m , d u qua van 13 theo đ
ộ
ượ ạ ự ơ ả ề ộ i, s làm c l
ơ i:
ệ ả
ạ ượ ừ ầ ồ
ả
khoang B
c hai bánh răng gu ng t
ở ầ
ấ ạ
i khoang B gi m, van 13 đóng, van 14 m , d u
ầ
ậ ẫ 1. Tr c ch đ ng, 2. Bánh răng ch đ ng, 3. v b m, 4. 10, Đ ng d n ,5. van
đi u ch nh áp l c, 6. Đ ng d u vào; 7,8,13,14. Van 1 chi u, 9. Đ ng d u ra;
11. Bánh răng b đ ng; 12. Tr c b đ ng
ề
C u t o c a b m bánh răng quay 2 chi u đ
ộ
ế
ộ
đ ng c diezel tr c ti p d n đ ng chân v t tàu th y, do tr c khu u c a đ ng c
ả
ơ
quay đ o chi u, nên b m d u ph i dùng c c u van đ c bi
ầ
ề
bánh răng quay theo chi u nào thì d u v n không đ o chi u l u đ ng.
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
ề
ỷ ủ ộ
+ khi tr c khu u c a đ ng c quay theo chi u thu n : các bánh răng ch đ ng và
ậ
ị ọ
b đ ng quay theo hình v (mũi tên nét đ m).
ầ
Ở
ồ ượ
bánh răng, r i đ
ả
khoang A gi m, van 8 đóng, van 7 m , d u t
vào khoang A.
ờ ở
Đ ng th i
ấ ầ ạ
áp su t d u t
ơ
ơ
10 đi bôi tr n cho đ ng c .
ề
+ Khi đ ng c đ o chi u quay: Các bánh răng quay theo chi u ng
ề
ượ ạ
vi c c u b m theo chi u ng
c l
ớ
T i khoang B là kh p bánh răng, d u đ
sang khoang A, làm cho áp su t t
ừ ườ
đ
t ng d n 4 qua van 14 nh p đ y khoang B.
ớ ầ ạ ị ẩ
ỏ ề
ủ ộ
ầ
ở ầ
ặ ề ẫ ầ ơ c b m theo
ư ậ
ề ộ
ủ
ấ ị
ấ ầ ủ
ả ả ả ầ ờ ị
ủ ứ ỉ
ấ ạ ạ
c, trình bày công d ng, c u t o và nguyên lý ho t
94
ướ
ề ự ộ ộ ế ể ờ
T i khoang A là vào kh p bánh răng, d u nh n trong các rãnh răng b đ y ra
ấ ầ
kh i rãnh đi n đ y vào khoang A, làm cho áp su t d u trong khoang A tăng, van 7
ơ
ơ
đóng, van 8 m , d u trong van 8 ra c a thoát đi bôi tr n cho đ ng c .
ượ
ư
ả
ơ
Nh v y, m c dù đ ng c đã đ o chi u quay, nh ng d u v n đ
ậ
chi u nh t đ nh: vào c a nh p và đi ra theo c a thoát.
ề
ệ ố
Khi áp su t d u nh n trên h th ng không đ m b o đúng quy đ nh, c n ph i đi u
ch nh s c căng lò xo c a van 5.
ừ ả ẽ
Câu 9: T b n v cho tr
ủ
đ ng c a van t ụ
c làm mát? (3 đi m). đ ng đi u ti ệ ộ ướ
t đ n t nhi
ự ộ ề ế
ệ ộ ướ
t đ n
ế ế ệ ể đ ng đi u ti
t nhi
ố
ạ
t đ ; b, Lo i kh ng ch không tri c làm mát.
ệ ể
t đ .
Van t
ố
ạ
a, Lo i kh ng ch tri
ả ờ
Tr l i:
ỉ ầ ề t đ n ệ ộ ướ
c
ng n
ộ ự ộ
ướ
c t đ ng c t
i b u mát,
ộ ươ
i, B. Đ ng n
ỏ ướ ớ ầ
ơ ớ
ế
ộ
ớ ơ
i b m. 1. V ; 2. H p x p (h p co giãn)
ng sau: t đ (hình a)
c ra, mà van cho n
ấ ườ
ở ử
ướ
c đi theo các đ
ộ
c làm mát còn th p, h ch a giãn n , c a B đóng hoàn toàn,
ấ ả
ườ
t c
ớ ơ i b m, đ
ế
ẩ
ộ ế ở
ộ ử
i, c a B
ớ ơ
i b m,
ộ
ở ạ
ể ạ ấ
ị ớ ạ
ấ ả ử
ử ồ
ộ
ệ ể
ư ấ ộ ở
ở ử
ử ế
ả ả ồ ộ ố
Lo i kh ng ch không tri
ệ ộ ướ
c làm mát còn th p, h p x p ch a giãn n , c a C m hoàn
t đ n
ể ạ ấ
ử
c đi vào c a A r i chia ra làm hai ng : m t ng qua c a B đ h th p
ể ơ ử ộ ơ
t đ , ng kia qua c a C đ b m đ y làm mát cho đ ng c .
ầ ạ
ả
ệ ộ ướ
t đ n
ế ế ử ử
ớ ơ ẩ ầ ộ ở
ế
c làm mát tăng, h p x p giãn n ít, c a C đóng d n l
ử
c qua c a C t i, van
i b m đ y và làm mát cho
95
* Công d ng:ụ
ề
ế ượ
ướ
T đ ng đi u ti
c đi qua b u mát, qua đó đi u ch nh nhi
t l
ơ
tr
c khi làm mát cho đ ngc c .
ấ ạ
* C u t o:
ướ ừ ộ
ườ
c t
A. Đ ng n
ẳ
ướ
ườ
c đi th ng t
C. Đ ng n
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
● ạ
ế ệ ể
ố
Lo i kh ng ch tri
ệ ộ ướ
t đ n
Tùy theo nhi
ư
ệ ộ ướ
Khi nhi
t đ n
ở
ủ
ố
ầ
c a C m hoàn toàn, van kh ng ch hoàn toàn đ
ng đi qua b u mát, cho t
ộ
ẳ
ướ
ơ
ượ ơ
c đi th ng t
n
c b m đ y vào làm mát cho đ ng c .
ử
ệ ộ ướ
ầ ạ
Khi nhi
t đ n
c làm mát tăng, h p x p giãn n ít, c a C đóng d n l
ủ
ở ầ
ầ
ế ớ ử
ướ
ố
m d n ra, van kh ng ch b t c a C, cho m t ph n n
c qua c a C t
ơ
ệ ộ
ớ ầ
ầ
ạ
ử
t đ cho đ ng c .
i b u mát đ h th p nhi
ph n còn l
i qua c a B, t
ộ
ệ ộ ướ
ế
i h n, h p x p giãn n hoàn toàn, c a C
Khi nhi
t đ n
c làm mát đ t giá tr t
ử
ử
ướ
ở
c đi vào c a A, r i qua c a B
đóng hoàn toàn, c a B m hoàn toàn, t
t c các n
ơ
ệ ộ ướ
ượ ạ ấ
ầ
c khi làm mát cho đ ng c .
t đ tr
c h th p nhi
qua b u mát đ
● ạ
ế
t đ (hình b)
Khi nhi
ướ
toàn, n
ầ
ệ ộ
nhi
ộ
Khi nhi
ướ
ố
kh ng ch h t c a C, cho m t ph n n
ơ
ộ
đ ng c .
ở
ộ ố ầ ầ
ộ
ạ ệ ộ ướ
t đ n
ế ớ ử
ớ ầ
ệ ộ ướ
t đ n
ế
ử ầ ế
ầ ạ
ử
c làm mát tăng, h p x p dãn n ít c a C đóng d n l
i, van
ử
ạ
ớ ơ
i cho
c qua c a C t
i b m, ph n còn l
ơ
c khi vào làm mát cho đ ng c .
ử
ở
ộ
ượ
c h
c đi vào c a A, r i qua c a B, qua b u mát đ i h n, h p x p giãn n hoàn toàn, c a C
ạ
ấ
ướ
ể ạ ấ
ệ ộ ướ
t đ tr
ị ớ ạ
c làm mát đ t giá tr t
ử
ồ
ấ ả ướ
t c n
ơ
ộ
c khi làm mát cho đ ng c .
ấ ạ ạ ộ ướ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ướ ơ ể ể ộ
Khi nhi
kh ng ch b t c a C, cho m t ph n n
ử
qua c a B, t
i b u mát đ h th p nhi
Khi nhi
đóng hoàn toàn, t
ệ ộ ướ
t đ tr
th p nhi
ừ ả ẽ
Câu 10: T b n v cho tr
c làm mát ki u piston? (3 đi m).
b m n
ạ ộ
ệ ự
ơ
B m piston lo i m t hi u l c
ả ờ
Tr l i:
ậ
ơ ệ ườ ệ ầ
ườ ẫ
ệ ộ ơ
ể ộ
ụ
ẽ ẫ
ừ ể ộ
ấ ả ậ ể
trái sang ph i, làm cho th tích trong xilanh tăng lên,
ầ
ậ
c a nh p, qua van 2 nh p vào đ y ả
ở ướ ừ ủ
c t
96
ấ ạ
* C u t o
ậ
ố
ườ
1. Đ ng ng nh p, 2. Van nh p, 3. Xylanh, 4. Piston, 5. Cán piston, 6. Vành đai;
ố
ụ
7. Đĩa l ch; 8. Tr c b m; 9. Van thoát; 10. B u đ m không khí; 11. Đ ng ng
thoát; 12. Van an toàn; 13. Đ ng d n.
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
ạ ộ
Khi đ ng c ho t đ ng tr c 8 quay làm cho đĩa l ch ly tâm quay theo. Thông qua
vành đai 6 và cán piston 5, s d n piston 4 chuy n đ ng trong xylanh 3.
Khi piston chuy n đ ng t
áp su t gi m, van 9 đóng, van 2 m , n
b m.ơ
ọ ả ể ph i sang trái th tich strong xilanh gi m, n
ấ ạ ể
ạ
ộ ở ướ
ầ i, vam 9 m , n
ướ
ầ ừ ả
i, áp su t tăng van hai đóng l
ử ướ
c trong
c trong xilanh, qua
ầ
ấ
ả
c lên b u gi m ch n, ph n
ộ ố
ị ỏ ể ử
ườ
ấ
ấ
ộ
ườ ố c trên đ
ố ườ
ả
ầ ượ ướ ụ
c liên t c, không ng n
ấ
ướ ủ ử ờ c thoát ra c a thoát. Nh đó mà
ề ơ ộ
ế ố
ườ
ả ự
ậ ử ị ng ng thoát
ả
c vào c a nh p đ m b o an toàn cho
ệ ố ộ ủ
c dùng trong h th ng c a đ ng c t c đ th p.
ỉ ượ
ng ch đ
ể ườ
ộ ố ượ
ấ ớ ủ
ủ ự ậ ấ ng va đ p th y l c do chu trình c p n ộ ấ Ở
ể
ng chuy n
ướ
c
ể
i ta ít dùng b m này.
ạ ộ ướ
ơ
ụ
ườ
ừ ả ẽ
ở ộ ấ ạ
ộ ệ ố ể ể ằ Khi piston chuy n đ ng t
ị
xilanh b nén l
van 9 lên c a thoát. Khi lên c a thoát, m t ph n n
ạ
ơ
ng ng thoát đi làm mát cho đ ng c .
i ra đ
còn l
ạ ầ
T i b u ch n:
ướ
ơ
ướ
c (piston d ch chuy n sang trái), n
+ Khi b m c p n
c sau khi đi ra kh i van,
ầ ạ
ấ
ả
ầ
ầ
m t ph n lên b u gi m ch n (nén không khí trong b u l
i).
ả
ấ ướ
ấ ướ
ơ
ng ng thoát
+ Khi b m không c p n
c (piston sang ph i), ap su t n
ơ
ộ
ố
ướ ừ
ng ng thoát đi làm mát cho đ ng c .
trong bình tràn xu ng đ
gi m, n
c t
ư ượ
ả
ụ
ấ
ả
c ra đ
B u gi m ch n có tác d ng làm gi m l u l
ạ
ộ
gián đo n gây ch n đ ng.
ư ậ
ơ
Nh v y hành trình nào c a b m cũng có n
ị ấ
ướ
c ra đ u, b m ít b ch n đ ng.
n
ế
ố
ự ơ
ụ
Van 12 có công d ng kh ng ch áp l c b m. N u áp l c trên đ
ư ớ ướ
ở
ơ
h n quy đ nh thì van 12 m ra, đ a b t n
b m.ơ
ơ ố
ơ
B m piston th
ơ ố
ự
ộ
đ ng c t c đ cao, vì đ tránh l c quán tính r t l n c a các kh i l
ệ ượ
ủ
ộ
đ ng c a b m và đ tránh hi n t
ơ
không liên t c, ng
ủ
Câu 11: T b n v cho tr
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ệ
h th ng kh i đ ng b ng đi n ki u roto di đ ng? (3 đi m).
97
ơ ồ ạ ở ộ ộ ể S đ m ch kh i đ ng ki u rôto di đ ng
ả ờ Tr l i:
ừ ộ
ộ ơ
1 Cu n dây công t c t
3
ắ ơ ể ộ ộ ạ
, W ế
1, K2 Các ti p đi m, W
ộ ấ ạ
* C u t o
Ắ
1. c quy, 2. Cá hãm, 3. Thanh hãm, 4. Thanh thép t
đ ng, 5. Lò xo, 6. Lò xo
ầ
ồ ị
h i v , 7. Bánh răng đ ng c , 8. Bánh đà máy diesel, 9. Đĩa g t, CD. C u dao,
N. Nút n, Kấ
2 Cu n hút, W
Cu n dây kích t ừ
.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng.
ộ ạ ệ ệ ị ư ở ộ
1 có đi n, t
ở ệ ừ Ấ
2 đ
ế ộ
ừ ộ
ằ đ ng(4) làm ti p đi m K
ề ị
ớ ớ ở ộ ư ệ
thành nam châm đi n, hút
hóa lõi thép tr
ể
ộ
ượ ấ
ệ ẽ
c c p đi n s hút
1 đóng, cu n hút W
ủ ộ
ớ ề ặ ự ừ
, làm cho bánh răng(7) c a đ ng
ố
ị
ủ
2 ch a đóng vì b kh ng
ể ẩ ị
ề ị
ố ệ
ủ ộ ạ ơ W ằ
ế ế
ừ 3 và m ch ph n ng c a đ ng c , đ ng c quay thông ua c
ộ
1 c a công t c t
ế
ủ ả ổ
ị
ầ ứ
ể
ấ
ộ
ầ
ờ ệ ộ
ắ ơ ấ
ể
ồ ị
ủ ề ị ỏ
ở ộ ạ ộ ệ ầ
ể
ẩ
Chu n b đ a m ch đi n kh i đ ng ki u rô to di đ ng vào làm vi c thì đóng c u
dao CD.
n nút N, cu n dây W
thanh thép t
lõi thép rô to v v trí cân b ng v i b m t c c t
ơ
c kh i đ ng vào kh p v i bánh đà (8) c a máy diezel (K
ế ở
ch b i thanh hãm (3) và cá hãm (2).
ạ
Trong quá trình rô to d ch chuy n v v trí cân b ng thì đĩa g t (9) đ y cá hãm (2)
ể
ấ
2 đóng, c p đi n cho
và làm cho thanh hãm (3) không b kh ng ch , ti p đi m K
ơ
ơ ộ
ộ
cu n dây kích t
ở ộ
ề
ấ
c u truy n đ ng lai bánh đà quay đ kh i đ ng máy diezen.
ấ
ệ
ộ
m t đi n, m t
Khi máy diezen đã n , nh nút b m N, cu n W
ề ị
ự
ẩ
1 và K2
l c hút, lò xo(5) đ y thanh thép đ ng (4) v v trí ban đ u, ti p đi m K
ẩ
ơ ượ ắ
ở
ộ
c c t đi n, nh lò xo h i v (6) đ y, rô
m , các cu n dây W
2, W3 và đ ng c đ
ầ
ạ
ơ
ộ
ủ
to v v trí ban đ u, bánh răng c a đ ng c tách kh i bánh đà c a diezen, m ch
ừ
đi n kh i đ ng ng ng ho t đ ng.
