Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN
Ổ Ạ Ề ƯỞ B TÚC NÂNG H NG GCNKNCM THUY N TR Ạ
NG H NG BA
Ỏ Ợ NGÂN HÀNG CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN L Ế Ổ
Í THUY T T NG H P
Ầ
Ậ ƯỜ
Ỷ Ộ Ị
I. PH N PHÁP LU
T Đ
NG THU N I Đ A
ưở ề
Thuy n tr ạ
ng h ng ba
( 103Câu)
ưở ượ i lái ph c bám,
ng, ng
ệ ủ ng ti n khi hành trình không đ
ươ ệ ề
1 Thuy n tr
ươ
ộ
bu c ph ươ
ườ
ng ti n c a mình vào ph ệ
ng ti n:
ươ ố
i s ng.
ọ c ng t.
ươ
ươ
ươ
ấ ả a.
b.
c.
d. ở
ệ
Ph
ng ti n ch khách.
ở
ệ
Ph
ng ti n ch hàng t
ở ướ
ệ
ng ti n ch n
Ph
T t c các đáp án trên.
ươ ệ ơ ơ ạ
ng nhau có nguy c va ch m,
ả ắ ướ
ộ
ng ti n có đ ng c đi c t h
ắ
ườ ườ 2 Khi hai ph
ph i tránh và nh ng theo nguyên t c: ng đ
ươ ủ ệ ạ ả ườ ấ ng ti n khác bên m n trái c a mình thì ph i nh ng
a. Nhìn th y ph
ườ
đ ng.
ấ ươ ả ủ ệ ạ ả ườ ng ti n khác bên m n ph i c a mình thì ph i nh ng
b. Nhìn th y ph
ườ
đ ng.
ấ ươ ệ ướ ủ ươ ệ c. Nhìn th y ph ng ti n khác ngay phía tr c mũi c a ph ng ti n mình.
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ưở ượ i lái ph c bám,
ng, ng
ệ ủ ng ti n khi hành trình không đ
ươ ề
3 Thuy n tr
ươ
ộ
bu c ph ươ
ườ
ng ti n c a mình vào ph ệ
ệ
ng ti n:
ươ a.Ph
ể
ệ
ươ
ươ
ấ ả ở
ng ti n ch than.
ở
ệ
ng ti n ch hàng nguy hi m.
b.Ph
ở
ệ
ng ti n ch xi măng.
c.Ph
d.T t c các đáp án trên.
ươ ệ ố ướ ặ ả ạ
ng ti n đi đ i h
ườ ơ
ng g p nhau có nguy c va ch m, ph i tránh
ắ 4 Hai ph
ườ
và nh ng đ ng theo nguyên t c:
ươ ệ ượ ướ ườ ườ ươ ng ti n đi ng c n ả
c ph i nh ng đ ng cho ph ệ
ng ti n đi
a. Ph
c.ướ xuôi n
1
ệ ướ ườ ườ ươ ng ti n đi xuôi n ả
c ph i nh ng đ ng cho ph ệ
ng ti n đi
b. Ph
ượ ướ
c n ươ
c. ng
ủ ề ạ c. Tránh nhau v phía m n trái c a mình.
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ề ệ ề ể ươ i lái ph ng ti n khi đi u khi n ph ạ
ệ
ng ti n ho t
ộ ưở
ườ ườ
ủ ộ ị ươ
ả 5 Thuy n tr
đ ng trên đ ng, ng
ng th y n i đ a ph i tuân theo:
ệ ườ ủ ộ ị ng th y n i đ a.
ắ
a. Quy t c giao thông và báo hi u đ
b. Phát âm hi u.ệ
ố ộ
ả
c. Gi m t c đ .
ấ ả
d. T t c các đáp án trên.
ụ ặ ủ
ề ư
ậ ươ
6 Quy n u tiên c a ph
ở ườ
ầ
ố
c ng, đ p, c u không m th ệ
ệ
ệ
ng ti n làm nhi m v đ c bi
t, khi qua âu tàu,
ứ ự
sau:
ng xuyên tuân theo th t
ệ ươ
ứ
ng ti n c u n n; ph
ệ ộ ệ
ươ ữ
ng ti n ch a cháy; ph
ng ti n c a quân đ i, công an làm nhi n v kh n c p; ph ộ
ng ti n h đê;
ệ
ng ti n,
ặ ẫ ườ ươ
ẩ ấ
ng.
ươ
a. Ph
ươ
ph
đoàn ph
ươ
ươ
ươ b. Ph
c. Ph
d. Ph ạ
ệ
ệ ủ
ụ
ộ ố
ệ
ươ
ng ti n có công an h t ng ho c d n đ
ở ấ
ệ
ể
ng ti n ch ch t nguy hi m.
ệ
ở
ng ti n ch khách.
ệ
ng ti n lai.
ươ ệ ố ướ ặ ả ạ
ng ti n đi đ i h
ườ ơ
ng g p nhau có nguy c va ch m, ph i tránh
ắ 7 Hai ph
ườ
và nh ng đ ng theo nguyên t c:
ươ ệ ả ơ ườ ườ ươ ng ti n thô s ph i tránh và nh ng đ ng cho ph ệ
ng ti n có
a. Ph
ơ
ộ
đ ng c .
ươ ệ ấ ả ộ ỏ ườ ườ ng ti n có đ ng c công su t nh ph i tránh và nh ng đ ng cho
ộ ơ ơ
ấ ớ ươ ng ti n có đ ng c công su t l n. b. Ph
ệ
ph
ươ ệ ả ộ ườ ườ c. Ph ng ti n đi m t mình ph i tránh và nh ng đ ng cho đoàn lai.
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ươ ệ ố ướ ặ ả ạ
ng ti n đi đ i h
ườ ơ
ng g p nhau có nguy c va ch m, ph i tránh
ắ 8 Hai ph
ườ
và nh ng đ ng theo nguyên t c:
ươ ệ ả a. Ph ơ
ng ti n thô s ph i tránh bè.
ả ươ ệ ộ b. Bè ph i tránh ph ơ
ng ti n có đ ng c .
ọ ươ ệ c. M i ph ả
ng ti n ph i tránh bè.
2
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ườ ươ ệ ố ướ ặ
ợ ướ ứ
ả c đ ng, hai ph
ườ ạ ng ti n đi đ i h
ườ ng g p nhau
ắ 9 Trong tr
ng h p n
ơ
có nguy c va ch m, ph i tránh và nh ng đ ng theo nguyên t c:
ươ ệ ệ ườ a. Ph ng ti n phát tín hi u xin đ ng tr ướ ượ
c đ ề ư
c quy n u tiên.
ươ ệ ệ ườ ượ b. Ph ng ti n phát tín hi u xin đ ng sau đ ề ư
c quy n u tiên.
ả ủ ề ạ c. Tránh nhau v phía m n ph i c a mình
ấ ả d. T t c các đáp án trên
ươ ượ ữ ườ 10 Ph ệ
ng ti n xin v t không đ ượ ượ
c v t trong nh ng tr ợ
ng h p:
ệ ấ ơ ượ a. N i có báo hi u c m v t.
ướ ươ ướ ạ ậ b. Phía tr c có ph ệ
ng ti n đi ng ượ ạ
c l i hay có ch ng ng i v t.
ấ ơ ồ ồ c. N i lu ng giao nhau, lu ng cong g p.
ệ ề ề ươ ng ti n đi qua khoang thông thuy n, thuy n
ể
ườ ưở ươ ệ ả ấ ả
d. T t c các đáp án trên.
ề
11 Khi đi u khi n ph
ng, ng i lái ph tr ng ti n ph i:
ấ
ớ
ấ
ấ ả ề
ệ
a. Đi đúng khoang có báo hi u thông thuy n
ề ộ
b. Đi vào khoang có chi u r ng l n nh t.
ề
c. Đi vào khoang có chi u cao nh t.
d. T t c các đáp án trên.
ộ ế ắ 12 M t ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ổ ướ a. Tôi đ i h ả .
ng đi sang ph i
ổ ướ b. Tôi đ i h ng đi sang trái.
ạ c. Tôi đang ch y lùi.
ể ườ ườ d. Không th nh ng đ ng
ộ ế ặ ạ ề ầ 13 M t ti ng còi dài l p l i nhi u l n có ý nghĩa:
ắ ậ ờ ế ế a. S p c p b n, r i b n, chào nhau.
ể ườ ườ b. Không th nh ng đ ng.
ổ ướ ả c. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ệ ượ d. Tín hi u xin v t.
ớ ắ 14 Hai ch p đèn ng n có ý nghĩa:
3
ổ ướ ả a. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ổ ướ b. Tôi đ i h ng đi sang trái .
ạ c. Tôi đang ch y lùi.
ươ ủ ộ ệ d. Ph ấ
ng ti n m t ch đ ng.
ế ắ 15 Ba ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ắ ậ ờ ế ế a. S p c p b n, r i b n, chào nhau.
ổ ướ ả b. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ổ ướ c. Tôi đ i h ng đi sang trái.
ạ d. Tôi đang ch y lùi.
ố ế ắ 16 B n ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ườ
ng đ
ệ ng.
ỡ
ng ti n khác đ n giúp đ .
ủ ộ ấ ạ
a. Tôi đang ch y lùi.
ể ườ
b. Không th nh
ươ
ọ
c. G i các ph
ệ
ươ
d. Ph ế
ng ti n m t ch đ ng.
ươ ị ượ ể ế ượ ệ 17 Ph ệ
ng ti n b v t, n u không th cho v t thì phát âm hi u:
ắ ế
a. Hai ti ng ng n.
ế ắ b. Ba ti ng ng n.
ế ắ ố c. B n ti ng ng n.
ế ắ
ế ế
d. Năm ti ng ng n nhanh, liên ti p.
18 Ba ti ng còi dài có ý nghĩa :
ế ờ ế ắ ậ
ườ ng đ
ổ ướ ng.
ả a. S p c p b n, r i b n, chào nhau.
ạ
b. Tôi đang ch y lùi.
ể ườ
c. Không th nh
d. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ộ ế ế ế ắ 19 M t ti ng còi dài, ti p theo hai ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ố ị ướ ng ti n b ngã xu ng n c.
ả a. Có ng
ươ
b. Ph
ươ
c. Ph
d. Tôi đ i h ươ
ườ
ệ
i trên ph
ị ắ ạ
ệ
ng ti n b m c c n.
ủ ộ
ấ
ệ
ng ti n m t ch đ ng.
ổ ướ
ng đi sang ph i.
ươ ượ ệ ả 20 Ph ệ
ng ti n xin v t ph i phát âm hi u:
4
ế a. Hai ti ng còi dài.
ộ ế ặ ạ ề ầ b. M t ti ng còi dài, l p l i nhi u l n.
ế c. Ba ti ng còi dài.
ế ố d. B n ti ng còi dài.
ế ế ế ắ ắ 21 Ba ti ng còi ng n, ba ti ng còi dài, ba ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ươ ủ ộ ệ a. Ph ấ
ng ti n m t ch đ ng.
ươ ị ắ ạ ệ b. Ph ng ti n b m c c n.
ườ ươ ệ ố ị c. Có ng i trên ph ng ti n b ngã xu ng n ướ .
c
ắ ậ ờ ế ế d. S p c p b n, r i b n, chào nhau.
ế ắ 22 Hai ti ng còi ng n có ý nghĩa:
ổ ướ ả a. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ổ ướ b. Tôi đ i h ng đi sang trái.
ạ c. Tôi đang ch y lùi.
ươ ủ ộ ệ d. Ph ấ
ng ti n m t ch đ ng.
ộ ớ ắ 23 M t ch p đèn ng n có ý nghĩa:
ổ ướ ả a. Tôi đ i h ng đi sang ph i.
ổ ướ b. Tôi đ i h ng đi sang trái.
ạ c. Tôi đang ch y lùi.
ể ườ ườ d. Không th nh ng đ ng.
ầ ờ ồ ệ ả 24 Báo hi u lu ng tàu đi g n b bên ph i, ban đêm ánh sáng màu:
a. Đỏ
b. Vàng
c. Tr ngắ
d. Xanh l cụ
ầ ờ ồ ệ 25 Báo hi u lu ng tàu đi g n b bên trái, ban đêm ánh sáng màu:
a. Tr ngắ
b. Đỏ
5
c. Vàng
d. Xanh l cụ
ệ ớ ạ ướ ồ i h n vùng n c phía bên trái lu ng, ban đêm ánh sáng
26 Báo hi u gi
màu:
a. Tr ngắ
b. Vàng
c. Đ ỏ
d. Xanh l cụ
ệ ị ỉ ớ ạ ờ ả ủ ồ ạ i h n bên b ph i c a lu ng tàu ch y, ban đêm
27 Báo hi u ch v trí gi
ánh sáng màu:
a. Đ .ỏ
b. Xanh l c.ụ
c. Tr ng.ắ
d. Vàng.
ệ ị ỉ ớ ạ ủ ờ ạ ồ
i h n bên b trái c a lu ng tàu ch y, ban đêm ánh
28 Báo hi u ch v trí gi
sáng màu:
a. Đỏ
b. Xanh l cụ
c. Tr ngắ
d. Vàng
ệ ử ồ ế ả ặ
29 Báo hi u c a lu ng ra vào c ng, b n đ t bên trái, ban đêm ánh sáng
màu:
a. Vàng
b. Xanh l cụ
c. Tr ngắ
d. Đỏ
ồ 30 Phao tim lu ng, ban đêm ánh sáng màu:
a. Xanh l cụ
6
b. Đỏ
c. Vàng
d. Tr ngắ
ể ướ ờ ả ồ ặ ệ
31 Báo hi u chuy n h ng lu ng đ t bên b ph i, ban đêm ánh sáng màu:
a. Vàng
b. Xanh l cụ
c. Tr ngắ
d. Đỏ
ể ướ ồ ờ ặ ệ
32 Báo hi u chuy n h ng lu ng đ t bên b trái, ban đêm ánh sáng màu:
a. Vàng
b. Xanh l cụ
c. Tr ngắ
d. Đỏ
ệ ử ồ ế ặ ả ả
33 Báo hi u c a lu ng ra vào c ng, b n đ t bên ph i, ban đêm ánh sáng
màu:
a. Vàng
b. Xanh l cụ
c. Tr ngắ
d. Đỏ
ươ ệ ạ
34 Lo i A là ph ng ti n:
ươ ơ ọ ệ ộ ả ừ ấ ở a. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t ầ t
i toàn ph n 50 t n tr lên.
ươ ơ ổ ệ ấ ộ ướ ự b. Ph ng ti n có đ ng c t ng công su t máy chính d ứ
i 50 s c ng a.
ươ ơ ổ ệ ấ ộ ừ ứ ự ng ti n có đ ng c t ng công su t máy chính t 50 s c ng a tr ở
c. Ph
lên.
ươ ơ ọ ệ ộ ả ầ ướ ấ d. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t i toàn ph n d i 50 t n.
ươ ệ ạ
35 Lo i B là ph ng ti n:
ươ ơ ọ ệ ộ ả ừ ấ ở a. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t ầ t
i toàn ph n 50 t n tr lên.
ươ ơ ọ ệ ộ ả ầ ướ ấ b. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t i toàn ph n d i 50 t n.
7
ươ ơ ổ ệ ấ ộ ừ ứ ự ng ti n có đ ng c t ng công su t máy chính t 50 s c ng a tr ở
c. Ph
lên.
ươ ơ ổ ệ ấ ộ ướ ự d. Ph ng ti n có đ ng c t ng công su t máy chính d ứ
i 50 s c ng a.
ươ ạ
36 Lo i C là ph ệ
ng ti n:
ề ộ ề a. Bè có chi u dài trên 25 mét, chi u r ng trên 5 mét.
ề ộ ề ế ế b. Bè có chi u dài đ n 25 mét, chi u r ng đ n 5 mét.
ươ ơ ọ ệ ộ ả ầ ừ ấ ở c. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t i toàn ph n t 50 t n tr lên.
ơ ọ ệ ả ộ ấ i 50 t n.
ng ti n không có đ ng c tr ng t
ệ ầ ướ
i toàn ph n d
ắ
ả ộ ạ d. Ph
ươ
37 Ph ươ
ng ti n lo i D khi hành trình m t mình ph i th p:
ỏ ạ ắ
ạ
ắ
ỏ.
ộ
ộ
ộ ấ ả
a. Ba đèn: Xanh m n ph i, đ m n trái, tr ng lái.
b. M t đèn màu tr ng.
c. M t đèn màu đ
d. M t đèn màu vàng nh p nháy.
ươ ệ ạ
38 Lo i E là ph ng ti n:
ề ộ ề a. Bè có chi u dài trên 25 mét, chi u r ng trên 5 mét.
ề ộ ế ề ế b. Bè có chi u dài đ n 25 mét, chi u r ng đ n 5 mét.
ươ ơ ọ ệ ộ ả ầ ướ ấ c. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t i toàn ph n d i 50 t n.
ươ ơ ọ ệ ộ ả ừ ấ ở d. Ph ng ti n không có đ ng c tr ng t ầ t
i toàn ph n 50 t n tr lên.
ươ ệ ạ ừ ở ắ 39 Ph ng ti n lo i A kéo đoàn dài t 100 mét tr lên, ban đêm th p:
ắ
ắ
ắ ạ
ạ
ạ ắ
ắ
ắ ộ
ộ
ộ
ắ ạ ắ ộ a. 1 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái.
b. 2 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái.
c. 3 đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái.
d. 1 đèn xanh trên đèn tr ng c t mũi, 2 đèn m n, 1 đèn tr ng sau lái.
ươ ệ ạ ắ 40 Ph ị
ng ti n lo i B, D, E và F b kéo ban đêm th p đèn:
ộ
ộ
ộ
ộ
ỏ
ắ
a. Lo i B th p m t đèn đ .
b. Nh khi hành trình m t mình.
ắ
ắ
c. Lo i E, F th p m t đèn tr ng.
d. Lo i D th p m t đèn vàng.
ớ ấ ừ ở ố 45 mét tr xu ng, ban đêm khi
0
ắ ạ
ư
ạ
ắ
ạ
ươ
ề
ệ
41 Ph
ng ti n có chi u dài l n nh t t
ả
neo ph i th p:
ở ắ
a. 1 đèn tr ng sáng 360 phía mũi.
8
0: 1 đèn phía mũi, 1 đèn phía lái.
phía mũi.
ở
phía mũi.
ắ
b. 2 đèn tr ng sáng 360
0
ở
ỏ
c. 1 đèn đ sáng 360
d. 1 đèn xanh sáng 3600
ệ ươ ầ ấ ứ ị ạ ắ 42 Ph ng ti n b n n yêu c u c p c u, ban đêm th p:
ụ
ỏ
ỏ ụ
ụ ấ
a. Đèn đ nh p nháy liên t c.
b. Đèn đ sáng liên t c.
ấ
c. Đèn vàng nh p nháy liên t c.
ắ ụ
ấ
d. Đèn tr ng nh p nháy liên t c
ươ ờ ở ệ ả 43 Ph ể
ng ti n ch hàng nguy hi m, ban ngày ph i treo c :
ườ ố ướ ờ ả a. Ch B. ữ
ỏ
b. Đ đuôi nheo.
c. Ch K.ữ
d. Ch O. ữ
ệ
ươ i ngã xu ng n c, ban ngày ph i treo c : ng ti n có ng 44 Ph
ệ ứ ạ ờ a. Ch K. ữ
b. Ch O. ữ
c. Ch B.ữ
d. Ch H.ữ
ươ 45 Ph ng ti n c u n n, ban ngày treo c :
ỏ
ắ
ỏ
ữ ậ
a. Tr ng ch th p đ .
b. Đ đuôi nheo.
c. Xanh.
d. Vàng đuôi nheo.
ươ ớ ệ ấ ừ ở ố 45 mét tr xu ng, ban ngày khi
ệ ề
ng ti n có chi u dài l n nh t t
46 Ph
ấ
neo treo d u hi u:
ộ
a. M t hình tròn màu đen.
b. Hai hình tròn màu đen.
c. Ba hình tròn màu đen.
d. B n hình vuông màu đen.
ở ươ ố
ớ ặ ướ
47 So v i m t n c đèn neo phía mũi ph ệ
ng ti n cao:
ấ
ấ
ấ
ấ a.
b.
c.
d. Ít nh t là 1 mét.
Ít nh t là 2 mét.
Ít nh t là 3 mét.
Ít nh t là 4 mét.
ệ ạ ầ ị
48 Báo hi u thông báo v trí có tr m bán xăng d u:
9
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 3
ể
Bi n 2
̀ ̀ ̀ ̀
ơ ̀
ơ ̣ ̉ ̣ là:
̀
́
49 Bao hiêu chi luông tau đi gân b va doc theo phía b bên trái
a. Biên 1̉
b. Biên 2̉
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
ệ ị ỉ ớ ạ ờ ả ủ ồ ạ 50 Báo hi u ch v trí gi i h n bên b ph i c a lu ng tàu ch y:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ệ ị ỉ ớ ạ ờ ồ ạ 51 Báo hi u ch v trí gi ủ
i h n bên b trái c a lu ng tàu ch y:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ồ ề ệ ạ ấ
52 Báo hi u thông báo c m tàu thuy n ch y bu m:
a. Bi n 1ể
10
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ấ ạ ớ ố ộ 53 Báo hi u thông báo c m đi l i v i t c đ cao:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể
ệ ấ ể
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
54 Báo hi u thông báo c m b i l ơ ộ
i
ể
ể ể ể ể a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ồ ọ ờ ệ ả ầ ờ
55 Báo hi u ch lu ng tàu đi g n b và d c theo phía b bên ph i:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ầ ờ ỉ ồ ờ ọ ệ 56 Báo hi u ch lu ng tàu đi g n b trái và d c theo phía b bên trái:
a. Bi n 1ể
c. Bi n 3ể
b. Bi n 2ể
d. Bi n 4ể
11
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ồ ề ệ ạ ấ
57 Báo hi u thông báo c m tàu thuy n ch y bu m:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ướ ạ ậ ơ ẻ ườ ệ
58 Báo hi u ch ch ng ng i v t đ n l trên đ ủ ộ
ng th y r ng:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ị ướ ả ủ ồ ệ
59 Báo hi u đ nh h ng phía bên ph i c a lu ng:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ồ ệ ị ỉ
60 Báo hi u ch v trí tim lu ng:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
12
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ỉ ồ ể ướ ệ ạ ừ ờ ả ờ 61 Báo hi u ch lu ng ch y tàu chuy n h ng t b ph i sang b trái:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ấ ướ ệ 62 Báo hi u thông báo c m l t ván:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
ể c. Bi n 3
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ề ộ ướ ươ ệ ượ c ph ng ti n đ c phép neo
63 Báo hi u thông báo chi u r ng vùng n
đ u:ậ
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ố ườ ệ ủ ộ ị 64Báo hi u báo cây s đ ng th y n i đ a:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
13
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ỉ ị ớ ạ ướ ả ủ ồ 65 Báo hi u ch v trí gi i h n vùng n c phía bên ph i c a lu ng:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ề ệ ở
ấ
66 Báo hi u thông báo c m tàu thuy n quay tr :
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể
d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ồ ờ ệ ậ ặ 67 Báo hi u là ch p tiêu tim lu ng đ t bên b trái:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
́ ̃ ́ ̉ ượ ư ̣ ̉ ́
c phep đi qua gi a hai biên bao hiêu ̣ :
́
68 Bao hiêu thông bao chi đ
14
ể
Bi n 4 ể
Bi n 1 ể
Bi n 2 ể
Bi n 3
a. Biên 1̉
b. Biên 2̉
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ :
69 Bao hiêu thông bao câm đi ra ngoai pham vi hai biên bao hiêu
̉ 1
a. Biên
̉ 2
b. Biên
̉ 3
c. Biên
̉ 4
d. Biên Bi n ể
4 Bi n ể
1 Bi n ể
2 Bi n ể
3
ạ ộ ể ệ ấ
70 Báo hi u thông báo c m ho t đ ng th thao:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ẽ ệ ấ 71 Báo hi u thông báo c m r trái:
ể
ể ể ể ể a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ẩ ượ ệ ấ 72 Báo hi u thông báo c m các đoàn kéo, đ y v t nhau:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
15
ướ ủ ồ ị ng phía bên trái c a lu ng:
ệ
73 Báo hi u đ nh h
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
Phao 4
Phao 1
Phao 2
Phao 3
́ ̀ ̀ ́ ị ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́
i han vung n ́
c phia bên trái cua luông là:
74 Bao hiêu chi v trí gi
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
ỉ ồ ể ướ ệ ạ ừ ờ ả ờ 75 Báo hi u ch lu ng ch y tàu chuy n h ng t b ph i sang b trái:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ t sông trên không,
̣ ơ ơ ́
ơ
i va thô s đi chung ng tiên c gi :
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 2
ể
Bi n 3
́
76 Bao hiêu chi khoang thông thuyên cua công trinh v
̀
ươ
cho ph
a. Biên 1̉
b. Biên 2̉
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ t sông trên không,
ơ ớ qua:
i ̣ c gi
́
77 Bao hiêu chi khoang thông thuyên cua công trinh v
ươ
cho ph
ng tiên
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 2
ể
Bi n 3
a. Biên 1̉
b. Biên 2̉
16
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
́ ́ ̣ c ượ phép đi qua:
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 2
ể
Bi n 3
78 Bao hiêu thông bao đ
̉ 1
a. Biên
̉ 2
b. Biên
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
ệ ượ 79 Báo hi u thông báo đ c phép đi qua:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ế ệ ế
80 Báo hi u thông báo có b n phà, b n khách ngang sông:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể
̀ ́ ̣ ̉ ̣ là:
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
́
81 Bao hiêu chi vi tri tim luông
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4 Phao 4 Phao 2 Phao 3
̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ Phao 1
́
́
ng phia bên phai cua luông là:
́
82 Bao hiêu đinh h
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 2
ể
Bi n 3
17
a. Biên 1̉
b. Biên 2̉
c. Biên 3̉
d. Biên 4̉
ờ ả ồ ệ ậ 83 Báo hi u là ch p tiêu tim lu ng b ph i:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ướ ạ ậ ơ ẻ ườ ủ ộ ệ
84 Báo hi u ch ch ng ng i v t đ n l trên đ ng th y r ng:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ỉ ị ớ ạ ướ ả ủ ồ 85 Báo hi u ch v trí gi i h n vùng n c phía bên ph i c a lu ng:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ể
Bi n 4
ể
Bi n 1
ể
Bi n 2
ể
Bi n 3
ả ệ ế ỉ ử ặ ở phía bên trái là
ồ
86 Báo hi u ch c a lu ng ra vào c ng, b n đ t
a. Bi n ể 1
b. Bi n ể 2
c. Bi n ể 3
d. Bi n ể 4
18
ệ ấ ượ 87 Báo hi u thông báo c m v t:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ấ ươ ệ ơ ớ 88 Báo hi u thông báo c m ph ng ti n c gi i:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ị ướ ả ủ ồ ệ
89 Báo hi u đ nh h ng phía bên ph i c a lu ng:
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
Phao 4
Phao 1
Phao 2
Phao 3
̀ ̀ ớ ạ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ i h n bên b ph i ờ ả cua luông tau chay là
́
́
90 Bao hiêu chi vi tri
gi
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
ệ ươ ệ ng ti n khi trong máu có
ộ ồ ượ ớ ạ ồ ề
ấ
91 Nghiêm c m thuy n viên làm vi c trên ph
t quá gi
n ng đ c n v
i h n
a. 50 miligam/100 mililít máu.
b. 60 miligam/100 mililít máu.
