Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ngãi, ngày 30 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NGÃI S : 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ắ Ị Ị BAN HÀNH QUY Đ NH NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN Ỉ Ệ Ố ƯƠ Ị NG VÀ T L V N Đ I NG C A NGÂN SÁCH Đ A PH Ổ Ố ƯƠ Ỉ Ố Ứ Ố Ề Ữ ƯƠ Ụ Ệ Ự Ủ NG TH C Ả Ả NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG T NH QU NG SÁCH TRUNG HI N CH Ạ NGÃI GIAI ĐO N 20162020
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI Ứ KHÓA XII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ộ ề ẩ ạ ế ố ụ ề ữ ươ ệ ế ả ự ứ Căn c Ngh quy t s 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 c a Qu c h i v đ y m nh th c hi n Ch ị ủ ng trình m c tiêu gi m nghèo b n v ng đ n năm 2020;
ề ệ ệ ị ủ ươ ng ươ ụ ạ ố ứ Căn c Ngh quy t s 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 v vi c phê duy t ch tr ầ ư đ u t các Ch ế ố ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 20162020;
ứ ủ ố ủ ướ ươ ế ị ị ổ ố ứ ị l ề ữ ự ả ị Căn c Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a Th t ban hành Quy đ nh nguyên t c tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân sách trung ệ ố ứ đ i ng ngân sách đ a ph ủ ng Chính ph ỷ ệ ố ắ v n ng và t ạ ươ ng th c hi n CTMTQG Gi m nghèo b n v ng giai đo n 20162020;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ố ờ ủ Ủ ỉ ị ổ ố ươ ng và t l ề ữ ươ ủ ệ ắ ng c a ngân sách đ a ph ề ệ ỉ ệ ố v n đ i ỉ ng trinh MTQG Gi m nghèo b n v ng t nh ế ế ả Ngân sách; ý ki n th o ả ậ ủ ạ ị ạ ộ ồ ạ ỳ ọ ể ỉ Xét T trình s 56/TTrUBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ố ứ ị hành Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân sách trung ả ự ứ ng th c hi n Ch Qu ng Ngãi giai đo n 20162020; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ươ ẩ ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ổ ố ị ị Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ị ỉ ệ ố ươ ươ ự ủ ệ ị ắ v n đ i ng c a ngân sách đ a ph ng và t l ng trình ứ ươ ng th c hi n Ch ạ ế ố ứ ề ữ ụ ả ả ố ỉ ề Đi u 1. ngân sách trung m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai đo n 20162020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i ỉ ự ệ ế ỉ ị ộ ồ 2. Th ệ ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ị ộ ồ ả ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Qu ng Ngãi Khóa XII, K h p th 5 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 29 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ngày 10 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ể ủ
ế
ầ ư
ể
ụ
, Tài chính; ộ ư
ỉ
ỳ ị
ơ
ư
ỉ ủ
Bùi Th Qu nh Vân
̀
ệ ầ ở ỉ t nh;
ạ
ể ở
ể ỉ
ệ
ỉ
ả
ỉ
ư
ậ N i nh n: ố ộ ủ UBTV Qu c h i, Chính ph ; ạ Ban Công tác đ i bi u c a UBTVQH; Các Bộ : K ho ch và Đ u t ạ ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ỉ TTTU, TT HĐND, UBND t nh, UBMTTQVN t nh; Các c quan tham m u, giúp vi c cho T nh y; Đoan ĐBQH và ĐBQH b u ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ộ Các S , ban, ngành, H i, đoàn th t nh; ố TT HĐND, UBND các huy n, thành ph ; VP HĐND t nh: CPVP, các Phòng, CV; ỉ ỉ Văn phòng: UBND t nh, Đoàn ĐBQH t nh; ỉ Trung tâm Công báo và Tin h cọ t nh; Đài PTTH t nh, Báo Qu ng Ngãi; L u: VT, BKTNS (01).H180.
QUY Đ NHỊ
Ị Ắ Ứ Ố Ứ ƯƠ Ệ Ổ Ố NG TH C HI N CH ƯƠ Ỉ Ề Ữ Ự Ả Ạ Ả ế ố ủ ị ƯƠ NG VÀ NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN SÁCH TRUNG Ụ Ị Ỷ Ệ Ố NG TRÌNH M C T L V N Đ I NG NGÂN SÁCH Đ A PH Ố TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG T NH QU NG NGÃI GIAI ĐO N 2016 2020 (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 24/2017/NQHĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 c a HĐND ả ỉ t nh Qu ng Ngãi)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ắ ổ ố ỉ ệ ố t l ủ ố ứ v n đ i ng c a ị ươ ệ ỉ ị ự ngươ th c hi n Ch ố ạ ạ ạ ế ứ ể l p k ho ch đ u t ề ữ ằ ề ữ ụ ậ ụ ươ ố ươ ng và ả ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh ầ ư trung h n và h ng năm ả ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai ộ c thu c Ch ả ồ ạ ứ Các nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân sách trung ngân sách đ a ph Qu ng Ngãi giai đo n 2016 2020 là căn c đ ướ ngu n ngân sách nhà n đo n 2016 2020 .
