Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ̣ Ninh Thuân, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N S : 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ế Ộ Ử Ụ Ộ Ẩ ̣ Ề
ƯỚ Ặ Ử Ụ D Ử Ụ Ả ƯỚ ̀ ̀ I Đ T, KHAI THÁC, S D NG N Ồ ƯỚ ƯỚ Ị Ẩ ̣ Ị QUY ĐINH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH Đ ƯỚ NG KHAI THÁC, S D NG N C Ả C TH I VÀO Ả Ữ ƯỢ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TR L ƯỚ Ấ C M T, N NGU N N C, CÔNG TRÌNH TH Y L I; TH M Đ NH H S , ĐIÊU KIÊN HANH Ị Ể C BI N; X N Ồ Ơ Ỉ ƯỚ ƯỚ Ấ Ậ Ề Ủ Ợ I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N NGH KHOAN N C D
Ộ Ồ Ậ
Ứ Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N Ỳ Ọ KHÓA X K H P TH 4
́ ̀ ́ ậ ổ ứ ư ươ ̣ Căn c Lu t T ch c chinh quyên đia ph ́ ng ngày 19 thang 6 năm 2015;
̀ ́ ́ ư ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngay 25 thang 6 năm 2015;
́ ư ệ ̣ Căn c Luât phí và l ́ phí ngày 25 thang 11 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ủ ố ị ị ế t ́ư ướ ị ẫ ệ ậ ̉ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u cua Lu t phí và l phí;
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ́ư Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
̀ ố ờ ủ ỉ ỉ ị ả ế ộ ử ụ ị ộ ử ụ ề ử ụ ướ ể ng khai thác, s d ng n c bi n; x n ặ c m t, n ̀ ồ ướ ướ ề ị ̣ i đ t, khai thác, s d ng n ̀ i; th m đ nh h s , điêu kiên hanh ngh khoan n ướ ướ ấ c d ẩ ủ ợ c, công trình th y l ẩ ồ ơ ủ ế ậ ỉ ̀ ộ ồ ể ̣ ̣ ứ Xét T trình s 113/TTrUBND ngày 13/6/2017 c a UBND t nh trinh HĐND t nh quy đ nh m c ữ ẩ thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò, đánh giá tr ả ướ ả ượ c th i l ướ ướ ấ i đ t c d vào ngu n n ậ ả ế ị trên đ a bàn t nh Ninh Thu n; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách và ý ki n th o lu n ủ ạ c a đ i bi u H i đ ng nhân dân tai ky hop.
Ế Ị QUY T NGH :
Đi u 1.ề Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
ị ử ụ ế ộ ẩ ̣
ng khai thác, s d ng n ướ ướ ấ c d ẩ ủ ợ ồ ơ ể ị t này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo ề ị ả ặ ướ ử ụ i đ t, khai thác, s d ng n c m t, ều kiện hành i; th m đ nh h s , đi c th i vào ngu n n ình th y l ậ ồ ị Nghi quyế cáo thăm dò, đánh giá tr l ướ c bi n; x n n ề ngh khoan n ứ ộ ữ ượ ử ụ ả ướ c, công tr ỉ i đ t trên đ a bàn t nh Ninh Thu n. ả ướ ướ ướ ấ c d
ố ượ 2. Đ i t ng áp dụng
a) T ch c ổ ứ thu phí
ở ị ng thu phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm d ò, đánh giá tr l ả ướ ể ữ ượ ả c bi n; x n ẩ ử ụ ề ng khai ồ c th i vào ngu n ỉ ̣ S Tài nguyên và Môi tr ử ụ thác, s d ng n ị ẩ ướ n ề ườ ướ ướ ấ ướ c d i đ t, khai thác, s d ng n ̀ ̀ ồ ơ c; th m đ nh h s , điêu kiên hanh ngh khoan n ướ ặ c m t, n ị ướ ướ ấ i đ t trên đ a bàn t nh. c d
́ ể ̉ ươ ề ̉ ̣ ̉ thu phi thâm đinh đ án xa n ̀ ́ c thai vao công tr ình ị ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ỉ ủ ợ th y l ệ i trên đ a bàn t nh.
