C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ CHÍNH PHỦ _________ ự ạ Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ______________________________________ S :ố 123/2008/NĐ-CP

08 tháng 12 năm 2008 Hà N i, ngày ộ

NGH Đ NH Ị Ị

t và h ng d n thi hành m t s đi u Quy đ nh chi ti ị ế ướ ộ ố ề ẫ

ậ ị c a Lu t Thu giá tr gia tăng ế ủ __________

CHÍNH PHỦ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

Căn c Lu t Thu giá tr gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; ứ ế ậ ị

Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính, ị ủ ộ ưở ề ộ

NGH Đ NH: Ị Ị

Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ

Ph m vi đi u ch nh ạ ề ỉ

t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu ế ị ị ướ ộ ố ề ủ ẫ ậ ế Đi u 1.ề Ngh đ nh này quy đ nh chi ti ị giá tr gia tăng. ị

Ng i n p thu ế ườ ộ

ị ấ ị ế ườ ộ ị ọ ẩ ụ ị ậ ả ổ ứ (sau đây g i là c s kinh doanh) và t ơ ở ườ ế ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng ổ ứ ch c, ậ i nh p ọ ị ị

ổ ứ ấ t Nam mua d ch v (k c tr ị c ngoài không có c s th ng không c trú t i Vi i Vi ng ụ ể ả ườ ơ ở ườ ng t Nam thì t ệ ư ạ ạ ổ Đi u 2.ề 1. Ng i n p thu giá tr gia tăng là t ế hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng cá nhân nh p kh u hàng hóa ch u thu giá tr gia tăng (sau đây g i là ng kh u).ẩ 2. T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh t ả h p mua d ch v g n v i hàng hoá) c a t ụ ắ ớ ợ ị t Nam, cá nhân trú t n ở ướ ệ ch c, cá nhân mua d ch v là ng ụ ứ i Vi ạ ệ ch c n ủ ổ ứ ướ c ngoài là đ i t ố ượ i n p thu . ế ườ ộ ị

ị ợ ế ị t b ; ữ và th ế ng h p mua d ch v nh : s a ch a ph ươ ế ạ gi a Vi ngoài Vi i, máy móc, thi ạ i bán hàng hoá; đào t o; c ngoài mà ụ ị ụ ư ượ ị Tr ườ ụ ư ử qu ng cáo, ti p th ; xúc ti n đ u t ầ ư ả c d ch v b u chính, vi n thông qu c t chia c ễ ướ ị các d ch v này đ c th c hi n ệ ở ụ ị c ngoài không ph i n p thu giá tr gia tăng. ho c chia c ự c cho phía n ng ti n v n t ậ ả ệ ươ ng m i; môi gi ớ t Nam v i n ệ ố ế ữ ớ ướ ch c, cá nhân mua d ch v t Nam thì t ổ ứ ệ ế ả ộ ướ ướ ặ ị

ng không c trú t ị ệ i kho n này th c hi n ư ạ ả ng trú và đ i t ế ố ượ ậ ự ế ủ ệ ậ ậ Quy đ nh v c s th ề ơ ở ườ theo quy đ nh c a pháp lu t thu thu nh p doanh nghi p và pháp lu t thu thu nh p ậ ị cá nhân.

B Tài chính h ng d n c th quy đ nh t ộ ướ ẫ ụ ể ị ạ i kho n này. ả

ng không ch u thu Đ i t ị ế ố ượ

ng không ch u thu giá tr gia tăng th c hi n theo quy đ nh t ự ế ệ ị ị ạ ậ i Đi u 5 Lu t ề Đi u 3.ề Đ i t ị ố ượ Thu giá tr gia tăng. ị ế

i kho n 1 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng ậ ề ị ị ả ớ ượ ạ ẩ ng là s n ph m m i đ ườ p mu i, b o qu n l nh và các hình th c b o qu n thông th ế ỏ c làm s ch, ph i, s y khô, bóc v , ơ ấ ườ ng ả ứ ả ả ả ố 1. Đ i v i các s n ph m quy đ nh t ố ớ ạ ả qua s ch thông th ẩ ơ ế tách h t, c t lát, ả ạ ướ ạ ắ khác.

i kho n 4 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia ề ế ả ẩ ạ ả ậ ố ị ị 2. Đ i v i các s n ph m mu i quy đ nh t . tăng là s n ph m mà thành ph n chính có công th c hoá h c là NaCl ố ớ ả ứ ẩ ầ ọ

i kho n 7 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng bao ả ạ ề ả ế ị ọ ứ ể ả ả ể ạ ậ ườ i trong gói b o hi m nhân ả ể

i kho n 8 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng đ c quy ụ ề ạ ả ậ ị ế ị ượ 3. B o hi m nhân th quy đ nh t ị g m c b o hi m s c kho , b o hi m tai n n con ng ồ ẻ ả ể th .ọ 4. M t s d ch v quy đ nh t ộ ố ị đ nh nh sau: ư ị

ụ ấ ứ ụ ế ấ ồ ả ch c tài chính, tín d ng t ể t kh u công c chuy n ứ ấ có giá khác; b o lãnh; cho thuê tài chính và các hình th c c p ạ i ổ ứ ủ ụ ậ a) D ch v c p tín d ng g m các hình th c: cho vay; chi nh tín d ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t do các t ị Vi ụ ị ng và các gi y t ấ ờ ượ ụ t Nam cung ng. ứ ệ

i ch ng khoán, t ứ ầ ư ứ ứ ch ng khoán, d ch v doanh ch ng khoán, ứ ự ch ng khoán, l u ký ch ng khoán, ư ụ ụ ầ ư ứ ch ng khoán, qu n lý danh m c đ u t ủ ị ạ ộ ng c a các s ho c trung tâm giao d ch ch ng khoán, các ho t đ ng ứ ở b) Kinh doanh ch ng khoán bao g m: môi gi ồ ứ ớ b o lãnh phát hành ch ng khoán, t v n đ u t ư ấ ứ ả qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư ứ ả ả t ch c th tr ị ườ ổ ứ kinh doanh khác theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán. ị ậ ề ứ ặ ủ ị

ệ ể ầ ặ ộ ể ầ ư ể ả ườ ng v n bao g m vi c chuy n nh ượ ệ ng m t ph n ho c toàn b s ệ ố ượ , k c tr ể ộ ố ồ ng h p bán doanh nghi p cho doanh nghi p khác đ s n ể ả ợ ượ ng ng ch ng khoán và các hình th c chuy n nh ượ ứ ứ ể c) Chuy n nh v n đã đ u t ố xu t kinh doanh, chuy n nh ấ v n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ủ ậ ị

ị ụ ế ề ạ ả ị ữ ệ ể ả ậ ị ệ ụ ẩ i kho n 9 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng 5. D ch v khám, ch a b nh quy đ nh t ậ bao g mồ c v n chuy n, xét nghi m, chi u, ch p, máu và ch ph m máu dùng cho ế ế ng i b nh. ườ ệ