ầ ư ệ ế ươ ằ vi c th c hi n k ho ch đ u t ỉ ể ki m tra ả ự ề ữ ạ ả ụ ố ạ ệ ả trung h n ạ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai đo n ứ ể Đây là căn c đ qu n lý, giám sát, thanh tra, và h ng năm Ch 2016 2020.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ầ ư ế ạ ặ ạ ch c, cá nhân tham gia ho c có liên quan đ n l p k ho ch đ u t ế ậ ụ ố trung h n và ề ả ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n ộ ướ c thu c Ch ạ ổ ứ ồ ả ỉ ơ C quan, t ươ ằ h ng năm ngu n ngân sách nhà n ữ v ng t nh Qu ng Ngãi trong giai đo n 2016 2020.
ị ộ ng thu c ng và ngân sách đ a ph ạ ươ ề ữ ổ ố ố ắ ụ ả ề Đi u 3. Nguyên t c phân b v n ngân sách trung ươ Ch ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020
ệ ộ ồ ổ ố ụ phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ỉ ự ề ữ ả ạ ể ả ậ ướ ủ ủ ậ ả ị công, Lu t Ngân sách nhà n ướ c thu c đo n 2016 2020 c và các văn b n pháp ệ ầ ư 1. Vi c phân b v n đ u t ố ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai Ch ả ầ ư ph i tuân th các quy đ nh c a Lu t Đ u t ậ lu t có liên quan.
ả ấ ề ụ ự ệ ấ ố ậ ạ ủ ộ ủ ở ơ ế ậ ề theo quy đ nh c a pháp lu t, t o quy n ch đ ng cho các s , ban, ngành và ươ ấ ị ả ả 2. B o đ m qu n lý t p trung, th ng nh t v m c tiêu, c ch , chính sách; th c hi n phân c p ầ ư ả trong qu n lý đ u t ề các c p chính quy n đ a ph ị ng.
ệ ướ ự ệ ổ ố ụ ự ầ ư phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ụ ệ ể ụ ủ ồ ố ươ ả ằ c nh m ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ệ ả ạ 3. Vi c phân b v n đ u t th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ch ỉ t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016 2020.
ố ố Ư ả ả ệ ề ặ t
ệ ệ ế ặ ặ ộ ệ 4. u tiên b trí v n cho các huy n mi n núi, các xã bãi ngang ven bi n và h i đ o, xã đ c bi ề khó khăn (ĐBKK), xã an toàn khu (ATK); vùng đ ng bào dân t c thi u s và các vùng có đi u ki n kinh t ộ ồ ệ t khó khăn và thôn đ c bi ể ể ố t khó khăn. xã h i khó khăn, đ c bi
ả ả ổ ố ự ệ ệ ạ ố ế ạ ả ả ỉ ạ ề ữ ườ ự ố ng công tác phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti ươ ẩ ầ ệ ế t ki m, ụ ng trình m c 5. B o đ m công khai, minh b ch trong vi c phân b v n k ho ch th c hi n Ch ạ tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016 2020, góp ph n đ y m nh ả c i cách hành chính và tăng c ố ch ng lãng phí.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ổ ố ề Đi u 4. Tiêu chí phân b v n
ươ ụ ị ng và ngân sách đ a ph ạ ươ ộ ng thu c Ch ồ ổ ố ả ề ữ ả ố ươ Tiêu chí phân b v n ngân sách trung ng trình m c ỉ tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016 2020 g m 04 nhóm sau đây:
ố ộ ể ố 1. Tiêu chí dân s và dân t c thi u s .
ỷ ệ ộ ộ 2. Tiêu chí t h nghèo và quy mô h nghèo. l
ấ ự ệ 3. Tiêu chí di n tích đ t t nhiên.
ề ơ ị 4. Tiêu chí v đ n v hành chính.
ệ ố ủ ừ ừ ự ề ị Đi u 5. Xác đ nh h s c a t ng tiêu chí theo t ng D án
ự ươ 1. D án 01: Ch ng trình 30a
ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ể ự ệ a) Ti u d án 1: H tr đ u t c s h t ng các huy n nghèo
ạ ế ố ỗ ợ ệ
ị ố ượ ng h tr : Các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a/2008/NQCP ngày 27 Ph m vi và đ i t ủ ủ tháng 12 năm 2008 c a Chính ph .