ấ ạ ạ ộ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
98
ừ ả ẽ
ở ộ ệ ố ằ ướ
Câu 12: T b n v cho tr
ự ế
h th ng kh i đ ng tr c ti p b ng không khí nén? (3 đi m).ể
ở ộ ở ộ ố ệ ự ế
H th ng kh i đ ng tr c ti p dùng xupap kh i đ ng
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ườ
ặ
ở ộ ở ộ ở ộ
1. Máy nén gió 5. Tay kh i đ ng
2. Chai gió 6. Đĩa chia gió
3. Van ch n chính 7. Đ ng thoát gió
4. Van kh i đ ng chính 8. Các xupáp kh i đ ng
* Nguyên lý làm vi c: ệ
ự ướ ở ộ ể
c khi kh i đ ng ph i ki m tra áp l c chai gió (2).
ộ ở ừ ở ộ ấ
ừ ộ ộ ố
ơ
t vào các xilanh theo th t
ỷ ứ ự ổ ủ ộ
ố ụ ế ỷ
ầ
ệ ượ ệ ằ ấ làm vi c đ
ườ ả
Tr
Khi m van (3) khí nén t
bình (2) vào h p van kh i đ ng (4). Khi ta n tay
ở ộ
ậ
kh i đ ng gió vào đĩa chia gió (6) là h p van phân ph i. Khí nén t
b ph n phân
ở ộ
ố ầ ượ
n c a đ ng c , qua các xupáp kh i đ ng
ph i l n l
ộ ụ
ộ
tác đ ng lên piston làm quay tr c khu u. T c đ tr c khu u tăng d n và đ n khi
ạ ộ
ự
c thì ng ng n tay (5) cho ho t đ ng b ng nhiên li u. Khoá van
t
(3) l ừ
ả
ng (7) ra ngoài b o đ m an toàn.
i, khí nén theo đ
ự ở ự ế ầ ạ ổ
ụ ể ề ậ ằ ộ ố ả
ạ
chai gió (2) thi u thì dùng máy nén (1) b sung đ t đén áp l c yêu c u.
Áp l c
ở ộ
Đĩa chia gió (b ph n phân ph i khí kh i đ ng) đi u khi n b ng tr c phân
ph i.ố
ấ ạ ạ ộ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
99
ừ ả ẽ
ở ộ ướ
ế ệ ố ằ Câu 13: T b n v cho tr
h th ng kh i đ ng gián ti p b ng không khí nén? (3 đi m).ể
ở ộ ở ộ ơ ồ ố ế S đ hê th ng kh i đ ng gián ti p dung xupap kh i đ ng
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ở ộ
ườ
ườ
ở ộ 1. Máy nén gió 6. Tay kh i đ ng
ụ
2. Chai gió 7. Đ ng gió ph
3. Van ch n chính 8. Đ ng gió chính
4. Van kh i đ ng chính 9. Các xupáp kh i đ ng
ặ
ở ộ
ở ộ 5. Van kh i đ ng 10. Đĩa chia gió.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ừ ườ
ườ
ộ ộ
ở ộ
ấ Khi m van (3), khí nén t
ầ
ở ộ ự
ố
ặ
ộ
ườ
ượ ườ ở
ớ ộ
ở
ng (T) lên h p
chai gió (2) vào h p (4) theo đ
ạ
ộ
ng (H) vào ph n trên h p van kh i đ ng chính (4) t o nên s cân
van (5) theo đ
ấ
ằ
ở ộ
b ng áp su t nên h p van kh i đ ng đóng ch t .Khí n tay kh i đ ng (6) xu ng,
ạ
ườ
ở
ng (H) và (C) nên khí nén trên h p (4) theo đ
m thông đ
ng (C) ra ngoài t o
ệ
ự
ng.
c chia làm 2 đ
nên s chênh l ch áp su t, do đó h p (4) m khí nén ra và đ
Đ ng gió chính và đ
ộ
i đĩa chia gió.
ườ ờ ẵ ở ầ ớ ế ng (8) đ n ch s n các xupáp đó là
ở ộ ể ấ
ườ
ng gió t
ủ ế
ng gió chính đ kh i đ ng. đ
ủ ầ
ờ ụ ơ ộ
ở ộ
ể
ườ ở ộ ở
ở ộ ườ
Ph n l n khí nén ch y u theo đ
ườ
ầ
Ph n kia vào đĩa chia gió (10) sau đó vào ph n trên c a xupáp kh i đ ng theo
ố
ứ ự ổ ủ
ộ
n c a đ ng c , nh tr c phân ph i tác đ ng vào đĩa chia gió đ thông
th t
ỏ ộ
ườ
ụ ớ ừ
i t ng xupáp kh i đ ng. M xupáp kh i đ ng cho đ
đ
ng gió
ng gió ph t
ơ
ể
chính vào xylanh đ kh i đ ng đ ng c .
ở ộ ừ ạ ổ ộ
ấ
100
Khi kh i đ ng xong, ng ng n tay kh i đ ng, khoá van (3) và n p b sung
ờ ở ộ
nh máy nén khí.
ệ ố ế ượ ử ụ ầ ớ ộ ơ ở ộ
H th ng kh i đ ng gián ti p đ c s d ng ph n l n cho đ ng c diezen lai
ướ ạ ộ ấ ạ
ừ ả ẽ
ề
ả ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ộ
ằ ươ ể chân v t.ị
Câu 14: T b n v cho tr
ự ế
ơ ấ
c c u đ o chi u tr c ti p b ng ph ụ
ng pháp di đ ng tr c cam? (3 đi m).
ự ế ơ ấ ụ ề ả ằ ị C c u đ o chi u tr c ti p b ng cách d ch tr c cam
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ườ ẫ ả
ầ
ố ụ ớ ớ
ầ
ả ế ế
ề
ứ
1.Đ ng d n khí nén, 2. Van đ o chi u, 3. Bình d u, 4. Piston, 5. Xi lanh ch a
ả
ế
ầ
d u, 6. Ph t kín d u, 7. Cam hút khi ti n, 8. Kh p n i, 9. Tr c cam, 10. Cam x
ộ
khi lùi, 11. Cam x khi ti n, 12. Cam hút khi lùi, 13. Cam hút khi ti n, 14. Con đ i
xupáp hút, 15. Con đ i xupáp x ả.
ươ ớ ứ ẫ ỗ ơ ộ
ủ ộ
ng ng v i m i xupáp c a đ ng c có 2 cam d n đ ng
ộ (m t cam ti n và m t cam lùi).
ể ế ể ể ặ ữ ộ ộ
ơ ấ
Trong c c u này, t
ộ
ế
Gi a 2 cam có m t vát chuy n ti p đ con đ i có th tr ượ ừ
t t
ễ ị ẩ ụ ụ ọ
ẽ ế ộ ớ
ẩ
ớ
ứ ự ổ ủ ộ ể
ơ ẽ ơ ộ
ề cam này sang
ộ
cam khác d dàng. Khi đ y tr c cam di đ ng d c tr c, các cam khác b đ y đi, nên
ế
con đ i đang ti p xúc v i cam này s chuy n sang ti p xúc v i cam khác. Do đó
ạ ộ
ổ
ố
pha phân ph i khí và th t
n c a đ ng c s thay đ i làm đ ng c ho t đ ng
theo chi u ng ượ ạ
c l i.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ớ ở ị ậ ộ ơ Khi tàu ch y t ề
i (đ ng c quay theo chi u thu n) thì xoay van (2)
101
v trí "t
ể ầ ố ị ị ớ
i".
Khí nén qua van (2) vào bình (3) và nén d u xu ng piston (5) b d ch chuy n sang
ớ ộ ả ả ụ ộ ế
ầ
ầ
ơ ớ
i
ph i kéo theo tr c cam di đ ng sang bên ph i, các con đ i ti p xúc v i các cam t
(lúc này không khí trong bình (4) thoát ra ngoài theo van (2) d n trong xi lanh phía
ph i s dâng lên đ y bình.
ộ ướ ượ ạ
c l i) thì tr
ế ề ị ớ ề
ạ
i. Ti p sau đó m i xoay van (2) v v trí "lùi", khi đó khí nén s
ẽ ị ẩ ị ẩ ụ ầ ố
ơ ẽ ế ể ộ
ượ ạ
c l i.
ượ ư ủ ể ể ầ c đi m c a các ki u đ u vòi phun nhiên
ẽ
ể
ả ẽ
ả
ố
c tiên ph i
Mu n tàu ch y lùi (đ ng c quay theo chi u ng
ẽ
ơ ạ
ộ
ừ
d ng đ ng c l
ẩ
vào bình (4) đ y d u xu ng làm piston b đ y sang trái. Tr c cam s b đ y sang
ề
ớ
ộ
trái làm con đ i chuy n sang ti p xúc v i các cam lùi, đ ng c s quay theo chi u
ng
Câu 15: V hình, trình bày u nh
ệ
li u. (3 đi m).
ả ờ
Tr l
i:
ể
ầ
ầ ầ
Các ki u đ u phun
ề ỗ
a) Đ u phun nhi u l
;
ộ ỗ
b, c, d) Đ u phun m t l .
ề ỗ tia(hình a)
ỏ ỗ ở ạ tr ng thái t tia nh , nên nhiên li u phun ra ng.
ệ
ệ ớ ơ ươ
i s
ố ề ệ ắ
ượ
tia quá nh
ệ ấ ắ ỗ
ỏ
ầ
tia (hình b)
ả
ơ
102
ầ
Ư ể
ượ ầ
* Đ u phun nhi u l
Ư ể
u đi m
ườ
+ Đ ng kính l
ỏ ủ
+ Góc t a c a chum tia nhiên li u l n, nên nhiên li u phân b đ u kh p không
ố
ồ
gian bu ng đ t.
ể
c đi m
Nh
ỗ
ế ạ
+ Khó ch t o vì l
ễ ị ắ
ố ớ
+ Các l
tia d b t c nên yêu c u đ i v i nhiên li u r t kh t khe.
ộ ỗ
* Đ u phun m t l
ế ạ
u đi m: Ch t o đ n gi n.
Nh ể
c đi m
ườ ỗ ệ ớ + Đ ng kính l tia l n nên nhiên li u kém t ơ ươ
i s ng
ắ ả ệ ệ ẹ ố ề
ồ
ụ ố
ộ ỗ ố
tia, kim phun có ch t hình tr (hình c).
ơ
ệ ệ ố ề
ỏ
c đi m: Góc t a c a tai nhiên li u nh , nên nhiên li u không phân b đ u
ỏ ủ
ồ ố
ụ ố tia, kim phun có ch t hình nón c t(hình d).
ư ạ ề ỗ ng nh lo i nhi u l tia
ấ ượ ỏ ủ ỗ
ề ữ ệ ộ c góc t a c a tia nhiên li u, nên ch t l ng hòa tr n gi a nhiên
ượ
ấ ố t.
ỏ
+ Góc t a c u tia nhiên li u h p, nên nhiên li u không phân b đ u kh p các
khoang bu ng đ t.
ầ
* Đ u phun m t l
Ư ể
u đi m
ả
ế ạ
+ Ch t o đ n gi n;
ỗ
ị ắ
+ L tia không b t c.
ể
ượ
Nh
ắ
kh p trong không gian bu ng đ t.
ộ ỗ
ầ
* Đ u phun m t l
Ư ể
u đi m
ệ ơ ươ
+ Nhiên li u t
i s
ị ắ
+ L tia không b t c.
ỉ
+ Đi u ch nh đ
ệ
li u và khí nén r t t
ể
ượ
c đi m
Nh
ế ạ
+ Khó ch t o.
ố ễ ị ầ ố ồ + Ph n ch t côn nhô vào bu ng đ t d b cháy.
ừ ẽ ạ ộ
ể ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ể
ượ ướ
Câu 16: T hình v cho tr
ố
van phân ph i khí ki u đĩa tr ấ ạ
t (đĩa chia gió). (3 đi m).
103
ố ể ượ Van phân ph i khí ki u đĩa tr t
ả ờ Tr l i:
ộ ỗ ỗ ẫ i xupap kh i đ ng, 3. l
ớ ớ
ắ ộ
ụ ở ộ
ườ ẫ
ng d n khí t i, 9. tr c, 10. lò xo, 11. l trên đĩa đ ng, 4. đĩa đ ng, 5.
ỗ d n khí t
ng bao, 6. n p trong, 7. n p ngoài, 8. đ
ộ ơ ắ ặ
ộ ộ ầ ạ ụ ụ ụ ơ ẫ
ố ớ ớ ặ ể
ớ ữ ủ
ỳ ậ ủ ố
ộ
ả ụ lên m t tr
ộ ớ ặ ượ ủ
ỗ ắ
thông trên đĩa đ ng v i các l
ẫ ở ộ ế ừ ng d n khí đ n t ng xupap kh i đ ng theo đúng th t
ề ặ ủ Ở ạ ẹ ộ ỳ ng, lò xo ép nh đĩa đ ng t
lên b m t c a đĩa tĩnh;
ộ ề ặ ườ
ủ ộ
ặ
ộ ỗ
3 c a đĩa đ ng trùng ít nh t v i m t l
ườ trên đĩa tĩnh. Qua các l
ể ỏ ấ ớ
ớ
ố
ng s 2 t
ở ộ
ỷ ụ ụ ụ ỉ
ụ ủ ờ ố
ố
ớ ỗ ủ ủ ỗ ộ khác c a đãi tĩnh đ
ườ ự ng khí
ệ ủ ộ
ơ
làm vi c c a đ ng c ;
ở ộ
c, thôi không n tay kh i đ ng n a, đ
ờ ự ề ặ ộ
ấ ộ
ạ ộ ấ ạ
104
ấ ấ ạ
* C u t o:
1. Đĩa tĩnh, 2. l
ắ
ố
ơ
ầ
tra d u bôi tr n.
ờ
ượ
c b t ch t trên thân đ ng c nh các bulong thông qua đĩa tĩnh 1.
Van này đ
ủ
ỷ
Tr c khu u c a đ ng c d n đ ng tr c 9, trên đo n đ u tr c có răng then hoa
ngoài đ ăn kh p v i răng then hoa trong ng 5. M t ngoài c a ng 5 cũng có
ớ
nh ng răng then hoa ăn kh p v i răng then hoa trong c a đĩa đ ng 4. Lò xo 10 ép
ộ
t c a đĩa tĩnh. N p đ y 6 làm kín c c m van. Khi đĩa
đĩa đ ng t
ỗ
ộ
trên đĩa tĩnh, theo các
đ ng quay, khí nén qua các l
ộ
ở ộ
ứ ự ổ ể
ườ
đ
n đ kh i đ ng đ ng
c .ơ
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng:
ườ
tr ng thái bình th
ở ộ
ng 8 vào van, ép ch t đĩa đ ng lên b m t đĩa
Khi kh i đ ng, khí nén theo đ
ỗ
ỗ
tĩnh. Lúc này l
i xupap kh i đ ng đ vào xilanh,
thông, khí nén đi ra kh i van theo đ
ỷ
tác d ng lên đ nh piston, thông qua biên làm quay tr c khu u. Khi tr c khu u
ớ
quay, nh kh p lai, làm cho tr c c a van phân ph i khí quay, thông qua ng bao
ẽ
ộ
ể
c a đĩa đ ng s trùng v i các l
làm cho đĩa đ ng quay; l
ớ
ế ế
ứ ự
ẫ
i các xupap k ti p theo đúng th t
d n khí nén t
ữ
ấ
ệ ượ
ơ
làm vi c đ
Khi đ ng c đã t
ướ
ẹ
ự
ố
t nh trên b m t đĩa tĩnh nh l c lò xo.
s 8 m t áp l c, đĩa đ ng l
ủ
ướ
ừ ả ẽ
Câu 17: T b n v cho tr
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ể
máy nén khí 3 c p? (3 đi m).
Máy nén khí 3 c pấ
ả ờ Tr l i:
ộ ọ ệ
t
ằ ấ ạ c đ t, 3 m t tr có kích th
ặ
ặ ặ ụ
ớ ặ ắ ủ
ổ ự ủ
ể
ổ ượ
ng khí không đ i đ
ừ ấ ắ
ệ ộ ấ ủ
ề
t đ khí nén.
ấ
t k đ đo nhi
ạ ộ
ụ ể ế ộ ỷ ị
ệ ủ ự ạ ố
ệ ủ ự ố
ứ ộ
ầ ọ ừ ạ ư
ấ
ấ
ể
c p th I: th tích trong xilanh tăng, áp su t gi m, van m t b đóng, van 1a
ủ ấ
bên ngoài, qua b u l c khí, qua van 1a, n p vào xilanh c a c p
105
ấ ạ
* C u t o
ề
1a, 1b, 2a, 2b, 3a, 3b: các van m t chi u, 4. l c gió, 5. piston, 6. xilanh, 7. nhi
ầ
ế
k , 8. b u mát.