ử ạ ị ố ớ ề ạ ộ ậ ự ử ụ ế ồ ị ủ ố ch c, cá ợ ủ ổ ứ ố ố t quá 50% t ng s v n ổ ượ ệ ạ ố ợ ồ ng không ch u thu là toàn b giá tr công trình. i kho n 6. Đ i v i ho t đ ng duy tu, s a ch a, xây d ng các công trình quy đ nh t ả ữ 12 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng n u có s d ng ngu n v n khác ngoài ngu n ồ ế v n đóng góp c a nhân dân (bao g m c v n đóng góp, tài tr c a t ả ố ồ ố nhân), v n vi n tr nhân đ o mà ngu n v n khác không v ố s d ng cho công trình thì đ i t ử ụ ố ượ ế ộ ị ị

ị ủ ngân sách nhà n ả ợ ấ ừ ậ i có công theo quy đ nh c a pháp lu t ướ c; ng h p khác theo quy đ nh c a pháp ng chính sách xã h i bao g m: ng i có công; đ i t ộ ộ ườ ộ ồ ng b o tr xã h i h ộ ưở ợ ố ượ i thu c h nghèo, c n nghèo và các tr ườ ậ ng tr c p t ợ ủ ị

ề ế ậ ả ộ ị ậ ệ ể ậ ằ ị ạ ỉ ế ế ậ ị c có th m quy n. Đ i t ố ượ v ng ề ườ ng ườ lu t. ậ 7. V n chuy n hành khách công c ng quy đ nh t i kho n 16 Đi u 5 Lu t Thu giá ạ tr gia tăng g m v n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt, xe đi n theo các ộ tuy n trong n i t nh, trong đô th và các tuy n lân c n ngo i t nh theo quy đ nh c a ủ c quan nhà n ơ ể ồ ộ ỉ ướ ị ề ẩ

i kho n 17 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng bao g m c ạ ề ế ả ậ ồ ị ả 8. Tàu bay quy đ nh t ị đ ng c tàu bay. ơ ộ

ố ợ ớ ơ ơ ở c ch a s n xu t đ ầ ư ủ ộ ư ả ọ ệ ng ti n v n t ươ ệ ậ ả c làm c s phân bi ơ ở ộ ư ả ả ạ ộ ậ

ấ ượ ầ ể i chuyên dùng và v t t ậ ư t v i lo i trong n ệ ớ ướ ạ ế ộ ỷ c ch a s n xu t đ ư ả ướ ậ ỏ ầ ể ấ ượ c c đã s n xu t đ ả c c n nh p kh u t o tài ẩ ạ c ngoài s d ng cho s n xu t, kinh ấ ướ ạ ấ ượ ầ ử ụ t v i lo i trong n ạ ệ ủ ướ ủ ả ụ ch trì, ph i h p v i c quan liên quan ban hành Danh m c B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ c đ làm c s phân c đã s n xu t đ thu c lo i trong n t b , v t t máy móc, thi ấ ượ ể ướ ả ạ ế ị ậ ư c c n nh p kh u s d ng tr c ti p cho t v i lo i trong n bi ẩ ử ụ ự ế ậ ướ ạ ệ ớ t ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ; Danh m c máy móc, thi ế ứ ạ ộ ụ thu c lo i trong b , ph tùng thay th , ph ạ ế ụ ị ấ ượ n c c ch a s n xu t đ c đã s n xu t đ ấ ượ ướ c n nh p kh u đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m thăm dò, phát tri n m d u, khí ẩ ể ế ầ đ t; Danh m c tàu bay, dàn khoan, tàu thu thu c lo i trong n ụ ố làm c s phân bi ệ ớ ơ ở s n c đ nh c a doanh nghi p, thuê c a n ả ố ị . doanh và đ cho thuê ể

ụ ụ ố ị ế ố ộ ị 9. Vũ khí, khí tài chuyên dùng ph c v qu c phòng, an ninh quy đ nh t i kho n 18 ả ạ Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng do B Qu c phòng, B Công an ch trì, th ng ố ủ ộ nh t v i B Tài chính quy đ nh c th . ụ ể ề ậ ấ ớ ộ ị

i kho n 19 Đi u 5 c a Lu t Thu giá tr gia ủ ề ế ả ậ ị 10. Hàng hoá nh p kh u quy đ nh t ạ ị ẩ ậ c quy đ nh c th nh sau: tăng đ ụ ể ư ị ượ

ệ ệ i nh p kh u ph i đ ẩ ạ ậ ả ượ c ướ ợ ẩ a) Đ i v i c quan nhà n ơ

ch c chính tr - ị ổ ứ ặ ị ch c chính tr , t ổ ứ ch c xã h i, t ổ ứ ề ị ự ị ố ớ hàng vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ợ ạ c có th m quy n phê duy t. ệ ề ướ t c, b) Đ i v i quà t ng cho các c quan nhà n ơ ố ớ ộ ch c xã h i - ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t xã h i, t ộ ổ ứ ệ ộ ộ ổ ứ ậ ề ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ủ ị ệ ệ ề quà bi u, quà t ng. ơ ặ ế

i Vi t Nam ị ứ ế ạ ệ c) Đ nh m c hàng hoá nh p kh u là ẩ th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v quà bi u, quà t ng. quà bi u, quà t ng cho cá nhân t ặ ậ ề ậ ủ ự ệ ế ặ ị

ng quy n s h u trí tu theo ệ ể ượ ề ở ữ ợ chuy n giao công ngh , chuy n nh ế ng h p ạ ế ị ệ ể i kho n 21 Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng mà có kèm theo chuy n ể ị ị ế ị ườ ệ ể ượ ượ ị ề t b thì đ i t ề ở ữ c thì thu giá tr gia tăng đ ế ể ể ượ ệ

ế ế ư ả ị i kho n 23 Đi u 5 ề ả ế ế c ch bi n ạ ư ượ ậ ả ị 11. Tr ườ quy đ nh t ậ ả ị ng không ch u thu giá tr gia tăng tính trên ph n giao máy móc, thi ầ ị ố ượ ng; tr ợ ng h p giá tr công ngh , quy n s h u trí tu chuy n giao, chuy n nh ượ ể ệ c tính trên c ph n giá tr công không tách riêng đ ị ầ ả ngh , quy n s h u trí tu chuy n giao, chuy n nh ế t ng cùng v i máy móc, thi ớ ệ ề ở ữ b .ị 12. Tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ch bi n quy đ nh t Lu t Thu giá tr gia tăng là nh ng tài nguyên, khoáng s n ch a đ ữ ế thành s n ph m khác. ả ẩ

Ch ng II ươ

NG PHÁP TÍNH THU CĂN C VÀ PH Ứ ƯƠ Ế

Giá tính thuế

Đi u 4.ề Giá tính thu th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 7 Lu t Thu giá tr gia tăng . ế ự ệ ị ạ ề ế ậ ị

ng h p mua d ch v quy đ nh t ố ớ ườ ụ ạ ợ ị ị ề ụ ư ị ế ả ị ế ợ ị i kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh này, giá 1. Đ i v i tr ị tính thu là giá thanh toán ghi trong h p đ ng mua d ch v ch a có thu giá tr gia ồ tăng.