ụ ể Các tiêu chí c th :
ể ố ộ ố Tiêu chí 1: Dân s và dân t c thi u s
Dân số ộ
ướ ộ i 10.000 h i 1ướ 5.000 hộ i ướ 20.000 hộ ệ ệ ệ ệ ệ i 5.000 h ừ 5.000 h ộ đ n ế d 10ừ .000 h ộ đ n ế d 15ừ .000 h ộ đ n ế d 20ừ .000 h ộ tr lênở H sệ ố 0,15 0,17 0,20 0,22 0,24 ệ ố ượ ố ổ ố ủ ể ị c xác đ nh căn c vào s li u công b T ng ứ ế ậ ố ệ ề ụ ẩ ề ạ ố ướ Huy n có quy mô dân s d ố t Huy n có quy mô dân s ố t Huy n có quy mô dân s ố t Huy n có quy mô dân s ố t Huy n có quy mô dân s ệ Quy mô dân s c a huy n đ tính toán h s đ ộ ậ ộ đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai ả ỉ Qu ng Ngãi Ủ ủ đo n 2016 2020 c a nhân dân t nh y ban .
Dân t c thi u s ệ ộ ộ ể ố ướ ộ Huy n có quy mô dân t c thi u s d ể ố i 5.000 h H sệ ố 0,15
ướ ộ i 10.000 h i 1ướ 2.000 hộ i ướ 15.000 hộ ệ ệ ệ ệ
ừ 5.000 h ộ đ n ế d 10ừ .000 h ộ đ n ế d 12ừ .000 h ộ đ n ế d 15ừ .000 h ộ tr lênở ệ ộ ộ ộ ộ ể ố ủ 0,17 0,20 0,22 0,24 ứ ể ệ ộ ị c xác đ nh căn c vào s ế ậ ệ ố ượ ẩ ộ ề ạ ể ố t Huy n có quy mô dân t c thi u s ể ố t Huy n có quy mô dân t c thi u s ể ố t Huy n có quy mô dân t c thi u s ể ố t Huy n có quy mô dân t c thi u s ố li u công ộ Quy mô h dân t c thi u s c a huy n đ tính toán h s đ ụ ề ố ổ b T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 c a ộ ậ Ủ ủ y ban ả ỉ Qu ng Ngãi nhân dân t nh .
ỷ ệ ộ ộ Tiêu chí 2: T l h nghèo và quy mô h nghèo
h nghèo
i i i ế ướ 45% ế ướ 60% ế ướ 75%
l l l l l
ỷ ệ ộ T l ướ 40% i h nghèo d ừ 40% đ n d h nghèo t ừ 45% đ n d h nghèo t ừ 60% đ n d h nghèo t 75ừ % tr lênở t h nghèo ộ i ộ ộ ộ ộ
H sệ ố 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26 ị ể h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s ệ ố đ ứ ế ậ ố ổ ụ ộ ậ ủ ề ạ ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ướ 2.500 hộ ệ Huy n có quy mô h nghèo d ộ ế ướ 4.000 hộ ừ 2.500 h đ n d ệ i Huy n có quy mô h nghèo t ộ ộ ế ướ ừ ệ i 6.000 h 4.000 h đ n d Huy n có quy mô h nghèo t ộ ế ướ 8.000 hộ ừ 6.000 h đ n d ệ i Huy n có quy mô h nghèo t ừ 8.000 h tr lên ệ ộ ở Huy n có quy mô h nghèo t ộ ệ ủ ỷ ệ ộ T l ộ ề ệ li u công b T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa Ủ chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 c a ố ượ c xác đ nh căn c vào s ẩ ả ỉ Qu ng Ngãi nhân dân t nh y ban .
ấ ự ệ Tiêu chí 3: Di n tích đ t t nhiên
ế ướ 50.000 ha: i ế ướ 70.000 ha i ế ướ 100.000 ha i ệ ệ ệ ệ ệ ở H sệ ố 0,08 0,10 0,12 0,14 0,16 ệ ấ ự Di n tích đ t t ự nhiên d i ự nhiên t ự nhiên t ự nhiên t ự nhiên t ệ ệ ố ượ ệ ị ấ ự ệ nhiên ệ ướ 30.000 ha ệ ừ 30.000 ha đ n d ệ ừ 50.000 ha đ n d ừ 70.000 ha đ n d ệ ệ ừ 100.000 ha tr lên ể nhiên c a huy n đ tính toán h s đ ố ủ ụ ố ệ c xác đ nh theo s li u di n tích đ t t ỉ ố ổ Huy n có t ng di n tích t ổ Huy n có t ng di n tích t ổ Huy n có t ng di n tích t ổ Huy n có t ng di n tích t ổ Huy n có t ng di n tích t ủ ấ ự Di n tích đ t t ế nhiên tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2015 theo công b c a C c Th ng kê t nh.
