Ộ Ộ Ủ Ệ
Ắ Ỉ ộ ậ ự
H I ĐỘ ỒNG NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đ k Lắ ắk, ngày 13 tháng 07 năm 2017 S : ố 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ủ Ắ Ể Ế Ị Ỉ PHÁT TRI N CÀ PHÊ B N V NG C A T NH Đ K L K Đ N NĂM 2020 VÀ Đ NH Ế ƯỚ Ắ NG Đ N NĂM 2030 Ề Ữ H
Ộ Ồ Ắ Ỉ
Ắ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ K L K Ứ Ư Ỳ Ọ KHÓA IX, K H P TH T
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ế ị ủ ệ ề ứ ơ ấ ướ ệ ị ố Căn c Quy t đ nh s 899/QĐTTg ngày 10/6/2013 c a Th t Tái c c u ngành nông nghi p theo đ nh h ủ ng nâng cao gi ủ ướ ị á tr gia tăng và phát tri n ng Chính ph phê duy t Đ án ể b n ề v ng;ữ
ứ ế ị ệ ố ộ ữ ể ệ ể Căn c Quy t đ nh s 3417/QĐBNNTT ngày 01 tháng 8 năm 2014 c a B Nông nghi p và Phát ề tri n nông thôn phê duy t Đ án phát tri n ngành cà phê ủ ế b n ề v ng đ n năm 2020;
ờ ề ể ỉ ố ữ ủ ỉ ế ế ẩ ị ắk đ n năm 2020, đ nh h ộ ồ ủ ộ ồ ạ ỳ ọ ế ể ả ỉ ủ Ủ Xét T trình s 68/TTrUBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v phát tri n ướ cà phê bền v ng c a t nh Đ k L ắ ng đ n năm 2030; Báo cáo th m tra ế ố Ngân sách c a H i đ ng nhân s 29/BCHĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t ỉ ậ ủ ạ dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ữ ủ ỉ ể ế ắ ắ ị
ư ế ộ ề Đi u 1. ướ ị đ nh h ế ề Thông qua Ngh quy t v phát tri n cà phê b n v ng c a t nh Đ k L k đ n năm 2020, ớ ng đ n năm 2030 v i các n i dung nh sau:
ị ướ ề ữ ủ ỉ ể ế ắ ắ ể 1. Quan đi m và đ nh h ng phát tri n cà phê b n v ng c a t nh Đ k L k đ n năm 2030
ế ấ ệ ả ự ướ ơ ở ấ ả ợ ầ i th đ t đai, ngu n n ị ườ c, khí ề ữ ứ ệ ả ể Phát tri n cà phê ph i d a trên c s khai thác có hi u qu l ờ ế ậ h u, th i ti ng s n xu t hàng hóa đáp ng nhu c u th tr ồ ướ ả ng, hi u qu và b n v ng. t theo h
ể ậ ả ố ệ ủ ả ợ ế ọ thâm canh, áp d ng khoa h c, công ngh tiên ti n ẩ ạ t, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m ị ườ ể ả ướ Phát tri n cà phê theo h ấ ể ạ phù h p đ t o năng su t cao, ch t l ế ớ ng, ti n t cà phê trên th tr ụ ầ ư ng t p trung đ u t ả ệ ấ ượ ng, hi u qu t ữ ơ ấ i phát tri n s n xu t cà phê h u c .
