Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ S n La, ngày 15 tháng 3 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA S : 24/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ố ƯỢ Ứ Ữ NG, M C PH C P VÀ H TR Đ I V I NH NG NG Ộ Ỗ Ợ Ố Ớ Ấ ƯỜ Ị Ị Ề Ứ V CH C DANH, S L Ạ HO T Đ NG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH XÃ, PH NG, TH TR N TRÊN Đ A BÀN ƯỜ I Ụ Ấ Ở T NHỈ
Ộ Ồ Ơ
Ỉ Ề Ầ Ỳ Ọ Ấ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH S N LA Ứ KHÓA XIV, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ị ạ ề ứ ươ ậ ổ ứ ng năm 2015; Lu t Ban hành văn b n quy ph m ậ ậ ướ ả ộ ị ố ủ ậ ậ ả ị ị ố ệ ố ớ ườ ộ xã, ph ữ ở ấ ị i ho t đ ng không chuyên trách ổ ộ ố ề ủ ị ị ị ộ ố ế ộ ộ ộ ố ế ộ ạ ộ ủ ử ổ ủ ề ứ ị ấ ố ượ ườ ứ ở ườ ữ ủ ủ xã, ph ạ ộ ủ ế ị ủ ị ủ ị ố ậ ế ố ị ộ ố ề ủ ủ ủ ế ậ ị Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ể c năm 2015; Lu t B o hi m xã h i năm 2014; Ngh pháp lu t năm 2015; Lu t Ngân sách nhà n ộ ố ề ế ủ ị t thi hành m t s đi u đ nh s 73/2009/NĐCP ngày 07/9/2009 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ ủ ủ ề ị c a Pháp l nh công an xã; Ngh đ nh s 92/2009/NĐCP ngày 22/10/2009 c a Chính ph v ứ ị ứ ở ố ượ ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c ch c danh, s l ng, th ố ườ ấ c p xã; Ngh đ nh s 29/2013/NĐCP ngày tr n và nh ng ng ố 08/4/2013 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2009/NĐCP ngày ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , 22/10/2009 c a Chính ph v ch c danh, s l i ho t đ ng không chuyên trách công ch c ng, th tr n và nh ng ng ệ ố ị đ nh s 03/2016/NĐCP ngày 05/01/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ự ệ ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t dân quân t ộ ố ề ủ ị ủ ph quy đ nh chi ti 21/12/2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ố ớ ị ở ấ c p xã; Ngh t và bi n pháp thi hành ậ v ; Ngh đ nh s 35/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 c a Chính ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Thú y; Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày ướ c; t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n
ề ị ủ ỉ ế ủ ế ả ỉ ố Xét đ ngh c a UBND t nh t 134/BCBPC ngày 13/3/2017 c a Ban Pháp ch c a HĐND t nh và ý ki n th o lu n t ẩ ố ạ ờ i T trình s 93/TTrUBND ngày 28/02/2017; Báo cáo th m tra s ậ ạ ỳ ọ ủ i k h p;
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ữ ị ạ i ho t ố ượ ườ ề ộ ụ ấ ọ ườ ỉ ở ị Đi u 1. Quy đ nh ch c danh, s l xã, ph đ ng không chuyên trách ỗ ợ ố ớ ứ ng, m c ph c p và h tr đ i v i nh ng ng ấ ị ấ (g i chung là c p xã) ng, th tr n trên đ a bàn t nh:
ệ ố ụ ấ ố ớ ữ ằ ườ ạ ộ ứ ng, h s ph c p h ng tháng đ i v i nh ng ng i ho t đ ng không ố ượ ấ 1. Ch c danh, s l chuyên trách c p xã
ố ớ ị ấ 1.1. Đ i v i xã, th tr n
ạ
ứ STT Ch c danh Xã ị ấ Th tr n
Hệ số phụ c pấ
2 ỉ
ưở ỉ ng Công an ườ ự ng tr c ủ ị
ủ ị ườ ạ ị ấ Xã, th tr n lo i ị 1, lo i 2; xã, th ố ấ tr n qu c phòng an ninh; ph cứ ạ ề t p v an ninh, tr t tậ ự 4 iườ 2 ng iườ 2 ng iườ 2 ng iườ 2 ng iườ 1 ng 6 5 iườ iườ 2 ng 1 ng iườ iườ 1 ng 1 ng iườ iườ 2 ng 2 ng iườ iườ 2 ng 2 ng iườ iườ 1 ng 1 ng 1 1 Ch huy phó Ban ch huy quân s 2 Phó Tr 3 Công an viên th 4 Phó Ch t ch UBMTTQVN ổ ộ i cao tu i 5 Ch t ch H i ng 3 ự 1,4 1,4 1,3 1,2 1,2
ỏ ủ ị ữ ậ
ụ ữ
ộ ộ ộ ự