ơ ị Tiêu chí 4: Đ n v hành chính
Đ n v hành chính
ơ ị ế ướ 7 xã i ế ướ 10 xã i ế ướ 15 xã i ệ ệ ệ ệ ố ố ố ố ừ 5 xã đ n d ừ 7 xã đ n d ừ 10 xã đ n d ừ 15 xã tr lênở ệ ố ượ ệ ể ơ ị ị ị H sệ ố 0,08 0,10 0,12 0,16 ố ệ c xác đ nh theo s li u đ n v hành ố ủ ấ ế ụ ấ ố ỉ Huy n có s xã t Huy n có s xã t Huy n có s xã t Huy n có s xã t ơ ủ Đ n v hành chính c p xã c a huy n đ tính toán h s đ chính c p xã tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2015 theo công b c a C c th ng kê t nh.
ươ ổ ố ứ ị Ph ng pháp tính đ nh m c phân b v n:
ố ớ ố ầ ư ầ ư ể ố ệ ế ộ ị ổ phát tri n: T ng v n đ u t cho m t huy n nghèo theo Ngh quy t 30a = + Đ i v i v n đ u t A x X
Trong đó:
ứ ệ ộ ị ượ ư ị A: Đ nh m c bình quân cho m t huy n nghèo đ c xác đ nh nh sau:
ầ ư ươ ỉ A =
ệ ố ệ ệ ố ộ ự ệ ỉ ệ ố : (h s theo dân s + h s theo dân t c thi u s ) + (h sệ ố theo di n tích ộ đ tấ t ể ố) + (hệ ệ nhiên + h ị ể ủ ố ổ ng giao cho t nh phát tri n c a Trung T ng v n đ u t ị ủ ệ ố ổ T ng h s theo tiêu chí c a các huy n 30a trên đ a bàn t nh ố ổ X: T ng các h s theo 04 nhóm tiêu chí ố s theo t ố s theo s ệ ố ỷ ệ ộ l h nghèo + h s theo quy mô h nghèo ơ ố đ n v hành chính).
ố ớ ố ự ả ưỡ ệ ầ ư ằ ố ể ủ ệ + Đ i v i v n s nghi p duy tu b o d ng: b ng 6,3% v n đ u t phát tri n c a huy n đó.
ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ặ ệ ể c s h t ng các xã đ c bi t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n ể ự b) Ti u d án 2: H tr đ u t ả ả và h i đ o
ố ượ ạ Ph m vi và đ i t ỗ ợ ng h tr :
ặ ệ ả ả ượ ấ ể ề ẩ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o đ c c p có th m quy n phê Các xã đ c bi duy t.ệ
ụ ể Các tiêu chí c th :
ặ ệ ả ả ượ ấ ể ề t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o đ ẩ c c p có th m quy n Danh sách xã đ c bi phê duy t.ệ
ổ ố ứ ị Đ nh m c phân b v n:
ể ầ ư ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ặ ị phát tri n: Đ nh m c phân b ho t đ ng h tr đ u t ệ ứ ể ỷ ồ ề ố ạ ộ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o: 01 t ố đ ng/xã/ ị ươ ộ ng, tăng đ nh m c phân b v n đ u t c s h t ng xã đ c ự ệ năm (trong quá trình th c hi n, ầ ư ơ ở ứ c s ả ả ổ ố ợ ả ặ ể ệ ổ + V v n đ u t ả ả bi tùy thu c vào kh năng cân đ i ngân sách trung ạ ầ h t ng các xã đ c bi t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o cho phù h p).
ả ưỡ ố ớ ố ự ả ưỡ ệ ằ ng: Đ i v i v n s nghi p duy tu b o d ng: b ng 6,3% ề ố ự ầ ư ệ + V v n s nghi p duy tu b o d ể ơ ở ạ ầ ố v n đ u t phát tri n c s h t ng/xã/năm.
ể ự ể ả ế ạ ả ộ tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k và nhân r ng mô hình gi m ặ ả ả ể t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o (kinh ị ệ ự ấ ỗ ợ c) Ti u d án 3: H tr phát ệ ệ nghèo trên đ a bàn huy n nghèo, xã đ c bi phí s nghi p).
ỗ ợ ạ Ph m vi h tr :
ế ố ệ ị + Các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a.
ặ ệ ả ả ượ ấ ể ề ẩ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o đ c c p có th m quy n phê + Các xã đ c bi duy t.ệ
ị ứ Đ nh m c phân b ổ v nố :
ế ố ị ượ ư ể ự ự ộ ị ạ c xác đ nh nh Ti u d án 01 thu c D án 1 t i ệ ả ể + Các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a: đ đi m a kho n 1 Đi uề này.