ướ ườ
ặ ụ
ệ
Piston 5 n m trong xilanh 6, có c u t o đ c bi
ng
ữ
ướ ằ ở ị
kính khác nhau. Xen gi a 2 m t tr
v trí song
i n m
là 3 m t côn trên và d
ố
ể
ị
song v i m t côn c a n p xilanh và xilanh. Khi piston d ch chuy n lên xu ng
II V˃ III, nhờ
ấ
ạ
V˃
trong xilanh, t o nên s thay đ i th tích c a các c p khác nhau: V
I
ấ
ộ ượ
ấ
ượ
ứ ấ
c nén vào c p
đó mà khi m t l
c nén vào c p th nh t, đ
ẫ
ố
ườ
I p˃ II p˃ III. Trên đ
ứ
ấ
ứ
ấ ẽ
ng ng d n
th 2 sang c p th 3 thì áp su t c a các c p s là: p
ệ ộ
ể ả
ầ
ọ
c p n sang c p kia đ u có l p b u làm mát trung gian đ gi m nhi
khí t
t đ ,
ệ ế ể
ắ
l p nhi
b.Nguyên lý ho t đ ng
Khi tr c khu u quay thông qua biên làm cho piston chuy n đ ng t nh ti n lên
xu ng trong xilanh t o nên s làm vi c c a máy nén.
Khi piston đi xu ng s làm vi c c a các c p nh sau:
ả
Ở ấ
+
ở
m , không khí t
ứ ấ
th nh t.
ở ả ấ ể ứ Ở ấ c p th II: Th tích gi m, áp su t tăng van 2b đóng, van 2a m , khí nén qua
ấ ứ ầ ọ
ể ứ ở ừ
ấ
ấ ả
c p th III: Th tích tăng, áp su t gi m, van 3a đóng, van 3b m , khí nén t
ứ
ấ
ệ ủ
ả ấ
ứ ấ
ở ừ ấ
c p I
ở
ứ
c p th I: Th tích gi m, áp su t tăng van 1a đóng, van 1a đóng van 1b m ,
ầ
ừ ấ
c p th nh t qua van 1b, qua b u mát trung gian sang c p th 2.
ứ
ả
c p th II: Th tích tăng, áp su t gi m, van 2a đóng, 2b m , khí nén t
ạ
ứ ể ấ ở c p th III: Th tích gi m áp su t tăng van 3a đóng, 3b m , khí nén tà xilanh
ứ
ừ ả ẽ ấ ạ +
can 2a, qua b u l c mát trung gian lên c p th 3;
Ở ấ
+
ạ
ứ
ấ
c p th II, qua van 3 n p vào xilanh c p th III.
ự
ư
Khi piston đi lên, s làm vi c c a các c p nh sau:
ể
Ở ấ
+
ứ ấ
khí nén t
ấ
ể
Ở ấ
+
qua van 2b n p vào xilanh c a c p II.
Ở ấ
+
ủ ấ
c a c p III, qua van 3b qua b u mát trung gian vào bình ch a khí nén.
Câu 18: T b n v cho tr ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ở ộ ể ủ ấ
ả
ầ
ướ
ằ Xupap kh i đ ng b ng không khí nén ki u gián ti p? ạ ộ
ế (3 đi m).ể
106
ả ờ Tr l i:
ố ộ ướ ườ ng; 4. đ ng khí kh i đ ng chính; 5. l
ặ ườ ỗ
ụ
ng khsi ph ;
Ở ạ ớ ệ
ng, xupap đóng kín v i b nh s c căng lò xo.
ở ộ ừ ộ ờ ứ
i xupap theo 2 đ ng:
ườ
ộ ở ộ ờ ẵ ườ ế
ứ ấ ằ ộ
ở
ế ừ ườ ụ ừ ố van phân ph i khí đ n t ng xupap theo đúng th t
ứ ự ổ
n .
ấ ự ụ ẩ ố
ườ ể ằ
ẽ ẩ ộ ố ỉ
ụ ỷ ấ ạ
* C u t o:
ẫ
ở ộ
1. xuapp; 2. h p xupap; 3. ng d n h
ắ
thông; 6. lò xo; 7,10. piston; 8. n p; 9. đĩa ch n, 11. xilanh; 12. đ
13. xecmang
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
ườ
tr ng thái bình th
ẫ ớ
h p van d n t
Khi kh i đ ng, khí nén t
ỗ
ằ
+ Đ ng khí kh i đ ng chính 4, đ n n m ch s n trong h p xupap, theo các l
ạ ự
thông khí lên không gian ch a lò xo, t o s cân b ng áp su t trong h p xupap,
xupap ch a mư
+ Đ ng khí ph 12 t
ớ
V i áp l c khí nén, tác d ng lên phía trên piston 10, đ y piston đi xu ng, n xupap
ờ
ở ử
ị
d ch chuy n vào phía trong xilanh, m c a thông khí. Đ ng khí chính n m ch
ụ
ẵ
s n trong h p xupap s vào xilanh, tác d ng lên đ nh piston đ y piston đi xu ng,
thông qua biên làm quay tr c khu u.
ớ ố
ụ
ẽ ụ
ườ ế ế ạ ố ớ Khi tr c khu u quay, thông qua kh p lai, làm cho tr c van phân ph i khí quay,
i xupap i các xupap k ti p. Đ ng khí nén 12 t
ạ ớ ệ ờ ứ
i v i b nh s c căng lò xo.
ạ ộ ấ ạ ướ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ự ế ể ể ằ ỷ
van s phân ph i khí nén t
ự
ấ
đang xét m t áp l c, xupap đóng kín l
ừ ả ẽ
Câu 19: T b n v cho tr
ở ộ
Xupap kh i đ ng b ng không khí nén ki u tr c ti p? (3 đi m).
107
ự ế ở ộ ể Xupap kh i đ ng ki u tr c ti p.
.
ả ờ Tr l i:
ố ẫ ướ ộ ấ ạ
* C u t o:
ắ
ườ
1. Đ ng khí vào; 2. n p; 3. lò xo; 4. ng d n h ng; 5. xupap; 6. h p xupap.
Ở ạ ớ ệ
ng, xupap đóng kín v i b nh s c căng lò xo
ở ộ ẫ ớ ộ c d n t i h p xupap kh i đ ng theo đ
ụ ờ ứ
ở ộ
ự ợ ự ủ ố
ướ
ẽ ị ủ
ể
ụ ứ
ử ẩ ỉ
ụ ố
ụ ớ
ỷ
ố ị ấ ự ớ
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
ườ
tr ng thái bình th
ố
ườ
ượ
ng s 1. áp
Khi kh i đ ng khí nén đ
ạ ứ
ấ
ự
i s c căng
l c khí nén tác d ng vào n m xupap, h p l c c a áp l c này ch ng l
ủ
ị ố ủ ợ ự
c a lò xo, làm cho xupap có h
ng đi vapf trong xilanh. Khi tr s c a h p l c này
ắ
th ng s c căng c a lò xo, supap s d ch chuy n vào phía trong xilanh, mowrw
thông c a khí , khí nén vào trong xilanh tác d ng lên đ nh piston, đ y piston đi
ỷ
xu ng, thông qua biên làm quay tr c khu u;
ụ
Khi tr c khu u quay, thông qua kh p lai, làm cho tr c đĩa chia gió quay, đĩa chia
i các xupap khác. Xupap đang xét b m t áp l c, đóng
gió s phân ph i khí nén t
kín l ẽ
ờ ứ
ạ ớ ệ
i v i b nh s c căng lò xo.
ạ ộ ướ
108
ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ế ừ ả ẽ
ở ộ ấ ạ
ể ộ ể ằ Câu 20: T b n v cho tr
H p van kh i đ ng b ng không khí nén ki u gián ti p? (3 đi m).
ơ ồ ấ ạ ộ ở ộ ế ể S đ c u t o h p van kh i đ ng ki u gián ti p.
ả ờ Tr l i:
ặ ả ướ ườ
ở ộ
ờ ứ ng, thân van 2 đóng kín v i nhauc nh s c căng lò xo ( áp
Ở
ấ ướ ớ
i thân van cân b ng nhau);
ườ ấ
i h p van theo đ
ấ ẫ ằ ằ
ố
ứ ớ ộ
ừ
ng s 1,
bình ch a t
ộ
ạ ự
ng d n khí thông nhau 8,9,13,14,15 t o s cân b ng áp su t trong h p
ụ ở ố ỗ
109
ố ấ ạ
* C u t o
ườ
i; 4,12. Đ ng khí x ra ngoài;
1. Đ ng khí vào; 2. thân van; 3. M t côn d
ườ
ườ
5,6,7. Đ ng khí đi kh i đ ng; 6.9.13.14.15. Đ ng khí thông nhau; 10. Piston;
ở ộ
11. Tay kh i đ ng.
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng
ườ
trang thái bình th
su t phía trên và phía d
ở
ở ộ
Khi kh i đ ng, m van su t, khí nén t
ườ
theo các đ
van;
ở ộ
Ấ
n tay kh i đ ng, tr c 11 và piston 10 đi xu ng m thông l
ượ ỗ
c l
phái trên thân van quay ng 12 và 13, khí nén
ả
15, theo ng 14,13,12 x ra ngoài, làm cho trên
ấ
ự
ừ ỗ ố
ộ ụ
ứ
bình ch a theo l
ờ ẵ
ụ ườ
ượ
ườ ở
ở ộ ượ ữ ồ
ạ ng 1,8,9,13,14,15 l ự
i, các đ
ủ ạ ờ
ấ
c, thôi không n tay kh i đ ng n a, đ ng th i
ằ
ạ ự
i thông nhau t o s cân b ng áp
ư ạ
i i nh s c căng c a lò xo. Khí nén còn l u l
ờ ứ
ườ ườ ườ c x ra ngoài theo đ ng s 4 theo đ ng an toàn.
ố
ệ ụ
ạ ộ
c, trình bày nhi m v và nguyên lý ho t đ ng
ướ ể ặ
ẽ
ự
thân van m t áp l c. Thân van s đi lên do áp l c khí nén tác d ng vào m t côn
ặ
ỗ ố
ướ
s 1,5,6,7 đi
s 4, khí nén t
i đóng kín l
trên, m t côn d
ở
ườ
ố
ườ
ơ
ở ộ
ng khí chính ch s n cho các xupap kh i
kh i đ ng đ ng c : Đ ng s 6 là đ
ớ ừ
ố
ố
ộ
i t ng
c van phân ph i khí t
ng khí ph 7 qua van phân ph i khí, đ
đ ng, đ
ở ộ
ở ộ
xupap kh i đ ng, có vai trò m các xupap cho đ
ng khí chính vào kh i đ ng
ứ ự ổ
ộ
ơ
n .
đ ng c theo đúng th t
ạ ộ
ơ
ộ
ho t đ ng đ
Khi đ ng c đã t
ấ ạ
ườ
khóa van xu t l
ộ
ấ
su t trong h p van, thân van đóng l
ẽ ượ ả
ố
ng ng s đ
trên đ
ẽ
ướ
ừ ả
Câu 21: T b n v cho tr
ơ
ủ ệ ố
c a h th ng bôi tr n các te t? (3 đi m).
ơ
Đ ng cộ
diezel
ỉ
ờ
ầ
Sinh hàn d u nh n
ề
Van đi u ch nh
t đệ ộ
nhi
ỉ
Fin l cọ
ề
Van đi u ch nh
ự ầ
áp l c d u
ầ ồ
Van d u h i
V5
V4
B m ơ
ướ ọ
Các te
ơ
L
i l c thô
B m tay
ơ ồ ệ ố ơ S đ h th ng bôi tr n cacte ướ
t
ả ờ Tr l i:
ụ
ệ
* Nhi m v :
ọ ệ ụ ự ơ
ấ ủ ệ ố
ế ả
ố ớ ộ
ươ
ể
t có chuy n đ ng t
ề ặ ế
ơ ư Nhi m v quan tr ng nh t c a h th ng bôi tr n đ ng c là gi m l c ma sát
ng đ i v i nhau trong
ổ ỡ
đ …
110
ủ
ụ ớ ạ
ụ ơ
ộ
ớ ơ
ơ ụ ả ầ ở
các b m t ti p xúc c a các chi ti
ộ
đ ng c nh : Tr c v i b c lót, piston xéc măng v i s mi xilanh các
Ngoài tác d ng làm gi m ma sát, d u bôi tr n còn có tác d ng:
ạ ị ẩ ử ơ ẽ ư ầ T y r a các b m t ti p xúc (d u bôi tr n s đ a các phôi kim lo i b mài
ế ủ ộ ư ơ
ụ ầ ỉ
ơ ừ ữ ồ t c a đ ng c nh làm mát cho đ nh piston và các
ố
bu ng đ t cho h i t
ố ề ặ ế
ỏ ề ặ ế
mòn ra kh i b m t ti p xúc).
Làm mát cho các chi ti
ơ
ề ặ
b m t ma sát. D u bôi tr n xilanh còn có tác d ng gi
không rò xu ng các te.
ở
ề ặ ế
ề ặ ộ ị ỉ ỏ ữ
Bao kín các khe h nh gi a các b m t ti p xúc.
ế
B o qu n cho các chi ti t và các b m t công tác không b r lúc đ ng c ơ
ừ ả
ả
ạ ộ
ng ng ho t đ ng.
ủ ệ ố ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng:
ơ ộ ờ ầ ơ ượ D u nh n ch a trong các te c a đ ng c đ
ế ủ
ầ c b m hút qua l
ầ
ụ c khi đ n b u làm mát (sinh hàn) d u qua van đi u ti
ự ộ
t đ c a d u đ
đ ng van này có tác d ng c m ng nhi
ướ ọ
ề
ệ ộ ủ ầ
ệ ộ ủ
ề
ng d u qua sinh hàn nhi u hay ít nh m duy trì nhi
ướ ắ ộ ơ t đ th p cho đi t
ầ
c khi vào đ ng c (khi nhi
ỉ ượ ề ề ằ ố
ể ề ấ
ệ ố
ồ ườ ầ ố ỉ ứ
i l c thô
ế
ướ
ọ
ế
t
đ n phin l c tinh. Tr
ể
ệ ộ ằ
ả ứ
t đ b ng tay hay t
nhi
ầ
ượ
ỉ
ề
ằ
t đ c a d u
đi u ch nh l
ệ ộ ấ
ị
ờ ổ
t không qua sinh
nh n n đ nh tr
ệ ố
ứ
ỉ
ấ
c b trí van đi u ch nh áp su t. B ng cách đi u ch nh s c
hàn). H th ng còn đ
ể ề
ỉ
ủ
căng lò xo c a van này ta có th đi u ch nh áp su t trong h th ng. Còn đ đi u
ự ầ
ch nh áp l c d u trên đ ể
ng ng chính có th dùng van d u h i.
ầ ể ướ ở ộ Đ cung c p d u bôi tr n tr
ấ
ệ ớ ố
ộ ậ ề ằ ơ ơ
ơ ỡ ờ
ướ ọ ộ
ợ
ườ
ặ
ơ
c khi kh i đ ng ho c trong tr
ng h p đ ng
ứ
ị
ị
ế
ự ầ
ỏ ầ
ơ
c làm vi c v i s vòng nh , c n tăng thêm áp l c d u đ n giá tr đ nh m c, dùng
ượ
ỷ ỡ ớ
ệ ở ộ
ộ
ơ
đ ng c tàu thu c l n,
c truy n đ ng b ng đi n
b m đ c l p (b m này đ
ỏ
ằ
ề ơ
ộ ầ
ở ộ
b ng tay
đ ng c c nh ). Toàn b d u nh n sau khi bôi tr n xong đ u r i
ụ ứ ầ
ệ
ố
xu ng các te (các te làm nhi m v ch a d u nên g i là các te ơ
t)
ướ ấ ạ ả ậ ơ H th ng bôi tr n các te
ượ ầ
ả
c b o đ m. Vì l
ẩ ứ
ắ ệ ớ
ầ
ể ị ủ ệ ầ ặ ầ ấ ị
ự ấ ạ ơ
ư
ệ ố
t c u t o đ n gi n nh ng tính tin c y, an toàn
ề
ượ ả
trong khai thác không đ
ng d u ch a trong các te không nhi u
ầ
ầ
vòng tu n hoàn l n, d u chóng b n. Khi tàu nghiêng l c trong sóng mi ng hút d u
ỏ
có th b nhô lên kh i m t thoáng c a d u, làm cho vi c cung c p d u b gián
đo n, gây m t áp l c.