ụ ể ị ế ng đ ng t ố ớ ế ặ ươ ặ ươ ổ ụ ạ ạ ị ờ i th i 2. Đ i v i hàng hoá, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng là giá ộ ộ tính thu giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t ị ủ đi m trao đ i, bi u, t ng. ổ ể ế ặ

ị ụ ạ ả ộ ộ ứ ấ ặ ụ i kho n này là hàng hoá, d ch v do Hàng hoá, d ch v tiêu dùng n i b quy đ nh t ị ị c s kinh doanh xu t ho c cung ng s d ng cho tiêu dùng, không bao g m hàng ử ụ ồ ơ ở hoá, d ch v s d ng đ ti p t c quá trình s n xu t, kinh doanh c a c s . ủ ơ ở ả ể ế ụ ụ ử ụ ấ ị

ố ớ ả ể ể ờ ả t ự ế ạ ể ấ ị ng. Tr ượ Ủ c tr tính theo do y Ủ ể i th i chuy n ừ ạ ươ ộ ờ ượ ng 3. Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, giá tính thu là giá chuy n nh ể ạ ộ ế ấ ộ i th i đi m chuy n nh t b t đ ng s n tr (-) giá đ t th c t ng h p giá ự ế ạ ợ ườ ừ ấ ộ ấ ng th p h n giá đ t do y ban nhân dân i th i đi m chuy n nh đ t th c t ượ ấ ơ ể ờ ấ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh thì giá đ t đ ấ ượ ố ự ươ ộ ỉ ng quy đ nh t ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ố ự ỉ nh ả ng b t đ ng s n. ấ ộ ượ

ợ ơ ở ạ ầ ự ự c theo ti n đ th c hi n d án ho c ti n đ ể ệ ự ế ộ ự ố ề ặ ế ộ ượ ặ Tr nh thu ti n ghi trong h p đ ng. ng h p xây d ng, kinh doanh c s h t ng, xây d ng nhà đ bán, chuy n ể ườ ng ho c cho thuê là s ti n thu đ ượ ợ ồ ề

ệ ủ ậ ộ ụ ế ế ố ị ươ ệ ẩ ệ ự 4. Đ i v i đi n c a các nhà máy thu đi n h ch toán ph thu c T p đoàn Đi n l c ỷ ệ ạ ố ớ ộ ạ ị i đ a t Nam, giá tính thu giá tr gia tăng đ xác đ nh s thu giá tr gia tăng n p t Vi ệ ị ể ph ng ph m bình quân ươ năm tr ị c tính b ng 60% giá bán đi n th ơ ượ . c ch a bao g m thu giá tr gia tăng ế ng n i có nhà máy đ ướ ằ ị ư ồ

ụ ơ ệ ử ưở ừ ạ ộ có th ho t đ ng này đã bao g m c thu tiêu th đ c bi ồ ng, kinh doanh gi ả ả ụ ặ ặ i trí có đ t ệ ừ ố t tr s ế ng cho khách. 5. Đ i v i d ch v casino, trò ch i đi n t c ượ ti n đã tr th ề ố ớ ị c, là s ti n thu t ố ề ả ưở

ế ụ ạ ị ị ị ề i kho n 1 Đi u ả ơ ở ụ ậ 6. Giá tính thu giá tr gia tăng đ i v i hàng hoá, d ch v quy đ nh t ố ớ 7 Lu t Thu giá tr gia tăng bao g m c ph thu, ph phí thu thêm mà c s kinh ả ụ ồ doanh đ ị ng. ế c h ượ ưở

B Tài chính h ng d n c th giá tính thu quy đ nh t ộ ướ ẫ ụ ể ế ị ạ i Đi u này. ề

Đi u 5. Th i đi m xác đ nh thu giá tr gia tăng ị ờ ể ế ề ị

ị ờ ế ể ố ớ ể ặ ườ tệ c ti n hay ch a thu đ 1. Th i đi m xác đ nh thu giá tr gia tăng đ i v i hàng hoá là th i đi m chuy n ể ờ giao quy n s h u ho c quy n s d ng hàng hoá cho ng , không phân bi i mua đã thu đ c ti n. ề ở ữ ượ ị ề ử ụ ượ ư ề

ờ ị ị ố ớ ị ơ ế ụ ặ ụ ứ ể ụ ờ ị ờ ể ứ t đã thu đ ề 2. Th i đi m xác đ nh thu giá tr gia tăng đ i v i d ch v là th i đi m hoàn thành vi c cung ng d ch v ho c th i đi m l p hoá đ n cung ng d ch v , không phân ậ ề c ti n. bi ể ị c ti n hay ch a thu đ ượ ệ ệ ượ ư ề

ố ng d n c th v th i đi m xác đ nh thu giá tr gia tăng đ i ẫ ụ ể ề ờ ể ế ị ị ướ ng h p khác. 3. B Tài chính h ộ v i tr ớ ườ ợ

Đi u 6. Thu su t ế ấ ề

ự ế ệ ị ị ạ i Đi u 8 Lu t Thu giá tr ậ ề ế ị Thu su t thu giá tr gia tăng th c hi n theo quy đ nh t ế ấ gia tăng.

ứ ố ớ ụ ẩ ị ế ấ ị ụ ấ ị ụ ệ ế ộ ị ừ ụ ấ ị ị i qu c 1. M c thu su t 0% áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u, v n t ố ậ ả i Đi u 5 , hàng hoá, d ch v thu c di n không ch u thu giá tr gia tăng quy đ nh t t ề ạ ị ế Lu t Thu giá tr gia tăng khi xu t kh u, tr các hàng hoá, d ch v quy đ nh t ạ i ị ẩ ế ậ đi m đ kho n này. ể ả

c ngoài, bán vào ố ớ ấ ấ ồ ng h p khác đ ẩ ư ấ ượ ợ ị a) Đ i v i hàng hóa xu t kh u bao g m hàng hóa xu t kh u ra n ướ khu phi thu quan và các tr c coi nh xu t kh u theo quy đ nh ẩ c a pháp lu t v th ủ ẩ ườ ạ ng m i. ế ậ ề ươ

ch c, cá ụ ứ ự ế ị ổ ứ b) Đ i v i d ch v xu t kh u bao g m d ch v cung ng tr c ti p cho t ồ nhân ẩ trong khu phi thu quan. ụ c ngoài ho c ố ớ ị n ở ướ ấ ặ ở ế

ng trú t i Vi t Nam, không ạ ệ T ch c ph i là ng i Vi i n p thu giá tr gia tăng t n ổ ứ ở ướ ườ ộ ả c ngoài là t ế ch c không có c s th ơ ở ườ ổ ứ t Nam. ạ ị ệ