ổ ố ứ ị Đ nh m c phân b v n cho m t ệ ộ huy n nghèo:
ố ượ (T ng v n H tr PTSX đ ỉ ố c TW ỗ ợ
ỗ ợ ố V n H tr PTSX ệ ủ c a huy n (i) ệ ố ủ H s c a ệ huy n (i) = X ệ ố ủ ệ ỉ ị ỗ ợ ổ ổ giao cho t nh T ng v n H tr PTSX giao cho xã bãi ngang ven bi nể ả ả và h i đ o) ổ T ng h s theo tiêu chí c a các huy n nghèo trên đ a bàn t nh Trong đó:
ả ả ỗ ợ ể ệ ố ổ ồ T ng v n H tr PTSX giao cho xã bãi ngang ven bi n và h i đ o = 300 tri u đ ng/xã x 19 xã
ặ ệ ả ả ượ ấ ể ề t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o đ ẩ c c p có th m quy n Danh sách xã đ c bi phê duy t.ệ
ặ ệ ả ả ệ ể ồ + Các xã đ c bi t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o: 300 tri u đ ng/xã/năm.
ộ ộ ộ ồ ể ộ ộ ậ ệ ự ệ ộ ể ự d) Ti u d án 4: H tr cho lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h đ ng bào dân t c thi u ố c ngoài (kinh phí s nghi p). s đi làm vi c có ỗ ợ th iờ h n ạ ở ướ n
ạ ỗ ợ Ph m vi h tr :
ế ố ệ ị + Các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a/2008/NQCP;
ệ ả ả ượ ấ ề ể ẩ ặ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n và h i đ o đ c c p có th m quy n phê + Các xã đ c bi duy t.ệ
Các tiêu chí c thụ ể:
ỷ ệ ộ T l h nghèo
h nghèo
ế ướ 45% ế ướ 60% ế ướ 75% i i i
ỷ ệ ộ T l ướ 40% i h nghèo d ừ 40% đ n d h nghèo t ừ 45% đ n d h nghèo t ừ 60% đ n d h nghèo t 75ừ % tr lênở t h nghèo l l l l l H sệ ố 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26
ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ộ Quy mô h nghèo
ộ
i
ộ ộ ộ ộ ộ
ể ệ , thành ph ố đ tính toán h s đ ố ổ ề ế ộ ộ ậ Ủ ủ ố ệ ề ụ ạ ả H sệ ố Quy mô h nghèo ướ 2.500 hộ ệ Huy n có quy mô h nghèo d 0,18 ộ ế ướ 4.000 hộ ừ 2.500 h đ n d ệ i Huy n có quy mô h nghèo t 0,20 ộ ộ ế ướ ừ ệ i 6.000 h 4.000 h đ n d Huy n có quy mô h nghèo t 0,22 ộ ế ướ 8.000 hộ ừ 6.000 h đ n d ệ i Huy n có quy mô h nghèo t 0,24 ừ 8.000 h tr lên ộ ở ệ Huy n có quy mô h nghèo t 0,26 ị ệ ố ượ ủ ộ ỷ ệ ộ c xác đ nh căn h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n T l ẩ ứ c vào s li u công b T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p ậ c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 c a ỉ y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi .
ươ ứ ị Ph ổ ố : ng pháp tính đ nh m c phân b v n
ự ố ổ ồ T ng ngu n v n kinh phí s nghi p ộ ệ cho m t huy n ệ = A x X
Trong đó:
ệ ượ ứ ộ ị ư ị A: Đ nh m c bình quân cho m t huy n đ c xác đ nh nh sau:
ự A = ươ ệ ệ ố ỉ ỉ ệ ủ ổ T ng kinh phí s nghi p c a Trung ng giao cho t nh ủ ổ T ng h s theo tiêu chí c a các huy n trên đ a bàn t nh ị ỷ ệ ộ ệ ố ệ ố ổ ệ ố ộ l X: T ng các h s theo nhóm tiêu chí (h s theo t h nghèo + h s theo quy mô h nghèo).
ự ươ 2. D án 02: Ch ng trình 135
ủ ỉ ự ả ả ề ữ ươ ụ ạ ả ố ệ các xã ĐBKK, xã ATK, các thôn, b n ĐBKK c a t nh Qu ng Ngãi th c hi n ộ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 ụ ạ a) Ph m vi áp d ng: ươ Ch ng trình 135 thu c Ch 2020.
