Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R aVũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A – VŨNG TÀU S : 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ổ Ả Ả Ố Ậ Ả Ạ Ậ Ệ Ệ Ị Ỉ Ự BAN HÀNH Đ NH M C PHÂN B KINH PHÍ B O Đ M CHO CÔNG TÁC XÂY D NG Ị VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T VÀ HOÀN THI N H TH NG PHÁP LU T TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU
Ộ Ồ Ị
Ứ Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÀ R AVŨNG TÀU Ỳ Ọ KHÓA VI, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ư ố ộ ưở ủ ng B Tài chính ả c b o đ m cho s 338/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B tr ế ậ ộ ướ ả ậ ử ụ ạ ệ ố ả ả ệ ứ Căn c Thông t ậ ự ị quy đ nh l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n ự công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t;
ố ờ ự ả ủ Ủ ỉ ị ế ự ả ả ả ổ ị ệ ố ứ ệ ậ ị ỉ ị ế ộ ồ ố ỉ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ạ ẩ ế ộ ồ ể ả Xét T trình s 42/TTrUBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh trình d th o Ngh quy t ban hành đ nh m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ậ ph m pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu; Báo cáo th m tra s 60/BCBPC ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i K h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ự ạ ả ổ ị ả Ban hành đ nh m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ph m ứ ệ ố ệ ậ ị ỉ ị ả ề Đi u 1. ụ ể ậ pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu, c th :
ố ượ ề ạ ỉ 1. Đ i t ng, ph m vi đi u ch nh:
ị ế ả ả ả ổ ị ị ậ ủ ự ị ệ ạ ậ ơ ơ ị ỉ ứ ệ ố ả ồ ị Ngh quy t này quy đ nh đ nh m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t c a các c quan, đ n v trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu, bao g m các văn b n sau:
ộ ồ ế ủ ỉ ị a) Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh;
ủ Ủ ế ị ỉ b) Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh;
ộ ồ ế ủ ộ ỉ ệ ấ ố ọ ị c) Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân huy n, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n);ệ
ế ị ủ Ủ ộ ỉ ệ ấ ố ọ d) Quy t đ nh c a y ban nhân dân huy n, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n);ệ
ế ủ ị ườ ị ấ ấ ọ ộ ồ đ) Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã);
ủ Ủ ế ị ườ ị ấ ấ ọ e) Quy t đ nh c a y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã).
ườ ợ 2. Các tr ng h p khác:
ụ ể ả ả ị ổ ế ạ ổ ạ ứ ả ể ậ ấ ợ ậ ệ ố ủ ụ ể ả ụ a) Không áp d ng đ nh m c phân b kinh phí này đ b o đ m cho công tác ph bi n, giáo d c ệ ố ậ pháp lu t, h p nh t văn b n quy ph m pháp lu t, pháp đi n h th ng quy ph m pháp lu t, rà ạ soát, h th ng hóa văn b n quy ph m, ki m soát th t c hành chính.
ả ệ ự ạ ậ ỗ ợ ừ ố ngu n v n h tr t ế ủ ướ ế ủ ả ổ ứ ch c, cá nhân trong và ngoài n ợ ạ ố ệ ợ ụ ế ổ ị ị ệ ử ụ ệ b) Vi c qu n lý và s d ng kinh phí xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn thi n h ự ự ồ ậ ừ c th c các d án, t th ng pháp lu t t ị ợ ườ ị ng h p không có quy đ nh, cam k t c a nhà tài hi n theo quy đ nh, cam k t c a nhà tài tr , tr ị ứ i Ngh quy t này. tr thì áp d ng đ nh m c phân b kinh phí quy đ nh t
ứ ổ ị 3. Đ nh m c phân b kinh phí:
ị ổ ả ả ạ ậ ứ ệ ố ự ạ ộ ơ ở ứ ạ ậ ộ ị ủ ủ ề ộ ả Đ nh m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn ệ ệ ự thi n h th ng pháp lu t th c hi n trên c s các ho t đ ng, n i dung chi, m c chi quy đ nh t i ư ố ề s 338/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B Tài Đi u 3 và Đi u 4 c a Thông t chính.
ụ ụ ị ứ ổ (Kèm theo Ph l c đ nh m c phân b kinh phí).
ồ 4. Ngu n kinh phí:
ơ ơ ị ủ ộ ườ ồ ng xuyên đã đ ngu n kinh phí chi th ự ượ ố ạ ể ả ậ ả ứ ệ ậ ố ừ Các c quan, đ n v ch đ ng cân đ i t c b trí trong ổ ả ị đ nh m c phân b ngân sách đ đ m b o cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và ệ ố hoàn thi n h th ng pháp lu t.
