Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 13 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 18/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ị Ế Ộ QUY Đ NH M T S CH Đ , CHÍNH SÁCH H TR NG Ế Ộ Ố Ừ Ỉ BÀN T NH TH A THIÊN HU ĐI LÀM VI C Ộ I LAO Đ NG TRÊN Đ A Ợ Ồ C NGOÀI THEO H P Đ NG, GIAI Ạ Ỗ Ợ ƯỜ Ệ Ở ƯỚ N ĐO N 2017 2020
Ộ Ồ Ừ Ế
Ỉ Ỳ Ọ Ầ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU KHÓA VII, K H P L N TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ố ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ ố Căn c Lu t ngân sách nhà n c s 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ườ ệ ợ ậ ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n ồ c ngoài theo h p đ ng ngày 29 tháng ứ Căn c Lu t ng 11 năm 2006;
ứ ệ ậ Căn c Lu t vi c làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ị ố ỗ ợ ạ ề ệ ệ ố ỹ ề Căn c Ngh đ nh s 61/2015/NĐCP ngày 09 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm;
ư ố ủ ộ s 45/2015/TTBLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 c a B Lao đ ng ộ ố ề ề ộ ướ ự ệ ẫ ố ỹ ị ng d n th c hi n m t s đi u v Qu qu c gia v vi c làm quy đ nh ủ ộ ề ệ ị ủ ề ươ i Ngh đ nh s 61/2015/NĐCP ngày 09 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính ị ị ỗ ợ ạ ề ệ ệ ố ỹ ứ Căn c Thông t ng binh và Xã h i h Th ố ạ t sách h tr t o vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm;
ị ố ủ ự ệ ườ ị ị i lao đ ng đi làm vi c ư ộ liên t ch s 09/2016/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 c a B ộ ố ề ề ỗ ợ ướ ộ ộ ươ ng d n th c hi n m t s đi u v h tr ng binh và Xã h i, B Tài chính h ố ị ợ ệ ở ướ ộ i Ngh đ nh s n ỗ ợ ạ ạ c ngoài theo h p đ ng quy đ nh t ề ẫ ồ ủ ị ề ệ ệ ỹ ứ Căn c Thông t ộ Lao đ ng Th ư đ a ng ủ 61/2015/NĐCP ngày 09 tháng 7 tháng 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o ố vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm;
ư ố ủ ộ ị s 15/2017/TTBTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ươ ử ụ ự ự ụ ệ ệ ả ố ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo ạ ứ Căn c Thông t ả qu n lý và s d ng kinh phí s nghi p th c hi n Ch ề ữ b n v ng giai đo n 2016 2020;
ố ờ ủ Ủ ị ộ ố ế ộ ỗ ợ ườ ỉ ộ ế ị ừ ế ợ ồ ̀ c ngoài theo h p đ ng, giai đo n 2017 2020; Báo cáo ể ế ậ ủ ộ ồ ủ ạ ỉ ẩ ộ ồ ỉ ề ệ ề Xét T trình s 4597/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ị ị ngh ban hành Ngh quy t quy đ nh m t s ch đ , chính sách h tr ng i lao đ ng trên đ a bàn ạ ệ ở ướ ỉ t nh Th a Thiên Hu đi làm vi c n ả ộ th m tra c a Ban văn hóa xã h i H i đ ng nhân dân t nh va ý ki n th o lu n c a các đ i bi u ạ ỳ ọ H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ừ ộ ị ỉ i lao đ ng ợ ồ ủ ế ộ ộ ố ế ộ Quy đ nh m t s ch đ , chính sách h c ngoài theo h p đ ng, ị ệ ở ướ n ỗ ợ ườ tr ng trên đ a bàn t nh Th a Thiên ớ ạ giai đo n 2017 2020, v i các n i dung ch y u ề Đi u 1. Hu ế đi làm vi c sau:
ụ 1. M c tiêu:
ụ a) M c tiêu chung:
ạ ằ ộ ồ ỉ ệ ở ướ n ỹ ệ ư ệ ờ ố ị ậ ả ợ c ngoài theo h p đ ng nh m ệ i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng và k năng, tác phong ngh nghi p ệ ề ữ ế ườ ề ể ế ầ ả ẩ ộ ộ ẩ Đ y m nh vi c đ a lao đ ng trên đ a bàn t nh đi làm vi c ả gi ủ c a ng i lao đ ng góp ph n gi m nghèo b n v ng, thúc đ y kinh t xã h i phát tri n.
