Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN

Ổ Ạ Ề ƯỞ Ạ B  TÚC NÂNG H NG GCNKNCM THUY N TR NG H NG NHÌ

Môn thi

Ợ Ế Ổ LÝ THUY T T NG H P

Ph n 1 ầ

Ậ Ề ƯỜ Ủ Ộ Ị PHÁP LU T V  GIAO THÔNG Đ NG TH Y N I Đ A

ề ưở ệ ề ể ươ ng, ng ng ti n khi đi u khi n ph ạ   ệ ng ti n ho t

ườ ườ ủ ộ ị ươ ả 1­ Thuy n tr ộ đ ng trên đ i lái ph ng th y n i đ a ph i tuân theo:

ệ ườ ủ ộ ị ng th y n i đ a.

ắ a. Quy t c giao thông và báo hi u đ b. Phát âm hi u.ệ ố ộ ả c. Gi m t c đ . ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ề ưở ườ ươ ệ ả ả ng, ng ố ộ ủ   ng ti n khi hành trình ph i gi m t c đ  c a

ươ ệ ườ 2­ Thuy n tr ph ng ti n trong tr i lái ph ợ ng h p:

ự ệ ụ ệ ồ

ươ ươ ươ ệ ệ ệ ị ạ ở ể ng ti n đang th c hi n nghi p v  trên lu ng. ng ti n b  n n. ng ti n ch  hàng nguy hi m.

ầ a. Đi g n ph ầ b. Đi g n ph ầ c. Đi g n ph ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ề ưở ườ ươ ệ ả ả ng, ng ố ộ ủ   ng ti n khi hành trình ph i gi m t c đ  c a

ươ ệ ườ 3­ Thuy n tr ph ng ti n trong tr i lái ph ợ ng h p:

ầ ệ ở ng ti n ch  khách.

ươ ạ ủ ộ ị

ế ướ ớ c l n.

ầ ấ ả a. Đi g n ph ả b. Đi ngoài ph m vi c ng, b n th y n i đ a.  c. Đi g n đê, kè khi có n d. T t c  các đáp án trên.

ưở ườ ươ ượ i lái ph ng ti n khi hành trình không đ c bám,

ề ươ ng, ng ệ ủ ươ ệ 4­ Thuy n tr ộ bu c ph ng ti n c a mình vào ph ệ ng ti n:

ươ ố i s ng.  ọ ở ng ti n ch  khách.  ở ng ti n ch  hàng t ở ướ ng ti n ch  n c ng t.

ươ ươ ươ ấ ả ệ a. Ph ệ b. Ph ệ c. Ph d. T t c  các đáp án trên.

ưở ườ ươ ượ i lái ph ng ti n khi hành trình không đ c bám,

ề ươ ng, ng ệ ủ ươ ệ 5­ Thuy n tr ộ bu c ph ng ti n c a mình vào ph ệ ng ti n:

1

ở ng ti n ch  than.  ở ng ti n ch  hàng nguy hi m.  ở ng ti n ch  xi măng.

ươ ươ ươ ấ ả ệ a. Ph ệ b. Ph ệ c. Ph d. T t c  các đáp án trên.

ủ ệ ệ t, khi qua âu tàu,

ề ư ậ ươ 6­ Quy n  u tiên c a ph ở ườ ầ ố c ng, đ p, c u không m  th ụ ặ ng ti n làm nhi m v  đ c bi ứ ự ng xuyên tuân theo th  t ệ  sau:

ệ ươ ạ ệ ứ ng ti n c u n n; ph

ệ ệ ươ ẩ ụ ộ ộ   ng ti n h  đê; ươ   ng

ủ ươ ệ ặ ẫ ườ ộ ố ấ ng.

ươ a. Ph ươ ph ệ ti n, đoàn ph ươ b. Ph ươ c. Ph ươ d. Ph ữ ng ti n ch a cháy; ph ng ti n c a quân đ i, công an làm nhi n v  kh n c p; ph ệ ng ti n có công an h  t ng ho c d n đ ở ấ ệ ng ti n ch  ch t nguy hi m. ệ ở ng ti n ch  khách. ệ ng ti n lai.

ệ ặ ạ ả ơ ng g p nhau có nguy c  va ch m, ph i tránh và

ươ ườ ố ướ ắ 7­ Hai ph ườ ng đ nh ng ti n đi đ i h ng theo nguyên t c:

ướ ườ ườ ươ ượ c n ả c ph i nh ng đ ng cho ph ệ ng ti n đi a. Ph

ướ ườ ườ ươ ả c ph i nh ng đ ng cho ph ệ ng ti n đi

b. Ph ng

ệ ươ ng ti n đi ng ướ c.  xuôi n ệ ươ ng ti n đi xuôi n ượ ướ c.  c n ề ủ

ấ ả ạ c. Tránh nhau v  phía m n trái c a mình. d. T t c  các đáp án trên.

ặ ạ ả ệ ơ ng g p nhau có nguy c  va ch m, ph i tránh và

ệ ơ ườ ườ ươ ố ướ ng ti n đi đ i h ắ ng theo nguyên t c: ả ng ti n thô s  ph i tránh và nh ng đ ng cho ph ệ ng ti n có

ơ

ộ ấ ả ơ ườ ng đ ườ   ng

ệ ộ

ườ ườ ả ộ ỏ ng ti n có đ ng c  công su t nh  ph i tránh và nh ươ ấ ớ ng ti n đi m t mình ph i tránh và nh ng đ ng cho đoàn lai.

ươ 8­ Hai ph ườ ườ ng đ nh ươ a. Ph ộ đ ng c .   ươ b. Ph cho ph ươ ấ ả ệ ơ ng ti n có đ ng c  công su t l n.  ệ c. Ph d. T t c  các đáp án trên.

ươ ượ ượ ượ ở ữ ườ 9­ Ph ệ ng ti n xin v t, không đ nh ng tr c v t ợ ng h p:

ề ủ ầ ố

ế ề

t giao thông.  ả ấ ả

ườ ấ ả a. Khi đi qua khoang thông thuy n c a c u, c ng, âu tàu.  ự b. Khu v c đi u ti ợ ng h p xét th y không b o đ m an toàn.  c. Tr d. T t c  các đáp án trên.

ề ề ưở ng ti n đi qua khoang thông thuy n, thuy n tr ng,

ể ươ ườ ả ề 10­ Khi đi u khi n ph i lái ph ệ ươ ệ ng ti n ph i: ng

2

ớ ấ

ấ ả ệ ề a. Đi đúng khoang có báo hi u thông thuy n. ề ộ b. Đi vào khoang có chi u r ng l n nh t.  ề c. Đi vào khoang có chi u cao nh t.  d. T t c  các đáp án trên.

ộ ế ắ 11­ M t ti ng ng n có ý nghĩa là:

ổ ướ ổ ướ ả ng đi sang ph i.   ng đi sang trái.

Đang ch y lùi.

ườ a. Đ i h b. Đ i h ạ c. ể ườ d. Không th  nh ng đ ng.

ế ắ 12­ Hai ti ng ng n có ý nghĩa là:

ủ ộ ươ ệ ấ ổ ướ ả a. Đ i h ng đi sang ph i. ổ ướ ng đi sang trái.  b. Đ i h ạ c. Đang ch y lùi. d. Ph ng ti n m t ch  đ ng.

ế ắ 13­ Ba ti ng ng n có ý nghĩa là:

ế

ắ ậ ờ ế a. S p c p b n, r i b n, chào nhau.  ổ ướ ả b. Đ i h ng đi sang ph i.  ổ ướ c. Đ i h ng đi sang trái. ạ d. Đang ch y lùi.

ế ố ắ 14­ B n ti ng ng n có ý nghĩa là:

ườ

ng đ ệ ng.  ỡ ng ti n khác đ n giúp đ .

ủ ộ ấ ạ a. Đang ch y lùi.   ể ườ b. Không th  nh ươ ọ c. G i các ph ệ ươ d. Ph ế ng ti n m t ch  đ ng.

ươ ị ượ ế ể ượ ệ 15­ Ph ệ ng ti n b  v t, n u không th  cho v t thì phát âm hi u:

ắ ắ

ế ế a. Hai ti ng ng n.  ế b. Ba ti ng ng n.  ắ ế c. B n ti ng ng n. ắ ế d. Năm ti ng ng n nhanh, liên ti p.

ế 16­ Ba ti ng dài có ý nghĩa là:

a. S p c p b n, r i b n, chào nhau.

ắ ậ ờ ế ế

3

ng đ ng.

ườ ả b. Đang ch y lùi.  c. Không th  nh ổ ướ d. Đ i h ạ ể ườ ng đi sang ph i.

ộ ế ế ế ắ 17­ M t ti ng dài, ti p theo hai ti ng ng n có ý nghĩa là:

ố ị ướ ng ti n b  ngã xu ng n c.

i trên ph ệ ệ

ươ ườ ệ ị ắ ạ ng ti n b  m c c n. ủ ộ ấ ng ti n m t ch  đ ng.  ả ng đi sang ph i.

a. Có ng ươ b. Ph ươ c. Ph ổ ướ d. Đ i h ệ ươ ạ ắ ả ộ 18­ Ph ng ti n lo i A khi hành trình m t mình ph i th p:

ố ắ ắ ỏ ạ ả

ạ ắ ạ ỏ ạ ắ

ộ a. B n đèn: Tr ng mũi, tr ng lái, xanh m n ph i, đ  m n trái. ỏ ạ ả b. Ba đèn: Xanh m n ph i, đ  m n trái, tr ng lái. ả ắ c. Năm đèn: 2 tr ng mũi, tr ng lái, xanh m n ph i, đ  m n trái. ử ỏ ử d. M t đèn n a xanh n a đ .

ươ ệ ạ ắ ả ộ 19­ Ph ng ti n lo i B khi hành trình m t mình ph i th p:

ỏ ạ ạ ắ

ỏ ạ ộ ố ả ạ ắ ử ỏ ử a. M t đèn n a xanh n a đ .  ả b. Ba đèn: Xanh m n ph i, đ  m n trái, tr ng lái. ắ . c. M t đèn tr ng ắ d. B n đèn: Tr ng mũi, tr ng lái, xanh m n ph i, đ  m n trái.

ươ ệ ạ ả ắ ộ 20­ Ph ng ti n lo i C khi hành trình m t mình ph i th p:

ỏ ạ ạ ắ

ỏ ạ ộ ố ả ắ ạ ử ỏ ử a. M t đèn n a xanh n a đ .  ả b. Ba đèn: Xanh m n ph i, đ  m n trái, tr ng lái. ắ .  c. M t đèn tr ng ắ d. B n đèn: Tr ng mũi, tr ng lái, xanh m n ph i, đ  m n trái.

ươ ệ ạ ả ắ ộ 21­ Ph ng ti n lo i D khi hành trình m t mình ph i th p:

ỏ ạ ắ

ạ ắ ỏ.

ộ ộ ộ ấ ả a. Ba đèn: Xanh m n ph i, đ  m n trái, tr ng lái.  b. M t đèn màu tr ng.  c. M t đèn màu đ d. M t đèn màu vàng nh p nháy.

ươ ệ ạ ả ắ ộ 22­ Ph ng ti n lo i E khi hành trình m t mình ph i th p:

ữ ắ ộ ộ ở ầ ắ ộ ỏ ặ a. Ba đèn: M t đèn đ  đ t gi a, m t đèn tr ng đ u, m t đèn tr ng ở

ố cu i bè.  ộ b. M t đèn  ộ c. M t đèn  ộ d. M t đèn màu tr ng.  màu xanh. màu vàng.

4

ươ ệ ạ ừ ắ ở 23­ Ph ng ti n lo i A kéo đoàn dài t 100 mét tr  lên, ban đêm th p:

ắ ắ ắ ạ ạ ạ ắ ắ ắ ộ ộ ộ

ắ ạ ắ ộ a. 1 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái. b. 2 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái. c. 3 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái. d. 1 đèn xanh trên đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái.

ươ ệ ạ ắ ị 24­ Ph ng ti n lo i B, D, E và F b  kéo ban đêm th p đèn:

ắ ộ

ỏ ắ a. Lo i B th p m t đèn đ . b. Nh  khi hành trình m t mình. ắ ắ c. Lo i E, F th p m t đèn tr ng. d. Lo i D th p m t đèn vàng. ớ ệ ấ ừ ở ố 45 mét tr  xu ng, ban đêm khi neo

0

ạ ư ạ ạ ươ ề 25­ Ph ng ti n có chi u dài l n nh t t ắ ả ph i th p:

phía mũi.

ở 0: 1 đèn phía mũi, 1 đèn phía lái.  phía mũi.  ở ắ a. 1 đèn tr ng sáng 360 ắ b. 2 đèn tr ng sáng 360 0  ở ỏ c. 1 đèn đ  sáng 360 d. 1 đèn xanh sáng 3600 phía mũi.

ể ở ị ng ti n ch  hàng nguy hi m khi hành trình, ngoài đèn quy đ nh, ban

ắ ệ ươ 26­ Ph ả đêm ph i th p:

ỏ ỏ ụ

ắ ấ a. Đèn đ  nh p nháy liên t c.  b. Đèn đ  sáng liên t c.  ụ ấ c. Đèn vàng nh p nháy liên t c. ụ ấ d. Đèn tr ng nh p nháy liên t c.

ươ ư ạ ồ ộ ồ ng ti n b  m c c n trên lu ng, mà m t bên lu ng còn l u thông

ị ắ ắ ả 27­ Ph ượ đ ệ c, ban đêm ph i th p:

ỏ ồ ượ ắ ắ c th p 1 đèn tr ng.

ứ ề ỏ

ứ ề ẳ a. 1 đèn đ  trên 1 đèn xanh, phía lu ng đi đ b. 1 đèn xanh trên 1 đèn đ .ỏ ẳ c. 2 đèn đ  theo chi u th ng đ ng.  d. 2 đèn xanh theo chi u th ng đ ng.

ể ạ ườ ủ ả 28­ Tr m ki m soát đ ng th y, ban đêm ph i treo:

ứ ề

ỏ ỏ

a. 1 đèn xanh trên 1 đèn đ . ỏ ẳ b. 2 đèn đ  theo chi u th ng đ ng.  c. 1 đèn đ  trên 1 đèn xanh. d. 1 đèn xanh trên 1 đèn tr ng.ắ

ươ ầ ấ ứ ị ạ ệ ắ 29­ Ph ng ti n b  n n yêu c u c p c u, ban đêm th p:

ỏ ỏ ụ

ụ ấ a. Đèn đ  nh p nháy liên t c.  b. Đèn đ  sáng liên t c.  ấ c. Đèn vàng nh p nháy liên t c.

5

ụ ắ ấ d. Đèn tr ng nh p nháy liên t c.

ươ ệ ứ ạ ắ ị 30­ Ph ng ti n c u n n ngoài đèn quy đ nh, ban đêm th p:

ỏ ụ

ỏ ắ ấ a. Đèn đ  nh p nháy liên t c.  b. Đèn xanh quay nhanh liên t c. ụ c. Đèn đ  quay nhanh liên t c.  ụ d. Đèn tr ng quay nhanh liên t c.

ươ ệ ả ở 31­ Ph ờ ể ng ti n ch  hàng nguy hi m, ban ngày ph i treo c :

a. Ch  B. ữ ỏ b. Đ  đuôi nheo.  c. Ch  K.ữ d. Ch  O. ữ ệ

ườ ố ướ ả ươ i ngã xu ng n c, ban ngày ph i treo c ờ: ng ti n có ng 32­ Ph

a. Ch  K. ữ b. Ch  O. ữ c. Ch  B.ữ d. Ch  H.ữ

ươ ệ ứ ạ 33­ Ph ng ti n c u n n, ban ngày treo c ờ:

ắ ỏ

ữ ậ a. Tr ng ch  th p đ .  b. Đ  đuôi nheo.  c. Xanh. d. Vàng đuôi nheo.

ươ ệ ộ 34­ Ph ng ti n h  đê, ban ngày treo c ờ:

ữ ậ ắ a. Vàng đuôi nheo.  ỏ b. Đ  đuôi nheo.  c. Xanh.  ỏ d. Tr ng ch  th p đ .

ươ ệ ạ ướ ấ 35­ Ph ng ti n lo i A kéo đoàn dài d ệ : i 100 m, ban ngày treo d u hi u

a. Hai hình tròn màu đen.  b. Ba hình vuông màu đen.  c. B n hình tròn màu đen. d. Năm hình thoi màu đen.

ươ ệ ạ ạ ấ 36­ Ph ệ : ng ti n lo i A lai áp m n, ban ngày treo d u hi u

a. Ba hình vuông màu đen.  b. Hai hình tròn màu đen.

6

c. B n hình vuông màu đen. d. Năm hình thoi màu đen.

ươ ệ ạ ấ ẩ 37­ Ph ệ : ng ti n lo i B khi đ y đoàn, ban ngày treo d u hi u

ề ộ a. B n hình tròn màu đen.  b. Ba hình thoi màu đen.  c. Hai hình vuông màu đen.  d. M t hình tam giác đ u màu đen.

ấ ừ ệ ớ ở ố ề ng ti n có chi u dài l n nh t t 45 mét tr  xu ng, ban ngày khi neo

ươ 38­ Ph ệ : ấ treo d u hi u

a. M t hình tròn màu đen.  b. Hai hình tròn màu đen.  c. Ba hình tròn màu đen.  d. B n hình vuông màu đen.

ặ ướ ủ ắ ươ ệ ạ ố ớ 39­ So v i m t n c đèn tr ng mũi c a ph ng ti n lo i A cao :

ấ ấ ấ ấ a. b. c. d. Ít nh t 1 mét.  Ít nh t 2 mét.  Ít nh t 3 mét. Ít nh t 4 mét.

ặ ướ ở ươ ớ 40­ So v i m t n c đèn neo phía mũi ph ệ ng ti n cao :

ấ ấ ấ ấ a. b. c. d. Ít nh t là 1 mét.  Ít nh t là 2 mét.  Ít nh t là 3 mét. Ít nh t là 4 mét.

ụ ệ ả ụ 41­ C ng v  có nhi m v :

ậ ề ệ ể ệ a. Ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v  an toàn giao thông

ả ệ và b o v  môi tr ủ ng c a ph

ự ườ ứ ủ ị ệ ươ ng ti n. ả ể ứ ỉ

ườ ươ ậ ấ ề môn c a thuy n viên và ng

b. Ki m tra gi y ch ng nh n kh  năng chuyên môn, ch ng ch  chuyên i lái ph ể ỷ ộ ị ệ ế ươ ệ ng ti n. ả ng ti n, tàu bi n ra, vào c ng, b n thu  n i đ a.

ấ ấ ả ủ c. C p phép cho ph d. T t c  các đáp án trên.

ụ ệ ả ụ 42­ C ng v  có nhi m v :

ồ ươ ể ệ ả a. Thông báo tình hình lu ng cho ph ế   ng ti n, tàu bi n ra, vào c ng, b n

ỷ ộ ị thu  n i đ a.  ề ể ệ ệ

ỷ ộ ị ồ ế ế ả ạ ố ớ ầ b. Ki m tra đi u ki n an toàn đ i v i c u tàu, b n, lu ng, báo hi u và các công trình khác có liên quan trong ph m vi c ng, b n thu  n i đ a.

7

ổ ứ ứ ươ ể ệ i, hàng hoá, ph ị ạ   ng ti n, tàu bi n b  n n

c. T  ch c tìm ki m, c u ng ế ỷ ộ ị ế ườ ướ ả c c ng, b n thu  n i đ a. trong vùng n

ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ạ ủ ả ề ụ 43­ Quy n h n c a c ng v :

ị ủ ậ phí theo quy đ nh c a pháp lu t.