c ngoài không c trú t t Nam, ng i Vi i Vi n ở ướ ư c ngoài và ệ t ệ t Nam trong th i gian di n ra vi c cung ngoài Vi i n ườ ướ ở ườ ệ ạ ờ ệ ễ Cá nhân c ngoài là ng Nam đ nh c n ị ư ở ướ ng d ch v . ụ ị ứ

ch c, cá nhân có đăng ký kinh doanh T ch c, cá nhân trong khu phi thu quan là t ổ ứ và các tr ng h p khác theo quy đ nh c a Th t ổ ứ ủ ướ ế ị ườ ủ ợ ng Chính ph . ủ

i đi m a, b kho n này đ ụ ấ ị ị ạ ể ả ượ ụ c áp d ng c) Hàng hoá, d ch v xu t kh u quy đ nh t ệ thu su t 0% ph i đáp ng đi u ki n: ế ấ ẩ ề ứ ả

ồ ợ ẩ ặ ỷ ch c, cá nhân ụ ớ ổ ứ n ở ướ ứ ấ ẩ ợ ị - Có h p đ ng bán, gia công hàng hoá xu t kh u ho c u thác gia công hàng hoá ấ ặ ở c ngoài ho c xu t kh u, h p đ ng cung ng d ch v v i t trong khu phi thu quan; ồ ế

ề ẩ ừ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v xu t kh u qua ngân hàng và các ụ ấ khác theo quy đ nh c a pháp lu t; đ i v i hàng hoá xu t kh u ph i có t ố ớ ị ậ ủ ấ ẩ ả ị ờ - Có ch ng t ứ ch ng t ừ ứ khai h i quan. ả

ẩ ượ ị ụ ấ i hình th c bù tr gi a hàng hóa, ướ c thì cũng ẩ ứ ả ợ ụ ậ ướ c thanh toán d Hàng hoá, d ch v xu t kh u đ ụ ấ ừ ữ d ch v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u, tr n thay Nhà n ị ớ ẩ ị c coi là thanh toán qua ngân hàng. đ ượ

ậ ả i kho n này bao g m v n t Vi ồ ậ ả c ngoài ho c t ướ bao g m c ch ng v n t i qu c t ồ ố ế i hành khách, hành lý, ế c ngoài đ n n ặ ừ ướ ậ ả ộ i n i ả ặ ệ g m c ch ng n i đ a. ườ i qu c t i qu c t d) V n t quy đ nh t ạ ố ế ả ị hàng hoá theo ch ng qu c t t Nam ra n t ố ế ừ ệ ặ ng h p, h p đ ng v n t Vi ậ ả ợ ợ đ a thì v n t ố ế ồ ị t Nam. Tr ậ ả ồ ả ặ ộ ị

ứ ườ ế ợ ướ ng h p không áp d ng m c thu su t thu giá tr gia tăng 0% g m: tái ế ấ ệ c ngoài; chuy n nh ụ ể ượ ụ ể ố ướ ị ị ồ c ngoài; chuy n giao công ngh , chuy n nh ề ở ữ ượ ể ch ng khoán ra n ng v n, c p tín d ng, đ u t ầ ư ứ ễ ụ ị ấ ụ ư ư ế ế ẩ ả ẩ ị ả ị ị ị đ) Các tr b o hi m ra n ng quy n s h u trí ể ả ướ tu ra n c ệ ngoài; d ch v tài chính phái sinh; d ch v b u chính, vi n thông; s n ph m xu t ấ ả ề i kho n 12 Đi u kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ch bi n quy đ nh t ạ 3 Ngh đ nh này; hàng hoá, d ch v cung c p cho cá nhân không đăng ký kinh doanh ấ ụ trong khu phi thu quan. ế

ụ ụ ị ị ả ng h p áp d ng m c thu su t 5% đ ứ ụ ợ ạ ế ấ i kho n 2 Đi u ề ượ c 2. M c thu su t 5% áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v quy đ nh t ố ớ ế ấ 8 Lu t Thu giá tr gia tăng. M t s tr ộ ố ườ ị ế quy đ nh c th nh sau: ụ ể ư ứ ậ ị

ể ề ấ ạ ậ ồ a) N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t quy đ nh t ị Lu t Thu giá tr gia tăng không bao g m các lo i n và các lo i n ụ ụ ả ị c gi i khát khác thu c di n áp d ng m c thu su t 10%. ướ ạ ế ạ ướ i đi m a kho n 2 Đi u 8 ả ạ c u ng đóng chai, đóng bình ạ ướ ố ứ ụ ế ấ ệ ả ộ

i đi m b kho n 2 Đi u 8 Lu t Thu giá tr gia tăng bao ị ạ ả ể ề ế ả ậ ị

ữ ơ ạ ạ ơ b) Các s n ph m quy đ nh t ẩ g m:ồ - Phân bón là các lo i phân h u c , phân vô c , phân vi sinh và các lo i phân bón khác;

- Qu ng đ s n xu t phân bón là các qu ng làm nguyên li u đ s n xu t phân bón; ặ ể ả ể ả ệ ặ ấ ấ

- Thu c phòng tr và các ch t kích thích tăng tr ng v t nuôi, cây tr ng. ừ ấ ố ưở ậ ồ

ể ầ ậ ạ ị ứ ề ậ ẩ ồ ị i đi m c kho n c) Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác quy đ nh t ả ứ ế ế 2 Đi u 8 Lu t Thu giá tr gia tăng bao g m các lo i s n ph m đã qua ch bi n ng. ho c ch a qua ch bi n nh : cám, bã, khô d u các lo i, b t cá, b t x ế ế ế ạ ả ạ ộ ươ ư ư ặ ầ ộ

ụ ơ ế ả i đi m d kho n 2 Đi u 8 ả ả ả ể ẩ ạ ị ề Lu tậ ả ồ ị p mu i và các hình th c b o qu n thông th ạ ắ ng khác. d) D ch v s ch , b o qu n s n ph m quy đ nh t ị Thu giá tr gia tăng g m: ph i, s y khô, bóc v , tách h t, c t lát, xay sát, b o qu n ả ỏ ế l nh, ả ạ ơ ấ ứ ả ướ ườ ố

ẩ ị ề ế ả ậ i s ng quy đ nh t ẩ i đi m g kho n 2 Đi u 8 Lu t Thu giá tr gia ị ể ả c làm chín ho c ch bi n thành các s n ế ế ặ đ) Th c ph m t ạ ươ ố ự tăng g m các lo i th c ph m ch a đ ư ượ ự ạ ồ ph m khác. ẩ