ộ 6 Ch t ch H i ch th p đ ư 7 Phó Bí th đoàn TNCS HCM ủ ị 8 Phó Ch t ch H i ph n ủ ị 9 Phó Ch t ch H i nông dân ế 10 Phó Ch tủ ịch H i c u chi n binh 11 Nhân viên Thú y 1,2 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng iườ iườ iườ iườ iườ iườ 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ iườ iườ iườ iườ iườ
ứ ổ ố 14 ng iườ T ng s : 11 ch c danh 15 ng iườ 13 iườ ng ườ ố ớ 1.2. Đ i v i ph ng
ứ ng S l
ự
ố
Ch c danh 2 ỉ ệ ả ệ ố ng ban b o v dân ph
ủ ị ủ ị i cao tu i ỏ ườ ữ ậ
ụ ữ
ư ủ ị ủ ị
ỉ Ch huy phó Ban ch huy quân s ả ưở Tr ng ban b o v dân ph ưở Phó Tr ủ ị Phó Ch t ch UBMTTQVN ộ ổ Ch t ch H i ng ộ Ch t ch H i ch th p đ Phó Bí th đoàn TNCS HCM ộ Phó Ch t ch H i ph n ộ Phó Ch t ch H i nông dân ế ộ ự Phó Ch tủ ịch H i c u chi n binh Nhân viên thú y
ố ứ STT 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ệ ố ụ ấ H s ph c p 3 1,4 1,4 1,3 1,2 1,2 1,2 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 ứ T ng s : 11 ch c danh ườ ứ ồ ạ ộ i ho t đ ng không chuyên trách ( ả ừ ứ ỉ ỉ ố ượ 4 iườ 2 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 2 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 1 ng iườ 13 ng trên) đã bao g m kinh ự tr ch c danh Ch huy phó Ban ch huy quân s ể ổ 1.3. M c ph c p cho các ch c danh ng ộ ằ phí đóng b o hi m xã h i b t bu c h ng tháng ( c p xãấ ụ ấ ể ả ) và 3% b o hi m y t ộ ắ ế .
ườ ị ấ ổ ứ ạ ộ ứ ố ng và th tr n không có t ệ ch c ho t đ ng nông nghi p thì không b trí ch c danh ộ 1.4. Các ph ủ ị Phó Ch t ch H i nông dân.
ứ ỗ ợ ứ 2. Ch c danh, m c h tr khác
ứ ỗ ợ ứ 2.1. Ch c danh và m c h tr
ứ ứ ỗ ợ
Ch c danh 2 Ghi chú 4 ườ ng tr c UBMTTQVN
y viên th ủ ị ủ ị Ủ ự ộ ổ ườ i cao tu i Phó Ch t ch H i ng ọ ế ộ Phó Ch t ch H i khuy n h c ạ ố
M c h tr 3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 TT 1 1 2 3 4 Nhân viên phòng ch ng AIDS, ma túy, m i dâm 5 Nhân viên nhà văn hóa, đài truy n thanh ứ ỗ ợ ưở ể ả ế ộ ả ể ể ộ ế ề M c h tr không dùng đ tính đóng, h ng ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t .
ế ộ ụ ấ ứ ệ ệ 2.2. Ch đ kiêm nhi m và m c ph c p kiêm nhi m
ạ ộ ứ ị ổ ườ ố ớ ệ ộ ườ ứ i cao tu i tr ườ Đ i v i ch c danh Phó Ch t ch H i ng ạ ộ ệ ố i ho t đ ng không chuyên trách kiêm nhi m các ch c danh quy đ nh t ợ ủ ị ưở i ho t đ ng không chuyên trách kiêm nhi m thì b trí riêng và h ể ạ i đi m ng h p không ng m c h ứ ỗ ể ợ ị ườ Phân công ng ề ả 2.1, kho n 2 Đi u này. th phân công ng tr theo quy đ nh.
ệ ứ ỗ ợ ủ ứ ệ (kiêm nhi m không quá 01 ượ ưở c h ng thêm m c h tr c a ch c danh đó ế ứ N u kiêm nhi m thì đ ch c danh) .
ườ ạ ộ ứ ưở i ho t đ ng không chuyên trách, các ch c danh h ứ ỗ ợ ấ ng m c h tr c p xã ỗ ợ ố ớ 3. H tr đ i v i ng ỉ ệ ngh vi c
ườ ạ ộ ế ạ ỉ ệ ả i i ho t đ ng không chuyên trách c p xã ph i ngh vi c do b trí s p x p l ế ộ ị ắ ượ ỗ ợ ỗ ố ế ệ ưở ị ụ ấ ấ ủ ằ ố c h tr m i năm ư ng, nh ng t i đa không ệ ưở ụ ấ ố ớ 3.1. Đ i v i ng ặ ệ ệ ự ho c th c hi n ch đ kiêm nhi m theo quy đ nh c a Ngh quy t này thì đ ứ ạ ộ ho t đ ng không chuyên trách là ½ m c ph c p h ng tháng hi n h ng. quá 03 tháng ph c p hi n h
ứ ưở ứ ỗ ợ ấ ỉ ệ ả ế ạ ng m c h tr c p xã ph i ngh vi c do ị ượ ỗ ợ ỗ ệ theo quy đ nh c a Ngh quy t này thì đ ố ủ ư ng, nh ng t ặ ắ ố i ho c b trí s p x p l ế ạ c h tr m i năm ho t ứ ỗ ợ i đa không quá 03 tháng m c h tr ố ớ 3.2. Đ i v i các ch c danh h ế ộ ệ ị ự th c hi n ch đ kiêm nhi m ệ ưở ứ ỗ ợ ằ ằ ộ đ ng b ng m c h tr h ng tháng hi n h ệ ưở hi n h ng.