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ạ ấ ộ ợ c ngoài theo h p đ ng, ồ ấ ệ ậ ộ ấ ể ố ườ ườ ộ ồ ệ ở ướ ấ ư Giai đo n 2017 2020, ph n đ u đ a 2.600 lao đ ng đi làm vi c n ộ ị trong đó, có ít nh t 300 lao đ ng thu c h nghèo, c n nghèo, h b thu h i đ t nông nghi p, ạ ng ộ ộ ủ i dân t c thi u s , thân nhân c a ng ớ i có công v i cách m ng.
ừ ấ ẩ ỉ ụ ể ộ Ch tiêu xu t kh u lao đ ng theo t ng năm, c th :
Năm 2017: 330 ng iườ
Năm 2018: 500 ng iườ
Năm 2019: 770 ng iườ
Năm 2020: 1.000 ng i.ườ
ố ượ ụ ề ạ ỉ 2. Đ i t ng đi u ch nh, ph m vi áp d ng
ố ượ ề ỉ a) Đ i t ng đi u ch nh:
ộ ẩ ộ ườ ị ầ ỉ i lao đ ng có h kh u th ợ ệ c ngoài theo h p đ ng thông qua các doanh nghi p d ch v , t ướ ườ ộ ồ ầ ư ế ừ ng trú trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu có nhu c u đi ụ ổ ứ ự ị ch c s nghi p ệ ở ướ n i lao đ ng đi làm vi c ệ c ngoài c ngoài; ng ra n ch c, cá nhân đ u t ợ ấ ả ườ T t c ng ệ ở ướ làm vi c n ướ ổ ứ ủ c a nhà n c, t ồ theo h p đ ng cá nhân.
ụ ạ b) Ph m vi áp d ng:
ế ừ ự ừ ệ ị ỉ Th c hi n trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu t ế năm 2017 đ n năm 2020.
ỗ ợ ườ ộ ợ ồ 3. Chính sách h tr ng i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng
ữ ồ ưỡ ứ ầ ế ế ng ki n th c c n thi t và chi phí làm ỗ ợ ủ ụ ể ề ạ ạ a) H tr chi phí đào t o ngh , ngo i ng , b i d ệ ở ướ c ngoài n th t c đ đi làm vi c
ộ ậ ộ ồ ộ ộ ể ố ộ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h đ ng bào dân t c thi u s , lao đ ng c trú ệ ộ ị ườ ạ ợ ầ ữ ồ ưỡ ề ạ ề ị t khó khăn vùng bãi ngang có nhu c u đi làm vi c ạ c h tr chi phí đào t o ngh , ngo i ng , b i d ạ c ngoài theo quy đ nh t ộ ư ệ ở ướ n c ứ ầ ế ng ki n th c c n ụ i Đi u 16, M c 4 Thông t và chi phí làm th t c đ đi làm vi c ệ ở ướ n ộ ị ả ề ữ ủ ụ ươ ự ệ ệ ả ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai Ng ặ dài h n trên đ a bàn các xã đ c bi ượ ỗ ợ ồ ngoài theo h p đ ng đ ủ ụ ể ế thi ử ư ố s 15/2017/TTBTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh qu n lý và s t ụ ự d ng kinh phí s nghi p th c hi n Ch ạ đo n 2016 2020.