ả ư ế ể ả ậ i đi m g kho n 2 Đi u 8 Lu t Thu giá tr ị ề nhiên khai thác thu c nhóm: song, mây, tre, ộ ế ế ả ị ừ ạ ự ẩ Lâm s n ch a qua ch bi n quy đ nh t gia tăng bao g m các s n ph m r ng t n a, n m, m c nhĩ; r , lá, hoa, cây làm thu c, nh a cây và các lo i lâm s n khác. ứ ồ ộ ự ễ ấ ả ạ ố

ả ố c li u là nguyên li u s n xu t thu c ch a b nh, thu c ữ ệ ệ ấ ố c, d ạ ượ ể ề ế ị e) S n ph m hoá d ượ ẩ phòng b nh quy đ nh t ị ệ Danh m c do B Tài chính th ng nh t v i B Y t ụ ệ ả i đi m l kho n 2 Đi u 8 Lu t Thu giá tr gia tăng theo ậ ban hành. ế ả ấ ớ ộ ộ ố

Ph ươ ng pháp kh u tr thu ấ ừ ế

ng pháp kh u tr thu th c hi n theo quy đ nh t ế ự ừ ệ ấ ị ạ i Đi u 10 Lu t thu giá tr ậ ề ế ị Đi u 7.ề Ph ươ gia tăng.

ng pháp kh u tr b ng s thu ươ ế ế 1. S thu giá tr gia tăng ph i n p tí ả ộ giá tr gia tăng đ u ra tr (-) s thu giá tr gia tăng đ u vào đ ế ố nh theo ph ị ố ị ị ầ ừ ầ ấ ượ ừ ằ ố c kh u tr . ừ ấ

ố ủ ế ế ằ ị ị 2. S thu giá tr gia tăng đ u ra b ng t ng s thu giá tr gia tăng c a hàng hoá, ố ổ d ch v bán ra ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng. ị ầ ơ ụ ị

ế ằ ơ ị ế ủ ủ ế ấ ế ế ị Thu giá tr gia tăng ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng b ng giá tính thu c a hàng ị hoá, d ch v ch u thu bán ra nhân (x) v i thu su t thu giá tr gia tăng c a hàng ụ ị ớ hoá, d ch v đó. ụ ị ị

ứ ị ghi giá thanh toán là giá đã có thu giá tr gia tăng thì c xác đ nh b ng giá thanh toán tr (-) giá tính thu ườ ế ế ừ ế ằ ng h p s d ng ch ng t Tr ợ ử ụ thu giá tr gia tăng đ u ra đ ầ ị xác đ nh theo quy đ nh t i đi m k kho n 1 Đi u 7 Lu t Thu giá tr gia tăng. ừ ượ ể ạ ị ị ị ả ế ề ậ ị

3. S thu giá tr gia tăng đ u vào đ c kh u tr đ c xác đ nh căn c vào: ế ầ ố ị ượ ừ ượ ấ ứ ị

ị ị ị ế ố ớ ặ n p thu đ i v i ậ ẩ ị ng h p mua d ch v quy đ nh t a) S thu giá tr gia tăng ghi trên hóa đ n giá tr gia tăng mua hàng hóa, d ch v ; ụ ơ ố ch ng t ứ tr ườ ế n p thu giá tr gia tăng c a hàng hóa nh p kh u ho c ủ ộ ừ ộ i kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh này. ạ ợ ế ị ụ ề ả ị ị ị

ị ợ ứ ừ ử ụ ị ượ ế ế ấ ị ghi giá thanh toán đã bao c kh u tr xác đ nh ừ ả ị ầ ậ i đi m k kho n 1 Đi u 7 Lu t ừ ề ế ể ạ ị ng h p hàng hoá, d ch v mua vào s d ng ch ng t Tr ụ ườ g m thu giá tr gia tăng thì s thu giá tr gia tăng đ u vào đ ố ồ b ng giá thanh toán tr (-) giá tính thu quy đ nh t ằ Thu giá tr gia tăng. ị ế

ề ự ế ệ ấ ầ ị ị ạ i b) Đi u ki n kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào th c hi n theo quy đ nh t kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh này. ệ ề ừ ị ả ị

Đi u 8. Ph ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng ề ươ ự ế ị

ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng th c hi n theo quy đ nh t ị ự ệ ị ạ i Đi u 11 ề Ph ự ế Lu t Thu giá tr gia tăng. ươ ậ ế ị

ị ố ế ả ộ hóa, d ch v ch u thu bán ra ụ ị ế 1. S thu giá tr gia tăng ph i n p theo ph ti pế trên giá trị gia tăng b ng giá tr gia tăng c a hàng ằ nhân (x) v i thu ụ ự ng pháp tính tr c ươ ị ủ ế su t áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v đó. ị ố ớ ụ ấ ớ ị

ị ụ ượ ằ ị ị ụ ụ ừ ủ ị ươ ng a) Giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v đ ủ c xác đ nh b ng giá thanh toán c a ủ hàng hoá, d ch v bán ra tr (-) giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào t ị ng.ứ

ự ế ơ ụ ế ụ ả ồ ị ị Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v bán ra là giá th c t bán ghi trên hoá đ n bán ủ hàng hoá, d ch v , bao g m c thu giá tr gia tăng và các kho n ph thu, phí thu ụ thêm mà bên bán đ ị ả ng. c h ượ ưở

ủ ượ ụ ằ ị c xác đ nh b ng giá tr hàng hoá, ị ụ ậ ặ ị ả ng ng. Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào đ ị d ch v mua vào ho c nh p kh u, đã có thu giá tr gia tăng dùng cho s n xu t, ấ ẩ ị kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu giá tr gia tăng bán ra t ụ ị ươ ứ ế ị ế ị

theo ch ầ ủ ụ ừ ơ ị ượ ị ơ ở ị ơ ế c đúng doanh thu bán hàng hoá, d ch v nh ng không có ằ c xác đ nh b ng ị ụ ầ ị b) C s kinh doanh bán hàng hoá, d ch v có đ y đ hoá đ n, ch ng t ứ ị đ quy đ nh, xác đ nh đ ụ ư ộ đ hoá đ n mua hàng hoá, d ch v đ u vào thì giá tr gia tăng đ ị ượ ủ (%) giá tr gia tăng tính trên doanh thu. doanh thu nhân (x) v i t l ớ ỷ ệ ị

(%) giá tr gia tăng tính trên doanh thu làm căn c xác đ nh giá tr gia tăng ứ ị ị ị c quy đ nh nh sau: T l ỷ ệ đ ượ ư ị

- Th ng m i (phân ph i, cung c p hàng hoá): 10%; ươ ấ ạ ố

- D ch v , xây d ng (tr xây d ng có bao th u nguyên v t li u): 50%; ậ ệ ự ụ ự ừ ầ ị

ả ậ ả ậ i, d ch v có g n v i hàng hoá, xây d ng có bao th u nguyên v t ụ ự ắ ầ ớ ị - S n xu t, v n t ấ li u: 30%. ệ