ấ ả ạ ử ạ a. X  ph t vi ph m hành chính. ữ ươ ư ng ti n.  ph b. L u gi ệ c. Thu phí, l d. T t c  các đáp án trên.

ớ ạ ả ủ ạ ờ ệ ỉ ồ i h n bên b  ph i c a lu ng tàu ch y, ban đêm ánh

a. 1 ng n. ắ b. 1 dài.  c. Đ u.ề d. Nhanh liên t c.ụ

ị 44­ Báo hi u ch  v  trí gi ở ế ộ ớ :  ch  đ  ch p sáng

ướ ạ ậ ồ ủ ng ng i v t bên phía trái c a lu ng, ban đêm ánh sáng ở

a. 1 ng n. ắ b. 1 dài.  c. Đ u.ề d. 2.

ệ 45­ Báo hi u ch ế ộ ớ : ch  đ  ch p

ặ ậ ả ồ ờ 46­ Ch p tiêu tim lu ng đ t bên b  ph i, ban đêm ánh sáng ở ế ộ ớ :  ch  đ  ch p

a. 1 ng n. ắ b. 1 dài.  c. Đ u.ề d. 2.

ớ ạ ướ ủ i h n vùng n ồ c phía bên trái c a lu ng, ban đêm ánh sáng ở

a. 1 ng n. ắ b. 1 dài.  c. Đ u.ề d. 2.

ệ 47­ Báo hi u gi ế ộ ớ : ch  đ  ch p

ệ ấ 48­ Báo hi u thông báo c m đi qua, ban đêm ánh sáng ở ế ộ ớ :  ch  đ  ch p

ề a. Đ u nhanh.  b. 1.  c. Sáng liên t c.ụ

8

d. 2.

ệ ầ ồ ờ 49­ Báo hi u lu ng tàu đi g n b  bên trái, ban đêm ánh sáng màu :

ắ a. Tr ng.  b. Đ . ỏ c. Vàng. d. Xanh l c.ụ

a. Đ . ỏ b. Vàng.  ắ c. Tr ng.  d. Xanh l c.ụ

ệ ử ả ặ ả ồ ế 50­ Báo hi u c a lu ng ra vào c ng, b n đ t bên ph i, ban đêm ánh sáng màu :

a. Vàng.  b. Xanh l c. ụ c. Tr ng.ắ d. Đ .ỏ ệ

ể ướ ặ ồ ờ ệ 51­ Báo hi u chuy n h ả ng lu ng đ t bên b  ph i, ban đêm ánh sáng màu :

ỉ ị ớ ạ ả ủ ạ ờ ồ i h n bên b  ph i c a lu ng tàu ch y, ban đêm ánh

a. Đ . ỏ b. Xanh l c. ụ c. Tr ng.ắ d. Vàng.

52­ Báo hi u ch  v  trí gi sáng màu:

ồ 53­ Phao tim lu ng, ban đêm ánh sáng màu :

a. Xanh l c. ụ b. Đ . ỏ c. Vàng. d. Tr ng.ắ

ệ ả ề ồ ồ 54­ Phao báo hi u c  hai lu ng đ u là lu ng chính, ban đêm ánh sáng màu :

ử ử

ử ỏ ắ a. N a tr ng, n a đ .  ử ỏ b. N a xanh, n a đ .  c. Vàng. d. Tr ng.ắ

ệ ướ ạ ậ ơ ẻ ườ ủ ộ ng ng i v t đ n l trên đ ng th y r ng, ban đêm ánh

55­ Báo hi u ch sáng màu:

ắ a. Tr ng.

9

b. Vàng.  c. Đ .ỏ d. Xanh l c.ụ

ệ ượ 56­ Báo hi u thông báo đ c phép đi qua, ban đêm treo:

ỏ ề

ẳ ề ứ ẳ ứ

ộ ỏ

ụ ẳ ứ ề a. Hai đèn đ  theo chi u th ng đ ng. ụ b. Hai đèn xanh l c theo chi u th ng đ ng. c. M t đèn đ  trên đèn xanh l c. d. Hai đèn vàng theo chi u th ng đ ng.

Phao 4

Phao 2

Phao 3

Phao 1

̀ ớ ạ ờ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ i h n bên b  ph i ̀ ả cua luông tau chay là:

́ ́ 57­ Bao hiêu chi vi tri  gi                      a. Phao 1 b. Phao 2  c. Phao 3 d. Phao 4

́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ chi vi tri gi ́ ̀ ơ i han phia bên phai cua luông tau sông đi canh luông

Phao 4

Phao 1

Phao 2

Phao 3

a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4

̀ ̉ là: 58­ Bao ́ hiêụ tau biên

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ là:

̀ ́ 59­ Bao hiêu chi luông tau đi gân b  va doc theo phía b  bên trái                            a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ả ệ ế ỉ ử ặ ở phía bên trái là:

ồ 60­ Báo hi u ch  c a lu ng ra vào c ng, b n đ t                              a. Bi n ể 1 b. Bi n ể 2 c. Bi n ể 3 d. Bi n ể 4

10

Phao 4

Phao 1

Phao 2

Phao 3

́ ̀ ̣ ̉ ̣ là:

́ 61­ Bao hiêu chi vi tri tim luông                         a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ chi luông chay tau chuyên h ́ ̉ ươ ng t ́ ̀ ̀ ư ơ  là:     b  phai sang b  trai

62­ Bao ́ hiêụ                            a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ chỉ châp tiêu tim luông đăt bên b  trái là:

́ 63­ Bao hiêu                                a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ch  ỉ đinh h ́ ng phia bên phai cua luông là:

́ 64­ Bao hiêu                           a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

Phao 4

Phao 1

Phao 2

Phao 3

̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ơ i han vung n ́ c phia bên trái cua luông là:

ị 65­ Bao hiêu chi v  trí gi                                1 Phao 1 2 Phao 2 3 Phao 3 4 Phao 4

̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ t sông trên không, cho

̀ ươ ́ ng tiên c  gi là: 66­ Bao hiêu chi khoang thông thuyên cua công trinh v ́ ơ ̣ ơ ơ ph i va thô s  đi chung

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉

11

c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ t sông trên không, cho

ươ ́ ng tiên i

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

67­ Bao hiêu chi khoang thông thuyên cua công trinh v ơ ớ qua là:     ̣ c  gi ph

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

́ ́ ̣ c ượ  phép đi qua là: 68­ Bao hiêu thông bao đ

̉ 1 a. Biên  ̉ 2 b. Biên  c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

́ ́ ̉ ượ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ́ c phep đi qua gi a hai biên bao hiêu là: ́ 69­ Bao hiêu thông bao chi đ

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 70­ Bao hiêu thông bao câm đi ra ngoai pham vi hai biên bao hiêu là:

̉ 1  a. Biên  ̉ 2 b. Biên  ̉ 3 c. Biên  ̉ 4 d. Biên

́ ́ ́ ̣

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

̃ 71­ Bao hiêu thông bao câm đô  là:

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ là:

̀ 72­ Bao hiêu thông bao câm buôc dây tau thuyên

a. Biên 1̉

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

12

b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

́ ́ ̣ ượ  là:  t

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

́ 73­ Bao hiêu thông bao câm v

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

ấ ẩ ượ t nhau là:

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

74­ Báo hi uệ  thông báo c m các đoàn kéo đ y v

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ ̉ 4 d. Biên

́ ̃ ́ ̣

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

́ ́  là:   75­ Bao hiêu thông bao câm re trai

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

a. Biên 1̉ b. Biên 2̉ c. Biên 3̉ d. Biên 4̉

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̣ là: 76­ Bao hiêu thông bao câm đi lai v i tôc đô cao

ể Bi n 4

ể Bi n 3

ị ạ ề 77­ Báo hi uệ  thông báo chi u cao tĩnh không b  h n ch ế là:

a. Bi n 1ể 3. b. Bi n 2ể 0 c. Bi n 3ể ể ể ể Bi n 1  Bi n 2  d. Bi n 4

ệ ồ 78­ Báo hi u thông báo lu ng cách b ờ là:

13

ể Bi n 4

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ể Bi n 1

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể ể d. Bi n 4

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ắ ị ạ ệ 79­ Báo hi u thông báo đoàn lai d t b  h n ch ế là:

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể ể d. Bi n 4

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ắ ị ạ ệ ề ộ 80­ Báo hi u thông báo chi u r ng đoàn lai d t b  h n ch  là ế :

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể ể d. Bi n 4

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ắ ị ạ ệ ề 81­ Báo hi u thông báo chi u dài đoàn lai d t b  h n ch  là ế :

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể ể d. Bi n 4

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ượ ệ c phép neo đ u ậ  là:

82­ Báo hi u thông báo đ                          a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể d. Bi n 4ể

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ệ ạ ạ ả ườ ị 83­ Báo hi u thông báo v  trí Đo n, Tr m qu n lý đ ng th y n i đ a ủ ộ ị  là:

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể d. Bi n 4ể

14

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

ể ạ ườ 84­ Báo hi uệ  thông báo có tr m ki m tra đ ng th y n i đ a ủ ộ ị  là:

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể ể d. Bi n 4

ế ả t gi m tĩnh không là:

85­ Báo hi uệ  thông báo tri

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

3. 0

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể d. Bi n 4ể

ự ế 86­ Báo hi uệ  thông báo tĩnh không tr c ti p là:

ể Bi n 4

ể Bi n 1

ể Bi n 2

ể Bi n 3

3. 0

a. Bi n 1ể b. Bi n 2ể c. Bi n 3ể d. Bi n 4ể

30 0999

.HN

ươ ủ ệ ở ố ộ 87­ Trên ph ng ti n ch  khách c a thành ph  Hà N i có ghi , s  30ố

ượ đ

ượ

ườ ng hàng tàu đ i ph ở c ch . ệ ượ ng ti n đ c phép ch .

ươ ở ệ ượ ng ti n đ ở c phép ch .

ươ ủ ầ ủ ươ ể :  c hi u là ượ ọ a. Tr ng l ố ượ ng ng b. S  l ượ ọ c. Tr ng l ả ọ d. Tr ng t ng hàng c a hành khách ph ệ ng ti n. i toàn ph n c a ph

ệ ươ ệ ng ti n khi trong máu có

a. 50 miligam/100 mililít máu. b. 60 miligam/100 mililít máu. c. 70 miligam/100 mililít máu. d. 80 miligam/100 mililít máu.

ộ ồ ượ ề ấ 88­ Nghiêm c m thuy n viên làm vi c trên ph ồ t quá gi n ng đ  c n v ớ ạ : i h n

ệ ươ ệ ở ng ti n khi trong khí th  có

ộ ồ ượ ề ấ 89­ Nghiêm c m thuy n viên làm vi c trên ph ồ n ng đ  c n v t quá gi

ớ ạ :  i h n a. 0,25 miligam/1 lít khí thở. b. 0,30 miligam/1 lít khí thở.

15

c. 0,35 miligam/1 lít khí thở. d. 0,40 miligam/1 lít khí th . ở

ậ ưở   ng

ưở ủ ạ ả gi y ch ng nh n kh  năng chuyên môn ề ng c a lo i ph ề 90­ Thuy n viên có   h ng ạ nhì đ ứ ứ c đ m nh n ch c danh thuy n tr ề   thuy n tr ươ ng ti n ệ :

ả ấ i trên 1000 t n.

ọ ơ ổ ấ ộ ự . ứ s c ng a

ấ ầ ở

ả i toàn ph n trên 500 t n. ở ế ấ ậ ượ ả a. Đoàn lai có tr ng t b. Có đ ng c  t ng công su t máy chính trên 400  ọ c. Ch  hàng có tr ng t ứ d. Tàu khách có s c ch  đ n 100 ng ườ . i

ậ ưở   ng

ượ ả ấ ậ ưở ủ ạ ề 91­ Thuy n viên có   ạ h ng nhì đ ứ ứ c đ m nh n ch c danh thuy n tr ề   thuy n tr ệ : ươ ng ti n

ả gi y ch ng nh n kh  năng chuyên môn ề ng c a lo i ph ườ i.

ự . ứ s c ng a

ấ ầ

ầ ừ ả ấ ở ế ấ ở ứ a. Tàu khách có s c ch  trên 100 ng ơ ổ ộ b. Có đ ng c  t ng công su t máy chính trên 400  ả ọ i toàn ph n trên 150 t n. c. Phà có tr ng t ọ i toàn ph n t d. Ch  hàng có tr ng t ấ  trên 150 t n đ n 500 t n.

ố ớ ỏ ố ạ ạ ị 92­ Đ i v i hành vi gây tai n n mà b  tr n thì b  ph t:

ấ ứ ủ ả ậ ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

tr

ấ ủ ứ ậ ả ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

tr

ủ ứ ả ậ ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

tr

ứ ủ ậ ả ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

ề a) Ti n   và   t ưở ề b) Ti n   và   t ưở ề c) Ti n   và   t ưở ề d) Ti n   và   t ưở ướ ng 3­6 tháng. ướ ng 3­9 tháng. ấ ướ ng 3­12 tháng. ấ ướ ng 3­15 tháng. tr

ệ ươ ng ti n trong ca làm ng, thuy n phó không có m t trên ph

ệ ề 93­ Thuy n tr ươ vi c khi ph

ứ ị  thì b  ph t:  ậ ủ ả

tr ng t

ủ ứ ả ậ

ng t tr

ủ ứ ả ậ

ng t tr

ủ ứ ấ ả ậ ặ ạ ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ề ưở ệ ng ti n đang hành trình ấ c   ừ 1­2 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ c   ừ 6­12 tháng. c

16

ưở tr ng t ừ 12­24 tháng.

ố ớ ươ ạ ạ ổ ớ ng ti n ạ   ệ ch y t o sóng l n gây t n h i

94­ Đ i v i hành vi đi u  ế đ n công trình giao thông ề khi n ph ể ạ ị  thì b  ph t:

ả ậ ứ ủ

tr ng t

ứ ủ ả ậ

tr ng t

ứ ủ ậ ả ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

ng t tr

ủ ứ ậ ả ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

ấ ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c   a. Ti n   và   t ừ 1­2 tháng. ưở   ấ ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c   b. Ti n   và   t ừ 2­3 tháng. ưở   ướ ấ ề c. Ti n   và   t ừ ưở  3­6 tháng. ấ ướ ề d. Ti n   và   t  ừ 1­6 tháng. ngưở  t tr

ầ ề ể ệ ề ự ươ

ợ ế ườ ị ng ti n khi qua c u, âu ng h p theo quy đ nh

ế ng không tr c ti p đi u khi n ph ộ ị ề ạ ị ệ  thì b  ph t: ng ph i tr c ti p đi u khi n ph

ứ ể ậ ươ ả ủ

tr ng t

ứ ủ ậ ả

ng t tr

ấ c   ừ 1­2 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ ủ ứ ả ậ ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

ng t tr

ứ ủ ấ ả ậ ề   c   gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n

ưở 95­ Thuy n tr ủ ả tàu, ra, vào c ng, b n th y n i đ a và trong các tr ả ự ế ưở ề thuy n tr ng ti n ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ướ ề c. Ti n   và   t ừ ưở  6­12 tháng. ướ ề d. Ti n   và   t ưở ừ 12­24 tháng. ng t tr

ề ể ớ ố ộ ớ ệ ạ ấ ng ti n ch y v i t c đ  l n gây m t an

ươ ố ớ 96­ Đ i v i hành vi đi u khi n ph toàn cho ph ươ ạ ị  thì b  ph t: ệ ng ti n khác

ậ ả ứ ủ

tr ng t

ả ậ ủ ứ

tr ng t

ậ ả ứ ủ

tr ng t

ứ ủ ấ ả ậ

ấ c   ừ 1­2 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ c   ừ 6­12 tháng. c   ừ 12­24 tháng.

ươ ệ ều khiển ph

ườ ủ ặ ệ ng ti n không tuân theo báo hi u thông   ạ ế ề chiều cao, chiều sâu, chiều r ng mà gây tai n n giao thông,   ộ ị   ư ạ ến các công trình trên đ ng th y n i đ a

ủ ứ ậ ả

ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ưở tr   ng t ố ớ 97­ Đ i v i hành vi đi ạ báo h n ch  v ắ ùn t c giao thông ho c làm h  h i đ ạ ị thì b  ph t: ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở ấ c   ừ 1­3 tháng. ng t tr

17

ậ ả ứ ủ

tr ng t

ủ ứ ả ậ

ng t tr

ứ ủ ậ ả

ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ưở ấ c   ừ 2­3 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ c   ừ 6­12 tháng. ng t tr

ố ớ ể ề ươ ệ ạ ấ đi u khi n ph ng ti n l ng lách gây m t an toàn thì bị

98­ Đ i v i hành vi ph t:ạ

ả ậ ứ ủ

tr ng t

ủ ứ ả ậ

tr ng t

ứ ủ ả ậ

ng t tr

ủ ứ ấ ả ậ

ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ưở ấ c   ừ 1­2 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ c   ừ 6­12 tháng. c   ừ 12­24 tháng. ng t tr

ặ ắ ể đoàn tàu lai không tuân theo báo hi u thông   ư

ườ

ứ ắ ạ : ị ng th y n i đ a  thì b  ph t ả ủ

tr ng t

ứ ủ ậ ả

ng t tr

ứ ủ ậ ả

ng t tr

ủ ứ ả ậ

ề ố ớ i u khi n  99­  Đ i v i hành vi đ ạ ế ạ báo h n ch  lai d t mà gây tai n n giao thông, ùn t c giao thông ho c làm h ủ ộ ị ỏ h ng các công trình trên đ ậ ấ c   ừ 2­3 tháng. ấ c   ừ 3­6 tháng. ấ c   ừ 6­9 tháng. ấ c   ừ 9­12 tháng. ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ưở ng t tr

18

ố ớ ượ ặ

ứ ấ ử ỉ , ch ng ch  chuyên môn; t y xóa, s a ch a ượ gi y ch ng nh n ậ   ấ ứ   ữ gi y ch ng

ả ậ ứ ả ạ 100­ Đ i v i hành vi cho thuê, cho m n ho c thuê, m n  ứ kh  năng chuyên môn nh n kh  năng chuyên môn ẩ ỉ , ch ng ch  chuyên môn ị  thì b  ph t:

ả ậ ứ ủ

tr ng t

ứ ủ ả ậ

tr ng t

ứ ủ ậ ả

ng t tr

ủ ứ ậ ả

ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề a. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề b. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề c. Ti n   và   t ưở   ề   ướ gi y   ch ng   nh n   kh   năng   chuyên   môn   c a   thuy n ề d. Ti n   và   t ưở ấ c   ừ 1­2 tháng. ấ c   ừ 2­3 tháng. ấ c   ừ 1­3 tháng. ấ c   ừ 4­6 tháng. ng t tr

ĐÁP ÁN LU T   Ậ

ĐÁP  ÁN a d c a b a a d d a a b d c

ĐÁP  ÁN b a c b a b a d a c a b a b

ĐÁP  ÁN d d d a a b a c d a a a d d

ĐÁP  ÁN b c a d a d a b a d b d d a

ĐÁP  ÁN a a d b d b b a a d d a a a

CÂU  SỐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

CÂU  SỐ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

CÂU  SỐ 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54

CÂU  SỐ 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74

CÂU  SỐ 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94

d a b a a

a b d a c

a b b a a

a b a c a

a a b a a

15 16 17 18 19

35 36 37 38 39

55 56 57 58 59

75 76 77 78 79

95 96 97 98 99

b

c

d

b

c

20

40

60

80

100

19

Ph n 2ầ

Ệ Ụ

ƯỞ

NGHI P V  THUY N TR

NG

ề ưở ế ị ự ậ ả 1­ Thuy n tr ng nh n bàn giao ph i trình quy t đ nh nhân s  cho:

ng.

ưở ng.