ệ ố ủ ạ Tiêu chí phân lo i và h s c a tiêu chí:
TT Tiêu chí H sệ ố (K)
ườ i
i 6.500ha ế ướ ở
ủ
h nghèo c a xã
i 70% ỷ ệ ộ ỷ ệ ộ ỷ ệ ộ ế ướ ở
ở
ủ
ượ c tính
ứ ỗ 1 1,5 2 0,5 1,5 1,7 2 1 1,5 2 2 2,5 3 3 4 5 0,1 2 ượ ứ ố ượ ươ ổ 1 Dân số ố ủ ổ 1.1 T ng dân s c a xã ườ ố ướ i 2.500 ng i Xã có dân s d ườ ế ướ ừ i đ n d i 3.500 ng 2.500 ng Xã có t ườ ở ừ i tr lên 3.500 ng Xã có t ể ố ộ ườ ỉ ệ i dân t c thi u s (%) ng 1.2 T l ố ướ Xã có d i 45% dân s là DTTS ố ế ướ ừ i 80% dân s là DTTS 45% đ n d Xã có t ế ướ ố ừ Xã có t i 90% dân s là DTTS 80% đ n d ố Xã có trên 90% dân s là DTTS ệ 2 Di n tích ướ ệ Xã có di n tích d i 5.000ha ừ ệ 5.000ha đ n d Xã có di n tích t ừ ệ 6.500ha tr lên Xã có di n tích t ộ 3 H nghèo c a xã ủ ỷ ệ ộ 3.1 T l ướ l h nghèo d i 50% Xã có t ừ l 50% đ n d h nghèo t Xã có t ừ l 70% tr lên h nghèo t Xã có t ủ ộ 3.2 Quy mô h nghèo c a xã ộ ướ i 350 h nghèo Xã có d ế ướ ừ ộ 350 đ n d Xã có t i 500 h nghèo ộ ừ 500 h nghèo tr lên Xã có t 4 Thôn c a xãủ ố 4.1 S thôn c a xã ứ ỗ C m i thôn đ 4.2 Thôn ĐBKK c a xãủ Ph C m i thôn ĐBKK đ ng pháp tính m c v n đ c tính c phân b :
ổ ệ ố ủ ấ ả ủ ủ ổ ổ ộ ượ t c các tiêu chí đã đ c ị ệ ố ệ ố + T ng h s K c a xã: T ng h s K c a m t xã là t ng h s c a t ố ớ xác đ nh đ i v i xã đó.
ổ ố ươ ự ừ + Phân b v n Ch ng trình 135 cho t ng d án cho thôn, xã:
ố ớ ự ộ a) Đ i v i thôn ĐBKK thu c các xã khu v c I, II:
ố ự ươ ự ẽ ượ ộ ổ c phân b cho các thôn ĐBKK thu c ng trình 135 hàng năm s đ ứ ư ệ V n th c hi n D án 2: Ch ị ự các xã khu v c I, II theo đ nh m c nh sau:
ả ỗ ợ ầ ư ồ ể ự + Ti u d án 1: H tr đ u t (H tr đ u t ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng cho các xã ĐBKK, xã ATK, các thôn, b n ĐBKK ệ CSHT): 200 tri u đ ng/thôn.
ể ự ể ả ỗ ợ ế ả ạ ỗ ợ ấ ả ộ ệ ồ + Ti u d án 2: H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k và nhân r ng mô hình gi m nghèo các xã ĐBKK, xã ATK, các thôn, b n ĐBKK (H tr PTSX): 50 tri u đ ng/thôn.
ộ ơ ở ự ộ ể ự ả ệ ồ ồ + Ti u d án 3: Nâng cao năng l c cho c ng đ ng và cán b c s các xã ĐBKK, xã ATK, các thôn, b n ĐBKK: 15 tri u đ ng/thôn.