ướ ẽ ụ ệ ạ ộ
c, trình bày nhi m v và nguyên lý ho t đ ng
111
ơ ể ừ ả
Câu 22: T b n v cho tr
ủ ệ ố
c a h th ng bôi tr n các te khô? (3 đi m).
ơ
Đ ng cộ
Điêzel
Sinh hàn d u ầ
nh nờ
V1
ọ ầ nh n ờ
Máy l c d u
Fin l cọ
V3
Các te
ầ
B u hâm
V2
B mơ
V7
V6
V4
V5
B mơ
V8
ầ
ầ
Két d u tu n hoàn
ướ ọ
L
i l c thô
ơ ồ ệ ố ơ S đ h th ng bôi tr n cacte khô
ả ờ Tr l i:
ụ
ệ
* Nhi m v :
ọ ệ ụ ự ơ
ấ ủ ệ ố
ế ả
ố ớ ộ
ươ
ể
t có chuy n đ ng t
ề ặ ế
ơ ư Nhi m v quan tr ng nh t c a h th ng bôi tr n đ ng c là gi m l c ma sát
ng đ i v i nhau trong
ổ ỡ
đ …
ủ
ụ ớ ạ
ụ ơ
ộ
ớ ơ
ơ ụ ả ầ
ơ ẽ ư ẩ ử ạ ị ầ ở
các b m t ti p xúc c a các chi ti
ộ
đ ng c nh : Tr c v i b c lót, piston xéc măng v i s mi xilanh các
Ngoài tác d ng làm gi m ma sát, d u bôi tr n còn có tác d ng:
T y r a các b m t ti p xúc (d u bôi tr n s đ a các phôi kim lo i b mài
ế ủ ộ ư ơ
ầ ỉ
ơ ừ ữ ụ ồ t c a đ ng c nh làm mát cho đ nh piston và các
ố
bu ng đ t cho h i t
ố ề ặ ế
ỏ ề ặ ế
mòn ra kh i b m t ti p xúc).
Làm mát cho các chi ti
ơ
ề ặ
b m t ma sát. D u bôi tr n xilanh còn có tác d ng gi
không rò xu ng các te.
ở
ề ặ ế
ề ặ ộ ị ỉ ỏ ữ
Bao kín các khe h nh gi a các b m t ti p xúc.
ế
B o qu n cho các chi ti t và các b m t công tác không b r lúc đ ng c ơ
112
ừ ả
ả
ạ ộ
ng ng ho t đ ng.
ủ ệ ố
ạ ộ
* Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng:
ơ
ướ ố
c b trí d i các te, ch a d u t
ư ượ M ch bôi tr n:
ượ
ồ
H th ng này bao g m két tu n hoàn đ
ơ c b m bánh răng hút đ a qua l
ờ ừ
ườ
ề ượ ầ
ề
ự ầ ơ ỉ
ằ
ể ề
ồ ự ầ ề ố ỉ ạ
ứ ầ ừ
ầ
ệ ố
ướ ọ
ả
ầ
ố
i l c,
két đ
các te ch y xu ng. D u nh n t
ơ
ướ
ẫ
ố
ọ ớ
c
ng ng chính d n đi bôi tr n máy chính. Tr
i sinh hàn vào đ
qua phin l c t
ỉ
ệ ộ ể ề
ờ
ế
ầ
ế
ng d u nh n
t đ đ đi u ch nh l
khi đ n sinh hàn d u qua van đi u ti
t nhi
ơ
ướ
ợ
ệ ộ
c khi vào bôi tr n,
t đ thích h p tr
qua sinh hàn nhi u hay ít nh m duy trì nhi
ổ ứ
ằ
van an toàn V2 dùng đ đi u ch nh áp l c d u bôi tr n (b ng cách thay đ i s c
ườ
căng lò xo). Van d u h i V3 đi u ch nh áp l c d u trong đ ng ng chính.
ạ M ch l c d u:
ắ ố ế ớ ệ ố
ầ
ầ ầ
ướ ầ
ọ
ẽ
ẩ ể
ẩ
ơ ượ ầ ầ
ọ ầ
ộ ệ ố
ơ
ượ
ạ
ề
ấ ượ
c và t p ch t đ
ẩ
c b m đ y h i v két tu n hoàn. Hai b m hút và đ y th
ờ
Ngoài ra còn m t h th ng khác không m c n i ti p v i h th ng trên, d u nh n
ầ
ừ
két tu n hoàn đ
c b m bánh răng hút qua b u hâm đ vào máy l c d u phân
t
ở
c tách ra cho v két d u b n (không v trên hình)
đây n
ly
ườ
ồ ề
ơ
ầ ạ
ng
còn d u s ch đ
ắ
l p ngay trong máy l c.
ầ ầ ượ ộ
L
ạ ộ ấ ộ
ộ ơ ở
ườ
ạ ầ
ơ ấ ớ ộ
ộ ượ ế ọ
ứ
ộ
t ng
ơ
ằ ơ ơ ơ
ư ầ ơ ơ ơ ể
ụ
ng d u ch a trong két tu n hoàn ph thu c vào công su t đ ng c ki u
ố
ế
ụ
ấ
ơ
ơ
lo i đ ng c . N u đ ng c có công su t trung bình tr xu ng và đ ng c kh ng
ả ơ
ơ
ượ
có patanh bàn tr
i ta dùng chung m t lo i d u bôi tr n chung cho c s mi
ầ
ộ
xylanh. N u đ ng c patanh bàn tr
t và đ ng c có công su t l n, dùng d u bôi
ơ
ệ ố
tr n xylanh riêng khi có h th ng bôi tr n riêng cho s mi xylanh b ng b m riêng
ơ
ế
các b m này đ a d u xylanh đ n bôi tr n thành s mi xylanh.
ơ Ư ể ử ụ ầ
u đi m: Th i gian s d ng d u nh n dài h n, an toàn tránh đ
ờ
ườ ắ ượ
ổ ơ
c n h i
ể ả ớ ơ
i ta l p các van an toàn đ x b t h i
ế ấ ờ
ầ
ầ
d u trong các te. (Ph n bên trong các te ng
ầ
d u n u áp su t cao).
ừ ả ẽ ướ ạ ộ ấ ạ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
113
ệ ố ể Câu 23: T b n v cho tr
ự ế
h th ng làm mát tr c ti p? (3 đi m).
ự ế ệ ố H th ng làm mát tr c ti p
ầ ọ ả
ơ ạ ộ ườ ầ ố ờ
ắ
c làm mát cho n p xilanh; 12. Nhi
ườ
ố ướ ướ ườ Ố ả ơ
i l c; 2. Van thông sông; 3. B u l c; 4,6,7,16,18. Van 3 ng ; 5,17. B m
ườ
i; 8. B u mát d u nh n;9. Đ ng ng; 10. Đ ng
ệ ế
t k ;
ổ
c đ ra c làm mát cho ng x ; 14. ng x ; 15, 19. Đ ng n
ướ ự ả ờ
i:
Tr l
ấ ạ
* C u t o:
ướ ọ
1. L
ầ
ướ
c làm mát do đ ng c l
n
ướ
ướ
c làm mát cho xilanh; 11. Đ ng n
n
ả
ườ
13. Đ ng n
ngoài sông;
ườ
20,21. Đ ng n c d phòng
ơ ể ướ ể ướ ạ ộ
ở ộ c vào ở
c khi kh i đ ng đ ng c ; xoay m van thông sông, thông bi n đ n
ơ ả ề
ơ ơ ộ ngoài qua l
ườ ầ ọ ố
ắ ẩ
ườ ả ồ ả ố ướ
ướ ừ
i
c t
ng ng 9 vào làm mát xilanh, lên làm
ố
ng ng 13 đi làm mát cho ng x r i th i ra
ể ướ ầ t đ d u nh n lên cao, xoay van ba ng b y đ n ầ
c qua b u mát d u,
ệ ọ ầ
ầ ướ ờ ộ
ệ ế ể ả ả
ơ
c khi làm mát đ ng c .
ớ ừ
c ra v i t ng xilanh. t k 12 dùng đ đo nhi
ệ ộ ướ
t đ n
ướ ế ể ơ
ơ
ế ợ ị ỏ ả
ự ể ố ấ
ng ng d phòng 20,21 đ hút n
114
* Nguyên lý ho t đ ng:
ộ
Tr
ệ
ầ
đ y trong b m, xoay các van ba ng v vi trí làm vi c.
ẽ
ộ
ơ
ạ ộ
Khi đ ng c ho t đ ng: B m 5 do đ ng c lai s hút n
ọ
l c, van thông sông, b u l c, đ y qua đ
mát cho n p xilanh, theo các đ
ngoài.
ờ
Khi nhi
làm mát cho d u nh n tr
Nhi
ơ
ơ
c la canh, có th dùng thay th cho b m 5 khi
B m 17 là b m là b m hút n
ớ
ả
ộ
ơ
b m này b h ng đ t su t. Lúc đó ph i xoay các van ba ng 4,6,16,18 k t h p v i
ướ ừ
ườ
ệ ử ụ
bên ngoài vào làm
c t
vi c s d ng các đ
ơ
ộ
mát cho đ ng c .
ử ụ ự ế ộ ơ
bên ngoài vào làm mát tr c ti p cho đ ng c ,
ướ ừ
c t
ự ế ệ ố
ọ Vì h th ng nay s d ng n
ể
ệ ố
nên g i là h th ng mát ki u tr c ti p.
ướ ấ ạ ừ ả ẽ ạ ộ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ể ệ ố
ướ ộ ể
c làm mát ki u gián ti p, n c ng t
ệ ố
ộ ọ vào làm mát cho đ ng c
ể ẽ
ự ầ ọ
ề ể ấ ắ
ệ ố
c làm mát, trên các h th ng này đ u có l p ệ ộ ướ
t đ n
ế Câu 24: T b n v cho tr
ế
h th ng làm mát gián ti p? (3 đi m).
ướ
ơ
ế
Trong h th ng n
ầ
ướ ừ
theo m t vòng tu n hoàn kín. Còn n
ngoài sông, ngoài bi n s làm mát cho
c t
ướ
ế
ờ ồ ổ
c ng t và làm mát cho d u nh n r i đ ra ngoài chú không làm mát tr c ti p
n
ơ
ộ
cho đ ng c .
Đ theo dõi áp su t và nhi
áp k và nhi ệ ế
t k .
ệ ố ể ế H th ng làm mát ki u gián ti p
ả ờ Tr l i:
ể ơ ầ ọ i l c; 2. Van thông sông, thông bi n; 3. B u l c; 4,8. B m; 5. B u mát
ườ ờ
ướ ướ ổ
ướ ả ố ầ
c làm mát cho xi lanh; 12. Đ ng n
ơ ướ ầ
ế
c đ ra ngoài sông; 9. Áp k ;
c làm mát cho ng x ;
ổ c; 16. van b xung;
115
ự ộ ướ ế ấ ạ
* C u t o:
ướ ọ
1. L
ầ
ướ
c trong; 6. B u mát d u nh n;7. Đ ng n
n
ườ
ườ
10. Đ ng n
ệ ế
t k ; 14. Đ ng thoát h i n
13. Nhi
ườ
17,19. Đ ng n ườ
c; 18. Van t đ ng đi u ti c ra ngoài; 15. Két n
ệ ộ ướ
ề
t đ n t nhi ướ
c làm mát
ạ ộ
ộ ẩ ế ướ ơ ể
ờ ể ướ ả ổ
ở
ệ ố
c trong két xu ng đ y h th ng, đ ng th i m van
ầ ả ố
ơ
ố ơ ẽ ướ ạ ộ c đi
ườ t.
ầ ọ c b m 4 hút qua l
ầ ầ ơ
ướ ọ
i l c, van thông sông, b u l c, b m
ổ
ờ
ầ ướ ừ
c t
c ngoài tàu
ơ
ượ
ọ
c ng t, qua b u mát d u nh n đ ra ngoài sông.
c trong
ụ
ệ
ắ ả ớ ự ộ ế ề ố két và b u mát, đ y vào làm mát cho xilanh,
ệ
t ẩ
i van t đ ng đi u ti t nhi
ườ ướ c ra mà làm cho van n c đi theo các đ ệ ộ ướ
t đ n ng nh ư
ườ ế ầ
ng đi qua b u mát, mà
ấ
ườ ơ ộ c đi theo đ ng 17, t
ẳ
ố ầ ố
c còn th p van kh ng ch hoàn toàn đ
ơ
ớ
i th ng b m đ y vào mát cho đ ng c .
c làm mát tăng , van kh ng ch b t đ ng 17, đ 1 ph n cho qua
ẩ
ể
ế ớ ườ
ơ
c khi vào làm mát cho đ ng c . c h th p nhi
ố ộ
i h n, van kh ng ch hoàn toàn đ ườ
ng
ế
ộ ơ
c khi vào làm mát cho đ ng c .
ệ ộ ướ
t đ n
ấ ả ướ
t c n
ệ ộ ướ
t đ n
ượ ạ ấ
ệ ộ ướ
t đ n
ấ ả ướ
t c n
ướ ị ị ớ ạ
ướ
ng xuyên đ
ệ ộ ướ
t đ tr
ạ
c làm mát đ t giá tr gi
ầ
c đi qua b u mát tr
ụ ẽ ườ
ướ ấ c ng t làm mát cho đ ng c , n
c b hao h t s th
ọ
ế ệ ố c t
ọ ượ ổ
c b sung qua van16.
ơ ướ ừ
ộ
bên ngoài làm mát
ọ
ướ
c ng t nên g i là h th ng làm mát
ơ ộ
ế ể * Nguyên lý ho t đ ng
ế
ở ộ
ị
c trong két, n u thi u ph i b
Khi chu n b kh i đ ng đ ng c ki m tra n
ồ
ầ
ở
sung, sau đó m van 16 đ n
ể ướ
c bên ngoài ch y vào đ y b m 4.
thông sông đ n
ạ ộ
ơ
ộ
Khi đ ng c ho t đ ng s lai các b m s 4 và 8 cùng ho t đ ng, hút n
ệ
theo hai đ
ng riêng bi
● ệ ố
ướ
H th ng n
ướ ừ
ngoài tàu đ
N c t
ướ
ầ
qua b u mát n
● ệ ố
ướ
H th ng n
ơ
+ B m 8 làm nhi m v hút n
lên làm mát cho n p xilanh, ra làm mát cho ng x , t
ộ
đ làm mát 18.
ạ
+ T i van, tùy theo nhi
sau:
Khi nhi
cho t
Khi nhi
ầ
b u mát đ
Khi nhi
17, cho t
ượ
ng n
+ L
ệ ố
Vì h th ng này l y n
ộ
cho đ ng c m t cách giám ti p thông qua n
ki u gián ti p.
ượ ủ ơ ướ ơ ướ c đi m c a b m n c ly tâm và b m n c piston
ệ ố ể
ể ư
Câu 25: So sánh u, nh
trong h th ng làm mát? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ẹ ơ ế ả ọ ơ ơ
116
ướ Ư ể
* u đi m
ơ
B m ly tâm có k t c u đ n gi n, g n nh h n b m piston (n u hai b m có cùng
ả ượ
s n l ế ấ
ơ
ư
c nh nhau). ng n
ơ ả ể ề ễ
ớ ơ ố ả ầ ế ề ơ
ể ể ố ự
ề ư ượ
ng n
ầ ư ỏ
ơ ượ ẽ ế ẩ c b n s mài c n
ơ
c b n (n u b m piston hút n
ẹ ễ ị
ượ
c lên cao.
ặ ơ
ế ặ ướ ơ ơ
ự
hút, n u đ t b m cao h n m t n ả
c thì ph i m i n ồ ướ
c
ợ
ướ ớ
ng n
ấ ấ ơ c l n h n nh ng áp
ướ
c ư
ng n
117
ơ
ơ
ộ
Truy n chuy n đ ng cho b m ly tâm đ n gi n, d dàng h n vì b m ly tâm quay
ộ
nhanh, có th n i tr c ti p v i mô t
không c n gi m t c, có th truy n đ ng
ằ
b ng dây cua roa.