ườ ườ ể ố ộ ộ i thu c h nghèo, h c n nghèo c trú ệ ể ộ ộ ị ộ ậ ườ ộ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n; ng ạ ị ủ ề ề ế ạ ả ồ ấ ố ỗ ợ ườ ế ị ng Chính ph v chính sách h tr đào t o ngh và gi ạ i quy t vi c làm cho ng ạ ủ ả ớ ị ủ ướ ị ị ở ị ư đ a ồ i thu c h b thu h i ủ i Quy t đ nh s 63/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 c a i lao i kho n 1 Đi u 4 ướ ế ị ệ i có công v i cách m ng quy đ nh t ủ ị ủ ố ệ ư ườ ạ ớ i có công v i cách m ng đ ố ự ẫ ộ ợ ư ồ ị ườ ề ng t, h ộ ố ề ủ ượ ỗ ợ c h tr theo ủ ị ư i Thông t liên t ch s 09/2016/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 c a ươ ộ ệ ộ ng binh và Xã h i, B Tài chính h ệ ở ướ ộ c ngoài theo h p đ ng quy đ nh t n i lao đ ng đi làm vi c ề ỗ ộ ố ề ng d n th c hi n m t s đi u v h ố ị ị ạ i Ngh đ nh s ỗ ợ ạ ướ ợ ủ ủ ề ị ề ệ ố ỹ ườ ộ i dân t c thi u s ; ng i lao đ ng là ng Ng ặ ộ bàn không thu c các xã đ c bi ệ ấ đ t nông nghi p quy đ nh t Th t ộ đ ng b thu h i đ t; thân nhân c a ng Ngh đ nh s 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ d n thi hành m t s đi u c a Pháp l nh u đãi ng ạ ị quy đ nh t ộ B Lao đ ng Th ườ tr đ a ng ệ 61/2015/NĐCP ngày 09 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm.
ặ ộ ợ ng h p ng ồ ờ ứ ỗ ợ ợ ị ấ i nh t ề ượ ỗ ợ c h tr , ho c các ng đ ứ ụ ượ ự c l a ch n áp d ng theo m c có l ả ỉ ượ ưở ơ ộ ầ ườ ố ộ ườ ườ ộ Tr ệ huy n, thành ph , th xã có m c h tr cao h n thì đ cho ng ố ượ i lao đ ng đ ng th i thu c hai hay nhi u đ i t ọ ỗ ợ ng m t l n các kho n h tr . i lao đ ng và ch đ c h
ỗ ợ t và chi phí làm ế ộ ộ ị ườ ạ ạ c ngoài cho ng ế ng ki n th c c n thi ồ ấ ủ ế ị i Quy t đ nh s 63/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 c a Th t ề ộ ỗ ợ ườ ừ ồ ị ệ ủ ướ ng Chính ồ ấ ị i lao đ ng b thu h i đ t ư ng, h tr tái đ nh c ệ ế i quy t vi c làm cho ng ươ ầ ư ặ ho c ph ườ ng án b i th ề ạ ữ ồ ưỡ ứ ầ ề Kinh phí h tr đào t o ngh , đào t o ngo i ng , b i d ộ ệ ở ướ ủ ụ ể i lao đ ng thu c h b thu h i đ t nông nghi p n th t c đ đi làm vi c ố ạ ị quy đ nh t ỗ ợ ủ ề ph v chính sách h tr đào t o ngh và gi ượ ố đ ượ ấ đ ạ ả ủ ự ồ ngu n kinh phí c a d án đ u t c b trí t ệ ẩ c c p có th m quy n phê duy t.
ỗ ợ ố b) H tr vay v n
ộ ẩ ế ẩ ỉ i lao đ ng có h kh u th ố ườ ớ ứ ộ ấ c vay v n tín ch p v i m c vay t ồ ố ủ ừ ấ ồ ị ộ ỉ ị ị ườ Ng ố ệ ầ ượ nhu c u đ i đa 50 tri u đ ng/ng ủ ờ ỳ ừ nghèo do Chính ph quy đ nh theo t ng th i k t ươ ề chính quy n đ a ph ộ ấ ng trú trên đ a bàn t nh đăng ký đi xu t kh u lao đ ng n u có ộ ấ ườ i theo lãi su t cho vay h ủ ngu n v n y thác c a ngân sách các c p ng cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh.