ề a. Thuy n tr ưở b. Máy tr ề c. Thuy n phó 1. ề d. Thuy n phó 2.

ề ưở ệ ả 2­ Khi 2 thuy n tr ng bàn giao xong vi c thì c  2:

ấ ả ổ a. Ghi và ký tên vào s  tay. ồ ợ b. Ghi và ký tên vào h p đ ng. ậ c. Ghi và ký tên vào nh t ký. d. T t c  các đáp án trên.

ề ưở ậ ả ớ 3­ Thuy n tr ng m i nh n bàn giao tàu ph i:

ồ ế ồ

ế

ể ạ ộ ộ ề ế ủ ừ ủ

ấ ả ồ ế ị t b  bu ng lái. a. Đ n bu ng lái đ  làm quen bu ng lái và thi ồ b. Tình hình ho t đ ng và khi m khuy t c a bu ng lái. ệ ề c. Tính năng đi u đ ng c a con tàu trong t ng đi u ki n khác nhau. d. T t c  các đáp án trên.

ưở ả ự ụ ệ ế ộ ề ng có ph i tr c ti p ph  trách m t ca làm vi c trên ph ươ   ng

ệ 4­ Thuy n tr ti n không?

a. Có. b. Không.  ủ. ụ ủ c. Nhi m v  c a th y th ụ ủ . d. Nhi m v  c a th  máy

ủ ợ ệ ệ

ạ ồ ượ ủ ủ ệ 5­ Theo dõi tình hình lu ng l ch, khí t ng th y văn là trách nhi m c a:

ưở .  ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ạ ổ ổ ấ ờ

ậ ủ ề ủ ươ ệ ệ ế ả 6­ Qu n lý s  nh t ký hành trình, danh b  thuy n viên và các s  sách gi y t ầ c n thi ng ti n là trách nhi m c a: t khác c a ph

ưở .  ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

20

ả ề ả ườ ươ ệ ả i, ph ng ti n và tài s n trên ph ươ   ng

ủ ệ ệ ả 7­ Qu n lý, b o đ m an toàn v  ng ti n là trách nhi m c a:

ưở . ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ổ ụ ụ ệ ề ậ ộ

ủ ứ 8­ T  ch c giao nh n hàng hóa, ph c v  hành khách theo l nh đi u đ ng là ệ trách nhi m c a:

ưở . ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ả ự ế ệ ề ụ 9­ Thuy n phó 1 có ph i tr c ti p ph  trách 1 ca làm vi c trên tàu không?

a. Có. b. Không.  ủ. c. Nhi m v  c a th y th . d. Nhi m v  c a th  máy

ụ ủ ụ ủ ủ ợ ệ ệ

ủ ụ ấ ờ ề ươ ề  v  thuy n viên, ph ệ ng ti n là

ủ ự ế 10­ Tr c ti p làm các th  t c trình báo gi y t ệ trách nhi m c a:

ưở .  ng . .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ự ấ ờ ậ ể ậ ả v n chuy n và giao nh n hàng hóa, đón tr hành

ủ ệ ế 11­ Tr c ti p làm gi y t khách là trách nhi m c a:

ưở .  ng . .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ự ủ ế ệ ế ạ ậ 12­ L p k  ho ch chuy n đi, phân công tr c ca là trách nhi m c a:

ưở .  ng . .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

a. Có.

ả ự ế ụ ệ ề 13­ Thuy n phó 2 có ph i tr c ti p ph  trách 1 ca làm vi c trên tàu không?

21

b. Không.  ủ. c. Nhi m v  c a th y th . d. Nhi m v  c a th  máy

ụ ủ ụ ủ ủ ợ ệ ệ

ự ậ ổ ươ ệ ệ ấ ỉ ỉ ng là

ủ 14­ Th c hi n vi c ch m công, theo dõi ngh  phép, ngh  bù, l p s  l ệ trách nhi m c a:

ưở .  ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ố ớ ư ự ệ ệ ườ   i

ế ổ ứ  ch c th c hi n vi c s  c u, đ a đi b nh vi n đ i v i ng ạ ệ ơ ứ ủ ệ ệ ự 15­ Tr c ti p t ị ố b   m đau, tai n n là trách nhi m c a:

ưở .  ng .  .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ổ ệ ở ụ ụ ự ự ẩ ạ   ng th c, th c ph m, d ng c  sinh ho t

ị ươ ẩ , chu n b  l ủ ệ ề ứ 16­ T  ch c vi c ăn  cho thuy n viên là trách nhi m c a:

ưở . ng . .

ề a. Thuy n tr ề b. Thuy n phó 1 ề c. Thuy n phó 2 d. Th y thủ ủ.

ề ng ti n đ  đ nh biên thuy n viên thì tàu khách

ứ ị 17­ Quy đ nh phân nhóm ph ườ ế ở có s c ch  trên 50 ng ệ ươ ườ i đ n 100 ng ể ị ộ i thu c nhóm:

a. I. b. II. c. III. d. IV.

ể ị ươ ệ ị h ngươ

ệ ả ầ ấ ở ọ ộ ề ấ 18­ Quy đ nh phân nhóm ph ti n ch  hàng có tr ng t ng ti n đ  đ nh biên thuy n viên thì p ế i toàn ph n trên 150 t n đ n 500 t n thu c nhóm:

a. I. b. II. c. III. d. IV.

ể ị ươ ề ệ ị phà có

ầ ả ấ ộ 19­  Quy đ nh phân nhóm ph ấ ọ tr ng t ng ti n đ  đ nh biên thuy n viên thì   ế i toàn ph n trên 50 t n đ n 150 t n thu c nhóm:

a. I. b. II. c. III.

22

d. IV.

ệ ị ng ti n đ  đ nh biên thuy n viên thì đoàn lai có

ể ị ấ ươ ấ ầ ả ộ 20­ Quy đ nh phân nhóm ph ọ tr ng t ề ế i toàn ph n trên 400 t n đ n 1000 t n thu c nhóm:

a. b. c. d. I. II. III. IV.

ụ ủ ộ ệ ậ 21­ Nhi m v  c a b  ph n boong là:

ầ ấ ỏ ả ừ

ng boong, v  tàu, h m hàng và các c u trúc khác t ả ở i tr  lên. ưỡ c không t

ả ố

ề ệ ạ ậ ệ ộ ắ ỉ

ạ ộ ế ứ ụ ủ ề ậ ộ ả b. V n hành máy đèn các công t c và b ng phân ph i đi n. ụ ụ ơ c. L p k  ho ch làm vi c, ngh  ng i cho thuy n viên b  ph n ph c v . ụ d. T  ch c qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a b  ph n ph c v  trên

ả ả a. B o qu n b o d ớ ướ m n n ậ ậ ổ tàu.

ụ ủ ộ ệ ậ 22­ Nhi m v  c a b  ph n boong là:

ề ự ấ ả ươ ự

a. L p và trình thuy n phó nh t b n d  trù mua l ả ự ử ụ ổ ứ ợ ẩ   ng th c, th c ph m ả    ch c mua, b o qu n, s  d ng h p lý

ủ ẩ ệ ế ộ

ế ệ ỏ ậ ụ ụ ờ ố ph c v  đ i s ng c a tàu và t ươ ự ự ng th c, th c ph m đó. l ụ ụ ề ơ ạ ỉ ậ ậ b. L p k  ho ch làm vi c, ngh  ng i cho thuy n viên b  ph n ph c v . ụ ồ ơ ồ ơ ấ ả ậ t c  máy ph , n i h i và các mô t c. V n hành t  trong bu ng máy. ỡ ố ệ ắ ự d. Th c hi n vi c s p x p hàng xu ng tàu và d  hàng lên kh i tàu.

ụ ủ ộ ệ ậ 23­ Nhi m v  c a b  ph n boong là:

ấ ả t b  l nh, thi t c  các máy móc khác có liên quan.

ệ ế ị ế t b  b p và t ụ ề

ề ị ng. ổ ế ệ ng trong vi c giao d ch, t ưở ủ ổ ứ  ch c các bu i ti p khách,

ế ị ạ a. Thi ệ ự b. Th c hi n nhi m v  đi ca theo phân công c a thuy n tr ưở c. Giúp thuy n tr chiêu đãi trên tàu. ế ộ ươ ậ ộ ề d. Theo dõi ch  đ  lao đ ng, nh n và phát l ng cho thuy n viên.

ệ ườ ủ ỹ ự 24­ Công vi c th ng xuyên trên boong c a s  quan tr c ca là:

i c a tàu. ể ơ ề ữ ầ ị ị a. Xác đ nh v  trí, hi n t ả   b. Xác đ nh nh ng v  trí nguy hi m và nguy c  ti m tàng mà tàu c n ph i

ệ ạ ủ ị ố ự ượ v

ố ộ ệ ạ ủ i c a tàu.

ị ấ ả t qua trong su t ca tr c. ồ c. Xác đ nh t c đ  và lu ng đi hi n t d. T t c  các đáp án trên.

23

Ụ Ệ Ề ƯỞ ĐÁP ÁN NGHI P V  THUY N TR NG

Đá Đá Đá Đá Đáp Câu Câu Câu Câu Câu

p p p p án số số số số số

án án án án

a A b c a 1 6 11 16 21

c A b b d 2 7 12 17 22

d A a b b 3 8 13 18 23

a A c b d 4 9 14 19 24

a B c b 5 10 15 20 25

24

Ph n 3 ầ

Ả Ế Ậ KINH T  V N T I

ề ủ ườ ậ ả 1­ Quy n c a ng i kinh doanh v n t i hàng hóa là:

ườ ế ề ầ i thuê v n t a. Yêu c u ng i cung c p các thông tin c n thi

ể ầ ể ậ ả ậ ề ể

ậ ả ườ ề ấ ầ i cung c p các thông tin i thuê v n t

ế ề

ự ủ ỉ ượ ể ầ ộ cượ  quy n yêu c u ng t v  hàng hoá.  ề c quy n ki m tra m t ph n tính xác th c c a thông tin hàng

ấ   t v  hàng ự   ấ hoá đ  ghi vào gi y v n chuy n và có quy n ki m tra tính xác th c ủ c a các thông tin đó. b. Không đ ầ c n thi c. Ch  đ hóa.

ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ụ ủ ườ ậ ả 2­ Nghĩa v  c a ng i kinh doanh v n t i hàng hóa là:

ệ ươ ể ạ ng ti n đúng lo i, đúng đ a đi m.

ấ ả i và giao hàng hoá cho ng ườ   i

ả ậ ậ

ị a. Cung c p ph ậ ả b. B o qu n hàng hoá trong quá trình v n t ả ồ nh n hàng theo tho  thu n trong h p đ ng. ờ ợ ể ỏ ậ ồ ợ

ấ ả ị c. Giao hàng đúng th i gian và đ a đi m theo th a thu n h p đ ng. d. T t c  các đáp án trên.

ề ủ ườ ậ ả 3­ Quy n c a ng i kinh doanh v n t i hành khách là:

ầ i hành khách.

ượ ừ ố ậ ả ủ ướ c phí v n t ướ ể ươ ch i v n chuy n tr

a. Yêu c u hành khách tr  đ  c c t b. Không đ ữ ệ ờ ả ấ ậ ả c khi ph ư

ủ ệ ng ti n.

ế   ng ti n r i c ng, b n ố ớ   đ i v i nh ng hành khách đã có vé nh ng có hành vi không ch p hành ộ n i quy c a ph ượ ậ ả ườ ươ c. Đ c phép bán vé quá giá vé mà ng i kinh doanh v n t i hành khách

ố ạ đã công b  t

ấ ả ơ i các n i bán vé. d. T t c  các đáp án trên.

25

ụ ủ ườ ậ ả 4­ Nghĩa v  c a ng i kinh doanh v n t i hành khách là:

ứ ừ ậ ả c phí v n t i hành lý.

ướ a. Giao vé hành khách, ch ng t ế ạ b. Thông báo t c 03 ngày khi có

ả ồ ậ ạ

ệ ạ ế ậ ả ế ướ ả ặ ị t h i cho hành khách n u không v n t ị   i đ n đúng đ a

thu c i các c ng, b n đón tr  hành khách tr ể ổ ườ ng thi ờ ạ ả ậ đi m và th i h n đã tho  thu n.

ự s  thay đ i bi u đ  v n hành ho c l ch ch y tàu. ồ c. B i th ể ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ộ ặ ủ ụ ẩ ơ ả 5­ Tính bay b i, hút  m, bay h i, to  mùi c a hàng hóa thu c đ c tính:

a. Tính v t lý. b. Tính hóa h cọ .  ơ ọ .  c. Tính c  h c d. Tính sinh v tậ .

ỗ ấ ế ở ầ ỡ ướ ự ế ạ 6­  D a vào ch  ch t, x p h m tàu, lo i hàng x p d  d ầ i đáy h m tàu:

ị ọ ượ ượ ứ ớ ng riêng l n, ch u đ c s c nén ép và

ượ ừ ẹ ị ng riêng v a hay nh , ch u đ

ạ ữ a. Là nh ng lo i hàng có tr ng l ị ượ không ch u đ ạ ạ

ng riêng v a và nh , ch u đ

ư ắ c m a n ng. ượ ọ b. Là lo i hàng có tr ng l ế ướ ơ i đáy tàu và cũng là hàng kém ch u m a n ng.  h n lo i hàng x p d ẹ ượ ọ c. Là lo i hàng có tr ng l ả ị ượ ơ ạ ầ ị ớ ề ặ

ầ c nén kém ư ắ ư ắ ừ   c m a n ng và ủ   ề ả yêu c u b o qu n không cao ho c có chi u dài l n h n chi u dài c a m t khoang h m.

ế ượ ướ ộ ạ d. Lo i hàng nào cũng x p đ c d ầ i đáy h m tàu.

ể ở ặ ạ 7­ Nh ng ữ lo i hàng đ kho đ c bi ệ   t:

ư ả ầ ấ

ữ ắ c m a, n ng nh

ư than, đá, cát, s i.ỏ ệ ạ ặ ả ầ a. Là các hàng có yêu c u b o qu n cao nh  xăng d u, hóa ch t. ự ươ ng th c. b. Là hàng bách hóa, l ư ị ượ c. Là nh ng hàng ch u đ ả ể ở d. Lo i hàng nào cũng ph i đ kho đ c bi t.

ế ố ả ưở ế 8­ Các y u t bên ngoài  nh h ng đ n hàng hóa:

ệ ộ

ộ ẩ ấ ả a. Không khí.  b. Nhi t đ .  c. Đ   m không khí.  d. T t c  các đáp án trên.

ụ ủ ụ 9­ M c đích, tác d ng c a bao bì hàng hóa:

ư ỏ ấ ả   a. Đ m b o cho hàng hóa không h  h ng, m t mát trong quá trình b o

ả ả ả ậ ế ỡ ể qu n, v n chuy n và x p d .

26

ấ ế ị ế ả ỡ ộ ấ t b  x p d , năng su t lao đ ng, gi m giá

i.

ế ể ả ậ ả ỡ

b. Nâng cao năng su t thi ậ ả thành v n t ậ ệ ậ c. Thu n ti n khi b o qu n, v n chuy n, x p d , giao nh n.  ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ọ ị ượ ằ ạ ớ ướ ỏ ng hàng b ng v ch m n n ặ   c trên v  tàu có đ c

10­ Cách xác đ nh tr ng l đi m:ể

ạ ố ượ ỏ ng nh .

ị ị ể ị a. Nhanh chóng. b. Chính xác. ỉ c. Ch  dùng xác đ nh các lo i hàng có kh i l d. Dùng đ  xác đ nh hàng hóa có giá tr  cao.

ủ ụ ụ ệ 11­ M c đích, tác d ng c a nhãn hi u hàng hóa:

ệ ườ ặ ơ ả ủ a. Nhãn hi u th ng dùng gi

ế ậ ớ ỡ ượ ể đ  giao nh n và x p d  đ i.

ệ   i thi u các đ c tính c  b n c a hàng hóa ệ ợ c ti n l ị ư ỏ ậ ượ ỡ ế ể c năng i làm công tác v n chuy n, x p d  nâng cao đ

ườ su t lao đ ng.

ấ ấ ả b. Tránh cho hàng hóa không b  h  h ng, m t mát.  c. Giúp cho ng ộ d. T t c  các đáp án trên.

ủ ượ ự 12­ Nguyên nhân c a l ả ng gi m t nhiên:

ư ỏ ặ ị ẩ ướ ướ c ho c b   m

ặ ọ ấ ủ a. B n ch t c a hàng hóa.  ị b. Hàng hóa b  nén, ép, xô đ y gây h  h ng. ị ấ t.  c. Hàng hóa b  th m n d. Sâu b  ho c côn trùng gây nên.

ể ệ ạ ậ 13­ Các bi n pháp h  giá thành v n chuy n:

ả ầ ế .  t

ớ ượ

ấ ậ ả ậ i.

ả a. Gi m b t các kho n chi phí không c n thi ể ng luân chuy n hàng hóa b. Tăng l . ả ọ ỹ ụ c. Áp d ng khoa h c k  thu t vào s n xu t v n t ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ể ọ ờ ọ ượ ng trên bao

14­ Hàng hóa siêu tr ng là hàng hóa không th  tháo r i có tr ng l nhiêu t n:ấ

a. 50 t n.ấ b. 60 t nấ . 70 t nấ . c. d. 80 t nấ .

ự ố ươ ả ụ ề ưở 15­ Khi x y ra s  c  th ng v , thuy n tr ẽ ử ng s  x  lý:

a. L p biên b n s  c  th

ả ự ố ươ ậ ụ ụ ể ạ ườ ng v  c  th  ngay t ệ i hi n tr ể   ng, có ki m

tra chính xác.

27

ứ ơ ậ ủ b. Trong biên b n ph i có xác nh n c a các nhân ch ng và c  quan chính

ề ả ế ộ

ủ ả báo k p th i cho ch  hàng bi ừ ự ố i quy t, ngăn ng a s  c  lan r ng và thông ế .  t

ị ấ ả ả ả ươ . ng quy n đ a ph ệ ọ c. Ph i tìm m i bi n pháp gi ờ d. T t c  các đáp án trên.

ượ ể ằ 16­ Tăng l ng luân chuy n hàng hóa b ng cách:

ả ậ ụ ng ti n và dung tích khoang h m (P’=1). ế i c a ph

ươ ề ầ ụ ọ ồ ủ ậ ả ớ ủ a. Gi m th i gian c a chuy n đi hay quay vòng.  ệ ả ủ b. T n d ng tr ng t c. Khai thác lu ng hàng 2 chi u, cùng v i ch  hàng, t n d ng c  hàng

ượ ề t đi và l δ t v  (  = 1). l

ượ ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ề ủ 17­ Quy n c a hành khách là:

ầ ậ ể ệ ạ ng ti n, đúng giá tr ị

ơ ế ế

ươ ằ c v n chuy n b ng đúng lo i ph ơ ế ế ả ố ượ c phí hành lý mang theo v i kh i l ế ườ ệ ạ t h i cho hành khách n u không v n t ng thi

ồ ể

ượ a. Yêu c u đ ừ ả ạ  c ng, b n n i đi đ n c ng, b n n i đ n theo vé đã mua. lo i vé, t ị ễ ướ ượ b. Đ c mi n c ng theo quy đ nh. ậ ả ế   ầ c. Yêu c u b i th i đ n ị đúng đ a đi m. ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

28

ụ ủ 18­ Nghĩa v  c a hành khách là:

ả ướ ậ ả a. Mua vé hành khách và tr  c c phí v n t ứ   i hành lý mang theo quá m c

ị quy đ nh.

ỉ ủ ẻ ị ườ b. Khai đúng tên, đ a ch  c a mình và tr  em đi kèm khi ng i kinh doanh

i l p danh sách hành khách.  ỗ ồ ị

ậ ả ậ v n t ồ ấ ả c. Ng i đúng v  trí ch  ng i có in trên vé. d. T t c  các đáp án trên.