ỏ
ấ
ộ
ướ
c ra đ u ch n đ ng nh .
L u l
ư
ơ
Không c n có các van hút, van thoát nh piston, nên ít h h ng h n.
ướ
ẩ
ướ
ể
B m ly tâm có th hút đ
ấ
mòn r t nhanh, các van d b kênh, k t).
ể
ượ
c đi m
* Nh
ấ
ấ
Áp su t th p, không b m đ
ả
Không có kh năng t
ơ
ướ
tr
c khi b m.
ơ
ơ ầ ư ượ
ữ
ơ
B m ly tâm dùng phù h p cho nh ng n i c n l u l
ư ượ
ơ ầ
ữ
ấ
su t th p. Còn b m piston dùng cho nh ng n i c n áp su t cao, l u l
nh .ỏ
ừ ả ẽ ấ ạ ạ ộ ủ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a
ể ể ệ ướ
Câu 26: T b n v cho tr
vòi phun nhiên li u ki u kín dùng kim phun? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ầ
118
1 Đ u vòi phun
2 – Kim phun
ố ố
3 – Đai c n i
4 – Thân vòi phun
ố ỳ
5 – Ch t t
6 – Lò xo
7 – Gioăng
ầ
ầ
ầ 8 – Mũi cố
ỉ
9 – Vít ch nh lò xo
ố
10 – Đai c hãm
11 – N p ắ
ồ
Ố
12 – ng d u h i
13 – Bu lông r ng ỗ
ườ
14 – Đ ng d u
15 – Khoang d u ầ
ỗ
16 – L phun
ồ
ỗ ẫ
17 – L d n d u h i
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ệ ệ ố ệ Vòi phun nhiên li u là m t b ph n trong h th ng cung c p nhiên li u, s
ớ ự ủ ắ ơ
ậ
ệ ủ
ụ ấ ượ ủ ấ
ấ ượ
ệ
ng làm vi c c a h ự
ng phun nhiên
ệ
ạ ộ
ệ
ố ộ
ọ ộ
ặ ấ ậ ộ ơ ộ ộ
ho t đ ng c a nó g n v i s làm vi c c a b m cao áp. Ch t l
li u vào xilanh đ ng c hoàn toàn ph thu c vào ch t l
th ng cung c p, đ c bi ơ
ệ
t hai b ph n quan tr ng là b m cao áp và vòi phun.
ỗ ơ ệ ư ấ
ệ ấ ớ ọ ờ ự
tia 16 nh l c
ỗ
tia
t qua l
ủ
ố ượ
c.
ấ ườ ệ ẽ ệ ấ Khi b m cao áp c p nhiên li u: Nhiên li u có áp su t cao s theo đ
ấ ớ ầ
ng d u 14 t
ộ ự ặ
ượ ự ắ
ấ ỗ
ẽ ị ườ ỏ
Khi b m cao áp ch a c p nhiên li u: Kim phun 2 đóng kín l
ẩ ấ
đ y r t căng c a lò xo 6 r t l n. Nhiên li u trong khoang 15 không l
ồ
ể
đ vào bu ng đ t đ
ố
ơ
ng ng
ấ
ườ
i khoang 15 làm áp su t trong khoang 15 tăng lên r t
cao áp, qua đ
ủ
ạ
ụ
nhanh, tác d ng vào m t côn c a kim phun t o thành m t l c năng kim phun lên.
ượ ự ẩ ủ
ủ ớ
c l c đ y c a lò xo thì kim phun đ
Khi l c năng đó đ l n th ng đ
c nâng lên,
ả
ố
ồ
ể
ệ ẽ
nhiên li u s qua các l
phun đ phun vào bu ng đ t. Vì có áp su t cao và ph i đi
ạ
ệ
ỏ
qua l
ng kính nh nên nhiên li u phun ra s b xé nh thành d ng
phun có đ
ươ
s ỗ
ng mù.
ơ ừ ồ ầ ệ ấ
ơ
ườ ự ấ ố
ị ẩ ứ
ệ
ố ả ộ ố ỗ Khi b m cao áp ng ng c p nhiên li u (t c là lúc b m cao áp h i d u, van
ng cao áp trong khoang
ệ
tia nhiên li u
119
ờ ự ẩ ủ ộ
ế ệ cao áp đóng xu ng r t nhanh). Áp l c nhiên li u trên đ
15 gi m xu ng đ t ng t, kim phun b đ y xu ng đóng kín các l
nh l c đ y c a lò xo k t thúc quá trình phun nhiên li u.
Ỏ Ự CÂU H I TH C HÀNH MÔN MÁY TÀU M2
ể ệ ố ị ậ ẩ
ướ
ơ ạ ộ ệ ố ơ ộ ấ
c ki m tra và chu n b v n hành h th ng cung c p
cách chăm sóc h th ng khi đ ng c làm
ệ
ự
Câu1: Th c hi n các b
ệ ể ộ
nhiên li u đ đ ng c ho t đ ng và
vi c.ệ (5 đi m)ể
Tr l iả ờ :
ướ ể ẩ a. Các b ị
c ki m tra và chu n b :
ả ướ ả ướ ầ ầ ọ c đáy két d u, x n c đáy b u l c. X n
ế ể ế ầ ầ ầ ơ Ki m tra két d u n u thi u thì b m d u vào két cho đ y.
ầ ở M van d u.
ầ ườ ơ ơ ầ ố ơ Dùng b m tay b m cho đ y đ ng ng d u và b m cao áp.
ả ơ ườ ầ ừ ơ ừ ế B m x gió đ ng d u t b m đ n kim phun khi tàu d ng lâu ngày.
ệ ố ộ ơ ệ b. Cách chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c:
ấ ầ ố Theo dõi áp su t d u đ t.
ể ệ ơ ườ ố Ki m tra và quan sát b m nhiên li u và các đ ầ
ng ng d u có rò l ọ ầ
t d u
không.
ứ ầ ứ ầ ự ế ậ ố ổ ơ Theo dõi m c d u đ t trong két tr c nh t, b m b sung n u m c d u trong
ấ
ố
két xu ng th p.
ẩ ị ệ ố ướ ể ệ c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n tr
ệ ố ở ộ ơ ộ ơ ộ ự
Câu 2: Th c hi n các b
kh i đ ng đ ng c diesel? Chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c. ơ
ướ
c khi
ệ (5 đi m)ể
Tr l ả ờ
i:
ướ ị ệ ố ơ ể ẩ a. Các b c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n:
ố ượ ơ ế ấ ượ ớ
120
Rút ty thăm nh t xem s l
ớ ng và ch t l
ấ ươ ế ấ ớ ớ
ạ
đ t thì châm nh t thêm, riêng xem ch t l ộ
ng nh t trong đ ng c n u không
ớ
ng nh t : th y nh t bi n màu cà phê
ặ ỏ ư ướ ả ớ c thì ph i thay nh t ngay
ậ
ộ ẹ
ơ ặ
ữ
s a, màu đen đ m k o đ c quánh, ho c l ng nh n
ạ ộ
ướ
tr c khi cho đ ng c ho t đ ng.
ữ ơ ớ ộ ơ ớ
ặ
ả ơ ủ ằ ổ ộ
Đ i v i nh ng đ ng c l n, ho c đ ng c có cacte khô, xem két nh t ngoài
2 b ng b m tay hay
ơ
ớ
ố ớ
ế
ệ ủ
đ thi u thì b sung thêm, và ph i b m nh t lên cho đ kG/cm
ơ
b m đi n.
ộ ơ ệ b. Cách chăm sóc khi đ ng c làm vi c:
ườ ự ầ ể ơ Th ng xuyên ki m tra áp l c d u bôi tr n.
ườ ể ệ ộ ầ ơ Th ng xuyên ki m tra nhi t đ d u bôi tr n.
ứ ầ ế ế ể ờ ổ Ki m tra m c d u nh n trong cácte, n u thi u thì b sung thêm.
ườ ố ị ọ Quan sát các đ ầ
ng ng d u có b rò l t hay không.
ướ c ki m tra và chu n b h th ng làm mát tr
ị ệ ố
ộ ẩ
ệ ố ơ ướ
c
ệ (5
ể
ệ
ự
Câu 3: Th c hi n các b
ơ
ộ
ở ộ
Chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c.
khi kh i đ ng đ ng c diesel?
đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ướ ẩ ị ệ ố ể ướ a. Các b c ki m tra và chu n b h th ng n c làm mát:
ủ ơ ở ướ ở ư M van thông sông (Van hút c a b m n c làm mát), van thoát đã m ch a.
ể ơ ướ ọ Ki m tra dây curoa b m n c ng t.
ướ ế ế ọ ổ ướ Ki m tra két n c ng t, n u thi u thì b sung thêm n ổ
c, khi b sung n ướ
c
ể
ả ả khí.
cũng ph i x
ệ ố ộ ơ ệ b. Cách chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c:
ả ộ ườ ồ ồ ự
ng xuyên xem đ ng h áp l c,
ạ ộ
ườ ế ả ụ ắ Sau khi đ ng c ho t đ ng cũng ph i th
ệ ộ ướ
t đ n ơ
c, n u khác th nhi ng ph i tìm nguyên nhân kh c ph c ngay.
ể ổ ướ ọ Ki m tra và b xung két n c ng t.
ườ ố ố Quan sát các đ ớ
ng ng và kh p n i có rò l ọ ướ
t n c không.
ườ ệ ả ấ ỳ ị ả
Ph i th ng xuyên v sinh đúng đ nh k nhà s n xu t cho phép
ướ ơ ể
c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n tr
ụ ộ ắ ở
c khi kh i
ệ ượ
ng
121
ộ
ầ ứ ơ ẩ
ướ
Câu 4: Các b
ơ
đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và các bi n pháp kh c ph c hi n t
ị
d u bôi tr n tiêu hao quá m c quy đ nh? ị ệ ố
ệ
(5 đi m).ể
ả ờ Tr l i :
ướ ị ệ ố ơ ể ẩ ướ ở ộ a. Các b c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n tr c khi kh i đ ng:
ấ ượ ố ượ ơ ế ớ Rút ty thăm nh t xem s l
ổ ớ
ớ
ớ ộ
ng nh t trong đ ng c n u không
ế
ớ
ấ
ng nh t : th y nh t bi n màu cà phê
ả
c thì ph i thay nh t ngay
ậ
ộ ng và ch t l
ớ
ấ ươ
ạ
đ t thì b xung nh t thêm, riêng xem ch t l
ẹ
ữ
ư ướ
ặ ỏ
ặ
s a, màu đen đ m k o đ c quánh, ho c l ng nh n
ạ ộ
ơ
ướ
tr c khi cho đ ng c ho t đ ng.
ữ ơ ớ ộ ơ ớ
ặ
ả ơ ủ ằ ổ ộ
Đ i v i nh ng đ ng c l n, ho c đ ng c có cacte khô, xem két nh t ngoài
2 b ng b m tay hay
ơ
ớ
ố ớ
ế
ệ ủ
đ thi u thì b xung thêm, và ph i b m nh t lên cho đ kG/cm
ơ
b m đi n.
ự
ng xuyên xem đ ng h áp l c nh t và nhi
ườ ồ
ớ ố ỉ ườ
đ ớ
ệ ộ
t đ
ả ử
ớ
ố có rò r nh t thì ph i s a ồ
ng ng và kh p n i
ộ
ạ ộ
ơ
Khi đ ng c ho t đ ng th
ườ
ớ
ng xuyên xem các
nh t, và th
ngay.
ộ ơ ứ ớ ị b. Nguyên nhân đ ng c hao nh t quá m c qui đ nh:
ạ ặ ớ ị ệ ượ ng có khói
B c xecmăng mòn, ho c b gãy, nh t là xecmăng nh t, hi n t
ơ ố ấ
ớ màu xanh ra ngoài ng thoát, và có h i nh t.
ố ầ ụ ỷ ị ọ Ph t đ u tr c khu u b mòn rò l t ra bên ngoài.
ườ ố ớ ớ Các đ ỉ
ng ng nh t rò r nh t ra ngoài.
ỏ ớ ố ầ ủ ơ
H ng ph t đ u c a b m nh t.
ụ ệ ắ c. Bi n pháp kh c ph c:
Thay xecmăng m i.ớ
ố ầ ụ ỷ Thay ph t đ u tr c khu u.
ế ớ Si ầ ố
t các đ u ng nh t.
ớ ố Thay ph t m i.
ướ ẩ
c ki m tra và chu n b h th ng làm mát tr
ự ị ệ ố
ệ ướ ử ệ
ộ ướ
c
ữ
c s a ch a
ộ ệ ả ắ ể
ự
Câu 5: Th c hi n các b
ở ộ
ơ
khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và th c hi n các b
ơ
khi đ ng c làm vi c khí x có màu tr ng? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ướ ị ệ ố ể ẩ ướ ở ộ a. Các b c ki m tra và chu n b h th ng làm mát tr c khi kh i đ ng:
122
ủ ơ ở ướ ở ư M van thông sông (Van hút c a b m n c làm mát), van thoát đã m ch a.
ể ơ ướ ọ Ki m tra dây curoa b m n c ng t.
ướ ế ế ọ ổ ướ c ng t, n u thi u thì b sung thêm n ổ
c, khi b sung n ướ
c
ể
Ki m tra két n
ả ả
cũng ph i x gió.
ể ơ ướ ẹ Ki m tra b m n c làm mát có quay nh nhàng không
ố ườ ể ớ ỉ ướ ố ị Quan sát và ki m tra các kh p n i đ ng ng có b rò r n c không.
ộ ơ ệ ắ a. Nguyên nhân khi đ ng c làm vi c có khói màu tr ng :
ẫ ướ ệ Trong nhiên li u có l n n c.
ứ ắ N t n p qui lát.
ủ Th ng sinh hàn gió.
ứ ơ N t s mi xylanh.
ụ ệ ắ b. Bi n pháp kh c ph c:
ả ướ ở ệ ầ X n c ầ ọ
két d u, và b u l c nhiên li u.
ụ ồ ắ ặ ớ Ph c h i ho c thay n p qui lát m i.
ụ ồ ặ ớ Ph c h i ho c thay sinh hàn m i.
ơ ớ Thay s mi xylanh m i.
ướ ể ệ ẩ c ki m tra và chu n b h th ng nhiên li u tr
ệ
ộ ữ ướ
c
ơ
ạ ộ ố ự
Câu 6: Th c hi n các b
ơ
ế
ở ộ
khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và ti n hành s a ch a khi đ ng c
ỳ ộ
ề ị
i đa k đ ng c t
ho t đ ng, tăng ga v v trí t ị ệ ố
ử
d ng l ộ
ạ (5 đi m).ể ơ ừ ừ ừ
t i?
ả ờ Tr l i:
ướ ị ệ ố ệ ể ẩ ướ ở ộ a. Các b c ki m tra và chu n b h th ng nhiên li u tr c khi kh i đ ng:
ả ướ ả ướ ầ ầ ọ c đáy két d u, x n c đáy b u l c. X n
ể ế ế ầ ầ ầ ơ Ki m tra két d u n u thi u thì b m d u vào két cho đ y.
ầ ở M van d u.
ầ ườ ơ ơ ầ ơ ồ Dùng b m tay b m cho đ y đ ng ng d u và b m cao áp.
ả ơ ườ ầ ừ ơ ừ ế B m x gió đ ng d u t b m đ n kim phun khi tàu d ng lâu ngày.
ơ ộ ị ố ạ b. Nguyên nhân đ ng c khi tăng ga v trí t ỳ ộ
i đa k đ ng c t ơ ừ ừ ừ
t d ng l i:
ế ệ Két nhiên li u h t.
123
ầ ọ ị ắ
B u l c gió b t c
ầ ọ ị ắ ệ B u l c nhiên li u b t c.
ầ ướ Trong d u có n c.
ụ ệ ắ c. Bi n pháp kh c ph c:
ổ ầ
B sung d u vào két.
ử ầ ọ
Xúc r a b u l c gió.
ử ầ ọ ệ Xúc r a b u l c nhiên li u.
ả ướ ệ X n c két nhiên li u.