19
c. 70 miligam/100 mililít máu.
d. 80 miligam/100 mililít máu.
ệ ươ ệ ở
ng ti n khi trong khí th có
ồ ề
ấ
92 Nghiêm c m thuy n viên làm vi c trên ph
ộ ồ ượ
t quá gi
n ng đ c n v i h n
ớ ạ
a. 0,25 miligam/1 lít khí thở.
b. 0,30 miligam/1 lít khí thở.
c. 0,35 miligam/1 lít khí thở.
d. 0,40 miligam/1 lít khí th . ở
ứ ấ ả ậ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn
ủ ượ ả ề ưở ề
93 Thuy n viên có
h ng ạ nhì đ ề
thuy n tr
ươ
ạ
ng c a lo i ph ưở
ng
ệ
ng ti n
ậ
ả ấ ứ
c đ m nh n ch c danh thuy n tr
i trên 1000 t n.
ọ
ơ ổ ấ ộ ự .
ứ
s c ng a
ầ ấ ở
ả
i toàn ph n trên 500 t n.
ở ế a. Đoàn lai có tr ng t
b. Có đ ng c t ng công su t máy chính trên 400
ọ
c. Ch hàng có tr ng t
ứ
d. Tàu khách có s c ch đ n 100 ng ườ .
i
ứ ấ ả ậ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn
ượ ả ạ ề ậ ưở ủ ề
94 Thuy n viên có
h ng nhì đ ứ
c đ m nh n ch c danh thuy n tr ề
thuy n tr
ươ
ạ
ng c a lo i ph ưở
ng
ệ
ng ti n
ườ i.
ự .
ứ
s c ng a
ấ
ầ
ầ ừ ả ấ ở ế ấ ở
ứ
a. Tàu khách có s c ch trên 100 ng
ơ ổ
ộ
b. Có đ ng c t ng công su t máy chính trên 400
ả
ọ
i toàn ph n trên 150 t n.
c. Phà có tr ng t
ọ
i toàn ph n t
d. Ch hàng có tr ng t ấ
trên 150 t n đ n 500 t n.
ị ố ờ ả ố ớ
ờ ả ủ ơ c phép c a c quan có th ấ
ư ượ
ố tình r i c ng khi ch a đ ẩm quyền thì
ị
ấ ướ ủ ứ ề ả ậ c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
ướ ứ ủ ề ấ ậ ả c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
ướ ứ ủ ề ấ ả ậ c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
ướ ủ ứ ề ấ ậ ả 95 Đ i v i hành vi không có gi y phép r i c ng cu i cùng theo quy đ nh
ho c cặ
ạ
b ph t
ề
a. Ti n và t
16 tháng.
ề
b. Ti n và t
36 tháng.
ề
c. Ti n và t
69 tháng.
ề
d. Ti n và t c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
924 tháng.
ề ưở ươ ệ ề ặ ng ti n trong ca
ệ ạ ng, thuy n phó không có m t trên ph
ị
thì b ph t ng ti n đang hành trình
ủ ứ ề ấ ả ậ 96 Thuy n tr
ệ
làm vi c khi ph
ề
a. Ti n và t ươ
c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 12 tháng.
ứ ủ ề ấ ả ậ ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
20
t ừ 36 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ủ ứ ề ấ ả ậ ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 12 24 tháng.
ố ớ ế ế gây tai
ạ ị ặ ậ
bu
ề ộ
ề
ứ ủ ề ấ ả thuy n ề r iờ b n ho c c p b n
97 Đ i v i hành vi đi u đ ng tàu
ưở
ọ
n n nghiêm tr ng mà thuy n tr
ng không có m t
ậ
c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr
ề
a. Ti n và t ạ
ặ ở ồng lái thì b ph t
ưở
ng
t
ả ậ ấ ủ ứ ề
c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n
tr
ấ ứ ủ ậ ả ề
c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n
tr
ứ ủ ậ ả ề
c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n
ề ể
ự ế
ủ
ươ ể ề ị
ầ
ệ
ng ti n khi qua c u,
ườ
ng h p theo quy
ng ti n
ủ ộ ị
ề
ả ứ ề ấ ừ 2448 tháng.
ạ
ề
b. Ph t ti n và t
ưở
ừ 36 tháng.
ng t
ướ
ạ
ề
c. Ph t ti n và t
ưở
ừ
612 tháng.
ng t
ề
ấ
ướ
ạ
d. Ph t ti n và t
ừ 1224 tháng.
ngưở t
tr
ươ
ưở
ề
ng không tr c ti p đi u khi n ph
98 Thuy n tr
ả
ế
ợ
âu tàu, ra, vào c ng, b n th y n i đ a và trong các tr
ạ
ị
ệ thì b ph t
ả ự ế
ưở
ng ph i tr c ti p đi u khi n ph
đ nh thuy n tr
ậ
c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr
ề
a. Ti n và t ưở
ng
t ừ 12 tháng.
ứ ủ ề ấ ả ậ ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t
ứ ủ ề ấ ả ậ ừ 36 tháng.
ướ c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
ừ t
ứ ủ ề ấ ả ậ ướ c gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng ề
c. Ti n và t
612 tháng.
ề
d. Ti n và t
từ 1224 tháng.
ố ớ ề ộ ế
ề thuy n ề r iờ b n ho c c p b n
ưở ế gây tai
ặ ở ồng lái thì b ị ng không có m t ặ ậ
bu
99 Đ i v i hành vi đi u đ ng tàu
ọ
ạ
n n ít nghiêm tr ng mà thuy n tr
ph tạ
ủ ứ ề ấ ậ ả ề
a. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 13 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 36 tháng.
ứ ủ ề ấ ả ậ ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ủ ứ ề ấ ậ ả ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 1224 tháng.
21
ố ớ ổ ấ ả ị ị ất, ch t th i không đúng v trí quy đ nh thì b ị
100 Đ i v i hành vi đ bùn đ
ph tạ
ủ ứ ề ấ ậ ả ề
a. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 13 tháng.
ứ ủ ề ấ ả ậ ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 36 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ủ ứ ề ấ ả ậ ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
ể ề ươ ệ ạ ấ đi u khi n ph ng ti n l ng lách gây m t an toàn thì
ị ừ 1224 tháng.
t
ố ớ
101 Đ i v i hành vi
ạ
b ph t
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
a. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 12 tháng.
ứ ủ ề ấ ả ậ ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 36 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ủ ứ ề ấ ả ậ ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 1224 tháng.
ề
ố ớ
ự ư ượ ạ ị ụ ậ
i v trí ch a đ
ả
102 Đ i v i hành vi tàu thuy n vào neo đ u, làm hàng, đón tr hành khách
ị
ủ ơ
ệ
ho c th c hi n các d ch v khác t
c phép c a c quan có
ạ
ị
ề thì b ph t
th m quy n
ấ ủ ứ ề ậ ả c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ặ
ẩ
ề
a. Ti n và t ưở
ng
t ừ 13 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 36 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 1224 tháng.
ố ớ ỗ ượ ượ
ạ
ề thì b ph t
ị
ậ
ứ ủ ề ấ ả 103 Đ i v i m i hành vi mua, bán, thuê, cho thuê, m n, cho m n các
ỉ
ứ
ch ng ch hành ngh
ề
a. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 13 tháng.
ủ ứ ề ấ ậ ả ề
b. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 36 tháng.
22
ứ ủ ề ấ ậ ả ề
c. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 612 tháng.
ủ ứ ề ấ ậ ả ề
d. Ti n và t c ướ gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn c a thuy n tr ưở
ng
t ừ 1224 tháng.
ĐÁP ÁN TRĂC NGHIÊM MÔN PLĐTNĐ
Đáp án
Câu
h iỏ Đáp án Câu
h iỏ Đáp án Câu
h iỏ Đáp án Câu
h iỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 a
b
b
a
a
a
d
c
a
d 27
28
29
30
31
32
33
34
35
36 a
b
b
d
a
a
d
c
d
c 53
54
55
56
57
58
59
60
61
62 b
a
c
a
c
b
d
b
c
d 79
80
81
82
83
84
85
86
87
88 d
b
b
d
a
b
d
d
d
b
23
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103 a
b
a
a
d
d
a
a
b
a
a
b
a
a
c
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26 a
a
d
b
d
c
a
a
b
b
c
b
a
a
d
b 37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52 b
b
c
b
a
a
a
b
a
a
c
a
a
b
a
c 63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78 b
a
d
a
a
a
d
b
b
a
b
a
c
d
a
b
Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN
Ồ
Ạ
Ầ
I. PH N LU NG CH Y TÀU THUY
NỀ
ưở ề
Thuy n tr ạ
ng h ng ba
(60 câu)
24
ồ ợ
ươ
ươ ng, sông L c Nam
ộ
ng, sông Lu c
ươ
ươ ố ượ
ng ngu n sông Thái Bình do các sông h p thành:
01Th
ụ
ầ
a. Sông c u, sông Th
ầ
b. Sông C u, sông Th
ụ
c. Sông L c Nam, sông Th
ụ
d. Sông L c Nam, sông Th ng, sông Kinh Thày
ng, sông Đu ng
ợ
ắ ầ
ắ
ồ ế ươ ẽ : ng trà, r trái là vào sông
ữ ợ ấ
ụ ố
ổ ắ
02Ngã ba Dâu do các sông h p thành:
a.Sông Thái Bình, sông Đu ngố
ố
ồ
b. Sông H ng, sông Đu ng
ươ
ầ
ng
c. Sông C u, sông Th
ộ
ồ
d. S ông H ng, sông Lu c
03C u Chèm b c qua sông:
ồ
a. S g Thái Bình
b. Sông Đà
c. Sông H ngồ
d. S ông Lô
ươ
ề
ầ
04C u Tri u D ng b c qua sông:
a. Sông Lu cộ
b. Sông Đu ngố
c. Sông Linh cơ
d. Sông Trà Lí
05Sông Thái Bình dài:
a. 100 km
b. 107 km
c. 95 km
d. 105 km
ộ
ừ
06T Hà N i xuôi sông H ng đ n ngã ba Ph
a. Sông Lu cộ
b. Sông Trà Lý
c. Sông Đu ngố
d. S ông Đào Nam Đ nhị
07Ngã ba L u khê do nh ng sông h p thành:
a. Sông Thái Bình, sông Kinh Thày
b. Sông Thái Bình, sông Đu ngố
c. Sông Đu ng, sông L c Nam
d. Sông Thái Bình, sông C uầ
ầ
08C u Phù Đ ng b c qua sông:
a. Sông H ngồ
b. Sông Đu ngố
25
ằ
c. Sông C uỗ
d. Sông C uầ
ố
ả
09C ng C ng Câu , n m trên sông:
a. Sông Kinh Thày
b. Sông Văn Úc
c. c. Sông Thái Bình
ả ệ ả ẽ ố ừ ả c ng C ng Câu đi c ng Vi t Trì ph i r vào ngã ba:
ề ả ả ệ ộ
t Trì v c ng Hà N i ph i qua ngã ba:
ợ
ơ
ị
ồ
ồ
ồ
ồ
ệ ắ
ằ
ề
tệ
ạ
ụ ư ớ ồ ng l u sông H ng, có hai ph l u l n đó là các sông:
c tính t
ừ
:
ế ử ừ ư ạ d. Sông Gùa
10Trên sông Thái Bình t
ấ
a. Ngã ba L u Khê
b. Ngã ba Mĩ L cộ
c. Ngã ba C uầ
d. Ngã ba Nhãn
ừ ả
11T C ng Vi
ộ
a. M t ngã ba
b. Hai ngã ba
c. Ba ngã ba
d. B nố ng ã ba
ư
12Ngã ba H ng Long do các sông h p thành:
a. Sông H ng, sông Linh c
b. Sông H ng,Sông Trà Lí
c. Sông H ng, Sông Đào Nam Đ nh
ộ
d. Sông H ng. Sông Lu c
ầ
13C u Tân Đ b c qua sông:
a. Sông Đáy
b. Sông H ngồ
c. Sông Linh cơ
d. S ông Trà Lý
ả
14C ng Đi n Công n m trên sông:
a. Sông Phi l
b. Sông Đá B chạ
c. Sông M o Khê
d. S ông Chanh
ư
ượ
15Trên th
a. Sông Đà, Sông Lô
b. Sông Lô, Sông Me
c. Sông Me, Sông Đà
d. Sông Đà, sông Thao
ơ ượ
16Sông Linh C đ
a. T ngã ba H ng Long đ n c a L ch Giang
26
ạ ế ử
ế ử
ế ử ư
Ngã ba Ph
ộ ng Trà đ n c a L c Giang
ộ ỉ
ắ
ừ ử ộ ế ỷ c a H i vào B n thu là:
ữ ạ
ơ
ồ ừ
b. T ngã ba Mom Rô đ n c a L ch Giang
ạ
ừ
c. T ngã ba H ng Long đ n c a Bà L t
ạ
ươ
ừ
d. T
17Sông Lam (Trung b ) thu c t nh:
a.. Thanh Hoá
b.. Ngh Anệ
c.. Hà Tĩnh
ả
d. Qu ng Bình
ồ
ầ
18C u Hàm R ng b c qua sông:
a. Sông Mã
b. Sông Cả
c. Sông Lam
d. Sông Đáy
19Cự ly t
a. 15 km
b. 17 km
c. 20 km
d. 23km
ụ ộ
20Ngã ba L c B do nh ng sông nào t o lên:
ị
a. Sông đào Nam đ nh, sông Linh c
ị
b. Sông đào Nam đ nh, Sông Đáy
c. Sông Đáy, sông Trà Lý
d. Sông H ng, Sông Trà Lý
ạ ệ ộ ụ ỷ ề ỷ ề ả
ạ
ộ
ọ ả ớ ế ả ạ : i ngã ba
t Trì
ộ ề ả ấ ố ố 21Thu tri u L ch Huy n ph thu c vào thu tri u c ng chính:
a. Hòn Gai
b. Hòn Dáu
ử
c. C a Ông
ộ
ử
d. C a H
i
22Ngã ba An Thoordo cacsoong t o lên:
a. Sông Văn Úc, sông Thái Bình
b. Sông Lu c , soongVăn Úc
c. Sông Thái Bình, sông Lu cộ
ộ
ừ
24T Hà N i đi đ n c ng An Đ o, Phú Th ph i t
a. Ngã ba Dâu
ố
b. Ngã ba C ng Phùng
ệ
c. Ngã ba Vi
d. Ngã ba Me
ừ ả
25T c ng Hà N i v c ng C ng Câu có m y l i đi:
27
ộ ố
i đi
ừ ạ ơ ọ ụ ế : ngã ba Đ n đ n ngã ba Tr i S n g i là sông
ạ
ắ ề ấ ườ ư
mi n B c m a nhi u nh t th ữ
ng vào nh ng tháng:
i đi
a. M t l
i điố
b. Hai l
i điố
c. Ba l
ố ố
d. B n l
ạ
26Đo n sông t
tệ
a. Sông Phi Li
b. Sông M o Khê
c. Sông Kinh Môn
d. Sông Hàn
ở ề
27
a. Tháng 5, tháng6
b. Tháng 6, tháng 7
c. Tháng 7, tháng 8
d. Tháng 8, tháng 9
ả ấ ố ố c u:ầ
ế ộ ừ ạ L ch Trào đ n Phù Nhi có đ dài:
ế ả ạ ượ ổ ể i Xuân Long đ c chia thành các nhánh đ ra bi n
ố
ộ ỉ
ậ ệ
ị
ừ ử ộ ồ ế
ế ả
ừ
28T ngã ba L u khê đ n c ng C ng Câu, ph i qua s
ộ ầ
a. M t c u
b. Hai c uầ
c. Ba c u ầ
ố ầ
d. B n c u
29Sông Mã t
a. 200 km
b. 225 km
c. 230 km
d. 235 km
30Sông B n H i t
Đông:
ộ
a. M t nhánh
b. Hai nhánh
c. Ba nhánh
d. B n nhánh
31Sông Nh t L thu c t nh nào:
ả
a. Qu ng Tr
ả
b. Qu ng Bình
d. Hà Tĩnh
d Huế
32T c a Gianh đ n ngã ba Ngu n Son có đ dài:
a. 7 km
b. 9 km
28
ậ ạ ộ ừ ử ế ử
ộ ế ộ ỷ ề
ề
ề ẩ
ậ
ằ
ạ ử t:
ệ t Nam nói chung có h ướ ;
ng
ắ
ướ
ướ
ướ
ướ cắ
ụ ư ớ ủ ồ ạ ặ i ngã ba:
t trìệ
ạ ư ư ầ ư ố
ng l u, qua c u xu ng h l u. Thì l u
ướ
ả c ch y t
c ch y nhanh ả ừ ượ
th
ở
:
ượ ừ c. 10 km
d. 11km
33Trên sông Th ch Hãn T c a Ba Lòng đ n c a thu n An có đ dài:
a. 33 km
b. 34 km
c. 35 km
d. 36 km
ỷ ề
34Thu tri u sông Lam thu c ch đ thu tri u:
ề
a. Nh t tri u đ u
ề
b. Nh t tri u không đ u
ậ
ề
c. Bán nh t tri u
ủ
ợ
ỗ
ề
d. Th y tri u h n h p
ồ
35H Thác Bà n m trên sông:
a. Sông Thao
b. Sông Ch y ả
c. Sông Gâm
d. Sông Lô
ổ
36Sông đ ra c a Ba l
a. Sông Ninh Cơ
b. Sông H ng ồ
c. Sông Trà L ý
d. Sông Đáy
37Sông ngòi Vi
a. H ng B c Nam
ắ
b. H ng Tây b c Đông Nam
c. H ng Đông s Tây
d. H ng Tây Nam ĐôngB
38Hai ph l u l n c a sông H ng g p nhau t
a. Ngã ba Trung Hà
b. Ngã ba Vi
c. Ngã ba Me
d. Ngã ba Ph ùng
39Khi có dòng n
ố
ướ
t c dòng n
ượ
ư ầ
a. Th
ng l u c u
ụ ầ
ả
ướ
b. Khi n
c ch y qua tr c u
ạ ư ầ
c. H l u c u
ữ
d. Gi a khoang thông thuy n
40Sông B ch Đạ ề
c tính t ngã ba: ằng đ
29
ả ệ ớ ả ờ ướ ớ ạ ả
c l n t i c ng H i Phòng so v i c ng chính Hòn
ả
ả ạ ả ớ ả ư ngở
c ròng t i c ng H i Phòng so v i c ng chính Hòn
ả ư ngở
ủ ả
ề ẩ ộ ề
ướ
ộ
ộ
ộ
ộ
ẩ
ẩ
ẩ
ẩ
ừ ố ầ ộ
ủ ộ ề
ư ồ ế c u Chèm đ n ngã ba H ng Long
ầ
a. Ngã ba Đ nụ
b. Ngã ba sông Khoai
c. Ngã ba sông Chanh
d. Ngã ba sông Tri uề
41Chênh l ch gi
n
Dáu:
ơ
ớ
a. S m h n
ơ
ộ
b. mu n h n
c. không chênh l chẹ
ả
d. H i Phòng không nh h
ờ ướ
ệ
42Chênh l ch gi
n
Dáu:
ơ
ớ
a. S m h n
ơ
ộ
b. mu n h n
c. không chênh l chẹ
d. H i Phòng không nh h
43Kh u đ và chi u cao tĩnh không trung bình c a khoang thông thuy n
ầ
c u Non N c:
ề
a. Kh u đ 45m, chi u cao tĩnh không 4,5 m
ề
b. Kh u đ 50m , chi u cao tĩnh không 5 m
ề
c. Kh u đ 55m , chi u cao tĩnh không 5,5 m.
ề
d. Kh u đ 60m , chi u cao tĩnh không 5,5 m
ế
44T ngã ba Dâu đ n ngã ba M ĩ L c qua s c u:
a. 3 c uầ
b. 4 c uầ
c. 5 c uầ
d. 6 c uầ
ề
ẩ
45Kh u đ và chi u cao tĩnh không trung bình c a khoang thông thuy n
ồ
ầ
c u H là.
ề
ộ
ẩ
a. Kh u đ 70 m, chi u cao tĩnh không 12,4 m
ề
ộ
ẩ
b. Kh u đ 65m chi u cao tĩnh không 12,6m
ề
ộ
ẩ
c. Kh u đ 66m , chi u cao tĩnh không 12,8 m.
ề
ộ
ẩ
d. Kh u đ 67m , chi u cao tĩnh không 12,8 m.
ừ ầ
ạ
ế
46Cho đ n năm 2014 đo n sông H ng t
ắ
có bao nhiêu c u b c qua:
a. 6 c uầ
b. 7 c uầ
c. 8 c uầ
d. 9 c uầ
30
ả ế ừ ướ ng: Hoà Bình đ n ngã ba Trung Hà dòng ch y có h
ả ố ngã ba:
ạ ệ ồ ố ư ạ ừ t có s chi l u ngã ba Vi ế ử
t Trì đ n c a Ba l
ẩ
ư
ư
ư
ư
ạ ạ
ạ
ạ
ạ
ế ầ
ượ ầ c ra Vũng T u: i đi đ
i
ố ầ ộ ấ
ố
ừ ế
ạ
47Đo n sông t
a. Đông Tây
b. Đông Nam Tây B cắ
c. Tây nam Đông B c. ắ
ắ
9 B c Nam
ộ
ừ
48T Hà N i đi Tuyên Quang ph i qua s
a. 4 ngã ba
b. 5 ngã ba
c. 6 ngã ba
d. 7 ngã ba
49Trên sông H ng đo n t
chính:
a. Năm chi l u chính
b. Sáu chi l u chính
c. B y chi l u chính
d. Tám chi l u chính
:
50Ngã ba sông Chanh do các sông t o lên
ằ
a. Sông Chanh, sông Đá B ch, sông B ch Đ ng
b. Sông Chanh, sông Đá B chạ
ằ
c. Sông Chanh, sông B ch Đ ng
ằ
d. Sông Chanh, sông B ch Đ ng
ế
51Trên tuy n Sài Gòn Vũng Tàu đi đ n ngã ba sông Lòng T u và sông
ố ố
ữ
Gi a, có s l
ộ ố
a. M t l
iố
b. Hai l
iố
c. Ba l
ố ố
d. B n l
i
ủ ầ
ừ
52T Gò V p đi Th D u M t qua s c u:
ộ ầ
a. M t c u
b. Hai c uầ
c. Ba c u.ầ
d. Không qua càu nào
ế
ừ ỹ
53T M Tho đi B n Tre, qua s ngã ba:
ộ
a. M t ngã ba
b. Hai ngã ba
c. Ba ngã ba
d. B nố ngã ba
54T ngã ba sông Vàm Nao đ n Long Xuyên dài:
a. 17 km
31
ỹ ậ ố ngã ba:
ố
ắ
ộ
ắ
ồ
ạ ơ ạ
ệ t
ệ
t
ấ
ấ
ế ầ ố ặ ồ ậ ả
b. 20 km
c. 23km
d. 21 km
ế ầ
ứ
55T Sài Gòn đ n c u M Thu n qua s
a. Hai ngã ba
b. Ba ngã ba
c. B n ngã ba
d. Năm ngã ba
ậ
ỹ
ầ
56C u M Thu n b c qua sông:
a. Sông H uậ
b. Sông Ti nề
ồ
c. Sông Đ ng Nai
d. Sông Hàm luông
ạ
57Các kè sau: Kè Lò G ch, kè Vàng thu c sông :
a. Sông C uầ
b. Sông Đu ngố
c. Sông Kinh Thày
d. Sông Thái Bình
ễ
ạ
ầ
58C u R ch Mi u b c qua sông:
a. Sông Ti nề
b Sông H uậ
c Sông Đ ngNai
d. Sông Lòng tàu
59Ngã ba Tr i S n do các sông t o lên:
tệ
a. Sông Kinh Thày sông Hàn sông Phi Li
ấ
b. Sông Hàn Sông C m sông Phi Li
c. SôngKinh Thày sông C m sông Hàn
d. Sông Kinh Thày Sông C m sông Phi Li
ừ
60T ngã ba Chanh đ n c u Qu ng Yên có s c p ch p tiêu tim lu ng là:
a. Hai căp
b. Ba c pặ
ố ặ
c. B n c p
d. Năm c pặ
Ạ ĐÁP ÁN MÔN LUÒNG CH Y TÀU THUY NỀ
32
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 Đáp án
a
b
c
a
b
a
a
b
c
b
c
c
b
b
a Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30 Đáp án
b
b
a
c
b
a
c
d
b
b
a
a
c
b
c Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45 Đáp án
b
a
b
b
b
b
b
b
b
c
b
a
b
b
c Câu
46
47
48
49
50
51
52
53
64
55
56
57
58
59
60 Đáp án
c
c
b
b
a
b
b
c
b
b
b
b
a
a
c
Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN
Ụ
Ề
Ệ
ƯỞ
I. PH N Ầ NGHI P V THUY N TR
NG
ưở ề
Thuy n tr ạ
ng h ng ba
( 26 Câu)
ớ ạ ề
1. Danh b thuy n viên m i do:
ậ ơ a. C quan công an xác nh n.