Đáp án

Đáp án

Câu số

Đáp án

Câu số

Câu số

Đáp án

Câu số

a

a

d

d

1

6

11

16

d

a

a

d

2

7

12

17

a

d

d

d

3

8

13

18

d

d

a

4

9

14

19

a

a

d

5

10

15

20

Ế Ậ Ả ĐÁP ÁN KINH T  V N T I

29

Ph n 4ầ

THÔNG TIN VÔ TUY NẾ

ữ ộ ượ ự ệ ạ ấ ứ 1­ Báo đ ng c p c u gi a các tàu đ c th c hi n liên l c trên kênh:

a. 16. b. 14. c. 20. d. 70.

ứ ạ ế ườ ử ụ 2­ Thông tin tìm ki m c u n n th ng s  d ng trên kênh:

a. 16. b. 14. c. 20. d. 70.

ữ ế ạ ớ ườ ử ụ 3­ Liên l c gi a tàu v i tàu liên quan đ n an toàn th ng s  d ng trên kênh:

a. 12. b. 13. c. 16. d. 70.

ượ ọ ẽ ả ờ 4­ Khi 1 đài đ c g i trên kênh 16 VHF thì nó s  tr  l i trên kênh:

a. 12. b. 13. c. 16. d. 70.

ấ ả ượ ị ề   c trang b  máy VHF đ u

ớ   ngày 31/01/1999 khi đ i ồ ả ở 5­ T t c  các tàu cho t ự ph i nghe tr c canh bu ng lái trên kênh:

a. 12. b. 13. c. 16. d. 70.

ế ị ạ ộ 6­ Thi t b  EPIRB VHF­DSC ho t đ ng trên kênh:

a. 06. b. 13. c. 16. d. 70.

30

ệ ấ ứ ượ ủ ệ 7­ Tín hi u c p c u đ c phát theo l nh c a:

ưở ng.

ề a. Thuy n tr b. Phó 1. c. Phó 2. ề ấ ả d. T t c  thuy n viên trên tàu.

ạ ộ ể ờ ừ ế ả 30 đ n 50 h i lý thì tàu

ả ằ ủ ủ 8­ Khi tàu ho t đ ng trong vùng bi n A1 cách b  t ph i n m trong vùng ph  sóng c a:

ạ ạ ụ ọ ố ị

ị ỉ

ấ ấ ệ ấ ả a. Ít nh t 1 tr m VHF. b. Ít nh t 1 tr m MF có d ch v  g i s  DSC. c. Các v  tinh đ a t nh INMARSAT. d. T t c  các đáp án trên.

ế ị ứ ạ ụ ụ ế ả ạ 9­ Thi t b  ph n x  Radar ph c v  cho tìm ki m và c u n n là:

a. NAVTEX. b. SART. c. EPIRB. d. VHF.

ệ ạ 10­ Tín hi u SART trên màn hình Radar có bao nhiêu v ch:

ạ a. 10 v ch.ạ b. 11 v ch.ạ c. 12 v ch.ạ d. 13 v ch.

ạ ằ ữ ạ ạ ờ 11­ Khi liên l c b ng VHF gi a tr m tàu và tr m b  thì:

ề ể ể

ườ ướ ạ a. Tr m phát tr ề ạ b. Tr m tàu đi u khi n liên l c. ạ ờ ề c. Tr m b  đi u khi n liên l c. ấ ả d. T t c  các tr ể c đi u khi n liên l c. ạ ạ ợ ng h p trên.

ạ ằ ữ ạ ạ 12­ Khi liên l c b ng VHF gi a tr m tàu và tr m tàu thì:

ạ ể c đi u khi n liên l c. ạ ể c g i đi u khi n liên l c.

ề ề ể ạ

ướ ượ ọ ọ ạ ạ a. Tr m phát tr ạ b. Tr m đ ạ ề c. Tr m g i đi u khi n liên l c. ả d. C  2 tr m.

ẩ ấ ọ ị ị ế 13­ Phao đ nh v  vô tuy n kh n c p có tên g i là:

a. SART. b. EPIRB.  c. RADAR. d. GPS.

31

ộ ộ ườ ả ầ ả 14­ M t cu c thông tin thông th ng ph i tho  mãn các yêu c u:

ắ ễ

ế

a. Thông tin nhanh, ch c ch n. ả b. Không gây c n nhi u.  c. Tính kinh t  cao.  ấ ả d. T t c  các đáp án trên.

ứ 15­ NAVTEX có ch c năng:

ạ ố ợ

ả ả ư  ề   ng thu  văn, các thông báo hàng h i quan

ọ a. Ph i h p các đài tr m đ  phát đi các thông tin v  an toàn hàng h i nh ỷ ề các thông báo v  khí t ộ tr ng... trong m t khu v c đ a lý gi

ớ ạ i h n nào đó.  ớ ữ ướ ệ ấ ạ ố i thông tin

ấ ề đ t li n, v  tinh ho c ph i h p thông tin gi a các tàu v i nhau. ị ệ ị ồ

ể ượ ự ị b. Cung c p m i liên h  thông tin gi a các tàu v i m ng l ố ợ ớ ặ ớ ứ ữ ờ ớ ể ạ ặ ị ạ c. Xác đ nh v  trí tàu b  n n ho c xu ng c u sinh ữ d. Dùng đ  liên l c gi a tàu v i tàu và gi a b  v i tàu.

ộ ạ ượ ọ ả ờ ộ ọ ượ 16­ Khi m t tr m đài đ c g i không tr  l i, cu c g i đ c phát:

ầ ầ ầ ầ a. 1 l n trong 2 phút.  b. 3 l n trong 2 phút.  c. 4 l n trong 2 phút.   d. 5 l n trong 2 phút.

ệ ố 17­ GMDSS (Globel Maritime Distress and Safety System) là h  th ng:

ả ầ

ạ a. An toàn và báo n n hàng h i toàn c u. ị ị b. Đ nh v  toàn c u. c. Đo sâu. ố ộ d. Đo t c đ .

ỉ ủ ứ ườ ử ụ i s  d ng máy trong h ệ

ượ ố ứ ấ 18­  Gi y ch ng nh n ( th ng GMDSS đ ậ ằ b ng, ch ng ch ) c a ng c phân thành:

a. 2 lo i;ạ b. 3 lo i;ạ c. 4 lo i;ạ d. 5 lo i. ạ

32

ĐÁP ÁN THÔNG TIN VÔ TUY N Ế

Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu

án án án án s  ố án số số số số

1 d 5 c 9 b 13 b 17 a

2 a 6 d 10 c 14 d 18 d

3 b 7 a 11 c 15 a 19

4 c 8 a 12 b 16 b 20

33

Môn thi

Ế LÝ THUY T CHUYÊN MÔN

ầ Ph n 1

Ề Ộ ĐI U Đ NG TÀU

ươ ề ạ ầ ộ Trình bày ph ng pháp đi u đ ng tàu ch y qua c u? ỏ Câu h i 01:

Tr  l ả ờ   i:

ầ ả ậ

ộ c ch y đ p vào chân c u, làm cho n ạ ầ ả ướ ở c  ơ ở i, t c đ  dòng ch y qua chân c u m nh h n,

ướ ướ ố ả ố

ề ầ ộ

phía d ả ậ ướ ả ế ứ ị ạ ầ

ể ạ ầ ớ ơ    phía trên cao h n ­ Dòng n ướ   i chân phía d ưở   ầ c u dòng ch y đi xu ng và hình thành các dòng xoáy làm  nh h ng ọ ạ ế   đ n đi u đ ng tàu. Do đó khi ch y qua c u ph i h t s c th n tr ng và ể ầ   c hút vào không nên ch y g n chân c u quá đ  tránh không b  dòng n gây va ch m v i chân c u. (1 đi m)

ế ầ ố ộ ộ ế ả

ừ ừ ề ườ ộ ặ   ả ­ Khi tàu ch y g n đ n c u, ph i gi m t c đ , phát m t ti ng còi dài l p ở ệ ủ ự ệ    phía bên i nhi u l n đ  báo s  hi n di n c a tàu mình cho các tàu  ạ ớ ầ   i c u. ng quan sát, t ầ ể t. Tăng c đi u đ ng tàu ch y t t

ạ ề ầ ạ l ế ầ kia c u bi (0,75 đi m)ể

ượ ự ầ ở t nhau, tránh nhau

c v ầ ệ ầ

­ Không đ ế ả ườ ướ ớ ượ ườ ườ ồ ợ ng đ ợ ng h p tàu c thì mình c đi. (0,75

ượ  khu v c c u. Tr ế ầ mình đ n g n c u mà phát hi n có tàu khác đ n c u tr ả ph i gi m máy nh ng, đ i tàu kia đi qua r i m i đ đi m)ể

­ Qua c u ng

ầ ướ ữ c n

c: ầ

ắ ầ ườ ề ộ

ầ ề

ể ủ ướ ng c a n ầ ả ướ ể ể ừ ộ ạ ề   ượ ướ   H ng mũi tàu vào gi a khoang thông thuy n, ầ ắ ầ   khi tàu b t đ u vào c u thì tăng d n máy vì khi đó mũi tàu b t đ u đón ợ   ạ ướ ng h p c m nh đ  nhanh chóng đi u đ ng tàu qua c u. Tr dòng n ưở ầ   ả có  nh h ng v  phía chân c u c gió ngang thì tàu ph i h ầ ướ c, đ u gió đ  tr  hao đ  d t. (0,75 đi m) đ u n

ướ c:

ề ư ể ầ ạ

ầ ­ Qua c u xuôi n ạ ầ ướ  H ng mũi tàu vào gi a khoang thông thuy n, khi ữ ế ầ tàu ch y g n đ n c u thì tàu tăng m nh máy đ  nhanh chóng đ a tàu ể qua c u. (0,75 đi m)

ươ ể ề ậ ạ ộ Trình bày ph ng pháp đi u đ ng tàu c p m n tàu bi n? ỏ Câu h i 02:

Tr  l ả ờ   i:

ể ề ậ ạ ắ ộ ượ ướ ­ Đi u đ ng tàu c p m n tàu bi n theo nguyên t c ng c n c, ng ượ   c

34

gió. (0,5 đi m)ể

­ H ng mũi tàu vào m n tàu bi n 1 góc kho ng 30

ướ ể ạ ả ớ ố ậ ộ (cid:0)  v i t c đ  ch m.

(0,5 đi m)ể

ớ ể ạ ng kho ng cách stop máy, khi mũi tàu t i sát m n tàu bi n thì ­

ả ể Ướ ượ c l ế ớ h t tr n.(0,5 đi m)

ẻ ể ề ạ ộ

ặ ầ ể ể ạ ớ ả ­ Khi tàu còn cách m n tàu bi n kho ng m t chi u dài tàu, b  lái ra ngoài cho tàu song song ho c g n song song v i m n tàu bi n.(0,5 đi m)

ế ể ạ ạ ớ i m n tàu bi n, n u tr n còn m nh thì cho máy lùi

­ Khi mũi tàu g n t ớ ầ ớ ể phá tr n.(0,5 đi m)

ớ ặ ệ ể ạ ắ ọ i sát m n tàu bi n thì cho đ t đ m va, b t dây d c mũi.

­ Khi mũi tàu t (0,5 đi m)ể

ẻ ­ B  lái ra ngoài nh  n ạ   c ép mũi tàu vào, khi lái tàu đã ép sát vào m n

ể ể ắ ờ ướ ọ tàu bi n cho b t dây d c lái.(0,5 đi m)

ượ ượ ể ắ c đ  dây căng quá, không đ

ạ ộ ượ c b t các dây ngang và chéo. ạ   ể c đ  cho tàu ch y

ể ạ ộ ể ị Chú ý: Không đ ị ủ Khi chân v t c a tàu bi n đang còn ho t đ ng, không đ ủ ự ầ ớ i khu v c ho t đ ng c a chân v t.(0,5 đi m) g n t

ề ệ ị ắ ạ  Nêu nguyên nhân tàu b  m c c n, bi n pháp đ  phòng? ỏ Câu h i 03:

Tr  l ả ờ   i:

ị ắ ạ 1) Nguyên nhân tàu b  m c c n

Nguyên nhân khách quan:(1 đi m)ể

ắ ượ ­ Không n m đ ậ c lu t.

ộ ườ ­ Không thu c đ ng.

ủ ộ ị ấ ­ Do tàu b  m t ch  đ ng.

ị ­ Do tàu b  trôi neo.

ệ ồ ớ ế ấ ­ C n bãi m i xu t hi n mà không bi t.

ệ ị ườ ế ­ Báo hi u b  trôi mà ng i lái tàu không bi t.

ể ủ Nguyên nhân ch  quan:(1 đi m)

ấ ổ ế ẩ ạ ầ ị ­ Lái y u, lái  u, lái tàu trong tình tr ng th n kinh m t  n đ nh.

ị ủ ơ ị ặ ị

­ Tàu b  th ng n ả ư c vào nhanh có nguy c  b  chìm ho c tàu b  cháy … ạ ể ứ ướ ph i đ a tàu vào c n đ  c u tàu.

ể ệ ề 2) Bi n pháp đ  phòng (2 đi m)

ạ ở ướ ứ ế ả ớ ồ ­ Khi ch y

ồ ế ưở ề

các tuy n lu ng m i ph i nghiên c u tuy n lu ng tr ả ậ ứ ề ế ạ ế   c khi ề   ế ủ ng khác đã đi tuy n này nhi u đi, tham kh o ý ki n c a các thuy n tr ắ   ầ ồ ầ l n, thu th p các tin t c v  tuy n lu ng (bãi c n, đá ng m, xác tàu đ m

35

ấ ả ồ ế ồ …) r i đánh d u vào b n đ , thông báo cho toàn tàu bi t.

ả ặ ướ ­ Trong quá trình đi ph i quan sát hai bên b , quan sát m t n

ị ờ ơ ướ ấ c sâu. N u th y m t n

ổ ộ ả ế ế ả c, quan sát ặ ướ c có t thì ph i neo tàu và

ườ ở ể ụ l c bình trôi trên sông đ  xác đ nh n i n ộ ự s  thay đ i đ t ng t thì ph i tránh xa. N u c n thi ữ ỏ h i nh ng ng i đánh cá, câu cá ế ầ ự  khu v c đó.

ươ ạ ­ Đi trong th i ti t x u (m a to, s ầ ng mù …) mà t m nhìn xa h n ch ế

ế ả ả ế ồ ờ ế ấ ư ố ộ ế ầ ph i gi m t c đ , n u c n thi t thì ti n hành đo sâu, dò lu ng.

36

ị ắ ạ ử ạ Nêu cách x  lý khi tàu đang ch y b  m c c n? ỏ Câu h i 04:

Tr  l ả ờ   i:

ả ậ ứ ị ắ ư ừ ạ ạ

­ Khi tàu đang ch y b  m c c n ph i l p t c ng ng máy, vì ch a bi ộ ầ ạ

ế   t ấ ch t đáy là cát, bùn, đá, …, báo đ ng toàn tàu, báo các tàu ch y g n. (1   đi m)ể

ủ ộ ị ừ ạ ắ ị ­ Xác  đ nh  đ  nghiêng chúi c a tàu, t ị  đó xác  đ nh v  trí m c c n.(1

đi m)ể

ể ị ủ ị ủ

ướ ỗ ủ ị ỗ ủ ướ ơ ị ­ Ki m tra các khoang, các h m xem có b  th ng không. N u b  th ng thì c ra ế  th ng, b m n th ng, cho b t l ầ c l

ị xác đ nh v  trí, kích th ngoài. (1 đi m)ể

ấ ị

ỷ ề ừ ứ ộ ạ ậ ể   ẽ ơ ồ ắ ạ ­ Đo đ  sâu xung quanh tàu, xác đ nh ch t đáy, v  s  đ  m c c n, ki m ể ư   ế  đó l p k  ho ch đ  đ a ộ ủ ạ i m c đ  an toàn c a tàu, tra thu  tri u t

ể ạ tra l tàu ra c n. (1đi m)

ươ ự ư ạ Nêu ph ng pháp t đ a tàu ra c n? ỏ Câu h i 05:

Tr  l ả ờ   i:

ế ấ 1. N u ch t đáy là đá:

ỡ ỏ ể ả ơ ­ B ng cách b m n

ằ ướ ủ ớ   c, chuy n hàng, d  b  hàng, … làm gi m m n ổ ể ể ướ c c a tàu đ  tàu n i lên.(0,5đi m) n

ượ ử ụ ị ủ ể ớ ơ c   s   d ng   máy   đ   tránh   làm   cho   tàu   b   th ng   l n   h n.

­ Không   đ (0,5đi m)ể

ỷ ề ể ề ế ờ ủ ­ Ch  thu  tri u n u th y tri u đang lên.(0,5đi m)

ấ 2. Ch t đáy là bùn cát:

ể ớ ướ ­ Cho máy t i nhi u l n đ  làm cho bùn, cát d i đáy

ề ầ ể ư ể ỏ ạ ẻ i lùi, b  lái qua l ạ tàu l ng ra, sau đó cho lùi m nh đ  đ a tàu ra.(0,5đi m)

ể ả ớ ỡ ướ ể ổ c, chuy n hàng, d  hàng làm gi m m n n c đ  tàu n i lên. ơ ­ B m n

ướ (0,5đi m)ể

ạ ể ả ạ ở ữ ­ Cho th  neo m n ngoài (dùng hai xu ng ghép l gi a, đem ra

ả ế ợ ồ ể ư ể i đ  neo  ngoài th ) k t h p thu neo và máy đ  đ a tàu ra.(0,5đi m)

ờ ế ợ ằ ờ ể ư ­ Chuy n dây lên b , k t h p thu dây b ng t i và máy đ  đ a tàu ra.

ể (0,5đi m)ể

ờ ủ ế ướ ề ủ ể ề ­ Ch  th y tri u n u n c th y tri u đang lên.(0,5đi m)

37

ươ ề ả ộ Trình bày ph ng pháp đi u đ ng tàu th  1 neo ng c n c? ỏ Câu h i 06: ượ ướ

Tr  l ả ờ   i:

ớ ố ậ ướ ế ượ ộ c v i t c đ  ch m, h ể   ng mũi tàu đ n đi m ­ D n tàu ch y ng

c n ể ạ ả ẫ ướ ự ị d  đ nh th  neo. (1 đi m)

ừ ượ ả i c a tàu sao cho, tàu v a v ộ   t qua đi m th  neo m t

­ Tính toán tr n t ế ớ ớ ớ ủ ế ể ớ ể ớ ạ chút thì h t tr n (n u tr n còn m nh cho máy lùi phá tr n). (1 đi m)

ế ướ ẹ ế c làm cho tàu lùi (n u n ớ   c y u cho máy lùi nh ) tàu có tr n

ờ ướ ­ Nh  n ả ể lùi th  neo. (1đi m)

ẹ ầ ể ạ

ấ ằ ầ ớ ắ ợ ộ ­ Khi neo ch m đáy nh p nh  c n hãm đ  neo bám đáy, ban đ u xông ầ ng dây neo b ng 1,5 ­ 2 l n đ  sâu, đ i neo bám ch c m i xông

ể ộ ượ m t l ị ế ti p theo quy đ nh. (1 đi m)

2

3

1

38

ươ ữ ề ả ộ Trình bày ph ng pháp đi u đ ng tàu th  2 neo ch  V? ỏ Câu h i 07:

Tr  l ả ờ   i:

ệ ể ề ụ 1) Đi u ki n áp d ng: (0.5 đi m)

ổ ướ ướ ề ạ ­ N c gió m nh, cùng chi u không đ i h ng.

­ 2 neo đ u là neo mũi, góc h p gi a 2 neo kho ng 40

0 ­ 900.

