Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 S : ố 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ụ Ị Ạ Ả THU C PH M VI QU N LÝ Ụ QUY Đ NH GIÁ D CH V GIÁO D C, ĐÀO T O Ủ Ạ (H C PHÍ) Ọ Ọ Ỉ Ộ C A T NH KON TUM NĂM H C 2017 2018
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM KHÓA XI K H P TH 4
ậ ổ ứ ị Căn c ứ Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn bản quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015 ;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 n ăm 2012;
ủ ị ị ố 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Ch ộ ố ề ủ ị ế ướng dẫn thi hành m t s đi u c a Lu t Gi ố á: Ngh đ nh s 149/2016/N ị ính ph ủ quy đ nh chi ĐCP ngày 11 ứ t và h ị ủ ủ ị ị ị ử ổ , b ổ sung Ngh đ nh s 177/2013/NĐ CP c a Chính ph quy đ nh chi ướ ế ộ ố ề ủ ẫ ậ ố ậ Căn c Ngh đ nh s ti tháng 11 năm 2016 s a đ i ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Gi á;
ủ ố ị ố ề ơ ính ph ủ quy đ nh v c ính sách ỗ ợ Căn c ứ Ngh đ nh s 86/2015/N ị ị chế thu, quản lý h c phọ miễn, giảm, h tr chi ph ĐCP ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a Ch ộ ệ thống giáo d c qu c dân và ch ụ ọ ến năm h c 20202021: ụ ở giáo d c thu c h ọ ọ ậ ừ ăm h c 20152016 đ n í đối v i c s ớ ơ í h c t p t
ư ộ ộ ộ ưởng B Lao đ ng ệ ẫ ị ị ạ , B trộ ưởng B Tài chính, B tr ộ ộ ố ề ủ ự ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh 86/2015/N ĐCP ngày Căn c ứ Thông t ủ c a B tr Thương binh và Xã h i h ủ 02/10/2015 c a Ch ố 09/2016/TTLTBGDĐTBTCBLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 ị liên t ch s ụ ộ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ộ ướ ính phủ;
ờ ỉ ủ Ủy ban nhân dân t nh v gi ạ ọ ị ề á d ch áo cáo ỉ ậ ủ ạ ộ ồ ả ạm vi quản lý c a tủ ỉnh Kon Tum năm h c 20172018; B ân sách H i đ ng nhân dân t nh: ý kiến th o lu n c a đ i bi ểu ộ ồ ố Xét T trình s 52/TTrUBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 c a ộ ụ ụ v giáo d c, đào t o thu c ph thẩm tra c a Ban Kinh t ế ủ Ng ỳ ọ ại k h p. H i đ ng nhân dân t
Ế Ị QUY T NGH :
ị ộ ạ ụ giá d ch v giáo d c ụ , đào t o ạ (h c phọ í) thu c ph m vi qu ản lý c a tủ ỉnh
ị Đi u ề 1. Quy đ nh Kon Tum năm h cọ 2017 2018
ố ớ ụ ụ ổ I. Đ i v i giáo d c m ầm non, giáo d c ph thông công l ập
Đ n v : đ ơ ị ồng/h c sọ inh/tháng
TT ấ ọ C p h c Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3
ầ 1 M m non 52.000 30.000 25.000
ọ ơ ở 2 Trung h c c s 40.000 23.000 19.000
ọ ổ 3 Trung h c ph thông 52.000 30.000 25.000
Trong đó:
ồ ườ ợ ố ết Thắng, Thắng L i, Th ng Nh tấ , Quang Trung, Duy Tân, ườ ủ ng: Quy ố + Vùng 1 g m 6 ph Tr ng Chinh c a thành ph Kon Tum.
ố ợ , Nguy n ễ ường c a ủ thành ph Kon Tu m (Ngô Mây, Tr n Hầ ệ ọ ồ ầ ạ ưng Đ o, Lê L i ăk Glei, Sa Th y, Kon R ẫy (tr ừ ồ ị ấ ệ ệ + Vùng 2 g m 4 ph Trãi) và 6 th tr n thu c 6 huy n: Đăk Hà, Đăk Tô, Ng c H i, Đ các thôn đặc bi hăn theo quy định hi n hành) ộ t khó k .
ồ + Vùng 3 g m các x ã còn l i vạ à các thôn đặc bi t khệ ủ ó khăn c a vùng 2.
ụ ị đ ơ ở ủ ụ ườ ớ ứ ọ ng xuyên: Các c s giáo d c th ng v i m c giá c a các tr ườ ng ph c ượ áp d ng m c giá d ch ng xuyên ị ấ ổ thông công lập cùng c p h c trên đ a ứ ề ả ị ườ ươ ị i kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh 86/2015/NĐCP) ụ ố ớ Đ i v i giáo d c th ươ ọ v ụ (h c phí) ng đ t ạ ị bàn (theo quy đ nh t .