ườ ộ ộ ườ ộ ể ố ủ i thu c h nghèo, h c n ớ i có công v i cách m ng ng: ng ộ ộ ị ẩ ấ ộ i lao đ ng là ng ồ ấ ộ ườ ố ề ạ ố c vay v n đi xu t kh u lao đ ng theo quy đ nh t ỗ ợ ạ ủ ủ ề ố ỹ ị ệ ườ ố ượ ộ ậ i dân t c thi u s ; ng Riêng các đ i t ườ ệ ạ i thu c h b thu h i đ t nông nghi p; thân nhân c a ng nghèo; ng ị ị ị ượ đ i Đi u 11 Ngh đ nh s 61/2015/NĐCP ề ệ ngày 09/7/2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o vi c làm và qu qu c gia v vi c làm.
ỉ ự ệ ế ố ộ ủ c ộ ồ ấ ồ ế ị ấ ự ướ ộ i k h p ợ ỳ ố ộ ồ ể ủ ườ ị ằ H ng năm, UBND t nh và UBND các huy n, th xã và thành ph Hu xây d ng d toán kinh phí ủ c a ngân sách c p mình y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i cho vay đi lao đ ng n ạ ỳ ọ ngoài theo h p đ ng đ trình H i đ ng nhân dân cùng c p xem xét, quy t đ nh t th ng k cu i năm c a H i đ ng nhân dân.
ố ớ ườ ị ệ ạ ệ ở ướ n ợ ồ c ngoài theo h p đ ng đ i v i ng i b thi t h i do ườ ể c) Chính sách h tr đi làm vi c ự ố s c môi tr ỗ ợ ng bi n
ự ủ ướ ủ ủ ệ ệ ệ ạ ả ể ạ ườ ng Chính ph ấ ng, h tr ; khôi ph c s n xu t và đ m i các t nh Hà Tĩnh, ng bi n t ẫ ủ ỉ ộ ừ ỗ ợ ườ ng d n c a các B , ngành t ộ ả ồ ị ườ ả ồ ườ ố ế ị Th c hi n theo Quy t đ nh s 12/QĐTTg ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Th t ườ ệ ồ ụ ả ự ị ề t h i, th c hi n b i th phê duy t Đ án “Xác đ nh thi ưở ở ự ố ị ả ả ng b i s c môi tr b o an sinh xã h i cho ng i dân b nh h ế ừ ả ướ Qu ng Bình, Qu ng Tr và Th a Thiên Hu ” và các văn b n h ể ự ố ệ ạ ng bi n. ngu n kinh phí b i th t h i do s c môi tr ng thi
ộ ở ướ ử ủ ợ ồ d) X lý r i ro khi tham gia lao đ ng n c ngoài theo h p đ ng
ữ ố ớ ờ i c ngoài s đ ố ộ ứ ế ủ ế ị ề ẽ ượ ỗ ợ ả ệ ở ướ c h tr gi n ể ạ i đi m a kho n 3 Đi u 3 Quy t đ nh s 144/2007/QĐTTg ủ ướ ặ ủ Đ i v i nh ng lao đ ng g p r i ro trong th i gian làm vi c ị quy t r i ro theo m c quy đ nh t ủ ngày 31 tháng 8 năm 2007 c a Th t ả ủ ng Chính ph .
ả ệ 4. Gi ự i pháp th c hi n:
ự ườ ỉ ạ ủ ả ng s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y Đ ng, chính quy n và s vào cu c c a M t ể ạ ố ớ ấ ủ ườ ư ấ ộ ợ ặ ộ ủ c ngoài theo h p i lao đ ng đi làm vi c ề ự ệ ở ướ n a) Tăng c ậ tr n, đoàn th các c p đ i v i công tác đ a ng đ ng:ồ
ậ ự ư ộ ị ỉ ỉ ạ ợ ng trình đ a ng ẫ ướ ườ i lao đ ng trên đ a bàn t nh đi làm vi c ệ ế ủ ố ị ệ ố ng d n các huy n, th xã và thành ph Hu c ng c ồ ỉ ạ ươ ậ ị ệ Thành l p Ban ch đ o th c hi n ch ở ướ ủ ỉ n ặ ho c thành l p Ban ch đ o đ a ph ươ c ngoài theo h p đ ng c a t nh; h ng.