ậ ở b. S giao thông xác nh n.
ủ ậ c. Ch tàu xác nh n.
ụ ườ ủ ộ ị ậ d. C c đ ng th y n i đ a xác nh n.
ươ ủ ộ ị ệ ạ 2. Ph ng ti n th y n i đ a nhóm I là lo i:
ươ ệ ở ọ ả ế ấ ầ ấ a. Ph ng ti n ch hàng có tr ng t i toàn ph n trên 150 t n đ n 500 t n,
33
ươ ệ ở ườ b. Ph ứ
ng ti n khách có s c ch trên 100 ng i,
ọ ả ế ấ ầ ấ c. Đoàn lai có tr ng t i toàn ph n trên 400 t n đ n 1000 t n,
ọ ả ế ầ ấ d. Phà có tr ng t i toàn ph n đ n 50 t n,
ấ ờ ủ ồ 3. Bàn giao gi y t pháp lý c a tàu bao g m:
ứ ậ ấ a.. Gi y ch ng nh n đăng ký tàu,
ứ ệ ậ ấ ậ ả ỹ ườ b. Gi y ch ng nh n an toàn k thu t và b o v môi tr ng,
ậ ả ấ c. Gi y Phép v n t i hàng hóa.
ề ả d. C (đáp án a) và (đáp án b) đ u đúng.
ươ ủ ộ ị ệ ạ 4. Ph ng ti n th y n i đ a nhóm II là lo i:
ươ ệ ở ọ ả ế ấ ầ ấ a.Ph ng ti n ch hàng có tr ng t i toàn ph n trên 150 t n đ n 500 t n,
ươ ệ ở ườ b. Ph ứ
ng ti n khách có s c ch trên 100 ng i,
ọ ả ế ầ ấ ấ c. Đoàn lai có tr ng t i toàn ph n trên 100 t n đ n 300 t n,
ọ ả ế ầ ấ d. Phà có tr ng t i toàn ph n đ n 50 t n
ộ ề ả 5. Khi có báo đ ng thì thuy n viên ph i:
ứ ậ ế ị ủ ự ị
a. Đ ng đúng v trí và v n hành các thi ề
t b theo s phân công c a thuy n
phó 1.
ứ ậ ị ế ị ủ ự b.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi ề
t b theo s phân công c a thuy n
ưở tr ng;
ứ ậ ị ế ị ự ủ c.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi ề
t b theo s phân công c a thuy n
phó 2;
ứ ậ ị ế ị ủ ự ủ d.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi t b theo s phân công c a ch tàu;
ể ậ ả 6. Sĩ quan nh n ca khi tàu đang hành trình ph i chú ý các đi m nào sau đây:
ệ ạ ầ a.Tình hình chung và t m nhìn hi n t i
34
ướ ố ộ
b.T c đ và h ủ
ng đi c a tàu
ơ ề ữ ể c.Nh ng nguy hi m và nguy c ti m tang
ấ ả ể d. T t c các đi m nói trên
ư ượ ủ ề ưở ườ 7. Khi ch a đ c phép c a thuy n tr ữ
ng nh ng ng i không có nhi n v ệ ụ
ự ế ủ ể ề ế ệ ượ liên quan tr c ti p đ n vi c đi u khi n an toàn c a con tàu không đ c:
ồ a. Lên bu ng lái.
ạ b. Đi l i trên boong.
ầ ố c. Xu ng h m hang.
ấ ả ệ d. T t c các công vi c trên.
ề ưở ể 8. Thuy n tr ng có th :
ấ ầ ữ ả ổ ộ ộ ế ồ
a. B sung vào b ng n i qui đi ca bu ng lái nh ng n i dung khi th y c n thi t.
ả ự ờ b. Không ph i tr c ca ngày khi tr i quang.
ả ự ư ờ c. Không ph i tr c ca đêm khi tr i không m a.
ấ ả ề d. T t c ý trên đ u đúng.
ệ ụ ủ ộ ậ
9 Nhi m v c a b ph n boong là:
ả ưỡ ả ả ầ ấ ỏ ừ a. B o qu n b o d ng boong, v tàu, h m hàng và các c u trúc khác t
ớ ướ ả ở m n n c không t i tr lên.
ệ ậ ả ắ ố b. V n hành máy đèn các công t c và b ng phân ph i đi n
ụ ụ ề ệ ế ậ ạ ậ ộ ỉ ơ
c. L p k ho ch làm vi c, ngh ng i cho thuy n viên b ph n ph c v
ụ ụ ổ ứ ủ ộ ạ ộ ề ả ậ d. T ch c qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a b ph n ph c v trên tàu
ệ ụ ủ ộ ậ
10 Nhi m v c a b ph n boong là:
ấ ả ự ề ậ ươ ự ự ẩ a. L p và trình thuy n phó nh t b n d trù mua l ng th c, th c ph m
ụ ụ ờ ố ủ ổ ứ ử ụ ả ợ ph c v đ i s ng c a tàu và t ả
ch c mua, b o qu n, s d ng h p lý
ươ ự ẩ l ự
ng th c, th c ph m đó
ụ ụ ề ệ ế ạ ậ ậ ộ ỉ ơ
b. L p k ho ch làm vi c, ngh ng i cho thuy n viên b ph n ph c v
ấ ả ơ ậ
c. V n hành t ụ ồ ơ
t c máy ph , n i h i và các mô t ồ
trong bu ng máy
35
ệ ắ ự ế ệ ỏ ố ỡ d. Th c hi n vi c s p x p hàng xu ng tàu và d hàng lên kh i tàu.
ườ ợ ề ậ ị ưở 11 Tr ng h p nh t ký ghi b sai thì thuy n tr ể
ng có th :
ỏ a. Xé b các trang ghi sai
ậ ủ ỹ ữ
b. Xóa trang ghi sai và có ch ký xác nh n c a s quan đi ca
ộ ườ ạ ữ ầ ề ả ưở c. G ch m t đ ng m nh trên hàng ch c n xóa và thuy n tr ng ký xác
nh n.ậ
ượ ẩ ấ ứ ườ d. Không đ c t y xóa trong b t c tr ợ
ng h p nào
ề ưở ế ị ự ậ ả ở 12 Thuy n tr ng nh n bàn giao ph i trình quy t đ nh nhân s cho ai trên
tàu:
ề ưở a. Thuy n tr ng .
ưở b. Máy tr ng.
ề
c. Thuy n phó 1.
ề
d. Thuy n phó 2.
ề ưở ư ế ệ ậ 13 Khi 2 Thuy n tr ng bàn giao xong vi c xác nh n nh th nào:
ả ổ a. C 2 ghi và ký tên vào s tay
ả ợ ồ b. C 2 ghi và ký tên vào h p đ ng
ả ậ c. C 2 ghi và ký tên vào Nh t ký.
ườ ấ ả
d. T t c các tr ợ
ng h p trên
ề ưở ớ ả ậ 14 Thuy n tr ng m i nh n bàn giao tàu ph i:
ể ế ồ ồ ế ị a. Đ n bu ng lái đ làm quen bu ng lái và thi ồ
t b bu ng lái
ạ ộ ế ủ ế ồ b. Tình hình ho t đ ng và khi m khuy t c a bu ng lái
ủ ừ ệ ề ề ộ c. Tính năng đi u đ ng c a con tàu trong t ng đi u ki n khác nhau
ườ ấ ả
d. T t c các tr ợ
ng h p trên.
ệ ử ạ ự ạ ườ 15 Th iờ hi u x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ng
ủ ộ ị
th y n i đ a là:
a. 02 năm.
36
b. 01 năm.
c. 03 năm.
d. 04 năm.
ồ ạ ượ ủ ủ ệ 16 Theo dõi tình hình lu ng l ch, khí t ng th y văn là trách nhi m c a
ứ ch c danh nào:
ề ưở a. Thuy n tr ng .
ề
b. Thuy n phó 1.
ề
c. Thuy n phó 2.
ủ ủ
d. Th y th .
ổ ậ ổ ề ấ ả ạ 17 Qu n lý s nh t ký hành trình, danh b thuy n viên và các s sách gi y
ờ ầ ế ủ ươ ứ ủ ệ ệ t c n thi t khác c a ph ng ti n là trách nhi m c a ch c danh nào:
ề ưở a. Thuy n tr ng .
ề
b. Thuy n phó 1.
ề
c. Thuy n phó 2.
ủ ủ
d. Th y th .
ề ườ ả ươ ệ ả ả ả
18 Qu n lý, b o đ m an toàn v ng i, ph ng ti n và tài s n trên
ươ ứ ủ ệ ệ ph ng ti n là trách nhi m c a ch c danh nào:
ề ưở a. Thuy n tr ng .
ề
b. Thuy n phó 1.
ề
c. Thuy n phó 2.
ủ ủ
d. Th y th .
ề ị ề ị ưở ườ 19 V đ a v pháp lý thuy n tr ng là ng i cao nh t ấ ở
:
a. Trên tàu.
ạ b. T i công ty.
c. Trên ngành lái.
ề ả d. C ba ý trên đ u đúng.
37
ổ ứ ấ ạ 20 Cá nhân, t ứ
ch c có hành vi vi ph m hành chính, tùy theo tính ch t, m c
ứ ử ạ ổ ụ ộ ạ ị đ vi ph m còn b áp d ng hình th c x ph t b sung sau đây:
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ a) T ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
ế tháng đ n 24 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ b) T ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
ế tháng đ n 6 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ c) T ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
ế tháng đ n 12 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ d) T ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
ế tháng đ n 18 tháng.
ườ ệ ậ ị 21 Ng ề ộ
i ch u trách nhi m chính v n i dung ghi trong nh t ký là:
ề
a. Thuy n phó 2.
ề
b. Thuy n phó 1.
ề ưở c. Thuy n tr ng.
ườ d. Ng ả
i qu n lý.
ậ 22 Nh t ký máy do:
ả ấ
a. Máy nh t qu n lý
ưở b. Máy tr ả
ng qu n lý
ề ưở c. Thuy n tr ả
ng qu n lý
ủ ả d. Ch tàu qu n lý
ụ ậ ử ụ ệ ề ệ ắ ả ằ
23 Bi n pháp kh c ph c h u qu khi phát hi n thuy n viên s d ng b ng,
ứ ỉ ả ch ng ch chuyên môn gi là:
ằ ị ỉ ứ
a. T ch thu b ng, ch ng ch chuyên môn đó.
ữ b. Giam gi tàu 3 tháng.
ữ ề c. Giam gi thuy n viên 3 tháng.
ủ ằ ứ ộ ỉ d. Bu c tiêu h y b ng, ch ng ch chuyên môn đó.
38
ươ ở ượ ố ệ ượ ố ượ 24 Khi ph ng ti n ch v t s hành khách, v t quá s l ng hàng hóa,
ớ ướ ở ạ ấ ủ ươ ệ ắ ch quá v ch d u m n n c an toàn c a ph ệ
ng ti n thì bi n pháp kh c
ử ạ ụ ph c sau khi x ph t hành chính là: ( Đ 51.ND93)
ộ ư ỏ ươ ệ ố ố ượ ượ a. Bu c đ a lên kh i ph ng ti n s hành khách, s l ng hàng hóa v t
quá đó
ạ
b. T m gi ữ ấ ờ
gi y t tàu.
ữ ằ ề ưở ạ
c. T m gi b ng thuy n tr ng.
ộ ừ
d. Bu c d ng tàu.
ự ế ổ ứ ệ ố ớ ệ ơ ứ ự ư ệ ệ 25 Tr c ti p t ch c th c hi n vi c s c u, đ a đi b nh vi n đ i v i
ườ ị ố ủ ứ ệ ạ : ng i b m đau, tai n n là trách nhi m c a ch c danh nào
ề ưở a. Thuy n tr ng.
ề
b. Thuy n phó 1.
ề
c. Thuy n phó 2.
ủ
ủ
d. Th y th .
ổ ứ ệ ở ị ươ ự ụ ụ ự ẩ 26 T ch c vi c ăn ẩ
, chu n b l ạ
ng th c, th c ph m, d ng c sinh ho t
ệ ủ ứ ề cho thuy n viên là trách nhi m c a ch c danh nào:
ề ưở a. Thuy n tr ng.
ề
b. Thuy n phó 1.
ề
c. Thuy n phó 2 .
ủ
ủ
d. Th y th .
39
Ụ Ệ Ề ƯỞ ĐÁP ÁN M ÔN NGHI P V THUY N TR NG
Câu h iỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 Đáp án
c
d
d
a
b
d
a
a
a
d
d
a
c Câu h iỏ
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26 Đ p ánạ
d
b
a
a
a
a
a
c
b
d
a
c
c
40
Ỏ
Ề
Ế
H I , ĐÁP LÍ THUY T CHUYÊN MÔN
Ề
Ạ
ƯỞ
THUY N TR
NG H NG BA
ồ
G m 60 câu
ộ
ề
Đi u đ ng 20 câu
ả
Hàng h i 20 câu
ượ
ng 21câu
Khí th
Ộ
Ế
CÂU MÔN LÍ THUY T ĐI U Đ NG (20 câu)
ế ả ề ả
ọ ẽ ẻ
i thích và v hình minh h a?
ạ ự ế ế ẳ
ộ
ả
s bên ph i
c do chân v t đ p ra cùng v i dòng n
ơ ả ử
ị ạ
ự ặ ướ ớ vào m t tr ạ
ề
mũi v lái đ p
t>Ps.
t Ps. Hi u s áp l c này đ y lái tàu sang trái
Câu 1: ( 3 đi m)ể
ộ
ề
Đi u đ ng tàu ti n b bánh lái sang trái, sang ph i thì mũi tàu ng v bên
ả
nào? Gi
ả ờ
Tr l
i:
Khi bánh lái đ 0ể 0, n u không k các ngo i l c thì tàu ti n th ng.
ể
Khi b lái sang m t bên, gi
ướ
c bánh lái làm áp l c m t tr
ự ớ
ả ừ
ướ
c ch y t
ặ
c l n h n m t sau P
ẩ
ự
ệ ố ẻ
Dòng n
ặ ướ
Do đó hi u s áp l c P = P
ả ệ ố
ả
ươ ả ng t
mũi tàu ng trái.
ẻ ề ẻ
ế ế ề ậ ả ộ
và làm mũi tàu ng ph i.
ự
B bánh lái sang trái phân tích t
K t lu n: Đi u đ ng tàu ti n bánh lái b v bên nào thì mũi tàu ng sang bên
đó.
Pt
Pt Ps Ps
41
ả ả ẻ ả
ườ ướ ố i ngã xu ng n c, khi tàu
i:
ườ ướ ố i trên tàu ngã xu ng n ề
c, thuy n
ưở ộ ả
ẻ
a.B bánh lái sang ph i, mũi tàu ng ph i. b. B bánh lái sang trái, mũi tàu ng
trái.
Câu 2: (3 đi m)ể
ố
ử
X lí tình hu ng khi tàu đang hành trình có ng
ạ ướ
ch y n
c xuôi?
ả ờ
Tr l
* Khi tàu đang hành trình phát hi n có ng
ng ph i l p t c hành đ ng nh sau:
tr
ề ả ậ ứ
ừ
ẻ ế ệ
ư
ừ
i ngã.
ị
ườ
ề D ng máy cho chân v t ng ng quay.
B h t lái v phía ng
Ra kh u l nh: Ném nhi u phao v phía ng
ườ ề
ộ i ngã.
ậ ẩ ệ
ườ i ngã đã xa tàu, đi u đ ng tàu ti p c n ng ấ
i ngã nhanh nh t
ườ
ế
ự ầ ế ậ ệ
i ngã ph i th c hi n các yêu c u sau: ề
* Sau khi ng
ườ
ố
(theo hình s tám). Khi ti p c n ng
ấ
ườ ấ
ừ ớ
ả ế ớ
ơ
i ngã ph i ngang n i m n tàu th p nh t.
ả
i ngã cách m n tàu t
ư ằ ươ ả
ỏ
Tàu ph i h t tr n hay tr n còn r t nh .
ạ
ấ
ả
Ng
ườ
i ngã.
Tàu ph i che sóng, gió cho ng
ế
ườ
Ng
0,5 đ n 1,5m.
ậ
i ngã lên tàu b ng m i ph
ỏ ủ ườ ứ ụ
ọ
ớ
ng pháp v i các d ng
ứ
ấ
i ngã, mà ta c p c u cho phù
ạ
ườ
* Sau đó t p trung đ a ng
ụ ẵ
c s n có trên tàu. Tùy theo s c kh e c a ng
h p.ợ
1
Stop 2
Stop 4
3
ả ề ả ả
i
ọ ẽ Câu 3: (3 đi m)ể
ẻ
Khi tàu lùi b bánh lái sang trái, sang ph i thì mũi tàu ng v bên nào? Gi
thích và v hình minh h a?
42
ả ờ Tr l i:
ể
a/ b/
ả ử ế
ẳ
ộ ạ ự
ẻ s bên
ạ ề ướ ả ừ c ch y t
ự
c P
ệ
ự ẩ ự
S
này đ y lái tàu sang
ả
ả
ẻ ươ ng t ự PT
Ps
ả
ế
ả
Khi b/lái đ 0ể 0 , n u không k các
ngo i l c thì tàu lùi th ng.
Khi b lái sang m t bên gi
ph i ả
mũi v lái đ p vào
Dòng n
ớ
ặ
ặ
m t sau b/lái làm áp l c m t sau l n
ặ ướ
ơ
s>P tr
h n m t tr
ố
Do đó hi u s áp l c P= P
ệ ố
Ptr Hi u s áp l
ph i và làm mũi tàu ng trái
B b/lái sang trái phân tích t
ả
mũi tàu ng ph i
ẻ ề
ậ
K t lu n . Khi tàu lùi bánh lái b v
bên nào thì mũi tàu ng vê4f phía
ng ượ ạ
c l i.
ả
ả ả ể
ả
a B b/lái sang ph i mũi tàu ng trái
ẻ
b B lab/lái sang trái mũi tàu ng ph
ề ể ế ị ạ
ế
ộ ả ườ ượ ề
ệ ượ ng đ c x y ra th ị ạ
ng mù là m t hi n t
ấ ặ ấ ơ ướ ươ
ế
ố ượ
ấ ữ
ệ ủ ể ố
c không th b c lên cao đ
ị ạ
ầ
ề ư ệ ơ ộ
ả
ộ ệ ắ ả
ườ ữ ể ề
ậ
ớ ượ ệ ộ
ị
ộ
i đi u khi n và nh ng quy đ nh c a lu t.
ế
ầ
ề
ậ
ầ
ả
ứ ở ả ử ườ ể ắ
mũi tàu đ quan sát cho xa và rõ i trèo lên cao và đ ng
ở ế ử ả ặ
ể ắ
ủ ươ ươ ệ ệ ấ
ệ
ả
ng và kho ng cách.
ể ầ ượ ế ậ t cho máy lùi đ c ngay.
ể ả ượ Câu4:
ề ộ
ệ ầ
Đi u đ ng tàu đi trong đi u ki n t m nhìn xa b h n ch ? ( 3 đi m)
ả ờ
i:
Tr l
ầ
ư ư
T m nhìn xa b h n ch do nhi u nguyên nhân khác nhau nh :m a to, đêm
ươ
ố
ng xuyên hàng
ng mù. S
t
i, s
ừ
ệ ộ ớ
t đ l p không
tháng 11 đ n tháng 4 năm sau( mùa đông xuân) . Do nhi
năm t
ụ ạ
ư
ầ
l
c, ng ng t
khí g n m t đ t xu ng th p, h i n
i
ự ợ
ế
thành jh ng đám mây th p đó chính là mù. Khi t m nhìn b h n ch mà có s tr
ả
ị
giúp c a máy đi n hàng h i nh Rada, đ nh v thì vi c đi u đ ng tàu đ n gi n
ộ
ề
ơ
h n. Còn không b t bu c ta ph i đi u đ ng tàu theo kinh nghi m,trình đ
ủ
ị
ng
ả
ị ạ
c đi v i tôc đ cao,ph i phát âm hi u theo
Khi t m nhìn b h n ch không đ
ả
lu t (đi u 48 kho n 1)
ỏ ơ
T m nhìn nh h n 300mét thì ph i th p đèn hành trình
Ph i c ng
ệ
ồ
Trong bu ng lái ph i m h t c a và im l ng đ l ng nghe các âm tín hi u
ủ
c a ph
ng ti n khác phái xác
ng ti n khác. Khi nghe th t âm hi u c a ph
ị
đ nh ngay h
ả
Ph i đi v i t c đ th t ch m, đ c n thi
ở ư ế ẵ
Neo luôn luôn ướ
ớ ố ộ ậ
t th s n sàng có th th đ c ngay
43
ạ ả ượ
ể ế ụ
ệ c ph i neo tàu l
ề ihi neo ph i c nh gi
ả ả ả
ể ậ
ồ
ươ ề ề ị ị ng pháp xác đ nh
ả
ể ủ ị
ớ
ờ
T i mú quá không th ti p t c đi đ
i,
ả ố
ậ
ắ
th p đèn đúng lu t, âm hi u phát đúng lu t (đi u 48 kho n 2) Có th ph i đ
ử
l a va đánh c ng chiêng.
Câu 5:
ế
Th nào là chân v t chi u ph i, chi u trái? Nêu các ph
ề
chi u quay c a chân v t? ( 3 đi m)
ả ờ
Tr l i:
ề
ị ả ề
ậ
ị
ượ ạ ớ
i
ề
c chi u
ồ ề ị ề
ng có ba ph ị ề ể Thông th
ề ộ
ị
ộ
ắ ờ i:
ị ị ả
ề
ẳ
ả ớ
ỏ ề ộ ề
i là chi u trái)
ệ ở ng t
ế ị ườ ẩ
ủ
ộ ờ ướ ự t
ng ti n c u sinh .
ng ti n.
ế ọ ự
ươ
ươ
i
ả ượ ử c và các c a húp lô luôn ph i đ
c đóng kín.
ạ ươ ệ ng ti n thông tin đ i chúng.
ả
ộ
ạ
ệ t.
ữ ổ ị
1 Chi u quay chân v t.
ạ ớ
chân v t chi u ph i là khi ch y t
i
ề
ị
các cánh chân v t quay thu n chi u
ồ
ồ
kim đ ng h
ề
chân v t chi u trái là khi ch y t
ị
các cánh chân v t quay ng
a
ồ
kim đ ng h
ị
ả
ị
a: chân v t v t chi u ph i
ị
2 Cách xác đ nh chi u quay chân v t.
ề
ị
b: chân v t chi u trái
ươ
ườ
ng
ả
Thì đó là chân v t chi u ph i
Câu6: Đi u đ ng tàu đi trong mùa lũ ? ( 3 đi m)
ị
ề
pháp xác đ nh chi u quay chân v t.