ệ ướ ị ệ ố ể ẩ
ự ộ
ở ộ
ệ
ấ ướ ạ ộ ụ ữ ơ
ằ
ự
Câu 7: Th c hi n các b
c ki m tra và chu n b h th ng kh i đ ng b ng
ệ
ơ
ở ộ
ệ
ướ
c khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n
đi n tr
ộ
ử
ắ
pháp kh c ph c, s a ch a khi đ ng c đang ho t đ ng mà m t n
c làm
mát ngoài? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ự ệ ướ ị ở ộ ể a. Th c hi n các b ẩ
c ki m tra và chu n b kh i đ ng :
ủ ấ ắ ậ ổ ị
ừ ả ự
ế
ể
Ki m tra dung d ch bình cquy đ thi u b sung cho ng p các t m b n c c
10 15 mm. t
ư ủ ả ạ ệ ể ệ ắ ế
Ki m tra đi n áp bình cquy, n u ch a đ ph i n p đi n thêm.
ẹ ọ ế ỏ ể ế ặ Ki m tra các k p c c bình, n u l ng si t cho ch t.
ở ộ ể ầ ầ ắ ơ ơ ộ
Ki m tra các đ u dây b t vào đ ng c kh i đ ng, đ u dây vào r le.
ể ệ ầ
Ki m tra c u dao đi n.
ơ ạ ộ ấ ướ ộ b. Nguyên nhân đ ng c ho t đ ng mà m t n c làm mát ngoài:
ướ ị ỏ ứ ơ ơ
B m n c làm mát ngoài b h ng, gãy cánh b m, đ t dây curoa, v.v..
ầ ọ ướ ị ắ ướ ầ ắ ị B u l c n c ngoài b t c. L ạ
i m t cáo ngoài m n b rác bám đ y.
ẹ ầ ướ K t rác trong b u sinh hàn n c.
ụ ử ữ ắ c. Cách kh c ph c s a ch a:
ữ ơ ử ướ S a ch a b m n c làm mát, thay dây curoa.
ầ ọ ướ ệ ướ V sinh b u l c n ỡ
c ngoài, g rác ngoài l ắ
i m t cáo.
124
ệ ướ ầ
V sinh b u sinh hàn n c.
ở ể ề ỉ ệ ự t d a theo th t ứ ự ổ ủ ộ
n c a đ ng
Câu 8: Ki m tra và đi u ch nh khe h nhi
c ?ơ (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ừ ị ở ờ Xác đ nh xupap hút và xupap thoát cho t ng xylanh ể
th i đi m nén.
ủ ộ ề ả ơ ị Xác đ nh chi u quay c a đ ng c (quay ph i hay quay trái)
ố ỳ ị Xác đ nh cu i k nén.
ườ ế ẩ t tiêu chu n khe h c a xupap hút và xupap thoát. (thông th ng xupap hút Bi
ở ủ
0,30mm, xupap thoát 0,04mm).
ị
Xác đ nh th t ứ ự ổ
n .
ộ ơ ề
ấ ỳ
ỉ ở
ố ạ ả
ầ ượ ư ế ở ỉ
ứ ự ổ ở
ạ
Quay đ ng c theo chi u máy ch y, sao cho b t k xylanh nào đó đang
ở ằ
ặ
ố
ế
ố ỳ
cu i k nén sau đó ta ti n hành m đai c khóa, v n vít ch nh sao cho khe h b ng
ỉ
ẩ ồ
ỡ
i (ta ch nh c xupap hút và xupap
c lá theo tiêu chu n r i ta v n khóa đai c l
ệ
ề
ứ
t xupap l n l
t cho các
thoát). Và c nh th ta ti p t c đi u ch nh khe h nhi
ạ
ấ ả
ế ế
i.
t c cá xylanh còn l
xylanh k ti p theo th t ặ
ế ụ
n cho t
ệ ủ ơ ớ ề ể ỉ (5
Câu 9: Ki m tra và đi u ch nh góc phun s m nhiên li u c a b m cao áp?
đi m).ể
Tr l ả ờ
i:
ề ộ ạ ơ a. Lo i b m cao áp truy n đ ng bánh xe răng:
ọ ố ơ
+ L ai b m kh i :
ộ ở ố ỳ ướ ộ cu i k nén tr c ĐCT m t góc
ế ạ ơ
ộ ố
Quay đ ng c sao cho xylanh s 1 đang
o (Xo là góc đ nhà ch t o cho) đ là Xộ
ư ế ố
ả ở ị
ộ ắ ầ
ơ
ữ ề ấ ớ ố
ơ
ơ
v trí b t đ u b m, n u ch a đúng
Lúc này piston b m cao áp s 1 ph i
ơ
ở ớ ỏ
ố ở ầ
m n i l ng 3 đai c
đ u bánh xe răng, quay đ ng c cho bánh xe răng kéo b m
ễ ế
ớ
i là tr , n u kéo lui là s m, tùy mu n bao nhiêu thì coi nh ng d u nhi u khía,
t
ộ ộ
ỗ
m i khía là m t đ .
ố ế ố ạ ư
Xong nh ý mu n, si t 3 đai c l i.
ọ ế ơ
+ L ai b m chi c :
125
ế ố ư ơ ả ố ố ỉ ỉ Ph i ch nh h t s xylanh , không nh b m kh i ch nh xylanh s 1 là xong.
ộ ố ỳ ướ ơ
ở ắ
c ĐCT, m n p d
ấ ệ ỉ
ỏ ơ ề ọ ướ ơ
Quay đ ng c cho xylanh nào cu i k nén tr
i b m
ẩ ủ ơ
ơ
ố
ơ
ộ
trên đ ng c , ch nh cho đ m đ y c a b m lên xu ng sao cho d u trên thân b m
ơ
ụ ộ
ữ ỗ
trên v b m (ví d đ ng c YANMAR l ai nhi u xylanh).
ngay gi a l
ươ ự ỉ ế T ng t ch nh h t các xylanh.
ề ộ ữ ậ ớ ọ ơ b. L ai b m cao áp truy n đ ng kh p ch th p:
ươ ự ỉ ư ơ ằ ộ ố T ng t ề
ch nh nh b m kh i truy n đ ng b ng bánh xe răng
ố ở ữ ậ ặ ơ ớ ằ Ch nh b ng cách m n i hai đai c kh p ch th p, xoay m t bên b m t ớ
i
ở ớ
ớ ớ ỉ
ừ
hay lùi t ng khía, t ễ
i là s m, lùi là tr .
ướ ụ ể ẩ
ị ệ ố
ệ
ự ộ
ệ
ở ộ
ụ ơ ắ ẫ ầ ị
c ki m tra và chu n b h th ng tr c chân v t
ơ
ệ
c khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n pháp
ướ (5
ệ ượ
c?
ng d u bôi tr n trong các te có l n n
ự
Câu 10: Th c hi n các b
ướ
tr
ử
x lý, kh c ph c hi n t
đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ị ệ ố ụ ẩ ướ ở ộ a. Chu n b h th ng tr c chân v t ị tr c khi kh i đ ng :
ớ ố ế ế ể ướ ụ N i đai c, si t tri t láp đ cho có n c làm mát tr c.
ơ ế ỡ
B m m vào tri t láp.
ở ườ ướ ổ ệ ỡ ụ M đ ng n c vào làm mát b đ tr c láp.
ờ ở ầ ẫ ướ b. Nguyên nhân d u nh n cacte có l n n c :
ị ướ ườ ớ ắ
Joint(gioăng) n p xylanh b rò, n c vào xylanh hay qua đ ng nh t.
ướ ọ ướ Rò n c b c kim phun ( n c làm mát kim phun )
ứ ủ ắ N t, th ng n p qui lát
ệ ơ Rò oring(đ m) s mi xy lanh
ứ ủ ơ N t, th ng s mi xy lanh
ủ Th ng sinh hàn gió
ử ụ ệ ắ c. Bi n pháp x lý và kh c ph c:
ắ Thay joint(gioăng) n p xy lanh
Thay b c kimọ
126
ố ơ ướ Thay ph t b m n ọ
c ng t
ơ ệ
Thay oring(đ m) s mi xylanh
ơ
Thay s mi xylanh
ắ ạ ặ ớ Hàn đ p l i ho c thay m i sinh hàn.
ệ ướ ể ẩ
ệ ố
ắ ự ệ
ệ
ố ậ ộ ố ở
ị ậ
ự
c ki m tra và chu n b v n hành h th ng kh i
Câu 11: Th c hi n các b
ệ
ằ
ụ
ộ
đ ng b ng đi n? Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n pháp kh c ph c,
ệ ượ
ữ
ử
s a ch a hi n t ự ầ
ng h p s áp l c d u vào s ch m? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ự ệ ướ ị ở ộ ệ ể ẩ ằ a.Th c hi n các b c ki m tra và chu n b kh i đ ng b ng đi n:
ủ ậ ấ ắ ổ ị ả
ế
Ki m tra dung d ch bình cquy đ thi u b sung thêm cho ng p các t m b n
ể
10 15 mm. ự ừ
c c t
ư ủ ả ạ ệ ệ ể ắ ế
Ki m tra đi n áp bình cquy, n u ch a đ ph i n p đi n thêm.
ẹ ọ ế ỏ ể ế ặ Ki m tra các k p c c bình, n u l ng si t cho ch t.
ở ộ ể ầ ắ ầ ơ ơ ộ
Ki m tra các đ u dây b t vào đ ng c kh i đ ng, đ u dây vào r le.
ệ ầ Đóng c u dao đi n.
ự ầ ộ ố ậ b. Nguyên nhân h p s áp l c d u vào ch m:
ự ủ ầ ơ ở ớ B m d u mòn, khe h các bánh răng quá l n, không đ áp l c.
ở ớ Piston nén đĩa ép mòn, khe h l n.
ề ể Mòn van đi u khi n.
ế ớ ầ
Thi u d u nh t.
ố ậ ữ ệ ắ ụ ử
c. Bi n pháp kh c ph c, s a ch a vào s ch m:
ầ ơ
Thay b m d u.
ạ ữ ạ ằ
Piston nén lo i dùng b c xecmăng, thì thay xecmăng. Lo i nh ng piston b ng
ớ ố ạ
thép ng thì thay m i piston.
Thay van m i.ớ
ổ ớ B sung thêm nh t.
ụ ắ ệ ượ
ng
127
ơ ạ ộ ộ ế ự
ệ
Câu 12: Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n pháp kh c ph c hi n t
ở
dàn cò?
đ ng c ho t đ ng có ti ng gõ ệ
(5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ơ ạ ộ ộ ế ở a. Nguyên nhân đ ng c ho t đ ng có ti ng gõ dàn cò:
ổ ị ủ ạ B c thau c a cò m b mòn
ỉ ớ
ở
Ch nh khe h xupap quá l n
Gãy lò xo xupap
ụ ệ ắ b. Bi n pháp kh c ph c:
ạ ổ Thay b c thau cò m
ề ỉ ạ ở Đi u ch nh l i khe h xupap cho đúng
ớ Thay m i lò xo xupap.
ướ ố ể ẩ
ị ệ ố
ự ệ ệ
ệ
ở ộ
ộ ướ
ắ ự ầ ạ ộ ơ ả
ụ
ướ ứ ị ự
c ki m tra và chu n b h th ng phân ph i khí
Câu 13: Th c hi n các b
ơ
ộ
c khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n pháp
tr
ố
ơ
kh c ph c khi đ ng c đang ho t đ ng thì áp l c d u bôi tr n gi m xu ng
d i m c qui đ nh? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ướ ị ệ ố ố ể ẩ ướ c ki m tra và chu n b h th ng phân ph i khí tr ở
c khi kh i
a. Các b
đ ng:ộ
ố ớ ộ ướ ướ ể ắ ở ơ M cánh b m gió (đ i v i đ ng c có cánh b m dùng đ t t máy).
ữ ơ ộ ồ
Xông máy (có nh ng đ ng c có bugi xông máy hay dây mayso xông lu ng
khí vào xy lanh).
ể ọ Ki m tra phin l c gió tuabin.
ự ầ ạ ộ ơ ả b. Nguyên nhân đông c đang ho t đ ng áp l c d u gi m:
ẩ ọ ầ
Phin l c d u b n.
ẩ ờ ầ
Sinh hàn d u nh n b n.
ự ầ ỏ ồ ồ ờ H ng đ ng h đo áp l c d u nh n.
ỏ ơ ờ ơ ầ
H ng b m d u nh n bôi tr n.
Gãy xecmăng d u.ầ
ụ ệ ắ c. Bi n pháp kh c ph c:
128
ệ ặ ớ ọ ầ
V sinh phin l c d u ho c thay m i.
ử ầ ờ Thông r a sinh hàn d u nh n.
ự ầ ồ Thay đ ng đo áp l c d u.
ử ơ ử ể ầ ờ Ki m tra và s a ch a b m d u nh n.
ể ớ Ki m tra và thay xecmăng m i.
ệ ệ ắ
c ki m tra, tìm nguyên nhân và bi n pháp kh c
ệ ượ ụ ơ ự
Câu 14: Th c hi n các b
ph c hi n t ướ
ể
ả ủ ộ
ng khí th i c a đ ng c có màu tr ng ắ ? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ộ ơ ệ ắ a. Nguyên nhân khi đ ng c làm vi c có khói màu tr ng :
ẫ ướ ệ Trong nhiên li u có l n n c.
ứ ắ ố N t n p qui lát n ướ ọ
c l ồ
t vào bu ng đ t.
ủ ướ ố ổ ườ Th ng sinh hàn gió, n c vào bu ng đ t theo đ ng gió tăng áp.
ụ ệ ắ b. Bi n pháp kh c ph c:
ầ ọ ế ệ ầ ướ Xà n ướ ở
c két d u, và b u l c nhiên li u, n u có n c.
ụ ắ ị ứ ế ể ắ ặ ớ Ki m tra và kh c ph c n p qui lát n u b n t (hàn ho c thay m i).
ụ ế ị ủ ể ắ ặ ớ Ki m tra và kh c ph c n u sinh hàn b th ng (hàn ho c thay m i).
ự ệ ắ
ộ ố ơ ớ ụ
ị ứ ơ Câu 15: Tìm nguyên nhân và th c hi n bi n pháp kh c ph c hi n t
h p s ma sát c gi ệ
ệ ộ
t đ cao h n m c quy đ nh. ệ
i làm vi c có nhi ệ ượ
ng
(5 đi m).ể
Tr l ả ờ
i:
ệ ộ ứ ộ ố ơ ớ ệ
i làm vi c có nhi ơ
t đ cao h n m c qui
a. Nguyên nhân h p s ma sát c gi
ị
đ nh:
ố ị ế ố
Hai đĩa b b mòn h t b .
ả ở ỉ ỏ
ở
Ch nh kho ng h sai, khe h nh .
ộ ố ơ ớ ế ế ớ ớ H p s ma sát c gi i h t nh t, thi u nh t.
ệ ố ộ ộ ị ẹ
H th ng làm ngu i b k t, làm ngu i kém.
ụ ử ộ ố ữ ệ ệ ắ ệ ộ b. Bi n pháp kh c ph c, s a ch a khi h p s làm vi c có nhi t đ cao:
129
ố ớ Thay hai đĩa b m i.
ạ ở ỉ
Ch nh l ố
i khe h hai đĩa b .
ổ ớ B sung nh t thêm.
ử ạ ệ ố S a l i h th ng làm mát.
ệ ệ ắ
c ki m tra, tìm nguyên nhân và bi n pháp kh c
ệ ượ ụ ơ ự
Câu 16: Th c hi n các b
ph c hi n t ể
ướ
ả ủ ộ
ng khí th i c a đ ng c có màu xanh ? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ộ ơ ể a. Ki m tra và tìm nguyên nhân đ ng c có khói màu xanh:
ớ ơ ư ể ạ ớ Ki m tra b c xecmăng không khít do b c xecmăng m i ch a ôm v i s mi
ặ ị xylanh ho c xecmăng, xylanh b mòn quá gi ạ
ớ ạ
i h n cho phép.
ề ố ớ ị ở ỳ ỏ
k hút, h ng
Ki m tra ng guide ( ng k m) xupap hút b mòn hút nh t vào
ố ố
ể
ớ
ặ
ph t ch n nh t.
ấ ượ ể ệ ẫ ớ Ki m tra ch t l ng nhiên li u có l n nh t không.
ụ ử ữ ắ b. Kh c ph c s a ch a:
ắ ẽ ế ế ạ ộ ờ ị ặ
Ch y m t th i gian ng n s h t ho c thay xecmăng, xylanh n u b mòn.
ớ ế ị ỏ ề ặ ố ố Thay ng k m xupap hút, ph t ch n nh t n u b h ng.
ớ ể ệ ụ ệ ượ Thay nhiên li u s ch.