ữ ề ả ợ

ươ ề ượ 2) Ph ộ ng pháp đi u đ ng: trình bày đ c 1 trong 2 ý sau:

ươ ẫ ạ a. Ph ng pháp d n tàu ch y ng ượ ướ c n c:

ứ ế ể ấ ộ

ớ ố ả ể ế ả ậ Ướ   ả ­ H ng  mũi tàu  đ n  đi m th  neo th  nh t  v i  t c   đ  ch m.  c ớ ế   ng kho ng cách cho stop máy, tàu đ n đi m th  neo h t tr n. (1

ướ ượ l ể đi m)

ứ ấ ả ệ ế ­ Khi xu t hi n tr n lùi, ti n hành th  neo th  nh t. Xông dây neo th ứ

ấ ợ ể ấ ớ nh t, đ i neo bám đáy. (1 đi m)

ế ứ ư ứ ả ấ ả ố

­ Ti n hành th  neo th  hai gi ng nh  neo th  nh t. Sau khi th  xong 2 ằ ề ể ằ ỉ neo, đi u ch nh dây neo cho tàu n m cân b ng. (1 đi m)

ả ầ ể ậ ­ Ban ngày treo qu  c u neo, ban đêm b t đèn neo. (0.5 đi m)

4

2

400­900

5

3

39

1

ươ ớ ướ ẫ b. Ph ạ ng pháp d n tàu ch y vuông góc v i n c:

ướ ướ ộ ạ ầ ­ H ng mũi tàu lên đ u n ớ ớ   i

ầ ướ ả ể ầ cho th  neo đ u n ể ừ ầ c, đ u gió đ  tr  hao đ  d t. Trên tr n t ợ c, xông d n dây neo, đ i neo bám đáy. (1 đi m)

ể ả

­ Ti p t c h ờ ế ụ ướ ớ ướ ả ộ ơ ế   ng mũi tàu đ n đi m th  neo th  hai, sao cho đ n n i h t   c, gió. ứ ế ừ ừ  ng  xuôi theo n  t c, gió lái tàu t

ể ế ủ ướ tr n. Nh  tác đ ng c a n ả ớ Khi tàu có tr n lùi cho th  neo hai. (1đi m)

ề ả ằ ằ ỉ ­ Sau khi th  xong 2 neo, đi u ch nh dây neo cho tàu n m cân b ng. (1

ể đi m)

ả ầ ể ậ ­ Ban ngày treo qu  c u neo, ban đêm b t đèn neo. (0.5 đi m)

2

3

4

400­900

1

5

40

ờ ầ ề Trình bày ph ng pháp đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u đi theo

ậ ướ ỏ Câu h i 08: ướ h ng đ u khi có n ươ ả ừ c ch y t ề  mũi v  lái? ộ

Tr  l ả ờ   i:

ố ­ Đ  l

ủ ể ể ạ đoàn t ầ   ặ ệ i dây chéo lái c a sà lan cu i, đ t đ m va lái, cho tàu kéo kéo đ u ừ ừ  t ngã ra. (1đi m)

­ Khi mũi đoàn ngã ra kho ng 30

0, tàu kéo gi

ả ữ ớ ể ậ máy t i ch m. (1đi m)

ờ ướ ẻ ở ­ Cho m  dây, b  bánh lái sà lan cu i vào trong, nh  n

ể ặ ạ ộ ố c tác đ ng vào m t bánh lái và m n sà lan phía trong, làm cho đuôi đoàn ngã ra. (1đi m)

ớ ầ ể ­ Khi đoàn đã song song v i c u thì tăng máy kéo đoàn đi. (1đi m)

3

1

2

41

ờ ầ Trình bày ph ng pháp đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u đi theo

ậ ướ ề Câu h i 9:ỏ ướ h ng đ u khi có n ươ ả ừ c ch y t ộ ề  lái v  mũi?

Tr  l ả ờ   i:

ể ạ ủ ­ Đ  l

i dây chéo mũi c a sà lan đ u, m  các dây còn l ẻ ầ ờ ướ ố ộ ở ặ ệ ạ i, đ t đ m va ặ c tác đ ng vào m t bánh lái làm

ể ả mũi, b  lái sà lan cu i ra ngoài, nh  n cho lái đoàn ng  ra.(1đi m)

ạ ế ­ N u n

ặ ọ ộ ờ ầ ủ ủ ể ỉ ố ộ ố   ả c ch y m nh, đ  thêm dây ngang ho c d c lái c a sà lan cu i, ừ ừ ể ề , đ  đi u ch nh t c đ  và góc đ  r i c u c a đuôi đoàn.

ướ  t xông ra t (0,75đi m)ể

­ Khi đuôi đoàn ng  đ

0, m  dây, tàu kéo b  lái ra

ở ẻ

ớ c góc kho ng 30 ả ể ầ ngoài, cho máy t ả ả ượ i, kéo cho đ u đoàn ng  ra. (0,75đi m)

ị ạ ể ố ­ B  lái sà lan cu i vào trong đ  tránh cho đuôi đoàn không b  d t vào

ể ẻ ầ c u.(0,75đi m)

2

ầ ả ồ ổ ị ­ Khi đoàn đã r i xa c u, gi m máy  n đ nh đoàn, r i tăng máy kéo đoàn

ờ đi.(0,75đi m) ể

1

42

ờ ầ ề

ậ ươ ướ ả ừ ề ỏ Câu h i 10: ượ ướ c h ng Trình bày ph ng đ u khi có n ng pháp đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u quay c ch y t ộ  lái v  mũi?

Tr  l ả ờ   i:

ườ ầ ợ ư ườ ợ ướ ả ừ ng h p này không th  ra c u nh  tr ng h p n c ch y t mũi v ề

ể ữ ầ Trong tr lái mà kéo đoàn ra c u theo nh ng cách sau:

ờ ầ ộ ướ ở ­ Đi u đ ng đoàn r i c u xuôi n c sau  đó kéo  đoàn quay tr . (1,25

ề đi m) ể

ư ừ ả ờ ế ­ Tháo r i   đoàn  và đ a  t ng  chi c  ra ngoài  th  neo  ghép  đoàn.  (1,25

đi m) ể

ế ừ ờ

ế   ­ N u các sà lan trong đoàn nh  nhau thì tháo r i đoàn và cho t ng chi c ạ   i

ằ i c u b ng ph ờ ầ ở ạ ầ ồ ể ư ng pháp không dùng máy, sau đó ghép l ượ ướ c n ươ quay tr  t đoàn r i kéo đoàn r i c u ng c. (1,5 đi m)

3

2

1

43

ậ ầ ướ ề ộ ượ Nêu cách đi u đ ng đoàn tàu kéo c p c u n c ng c? ỏ Câu h i 11:

Tr  l ả ờ   i:

­ Khi đoàn tàu kéo ch y g n t

ầ ớ ầ ắ ả ộ

0, h

ạ ớ ầ ố   i c u, tàu kéo gi m t c đ , thu ng n dây, ầ   ả ng mũi tàu kéo lên phía đ u

ộ ạ ủ ướ ể kéo đoàn vào c u v i góc kho ng 30 2 ướ ể ừ n c đ  tr  hao đ  d t c a đoàn. (0,75đi m)

ạ ầ ­ Khi sà lan đ u ch y g n t ẹ

i c u, tàu kéo b  lái ra ngoài và tăng nh ẽ ừ ừ ẻ ầ ể ả ầ ớ ầ máy, theo quán tính c  đoàn s  t ép vào c u. (0,75đi m) t

ặ ệ ầ ầ ­ Khi mũi sà lan đ u vào sát c u thì nhanh chóng đ t đ m va và b t dây

ờ ướ ẻ ố ắ ể ọ d c mũi, b  lái sà lan cu i ra ngoài nh  n c ép đuôi đoàn. (0,75đi m)

ể ầ ắ ặ ệ ­ Khi đoàn đã vào sát c u, cho đ t đ m va và b t các dây. (0,75đi m)

ườ ầ ­ Tr ng h p t i c u mà mũi đoàn còn cách xa c u không b t đ

ẽ ầ

ượ

ạ ẩ ể ắ ượ ợ ớ ầ c dây,   ế   ầ ạ ả thì cho xông dây m n trong s  làm cho mũi sà lan đ u ng  vào c u. N u ộ ượ ẫ   t lên m t ít, tàu c thì tàu kéo tăng máy, kéo đoàn v v n không vào đ kéo nhanh chóng tháo dây, quay l ầ i đ y sà lan đ u vào. (1đi m)

1

44

ậ ầ ướ ề ộ ượ Nêu cách đi u đ ng đoàn tàu kéo c p c u n c ng c, gió trong

ỏ Câu h i 12: ổ ầ c u th i ra?

Tr  l ả ờ   i:

­ Khi đoàn tàu kéo ch y g n t

ả ắ ộ

ầ ạ ớ kéo đoàn vào c u v i góc kho ng 20 ố ầ ớ ầ i c u, tàu kéo gi m t c đ , thu ng n dây, 0 ­ 250.(1,75đi m)ể ả

ầ ế ế ầ

­ N u sà lan đ u ch y đ n c u mà không b t đ ở ạ ẩ ắ l ả   ắ ượ c dây thì tàu kéo ph i ầ   i đ y đ u đoàn vào b t dây

ể ọ ạ nhanh chóng tháo dây lai và quay tr ngang và d c mũi. (1,75đi m)

ồ ắ ế ẩ ố ­ Cho tàu kéo quay xu ng, đ y ti p đuôi đoàn vào r i b t dây ngang lái và

các dây khác.(1.5đi m)ể

2

3

4

1

45

ẩ ờ ầ ề ộ ướ Nêu cách đi u đ ng đoàn lai đ y r i c u đi theo h ậ ng đ u? ỏ Câu h i 13:

Tr  l ả ờ   i:

ẻ ử ở ướ ề ị ệ c v  v  trí trung gian, l ch sang

ầ ­ B  lái ra ngoài c u, m  cánh c a n ể ề ớ i.(1,75đi m) chi u t

ớ ả ừ ừ  t ng  ra ngoài, đoàn quay t ạ   i

­ Cho máy t ỗ i, m  dây, khi đó mũi đoàn t ể ở ch . (1,75đi m)

ỏ ướ ở ế ­ Khi mũi đoàn ng  ra kh i ch ng ng i v t thì m  h t cánh c a n

ề ướ ạ ậ ộ ả ầ ử ướ   c, ị   ng đã đ nh.

3 3

ẻ lái b  vào trong c u, tăng máy, đi u đ ng đoàn đi theo h (1,5đi m)ể

11

2 2

46

ờ ầ ề ẩ ộ ượ Nêu cách đi u đ ng đoàn lai đ y r i c u quay ng c h ướ   ng

ỏ Câu h i 14: đ u?  ậ

Tr  l ả ờ   i:

ề ướ ộ 1) Đi u đ ng ra mũi tr c:

ẻ ử ở ướ ề ị ệ c v  v  trí trung gian, l ch sang

ề ớ ầ ­ B  lái ra ngoài c u, m  cánh c a n ể i.(0,5đi m) chi u t

ở ả i, m  dây, khi đó mũi đoàn t ừ ừ  t ng  ra ngoài, đoàn quay t ạ   i

­ Cho máy t ỗ ớ ể ch .(0,5đi m)

­ Khi mũi đoàn ng  đ

0  – 1200  m  r ng cánh c a ử   ở ộ

c góc kho ng 100 ể ướ ả ượ ộ ề c, tăng máy, đi u đ ng đoàn đi.(0,5đi m) n

ề ướ ộ 2) Đi u đ ng ra lái tr c:

ể ạ ở ử ướ ề ị ­ Đ  l c v  v  trí trung

ể ầ ẻ i dây chéo mũi, b  lái vào c u, m  cánh c a n ề ớ ệ i.(0,5đi m) gian, l ch sang chi u t

ớ ị ữ i,  mũi  đoàn  b  dây  chéo  mũi  gi ,  lái  đoàn t ừ ừ  t ả   ng   ra.

­ Cho  máy  t (0,5đi m)ể

ướ ­ Khi lái đoàn ngã ra kh i ch ng ng i v t phía sau, t ừ ừ  t ử    đóng cánh c a

ạ ậ ể ướ ừ ỏ ừ c đoàn v a lùi v a quay. (0,5đi m) n

0, m  c a n ở ử

ướ c, tăng máy,

3

2 2

ổ ướ ­ Khi đoàn đã lùi ra xa c u và đ i h ị ướ ề ộ ng 120 ể ầ đi u đ ng đoàn đi theo h ng đã đ nh. (1đi m)

3

1 1

47

ẩ ậ ầ ề ộ Nêu cách đi u đ ng đoàn lai đ y c p c u ng ượ ướ c n c? ỏ Câu h i 15:

ả ờ Tr  l i:

ạ ị ậ   ng mũi đoàn vào v  trí c p

ầ ớ ầ ướ ơ ­ Khi đoàn ch y g n t ớ ớ v i góc  l n h n ch ướ ả i c u, gi m máy, h ể ạ ậ ng ng i v t. (1 đi m)

ầ ầ ả ả

ế ­ Khi đoàn ch y g n đ n c u đóng d n c a n ế ớ ầ ử ướ ả ế ạ ớ c, đ m b o sao cho mũi ử ướ c cho tàu

ể ớ ạ ế ầ đoàn đ n c u là h t tr n. N u tr n m nh ph i đóng c a n lùi phá tr n. (1 đi m)

ầ ­ Khi mũi đoàn vào sát c u, cho đ m va, m  c a n ẻ ể ạ i, b  lái ra ngoài đ  đoàn quay t ở ử ướ ở ị  v  trí trung gian,   ừ ừ  ỗ  t c  i ch , lái đoàn t

ể ả ề ớ ệ l ch sang chi u t ầ ng  vào trong c u. (1 đi m)

­ Khi đoàn n m song song v i c u thì đ  lái

ằ ử ướ ư ề ị c đ a v  v  trí 0

3

2

1

ế ớ ầ ầ ắ ắ ừ d ng, cho đoàn b t các dây c n thi ể t và t ở 0, c a n ể t máy. (1 đi m)

48

ầ Ph n 2

Ề   LU NG CH Y TÀU THUY N

ả ả Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả i t c ng H i Phòng đi c ng Cái Lân,

ể ố ỏ Câu h i 01: đi theo l ế i sông Chanh. (3 đi m)

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ ả ả ấ ớ 1 T  c ng H i Phòng cho tàu xuôi theo sông C m t i ngã ba Tây 0.5

ấ ẽ Vàng Ch u r  trái

ượ ấ ớ ấ ẽ 2 ng c sông Vàng Ch u t ạ   i ngã ba Đông Vàng Ch u r  trái ch y 0.5

ượ ừ ẽ ạ ằ ớ ng ả c sông B ch Đ ng T i ngã ba Chanh (Phà R ng) r  ph i

ế ạ ả 3 ch y xuôi sông Chanh, qua c u Chanh (Qu ng Yên) đ n ngã ba ầ 0.5

ắ ẽ ẽ ế ả Cái T t, r  trái xuôi sông Chanh đ n đèn Qu  Xoài, r  trái

ượ ạ ệ ế ạ ồ 4 ng ế   c l ch Huy n qua tr m Ba Mom (nhà đèn) r i đi ti p đ n 0.5

ậ ử c a Gia Lu n,

ẽ ế ẽ ặ 5 r  trái qua c p Bìm Bìm đ n c a c p Gà, r  trái đi đ n hang Đ u ầ   ế ử ặ 0.5

G , ỗ

ừ ử ề ầ ả ầ ỗ 6 t ụ  hang Đ u G  đi v  phía c a L c, qua c u Bãi Cháy, c ng B12, 0.5

ế ả ớ ồ r i m i đi ti p vào c ng Cái Lân

49

ế ả ả ậ ả ừ ả i t ẩ    c ng H i Phòng đi c ng C m

ả ể ỏ Câu h i 02: Ph , đi theo l Hãy trình  bày tuy n v n t ố i sông Chanh. (3 đi m)

ộ Stt N i dung Điể

m

ấ ớ ấ ẽ 1 cho tàu xuôi theo sông C m t i ngã ba Tây Vàng Ch u r trái 0.5

ượ ấ ớ ấ ẽ ng c sông Vàng Ch u t i ngã ba Đông Vàng Ch u r  trái

ượ ừ ạ ằ ớ 2 ch y ng ạ c sông B ch Đ ng T i ngã ba Chanh (Phà R ng) r ẽ 0.5

ế ả ạ ầ ả ph i ch y xuôi sông Chanh, qua c u Chanh (Qu ng Yên) đ n ngã

ắ ẽ ba Cái T t, r  trái

ẽ ế ả ượ ạ ệ 3 xuôi sông Chanh đ n đèn Qu  Xoài, r  trái ng c l ch Huy n qua 0.5

ế ử ẽ ế ạ ậ ồ tr m Ba Mom (nhà đèn) r i đi ti p đ n c a Gia Lu n, r  trái

ử ặ ế ặ ế ầ 4 qua c p Bìm Bìm đ n c a c p Gà, r ẽ ỗ    trái đi đ n hang Đ u G . 0.5

ỗ ướ ế ầ ự ề ồ Khi đ n hang Đ u G  h ng v  khu v c Hang Ma, qua lu ng tàu

bi n,ể

ả ầ ố ộ ồ 5 qua hòn Bình Tích, qua lu ng vào c ng c t 8, hòn Đ u M i, hòn 0.5

ặ ọ Đ c, hòn Bìa Tây, hòn Bìa Đông, hòn Đũa, hòn c p Thanh Lãnh,

ữ ặ ặ ấ ướ ề ả 6 qua c a c p cao c p th p, h ỉ ng v   đ o Kh , khi đi qua Hòn 0.5

ụ ẽ ả ộ ộ Bu m, r  trái qua Hòn Bu m con Hòn Đ c Xanh vào c ng Vũng

ụ ả ẩ Đ c (C m Ph )

ế ả ả Hãy trình  bày tuy n v n t ậ ả ừ ả i t c ng H i Phòng đi c ng Đáp ỏ Câu h i 03:

50

ầ ườ ể ầ C u, đi theo đ ng sông Kinh Th y. (3 đi m)

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ấ ớ ẽ ả 1 cho tàu đi ng c sông C m t i ngã ba Xi Măng, r ạ    ph i ch y 0.5

ượ ấ ầ ầ ả ậ ng ề   ở ầ c sông C m, qua c u Bính, S  d u, c ng V t Cách, c u K n

ớ ố t i ngã ba N ng,

ẽ ả ạ ượ ớ ạ ơ ẽ 2 r ph i ch y ng c sông Hàn t i ngã ba Tr i S n, r ạ    trái ch y 0.5

ượ ầ ớ ề ng c sông Kinh Th y, t ế i ngã ba B n Tri u,

ẽ ạ ượ ầ ớ ẽ ạ 3 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba kênh Đ m, r  trái 0.5

ượ ầ ớ ắ ạ ch y ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba kênh S n,

ẽ ạ ượ ầ ớ ẽ ả 4 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y, t ạ   i ngã ba Kèo, r  ph i ch y 0.5

ượ ầ ớ ấ ng ầ c sông Kinh Th y qua c u Bình t i ngã ba L u Khê,

ẽ ạ ượ ớ ẽ 5 r  ph i ch y ng ả c sông Thái Bình, t ả   ỹ ộ i ngã ba M  L c, r  ph i 0.5

ượ ả ạ ầ ả ạ ch y ng c sông Thái Bình qua c u Ph  L i, c ng Ph  L i t ả ạ ớ   i

ngã ba C u, ầ

ẽ ạ ượ ư ầ ầ ộ 6 r  trái ch y ng c sông C u, qua N i Doi, c u Nh  Nguy t t ệ ớ   i 0.5

ầ ả c ng Đáp C u.