ố ớ b) Đ i v i xã ĐBKK, xã ATK:
ủ ừ ươ ệ ẽ ượ ố ố ượ ơ ở ổ ị c xác đ nh trên c s t ng s v n đ c ng trình 135 c a t ng xã s đ ỉ ụ ể ư ự ố V n th c hi n Ch ươ Trung ng giao cho t nh, c th nh sau:
ỗ ợ ầ ư ể ự + Ti u d án 1: H tr đ u t CSHT
ỗ ợ ầ ư ố ươ CSHT đ ổ ỗ ợ ệ ố ủ ỗ ợ ầ ư ệ ố T ng h s K theo tiêu chí c a t ủ ấ ả = X ố V n H tr đ u t ủ CSHT c a xã (i) H s K c a xã (i) ị ượ ổ c T ng v n H tr đ u t ố ỉ Trung ng giao cho t nh T ng v n H tr CSHT giao cho thôn ĐBKK ổ t c các xã ĐBKK, xã ATK trên đ a bàn t nhỉ
ể ự ỗ ợ ự ệ + Ti u d án 2: H tr PTSX (kinh phí s nghi p)
ố ượ ổ T ng v n H tr PTSX đ ổ ươ ỗ ợ ỉ c Trung ỗ ố ự ệ ố ủ ng giao cho t nh T ng v n H ợ tr PTSX giao cho thôn ĐBKK ủ ệ ố H s K c a xã (i) T ng h s K theo tiêu chí c a t ủ ấ ả = X ệ Kinh phí s nghi p ỗ ợ H tr PTSX c a xã (i) ị ổ t c các xã ĐBKK, xã ATK trên đ a bàn t nhỉ ộ ơ ở ự ộ ể ự ả ự ệ ồ + Ti u d án 3: Nâng cao năng l c cho c ng đ ng và cán b c s các xã ĐBKK, xã ATK, các thôn, b n ĐBKK (kinh phí s nghi p)
ể ự ộ ỉ ự ệ ổ ượ ươ c Trung ng thông ỉ Giao cho Ban Dân t c t nh 50% t ng kinh phí s nghi p Ti u d án 3 đ báo cho t nh.
ệ ộ ộ ệ ố ủ ự ệ ạ ự ủ ệ i giao cho UBND các huy n theo h s K c a các xã ầ ươ ệ Giao cho UBND các huy n toàn b kinh phí nâng cao năng l c c a các thôn ĐBKK thu c các xã ủ khu v c I, II c a huy n và ph n còn l ự ĐBKK, xã ATK th c hi n Ch ụ ể ng trình 135, c th :
ượ c Trung ỉ
= X ổ T ng kinh phí ệ ủ ự s nghi p c a ệ huy n (i) ủ ệ ể ổ 50% t ng kinh phí Ti u ươ ự ng d án 3 đ ổ thông báo cho t nh T ng ổ T ng kinh phí nâng cao kinh phí nâng cao năng l cự ự ủ năng l c c a các thôn giao cho thôn ĐBKK ộ ĐBKK thu c xã KV I, ổ ệ ố T ng h s K theo tiêu II c a huy n (i) ủ ấ ả t c các xã chí c a t ệ ổ T ng h ủ ố s K c a các xã ĐBKK, xã ATK thu cộ ệ huy n (i)
ự ỗ ợ ấ ả ộ ĐBKK, xã ATK trên đ aị bàn t nhỉ ế ươ ự ệ 3. D án 3: H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo trên ị đ a bàn các xã ngoài Ch ạ ể ả ươ ng trình 30a và Ch ng trình 135 (kinh phí s nghi p)
ỗ ợ ạ ươ ươ a) Ph m vi h tr : Các xã ngoài Ch ng trình 30a và Ch ng trình 135.
ụ ể b) Tiêu chí c th :
ỷ ệ ộ T l h nghèo
h nghèo
ỷ ệ ộ T l ướ 5% h nghèo d i ướ 10% h nghèo d i 10ừ % tr lênở t h nghèo l l l H sệ ố 0,3 0,5 0,7
ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ộ Quy mô h nghèo
ộ
i ệ ệ ộ ộ Huy n có quy mô h nghèo d Huy n có quy mô h nghèo t Quy mô h nghèo ướ 5.000 hộ ộ ở ừ 5.000 h tr lên H sệ ố 0,5 0,7
ủ ể ị h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ ứ ế ậ ộ ộ ố ệ ố ượ c xác đ nh căn c vào s ẩ ả ố ổ ụ ộ ậ ủ ề ạ ệ ỷ ệ ộ T l ề ệ li u công b T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa Ủ chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 c a ỉ y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi .
ươ ứ ị c) Ph ổ ố : ng pháp tính đ nh m c phân b v n
ự ệ ộ ổ T ng kinh phí s nghi p cho m t huy n ệ = A x X
Trong đó:
ệ ượ ứ ộ ị ư ị A: Đ nh m c bình quân cho m t huy n đ c xác đ nh nh sau:
ự A = ệ ố ỉ ỉ ị ệ ủ ổ T ng kinh phí s nghi p c a Trung ng giao cho t nh ủ ổ T ng h s theo tiêu chí c a các huy n trên đ a bàn t nh ệ ố ệ ố ổ ệ ố ộ ươ ệ ỷ ệ ộ X: T ng các h s theo nhóm tiêu chí (h s theo t l h nghèo + h s theo quy mô h nghèo).
ự ự ề ệ ề ả 4. D án 4. Truy n thông và gi m nghèo v thông tin (kinh phí s nghi p)
ỗ ợ ạ a) Ph m vi h tr :
ươ ự ệ ố ỉ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ề ữ t nh ng th c hi n Ch ư ươ ạ ụ ặ ả ề ộ ệ Các đ n vơ Qu ng Ngãi ị ị, đ a ph giai đo n 2016 2020, u tiên vùng đ c bi ả t khó khăn, dân t c mi n núi.