ơ ấ ả ệ ẩ ạ ấ ượ ng cao g ị ắn v i th ớ ế ế ẩ ườ ướ ấ ị Phát tri n công nghi p ch bi n cà phê, c c u s n ph m đa d ng, ch t l ằ tr c và xu t kh u, nh m nâng cao giá tr gia tăng. ể ng trong n
ồ ự ủ ể ả ế c, đ đ m b o ấ ọ ệ ầ ả ạ ợ ả , xã h i ả ự ỗ ợ ủ i các vùng s n xu t cà phê theo quy ho ch, u tiên vùng s n ế ộ ộ ả ậ ự ị ườ ớ ả ữ ữ ệ ả Phát huy m i ngu n l c c a các thành ph n kinh t ấ ả ề ữ ả s n xu t hi u qu , b n v ng t ộ ỉ ẫ ấ xu t cà phê có ch d n đ a lý cà phê Buôn Ma Thu t; Gi ắ v ng tr t t g n v i b o v môi tr ướ và s h tr c a nhà n ư ạ ế i ích kinh t i quy t hài hòa l ố xã h i, an ninh qu c phòng. ả ng và đ m b o gi
ụ 2. M c tiêu
ụ 2.1. M c tiêu chung
ỉ ắ ự ề ữ ấ ượ ng b n v ng, nâng cao ch t l ạ ậ ạ ỉ ẫ ẩ ạ Ư ế ứ ấ ả ả ệ ệ ả ế ắ ướ ể Xây d ng ngành cà phê t nh Đ k L k phát tri n theo h ng và ạ ẩ ả ữ ơ ế ớ ấ ị ể ả đa d ng hóa s n ph m, mang l i phát tri n s n xu t cà phê h u c . i giá tr gia tăng cao, ti n t ồ ự ả ư ấ ầ ư T p trung các ngu n l c, chính sách đ u t cho các vùng s n xu t cà phê theo quy ho ch, u tiên ổ ị ế ọ ấ ớ ổ ứ ả ộ vùng có ch d n đ a lý cà phê Buôn Ma Thu t. Đ i m i t ch c s n xu t, đ y m nh liên k t d c, ả ụ ệ ọ liên k t ngang trong ngành hàng. u tiên ng d ng khoa h c công ngh cao vào các khâu s n ổ ứ ấ ệ ậ ế ế ch c qu n lý s n xu t; Nâng cao thu nh p cho nông dân và doanh nghi p, xu t, ch bi n và t ả ứ ườ ồ ố ả t các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr qu n lý t ng sinh thái và ng phó hi u qu ậ ổ ớ v i bi n đ i khí h u.
ụ 2.2. M c tiêu c ụ thể
ả ấ a) S n xu t cà phê
ả ạ ệ ầ ạ ừ ế ệ ổ ng bình quân 450.000 ng bình quân đ t t ạ ấ ả ượ ả ượ ạ ế ấ ấ
Giai đo n 20162020: Gi m d n di n tích còn 180.000 ha và s n l ị ấ t n/năm; Đ n 2030, di n tích n đ nh 170.000 ha 180.000 ha, s n l 476.000 504.000 t n/năm; Năng su t bình quân đ n năm 2020 đ t 2,5 t n/ha, năm 2030 đ t 2,8 ấ t n/ha.
ạ ừ ạ ỗ Giai đo n 20162020 tái canh 32.335 ha cà phê, bình quân m i năm tái canh trên 6.000ha/năm. 1.000 ha/năm 1.500 ha/năm. Giai đo n 2020 2030 tái canh t
ố ấ ượ ệ ế ạ ả ả ả ố ng cây gi ng đ ph c v tái canh cà phê đ t hi u qu : Đ m b o đ n năm ể ụ ụ ả ạ ồ ố ớ t ch t l ệ ấ ượ ử ụ ệ ố ớ ử ụ ến năm 2030: 90% di n tích cà phê tái canh s d ng gi ng m i có ng cao). Đ ả Qu n lý t 2020, 70% di n tích cà phê tái canh ghép c i t o và tr ng m i s d ng gi ng cà phê m i (có ấ ớ năng su t, ch t l ấ ượ ch t l ng.
ạ ồ ướ ợ ứ ệ ướ ướ ướ ệ ử ụ c t c n c ti i, có 10.000 ha ng d ng công ngh t i n ượ ướ ướ ụ ủ ộ ủ c h p lý: Giai đo n 2016 2020 có 7580% di n tích cà phê ch ế ng đ n ế t ệ ị t ki m. Đ nh h ướ ướ i n ế i và 20.000 ha t c ti c n c t ả Qu n lý và s d ng ngu n n ượ ướ ướ ộ đ ng đ ệ năm 2030 có 8590% di n tích cà phê ch đ ng đ ki m.ệ
ỹ ậ ả ề ữ ị ườ ướ ng trong n ấ ả ầ ủ ụ ượ ả i: Đ ệ ế ụ ậ c c áp d ng quy trình s n xu t cà ệ ng đ n năm 2030 có 90% di n tích cà phê áp d ng quy ậ ả ấ ấ ụ Áp d ng quy trình k thu t s n xu t cà phê b n v ng theo yêu c u c a th tr ến năm 2020 có kho ng 80% di n tích cà phê đ ế ớ và th gi ề ữ ướ ị ứ phê b n v ng có ch ng nh n. Đ nh h ề ữ ỹ trình k thu t s n xu t cà phê b n v ng.
