Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ Ọ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ọ Phú Th , ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH PHÚ TH S : 05/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ầ QUY Đ NH M C THU PHÍ, T L PH N TRĂM Đ L I CHO C QUAN THU PHÍ B O V Ệ Ể Ạ Ạ Ơ Ị Ỷ Ệ Ố Ớ ƯỚ Ứ ƯỜ Ọ Ả Ỉ Ả C TH I SINH HO T TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ TH Ị MÔI TR NG Đ I V I N
Ộ Ồ Ỉ Ọ
Ỳ Ọ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH PHÚ TH KHÓA XVIII, K H P TH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
́ ủ ề ủ ị ố ớ ướ ứ ườ ả ệ Căn c Ngh đ nh s 154/2016/NĐCP ngày 16 thang 11 năm 2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ị ố ng đ i v i n ả c th i;
́ ố ờ ủ Ủ ́ ̀ ỉ ậ ủ ạ ế ể ả ̣ ̉ ẩ ộ ồ ỉ Xét T trình s 2647/TTrUBND ngày 23 thang 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo ế ủ Ngân sách Hôi đông nhân dân tinh; y ki n th o lu n c a đ i bi u th m tra c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ i k h p. H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ị ầ ệ ả ơ ườ ứ Quy đ nh m c thu phí, t ph n trăm đ l ng ả ạ ỉ ể ạ i cho c quan thu phí b o v môi tr ọ ư ỷ ệ l ị c th i sinh ho t trên đ a bàn t nh Phú Th , nh sau: ề Đi u 1. ố ớ ướ đ i v i n
ứ 1. M c phí:
ệ ố ớ ướ ạ ng đ i v i n c s ch
3 n
ừ ả ả c th i sinh ho t th i ra t ị ị
c xác đ nh theo t ng ng ườ ướ ử ụ ủ ướ ạ c th i sinh ho t là 10% trên giá bán c a 1m ộ ổ ứ ạ các t ch c, h gia ả ả ề ạ i kho n 3 và kho n 4 Đi u 5 Ngh ườ ử ụ ứ ướ i s d ng n c căn c vào ơ ị ấ ng, th tr n n i khai thác và giá c s d ng bình quân c a m t ng ả ố ớ ướ Đ i v i n ừ ộ c đ s d ng (tr h gia đình quy đ nh t ượ ừ ộ ườ ị i trong xã, ph ị ấ ướ ạ ạ ườ ứ ả M c phí b o v môi tr ị ế ồ ư ch a bao g m thu giá tr gia tăng. ướ ể ử ụ ự đình t khai thác n ố ứ ị đ nh s 154/2016/NĐCP) thì m c phí đ ố ượ ng n s l bán 1m3 n ườ ng, th tr n. c s ch trung bình t ủ i xã, ph
ỷ ệ ể ạ ầ ơ 2. T l ph n trăm đ l i cho c quan thu phí:
ể ạ ệ ả ổ ườ ượ ấ ướ ạ ơ a. Đ l ố i 10% trên t ng s phí b o v môi tr ng thu đ ị c cho đ n v cung c p n c s ch.
ệ ả ườ ượ Ủ ườ ể ạ ố i 25% trên t ng s phí b o v môi tr ng thu đ c cho y ban nhân dân xã, ph ng, th ị ấ ỉ ổ b. Đ l ị tr n trên đ a bàn t nh.
ị ế ủ ộ
Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 12/2013/NQHĐND ngày 13/12/2013 c a H i ườ ế ố ệ ế ọ ề ố ớ ướ ị ả ả ỉ ị ạ c th i sinh ho t trên đ a bàn ng đ i v i n Đi u 2.ề ồ đ ng nhân dân t nh Phú Th v phí b o v môi tr ọ ỉ t nh Phú Th .
ộ ồ ỉ H i đ ng nhân dân t nh giao: ề Đi u 3.
Ủ ỉ ổ ứ ể ệ ế ị y ban nhân dân t nh t ự ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t;
̀ ườ ộ ồ ự ủ ể ̣ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u Hôi đông ộ ồ ể ổ ạ ị ộ ồ ự ệ ệ ế ạ ỉ Th nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ứ ư ỳ ọ ượ ế ọ ỉ ệ ự ừ Ngh quy t này đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t c H i đ ng nhân dân t nh Phú Th khóa XVIII, k h p th T thông qua ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ể
ộ ư
ộ ụ ổ
ỉ
Hoàng Dân M cạ
ở ạ ạ
ỉ
ệ
ư
ậ N i nh n: UBTVQH, Chính ph ;ủ VPQH, VPCP; B Tài chính; C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ủ C ng TTĐT Chính ph ; TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ t nh; ỉ ụ VKSND, TAND, C c THADS t nh; ể ủ ỉ Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh; ể ố ộ ỉ Các đ i bi u Qu c h i t nh; ể Các đ i bi u HĐND t nh; ị TTHĐND, UBND các huy n, thành, th ; CVP, các PCVP; TPP, CV; L u VT.