ườ ệ ấ ộ t vi c th c hi n công tác đ a ng ỉ ạ ồ ế ệ ị ệ ớ ự ư ộ ủ ợ ồ ự i lao đ ng đi làm ứ c ngoài theo h p đ ng trên đ a bàn v i s tham gia đ ng b c a các ngành ch c năng Ủ y ban nhân dân các c p ch đ o quy t li ệ ở ướ n vi c ể ặ ậ và M t tr n, đoàn th .
ư ề ề ạ ườ ệ ở ộ i lao đ ng đi làm vi c ồ ợ b) Đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n v công tác đ a ng ướ n ẩ c ngoài theo h p đ ng:
ệ ươ ạ i thi u, qu ng bá trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng tác ng tuyên truy n, gi ự ủ ộ ợ ồ ề ớ ng trình đ a ng ệ ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng; đa ả ườ i lao đ ng đi làm vi c ự ư ề ụ ề ườ ứ ề ề ằ ả ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài ồ ườ Tăng c ươ ộ đ ng tích c c c a ch ứ ạ d ng hóa các hình th c tuyên truy n, xây d ng các chuyên trang, chuyên m c, thông tin tuyên ự truy n b ng nhi u hình th c: b n tin, phóng s ,... v ng ợ theo h p đ ng.
ươ ề ng xuyên thông tin v các ch ng trình đi lao đ ng ở ướ n ồ ự ư ệ ộ ng binh và Xã h i cũng nh các ch ệ ạ ệ ạ ấ ọ ộ ợ ộ c ngoài theo h p đ ng do B ươ ng trình do doanh nghi p th c hi n trên ể ng ti n thông tin đ i chúng v đi u ki n tuy n ch n, quy trình đào t o, chi phí xu t ể ế ộ ườ Th ươ ộ Lao đ ng Th ệ ươ các ph ả c nh… đ lao đ ng bi ề ề t đăng ký tham gia.
ự ộ ộ ề ư ấ ồ ự ế ộ ợ c ngoài theo h p đ ng cho ế ẩ v n xu t kh u lao đ ng tr c ti p đ n ạ ơ ở ị ấ ườ ấ ệ ướ ế ậ T p hu n nâng cao năng l c, ki n th c v lao đ ng đi làm vi c n ế ơ ở ộ ừ ỉ ấ ọ cán b t t nh đ n c s , chú tr ng vi c đ a cán b v t ộ ườ ớ i lao đ ng t v i ng ứ ề ệ ư ng, th tr n. i c s xã, ph
ị ườ ộ ướ c) Khai thác th tr ng lao đ ng n c ngoài
ậ ổ ứ ậ ậ ộ ự ả ch c thu th p, c p nh t, qu n lý và phân tích, d báo th tr i lao đ ng làm vi c ướ ậ ả ồ ệ ị ườ ộ ng lao đ ng (c p ệ ở ướ c ngoài; kh o n ạ ng cho vi c đào t o, nâng cao ngu n ự Hàng năm, t ậ ơ ở ữ ệ nh t c s d li u cung lao đ ng; c s d li u ng ự ể ị ị ườ sát, phân tích, d báo th tr ộ ụ ụ nhân l c ph c v đi lao đ ng ườ ơ ở ữ ệ ộ ng lao đ ng,…) đ đ nh h ở ướ n ộ c ngoài.
ậ ậ ị ế ng có thu nh p cao, tình hình an ninh chính tr và kinh t ộ xã h i ậ ị ệ ậ ả ư ệ ầ n đ nh và đang có nhu c u ti p nh n lao đ ng Vi t Nam vào làm vi c nh Nh t B n, Hàn ứ ố ộ ị ườ T p trung khai thác các th tr ổ ộ ế Qu c, Đài Loan, C ng hòa liên bang Đ c,…
ươ ề ộ ộ ư ệ ở ứ ậ ả ng viên, h lý đi làm vi c nhóm ngành đi u ỹ Đ c, Nh t B n và lao đ ng k thu t có b ng c p chuyên môn ộ ỹ ậ ộ ươ ươ ộ Tham gia các Ch ộ ưỡ d ệ ở sang làm vi c ậ ở ng trình đ a lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t ằ ộ ủ ng trình Visa E7 c a B Lao đ ng Th ấ ng binh và Xã h i. ố Hàn Qu c theo ch
ậ ế ộ ỉ ợ ế ế ự ậ i th , trong đó, t p trung vào các ệ ở ị th ự ắ ầ ườ ệ ế ng ti p nh n lao đ ng mà t nh có l ặ ế ạ ệ ử ng Nh t B n; các ngh ch t o, đi n, đi n t , đánh b t g n b Hàn Qu c; công nhân nhà ẩ ờ ở ề ụ ụ ở ề ả ậ ả ộ ề ế ạ ệ ở ộ ố ướ ệ Đài Loan và m t s ngành ngh ph c v ố các n c Trung ị ườ Khai thác các th tr ấ ngành ngh s n xu t ch t o, xây d ng, may m c, ch bi n th c ph m, nông nghi p tr máy, khán h công b nh vi n Đông.