ỗ ộ
ư
Cách ba: Đ a tàu ra ch r ng,
ả ờ
Tr l
ạ
ằ
Cách m t: khi tàu n m trên c n hay
ạ
ủ
ưở
ng c a ngo i
(không ch u nh h
ệ ừ
ấ
ệ ừ
ế
ề
ở
tháng 5 đ n tháng 9, mi n Nam xu t hi n t
tháng 8
mi n B c lũ xuáy hi n t
ư ế
chân v t tháo r i ra nhìn tr c ti p vào
ớ
ể
ự
i,
l c),đ lái th ng, cho máy t
ị ổ
ệ
ế
ậ
ị
ư
ạ
ờ
t, trôi, l u
đ n tháng 11. khi có lũ b bãi b ng p, phao tiêu báo hi u b đ , gi
ấ
ế
ủ
ị
cánh trên cùng c a chân v t, n t th y
ấ
ế
quan sát mũi tàu n u th y mũi lúc
ổ
ế
ủ ầ
ườ
ề
ố
t c dòng ch y l n và thay đ i, chi u cao tĩnh không c a c u, các đ
ng cao th
ả
ầ
mép trái cánh g n ta,mép ph i xa ta
ả
ả
ầ
đ u ng trái sau hoàn toàn ng
ươ
ệ
ươ
ạ
ủ
ng
i. Nên các ph
ngang sông nh , gây khó khăn cho các ph
ng ti n th y đi l
ượ
ả
ị
c
thì đó là chân v t chi u ph i( ng
ị chi uề
ố
ả
ph i đ chính là chân v t
ẩ
ị
ệ
ả
ề
ố
ả
t công tác chu n b và đi u đ ng tàu ph i có
ti n khi đi trong mùa lú ph i làm t
ề
ạ
i là chi u trái).
l
ượ ạ
ả
ph i( ng
c l
kinh nghi m.ệ
ỉ
ạ ủ
Cách hai: Khi tàu đã h th y, ta ch
ề
ừ
ướ
lái v mũi,
vi c m la canh,h
ị
ẩ
1 Công tác chu n b cho tàu đi trong mùa lũ.
ị
ụ
ớ
i. Quan sát tr c chân v t
cho máy t
ỏ
ườ
ướ
ộ
ng đ kín n
Tăng c
c cho thân v tàu, các vách ngăn
ị
ị ủ
ả
ủ
ẩ
i, cho tàu. Ph i chu n b đ
t b an toàn cho ng
Ch n b đày đ các trang thi
ẩ
ứ
ủ
ị ứ
ọ
ủ
dây,c c búa; đ neo, đ đèn hành trình; các trang b c u đám c u th ng. Chu n
ẩ
ọ ươ
ể ạ
ở ư ế
ị ủ
ng th c, th c ph m. C t c luôn
c ng t l
b d dàu, n
th có th h
ệ ứ
ủ
ị
ẩ
ượ
c ngay.Chu n b đày đ các ph
đ
ẩ
ệ
ả ủ ơ ố ườ
i trên ph
Đ m b o đ c s ng
ả
ả ừ
ả
10 đ n 15% tr ng t
i t
Gi m t
ặ ướ
ử ổ ầ
Các c a s g n m t n
ứ
Luôn ph i theo dõi tin t c báo lũ trên các ph
ề
ạ
2 Đi u đ ng tàu ch y trong mùa lũ.
ấ
ả
ạ ớ ố ộ ừ
Ch y v i t c đ v a ph i,nh t là các đo n sông cong
ướ ặ
Tránh xa các dòng n
c đ c bi
ậ
ế
Chú ý đ n nh ng v t trôi n i xung quanh tàu
44
ả ệ
ộ
ả ệ ấ
ng dây đi n ph i đánh giá chính xác, xét th y
ụ ướ ượ ạ ầ
ườ
c ph i d ng ngay.
ư ướ
c c l m d ng dòng n
ướ
ở ả ượ ể ổ ựơ
ậ
ạ
ả c ng pc không đ
ỡ
c hút nh đê v
ả ướ
ượ
c ph i h
ằ c đ đ mũi, ề ầ
ng mũi tàu v đ u
ị
ẩ
ẳ
bãi không b ng ph ng ph i chu n b
ị ữ ướ ự ệ ấ c nào, l c nào xu t hi n? V ẽ
ả ờ i:
ư ự ữ
ướ
ế ề ả ấ
c và l c xu t hi n nh sau:
ề
ướ
mũi v lái khi tàu ti n và dòng n ệ
c ch y lai v mũi khi
ạ ộ
ị
ả ừ
ướ
c ch y t
ướ ự c này là dòng n c t o ra l c lái.
ạ ự ị ạ ướ ớ ướ ạ
ề
c chân v t đ p th ng v sau, dòng này làm tàu t i và t o l c lái còn
ạ ề ướ ẳ
c dòng này làm tàu lùi.
ướ ắ ạ ị
ự ộ
ệ
ủ
ế ướ
ng đi c a tàu. ng đ n h
ộ c hút theo tàu Khi tàu ch y t
i phía sau m t vùng n
ả ồ ạ ưở ạ ớ ể ạ
i đ l
ắ
i bù đ p, dòng này làm nh h phía sau và hai bên d n l ướ
c
ế
ng đ n
ủ
ộ ự ủ ướ ộ
ị ặ ộ ị c, m t cánh ch u tác đ ng m t l c c a n c tr ở
ạ ướ
ệ ọ Quan sát các phao tiêu báo hi u.Ban đêm ph i quan sát các đèn và đèn làm
công tác h đê.
ả
Khi đi xuôi ph i qua c u hay đ
ả ừ
ượ
ể
không th chui qua đ
ờ
ầ
ạ
c ch y g n b , đi n
Không đ
ả
ư
ch y ch m, tránh xa các dòng n
ế
ả
N u bi c n ph i tìm cách ra ngay, không ra đ
ướ
c và th neo không đ
n
ố
ộ
c t ch ng.
Câu 7:
ạ ộ
Khi chân v t ho t đ ng có nh ng dòng n
ể
ọ
hình minh h a? ( 3 đi m)
Tr l
Khi chân v t ho t đ ng có nh ng dòng n
Dòng n
tàu lùi. Dòng n
Dòng n
dòng đ p v tr
Dòng xo n xoáy xoay tròn do các cánh chân v t quay t o nên đòng n
c này
ự
ạ
t o lên các l c ngang kí hi u là C. L c ngang C tác đ ng vào bánh lái và hông
ưở
ả
tau làm nh h
ướ
Dòng n
ướ ở
trũng n
c
ề
tính năng đi u đ ng c a tàu.
Khi cánh chân v t quay g t n
ự
ạ
l ả ứ
i, ta g i là l c ph n ng kí hi u là D.
45
ướ ướ ạ ề ả ừ ề mũi v lái; c dòng n c ch y t c đ p v sau và
ả ừ ướ ướ ề lái v mũi d Dòng n c ch y t c hút theo tàu
a b c d
a Dòng n
ắ
dòngxo n xoáy
b Dòng n
Câu 8 :
ạ ủ ị ủ
Hãy nêu nh ng tác h i c a tàu th y khi b cháy? Công tác phòng cháy
ữ
ư ế ủ
ả ờ
trên tàu th y nh th nào? ( 3)
i:
Tr l
ạ ủ
1 Tác h i c a cháy tàu
ả ư ả ể Cháy tàu ít khi x y ra, nh ng khi đã x y ra thì r t nguy hi m.
ườ ả ể ụ ấ
i và hàng hóa trên tàu trong
ệ ầ ế
ng ti n xung quanh và các công trìng g n nó n u
ươ
ể
ờ
ữ ị
ượ ứ
c c u ch a k p th i.
ả ộ ướ ạ Nó có th thiêu ch i ngay b n thân con tàu . ng
dây lát.
Nó có th lan sang các ph
không đ
Nó làm ô nhiêm c m t vùng n c và không khí t ị
i vùng b cháy.
ả
ủ
ị ễ ấ ễ ấ ị ữ
ọ ả ượ ơ
c s n
ư
nh ng n i quan tr ng, d th , d l y. H
ơ
ả ổ ữ
ị ữ
ả ượ ặ ở ữ
c đ t
ặ
ấ
ứ ệ ề
ả ử
ả
ườ ề ầ
ệ ậ
ng xuyên cho thuy n viên luy n t p đ nâng cao tinh th n trách
ụ ụ ả 2Công tác phòng cháy trên tàu th yủ
Ph i có đày đ các trang b ch a cháy. Các trang b ch a cháy ph i đ
đúng màu quy đ nh, ph i đ
ế
ỏ
h ng ph i s a ch a, thi u ho c m t mát ph i b xung
ụ ủ ừ
ả
Ph i có b ng phân công ch c năng , nhi m v c a t ng thuy n viên trên tàu.
ể
ả
Ph i th
ạ
ử ụ
ệ
nhi m, tính can đ m và s d ng các d ng c thành th o.
ề
ụ ộ
ở ố
cu i gió cu i n c nh m m c đích:
ậ ợ ị
3 Nguyên tăc đi u đ ng tàu khi b cháy
ố ướ
ả ể
Ph i đ đám cháy
ữ
ạ
T o thu n l ằ
ứ
i cho công tác c u ch a cháy.
46
ọ ử ạ ể ỗ Đ cho ng n l a t t ra ngoài, không lan sang ch khác
Câu 9:
ề ộ ấ ệ ở ể mũi tàu? (3đi m)
ả ờ Đi u đ ng tàu khi có đám cháy xu t hi n
i:
ấ ệ ở Tr l
Đám cháy xu t hi n mũi tà
ượ
c gió
ả
ng pháp th neo lái
ẻ
ớ ề
i cho máy lùi, b lái v
1 2 ở phía 1
2
3 ố
ờ ờ ứ ầ
ợ
aTàu đang đi ng
ươ
* Dùng ph
ừ
D ng máy t
ị
phía đ nh quay(1)
ả
Mũi tàu đã ng cho thă neo lái (2)
Neo lái bám đáy đám cháy
cu i gió(3)
ế
* N u tàu g n b (b đ ng thành) ta
cho tì mũi vào bờ
ườ
ng h p này cho tàu tì vuông góc
Tr
ể
ế
ớ ờ
v i b , dùng máy ti n và bánh lái đ
ữ ướ
h
gi ng ả ờ a b
a/ Th neo lái b/ tì mũi vào b
ế ả ầ ườ ỉ ệ ả ng h p này ta ch vi c gi m máy và cho th neo lái (hình 3a), n u g n b ờ
ầ ờ
ế
ế ướ ả ờ ị b Tàu đang đi xuôi gió
ợ
Tr
ta cũng cho tì mũi vào b ờ
c Đang đi ngang gió
ờ
N u tàu g n b ta cũng cho tàu tì mũi vào b .
N u xa b cho th neo đ nh h ng.( hình 4)
47
ả ả ị ướ ng
a b
a Th neo lái Đi ngang gió th neo đ nh h
b tì mũi vào bờ
ủ ạ ượ ủ ng đ c tr ng c a quán tính?
ế ố ả ế ặ ư
ể nh h ng đ n quán tính tàu? ( 3 đi m)
Câu 10 :
ị
Nêu khái n êm quán tính tàu th y? Các đ i l
ưở
ữ
Nh ng y u t
ả ờ
i:
Tr l
T
2
ị ờ s S ả i th i đi m T
ộ
ả ờ ớ
T
1 ừ i T
ể
ườ ớ ả
ườ ớ ợ ng h p này cũng đúng v i tàu
ư ậ ờ
ọ
ệ
1 Khái ni m quán tính
ể
ả ử ạ
Gi
1 cho chân v t quay,
t
ư
nh ng tàu không chuyn đ ng ngay mà ph i sau
ể
ộ
m t kho ng th i gian T nào đó tàu m i chuy n
đ ng.ộ
ế ạ 1 cho d ng máy, tàu không
Tàu đang ti n t
ể ừ
ế
ộ
th d ng ngay mà chuy n đ ng theo đà ti n
ờ
ộ
ộ
m t quãng đ
ng là S v i m t kho ng th i
giuan
T= T2 T1 Tr
đang lùi.
ả
ườ
ng S và kho ng th i gian
Nh v y quãng đ
ộ
ể
T mà tàu còn chuy n đ ng theo đà cũ ta g i là
quán tính tàu.
48
ặ ư ạ ượ
ộ ể ng đ c tr ng cho quán tính.
ườ
ạ ườ ng tàu chuy n đ ng theo đà cũ khi ta đã
ờ ể ộ
ứ ạ ả
ả
ạ ả
ừ ể ế ộ ị
khi chân v t quay đ n khi tàu chuy n đ ng.
ế ưở ng đ n quán tính tàu
ượ ớ c.
ơ
ạ
ớ
ố ộ ớ ớ 2 Các đ i l
ng(S). là quãng đ
Quán tính đo n đ
ề
ừ
d ng máy hay cho máy ch y đ o chi u.
ờ
Quán tính th i gian T.là kho ng th i gian tàu chuy n đ ng theo đà cũ khi ta đã
ề
ừ
d ng máy hay cho máy ch y đ o chi u.
ờ
ả
S c ì .là kho ng th i gian t
ế ố ả
ữ
nh h
3 Nh ng y u t
ướ
Tàu đi xuôi n
c, xuôi gió quán tính l n h n đi ng
ơ
ạ ớ
ớ
i quán tính l n h n khi tàu ch y lùi
Tàu ch y t
ơ
ớ
Tàu chúi mũi quán tính l n h n chúi lái.
ơ
ớ
Tàu có hàng quán tính l n h n tàu không hàng.
ầ
Tàu có bánh lá ng m quán tính l n.
ố ượ
Hai tàu cùng kh i l ng, tàu nào t c đ l n thì quán tính l n
ủ ữ ị ạ ị ạ ạ ủ
iả ờ
ạ ủ
ồ ả ệ ưở ng t i các ph ị ạ
ế
ờ
gi a lu ng thì làm nh h
ố ạ ươ
ố ớ
ố ứ ng ti n khác.
ỡ
ưở ả
ả ế ứ ố ủ ủ ế ạ ư
ng đ n s c s ng c a tàu nh : th ng, bi n d ng, thân v b ỏ ị
ế ữ ưở ủ
t do th ng, đôi
ế
ng đ n th v ng, hàng có th b
ọ
ẹ ể ả ướ ể ị ướ
ỡ
c ng t hay dàu m )
ả ỏ ợ
ồ
ề
ề i đi u khi n không thu c lu ng.
ậ
i đi u khi n không tôn tr ng lu t ĐTNĐ.
ể
ể
ả ồ ộ c hay đ sâu lu ng.
ọ
ớ ướ
i so v i m n n
ề ủ
ị ổ ườ ề ể ậ ớ i đi u khi n không nh n ra
ủ ượ ể ả ươ ệ ạ
ng ti n tàu vào c n(k c đang neo) c ph
ả ị Câu 11 :
Tác h i c a tàu th y khi b c n? Nh ng nguyên nhân làm tàu b c n? ( 3
đi m)ể
Tr l
Tác h i c a tàu khi b c n;
Kéo dài th i gian chuy n đi
ế ạ ở ữ
N u c n
ư
ự
ạ ộ
ệ
Th c hi n đ a tàu ra c n làm t n công, t n s c, t n dàu m , máy ho t đ ng
ườ
i.
ng quá t
th
ặ
ạ
C n n ng nh h
n tứ
ẩ ả
Hàng hóa xô đ y nh h
ả ứ
khi ph i v t hàng đi cho nh ( k c n
ườ
ng h p ph i b tàu.
Có tr
ạ
ữ
2 Nh ng nguyên nhân gây c n.
ườ
ộ
Ng
ườ
Ng
ớ
ở
Ch hàng quá t
Tính toán th y tri u sai
Do sóng to gió l n, phao tiêu b đ hay trôi ,ng
lu ng.ồ
Do sóng gió to.không làm ch đ
ạ
Ph i vào c n theo ý đ nh.
49
ạ ả ầ ưở ướ c gió ngang m nh? ( 3) ng n
ợ
3
c cuôí gió, cách qua
ề
ướ ị
t công tác chu n b ầ
c khi qua c u ph i làm t
ầ 2 ố
ồ
ả ụ ầ ề ộ
ế ấ 1
ướ ữ ạ ng và tăng t c đ đ qua
ệ ượ ầ
ệ ượ
ng
ố ộ ể
ạ
ng d t thì
ố ầ ố ả
ướ c ể
ạ ế ụ ề ầ ồ Câu 12:
ề ộ
Đi u đ ng tàu qua c u khi có nh h
ả ờ
i :
Tr l
ả
ườ
ng h p có gió ngang hay dòng ch y ngang
T
ễ ị ạ ề ố ố ướ
ầ
khi qua c u tàu d b d t v m cu i n
ư
ộ
ầ
ta đi u đ ng tàu qua c u nh sau:
ẩ
ả
Tr
ề
, sau đó cho tàu đi dà v phía lu ng đ u gió (1)
ầ
Khi đi u đ ng qua c u tàu ph i bám tr đ u gió
(2)
Quan sát phía sau n u th y khi tàu đã qua c u
ả
kho ng 2/3 thân tàu mà không có hi n t
nguyên h
d t thì gi
ế
ấ
càu, n u th y đuôi tàu có hi n t
ề ụ ặ
ể
ố ộ
tăng t c đ , b lái v tr ho c m c u cu i gió (3)
ậ
(đánh lái) đ đánh b t đuôi tàu ra, khi tàu đã qua
ầ
c u ta l i ti p t c đi dà v phía lu ng đ u gió ầ
Qua c u khi có nh
ủ
ưở
h
ng c a gió, n
ngang
Câu 13:
ữ ế Nh ng y u t ố
ế ớ
ề ộ
ọ ế ố ể ủ
ng đ n đi u đ ng tàu th y? V i tàu sông nh ng
nào là quan tr ng? Hãy phân tích các y u t ữ
đó? ( 3 đi m)
ưở ế nh h
ề
ng đ n đi u đ ng tàu:
ự
ồ
ộ ế ố ả
ả ự ổ
ướ ự ữ ự ả ưở
ả
nào nh h
ế ố
y u t
ả ờ
i:
Tr l
ộ
ữ
1 Nh ng y u t
ệ
ạ
gió; dòng ch y; sóng; đ sâu lu ng l ch; s phân b hàng hóa; s chênh l ch
ớ
m n n ố ộ
c tàu, s hút nhau gi a các tàu; s tăng gi m t c đ .
ố ớ ọ
quan tr ng là:
ế ố
2 Đ i v i tàu sông nh ng y u t
ồ ả ạ ữ
ộ
gió; dòng ch y; đ sâu lu ng l ch.
50
ề ộ ế ề ị ạ ủ ằ
ộ ị
ẽ ủ ờ ạ
ng đ m nh c a gió s làn tàu b d t vào b , bãi và các ch ớ
i ngo n nghèo v i
ạ ậ
ướ
ng ng i v t khi
ng th y n i đ a b h n ch v chi u r ng l
ị ạ
ấ ậ ở ớ ườ
* Gió. V i đ
ộ ạ
ườ
c
tàu đang hành trình hay neo đ u, nh t là khi tàu quay tr
ượ ố ộ
ớ ố ọ ng b đ
ủ ộ
ạ
ư ố ằ ở
ư
ỏ ụ ả ộ
ả ớ
ướ
ưở ướ ậ ế ả
ng sông ngo n nghoèo, nên l u t c và h
ả
ổ
ộ
ư ề ả
ả ị ổ
ướ
c gió t c đ giam, kém ăn lái, mũi tàu luôn có xu h
Đi ng
ấ
ư
Đi xuôi gió t c đ tăng, nh ng quán tính l n đôi khi tàu m t ch đ ng
ạ
Đi ngang gió tàu d t m nh
ườ
trên vì đ
ụ
ư ố
ổ
ng it thay đ i, mùa lũ l u t c dòng ch y l n và h
ượ
ả
c, dòng ch y xiên, n
c v t .đ u nh h
ộ ả
ướ ố
ượ
c n c t c đ gi m, quán tính gi m, tính ăn lái t
ướ
ả
* Dòng ch y. Nh nói
ng
ẹ
dòng ch y thay đ i liên t c ph thu c vào mùa.Mùa đông ken dòng ch y nh ,
ướ
ng cũng thay đ i , vì có
h
ề
ng đ n đi u đ ng tàu.
dòng ch y ng
ố
t nh ng khó
Đi ng
ng ữ ướ
h gi
ướ ố ộ ớ
c t c đ tăng, quán tính l n, ăn lái kém
ướ ạ ị ạ
c tàu b d t m nh
Đi xuôi n
Đi ngang n
ồ ộ * Đ sâu lu ng.
ồ ổ ả ề ướ ỗ
ộ
ẹ ơ
ủ ộ
ấ ố ộ c có đi đ
ượ
ể ả ướ ả ồ
ở ị
Lu ng sông luôn b thay đ i c v h
ng và đ sâu m i khi qua mùa lũ. đa
ạ ư
ị
ư
ố
s vùng trung l u và h l u lòng sông càng b thu h p và nông h n, mà ngày nay
ệ ớ
ươ
ề
ạ
ng ti n l n. Vào mùa đông ken không đ đ sâu nên tàu không
i có nhi u ph
l
ạ
ậ
ượ
ể
c thì m t t c đ , tính ăn lái kém, làm đáy tàu đ p m nh
th đi đ
ả
ộ
ố
i đáy lu ng ph i là
xu ng đáy sông. Đ đ m b o an toàn cho tàu thì đ sâu d
ừ
t
0,5 mét tr lên
ộ ướ ậ ượ ạ ướ ng đ u và ng i h c l ậ
ng đ u khi
ờ ầ
ể
c, gió êm? ( 3 đi m)
i:
ờ ầ
ầ
ụ
ả
ộ ừ
ừ ế 2đ n 3.
ầ
ừ
ộ ề ế 2 2 3
1 1
25300 60700
3
ờ ầ Câu 14:
ề
Đi u đ ng tàu r i c u đi theo h
ướ
n
ả ờ
Tr l
ướ
ậ
ng đ u.(h.a)
1 R i c u đi theo h
ể ạ
i dây chéo mũi
Tháo các dây , đ l
ẻ
ế
,cho máy ti n, b lái vào c u (1).Mũi
ầ
ừ ế
1đ n 2
g c vào c u; lái ng ra ngoài t
ộ
ớ ầ
2530 đ
Tàu làm v i c u m t góc t
ờ
Ta tháo dây b ,cho máy lùi (2) ,tàu lùi
t
Tàu ra xa c u ta d ng máy lùi cho
máy ti n và đi u đ ng tàu đi theo
2 R i c u đi ng ậ
ng đ u.(h.b) ượ ướ
c h
a b
ầ
a Ra c u đi theo h
ầ
b Ra c u đi ng ướ
ượ ướ
c h 51
ậ
ng đ u.
ng
ọ ố ư
ớ ậ
ừ ộ
i (2),tàu lùi t
ổ ướ ộ ừ ế ế
ạ
T i (1) m i thao tác gi ng nh đi theo
ư
ướ
h
ng đ u,nh ng góc ra l n
ớ ầ
6070
Khi tàu làm v i c u m t góc t
ớ
ộ
đ .ta tháo dây, cho máy lùi, có tr n lùi
ế
ượ ạ
ẻ
ừ
2 đ n 3.
c l
b lái ng
ề
ừ
ầ
ng t
Tàu ra xa c u và đ i h
100đ n125 đ d ng máy lùi cho máy ti n, đi u
ậ
ượ ướ
ầ
ộ
đ ng t u đi ng
ng đ u.
c h
ờ ầ ướ ậ ượ ạ ướ ậ i h c l ng đ u khi có
ề ng đ u và ng
ể c ch y t mũi v lái? ( 3 đi m)
Câu 15:
ề
Đi u đ ng tàu r i c u đi theo h
ả ừ
dòng n
ả ờ
Tr l ộ
ướ
i:
30
1
2
ả ề mũi v lái ta ph i
ỏ ỉ ể ạ 1200
1 ẻ ướ
ướ ế 1đ n 2.( Dòng n 2
ả ộ ả
ề
ầ
ng đâu(2)
ậ a b
a Đi theo h
b Đing ướ
ượ ướ
c h ậ
ng đ u
ậ
ng đ u. ư
ạ ả i dây chéo lái nh ng vòng
ừ
ả ừ
Khi có dòng ch y t
ả
ậ ụ
t n d ng dòng ch y.
ậ
ướ
1 Đi theo h
ng đ u
i dây chéo
Tháo b các dây ch đ l
lái, b lái ra ngoài (1), dòng n
c tác
ộ
đ ng vào bánh lái làm lái ép vào, mũi
ả ừ ế
c y u cho máy
ng t
ạ
ch y lùi)
ộ
Khi tàu ng m t góc kho ng 30 đ ,
nhanh chóng tháo dây,
ẻ
ế
Cho máy ti n ,b lái vào c u và đi u
ướ
ầ
ộ
đ ng t u đi theo h
ượ ướ
ng đ u
c h
2 Đi ng
ể ạ
Ta cũng đ l
ra bích m n ngoài(1), mũi tàu ng ra t
1 đ n 2ế
52
ả ộ ế
ề ộ
Khi tàu ng m t góc kho nge 120 đ , nhanh chóng tháo dây , cho máy ti n
ộ
đi u đ ng tàu đi ng ả
ượ ướ
c h ậ
ng đ u(2)
ươ ề ộ ồ ể ậ ng pháp đi u đ ng tàu đi theo ch p tiêu tim lu ng? ( 3 đi m)
ả ờ i :
Câu16.