ữ ơ ế ớ ự ế ấ ộ ả Xây d ng 2 đ n 3 mô hình s n xu t cà phê h u c , ti n t i nhân r ng mô hình.
ế ế ạ b) Thu ho ch và ch bi n
ế ả ượ ượ ơ ấ ả ả ng cà phê đ c thu hái, ph i s y và b o qu n theo đúng ệ ậ ỹ Đến năm 2020: 80% đ n 85% s n l quy trình k thu t hi n hành.
ủ ấ ẩ ậ ố ỹ ơ ở ế ế ạ ự ề ệ ệ ả ẩ ơ ẩ 100% c s ch bi n cà phê nhân xu t kh u tuân th đúng Quy chu n k thu t qu c gia: C ả ở ế ế s ch bi n cà phê đ t đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ph m.
ấ ế ế ế ế ụ ệ ấ ẩ ệ ế Ít nh t 03 doanh nghi p ch bi n cà phê nhân xu t kh u, ch bi n sâu áp d ng công ngh và ả quy trình qu n lý tiên ti n.
ạ ệ ị ế ủ t khác theo th hi u c a ỷ ệ ế ế ị ườ ộ ả ượ ạ ừ ủ T l th tr ch bi n sâu (cà phê b t, cà phê hòa tan, các lo i cà phê khác bi ng ....) đ t t ụ ng c a niên v . 810% s n l
ướ ế ng đ n năm 2030: S n l ng cà phê đ 15% đ n 20% s n ạ ừ c ch bi n sâu đ t t ơ ấ ượ ả ạ ả ả ả ượ s n l ượ ng cà phê đ ế ế c thu hái, ph i s y và b o qu n đ t tiêu ế ị Đ nh h ủ ượ ng cà phê c a niên v . T l l ừ ẩ chu n nâng lên t ụ ỷ ệ ả ượ ế 85% đ n 95%.
ươ ạ ả ả ẩ c) Th ng m i và qu ng bá s n ph m
ạ ế ư ạ ả ả ả ẩ ặ ủ ị ng m i, qu ng bá hình nh s n ph m đ c tr ng c a đ a ẩ ươ ị ườ ươ ụ ộ ị ể Đ y m nh các ho t đ ng xúc ti n th ph ạ ộ ng; phát tri n th tr ng tiêu th n i đ a.
ế ệ ế ấ ẩ ạ ừ ấ ạ ấ ẩ ị ạ ừ ng t ệ ạ Đ n năm 2020 kim ng ch xu t kh u cà phê đ t bình quân 600 tri u USD/năm đ n 650 tri u ấ ướ USD/năm. Đ nh h 700 ế tri u ệ USD/năm đ n 800 tri u sau năm 2020, ph n đ u kim ng ch xu t kh u hàng năm đ t t ệ USD/năm.
ươ ệ ệ ệ ả ỉ ẫ ị ng hi u, b o h , b o v và tăng di n tích cà phê có ch d n đ a lý cà phê Buôn ộ ả ệ ể ộ ủ ể ệ ạ Phát tri n th Ma Thu t; Phát tri n các nhãn hi u m nh c a doanh nghi p.
ổ ứ ả ả ấ d) T ch c và qu n lý s n xu t
ế ố ợ ỗ ợ ệ ệ ợ ổ ợ ậ ả ồ ấ ể ả ồ ộ Đ n năm 2020: H tr phát tri n 30 H p tác xã nông nghi p (bao g m s H p tác xã hi n có ấ ấ ớ ạ ậ ỗ ợ và thành l p m i) t h p tác s n xu t i các vùng s n xu t cà phê. H tr thành l p ít nh t 10 t ể ố ạ ề ữ i vùng đ ng bào các dân t c thi u s . cà phê b n v ng t
ố ủ ề ữ ự ả ấ ả ấ ỗ C ng c các liên minh s n xu t cà phê b n v ng đã có và xây d ng 03 liên minh s n xu t cà ị phê theo chu i giá tr .
ố ế ố ạ ộ ủ ệ ệ ả ầ ộ ộ Phát huy hi u qu ho t đ ng c a Hi p h i cà phê Buôn Ma Thu t là đ u m i k t n i các tác nhân trong ngành hàng.