ể ư ạ ồ ộ ộ d) T o ngu n lao đ ng đ đ a đi lao đ ng ở ướ n c ngoài
ự ế ạ ồ ạ ự ủ ằ ạ ứ ỷ ụ ề ề ồ ưỡ ng nâng cao tay ngh , giáo d c ý th c k ộ ị ườ ầ ứ ng lao đ ng Hàng năm, xây d ng k ho ch đào t o ngh , b i d ậ lu t lao đ ng nh m t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u ngày càng cao c a th tr ngoài n ộ c.ướ
ẩ ư ấ ị ướ ườ ề ọ ữ ể ạ ộ ọ v n, đ nh h ng cho ng i lao đ ng h c ngh , h c ngo i ng đ tham ướ ạ ộ Đ y m nh công tác t gia lao đ ng n c ngoài.
ườ ủ ị ướ ầ ợ ừ ề ư ồ c ngoài c a đ a ph ộ i lao đ ng đi làm vi c n ệ ạ đó t o đi u ki n ng t ợ c ngoài theo h p đ ng ng xuyên t ng h p nhu c u đi lao đ ng n ứ ể ư ấ ỡ ườ ể ộ Th ườ ể đ các doanh nghi p có ch c năng đ a ng ộ ặ v n, tuy n lao đ ng đi làm vi c g p g ng ổ ệ i dân đ t ươ ệ ướ c ngoài. ệ ở ướ n
ạ ể ề ứ ư ộ ị ệ ế ớ ệ ướ ệ ủ ể ầ ợ c ngoài theo h p i lao đ ng đi làm vi c n ự ế ố công vi c c a phía đ i tác ể ườ i c và sau khi trúng tuy n đ ng ườ ớ ạ ề ả ướ ụ c áp d ng c tr ớ ệ c ngoài yêu c u. Vi c đào t o c n đ ớ ộ ướ ể ơ T o đi u ki n đ các đ n v có ch c năng đ a ng ơ ở ạ ồ ể đ ng liên k t v i các c s đào t o đ đào t o ngh sát v i th c t ệ ướ ạ ầ ượ n ế ậ lao đ ng có th nhanh chóng ti p c n v i công vi c m i khi sang n c ngoài.
ườ ườ ộ ị ng xuyên, đ nh k t ồ ệ ướ ứ ị i lao đ ng đi làm vi c n ơ ở ườ ỳ ổ ứ ớ ự ộ ư ề ồ ợ ườ ư ị ề ch c các H i ngh v công tác đ a ng Th c ấ ngoài theo h p đ ng v i s tham gia c a các c p chính quy n, các c s đào t o, đ n v có ch c năng đ a ng ộ ủ ệ ướ i lao đ ng đi làm vi c n ợ c ngoài theo h p đ ng và ng ơ ạ ộ i lao đ ng.
ạ ộ ư ườ ng công tác qu n lý, ki m tra, giám sát, đánh giá ho t đ ng đ a ng ộ i lao đ ng đi ể ồ ợ đ) Tăng c làm vi c ườ ệ ở ướ n ả c ngoài theo h p đ ng.