ướ c có th m quy n c p c c quan qu n l ả ý nhà n ổ ứ ướ ướ ấ ẩ ử ụ ả ủ ợ ấ ̉ các t c d c th i vào ngu n n ượ ơ ch c, cá nhân đ ử ụ i đ t; khai thác, s d ng n ồ ướ c, công tr ướ ướ ấ c d ình th y l ề ấ ướ i đ t; khai thác, s d ng n c ề i và gi y phép hành ngh ộ ố ượ b) Đ i t ng n p phí: ấ ò n gi y phép thăm d ́ ả ướ ươ ặ c biên; x n m t, n ướ ướ ấ i đ t. khoan n c d
ử ụ ế ộ ứ ộ ả Điều 2. M c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ứ 1. M c thu
a) Tr ̀ương hợp cấp phép lần đầu
ê à ́n, Loại phi ́ Số TT ứ M c phí ồ (đ ng/đ báo cáo)
ẩ ề ữ ượ ng, I
ướ ử ̣ c ị ử ụ ế ế ế t k gi ng thăm dò, 1 400.000 ư ượ ng d i 200m i đ t có l u l ư ướ ướ ấ ̣ i đ t có l u 2 1.100.000 ế ướ 200m
3/ngày đêm đ n d
ư ̣ i đ t có l u 3 2.600.000 ế ướ 500m
3/ngày đêm đ n d
ư ̣ i đ t có l u 4 5.000.000
ư i đ t có l u c d 3/ngày đêm ướ ướ ấ c d 3/ngày đêm ướ ướ ấ c d 3/ngày đêm ướ ướ ấ c d 5 400.000 ế 3/ngày đêm ng d i 200m ướ ướ ấ ư i đ t có l u c d ữ ượ n 6 1.400.000 ế ướ ừ i 500m ng t ng 3/ngày đêm ữ ượ ướ ướ ấ ng n ư i đ t có l u 7 3.400.000 ế ướ
3 đ n d
ng n ướ ướ ấ ư i đ t có l u 8 6.000.000 ế ướ
3 đ n d
ng n ẩ c m t, ặ n ướ ́ươc biển ớ ư c m t cho các m c đích khác v i l u c d 3/ngày đêm ng n c d 3/ngày đêm ướ ụ ư ượ ướ 1 ng d ng trên 600.000
Phi ́th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò đánh giá tr l ướ ướ ấ i đ t khai thác, s d ng n c d báo cáo khai thác, s dung n ề Đ án thi 3/ngày đêm ướ ướ ấ d báo cáo thăm dò, khai thác, s dung n ử ề Đ án, ừ ượ i 500m l ng t báo cáo thăm dò, khai thác, s dung n ử ề Đ án, ừ ượ i 1000m ng t l báo cáo thăm dò, khai thác, s dung n ử ề Đ án, 3/ngày đêm đ n d ế ướ ừ ượ i 3000m l ng t do ̀n Báo cáo k t qu thi công gi ng thăm ượ l ả Báo cáo k t qu thăm dò đánh giá tr l 3 đ n d ượ l ả Báo cáo k t qu thăm dò đánh giá tr l ượ 500m l i 1.000m ả Báo cáo k t qu thăm dò đánh giá tr l ượ 1.000m l II Phi ́th m đ nh đ án khai thác, s d ng n ề ử ụ 3/ngày đêm va n ế ướ ướ ả ệ ệ
2 1.800.000
ư ượ ữ ượ i 3.000m ử ụ ặ ̀ ướ ể c bi n có l u l 3/ngày đêm i 25.000m ấ ặ ớ c m t cho s n xu t nông nghi p v i 3/giây; ho c đ phát đi n v i ớ ặ ể i 0,5m ớ ụ i 200kw; ho c cho m c đích khác v i 3/ngày đêm va ̀ ế ướ ừ ặ ế ướ i 3.000m 3/ngày đêm đ n d i 50.000 ế ướ ế ướ 3/ngày đêm đ n d 25.000m ng t
ướ ớ ệ ụ ế ướ ế ướ ệ ả ấ ặ c m t cho s n xu t nông nghi p v i 3/giây; ho c đ phát đi n v i ặ ể ớ i 1m ặ i 1.000kw; ho c cho m c đích khác 3 4.400.000 ừ ế ướ ế ướ ừ
3/ngày đêm đ n d 50.000m ng t
i 20.000m 3/ngày đêm đ n d
3/ngày đêm i