ế ả ả ố    c ng H i Phòng đi c ng C ng

Hãy trình bày tuy n v n t ườ ậ ả ừ ả i t ể ầ ỏ Câu h i 04: Câu, đi theo đ ng sông Kinh Th y. (3 đi m)

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ấ ớ ẽ ả 1 cho tàu đi ng c sông C m t i ngã ba Xi Măng, r ạ    ph i ch y 0.5

ượ ấ ầ ầ ậ ả ng ề   ở ầ c sông C m, qua c u Bính, S  d u, c ng V t Cách, c u K n

51

ớ ố t i ngã ba N ng,

ẽ ả ạ ượ ớ ạ ơ ẽ 2 r ph i ch y ng c sông Hàn t i ngã ba Tr i S n, r ạ    trái ch y 0.5

ượ ầ ớ ề ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba Đông Tri u,

ẽ ạ ượ ầ ớ ẽ ạ 3 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba kênh Đ m, r  trái 0.5

ượ ầ ớ ắ ạ ch y ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba kênh S n,

ẽ ạ ượ ầ ớ 4 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y, t i ngã ba Kèo, 0.5

ẽ ạ ượ ầ ớ 5 r  ph i ch y ng ả ầ c sông Kinh Th y, qua c u Bính t ấ   i ngã ba L u 0.5

Khê,

ề ẽ ạ 6 r  trái ch y xuôi sông Thái Bình qua Kênh Vàng, Tiên Ki u, c u ầ 0.5

ầ ồ ươ ườ ộ ầ ươ ườ Đ ng Niên, c u Phú L ng đ ng b , c u Phú L ng đ ắ   ng s t

ớ ả t ố i c ng C ng Câu

ế ả ố Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả i t c ng H i Phòng đi thành ph  Thái

ỏ Câu h i 05: Bình. (3 đi m)ể

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ấ ớ ẽ 1 cho  tàu  đi  ng c  sông  C m  t i  ngã ba  Xi  Măng,  r ạ     trái  ch y 0.5

ượ ầ ượ ầ ầ ỏ ng c sông Xi Măng qua c u Th ng Lý, c u Xe H a, c u An

ươ ươ ầ ớ ươ ệ D ng 1, c u An D ng 2, t i ngã ba Ni m Nghĩa (An D ng),

ẽ ạ ượ ế ầ ạ 2 r  ph i ch y ng ả ạ   ầ c sông L ch Tray, qua c u Ki n An, c u Tr m 0.5

52

ớ ẽ ạ ồ ớ ạ B c, t i ngã ba kênh Đ ng, r  trái ch y xuôi sông Văn Úc t i ngã

ba kênh Mía,

ự ẽ ạ ầ ớ 3 r  trái ch y xuôi sông Văn Úc, qua c u Tiên C u, t i ngã ba kênh 0.5

ế ẽ ạ ượ ầ ả Kh , r  ph i ch y ng ớ   ế c sông Đào Kênh Kh  qua c u Sông M i

ớ ớ t i ngã ba Kênh M i,

ẽ ạ ượ ầ ớ 4 r  ph i ch y ng ả c sông Thái Bình qua c u Quí Cao, t i ngã ba 0.5

ổ ẽ ạ ượ ộ ớ An Th , r trái ch y ng c sông Lu c, t i ngã ba Chanh Th ử

(Ninh Giang),

ẽ ạ ượ ế ế ế ạ ộ 5 r  ph i ch y ng ả ệ c sông Lu c qua b n Hi p, b n Tr i, b n xuôi, 0.5

ươ ề ớ ươ ộ ầ c u Tri u D ng t i ngã ba Ph ử ng Trà (C a Lu c),

ẽ ạ ồ ớ ạ ạ 6 r  trái ch y xuôi sông H ng t ỗ ẽ i ngã ba Ph m L , r  trái ch y xuôi 0.5

ầ ầ ầ ớ sông Trà Lý qua c u Hòa Bình, c u Thái Bình, c u Bo t i Thái

Bình

ế ả ố Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả i t c ng H i Phòng đi thành ph  Thái

ỏ Câu h i 06: Bình. (3 đi m)ể

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ấ ớ ẽ 1 cho  tàu  đi  ng c  sông  C m  t i  ngã ba  Xi  Măng,  r ạ     trái  ch y 0.5

ượ ầ ượ ầ ầ ỏ ng c sông Xi Măng qua c u Th ng Lý, c u Xe H a, c u An

ươ ươ ầ ớ ươ ệ D ng 1, c u An D ng 2, t i ngã ba Ni m Nghĩa (An D ng),

ẽ ạ ượ ế ạ ầ 2 r  ph i ch y ng ả ạ   ầ c sông L ch Tray, qua c u Ki n An, c u Tr m 0.5

ớ ồ ạ B c, t i ngã ba Kênh Đ ng,

ẽ ạ ớ ẽ 3 r  trái ch y xuôi sông Văn Úc t i ngã ba kênh Mía, r ạ    trái ch y 0.5

53

ự ầ ớ xuôi sông Văn Úc, qua c u Tiên C u, t ế i ngã ba Kênh Kh ,

ẽ ạ ả ượ ầ ph i ch y ng ế c sông Đào Kênh Kh  qua c u sông M i t ớ ớ   i 0.5 4 r

ớ ẽ ả ạ ượ ngã ba Kênh M i, r ph i ch y ng ầ   c sông Thái Bình qua c u

ớ Quí Cao, t ổ i ngã ba An Th ,

ẽ ạ ượ ộ ớ ử trái   ch y   ng c   sông   Lu c,   t i   ngã   ba   Chanh   Th   (   Ninh 0.5 5 r

ẽ ạ ả ượ ế ệ ộ Giang), r  ph i ch y ng ạ   ế c sông Lu c qua b n Hi p, b n Tr i,

ươ ề ầ ớ ươ ộ ế b n Xuôi, c u Tri u D ng t i ngã ba Ph ử ng Trà (C a Lu c),

ẽ ạ ồ ớ ỗ ẽ ạ ả trái ch y xuôi sông H ng t i ngã ba Ph m L , r ạ    ph i ch y 0.5 6 r

ệ ớ ầ ồ ư ẽ xuôi sông H ng qua c u Tân Đ , t ả   i ngã ba H ng Long, r  ph i

ạ ầ ị ớ ả ch y xuôi sông Đào Nam Đ nh, qua c u Đò Quan t i C ng Nam

ị Đ nh

ế ả ộ ậ ả ừ ả i t c ng H i Phòng đi Hà N i, đi

Hãy trình  bày tuy n v n t ầ ể ỏ Câu h i 07: ườ theo đ ng sông Kinh Th y. (3 đi m)

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ấ ớ ẽ ả 1 cho tàu đi ng c sông C m t i ngã ba Xi Măng, r ạ    ph i ch y 0.5

ượ ở ầ ấ ậ ả ầ ng ầ   c sông C m, qua c u Bính, S  D u, c ng V t Cách, c u

ề ớ ố Ki n t i ngã ba N ng,

ẽ ả ạ ượ ớ ạ ơ ẽ 2 r ph i ch y ng c sông Hàn t i ngã ba Tr i S n, r ạ    trái ch y 0.5

ượ ầ ớ ề ng c sông Kinh Th y t ế i ngã ba B n Tri u,

ẽ ạ ượ ầ ớ ẽ ạ 3 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y t i ngã ba Kênh Đ m, r  trái 0.5

ượ ầ ớ ắ ạ ch y ng c sông Kinh Th y t i ngã ba Kênh S n,

ẽ ạ ượ ầ ớ ẽ ả 4 r  trái ch y ng c sông Kinh Th y t ạ   i ngã ba Kèo, r  ph i ch y 0.5

54

ượ ầ ớ ấ ng ầ c sông Kinh Th y qua c u Bình t i ngã ba L u Khê,

ẽ ạ ượ ớ ử 5 r  ph i ch y ng ả c sông Thái Bình t ổ   ỹ ộ i ngã ba M  L c (c a N ), 0.5

ạ ượ ồ ầ ầ ố ổ ẽ r  trái ch y ng ầ   c sông Đu ng qua c u H , c u Phù Đ ng, C u

ớ ố Đu ng t i ngã ba Dâu,

ẽ ạ ượ ầ ồ 6 r trái ch y ng ầ c sông H ng qua c u Long Biên, c u Ch ươ   ng 0.5

ớ ả ộ ươ D ng t i c ng Hà N i.

ậ ả ừ ế ể Hãy trình bày tuy n v n t i t Sài Gòn đi Biên Hòa. (3 đi m) ỏ Câu h i 08:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ 1 T  Sài Gòn đi theo sông Sài Gòn ra ngã 3 Đèn Đ , ỏ 0.5

ượ ắ ồ 2 r  trái ng ẽ c theo sông Đ ng Nai qua t c Long Đan, 0.5

ạ ắ ố ướ i t c Long Đan đi theo l i sông tr c 3 L i 1: t ố 0.5

ạ ắ ố ơ 4 L i 2: t ố i t c Long Đan đi theo l ư i sông sau nh ng xa h n 5km 0.5

ồ ồ ồ 5 qua c n Cây Sao, qua c n Quán, qua C n Cò, 0.5

ộ ế ầ ầ ồ 6 qua cù lao Đôi, qua c u Đ ng Nai (c u Xa l ) đ n Biên Hòa. 0.5

ậ ả ừ ế ể Hãy trình bày tuy n v n t i t ỹ  Sài Gòn đi M  Tho. (3 đi m) ỏ Câu h i 09:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ ả ế 1 T  c ng Sài Gòn xuôi theo sông Sài Gòn đ n ngã 3 Đèn Đ ,  ỏ 0.5

ẽ ả 2 r  ph i theo sông Nhà Bè qua ngã 3 sông Lòng Tàu ra sông Soài 0.5

ạ ạ ặ ố R p, g p ngã 3 Vàm R ch C c,

ẽ ạ ả ầ ạ ố ố 3 r ậ    ph i vào Vàm R ch C c, khi vào Vàm R ch C c c n th n 0.5

55

ử ọ ơ tr ng tránh bãi Cá C m ngay c a vào vàm

ắ ẽ ế ạ ỏ ượ 4 Qua kh i vàm đi m t đo n ng n s  đ n đ ộ ướ   c ngã 3 kênh N c 0.5

M nặ

ừ ặ ượ ỏ 5 T  kênh N c M n đi ng ướ ắ   c theo sông Vàm C  qua phà B c 0.5

ổ ẽ ặ ầ ạ C u N i s  g p ngã 3 Vàm R ch Lá,

ợ ạ ẽ ẽ ặ ỳ 6 r  trái theo kênh Ch  G o đ n g p ngã 3 Vàm K  Hôn, r  ph i ả   ế 0.5

ượ ế ề ỹ ng ả c theo sông Ti n vào kho ng 4 km là đ n M  Tho

ể ế ầ ơ Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ỹ i t M  Tho đi C n Th . (3 đi m) ỏ Câu h i 10:

ộ Stt N i dung Điể

m

ượ ề 1 T  M  Tho ng ừ ỹ c theo sông Ti n, qua ngã 3 sông Ba Lai, qua ngã 0.5

ợ ế 3 sông Hàm Luông, đ n ngã 3 kênh Ch  Lách

ẽ ặ ổ ợ 2 ho c  ặ r ế     trái   vào   kênh   Ch   Lách   ra   g p   sông   C   Chiên   (n u 0.5

ươ ph ỏ   ệ ng ti n nh )

ế ụ ặ ượ ề ẽ 3 ho c ti p t c ng ế c sông Ti n đ n Vĩnh Long r trái vào sông 0.5

ế ổ ươ C  Chiên (n u ph ệ ớ ng ti n l n)

ế ụ ế ặ 4 ti p t c đi xuôi theo sông C  Chiên đ n g p sông Mang Thít, ổ 0.5

ế ả ẽ ph i theo sông Mang Thít qua Tam Bình đ n ngã 3 Vàm Trà 5 r 0.5

Ôn,

ẽ ả ượ ế ả ầ ậ 6 r  ph i ng ơ c theo sông H u kho ng 30km đ n C n Th 0.5

ể ế ơ Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ầ i t C n Th  đi Cà Mau. (3 đi m) ỏ Câu h i 11:

ộ Stt N i dung Điể

56

m

ừ ầ ả ặ ơ 1 T  C n Th  xuôi theo sông H u kho ng 30 km g p ngã 3 vàm ậ 0.5

Cái Côn,

ệ ẽ ả ậ 2 r  ph i vào kênh Ph ng Hi p – H u Giang, ụ 0.5

ụ ệ 3 qua ngã 7 Ph ng Hi p, 0.5

4 qua ngã 5 Bún Tàu, 0.5

ụ ệ ế ộ 5 ti p theo kênh Qu n L  – Ph ng Hi p, ả 0.5

ớ ế ẳ 6 qua ngã 5 Vĩnh Qu i đ n th ng Cà Mau. 0.5

ậ ả ừ ế ể Hãy trình bày tuy n v n t i t Long Xuyên đi Hà Tiên. (3 đi m) ỏ Câu h i 12:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ ả ậ ỹ 1 T  Long Xuyên xuôi theo sông H u qua c ng M  Th i, ớ 0.5

ắ ạ ố 2 qua ngã 3 Vàm C ng g p kênh R ch Sõi – Cái S n, ặ 0.5

ẽ ả ắ ắ 3 r  ph i vào kênh Cái S n, qua c u Cái S n, qua láng Sen, qua Tân ầ 0.5

ế ệ ắ ọ ặ Hi p đ n Mông Th  g p ngã 3 T c Ráng,

ẽ ả ạ ạ 4 r  ph i theo kênh R ch Giá – Hà Tiên qua R ch Giá, 0.5

ấ ơ 5 qua cua Lò Heo, qua kênh Ba Thê, kênh Th t S n, 0.5

ươ ế 6 qua kênh S  1, qua Kiên L ố ng đ n Hà Tiên. 0.5

ậ ả ừ ế ể Hãy trình bày tuy n v n t i t Sài Gòn đi Tây Ninh. (3 đi m) ỏ Câu h i 13:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ ả ế 1 T  c ng Sài Gòn xuôi theo sông Sài Gòn đ n ngã 3 Đèn Đ , r ỏ ẽ 0.5

57

ả ph i theo sông Nhà Bè,

ặ ạ 2 qua ngã 3 sông Lòng Tàu ra sông Soài R p, g p ngã 3 Vàm R ch ạ 0.5

C c, ố

ẽ ả ạ ạ ầ ố ố 3 r ậ    ph i vào Vàm R ch C c, khi vào Vàm R ch C c c n th n 0.5

ơ ọ ỏ ộ   ử tr ng tránh bãi Cá C m ngay c a vào vàm, qua kh i vàm đi m t

ắ ẽ ế ượ ạ ướ ặ đo n ng n s  đ n đ c ngã 3 kênh N c M n

ừ ặ ượ ỏ 4 T  kênh N c M n đi ng ướ ắ   c theo sông Vàm C  qua phà B c 0.5

ổ ẽ ặ ầ ạ C u N i s  g p ngã 3 Vàm R ch Lá,

ỏ ế ế ặ ỏ 5 đi ti p theo sông Vàm C  đ n g p ngã 3 Vàm C  Đông và Vàm 0.5

ả ỏ ượ ỏ ẽ C  Tây, r  ph i ng c theo sông Vàm C  Đông

ủ ừ ứ ế ầ ạ 6 qua B n L c,  đi qua các kênh Th  Th a, c u An H , Trà Cú 0.5

ượ ứ ế ệ ệ ạ ả Th ng, Hi p Hòa, đ n Đ c Hu , qua r ch Tr ng Bàng, qua Gò

ế ế ầ ế D u đi ti p đ n B n Kéo Tây Ninh.

ậ ả ừ ế ể ộ Hãy trình bày tuy n v n t i t Sài Gòn đi M c Hóa. (3 đi m) ỏ Câu h i 14:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ ả ế 1 T  c ng Sài Gòn xuôi theo sông Sài Gòn đ n ngã 3 Đèn Đ , r ỏ ẽ 0.5

ả ph i theo sông Nhà Bè,

ạ ặ 2 qua ngã 3 sông Lòng Tàu ra sông Soài R p, g p ngã 3 Vàm R ch ạ 0.5

C c, ố

ẽ ả ạ ầ ạ ố ố 3 r ậ    ph i vào Vàm R ch C c, khi vào Vàm R ch C c c n th n 0.5

ọ ơ ỏ ộ   ử tr ng tránh bãi Cá C m ngay c a vào vàm, qua kh i vàm đi m t

58

ắ ẽ ế ượ ạ ướ ặ đo n ng n s  đ n đ c ngã 3 kênh N c M n

ừ ặ ượ ỏ 4 T  kênh N c M n đi ng ướ ắ   c theo sông Vàm C  qua phà B c 0.5

ổ ẽ ặ ầ ạ C u N i s  g p ngã 3 Vàm R ch Lá,

ỏ ế ế ặ ỏ 5 đi ti p theo sông Vàm C  đ n g p ngã 3 Vàm C  Đông và Vàm 0.5

ẽ ỏ ượ ỏ C  Tây, r  trái ng c theo sông Vàm C  Tây,

ừ ủ ơ 6 qua Tân An, kênh Th  Th a, qua Tuyên Nh n và kênh Trà Cú 0.5

ượ ế ộ Th ng đ n M c Hóa.

ậ ả ừ ế ể Hãy trình bày tuy n v n t i t Sài Gòn đi Vũng Tàu. (3 đi m) ỏ Câu h i 15:

ộ Stt N i dung Điể

m

ừ 1 T  Sài Gòn xuôi theo sông Sài Gòn ra ngã 3 Đèn Đ , ỏ 0.5

ẽ ả ặ 2 r  ph i ra sông Nhà Bè đ n g p ngã 3 sông Lòng Tàu, ế 0.5

ẽ ồ 3 r  trái theo sông Lòng Tàu qua ngã 3 sông Đ ng Tranh, 0.5

ệ ế 4 qua ngã 3 Tam Thôn Hi p đ n sông ngã 7, 0.5

ế ử ế ụ ề ề 5 ti p t c xuôi theo sông Lòng Tàu đ n c a Thi ng Li ng 0.5

ừ ử ề ề ạ ộ ườ ể ớ ươ 6 T  c a Thi ng Li ng đi m t đo n đ ng bi n v i ph ị ng v  vào 0.5

o ta đ n đ

ả ơ ế ượ kho ng h n 90 c Vũng Tàu

Ph n 3ầ

ƯỢ KHÍ T Ủ NG TH Y VĂN

59

ả ưở ữ Trình bày nh ng vùng  nh h ủ ả ng c a b o? ỏ Câu h i 01:

ả ờ Tr  l i:

­ M t bão: m t bão hay (tâm bão) là vùng nh  h p so v i đ

ắ ớ ườ

ắ ấ ộ ụ ỏ ớ

ườ ế ặ ủ   ng kính c a ự ắ   i 100km). Khu v c m t ư  ng nh

ờ ự ỏ ẹ ể ớ bão (nh  nh t đ  vài ch c km và l n có th  t ặ ạ bão tr i quang mây t nh, ít mây, gió l ng ho c y u, bình th  (1 đi m)ể khu v c không có bão.

ứ ­ Vùng g n tâm bão: là vùng có s c gió m nh nh t, bán kính trung bình t ặ ớ ỏ ơ ầ ấ  200km có khi nh  h n ho c l n h n n a. ạ ơ ữ (0.5 đi m)ể 100 (cid:0)

­ Vùng  nh h ứ

ả ưở ứ ế ả ở ơ ng bão:

ề ạ ả ầ vùng này s c gió y u h n vào kho ng c p 6,   ớ (0.5

ấ ấ c p 7 và s c phá ho i cũng gi m đi nhi u so v i vùng g n tâm bão.  đi m) ể

c ta bão nhi t đ i th ng có t

ừ ể ầ

ờ ế ể ệ ệ ớ Ở ướ ườ  n ề tháng này tàu thuy n đi trên sông, bi n c n chú ý và th ự ả b n tin d  báo th i ti ữ   ị  tháng 6,7,8,9 âm l ch, do đó vào nh ng ườ   ng xuyên theo dõi (1 đi m)ể t đ  có bi n pháp phòng tránh an toàn.