ả ỗ ợ ỉ ự ỉ ệ ự ệ ệ ệ Vi c th c hi n và chi tr h tr ngh vi c ch th c hi n trong năm 2017.
ỗ ợ ế ằ ườ ộ 4. H tr nh m khuy n khích ng ệ ụ i có trình đ chuyên môn, nghi p v
ộ ụ ể ạ ộ ứ ngoài m c ph c ườ i ho t đ ng không chuyên trách ở ượ ưở c h ơ ng c ng thêm m c h tr nh sau: ở ộ ạ ọ ấ ượ p đ ứ ỗ ợ ư ệ ố ệ ụ ở ấ có trình đ chuyên môn, nghi p v cao c p xã ị ả ạ đi m 1.1 và đi m 1.2, Kho n 1, i c quy đ nh t ứ ươ ộ trình đ Cao đ ng: h s 0,3 m c l ứ ươ ể ệ ố ườ ườ ữ 4.1. Nh ng ng ạ ọ ẳ đ ng, đ i h c tr lên ề thì đ Đi u này ở s /ng ẳ ơ ở ng c s /ng i/ tháng; trình đ Đ i h c tr lên: h s 0,4 m c l i/ tháng.
ạ ộ ệ ứ ỗ ợ ỉ ự ằ ứ ỗ ợ ể ở ấ c p xã và đ ưở ượ ể ả c chi ng b o hi m xã ớ ể ả ờ 4.2. M c h tr ch th c hi n trong th i gian ho t đ ng không chuyên trách ả tr cùng v i ph c p h ng tháng; m c h tr này không dùng đ tính đóng, h ộ h i, b o hi m y t ụ ấ ế .
ỗ ợ ể ả ộ ỉ ỉ ộ ằ ố ớ ộ ắ ỗ ợ ứ ể ả ự ấ ỉ ự ấ ữ ứ ụ ự ấ ờ ỉ ỉ ỉ ứ 5. H tr kinh phí đóng b o hi m xã h i cho ch c danh Ch huy phó Ban ch huy quân s c p xã: H tr 100% kinh phí đóng b o hi m xã h i b t bu c h ng tháng đ i v i ch c danh Ch huy phó ch c v Ch huy phó Ban ch huy quân s c p xã. Ban ch huy quân s c p xã trong th i gian gi
ướ ả ả ượ ố ự c b o đ m; đ c b trí trong d toán ngân sách xã, ị ấ ườ 6. Ngu n kinh phí: Ngân sách Nhà n ằ ph ồ ng, th tr n h ng năm.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ỉ ổ ứ ự ế ị 1. UBND t nh t ệ ch c th c hi n ngh quy t.
ườ ỉ ổ ạ ị ạ ể ỉ đ i bi u ể HĐND t nh, các v đ i bi u ự HĐND t nh, các Ban c a ị ủ HĐND t nh, t ế ng tr c ỉ ự ệ ỉ 2. Th ệ HĐND t nh giám sát vi c th c hi n ngh quy t.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ừ ế ị 1. Ngh quy t có hi u l c t ngày 01 tháng 4 năm 2017.
ế ỉ ủ c a HĐND t nh ế ứ ỗ ợ ố ớ ị ụ ấ ạ ộ ườ ứ ữ về i ho t đ ng không chuyên trách ị ấ ị c a ủ ạ ộ ị ữ ở i ho t đ ng không chuyên trách ườ ộ ị ế ố 2. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 71/2014/NQHĐND ngày 03/4/2014 ố ượ ng, ch c danh, m c ph c p và h tr đ i v i nh ng ng s l ườ ở ỉ xã, ph ỉ HĐND t nh ph ế ố ng, th tr n trên đ a bàn t nh; Ngh quy t s 86/2014/NQHĐND ngày 17/9/2014 v cề hính sách khuy n khích nh ng ng ườ ế xã, ệ ụ ị ấ ng, th tr n có trình đ chuyên môn, nghi p v .
ứ ấ ỳ ọ ề ầ ỉ ị c HĐND t nh khóa XIV, k h p chuyên đ l n th nh t thông qua ngày ̃ ượ ế Ngh quy t này đa đ 15 tháng 3 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ơ ậ N i nh n:
Ủ
ườ
ố ộ
ng v Qu c h i; Chính ph ;
ủ ị
ủ
ủ ướ ủ c; VP Chính ph ; ố ộ
ỉ ạ
Hoàng Văn Ch tấ