ắ nhiên li u không vào t i xylanh ng
ệ ự ậ
ệ ấ
ệ
ệ
ầ ọ
ơ ị ắ
ệ
ặ ổ ầ
130
ở
ả ướ
ở ể ẩ ệ ế ệ ạ
Câu 17. Ki m tra kh c ph c hi n t
ơ diesel? (5 đi m).ể
ộ
đ ng c
ả ờ
Tr l
i:
Nguyên nhân
ặ ế
ở
ư
+ Ch a m van ho c h t nhiên li u trong két tr c nh t
ị ẫ ướ
ệ
c
+ Nhiên li u b l n n
ệ ố
+ Có không khí trong h th ng cung c p nhiên li u.
+ Góc phun nhiên li u không đúng
+ B u l c nhiên li u b t c
ị ắ
ể
+ B m chuy n nhiên li u b t c
ụ
ệ
ắ
Bi n pháp kh c ph c
ệ
+ M van nhiên li u ho c b xung két d u
ệ ố
c trong h th ng
+ X n
ệ ố
ả
+ M nút x trên h th ng nhiên li u đ đ y h t không khí ra
ế ậ ạ
t l p l i góc phun cho đúng.
ơ ấ ể ệ ẫ ộ + Thi
ầ ọ
ệ
ệ
+ V sinh b u l c nhiên li u
ơ
ể
+ Ki m tra b m chuy n nhiên li u và c c u d n đ ng.
ộ ố ắ ể ụ ệ ượ m t s xylanh không làm vi c? ệ (5 ng
Câu 18. Ki m tra kh c ph c hi n t
đi m).ể
ả ờ
Tr l
i:
Nguyên nhân
ơ ị ẹ ị ơ
ở ặ ế ị ẹ
ị ẫ
ớ ầ ị ỏ
ị
ắ
ể
ể i kim phun
ạ + Piston b m cao áp b k t hay lò xo piston b m cao áo b gãy.
+ Kim phun b k t, h ho c lò xo y u
ủ
ị ỏ
+ Van tăng áp b h ng hay lò xo c a van b g y.
ố
+ Đ u n i các ng cao áp b l ng.
+ Xecmăng b mòn gãy
ở
ị
+ Xupáp b kênh h .
ệ
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ế ộ
+ Ki m tra xem xét thay th b đôi piston hay lò xo.
ạ
ỉ
+ Tháo ki m tra và đi u ch nh l
ể
ớ
+ Ki m tra và thay th van m i.
ể
ồ ặ
+ Ki m tra r i v n ch t l
ể
+ Ki m tra và thay m i xecmăng
+ Rà l ề
ế
ặ ạ
i
ớ
ớ ế
v i đ . i xupáp
131
Ỏ Ự Ệ CÂU H I TH C HÀNH MÔN ĐI N TÀU M2
ở ộ ự ể ậ ạ ệ
Câu 1: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng máy diesel, ki m tra và
ệ ượ ắ ơ ở ộ ở ộ ộ ấ ụ
kh c ph c hi n t ng khi n nút kh i đ ng mà đ ng c kh i đ ng không
quay? (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ ở ộ
ẩ ợ ậ ị ườ ế
i th v n hành ti n hành các thao tác
ầ ạ
Ấ ở ộ cắ an toàn c a m ch kh i đ ng
ệ ở ộ
ấ ổ
ở ộ
ế ượ
ở ộ ừ ầ
ả
ả ừ ở ộ
ổ ạ ắ ớ
ơ ở ộ ở ộ
a. V n hành m ch kh i đ ng máy dieSel
Sau khi đã làm xong công tác chu n b ng
sau:
ủ
ặ
Đóng c u dao ho c công t
ế
ổ, khi có d u hi u máy đã n thì nhanh
n nút kh i đ ng, nghe ti ng máy n
ỗ
ỗ ầ
ấ
ỏ
c quá 5 giây, m i
chóng buông tay kh i nút b m. M i l n kh i đ ng không đ
ẫ
ầ
10 15 giây, n u ba l n kh i đ ng mà máy v n
l n kh i đ ng ph i cách nhau t
ở ộ
ụ
ư
ch a n thì ph i d ng l
i tìm nguyên nhân và kh c ph c xong m i kh i đ ng
ti p.ế
ộ
ấ
b. Khi n nút kh i đ ng mà đ ng c kh i đ ng không quay:
Nguyên nhân:
ơ diesel. i đ ng c
Ắ
ụ Bi n pháp kh c ph c:
ặ ấ ế ắ ư
ạ ế ổ + Thao tác không đúng quy trình.
ư ắ ả ộ
+ Ch a c t t
ế
+ c quy y u.
ắ
ệ
ạ
+ Thao tác l
i theo đúng quy trình.
ố ề ị
+ Đ a tay s v v trí Stop.
ắ
+ N p b sung c quy ho c đ u ghép thay th c quy đã y u.
ở ộ ự ể ậ ạ ệ
Câu 2: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng máy diesel, ki m tra và
ệ ượ ắ ơ ở ộ ở ộ ộ ấ ụ
kh c ph c hi n t ng khi n nút kh i đ ng mà đ ng c kh i đ ng không
có đi n?ệ (5 đi m)ể
132
ả ờ Tr l i:
ậ ạ ở ộ
ẩ ợ ậ ị ườ ế
i th v n hành ti n hành các thao tác
ặ ầ ạ
ở ộ
ấ ở ộ Ấ ổ
ỗ ầ ỏ
ở ộ
ế ượ
ở ộ ừ ầ
ả
ả ừ ở ộ
ổ ạ ắ ớ
133
a. V n hành m ch kh i đ ng máy diesel
Sau khi đã làm xong công tác chu n b ng
sau:
ủ
Đóng c u dao ho c công tác an toàn c a m ch kh i đ ng
ế
ệ
ổ
n nút kh i đ ng, nghe ti ng máy n khi có; d u hi u máy đã n thì nhanh
ỗ
ấ
c quá 5 giây, m i
chóng buông tay kh i nút b m. M i l n kh i đ ng không đ
ẫ
ầ
10 15 giây, n u ba l n kh i đ ng mà máy v n
l n kh i đ ng ph i cách nhau t
ở ộ
ụ
ư
ch a n thì ph i d ng l
i tìm nguyên nhân và kh c ph c xong m i kh i đ ng
ti p.ế
ơ ở ộ ở ộ ệ
ộ
ấ
b. Khi n nút kh i đ ng mà đ ng c kh i đ ng không có đi n:
Nguyên nhân:
ố ị ạ ế ặ ậ
+ Dây n i b ch m ch p ho c ti p xúc kém.
Ắ ế ậ ị ư ỏ + c quy quá y u th m chí đã b h h ng.
ổ ị + Ch i than b mòn
ắ
Bi n pháp kh c ph c:
ế ụ
ặ ạ ạ ỗ ị ặ ạ ắ ệ
ữ
+ Thay th ho c c o s ch nh ng ch b ô xy hóa và b t ch t l i.
ế ắ ạ ổ ặ
+ N p b sung ho c thay th c quy.
ổ ớ
+ Thay m i ch i than.
ở ộ ự ể ậ ạ ệ
Câu 3: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng máy diesel, ki m tra và
ệ ượ ắ ệ ố ậ ụ
kh c ph c hi n t ng khi v n hành h th ng hai bánh răng không vào
kh p?ớ (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ ở ộ
ẩ ợ ậ ị ườ ế
i th v n hành ti n hành các thao tác
ặ ầ ạ
ở ộ
ấ ở ộ Ấ ổ
ỗ ầ ỏ
ở ộ
ế ượ
ở ộ ừ ầ
ả
ả ừ ở ộ
ổ ạ ắ ớ
a. V n hành m ch kh i đ ng máy diezel
Sau khi đã làm xong công tác chu n b ng
sau:
ủ
Đóng c u dao ho c công tác an toàn c a m ch kh i đ ng
ế
ệ
ổ
n nút kh i đ ng, nghe ti ng máy n khi có; d u hi u máy đã n thì nhanh
ỗ
ấ
c quá 5 giây, m i
chóng buông tay kh i nút b m. M i l n kh i đ ng không đ
ẫ
ầ
10 15 giây, n u ba l n kh i đ ng mà máy v n
l n kh i đ ng ph i cách nhau t
ở ộ
ụ
ư
ch a n thì ph i d ng l
i tìm nguyên nhân và kh c ph c xong m i kh i đ ng
ti p.ế
134
ệ ố ớ ậ b. Khi v n hành h th ng hai bánh răng không vào kh p
Nguyên nhân:
ở ạ ệ + H m ch đi n.
ồ ị ủ ả ả ộ + Đ căng c a lò xo h i v bánh răng không đ m b o.
ệ ắ ụ
Bi n pháp kh c ph c
ử ơ ữ ộ
+ S a ch a đ ng c kh ởi đ ng.ộ
135
+ Thay lò xo m i.ớ
ở ộ ự ể ậ ạ ệ
Câu 4: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng máy disel, ki m tra và
ệ ượ ắ ủ ộ ậ ụ
kh c ph c hi n t ng khi v n hành h th ng ơ ỏ
ệ ố bánh răng c a đ ng c kh i
ộ ỏ đ ng không tách kh i bánh đà ? (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ ở ộ
ẩ ợ ậ ị ườ ế
i th v n hành ti n hành các thao tác
ặ ầ ạ
ở ộ
ấ ở ộ Ấ ổ
ỗ ầ ỏ
ở ộ
ế ượ
ở ộ ừ ầ
ả
ả ừ ở ộ
ổ ạ ắ ớ
a. V n hành m ch kh i đ ng máy diesel
Sau khi đã làm xong công tác chu n b ng
sau:
ủ
Đóng c u dao ho c công tác an toàn c a m ch kh i đ ng
ế
ệ
ổ
n nút kh i đ ng, nghe ti ng máy n khi có; d u hi u máy đã n thì nhanh
ỗ
ấ
c quá 5 giây, m i
chóng buông tay kh i nút b m. M i l n kh i đ ng không đ
ẫ
ầ
10 15 giây, n u ba l n kh i đ ng mà máy v n
l n kh i đ ng ph i cách nhau t
ở ộ
ụ
ư
ch a n thì ph i d ng l
i tìm nguyên nhân và kh c ph c xong m i kh i đ ng
ti p.ế
ủ ộ ệ ố ơ ậ ộ b. Khi v n hành h th ng bánh răng c a đ ng c kh iở đ ng không tách
ỏ kh i bánh đà .
Nguyên nhân:
ấ ị ỏ
ở ộ ồ ị ị ẹ ộ ộ ơ ở ộ
+ Nút b m kh i đ ng b h ng.
ạ ủ
+ Đ linh ho t c a bánh răng đ ng c kh i đ ng và lò xo h i v b k t ho c b ặ ị
gãy.
ệ ắ ụ
Bi n pháp kh c ph c
ử i ho c thay m i.
ặ
ề ế ế ị ỉ ớ
ạ ộ ớ ủ
i đ v i c a
i, n u b gãy thì thay m i, đi u ch nh l
136
ị ẹ
ộ ơ ữ ạ
ắ ầ
+ Nhanh chóng tháo c t c u dao sau đó s a ch a l
ớ
ạ
ỉ
+ N u b k t thì ch nh l
ở ộ
bánh răng đ ng c kh i đ ng.
ự ể ắ ậ ạ ạ ắ ệ
Câu 5: Th c hành v n hành m ch đi n n p cho c quy, ki m tra và kh c
ệ ượ ụ ỏ ph c hi n t ng v máy phát nóng quá m c? ứ (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ
ắ ạ ổ ắ ở ệ
ở ắ
ạ
ế ộ ạ ch đ n p tr lên thì đóng công t c n p cho t c quy
ạ ủ ổ ắ c quy kh i đ ng và
ắ ở ộ
ạ ắ ạ ủ ổ ắ ắ
ế ắ
ế c quy chi u sáng đ n khi no đi n thì ng t dòng n p.
ệ ượ ỏ ứ
ng v máy phát nóng quá m c
ả ớ
ố ừ ế ị ạ ậ ị
t ch b ch m ch p.
ị ố
i l n quá tr s quy đ nh.
ế
máy phát đ n ti
ị ỏ ế
đ b khô, vòng bi b h ng
a. V n hành m ch đi n n p cho c quy
ộ
ố
Khi t c đ vòng tua
ướ .
ở ộ
c
kh i đ ng tr
ệ
ệ
ấ
Khi có d u hi u báo no đi n thì ng t công t c n p c a t
ệ
đóng công t c n p c a t
b. Hi n t
Nguyên nhân
+ Dòng t
+ Dây n i t
Ổ ỡ ị
+
ệ
ắ ố
ế ủ ơ
ả ọ ạ ớ ệ i l p cách đi n.
ả
ị ạ
ổ ỡ ế ổ ỡ ị ầ ị ắ
ị ố
t ch đi u ch nh gi m tr s kh ng ch c a r le dòng.
ậ
đ , n u đ b mòn quá quy đ nh làm máy phát
ổ ỡ ớ ụ
Bi n pháp kh c ph c
ỉ
ế ề
ế
+ Tháo n p ti
ừ
ộ ế
ể
+ Ki m tra t ng dây m t n u b ch m ch p thì ph i b c l
ỡ ổ
+ Tra d u m b sung vào các
ả
ị
đ m i.
b nóng thì ph i thay
ự ể ắ ậ ạ ạ ắ ệ
Câu 6: Th c hành v n hành m ch đi n n p cho c quy, ki m tra và kh c
ệ ượ ụ ạ ắ ph c hi n t ng không có dòng n p vào c quy? (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ
ệ
ở ạ
ắ
ế ộ ạ ở ắ ạ ổ ắ ch đ n p tr lên thì đóng công t c n p cho t c quy
ạ ủ ổ ắ c quy kh i đ ng và
137
ắ ạ ủ ổ ắ ắ
ế ắ
ế ắ ở ộ
ạ a. V n hành m ch đi n n p cho c quy
ộ
ố
Khi t c đ vòng tua
ướ .
ở ộ
c
kh i đ ng tr
ệ
ệ
ấ
Khi có d u hi u báo no đi n thì ng t công t c n p c a t
ệ
đóng công t c n p c a t c quy chi u sáng đ n khi no đi n thì ng t dòng n p.
ệ ượ ạ ắ b. Hi n t ng không có dòng n p vào c quy
Nguyên nhân
ẫ ừ ế ữ ấ ẫ ắ ặ ố ế ế ắ + Dây d n đ u n i gi a các c quy ho c dây d n t ti ị
t ch đ n c quy b
ế ế ứ
đ t, không ti p xúc, ti p xúc kém.
ộ ế + B ti ế ị ỏ
t ch b h ng
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ị ứ ế ắ ẫ ớ
ắ
ặ ạ
i dây d n c quy, n u dây d n b đ t thì thay m i.
ớ ộ ế ẫ ắ
ế ệ
+ B t ch t l
+ Thay m i b ti t ch
ự ể ắ ậ ạ ắ ạ ệ
Câu 7: Th c hành v n hành m ch đi n n p cho c quy, ki m tra và kh c
ệ ượ ụ ị ố ố ế ủ ế ế ị ph c hi n t ng các tr s kh ng ch c a ti t ch không đúng quy đ nh? (5
đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ
ạ
ắ
ế ộ ạ ệ
ở ở ắ ạ ổ ắ ch đ n p tr lên thì đóng công t c n p cho t c quy
a. V n hành m ch đi n n p cho c quy
ộ
ố
Khi t c đ vòng tua
ướ .
ở ộ
c
kh i đ ng tr
ắ ạ ủ ổ ắ ở ộ ệ ấ ắ ệ
Khi có d u hi u báo no đi n thì ng t công t c n p c a t c quy kh i đ ng và
ắ ạ ủ ổ ắ ế ế ệ ạ ắ đóng công t c n p c a t c quy chi u sáng đ n khi no đi n thì ng t dòng n p
ệ ượ ị ố ố ế ủ ế ế ị b. Hi n t ng các tr s kh ng ch c a ti t ch không đúng quy đ nh
Nguyên nhân
ố ộ ủ ặ ấ + T c đ c a cao quá ho c th p quá.
138
ị ề ề ỉ ừ ệ ộ ị + Các vít đi u ch nh b đ xe t ủ
đó làm đ căng c a lò xo b sai l ch.