ả ự ệ 3. Gi i pháp th c hi n
ả ề ả 3.1. Gi i pháp v qu n lý ngành hàng
ệ ự ủ ề ể ả ề ữ ơ ỉ ạ ể ố ợ ạ ộ ặ ư ở ế ẽ ạ ữ ệ ả ở c nh : S K ho ch và Đ u t ở ươ ườ ở Ki n toàn và nâng cao năng l c qu n lý c a Ban Ch đ o Đ án phát tri n cà phê b n v ng và tái canh cà phê. Ph i h p ch t ch ho t đ ng phát tri n ngành hàng cà phê gi a các c quan ể ầ ư ở ướ , S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n qu n lý nhà n ệ ọ ở ng, S Khoa h c Công ngh . ng, S Tài nguyên Môi tr nông thôn, S Công th
ầ ủ ướ ứ ự ệ ố t và đ y đ nhi m v qu n lý nhà n ụ ả ấ ứ ể ổ ứ ẫ ng d n, ki m tra, giám sát các c s s n xu t cung ng, ch t l ệ ơ ở ả ấ ượ ậ c trong công tác ch ng nh n, ấ ượ ấ ượ ố ng cây gi ng, ch t l ị ự ệ ng, ch t l ẩ ố ị ườ ườ ế ề ể ớ ệ nông nghi p trên th tr ậ ờ ng ủ ng và v sinh an toàn th c ph m theo quy đ nh c a ỹ ng công tác khuy n nông v chuy n giao gi ng m i, quy trình k ế ậ T ch c th c hi n t ướ h ậ ư v t t ồ pháp lu t. Đ ng th i tăng c thu t canh tác tiên ti n.
ệ ể ệ ị ị ườ ự ệ ng án chuy n đ i c c u s n xu t nông nghi p đ nh ả ổ ơ ấ ả ể ự ng th tr ơ ế ả ể ể ườ i ấ ề ữ ượ ưở ng các c ch , c h ậ ề i pháp tuyên truy n, v n đ ng đ ng ổ ệ ứ ượ ấ ự ậ ộ ồ ự ể ấ ng trên các di n tích đ a ra ngoài vùng phát tri n cà phê b n v ng. Các vùng s n ề ữ ả c và t giác chuy n đ i cây tr ng; có các ạ ề ữ ạ ồ ỗ ợ ổ ươ ể Xây d ng và tri n khai th c hi n ph ư ướ h ấ xu t cà phê ngoài vùng quy ho ch s n xu t cà phê b n v ng không đ chính sách phát tri n cà phê b n v ng. Th c hi n các gi ả s n xu t cà phê ngoài vùng quy ho ch nh n th c đ ả gi ể i pháp h tr chuy n đ i cây tr ng.
ự ệ ế ạ ượ Ủ ệ ỉ Th c hi n tái canh đúng k ho ch đã đ c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ổ ứ ề ề ạ ộ ủ ươ ng chính ổ ế ấ ề ữ ề ả T ch c ph bi n, thông tin tuyên truy n sâu r ng v vùng quy ho ch và các ch tr sách v s n xu t cà phê b n v ng.
ả ề ổ ứ ả 3.2. Gi i pháp v t ấ ch c s n xu t
ậ ỗ ợ ổ ợ ự ấ ạ ả ợ h p tác và các liên minh s n xu t ề ữ ế ầ ỗ ị ề ữ ự ủ ả ấ ắ ớ ớ ộ ả ọ ồ H tr kinh phí thành l p, đào t o nhân l c các h p tác xã, t ụ ầ cà phê b n v ng, làm d ch v đ u vào, đ u ra cho nông dân, hình thành chu i liên k t trong ố ngành hàng cà phê. C ng c và xây d ng m i các liên minh s n xu t cà phê b n v ng g n v i ể ố gi m nghèo, chú tr ng vùng đ ng bào dân t c thi u s .
ườ ố ổ ứ ủ ệ ộ ạ ộ ế ể ệ ự ế ọ ệ ổ ứ ạ ủ ắ ắ ợ ỉ ộ ch c ng năng l c và ho t đ ng c a Hi p h i cà phê Buôn Ma Thu t, là nòng c t t Tăng c ự ự ộ xây d ng liên k t d c, liên k t ngang các tác nhân trong ngành hàng cà phê, đ Hi p h i th c s là t ự ch c đ i di n cho l i ích c a ngành cà phê t nh Đ k L k.