1000m ả ế ướ ế 200m ế ướ ừ c t ế ướ ừ c t ị ề Đ án khai thác, s d ng n ượ i 500m l 10.000m3/ngày đêm đ n d ề ử ụ Đ án khai thác, s d ng n 3 đ n d ừ ư ượ l u l 0,1m ng t ấ ừ 50kw đ n d công su t t ừ ư ượ ng t l u l 500 m ể ướ n c bi n có l u l m3/ngày đêm ề ử ụ Đ án khai thác, s d ng n 3 đ n d ừ ư ượ ng t l u l 0,5m ấ ừ 200kw đ n d công su t t ớ ư ượ 3.000m ng t v i l u l ̀ ướ ư ượ ể va n c bi n có l u l 75.000 m3/ngày đêm
ặ ệ ả ặ ể ệ ớ ừ ớ ướ ớ ấ c m t cho s n xu t nông nghi p v i 3/giây; ho c đ phát đi n v i công i 2m ụ i 2.000kw; ho c cho m c đích khác v i 4 8.400.000 i 50.000m ừ ế ướ ử ụ 3 đ n d 1m ng t ế ướ 1.000kw đ n d 20.000m ng t ư ượ ể ặ 3/ngày đêm đ n d ế ướ 75.000 m ng t
3/ngày đêm va ̀ i 100.000
3/ngày đêm đ n d
ừ c bi n có l u l
ả ướ ồ ả ướ ề c th i vào ngu n n c, công III
i 100m 600.000 ế ướ ư ượ ư ượ ề Đ án khai thác, s d ng n ế ướ ư ượ l u l ấ ừ su t t ư ượ l u l ướ n m3/ngày đêm Phi ́th m đ nh đ án x n ị ẩ ủ ợ i trình th y l ́ ̉ ươc thải có l u l ́ ̉ ươc thải có l u l i ướ ng d ừ 100m ng t
3/ngày đêm 3/ngày đêm đ n d
2 1.800.000
́ ừ ư ượ ế ướ i ng t 500m
3/ngày đêm đ n d
̉ ươc thải có l u l 3 4.400.000
́ ừ ư ượ ế ướ i ng t 2.000m
3/ngày đêm đ n d
̉ ươc thải có l u l 4 8.400.000
ư ượ ̉ ươc thải có l u l 5 10.000.000 ố ớ ồ
ư ượ i 6 11.600.000
́ ế ướ ư ượ 20.000m xa n i 7 13.000.000
ư ượ ̉ ươc thải có l u l ố ớ ̉ ươc thải có l u l ố ớ ̉ ươc thải có l u l 8 14.600.000 ồ
ố ớ ệ ồ ơ ề ề ẩ ị i 1.400.000 IV
ề ạ ỉ ấ ướ ướ ấ ộ ử ụ ̉ c d c th i vào ngu n n ủ ợ ề ướ ướ ấ c d ả ướ ứ 1 Đ án ề xa n Đ án ề xa n 500m3/ngày đêm Đ án ề xa n 2.000m3/ngày đêm Đ án ề xa n 3.000m3/ngày đêm 3/ngày đêm đ n ế ́ Đ án ề ng trên 10.000m xa n 3/ngày đêm đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng th y s n ủ ả ạ ộ ướ i 15.000m d 3/ngày đêm đ n d ́ Đ án ề ế ướ ừ 15.000m xa n ng t 20.000m3/ngày đêm đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ ạ ộ 3/ngày đêm đ n d Đ án ề ừ ng t 25.000m3/ngày đêm đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng th y s n. ồ ạ ộ ủ ả 3/ngày đêm đ n ế ́ Đ án ề ng trên 25.000m xa n 3/ngày đêm đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng th y s n ủ ả ạ ộ ướ d i 30.000m Phi ́th m đ nh h s , đi u ki n hành ngh khoan n ướ ướ c d đ tấ ̀ương hợp gia h n, đi u ch nh n i dung gi y phép ươ i đ t; khai thác, s d ng n i và hành ngh khoan n ặ c m t, n c d b) Tr ụ d ng n công trình th y l ử i đ t; khai thác, s thăm dò n ́ ồ ướ ả ướ c biên; x n c, ướ ướ ấ : b ng 50% m c phi ́ ầ ầ ấ ằ c p phép l n đ u. i đ t