Trình bày ph
Tr l
ệ
1 Khái ni m ch p tiêu.
ồ
ữ ậ
ạ ị ạ ế ề ng d n các ph
ộ ẳ ậ ườ ấ ị ỹ ạ ể ướ
ả Nh ng đo n lu ng b h n ch v chi u r ng, đ h
ủ ươ
ẫ
ng
i ta ph i dùng ch p tiêu tim
ồ ẳ ụ ự ứ ượ
ộ ướ ồ
ơ c d ng th ng đ ng trên tr c lu ngg kéo
ả
c th p h n tiêu sau. Kho ng cách gi a hai tiêu ph thu c vào
ồ ữ
ố ụ
ồ
ậ
ướ ướ c trùng mép d
ng ch p là khi mép trên tiêu tr
ườ ậ
ề ể i đi u khi n ph
ươ
ớ ụ ấ ả ồ
ấ
ậ ượ ạ
c l
ả ẵ ề
ả
ể
ng ch p .
c dò lu ng, neo ph i s n sàng
ườ ế ậ
ườ ả ng cho tàu đè gió, nghĩa là ể
i đi u khi n ph i h
ề ộ
ệ
ti n th y đi theo m t qu đ o th ng nh t đ nh ng
lu ng.ồ
ồ
ậ
Ch p tiêu tim lu ng g m hai tiêu đ
ấ
dài, tiêu tr
ề
ề ộ
chi u r ng và chi u dài lu ng( Hình dáng các tiêu gi ng tiêu sang lu ng)
2 Đi theo ch p tiêu.
ườ
ắ ầ ử ụ
B t đ u s d ng đ
i tiêu
ấ
ậ
ệ
ng ti n luôn th y hai tiêu trùng vào
sau. Đi đúng ch p là ng
ế
ở ư
ườ
ng mũi lái ph i trùng v i tr c lu ng, n u th y khe h gi a
nhau, nghĩa là đ
ả
ở ở
ề
ệ
ậ
bên nào (trái,ph i) là tàu đã đi l ch v
hai tiêu là đi sai ch p nhìn th y khe h
ườ
ụ
ồ
ả ấ
i, ta ph i l y lái v phía tr c lu ng đ vào đ
phia ng
ậ
ồ
ỏ
ướ
ố ộ
Khi đi theo ch p thì t c đ ph i nh , luôn đo n
ủ
ng ch p.
Khi mép trên c a hai tiêu trùng nhau là k t thúc đ
ả
3. Khi có dòng ch y hay gió ngang.
ề
ợ
ng h p này ng
ấ
ể ẫ ườ
ề ng mũi lái t o v i
ướ
ư
ụ ườ ộ ồ ỏ ớ Tr
ườ
ườ
i đi u khi n v n th y hai tiêu trùng nhau, nh ng đ
ng
ộ
ụ
tr c lu ng m t góc nào đó, góc l n hay nh là ph thu c vào c ạ ớ
ộ ủ
ng đ c a gió
53
n cướ
ướ ậ ậ
a b c
Đi đúng ch p Đi sai ch p Khi có gió, n
c
ngang
ị ả ể ọ ị
iả ờ :
ọ ị
ả
ộ ặ ướ
ữ ng dây liên
c nh m t đ
ẫ
ể ả
c c m vào đáy sông. Đ đ m b o khi đ neo tàu
ượ
ệ ấ ả
ọ
ổ ề ả ặ
ủ ấ ấ
ượ ấ ở ữ ơ ố
c là đá t ng, san hô. Nên neo ấ
nh ng n i ch t
ả
ị
ả
ị
ướ ầ ưở ủ ả ng c a gió n
Câu17.
Cách ch n v trí th neo? Xác đ nh bán kính an toàn khi neo? ( 3 đi m)
Tr l
1 Ch n v trí th neo.
ứ ố ị
ờ ộ ườ
Neo tàu là m t hình th c c đ nh tàu trên m t n
ắ
ả
ế
k t gi a tàu và neo, neo đ
ị
ọ ị
ạ
không b trôi d t thì công vi c ch n v trí th neo r t quan tr ng.
ỗ ả
ủ
ả ộ
Ch th ph i r ng đ vòng quay khi dòng ch y ho c gió đ i chi u
ả
ơ
ẹ
ả
N i th dòng ch y nh , ít sóng gió.
ủ ộ
Có đ d sâu khi th y triêù xu ng th p nh t.
ả ố
t không đ
Ch t đáy ph i t
ấ ắ
ấ
ấ
đáy là đ t r n, đ t sét, đ t pha cát, cát m n, cát bùn.
ở ơ ấ
ượ
n i c m th neo.
c neo
Không đ
ị
ể
ố ị
ụ
ả
Ph i có m c tiêu c đ nh đ xác đ nh neo trôi hay bò.
2 Xác đ nh bán kính an toàn khi neo.
ẫ ố ị
Khi neo đ c đ nh , do nh h
ườ ẽ ẽ ỉ ấ
l y neo làm tâm, đ ế
c t u quay quanh neo, n u
ộ
ng l n và tàu làm bán kính thì khi tàu quay s v lêm m t
54
ấ ả ề ả ạ
ằ
ả ằ hình tròn. T t c các CNV n m trong vòng tròn này đ gây va ch m, ph i tính
toán sao cho các CNV ph i n m ngoài hình tròn
l
L Lx
R
R
b
ủ
ố ể
ị a
a Bán kính c a vòng tròn an toàn khi neo
b Các thông s đ tính bán kính an toàn
2 Xác đ nh bán kính an toàn khi neo .
. R = L + Lx + l
ề l n (m)
ế ủ ườ ố
ườ ề Trong đó: R: Bán kính an toàn khi neo (m)
ừ
L: Chi u đà t
Lx: Hình chi u c a đ
ỉ
l : chi u dài đ ế ỗ ỉ
lái tàu đ n l
ỉ
ng l n xu ng đáy sông (m)
ng l n xông thêm ra,
ộ ể ả
Câu18.
Đi u đ ng tàu th và thu m t neo? (đi m 3)
Tr l
ạ ẩ ị c v trí th neo và làm t t công tác chu n b cho tàu ch y
ố
ả ị ề ộ
ả ờ
i:
1Cách th .ả
Sau khi đã tìm đ
ướ
ướ
theo h ng n ượ ị
c, gió ng ả
ượ ế
c đ n v trí th neo (1)
55
ị ớ ớ
ị 2 ạ ế
ỏ
ả ộ
ỉ ừ ế ầ ỉ
ủ ị ứ ỉ 1 ắ
ấ
ả
ả ế
Đ n v trí th tàu ph i h t tr n hay tr n còn r t
ả
ề
ả
nh , ta cho th neo( tàu m t chân v t chi u ph i
ộ
th neo m n trái), ch xông l n t
1,5 đ n 2 l n đ
ạ ể
ồ
sâu r i hãm l
i đ neo bám đáy (2)
Khi neo đã bám đáy ta xông l n cho đ đ nh m c
ỉ
ồ
r i hãm l n (3), sau đó kéo bóng tròn hay th p đèn
theo lu t.ậ
2Cách thu. 3 ỉ ố ẩ
ướ
ả ỉ
ạ ế ụ
ế ươ ả ộ ng pháp th m t ị ể
t công tác chu n b đ thu l n, ta
ề
ng mũi tàu v phía neo.
ế ế ợ
ư
ỉ ố ộ ế ả Ph
neo
ố ộ
ươ
ng
ng đ
ờ ả
ướ ả vùng n
ướ Sau khi làm t
ti p t c cho thu l n, h
N u dòng ch y m nh cho máy ti n k t h p nh ng
chú ý t c d máy ti n và t c đ thu l n ph i
ươ
t
ộ
ề
Neo r i đáy ph i dùng máy chính đi u đ ng và
ạ
ặ
ở
tăt đèn hay h bóng tròn,
c m n ph i
ọ ể ử
c ng t đ r a neo
dùng n
ộ ở ể
Câu 19:
ề ộ
Đi u đ ng tàu quay tr trong sông r ng? ( 3 đi m)
ả ờ
Tr l
i:
.
Quay trong sông r ng.ộ
ơ
2 1
ớ 1 2
ổ
ượ
ướ
ả ầ
ả ư
ả
ư ắ
ướ a đi n c
ướ Vì sông rông l n ớ
ườ
ng kính vòng
h n đ
ở
quay tr , khi quay ta
ộ
ộ ố
đang đi v i m t t c đ
ẻ
ỉ ầ
nào đó ch c n b lái
ầ
ộ
tàu đ i
m t
là
l n
ộ
ướ
c 180 đ so
ng đ
h
ớ
v i h
ng ban đ u
nh ng ph i đ m b o
nguyên t c nh trên thì
tàu quay nhanh , vòng
quay h p.ẹ a b
ộ
Quay tr trong sông r ng.
ạ ướ
i n
ạ ướ
i n ở
c xuôi quay l
ự
c ng c quay l b Đi n ượ
c ng
c xuôi
56
ậ ầ ươ ậ ầ ng pháp c p c u n ướ
c
ẩ
ượ ộ
ị ề
c? ( 3 đi m)
c, gió ng
i:
ậ ầ ề ẩ ộ c khi đi u đ ng tàu c p c u.
ả
ẩ ộ
ể ệ ướ
ề
ị ầ ẩ ở ị c
ố ẩ ị các v trí, chu n b c u thang lên xu ng, chu n b neo
Câu 20.
Công tác chu n b đi u đ ng tàu c p c u? Ph
ượ
ể
ng
ả ờ
Tr l
ị ướ
1 Công tác chu n b tr
ể
ế
Kéo ba ti ng còi dài đ thông báo cho c ng.
ị
ề ị
Đ ng viên toàn tàu v v trí chu n b
ậ
Quan sát đi m c p, các CNV xung quang, đi u ki n gió n
ẩ
ệ
ị
Chu n b dây, đ m va
ế
ấ ầ
ế
t
n u th y c n thi
ượ ậ ầ ướ c c ng
ẩ ị
ớ ậ
ộ ả 3
ớ ố ộ ậ
ậ ế
2
ướ ề ộ
2 Đi u đ ng tàu c p c u n
c ượ
gió ng
ố
t công tác chu n b cho
Sau khi làm t
ộ
ể
ỉ
tau ch vào đi m c p v i góc đ
kho ng 30 đ , tàu đi v i t c đ ch m
ớ
ể
sao cho đ n đi m c p h t tr n hay
ạ ể ữ
ỏ ấ
ớ
tr n còn r t nh , l y lái qua l
i đ gi
h ế
ấ
ng (1)
ả ậ ể ộ
ể 1
300
1
ượ ấ
ớ ầ
ệ ả
ướ ầ
ầ ắ c ng c,
ậ ầ ướ
. C p c u n
cượ
gió ng cướ
ầ ướ
c dây đ u n
ướ ắ ượ
ể
ặ
ế ắ Khi tàu cách đi m c p kho ng m t
ầ
t m tàu , l y lái ra ngoài đ tàu song
song v i c u(2). Mũi táu sát c u ph i
chú ý đ m va và b t dây đ u n
c
tr
ẻ
c,ta b
Khi đã b t đ
ộ
c tác đ ng
lái ra ngoài đ dòng n
ầ
vào m t lái ép lái tàu vào c u, nhanh
ầ
chóng b t các dây c n thi t khác (3).
57
II CÂU MÔN HANG H I . Ả
ụ ự ả ấ ỏ ủ
Câu 1. (4 đi m)ể
ớ
ế
Th nào là tr c, c c, vòng tròn l n, vòng tròn nh c a qu đ t?
ả ờ
Tr l i:
Pn
Pn
ụ ưở
ậ ế
Tây sang Đông h t
ượ
ng
ả Pn
ụ
ả ấ ự
ả ấ
ể
ự ả ấ
ặ ấ
ự ự ắ
ự ả ụ
ấ
1.Tr c trái đ t
ả ấ
ừ
Qu đ t quay t
ờ
ộ
ng t
quanh m t tr c t
24 gi
ụ ả
ụ
ụ
(tr c o). V y tr c chính là tr c qu
ụ
ấ
đ t(Tr c PnPs là tr c qu đ t)
ữ
2. C c qu đ t.( Giao đi m gi a
ả
ụ
tr c qu đ t và m t đ t là c c. Qu
ự
ấ
đ t có hai c c: C c B c(Pn), C c
Nam (Ps); đây cũng là các c c o
ụ
Ps
ự
Tr c và c c
Pn
ườ ườ ng kính là đ ng kính qu
E Q
3. Vòng tròn l n . ớ
Là các vòng tròn có tâm là tâm quả
ả
ấ
đ t và đ
ấ
đ t. Các vòng tròn PnEPSQ,
PnGPSG", QGQG"là vòng tròn l nớ
Ps
Vòng tròn l nớ
ườ
ả ấ 4. Vòng tròn nhỏ
ngườ
Là các vòng tròn có tâm và đ
ả
kính không ph i là tâm và đ
ng kính
ủ
c a qu đ t. Các vòng tròn AA,BB là
58
vòng tròn nhỏ
V òng tròn nhỏ
ầ
ế
ạ ả ấ ế ủ
Bán c u B c Pn
ắ
Vĩ tuy n B c
ắ
ụ
ặ
ả ấ
ầ
ườ
ắ ứ ự ả ấ
ầ
Đ ng xích đ o
ạ
ế
ọ ầ
i ch a c c Nam g i là Nam
Vĩ tuy n Nam
ỏ
ầ ự ườ
ế
ớ ế
ữ
ạ
Bán c u Nam Ps
ầ
ắ ọ ế ở ầ Bán c u b c g i là vĩ
ắ
ầ
Các bán c u B c, Nam,
ế
ườ
ế
ạ
ắ
đ
ng xích đ o và các vĩ tuy n B c, nam
ế ở ầ ọ bán c u nam g i là vĩ
ế ố ạ
Câu 02. (4 đi m)ể
ế
Th nào là xích đ o, vĩ tuy n c a qu đ t?
iả ờ
Tr l
1/. Xích đ o.ạ
ẳ
ớ
ộ
Là m t vòng tròn l n mà m t ph ng
ớ
ủ
c a nó vuông góc v i tr c qu đ t và
ằ
chia qu đ t thành hai ph n b ng
ọ
nhau, ph n trên ch a c c B c(Pn) g i
ắ
là B c bán c u (BBC)
ứ ự
ầ ướ
, Ph n d
bán
2/Đ ng vĩ tuy n.
Vĩ tuy n là nh ng vòng tròn nh , song
song v i xích đ o, càng g n c c càng
nhỏ
Các vĩ tuy n
ắ
tuy n b c
Các vĩ tuy n
ế
thuy n nam
ườ
Đ ng xích đ o là vĩ truy n s 0 )
ế ế ầ ầ Câu 03: (4 đi m)ể
ế ố
Th nào là kinh tuy n, kinh tuy n g c, bán c u đông, bán c u tây?
59
ả ờ
ắ ướ ề ự
ự
ụ ườ ầ bán c u nào mang
ừ ặ
c a kinh tuy n t 0
ố ế
ự
ố ế ặ
ố
ng v C c B c thì bên
g c m t h
ầ
ả ọ
ph i g i là Đông bán C u(ĐBC); bên
ầ
trái là Tây bán c u(TBC)
ế ở
Các kinh tuy n
ầ
tên bán c u đó (đông ho c tây).
ế
ứ ự ủ
ố
s
th t
O
ế
đ n180
ế
ọ
ế ớ ố
ố
ế ế
ế ế ố
ặ ố
ế
ế ứ ở Tr l
i:
7. Kinh tuy nế
ế
Vòng tròn kinh tuy n là các vòng tròn
ậ
ớ
l n đi qua hai c c Pn và Ps, nh n tâm
ả ấ
và tr c qu đ t làm đ
ng kính và tâm
các vòng tròn.
ế
Kinh tuy n là 1/2 vòng tròn kinh
tuy n, n i hai c c Pn,Ps
Kinh tuy n g c là kinh tuy n đi qua
dài thiên văn Greenwich còn g i là kinh
ế
ệ
tuy n s 0, đ i di n v i kinh tuy n
O.
ố
ố
g c là kinh tuy n đ i kinh tuy n 180
ố ạ
Kinh tuy n g c và kinh tuy n đ i t o
ế
ẳ
thanh vòng kinh tuy n g c, m t ph ng
ả ấ
ố
vòng kinh tuy n g c chia qu đ t
ế
ầ
kinh tuy n
thành hai ph n, n u đ ng
Ps
ế
ầ
ố
ế
ố
Các bán c u Đông, Tây,Kinh tuy n g c, kinh
ế
tuy n đ i, các kinh tuy n Đ ông Tây
ơ ị ể ế ả ả
Câu 04: (4 đi m Th nào là h i lí, liên dùng trong hàng h i?Đ n v đo góc và
cung là gì?
ả ờ Tr l i.
ả
ả ả ấ ủ
' trên cung kinh tuy n c a qu đ t, kí hi u 1 h i
ả
ệ
ộ (cid:0) ), nó không
ế ủ
ổ ả
ộ ạ ượ ả 1. H i lí liên.
ộ
H i lí là đ dài c a 1 phút( 1 )
lí là ( denta). Qua công th c trên thì h i lí thay đ i theo vĩ đ (
ph i là m t đ i l ứ
ố ị
ng c đ nh
60
ậ ệ ệ ể ấ ả i ta l y h i lí t ộ (cid:0) = 45o
ượ ấ ẩ ạ
ườ
Đ thu n ti n cho cho vi c tính toán ng
ế ớ
ả
c l y làm chu n, h i lí trung bình th gi i vĩ đ
i.
ả
ệ
c kí hi u đ ( ộ o), phút('), giây ("), vi tế
020 ' 30 ''
ơ ị
ị
ơ
ả ộ
ứ ố ế
t là 215
ộ ộ ằ ầ ộ ỗ làm chu n: ẩ =1852m đ
Liên. 1liên =1/10 h i lí= 185,2m
2..Đ n v đo góc, cung.
ượ
Đ n v cung và góc là đ , phút giây đ
ộ
ụ
bên ph i , phía trên ch s . Ví d : 215 đ 20 phút 30giây. Vi
ầ
M t vòng tròn chia thành 360 ph n b ng nhau, m i ph n là m t đ
+ 10 = 60'
+ 1' = 60"
+ 10 = 3600"
Chú ý:
', 07', 20'', 08" .
ữ ố t hai ch s . Ví d : 15
0 =
ầ ế ả
ế
+ Phút và giây ph i vi
ế ướ ạ
t d
+ Khi phút giây vi ụ
i d ng 1/10 thì không c n vi ệ
t kí hi u. Vì 1
ộ
60'
Câu 05 (4 đi m)ể
ộ
ế
Th nào là vĩ đ , kinh đ ?
ả ờ
Tr l i.
ộ ế ừ
ượ
ệ ả
ể ơ ị ộ c tính trên cung kinh tuy n, tính t
(cid:0) (fi), đ n v là đ phút giây.
ể ặ ộ ủ
ể
1.Vĩ đ c a m t đi m là kho ng cách đ
ế
ế
ạ
xích đ o đ n vĩ tuy n đi qua đi m đó, kí hi u là
Đ c đi m:
ộ ằ ạ ộ ắ ự ắ +Xích đ o có vĩ đ b ng 0 ( (cid:0) xd = 0 ). C c B c có vĩ đ b ng 90 đ B c
ự ộ ằ ộ ằ
(cid:0) PS =900S).
ộ
ặ ộ ừ ế
0N.
ầ ắ ộ ( (cid:0) Pn =900N). C c Nam có vĩ đ b ng 90 đ Nam (
ị ủ
ộ ắ
0 đ n 90 đ B c ho c Nam.
+ Giá tr c a vĩ đ t
ộ
ế
ằ
ể
+ Các đi m n m trên cùng vĩ tuy n có cùng vĩ đ
ể ở
Bán c u B c(BCB) vĩ đ mang tên B c(
+ Các đi m ắ (cid:0) N) và có giá tr tị ừ
ầ ộ ể ở ăans c u Nam(BCN) vĩ đ mang tên Nam( (cid:0) S) và có giá trị
ế
ế
0 đ n 90
ừ
t Các đi m
0S
ế
0 đ n 90
ế đ iố
Pn
ố
Kinh tuy n g c Kinh tuy n
Pn
M1
A A
ế
Kinh tuy nế
M4
ể
ộ
ở
Kinh tuy n
Tây Đông
M3
. Đi m M3
BCĐ nen có kinh đ Đông. M4
E Q
B B
M2
Ps
61
ở
ở
ộ
ộ ắ
BCB nên có vĩ đ B c
BCT nên có kinh đ Tây
ở
ộ
ể
Đi m M1
M2
Nbc nên có vĩ đ nam
ượ ể ả
ộ ủ
ố ộ
ế ệ ể ạ
ơ ị c tính trên cung xích đ o, tính t
(cid:0) (lămda), đ n v là đ ừ
ộ
2.Kinh đ .ộ
Kinh đ c a m t đi m là kho ng cách đ
ế
ế
kinh tuy n g c đ n kinh tuy n đi qua đi m đó, kí hi u là
phút giây.
ể
ặ
Đ c đi m:
ế 0 đ n 180 đ Đông ho c Tây(E,W)
ộ
ể ộ ộ ừ
(cid:0) g. = 0. Các đi m n m
ằ ở
ị ủ
+ Giá tr c a kinh đ t
ế
+ Kinh tuy n gôc có
ố ầ
ộ ố Đông ((cid:0) E) , kinh tuy n đ i có kinh đ (
ế
Tây ta có kinh đ Tây( (cid:0) W), kinh tuy n đ i có kinh đ (
ế ể ằ ặ
ầ
bán c u Đông ta có kinh đ
ộ (cid:0) đ = 180oE), Các đi m n m
ằ ở
ể
bán c u
ộ (cid:0) đ = 180oW ).
ế
ộ
ộ
+ Các đi m n m trên cùng m t kinh tuy n thì có cùng kinh đ
ượ ư ế c tính nh th nào?
Câu 06 . (4 đi m)ể
H th ng góc gió đ
Tr l ệ ố
ả ờ
i:
ệ ướ H góc gió( h
ầ Vòng tròn đ
ằ N
NNW NNE
NW NE
ư
ắ ng gió)
ượ
c chia thành 32
ộ
ỗ
ọ
ầ
ph n b ng nhau m i ph n g i là m t
ộ ướ
góc gió hay hay m t h
ng gió, có giá
015' (1101/4) ta còn g i là 1 ca.
ọ
ị
tr là 11
ướ
ọ
ng có tên g i nh sau:
Các h
4 h ng chính: N (B c), S
SW SE
WNW ENE
W E
WSW ESE
ướ
(Nam), E (Đông), W (Tây)
ướ ụ 4 h
SSW SSE
S
+ SSW (Nam Tây nam).
ướ + WSW(Tây Tay nam).
+ WNW (Tây Tây b c).ắ
ắ
+ NNW (B c Tây b c)
ng trung gian nh (t ắ
ỏ ự
tìm 6 h ướ ng ph :
+ NE (Đông b c).ắ
+ SE ( Đông nam)
+ SW( Tâynam. )
+ NW( Tây B c)ắ
+ SSW (Nam Tây nam).
+ WSW(Tây Tay nam).
+ WNW (Tây Tây b c).ắ
ắ
+ NNW (B c Tây b c)
ng trung gian nh (t ắ
ỏ ự
tìm 6 h hi u)ể hi u)ể
ể ế ướ ươ ậ
ng th t, ph ị ậ
ng v th t?
ả ờ Câu 07. (4 đi m) Th nào là h
Tr l i:
62
ướ
ậ
ắ
H ng B c th t Nt
Ht
ướ
ướ
ườ
Đ ng mũi, lái
t)) và h
ồ ọ
ộ
ậ
ồ ề
ệ ậ
ế
ướ ậ ị ừ
0
ậ
1. H ng th t
ệ
ờ
ả
ặ
Khái ni m. Trên m t ph ng chân tr i góc
ắ
ở ướ
ợ
ng mũi
h p b i h
ng b c th t(N
ướ
ng
lái tàu theo chi u kim đ ng h , g i là h
ố
th t kí hi u là Ht. S đo là đ , phút giây.
ị ủ
Giá th . Giá tr c a h
ng th t(Ht) là t
ộ
ế
đ n 360 đ Kinh tuy n th t
ậ
ươ
ắ ướ ng b c th t(N Nt
M c tiêu 1
ụ
Pt ẳ
t)) và h
ồ ờ
ừ
ng t
ồ ọ
ụ
ậ ơ ị
Pt M ctiêu 2
ị ủ ươ ị ậ
ng v th t là t ừ
0
ộ ậ
ị
.2.Ph
ng v th t
ặ
ệ
Khái ni m. Trên m t ph ng chân tr i góc
ậ
ở ướ
ợ
h p b i h
tàu
ề
ụ
ớ
i m c tiêu theo chi u kim đ ng h , g i là
t
ộ
ệ
ị
ươ
ng v th t kí hi u Pt đ n v tính là đ ,
ph
phút giây.
ị
Giá th . Giá tr c a ph
ế
đ n 360 đ
ạ
Nt
Gtr
i:
Gph
ẳ
ừ ờ
ng t ng mũi lái tàu và h
ướ
ệ
ằ ở ạ ọ
ụ m n trái tàu ta có góc ở phía mũi tàu ta ạ
0 , ta g i ọ
ụ m n ph i tàu ta có góc sau lái tàu ta (cid:0) 0
ả
(cid:0) 0
ạ ừ ị ủ ế ộ 0 đ n 180 đ (trái, ụ ụ
+ M c tiêu
có G=0
ở
ụ
+ M c tiêu
có G =180o(Trái
ằ
ạ
+ Góc m n b ng 90
là m c tiêu chính ngang Câu 08 (4 đi m )ể
ế
Th nào là góc m n?
ả ờ
Tr l
1. Góc m nạ
ợ
ở
ặ
Trên m t ph ng chân tr i góc h p b i
ụ
ế
ướ
tàu đ n m c
h
ạ
tiêu,g i là góc m n, kí hi u là G.