ồ ạ ự 3.3. Đào t o ngu n nhân l c
ả ấ ấ ệ ề ậ ế ỹ ườ ả i s n xu t và t c ti ạ ỹ ấ ữ ơ ố ớ ể ố ồ ả ươ ự ệ ạ ộ ầ ẻ ộ ề ổ ứ ả ấ ộ ố ườ ườ ả ả ả ọ ng pháp FFS (h i th o đ u b , chia s kinh nghi m, ị ch c s n xu t và th ủ ấ ể ng cây che bóng và m t s cây ph đ t đ ệ ạ ng, qu n lý rác th i, tăng c ự ế ệ ả ạ ườ ữ ẩ ổ ứ ể ch c nông dân quy trình s n xu t cà phê b n Đào t o, chuy n giao cho ng ả ả ậ ỹ ướ ướ ậ ữ v ng, k thu t tái canh, t t ki m; k thu t thu hái và b o qu n; quy trình k thu t i n ộ ả s n xu t cà phê h u c . Đ i v i các vùng khó khăn, vùng đ ng bào dân t c thi u s chú tr ng ờ xây d ng mô hình và đào t o theo ph tham quan th c t ); đào t o nông dân chuyên nghi p, có trình đ v t tr gi ng, b o v môi tr ấ m và c i t o đ t.
ạ ủ ơ ở ả ớ h p ậ ả ư ủ ả ấ ế ế ậ ả ả ả ấ ỹ ộ ị ổ ứ ả ch c s n xu t (tài chính, lao đ ng, quy trình k thu t, s n xu t, b o qu n...); liên ế ậ ự ệ ừ ấ ị ườ ạ ổ ợ ấ Đào t o, nâng cao năng l c ch c s s n xu t cà phê quy mô l n nh ch trang tr i, t ỹ ỏ ề ỹ ợ tác, h p tác xã, doanh nghi p v a và nh v k thu t s n xu t, ch bi n b o qu n, k năng ả ả qu n tr và t ế ợ k t h p tác, ti p c n th tr ng.
ạ ế ậ ị ườ ự ả ng; quy trình qu n lý ch c s n xu t và ti p c n th tr ự ả ệ ế ế ệ ạ ậ ạ ơ ở ế ế ấ ượ ấ ỹ ừ ổ ứ ả Đào t o, nâng cao năng l c qu n lý, t ẩ ế doanh nghi p tiên ti n; an toàn v sinh th c ph m; k thu t ch bi n cà phê sau thu ho ch đ t ch t l ỏ ng cao cho các c s ch bi n, kinh doanh v a và nh .
ạ ứ ụ ọ ẩ ớ 3.4. Đ y m nh ng d ng khoa h c công ngh , ệ c ơ gi i hóa
ả ự ấ ủ ồ ả ỉ ẫ ệ ụ ả ọ ổ ả ấ ợ ấ ế ệ ạ ớ ạ ể ố ệ t ki m n ạ ị Xây d ng t i các vùng s n xu t cà phê theo ch d n đ a lý, vùng s n xu t cà phê c a đ ng bào ấ ộ dân t c thi u s : Các mô hình tái canh áp d ng bi n pháp sinh h c t ng h p, mô hình s n xu t ướ ắn v i công ngh thâm canh cao, mô hình s n xu t cà phê s ch; công c g cà phê ti ế ế ệ ngh thu hái và ch bi n cà phê sau thu ho ch.
ổ ế ả ấ ề ữ ả ấ ặ ằ ọ ụ ụ ụ ả ẩ ế ế ẩ ố ớ ấ ề ữ ẩ ấ ề ườ ả ủ ả ứ ể ấ ế ph mẩ sinh h c trong s n xu t và ch bi n cà phê s ch ng s n ph m hàng hóa ph c v tiêu dùng và xu t kh u thông qua nâng i s n xu t v vai trò c a s n xu t cà phê b n v ng đ i v i phát tri n ụ ỗ ợ Ph bi n, h tr áp d ng các quy trình s n xu t cà phê b n v ng (theo tiêu chu n VietGap, ạ ứ ậ ứ ho c có ch ng nh n), ng d ng các ch ấ ượ nh m nâng cao ch t l ậ cao nh n th c cho ng ngành hàng.