ộ ạ ộ ự ự ệ ệ ặ ứ ừ ủ ơ ế ị ng pháp khoán thu quy đ nh t theo quy đ nh c a pháp lu t thì n p thu ế ậ i Đi u 38 Lu t Qu n lý ậ ộ ả ươ ề ạ ị

c) Ho t đ ng kinh doanh, h kinh doanh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ầ ủ ế ộ ế giá tr gia tăng theo ph ị thu .ế B Tài chính h ng pháp khoán thu quy đ nh t ng d n c th ph i đi m này. ẫ ụ ể ươ ướ ế ể ạ ộ ị

2. Đ i t : ng pháp tính thu tr c ti p trên giá tr gia tăng ố ượ ng áp d ng ph ụ ươ ế ự ế ị

ự ệ ệ ầ a) C s kinh doanh, cá nhân, h kinh doanh, không th c hi n ho c th c hi n không đ y ơ ở đ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ủ ế ộ ế ặ ậ . theo quy đ nh c a pháp lu t ộ ứ ự ủ ừ ơ ị

t Nam không theo Lu t Đ u t i Vi ổ ứ ướ ậ ầ ủ ế ộ ế ệ ệ ặ b) T ch c, cá nhân n và các t ổ ứ hoá đ n, ch ng t ứ ơ ầ ư ạ ch c khác không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, ự theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ c ngoài kinh doanh t ệ ủ ự ị ừ

c) Ho t đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý. ạ ộ ạ

ng h p c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ộ ố ượ ươ ế ộ ạ ế ẩ ạ ộ ượ ợ ơ ở ạ ộ ạ ạ ả ạ ụ ự ế ươ ể ấ ng pháp kh u Tr ườ tr thu có ho t đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý và ho t đ ng ch tác ế ạ ộ ừ s n ph m vàng, b c, đá quý thì ph i h ch toán riêng đ c ho t đ ng kinh doanh ả mua, bán vàng, b c, đá quý đ áp d ng theo ph ị ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng.

Ch ng III ươ

KH U TR , HOÀN THU Ừ Ấ Ế

ấ ừ ầ ị

c th c hi n theo quy đ nh t ượ ự ừ ầ ệ ị ạ i Đi u 12 ề Đi u 9ề . Kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào ế Kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào đ ị ế Lu t Thu giá tr gia tăng. ấ ậ ế ị

ế ị ươ ng pháp kh u tr thu đ ấ ế ượ c ừ 1. C s kinh doanh n p thu giá tr gia tăng theo ph ộ kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào nh sau: ơ ở ừ ư ế ầ ấ ị

ế ấ ả ị ị a) Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh ầ doanh hàng hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng đ ị ụ ị c kh u tr toàn b ; ộ ừ ụ ử ụ ấ ủ ế ượ ị

ị ị ầ ế ụ ử ụ ồ ế ị ị ế ấ ừ ố ị ế ụ ử ụ ơ ở ị ị c kh u tr và không đ ị ầ ụ ị ầ ừ ế ượ ấ ượ ợ ố ị ữ ế ố ả b) Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng đ ng th i cho s n ờ ủ c kh u xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu và không ch u thu thì ch đ ấ ỉ ượ ụ ị ấ tr s thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng cho s n xu t, ả ủ kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng. C s kinh doanh ph i h ch ả ạ ế toán riêng thu giá tr gia tăng đ u vào đ ừ c kh u tr ; ấ ượ ị ấ c kh u tr tính theo c thì thu đ u vào đ tr ng h p không h ch toán riêng đ ườ ế ầ ượ ạ ừ (%) gi a doanh s ch u thu giá tr gia tăng so v i t ng doanh s hàng hoá, t l ỷ ệ ớ ổ ị d ch v bán ra. ụ ị

ị ế ử ụ ả ồ ầ ị ờ ị ế ấ Thu giá tr gia tăng đ u vào c a tài s n c đ nh s d ng đ ng th i cho s n xu t ả ố ị kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu giá tr gia tăng và không ch u thu giá tr gia ị ị ế tăng thì đ ủ ụ ị c kh u tr toàn b . ộ ừ ượ ấ

ầ ả ố ị ợ ượ ng h p sau đây ả ố ị ườ ả ố ị ủ ấ

ủ ụ ứ ệ ườ ậ ọ ề ể Thu giá tr gia tăng đ u vào c a tài s n c đ nh trong các tr ủ ế ị không đ c kh u tr mà tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nh: tài s n c đ nh ấ ừ chuyên dùng ph c v s n xu t vũ khí, khí tài ph c v qu c phòng, an ninh; tài s n ả ụ ụ ả ụ ụ ố ụ ụ ạ ộ t b chuyên dùng ph c v ho t đ ng c đ nh là nhà làm tr s văn phòng và các thi ế ị ụ ở ố ị tín d ng c a các t ả ch c tín d ng, doanh nghi p kinh doanh tái b o hi m, b o ả ệ ể ổ ứ ụ ng h c; tàu bay dân hi m nhân th , kinh doanh ch ng khoán, các b nh vi n, tr ọ ệ ể d ng, du thuy n không s d ng cho m c đích kinh doanh v n chuy n hàng hoá, ụ ụ ạ hành khách, kinh doanh du l ch, khách s n. ử ụ ị

i t ở ườ ừ ồ ở ử ụ ố

ừ ị ươ ứ ầ ầ ố ị 9 ch ng i tr xu ng (tr ôtô s d ng cho vào Tài s n c đ nh là ôtô ch ng ỗ ả ố ị ị kinh doanh v n chuy n hàng hoá, hành khách, kinh doanh du l ch, khách s n) có tr ạ ậ ị ng ng v i ph n tr đ ng thì s thu giá tr gia tăng đ u vào t t trên 1,6 t giá v ớ ế đ ng s không đ t trên 1,6 t giá v ẽ ể ỷ ồ ỷ ồ c kh u tr . ừ ấ ượ ượ ượ

ị ế ụ ử ụ ầ ị ừ ừ c kh u tr , tr ả ượ ấ ấ c) Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh ủ doanh hàng hóa, d ch v không ch u thu giá tr gia tăng thì không đ ế ị tr ng h p quy đ nh t ụ i đi m d và đi m đ kho n này. ể ạ ể ị ả ườ ị ị ợ

ị ế ụ ị ị ướ i quy đ nh t ơ ở ch c, cá nhân n ổ ứ ị ạ c ngoài, t i kho n 19 ả ạ ố ế ể ệ ể ả d) Thu giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v mà c s kinh doanh mua vào đ s n ủ ổ xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v cung c p cho t ụ ấ ch c qu c t ợ ạ Đi u 5 Lu t Thu giá tr gia tăng đ ị ế ậ đ vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ệ c kh u tr toàn b ; ộ ừ ượ ợ ấ ấ ứ ề

ế ạ ộ ủ ầ ị đ) Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng cho ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát tri n m d u khí đ ượ ụ ử ụ c kh u tr toàn b . ộ ừ ỏ ầ ị ấ ế ể