+M c tiêu n m
ệ
m n trái kí hi u Gtr hay G
ằ ở ạ
+M c tiêu n m
ệ
ả
ạ
m n ph i kí hi u Gph hay G
,ph i)ả
Giá tr c a góc m n t
ph i)ả
ả ồ ạ ộ ươ
ộ ủ
ươ ộ ủ ộ ể
ộ
ng pháp tìm to đ (vĩ đ , kinh đ ) c a đi m
ộ ể
ng pháp
ư ế Câu 09. (4 đi m)ể
ể
Cho đi m A trên h i đ , ph
ư ế
ạ ộ
đó nh th nào? Cho to đ ( vĩ đ , kinh đ ) c a m t đi m B, ph
ể
tìm đi m B nh th nào?
63
ả ờ Tr l i:
ộ ể ọ
ộ
1. Cho m t đi m trên h i đ . Tìm t a đ .
ả ồ ả ồ
ể
Bài toán: Cho m t đi m A trên h i đ . Tìm ( (cid:0) A,(cid:0) A) ?
ự
ẽ ộ ộ ở ế ế ắ ộ
ẽ ể
ừ + T A v m t vĩ tuy n, vĩ tuy n này c t thang vĩ đ giá tr ị
ệ
Th c hi n: + V đi m A
nào thì đó là vĩ đ c a đi m A( (cid:0) A))
ừ ẽ ộ ế ắ ộ ủ
ể
+ Cũng t A v m t kinh tuy n, kinh tuy n này c t thang kinh
ị ộ ủ ể ế
(cid:0) A)
giá tr nào thì đó là kinh đ c a đi m A (
ộ (cid:0) ,(cid:0) ).Tìm đi m.ể ọ
Cho t a đ (
ọ
ự ẽ ị
ộ (cid:0) B,(cid:0) B) .Tìm đi m B trên h i đ ?
ể
ả ồ
ị (cid:0) B trên thang vĩ đ và v qua giá tr
ộ
ả ồ
Th c hi n: + Trên h i đ tìm giá tr
ộ ộ ở
đ
2:
Bài toán: Cho t a đ (
ệ
ế
này m t vĩ tuy n
ươ ự ộ ng t trên thang kinh đ ta tìm giá tr ị ị (cid:0) B và v qua giá tr
ẽ
ộ + T
ế
này m t kinh tuy n
ủ ể ể ế ế
+ Giao đi m c a kinh tuy n và vĩ tuy n chính là đi m B.
ể ả ồ ướ ng pháp tìm h ng
AB
) gi a hai đi m đó?)
ậ ữ ươ
ể
ể
+ Tìm HtAB . Ta có th tìm Ht b ng hai cách
ươ c tam giác) sao cho đ
ướ ấ c v tâm vòng ph
ặ
ướ
ị
c, Sau đó t nh ti n th
ị ằ
ướ
ề
ẽ ắ ở ươ
ị c ph i qua tâm vòng ph ng v và s c t ườ
ng AB trùng
ị ầ
ng v g n nh t , mép
hai giá tr trên vòng tròn này, ta
ớ ng
c trùng v i giao đi m gi a đ
ớ ườ ả ướ
c ph i trùng v i d ữ ườ
ể
ng AB) . Kinh
.
Câu 10. (4 đi m)ể
Cho hai đi m A và B trên h i đ . Hãy trình bày ph
ả
th t (Ht
AB )và kho ng cách (S
ả ờ
i:
Tr l
ố
ệ
ự
Th c hi n: + N i hai đi m A B
ể
c song song(hay th
ễ
ươ
ế ủ
ộ
ườ
ng tâm c a th
ướ
ủ ậ ắ ế ề
c đo đ sao cho tâm th
ủ
ươ
c đó chính là Ht .
* Cách 1. Ta đ t th
ớ
v i mép th
ướ
ả
th
ị
ỉ ấ
ch l y giá tr theo chi u ti n c a tàu.
ặ
ướ
* Cach 2 Ta đ t th
ậ
ế
AB và kinh tuy n th t (đ
ị
tuy n th t c t giá tr nào c a th
+ Tìm SAB
ộ ẩ ẩ ở ộ
ẩ
ế ự
ự
ư
ộ ả
ồ ở ẩ ấ ị ớ ớ ộ ị
ỉ ệ
ỏ ơ
* N u c ly AB nh h n kh u đ compa, ta ch vi c m kh u đ compa sao cho
ộ ố
ư
ộ
ữ
ồ
băng c ly AB. R i gi
nguyên kh u đ compa đ a ngang sang thang vĩ đ , s
ế
ả
AB.(1 phút là m t h i lí). N u
phút gi a hai mũi com pa chính là kho ng cách S
ố
ộ
ả
kho ng cách AB l n, ta m kh u đ compa v i m t giá tr nh t đ nh r i đo cu n
chi uế
64
AB, cho h
AB. Tìm t a đ B.?
ự ướ ọ ộ ậ
ng th t Ht
ị ệ ả ồ
AB. B ng cách ch n vòng ph
ẽ ướ ọ ươ ng Ht
ướ ả ị
c song song sao cho mép th
ừ ễ ị ở ẩ c v A, t
AB
ằ
ướ
A v h
ắ ừ ể ấ
ị ầ
ng v g n A nh t,
ờ
ớ
AB. đông th i ph i qua
c trùng v i giá tr Ht
ẽ ướ
ộ
ng Ht
AB. . M kh u đ compa băng
ở
đâu đó chính là đi m B. T đây tim
ộ Câu 11. (4 đi m)ể
ể
Cho đi m A, cho c ly S
iả ờ
Tr l
ự
Th c hi n:+ Xác đ nh A trên h i đ
ừ
+ T A v h
ặ
đ t th
tâm, sau đó t nh ti n th
SAB , m t đ u compa
ở
ộ ầ
ọ
t a đ B theo bài toán 1 ướ ề
ầ
A, đ u kia c t Ht
.
ữ ồ ị
ả Câu 12(4 đi mể )
ấ
ệ ố
H th ng đ nh v toàn c u GPS g m n y khâu chính? đó là nh ng khâu nào?
Hãy mô t ầ
ị
ệ
)
khâu v tinh?
ả ờ Tr l
ề ệ ể ồ i:
ệ ố
H th ng GPS g m ba khâu chính:khâu v tinh, khâu đi u khi n và khâu
ệ
ạ ộ
ỹ ạ
ỹ ạ
ệ
ặ ấ
ệ
Đ ộ
1
1
1
2
2
3
3
ư ậ
ượ ệ
ấ
ế ử ụ
s d ng.
2.1.2.1.Khâu v tinh
ệ
ồ
G m 24 v tinh( 21 ho t đ ng và 3
ự ữ ượ
c bay trên 6 qu đ o khác
d tr )đ
ỹ
ỗ
nhau, m i qu đ o 4 v tinh. Các qu
ộ
ả
ớ
đao có đ cao so v i m t đ t kho ng
ế
20.183 đ n 20.200 km.
ấ ớ
Các v tinh bay quanh trái đ t v i
ế
chu kì 12 ti ng 1 vòng, nh v y
c 2 vòng
trong 1 ngày v tinh bay đ
ấ ứ
ờ ể
ả ấ
quanh qu đ t. B t c 1 th i đi m
ấ ứ ơ
nào trong ngày, b t c n i nào trên
ượ ừ
ể
c t
trái đ t cũng có th quan sát đ
ệ ộ
5 đ n 7 v đ ỹ ạ ệ Qu đ o và các v tinh
ệ
ỹ ạ
1.các qu đ o bay, 2. các v tinh,
65
ả ấ
3 qu đ t
ủ ệ ố ử ụ ể ề ị ị khâu đi u khi n, khâu s d ng c a h th ng đ nh v toàn
ả ờ
ể
ệ
Câu 13. (4 đi m) ể
ả
Anh hãy mô t
c u?ầ ( 4 đi m)ể
i:
Tr l
ề
. Khâu đi u khi n
Khâu v tinh
ử ụ ề ể
Khâu s d ng Khâu đi u khi n
ượ ặ ắ ơ
c đ t kh p n i trên trái
- Khâu đi u khi n g m các tr m giám sát đ
ể ồ
ề ề
ộ ạ ạ
ể ặ ạ ấ
đ t và m t tr m đi u khi n đ t t ỹ
i COLORADO SPRING(M )
66
ể ủ ạ
Ho t đ ng c a tr m đi u khi n:
ủ ệ
ề
ụ ự
ạ ể ự ể ề
ề
ộ ầ ệ ạ ạ ộ
- Tr m giám sát liên t c l a chon thông tin c a các v tinh và truy n
ề
ạ
ề ạ
ứ
v tr m đi u khi n. Tr m đi u khi n l a chon các thông tin và c
ế
8 ti ng l i phát lên v tinh m t l n.
ể ạ ế ậ ỹ ạ ươ ệ - Tr m đi u khi n thi
ề t l p các qu đ o t ng lai cho các v tinh.
ế ề ệ ể ề ỉ - Tr m đi u khi n đi u ch nh các qu đ o , thay th các v tinh và
ồ ồ ử ỹ ạ
ệ ạ
ỉ ch nh các đ ng h nguyên t trên các v tinh.
ử ụ ả khâu s d ng?
iả ờ
ấ ả
ử ụ ị
ườ ượ ủ
t c các máy thu có trang b máy tính đi n t
ẫ
máy d n đ
ự ệ ử
, màn hình,
ị
ị
ng c a h th ng đ nh v toàn
ọ ệ ố
ệ Câu 14. Anh hãy mô t
Tr l
ử ụ
.. Khâu s d ng.
ử ụ
Khâu s d ng là t
anten, khâu s d ng còn đ
ầ
c u GPS. Trên c s c a các v tính, máy thu l a ch n chùm v tinh.
ơ ở ủ
ộ ễ ờ ọ
c g i là
ệ
ủ ệ - đo đ tr th i gian c a tín hi u
ậ ự ệ ả ủ ệ - Ghi nh n s ki n hàng h i c a v tinh
ủ ờ ị - Tính toán v trí và th i gian c a tàu
ớ ể ả ấ ị ị - Các máy thu ph i có ít nh t 3 v tinh m i có th xác đ nh v trí tàu
ệ
ỉ ử ụ ớ ơ ộ ệ ộ - Các máy thu ch s d ng các v tinh có đ cao l n h n 5 đ
67
ả ắ ở ể Câu 15. ( 4 đi m)ể
Anh hãy mô t cách t t m máy GPS và các ki u màn hình NAV1 và NAV2?
ở
ờ ậ ử ụ
ớ ả ậ
ậ ố ệ ủ ệ ả
ớ ử ụ ả
c. Th t
ư ở c m máy nh sau:
ệ ấ ấ chú ý khi nh n nút này ta dùng
ậ
ầ ữ ể ọ
ể ọ ứ ng ph n c a màn hình( có 8 m c)
.
ả ủ
ấ ấ
ấ
ắ ầ
ỉ ầ ờ
ẽ ắ ả ờ
i:
Tr l
ắ
1. T t m máy
ả
ỉ ầ
ữ
ở
+M máy.Nh ng máy đã s d ng, ch c n b t máy ch trong kho ng 2 giây là
ờ
ớ
cho ta hình nh trên màn hình. V i máy m i khi b t máy ta ph i ch kho ng 15
ể
ứ ự
ượ
phút đ máy nh p các s li u c a v tinh, sau đó ta m i s d ng đ
ướ
các b
ể
ấ
Nh n nút PWR/DIM đ cung c p đi n cho máy,
ngón tay cái, không dùng v t gì khác
Nh n nút PWR/DIM l n n a đ ch n ánh sáng
ứ ươ
Nh n nút CTRS vài l n đ ch n m c t
+T t máy.Ta cũng ch c n dùng ngón tay cái nh n vào nút OFF và ch trong 2
giây , máy s t t.
ể
ể
.
ộ ướ ớ ễ
c l n, d nhìn.
ể ch đ t đ ng
ở ế ộ ự ộ
Ở ể ử ế
ườ ậ
ấ ấ ố i ngã xu ng n ơ
ố
màn hình này dùng đ x lí tình hu ng , n u có v t gì r i
ệ
c, ta nh n nút MOB màn hình NAV2 xu t hi n
ế ố
ộ
ạ ể 2 Các ki u màn hình.
Có 4 ki u màn hình NAV1, NAV2,VAV3 và PLOT
Màn hình NAV1.Màn hình này cho ta kinh, vĩ đ có kích th
Ki u này đi
Màn hình NAV2.
hay khi có ng
kèm theo ti ng báo đ ng. Ta th y trên màn hình có các thông s sau:
ướ
H ng đi t ướ
ấ
ơ
i đi m r i(STG)
ướ H ng mũi tàu (CRS).
ỉ ướ Bán kính vòng tròn ch h ng (RNG)
ố ộ T c đ tàu (SPD)
ể ư ề ị ử ấ ầ Sau khi đã x lí xong, đ đ a màn hình v v trí ban đ u ta nh n nút CLR
hai lầ
ể ằ Câu 16. ( 4 đi m) Nguyên lí đo sâu b ng âm thanh?
Tr l
0/ 00, áp su t là 1
ệ ộ ườ ấ t đ là 13 c v i nhi ng n
ả ử ố iả ờ
ướ ớ
Trong môi tr
ề ủ
ố ộ
at thì t c đ lan truy n c a âm thanh trong n
ộ
Gi s ta mu n đo đ sâu H’ t ừ ặ ướ
m t n
0C, đ m n 35
ộ ặ
ướ ẽ
c s là 1.500m/s
ố
c xu ng đáy
68
ừ ộ ề
ủ
ế ậ ố ả
t v y ph i đo H đ sâu
ụ ả sông, mà H’ = H + d.
Trong đó: d là chi u chìm c a tàu, H là đ sâu t
đáy
ộ
tàu xu ng đáy sông. d ta bi
ứ
ể
mà máy đo sâu ph i đo. Đ đo H ta áp d ng công th c
H = T/2. Vat (m). *
ả ố
ừ
ờ ể
th là th i đi m máy thu, thu xung âm thanh ph n x
ờ ể
ừ ờ
ư ậ
ặ ờ
đáy tàu xu ng đáy sông và
f Tth (giây). Tf là th i đi m máy phát, phát xung
ả ạ
đáy tàu
ứ
at = 1500m/s thay vào công th * ta
ứ Trong đó : T là kho ng th i gian âm thanh đi t
ở ạ
i đáy tàu, T = T
quay tr l
ừ
đáy tàu, T
âm thanh t
ả
ề
ừ
đáy sông v đáy tàu. Nh v y kho ng th i gian âm thanh đi t
t
ỉ
ố
xu ng đáy sông ch là T/2, m t khác V
ượ
đ c công th c
ứ ộ H = T/2 . 1500 (m/s) ** Đây là công th c tính đ sâu
ơ ồ ố ủ Câu 17. ( 4 đi m)ể
Trình bày s đ kh i c a máy đo sâu dùng âm thanh?
ả ờ Tr l i:
3 4 5
ờ ộ 1. Máy phát 4. B tính toán th i gian
ể ổ ộ ị ể
2. B chuy n đ i 5. Màn h n th
Máy thu 2 1
.
ướ ạ ượ ệ ư ế ộ 1. Máy phát. Phát xung d i d ng năng l ể
ng đi n đ a đ n b chuy n
đ i 2ổ
ể ổ ộ 2. B chuy n đ i.
ể ổ
ứ ứ B chuy n đ i có hai ch c năng.
ậ ệ ừ ượ
ổ ướ ượ ng đi n t
ng âm thanh phát vào trong n máy phát 1và
ố
c xu ng đáy
ứ ệ
ổ ế ể
ả ạ ở
ế
ể
ế
ổ
i b chuy n đ i, tai đây b chuy n đ i bi n bi n đ i xung năng
ệ ư ề ộ
ượ ứ
ộ
ấ
Ch c năng th nh t là nh n xung năng l
ế
bi n đ i thành năng l
sông
ứ
Ch c năng th hai là khi tín hi u âm thanh đ n đáy sông ph n x tr
ạ ộ
l
ượ
l ổ
ng đi n đ a v máy thu 3. ng âm thanh thành năng l
69
ượ ệ ừ ộ ể ổ ế ạ ng đi n t b chuy n đ i, kh ch đ i tín
ậ
3. Máy thu. Nh n xung năng l
ệ ề ộ ư ệ hi u và đ a tín hi u v b tính toán.
ậ ờ ệ máy thu và tính toán hi u th i gian, giá tr ị
ệ ừ
4. B tín toán nh n tín hi u t
ể ồ ư ề ộ
ị
ộ
đ sâu r i đ a v màn hi n th .
ể ấ ạ ủ ả ộ
ế
ể ệ ướ ị ộ ự ư ạ 5. Màn hi n th . Cho ta k t qu đ sâu. Tùy theo c u t o c a máy mà giá
ghi, đèn i các d ng khác nhau nh : bút t c th hi n d
ị
ượ
ệ ử tr đ sâu đ
neon hay đi n t .
ủ Câu 18. ( 4 đi m)ể
ộ ậ
Anh hãy nêu các b ph n chính c a Radar?
ả ờ
ộ ứ ượ c là b quét có ch c năng i:
Anten(AT) AT còn đ
ậ ừ máy phát và phát sóng đó vào không
ế ươ t n s siêu cao t
ấ ị ụ
ậ ả ạ ừ ụ m c tiêu tr v , r i đ a v máy thu
ữ ệ ạ ầ
ế ở ầ ố
ng nh t đ nh đ n m c tiêu nào đó
ở ề ồ ư ề
ứ
ể ấ ớ ồ
ủ ấ
ộ
ấ ể ầ ấ ớ ớ
ứ Tr l
1
Nh n sóng vô tuy n
ộ
gian theo m t ph
Nh n sóng ph n x t
ố
2 Máy phát (MF): Máy phát có ch c năng t o ra nh ng xung đi n có t n s
ế
siêu cao, có công su t l n và chuy n đ n AT r i phát vào không gian. Năng
ấ
ọ
ượ
ng c a sóng phát ra trong m t giây g i là công su t máy phát . Công su t
l
ớ
ụ
máy phát càng l n thì t m nhìn th y m c tiêu càng l n (công su t có th lên t
i
ạ
hàng v n von)
3 Máy thu (MT) Máy thu có ch c năng:
ứ ở ề ả ạ ừ ụ
ệ AT
m c tiêu tr v AT thì MT có Ch c năng:
ả ạ ừ
ổ
ế ấ ế ệ
ộ ệ ủ ế ạ ồ
ế
ộ
ư ệ
ệ
ứ ỉ c g i là Dislay nó có ch c năng:
ạ ừ ệ ả
ượ ọ
ế
c kh ch đ i t
MT
ả ụ ủ ổ Khi sóng ph n x t
Thu các tín hi u ph n x t
ạ
ệ
Khuy ch đ i và bi n đ i các tin hi u này, vì các tín hi u này r t y u có
ệ
ộ
ể
ầ
ỏ ớ
th nh t
i m t ph n m t tri u tri u c a m t oát, r i khu ch đ i lên hàng tri u
ầ
l n. Sau đó đ a sang màn hi n sóng(Màn nh)
4 Máy hi n sóng(Máy ch báo) còn đ
Nh n các tín hi u đã đ
ấ
Bi n đ i nh ng tín hi u này thành hình nh c a m c tiêu d ng ch m
ữ
ượ ươ ủ ụ ừ ả ị ượ
ệ
ng v và kho ng cách c a m c tiêu đó t ạ
tàu. c ph
ệ
ậ
ế
sáng, qua đó ta đo đ
5 Máy bién dòng
ạ ộ ụ ộ ẽ Các b ph n c a Rada khi ho t đ ng s tiêu th m t năng l
ữ ấ ả ầ ệ ộ
ồ ậ ủ
ệ ệ ấ
ng đi n r t
ả ượ
ậ t vì v y ph i có
ế ớ
l n. Nên ngu n đi n cung c p ph i có nh ng yêu c u riêng bi
ấ
m y bi n dòng riêng.
Câu19. ( 4 đi m)ể
70
ấ ệ ở
ả ệ
i:
ả ấ ạ ộ
ả ệ ủ ấ
ư
ớ ả ự
ố ị ồ
ầ ố
ỳ
ụ ọ
ộ ữ
ươ ổ ị
ộ
ớ ụ ề ả
ế
ỉ
ủ ộ ộ ộ
ả
ộ ng v hay kho ng cách
ớ ọ ế
ề
ớ ườ
ng th ng 0 180 đ (qua tâm) ph i song song hay trùng v i đ
ẳ
ấ ườ ừ ế ộ tâm đ n 0 đ , đây chính là đ ng ch ỉ
ả
ng đi t
ể ụ ạ
ng mũi t u dùng làm chu n đ đo góc m n các m c tiêu
ụ ụ ễ
ệ
ả
Khi m radar trên màn hình xu t hi n hình nh, kí hi u khác nhau. Anh
ư ế
ể
hi u các hình nh và kí hi u đó nh th nào?
ả ờ
Tr l
ệ
Khi rada ho t đ ng nhìn vào màn hình ta th y sáng và xu t hi n các hình nh,
ệ
các kí hi u trên nó, ý nghĩa c a các kí hi u và hình nh nh sau:
ọ ủ
Tâm hình h c c a các vòng c ly ph i trùng v i tâm quét có hình(+)
ệ
ấ
ả
Trên màn nh xu t hi n các vòng tròn đ ng tâm, c đ nh, đó chính là các vòng
ừ
ả
ự
i đa, tu ta ch n(1,5
c ly. Kho ng cách t
tâm ra biên chính là thang t m xa t
ự
ả
36122448) .Kho ng các gi a hai vòng tròn là thang c ly(ph thu c vào
ầ
thang t m xa).
ả
ọ
ự
Vòng c ly bi n đ i còn g i là vòng di đ ng. Khi đo ph
ả
ta ph i đi u ch nh cho vòng này trùng v i m c tiêu sau đó m i đ c k t qu
ồ
ồ
Ngoài cùng c a màn nh là m t vòng chia đ 360 đ theo chi u kim đ ng h ,
ườ
ng mũi lái
đ
ườ
ộ ườ
Đ ng d u mũi tàu là m t đ
ẩ
ướ
h
Tia đi n t
ậ
nh n bi ầ
ệ ử
quay tròn khi qua các m c tiêu làm cho các m c tiêu sáng lên ta d
ế
t
ọ ươ ả ị ng v và kho ng cách
ấ
ư ế
ươ ị
ng v .
ướ ệ ứ ạ ả ng tàu ch y ta ph i căn c vào
ừ ậ Câu 20. ( 4 đi m)ể
ệ
ụ
Khi có m c tiêu xu t hi n trên màn hình ta đ c ph
ủ
ụ
c a m c tiêu nh th nào?
iả ờ
Tr l
ọ
1 Đ c ph
ế
N u trên tàu không có la bàn đi n thì h
ướ
ng bàn t
h (Hl). V y
ỉ ẳ ỉ ướ
ng th ng ch h
ỉ ướ
ẳ ạ ng d u mũi tàu và đ ườ
ng th ng ch h ụ
ng qua m c tiêu. Góc
ng chính la góc m n (G).
ấ
ụ
ươ ệ ệ ị ng v
ủ ệ
ấ
ỏ ườ ệ
ng tàu Ht (La bàn đi n đ sai r t nh ).Và đ
ả ả
ướ
ỉ ủ ụ ị
ả
ỉ
ậ ườ
ng d u mũi tàu ch vào giá tri nào đó
ấ
ừ
ộ
tâm qua
ị
ả ả
ng v .
ụ ừ ự ế ả ả
tâm màn nh đ n hình nh m c tiêu . Tu
ả ụ ầ ộ + Ht=Hl+(cid:0) l(đã h c
ọ ở ị
đ a văn)
ổ
ế
+Ch nh cho vòng bi n đ i và đ
ườ
ở ườ
ợ
h p b i đ
ươ
ị ủ
Ph
ng v c a m c tiêu Pt= Ht+ G : Gf dùng (+) , Gt dùng ()
ế
N u trên tàu có la bàn đi n , thì trên màn nh rada xuát hi n vòng ph
la bàn ph n nh c a la bàn đi n.Vì v y đ
ẳ
ng th ng t
chính là h
ươ
m c tiêu ch vào giá tr nào c a la bàn ph n nh đó chính là ph
ỷ
ả
2Kho ng cách chính là c ly tính t
ấ
ầ
thu c vào thang t m xa. Ví d ta l y thang t m xa là 12 h i lí, mà có 3 vòng tròn
71
ủ ụ ả ả
0 và cách tàu ta là 8 h i lí. Tàu ta
ươ ạ ả ở ị ụ
ồ
đ ng tâm thì thang c ly là 4 h i lí. Ví d trên màn hình, hình nh c a m c tiêu
chính tâm màn hìn
tàu l ự
ng v là 315 có ph
3150 450
12 hai lí
4 h/lí
Ỷ
NG THU VĂN
III. KHÍ T
ấ ơ ị ệ ộ ả ờ ể ệ ộ t đ là gì?Có m y đ n v đo nhi t đ ? ( 3 đi mTr l i: t là gì?nhi
t.
ấ ị ể ờ ộ
ƯỢ
(21 câu)
Câu 1 ( 3 đi m)ể
ờ ế
Th i ti
ờ ế
1. Th i ti
ạ
ủ ể Tr ng thái khí quy n c a trái đ t trong m t th i đi m nh t đ nh, trong
ộ m t không gian nh t đ nh g i là th i ti
ạ ộ ẩ ấ ị
ờ ế ượ
Tr ng thái th i ti ọ
t đ c th hi n đ c tính đ m, nhi
ấ ể
ượ ư ượ ọ ặ
ệ ộ
c g i chung là các y u t t đ khí quy n, áp
ế ố
khí t ng.