ụ ấ ố ử ả ố ỹ ườ ử ệ ễ ọ ậ ụ i s n xu t cà phê, ng d ng khoa h c công ngh đ ng trong ể x lý ô nhi m môi tr ọ ứ ế ế ạ ộ ử ẩ ỏ ấ ứ ệ ấ ể Chuy n giao và ng d ng k thu t canh tác trên đ t d c, ch ng xói mòn, r a trôi và b o v đ t ấ ườ ả cho ng ế ấ ả ho t đ ng s n xu t, ch bi n cà phê và các ch ph m sinh h c vào x lý v bã cà phê làm phân ả ạ bón và c i t o đ t.
ạ ỗ ợ ủ ệ ấ ượ ự ệ ẩ ầ ả ớ ụ ng s n ph m cà t b góp ph n nâng cao ch t l H tr đào t o nâng cao năng l c cho ch doanh nghi p và thông qua chính sách tín d ng giúp ế ị ổ ệ doanh nghi p đ i m i công ngh và trang thi ế ế phê ch bi n sâu.
ả ề ố 3.5. Gi i pháp v v n:
ộ ố ỉ ự ả ả cho qu n lý ngành hàng, nâng cao năng l c qu n lý ỗ ợ ầ ư ỗ ợ ấ ả Huy đ ng v n ngân sách t nh h tr đ u t và s n xu t và cho các tác nhân h tr ngành hàng.
ộ ể ỗ ợ ầ ư ự ố ươ ề ể ổ cho ch ng trình chuy n đ i cà phê b n Huy đ ng v n ODA (d án VnSAT) đ h tr đ u t v ng.ữ
ườ ả ầ ư ệ ấ ề ữ ả ả ấ ả cho s n xu t cà phê b n v ng, b o qu n sau i s n xu t và doanh nghi p đ u t ế ế ố ủ V n c a ng ạ thu ho ch và ch bi n.
ụ ệ ộ ố ố ụ ấ ả ố ồ ế cho s n xu t và ch ơ ấ ố ụ ư ồ V n tín d ng: Huy đ ng các ngu n v n tín d ng u đãi cho tái c c u ngành nông nghi p, v n ể ầ ư ư vay u đãi tái canh cây cà phê và các ngu n v n tín d ng khác đ đ u t bi n.ế
ộ ồ ố ộ Các ngu n v n huy đ ng xã h i khác.
ế ươ ự ạ ươ ệ 3.6. Xúc ti n th ng m i và xây d ng th ng hi u
ầ ư ỗ ợ ươ ế ch c, h tr các ho t đ ng xúc ti n đ u t ả ướ ẩ ặ ả ạ ộ c trên C ả ệ ườ ủ ệ ấ ạ , th ệ ử ủ ỉ ổng thông tin đi n t ờ ề ị ườ ị ự ng xuyên thông tin, d báo k p th i v th tr ng m i, c a t nh, ng ự ủ ổ ứ Hình thành, nâng cao năng l c c a t ư qu ng bá hình nh s n ph m đ c tr ng trong và ngoài n ủ c a ngành, c p huy n, c a doanh nghi p; th nông s n.ả
ệ ả ệ ở ng hi u cà phê “Bu ở ộ ố ướ m t s n ôn Ma Thuột ụ c tiêu th cà phê ộ ươ ơ ả ế Đ n năm 2025, c b n hoàn thành vi c đăng ký b o h th ướ ở ộ ế c đang xin đăng ký và đ n năm 2030 m r ng Coffee” 17 n ế ớ i. khác trên th gi
ỗ ợ ự ệ ệ ỉ ẫ ặ ấ ố ồ ị ng hi u ho c ch d n đ a lý ở ỗ ng theo chu i và m ị ườ ả ậ ướ ể ả ợ ệ ộ ắ ớ ụ ng tiêu th trong n ệ c và xu t kh u. Thành l p các Chi h i ngành hàng đ b o v ẩ ế ạ ạ ươ H tr doanh nghi p, h p tác xã xây d ng nhãn hi u hàng hóa, th ấ ượ cà phê Buôn Ma Thu t g n v i truy su t ngu n g c và qu n lý ch t l ộ ộ r ng th tr ạ ề ợ quy n l ấ i nông dân và các thành viên, h n ch c nh tranh không lành m nh.
ế ế ậ ợ ng đ u t i, thông t thu n l ả ộ ườ ướ ầ ư c đ u t ị ẩ ế ế ế ế ể ẩ ẩ ị ả ẩ ấ ạ ệ ầ ư T o môi tr hoáng cho các doanh nghi p ch bi n cà phê trong và ả ngoài n nhà máy ch bi n các s n ph m cà phê: b t, hòa tan và các s n ph m cà phê ệ ằ khác trên đ a bàn nh m phát tri n công nghi p ch bi n, tăng giá tr s n ph m xu t kh u.