ợ ụ ự ệ ệ ả ơ ị ượ ả ồ ơ ể ấ ố ơ ng h p các c quan, đ n v đ ậ ệ ấ ệ ị ự ệ ườ Tr c giao th c hi n nhi m v xây d ng văn b n và hoàn thi n ệ ố ả ượ ừ ư ngu n kinh phí nêu trên, c quan tài chính các h th ng pháp lu t nh ng không đ m b o đ c t ư Ủ ồ ị ấ c p ch u trách nhi m rà soát và cân đ i ngu n kinh phí theo phân c p ngân sách đ tham m u y ban nhân dân các c p đúng quy đ nh hi n hành.
ề ả Đi u kho n thi hành: ề Đi u 2.
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ể ạ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân ộ ồ ự ự ệ ệ ế ị 2. Giao Th ỉ dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ủ ỏ ề ệ ế ố ẩ ứ ự ả ả ả ụ ể ị ủ ị Ủ ạ ị ỉ ỉ ậ ế ố ị 3. Bãi b Ngh quy t s 03/2008/NQHĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh v vi c phê chu n m c chi c th kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng các văn b n quy ố ph m pháp lu t trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu. Giao Ch t ch y ban nhân dân t nh công b Ngh quy t s 03/2008/NQHĐND
ệ ự ậ ị ạ ề ị ị ố i Đi u 157 Ngh đ nh s ủ ế ngày 23 tháng 7 năm 2008 h t hi u l c pháp lu t theo quy đ nh t ủ 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph .
ị ộ ồ ượ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu khóa VI, k h p th năm ỉ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ị ỳ ọ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ồ ễ Nguy n H ng Lĩnh
Ụ Ụ PH L C
Ứ Ự Ổ Ả Ệ Ả Ệ Ả Ỉ Ố Ậ Ạ Ậ Ị Ị Ị Đ NH M C PHÂN B KINH PHÍ B O Đ M CHO CÔNG TÁC XÂY D NG VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T VÀ HOÀN THI N H TH NG PHÁP LU T TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU
ế ố ủ ị ị ỉ ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 24/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu)
ộ ồ ậ ủ ế ạ ố ớ ự ả Ủ ự ả ặ ớ ế ị ị 1. Đ i v i d th o Ngh quy t và d th o Quy t đ nh quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân ế dân, y ban nhân dân ban hành m i ho c thay th :
ệ
ự ả ế ị D th o Quy t đ nh ấ ỉ C p t nh T i đaố ấ C p huy n T i đaố C p xãấ T i đaố
ự ả ị 10.000.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố 7.000.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố 5.000.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố ế D th o Ngh quy t
ế 11.000.000 ả ồ đ ng/văn b n 8.000.000 ả ồ đ ng/văn b n 6.000.000 ả ồ đ ng/văn b n ị (quy đ nh chi ti ượ ể đi m đ ủ ơ ả ề t đi u, kho n, ả c giao trong văn b n ướ ấ c c p QPPL c a c quan nhà n
ự ả ị trên) ế D th o Ngh quy t T i đaố không không
ộ ặ ự ả ế ị 15.000.000 ả ồ đ ng/văn b n ả
ộ ồ ậ ủ ế ị ạ ị ự ả ổ ỏ ử ổ ộ ố ề (có đánh giá tác đ ng chính sách) ho c d th o Quy t đ nh (có ộ đánh giá tác đ ng văn b n) ố ớ ự ả ế 2. Đ i v i d th o Ngh quy t và d th o Quy t đ nh quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân Ủ dân, y ban nhân dân bãi b , s a đ i, b sung m t s đi u:
ệ
ự ả ế ị D th o Quy t đ nh ấ ỉ C p t nh T i đaố ấ C p huy n T i đaố C p xãấ T i đaố
ự ả ị ế D th o Ngh quy t 8.000.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố 5.500.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố 4.000.000 ả ồ đ ng/văn b n T i đaố
ế
8.500.000 ả ồ đ ng/văn b n 6.000.000 ả ồ đ ng/văn b n 4.500.000 ả ồ đ ng/văn b n ị (quy đ nh chi ti ượ ể đi m đ ủ ơ ả ề t đi u, kho n, ả c giao trong văn b n ướ ấ c c p QPPL c a c quan nhà n
ự ả ị trên) ế D th o Ngh quy t T i đaố không không
ộ ặ ự ả ế ị 12.000.000 ả ồ đ ng/văn b n ả (có đánh giá tác đ ng chính sách) ho c d th o Quy t đ nh (có ộ đánh giá tác đ ng văn b n)