ị ế ượ ấ ị ế ầ ả ộ ủ ố ị c kê khai, kh u tr khi ừ ng h p c s kinh doanh phát hi n s ệ ố ấ c kê khai, kh u ượ ể ừ ờ th i i đa là sáu tháng, k t ườ ấ ừ ổ ể ấ ờ ố e) Thu giá tr gia tăng đ u vào phát sinh trong tháng nào đ xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó. Tr ợ ơ ở thu giá tr gia tăng đ u vào khi kê khai, kh u tr b sai sót thì đ ừ ị ầ tr b sung; th i gian đ kê khai, kh u tr b sung t đi m phát sinh sai sót. ế ừ ổ ể

ị ố ế ượ c ượ ầ ấ c kh u tr , c s kinh doanh đ ừ ơ ở ặ ệ ể ế g) S thu giá tr gia tăng đ u vào không đ h ch toán vào chi phí đ tính thu thu nh p doanh nghi p ho c tính vào nguyên giá ậ ạ c a tài s n c đ nh. ủ ả ố ị

2. Đi u ki n kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào: ế ừ ề ệ ấ ầ ị

ơ ụ ặ ị ứ ậ ị ị ẩ i kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh này. ng h p mua d ch v quy đ nh t a) Có hoá đ n giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v mua vào ho c ch ng t ừ ộ n p thu giá tr gia tăng hàng hoá ị ế đ i v i tr ố ớ ườ ủ khâu nh p kh u, ch ng t ở ạ ụ ứ n p thu giá tr gia tăng ừ ộ ị ề ế ị ả ợ ị ị

thanh toán qua ngân hàng đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào, tr ị ụ ừ ố ớ ng h p t ng giá tr hàng hoá, d ch v mua vào t ng l n có giá tr d ị ị ầ ừ ụ ị ướ ệ i 20 tri u

ị ố ớ ả ậ ệ ả ồ ị ứ ụ ợ ụ ồ ơ ị ị ả ậ ủ ừ ị ườ ụ ợ ừ ứ ế ấ ầ ể ờ ợ ẫ ượ ồ ế ừ ế ầ ờ ị ả ng h p ch a có ch ng t ừ ư ơ ở c kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào. Đ n th i đi m ể thanh toán qua ngân hàng thì ừ ị ư ế ấ ế ợ ồ ứ ầ ế ả ị b) Có ch ng t ừ ứ tr ợ ổ ườ đ ng.ồ ơ ở Đ i v i hàng hoá, d ch v mua tr ch m, tr góp có giá tr trên 20 tri u đ ng, c s kinh doanh căn c vào h p đ ng mua hàng hoá, d ch v , hoá đ n giá tr gia tăng và ể thanh toán qua ngân hàng c a hàng hoá, d ch v mua tr ch m, tr góp đ ch ng t ứ thanh kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào. Tr toán qua ngân hàng do ch a đ n th i đi m thanh toán theo h p đ ng thì c s kinh doanh v n đ thanh toán theo h p đ ng n u không có ch ng t không đ ượ đi u ch nh l ỉ c kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào, c s kinh doanh ph i kê khai, ấ ạ ố ơ ở i s thu giá tr gia tăng đ u vào đã kh u tr . ừ ấ ừ ế ề ầ ị

ị ứ ị ị ươ ụ ợ ị ụ ng th c bù tr gi a giá tr hàng hóa, d ch v c coi là thanh toán qua ngân ề c thanh toán b ng ti n i đ ằ ạ ượ ng h p có c kh u tr thu đ i v i tr ợ ế ố ớ ườ ừ ầ ỉ ượ ệ ấ ở Hàng hoá, d ch v mua vào theo ph ụ ừ ữ mua vào v i giá tr hàng hóa, d ch v bán ra cũng đ ị ị ớ ượ hàng; tr ng h p sau khi bù tr mà ph n giá tr còn l ừ ườ có giá tr t 20 tri u đ ng tr lên thì ch đ ị ừ ồ ch ng t thanh toán qua ngân hàng. ừ ứ

ng h p mua hàng hoá, d ch v c a m t nhà cung c p có giá tr d ụ ủ ấ ộ ị ồ ị ợ ư c kh u tr thu đ i v i tr ng h p có ch ng t ệ i 20 tri u Tr ườ ị ướ đ ng, nh ng mua nhi u l n trong cùng ngày có t ng giá tr trên 20 tri u đ ng thì ồ ệ thanh toán qua ngân hàng. ch đ ỉ ượ ề ầ ế ố ớ ườ ổ ứ ừ ừ ấ ợ

ụ ấ ệ ị i ề i đi m c kho n 1 ạ ể ẩ ệ ả ị ạ đi m a, b ể ả Đi u 6 Ngh ề ị c) Đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u, ngoài các đi u ki n nêu t ố ớ kho n này còn ph i đáp ng đ đi u ki n quy đ nh t ủ ề ứ ả đ nh này. ị

Đi u 10. Hoàn thu giá tr gia tăng ề ế ị

ự ế ệ quy đ nh t ị ạ i Đi u 13 Lu t Thu giá tr ậ ề ế ị Vi c hoàn thu giá tr gia tăng th c hi n theo ị ệ gia tăng.

c hoàn thu giá ơ ở ừ ế ộ ế ượ ị ế ế ầ ố ị ng pháp kh u tr thu đ 1. C s kinh doanh n p thu theo ph ế ấ ươ tr gia tăng n u trong ba tháng liên t c tr lên có s thu giá tr gia tăng đ u vào ở ụ ch a đ c kh u tr h t. ư ượ ừ ế ấ

d án đ u t ớ ậ ừ ự ươ ặ ự ế ượ ị ườ ừ ư ị ế ố t đã đăng ký kinh doanh, đăng ký ầ ư ng pháp kh u tr , ho c d án tìm ki m thăm dò và ế ừ ấ , ch a đi vào ho t đ ng, n u th i ờ ạ ộ ạ ầ ư c hoàn thu giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch ủ ỹ ng h p, n u s thu giá tr gia tăng lu ế ị 200 tri u đ ng tr lên thì ệ ồ ợ ầ ư ừ ầ ư ị ở c hoàn thu giá tr gia tăng . 2. C s kinh doanh m i thành l p t ơ ở n p thu giá tr gia tăng theo ph ế ị ộ phát tri n m d u khí đang trong giai đo n đ u t ể ỏ ầ gian đ u t 01 năm tr lên thì đ t ở ế ầ ư ừ theo t ng năm. Tr v s d ng cho đ u t ụ ử ụ k c a hàng hoá, d ch v mua vào s d ng cho đ u t ử ụ ụ ế ủ đ ượ ế ị