ấ
ờ ế
t.
ể ệ
su t không khí ( khí áp), gió, mây, m a đ
2. Nhi
ị ự ể ậ ạ
ệ ộ ể
t đ khí quy n là m t đ i l
t đ không khí ký hi u l
ệ ộ
t đ .
ệ ộ
Nhi
không khí. Nhi
ứ ệ ộ ạ ủ
ộ ạ ượ
ng v t lý, nó bi u th s nóng, l nh c a
ệ ầ o.
t
ể
Căn c vào đi m đóng băng và đi m sôi mà phân ra các lo i nhi t đ khác
ư ể
o); Fahenheit (F); Kenvin (K); Reamur (R).
nhau nh : Celcuis (C
Câu 2. (3đi m)ể
Khí áp là gì?
ả ờ Tr l i:
ộ ơ ị ệ ộ ọ ườ c g i là khí áp: Ng i ta
1. Khí áp.
ượ
Không khí tác đ ng lên m t đ n v di n tích đ
đã tính trung bình 1 cm2 ch u 1000 gam (1 Kg) không khí.
ị
72
ể ơ ị
ự ỷ ơ ị
2. Các đ n v khí áp
ườ
Đ đo khí áp ng
ụ i ta có hai đ n v đo:
ỷ + Kí hiê mmHg (milimét thu ngân), nghĩa là thu ngân đ ng trong
2
ng thu tinh có đ cao 76 cm (760mm) đáy là 1cm
ố ộ ỷ
ệ
+Kí hiêu mb (miliba), ký hi u P.
ệ o = 00 C
ở ề Khí áp trung bình: vĩ đ ộ (cid:0) = 45o khi H = 760 mmHg
đi u ki n t
ượ ấ ở
ị ụ và P = 1013 mb đ
ộ ế ủ
ấ ị ộ
ầ ấ ố ộ
ấ ấ c l y làm giá tr tr ng bình.
Đ bi n thiên c a khí áp trong ngày:Trong m t ngày đêm trung bình khí áp
ầ
ả
không ph i là m t con s nh t đ nh, mà có hai l n khí áp cao nh t và hai l n
th p nh t
ấ ầ ế ờ
ế ờ
ờ ả
ờ
ờ
ờ ả + 04 gi
+ 10 gi
+ 16 gi
+ 22 gi ấ
gi m th p nh t tăng d n đ n 10 gi
ả
cao gi m đ n 16 gi
ờ
ế
tăng đ n 22 gi
ờ
ế
sáng hôm sau
gi m đ n 4 gi
Câu 3. ( 3 đi m) ể
ơ ị
Gió là gì, đ n v tính t c đ gió là gì?.
ả ờ ố ộ
i: Tr l
ủ ừ ế ấ ọ vùng khí áp cao đ n vùng khí áp th p g i là
1 Khái ni m: ệ
ộ
ể
ự
S chuy n đ ng c a không khí t
gió.
Nguyên nhân hình thành các vùng khí áp khác nhau:
ạ m i n i cũng khác nhau
ờ ặ ấ ặ ấ ự
ự
ờ ặ ệ ậ
ặ ượ
c
t đ n i này th p. Không khí n ng chìm
ớ ạ
ở ề ặ ẳ ậ ở ỗ ơ
ố
ế
ặ
vùng c c, m t tr i chi u xu ng m t đ t xiên góc nên ít nh n đ
ộ ơ
ng m t tr i, làm cho nhi
ậ ộ
vùng m t tr i chi u th ng góc nên m t đ t nh n nhi u năng l
ờ ậ Trên m t đ t s nóng l nh
ở
ấ
ượ
năng l
ố
xu ng, m t đ không khí l n t o thành vùng khí áp cao.
ượ
ờ
ặ ấ
ế
ng
ệ ộ ơ
t đ n i này cao và hun nóng không khí.Do v y không khí
ậ ộ ặ
ẹ ấ
ấ ố ở vùng khí áp th p b c lên cao thì không khí l nh
ỏ ạ
ố
ỗ ố ể ề ả ộ
ắ
ổ ừ ế ể ạ
m t tr i làm cho nhi
nh bay lên cao m t đ không khí vùng này nh t o thành vùng khí áp th p.
ở
ạ
Khi kh i không khí nóng
ự
vùng có khí áp cao ph i tràn v bù đ p vào ch tr ng đó. S chuy n đ ng này
ạ
vùng có không khí l nh đ n vùng có
t o thành gió. Ta có th nói gió th i t
không khí nóng h n.ơ
ế ở ộ ằ ọ
ể
ớ ự
ữ ườ ộ m t khu v c nào đó khí áp m i đi m b ng nhau thì không có gió,
ng đ càng cao i chênh l ch gi a hai vùng khí áp càng l n thì gió có c
N u
ượ ạ
c l
ơ ị ệ
ố ộ ng
2. Đ n v đo t c đ gió.
73
ộ ằ ộ ờ ệ
.kí hi u
ả ố
ố
T c đ gió. Trong ngành hàng h i t c đ gió đo b ng m/giây, Km/gi
là V
ự
3. áp l c gió:
góc).
ế ượ ị ế ng tàu ti n, h
ự ướ
ng gió đ
ế
ể ả ư ế
c quy đ nh nh th nào? Th nào
ế
ể
ướ ng tàu ti n:
Câu4. ( 3 đi m)ể
ướ
Tính theo h
là gió th c, gió c m giác, gió bi u ki n? Cách tính gió bi u ki n.?
i:ả ờ
Tr l
1.Tính theo h ế
ượ
7 3
1
c gió
1. Ng
ả
2. Vát ph i 8 2
ả
3. Ngang ph i
ả
ế
4. Ch ch ph i
5. Gió xuôi
6. Chính trái
7. Ngang trái
8. Vát trái
6 4
5
ồ ộ ổ ả ợ ủ
ể ỗ ộ
ả
Gió
C m giác
GióTh cự
ộ
Vt
ng
ầ ằ
ả
ế
ể
2. Gió bi u ki n
ế
ể
Gió bi u ki n là t ng h p c a các gió tác đ ng vào tàu, g m có gió c m giác,
gió th c ự
ẫ
ự
Gió th c (Gió thiên nhiên), gió này dù tàu chuy n đ ng hay đ thì gió này v n
tác đ ng vào tàu
ả
Gió c m giác, là gió do tàu
ộ
ể
ạ
chuy n đ ng t o nên, nó
ướ
ượ ớ ướ
c v i h
ng ng
có h
ủ
ộ
ể
chuy n đ ng c a tàu , có
ố
ố ộ ằ
t c đ b ng hay g n b ng t c
ừ
ộ
đ tàu. Khiàu d ng gió c m
giác cũng m tấ
Gió
Bi uể ki nế
Vbk
(cid:0) (cid:0)
V
V
bk
V
th
cg
74
ể
ả
ố ộ ế
Trong đó: Vbk là gióbi u ki n
Vth là Gió th cự
Vcg là gió c m giác
Vt llà t c đ tàu
ờ ế ự ệ ắ ấ ờ
ng mây, t c đ mây, màu s c, th i gian xu t hi n, d báo th i ti ư
t nh
Câu 5.( 3 đi m)ể
ố ộ
ượ
L
ế
ể
th nào? ( 3 đi m)
ả ờ
Tr l
ơ ử ầ ờ ổ ộ i:
Mây bay l l ng trên b u tr i, hình dáng, m u s c luôn thay đ i. Đ cao,
ấ ỏ ố ầ ắ
ấ th p, dày, m ng cũng không gi ng nhau.Th i gian xu t hi n cũng khác nhau.
ặ ườ .Quan sát đ c đi m mây ng ệ
ố
ạ
ượ
ng mây, lo i mây, t c
ệ ắ ấ ọ
ng quang h c
ờ
ượ ườ ầ ủ ầ ờ ờ
ầ
i ta c n chú ý: L
ộ ố ệ ượ
ả ầ
ờ ượ
c
ượ
ng mây: Đ c tính ph n m i b u tr i( c b u tr i khi mây ph kín d
ị ể
ộ
đ , màu s c, th i gian xu t hi n và m t s hi n t
*L
quy đ nh là 10/10.
ờ ế ấ t x u.
ờ ế ố Mây càng cao, m ng th i ti ấ
Mây càng th p, dày thì th i ti
ỏ
t càng t t.
ố ộ
* T c đ mây
ậ
ấ
ấ Th y mây bay ch m là mây cao
ấ
Th y mây bay nhanh là mây th p
* Màu s c:ắ
ầ ờ
ặ ấ ẫ
ố ế
ế ấ N u b u tr i mây che kín mà m t đ t v n sáng là mây cao
ặ ấ
N u mây đen ,xám, trên m t đ t đen t i là là mây th p.
ờ * Th i gian xu t hi n:
ấ
ấ
ấ ệ
ệ
ệ ư ờ ế ổ ị t n đ nh.
ờ ế ấ ẽ ả ổ
ữ
ệ Mây xu t hi n vào bu i sáng thì th i ti
Mây xu t hi n vào gi a tr a hay x chi u thì th i ti
ấ
Ban đêm mây xu t hi n thì th i ti ờ ế ấ
t x u.
ế
ề
t x u s x y ra.
Câu 6. ( 3 đi m)ể
ể ủ ầ ự
t khi có mây này?
Nêu đăc đi m c a mây Ti (Ci), mây Ti tích (Ce), mây Ti t ng (Cs) và d
ờ ế
i: báo th i ti
ả ờ
Tr l
ặ ể ư ữ ạ ắ ố
m n, tr ng mu t, có khi đuôi
ữ ư ắ ầ
ả ơ ị
ờ
ồ ầ ỏ 1. Mây ti(Ci)
Đ c đi m: T o thành chùm nh nh ng d i t
cong lên nh móc câu, có khi v t ngang b u tr i, có khi thành hình ch V
Vào lúc hoàng hôn có m u vàng chói hay h ng đ
75
ư ự
ỉ ọ ở ừ ể
ả ệ
9000 ế
(cid:0) 10000 Km cách xa, đ nh nh n kho ng t
ố ặ ạ ừ ẩ
ư ư
ờ ể ụ ạ
ệ ấ ng xu t hi n tán.
ườ
ự ư ớ ờ ấ ể ộ ở ạ ệ ặ
ầ
ư ớ ặ ắ ỏ ố ỉ
ạ ấ ắ ầ ự ệ ư ữ
ặ
ng qu ng tán quanh m t tr i, m t trăng
ể
ng xu t hi n sau khi có m a to, khi khí áp b t đ u h th p, bi u
ệ ớ D báo: Mây này ít sinh m a. mùa hè có th báo hi u giông bão. n u thành
ữ
hình ch V thì tâm bão
2 Mây ti tích(Ce)
ớ
ớ
ể
Đ c đi m: Có d ng gi ng nh lông chim, thành t ng l p v y tê tê hay l p
i thành đám hay kéo thành hàng dài,
l
sóng lăn tăn nh bãi cát b bi n t
th
D báo: Không khí có th đ t nhiên tr l nh, báo hi u tr i x u ho c m a l n.
2. Mây ti t ng(Cs)
ụ
ể
Đ c đi m: Màn mây m ng tr ng đ c nh s a, có khí nhìn gi ng nh m ch
ặ ờ
ệ ượ
ố
ầ
r i. Có hi n t
ư
ấ
ườ
D báo: Th
ể
hi n có th có bão l n.
ư ế ị ượ c quy đ nh nh th nào?
ấ Câu 7. ( 3 đi m)ể
ấ
C p bão đ
ả ờ
Tr l
i:
C p bão.
ệ ớ ả t kèm theo m a to, gió l n nh h
ộ
ấ ừ ể
ự ư
ầ
ạ ủ ơ
ự ộ
ứ ườ ế
ưở
ng đ n
ấ
ấ ề
bi n đi d n vào đ t li n và đi r t xa sau
i ta phân ra các
ạ
ạ ấ (cid:0) 15 m/s), cây to rung
ấ ạ
ề ể ắ ể
ừ ứ ạ ấ
i tâm bão là c p 6 c p 7(10
ỏ
tâm bão t (cid:0) 10(18(cid:0) 25m/s), cây c i b t
ố ậ
ấ ở
ể ể
ừ ấ
c p 8
ề
ở ấ ở ứ ứ ạ
c p 11 tr lên(
ể ự ỳ ớ (cid:0) 30m/s), s c phá ho i r t
ạ ấ
ạ
i trên
ạ ạ ả Bão là c n gió xoáy mãnh li
ớ
m t khu v c r ng l n. Bão phát sinh t
đó tan.Căn c vào c p gió, sóng và s phá ho i c a bão ng
lo i bão khác nhau.
ẹ ứ
Bão nh : S c gió m nh nh t t
ể
chuy n, sóng bi n cao, thuy n nh có th đ m.
Bão v a: S c gió m nh nh t
ể ấ ớ
ễ
r , sóng bi n r t l n và nguy hi m cho tàu thuy n đi bi n.
ừ ấ
tâm bão t
S c gió m nh nh t
ố ị
ử
ớ
l n, nhà c a cây c i b tàn phá, sóng bi n c c k l n. Bão không sinh ra t
ừ
ườ
đ ng xích đ o mà cách xích đ o ch ng 300 (cid:0) 400 H i lý.
ư ế ứ ờ ệ ầ
ắ
ả ờ Câu 8. ( 3 đi m)ể
ặ ể
Khi s p có bão tri u ch ng m t bi n và b u tr i nh th nào?
Tr l
ừ ợ ề ặ i:
1.Tình hình m t bi n.
Gió bão th i vào m t bi n t o thành đ t sóng l ng truy n đi tr ướ
c
ặ ể
ổ
ư
ề ặ ầ ướ ừ ể ặ ỳ ể ạ
ấ
1500km, nh ng rõ nét nh t khi tâm bão cách 1000km .
Đ c đi m sóng l ng là chu k dài, đ u đ n đ u tròn, b c sóng t ừ
200(cid:0) 300m.
76
ơ ố ộ ể ủ ố ộ ừ ể T c đ di chuy n sóng l ng nhanh h n t c đ di chuy n c a tâm
ừ ế
tâm bão ra ho c h i ch ch
ề ủ
ư ẳ
ị ổ ướ ặ ặ ơ
ả
ng do g p các đ o.
ờ ầ bão.
ừ
ướ
H ng truy n c a sóng l ng th ng t
ề
v bên trái, nh ng đôi khi cũng b đ i h
2. Tình hình b u tr i.
ầ ấ ế ế ướ
ữ ạ
ệ
c khi bão đ n trên b u tr i xu t hi n mây Ti(Ci). N u mây màu nh t,
ế
thì đó là c n bão l n đang hình thành. Nh ng đám mây Ti ti n
ườ ả Tr
xung quanh t
ầ
d n vào đ t li n và ng
ệ ượ ầ
Bão đ n g n mây nh
ơ ả
i t
ấ ề
ế
ặ ờ ầ
ng qu ng sáng
ạ
ệ ầ ấ ặ
Sau mây Ti và Ti t ng th
ữ ấ ấ ầ ờ
ư ắ ầ ầ
ở
ầ
ầ
ồ ả ầ ộ ớ
ể
ờ ư
ổ ể ặ ộ
ờ
ớ
ơ
ướ ượ
i ta
c l
ng tâm bão cách kho ng 900km.
ỗ
ầ
ườ
ng ch cho Ti t ng(Cs) gây hi n t
ặ ờ ặ
quanh m t tr i, m t trăng, lúc m t tr i l n mây này có màu vàng nh t.
ả ầ
ấ
ườ
ng th y xu t hi n mây trung tính(Ac), c b u
tr i che l p b i m t l p mây màu s a. Sau đó mây đen dày th p d n ngày càng
ề
nhi u và d n d n chuy n sang xám đó là vũ t ng(Ns). M a b t đ u nh trút, gió
ữ
ậ ừ
gi
t t ng h i c b u tr i và m t bi n thành m t màu xám đen, sóng n i lên d
d i.ộ
ổ ị Quan sát mây vũ t ng
ầ
ế ấ ạ ố ở
kho ng cách xa thì th y không thay đ i v trí, hình
ở
ồ
xung quanh tâm bão nên
ớ ấ
ạ
d ng trong su t m y ti ng đ ng h . Vì lo i mây lài
ướ
h i tâm đám mây cũng là h ả
ồ
ướ
ng t i tâm bão. ng t
ớ
ệ ượ ư ế ể ệ ộ ơ ể Câu9. Hi n t ng gió trong m t c n bão th hi n nh th nào? (đi m 3)
Tr l
i:
ơ ả ờ
Gió trong c n bão.
ơ ổ ồ ề ộ các phía th i d n v theo m t dòng
ộ ộ ụ Gió trong c n bão là gió xoáy, gió t
ọ ầ ạ h i t
(cid:0) ừ
vào m t vùng g i là tâm bão. càng g n tâm bão gió càng m nh có khi
ớ ượ ơ bán c u b c gió th i ng
ầ ắ
ớ i 50
ồ
ổ
ố ộ
ụ
ề
ở
c chi u kim
60m/s. Các c n bão
lên t
ấ ớ
ơ
ồ
ứ
đ ng h . Gió trong c n bão có s c ép ghê g m vì t c đ gió r t l n, gió
ề
ơ
ậ ừ
ổ ề
t t ng c n và xoay chi u liên t c, nhanh chóng.
không th i đ u mà gi
ố ộ
ụ ộ ơ ả Ví d m t c n bão có t c đ kho ng:
2.
ấ
ấ ứ
ứ
ứ
ế ố ộ ấ
ậ ầ
2.
10m/s (C p 6) thì s c ép là 12kg/m
30m/s (C p 11) thì s c ép là 110kg/m
50m/s (Trên c p 12) thì s c ép là 300kg/m
ả
C n ph i nh n bi
ơ
ố ộ
ể ứ ỗ
ấ ị ộ ạ
2.
ể ủ
t t c đ di chuy n c a tâm bão và t c đ gió
ộ
trong c n bão. Tâm bão không đ ng yên m t ch mà di chuy n theo
m t qui đ o nh t đ nh
77
ướ ề
Chi u gió xoáy trong c n bão.
ừ
H ng di chuy n tính t ng tính km/h (15 (cid:0) 30 km/h).
ơ
tàu ra và t c đ th
ố ể
ơ ụ ộ ộ
ừ ứ ể ơ ộ ố ị ố ộ ườ
Gió trong c n bão là t c đ gió xoáy quanh tâm bão không ph thu c vào
ngoài vào trong, đ n v tính
tâm bão đ ng yên hay di chuy n. T c đ gió tính t
là m/s.
ỷ ề ư ế ơ ng m a và thu tri u trong c n bão nh th nào?
i:
ơ
Câu10. ( 3 đi m)ể
ư
ệ ượ
Hi n t
ả ờ
Tr l
ư
1. M a trong c n bão.
ộ ố ư ề
Bão lôi cu n m t kh i không khí m
ộ ẩ ướ ấ ớ
ạ ố
ấ ị ư ư ẹ ổ
ệ
t r t l n nên sinh nhi u m a. Di n
ố
ư
m a r ng h p không nh t đ nh vì vùng m a và lo i m a phân b không đ i
x ng.ứ
ướ ư ườ ả (cid:0) 120km tr c tâm bão, phía sau
M a to th
ư ế
tâm bão m a y u h n.
ng x y ra cách tâm bão 100
ơ
ư ấ ớ ở ố ả ạ tâm bão m a to, không có s m ch p. Giông t ủ
x y ra ngoài ph m vi c a
ơ
c n bão hay bão đã tan.
ớ ườ ư Quanh tâm bão v i đ ng kính 100 (cid:0) 120km m a to.
ơ ướ 2.Thu tri u và dòng n
ơ ả ườ
ư ng. Do nh h
ở c ngoài tâm bão vì ỷ ề
c trong c n bão.
ỷ ề
Trong c n bão thu tri u cao h n bình th
tâm bão cao h n
ơ ố ấ
ượ ạ
c l
ạ ả
ạ ặ
c g p b
ả
n a bên ph i khi dòng n
ộ ướ
ướ ấ ớ
ặ
ướ ướ ệ c tâm bão 800
c có khi dâng lên 8
ưở ơ ệ ng, khi có tin bão thì vi c theo dõi c n bão nh th ư ế
ả ờ ủ
ưở
ơ
ng c a khí áp
ơ ở
ứ ướ ở
ngoài khí áp cao
và m a to. M c n
ườ
ở
ể
ặ
i ta tính khí áp tăng,
tâm bão khí áp th p h n. Ng
nén xu ng m t bi n còn
ự
ả
ả
ề
ướ
c tăng hay gi m 1cm theo chi u ng
i. Ngoài ra
gi m1mmHg thì m c n
ưở
ứ
ổ
ủ
ả
ướ
ng c a gió vì gió th i nhanh, m nh vào
c tăng, gi m còn do nh h
m c n
ờ
ả ở ử
ặ ướ
c cũng t o thành dòng ch y.
m t n
ề
ướ
ỷ
c r t l n, con
n
c dâng lên cao và khi g p thu tri u lên thành m t con n
(cid:0) 1500km. ở
ấ
ướ
ọ
c bão xu t hi n tr
n
c này còn g i là con n
(cid:0) 9m,
ự ướ
tâm bão m c n
Câu11. ( 3 đi m)ể
ề
ườ
Là ng
i thuy n tr
nào?
Tr l i:
78
ể ườ ườ ớ ạ ộ Đ theo dõi các c n bão ng i ta th i to đ và h
ấ ơ
ng cả ách từ tam bão đ n đ t li n
ộ ơ ơ ướ
ng quan tâm t
ng
ế
ế ấ ề sau đó áp th p bi n
ấ
c phân làm 2
ự ượ
ủ
ng đi c a bão. ủ
c a áp th p, kho
ả
thành bão ta ph i quan tâm h n. Theo dõi m t c n bão đ
ướ
ph n: Theo dõi c ly c a tâm bão đ n đ t li n và h
ế ấ ề
ấ ề ừ ả
ề ệ
ủ
ế
tâm bão đ n đ t li n:
t Nam và đài truy n hình Vi
ấ ỷ ượ ầ
ị
1. Xác đ nh kho ng cách t
ế
ả
B n tin trên đài ti ng nói Vi
ng thu văn theo doĩ và cung c p đ ụ
ệ
t Nam do c c
ơ
ơ
ạ
c phân ra các lo i: c n bão xa, c n
ơ ấ ề ở
n h n
ị ấ ề
ề ư
ơ ượ ẽ ệ
ơ 1000km tr lên, đ t li n ch a có tri u
c bão s đi v đâu, n i mình có
ứ
nh h
ứ ủ ề ệ ể ệ đ nế 1000km, đát li n có bi u hi n tri u ch ng c a
ị
500
ư
ỏ ơ ứ ể ệ ệ ấ
ề
ệ
ủ ấ ề
ầ ơ ể ở ấ ề
đ t li n ượ
khí t
ẩ ấ
ầ
bão g n, bão kh n c p, bão tan.
ớ
C n bão cách đ t li n l
ủ
ư
ch ng c a bão và cũng ch a xác đ nh đ
ả
ưở
ng hay không .
ờ ừ
Bão cách b t
ẫ
ư
bão nh ng v n ch a xác đ nh bão có v mình hay không.
ờ
Bão cách b nh h n 500km, bi u hi n tri u ch ng bão r t rõ r t và đã
ướ
ị
ng bão vào vùng nào c a đ t li n.
xác đ nh rõ h
ế
ơ
C n bão tan: Là c n bão đang tan hay suy y u d n có th
ướ ủ ả ồ hay bi n.ể
2. D đoán và theo dõi h
ừ ấ
ả ạ ơ ự
ng đi c a bão trên b n đ bão.
ả
T khi có báo tin bão g n và trong quá trình báo tin bão kh n c p, ph i
ồ
ầ
ươ
ng ti n thông tin đ i chúng và ph i v vào b n đ
ữ ẩ
ả ẽ
ố ể ệ ả ả ệ
theo dõi c n bão trên các ph
ồ
ẽ
báo bão. Khi v vào b n đ báo bão ph i th hi n nh ng thông s sau:
ạ ộ ủ
và to đ c a bão.
ể ủ ộ ủ ư ố ơ
Tên bão.
ờ
Ngày, gi
ộ
ố
T c đ di chuy n c a tâm bão cũng nh t c đ c a gió trong c n bão
ấ
(Bão c p m y).
ướ
ự ấ
ủ
ng đi c a bão.
h
ế
ể
D đoán đi m ti p theo.
ế ỷ ư ế ủ ng c a sóng đ n tàu thu nh th nào?
ố ộ ề ướ ả ưở ấ ớ Câu 12. ( 3 đi m)ể
ưở
Ả
nh h
ả ờ
i :
Tr l
Chi u cao sóng, t c đ sóng, b c sóng nh h ề
ế
ng r t l n đ n tàu thuy n
đi bi n.ể
ị ạ ộ đ
Đi xuôi, sóng tác đ ng vào hông tàu làm tàu b d t không gi
ề ướ ệ ị ữ ượ
c
ể
ng, sóng đánh vào bánh lái chân v t làm vi c đi u khi n
ươ
ng h
ph
khó khăn
79
ượ ắ ạ ả ọ ướ ườ Đi ng c sóng mũi tàu chao đ o, l c d c m nh, n c th ng doà lên
boong tàu.