ứ ị ổ ố : b) Đ nh m c phân b v n
ổ ự ự ề ệ ở ổ Giao S Thông tin và Truy n thông 50% t ng kinh phí phân b th c hi n D án 4.
ộ ở ươ ổ ự ự ệ ộ ổ Giao S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i 50% t ng kinh phí phân b th c hi n D án 4.
ự ự ự ệ ự ệ 5. D án 5. Nâng cao năng l c và giám sát, đánh giá th c hi n Ch ương trình (kinh phí s nghi p)
a) Ph m vạ ỗ ợ i h tr :
ươ ự ệ ả ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ươ ạ ệ ỉ ề ộ ị ị, đ a ph ng th c hi n Ch ư giai đo n 2016 2020, u tiên ụ ặ xã đ c bi ố t khó khăn, ề ữ t nh dân t c mi n ồ vùng đ ng bào Các đ n vơ ả Qu ng Ngãi núi.
b) Tiêu chí phân b :ổ
ỷ ệ ộ T l h nghèo
h nghèo
ế ướ 45% ế ướ 60% ế ướ 75% i i i
ỷ ệ ộ T l ướ 40% i h nghèo d ừ 40% đ n d h nghèo t ừ 45% đ n d h nghèo t ừ 60% đ n d h nghèo t 75ừ % tr lênở t h nghèo l l l l l H sệ ố 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26
ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ỷ ệ ộ ệ Huy n có t ộ Quy mô h nghèo
ộ
i
ộ ộ ộ ộ ộ
H sệ ố 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26 ị ể ứ ế ậ ố ệ ố ượ c xác đ nh căn c vào s ẩ ả ố ổ ụ ộ ậ ủ ề ạ Quy mô h nghèo ệ ướ 2.500 hộ Huy n có quy mô h nghèo d ệ ộ ế ướ 4.000 hộ ừ 2.500 h đ n d i Huy n có quy mô h nghèo t ệ ộ ộ ế ướ ừ i 6.000 h 4.000 h đ n d Huy n có quy mô h nghèo t ệ ộ ế ướ 8.000 hộ ừ 6.000 h đ n d i Huy n có quy mô h nghèo t ừ 8.000 h tr lên ệ ộ ở Huy n có quy mô h nghèo t ệ ủ ộ ỷ ệ ộ h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ T l ộ ề ệ li u công b T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa Ủ chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 c a ỉ y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi .
ứ ị ổ ố : c) Đ nh m c phân b v n
ở ộ ươ ổ ự ự ệ ổ ộ + Giao S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i 60% t ng kinh phí phân b th c hi n D án 5.
ạ ủ ượ ổ ư + 40% kinh phí còn l ự i c a D án 5 đ c phân b nh sau:
ự ệ ố T ng ổ kinh phí s nghi p b trí cho m t ộ huy nệ = A x X
Trong đó:
ệ ượ ứ ị ư ị A: Đ nh m c bình quân cho m t ộ huy n đ c xác đ nh nh sau:
ự ệ ủ ự ổ ự ươ ộ ươ T ng kinh phí s nghi p c a Trung D án 5 Kinh phí giao cho S Lao đ ng Th ệ ỉ ng giao cho t nh th c hi n ộ ng binh và Xã h i A = ệ ố ị ỉ ở ủ ổ T ng h s theo tiêu chí c a các huy n trên đ a bàn t nh ệ ố ệ ố ệ ố ổ ộ nhóm tiêu chí (h s theo t ệ ỷ ệ ộ l X: T ng các h s theo h nghèo + h s theo quy mô h nghèo).
ỷ ệ ố ố ứ ươ ệ ị ị ng th c hi n Ch ng trình ủ ề ữ ề ụ ự ạ ố ả ả ỉ ươ v n đ i ng c a ngân sách đ a ph Đi u 6. Quy đ nh t l m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016 2020
ị ằ ỉ ỗ ợ ự ố ệ ng (t nh, huy n) đ i ng t ằ ố ứ ồ ệ ỉ ươ ổ ể i thi u b ng 15% t ng ngân sách trung ng trình (các huy n đ ng b ng: Ngân sách huy n 5%, ngân sách t nh ệ ề ự ệ ỉ ứ ạ ắ ị ằ H ng năm, ngân sách đ a ph ệ ươ ươ ng h tr th c hi n Ch ệ 10%; các huy n mi n núi: Ngân sách huy n 2%, ngân sách t nh 13%); th c hi n theo đúng nguyên t c, tiêu chí và đ nh m c t ệ ị i quy đ nh này./.