ệ ạ ế ng pháp kh u tr có d án đ u t ừ ươ ấ ố ự ộ ỉ ộ ớ ố ơ ư ị ế ế t ầ ư ừ ụ ở ị c hoàn thu giá tr gia tăng. C s kinh doanh ph i kê khai, l p h s hoàn thu ơ ở ị 3. C s kinh doanh đang ho t đ ng (tr các doanh nghi p h ch toán toàn ngành) ạ ộ ơ ở ừ ầ ư ng n p thu giá tr gia tăng theo ph thu c đ i t ự ị ộ ố ượ ng khác i đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung c s s n xu t m i thành l p t ậ ạ ị ươ ấ ơ ở ả ch a đi vào v i t nh, thành ph n i đóng tr s chính, đang trong giai đo n đ u t ạ ầ ư ư ớ ỉ ụ ở ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, ch a đăng ký thu , n u có s thu giá tr gia ế ố ư ạ ộ 200 tri u đ ng tr lên thì tăng c a hàng hoá, d ch v mua vào s d ng cho đ u t ệ ồ ử ụ ủ đ ế ậ ồ ơ ả ế ượ riêng đ i v i tr . ng h p này ợ ố ớ ườ

ơ ở ế ẩ ụ ấ 200 tri u đ ng tr lên thì đ ồ c kh u tr t ấ ố ượ ừ ừ ị ệ ầ ở ị 4. C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá, d ch v xu t kh u có s thu giá tr gia tăng đ u vào ch a đ ế c hoàn thu giá tr gia tăng theo tháng. ư ượ ị

i th , phá s n, chuy n đ i s ơ ở ế ể ổ ở ệ ể ố ế c kh u tr h t ho c có s thu giá tr gia tăng n p th a. 5. C s kinh doanh quy t toán thu khi chia, tách, gi ế h u, giao bán, khoán, cho thuê doanh nghi p nhà n ướ ữ đ u vào ch a đ ế ầ ư ượ ừ ế ấ ặ ố ị ừ

ồ ố ớ ị ả ả c có s thu giá tr gia tăng ị ộ ự s d ng ngu n v n h ệ ng trình, d án ặ ạ ử ụ i ho c vi n tr không hoàn l ợ ỗ ố ệ i, vi n ạ 6. Hoàn thu giá tr gia tăng đ i v i các ch ươ tr phát tri n chính th c (ODA) không hoàn l ứ tr nhân đ o: ế ể ạ ợ ợ

ạ ố c ngoài ch đ nh vi c qu n lý ch i: ch ch ủ ươ ị ệ ử ụ ch c do phía nhà tài tr n ổ ứ c hoàn l ặ ng trình, d án ho c ự ươ ng ả ụ ỉ ả ố ớ ạ ố ế ị a) Đ i v i d án s d ng v n ODA không hoàn l ố ớ ự nhà th u chính, t ầ trình, d án đ ượ ự Vi mua ở ệ ợ ướ i s thu giá tr gia tăng đã tr đ i v i hàng hoá, d ch v ị ự . ng trình, d án t Nam đ s d ng cho ch ể ử ụ ươ

Vi ch c, cá nhân n ệ ạ ủ ổ ứ ợ ươ ệ ợ ổ ứ ở ể i, vi n tr nhân đ o t t Nam thì đ t Nam s d ng ti n vi n tr nhân đ o c a t ệ ề ụ ụ ụ ự i Vi ệ ướ c ng trình, d án vi n tr không ả c hoàn thu giá tr gia tăng đã tr ử ụ ị ạ ạ ượ ế ạ ị b) T ch c ngoài đ mua hàng hoá, d ch v ph c v cho ch hoàn l ệ c a hàng hóa, d ch v đó. ủ ợ ị ụ

c h ủ ừ ễ ạ ị ề u đãi mi n tr ngo i giao mua hàng hóa, d ch v t ng đ ố ượ ễ ệ ượ ưở ư ừ ạ ị t Nam đ s d ng ứ ể ử ụ đ ặ ế ả 7. Đ i t Ư hoàn thu giá tr gia tăng đã tr ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng ho c trên ch ng t thanh toán ghi giá thanh toán đã có thu giá tr gia tăn ng u đãi mi n tr ngo i giao theo quy đ nh c a Pháp l nh v ệ cượ i Vi ụ ạ ừ ị g. ị ơ ị ế

ế ủ ơ ế ị ử ề ẩ 8. C s kinh doanh có quy t đ nh x lý hoàn thu c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ơ ở ị ậ

Đi u 11. N i n p thu ơ ộ ề ế

i đ a ph i n p thu kê khai, n p thu giá tr gia tăng t ộ ế ế ị ạ ị ươ ấ ng n i s n xu t, ơ ả 1. Ng ườ ộ kinh doanh.

ườ ộ ươ ế ấ ị ế ấ ạ i n p thu kê khai, n p thu giá tr gia tăng theo ph ộ ố ự ộ ụ ỉ ả ộ ị ng khác v i t nh, thành ph n i đóng tr s chính thì ph i n p thu gia tr ng n i đóng tr s chính. i đ a ph ạ ị ố ơ ng n i có c s s n xu t và đ a ph ơ ở ả ị ụ ở ị ớ ỉ ươ ế ụ ở ươ ấ ơ ơ 2. Ng ừ ng pháp kh u tr có c s s n xu t h ch toán ph thu c đóng trên đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c ộ ơ ở ả Trung ươ gia tăng t

B Tài chính h ng d n c th quy đ nh t ộ ướ ẫ ụ ể ị ạ i Đi u này. ề

Ch ng IV ươ

ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 12. Hi u l c và h ng d n thi hành ệ ự ề ướ ẫ

ị ệ ự ừ ế ị ị ị ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay th các ố ố ế ề ạ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t Ngh đ nh: s 158/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2003, s 148/2004/NĐ-CP ố i Ngh đ nh s ngày 23 tháng 7 năm 2004 và các quy đ nh v thu giá tr gia tăng t ị ị 156/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 c a Chính ph . ủ ủ

ợ ơ ở ướ ớ ị c ngày Ngh đ nh ứ ế ị ư ệ 2. C s kinh doanh ký h p đ ng đóng tàu v i khách hàng tr ị ồ này có hi u l c thi hành theo giá đã có thu giá tr gia tăng tính theo m c thu su t ế ấ ệ ự 5%, nh ng đ n ngày 31 tháng 12 năm 2008 ch a hoàn thành, nghi m thu bàn giao ế ư thì ti p t c đ c áp d ng m c thu su t 5%. ế ụ ượ ế ấ ụ ứ

3. B Tài chính h ng d n thi hành Ngh đ nh này. ộ ướ ẫ ị ị

ng, Th tr ộ ưở ủ ưở ủ ưở ộ ơ ơ ng c quan ngang B , Th tr ố ự ng c quan thu c Chính ươ ộ ị ng ch u ủ ộ Các B tr ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ủ ị Ủ ệ ị ị

TM. CHÍNH PHỦ

TH T NG Ủ ƯỚ

(đã ký)

Nguy n T n Dũng ễ ấ