ạ ủ ệ ớ Trình bày các giai đo n c a bão nhi t đ i? ỏ Câu h i 02:

ả ờ Tr  l i:

­ Hình thành: là giai đo n k  t

ể ừ ễ ạ

ạ ư ả ổ ố

ấ ắ    lúc có nhi u lo n không khí, áp su t b t ề ệ ấ ầ đ u gi m, gió th i vào tâm, xu t hi n mây nh ng phân b  không đ u. (0.75 đi m)ể

ưở ể ạ ả

­ Tr ố t c gió tăng lên, hình thành mây m a phân b  đ u quanh m t bão. đi m)ể

ị ự ắ ế ố ề ư ậ   ấ ng thành: là giai đo n khi áp su t gi m đ n giá tr  c c ti u, v n (0.75

ấ ừ ậ ố ng thành xong: áp su t d ng l

ắ ắ ể ắ   i và v n t c gió tăng, m t bão b t ư

ạ ưở ­ Tr ầ đ u di chuy n và hình thành các bán vòng khác nhau quanh m t bão nh ể bán vòng nguy hi m và ít nguy hi m. ể (0.75 đi m)ể

­ Tan rã: là lúc năng l

ả ể

ộ ặ ỳ ơ ệ ớ ộ ng gi m do ma sát ho c là khi di chuy n lên vùng t đ i trong vòng

ở  vĩ đ  cao, s  k t thúc m t chu k  c n bão nhi ế ạ l nh  ừ t 5 đ n 9 ngày. ượ ẽ ế (0.75 đi m)ể

ở ệ ướ Trình bày mùa bão Vi t Nam, h ể ủ ng di chuy n c a chúng? ỏ Câu h i 03:

ả ờ Tr  l i:

­ Bão

→ ườ Vi ấ ng xu t hi n t

t Nam th ơ ơ

→ ở ệ ể ế ớ ấ ư ệ ừ  tháng 6 10 nh ng mùa bão có   ề   th  đ n s m h n (tháng 4, 5) và kéo dài h n (tháng 11, 12). Tháng nhi u bão nh t là tháng 9. Tháng 1 3 ít khi có bão. (1.5 đi m)ể

­ Bão   th

oN

ườ ở 21→ 0N   và   113oE 120→

oE.    c. Bão có th  đi theo qu  đ o kinh

ự   khu   v c   12 ướ ỹ ạ ườ ủ ể ấ ng   hình   thành   Đ ng đi c a bão r t khó đoán tr

60

ề ề ặ

ướ ể ế   ẳ đi n (vào mi n B c) ho c  đi th ng (vào mi n Trung) hay  đi ch ch (1.5 đi m)ể ố xu ng d ắ ề i (vào mi n Nam).

ệ ủ ế ị ả ưở ủ Gió mùa là gì? Vi t Nam ch  y u ch u  nh h ng c a gió mùa

ỏ Câu h i 04:  nào?

ả ờ Tr  l i:

1. Gió mùa là gió th i  n đ nh theo m t h

ộ ướ ổ ng và thay đ i theo mùa trong

Ở năm. vùng nhi ị ổ ổ ệ ớ (0.5 đi m) ể t đ i:

­ Vào mùa hè có gió Nam hay Tây Nam (còn g i là gió mùa hè).

ọ (0.5

đi m)ể

­ Vào mùa đông có gió B c hay Tây B c (còn g i là gió mùa đông).

ắ ắ ọ (0.5

đi m)ể

ở ệ 2. Gió mùa Vi t Nam:

­ Gió mùa Đông B c. ắ

ế ệ ấ ướ ắ ạ ng B c khô và l nh. (0.5

ừ + T  tháng 10 đ n tháng 12 xu t hi n gió h đi m) ể

ệ ấ ướ ng Đông B c  m ắ ẩ ướ   t,

ư ừ + T  tháng 12 đ n tháng 4 xu t hi n gió h m a phùn. ế (0.5 đi m)ể

ế ừ ­ Gió mùa Nam hay Đông Nam: T  tháng 5 đ n tháng 9 kèm theo bão.

(0.5 đi m)ể

ươ ủ ể ị ươ ị Gió đ a ph ặ ng là gì? Trình bày đ c đi m c a gió đ a ph ng? ỏ Câu h i 05:

ả ờ Tr  l i:

ươ ả ưở ủ ớ ị ươ ng là gió do  nh h ị ng l n c a đ a hình đ a ph ng. (1

ị ­ Gió đ a ph đi m)ể

ờ ặ ể ấ

ấ ệ ụ ề ặ ể ả ớ t và nóng h n so v i bi n (vì ph i nung c

ấ ồ

ể ừ ể

ị ấ ề ỏ ầ

ể ạ ố ầ   ­ Gió đ t, gió bi n: Ban ngày m t tr i nung nóng b  m t trái đ t, ph n ả  ơ ể   c kh ng l ). Đ t li n t o ra vùng khí áp th p còn ngoài bi n  bi n vào   ơ   t nhanh h n ượ ạ ừ  i t c l i di chuy n ng

ấ ấ ề đ t li n nhanh h p th  nhi ấ ề ạ ổ ố ướ kh i n ố hình thành vùng có khí áp cao, kh i không khí d ch chuy n t ấ ề ạ ệ ể đ t li n t o ra gió bi n. Ban đêm ph n đ t li n t a nhi ạ ể bi n nên t o ra khí áp cao, kh i không khí l ể ạ ờ b  ra bi n t o ra gió đ t. ấ (1 đi m)ể

­ Gió ph n (gió Lào): Gió Lào th

ơ ệ ấ

ự ố

ườ ề  khu v c mi n Trung n ặ ấ ừ ướ ể phía Tây (phía n

ườ ệ ả ặ ơ

t Nam), g p ph i dãy núi Tr ư ng S n ngăn ch n thì tr ườ ườ ẽ ủ ế   ng xu t hi n vào mùa hè, ch  y u ẩ   ướ c ta. Do kh i không khí nóng  m ề   c Lào) v  phía Đông (phía ượ   t lên cao và   n Đông không khí nóng

ắ ở hình thành  di chuy n trên m t đ t t ặ Vi ạ n Tây, còn bên s l nh đi s  cho m a phía s ư và khô “Bên n ng nóng, bên m a bay” là v y. ậ (1 đi m) ể

61

ế ả ồ

ỏ Hãy cho bi Câu h i 06:  ủ ưở ả t nguyên nhân hình thành dòng ch y phân lu ng và ề ộ nh h ng c a nó trong đi u đ ng tàu?

ả ờ Tr  l i:

ườ ộ ổ ố

ộ ồ ữ ữ ầ

ơ ệ ở ữ ự ướ  nh ng n i có m c n ơ ặ ướ ề ổ ề ầ ả

ấ ồ   ấ ng xu t hi n  c cao, đ t ng t đ  xu ng th p r i Th ỏ   ng ho c nh ng n i gi a lu ng sông có đá ng m, bãi lan   t a ra nhi u h ng m, bãi cát, hòn n i,… làm cho dòng ch y phân ra nhi u nhánh khác nhau.   (1 đi m) ể

ể ủ ư

ướ c b  ng ng l ư ư ng l u n ượ ự ị ng l u (phía tr

ượ c phía th ậ ả ồ ậ ư ố ả ị

ộ ồ ỏ ướ ề ạ ộ ạ   i ướ   c ỏ    đ nh AB) dâng cao, l u t c dòng ch y ch m. Khi thoát qua kh i ề   ng t o nên nhi u

ặ ầ ả Đ c đi m c a dòng ch y phân lu ng là: ph n th ướ ơ ị ắ ướ tr c khi đi qua n i b  th t. Vì v y m c n ườ đ ng gi ạ đo n th t l u t c tăng lên đ t ng t r i t a ra nhi u h ồ lu ng đi. ắ ư ố (1 đi m)ể

Th

ố ồ ườ ế ề ặ ề i đi u khi n ph

ờ  cũng ít h n. V n đ  đ t ra cho ng ị ể ươ ấ ồ c lu ng đi an toàn đ  đi u đ ng ph

C

ồ ồ ầ ớ ự   Trong các lu ng đi thì ph n l n thi u an toàn, s  lu ng đi an toàn có m c ươ   ướ ơ A c sâu bao gi n ng ư ượ ng l u ượ ệ ả ệ ti n là ph i xác đ nh cho đ   ng ti n đi ệ vào lu ng đó mà không đi ch ch sang lu ng khác. ể ề ộ (0.5 đi m)ể

ạ ậ ượ ạ c l

ặ ướ i lu ng không an toàn thì c n, l u t c ch m, m t n ỉ ư ố ặ ướ ả

ồ ỏ ọ ướ ộ ế ổ c sáng, có sóng   ặ c xáo đ ng, th nh tho ng có sóng   D ụ   ị ặ ướ c không êm thi u  n đ nh và không liên t c. ấ c, m t n

E

B

H  l uạ ư

Ng ợ g n lăn tăn, t a màu l p lánh ho c m t n ộ cu n hay có b t n (0.5 đi m)ể

62

ế ủ ồ ả

ỏ Hãy cho bi Câu h i 07:   ủ ưở ả t nguyên nhân hình thành dòng ch y ph  lu ng và ề ộ nh h ng c a nó trong đi u đ ng tàu?

ả ờ Tr  l i:

ấ ấ ả ườ ủ ồ

ữ ự ướ ướ ớ ệ ng xu t hi n vào mùa n ặ ộ

ủ ồ ệ ấ

ư ố ấ

ộ ướ ủ i, làm cho ng

ng ti n trên sông m t ph

ươ ể ắ

ậ ng

ả Dòng ch y an  toàn

c l n, nh t là ­ Dòng ch y ph  lu ng th   ủ   ể ộ c sông dâng lên cao đ t ng t. Đ c đi m c a nh ng ngày có lũ, m c n ả ủ ồ ả dòng ch y ph  lu ng là: khi dòng ch y ph  lu ng xu t hi n, cũng là   ư ượ ướ   ấ ả ng và l u t c dòng ch y tăng lên r t nhanh, r t cao, n c lúc l u l ề   ườ ướ ạ ậ ờ i đi u ng ng i v t bên d tràn b  bao ph  toàn b  ch ấ ồ ị ướ ươ ệ ể ng, khó xác đ nh lu ng đi ng h khi n ph   ả   ồ ượ c lu ng đi an toàn khi có dòng ch y an toàn. Đ  quan sát và n m đ ủ ồ ươ   pháp quan sát dòng ch yả   ụ ệ ấ ph  lu ng xu t hi n, ta   v n d ng ph ư nh  sau: (1 đi m)ể

ả ậ ủ

ữ ạ ậ

ị ẳ ẽ ấ ả

ả ữ ễ

ẩ ả ấ ề ệ ạ ng ng i v t, s  xu t hi n m t d

ề ặ ướ ồ ạ ậ ẽ ữ ấ ả ố ữ ả ạ ả ồ   ­ Theo quy lu t c a dòng ch y, khi ch y qua nh ng đo n sông có lu ng ả   ề ặ ướ ạ ổ ng ng i v t thì b  m t dòng ch y l ch  n đ nh, đáy sông không có ch ừ ế    xa s  th y b  m t dòng ch y có màu êm và ph ng, n u quan sát t ủ ồ ớ ế   c có th  khác), còn n u xanh th m (v i dòng ch y ph  lu ng màu n ứ   ế ạ ả dòng ch y ch y qua nh ng đo n sông có lu ng l ch di n bi n ph c ặ ướ   ạ ướ i t p, nh t là đáy sông có nhi u ch ườ   ả ố ủ ng c a dòng ch y nh ng dòng ch y r i, nh ng dòng ch y r i này th

63

ề ư ố

ướ ủ ề ặ ả n đ nh c a b  m t dòng ch y. Ch

ẽ ạ ậ ị

ủ ồ ả ề ặ

ệ ả ả ụ ồ ề ạ ấ   ệ ượ có chi u h ng m t ng và l u t c khác nhau, do đó s  gây ra hi n t ị ổ ớ   ề ướ ng ng i v t càng nhi u, càng l n ủ ề ặ ả   ấ ổ ặ ướ ằ c thì tính m t  n đ nh c a b  m t dòng ch y và n m càng sát m t n ấ   ả ừ  xa m t sông có dòng ch y ph  lu ng ta th y càng rõ r t. Khi quan sát t ư ố   ệ ướ c dài liên t c, b  m t dòng ch y êm, l u t c dòng ch y nào có v t n (1 đi m)ể ồ dòng ch y m nh đó là lu ng chính, lu ng tàu thuy n đi an toàn.

ướ ề ượ ạ c l i, nh ng ch  b  m t sông xu t hi n n

ữ ấ ổ ề ặ ặ ướ ợ

ấ c, sóng nh p nhô ho c sóng ngang, b ả ướ ữ ị

­ Ng ướ n ữ ơ c hay b t n có c  nh ng xoáy n ứ ạ ế ả dòng ch y di n bi n ph c t p và lu ng đi không an toàn.

ấ   ộ ệ c cu n, nhi u ng n ắ   c sóng ng n, g n lăn tăn và ọ ướ c thì đó là nh ng n i thi u  n đ nh,   ồ ễ ế ổ (1 đi m)ể

ả ậ

ả   ế t nguyên nhân hình thành dòng ch y v t và  nh ộ ủ ề ỏ Câu h i 08:   ưở h Hãy cho bi ng c a nó trong đi u đ ng tàu?

ả ờ Tr  l i:

­ Dòng ch y v t th

ả ườ ệ ở

ạ ề ờ ị

ề ổ ố i, dòng ch y l

ậ ữ ướ   c  nh ng đo n sông cong, dòng n ị  ổ ị ố ờ ổ ẳ ế đ n ch  b  u n cong thì t p trung đ  th ng v  phía b  lõm (b  v nh), b ướ ạ ờ   ng xu ng đáy và đ  ngang v  phía b  ngăn l ờ ờ ồ i (b  doi).  b  l ấ ng xu t hi n  ậ ả ạ i quay h (0.5 đi m)ể

ả ậ ườ ệ ấ ả   ng xu t hi n hai dòng ch y

ề ậ ở ơ ữ  nh ng n i có dòng ch y v t th ­ Vì v y  ư ượ ầ c chi u nhau: g n      nh  ng

ư ố ề ả ặ ạ ả ẳ ờ (0.5

+ Dòng ch y trên m t có l u t c m nh ch y th ng v  phía b  lõm.  đi m)ể

ớ ờ ướ

i đáy đào b i b  lõm và đáy sông, đem bùn cát sang ờ ồ ả + Dòng ch y d ồ ắ b i đ p cho phía b  l ờ i (b  doi). (0.5 đi m)ể

­ Nh  v y là trên cùng m t đo n sông xu t hi n 2 dòng ch y g n nh

ệ ấ ộ

ư ậ ượ ề ặ

ầ ả ữ ể ộ ườ ạ ể ặ ạ ư  ặ   c chi u nhau và có đ c đi m hoàn toàn khác nhau. Gi a đi m g p ợ   ướ ủ i i đáy) t o thành m t đ ng l

ấ ướ ng nhau c a hai dòng ch y (trên m t và d ướ c).  n ả (0.5 đi m)ể c (ng n n

64

Dòng ch y ả trên m tặ

ờ ồ

B  l

ờ i (b  dôi)

Bôø loài (bôø doi)

ườ

ạ Đ ng ch y  tàu an toàn

ườ ướ

Đ ng  ch y  i đáy d

ờ ị

B  lõm (b  v nh)

ạ ụ ộ ả ọ ắ ớ

ế ủ ế

ờ ồ ẽ ị ả ạ i s  ch u chi ph i m nh c a dòng ch y d

ướ ả

­ Có khi là m t d i b t tr ng kéo dài liên t c, v ch thành ranh gi ả ố ố i d  m c c n, t c đ  tàu gi m. Ng ờ ả

ộ ặ

ạ ậ ặ ị

ữ   i gi a ừ ể ế ể đi m ti p giáp c a 2 dòng ch y. T  đi m ti p giáp này n u tàu đi quá   ủ ề   i đáy và có xu v  phía b  l ờ ồ ễ ắ ạ ượ ạ   ố ế ị ề c l th  b  lôi cu n v  phía b  l i ướ   ẽ ị ờ ế ề ng n u tàu đi quá v  phía b  lõm, s  b  va vào b  ho c va vào các ch ớ   ộ ờ ấ ng i v t ven b  r t nguy hi m, vì b  dòng ch y trên m t tác đ ng v i ạ ư ố l u t c khá m nh. ể (0.5 đi m)ể

­ Do đó đ i v i ph

ươ ấ

ữ ặ   ắ i, nh t là khi lai d t đoàn sà lan ho c ể   c, đi h n vào đi m ti p giáp gi a 2

ề ả ơ ớ ệ ố ớ ng ti n c  gi ợ ướ ườ ầ ng l kéo bè, c n bám sát đ i n ồ chi u dòng ch y, đó là lu ng đi an toàn h n c . ẳ ế ơ ả (0.5 đi m)ể

ế ả ụ   t nguyên nhân hình thành dòng ch y xoáy âm áp tr c

Hãy cho bi ủ ưở ả ề ộ ỏ Câu h i 09:  ứ đ ng và  nh h ng c a nó trong đi u đ ng tàu?

ả ờ Tr  l i:

ườ ặ ở

ng g p  ả ờ ộ ạ

ầ trên xu ng d

ố ộ ộ

ả ố ướ ề ặ ướ ị ả ư ộ ố ẳ ố ố ẳ   ả  đo n sông có b  lõm vào, do dòng ch y đang đi th ng ộ ộ ệ   ng m t cách đ t ng t t o nên hi n ướ   ố ừ ướ i, ng trôn  c t c hình thành m t vùng có chi u dòng ch y cu n tròn đi   ướ   c. ề c b  lõm h n xu ng, tâm xoáy nh  m t r n n

ờ ạ ­ Th ẽ ị ổ ướ ặ g p ph i b  lõm s  b  thay đ i h ầ ượ ng ch y r i và d n d n đi theo h t làm cho n xu ng và b  m t n (1.5 đi m)ể

­ Nh ng v t trôi trên sông n u đi vào dòng ch y xoáy này s  b  cu n hút

ẽ ị ữ ế ậ ả ố

65

ế ủ

Xu th  c a dòng ch y

Tâm xoáy

vào tâm xoáy khó thoát ra đ c.ượ (1.5 đi m)ể

ế ả ươ ng áp

Hãy cho bi ả t nguyên nhân hình thành dòng ch y xoáy d ủ ưở ề ộ ỏ Câu h i 10:  ụ ứ tr c đ ng và  nh h ng c a nó trong đi u đ ng tàu?

ả ờ Tr  l i:

­ Nguyên nhân sinh ra dòng ch y này là do dòng n

ề i hay gh nh đá, ch

ạ ậ ả ộ ộ ộ

ổ ề ặ ướ c hình thành m t vùng n ộ ướ ỉ ữ ề ả ặ   ả ướ c đang đi th ng g p ướ   ng ng i v t ăn nhô ra sông, làm cho dòng ố ừ ướ   ộ i  d ở  ướ c cu n tròn, nhô cao và  ỏ   c   bùng   lên   t a   đ u   ra   xung

ờ ồ b  l ả ch y thay đ i chi u đ t ng t, ch y cu n tròn theo hình trôn  c t lên trên. M t n gi a   tâm   xoáy   th nh   tho ng   có   c t   n quanh. (1.5 đi m) ể

­ Nh ng v t trôi trên sông khi g p dòng ch y xoáy này s  b  cu n theo và

ẽ ị ố ậ ả

ướ

Xu h

ng c a cái bè

Tâm  xoáy

ữ ở ạ ấ ổ ị tr ng thái m t  n đ nh. ặ (1.5 đi m)ể

ộ đi u đ ng tàu?