ủ ố ươ ộ ố ế ể đ huy đ ng và s d ng hi u ớ ng trình, d án h p tác qu c t ồ i đa các c h i, ch ậ ơ ộ ệ ử ụ ụ ế ế ấ ắ ố
ệ ợ ự Tranh th t ỗ ợ ả ả ề ỹ qu v k thu t, kinh nghi m, ngu n v n h tr s n xu t g n v i ch bi n và tiêu th cà phê ề ữ b n v ng.
ả ả ớ ế ổ ứ ả ấ ậ i pháp b o đ m ngu n n c cho s n xu t cà phê thích ng v i bi n đ i khí h u ả ệ ả ầ ườ 3.7. Gi góp ph n b o v môi tr ồ ướ ng
ệ ủ ự ỉ ộ ồ ạ ả ể ữ ỉ ế ố i trong vùng cà phê b ắk Lắk giai đo n 2015 ền v ng t nh Đ ế ệ Th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 153/2015/NQHĐND ngày 10/7/2015 c a H i đ ng nhân ề ệ dân t nh v vi c phát tri n th y l ướ ị 2020 và đ nh h ị ủ ợ ng đ n năm 2025.
ấ ố ệ ấ ứ ụ ử ậ ả ố ỹ ể ườ ả Chuy n giao, ng d ng k thu t canh tác trên đ t d c, ch ng xói mòn, r a trôi và b o v đ t cho ng ấ i s n xu t cà phê.
ử ụ ố ồ ướ ợ ồ ướ ả ệ c h p lý, có hi u qu ngu n n ụ c ph c ả Qu n lý, khai thác, phân ph i và s d ng ngu n n ụ ướ v t i.
ứ ả ườ ệ ử ụ ả ợ ng; b o v , khai thác và s d ng h p lý tài ậ ổ ứ ướ ấ ề Tuyên truy n nâng cao nh n th c b o v môi tr nguyên đ t, n ệ ch c và cá nhân tham gia ngành hàng. c cho t
ự ệ 4. Kinh phí th c hi n
ệ ỷ ồ ươ ỷ ồ ự T ngổ kinh phí th c hi n: 2.939 t đ ng (Hai nghìn, chín trăm ba m i chín t đ ng), trong đó:
ồ ố ỉ ỷ ồ Ngu n v n ngân sách t nh: 15 t đ ng.
ố ừ ệ ỷ ồ ồ Ngu n v n t doanh nghi p và nông dân: 2.653 t đ ng.
ố ừ ự ể ệ ỷ ồ ề ữ ổi nông nghi p b n v ng (VnSAT): 271 t đ ng (IDA: ỷ ồ ủ ỷ ồ ỗ ợ ồ d án h tr chuy n đ Ngu n v n t ỷ ồ đ ng, Chính ph : 52 t 163 t ệ đ ng, doanh nghi p và nông dân: 56 t đ ng).
ợ ừ ụ ụ (Kinh phí h ỗ tr t ỉ ngân sách t nh phân b ổ theo năm chi ti ế ạ t t i ph l c kèm theo)
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ế ị Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. ề Đi u 2.
ườ ể ỉ ộ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, T đ i bi u H i ộ ồ ố ợ ổ ạ ể ộ ồ ạ ộ ồ ự ỉ ỉ ệ ự ể ỉ ế Giao Th ồ đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ph i h p giám sát vi c tri n khai, th c ị ệ hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ứ ư ỳ ọ ượ ế ỉ ị Ngh quy t này đ c H i đ ng nhân dân t nh khóa IX, K h p th T thông qua ngày ệ ự ừ ề Đi u 3. 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
ộ ồ ế ố ủ ị ế ề ệ ề ữ ế ể ướ ị ỉ ế ế ị Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 22/2008/NQHĐND ngày 08/10/2008 c a H i đ ng nhân dân t nh v vi c phát tri n cà phê b n v ng đ n 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
Ủ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ạ
ệ
ộ
ể ầ ư ộ
, B Tài chính, B Nông nghi p và Phát
Y Biêr Niê
ộ ư
ỉ ủ ỉ ủ ỉ
ở
ệ
ỉ
ổ
C ng TTĐT t
ỉnh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ườ y ban th Chính ph ;ủ Ban Công tác đ i bi u; ộ ế ạ B K ho ch và Đ u t ể tri n Nông thôn; ụ C c KTVBQPPL, B T pháp; ự ườ ng tr c T nh y; Th ủ Các Ban c a T nh y; Đoàn ĐBQH t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ỉ ủ Văn phòng T nh y; ỉ Văn phòng HĐND t nh; ỉ Văn phòng UBND t nh; S NN&PTNT, TC, KHĐT, TP; TT. HĐND, UBND các huy n, TX, TP; ắ Đài PTTH; Báo Đ k L k; Công báo t nh; L u: VT,
ắ P .Ct.HĐND.