ằ ỉ
ướ ọ ể ỉ ượ
ộ
c hay đi xuôi thân tàu khi n m trên đ nh sóng (n m trên m t
ị ẫ
ượ
ố
ng tàu có th làm tàu b g y,
ặ ạ ố
ằ
Dù đi ng
ỉ
đ nh hay g i lên hai đ nh). D i tr ng l
ế
ứ
n t m i hàn ho c bi n d ng
ắ ị
ấ ấ ỏ ọ
ậ ị ạ
ị
t.
ệ ủ ả ả
ng r t l n đ n công vi c c a thuy n viên và cũng nh Sóng nh h
ắ
ấ ớ
ẻ ủ ưở ề ộ
Đi ngang sóng tàu l c ngang m nh. Tàu hai chân v t, hai bánh lái thì m t
ạ
ụ
bên m t tác d ng. Hàng hoá b xô d t nh t là hàng l ng làm tr ng tâm
ễ
tàu xê d ch d làm tàu đ m, l
ề
ế
ưở
ế ứ
ng đ n s c kho c a thuy n viên và hành khách. h
ướ ả ậ
c chính, dòng ch y ch m?
Câu 13 ( 3 đi m)ể
ế
Th nào là dòng n
i:ả ờ
Tr l
ướ c chính.
ạ ữ
ư ố
ả ở ữ
ỗ ặ ắ ướ
ấ ở
ả
c có l u t c ch y nhanh nh t.
nh ng đo n sông
ườ
ạ
ng ch y
gi a sông, trên đo n sông cong thì dòng
ở
ờ
c chính h i l ch sang b lõm (l ). Quan sát m t c t ngang thì ch nào sâu
ả ậ ầ ướ
ơ ệ
ạ
ướ ẳ c trên nh ng đo n sông th ng , r ng không có ch ạ
ng ng i
ườ ướ
ậ ụ ướ ờ
ữ
ng t n d ng dòng n
ạ
c chính
ế ướ ạ ồ ị ạ
c chính thì tàu b d t
ả
ướ ậ ả ả
ằ
c ch y ch m n m gi a dòng n
ư ố c chính và dòng ch y ng
ỏ ơ ậ
ướ
ữ
ướ ứ
c đ ng. Dòng ch y ch m có l u t c nh h n dòng n
ả
ậ ả
c chính. Đ
ư
ậ ướ
ể
ả ượ ụ
ị
ả ậ
ạ ướ
ượ
c
ộ
ậ
ố ổ
ươ
ng đ i n đ nh, không nguy hi m nh dòng
ượ ướ
c n
c ph i t n d ng dòng ch y ch m, đây
ấ
nh t. Khi đ n đo n sông cong ta cũng nên cho
ờ ạ ở ả ậ 1 Dòng n
ớ
Dòng n c chính là dòng n
ẳ
th ng dòng n
c chính th
ướ
n
ả
dòng ch y m nh , càng g n b dòng ch y càng ch m.
ộ
Tàu đi xuôi n
ậ
v t thì th
Khi đi xuôi qua đo n sông cong, n u đi vào lu ng n
vào b lờ ở
2. Dòng ch y ch m.
Dòng n
hay dòng n
ủ
sâu c a sông có dòng ch y ch m t
ề
ả
c.Tàu thuy n khi đi ng
ch y ng
ế
là dòng n
c an toàn và kinh t
tàu ch y dòng ch y ch m bên b bãi (b l ế
ờ ồ
i)
ả ướ c xoáy?
ướ Câu 14 ( 3 đi m)ể
ế
Th nào là dòng giao nhau, dòng ch y ngang, dòng n
iả ờ
Tr l
1. Dòng n
ướ ườ ề c giao nhau.
Là khu v c có các dòng n c ch y khác nhau d n v , th
ướ ấ
ng xu t hi n
ố
c có l u t c không gi ng nhau, ch
ả
ự
các sông. Vì các dòng n
ướ ố ề ạ ngã ba, ngã t
ướ
n ư
c giao nhau dòng n ệ ở
ồ
ỗ
ư ố
ọ
c r i lo n sinh nhi u b t , xoáy phân tán ra các phía.
80
ứ ạ ế ư ố ớ
ươ ề
ể ị ứ ướ
ng h
ướ c giao nhau.
ướ ỏ ơ
ướ ệ
ữ
ấ
nh ng đo n sông cong g p, nh ng n i có m kè, khi có dòng n
ả
i thì s xu t hi n dòng ch y ngang hay chéo. Dòng n
ườ ướ ễ ị
ỗ
Ch dòng n
c giao nhau n u l u t c l n khá ph c t p. Tàu thuy n đi vào d b
ậ
ướ
ấ
m t ph
ng , chòng chành, đoàn sà lan kéo có th b đ t dây. Do v y
không nên cho tàu đi vào vùng n
ả
2. Dòng ch y ngang.
ạ
ữ
ấ
c chính, hay th ị
c b
c này có khi làm
ặ
ậ
ẽ ị
ng làm cho tàu xoay ngang d b va đ p ho c
ướ ở
ẽ
ặ ạ
ch n l
ổ
thay đ i dòng n
ắ ạ
m c c n.
3.Dòng n
ượ ướ ặ
c xoáy.
Khi có hai dòng n
ướ ộ ườ
ệ
ể ạ ướ ế ể ả
ữ ủ ề ộ ơ
ẽ ạ
ề
ả
c chi u nhau và khi g p nhau s t o
c ch y ng
ấ
ố
ướ
ở ữ
c lõm xu ng. Nó th
ng xu t
gi a dòng n
thành cu n n
c xoáy xoay tròn
ở ử
ướ
ầ
c a sông, các bãi đá ng m. Dòng n
c xoáy
hi n khi có các mũi đá nhô ra xa,
ưở
ờ
ng đ n tính năng
c xoáy nh h
có th lâu dài cũng có th t m th i. Dòng n
ề
ư
ậ
ề
đi u đ ng c a tàu thuy n , do v y không nên đ a tàu thuy n vào nh ng n i có
xoáy.
ệ ự ướ ự ướ ể ế ể c bi n?Th nào là m c n c bi n trung bình?
Câu 15. ( 3 đi m)ể
Nêu khái ni m m c n
Tr l iả ờ
ự ướ
c
ể
c bi n
ự ướ
c
B
ờ
M c n
bi nể
ự ướ
M c n
trung bình
M c n
bi nể
ườ ọ ự ướ
ệ
ể
1. Khái ni m m c n
c bi n .
ị ự ướ ự
c t
Giá tr m c n
do
ể
ờ
ộ
ạ
ở ạ ươ
i m t th i đi m
ng t
đ i d
ứ
ề
nào đó theo chi u th ng đ ng.
ể
c bi n
Ng Đáy
y ẳ
ự ướ
i ta g i là m c n
ự ướ ể
c bi n
ự ướ ể M c n
2.M c n c bi n trung bình.
81
ủ ộ ộ M c n ả
c trung bình c ng c a m t kho ng
ờ ể
ắ ạ ự ướ
th i gian dài quan tr c, t ự ướ
ộ
ủ
i m t đi m c a m t vùng nào đó.
ể
ể c bi n trung bình là ngày, tháng, năm.
ủ ộ ờ c bi n trung bình ngày là trung bình c ng c a các gi quan
c bi n trung bình là m c n
ộ
ự ướ
ể
ướ
tr c trong ngày.
ể ủ ộ c bi n trung bình tháng là trung bình c ng c a các m c n ự ướ
c
bi n trung bình các ngày trong tháng.
ướ ể ủ ự ộ c bi n trung bình năm là trung bình c ng c a các m c n ướ
c
ườ
i ta phân m c n
Ng
ự
M c n
ắ
ự ướ
M c n
ể
ự
M c n
ể bi n trung bình các tháng trong năm.
ộ ự ướ ể
c bi n ?
Câu 16. ( 3 đi m)ể
Nguyên nhân dao đ ng m c n
Tr l iả ờ
ự ướ ủ ố ữ ể ị S lên xu ng c a m c n c bi n quanh giá tr trung bình do nh ng nguyên
ự
nhân sau:
1 .Do khí t
ỷ
ng thu văn.
ế ố ượ
ấ ả ượ ự ướ ề ộ T t c các y u t khí t ng đ u có tác đ ng làm cho m c n ể
c bi n cao
ể ướ c bi n nóng lên làm n
ẽ t đ . Khi nhi
ở ướ ấ ố
ể ạ ự ướ i nên m c n ệ ộ
t đ không khí cao làm cho n
ể
ạ
c bi n l nh đi co l
ể ố
ể ấ
ự ướ
c th p xu ng,
ổ
ự
c cao lên. S thay đ i
ngh ch v i s lên xu ng c a m c n
ấ
ẽ ỉ ệ
ổ ớ ự
ể ể ổ
ự ướ
ố
ế ặ ướ ị ồ ự ờ ấ
ố
c bi n làm m c n
ự ướ
ặ ướ
c bi n v ng lên , m c n
ể
c bi n.
ấ
c bi n ép xu ng, nh t là khi gió th i theo
ố
c b d n, n u phía cu i gió là b thì m c
ự ẽ
ự ướ ử ỷ c các c a sông cao lên.
ấ
th p khác nhau
ệ ộ
ướ
Nhi
c
ể
bi n dãn n , n
c bi n s lên cao, còn khi khi không khí xu ng th p làm cho
ố
ể
ướ
c bi n xu ng th p.
n
ặ ướ
Khí áp. Khi khí áp cao nén xu ng m t n
ồ
khi khí áp th p làm cho m t n
ố
ủ
ị
khí áp s t l
ặ
ướ
Gió. Gió th i vào m t bi n lamg n
ẽ
ộ ướ
ng lâu dài s làm cho m t n
m t h
ướ ạ
i khu v c này s lên cao.
n
c t
ư
Giáng thu . Do m a nhiêù làm cho m c n
2. Nguyên nhân do thiên văn.
ả ấ ặ ạ ộ ự ụ ữ
ể ể
c bi n ch này phình ra (m c n
ự ướ ấ
Do l c h p d n vũ tr
ự ấ
ướ ờ
ờ
gi a m t trăng, m t tr i, qu đ t. T i m t th i
ỗ
ự ướ
c
ấ
c th p) ặ
ự ướ
ố
i lõm xu ng (m c n
ủ ự ể ạ ớ ẫ
ẫ
đi m nào đó l c h p d n làm cho m c n
ể ạ
ỗ
cao), ch khác n
c bi n l
ấ
ị
3. Nguyên nhân do đ a ch n.
ấ
ộ
Do đ ng đ t.
ặ ụ ấ
ứ
Do n t ho c s t đ t.
ử
Do núi l a phun.
Do s chuy n mình c a các l p nham th ch.
ệ ượ ỷ ề Câu 17. ( 3 đi m)ể
Hi n t ỷ ề
ng thu tri u là gì ?Nêu các nguyên nhân gây ra thu tri u?
82
Tr l iả ờ
ệ ượ 1.Hi n t
ỷ ề
ng thu tri u
ỷ ướ ể ố
ể ề
ng thu tri u là hi n t
ạ ự
ướ ạ ươ ệ ượ
i các vùng bi n và đ i d ng mà m c n
ng d ề
c bi n lên xu ng đ u
ẫ
ủ ự ấ
ụ
i tác d ng c a l c h p d n
ộ ề Ta đã bi c bi n do nhi u nguyên nhân nh khí t
ệ ượ
Hi n t
ầ
ặ
đ n, tu n hoàn t
ể
ả ấ
ữ
gi a qu đ t và các thiên th .
ỷ ề
2.Nguyên nhân gây ra thu tri u.
ế
t dao đ ng m c n
ị
ị ư
ế
ượ ấ
ỷ
ng thu văn th
ư
ứ ế
ấ ặ ờ ữ
ả ấ ẽ ươ
ố ủ
ề ướ ề ự ướ
ượ
ể
ng
ấ ộ
ấ
ỷ
thu văn hay đ a ch n. Đ a ch n là nguyên nhân mang tính ch t đ t bi n, nguyên
ặ
ườ
ề
ông có chu kì,
ng xuyên nh ng không đ u đ n, kh
nhân khí t
ệ
ỉ ượ
c coi là th y u. Nguyên nhân chính là các hi n
nên các nguyên nhân này ch đ
ượ
ng thiên văn, nghĩa là nói đ n l c hút h p d n gi a m t trăng , m t tr i và
t
ả ấ
ng đ i c a m t trăng, m t tr i so v i qu đ t s gây nên
qu đ t. Các v trí t
ướ ớ
n ế ự
ặ
ị
c ròng, nh t tri u, bán nh t tri u hay t p tri u. c l n, n
ề ề
ậ
ỷ
ả ấ ề
ẫ ữ ự ữ ẫ ặ ặ
ẫ
ớ
ặ ờ
ạ
ề
ự ạ
ấ
HM, l c hút h p d n gi
ậ
ự ạ
ự
ồ
Nguyên nhân thu tri u là do l c t o tri u. L c t o tri u bao g m :L c
ả ấ
ấ
hút h p d n gi a qu đ t và m t trăng F
qu đ t và
ặ ờ
m t tr i
ự
FHS và l c ly tâm FL. .
ệ ấ ạ ỷ ề
t nam có m y lo i thu tri u?
Câu 18 ( 3 đi m)ể
ố ớ
Đ i v i Vi
i:ả ờ
Tr l
ạ
ả ố
ỷ ề ạ
ẫ ế
t, thu tri u t
ướ ớ
ữ
c l n n
ụ ỷ ề
ộ
ố ớ ủ ặ
ỷ ề
ọ
Các l ai thu tri u
ộ
ộ
ư
i m t vùng nào đó thu c lo i thu tri u nào,
Nh ta đ bi
ỷ
ờ
ướ
c ròng có gi ng nhau không, biên đ thu
kho ng th i gian gi a n
ả
ộ
ằ
ề
tri u có b ng nhau không. nó ph thu c vào xích vĩ c a m t trang đ i v i qu
đ t. ấ
ề
ậ
Bán nh t tri u
ặ ẳ
ừ ướ ớ ế ờ
ầ
c l n đ n n
ướ ớ n
ầ
ề ề + Khi xích vĩ ((cid:0) ) = 0. nghĩa là m t trăng n m trên m t ph ng xích
ằ
ặ
ề
ờ
ướ
ướ ớ
ầ
ạ
ộ
c l n, hai l n n
c ròng, th i gian đ u
đ o.Trong m t ngày đêm có hai l n n
ế
ướ
ặ ừ ướ
ướ
ứ
ặ
c
c ròng ho c t
12 phút t
đ n c 6gi
c ròng đ n n
n
ậ
ằ
ướ
ộ ủ
ớ
l n và biên đ c a các l n n
c ròng b ng nhau. Ta có bán nh t
c l n hay n
tri u đ u.
83
H(m) a/ H(m) b/
ờ ờ Gi /ngày Gi /ngày
ỷ ề ề ề ậ ỗ ợ
a Bán nh t tri u đ u, b Thu tri u h n h p
ỗ
ầ ầ c l n, hai l n n
ỷ ề
ợ
Thu tri u h n h p
+ Khi ((cid:0) ) (cid:0)
0.Ta cũng có hai l n n
ờ ư
c ròng. Nh ng
c l n hay
ọ ướ ớ
ộ
ỷ ề ướ
ỷ ề ủ ướ ớ
ỗ ợ
ố
ả
kho ng th i gian nói trên không gi ng nhau, biên đ thu tri u c a n
ướ
c ròng cũng không b ng nhau .Ta g i là thu tri u h n h p.
n
ỉ ộ ố ộ ầ ằ
ộ + Trong vòng m t tháng cũng có khi có m t s ngày ch có m t l n n ướ
c
ề ồ ư ộ ầ ướ ấ
c ròng,nh ng th i gian tri u rút không đ ng nh t
ờ
H(m)
ộ nh ng vĩ đ cao trong 24gi
ộ ầ ỉ ờ Gi /ngày
ờ
50
ướ
ớ
c l n,
ờ
ả
c ròng, kho ng th i
ờ
24 phút 0 6 12 18 24
ặ ớ
l n và m t l n n
ậ
Nh t triêù
ở ữ
phút ch có m t l n n
ướ
ộ ầ
m t l n n
ả
gian kho ng 12 gi
ố ề
ươ
ng đ i đ u đ n
t
ề ậ ế ộ
Ch đ nh t tri u
ả
ỷ ề ủ
ỷ ề
Dùng b ng thu tri u
ộ ả
b ng thu tri u c a m t c ng chính và cách tra?(
ể
)
ấ ạ Câu19.(3 đi m)ể
ả ả
Mô t
ủ
c a năm thi, ki m tra
iả ờ
Tr l
1.C u t o
ả ề ự ươ ị
ng l ch)
ượ ỗ ả
ỗ c trình bày nh sau:
ứ ả
ờ
ạ ộ ủ ả ộ
ả
ữ
ả ộ ồ M i c ng chính đ u d đoán c 12 tháng trong năm (tháng d
ư
M i tháng đ
Góc trên bên ph i là múi gi (múi th 7).
ộ
Góc bên trái là to đ c a c ng chính(Vĩ đ và kinh đ )
Gi a là tên c ng chính và tháng năm
B ng g m 6 c t chính.
84
ố ướ ị ộ ộ ừ ươ trên xu ng d i ghi
ằ ồ
ộ ờ ộ c t ng gi (m).C t này chia thành 24 c t nh t ỏ ừ
0
ự ướ
c
ớ
ng ng v i ngày, gi
ỏ ứ ự ờ ướ ớ
:gi ộ
ộ
c l n,đ cao n ướ ớ ươ
ng c l n t
ộ
ờ
có đ cao m c n
n
ộ ầ ậ ớ
ả ầ
ự ư ộ ứ ộ + Hai c t ngoài cùng ( 1và 6) là ngày D ng l ch.C t này t
ấ ả
t c các ngày trong tháng.
t
ứ
ộ
ỉ
ị
+ C t th hai là ngày Âm l ch.ch ghi ngày m ng 1 và ngày r m
ự ướ ừ
ứ
ộ
+ c t th 3 Đ cao m c n
ươ ứ
ờ
ế
trong ngày.T
đ n 23 gi
ướ ớ
ộ
ứ
ộ
+ C t th 4. N c l n có 4 c t nh th t
ế
ứ
ề
ng v i ngày.N u là bán nh t tri u có c l n m t, l n hai
ấ ạ ươ
ướ
+ C t th 5. N c ròng c u t o t nh c t 4 ng t
ỉ ệ ờ ộ nào đó trong ngày, ta ch vi c
ờ
ế ả ự ướ
ế ả ầ c.
ự ướ
nào đó trong ngày có m c n c ta c n thì ph i:
ố c đã cho trong ngày
ờ 2. Cách tra:
ự ướ ủ
ố
c c a m t gi
+ Mu n tra m c n
* Gióng hàng ngang là ngày
ộ ọ
* Gióng c t d c là gi
ể
*.Giao đi m cho ta k t qu m c n
ố
ờ
t gi
+ Mu n bi
* Tìm ngày, tìm m c n
ượ
* Gióng ng ự ướ
c lên ta có gi mu n tìm.
ữ ả ộ ả ỉ
ấ ạ
ụ ệ
ử ụ ỷ ề ả Câu 20.
ụ
Nêu c u t o b ng ph 1 và cách hi u ch nh đ cao gi a c ng chính và
ả
c ng ph (Dùng b ng thu tri u năm s d ng)
ả ờ
ả ụ
ụ ụ ả ộ
ứ
ộ ầ ộ
ể ộ ụ ề ả ộ ỷ
i:
Tr l
ấ ạ
1. C u t o và cách tra B ng ph 1
ấ ạ
a.C u t o
ố ệ ả
Dòng trên cùng là s hi u c ng ph , ph thu cvào c ng chính.
ả
ụ
Dòng th 2 là tên các c ng ph
ả
C t đ u tiên là đ cao c ng chính
ế
Giao đi n c t và dòng ti p theo là đ cao thu btri ucác c ng ph .
b. Cách tra.
ỷ ề ứ ế ộ ỷ Căn c vào đ cao thu tri u c ng chính. Mu n bi ề
t đ cao thu tri u
ộ ụ ỉ ệ ố
ả
ng ng là bao nhiêu, tâ ch vi c:
ố
ả ộ ụ ể ả ộ
ươ ứ
ả
c ng ph có đ cao t
ả
ừ ộ
* T đ cao c ng chính, gióng ngang
ụ
ừ ả
* T c ng ph gióng xu ng
ế
* Giao đi m cho ta k t qu đ caoc ng ph
ấ ạ ả ỉ ờ ữ ả ả
gi a c ng chính và c ng
ụ
ỷ ề ệ
ử ụ ụ ả C âu 21
Nêu c u t o b ng ph 2 và cách hi u ch nh gi
ph (Dùng b ng thu tri u năm s d ng)
85
ể tìm đ
ính
ượ ạ ả ụ
2ụ . m c đích đ c GNL, GNR t ụ
i các c ng ph thông qua
ệ ờ
ính t ìm gi
ả ờ ướ ớ GNL,
c l n n
lả i:ờ
Tr
ả
B ng ph
ả
c ng ch
Hi u chính Gi
V ào n ày th áng n ăm c ng ch
gi ớ
nờ ư c dòng GNR
02h 34 17h 57
ệ H i Phòng
01h 00
ờ ả
ỉ
*Hi u ch nh gi
ụ
ả
(B ng ph 2)
ạ
i H.Phòng
*GNL,GNR t + 01h 05 (cid:0)
03h 39 14h 57
ỉ ộ ệ ộ ộ Đ cao NL Đ cao NR
2.5m 1.5m
ỉ
Ụ ƯỜ
Ỷ Ộ Ị
Ộ
Ủ
Ệ
Ệ
C C Đ
ệ
ạ ả ả b. Hi u ch nh đ cao
*Hòn Dáu ngày 2.11.2005
ự ướ
ộ
*Hi u ch nh đ cao m c n
c
ụ
T i H i Phòng (B ng ph 1) 2.7m 1.6m
Ộ
NG THU N I Đ A VI T NAM c NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p T do H nh phúc
ộ ạ ự ạ
Ỏ
ề ẻ
Ề
Ộ
Ư
CÂU H I THI TH C HÀNH ĐI U Đ NG Đ l
ề
ạ
ưở
ng h ng ba
Thuy n tr
ể
Thang đi m 10
86
S TTố Các thao tác
Đi mể
chu nẩ Đi mể
GV
đánh giá
I
ẩ 1 0,5 ể )
ầ
Ra c u ( 5đi m
ố
Làm t ị
t công tác chu n b .
ứ
ệ
căn c vào đi u ki n
ể 2 1,0
ể
ể
Đ dây đúng (
ề
ờ
ủ
c a thiên nhiên th i đi m ki m tra),.
ử ụ ợ S d ng máy, lái phù h p 3 1,0
Tàu không va ch m ạ 4 2,0
ầ
Ra c u nhanh 5 0,5
ớ ể II
ẩ ệ 1 0,5
ậ 2 1,0
ề
V t phao ( 5 đi m)
ứ
Kh u l nh rõ ràng, chính xác, d t
khoát,
ượ
ừ
D ng máy đúng lúc khi nh n đ
c
ẻ ế
thông tin. B h t lái ôm v phía
phao.
1,0
ế ậ ươ
ng
3
ề
4 2,0 ộ
ề
Đi u đ Đi u đ ng ti p c n đúng ph
háp, nha pháp
ớ ị
ạ
ạ
Ộ
ừ ữ
ế
0.5 đ n 1.5m 5 0,5
Ụ ƯỜ
Ệ
C C Đ
NG THU N I Đ A VI T NAM C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
10.0
Ủ
ổ
Ỷ Ộ Ị
ồ
ộ
Ộ
ộ ạ
ế ậ
Khi ti p c n phao:
ể ớ
+ Tàu h t tr n
ượ
+ Che đ
c sóng, gió
ả
ỗ
+ Phao ph i ngang v i v trí ch
ấ
ấ
m n th p nh t
ả
+ Kho ng cách gi a phao và m n
tàu t
ớ
V t nhanh.
ộ
T ng c ng
Ệ
H i Đ ng thi ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
87
Ỏ
ề ẵ
Ộ
Ề
Ư
CÂU H I THI TH C HÀNH ĐI U Đ NG Đ ch n
ề
ạ
ưở
ng h ng ba
Thuy n tr
ể
Thang đi m 10
S TTố Các thao tác
Đi mể
chu nẩ Đi mể
GV
đánh giá
ậ I
ố ể
ẩ 1 0,5
t công tác chu n b , vào
ờ
ậ
ị
ng ch p đúng th i đi m
ố ộ ể
ậ ợ Đi theo ch p tiêu (4 đi m)
Làm t
ườ
đ
T c đ tàu đi trong ch p phù h p 2 1,0
ậ ổ ữ ướ
h ng tàu đi trong ch p n 3 2,0
Gi
đ nhị
ể ậ ờ ờ R i ch p đúng th i đi m 4 0,5
II
ẩ ể )
ậ ầ
C p c u ( 6đi m
ố
Làm t ị
t công tác chu n b 1 1,0
ậ ử ụ ợ 2 2,0
Góc c p phù h p, s d ng máy, lái
h p lýợ
Tàu không va ch m ạ 3 2,5
ậ ờ Th i gian c p nhanh 4 0,5
ổ ộ T ng c ng 10.0
88
89