ế ụ ả t nguyên nhân hình thành dòng ch y xoáy tr c ngang

ưở ủ ỏ Câu h i 11:  ả và  nh h Hãy cho bi ng c a nó trong

ả ờ Tr  l i:

ặ ể ủ ẳ ặ ả ả

ề ẳ ằ ấ

ạ ị ẳ ố ớ ­ Đ c đi m c a dòng ch y này là: dòng ch y đang đi th ng do g p đáy ậ ạ sông không b ng ph ng d ng b c th m (tam c p) nên b  m t thăng   ướ   ằ c b ng và đâm th ng xu ng đáy, sau đó m i ngóc lên l ị ấ i b  dòng n

66

ả ộ ộ ườ ả i bu c chúng ph i ch y cu n tròn quanh đ ụ ằ   ng tr c n m

ớ ặ trên m t xô t ngang.(1 đi m)ể

­ Ph

ặ ệ ạ ng ti n th y khi đi trên sông g p d ng dòng ch y này, tr

ủ ằ ướ ệ

ng và có th  d ẽ ị ị

ề ướ ườ ả ớ ả ế ậ ể ẫn đ n l ằ ng dòng ch y xoáy khác xa v i dòng ch y bình th

ướ ế ươ   c h t là ế ị ấ   t tàu. N u xoáy b  m t thăng b ng, l ch h ấ ổ ố   ạ m nh khi kéo đoàn sà lan dài s  b  kéo gi ng co gây m t  n đ nh vì t c ả ộ đ  và chi u h ng. (0.5 đi m)ể

ạ ướ ưở ả

ề ấ ể ể ề ủ

c xoáy (b t k  là d ng nào), đ u có  nh h ổ ỏ ề ể ệ ể

ệ ể ị ị ồ ể ặ

ể ặ

ố   ấ ớ ồ ­ Lu ng n ng r t l n đ i ạ ớ   v i tính năng đi u khi n và tính  n đ nh c a tàu. Khi tàu ch y vào khu ầ ự   v c dòng xoáy có th  đi ch ch kh i lu ng ban đ u, vi c đi u khi n tàu ệ ẽ ấ   s  r t khó khăn và có th  b  nguy hi m, đ c bi t là khi kéo đoàn qua ư ỏ ẽ dòng xoáy, các sà lan s  va vào nhau gây nên h  h ng ho c có th  làm   ứ đ t dây lai. (0.5 đi m)ể

ạ ậ ạ

ả ặ ầ ướ ồ

ắ ạ ặ

ườ ậ ố ượ ư ­ Vì v y tàu ho c đoàn tàu khi ch y xuôi cũng nh  ch y ng ướ ế c xoáy. N u xoáy n ạ t qua nhanh chóng. Tr

ả ố ọ ạ ỉ

ề   c chi u   c không dòng ch y, c n nên tránh xa lu ng n ộ   ể ớ l n và không m nh l m thì có th  cho tàu ho c đoàn tàu ch y qua m t ộ ượ ợ   ng h p cách th n tr ng sau đó tăng t c đ  v ả   ặ ặ g p xoáy m nh thì ph i c  tránh ho c ch  bám phía ngoài dòng ch y xoáy. (0.5 đi m)ể

­ Tuy t đ i không đ

ệ ố ượ ạ ặ ạ ượ ề   c theo chi u

Dòng xoáy  tr c ngang

ặ ắ ọ

M t c t d c sông

Đáy sông  ậ ạ d ng b c  th mề

ẽ ấ xoáy vì s  r t nguy hi m. c ch y qua tâm xoáy ho c ch y ng ể (0.5 đi m)ể

ạ ượ ư ủ ặ Gió là gì? Các đ i l ng đ c tr ng c a gió? ỏ Câu h i 12:

Tr  l iả ờ

ể ươ ự ị 1. Gió là s  d ch chuy n t không khí theo ph

ố ủ ệ ặ ấ ữ ủ ự

ươ   ầ ử ng đ i c a các ph n t ng ấ   ngang trên m t đ t do s  chênh l ch c a áp su t không khí gi a các vùng. (1 đi m)ể

67

ạ ượ ủ ư ặ ướ ố ộ 2. Các đ i l ng đ c tr ng c a gió: h ng gió, t c đ  gió

ướ ướ ừ ờ i. Nó đ

ổ ớ  đó gió th i t ị ị ượ   c ặ   ng v  nguyên vòng ho c xác đ nh theo 1/16

­

ừ  phía chân tr i mà t ng t ­ H ng gió: Là h ệ ươ ộ ủ ằ tính b ng đ  c a h  ph (0.5 đi m)ể ượ c chia. vòng tròn đ

ố ộ ị ả

ượ ồ ờ ế ằ ể ể T c đ  gió: Đ c xác đ nh b ng các đ i l ị ố ộ ả trên các b n đ  th i ti ạ ượ t, đ  bi u th  t c đ  gió. ng m/s, km/h, h i lý/h. (0.5 đi m)ể

ằ ườ ẳ ắ ng th ng c t nhau t

3. Hoa gió: Đ c xác đ nh b ng 8 đ ế ố ậ

ạ ở ế ạ t lo i gió th nh hành ỗ   ể i 1 đi m, m i ị    đó ng gió và bi

ị ộ t t c đ  gió, h ả ượ ườ ng cho bi đ ể ờ trong th i đi m l p b n đ . ướ ồ (1 đi m)ể

ế ộ ề ở ướ Hãy nêu các ch  đ  tri u n c ta? ỏ Câu h i 13:

ả ờ Tr  l i:

­ Nh t tri u là trong m t ngày đêm trăng (24h50’) có 1 l n n

ầ ề ế ộ ướ ể ướ c lên và 1   ự   ư ậ c ta có ch  đ  nh t tri u nh  khu v c

ố ồ ơ ề ậ ướ ầ l n n c xu ng. Vùng bi n n Hòn Gai, Đ  S n và Hòn D u. ấ (1 đi m)ể

ề ậ ầ ộ ­ Bán nh t tri u là trong m t ngày đêm trăng có 2 l n n

ướ ộ ặ ể ầ   c lên và 2 l n ạ   ư c xu ng. N c ta có vùng bi n phía đông Nam B  đ c tr ng lo i

ố ướ ướ n (1 đi m)ể ề tri u này.

ư ể ề ạ ả ỗ ợ ạ ề   ­ T p  tri u  là  h n  h p   c   2  lo i  tri u  nói  trên  nh  vùng  bi n  mi n

ề Trung.(1 đi m)ể

ữ ọ ế   ậ Thu  tri u là gì? Nêu các thu t ng  quan tr ng liên quan đ n

ả ỏ Câu h i 14:   ỷ ề thu  tri u và gi ỷ ề i thích?

ả ờ Tr  l i:

ủ ự ướ ạ ươ ể

ủ ẫ ụ ừ ặ ộ ng dao đ ng c a m c n ủ ự ấ i tác d ng c a l c h p d n vũ tr  t c bi n và đ i d  m t trăng và m t tr i. ng có ặ ờ (1

ệ ượ ề 1. Th y tri u là hi n t ụ ỳ ướ chu k , d đi m)ể

ỷ ề ữ ế ậ 2. Các thu t ng  liên quan đ n thu  tri u:

­ N c l n: là m c n

ướ ớ ự ướ ự ạ ướ c c c đ i khi n c dâng. (0.5 đi m)ể

­ N c ròng: là m c n

ự ướ ự ể ướ ướ c c c ti u khi n ố c xu ng. (0.5 đi m)ể

ề ế ờ

ữ ộ ủ

ỳ ướ ớ ườ ề ạ ậ ầ ự   ủ ả ­ Chu k  tri u (T) là kho ng th i gian gi a hai l n liên ti p c a m c ạ ượ ỳ   ự ướ ặ ng c a chu k , c ròng. Tùy thu c vào đ i l c l n ho c m c n ỗ   ề ề ậ ề i ta chia ra các lo i tri u: nh t tri u, bán nh t tri u và tri u h n

n ng h p.ợ (1 đi m)ể

ắ ộ Hãy nêu n i dung quan tr c gió trên tàu? ỏ Câu h i 15:

ả ờ Tr  l i:

1. Quan tr c gió trên tàu là vi c xác đ nh h

ệ ắ ị ướ ặ ấ ộ ố ng, t c đ  gió (ho c c p gió).

68

ị ể ướ ự ằ ố ộ

ị ố ự ọ ượ ế ị ấ ỉ  ng và t c đ  gió b ng cách đ c tr c ti p tr  s  ch   c xác đ nh d a vào

ủ ạ ặ Ta có th  xác đ nh h báo c a chong chóng gió và máy đo gió, c p gió đ tình tr ng m t bi n. ể (1 đi m)ể

ướ ướ c là h

2. Khi tàu đang hành h i, h ể ng và t c đ  gió ta đo đ ổ ị ướ ế ượ ố ộ ng và t c đ ậ ng và t c đ  gió th t, ta có th ố ộ  ể

ố ộ ả ể ủ c a gió bi u ki n. Đ  quy đ i ra giá tr  h ư làm nh  sau:

­ V  vector gió tàu oa (h

ẽ ướ ậ ố ậ ố ng ng ượ ướ c h ng tàu, v n t c = v n t c tàu).

(1 đi m)ể

­ V  vector gió bi u ki n ob (h

ế ể ẽ ướ ậ ố ư ng, v n t c đã cho nh  thao tác nói

trên).(1 đi m)ể

a o

Môn thi

Ề Ộ Ự TH C HÀNH ĐI U Đ NG TÀU

ạ ướ ộ Đi u đ ng tàu h ng nhì ờ ầ r i c u khi có ch ố   ạ ậ ng ng i v t kh ng

ừ ế ỏ Câu h i 01:  ch  mũi t ề ế  3 m đ n 7 m?

ố ướ ậ ướ Đáp án s  1: Đi theo h ng đ u, ra lái tr c

ố ưở ề ị ẩ t công tác chu n b . Thuy n tr ng cho tháo t

ẻ ệ ầ

ắ ầ ớ ớ ừ Sau khi làm t ể ạ i, khi có tr n t ấ   t   i dây chéo mũi, đ m va mũi, b  lái vào trong c u, cho   i, d ng máy, Khi dây b t đ u căng cho máy

ướ ­ B c 1: ả c  các dây đ  l máy ch y t ạ ớ ch y t ạ ớ i.

0, d ng máy t

­ B

ướ ừ ớ ộ  ngã ra ngoài m t góc kho ng 30 i, b ỏ c 2:

Lái tàu t ữ ạ ả ừ  nguyên lái, cho máy ch y lùi. dây chéo mũi, gi

­ B

ướ ừ ầ ả ờ ộ Khi tàu đã lùi r i xa c u m t kho ng cách an toàn, d ng máy c 3:

69

ề ạ ớ ỉ ề ộ i đi u đ ng tàu đi theo h ướ   ng

lùi, đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t đ u. ậ

ậ ướ ố Đáp án s  2: Đi ng ượ ướ c h ng đ u, ra lái tr c

ố ưở ị ẩ t công tác chu n b .Thuy n tr ng cho tháo t

Sau khi làm t ể ạ ệ

ề ạ ớ ớ ừ i, khi có tr n t

ắ ầ ạ ớ ướ ấ   t c 1: ­ B ả   i dây chéo mũi, vòng ra bích m n ngoài, đ m va mũi, c  các dây đ  l ầ ẻ b  lái vào trong c u, cho máy ch y t   i, d ng máy, Khi dây b t đ u căng cho máy ch y t ạ ớ i.

0  ­ 800, d ng máy ừ

ừ Lái tàu t

c 2: ỏ ẻ ạ ướ ­ B ớ i, b  dây chéo mũi, b  lái ng t ộ  ngã ra ngoài m t góc kho ng 70 ượ ạ c l ả i, cho máy ch y lùi.

­ B

ướ ầ ờ

c 3: ề ả ề ộ ỉ Khi tàu đã lùi r i xa c u m t kho ng cách an toàn, d ng máy   ượ ướ   ng i đi u đ ng tàu đi ng ừ c h

ộ ạ ớ lùi, đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t đ u. ậ

ố ướ ậ ướ Đáp án s  3: Đi theo h ng đ u, ra mũi tr c

ưở ề ố ị ẩ t công tác chu n b . Thuy n tr ng cho tháo t

Sau khi làm t ể ạ ệ ầ ấ   t ẻ   i dây chéo lái, đ m va lái, b  lái vào trong c u, cho máy

ướ c 1: ­ B ả c  các dây đ  l ạ ch y lùi.

­ B

ộ ộ Mũi tàu t ngã ra ngoài m t góc l n h n góc đ  ch c 2:

ẻ ớ ừ ừ  t ừ ướ ạ ậ ướ c mũi, d ng máy lùi, b  lái 0 ớ ơ 0 cho máy t ướ   ng ệ   i, dây dùng l nh

ng i v t tr tháo dây.

ạ ớ ề ỉ Tàu v a t ề   i đi u c 3:

ừ ớ ừ ướ ướ ­ B ộ đ ng tàu đi theo h i v a đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t ậ ng đ u.

ậ ướ ố Đáp án s  4: Đi ng ượ ướ c h ng đ u, ra mũi tr c

ố ưở ề ị ẩ t công tác chu n b . Thuy n tr

ệ ạ ng cho tháo t i dây chéo lái, vòng ra bích m n ngoài, đ m va lái, b ấ   t ẻ

ạ ướ  Sau khi làm t ­ B c 1: ể ạ ả c  các dây đ  l ầ lái vào trong c u, cho máy ch y lùi.

­ B

ướ ừ ả

0 ­ 800, d ng máy ừ ộ  ngã ra ngoài m t góc kho ng 70 ạ ớ ẻ i. i, cho máy ch y t

c 2: ỏ Mũi tàu t lùi, b  dây chéo lái, b  lái ng ượ ạ c l

­ B

ỉ i v a quay, đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t ạ ớ   i

c 3:   ộ ướ ề Tàu v a t đi u đ ng tàu đi ng ừ ớ ừ ượ ướ c h ề ậ ng đ u.

ề ế ướ ộ Đi u đ ng tàu ạ h ng nhì ậ c p b n khi có ch ố   ạ ậ ng ng i v t kh ng

ừ ế ỏ Câu h i 02:  ch  mũi t ế  3 m đ n 7 m?

­ B

ướ ố ộ ướ ố t công tác chu n b , gi m t c đ  h ng mũi tàu

c 1:  ị Sau khi làm t ậ ị ướ ẩ ị ạ ậ ừ ả ế vào v  trí đ nh c p cách ch ng ng i v t t 3 đ n 7 mét.

­ B

ừ ề ể ươ ố ỉ  D ng máy, đi u ch nh tay lái đ  cho tàu t ng đ i song song

ướ c 2: ớ ầ v i c u.

70

­ B

ướ ể ế ậ ắ Tàu vào đ n đi m c p, cho b t dây mũi, dây lái. c 3:

ề ạ ắ ộ ồ ỏ Câu h i 03: ậ  Đi u đ ng tàu h ng nhì b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái?

­ B

ậ ậ ế ườ t đ

c 1: ướ ẩ ạ ậ ướ ươ ệ ng ch p, quan sát ả ướ gió n ị  Công tác chu n b  vào ch p: Nh n bi c, ch ậ ng ng i v t và các ph ng ti n khác. Gi m máy.

ể ấ ậ ắ ộ ố

ướ ướ ề ấ ộ

ể   Đi u đ ng tàu vào b t ch p tiêu, l y bi n sau làm m c, bi n ề    bên nào thì l y mũi tàu v  bên đó. Đi u đ ng tàu sao cho ườ ậ ề c 2:  ­ B ằ ở c n m  tr tàu đi đúng đ ng ch p.

­ B

ướ ộ ể ậ ậ ờ ạ     Đi u đ ng tàu r i ch p khi hai bi n ch p trùng nhau (c nh c 3:

ậ ề trên hai ch p trùng nhau).

ề ạ ậ ộ ồ ướ c mũi? ỏ Câu h i 04: ắ  Đi u đ ng tàu h ng nhì b t ch p tiêu tim lu ng phía tr

­ B

ậ ậ ế ườ t đ ng ch p, quan sát

c 1: ướ ẩ ạ ậ ướ ươ ệ ả ướ gió n ị  Công tác chu n b  vào ch p. Nh n bi c, ch ậ ng ng i v t và các ph ng ti n khác. Gi m máy.

ể ắ ấ ậ ộ ố

ướ ướ ề ấ ộ

ể   Đi u đ ng tàu vào b t ch p tiêu, l y bi n sau làm m c, bi n ề    bên nào thì l y mũi tàu v  bên đó. Đi u đ ng tàu sao cho ườ ậ ề c 2:  ­ B ằ ở c n m  tr tàu đi đúng đ ng ch p.

­ B

ướ ộ ể ậ ậ ờ ạ     Đi u đ ng tàu r i ch p khi hai bi n ch p trùng nhau (c nh c 3:

ậ ề trên hai ch p trùng nhau).

71

ự ể ế ọ ả Giáo viên quan sát h c viên th c hành đ  đánh giá k t qu ả

ế Đánh giá k t qu :  theo tiêu chí:

Tiêu chí Đi mể

ự ướ ệ Th c hi n đúng b c 1 2

ự ướ ệ Th c hi n đúng b c 2 1,5

ự ướ ệ Th c hi n đúng b c 3 1,5

5 C ngộ

72

Ụ ƯỜ

C C Đ

Ộ Ị NG TH Y N I Đ A VIÊT NAM Ộ Ồ

H I Đ NG THI TMT

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ cộ  l p ­ T  do ­ H nh phúc

Ế PHI U THI

Ự Ề Ộ TH C HÀNH ĐI U Đ NG TÀU

Ấ Ề ƯỞ Ạ C P GCNKNCM THUY N TR NG H NG NHÌ

ệ ố ự ờ (Th i gian th c hi n t i đa 15 phút)

Ề Ố Đ  S  : 01

ộ ạ ờ ầ ướ ạ ậ ế h ng nhì r i c u khi có ch ố ng ng i v t kh ng ch  mũi t ừ ề Câu 1. Đi u đ ng tàu

ế ể 3m      đ n 7m. (5 đi m)

ề ể ạ ắ ộ ồ ậ Câu 2. Đi u đ ng tàu h ng nhì b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái. (5 đi m)

73

Ụ ƯỜ

C C Đ

Ộ Ị NG TH Y N I Đ A VIÊT NAM Ộ Ồ

H I Đ NG THI TMT

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ cộ  l p ­ T  do ­ H nh phúc

Ế PHI U THI

Ự Ề Ộ TH C HÀNH ĐI U Đ NG TÀU

Ấ Ề ƯỞ Ạ C P GCNKNCM THUY N TR NG H NG NHÌ

ệ ố ự ờ (Th i gian th c hi n t i đa 15 phút)

Ề Ố Đ  S  : 02

ề ạ ậ ắ ộ ồ ướ c mũi . (5 đi m) ể Câu 1. Đi u đ ng tàu h ng nhì b t ch p tiêu tim lu ng phía tr

ộ ạ ậ ầ ướ ạ ậ ế h ng nhì c p c u khi có ch ố ng ng i v t kh ng ch  mũi t ừ ề Câu 2. Đi u đ ng tàu

3m      đ n 7mế . (5 đi m) ể

74