Ụ Ụ PH L C:
Ổ Ủ Ỉ KINH PHÍ H TR T NGÂN SÁCH C A T NH PHÂN B THEO NĂM ị ủ ỉ (Kèm theo Ngh quy t s /2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a HĐND t nh) Ỗ Ợ Ừ 24ố ế
ơ ị Đ n v tính: T ỷ đ ngồ
ộ TT ệ N i dung công vi c Phân b kinh phí h tr t 2017 ỗ ợ heo 2020 ổ 2018 2019 Kinh phí h trỗ ợ năm
Ả A QU N LÝ NGÀNH HÀNG 6,6 0,8 2,5 2,0 1,3
ủ ả ể ề 1a 2,6 0,2 1,3 0,9 0,2 ự Nâng cao năng l c qu n lý c a Ban ỉ ạ ch đ o Đ án phát tri n cà phê ề ữ b n v ng và tái canh cà phê
ụ ệ h thông tin a 2,0 1,2 0,8 Ứng d ng công ng ả trong qu n lý ngành hàng
ệ ạ ộ ỉ ạ ả ự ệ b 0,6 0,2 0,1 0,1 0,2 ả ạ ộ ả ế ể ộ ủ ả Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ủ ỉnh: ề Ban ch đ o đ án cà phê c a t ề Qu n lý, giám sát th c hi n đ án và các ho t đ ng khác (Qu n lý ổ phí, h i th o, t ng k t, ki m tra, ự giám sát, xây d ng Website...)
ệ ứ
ệ 2a 3,0 0,5 0,9 0,8 0,8 ị ướ ng th ư ươ ấ ườ ấ ạ ự ự Nghiên c u xây d ng và th c hi n ổ ơ ấ ả ể ng án Chuy n đ i c c u s n ph ị xu t nông nghi p đ nh h ệ ng trên các di n tích đ a ra tr ả ngoài quy ho ch s n xu t cà phê
3a Nâng cao ch t l 1,0 0,1 0,3 0,3 0,3 ẩ ấ ượ ng cà phê nhân ấ xô, cà phê nhân xu t kh u và cà
ế ế phê ch bi n sâu
Ứ Ổ
B 5,4 0,3 1,8 1,7 1,6 Ự Ấ
Ả T CH C, QU N LÝ VÀ Ủ NÂNG CAO NĂNG L C C A Ả NÔNG DÂN S N XU T CÀ PHÊ
ữ 1b 1,5 0,2 0,5 0,4 0,4 ế ẩ Thúc đ y liên k t gi a các tác nhân trong ngành hàng
ự ủ ẩ 2b 3,9 0,1 1,3 1,3 1,2 ọ Nâng cao năng l c c a nông dân ả ấ s n xu t cà phê thông qua đ y ạ ứ m nh ng d ng khoa h c và công ngh , c gi ụ ệ ơ ớ i hóa
C 3,0 0,4 0,9 0,9 0,8 CÁC TÁC NHÂN H Ỗ TR Ợ NGÀNH HÀNG
ạ ộ ệ 1c 1,0 0,1 0,3 0,3 0,3 ệ ộ ủ ả Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ộ Hi p h i cà phê Buôn Ma Thu t
ạ ươ ạ ng m i và 2c 1,2 0,1 0,4 0,4 0,3 ẩ ả ả ế Đ y m nh xúc ti n th qu ng bá hình nh
ầu t tìm ki ệ 3c 0,8 0,2 0,2 0,2 0,2 ếm và thu ư Xúc ti n đế ề hút các doanh nghi p ti m năng ể tham gia phát tri n ngành hàng
3,7 TỔNG C NGỘ 15,0 1,5 5,2 4,6