ắ
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ộ ơ ấ ề ả ố ộ ỉ ộ ệ
+ Đi u ch nh t c đ máy phát thông qua c c u truy n đ ng (tăng, gi m đ
ề
căng dây curoa…)
ề ỉ ạ ị ố ớ
+Thay vít m i, đi u ch nh l i các tr s cho đúng.
ự ể ắ ậ ạ ạ ắ ệ
Câu 8: Th c hành v n hành m ch đi n n p cho c quy, ki m tra và kh c
ệ ượ ụ ạ ấ ị ph c hi n t ặ
ng dòng n p cao quá ho c th p quá đ nh m c? ứ (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ
ạ
ắ
ế ộ ạ ệ
ở ở ắ ạ ổ ắ ch đ n p tr lên thì đóng công t c n p cho t c quy
a. V n hành m ch đi n n p cho c quy
ộ
ố
Khi t c đ vòng tua
ướ .
ở ộ
c
kh i đ ng tr
ắ ạ ủ ổ ắ ở ộ ệ ấ ắ ệ
Khi có d u hi u báo no đi n thì ng t công t c n p c a t c quy kh i đ ng và
ắ ạ ủ ổ ắ ệ ế ế ạ ắ đóng công t c n p c a t c quy chi u sáng đ n khi no đi n thì ng t dòng n p
ệ ượ ị ố ố ế ủ ế ế ị b. Hi n t ng các tr s kh ng ch c a ti t ch không đúng quy đ nh
Nguyên nhân
ụ ặ ấ ố
ơ
ố ộ
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ẫ ạ ế ế ơ ế
ế ở ị
ố
v trí cao ho c m t tác d ng kh ng ch .
+ Do r le kh ng ch
ấ
+ T c đ máy chính th p.
ắ
ệ
+ Đi u ch nh r ế ợ
le kh ng ch dòng, n u dòng n p v n còn cao thì k t h p
ề
ỉ
ố
ả ơ
ệ
đi u ch nh c r le đi n áp.
ừ ừ ố ộ
t ề
ỉ
+ Tăng t t c đ quay máy chính.
ắ ặ ầ ng ắ
khi đóng công t c ho c c u dao
ụ
ệ ượ
ệ (5 đi m)ể
139
ả ờ Câu 9: Ki m tra kh c ph c hi n t
ả
b ng đi n t ng không có đi n?
Tr l ể
ệ ổ
i:
ướ ể a. Các b c ki m tra:
ể ạ ắ Ki m tra l i c quy
ẫ
ệ ổ ặ ầ ắ ả ệ ượ ạ
khi đóng công t c ho c c u dao b ng đi n t ng không có
ng
ể
Ki m tra các lo i dây d n.
b. Hi n t
đi nệ
Nguyên nhân
ể ọ
ắ
ồ ấ ườ ệ ả ấ ắ
+ Đ u c quy sai
ặ
ế
+ Các ti p đi m b t vào c c bình không ch c
ị ứ
+ Đ ng dây ngu n c p lên b ng đi n b đ t
ệ ắ ụ
Bi n pháp kh c ph c
ấ ạ ắ
ặ ả ế ố + Ki m tra đ u l
+ Si i c quy
ả
i cho ch t đ m b o ti p xúc t ể
ế ạ
t l t.
ị ứ ố ạ ầ ế ẫ ấ ế ớ + N u dây d n b đ t thì đ u n i l i c n thi t thì thay m i.
ể ắ ặ ộ
ộ ệ ố
ng khi toàn b h th ng ho c m t
ế ệ ượ
ụ
ệ (5 đi m)ể
Câu 10: Ki m tra kh c ph c hi n t
ạ
m ch chi u sáng không có đi n?
ả ờ
Tr l i:
ướ ể a. Các b c ki m tra:
ể ạ ầ ầ Ki m tra l i c u chì, c u dao.
ạ ẫ
ộ ệ ố ộ ế ặ ạ ệ ượ ng khi toàn b h th ng ho c m t m ch chi u sáng không có
ể
Ki m tra các lo i dây d n.
b. Hi n t
đi n.ệ
Nguyên nhân:
ặ ầ ắ ầ ị ư ỏ + Công t c, c u dao ho c c u chì b h h ng.
ị ứ ế ẫ + Dây d n b đ t, ti p xúc kém.
ụ ệ ắ Bi n pháp kh c ph c:
ặ ầ ủ ế ế ắ ầ
+ Đánh bóng ho cặ hàn đ p các ti p xúc c a công t c ho c c u dao, n u c u
ị ứ ủ ạ ắ
ớ chì b đ t dây thì thay dây m i theo đúng ch ng lo i.
140
ế ẫ ị ư ỏ ố ạ ặ ớ h ng th ể ấ
ì có th đ u n i l i ho c thay m i. + N u dây d n nào b h
ằ ệ ơ ộ ở ộ
ằ ắ ệ ơ ộ
ệ
ự
ệ ượ
ụ
ế (5 đi m)ể
ệ
ệ ư ướ ằ
ả ệ
ấ ệ ở ộ ề ị
ệ ệ ấ
ở ộ
ẽ ệ ằ ố
ồ
ủ ơ
ừ ở ộ ả
ạ ạ ơ
ạ
ở ộ
ế
ổ
ơ
ỗ ầ ấ
ơ ư ổ
ầ ế
ở ộ ớ ấ ạ
ở ộ
ộ ụ ồ ổ ầ ả ơ ớ
ệ ộ ở ộ ơ ế ằ ặ ế
ệ ượ
ng khi kh i đ ng b ng đi n đ ng c không quay ho c quay y u
ể
Câu 11: Th c hi n quy trình kh i đ ng đ ng c diesel (b ng đi n). Ki m
ở ộ
ng khi kh i đ ng b ng đi n đ ng c không quay
tra kh c ph c hi n t
ặ
ho c quay y u ?
ả ờ
i:
Tr l
ở ộ
a. Kh i đ ng b ng đi n
ầ
ấ
c tiên ph i đóng c u dao đi n chính, đ a tay ga v v trí c p nhiên li u và
Tr
ở
ở ộ
m khoá đi n. Khi kh i đ ng n nút kh i đ ng
làm xu t hi n dòng đi n trong lõi
ệ ừ ủ ơ
đi n t
c a r le kh i đ ng.
ế
ạ
ả
ế
ừ
Dòng t
tính t o ra s hút lõi có b n ti p xúc b ng đ ng làm n i m ch đi n đ n
ở ộ
ắ
ở ộ
ơ
ộ
đ ng c kh i đ ng. Khi nh nút kh i đ ng thì lò xo c a r le kh i đ ng ng t lõi
ở ộ
ộ
ớ
ệ
i. Khi kh i đ ng
không cho ti p xúc v i m ch đi n đ ng c kh i đ ng d ng l
ả
ở ộ
ộ
đ ng c đã n thì nh ngay nút kh i đ ng.
ở ộ
ả
ộ
M i l n n nút kh i đ ng không dài quá 3 ÷ 5 giây n u đ ng c ch a n ph i
ở
ợ
ả
i. Sau ba l n kh i
nh nút kh i đ ng đ i 30 ÷ 40 giây sau m i n nút kh i đ ng l
ộ
ắ
ư
đ ng mà đ ng c ch a n c n ph i tìm nguyên nhân và kh c ph c r i m i cho
ở ộ
kh i đ ng ti p.
b. Hi n t
Nguyên nhân
ặ ế ở ạ ố
t
ệ
ở ộ ở ộ
ị ư
ủ ệ ặ
ắ
ử
ể
ể
ạ ớ ắ ổ + H m ch đi n kh i đ ng ho c ti p xúc không t
+ Máy kh i đ ng b h
ị ế
ắ
ệ
+ Bình c quy b h t đi n ho c đi n áp không đ
ệ
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ố ế
ẫ
+ Ki m tra các dây d n và các n i k t
ữ
+ Ki m tra và s a ch a
ặ
+ N p b sung ho c thay m i c quy
ằ ệ
ắ ồ ơ
ộ ự
ụ ộ
ơ ạ ệ
ệ ượ ư ng khi ở ộ
ộ
đ ng c ch y m t vài vòng r i ng ng l
ệ
ằ
ả ướ ư ệ ệ ấ
ề ị
ệ ở ộ ệ ệ ấ ấ
ở ộ
ẽ ệ ằ ố
141
ồ
ủ ơ ạ
ở ộ ạ
ở ộ ả ắ ể
Câu 12: Th c hi n quy trình kh i đ ng đ ng c diesel (b ng đi n). Ki m
ạ (5
i?
tra kh c ph c hi n t
đi m)ể
ả ờ
i:
Tr l
ở ộ
a. Kh i đ ng b ng đi n
ầ
Tr
c tiên ph i đóng c u dao đi n chính, đ a tay ga v v trí c p nhiên li u và
ở
ở ộ
m khoá đi n. Khi kh i đ ng n nút kh i đ ng làm xu t hi n dòng đi n trong lõi
ệ ừ ủ ơ
đi n t
c a r le kh i đ ng.
ế
ả
ế
ừ
Dòng t
tính t o ra s hút lõi có b n ti p xúc b ng đ ng làm n i m ch đi n đ n
ở ộ
ơ
ộ
đ ng c kh i đ ng. Khi nh nút kh i đ ng thì lò xo c a r le kh i đ ng ng t lõi
ơ ạ ạ ừ ở ộ ở ộ
i. Khi kh i đ ng
ế
ổ ộ
ệ
ở ộ
ơ
ỗ ầ ấ
ớ ấ ế
ở ộ ơ ư ổ
ầ ạ
ơ ả ổ ầ ở ộ
ộ ụ ồ ớ
ệ ộ ở ộ ơ ế ằ ặ ế
ệ ượ
ng khi kh i đ ng b ng đi n đ ng c không quay ho c quay y u
ầ ọ
ớ
không cho ti p xúc v i m ch đi n đ ng c kh i đ ng d ng l
ả
ộ
đ ng c đã n thì nh ngay nút kh i đ ng.
ở ộ
ả
ộ
M i l n n nút kh i đ ng không dài quá 3 ÷ 5 giây n u đ ng c ch a n ph i
ở
ợ
ả
i. Sau ba l n kh i
nh nút kh i đ ng đ i 30 ÷ 40 giây sau m i n nút kh i đ ng l
ộ
ắ
ư
đ ng mà đ ng c ch a n c n ph i tìm nguyên nhân và kh c ph c r i m i cho
ở ộ
kh i đ ng ti p.
b. Hi n t
Nguyên nhân
ị ắ
ệ
+ B u l c nhiên li u b t c
ị ẫ ướ
ệ
c
+ Nhiên li u b l n n
ị ắ
ườ
ấ
ẫ
ố
ng ng d n th p áp b t c
+ Các đ
ặ ị ở
ế
ệ ố
ệ
+ Nhiên li u trong h th ng thi u ho c b h .
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ệ
ệ ố
c trong h th ng
ườ
ố
ng ng
ệ ổ ắ
ệ
ệ
ầ ọ
+ V sinh b u l c nhiên li u
ả ướ
+ X n
ệ
+ Tháo v sinh đ
ủ
+ B sung nhiên li u cho đ .
ự ể ắ ậ ạ ạ ắ ệ
Câu 13: Th c hành v n hành m ch đi n n p cho c quy, ki m tra và kh c
ủ ệ ụ ệ ắ ạ ph c hi n t ệ ượ Máy phát không đ đi n áp nên không n p đi n cho c ng
quy? (5 đi m)ể
ả ờ Tr l i:
ậ ạ
ạ
ắ
ế ộ ạ ệ
ở ở ắ ạ ổ ắ ch đ n p tr lên thì đóng công t c n p cho t c quy
a. V n hành m ch đi n n p cho c quy
ộ
ố
Khi t c đ vòng tua
ướ .
ở ộ
c
kh i đ ng tr
ắ ạ ủ ổ ắ ở ộ ệ ấ ắ ệ
Khi có d u hi u báo no đi n thì ng t công t c n p c a t c quy kh i đ ng và
ắ ạ ủ ổ ắ ế ế ệ ắ ạ đóng công t c n p c a t c quy chi u sáng đ n khi no đi n thì ng t dòng n p
ệ ượ ủ ệ ệ ắ ạ ng máy phát không đ đi n áp nên không n p đi n cho c quy
142
b. Hi n t
* Nguyên nhân:
ổ ế ớ ổ
ệ ủ ơ ế ệ ể ấ ố
ắ * Bi n pháp kh c ph c:
ả ổ
ể ề
ể ạ ị ố ể
ể
ể ế ề ố Ch i than quá mòn nên không ti p xúc v i c góp kém.
ư ủ ố ộ
Máy phát quay ch a đ t c đ .
ị ạ
Máy b ch m mát.
ế
Đi n áp đóng ti p đi m c a r le kh ng ch đi n áp th p quá
ệ
ụ
Ki m tra ch i than mòn quá ph i thay.
ủ ố ộ
Ki m tra dây côroa, tay ga máy diezen đ đi u ch nh cho máy đ t c đ .
ế ệ
Ki m tra, đi u chinh l ỉ
ủ ơ
i tr s đóng ti p đi m c a r le kh ng ch đi n áp.
ư ỏ ạ ườ ệ ấ ườ ặ ủ Câu 14: Nêu các d ng h h ng th ạ
ng g p, các tình tr ng làm vi c b t th ng c a máy phát
ả ệ ườ ệ ư ỏ ụ ằ ắ đi n và các b o v th ng dùng nh m kh c ph c các h h ng đó? (5 đi m)ể
Tr l i:ả ờ
ng g p
ườ
* Các d ng h h ng th
ề
ữ ạ
ắ
ạ ư ỏ
ạ
ậ ố ớ ệ
ộ
ạ
ạ ừ .
ộ
* Các tình tr ng làm vi c b t th
ạ
ể
ủ máy phát đi nệ :
ườ
ng c a
ạ
ặ ở máy phát đi nệ
ộ
Ng n m ch nhi u pha trong cu n stator.
Ch m ch p gi a các vòng dây trong cùng 1 pha (đ i v i các máy phát đi n có
cu ndâykép).
ộ
Ch m đ t 1 pha trong cu n dây stator.
ặ
ể
Ch m đ t m t đi m ho c hai đi m m ch kích t
ệ ấ
ả
ắ
Dòng đi n tăng cao do ng n m ch ngoài ho c quá t
i.
ộ
ệ ấ
ấ
ạ
ệ
ầ ự ấ ả ộ ặ ắ ắ ặ
i đ t ng t ho c khi c ït ng n
ạ Đi n áp đ u c c máy phát tăng cao do m t t
m ch ngoài.
ườ ạ ấ Ngoài ra còn có các tình tr ng làm vi c b t th
ừ ấ ồ ộ ầ ố ấ ệ
, m t đ ng b , t n s th p, máy phát làm vi c ư ả
ố
ng khác nh : T i không đ i
ế ộ ộ
ệ ở
ch đ đ ng
ư ỏ ả ệ ườ
ệ ệ ể ả ằ
ố ụ
ng dùng nh m kh c ph c các h h ng nói trên
ườ
ạ ắ
ự ố
ạ
i các d ng s c nêu trên, ng i ta th ườ
ng
ệ
ọ ể ử ả
ộ
ự ố
ừ
cho s c .
ấ
ấ
ạ ả ự ố
i cho s c .
143
ấ
ứ
x ng, m t kích t
c , …ơ
* Các b o v th
Đ b o v cho máy phát đi n ch ng l
ạ ả
dùng các lo i b o v sau:
ệ
ệ
ệ
ệ
ệ ố
ệ ố
ệ ố
ệ ố ả
ả
ả
ả
ả
ả ầ ự ự ố
ệ
B o v so l ch d c đ phát hi n và x lý khi x y ra s c .
ự ố
B o v so l ch ngang cho s c .
ộ
ạ
ự ố
ể
B o v ch ng ch m đ t m t đi m cu n dây stator cho s c .
ạ
ạ
B o v ch ng ch m đ t m ch kích t
ắ
B o v ch ng ng n m ch ngoài và quá t
ự ố
ệ
B o v ch ng đi n áp đ u c c máy phát tăng cao cho s c .
ệ ự ể ả ả
ạ
ệ ệ ằ
144
ệ
ệ ố ố
ộ ả
ệ
Ngoài ra b n cũng có th dùng: B o v kho ng cách làm b o v d phòng cho
ệ
ả
ả
b o v so l ch, b o v ch ng quá nhi
t rotor do dòng máy phát không cân b ng,
ấ ồ
ả
b o v ch ng m t đ ng b , …