ố ớ ọ ố ớ ươ ệ ề nghi p công l ập thu c tộ ỉnh qu n ả lý (đ i v i ch ạ ấp, cao đẳng t ng ơ ở áo dục công lập chưa i các c s gi ục đại h c, giáo d c ngh ộ ườ 2. Đ i v i giáo d ạ trình đào t o đ i trà trình đ đào t o trung c ự ả í chi th t ạ ả đ m b o kinh ph ụ ạ ng xuyên v ầ ư . à chi đ u t )
ơ ị Đ n v : 1.000 ồ đ ng/tháng/sinh viên
NHÓM NGÀNH, NGHỀ Trung cấp Cao đ ngẳ
ọ ộ I. Khoa h c xã h i, kinh t ế lu tậ ; nông, lâm, th y sủ ản , 265 302
ể ụ ể ệ ỹ thu t, công ngh ; th d c th thao, 302 346 ệ ọ ự 2. Khoa h c t nhiên; k ậ ngh thu t; khách s n ậ ạ , du l chị
3. Y d cượ 360
ụ ứ ị ụ ụ ượ t quá 150% m c gi ề ứ ườ ụ ng th c giáo d c th ươ ứ ng ng cùng tr ạo đại trà t ng trình đào t ạ ọ ồ ưỡ ụ đối với các ch ề ng trình ậ ị ạ ụ ọ ng xuyên: M c giá d ch v (h c phí) đào t o ươ ng xuyên áp d ng ộ ạ ình đ đào i ạ c s giáo ơ ở ầ ư . à chi đ u t ng xuyên v ứ ượ ụ c áp d ng m c thu theo ị ản 8 Đi u 5 Ngh ề ạ i Kho ứ ính quy t ươ ườ ch chi th ạ ắn h n khác đ ườ ọ (theo quy đ nh t ệ ự ủ ng ng i h c í gi a c s ườ ươ Đ i vố ới đào t o ạ theo ph ng th c giáo d c th ệ ự ề nghiệp th c hi n theo ph ạ ọ đ i h c và giáo d c ngh ớ ệ ứ ứ á so v i h đào t o ch m c không v ạ ạ t o, nh óm ngành, chuyên ngành và ngh đào t o theo ch ự d c ụ đ i h c và giáo d c ngh nghi p ch a th c hi n t ư ệ ươ đào t oạ , b i d ứ M c giá ữ ơ ở giáo d c vụ à ng ự ỏ s th a thu n chi ph đ nhị 86/2015/NĐCP).
ượ ị í) đào t o tạ ính theo tín chỉ, môđun: Đ c xác đ nh theo quy ụ (h c phọ ị ố ớ ạ ị ứ Đ i v i m c giá d ch v ả ị i kho n 9 Đi đ nh t ị ều 5 Ngh đ nh 86/2015/NĐCP.
ị ứ ọ ạ ằ ứ ạ i: M ọ ạ í) h c l ạ ị ụ (h c phọ ỗi tín ch ,ỉ môđun h c l ề ằng 80% giá d ch v i b ng 50% m c giá đào t o tính í) đào t oạ tính theo tín chỉ, ụ (h c phọ M c giá d ch v theo tín ch , ỉ môđun. Riêng đào t o ngh b môđun.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ổ ứ ự ể ệ 1. Giao y ban nhân dân t ỉnh t ch c tri n khai th c hi n.
ộ ồ ổ ạ ng tr ủ ân tỉnh, các Ban c a H i đ ng nhân d ểu ỉ ệ ân tỉnh, T đ i bi ự ệ ườ 2. Giao Th H i ộ đồng nhân dân t nh v ồ ực H i ộ đ ng nhân d à đ i biạ ểu H i độ ồng nhân dân tỉnh giám sát vi c th c hi n.
ị ộ ồ ượ ỉ ỳ ọ ứ ế ày đã đ c H i đ ng nhân dân t nh Kon Tu m Khóa XI K h p th 4 thông qua ngày Ngh quy t n 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ệ ự ừ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ủ
ốc h i;ộ
Ủ ố ộ
ể
VBQPPL);
ễ Nguy n Văn Hùng
ân dân tỉnh;
ể
Ủ
ốc h i tộ ỉnh; ệ ốc Vi
t Nam t
ỉnh;
ỉ
ự
ành phố;
ể
ăn th ư L u trư
ữ tỉnh;
ệ ử tỉnh;
ình tỉnh;
ỉnh;
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ H i độ ồng dân t c vộ à các y ban c a Qu Ban Công tác đ iạ biểu Qu c h i; ụ ộ ư áp (C c ki m tra B T ph B ộ Tài chính (V pháp lu t) ậ ; ụ ạ ộ ụ B Giáo d c và đào t o; ỉnh yủ ; ự ườ ng tr c T Th ộ ồ ự Thường tr c H i đ ng nh Ủy ban nhân dân tỉnh; ạ Đoàn Đ i bi u Qu ặt trận T quổ y ban M Các Ban H i ộ đồng nhân dân tỉnh; Đ iạ biểu H i ộ đồng nhân dân t nh; Các Sở, ban, ngành, đoàn th ể c a tủ ỉnh; Thường tr c HĐNDUBND các huy n, th ệ ốc h i tộ ỉnh; ạ Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu Văn phòng H i độ ồng nhân dân t nh; ỉ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chi c c Vụ Cổng thông tin đi n t Đài Phát thanh Truy n hề Báo Kon Tum; Ủ Công báo y ban nhân dân t , CTHĐ. L u: VT