̀ương hợp cấp lại gi y phép thăm dò n i đ t; khai thác, s d ng n ươ ̉ c th i vào ngu n n ử ụ c, công tr ướ ướ ấ c d ủ ợ ình th y l i đ t; khai i và hành ả ướ ứ ề ầ c) Tr ử ụ thác, s d ng n ngh khoan n ướ ướ ấ c d ́ ồ ướ ả c biên; x n ướ ướ ấ : b ng 30% m c phi ́ ầ ấ ằ c p phép l n đ u. ấ ặ c m t, n i đ t ướ c d
ộ ổ ứ ướ ố ề s ti n phí thu đ c ế ộ ồ ượ vào ngân sách nhà n ướ ố ộ n p 100% ẩ ả ị ́ ủ ơ ướ ứ ậ 2. Ch đ thu, n p phí: T ch c thu phí ạ ộ Ngu n chi phí trang tr i cho ho t đ ng th m đ nh, thu phí do ngân sách nhà n ế ộ ị toán c a c quan thu phi theo ch đ , đ nh m c chi ngân sách nhà n c. ự c b trí trong d ị c theo quy đ nh pháp lu t.
ệ ự ạ ị ử ụ ủ ệ ế ướ ậ ị i Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày ệ t và h ị ẫ ủ s 250/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 c a B Tài chính h ộ ồ ế ị ộ ỉ ủ ề ộ ộ ả 3. Vi c qu n lý và s d ng phí: Th c hi n theo quy đ nh t ủ 23/8/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ư ố phí; Thông t ẩ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ố ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ướ ệ ẫ ề ng d n v phí và l ươ ố ự ng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ỉ ự ể ệ ế ị c ́ư nhiệm vụ, quyền hạn tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy định 1. Giao UBND t nh căn pháp luật.
ổ ạ ể ạ và đ i bi u ỉ ể HĐND t nh giám sát ế ị ự HĐND, các Ban HĐND, T đ i bi u HĐND ườ ng tr c 2. Th ệ ự ệ vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ậ c H i đ ng nhân dân t nh Ninh Thu n Khóa X K h p th 4 thông qua ́ ́ ệ ự ư ̣ ỉ ̀ ̀ ngay ị ộ 28/7/2017; thay thê Nghi quyêt sô 10/2015/NQ ề ứ ́ ế ộ ̉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t HĐND ngay 20̀ /7/2015 cua ̉ HĐND tinh quy đ nh v m c thu, ch đ thu, n p, qu n l ả ý và s ử
̣
́ươc mặt; xa n va ̀lê phi cấ p giấy phép thăm dò, khai thác, s duử ́ ̉ ươc thải vào nguồn n ́ ̣ng n ́ươc, công trình thủy lợi va hà ́ươc d ́ươi ̀nh nghê ̀ thẩm định đ án, báo cáo ề ̣ng n ́ ị ̣ ụ d ng phí đất; khai thác s duử khoan n ́ ́ ỉ ươ ươ i đât trên đ a bàn t nh Ninh Thuân./. c d
Ủ Ị CH T CH
ơ
́
̣ ̣
ễ ứ Nguy n Đ c Thanh ̣ ̣
ng;̀ươ
̉ ̉
ự
̉
ng tr c UBMTTQVN tinh;
̀
̀
̉ ̉
đoan thê tinh;
ậ N i nh n: ̀ Ủy ban Th ươ ng vu Quôc hôi; Chính phủ; Ban Công tác đại biểuUBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; i chính; Bô Tà Bô Tà i nguyên va ̀Môi tr Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bô ̣ T ư pháp); ̀ươ ự ̉ ; ng tr c Tinh uy Th ự HĐND tinh; ườ Th ng tr c UBND tỉnh; ̀ươ Ban Th Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; Các s , ở ban, nganh, VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; Trung tâm Công báo tỉnh; L uư : VT.