ữ ườ ớ ị ệ ng và v i doanh nghi p ở ệ ướ ợ ồ c ngoài theo h p đ ng. Đ nh k t ự ợ ộ ườ ng s h p tác gi a các s , ngành có liên quan v i các đ a ph i lao đ ng đi làm vi c n ư ế ườ ươ ợ ồ ị c ngoài theo h p đ ng c a đ a ph i lao đ ng đi làm vi c n ỳ ổ ứ ủ ị ể ươ ớ ả ch c đánh giá k t qu ng ả ng; th ế ươ ệ ớ ng, doanh nghi p đ nghe các ý ki n ph n ệ ướ ị ợ ề ả Tăng c ườ ư đ a ng ộ công tác đ a ng ế ộ ổ xuyên có ch đ trao đ i thông tin v i các đ a ph ữ ồ h i và có nh ng gi ỉ i pháp đi u ch nh phù h p.
ấ ề ể ị ạ ộ ừ ệ ướ ệ ể ự ư ị ườ ươ ưở ồ ờ ộ ơ ị ử ng xuyên ki m tra, giám sát, theo dõi đ ngăn ng a, x lý c ngoài i lao đ ng đi làm vi c n ự ng, đ n v và doanh nghi p th c ờ ợ ệ ố ườ ươ ng th Các c p chính quy n đ a ph ậ ị k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c đ a ng ồ theo h p đ ng, đ ng th i khen th ng, đ ng viên các đ a ph hi n t t công tác này.
ự ồ ệ 5. Ngu n kinh phí th c hi n:
ỷ ồ ự ổ ệ ề T ng kinh phí th c hi n Đ án: 23,560 t đ ng
Trong đó:
ươ ỷ ồ a) Ngân sách Trung ng: 10,800 t đ ng
ỷ ồ ỉ b) Ngân sách t nh: 12,760 t đ ng
ử ụ ồ ồ Ngoài các ngu n kinh phí trên còn s d ng các ngu n kinh phí sau:
ồ ươ ư ượ ấ ườ ị ng án b i th ng, h tr tái đ nh c đ ẩ ủ ự ệ ề ế ị ồ ố ầ ư ặ ho c ph ạ ị ủ ề ủ ướ ườ ề ế ệ ạ ả ng Chính ph v chính sách đào t o ngh và gi ỗ ợ c c p có i Quy t đ nh s 63/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm i i quy t vi c làm cho ng ồ ấ ộ Ngu n kinh phí c a d án đ u t th m quy n phê duy t theo quy đ nh t ủ 2015 c a Th t ị lao đ ng b thu h i đ t.
ồ ể ự ế ị ủ ố ệ ạ ệ ng Chính ph phê duy t Đ án “Xác đ nh thi ỗ ợ ườ ườ ả ấ ả ồ ệ ườ ở ự ố ng b i s c môi tr ng, h tr ; khôi ph c i ự ị ả i dân b nh h ộ ả ừ ị ỉ ủ ệ Quy t đ nh s 12/QĐTTg ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Th Ngu n kinh phí đ th c hi n ụ ướ ị ề ủ t h i, th c hi n b i th t ưở ể ạ ả s n xu t và đ m b o an sinh xã h i cho ng ng bi n t ế ả các t nh Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr và Th a Thiên Hu ”.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ự ể ệ ỉ ị ế . 1. Giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t
ự ườ ộ ồ ổ ạ ủ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u H i ộ ồ ườ ỉ ể ộ ự Ủ ng tr c y ban ề ụ ớ ế ự ệ ệ ệ ệ ổ ố ỉ ộ ồ ố ợ ạ ể ị t Nam t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n ị 2. Giao Th ồ đ ng nhân dân và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ặ ậ M t tr n T qu c Vi ạ ượ h n đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
ề ả ẫ ợ ị ng h p các văn b n d n chi u t ẩ ượ ơ c c quan có th m quy n ban ả ế i Ngh quy t này đ ủ ườ ả ự ế ệ ớ ớ ị ế ạ 3. Trong tr hành văn b n m i thay th thì th c hi n theo quy đ nh c a các văn b n m i ban hành.
ị ộ ồ ượ ừ ỉ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân t nh ế hóa VII, k h p th ứ 4 thông ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t Th a Thiên Hu k ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u